TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
13702 : 2023
GIỐNG
CÂY LÂM NGHIỆP - KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH -
YÊU CẦU CHUNG
Forest tree
cultivar- Testing for distinctness, uniformity and stability
- General requirements
Lời nói đầu
TCVN 13702 : 2023, do Viện
Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công
nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN Giống cây lâm nghiệp - Khảo
nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) bao gồm:
TCVN 12824-1: 2020, Phần 1: Nhóm
các giống Keo lai;
TCVN 12824-2: 2020, Phần 2: Nhóm
các giống Bạch đàn lai;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 12824-4: 2020, Phần 4: Các giống
Mắc ca;
TCVN 13702: 2023, Yêu cầu chung.
GIỐNG CÂY LÂM
NGHIỆP - KHẢO NGHIỆM TÍNH KHÁC BIỆT, TÍNH ĐỒNG NHẤT VÀ TÍNH ỔN ĐỊNH - YÊU
CẦU CHUNG
Forest tree
cultivar- Testing for distinctness, uniformity and
stability - General requirements
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu chung
về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (DUS) đối với giống
cây lâm nghiệp mới.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần
thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 12824-2: 2020, Giống cây lâm
nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định, Phần 2:
Nhóm các giống Bạch đàn lai;
TCVN 12824-3: 2020, Giống cây lâm
nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định, Phần 3:
Nhóm các giống Tràm lai;
TCVN 12824-4: 2020, Giống cây lâm
nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định, Phần 4:
Các giống Mắc ca.
3 Thuật ngữ, định
nghĩa và chữ viết tắt
3.1 Thuật ngữ
và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ và định nghĩa sau:
3.1.1
Giống khảo nghiệm (Candidate
variety)
Giống cây trồng lâm nghiệp mới được
đưa vào khảo nghiệm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống điển hình (Example
variety)
Giống được sử dụng làm chuẩn đối với
trạng thái biểu hiện cụ thể của một hoặc một số tính trạng.
3.1.3
Giống tương tự (Similar
variety)
Giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm,
có nhiều tính trạng tương tự nhất với giống khảo nghiệm.
3.1.4
Mẫu chuẩn (Standard
sample)
Mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với
bản mô tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận.
3.1.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những tính trạng được di truyền ổn định,
ít bị biến đổi bởi tác động của
ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác.
3.1.6
Tính khác biệt
(Distinctness)
Tính khác biệt được xác định bởi sự
khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
3.1.7
Tính đồng nhất (Uniformity)
Tính đồng nhất được đánh giá thông qua
sự biến đổi mức độ biểu hiện các tính trạng giữa các cá thể trong tổng số cây
quan sát.
3.1.8
Tính ổn định (Stability)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.9
Tính trạng chất lượng (Qualitative
Characteristics)
Những tính trạng biểu hiện ở những trạng
thái không liên tục.
3.1.10
Tính trạng giả chất lượng
(Pseudo-Qualitative Characteristics)
Tính trạng giả chất lượng, phạm vi thể
hiện ít nhất có một phần liên tục nhưng sai khác hơn nhau một cấp độ. Thuật
ngữ “giả chất lượng” là mỗi
trạng thái biểu hiện riêng biệt cần phải xác định để mô tả chính xác phạm vi của
tính trạng.
3.1.11
Tính trạng số lượng
(Quantitative Characteristics)
Những tính trạng mà sự biểu hiện bao
trùm toàn bộ phạm vi thay đổi từ một thái cực này đến thái cực khác. Sự biểu hiện
trạng thái tính trạng có thể ghi lại bằng một cấp độ liên tục (1; 2;
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9) hoặc rút gọn (3; 5; 7). Phạm vi biểu hiện được chia thành
mỗi con số (mã số) cho mỗi trạng thái biểu hiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây khác dạng (Off-type plant)
Cây có khác biệt rõ ràng với giống khảo
nghiệm ở một hoặc nhiều
tính trạng đặc trưng sử dụng trong khảo nghiệm DUS.
