TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
13561:2022
ASTM C834-17
VẬT LIỆU XẢM DẠNG LATEX - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Standard
specification for latex sealants
Lời nói đầu
TCVN 13561:2022 hoàn toàn
tương đương với ASTM C834-17, Standard specification for latex sealants
với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA
19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM C 1438-13 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
TCVN 13561: 2022 do Viện Vật
liệu xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU XẢM
DẠNG LATEX - YÊU CẦU KỸ THUẬT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn
này quy định yêu cầu kỹ thuật cho vật liệu xảm dạng latex một thành phần dùng
chèn kín các khe nối trong công trình xây dựng.
1.2 Nhà sản xuất
phải phân loại vật liệu xảm dạng latex đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn này
theo một trong các loại và cấp quy định tại Điều 4.
1.3 Cảnh báo liên
quan tới biện pháp phòng ngừa sau đây chỉ áp dụng trong phần phương pháp thử,
Điều 10 của tiêu chuẩn này: Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề
liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm
thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng
phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết
khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố áp
dụng thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công
bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ASTM C 717 Terminology of
building seals and sealants (Vật liệu xảm mối nối và chèn kín dùng trong xây
dựng - Thuật ngữ).
ASTM C 732 Test method for
aging effects of artificial weathering on latex sealants (Ảnh hưởng của sự
già hóa bằng phương pháp nhân tạo đến vật liệu xảm dạng latex - Phương pháp thử)
ASTM C 734 Test method for
low-temperature flexibility of latex sealants after artificial weathering (Phương
pháp thử tính mềm dẻo ở nhiệt độ thấp của vật liệu xảm dạng latex sau khi thử
thời tiết nhân tạo).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM C 1183 Test method for
extrusion rate of elastomeric sealants (Phương pháp thử tốc độ đùn của vật
liệu xảm đàn hồi).
ASTM C 1193 Guide for use
of joint sealants (Hướng dẫn sử dụng vật liệu xảm mối nối).
ASTM C 1241 Test method for
volume shrinkage of latex sealants during cure (Phương pháp thử độ co thể tích của
vật liệu xảm dạng latex trong quá trình đóng rắn).
ASTM D 2202 Test method for slump of
sealants (Phương pháp thử độ chảy của vật liệu xảm).
ASTM D 2203 Test method for staining
from sealants (Phương pháp thử độ phai màu của vật liệu xảm).
ẠSTM D 2377 Test method for tack-free
time of caulking compounds and sealants (Phương pháp thử thời
gian không dính bề mặt của các hỗn hợp trám và vật liệu xảm).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1 Định nghĩa - Định nghĩa
của các thuật ngữ sử dụng trong tiêu chuẩn này được nêu trong ASTM C717: Hỏng kết
dính (mất bám dính), đóng rắn, khe nối, vật liệu xảm dạng latex, vật liệu xảm,
đọ co (theo thể tích), điều kiện chuẩn và nền.
3.1.1 Độ mất bám
dính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự suy giảm bám dính giữa chất xảm, chất
kết dính hoặc lớp phủ với bề mặt nền.
3.1.2 Đóng rắn
(cure)
Quá trình bốc hơi, phản ứng hóa học,
nhiệt, bức xạ hoặc sự kết hợp của nhiều quá trình để một hợp chất đạt được các
tính chất mong muốn.
3.1.3 Khe nối
(joint)
Khoảng trống hoặc khoảng hở giữa hai
hay nhiều bề mặt liền kề.
3.1.4 Vật liệu xảm
dạng latex
(latex sealant)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.5 Vật liệu xảm
(sealant)
Vật liệu có tính chất bám dính và kết
dính để tạo thành lớp bít kín.
3.1.6 Độ co
(shrinkage)
Sự giảm về chiều dài, diện tích hoặc
thể tích.
