TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
13065-4:2020
ISO 6361-4:2014
NHÔM
VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM - PHẦN 4: TẤM VÀ TẤM MỎNG
- DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
Wrought
aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 4: Sheets and
plates - Tolerances on shape and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 13065-4:2020 hoàn toàn tương
đương ISO 6361-4:2014.
TCVN 13065-4:2020 do Ban kỹ thuật tiêu
chuẩn quốc gia TCVN/TC 79, Kim loại màu và hợp kim của kim loại màu biên
soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ
công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 13065 (ISO 6361), Nhôm
và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm, gồm các tiêu chuẩn
sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 13065-2:2020 (ISO 6361-2:2014),
Phần 2: Cơ tính.
- TCVN 13065-3:2020 (ISO 6361-3:2014),
Phần 3: Băng - Dung sai hình dạng và kích thước.
- TCVN 13065-4:2020 (ISO 6361-4:2014),
Phần 4: Tấm và tấm mỏng - Dung sai hình dạng và kích thước.
- TCVN 13065-5:2020 (ISO 6361-5:2011),
Phần 5: Thành phần hóa học.
NHÔM VÀ HỢP
KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC - TẤM MỎNG, BĂNG VÀ TẤM - PHẦN 4: TẤM VÀ TẤM MỎNG -
DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC
Wrought
aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 4: Sheets and
plates - Tolerances on shape and dimensions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định dung sai hình
dạng và kích thước cho tấm và tấm mỏng nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực bằng
cán nóng hoặc cán nguội dùng cho các ứng dụng chung trong kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sản
phẩm cán bán tinh ở dạng cuộn được đưa vào cán thêm hoặc các sản phẩm chuyên
dùng như các sản phẩm có dạng lượn sóng hoặc được dập nổi.
Các điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và
cung cấp các sản phẩm đề cập trong tiêu chuẩn này được quy định trong TCVN
13065-1 (ISO 6361-1).
2 Tài liệu viện dẫn
Tiêu chuẩn này không có tài liệu viện
dẫn.
3 Dung sai kích thước
3.1 Chiều
dày
Các dung sai chiều dày cho sản phẩm
cán nguội được quy định trong Bảng 1 và Bảng 2.
Các dung sai chiều dày cho sản phẩm
cán nóng được quy định trong Bảng 3 và Bảng 4.
Khi dung sai được quy định tất cả các
sai lệch đều là một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị dung sai trong Bảng
1, Bảng 2, Bảng 3 hoặc Bảng 4 phải tăng lên gấp đôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Dung
sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội
Kích thước
tính bằng milimet
Chiều dày
quy định
Số hiệu hợp
kim
1050, 1050A, 1070, 1070A, 1080, 1080A, 1085,
1100, 1100A, 1200, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015,
5005, 5010, 5110A, 5050, 8011A, 8021, 8079
Chiều rộng
quy định
Trên
Đến và bao
gồm
Đến và bao
gồm 450
Trên 450 đến
và bao gồm 900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 1400 đến
và bao gồm 1800
Trên 1800 đến
và bao gồm 2300
Trên 2300 đến
và bao gồm 2600
Dung sai
≥0,15
0,20
±0,03
±0,03
±0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,20
0,25
±0,03
±0,04
±0,05
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
0,45
±0,04
±0,04
±0,05
±0,06
-
-
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,04
±0,05
±0,06
±0,08
-
-
0,70
0,90
±0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,06
±0,09
±0,13
-
0,90
1,1
±0,05
±0,06
±0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,13
-
1,1
1,7
±0,06
±0,08
±0,10
±0,13
±0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,9
±0,06
±0,08
±0,10
±0,15
±0,20
-
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,08
±0,08
±0,10
±0,15
±0,20
-
2,4
2,7
±0,09
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,13
±0,18
±0,23
-
2,7
3,6
±0,11
±0,11
±0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,23
±0,25
3,6
4,5
±0,15
±0,15
±0,20
±0,23
±0,28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
5,0
±0,18
±0,18
±0,23
±0,28
±0,33
±0,38
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,23
±0,23
±0,28
±0,33
±0,38
±0,43
6,5
8,0
±0,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,33
±0,38
±0,43
±0,51
8,0
11
±0,48
±0,48
±0,48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,58
±0,66
11
16
±0,64
±0,64
±0,64
±0,64
±0,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Dung
sai chiều dày cho sản phẩm cán nguội
Kích thước
tính bằng milimet
Chiều dày
quy định
Số hiệu hợp
kim
2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026,
5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456,
