T�n chỉ
ti�u
|
Y�u cầu
|
Nguồn gốc giống
|
Hạt giống thu từ
nguồn giống được c�ng nhận hoặc từ
c�y mẹ được chọn lọc từ c�c l�m phần
c� địa chỉ r� r�ng.
|
Tuổi c�y con (th�ng)
|
Kh�ng nhỏ hơn 12 th�ng kể
từ khi cấy c�y con v�o bầu.
|
Đường k�nh cổ
rễ (cm)
|
Tối thiểu l� 0,8 cm.
|
Chiều cao (cm)
|
Tối thiểu l� 80 cm.
|
H�nh th�i chung
|
C�y cứng c�p, kh�ng cụt
ngọn, c�y khỏe mạnh kh�ng bị v�ng lướt.
|
Bầu c�y (cm)
|
- K�ch thước bầu:
Đường k�nh tối thiểu l� 13 cm, chiều cao tối
thiểu l� 16 cm.
- Hỗn hợp ruột bầu
đầy ngang mặt bầu, kh�ng bị vỡ.
|
T�nh trạng s�u bệnh hại
|
Kh�ng ph�t hiện s�u bệnh
hại trong l� c�y giống.
|
CH� TH�CH: Kỹ thuật nh�n
giống Dầu r�i bằng hạt (Dipterocarpus alatus)
tham khảo Phụ lục A.
4 �Phương ph�p kiểm
tra
4.1 �Thời điểm kiểm
tra
Khi xuất vườn.
4.2 �Phương ph�p kiểm
tra c�c chỉ ti�u chất lượng của c�y giống
Phương ph�p kiểm tra
c�c chỉ ti�u chất lượng của c�y giống
được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2
- Phương ph�p kiểm tra v� lấy mẫu kiểm tra chất
lượng c�y giống Dầu r�i
T�n chỉ
ti�u
Phương
ph�p kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn gốc giống
Đ�nh gi� dựa v�o hồ
sơ nguồn gốc vật liệu nh�n giống.
To�n bộ l� c�y giống.
Tuổi c�y
Kiểm tra nhật k�/hồ
sơ của cơ sở sản xuất c�y giống li�n
quan đến thời gian gieo ươm của từng
l� c�y giống.
To�n bộ l� c�y giống.
Đường k�nh cổ
rễ
Sử dụng thước
kẹp c� độ ch�nh x�c đến mm; đo tại vị
tr� s�t mặt bầu.
Lấy mẫu ngẫu nhi�n
0,1 % số c�y nhưng kh�ng �t hơn 30 c�y v� kh�ng qu� 50 c�y.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng thước
kẻ vạch đến cm, đo từ mặt bầu tới
đỉnh sinh trưởng của c�y.
Lấy mẫu ngẫu nhi�n
0,1 % số c�y nhưng kh�ng �t hơn 30 c�y v� kh�ng qu� 50 c�y.
H�nh th�i chung
Quan s�t bằng mắt
thường.
To�n bộ l� c�y giống.
Bầu c�y
K�ch thước bầu: Sử
dụng thước kẻ vạch đến cm đo
đường k�nh v� chiều cao bầu c�y.
Lấy mẫu ngẫu nhi�n
0,1 % số c�y nhưng kh�ng �t hơn 30 c�y v� kh�ng qu� 50 c�y.
H�nh th�i bầu: Quan s�t bằng
mắt thường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T�nh trạng s�u bệnh hại
Quan s�t bằng mắt
thường.
To�n bộ l� c�y giống.
4.3. �Kết luận kiểm
tra
L� giống đạt y�u cầu
kỹ thuật, khi 100 % mẫu kiểm tra ph� hợp với
quy định tại Bảng 1.
5. �T�i liệu k�m theo c�y giống
T�i liệu k�m theo c�y giống
gồm c�c th�ng tin sau:
- T�n v� địa chỉ
cơ sở sản xuất;
- T�n giống, tuổi, c�c chỉ
ti�u chất lượng ch�nh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- M� hiệu l� hạt giống;
- Số lượng c�y;
- Ng�y xuất vườn v�
thời gian sử dụng;
6. �Y�u cầu vận chuyển
C�y con trong khi vận chuyển
phải đảm bảo tho�ng m�t, kh�ng bị dập, g�y,
kh�ng bị vỡ bầu;
Phụ lục
A
(Tham khảo)
Hướng
dẫn kỹ thuật nh�n giống Dầu r�i bằng quả
giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1 �Nguồn gốc
quả giống
Quả giống được
thu từ nguồn giống được c�ng nhận hoặc
từ c�c l�m phần, c�y trồng ph�n t�n được chọn
lọc v� c� địa chỉ r� r�ng.
A.1.2 �Ti�u chuẩn c�y mẹ lấy
quả
C�y sinh trưởng tốt,
th�n thẳng, t�n c�n đối, kh�ng bị s�u bệnh, c� hai
vụ quả trở l�n. C�y lấy giống tối thiểu
20 tuổi, c�y chưa bị tr�ch nhựa.
A.2 �Kỹ thuật xử l�
hạt giống
A.2.1 �Thời điểm
th�ch hợp để gieo hạt l� vụ thu, vụ xu�n.
A.2.2 �Quả giống sau khi
thu h�i phải gieo ngay, khi đem gieo được cắt
c�nh ng�m trong nước l� thời gian 6 giờ, sau đ� vớt
ra để r�o nước tiếp tục ng�m trong thuốc
t�m (KMnO4) nồng độ 0,05 % hoặc thuốc chống
nấm Benlat C nồng độ 0,03 % thời gian 10 ph�t rồi
vớt ra để r�o đem gieo.