3.1.13
Cây lâm sản ngoài gỗ (Plants of
Non-timber forest products)
Cây lâm nghiệp cung cấp các sản phẩm
lâm sản không phải là gỗ.
3.2 Các từ
viết tắt
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các từ viết
tắt sau:
3.2.1
UPOV: Hiệp hội Quốc tế bảo
hộ giống cây trồng mới (International Union for the protection of new varieties
of plants)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DUS: Tính khác biệt,
tính đồng nhất, tính ổn định
(Distinctness,
Uniformity, Stability).
3.2.3
QL: Tính trạng chất lượng
(Qualitative characteristic)
3.2.4
PQ: Tính trạng giả chất
lượng (Pseudo-Qualitative characteristic)
3.2.5
QN: Tính trạng số lượng
(Quantitative characteristic)
3.2.6
MG: Đo đếm một nhóm cây
hoặc một số bộ phận của một nhóm cây (Single measurement of a group of plants or parts
of plants)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MS: Đo đếm từng cây hoặc
từng bộ phận của các cây mẫu (Measurement of a number of individual plants or
parts of plants)
3.2.8
VG: Quan sát một nhóm
cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây (Visual assessment by a single
observation of a group of plants or parts of plants)
3.2.9
VS: Quan sát từng cây
hoặc từng bộ phận của các cây mẫu (Visual assessment by observation of
individual plants or parts of plants)
4 Yêu cầu khảo nghiệm
4.1 Yêu cầu
vật liệu khảo nghiệm
4.1.1 Giống khảo
nghiệm
Số lượng cây giống để khảo nghiệm ít
nhất là 10 cây.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được tiến hành xử lý vật liệu giống
dưới bất kỳ hình thức nào khiến cho giống bị ảnh hưởng tới sự biểu hiện các
tính trạng trừ khi được cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu xử lý. Nếu vật
liệu đã được xử lý, phải cung cấp thông tin chi tiết việc xử lý này.
4.1.2 Giống tương tự
Tác giả đề xuất các giống tương tự và
nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm trong tờ
khai kỹ thuật tại Phụ lục B. Cơ sở khảo nghiệm xem xét và quyết định các giống
được chọn làm giống tương tự.
Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn
của cơ sở khảo nghiệm.
Trong trường hợp cần thiết, cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả
cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về mẫu giống cung cấp.
4.1.3 Các tính trạng
sử dụng để phân nhóm giống
Thông qua việc sử dụng các tính trạng
phân nhóm giống, các giống tương tự trong số các giống được biết đến rộng rãi
được nhóm lại với nhau để so sánh với giống đăng ký khảo nghiệm nhằm tạo thuận
lợi cho việc đánh giá tính khác biệt.
Các tính trạng sau đây được sử dụng để
phân nhóm giống:
Cây: Các hình thái tán.
Thân: Các dạng thân; Các dạng vỏ; Màu
sắc vỏ; Dạng xoắn vặn thân.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa: Các dạng màu sắc; Các dạng hình
thành bông hoa (đơn, cụm hoa đuôi sóc...); Chiều dài bông hoa.
Quả: Các loại màu sắc; cấu tạo quả;
Hình dạng quả, Kích thước quả.
Hạt: Các loại màu sắc hạt; Hình dạng hạt.
4.2 Phương
pháp khảo nghiệm
4.2.1 Thời gian khảo
nghiệm
Thời gian khảo nghiệm tính từ khi bắt
đầu trồng cho đến khi nở hoa, hình
thành, phát triển và thu hoạch quả (ít nhất 1 chu kỳ sinh trưởng và phát triển).
4.2.2 Địa điểm khảo
nghiệm
Các khảo nghiệm được bố trí ở nơi đảm bảo
điều kiện cây sinh trưởng phát triển
tốt nhất và thể hiện các tính trạng liên quan tới giống và mục tiêu của khảo
nghiệm.
4.2.3 Thiết kế khảo
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết kế thí nghiệm sao cho khi khai
thác các cây hoặc cắt các bộ phận của cây để đo đếm không gây ảnh hưởng tới các
quan sát khác được thực hiện tới khi kết thúc thí nghiệm (tham khảo TGP/8/1).