5059, 5070, 5082, 5182, 5083, 5383, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010,
7020, 7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178
Chiều rộng
quy định
Trên
Đến và bao
gồm
Đến và bao
gồm 450
Trên 450 đến
và bao gồm 900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 1200 đến
và bao gồm 1400
Trên 1400 đến
và bao gồm 1500
Trên 1500 đến
và bao gồm 1700
Trên 1700 đến
và bao gồm 1800
Trên 1800 đến
và bao gồm 2000
Trên 2000 đến
và bao gồm 2100
Trên 2100 đến
và bao gồm 2300
Trên 2300 đến
và bao gồm 2400
Trên 2400 đến
và bao gồm 2600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥0,20
0,25
±0,03
±0,04
±0,06
±0,06
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
0,25
0,45
+0,04
±0,04
±0,06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
0,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,04
±0,05
±0,06
±0,09
±0,10
±0,10
±0,10
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
0,70
0,90
±0,05
±0,05
±0,06
±0,10
±0,13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,13
±0,15
-
-
-
-
0,90
1,1
±0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,08
±0,10
±0,13
±0,13
±0,13
±0,15
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
1,7
±0,06
±0,08
±0,10
±0,13
±0,15
±0,15
±0,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
1,7
1,9
±0,08
±0,08
±0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,15
±0,15
±0,15
±0,18
-
-
-
-
1,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,09
±0,09
±0,10
±0,13
±0,15
±0,15
±0,15
±0,18
±0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
2,4
2,7
±0,10
±0,10
±0,13
±0,13
±0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,18
±0,20
±0,20
±0,41
-
-
2,7
3,2
±0,11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,13
±0,13
±0,18
±0,18
±0,18
±0,20
±0,20
±0,41
±0,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
3,6
±0,11
±0,11
±0,13
±0,13
±0,18
±0,25
±0,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,36
±0,41
±0,46
±0,51
3,6
4,5
±0,15
±0,15
±0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,23
±0,30
±0,36
±0,38
±0,41
±0,43
±0,48
±0,58
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,18
±0,18
±0,25
±0,25
±0,28
±0,36
±0,41
±0,43
±0,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,56
±0,66
5,0
6,5
±0,23
±0,23
±0,28
±0,28
±0,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,46
±0,46
±0,46
±0,46
±0,61
±0,71
6,5
8,0
±0,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,33
±0,33
±0,38
±0,46
±0,51
±0,51
±0,51
±0,51
±0,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
11
±0,48
±0,48
±0,48
±0,48
±0,51
±0,51
±0,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,64
±0,64
±0,66
±0,84
11
16
±0,64
±0,64
±0,64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,64
±0,64
±0,64
±0,76
±0,76
±0,76
±0,89
±0,89
Bảng 3 - Dung
sai chiều dày cho sản phẩm cán nóng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
quy định
Số hiệu hợp
kim
1050, 1050A, 1070, 1070A, 1080, 1080A, 1085, 1100,
1100A, 1200, 1230A, 3003, 3103, 3203, 3005, 3105, 4006, 4007, 4015, 5005,
5010, 5110A, 5050, 8011A
Chiều rộng
quy định
Trên
Đến và bao
gồm
Đến và bao
gồm 900
Trên 900 đến
và bao gồm 1400
Trên 1400 đến
và bao gồm 1800
Trên 1800 đến
và bao gồm 2300
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 2600 đến
và bao gồm 3400
Dung sai
≥4
5
±0,25
±0,30
±0,35
+0,40
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
+0,30
±0,40
±0,45
±0,50
-
-
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,45
±0,45
±0,55
±0,65
±0,75
±0,85
8
11
±0,55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,65
±0,75
±0,85
±0,95
11
16
±0,65
±0,65
±0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,95
±1,0
16
22
±0,80
+0,80
±0,80
±0,90
±1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
29
±0,90
+0,90
±0,90
±1,1
±1,4
±1,4
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,0
±1,0
±1,0
±1,3
±1,7
±1,7
35
40
±1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,1
±1,5
±1,9
±1,9
40
50
±1,3
±1,3
±1,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,2
±2,2
50
55
±1,5
±1,5
±1,5
±2,0
±2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
70
±1,9
±1,9
±1,9
±2,5
±3,2
±3,2
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,3
±2,3
±2,3
±3,0
±3,8
±3,8
75
100
±2,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,8
±3,6
±4,1
±4,1
100
150
±3,2
±3,2
±3,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
150
203
±4,1
±4,1
±4,1
±4,1
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đặc tính kỹ thuật này phải
được áp dụng cho các sản phẩm thuộc loại nhiệt luyện H112 và các sản phẩm được
gia công bởi điều kiện cán nóng.