3.1.7 Điều kiện chuẩn
(standard conditions)
Các điều kiện thử nghiệm trong phòng
thí nghiệm bao gồm độ ẩm tương đối 50 ± 5 % và nhiệt độ không
khí 23 ± 1 °C ở áp suất khí quyển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(substrate)
(1) vật liệu mà trên đó được thi
công các lớp mỏng, lớp bảo quản, chất kết dính, chất xảm, màng và lớp phủ (2)
vật liệu được gắn kết hoặc bít kín bằng chất kết dính hoặc chất xảm
4 Phân loại
4.1 Tiêu chuẩn
này phân loại vật liệu xảm thành các loại và cấp như sau:
4.1.1 Loại OP - Vật liệu xảm
mờ đục chứa bột màu hoặc bột màu dạng độn hoặc cả hai, có độ co thể tích không
lớn hơn 30 % (xem 10.1.3).
4.1.2 Loại C - Vật liệu xảm
trong suốt hoặc trong mờ, có độ co thể tích không lớn hơn 50 % (xem 10.1.3).
4.1.3 Cấp -18 °C - Vật liệu xảm
đáp ứng yêu cầu về tính mềm dẻo ở nhiệt độ tháp (xem 7.1) khi thử nghiệm ở-18 °C.
4.1.4 Cấp 0 °C - Vật liệu xảm
đáp ứng yêu cầu về tính mềm dẻo ở nhiệt độ thấp (xem 7.1) khi thử nghiệm ở 0 °C.
4.1.5 Cấp NF - Vật liệu xảm
không đáp ứng yêu cầu về tính mềm dẻo ở nhiệt độ thấp của cấp 0 °C (xem 4.1.4).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Vật liệu xảm
dạng latex được chế tạo từ phối liệu gồm latex kết hợp với chất độn, bột màu và
các chất phụ gia hóa học thích hợp để tạo thành sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn này.
5.2 Tất cả các
nguyên liệu và trình độ chuyên môn phải phù hợp với thực tế thương mại. Nhà sản
xuất có thể lựa chọn một dải rộng nguyên liệu để sản xuất các sản phẩm này. Do
đó, các sản phẩm không nhất thiết có tính chất vật lý tương đương nhau.
5.3 Quá trình sản
xuất phải đảm bảo tạo ra một hỗn hợp đồng nhất, không có lỗi làm ảnh hưởng đến
tính năng sử dụng, có tính công tác phù hợp để sử dụng được ngay.
6 Yêu cầu chung
6.1 Vật liệu xảm
đựng trong bao gói kín, lưu giữ ở nhiệt độ từ 5 °C đến 26,7 °C phải đáp ứng các
yêu cầu của tiêu chuẩn này tối thiểu 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
6.2 Sau 21 ngày
đóng rắn ở điều kiện chuẩn, màu sắc vật liệu xảm phải là màu sắc đã được thoả
thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
6.3 Làm sạch bề mặt
nền trước khi thi công vật liệu xảm.
7 Yêu cầu về tính chất
vật lý
7.1 Tính chất vật
lý của vật liệu xảm theo loại và cấp được nêu trong Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
Phương pháp
thử
1. Khả năng đùn, g/s, không nhỏ hơn
2
ASTMC1183 - Quy trình
B
2. Ảnh hưởng của thời tiết nhân tạo
(500 h):
ASTM C732
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
- Độ chảy
Không
- Tạo vết nứt
Không
- Phai màu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sự mất độ bám dính tính trên tổng
diện tích vùng bám dính là 45,16 cm2, %, không lớn hơn
25
3. Độ co thể tích, %, không lớn hơn:
ASTMC1241
- Loại OP
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại C
50
(4. Tính mềm dẻo ở nhiệt độ thấp
(sau 500 h phơi nhiễm dưới thời tiết nhân tạo):
- Cấp -18 °C
và 0 °C
Không có vết
nứt xuyên tới nền hoặc suy giảm bám dính
ASTM C734A
- Cấp NF
Không quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Độ hồi phục trung bình của tất cả
mẫu, %, không nhỏ hơn
75
ASTM C736
6. Độ suy giảm bám dính (tổng vùng
bám dính của tất cả các mẫu), không lớn hơn
25 % hoặc
19,35 cm2
ASTM C736
7. Độ chảy trên từng mẫu, mm, không
lớn hơn
4
ASTM D2202B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
ASTM D2203
9. Thời gian không dính bề mặt
Không có vật
liệu xảm dính trên dải chất dẻo
ASTM D2377c
10. Màu sắc
Như thỏa
thuận
6.2
AXem 10.1.4
về sửa đổi cho phương pháp thử nghiệm này ở 0 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CXem 10.1.8 về sửa đổi
cho phương pháp thử nghiệm này.
