Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-1:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Giống cá thát lát còm, cá lăng đuôi đỏ, cá ét mọi, cá trê vàng, cá chạch bùn
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-2:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Giống cá hô, cá trà sóc, cá bông lau, cá chạch lấu
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-3:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Giống cá chiên, cá chạch sông, cá anh vũ
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13586:2022 về Kho bảo quản hiện vật bảo tàng - Các yêu cầu
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-1:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 1: Quy định chung
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-2:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 2: Phương pháp gamma tự nhiên
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-3:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 3: Phương pháp gamma nhân tạo
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-4:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 4: Phương pháp phổ gamma
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-5:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 5: Phương pháp nơtron
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13589-6:2022 về Điều tra, đánh giá và thăm dò khoáng sản - Địa vật lý lỗ khoan - Phần 6: Phương pháp đo nhiệt độ
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13592:2022 về Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-1:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 1: Yêu cầu chung
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-2:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 2: Thiết kế tổng thể và đặc điểm vị trí
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-3:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 3: Tải trọng và tác động
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13594-4:2022 về Thiết kế cầu đường sắt khổ 1435mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-1:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 1: Xác định hàm lượng silic dioxit bằng phương pháp trọng lượng
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-2:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 2: Xác định hàm lượng chì, kẽm bằng phương pháp chuẩn độ
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-3:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 3: Xác định hàm lượng bạc, bismuth, cadimi, chì, kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-4:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-5:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 5: Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-6:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 6: Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13597-1:2022 về Đất, đá quặng - Phần 1: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiễu xạ tia X
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13597-2:2022 về Đất, đá quặng - Phần 2: Xác định thành phần khoáng vật sét cao lanh bằng phương pháp nhiệt vi sai
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13598-1:2022 về Chất kết dính và vữa thạch cao - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13598-2:2022 về Chất kết dính và vữa thạch cao - Phần 2: Phương pháp thử
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13599-1:2022 (ISO 15784-1:2008) về Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ liệu với các mô đun giao tiếp bên đường - Phần 1: Nguyên tắc chung và khung tài liệu cho các hồ sơ ứng dụng
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13599-2:2022 (ISO 15784-2:2015) về Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ liệu với các mô đun giao tiếp bên đường - Phần 2: Giao tiếp giữa trung tâm và các thiết bị liên quan bằng giao thức SNMP
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13599-3:2022 (ISO 15784-3:2008) về Hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Trao đổi dữ liệu với các mô đun giao tiếp bên đường - Phần 3: Hồ sơ ứng dụng - Trao đổi dữ liệu (AP-DATEX)
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13600-1:2022 (ISO 14827-1:2005) về Hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Phần 1: Các yêu cầu định nghĩa thông điệp
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13600-2:2022 (ISO 14827-2:2005) về Hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Phần 2: DATEX-ASN
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13600-3:2022 (ISO 14827-3:2019) về Hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giám sát và thông tin giao thông - Phần 3: Giao diện dữ liệu giữa các trung tâm phục vụ hệ thống giao thông thông minh (ITS) sử dụng XML (Hồ sơ A)
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13613:2022 về Phân bón - Phương pháp định lượng Trichoderma SPP. - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13614:2022 về Phân bón - Phương pháp định lượng Bacillus Megaterium - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13615:2022 về Tính toán các đặc trưng thuỷ văn thiết kế
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3105:2022 về Hỗn hợp bê tông và bê tông - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3106:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ sụt
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3107:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ cứng Vebe
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3109:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3111:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp áp suất xác định hàm lượng bọt khí
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3112:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ rỗng
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3113:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ hút nước
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3114:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ mài mòn
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3115:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định khối lượng thể tích
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3116:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ chống thấm nước - Phương pháp vết thấm
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3117:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định độ co
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3118:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ chịu nén
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3119:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ chịu kéo khi uốn
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3120:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ chịu kéo khi bửa