4.3 Phương
pháp đánh giá
4.3.1 Số lượng cây,
bộ phận cây cần đánh giá
Các tính trạng đánh giá trên các cây
riêng biệt, được tiến hành trên 05 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 05 cây đó.
4.3.2 Đánh giá
tính khác biệt
Tính khác biệt được xác định bởi sự
khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp
VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt nếu ở tính trạng
cụ thể biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa
vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại bảng 1 và bảng 2 (mã số).
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp
VS và MS: Sự
khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị
sai khác nhỏ nhất có ý nghĩa thống kê (Least Signiticant Difference - LSD) ở độ tin cậy tối
thiểu 95%.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp
MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng đánh giá theo
phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3 Đánh giá
tính đồng nhất
Tính đồng nhất được đánh giá thông qua
sự biến đổi mức độ biểu hiện các tính trạng giữa các cá thể trong tổng số cây
quan sát.
Việc xác định tính đồng nhất có thể
thông qua quan sát số cây khác dạng hoặc đo đếm, tính xác xuất thống kê. Trong
trường hợp số lượng mẫu là 10 cây, có thể cho phép 1 cây khác dạng (tham khảo
TGP/10/1).
4.3.4 Đánh giá tính
ổn định
Tính ổn định của giống được đánh giá
gián tiếp qua tính đồng nhất. Một giống tạm chấp nhận là ổn định khi chúng đồng
nhất qua các khảo nghiệm.
Trường hợp cần thiết hoặc có nghi ngờ,
có thể kiểm tra lại tính ổn định bằng cách trồng lặp lại khảo nghiệm từ nguồn vật
liệu mới để đảm bảo các tính trạng đó thể hiện như chúng đã thể hiện đúng như
giống ban đầu (tham khảo TGP/11/1).
4.4 Mô tả
các tính trạng đặc trưng của giống
4.4.1 Các trạng
thái biểu hiện của các tính trạng
Các trạng thái biểu hiện của các tính
trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của
giống được quy định tại bảng 1 và bảng 2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi đánh giá phải hiểu các tính trạng
được tồn tại ở cả 9 trạng
thái biểu hiện và mỗi mức biểu hiện được chỉ ra bằng một con số (mã số) tương ứng
(bảng 2).
Bảng 1 - Trạng
thái biểu hiện của tính trạng được viết rút ngọn ở 3 mức
Trạng thái
biểu hiện
Mã số
Nhỏ
3
Trung bình
5
Lớn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Trạng
thái biểu hiện của tính trạng được viết đầy đủ ở 9 mức
Trạng thái
biểu hiện
Mã số
Rất nhỏ
1
Rất nhỏ tới nhỏ
2
Nhỏ
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trung bình
5
Trung bình tới lớn
6
Lớn
7
Lớn tới rất lớn
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
GHI CHÚ: Trong điều kiện số lượng
giống còn ít, chưa có khả năng xác định được mức độ biểu hiện tính trạng bằng
con số (mã số), việc ghi chép và lưu giữ có thể sử dụng số đo cụ thể (đối với
tính trạng số lượng) hoặc sử dụng bảng so màu với tính trạng biểu hiện màu sắc.
4.4.2 Bảng tính trạng
Tùy theo các tính trạng đặc trưng của
giống theo từng nhóm
loài
phù hợp theo yêu cầu được thể hiện theo mẫu ở bảng 3:
Bảng 3 - Các
tính trạng đặc trưng của giống (Bảng mẫu)
TT
(1)
Tính trạng và trạng thái biểu
hiện
(2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3)
Mã số
(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GHI CHÚ: Trong bảng mô tả phải có ít nhất
1 tính trạng khác biệt được đánh dấu bằng dấu hoa thị (*).
(Ví dụ minh họa một số tính trạng đặc
trưng của giống tham khảo tại phụ lục C)
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Các tính trạng được sử dụng để đánh giá trong khảo nghiệm
DUS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với bất cứ giống
nào có khả năng bảo hộ giống thì giống đó phải được xác định bởi các đặc điểm
(tính trạng) một cách rõ ràng. Chỉ sau khi một giống được xác định đầy đủ các tiêu
chuẩn DUS thì giống đó mới đáp ứng được điều kiện bảo hộ. Đó là cơ sở đánh giá
giống đối với khảo nghiệm DUS để xác định tính khác biệt, đồng nhất, ổn định.
