Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 13912:2023 về Xác định diisopropyl methylphosphonat, axit ethyl methylphosphonic, axit isopropyl methylphosphonic, axit methylphosphonic và axit pinacolyl methylphosphonic trong đất bằng phương pháp chiết chất lỏng dưới áp suất cao và sắc ký lỏng/hai lần khối phổ

Số hiệu: TCVN13912:2023 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2023 Ngày hiệu lực:
ICS:13.080.10 Tình trạng: Đã biết

3.2.4

Bộ lọc sợi thủy tinh (glass fiber filter)

Vật liệu sợi thủy tinh xốp mà trên đó các hạt rắn có trong chất lỏng chiết chảy qua, phần lớn được giữ lại và được tách ra khỏi dịch chiết.

3.2.5

Xyranh (hypodermic syringe)

Xyranh thủy tinh có đầu khóa luer có khả năng giữ bộ lọc xyranh như được nêu trong 7.3.

3.2.6

Hệ thống sắc ký lỏng (LC) (liquid chromatography (LC) system)

Hệ thống tách chiết sử dụng chất lỏng làm pha động và pha tĩnh được nhồi trong cột. Việc sử dụng các hạt nhỏ được nhồi trong cột và dùng áp suất đầu vào cao cho phép tách các thành phần có trong hỗn hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các phosphonat hữu cơ (OP) (organophosphonates (OPs))

Trong tiêu chuẩn này, các diisopropyl metylphosphonat (DIMP), axit etyl metylphotphonic (EMPA), axit isopropyl metylphosphonic (IMPA), axit metylphosphonic (MPA) và axit pinacolyl metylphotphonic (PMPA).

3.2.8

Chiết chất lỏng dưới áp suất cao (pressurized fluid extraction)

Quá trình chuyển các chất cần phân tích từ nền mẫu đất vào dung môi chiết sử dụng áp suất và nhiệt độ cao.

3.2.9

Dải báo cáo (reporting range)

Dải nồng độ định lượng đối với chất phân tích trong tiêu chuẩn này.

3.2.10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết bị được thiết kế trong đó các ion được phân tích theo hai giai đoạn phân mảnh liên tiếp theo tỷ số khối lượng/điện tích.

3.3  Từ viết tắt

3.3.1  DIMP: diisopropyl metylphosphonat

3.3.2  EMPA: axit metyl phosphonic etyl

3.3.3  IMPA: axit isopropyl metylphosphonic

3.3.4  LC (liquid chromatography): sắc ký lỏng

3.3.5  LCS/LCSD (laboratory control spike/laboratory control spike duplicate): thêm chuẩn kiểm soát phòng thí nghiệm/lặp lại hai lần thêm chuẩn kiểm soát phòng thí nghiệm

3.3.6  mM: milimol, 1 x 10-3 mol/L

3.3.7  MPA: axit metylphosphonic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.9  MS (matrix spike): thêm chuẩn nền mẫu

3.3.10  NA (not applicable): không áp dụng

3.3.11  ND (non-detection): không phát hiện

3.3.12  PFE (pressurized fluid extraction): chiết chất lỏng dưới áp suất cao

3.3.13  PMPA: axit pinacolyl metylphosphonic

3.3.14  PPB (parts per billion): phần tỷ

3.3.15  QC (quality control): kiểm soát chất lượng

3.3.16  SD (standard deviation): độ lệch chuẩn

3.3.17  SRM (single reaction monitoring): giám sát phân mảnh một lần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4  Tóm tắt phương pháp thử

4.1  Đối với việc phân tích các OP trong đất, mẫu được vận chuyển đến phòng thí nghiệm nhiệt độ từ 0 °C đến 6 °C. Các mẫu phải được chiết, lọc và phân tích bằng LC/MS-MS trong vòng bảy ngày kể từ ngày lấy mẫu.

4.2  Các OP và các chất đồng hành (diisopropyl metylphosphonat-D14, axit pinacolyl metylphosphonic-13C6 và axit metylphosphonic-D3) được xác định theo thời gian lưu và một chuyển khối SRM. Các chất phân tích đích và các chất đồng hành được định lượng bằng cách sử dụng các chuyển khối SRM sử dụng hiệu chuẩn bên ngoài. Báo cáo cuối cùng được ghi lại đối với từng mẫu kèm theo nồng độ của từng hợp chất cần xác định phosphonat hữu cơ và độ thu hồi của từng chất đồng hành.

5  Ý nghĩa và sử dụng

5.1  Phương pháp này dựa trên tính năng và các cải biên được cho phép nhằm cải thiện hiệu năng của phương pháp.

5.1.1  Do sự phát triển nhanh chóng của các thiết bị và đặc tính hóa học của cột mới, cho phép có các thay đổi đối với phép phân tích miễn là cho các kết quả dữ liệu tính năng tương đương hoặc tốt hơn. Mọi cải biên và dữ liệu tính năng phải được lập thành văn bản. Người sử dụng dữ liệu của tiêu chuẩn phải được biết về những thay đổi này và được cung cấp dữ liệu tính năng thể hiện hiệu năng tương đương hoặc tốt hơn.

5.2  Thuốc trừ dịch hại phospho hữu cơ ảnh hưởng đến hệ thần kinh do phá vỡ enzym điều hòa acetylcholin là một chất dẫn truyền thần kinh. Chúng được phát hiện vào đầu thế kỷ 19 nhưng ảnh hưởng của chúng đối với côn trùng, tương tự như ảnh hưởng đến con người, được phát hiện vào năm 1932. Một số là chất độc và được sử dụng làm tác nhân vũ khí hóa học. Thuốc trừ dịch hại phospho hữu cơ thường không bền trong môi trường.

5.3  Phương pháp thử nghiệm này dùng để phân tích các sản phẩm phospho hữu cơ được chọn dựa trên các sản phẩm phân hủy thuốc trừ dịch hại.

5.4  Phương pháp này đã được nghiên cứu để sử dụng với các loại đất khác nhau.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1  Nhiễu phương pháp có thể do các chất ô nhiễm có trong dung môi, thuốc thử, dụng cụ thủy tinh và các dụng cụ khác tạo ra phổ giả rời rạc hoặc làm tăng đường nền. Tất cả các vật liệu này phải được chứng minh là không gây nhiễu bằng các phân tích mẫu trắng thuốc thử trong phòng thí nghiệm trong cùng điều kiện đối với mẫu.

6.2  Tất cả thuốc thử và dung môi phải có độ tinh khiết dùng cho dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật hoặc chất lượng cao hơn để giảm thiểu các vấn đề nhiễu.

6.3  Nhiễu nền mẫu có thể do các chất ô nhiễm được chiết đồng thời ra khỏi mẫu. Mức độ nhiễu của nền mẫu thể thay đổi đáng kể từ nguồn mẫu tùy thuộc vào các biến thể của nền mẫu.

7  Thiết bị, dụng cụ

7.1  Hệ thống LC/MS-MS

7.1.1  Hệ thống sắc ký lỏng (LC)

Cần có một hệ thống LC hoàn chỉnh để phân tích các mẫu. Hệ thống LC có khả năng hoạt động ở lưu lượng dòng, áp suất, nhiệt độ được kiểm soát, thể tích mẫu và các yêu cầu của tiêu chuẩn.

7.1.2  Cột phân tích

Phải sử dụng cột có độ phân giải phù hợp. Thời gian lưu và thứ tự rửa giải có thể thay đổi tùy thuộc vào cột được sử dụng và cần được theo dõi. Khi xây dựng phương pháp thử này đã sử dụng cột phân tích pha đảo kết hợp các đặc tính mong muốn của cột HPLC pha đảo có khả năng tách các hợp chất phân cực. MPA rửa giải sớm trong thiết bị sắc ký ở khoảng 2 min, chỉ vượt quá thể tích khoảng trống của thiết bị là 1,5 min. Cần có cột để rửa giải MPA sau thể tích trống của thiết bị.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phải sử dụng hệ thống MS/MS có khả năng phân tích giám sát phân mảnh nhiều lần (MRM) hoặc các hệ thống có khả năng thực hiện theo các yêu cầu trong tiêu chuẩn này.

7.2  Thiết bị chiết chất lỏng có áp suất cao (PFE)

7.2.1  Hệ thống PFE đã được sử dụng cho phương pháp thử nghiệm này với các cuvet chiết có kích thước phù hợp. Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các cuvet phù hợp với các cỡ mẫu 10 g. Các cuvet này phải được làm bằng thép không gỉ hoặc vật liệu khác có khả năng chịu được các yêu cầu về áp suất cao (≥ 2000 psi). Phải sử dụng thiết bị chiết chất lỏng dưới áp suất cao đáp ứng các yêu cầu trong tiêu chuẩn này.

7.2.2  Bộ lọc sợi thủy tinh

7.2.3  Lọ (vial) VOA màu nâu, dung tích 40 mL đối với dịch chiết mẫu và 60 mL đối với PFE.

7.3  Thiết bị lọc

7.3.1  Xyranh, đầu khóa luer

7.3.1.1  Khuyến nghị sử dụng cỡ xyranh thủy tinh có đầu khóa dung tích 50 mL.

7.3.2  Bộ lọc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.3.2.1  Phải sử dụng bộ lọc đáp ứng các yêu cầu của phương pháp thử nghiệm.

