TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
13540:2022
BS
EN 567:2013
THIẾT BỊ LEO NÚI - KẸP DÂY - YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG
PHÁP THỬ
Mountaineering
equipment - Rope clamps - Safety requirements
and test methods
Lời nói đầu
TCVN 13540:2022 hoàn toàn tương đương
với BS EN 567:2013;
TCVN 13540:2022 do Viện Khoa học thể dục
thể thao biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mountaineering
equipment - Rope clamps - Safety requirements
and test methods
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các kẹp dây
sử dụng cùng dây leo núi cơ động theo TCVN 13541 (BS EN 892) hoặc dây phụ kiện
theo TCVN 13538 (BS EN 564) và dây kernmantel độ căng thấp theo EN 1891.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 13538 (BS EN 564), Thiết bị
leo núi - Dây phụ kiện - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
TCVN 13541 (BS EN 892), Thiết bị
leo núi-Dây leo núi cơ động - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
EN 1891, Personal protective
equipment for the prevention of falls from a height - Low stretch kernmantel
ropes (Thiết bị bảo vệ cá nhân để ngăn ngừa ngã từ trên cao - Dây kemmantel độ
căng thấp)
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1
Kẹp dây (rope damp)
Dụng cụ cơ học mà nếu gắn vào dây hoặc
dây phụ kiện có đường kính phù hợp thì sẽ kẹp lại khi có tải trọng theo một hướng
và chuyển động tự do theo hướng ngược lại.
3.2
Dụng cụ khóa (locking device)
Dụng cụ mà khi kẹp dây được đóng lại
vòng quanh dây sẽ ngăn dây tuột khỏi kẹp dây một cách không mong muốn.
4 Yêu cầu an toàn
4.1 Thiết kế
4.1.1 Kẹp dây phải có dụng
cụ khóa hoặc cơ cấu tương tự để khi đóng khoá thì dây hoặc dây phụ kiện có đường
kính nằm trong dải ghi trên kẹp dây (xem Điều 6) không bị tách rời khỏi kẹp
dây. Kẹp dây phải được thiết kế sao cho khi sử dụng theo hướng dẫn của nhà sản
xuất, cần tối thiểu hai thao tác độc lập, trước khi dây hoặc dây phụ kiện có thể
tách rời khỏi kẹp dây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3 Khi thử nghiệm theo
5.3.1, kẹp dây không được làm đứt dây hoặc dây phụ kiện.
4.1.4 Khi thử nghiệm theo
5.3.2, kẹp dây phải có điểm nối vào với đường kính tối thiểu là 13 mm (xem Hình
1). Mép của tất cả các khoảng hở làm tay cầm và các đầu nối dây hay cáp treo phải
được bố trí như Hình 1.
4.1.5 Khi thử nghiệm theo
5.2.1, tất cả các mép của kẹp dây không được có gờ sắc.
Kích thước
tính bằng milimét

Hình 1 - Mép
của các khoảng hở
4.2 Độ bền
4.2.1 Khi thử nghiệm
theo 5.3.1, kẹp dây cùng với dây hoặc dây phụ kiện có đường kính nằm trong dài
được ghi nhãn trên kẹp dây (xem Điều 6) không cho thấy dấu hiệu hư hỏng hoặc biến
dạng làm giảm chức năng của kẹp dây.
4.2.2 Khi thử nghiệm
theo 5.3.2, dây hoặc dây phụ kiện không được tuột khỏi kẹp dây ở lực tối thiểu
400 N.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Phương pháp thử
5.1 Điều kiện thử
Tiến hành các phép thử ở nhiệt độ (23
± 5) °C.
5.2 Kiểm tra thiết kế
5.2.1 Yêu cầu chung
Thử nghiệm thông qua kiểm tra bằng xúc
giác tại các mép của kẹp dây không được có gờ sắc.
5.2.2 Chức năng
Với dụng cụ khóa đã đóng khoá và dây
hoặc dây phụ kiện có đường kính lớn nhất, như đã đánh dấu trên kẹp dây, kiểm
tra để dây hoặc dây phụ kiện không thể dịch chuyển sang ngang. Kiểm tra tương tự,
dùng tay kéo, kẹp dây khóa ở một hướng và có thể trượt ở hướng ngược lại. Lặp lại
các thao tác kiểm tra với dây hoặc dây phụ kiện có đường kính tối thiểu được
ghi nhãn trên kẹp dây.
5.2.3 Cấu kiện liên kết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Phép thử độ bền
5.3.1 Xác định độ bền
Gắn một dây theo TCVN 13541 (BS EN
892) hoặc EN 1891 hoặc dây phụ kiện theo TCVN 13538 (BS EN 564) có đường kính tối
đa nằm trong dải được ghi nhãn trên kẹp dây, vào kẹp dây theo hướng dẫn của nhà
sản xuất và một đầu nối dây tại điểm nối của kẹp dây. Cố định hệ thống này vào
thiết bị thử kéo và chất tải với lực (4 ± 0,1) kN, sử dụng tốc độ thử (100 ±
50) mm/min. Nhả tải ngay. Lặp lại thêm bốn lần.
Dịch chuyển kẹp dây giữa mỗi lần thử để
áp dụng lực khóa cho điểm không chịu tải trước đó của dây hoặc dây phụ kiện.
Lặp lại quy trình sử dụng một dây hoặc
dây phụ kiện có đường kính tối thiểu nằm trong dải được ghi nhãn trên kẹp dây.
Ghi lai bất kỳ dấu hiệu quan sát được
về những hư hỏng hoặc biến dạng có thể làm giảm chức năng của kẹp dây.
5.3.2 Phép thử lực đẩy
Gắn một vòng dây theo TCVN 13541 (BS
EN 892) hoặc EN 1891 hoặc dây phụ kiện theo TCVN 13538 (BS EN 564) có đường
kính tối đa được ghi nhãn trên kẹp dây, vào kẹp dây theo hướng dẫn của nhà sản
xuất và một đầu nối dây vào lỗ phía trên của kẹp dây (xem Hình 2). Nếu không có
lỗ phía trên, kẹp hoặc sử dụng phương tiện khác để liên kết sao cho không ảnh
hưởng đến quá trình thử. cố định hệ thống vào thiết bị thử kéo và chất tải với
lực (400 ± 10) N, sử dụng tốc độ thử (100 ± 50) mm/min. Nhả tải ngay. Lặp lại
quy trình sử dụng một dây hoặc dây phụ kiện có đường kính tối thiểu nằm trong dải
được ghi nhãn trên kẹp dây.
Ghi lại bất kỳ dấu hiệu quan sát được
về những hư hỏng hoặc biến dạng có thể làm giảm chức năng của kẹp dây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Thử
lực đẩy
5.3.3 Thử lực kéo
Gắn một dây theo TCVN 13541 (BS EN
892) hoặc EN 1891 hoặc dây phụ kiện theo TCVN 13538 (BS EN 564) có đường kính tối
đa được ghi nhãn trên kẹp dây, vào kẹp dây theo hướng dẫn của nhà sản xuất và một
đầu nối dây vào lỗ phía trên của kẹp dây (xem Hình 3). Cố định hệ thống vào thiết
bị thử kéo và chất tải với lực (2 ± 0,01) kN, sử dụng tốc độ thử (100 ± 50)
mm/min. Nhả tải ngay. Độ chùng trên dây không căng phải ở mức tối thiểu 100 mm
(xem Hình 3). Lặp lại quy trình sử dụng một dây hoặc dây phụ kiện có đường kính
tối thiểu được ghi nhãn trên kẹp dây.
Ghi lại bất kỳ dấu hiệu quan sát được
về những hư hỏng hoặc biến dạng có thể làm giảm chức năng của kẹp dây.

Hình 3 - Phép
thử lực kéo
6 Ghi nhãn
Kẹp dây phải được ghi nhãn với ít nhất
các thông tin sau:
a) tên của nhà sản xuất hoặc đại diện
được ủy quyền của nhà sản xuất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) dải đường kính của dây hoặc dây phụ
kiện, tính bằng milimét, làm tròn đến số nguyên gần nhất, để có thể sử dụng
cùng kẹp dây. Phải thêm ký hiệu Ø vào trước số chỉ đường kính, ví dụ: Ø 7 mm đến
11 mm;
c) biểu đồ hình ảnh thể hiện hướng sử
dụng;
d) biểu tượng đồ họa (xem Hình 4), hướng
dẫn người dùng đọc thông tin do nhà sản xuất cung cấp.