A.3 �Kỹ thuật gieo quả
A.3.1 chuẩn bị luống
gieo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- C�t d�ng l�m luống
được s�ng loại bỏ hết c�c tạp vật
v� san cho phẳng.
A.3.2 �Chuẩn bị luống
xếp bầu
- Luống rộng 1 m, cao từ
3 cm đến 5 cm, d�i từ 5 m đến 10 m, khoảng
c�ch giữa c�c luống được tạo th�nh r�nh. R�nh
luống rộng từ 40 cm đến 50 cm.
- Đất tr�n mặt luống
phải được loại bỏ cỏ, c�c tạp vật
v� san cho phẳng.
A.3.3 �Kỹ thuật
tạo bầu
- Hỗn hợp th�nh phần
ruột bầu được trộn đều gồm
đất mặt 88% đất mặt + 10% ph�n chuồng
hoai + 2% Super l�n được đ�ng v�o t�i bầu P.E, k�ch
thước bầu: đường k�nh bầu tối thiểu
l� 13 cm, chiều cao bầu tối thiểu l� 16 cm. Bầu
c� đ�y, đục lỗ xung quanh.
- Bầu được xếp
th�nh h�ng s�t nhau tr�n luống. M�p luống phải đắp
bờ cao �t nhất 2/3 th�n bầu xung quanh luống để
giữ bầu kh�ng bị nghi�ng ngả.
A.3.3 �Kỹ thuật gieo quả
giống
- Quả giống sau khi xử
l� được gieo theo đều tr�n mặt luống,
khoảng c�ch giữa c�c quả khoảng 5 cm. Lấp đất
s�u khoảng 1,5 cm. H�ng ng�y d�ng � roa tưới đều,
nhẹ, đủ ẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sau khi quả nảy mầm
(thường sau khoảng 5 ng�y) th� tiến h�nh cấy c�y
v�o bầu. Khi c�y mầm nh� l�n khỏi mặt luống
được 2 cặp l� mầm đến 4 cặp l� mầm
th� tiến h�nh cấy quả v�o bầu, nhổ đến
đ�u cấy c�y con v�o bầu đến đ� kh�ng
được để c�y qua đ�m, tr�nh để bị
dập, gẫy.
- Tạo một lỗ ở
giữa bầu, s�u từ 2 cm đến 2,5 cm, c�y con
được đặt v�o giữa bầu v� lấp
đất lại. Chỉ cấy quả v�o những ng�y
r�m m�t.
A.4 �Kỹ thuật chăm
s�c c�y con
A.4.1 �Tưới nước
đủ ẩm cho c�y v�o buổi s�ng sớm v� chiều
m�t. Số lần tưới, lượng nước
tưới tuỳ thuộc v�o điều kiện thời
tiết v� t�nh h�nh sinh trưởng của c�y con. Về
nguy�n tắc phải lu�n lu�n giữ độ ẩm của
đất trong bầu, tạo điều kiện cho c�y
sinh trưởng b�nh thường. B�nh qu�n lượng
nước cho mỗi lần tưới l� từ 3 l�t
đến 5 l�t/m2.
A.4.2� Sau khi cấy c�y từ
3 ng�y đến 5 ng�y tiến h�nh kiểm tra, c�y n�o chết
phải cấy dặm ngay, đảm bảo mỗi bầu
c� một c�y sinh trưởng v� ph�t triển tốt. Ch� �
đề ph�ng nấm bệnh v� con tr�ng ph� hoại c�y mầm.
A.4.3 �Ngay sau khi cấy c�y v�o
bầu phải che b�ng. Th�ng thứ nhất che b�ng cho c�y khoảng
75 % �nh s�ng trực xạ, th�ng thứ hai che b�ng 40 % �nh s�ng
trực xạ, th�ng thứ ba che b�ng 20 % �nh s�ng trực xạ,
c�c th�ng c�n lại dỡ bỏ d�n che ho�n to�n.
A.4.4 �Định kỳ đảo
bầu 3 th�ng 1 lần t�nh từ khi quả được
cấy v�o bầu. Khi c�nh, l� c�y con đan v�o nhau th� phải
gi�n bầu kết hợp với đảo bầu.
A.4.5 �Định kỳ 20
ng�y/1 lần l�m cỏ ph� v�ng v� phun thuốc ph�ng trừ nấm
bệnh, c�n tr�ng.
A.4.6 �Đảo bầu lần
cuối trước khi trồng từ 2 tuần đến
3 tuần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục
t�i liệu tham khảo
[1]. C�ng ty Giống v� phục
vụ trồng rừng, 1995. Sổ tay kỹ thuật hạt
giống v� gieo ươm một số lo�i c�y rừng, Nxb
N�ng nghiệp.
[2]. Danh mục giống c�y
l�m nghiệp phải �p dụng ti�u chuẩn ng�nh ban h�nh k�m
theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BNN ng�y 15/3/2007 của
Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n.
[3]. Nguyễn Thị Hải
Hồng, 2012. Nghi�n cứu chọn, nh�n giống v� kỹ thuật
g�y trồng Dầu R�i (Dipterocarpus alatus Roxb.) v� Sao đen
(Hopea odorata Roxb.). B�o c�o tổng kết đề t�i. Viện
Khoa học L�m nghiệp Việt Nam.
[4]. Viện Khoa học L�m
nghiệp Việt Nam, 2010. Kỹ thuật trồng rừng
một số lo�i c�y lấy gỗ. NXB N�ng nghiệp.