8  Thuốc thử và vật liệu thử

8.1  Độ tinh khiết của thuốc thử

Sử dụng các hóa chất dùng cho phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) và hóa chất dùng cho phép đo quang phổ trong tất cả các phép thử. Trừ khi có quy định khác, chỉ sử dụng tất cả các thuốc thử theo quy định về thuốc thử hiện hành. Có thể sử dụng các loại thuốc thử khác sao cho chúng được xác định trước là có độ tinh khiết đủ cao để không ảnh hưởng đến độ chính xác của các phép đo.

8.2  Độ tinh khiết của nước

Sử dụng nước loại thuốc thử phù hợp với loại 1 của TCVN 2117 (ASTM D1193), trừ khi có quy định khác. Nước này phải không được chứa chất gây nhiễm bẩn nồng độ đủ để gây nhiễu cho phân tích.

8.3  Khí nitơ (độ tinh khiết > 97 %) và argon (độ tinh khiết > 99,999 %).

8.4  Axetonitril (CH3CN, CAS No. 75-05-8).

8.5  2-Propanol (C3H8O, CAS No. 67-63-0).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.7  Axit fomic (HCO2H, 95 %, CAS No. 64-18-6).

8.8  Diisopropyl metylphosphonat (C7H17O3P. DIMP, CAS No. 1445-75-6).

8.9  Axitetyl metylphotphonic (C3H9O3P, EMPA, CAS No. 1832-53-7).

8.10  Axit methylphosphonic isopropyl (C4H11O3P, IMPA, CAS No. 1832-54-8).

8.11  Axit metylphosphonic (CH5O3P, MPA, CAS No. 993-13-5).

8.12  Axit pinacolyl metylphosphonic (C7H17O3P, PMPA. CAS No. 616-52-4).

8.13  Diisopropyl metylphosphonat-D14 (C7H3D14O3P, DIMP-D14, không đánh dấu, CAS No. 1445-75-6).

8.13.1  DIMP-D14 diisopropyl metylphosphonat detơri đánh dấu trong đó hai gốc isopropyl chứa tất cả 2H.

8.14  Axit metylphosphonic-D3 (CH2D3O3P, MPA-D3, không đánh dấu, CAS No. 993-13-5).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.15  Axit pinacolyl metylphosphonic-13C6 (C7H17O3P, PMPA-13C6, không đánh dấu, CAS No. 616-52-4).

8.15.1  PMPA-13C6 axit pinacolyl metylphosphonic đánh dấu 13C trong đó tất cả các nguyên tử cacbon trimetylpropyl được đánh dấu đồng vị là 13C.

8.16  Cát Ottawa (CAS No. 14808-60-7) hoặc tương đương.

8.17  Chất làm khô.

9  Các mối nguy

Áp dụng các biện pháp an toàn phòng thí nghiệm chuẩn. Người phân tích phải đeo kính bảo hộ, găng tay và áo khoác phòng thí nghiệm khi làm việc trong phòng thí nghiệm. Người phân tích phải đọc kỹ Phiếu dữ liệu an toàn vật liệu (SDS) cho tất cả các thuốc thử được sử dụng và phải được đào tạo đầy đủ để thực hiện phương pháp thử này.

10  Rửa dụng cụ thủy tinh, lấy mẫu và bảo quản mẫu

10.1  Rửa dụng cụ thủy tinh

Tất cả dụng cụ thủy tinh phải được rửa bằng nước vòi nóng cùng với chất tẩy rửa và tráng bằng nước nóng phù hợp với nước loại 1 của TCVN 2117 (ASTM D1193). Sau đó, dụng cụ thủy tinh được làm khô và nung trong lò ở 250°C từ 15 min đến 30 min. Tất cả các dụng cụ thủy tinh sau đó được làm sạch lần lượt bằng axeton và metanol.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mu phải được lấy vào lọ thủy tinh đã được làm sạch trước, có nắp lót bằng polyletrafluoroetylen (PTFE) được chứng minh không có chất gây nhiễu. Phương pháp thử này yêu cầu lượng mẫu ít nhất là 10 g cho mỗi lần phân tích. Cần lấy một lượng mẫu 100 g để lấy mẫu kiểm soát chất lượng và để phân tích lại. Để tuân thủ các thực hành lấy mẫu chuẩn, cần có các mẫu trắng hiện trường.

10.3  Bảo quản mẫu

Bảo quản mẫu trong khoảng từ 0 °C đến 6 °C từ thời điểm lấy mẫu cho đến khi phân tích. Phân tích mẫu trong vòng bảy ngày kể từ ngày lấy mẫu. Nếu khi nhận mẫu hoặc trong quá trình bảo quản có nhiệt độ trên 6°C hoặc không được phân tích trong vòng bảy ngày kể từ ngày lấy mẫu, thì dữ liệu cần được đánh giá, ước tính và được ghi rõ kèm với dữ liệu.

Bảng 2 - Điều kiện gradien đối với sắc ký lỏng

Thời gian
(min)

Lưu lượng
(μL/min)

Phần trăm
CH3CN

Phần trăm nước

Phần trăm của axit formic 2 % trong nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

0

95

5

4

300

0

95

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

45

50

5

9

300

45

50

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

95

0

5

13

300

95

0

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

0

95

5

20

300

0

95

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.1  Điều kiện hoạt động của máy sắc ký LC được sử dụng để xây dựng phương pháp thử này như sau:

11.1.1  Thể tích bơm của tất cả các chất chuẩn hiệu chuẩn và mẫu là 100 μL. Mẫu đầu tiên được phân tích sau đường chuẩn là mẫu trắng để đảm bảo không có sự nhiễm bẩn mẫu. Các điều kiện gradient đối với sắc ký lỏng được nêu trong Bảng 2.

11.1.2  Nhiệt độ của cột: 30°C và của khoang chứa mẫu: 15°C.

11.1.3  Dung môi rửa và làm sạch: 60 % Acetonitril/40 % 2-Propanol; thời gian chạy dung môi rửa trước và sau khi bơm: 6 s.

11.1.4  Phải tuân thủ các quy định kỹ thuật về rửa và làm sạch của nhà sản xuất thiết bị để loại bỏ ô nhiễm chéo trong quá trình phân tích.

11.2  Thông số của máy đo khối phổ

11.2.1  Để thu được số lượng điểm dữ liệu tối đa trên mỗi kênh SRM trong khi vẫn duy trì độ nhạy phù hợp, phải tối ưu hóa các thông số tùy theo loại thiết bị. Mỗi pic yêu cầu ít nhất mười lần quét để định lượng đầy đủ. Phương pháp thử này chứa năm hợp chất cần xác định và ba chất đồng hành nằm trong các cửa sổ thực nghiệm SRM khác nhau để tối ưu hóa số lần quét và độ nhạy. Các thông số khác nhau liên quan đến thời gian lưu, chuyển khối SRM, năng lượng cone và năng lượng va chạm được nêu trong Bảng 3. Các thông số máy đo khối phổ đã được sử dụng trong quá trình xây dựng phương pháp này được liệt kê dưới đây:

Thiết bị được đặt chế độ nguồn phun điện tử.

Điện áp mao quản: 3,5 kV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Extractor: 2 V

Lens RF: 0,2 V

Nhiệt độ nguồn: 120 °C

Nhiệt độ loại dung môi: 300 °C

Tốc độ dòng khí loại dung môi: 700 L/h

Tốc độ dòng khí cone: 25 L/h

Độ phân giải khối phổ thấp 1: 14,0

Độ phân giải khối phổ cao 1: 14,0

Năng lượng ion 1: 0,8 V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Năng lượng va chạm: Thay đổi tùy thuộc vào chất phân tích (Bảng 3)

Năng lượng ra: 2 V

Độ phân giải khối lượng thấp 2: 14

Độ phân giải khối lượng cao 2: 14

Năng lượng ion 2: 1,0 V

Bộ khuếch đại: 650 V

Đồng hồ đo Pirani khí: 0,60 Pa

Độ trễ giữa các kênh: 0,02 s

Độ trễ giữa các lần quét: 0,1 s nếu thu được ở một chế độ ESI, 0,4 s nếu được trong cả hai.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng cách: 0 Dalton

Dwell: 0,1 s

Bảng 3 - Thời gian lưu, chuyển khối SRM và các thông số khối phổ đặc trưng chất phân tích

Chất phân tích

Chế độ ESI

Thời gian lưu (min)

Chuyn khối SRM (mẹ > sản phẩm)

Điện thế Cone (Volt)

Năng lượng va chạm (eV)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dương

8,8

181,2 > 139,1

25

6

Axit ethyl methylphosphonic

Âm

3,6

123,0 > 94,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Axit ethyl methylphosphonic

Dương

3,6

125,0 > 96,9

25

10

Axit isopropyl methylphosphonic

Âm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

137,0 > 94,9

28

13

Axit isopropyl methylphosphonic

Dương

7,5

139,1 > 96,9

25

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dương

2,0

96,9 > 78,8

45

15

Axit pinacolyl methylphosphonic

Âm

8,6

179,1 > 94,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

DIMP-D14 (Đồng hành)

Dương

8,8

195,2 > 147,1

23

7

PMPA-13C6 (Đồng hành)

Âm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

185,1 > 94,9

35

18

MPA-D3 (Đồng hành)

Dương

2,0

99,9 > 81,8

40

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.1  Máy đo khối phổ phải được hiệu chuẩn theo quy định kỹ thuật của nhà sản xuất trước khi phân tích. Để thu được các giá trị phân tích hợp lệ và chính xác trong giới hạn độ tin cậy, phải tuân theo các quy trình sau đây khi thực hiện phương pháp thử nghiệm.

12.2  Hiệu chuẩn và chuẩn hóa

Để hiệu chuẩn thiết bị, trước khi tiến hành cần phân tích tám dung dịch chuẩn hiệu chuẩn có chứa tám mức nồng độ phosphonat hữu cơ và các chất đồng hành như trong Bảng 4. Dung dịch chuẩn gốc hiệu chuẩn được chuẩn bị từ chất chuẩn hoặc dung dịch thương mại đã được chứng nhận. Dung dịch chuẩn gốc Dung dịch A (Mức 8) chứa phosphonat hữu cơ diisopropyl metylphosphonat-D14, axit pinacolyl metylphosphonic-13C6 và axit metylphosphonic-D3, được chuẩn bị nồng độ mức 8 và các phần nhỏ của dung dịch này được pha loãng để chuẩn bị các mức 1 đến mức 7. Các bước sau đây sẽ tạo ra các chất chuẩn với các giá trị nồng độ được nêu trong Bảng 4. Người phân tích có trách nhiệm ghi lại các khối lượng thành phần ban đầu cẩn thận khi làm việc với các vật liệu tinh khiết và thực hiện chính xác các khối lượng thông qua các bước tính pha loãng. Các chất chuẩn hiệu chuẩn không được lọc.

12.2.1  Chuẩn bị dung dịch chuẩn gốc A (Mức 8) bằng cách cho vào bình định mức 50 mL các dung dịch trong metanol riêng rẽ như sau: 250 μL dung dịch DIMP, EMPA, IMPA, MPA, PMPA, MPA-D3 và PMPA-13C6 100 μg/mL; 25 μL DIMP-D14 1000 μg/mL rồi pha loãng bằng nước đến 50 mL. Việc chuẩn bị chất chuẩn mức 8 có thể được thực hiện bằng cách sử dụng các thể tích và nồng độ khác nhau của dung dịch gốc như trong phòng thí nghiệm riêng lẻ từng thực hiện. Tùy theo các nồng độ gốc được chuẩn bị mà độ hòa tan ở nồng độ đó phải được đảm bảo.

12.2.2  Các lượng dung dịch A sau đó được pha loãng với nước để chuẩn bị các mức hiệu chuẩn mong muốn trong các lọ LC thủy tinh màu nâu 2 mL ở các nồng độ như trong Bảng 4; không lọc các dung dịch chuẩn hiệu chuẩn. Các lọ chuẩn hiệu chuẩn phải được sử dụng trong vòng 24 h để đảm bảo kết quả tối ưu. Các dung dịch chuẩn hiệu chuẩn gốc được thay sau 14 ngày nếu trước đó không bị loại bỏ do lỗi kiểm soát chất lượng.

12.2.3  Bơm từng chất chuẩn hiệu chuẩn và thu được sắc ký đồ. Các đường hiệu chuẩn bên ngoài được tạo từ các dung dịch chuẩn hiệu chuẩn giám sát quá trình chuyển khối SRM của từng chất phân tích. Phần mềm hiệu chuẩn được sử dụng để định lượng chất phân tích đích và chất đồng hành. Việc chuyển khối SRM của từng chất phân tích được sử dụng để định lượng và xác nhận. Việc sử dụng các chuyển khối SRM để xác nhận bổ sung cho kỹ thuật giám sát ion chọn lọc vì ion mẹ được phân lập và phân mảnh thành ion sản phẩm.

12.2.4  Tham khảo sổ tay hướng dẫn sử dụng phần mềm hiệu chuẩn để sử dụng phần mềm một cách chính xác. Phương pháp định lượng được thiết lập theo hiệu chuẩn bên ngoài sử dụng diện tích pic theo đơn vị ppb. Nồng độ có thể tính được sử dụng phần mềm hệ thống dữ liệu để tạo hồi quy tuyến tính hoặc đường hiệu chuẩn bậc hai. Đường chuẩn không bắt buộc phải đi qua gốc tọa độ. Mỗi điểm hiệu chuẩn được sử dụng để tạo đường chuẩn phải có độ lệch phần trăm tính được nhỏ hơn 30 % so với đường chuẩn được tạo ra. Tham khảo 12.2.4.1 và 12.2.4.2 để xác định xem có thể sử dụng đường chuẩn tuyến tính hoặc đường chuẩn bậc hai.

12.2.4.1   thể sử dụng đường chuẩn tuyến tính nếu hệ số xác định, r2 > 0,98 đối với chất phân tích. Điểm gốc bị loại ra và trọng số phù hợp 1/X được sử dụng để nhấn mạnh hơn đến các nồng độ thấp hơn. Nếu một trong các chất chuẩn hiệu chuẩn khác với điểm cao hoặc điểm thấp làm cho r2 <0,98, thì điểm này phải được bơm lại hoặc dựng lại đường chuẩn mới. Nếu điểm thấp hoặc điểm cao bị loại ra, hoặc cả hai, thì đường chuẩn năm điểm tối thiểu có thể chấp nhận được: dải báo cáo phải được sửa đổi để thể hiện những thay đổi này.

12.2.4.2  Có thể sử dụng hiệu chuẩn bậc hai nếu hệ số xác định đối với chất phân tích, r2 > 0,99. Điểm gốc bị loại ra và trọng số phù hợp 1/X được sử dụng để nhấn mạnh hơn đến các nồng độ thấp hơn. Nếu một trong các chất chuẩn hiệu chuẩn khác với điểm cao hoặc thấp, làm cho r2 < 0,99, thì điểm này phải được bơm lại hoặc dựng đường chuẩn mới. Nếu điểm thấp hoặc điểm cao (hoặc cả hai) bị loại, thì có thể chấp nhận đường chuẩn tối thiểu sáu điểm. Đường chuẩn tám điểm ban đầu trên dải hiệu chuẩn được đề xuất trong trường hợp điểm thấp hoặc điểm cao bị loại để đạt được hệ số xác định > 0,99. Trong trường hợp này, dải báo cáo phải được sửa đổi để phản ánh sự thay đổi này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 4 - Nồng độ chuẩn hiệu chuẩn (PPB)

Chất phân tích/Đồng hành

LV* 1

LV* 2

LV* 3

LV* 4

LV* 5

LV* 6

LV* 7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diisopropyl methylphosphonat

10

25

50

100

200

300

400

500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

25

50

100

200

300

400

500

Axit isopropyl methylphosphonic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

50

100

200

300

400

500

Axit methyl phosphonic

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

100

200

300

400

500

Axit pinacolyl methylphosphonic

10

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

200

300

400

500

DIMP-D14 (Đồng hành)

10

25

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

200

300

400

500

PMPA-13C6 (Đồng hành)

10

25

50

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300

400

500

MPA-D3 (Đồng hành)

10

25

50

100

200

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

500

*LV (level): mức

CHÚ THÍCH 1: Hình dạng pic sắc ký đối với EMPA trong đất ở Nebraska kém hơn so với hình dạng pic của các loại đất khác được thử nghiệm. Mu đất trắng, “đất không thêm chuẩn và đất thêm chuẩn được phân tích cho từng loại đất với mục đích kiểm soát chất lượng. Hình dạng pic EMPA trong đường chuẩn và đất Nebraska được thể hiện trong Hình A.1 ở cả chế độ ESI dương và chế độ âm. Việc theo dõi quá trình chuyển khối SRM đối với EMPA cả hai chế độ phun điện tử (+) và (-) cho thấy hình dạng pic sắc ký tương tự trong mẫu thêm chuẩn nền. Người phân tích so sánh với đất không thêm chuẩn để xác định sự có mặt hay không có mặt của chất phân tích đích trong đất nơi có hình dạng pic sắc ký. Dữ liệu cho EMPA và IMPA thu được cả chế độ phun điện tử dương và âm cung cấp thêm thông tin cho người phân tích để đưa ra quyết định. Hình dạng pic sắc ký của PMPA, DIMP, IMPA và MPA cho thấy ít bị ảnh hưởng bởi các nền mẫu khác nhau được thử nghiệm.

12.2.6  Chuẩn kiểm tra hiệu chuẩn điểm giữa phải được phân tích vào cuối mỗi mẻ 20 mẫu hoặc trong vòng 24 h sau khi dựng đường chuẩn ban đầu. Kiểm tra hiệu chuẩn cuối này phải là cùng một chất chuẩn hiệu chuẩn đã được sử dụng để dựng đường ban đầu. Kết quả từ chất chuẩn kiểm tra hiệu chuẩn cuối phải có độ lệch phần trăm nhỏ hơn 35 % so với nồng độ tính được cho chất phân tích đích và chất đồng hành. Nếu kết quả không nằm trong các tiêu chí này, phải khắc phục vấn đề đó và tất cả các mẫu trong mẻ phải được phân tích lại theo đường hiệu chuẩn mới hoặc các kết quả bị ảnh hưởng phải được đánh giá không nằm trong tiêu chí hiệu năng của phương pháp. Nếu người phân tích kiểm tra lọ chứa chất chuẩn kiểm tra hiệu chuẩn cuối và nhận thấy rằng mẫu đã bị bay hơi làm ảnh hưởng đến nồng độ, thì chất chuẩn kiểm tra hiệu chuẩn cuối mới phải được thực hiện và phân tích. Nếu chuẩn kiểm tra hiệu chuẩn cuối mới này có độ lệch phần trăm nhỏ hơn 35 % so với nồng độ tính được đối với chất phân tích đích và chất đồng hành, thì kết quả phải được báo cáo là không xác định được nếu tất cả các thông số kiểm soát chất lượng khác đều được chấp nhận.

12.3  Nếu phòng thí nghiệm trước đó chưa thực hiện phép thử này hoặc nếu có sự thay đổi lớn trong hệ thống đo, ví dụ: người phân tích mới hoặc thiết bị mới, thì cần nghiên cứu độ chụm và độ chệch để chứng minh năng lực của phòng thí nghiệm và xác nhận rằng tất cả các kỹ thuật viên đều được đào tạo đầy đủ và thực hiện tất cả các quy trình an toàn có liên quan. Tham khảo hướng dẫn trong ASTM D2777.

12.3.1  Phân tích ít nhất bốn lần lặp lại mẫu chứa các hợp chất đích và chất đồng hành ở nồng độ từ 200 ppb đến 800 ppb trong cát Ottawa. Phương pháp này đã được thử nghiệm 400 ppb. Mỗi lần lặp lại phải được thực hiện hoàn chỉnh phương pháp thử bao gồm các bước bảo quản mẫu và các bước xử lý sơ bộ.

12.3.2  Tính phần trăm độ thu hồi trung bình và độ lệch chuẩn tương đối (RSD) của bốn giá trị và so sánh với các dải của tiêu chí chấp nhận kiểm soát chất lượng (QC) đối với việc xác nhận ban đầu về tính năng nêu trong Bảng 5.

12.3.3  Nghiên cứu này phải được lặp lại cho đến khi độ chụm thu được từ một người thực hiện và độ thu hồi trung bình đều nằm trong giới hạn của Bảng 5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiết lập các tiêu chí chấp nhận QC theo ASTM E2554 hoặc Method 8000B trong EPA SW-846.

12.4  Dung dịch thêm chuẩn thay thế (đồng hành)

12.4.1  Dung dịch chuẩn đồng hành chứa MPA-D3, PMPA-13C6 và DIMP-D14 được thêm vào từng 10 g mẫu đất. Dung dịch thêm chuẩn đồng hành gốc được chuẩn bị trong metanol ở 40 ppm đối với MPA-D3, PMPA-13C6 và DIMP-D14. Chất đồng hành được thêm vào từng mẫu để đạt được nồng độ 400 ppb (nghĩa là 100 μL dung dịch metanol 40 ppm có chứa MPA-D3, PMPA-13C6 và DIMP-D14 được thêm vào 10 g mẫu đất). Kết quả thu được đối với độ thu hồi chất đồng hành phải nằm trong giới hạn của Bảng 5. Nếu không đáp ứng được các giới hạn này, thì các kết quả bị ảnh hưởng phải được đánh giá không nằm trong tiêu chí hiệu năng của phương pháp.

12.5  Mu trắng phương pháp

12.5.1  Phân tích mẫu trắng, cát Ottawa, với mỗi mẻ ít hơn hoặc bằng 20 mẫu. Nồng độ của chất phân tích đích trong mẫu trắng phải thấp hơn ba lần so với giới hạn báo cáo. Nếu nồng độ của chất phân tích đích cao hơn mức này, thì dừng phân tích mẫu cho đến khi loại bỏ được ô nhiễm và mẫu trắng cho thấy không có chất ô nhiễm ở mức này hoặc trên mức này, hoặc kết quả phải được đánh giá có dấu hiệu cho thấy mẫu trắng bị ô nhiễm và báo cáo nồng độ trong mẫu trắng.

12.6  Mẫu kiểm soát phòng thí nghiệm (LCS)

12.6.1  Để đảm bảo rằng phương pháp thử được kiểm soát, cần phân tích LCS được chuẩn bị với các OP và chất đồng hành ở nồng độ từ 200 ppb đến 800 ppb. Phương pháp thử này đã được thực hiện ở mức 400 ppb. LCS được chuẩn bị theo phương pháp phân tích và được phân tích với mỗi mẻ ít hơn hoặc bằng 20 mẫu. Chuẩn bị dung dịch chuẩn gốc trong metanol có chứa EMPA, MPA, IMPA, DIMP và PMPA ở mức 40 ppm. Mu cát Ottawa được thêm dung dịch thêm chuẩn để có nồng độ 400 ppb (nghĩa là 100 μL dung dịch metanol 40 ppm có chứa DIMP, EMPA, IMPA, MPA và PMPA được thêm vào 10 g mẫu đất). Các kết quả thu được đối với LCS phải nằm trong các giới hạn trong Bảng 5.

Bảng 5 - Tiêu chí chấp nhận kiểm soát chất lượng (Nồng độ thử tại 400 ppb)

Chất phân tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chứng minh tính năng ban đầu

Mẫu kiểm soát phòng thí nghiệm

Độ thu hồi (%)

Độ chụm

Độ thu hồi (%)

Giới hạn dưới

Giới hạn trên

% RSD lớn nhất

Giới hạn dưới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diisopropyl methylphosphonate

+

70

130

30

70

130

Axit ethyl methylphosphonic

+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

130

30

70

130

Axit ethyl methylphosphonic

-

70

130

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

130

Axit isopropyl methylphosphonic

+

70

130

30

70

130

Axit isopropyl methylphosphonic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70

130

30

70

130

Axit methylphosphonic

+

50

150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

150

Axit pinacolyl methylphosphonic

-

70

130

30

70

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+

70

130

30

70

130

PMPA-13C6 (Đồng hành)

-

70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

70

130

MPA-D3 (Đồng hành)

+

50

150

40

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.6.2  Nếu kết quả không nằm trong các giới hạn này, thì dừng phân tích mẫu cho đến khi vấn đề được khắc phục và tất cả các mẫu trong mẻ phải được phân tích lại hoặc kết quả phải được đánh giá không nằm trong các tiêu chí hiệu năng của phương pháp.

12.7  Thêm chuẩn nền mẫu (MS)

12.7.1  Để kiểm tra các nhiễu trong nền mẫu cụ thể cần thử, thực hiện MS trên ít nhất một mẫu từ mỗi mẻ ít hơn hoặc bằng 10 mẫu. Điều này được thực hiện bằng cách thêm mẫu với nồng độ OP đã biết và thực hiện theo phương pháp phân tích. Chuẩn bị dung dịch thêm chuẩn nền trong metanol chứa EMPA, MPA, IMPA, DIMP và PMPA ở nồng độ 40 ppm. Cho 100 μL dung dịch gốc này vào 10 g đất để thu được nồng độ EMPA, MPA, IMPA, PMPA và DIMP trong đất là 400 ppb.

12.7.2  Nếu nồng độ thêm chuẩn cộng với nồng độ nền vượt quá nồng độ chuẩn hiệu chuẩn mức 8, thì mẫu phải được pha loãng đến mức gần điểm giữa của đường chuẩn.

12.7.3  Tính phần trăm độ thu hồi thêm chuẩn (P) bằng Công thức (1):

(1)

Trong đó

A là nồng độ trong mẫu thêm chuẩn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C là nồng độ chất phân tích trong dung dịch thêm chuẩn;

Vs là thể tích mẫu được sử dụng,

V là thể tích dung dịch thêm chuẩn được bổ sung;

P là phần trăm độ thu hồi.

12.7.4  Phần trăm thu hồi thêm chuẩn phải nằm trong giới hạn của Bảng 6. Nếu phần trăm thu hồi không nằm trong các giới hạn này, thì mẫu được chọn có thể có chất gây nhiễu nền mẫu, triệt tiêu nền hoặc tăng đáp ứng hoặc tăng hiệu quả chiết chất phân tích, hoặc cả hai. Các kết quả phải được đánh giá không nằm trong tiêu chí hiệu năng phương pháp. Độ thu hồi của các OP trong các mẫu thêm chuẩn là yêu cầu đối với tất cả dữ liệu được tạo và phải kèm theo các kết quả phân tích do sự thay đổi về tỷ lệ thu hồi trong các nền đất khác nhau như trong Điều 16. Thực tế cho thấy rằng trong một số loại đất nhất định, chủ yếu là đất sét, thì độ thu hồi thấp hoặc đối với MPA thì thấp hơn giới hạn báo cáo (xem Điều 16).

12.7.4.1  Các quy trình chiết và dung môi chiết khác nhau đã được nghiên cứu. Các quy trình chiết bao gồm PFE, siêu âm và xáo trộn. Các dung môi bao gồm nước, metanol và axetonitril trong các kết hợp khác nhau. Việc điều chỉnh độ pH cũng đã được nghiên cứu và đã bao gồm việc sử dụng amoni hydroxit, axit axetic và natri hydroxit. Dung môi nước đã được chứng minh là cho kết quả tổng thể tốt nhất trong các nghiên cứu này.

12.7.5  Các giới hạn thêm chuẩn nền mẫu/thêm chuẩn nền mẫu lặp lại hai lần (MS/MSD) nêu trong Bảng 6 thu được từ nghiên cứu trong phòng thí nghiệm. Dữ liệu độ thu hồi thêm chuẩn cho sáu loại đất khác nhau được đưa vào Điều 16. Dữ liệu độ thu hồi mẫu thêm chuẩn có thể thay đổi giữa các loại đất được thử nghiệm. Sự thay đổi nền mẫu giữa các loại đất khác nhau có thể xu hướng tạo ra các giới hạn kiểm soát rộng hơn đáng kể so với các giới hạn được tạo ra bởi một phòng thí nghiệm trong một nền mẫu đất. Phòng thí nghiệm nên thiết lập tiêu chí chấp nhận QC nội bộ đáp ứng hoặc vượt các tiêu chí nêu trong Bảng 6 trong phương pháp thử này.

12.7.5.1  Phòng thí nghiệm phải tạo ra các tiêu chí chấp nhận QC nội bộ sau khi phân tích 15 đến 20 nền mẫu thêm chuẩn của một nền mẫu đất cụ thể. Thiết lập các tiêu chí chấp nhận QC theo ASTM E2554 hoặc Method 8000B trong EPA SW-846.

12.8  Mu đúp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12.8.2  Tính độ khác nhau phần trăm tương đối (RPD) giữa các giá trị lặp lại (hoặc giá trị MS/MSD) theo Công thức (2). So sánh giá trị này với giới hạn RPD trong Bảng 6.

(2)

Trong đó

RPD là độ khác nhau phần trăm tương đối;

MSR là độ thu hồi thêm chuẩn nền mẫu;

MSDR là độ thu hồi thêm chuẩn nền mẫu hai lần.

Bảng 6 - Tiêu chí chấp nhận kiểm soát chất lượng MS/MSD

Chất phân tích/đồng hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nồng độ thử (ppb)

MS/MSD

Độ chụm RPD lớn nhất
(%)

Thu hồi (%)

Giới hạn dưới

Giới hạn trên

Diisopropyl methylphosphonate

+

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

130

30

Axit ethyl methylphosphonic

+

400

30

130

30

Axit ethyl methylphosphonic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

30

130

30

Axit isopropyl methylphosphonic

+

400

30

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit isopropyl methylphosphonic

-

400

30

130

30

Axit methylphosphonic

+

400

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

130

30

Axit pinacolyl methylphosphonic

-

400

30

130

30

DIMP-D14 (đồng hành)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400

30

130

30

PMPA-13C6 (đồng hành)

-

400

30

130

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPA-D3 (đồng hành)

+

400

30

130

30

12.8.3  Nếu kết quả vượt quá giới hạn độ chụm, thì phải phân tích lại mẻ mới hoặc kết quả phải được đánh giá không nằm trong tiêu chí hiệu năng của phương pháp thử.

13  Quy trình chiết chất lỏng có áp suất cao

13.1  Trộn kỹ mẫu đất hoặc trầm tích, đặc biệt là các mẫu hỗn hợp. Ghi lại hình thức bên ngoài tổng thể của mẫu; ví dụ: bao nhiêu nước hoặc pha lỏng và có mặt các vật thể lạ như que, lá, đá, v.v... Điều quan trọng là phải hỏi ý kiến khách hàng về cách xử lý các mẫu. Gạn và loại bỏ bất kỳ lớp nước nào nếu khách hàng chỉ muốn phân tích phần chất rắn; cách khác, nếu khách hàng yêu cầu phân tích cả hai pha, thì đ lớp chất lỏng vào một vật chứa riêng, đo và tiến hành quy trình chiết thích hợp. Trước khi cân, loại bỏ các vật lạ, trừ khi có hướng dẫn khác của khách hàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.3  Cân các mẫu cho vào chén nung hoặc đĩa làm bay hơi tùy thuộc vào mức độ ô nhiễm dự kiến và xem xét đến mọi mức độ tác động hoặc giới hạn phát hiện mà khách hàng yêu cầu. Cỡ mẫu như sau: 5 g hoặc ít hơn đối với chất cần phân tích có mức nồng độ cao, 10 g đối với mức trung bình và 30 g đối với chất phân tích mức thấp, tính theo chất khô. Phép phân tích này sử dụng cỡ mẫu 10 g. Ngoài ra, tính đến hàm lượng nước của các mẫu để xác định lượng đất diatomit cần thiết để làm đủ khô và không làm quá tải cuvet chiết; tham khảo 13.6. Đảm bảo rằng đã bao gồm tất cả các mẫu QA/QC, như mẫu trắng phương pháp, mẫu kiểm soát phòng thí nghiệm và mẫu thêm chuẩn.

13.4  Thêm vào từng mẫu đất 100 μL dung dịch metanol chứa chuẩn đồng hành nồng độ 40 ppm.

13.5  Đối với từng nền mẫu thêm chuẩn và LCS/LCSD, thêm chuẩn từng mẫu 100 μL dung dịch metanol có chứa các OP nồng độ 40 ppm.

13.6  Tất cả các nền mẫu phải được trộn với chất làm khô trước khi nạp vào các cuvet. Chất làm khô do nhà sản xuất PFE khuyến nghị đã được sử dụng trong phương pháp thử nghiệm này. Chất này làm khô mẫu nhanh, chuyển hỗn hợp vào cuvet sạch hơn, chiết tốt hơn và tránh làm tắc nghẽn nắp cuối của cuvet chiết, thường xảy ra khi natri sulfat được sử dụng để làm khô mẫu. Nếu mẫu nhìn có vẻ khô, thì sử dụng 1 g diatomit cho mỗi 4 g mẫu. Nếu mẫu nhìn ướt, thì sử dụng 2 g diatomit cho mỗi 4 g mẫu. Nếu mẫu là chất lỏng, thì sử dụng 3 g diatomit cho mỗi 5 g mẫu. Trộn kỹ mẫu với đất diatomit trong cối nhỏ hoặc đĩa làm bay hơi. Thêm đất diatomit và khuấy hỗn hợp cho đến khi quan sát thấy có cấu trúc như cát.

13.7  Để chuẩn bị 10 g mẫu, lấy các cuvet PFE 22 mL hoặc 33 mL với nắp kích thước phù hợp.

CHÚ THÍCH 2: Nếu mẫu đất có chất làm khô có thể vừa với cuvet cỡ nhỏ hơn mà không cần nén, thì nên chọn cuvet cỡ nhỏ hơn. Không nhồi đất vào cuvet việc nén sẽ giảm hiệu quả chiết. Vặn chặt nắp cuvet bằng tay và lắp bộ lọc sợi thủy tinh dùng một lần vào đáy dưới của nắp. Cho mẫu đã chuẩn bị vào từng cuvet.

13.8  Đổ đầy chất làm khô hoặc cát Ottawa vào phần thể tích rỗng trong cuvet. Dùng tay vặn nắp từng cuvet chiết. Không sử dụng dụng cụ khác để vặn chặt nắp. Nếu các cuvet chiết được đóng chặt, thì tình trạng quá áp có thể làm cho hệ thống ngừng hoạt động. Trước khi sử dụng nắp cuvet, cần chắc chắn là vòng chữ O màu trắng đã ở đúng vị trí và trong tình trạng tốt. Kiểm tra phía trong nắp về vòng đệm polyete ete keton (PEEK) và đồng hành nếu cần.

13.9  Lắp các cuvet theo số thứ tự. Treo các cuvet thẳng đứng ở vị trí trong các khe của khay từ các nắp trên cùng; nắp ở đáy phải chứa bộ lọc sợi thủy tinh.

13.10  Lắp các ống tráng rửa vào các khe tráng rửa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất: 6,9 x 106 Pa

Nhiệt độ: 50°C

Thời gian làm nóng trước: 5 min

Thời gian làm nóng: 5 min

Thời gian tĩnh: 5 min

Thể tích sục: 40 %

Thời gian làm sạch: 60 s

Chu kỳ tĩnh: 2

Dung môi: Nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.13  Nếu PFE được chạy theo chế độ kiểm soát phương pháp, thì sẽ chiết các cuvet theo số thứ tự, đưa từng phần chiết vào lọ thu nhận tương ứng với cùng một số cho đến khi tất cả các vị trí cuvet được nạp và được chiết hoặc cho đến khi không thể nạp hai cuvet trong một hàng. Nếu được chạy theo chế độ kiểm soát lịch trình, thì PFE sẽ bơm chất chiết của từng lọ vào lọ thu nhận tương ứng được chỉ định trong lịch trình.

13.14  Dịch chiết bằng hệ thống PFE được lọc bằng thiết bị lọc nêu trong 7.3.

13.15  Bắt đầu phân tích mẫu sau khi dựng đường chuẩn như trong Điều 12. Thứ tự phân tích có thể là mẫu trắng phương pháp, mẫu kiểm soát phòng thí nghiệm, mẫu thử, mẫu lặp lại và mẫu thêm chuẩn sau đó là chuẩn kiểm tra hiệu chuẩn cuối.

14  Tính toán hoặc diễn giải kết quả

14.1  Đối với phân tích định lượng MPA-D3, PMPA-13C6, DIMP-D14, DIMP, EMPA, IMPA, MPA và PMPA, các chuyển khối SRM được xác định bằng cách so sánh thời gian lưu trong mẫu với thời gian lưu của các chất chuẩn. Sử dụng đường chuẩn bên ngoài để tính lượng chất phân tích đích và chất đồng hành. Tính nồng độ chất phân tích bằng μg/kg (ppb). Các phosphat hữu cơ được báo cáo nếu có mặt bằng hoặc cao hơn giới hạn báo cáo. Nếu nồng độ của chất phân tích được xác định là cao hơn dải hiệu chuẩn, thì mẫu phải được pha loãng với nước thuốc thử để thu được nồng độ gần đim giữa của dải hiệu chuẩn và được phân tích lại.

14.2  Dữ liệu EMPA và IMPA thu được cả chế độ ESI dương và ESI âm. cả hai kết quả định lượng với ESI dương và ESI âm phải được ghi lại đối với tất cả các mẫu bao gồm mẫu trắng phương pháp, mẫu kiểm soát phòng thí nghiệm và mẫu thêm chuẩn.

14.3  DIMP và PMPA có thể chồng lên nhau (trùng nhau) trong phương pháp thử này. Nếu có sự chồng lên nhau gặp phải do kỹ thuật ghi sắc ký kém có thể gây ra bi sự thay đổi nồng độ dung môi rửa giải hoặc suy giảm chất lượng cột, thì điều này không liên quan nếu sử dụng chuyển khối SRM cụ thể của chất phân tích. DIMP và PMPA đều có ion mẹ là 181,2 m/z và cả hai đều tạo ra cùng phân mảnh sản phẩm trong những điều kiện nhất định. Ở chế ESI độ âm, PMPA sẽ tạo ra ion mẹ 179,1 m/z, nhưng DIMP thì không. Do đó, quá trình chuyển khối tối ưu cho PMPA là chế độ ESI âm sử dụng 179.1 > 94,9. Ở chế độ ESI dương, ion mẹ DIMP 181,2 m/z sẽ tạo ra ion sản phẩm 139,1 m/z do mất một gốc isopropyl, trong khi PMPA không làm mất mảnh đó. Do đó, quá trình chuyển khối SRM tối ưu cho DIMP ở chế độ ESI dương bằng cách sử dụng 181,1 > 139,1.

15  Báo cáo

15.1  Kết quả được tính theo đơn vị μg/kg (ppb) trong mẫu đất. Sử dụng đường chuẩn tuyến tính hoặc bậc hai được tạo để tính nồng độ chất phân tích trong mẫu. Tất cả dữ liệu không đáp ứng các quy định kỹ thuật trong phương pháp thử phải được đánh giá thích hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16.1  Việc xác định độ chụm và độ chệch của phương pháp này đã được Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ (US. EPA) thực hiện sử dụng một phòng thí nghiệm.

16.1.1  Độ chụm

Độ lệch chuẩn của độ lặp lại đã được xác định có thể thay đổi và phụ thuộc vào loại đất như trong Bảng 16.2.

16.1.2  Độ chệch

Trong tiêu chuẩn này không có thông tin về độ chệch của quy trình đo do không có nghiên cứu liên phòng thí nghiệm và bộ mẫu không đủ lớn

16.2  Phương pháp thử này được Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ sử dụng trên cát Ottawa, Nebraska, Georgia và bốn mẫu đất chuẩn ASTM (CH-1, ML-1, CL-1 và SP-1). Dữ liệu đặc trưng đối với đất Nebraska và đất Georgia nằm trong Bảng A1.1. Đất chuẩn ASTM CH-1 là đất giàu sét (CH)- đất sét Vicksburg Buck; Đất chuẩn ML-1 của ASTM là đất thịt (ML)- đất thịt Vicksburg; Đất chuẩn ASTM CL-1 là Đất nghèo sét (CL)- đất sét Annapolis; và đất chuẩn ASTM SP-1 là đất cát (SP)-Frederick. Các mẫu được thêm chuẩn bằng các OP đích và chất đồng hành để thu được nồng độ 400 ppb của mỗi loại như trong Điều 12. Bảng 7 và Bảng 8 bao gồm các độ thu hồi đối với chất đồng hành và Bảng 9 đến 15 gồm cho các nền đất khác nhau thêm chuẩn mức 1600 ppb.

16.3  Các độ thu hồi đối với một số phosphonat hữu cơ kém một số loại đất nhất định.

16.3.1  MPA thể hiện kém nhất trong đất sét. Không có độ thu hồi đối với MPA đất Georgia, đất Nebraska và đất CL-1 ở mức thêm chuẩn 400 ppb hoặc 1600 ppb, trừ mức thu hồi 12,3 % đối với một trong các mẫu thêm chuẩn ở mức 1600 ppb của đất Georgia. MPA thêm chuẩn ở mức 400 ppb trong loại đất CH-1 dẫn đến không có độ thu hồi và khả độ thu hồi trung bình là 12,4 % mức thêm chuẩn 1600 ppb.

16.3.2  Độ thu hồi EMPA thấp ở đất CL-1 thêm chuẩn với độ thu hồi trung bình khoảng 23 %.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16.3.4  Độ thu hồi PMPA thấp trong đất CH-1 khoảng 33 % và đất CL-1 khoảng 17 %.

Bảng 7 - Dữ liệu thu hồi chất đồng hành

Độ chụm và độ chính xác

Mu đo được bằng ppb từ mẫu thêm chuẩn

Cát

Cát Georgia

Cát Nebraska

Đất ASTM CL-1

 Mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PMPA-13C6 (ESI -)

DIMP-D14 (ESI +)

MPA-D3
(ESI +)

PMPA-13C6 (ESI -)

DIMP-D14 (ESI +)

MPA-D3
(ESI +)

PMPA-13C6 (ESI -)

DIMP-D14 (ESI +)

MPA-D3
(ESI +)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DIMP-D14 (ESI +)

mẫu trắng

608,0

384,2

460,4

<RL

370,0

364,0

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

240,0

<RL

91,7

190,8

1

505,6

385,8

473,5

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

346,9

<RL

237,2

281,0

<RL

58,2

134,8

2

493,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

403,1

<RL

354,6

364,3

<RL

239,6

284,2

<RL

58,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

495,1

386,5

424,6

<RL

350,5

356,3

<RL

240,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

43,6

130,9

4

453,0

375,5

427,5

<RL

349,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

226,2

265,3

<RL

27,6

189,6

5

227,7

363,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

347,9

350,9

<RL

210,6

260,0

<RL

66,8

165,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

457,4

371,4

436,3

<RL

355,8

335,1

<RL

225,3

264,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72,3

155,5

7

468,2

361,2

402,7

<RL

362,8

358,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

237,3

303,2

<RL

32,0

130,3

Trung bình thu hồi:

463,5

375,7

430,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

356,8

353,9

-

231,7

273,4

-

56,3

155,9

% Trung bình Thu hồi:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

93,9

107,6

-

89,2

88,5

-

57,9

68,4

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39,0

Độ lệch chuẩn:

107,1

9,9

25,7

-

7,7

9,6

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,8

-

21,4

24,5

%SD tương đối

23,1

2,6

6,0

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,7

-

4,5

7,2

-

37,9

15,7

Bảng 8 - Dữ liệu thu hồi chất đồng hành (tiếp theo)

Mu đo được bằng ppb từ mẫu thêm chuẩn 400 ppb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đất ASTM SP-1

Đất ASTM ML-1

Đất ASTM CH-1

Mu

MPA-D3
(ESI +)

PMPA-13C6 (ESI -)

DIMP-D14 (ESI +)

MPA-D3
(ESI +)

PMPA-13C6 (ESI -)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPA-D3
(ESI +)

PMPA-13C6 (ESI -)

DIMP-D14 (ESI +)

Mẫu trắng

109,6

380,4

395,4

403,5

387,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

107,2

138,4

101,6

1

105,0

353,9

385,2

295,2

382,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

85,2

218,8

183,2

2

135,8

356,5

380,6

362,4

386,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60,4

68,0

67,6

3

132,4

373,5

386,0

364,0

393,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16,0

84,0

41,6

4

95,4

363,7

423,2

340,5

392,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60,4

149,6

102,0

5

87,8

372,2

398,2

347,4

394,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,4

62,4

50,0

6

85,8

382,8

388,0

333,3

397,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

89,2

290,0

231,2

7

99,0

361,3

373,8

359,4

404,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62,8

285,2

232,0

Trung bình thu hồi:

106,3

368,1

391,3

350,7

392,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

62,5

162,1

126,2

% Trung bình Thu hồi:

26,6

92,0

97,8

87,7

98,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,6

40,5

31,5

Độ lệch chuẩn:

18,9

10,8

15,0

30,9

7,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32,4

92,8

78,4

%SD tương đối

17,8

2,9

3,8

8,8

1,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51,9

57,3

62,2

Bảng 9 - Dữ liệu thu hồi phosphat hữu cơ trong cát Ottawa (Thêm chuẩn 400 ppb)

Độ chụm và độ chính xác

Mu đo được bằng ppb từ các mẫu thêm chuẩn 400 ppb trong cát Ottawa

Mu

MPA (ESI +)

EMPA (ESI +)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IMPA (ESI +)

IMPA  (ESI -)

PMPA (ESI -)

DIMP (ESI +)

Mẫu trắng

<RL

<RL

<RL

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

<RL

1

419,5

411,7

375,2

417,0

378,8

374,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

407,5

421,4

377,1

415,4

374,5

371,3

357,5

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

379,0

387,2

415,6

383,2

387,0

367,9

4

401,0

359,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

367,2

3663

372,4

365,7

5

160,6

335,2

347,3

361,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

361,7

354,6

6

381,5

361,0

363,8

381,8

372,8

368,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

380,7

377,5

351,2

374,7

359,0

360,5

342,7

Trung bình thu hồi:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

377,9

366,7

390,5

371,3

370,8

368,2

% Trung bình Thu hồi:

92,0

94,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97,6

92,8

92,7

92,1

Độ lệch chuẩn:

92,9

30,2

14,3

24,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,9

26,1

%SD tương đối

25,3

8,0

3,9

6,3

2,3

2,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16.3.5  Độ thu hồi DIMP thấp có trong đất CH-1 khoảng 23 % và đất CL-1 khoảng 38 %.

Bảng 10 - Dữ liệu thu hồi phosphat hữu cơ trong đất Georgia (Thêm chuẩn 400 ppb)

Độ chụm và độ chính xác

Mẫu đo được bằng ppb từ các mẫu thêm chuẩn 400 ppb trong đất Georgia

Mẫu

MPA (ESI +)

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

IMPA (ESI +)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PMPA (ESI -)

DIMP (ESI +)

Mẫu trắng

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

<RL

360,8

331,7

297,4

329,8

360,8

346,9

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

375,8

331,1

284,4

326,7

363,4

361,2

3

<RL

379,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

296,0

328,7

366,8

355,9

4

<RL

360,0

335,4

280,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

372,7

358,3

5

<RL

383,4

337,1

286,8

328,3

356,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

<RL

335,5

302,0

248,2

302,2

332,2

336,4

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

394,2

359,1

289,1

343,4

383,6

349,6

Trung bình thu hồi:

-

369,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

283,1

326,1

362,3

351,5

% Trung bình Thu hồi:

-

92,5

83,5

70,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90,6

87,9

Độ lệch chuẩn:

-

19,5

17,1

16,6

12,3

15,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%SD tương đối

-

5,3

5,1

5,9

3,8

4,4

2,4

Bảng 11 - Dữ liệu thu hồi phosphat hữu cơ trong đất Nebraska (Thêm chuẩn 400 ppb)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu đo được bằng ppb từ các mẫu thêm chuẩn 400 ppb trong đất Nebraska

Mu

MPA (ESI +)

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

IMPA (ESI +)

IMPA (ESI -)

PMPA (ESI -)

DIMP (ESI +)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

1

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

218,4

138,4

91,0

240,1

281,3

2

<RL

328,4

213,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

87,4

240,0

267,8

3

<RL

306,1

216,4

145,2

92,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

279,4

4

<RL

287,2

208,3

146,3

91,8

232,3

253,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

294,9

218,4

163,1

103,4

260,2

293,9

6

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

206,9

139,6

91,5

225,8

256,4

7

<RL

292,6

212,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

87,6

235,0

288,3

Trung bình thu hồi:

-

301,8

213,4

144,4

92,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

274,4

% Trung bình Thu hồi:

-

75,4

53,3

36,1

23,0

59,9

68,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

13,8

4,6

9,0

5,3

10,8

15,5

%SD tương đái

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,2

6,3

5,8

4,5

5,6

Bảng 12 - Dữ liệu thu hồi phosphat hữu cơ trong đất ASTM CH-1 (Thêm chuẩn 400 ppb)

Độ chụm và độ chính xác

Mẫu đo được bằng ppb từ các mẫu thêm chuẩn 400 ppb trong đất chuẩn ASTM CH-1

Mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

IMPA (ESI +)

IMPA (ESI -)

PMPA (ESI -)

DIMP (ESI +)

Mẫu trắng

<RL

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

<RL

<RL

<RL

1

<RL

183,2

147,2

160,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

147,2

111,6

2

<RL

57,2

39,6

51,6

30,8

34,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

<RL

106,4

84,0

94,0

71,2

87,2

49,2

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

144,4

121,6

130,4

101,6

117,6

71,6

5

<RL

91,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

78,8

59,2

69,6

45,6

6

<RL

316,4

264,8

277,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

270,8

228,8

7

<RL

318,0

272,8

285,6

227,6

280,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình thu hồi:

-

173,8

142,8

154,1

119,3

143,9

107,4

% Trung bình Thu hồi:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

43,5

35,7

38,5

29,8

36,0

26,9

Độ lệch chuẩn:

-

105,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

93,9

77,7

96,8

83,6

%SD tương đối

-

60,8

65,0

61,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

67,3

77,8

Bảng 13 - Dữ liệu thu hồi phosphat hữu cơ trong đất ASTM Soil CL-1 (Thêm chuẩn 400 ppb)

Độ chụm và độ chính xác

Mẫu đo được bằng ppb từ các mẫu thêm chuẩn 400 ppb trong đất chuẩn ASTM CL-1

Mẫu

MPA (ESI +)

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IMPA (ESI -)

PMPA (ESI -)

DIMP (ESI +)

Mu trắng

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

1

<RL

183,2

147,2

160,4

123,6

147,2

111,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

57,2

39,6

51,6

30,8

34,4

27,2

3

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

84,0

94,0

71,2

87,2

49,2

4

<RL

144,4

121,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101,6

117,6

71,6

5

<RL

91,2

69,6

78,8

59,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45,6

6

<RL

316,4

264,8

277,6

221,2

270,8

228,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

318,0

272,8

285,6

227,6

280,8

218,0

Trung bình thu hồi:

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

142,8

154,1

119,3

143,9

107,4

% Trung bình Thu hồi:

-

43,5

35,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

29,8

36,0

26,9

Độ lệch chuẩn:

-

105,7

92,8

93,9

77,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83,6

%SD tương đối

-

60,8

65,0

61,0

65,1

67,3

77,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ chụm và độ chính xác

Mu đo được bằng ppb từ các mẫu thêm chuẩn 400 ppb trong đất chuẩn ASTM ML-1

Mu

MPA (ESI +)

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

IMPA (ESI +)

IMPA (ESI -)

PMPA (ESI -)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu trắng

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

456,7

391,8

411,9

373,6

403,6

416,8

2

291,8

464,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

425,9

368,2

409,7

415,1

3

339,1

463,9

399,7

409,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

413,5

416,1

4

328,7

473,2

399,4

414,1

375,8

413,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

358,6

469,7

401,1

411,2

375,0

419,6

409,1

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

477,7

413,1

419,8

394,3

428,3

420,6

7

289,2

474,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

418,8

394,0

433,0

414,5

Trung bình thu hồi:

326,9

468,7

401,4

415,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

417,4

415,2

% Trung bình Thu hồi:

81,7

117,2

100,4

104,0

94,6

104,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn:

26,4

7,3

10,0

5,9

11,3

10,4

3,4

%SD tương đối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,6

2,5

1,4

3,0

2,5

0,8

Bảng 15 - Dữ liệu thu hồi phosphat hữu cơ trong đất ASTM SP-1 (Thêm chuẩn 400 ppb)

Độ chụm và độ chính xác

Mẫu đo được bằng ppb từ các mẫu thêm chuẩn 400 ppb trong đất chuẩn ASTM SP-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPA (ESI +)

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

IMPA (ESI +)

IMPA (ESI -)

PMPA (ESI -)

DIMP (ESI +)

Mẫu trắng

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37,7A,B

<RL

<RL

<RL

<RL

1

87,7

423,4

391,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

327,6

375,6

392,0

2

119,4

437,8

420,6

360,6

338,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

390,4

3

116,1

435,6

404,1

380,8

352,4

392,3

401,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

74,7

439,2

389,1

384,0

336,3

389,8

447,7

5

65,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

384,7

359,0

316,4

390,6

415,2

6

65,6

489,5

411,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

362,2

411,0

414,2

7

75,0

459,0

416,9

364,0

333,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

387,2

Trung bình thu hồi:

86,3

446,6

402,6

375,8

338,0

388,7

406,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,6

111,7

100,7

94,0

84,5

97,2

101,7

Độ lệch chuẩn:

22,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,3

18,7

15,3

11,9

21,2

%SD tương đối

26,3

4,8

3,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,5

3,1

5,2

A Kết quả mẫu chưa trừ nồng độ mẫu trắng, EMPA không có trong mẫu trắng phương pháp liên quan đến mẫu thêm chuẩn 1600 ppb đối với đất SP-1.

B Dưới giới hạn báo cáo.

Bảng 16 - Dữ liệu thu hồi phosphat hữu cơ trong cát Ottawa (Thêm chuẩn 1600 ppb)

Độ chụm và độ chính xác

Mẫu đo được bằng ppb từ mẫu thêm chuẩn 1600 ppb trong cát Ottawa

Mu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

IMPA (ESI +)

IMPA (ESI -)

PMPA (ESI -)

DIMP (ESI +)

Mu trắng

<RL

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

<RL

<RL

<RL

1

1136,0

1467,6

1542,8

1540,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1545,6

1504,4

2

1056,8

1537,6

1578,0

1618,4

1636,0

1596,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

1192,0

1493,2

1524,0

1545,6

1536,0

1541,2

1550,0

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1477,2

1473,6

1564,4

1504,8

1488,8

1510,4

5

1058,0

1471,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1553,6

1505,2

1534,0

1545,2

Trung bình thu hồi:

1091,7

1489,4

1524,5

1564,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1541,1

1538,0

% Trung bình Thu hồi:

68,2

93,1

95,3

97,8

97,0

96,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn:

71,0

28,7

39,4

31,4

55,6

38,1

31,0

%SD tương đối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,9

2,6

2,0

3,6

2,5

2,0

Bảng 17 - Dữ liệu thu hồi phosphat hữu cơ trong đất Georgia (Thêm chuẩn 1600 ppb)

Độ chụm và độ chính xác

Mu đo được bằng ppb từ mẫu thêm chuẩn 1600 ppb trong đất Georgia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPA (ESI +)

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

IMPA (ESI +)

IMPA (ESI -)

PMPA (ESI -)

DIMP (ESI +)

Mẫu trắng

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

1

<RL

1524,0

1396,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1307,6

1415,2

1614,0

2

<RL

1574,8

1377,6

1412,4

1316,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1587,2

3

<RL

1596,0

1421,2

1462,8

1326,8

1425,6

1621,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

61,6

1550,0

1326,0

1364,8

1252,8

1307,2

1607,2

5

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1273,6

1311,2

1232,4

1326,0

1578,0

Trung bình thu hồi:

12,3

1545,8

1359,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1287,2

1375,4

1601,5

% Trung bình Thu hồi:

0,8

96,6

84,9

87,2

80,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100,1

Độ lệch chuẩn:

-

43,7

59,2

58,2

41,9

54,7

18,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

2,8

4,4

4,2

3,3

4,0

1,1

Bảng 18 - Dữ liệu thu hồi phosphat hữu cơ trong đất Nebraska (Thêm chuẩn 1600 ppb)

Độ chụm và độ chính xác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu

MPA (ESI +)

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

IMPA (ESI +)

IMPA (ESI -)

PMPA (ESI -)

DIMP (ESI +)

Mẫu trắng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

1

<RL

1979,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

401,2

211,6

972,8

1326,0

2

<RL

1966,0

1065,2

410,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

953,6

1283,6

3

<RL

1925,6

1073,2

452,0

214,0

913,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

<RL

2004,4

1066,8

444,4

215,6

923,2

1340,4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1964,4

999,2

396,8

181,2

823,6

1236,0

Trung bình thu hồi:

-

1968,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

420,9

207,2

917,3

1292,1

% Trung bình Thu hồi:

-

123,0

66,6

26,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

57,3

80,8

Độ lệch chuẩn:

-

28,6

45,3

25,5

14,6

57,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

%SD tương đối

-

1,5

4,2

6,1

7,0

6,3

3,2

Bảng 19 - Dữ liệu thu hồi phosphat hữu cơ trong đất ASTM CH-1 (Thêm chuẩn 1600 ppb)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu đo được bằng ppb từ mu thêm chuẩn 1600 ppb trong đất chuẩn ASTM CH-1

Mu

MPA (ESI +)

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

IMPA (ESI +)

IMPA (ESI -)

PMPA (ESI -)

DIMP (ESI +)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

1

134,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

975,6

1412,8

794,4

969,2

744,0

2

80,4

1060,8

588,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

499,2

613,2

232,8

3

189,6

730,4

390,8

647,6

355,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

156,4

4

358,4

359,6

180,0

302,0

167,6

190,0

260,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

226,4

296,0

138,8

234,4

124,8

140,0

84,0

Trung bình thu hồi:

197,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

454,7

704,9

388,3

467,4

295,5

% Trung bình Thu hồi:

12,4

50,6

28,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24,3

29,2

18,5

Độ lệch chuẩn:

105,5

538,9

342,3

484,2

272,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

260,0

%SD tương đối

53,3

66,6

75,3

68,7

70,1

72,5

88,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ chụm và độ chính xác

Mẫu đo được bằng ppb từ mẫu thêm chuẩn 1600 ppb trong đất chuẩn ASTM CL-1

Mu

MPA (ESI +)

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

IMPA (ESI +)

IMPA (ESI -)

PMPA (ESI -)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mu trắng

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

390,8

380,4

361,2

380,8

326,0

561,2

2

<RL

336,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

287,6

315,6

256,0

524,4

3

<RL

427,6

398,8

349,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

316,0

541,2

4

<RL

579,2

549,2

490,8

530,4

458,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

<RL

322,0

320,8

282,0

289,2

213,2

545,6

Trung bình thu hồi:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

411,3

392,8

354,2

381,3

313,8

568,8

% Trung bình Thu hồi:

-

25,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,1

23,8

19,6

35,6

Độ lệch chuẩn:

-

103,0

94,8

84,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92,7

58,9

%SD tương đối

-

25,0

24,1

23,8

24,6

29,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 21 - Dữ liệu về độ thu hồi phosphat hữu cơ trong đất ASTM ML-1 (thêm chuẩn 1600 ppb)

Độ chụm và độ chính xác

Mu đo được bằng ppb từ mẫu thêm chuẩn 1600 ppb trong đất chuẩn ASTM CL-1

Mẫu

MPA (ESI +)

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

IMPA (ESI +)

IMPA (ESI -)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DIMP (ESI +)

Mẫu trắng

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

887,6

1644,0

1458,8

1552,4

1356,4

1395,2

1414,8

2

1022,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1439,6

1550,4

1322,0

1349,2

1598,8

3

845,6

1669,6

1406,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1232,4

1305,2

1503,2

4

1017,2

1566,0

1378,0

1440,4

1202,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1331,2

5

842,4

1615,6

1302,8

1481,2

1173,2

1263,6

1446,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

923,0

1637,8

1397,2

1512,3

1257,2

1315,9

1458,9

% Trung bình Thu hồi:

57,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

87,3

94,5

78,6

82,2

91,2

Độ lệch chuẩn:

90,1

49,6

61,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

78,7

56,3

99,9

%SD tương đối

9,8

3,0

4,4

3,3

6,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,8

Bảng 22 - Dữ liệu về độ thu hồi phosphat hữu cơ trong đất ASTM P-1 (thêm chuẩn 1600 ppb)

Độ chụm và độ chính xác

Mẫu đo được bằng ppb từ mẫu thêm chuẩn 1600 ppb trong đất chuẩn ASTM SP-1

Mẫu

MPA (ESI +)

EMPA (ESI +)

EMPA (ESI -)

IMPA (ESI +)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PMPA (ESI -)

DIMP (ESI +)

Mẫu trắng

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

<RL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1307,6

1604,8

1657,2

1574,0

1574,0

1466,0

1540,4

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1631,2

1702,0

1610,8

1638,8

1439,6

1585,2

3

1222,0

1653,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1584,0

1588,8

1438,0

1490,4

4

1194,8

1576,4

1570,8

1502,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1392,0

1451,2

5

1279,2

1673,6

1658,8

1590,4

1410,0

1466,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình thu hồi:

1258,4

1627,8

1639,8

1572,3

1547,4

1440,3

1534,4

% Trung bình Thu hồi:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101,7

102,5

98,3

96,7

90,0

95,9

Độ lệch chuẩn:

47,8

38,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41,3

86,8

30,2

64,1

%SD tương đối

3,8

2,4

3,1

2,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,1

4,2

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Dữ liệu về đặc tính đối với đất GA và NE

A.1  Dữ liệu về đặc tính đối với đất GA và NE

Bảng A.1 - Dữ liệu về đặc tính đối với đất GA và NE

Đặc tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đất NE

Cát

46 %

6 %

Thịt

22 %

60 %

Sét

32 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pH

5,0

5,6

Tổng cacbon hữu cơ

0.2 %

2.1 %

 

Hình A.1 - So sánh sắc đồ EMPA

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13912:2023 (ASTM E2866-21) về Chất lượng đất - Xác định diisopropyl methylphosphonat, axit ethyl methylphosphonic, axit isopropyl methylphosphonic, axit methylphosphonic và axit pinacolyl methylphosphonic trong đất bằng phương pháp chiết chất lỏng dưới áp suất cao và sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS/MS)

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


332

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.232.87
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!