Hình 4- Biểu
tượng đồ họa (theo ISO 7000, Biểu tượng số 1641)
7 Thông tin do nhà sản
xuất cung cấp
Thông tin bổ sung (thông tin nhà sản
xuất cung cấp) phải chứa ít nhất các nội dung sau:
a) tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc
đại diện được ủy quyền của nhà sản xuất;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) việc sử dụng sản phẩm:
1) cách chọn các thành phần khác để sử
dụng trong hệ thống, ví dụ: cách lựa chọn đúng loại và đúng đường kính dây;
2) cách tháo lắp dây hoặc dây phụ kiện;
3) cách dụng cụ khóa hoạt động;
4) gắn kẹp dây ở đâu và thao tác ra
sao;
e) cách bảo trì và bảo dưỡng sản phẩm;
f) tuổi thọ của sản phẩm và các yếu tố
ảnh hưởng đến tuổi thọ;
g) lời khuyên về sản phẩm chỉ nên được
sử dụng bởi người đã được đào tạo hoặc đã có kinh nghiệm hoặc người sử dụng phải
thực hiện thao tác dưới sự giám sát trực tiếp của người đã qua đào tạo hoặc người
có kinh nghiệm;
h) ảnh hưởng của tác nhân hóa học và
nhiệt độ đến sản phẩm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Các tiêu chuẩn về thiết bị leo núi
Bảng A.1 -
Danh mục các tiêu chuẩn về thiết bị leo núi
TT
Số hiệu tiêu
chuẩn
Tên tiêu
chuẩn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(BS EN
12270:2013)
Thiết bị leo núi -
Phanh chống - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
2
TCVN
13324:2021
(BS EN 12275:2013)
Thiết bị leo núi -
Đấu nối - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
3
TCVN
13325:2021
(BS EN
12276:2013)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
TCVN
13326:2021
(BS EN
12277:2015)
Thiết bị leo núi -
Dây treo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
5
TCVN
13327:2021
(BS EN
12278:2007)
Thiết bị leo núi -
Ròng rọc - Yêu cầu an toàn vá phương pháp thử
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(BS EN
12492:2012)
Thiết bị leo núi -
Mũ bảo hiểm cho người leo núi - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
7
TCVN
13538:2022
(BS EN
564:2014)
Thiết bị leo núi -
Dây phụ kiện - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
8
TCVN
13539:2022
(BS EN
566:2017)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
TCVN
13540:2022
(BS EN
567:2013)
Thiết bị leo núi -
Kẹp dây - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
10
TCVN
13541:2022
(BS EN
892:2012 with Amendment 1:2016 and Amendment 2:2021)
Thiết bị leo núi -
Dây leo núi cơ động - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(BS EN
893:2019)
Thiết bị leo núi -
Đế đinh - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
12
TCVN
13543-1:2022
(BS EN
15151-1:2012)
Thiết bị leo núi -
Thiết bị phanh hãm - Phần 1: Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với thiết
bị phanh hãm có khóa phanh bằng tay.
13
TCVN
13543-2:2022
(BS EN
15151-2:2012)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
BS EN
565:2017
Mountaineering
equipment - Tape - Safety requirements and test methods (Thiết bị leo núi -
Băng (tải) - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử)
15
BS EN
568:2015
Mountaineering
equipment - Ice anchors - Safety requirements and test methods (Thiết bị leo
núi - Neo leo băng - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử)
16
BS EN
569:2007
Mountaineering
equipment - Pitons - Safety requirements and test methods (Thiết bị leo núi -
Piton - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS EN
958:2017
Mountaineering
equipment - Energy absorbing systems for use in klettersteig (via ferrata)
climbing - Safety requirements and test methods (Thiết bị leo núi - Hệ thống
hấp thụ năng lượng sử dụng trong leo núi - Yêu cầu
an toàn và phương pháp thử)
18
BS EN
959:2018
Mountaineering
equipment - Rock anchors - Safety requirements and test methods (Thiết bị leo
núi - Neo leo núi trong nhà - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử)
19
BS EN
13089:2011 + A1:2015
Mountaineering
equipment - Ice-tools - Safety requirements and test methods (Thiết bị leo
núi - Dụng cụ leo trên băng - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử)
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mountaineering
equipment - Avalanche airbag systems - Safety requirement and test methods
(Thiết bị leo núi - Hệ thống túi khí đề phòng tuyết lở - Yêu cầu an toàn và
phương pháp thử)
21
BS EN
16869:2017+ AC:2018
Design/construction
of Via Ferrata (Thiết kế/ cấu tạo của loại hình leo núi Via Ferrata)
22
BS EN
17109:2020
Mountaineering
equipment - Individual safety systems for rope courses - Safety requirements
and test methods (Thiết bị leo núi - Hệ thống an toàn cá nhân - Yêu cầu an
toàn và phương pháp thử)
Phụ
lục ZA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối quan hệ giữa tiêu chuẩn này và các yêu cầu cơ bản tại
Nghị định (EU) 2016/425 của Nghị viện và Hội đồng châu Âu ngày 9/3/2016 về
phương tiện bảo vệ cá nhân
Tiêu chuẩn EN 567:2013 được biên soạn
theo yêu cầu tiêu chuẩn hóa của Ủy ban châu Âu (M/031) nhằm cung cấp biện pháp
tự nguyện phù hợp với các yêu cầu cơ bản tại Nghị định (EU) 2016/425 của Nghị
viện và Hội đồng châu Âu ngày 9/3/2016 về phương tiện bảo vệ cá nhân (PPE).
Khi tiêu chuẩn này được trích dẫn
trong Công báo của Liên minh châu Âu theo quy định của Nghị định (EU) 2016/425,
thì trong phạm vi của tiêu chuẩn này, việc tuân thủ các điều khoản được nêu ở Bảng
ZA.1 được giả định là phù hợp với các yêu cầu cơ bản tương ứng tại Nghị định
(EU) 2016/425 và các quy định của Hiệp hội thương mại tự do châu Âu (EFTA) có
liên quan.
Bảng ZA.1 - Sự
tương ứng giữa tiêu chuẩn này và Nghị định (EU) 2016/425
Các yêu cầu
cơ bản tại Nghị định (EU) 2016/425
Các điều của
tiêu chuẩn này
Ghi chú
1.2.1
Không có rủi ro và các yếu tố nội tại
khác gây khó chịu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2.1.2
Điều kiện bề mặt tiếp xúc đảm bảo dễ
chịu của tất cả các bộ phận của phương tiện bảo vệ cá nhân tiếp xúc với người
sử dụng
4.1.5
1.3.2
Tính nhẹ và độ bền
4.1, 4.2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng dẫn và thông tin của nhà sản
xuất
Điều 6, Điều
7
2.12
Phương tiện bảo vệ cá nhân có một hoặc
nhiều mã định danh hoặc dấu công nhận liên quan trực tiếp hay gián tiếp tới sức
khỏe và an toàn
Điều 6
2.8
Phương tiện bảo vệ cá nhân sử dụng
trong tình huống nguy hiểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2.2
Chống ngã cao
Kẹp dây theo tiêu chuẩn này chỉ là một
phần của chuỗi an toàn và cần được sử dụng kết hợp với thiết bị tương thích
khác
CẢNH BÁO 1: Giả định về sự phù hợp
chỉ đúng đến khi việc viện dẫn đến tiêu chuẩn này được duy trì trong danh mục
được xuất bản trên Công báo của Liên minh châu Âu. Người sử dụng tiêu chuẩn này
cần thường xuyên tham khảo danh mục mới nhất được xuất bản trên Công báo của
Liên minh châu Âu.
CẢNH BÁO 2: Các quy định khác có
thể áp dụng cho sản phẩm thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] UIAA-Standard 126, Mountaineering
and climbing equipment - Rope clamps (available from www.theuiaa.org)
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu an toàn
4.1 Thiết kế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Phương pháp thử
5.1 Điều kiện thử
5.2 Kiểm tra thiết kế
5.3 Phép thử độ bền
6 Ghi nhãn
7 Thông tin do
nhà sản xuất cung cấp
Phụ lục A (tham khảo) Các tiêu chuẩn về
thiết bị leo núi
Phụ lục ZA (tham khảo) Mối quan hệ giữa
tiêu chuẩn này và các yêu cầu cơ bản tại Nghị định (EU) 2016/425 của Nghị viện
và Hội đồng châu Âu ngày 9/3/2016 về phương tiện bảo vệ cá nhân