Phản ứng
|
Kết quả
|
Phản ứng nhuộm Gram
|
Gram (-)
|
Khả năng di động
|
Âm tính
|
Phản ứng Kovac’s oxidase
|
Âm tính
|
Sản sinh Acetoin
|
Âm tính
|
Phản ứng Indole
|
Âm tính
|
Phản ứng phân giải Nitrate
|
Âm tính
|
Phản ứng phân giải Aesculin
|
Âm tính
|
Phản ứng phân hủy và oxi hóa
carbonhydrate (Maltose, Arbutin, Salicin)
|
Âm tính
|
Phản ứng phân hủy và oxi hóa carbonhydrate
(Raffinose)
|
Dương tính
|
Phản ứng phân giải Malonate
|
Âm tính
|
7.2 Giám định bằng
ELISA
Thực hiện theo điều 7.1.2 của TCVN
12371-1: 2019
Sử dụng các loại dịch mẫu đã nêu trong
điều 7.1.2.2 của TCVN 12371-1:2019 ngoài ra có thể sử dụng dịch mẫu tách chiết
từ hạt như điều 7.1.1 phần tách chiết vi khuẩn từ hạt.
7.3 Giám định bằng PCR
Thực hiện theo điều 7.1.3 của TCVN
12371-1: 2019
Sử dụng một trong những cặp mồi đặc hiệu:
- Cặp mồi 1 (AGES, AT)
PST-1: 5’ CCT CAC ACC ATC GGA TGT G
-3’
PST-R: 5’ ATG AGG TTA TTA ACC TCA CCA-
3’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95 °C trong 5 phút
94 °C trong 30 giây
Lặp lại 30
chu kì
58 °C trong 30 giây
72 °C trong 30 giây
72 °C trong 7 phút
Đọc kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu dương tính cho đoạn gen kích thước
263 bp.
Cặp mồi 2 (Coplin & Majerczak
(2002))
ES16-1: 5’GCG AAC TTG GCA GAG AT -3’
ESIG2c-R: 5' GCG CTT GCG TGT TAT GAG-
3’
Với chu trình nhiệt:
95 °C trong 4 phút
94 °C trong 30 giây
Lặp lại 30
chu kì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72 °C trong 45 giây
72 °C trong 7 phút
Đọc kết quả
Sản phẩm được điện di bằng gel agarose
1,5 % (4.2).
Mẫu dương tính cho đoạn gen kích thước
920 bp.
7.4 Kết luận
Mẫu giám định được kết luận là loài vi
khuẩn Pantoea stewartii (Smith) Mergaert khi:
- Có kết quả dương tính với phương
pháp giám định bằng PCR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Có kết quả dương tính với phương
pháp giám định bằng ELISA
hoặc
- Vi khuẩn có đặc điểm sinh hóa phù hợp
với đặc điểm sinh hóa được mô tả tại điều 7.1.3.10
7 Báo cáo kết quả
Nội dung phiếu kết quả giám định gồm
những thông tin cơ bản sau:
- Thông tin về mẫu giám định.
- Phương pháp giám định
- Người giám định/cơ quan giám định
- Kết quả giám định: Tên khoa học của
loài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Tham khảo)
Thông tin chung
A.1 Tên khoa học và
vị trí phân loại
Tên tiếng Việt: Bệnh vi khuẩn héo rũ
ngô
Tên khoa học: Pantoea stewartii
(Smith) Mergaert
Tên khác:
Aplanobacter stewartii (Smith)
McCulloch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bacterium stewartii (Smith)
Smith
Erwinia stewartii (Smith) Dye
Pantoea stewartii subsp.
stewadii (Smith) Mergaert et al.
Phytomonas stewartii (Smith)
Bergey et al.
Pseudobacterium stewartii (Smith)
Krasil'nikov
Pseudomonas stewartii Smith
Xanthomonas stewartii (Smith)
Dowson
Vị trí phân loại:
Bộ: Enterobacteriales
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Phân bố
Trong nước: Bệnh chưa có ở Việt Nam
Trên thế giới: Châu Á: Korea; Châu
Mỹ: USA, Canada, Costa Rica, Puerto Rico, Trinidad and Tobago, Argentina,
Bolivia, Brazil, Guyana, Paraguay, Peru; Châu Âu: Switzeland
A.3 Ký chủ
Zea mays (ngô), Zea mays subsp. mays
(ngô ngọt), Zea mays subsp. mexicana, Zea mays subsp. parviglumis
Agrostis gigantea, Coix lacryma-jobi,
Dactylis glomerata, Digitaria, Dracaena sanderiana, Panicum capillare, Panicum
dichotomiflorum, Poa pratensis, Set aria lutescens, Sorghum sudanense,
Tripsacum dactyloides, Triticum aestivum (lúa mì)
A.4 Đặc điểm sinh học
P. stewartii tồn tại trong mô sống
của cây và hạt. Khả năng truyền qua hạt của vi khuẩn liên quan chặt chẽ tới mức
độ gây hại của bệnh trên cây sản xuất hạt giống và cũng liên quan tới mức độ cảm
nhiễm hay kháng của cây bố mẹ.
