Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12914:2020 về Bê tông nhựa - Xác định khả năng kháng ấm của mẫu đã đầm chặt

Số hiệu: TCVN12914:2020 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2020 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

(1)

trong đó:

Pa

tổng thể tích lỗ rỗng dư, cm3;

Va

độ rỗng dư, %;

E

thể tích mẫu, cm3.

9  Bảo dưỡng

9.1  Nhóm mẫu ở điều kiện khô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.2  Nhóm mẫu ở điều kiện bão hòa

9.2.1  Đặt mẫu vào trong bình hút chân không, bên trên một tấm đệm có khoét các lỗ dày 25 mm. Đổ nước ở nhiệt độ phòng vào bình hút chân không sao cho nước ngập mẫu ít nhất là 25 mm. Hút chân không cho tới khi áp suất còn lại trong khoảng từ 13 kPa đến 67 kPa, duy trì ở áp suất này trong một khoảng thời gian ngắn (khoảng 5 phút đến 10 phút).

9.2.2.  Cho bình hút trở lại về áp suất bình thường, và tiếp tục ngâm mẫu trong bình hút chân không trong một khoảng thời gian ngắn (khoảng 5 phút đến 10 phút).

CHÚ THÍCH 1 - Thời gian để một số loại BTN đạt đến mức độ bão hòa (70 % đến 80 %) có thể chưa đến 5 phút. Hoặc với một số loại BTN mức áp suất duy trì có thể lên hơn 67 kPa hoặc xuống thấp hơn 13 kPa để đạt mức bão hòa này.

9.2.3  Xác định khối lượng của mẫu bão hòa khô bề mặt (B’) theo TCVN 8860-5 : 2011, phương pháp A.

9.2.4  Tính toán thể tích nước hấp phụ vào mẫu theo công thức:

J’ = B’ - A

(2)

trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B’ là khối lượng mẫu khô bề mặt sau khi ngâm bão hòa (g);

A là khối lượng mẫu khô (g).

9.2.5  Tính độ bão hòa nước (S’) theo công thức:

(3)

trong đó:

S’ là độ bão hòa nước (%).

CHÚ THÍCH 2 - Nếu độ bão hòa nhỏ hơn 70 % thì phải thực hiện lại với việc hút chân không với áp suất hút chân không cao hơn và/hoặc thời gian hút lâu hơn, nếu độ bão hòa lớn hơn 80 % thì phải bỏ mẫu đi và làm lại mẫu khác với việc hút chân không với áp suất hút chân không thấp hơn và/hoặc thời gian hút ngắn hơn.

9.2.6  Nếu độ bão hòa nằm trong khoảng từ 70 % đến 80 % thì thực hiện tiếp các thao tác sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngâm mẫu vào trong bể ổn nhiệt chứa nước có nhiệt độ (60 ± 1) °C trong khoảng thời gian (24 ± 1) h sao cho nước ngập mẫu ít nhất là 25 mm. Ngay sau khi đặt mẫu vào bể ổn nhiệt, tháo bỏ các túi ni lông và màng nhựa mòng ra khỏi mẫu.

Lấy mẫu ra và chuyển vào một bể ổn nhiệt khác có nhiệt độ (25 ± 0,5) °C trong khoảng thời gian 2 h ± 10 min sao cho nước ngập mẫu ít nhất là 25 mm. Trong trường hợp cần thiết, có thể thêm nước đá vào bể ổn nhiệt để đảm bảo nhiệt độ của nước không tăng lên quá 25 °C. Yêu cầu khoảng thời gian để bể ổn nhiệt đạt đến nhiệt độ 25 °C không quá 15 phút. Sau đó lấy mẫu ra khỏi bể ổn nhiệt và thực hiện thí nghiệm theo Điều 10.

10  Cách tiến hành

10.1  Lấy mẫu ra khỏi bể ổn nhiệt có nhiệt độ (25 ± 0,5) °C. Đặt mẫu vào vị trí thí nghiệm giữa 2 thanh gia tải. Cần chú ý để tải trọng tác dụng dọc theo phương đường kính của mẫu (Hình 1).

10.2  Gia tải lên mẫu với tốc độ không đổi là 50,8 mm/min cho đến khi đạt được giá trị lực lớn nhất (P).

10.3  Tiếp tục gia tải cho đến khi thấy xuất hiện các vết nứt dọc trên mẫu. Lấy mẫu ra khỏi máy thí nghiệm và tách mẫu thành các phần theo vết nứt. Quan sát trên bề mặt mẫu vừa bị tách xem các hạt cốt liệu có bị vỡ hay không; đánh giá bằng mắt một cách gần đúng mức độ ảnh hưởng của nước theo các mức từ 0 đến 5 (Mức 5 là mức bong bật nhiều nhất).

Hình 1 - Mô hình thí nghiệm

11  Tính toán kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)

trong đó:

ITS là cường độ chịu kéo gián tiếp, kPa;

P là lực lớn nhất, N;

h là chiều cao mẫu, mm;

D là đường kính mẫu, mm.

11.2  Tỷ số cường độ kéo gián tiếp được xác định theo công thức sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó:

TSR là tỷ số cường độ chịu kéo gián tiếp, %;

ITSk là cường độ chịu kéo gián tiếp trung bình của tổ mẫu điều kiện khô kPa;

ITSbh là cường độ chịu kéo gián tiếp trung bình của tổ mẫu điều kiện bão hòa kPa.

12  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo kết quả thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:

- Loại bê tông nhựa và nguồn gốc mẫu;

- Kết quả thí nghiệm các giá trị ITSk, ITSbh, TSR;

- Người thí nghiệm và cơ sở thí nghiệm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Viện dẫn tiêu chuẩn này.

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

Độ chụm và độ lệch

A.1  Độ chụm

A.1.1  Độ chụm của giá trị TSR

Quy định độ chụm của giá trị TSR tính toán từ thí nghiệm kéo gián tiếp trong điều kiện khô và bão hòa được thể hiện ở Bảng A.1.

Bảng A.1 - Độ chụm của TSR

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ lệch chuẩn d1s

Khoảng chấp nhận của 2 kết quả d2s

Thí nghiệm đơn phòng

0.033

0.093

Thí nghiệm liên phòng

0.087

0.247

A.1.2  Độ chụm của giá trị ITS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.2 - Độ chụm của các giá trị cường độ chịu kéo khi ép chẻ (ITS)

Điều kiện thí nghiệm

Độ lệch chuẩn d1s

Khoảng chấp nhận của 2 kết quả d2s

Thí nghiệm đơn phòng

55 kPa

159 kPa

Thí nghiệm liên phòng

8%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH 3: Các giá trị này biểu thị các giới hạn d1s (hoặc d1s %) và d2s (hoặc d2s %) như qui định trong ASTM C 670.

A.2  Độ lệch

Phương pháp này không có độ lệch vì giá trị tỷ số cường độ kéo gián tiếp chỉ được quy định theo phương pháp này.

 

PHỤ LỤC B

(Quy định)

Báo cáo kết quả thử nghiệm

KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

KHẢ NĂNG KHÁNG ẨM CỦA MẪU BÊ TÔNG NHỰA ĐÃ ĐẦM CHẶT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Đơn vị yêu cầu:

2. Công trình:

3. Nguồn gốc mẫu:

4. Tiêu chuẩn thí nghiệm:

5. Kết quả thí nghiệm:

Mã số mẫu

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đường kính, mm (in.)

D

 

 

 

 

Chiều cao, mm (in.)

T

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Khối lượng mẫu khô cân trong không khí, g

A

 

 

 

 

Khối lượng mẫu bão hòa khô bề mặt, g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Khối lượng cân trong nước, g

C

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thể tích (B-C), cm3

E

 

 

 

 

Tỷ trọng khối (A/E)

Gmb

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Tỷ trọng lớn nhất

Gmm

 

 

 

 

Độ rỗng dư [100.(Gmm-Gmb)/Gmm]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Thể tích lỗ rỗng dư, cm3

Pa

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tải trọng, N (lbf)

P

 

 

 

 

Ngâm bão hòa .... Phút tại ... kPa (psi) hoặc ….. mmHg (in.Hg)

Chiều cao, mm (in.)

H

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Khối lượng mẫu bão hòa khô bề mặt, g

B’

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

J’

 

 

 

 

Độ bão hòa (100J/Va), %

S’

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tải trọng, N (lbf)

P’

 

 

 

 

Cường độ mẫu khô [2000P/πtD (2P/πhD)], kPa (psi)

ITSk

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Cường độ mẫu bảo dưỡng [2000P/πhD (2P/πhD)], kPa (psi)

ITSbh

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

TSR(S2/S1)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Mục lục

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viễn dẫn

3. Thuật ngữ và định nghĩa

4. Nguyên lý thí nghiệm

5. Tóm tắt phương pháp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Chuẩn bị mẫu thử

8. Đánh giá và phân nhóm mẫu thí nghiệm

9. Bảo dưỡng

10. Cách tiến hành

11. Tính toán kết quả

12. Báo cáo thử nghiệm

13. Phụ lục A: Độ chụm và độ lệch

14. Phụ lục B

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12914:2020 về Bê tông nhựa - Xác định khả năng kháng ấm của mẫu đã đầm chặt

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


963

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.103.70
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!