Bảng 4 - Dung
sai chiều dày sản phẩm cán nóng
Kích thước
tính bằng milimet
Chiều dày
quy định
Số hiệu hợp
kim
2014, 2014A, 2017, 2017A, 2618A, 2219, 2024, 2124, 3004, 3104, 5021, 5026,
5040, 5042, 5049, 5449, 5251, 5052, 5154, 5154A, 5254, 5454, 5754, 5456,
5059, 5070, 5082, 5182, 5083, 5383, 5086, 6016, 6025, 6061, 6082, 7204, 7010, 7020,
7021, 7022, 7050, 7075, 7475, 7178
Chiều rộng
quy định
Trên
Đến và bao
gồm
Đến và bao
gồm 900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 1400 đến
và bao gồm 1800
Trên 1800 đến
và bao gồm 2300
Trên 2300 đến
và bao gồm 2600
Trên 2600 đến
và bao gồm 3400
Dung sai
≥4
5
±0,30
±0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,60
-
-
5
6
±0,40
±0,45
±0,55
±0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6
8
±0,50
±0,50
±0,60
±0,70
±0,80
±0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
±0,60
±0,60
±0,70
±0,80
±0,90
±1,0
11
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,70
±0,80
±0,90
±1,0
±1,1
16
22
±0,80
±0,80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,90
±1,1
±1,1
22
29
±0,90
±0,90
±0,90
±1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,4
29
35
±1,0
±1,0
±1,0
±1,3
±17
±1,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
±1,1
±1,1
±1,1
±1,5
±1,9
±1,9
40
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±1,3
±1,3
±1,8
±2,2
±2,2
50
55
±1,5
±1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±2,0
±2,5
±2,5
55
70
±1,9
±1,9
±1,9
±2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±3,2
70
75
±2,3
±2,3
±2,3
±3,0
±3,8
±3,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
±2,8
±2,8
±2,8
±3,6
±4,1
±4,1
100
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±3,2
±3,6
±4,1
±4,1
-
150
203
±4,1
±4,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±4,1
±4,1
-
CHÚ THÍCH: Đặc tính kỹ thuật này phải
được áp dụng cho các sản phẩm thuộc loại nhiệt luyện H1112 và các sản phẩm được
gia công bởi điều kiện
cán nóng.
3.2 Chiều rộng
Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm
mỏng được cắt hoặc xén theo quy định trong Bảng 5.
Dung sai chiều rộng cho các tấm và tấm
mỏng được cưa theo quy định trong Bảng 6.
Chiều rộng được đo ở nhiệt độ phòng
trong quá trình cắt đứt. Sai lệch lớn nhất cho phép phải là 0,23 mm trên mỗi
1000 mm chiều rộng, do có chênh lệch nhiệt độ 10 °C so với nhiệt độ chuẩn ở 20
°C.