Sự thay đổi về giải phẫu học khi bệnh
phát triển trong tế bao đã được nghiên cứu trên các giống ngô nhiễm và chống chịu
bệnh sử dụng ánh sáng và kính hiển vi điện tử. Khi lá của cây ở giai đoạn trổ cờ
được lây nhiễm vi khuẩn này, vết bệnh trên các giống nhiễm phát triển nhanh gấp
3 đến 4 lần giống kháng. Màng ngăn giữa các tế bào bó mạch bị bao phủ bởi các vật
chất tương tự như exopolysaccharide của vi khuẩn khi mật độ vi khuẩn trong mạch
dẫn vẫn còn rất thấp. Bó mạch bị bít tắc hoàn toàn bằng tế bào vi khuẩn và
exopolysaccharide khi mật độ vi khuẩn tăng cao. Khả năng sản sinh
exopolysaccharide và độc tính có quan hệ với nhau. Khả năng thủy phân
polysaccharide vỏ và độc tính của P. stewartii chịu tác động của giao tiếp
sinh học thông qua phân tử tín hiệu (quorum-sensing regulatory proteins). Chất
làm dính (agglutinin) vi khuẩn đã được chiết xuất từ các hạt ngô trên mặt đất
cà phản ứng của chất này đã được thử nghiệm với 22 dòng vi khuẩn có độc tính
khác nhau. Khả năng ngưng kết đặc hiệu (Specific agglutination) tỷ lệ nghịch với
độc tính của vi khuẩn. Dòng độc của vi khuẩn đã được nghiên cứu rất kĩ về mặt
sinh học phân tử. Một nhóm gen độc 24kb của vi khuẩn cần thiết để tạo ra hiện
tượng đốm sũng nước và héo cây con nhưng cụm gen này không bắt buộc cho sự phát
triển ban đầu của vi khuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(Quy
định)
Dung dịch và Môi trường
B.1 Đệm phosphat
Thành phần:
Na2HPO4 (4.3) 4,26
g
KH2PO4 (4.4) 2,72
g
Nước cất (4.5) 1 000 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều chỉnh pH của môi trường về pH 7,4
B.2 Môi trường thử khả
năng di động của vi khuẩn
Thành phần
Chất chiết nấm men (4.6)
3g
Peptone (4.7)
5 g
Agar (4.8)
2,5 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
Chuẩn bị:
Hòa tan các thành phần trên vào nước cất
(4.5).
Điều chỉnh pH của môi trường về pH 7,2
Hấp khử trùng theo B.1 phụ lục B của TCVN
12371-1:2019
B.3 Môi trường
Voges- Proskauer
Thành phần
Peptone (4.7)
5g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5g
Glucose (4.10)
5 g
Nước cất (4.5)
1 000 ml
Chuẩn bị:
Hòa tan các thành phần trên vào nước cất
(4.5), chỉnh pH 7,5.
Hấp khử trùng theo B.1 phụ lục B của
TCVN 12371-1:2019
B.4 Thuốc thử Methyl
red
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyl red (4.11) 0,1 g
Ethanol 95% (4.12) 300 ml
Hòa tan hoàn toàn các thành phần thêm
nước cất (4.5) cho đủ dung tích 500 ml
B.5 Môi trường thừ idole
Thành phần
Tryptone (4.13)
10 g
L-trytophan (4.14)
1 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
Chuẩn bị:
Hòa tan các thành phần vào nước cất
(4.5), chỉnh pH từ 7,2 đến 7,4.
Hấp khử trùng theo B.1 phụ lục B của
TCVN 12371-1:2019
B.6 Thuốc thử Kovacs
Hòa tan 5 g
p-dimethylaminobenzaldehyde (4.15) trong 75 ml 1 pentanol (4.16) trong bể ổn
nhiệt. Để nguội và thêm vào 25 ml HCI 35 % (4.17).
B.7 Môi trường
Nitrate
Thành phần
Peptone (4.7)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chiết nấm men (4.6)
1 g
K2HPO4(4.4)
5 g
KNO3 (4.18)
1 g
Agar (4.8)
3g
Nước cất (4.5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị:
Hòa tan các thành phần vào nước cất
(4.5), chỉnh pH 7,2
Chia vào mỗi ống nghiệm (3.5) 10 ml
môi trường.