A.2 Lựa chọn các
tính trạng
Yêu cầu cơ bản là tính trạng phải được
thể hiện đầy đủ trước khi nó được sử dụng cho khảo nghiệm DUS hoặc xây dựng bảng
mô tả giống với sự thể hiện của tính trạng đó:
a. Kết quả được tạo ra từ một gen hoặc
sự kết hợp của nhiều gen (Yêu cầu này đã được xác định rõ ở điều 1 (6), Luật
1991 của UPOV là yêu cầu cơ bản cho mọi trường hợp.
b. Là hoàn toàn không đổi và có khả
năng lặp lại trong môi trường đặc biệt.
c. Những biểu hiện khác nhau rõ ràng
giữa các giống là khả năng tạo nên tính khác biệt.
d. Có khả năng định nghĩa và thừa nhận
chính xác (Điều kiện này được thể hiện trong điều 6 Luật
1961/1972 và 1978 Công ước UPOV là điều kiện cơ bản cho mọi trường hợp).
e. Phải đáp ứng yêu cầu về tính đồng nhất
f. Các điều kiện về tính ổn định phải thể
hiện đầy đủ nghĩa là tính trạng thể hiện độ ổn định phải không
thay đổi và các kết quả lặp lại lần sau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cách phân loại trong bảng sau đây có
thể được sử dụng trong việc khảo nghiệm và tiêu chuẩn phù hợp.
Bảng A.1 - Phân loại
các tính trạng chức năng
Dạng
Chức năng
Yêu cầu
Tính trạng chuẩn trong tiêu chuẩn khảo
nghiệm
Các tính trạng đó được UPOV chấp nhận
để đánh giá DUS
Phải thoả mãn yêu cầu đã trình bày ở
mục A.2, phụ lục A
Tính trạng dấu (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phải là tính trạng quy định tại mục
4.4 của tiêu chuẩn
2. Luôn được sử dụng trong khảo nghiệm
DUS và được tất cả các nước thành viên UPOV sử dụng để mô tả giống
Tính trạng phân nhóm
1. Các tính trạng trong đó việc ghi
lại các mức biểu hiện, thậm chí biểu hiện ở các vị trí khác nhau có thể
được sử dụng để lựa chọn riêng biệt và kết hợp với các tính trạng khác, các
giống được biết đến rộng rãi có thể được loại trừ khỏi khảo nghiệm để sử dụng
trong đánh giá tính khác biệt
2. Việc ghi lại mức biểu hiện của
các tính trạng đó, thậm chí ở các địa điểm khác nhau có thể được sử dụng
riêng biệt hoặc kết hợp với các tính trạng khác, Trong khảo nghiệm DUS bố trí
sao cho các giống tương tự được nhóm lại với nhau
1. a) Các tính trạng chất lượng
b) Các tính trạng số lượng hoặc giả
chất lượng mà nó giúp phân biệt rõ ràng giữa các giống được biết đến rộng rãi
từ các mức biểu hiện được ghi lại ở các địa điểm khác nhau.