Khi dung sai chiều rộng cho sản phẩm
có chiều dày đến và bao gồm 6,5 mm được quy định tất cả các sai lệch đều là một
phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 5 hoặc Bảng 6 phải được tăng
gấp đôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Dung
sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cắt, xén
Kích thước
tính bằng milimet
Chiều dày
quy định
Chiều rộng
quy định
Trên
Đến và bao
gồm
Đến và bao
gồm 150
Trên 150 đến
và bao gồm 600
Trên 600 đến
và bao gồm 2500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
≥0,15
3,2
± 2
± 3
± 3
± 4
3,2
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3
± 3
± 5
6,5
16
+ 7
+ 8
+ 10
+ 11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
Bảng 6 - Dung
sai chiều rộng cho các tấm và tấm mỏng được cưa
Kích thước
tính bằng milimet
Chiều dày
quy định
Chiều rộng
quy định
Trên
Đến và bao gồm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 1000 đến
và bao gồm 2000
Trên 2000 đến
và bao gồm 3000
Trên 3000 đến
và bao gồm 3500
Dung sai
≥ 2,0
6,5
± 3
± 3
± 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
203
+ 7
+ 8
+ 10
+ 13
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3 Chiều
dài
Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm
mỏng được cắt hoặc xén theo quy định trong Bảng 7.
Dung sai chiều dài cho các tấm và tấm
mỏng được cưa theo quy định trong Bảng 8.
Chiều dài được đo ở nhiệt độ phòng
trong quá trình cắt đứt. Sai lệch lớn nhất cho phép phải là 23mm đến 1000 mm
chiều dài với độ chênh lệch nhiệt độ 10 °C so với nhiệt độ chuẩn ở 20 °C.
Khi dung sai chiều rộng cho sản phẩm
có chiều dày đến và bao gồm 6,5 mm được quy định và tất cả các sai lệch đều là
một phía dương hoặc một phía âm thì giá trị trong Bảng 7 hoặc Bảng 8 phải được
tăng gấp đôi.
Dung sai cho các sản phẩm vượt ra
ngoài phạm vi và quy định cho chiều dày và chiều rộng phải được thỏa thuận giữa
khách hàng và nhà cung cấp.
Bảng 7 - Dung
sai chiều dài cho các tấm và tấm mỏng được cắt, xén
Kích thước tính bằng
milimet
Chiều dày
quy định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
Đến và bao
gồm
Đến và bao
gồm 750
Trên 750 đến
và bao gồm 1500
Trên 1500 đến
và bao gồm 3000
Trên 3000 đến
và bao gồm 6000
Trên 6000 đến
và bao gồm 9000
Trên 9000 đến
và bao gồm 10000
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
±2
±3
±3
±4
±5
±6
3,2
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±3
±3
±4
±6
±7
6,5
16
+7
+10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+13
+14
+16
0
0
0
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimet
Chiều dày
quy định
Chiều dài
quy định
Trên
Đến và bao
gồm
Đến và bao
gồm 750
Trên 750 đến
và bao gồm 1500
Trên 1500 đến
và bao gồm 3000
Trên 3000 đến
và bao gồm 6000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 9000 đến
và bao gồm 10 000
Dung sai
≥2,0
6,5
±3
±3
+5
±7
±7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
203
+7
+8
+10
+13
+14
+16
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
4 Dung sai hình dạng
4.1 Độ cong
ngang
Độ cong ngang là chiều sâu của cung chắn
qua toàn bộ chiều dài như đã chỉ ra trên Hình 1.

CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Độ
cong ngang tấm và tấm mỏng
Khi được thử với tấm mỏng đặt trên một
bề mặt phẳng, dựa vào cạnh thẳng, độ cong ngang không được vượt quá giá trị
thích hợp cho trong Bảng 9.
Giá trị lớn nhất cho các sản phẩm vượt
quá phạm vi chiều dày quy định, chiều rộng quy định và chiều dài phải được thỏa
thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Bảng 9 - Dung
sai độ cong ngang
Kích thước
tính bằng milimet
Chiều dày
quy định
Chiều rộng
quy định
Chiều dài
quy định
Trên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên
Đến và bao
gồm
Đến và bao
gồm 1500
Trên 1500 đến
và bao gồm 2300
Trên 2300 đến
và bao gồm 3000
Trên 3000 đến
và bao gồm 3800
Trên 3800 đến
và bao gồm 4500
Trên 4500 đến
và bao gồm 5500
Trên 5500 đến
và bao gồm 6000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥0,15
3,2
100
6
14
25
39
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102a
100
250
3
6
10
14
22
29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
900
2
3
5
6
10
13
19a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 500
1
2
3
5
6
10
13a
3,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
900
2
3
6
9
14
19
25a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 500
1
2
3
5
6
10
13a
6,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
6
14
25
39
57
76
102a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
2
3
6
10
15
20
25a
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
5
8
11
14a
a Đối với sản phẩm
có chiều dài trên 6000 mm đến và bao gồm 10000 mm, giá trị lớn nhất trong bảng
này phải được áp dụng cho bất cứ chiều dài 6000 mm nào.
4.2 Dung sai
độ phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai độ phẳng cho các sản phẩm tấm
và tấm mỏng được quy định trong Bảng 10 và được biểu thị bằng phần trăm chiều
dài L và/hoặc chiều rộng, W và/hoặc được đo bằng chiều dài dây cung l.
Sai lệch độ phẳng d gây ra bởi độ
cong, vòm, sự uốn dọc hoặc các đường lượn sóng trên cạnh (mép) được đo như đã
chỉ ra trên Hình 2 đến Hình 5, khi sử dụng cạnh thẳng và một cảm biến đo, dụng
cụ đo hiển thị số hoặc thang đo trong khi tấm hoặc tấm mỏng cần đo được
đặt trên tấm đế nằm ngang có mặt lõm hướng lên trên.
Các dung sai này không áp dụng cho các
tấm và tấm mỏng được cung cấp ở trạng thái nhiệt luyện D (được ủ) hoặc nhiệt
luyện HXB (tôi cứng) và nhiệt luyện trên bề mặt.
Các dung sai này không bao gồm cạnh gấp
ở đầu mút hoặc
ở góc.
Các giá trị lớn nhất cho các sản phẩm
vượt quá phạm vi chiều dày quy định phải được thỏa thuận giữa khách hàng và nhà
cung cấp.
Bảng 10 - Dung
sai độ phẳng
Chiều dày
quy định mm
Sai lệch tổng
%
Sai lệch
thành phần (cho một dây cung ít nhất là 300mm)
dmax/l, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến và bao
gồm
Trên chiều
dài
dmax/L
Trên chiều
rộng
dmax/W
0,20
0,50
Theo thỏa
thuận
Theo thỏa
thuận
Theo thỏa
thuận
0,50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
0,5
0,5
3,0
6,0
0,3
0,4
0,4
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
0,3
0,3
50
203
0,2
0,2
Theo thỏa
thuận

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cạnh thẳng.
2
Tấm đế.
d
Sai lệch độ phẳng.
W
Chiều rộng của tấm hoặc tấm mỏng.
Hình 2 - Độ
vòm ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1
Cạnh thẳng.
2
Tấm đế.
d
Sai lệch độ thẳng.
L
Chiều dài của tấm hoặc tấm
mỏng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:
1
Cạnh thẳng.
2
Tấm đế.
d
Sai lệch độ thẳng.
l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Độ
cong vênh

CHÚ DẪN:
1
Cạnh thẳng.
2
Tấm đế.
d
Sai lệch độ phẳng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng cạnh.
Hình 5 - Sóng
cạnh
4.3 Dung sai
độ vuông góc
Các khoảng cách theo đường chéo giữa
các góc đối diện nhau của bất cứ tấm mỏng nào cũng không được sai khác lớn hơn các giá trị đã nêu
trên Bảng 11.
Bảng 11 -
Dung sai độ vuông góc
Chiều dài
quy định
mm
Chiều rộng quy định
Wa
Đến và bao
gồm 900
Trên 900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn
nhất
Đến và bao
gồm 3700


Trên 3700


aXem Hình 6.
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp khi chiều
rộng quy định không phải là một bội số chính xác của 300, giá trị lớn nhất của độ
vuông góc phải được xác định bằng sử dụng bội số chính xác lớn hơn
tiếp sau cho chiều rộng. Ví dụ, khi chiều rộng quy định là 1400 mm và chiều dài quy định
1800 mm thì dung sai độ vuông góc phải là 2.0 mm x 5 (bội số) = 10 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
W chiều rộng.
Hình 6 - Chiều rộng
quy định
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] TCVN xxx-1 (ISO 6361-1), Nhôm và hợp
kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ
thuật cho kiểm tra và cung cấp.