Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN/SĐ1:2021 về Thép không gỉ
  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2021/BCT về An toàn đối với áptômát phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2021/BCT về An toàn đối với khởi động từ phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2021/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truyền hình cáp giao thức Internet (IPTV)
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2021/BTTTT về Yêu cầu an toàn điện cho thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông và công nghệ thông tin
  6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2021/BTTTT về Tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 65:2021/BTTTT về Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz
  8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 123:2021/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 40 GHz đến 246 GHz
  9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-2:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2021/BCT về Kiểm định trên cơ sở rủi ro đối với các bình chịu áp lực nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy chế biến khí và nhà máy đạm
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-1:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ TNP1
  12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-3:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Mìn phá đá quá cỡ
  13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-4:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên
  14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 124:2021/BTTTT về Thiết bị ra đa hoạt động trong dải tần 76 GHz đến 77 GHz dùng cho phương tiện vận tải mặt đất
  15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 127:2021/BTTTT về Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập - Phần truy nhập vô tuyến
  16. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 126:2021/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G
  17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 128:2021/BTTTT về Thiết bị trạm gốc thông tin di động 5G - Phần truy nhập vô tuyến
  18. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-193: 2021/BNNPTNT về Muối (Natri clorua) thực phẩm
  19. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT về Muối (Natri clorua) tinh
  20. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-35:2021/BNNPTNT về Phân cấp và đóng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 24 mét
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 về Trang phục Dân quân tự vệ (từ Phần 1 đến Phần 38)
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 69:2021/BTNMT về Quan trắc hải văn
  23. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-190:2020/BNNPTNT/SĐ1:2021 về Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản - Sửa đổi 1:2021
  24. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 125:2021/BTTTT về Cấu trúc, định dạng dữ liệu phục vụ kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin báo cáo trong Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia
  25. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 2:2021/BKHCN về Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
  26. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2021/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình
  27. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2021/BXD về Nhà chung cư
  28. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2021/BXD về quy hoạch xây dựng
  29. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN108:2021/BGTVT về Cảng cạn
  30. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 107:2021/BGTVT về Cảng biển
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 109:2021/BGTVT về Khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  32. Vietnam's Standard TCVN 5738:2021 for Fire protection - Automatic fire alarm system - Technical requirements
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13331:2021 về Hệ tường kính - Lắp dựng và nghiệm thu
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8712:2021 (ISO 12039:2019) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định cacbon monoxit, cacbon dioxit và oxy trong khí ống khói - Đặc tính tính năng của các hệ thống đo tự động
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6438:2018/SĐ1:2021 về Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5977:2021 (ISO 9096:2017) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13360:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Lâm phần tuyển chọn cung cấp giống các loài cây lấy gỗ
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5691:2021 về Xi măng poóc lăng trắng
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13444:2021 (ISO 20264:2019) về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC) riêng lẻ trong khí thải từ các quá trình không đốt cháy
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13292:2021 về Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe chứa nghệ vàng (Curcuma longa) - Xác định hàm lượng curcurminoid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector UV-Vis
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13282:2021 về Sản phẩm ngũ cốc - Xác định hàm lượng tinh bột tổng số bằng phương pháp quang phổ sau khi thủy phân bằng amyloglucosidase và α-amylase
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12639:2021 về Chống ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt trong hệ thống cấp nước và yêu cầu chung của thiết bị ngăn chặn ô nhiễm do dòng chảy ngược
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12207:2021 (ISO 2477:2005) về Sản phẩm chịu lửa cách nhiệt định hình - Xác định độ co, nở phụ sau nung
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8637:2021 về Công trình thủy lợi - Máy bơm nước - Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nghiệm thu
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13279:2021 về Thực phẩm - Xác định hoạt độ papain bằng phương pháp quang phổ
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13312:2021 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng các axit amin có chứa lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6591-4:2021 (ISO 8536-4:2019) về Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế - Phần 4: Bộ truyền dịch dùng một lần dẫn truyền bằng trọng lực
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9465:2021 (ASTM D5839-15) về Chất thải rắn - Phương pháp phân tích nguyên tố lượng vết của nhiên liệu thải nguy hại bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13320:2021 (BS EN 13219:2008) về Thiết bị thể dục dụng cụ - Lưới bật - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13319:2021 (BS EN 916:2003) về Thiết bị thể dục dụng cụ - Bục nhảy chống - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13281:2021 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng Fructan bằng phương pháp Enzym-Quang phổ
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13255:2021 về Bình đung nóng thông minh - Hiệu xuất năng lượng