Hấp khử trùng theo B.1 phụ lục B của
TCVN 12371-1:2019
B.8 Thuốc thử nitrate
Dung dịch A: hòa tan 1,6 g sunphanilic
acid (4.19) trong 60 ml axit acetic băng (4.20) và 140 nước cất (4.5) trong bể ổn
nhiệt.
Dung dịch B: hòa tan 0,2 g 8-amino-2-napthlenesulfonic
acid (4.21) trong 120 ml nước cất (4.5) trong bể ổn nhiệt. Sau đó thêm vào 30
ml axit acetic băng (4.20).
B. 9 Môi trường phân
giải Aesculin
Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g
Aesculin (4.22)
1 g
Sắt citrat (4.23)
50 mg
Natri citrat (4.24)
1 g
Nước cất (4.5)
1 000 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan các thành phần vào nước cất
(4.5), chỉnh pH 7,2
Chia vào mỗi ống nghiệm (3.5) 10 ml
môi trường.
Hấp khử trùng theo B.1 phụ lục B của
TCVN 12371-1:2019
B.10 Môi trường thủy
phân
Thành phần
(NH4)H2PO4 (4.25)
1 g
KCI (4.26)
0,2 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 g
Peptone (4.7)
1 g
Bromothymol blue (4.28)
0,03 g
Agar (4.8)
3g
Nước cất (4.5)
1 000 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Dung dịch môi trường: Hòa tan hoàn
toàn các thành phần (trừ Agar (4.8) và Bromothymol blue (4.28)) vào nước cất
(4.5), chỉnh pH 7 đến 7,2. Thêm Agar (4.8) và Bromothymol blue (4.28) đun tới
khi hòa tan hoàn toàn. Sau đó, hấp khử trùng ở 121 °C trong 15 phút. Môi trường
thu được có màu xanh lá cây đến xanh lam.
+ Môi trường thủy phân: Nhỏ 5 ml dung
dịch Arbutin 10 % (4.29), Maltose 10 % (4.30), Salicin 10% (4.31), Raffinose
10% (4.32) đã vô trùng vào dung dịch môi trường chia vào các ống nghiệm (3.5)
vô trùng
B.11 Môi trường phân
giải Malonate
Thành phần
Natri malonat (4.33)
3g
(NH4)2SO4 (4.34)
2g
NaCI (4.35)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chiết nấm men (4.6)
1 g
K2HPO4 (4.4)
0,6 g
KH2PO4 (4.9)
0,4 g
Dextrose (4.36)
0,25 mg
Bromothymol blue (4.28)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị:
Hòa tan các thành phần vào nước cất
(4.5), chỉnh pH 6,7
Phụ
lục C
(Tham
khảo)
Mẫu phiếu kết quả giám định
Cơ quan giám định
.............................
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
……… ngày …… tháng……
năm 20…
PHIẾU KẾT QUẢ GIÁM ĐỊNH
1. Tên hàng hóa:
2. Nước xuất khẩu:
3. Xuất xứ:
4. Phương tiện vận chuyển: Khối
lượng:
5. Địa điểm lấy mẫu:
6. Ngày lấy mẫu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Tình trạng mẫu:
9. Ký hiệu mẫu:
10. Số mẫu lưu:
11. Người giám định:
12. Phương pháp giám định: Theo TCVN
12371-2-5:2020. Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực
vật. Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea stewartii (Smith)
Mergaert
13. Kết quả giám định:
Tên tiếng Việt: Bệnh vi khuẩn héo rũ
ngô
Tên khoa học: Pantoea stewartii
(Smith) Mergaert
Tên khác:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bacillus stewartii (Smith)
Holland
Bacterium stewartii (Smith)
Smith
Erwinia stewartii (Smith) Dye
Pantoea stewartii subsp.
stewartii (Smith) Mergaert et al.
Phytomonas stewartii (Smith)
Bergey et al.
Pseudobacterium stewartii (Smith)
Krasil’nikov
Pseudomonas stewartii Smith
Xanthomonas stewartli (Smith) Dowson
Vị trí phân loại:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Họ: Enterobacteriaceae
TRƯỞNG
PHÒNG KỸ THUẬT
(hoặc
người giám định)
(ký,
ghi rõ họ và tên)
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
(ký, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] Bradbury J. F (1986), Guide to
Plant Pathogenic Bacteria, C.A.B International, United Kingdom.
[2] CABI (2017), Crop Protection
Compedium.
[3] Commonwealth Mycologycal
Institute, (1983), Plant Pathologist’s Pocketbook.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 8597: 2010, Kiểm dịch thực
vật - Phương pháp luận về việc lấy mẫu chuyến hàng.
[6] Viện Bảo vệ thực vật (1997), Tập
1: Phương pháp điều tra cơ bản dịch hại nông nghiệp và thiên địch của chúng,
Phương pháp nghiên cứu bảo vệ thực vật, NXB Nông nghiệp.