2. Phải được sử dụng cho các chức
năng 1 và 2
3. Nên là một tính trạng
có dấu (*) và/ hoặc có trong tờ khai kỹ thuật hoặc đơn xin bảo hộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Để xác định các tính trạng mới
không có trong tiêu chuẩn khảo nghiệm mà được các thành viên UPOV sử dụng
trong khảo nghiệm DUS được xem xét để bổ sung cho các tiêu chuẩn trong tương
lai
2. Để phối hợp dễ dàng trong việc tiến
hành và sử dụng các tính trạng mới và đưa ra các cơ hội cho các chuyên gia soạn
thảo
1. Phải thỏa mãn yêu cầu đã trình
bày ở mục A.2,
phụ lục A
2. Phải được ít nhất 1 thành viên
UPOV sử dụng để khảo nghiệm DUS
3. Các tính trạng bổ sung nên thông
tin cho UPOV để đưa vào tài liệu TGP/5 “Kinh nghiệm và hợp tác trong khảo nghiệm
DUS”
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm DUS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tên giống:
3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
3.1 Tên:
3.2 Địa chỉ: Số điện thoại: Email:
4. Tác giả giống:
4.1. Tên:
4.2. Địa chỉ: Số điện thoại: Email:
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật liệu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Thời gian và địa điểm:
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận
ở nước ngoài
6.1. Tên nước: ngày tháng năm
7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng B.1 - Một
số tính trạng đặc trưng của giống
TT
Tính trạng
và mức độ biểu hiện
Giống điển hình
Mã số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Các giống tương tự và sự khác biệt
so với giống đăng ký khảo nghiệm
Bảng B.2 - Sự
khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống
tương tự
Những tính
trạng khác biệt
Trạng thái
biểu hiện
Giống tương
tự
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc
phân biệt giống
9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh:
9.2. Các điều kiện đặc biệt để khảo
nghiệm giống:
9.3. Thông tin khác:
Ngày tháng năm
(Ký
tên, đóng dấu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục C
(Tham
khảo)
Ví dụ minh họa một số tính trạng đặc trưng của
giống
Bảng C.1 - Ví
dụ một số tính trạng đặc trưng của các giống Keo lai
TT
Tính trạng
và trạng thái biểu hiện
Mẫu giống điển hình
Mã số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây: chiều cao
(c)
Thấp
3
MS
Trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
QN
Cao
7
2
Cây: xuất hiện đa thân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
1
VG
Có
9
(QN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 (*)
Thân cây: Độ cong queo (loại 1 thân)
(c)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cong hoặc cong rất ít
3
PQ
Trung bình
5
Nhiều
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
4 (*)
Thân: dạng vỏ
(c)
Nhẵn
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân miếng nhỏ
5
QL
Nứt rãnh
7
5
Thân: mầu sắc vỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VG
Trắng
1
(c)
Nâu trắng
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nâu
5
Nâu đỏ
7
Nâu đen
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
6 (*)
Thân: Xuất hiện vặn xoắn
(c)
Không
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
9
7 (*)
Lá: dáng đỉnh
VG
Nhọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
(a)
QL
Tròn
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá: chiều dài
MS
Ngắn
3
(a)
Trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
QN
Dài
7
9 (*)
Lá: chiều rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hẹp
3
(a)
Trung bình
5
QN
Rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
…
…
…
…
GHI CHÚ:
(a) Các quan sát phải được tiến hành
trên cây từ 12 đến 18 tháng tuổi.
(c) Các quan sát phải được tiến hành
trên cây từ 36 đến 48 tháng tuổi.
Tính trạng dấu hoa thị (*): là những tính trạng quan
trọng để hài hòa với bản mô tả giống trên phạm vi quốc tế và những tính trạng
này luôn được sử dụng để thẩm định khảo nghiệm DUS và có trong bản mô tả giống của các thành viên
UPOV, trừ khi mức biểu hiện của tính trạng đã qua đi hoặc điều kiện môi trường không
phù hợp đối
với
tính trạng này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tính trạng
và trạng thái biểu hiện
Mẫu giống điển
hình
Mã số
1 (*)
Cây: Tán cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A38
1
QN
Hơi Xòe
Daddow
2
Xòe ngang
OC,814
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rũ xuống
A4
4
2 (*)
Cây: Chiều cao cây
QN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
VG
Trung bình
5
Cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 (*)
Cây: Góc phân cành
QN
Nhọn
A38
1
VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Tù
3
4
Cây: Độ dày tán lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QN
Thưa
A38, A16
3
VG
Trung bình
816, 849,
A4, NG8
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OC
7
5 (*)
Thân: Dạng vỏ thân
QN
Nhẵn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VG
Trung bình
2
Sần sùi
3
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QL
Không có
1
VG
Có
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Lá: Chiều dài cuống lá
Ngắn
849, A16
1
QN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OC, 842 DADDOW
2
MS/VG
Dài
246, 816,
741
3
8
Lá: Chiều dài lá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QN
Ngắn
3
VG
Trung bình
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
…
…
…
…
GHI CHÚ:
Tính trạng dấu hoa thị (*): là những
tính trạng quan trọng để hài hòa với
bản mô tả giống trên phạm vi quốc tế và những tính trạng này luôn được sử dụng
để thẩm định khảo
nghiệm DUS và có trong bản mô tả giống
của các thành viên UPOV, trừ khi mức biểu hiện của tính trạng đã qua đi hoặc điều
kiện môi trường không phù hợp đối với tính trạng này.