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-1:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định kích thước hạt lớn nhất của cốt liệu
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-10:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đóng rắn
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-11:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đóng rắn
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-12:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đóng rắn trên nền
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-17:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng ion chloride hòa tan trong nước
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-18:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định hệ số hút nước do mao dẫn của vữa đóng rắn
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-2:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-3:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn)
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-6:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-8:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định khả năng giữ độ lưu động
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3121-9:2022 về Vữa xây dựng - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4314:2022 về Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5726:2022 về Bê tông - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ, môđun đàn hồi và hệ số Poisson
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6666:2022 về Thuốc lá điếu đầu lọc
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6667:2022 về Thuốc lá điếu không đầu lọc
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6675:2022 về Thuốc lá - Xác định độ ẩm - Phương pháp dùng tủ sấy
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6679:2022 (ISO 10315:2021) về Thuốc lá điếu - Xác định nicotin trong tổng hàm lượng chất hạt từ luồng khói chính - Phương pháp sắc ký khí
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6946:2022 (ISO 2965:2019) về Vật liệu làm giấy cuốn điếu thuốc lá, giấy cuốn đầu lọc và giấy ghép đầu lọc bao gồm cả vật liệu có vùng thấu khí định hướng hoặc gián đoạn và dải băng cuốn có độ thấu khí khác nhau - Xác định độ thấu khí
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7096:2022 (ISO 3308:2012) về Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7161-1:2022 (ISO 14520-1:2015) về Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7569:2022 về Xi măng alumin
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8256:2022 về Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8303:2022 về Quy trình khảo sát, đánh giá diễn biến lòng sông, bờ biển
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-10:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 10: Bệnh lao bò
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-52:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 52: Bệnh nhiệt thán ở gia súc
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-53:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 53: Bệnh viêm phổi hóa mủ do vi khuẩn Ornithobacterium rhinotracheale ở gà
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-54:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 54: Bệnh tỵ thư ở gia súc
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-55:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 55: Bệnh u nhày ở thỏ
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8417:2022 về Công trình thủy lợi - Quy trình vận hành trạm bơm điện
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8419:2022 về Công trình bảo vệ đê, bờ sông Yêu cầu thiết kế
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8684:2022 về Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-10:2022 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 10: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh lở mồm long móng (FMD)
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-9:2022 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 9: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh cúm gia cầm
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-22:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 22: Bệnh sán lá 16 móc ở cá
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-24:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 24: Bệnh do sán lá Dollfustrema sp. ở cá da trơn
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-25:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 25: Bệnh do ký sinh trùng Bonamia ostreae và Bonamia exitiosa ở hàu
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9143:2022 về Công trình thủy lợi - Tính toán thấm dưới đáy và vai công trình trên nền không phải là đá
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9159:2022 về Công trình thuỷ lợi - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu khớp nối
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-4:2017/SĐ1:2022 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc – Phần 4: Dược liệu và thuốc từ dược liệu
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN III:2014/SĐ1:2022 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
  90. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 129:2021/BTTTT về Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G lai ghép - Phần truy nhập vô tuyến
  91. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2021/BCA về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, bảo quản, sử dụng và tiêu hủy pháo hoa, pháo hoa nổ
  92. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2021/BCA về Phương tiện Phòng cháy và chữa cháy
  93. Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 18:2021/BXD về An toàn trong thi công xây dựng
  94. National technical regulation QCVN18:2021/BXD on Safety in construction
  95. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33 -2:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 2: Cá tra
  96. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT về Giống cá nước ngọt - Phần 3: Cá bống tượng, cá he vàng, cá lóc, cá lóc bông, cá mè hoa, cá mè trắng hoa nam, cá mè vinh, cá mrigal, cá rô hu, cá rô đồng, cá sặc rằn, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi việt, cá trê phi, cá trê vàng, cá trê lai F1, cá lăng chấm, cá nheo mỹ, lươn, cá bỗng, cá chim trắng
  97. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-1:2021/BNNPTNT về Giống tôm nước lợ, tôm biển - Phần 1: Tôm sú, tôm thẻ chân trắng
  98. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-34-2:2021/BNNPTNT về Giống tôm nước lợ, tôm biển - Phần 2: Tôm hùm
  99. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-36:2021/BNNPTNT về Giống cá mặn, lợ
  100. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-37:2021/BNNPTNT về Giống động vật thân mềm: Tu hài; nghêu/ngao; hàu; ốc hương; ngao dầu; ngao giá/ngao lụa