8 Ý nghĩa và sử dụng
8.1 Tiêu chuẩn này quy định
hai loại và ba cấp vật liệu xảm dạng latex như mô tả trong Điều 4, dùng để xảm
và bít kín các mối nối trong công trình xây dựng. Người sử dụng phải lựa chọn
được vật liệu xảrn thỏa mãn tiêu chuẩn cho các ứng dụng và bề mặt nền cụ thể.
Do đó, cần thiết phải thiết lập mô tả về loại và dạng cho vật liệu xảm. Các
phương pháp thử phải dùng nền thử chuẩn như kính, gỗ và nhôm. Nếu phép thử yêu
cầu sử dụng các tấm nền bổ sung hoặc tấm nền khác so với tấm nền chuẩn thi tấm
nền đó có thể dùng để thử nghiệm.
8.2 ASTM C1193
cung cấp thêm thông tin về cách sử dụng đúng vật liệu xảm đáp ứng các yêu cầu của
tiêu chuẩn này.
9 Lấy mẫu
9.1 Vật liệu xảm
phải được lấy trực tiếp từ
các bao đã được lựa chọn ngẫu nhiên khi nhà sản xuất cung cấp
trên thị trường.
10 Phương pháp thử
10.1 Tiến hành tất
cả các phép thử sau ở điều kiện chuẩn. Trước khi tiến hành tất cả các phép thử,
phải ổn định mẫu thử không nhỏ hơn 5 h ở điều kiện chuẩn.
10.1.1 Xác định khả
năng đùn sau khi lão hóa - Theo ASTM C1183, quy trình B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1.3 Xác định độ
co thể tích - Theo ASTM C1241.
10.1.4 Xác định tính
mềm dẻo ở nhiệt độ thấp - Theo ASTM C734 (Phơi mẫu trong 500 h dưới thời tiết
nhân tạo). Với vật liệu xảm cấp 0 °C, phương pháp thử được sửa đổi để thực hiện
uốn cong trong khoảng 0 ± 1 °C.
CHÚ THÍCH: Thời gian phơi mẫu cho thử
nghiệm thời tiết tăng tốc sử dụng trong tiêu chuẩn này là để đảm bảo mức độ
tính năng tối thiểu và không sử dụng để đánh giá tuổi thọ ở bất kỳ khu vực cụ
thể nào.
10.1.5 Xác định sự
phục hồi sau khi kéo dãn và sự mất bám dính - Theo ASTM C736.
10.1.6 Xác định độ
chảy - Theo ASTM
D2202 được sửa đổi là đẩy trục pit tông đến mức cao nhất, cho phép một vật liệu
xảm rắn hình trụ có đường kính 38 mm và chiều dày 10 mm, sẵn sàng chảy xuống bề
mặt dụng cụ.
10.1.7 Xác định độ
loang màu - Theo ASTM D2203.
10.1.8 Xác định thời
gian không dính bề mặt - Theo ASTM D2377 với sửa đổi là phơi mẫu 1 h trước khi
áp dải polyetylen đối với loại OP và phơi mẫu 24 h trước khi áp dải polyetylen
đối với vật liệu xảm loại C.
11 Bao gói
11.1 Nếu không có
quy định khác trong hợp đồng hoặc đơn đặt hàng, vật liệu phải được đóng gói trong
các bao gói thương mại tiêu chuẩn có cấu tạo đảm bảo, theo sự thỏa thuận bởi
các bên liên quan. Vật liệu được chuyên chở trên các phương tiện vận chuyển an
toàn ở mức giá thấp nhất đến điểm giao hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66