Bảng C.3 - Ví
dụ một số tính trạng đặc trưng của giống Sa nhân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính trạng
Trạng thái
biểu hiện
Mã số
1
Cây: Dạng sinh trưởng
Đứng - Erect
3
(a)
Plant: Growth habit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
QN
Xòe ngang - Horizontal
7
MS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây: Chiều cao
Thấp - Short
3
(a)
Plant: height
Trung bình - Medium
5
QN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
MS
3
Cây: Số thân
Ít - Few
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plant: number of stem
Trung bình - Medium
5
QN
Nhiều - Many
7
MS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Cây: Trạng thái của lá trên cùng
Đứng - Erect
3
(a)
Plant: attitude of top leaf
Nửa đừng - Semi erect
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nằm ngang - Horizontal
7
VG
5
Cây: Số lá trên thân chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
(a)
Plant: leaf number of main stem
Trung bình - Medium
5
PQ
Nhiều - Many
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Lá: Chiều dài (lá lớn nhất ở 1/3 thân chính
phía trên)
Ngắn - Short
3
(a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
QN
Dài - Long
7
MG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Lá: Chiều rộng (lá lớn nhất ở
1/3
thân
chính phía trên)
Hẹp - Narrow
(a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
QN
Rộng - Broad
5
MG
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Lá: Mức độ xanh của lá
Nhạt - Light
3
(a)
Leaf: intensity of green
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
QN
Đậm - Dark
7
VG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân: sắc tố anthocyan
Stem: Anthocyanin
Không có hoặc rất nhạt - Absent
or very
weak
1
Nhạt - Light
3
(a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
QN
Đậm - Dark
7
VG
Rất đậm - Very dark
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(a) Các quan sát phải được tiến hành
trên cây từ 12 đến 18 tháng tuổi.
Tính trạng dấu hoa thị (*): là những
tính trạng quan trọng để hài hòa với bản mô tả giống trên phạm vi quốc tế và những
tính trạng này
luôn được sử dụng để thẩm định khảo nghiệm DUS và có trong bản mô tả giống của
các thành viên UPOV, trừ khi mức biểu hiện của tính trạng đã qua đi hoặc điều
kiện môi trường không phù hợp đối với tính trạng này.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1]. Quy phạm khảo nghiệm DUS một số
loài hoa và tài liệu hướng
dẫn chung, Nhà xuất bản Nông
nghiệp, 2011.
[2]. TG/1/3, General Introduction to
the Examination of Distinctness, Uniformity and Stability and the
Development of Harmonized Descriptions of New Varieties of Plants (Hướng dẫn
chung về đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định và hài hòa hóa trong
mô tả giống cây trồng mới), International Union for the
protection of new
varieties
of plants, Geneva 2002.
[3]. TGP/8/1, Trial design and
techiques used in the examination of Distinctness, Uniformity and Stability
(Phương pháp bố trí thí nghiệm và các biện pháp kỹ thuật được sử dụng để đánh
giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định), International Union for
the protection of new varieties of plants, 2010.
[4]. TGP/9/1, Examinning Distinctness
(Đánh giá tính khác biệt), International Union for the protection of new
varieties of plants, 2008.
[5]. TGP/10/1, Examinning Uniformity (Đánh
giá tính đồng nhất), International Union for the protection of new varieties of
plants, 2008.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7]. Thông tư 22/2021/TT-BNNPTNT
ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp.