|
(1)
|
trong đó:
Pa
tổng thể tích lỗ rỗng dư, cm3;
Va
độ rỗng dư, %;
E
thể tích mẫu, cm3.
9 Bảo dưỡng
9.1 Nhóm mẫu ở điều kiện khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2 Nhóm mẫu ở điều kiện bão hòa
9.2.1 Đặt mẫu vào trong bình hút chân
không, bên trên một tấm đệm có khoét các lỗ dày 25 mm. Đổ nước ở nhiệt độ phòng
vào bình hút chân không sao cho nước ngập mẫu ít nhất là 25 mm. Hút chân không
cho tới khi áp suất còn lại trong khoảng từ 13 kPa đến 67 kPa, duy trì ở áp suất
này trong một khoảng thời gian ngắn (khoảng 5 phút đến 10 phút).
9.2.2. Cho bình hút trở lại về áp suất
bình thường, và tiếp tục ngâm mẫu trong bình hút chân không trong một khoảng thời
gian ngắn (khoảng 5 phút đến 10 phút).
CHÚ THÍCH 1 - Thời gian để một số loại
BTN đạt đến mức độ bão hòa (70 % đến 80 %) có thể chưa đến 5 phút. Hoặc với một
số loại BTN mức áp suất duy trì có thể lên hơn 67 kPa hoặc xuống thấp hơn 13
kPa để đạt mức bão hòa này.
9.2.3 Xác định khối lượng của mẫu bão
hòa khô bề mặt (B’) theo TCVN 8860-5 : 2011, phương pháp A.
9.2.4 Tính toán thể tích nước hấp phụ
vào mẫu theo công thức:
J’ = B’ - A
(2)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B’ là khối lượng mẫu khô bề mặt sau
khi ngâm bão hòa (g);
A là khối lượng mẫu khô (g).
9.2.5 Tính độ bão hòa nước (S’) theo
công thức:
(3)
trong đó:
S’ là độ bão hòa nước (%).
CHÚ THÍCH 2 - Nếu độ bão hòa nhỏ hơn
70 % thì phải thực hiện lại với việc hút chân không với áp suất hút chân không
cao hơn và/hoặc thời gian hút lâu hơn, nếu độ bão hòa lớn hơn 80 % thì phải bỏ
mẫu đi và làm lại mẫu khác với việc hút chân không với áp suất hút chân không
thấp hơn và/hoặc thời gian hút ngắn hơn.
9.2.6 Nếu độ bão hòa nằm trong khoảng
từ 70 % đến 80 % thì thực hiện tiếp các thao tác sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngâm mẫu vào trong bể ổn nhiệt chứa nước
có nhiệt độ (60 ± 1) °C trong khoảng thời gian (24 ± 1) h sao cho nước ngập mẫu
ít nhất là 25 mm. Ngay sau khi đặt mẫu vào bể ổn nhiệt, tháo bỏ các túi ni lông
và màng nhựa mòng ra khỏi mẫu.
Lấy mẫu ra và chuyển vào một bể ổn nhiệt
khác có nhiệt độ (25 ± 0,5) °C trong khoảng thời gian 2 h ± 10 min sao cho nước
ngập mẫu ít nhất là 25 mm. Trong trường hợp cần thiết, có thể thêm nước đá vào
bể ổn nhiệt để đảm bảo nhiệt độ của nước không tăng lên quá 25 °C. Yêu cầu khoảng
thời gian để bể ổn nhiệt đạt đến nhiệt độ 25 °C không quá 15 phút. Sau đó lấy mẫu
ra khỏi bể ổn nhiệt và thực hiện thí nghiệm theo Điều 10.
10 Cách tiến hành
10.1 Lấy mẫu ra khỏi bể ổn
nhiệt có nhiệt độ (25 ± 0,5) °C. Đặt mẫu vào vị trí thí nghiệm giữa 2 thanh gia
tải. Cần chú ý để tải trọng tác dụng dọc theo phương đường kính của mẫu (Hình
1).
10.2 Gia tải lên mẫu với
tốc độ không đổi là 50,8 mm/min cho đến khi đạt được giá trị lực lớn nhất (P).
10.3 Tiếp tục gia tải
cho đến khi thấy xuất hiện các vết nứt dọc trên mẫu. Lấy mẫu ra khỏi máy thí
nghiệm và tách mẫu thành các phần theo vết nứt. Quan sát trên bề mặt mẫu vừa bị
tách xem các hạt cốt liệu có bị vỡ hay không; đánh giá bằng mắt một cách gần
đúng mức độ ảnh hưởng của nước theo các mức từ 0 đến 5 (Mức 5 là mức bong bật
nhiều nhất).
Hình 1 - Mô
hình thí nghiệm
11 Tính toán kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(4)
trong đó:
ITS là cường độ chịu kéo gián tiếp,
kPa;
P là lực lớn nhất,
N;
h là chiều cao mẫu, mm;
D là đường kính mẫu, mm.
11.2 Tỷ số cường độ kéo
gián tiếp được xác định theo công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
TSR là tỷ số cường độ chịu kéo gián tiếp,
%;
ITSk là cường độ chịu kéo gián tiếp
trung bình của tổ mẫu ở điều kiện
khô kPa;
ITSbh là cường độ chịu kéo
gián tiếp trung bình của tổ mẫu ở điều kiện bão hòa kPa.
12 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo kết quả thử nghiệm phải bao gồm
ít nhất các thông tin sau:
- Loại bê tông nhựa và nguồn gốc mẫu;
- Kết quả thí nghiệm các giá trị ITSk,
ITSbh, TSR;
- Người thí nghiệm và cơ sở thí nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Viện dẫn tiêu chuẩn này.
PHỤ
LỤC A
(Tham
khảo)
Độ chụm và độ lệch
A.1 Độ chụm
A.1.1 Độ chụm của giá trị TSR
Quy định độ chụm của giá trị TSR tính
toán từ thí nghiệm kéo gián tiếp trong điều kiện khô và bão hòa được thể hiện ở
Bảng A.1.
Bảng A.1 - Độ
chụm của TSR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn
d1s
Khoảng chấp
nhận của 2 kết quả d2s
Thí nghiệm
đơn phòng
0.033
0.093
Thí nghiệm
liên phòng
0.087
0.247
A.1.2 Độ chụm của giá trị ITS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 - Độ
chụm của các giá trị cường độ chịu kéo khi ép chẻ (ITS)
Điều kiện
thí nghiệm
Độ lệch chuẩn
d1s
Khoảng chấp
nhận của 2 kết quả d2s
Thí nghiệm đơn phòng
55 kPa
159 kPa
Thí nghiệm liên phòng
8%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Các giá trị này biểu thị
các giới hạn d1s (hoặc d1s %) và d2s (hoặc d2s %) như qui định trong ASTM C
670.
A.2 Độ lệch
Phương pháp này không có độ lệch vì
giá trị tỷ số cường độ kéo gián tiếp chỉ được quy định theo phương pháp này.
PHỤ
LỤC B
(Quy
định)
Báo cáo kết quả thử nghiệm
KẾT QUẢ THÍ
NGHIỆM
KHẢ NĂNG
KHÁNG ẨM CỦA MẪU BÊ TÔNG NHỰA ĐÃ ĐẦM CHẶT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đơn vị yêu cầu:
2. Công trình:
3. Nguồn gốc mẫu:
4. Tiêu chuẩn thí
nghiệm:
5. Kết quả thí nghiệm:
Mã số mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính, mm (in.)
D
Chiều cao, mm (in.)
T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng mẫu khô cân trong không
khí, g
A
Khối lượng mẫu bão hòa khô bề mặt,
g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng cân trong nước, g
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích (B-C), cm3
E
Tỷ trọng khối (A/E)
Gmb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ trọng lớn nhất
Gmm
Độ rỗng dư [100.(Gmm-Gmb)/Gmm]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích lỗ rỗng dư, cm3
Pa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng, N (lbf)
P
Ngâm bão hòa .... Phút tại ... kPa
(psi) hoặc ….. mmHg (in.Hg)
Chiều cao, mm (in.)
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng mẫu bão hòa khô bề mặt,
g
B’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J’
Độ bão hòa (100J’/Va), %
S’
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tải trọng, N (lbf)
P’
Cường độ mẫu khô [2000P/πtD
(2P/πhD)], kPa (psi)
ITSk
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ mẫu bảo dưỡng [2000P/πhD
(2P/πhD)], kPa (psi)
ITSbh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSR(S2/S1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục lục
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viễn dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Nguyên lý thí nghiệm
5. Tóm tắt phương pháp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Chuẩn bị mẫu thử
8. Đánh giá và phân nhóm mẫu thí nghiệm
9. Bảo dưỡng
10. Cách tiến hành
11. Tính toán kết quả
12. Báo cáo thử nghiệm
13. Phụ lục A: Độ chụm và độ lệch
14. Phụ lục B