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13452:2021 (ISO/TS 12869:2019) về Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng legionella spp. và/hoặc legionella pneumophila bằng cô đặc và khuếch đại gen nhờ phản ứng định lượng chuỗi polymerase (QPCR)
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8251:2021 về Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  55. National Standards TCVN 7336:2021 for Fire protection - Water, foam automatic fire-extinguishing systems - Design and installation requirements
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8760-2:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn cây đầu dòng - Phần 2: Các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy quả, lấy hạt
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6053:2021 (ISO 9696:2017) về Chất lượng nước - Tổng hoạt độ phóng xạ alpha - Phương pháp nguồn dày
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-3:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 3: Bần chua
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-2:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 2: Đước đôi
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 5: Vẹt dù
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 4: Mắm đen
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13362-1:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây ngập mặn - Phần 1: Trang
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-14:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 14: Tông dù
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-16:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 16: Pơ mu
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-15:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 15: Lim xanh
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-13:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 13: Trám đen
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-12:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 12: Tống quá sủ
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-11:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 11: Tếch
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-10:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 10: Sa mộc
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-17:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 17: Chò chỉ
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13419:2021 về Yêu cầu kỹ thuật đối với chiếu sáng đường hầm dành cho giao thông đường bộ
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9536:2021 về Máy thu hình - Hiệu suất năng lượng
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13276:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Hạt giống
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-7:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 7: Nhóm loài song mây
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-6:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 6: Nhóm loài tre nứa
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 5: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân thảo, dây leo lấy củ
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 4: Nhóm loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy tinh dầu
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8761-8:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 8: Nhóm các loài cây lâm sản ngoài gỗ thân gỗ lấy nhựa
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12638:2021 (ISO 4435:2003) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13254:2021 về Máy biến áp phân phối - Mức hiệu suất năng lượng cao và phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13256:2021 về Máy điều hòa không khí VRF/VRV - Hiệu suất năng lượng
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12705-4:2021 (ISO 12944-4:2017) về Sơn và Vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ - Phần 4: Các loại bề mặt và chuẩn bị bề mặt
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12705-3:2021 (ISO 12944-3:2017) về Sơn và Vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ - Phần 3: Các lưu ý trong thiết kế
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12705-2:2021 (ISO 12944-2:2017) về Sơn và Vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ - Phần 2: Phân loại môi trường
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12705-9:2021 (ISO 12944-9:2018) về Sơn và Vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ - Phần 9: Các hệ sơn bảo vệ và các phương pháp thử tính năng trong phòng thí nghiệm cho sơn bảo vệ kết cấu hoạt động ngoài khơi và kết cấu có liên quan
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12705-1:2021 (ISO 12944-1:2017) về Sơn và Vecni - Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng các hệ sơn bảo vệ - Phần 1: Giới thiệu chung
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7830:2021 về Máy điều hòa không khí không ống gió - Hiệu suất năng lượng
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-2:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 2: Bời lời đỏ
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-1:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 1: Quế
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-4:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 4: Trôm
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-3:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 3: Dó bầu
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13358-5:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài lâm sản ngoài gỗ - Phần 5: Sơn tra
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13371:2021 về Máy tính để bàn - Hiệu suất năng lượng
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13372:2021 về Bếp từ - Hiệu suất năng lượng
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13373:2021 về Bếp hồng ngoại - Hiệu suất năng lượng
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13476-3:2021 (IEC 62087-3:2015) về Thiết bị audio, video và các thiết bị liên quan - Đo công suất tiêu thụ - Phần 3: Máy thu hình
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8026-7:2021 (ISO 13408-7:2012) về Quá trình vô khuẩn sản phẩm chăm sóc sức khỏe - Phần 7: Quá trình thay thế cho thiết bị y tế và các sản phẩm kết hợp
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13288:2021 về Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Xác định hàm lượng chondroitin sulfat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV sau khi thủy phân bằng enzym
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-5:2021 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 5: Xác định hàm lượng hoạt chất fenthion bằng phương pháp sắc ký khí
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-6:2021 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 6: Xác định hàm lượng hoạt chất fenitrothion bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao và sắc ký khí