Kết cấu cơ khí
Bản vẽ [các kích thước chính, bố
trí ngón, chuyển động của ngón (4.4.3), bố trí cơ cấu dẫn động (4.2.1.4),
cơ cấu truyền động (4.2.1.5), bố trí cảm biến (3.4) ……..]
|
Đặc tính của cơ cấu nắm giữ: Khối lượng của cơ cấu nắm giữ (kg)
………………………………………………………………… Khoảng cách lớn nhất giữa các ngón (mm)
………………………………………………………… Khoảng cách nhỏ nhất giữa các ngón (mm)
………………………………………………………… Lực nắm giữ lớn nhất (N)
……………………………………………………………………………… Lực thao tác bằng tay lớn nhất (N)
…………………………………………………………………… Momen lớn nhất cho phép của ngón
(N.m) ………………………………………………………… Diện tích bề mặt nắm giữ (mm2)
……………………………………………………………………… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kiểu cơ cấu nắm
giữ:……………………………………………………………………………………… Số ngón
……………………………………………………………………………………………………… Bố trí ngón
……………………………………………………………………………………………… Độ di động của cơ cấu nắm giữ (4.3.1)
……………………………………………………………… Bậc tự do của cơ cấu nắm giữ (4.3.2)
………………………………………………………………… Kiểu nắm giữ (4.3.6) ……………………………………………………………………………………… Ngón Độ di động của ngón (4.4.1)
……………………………………………………………………… Bậc tự do của ngón (4.4.2)
………………………………………………………………………… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cơ cấu dẫn động (4.2.1.4) Kiểu cơ cấu dẫn động ……………………………………………………………………… Số lượng cơ cấu dẫn động
……………………………………………………………………… Công suất danh định của cơ cấu dẫn động (W)
……………………………………………… Cơ cấu truyền động (4.2.1.5)
……………………………………………………………………… Chi tiết về chuyển động của ngón (có liên
quan đến hệ tọa độ của mặt phân cách cơ khí như đã định nghĩa trong ISO 9787) Định nghĩa TCP (3.3.8): độ dịch chuyển so
với mặt phẳng Xm - Ym ………………………………… Định nghĩa TCP (3.3.8): độ dịch chuyển số
với trục Zm ……………………………………………… Điều khiển ngó ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các tín hiệu điều khiển
………………………………………………………………………………… Các tín hiệu bồi tiếp
……………………………………………………………………………………… Sơ đồ khối của điều khiển ngón
Các chức năng cảm biến
(3.4)………………………………………………………………………… Chi tiết kẹp chặt (4.6) Vật liệu [1])
………………………………………………………………………………………………… Tính thay thế được/ tính đổi lẫn được
………………………………………………………………… Môi trường làm việc
……………………………………………………………………………………… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình học (hình dạng, kích thước) (mm) ……………………………………………………………… Khối lượng của đối tượng (kg)
………………………………………………………………………… Nhiệt độ lớn nhất nhỏ nhất của đối tượng
(°C) ……………………………………………………… Đặc tính bề mặt
……………………………………………………………………………………………… Đặc tính nam châm
………………………………………………………………………………………… Mặt phân cách của rô bốt (4.7) và cơ cấu và
cơ cấu chốt tay quay Mặt phân cách cơ khí: phù hợp tiêu
chuẩn………………………… ký hiệu ……………………… Bản vẽ (được đưa ra nếu mặt phân
cách là thiết kế được cấp chứng chỉ của công ty)
Khả năng sử dụng (truyền năng lượng và tín
hiệu) ……………………………………………… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cảnh báo (Nếu có bất cứ sự phòng ngừa nào
cần thiết cho vận hành cơ cấu nắm giữ thì chúng phải được quy
định):…………………………………………………………………………………………………….… Các đặc tính
khác:……………………………………………………………………………………… A.2 Biểu mẫu A2 [Biểu mẫu này dùng để qui định các yêu cầu
của các cơ cấu nắm giữ] Ngày phát
hành
…………………………………………….. Người sử dụng rô bốt
(tên)……………………………………………………………………………….. Người sử dụng rô bốt (địa chỉ)…………………………………………………………………………… Lĩnh vực áp
dụng……………………………………………………………………………………… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đặc tính của các đối tượng được điều khiển
bằng tay: Tên đối
tượng……………………………………………………………………………………… Hình học (hình dạng, kích thước)
(mm)………………………………………………………… Khối lượng của đối tượng
(kg)………………………………………………………………………… Trọng tâm
(mm)……………………………………………………………………………………… Nhiệt độ lớn nhất/ nhỏ nhất của đối tượng
(°C)………………………………………………………… Đặc tính bề
mặt……………………………………………………………………………………… Đặc tính nam
châm……………………………………………………………………………………… Tính chất của vật liệu (vật liệu, tính biến
dạng v.v…) ………………………………………………… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các bề mặt điều khiển bằng tay được khuyến
nghị…………………………………………………… Các bề mặt không cho phép tiếp
xúc……………………………………………………………………… Bản vẽ của đối tượng [kích thước,
thay đổi kích thước trong quá trình gia công, trọng tâm, các bề mặt điều
khiển bằng tay được khuyến nghị v.v…)
Các yêu cầu cho điều khiển bằng tay: Tư thế của đối tượng trước khi điều khiển
bằng tay…………………………………………………… Tư thế của đối tượng sau khi điều khiển
bằng tay……………………………………………………… Thao tác bằng tay trong cơ cấu nắm
giữ………………………………………………………… Các lực lớn nhất cho phép đối với đối tượng
(N)…………………………………………………… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sự nhầm lẫn có thể có đối với đối
tượng………………………………………………………… Bản vẽ cho các yêu
cầu điều khiển bằng tay (các hệ thống tọa độ, các tư thế của đối tượng v.v…
Các yêu cầu của cơ cấu nắm giữ: Số lượng các ngón
……………………………………………………………………………………… Bố trí ngón
……………………………………………………………………………………… Độ di động của cơ cấu nắm giữ (4.3.1)
………………………………………………………… Bậc tự do của cơ cấu nắm giữ (4.3.2)
………………………………………………………… Kiểu nắm giữ (4.3.6)
……………………………………………………………………………………… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ di động của ngón (4.4.1)
……………………………………………………………………… Bậc tự do của ngón (4.4.2)
……………………………………………………………………… Chuyển động của ngón (4.4.3)
……………………………………………………………………… Cơ cấu dẫn động được đề nghị (4.2.1.4)
………………………………………………………… Điều khiển ngón được kiến
nghị:……………………………………………………………………… Sơ đồ điều khiển ngón (4.5)
……………………………………………………………………………… Các tín hiệu điều khiển ……………………………………………………………………………… Các tín hiệu hồi tiếp
…………………………………………………………………………………… Các yêu cầu về chức năng cảm biến (3.4)
…………………………………………………………… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mặt lắp ghép cơ khí: phù hợp với tiêu chuẩn
………………………… ký hiệu…………………… Khả năng sử dụng (truyền năng lượng và tín
hiệu) …………………………………………………… An toàn (4.8) Các đặc tính của rô bốt cần cho tác vụ: Không gian làm việc (mm)
……………………………………………………………………………… Trọng tải lớn nhất (N)
……………………………………………………………………………… Tính lặp lại của tư thế (mm)
……………………………………………………………………………… Thời gian ổn định hóa tư thế (s)
………………………………………………………………… Số lượng trục
…………………………………………………………………………………………… ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Số lượng cánh tay ……………………………………………………………………………………… Các yêu cầu khác
……………………………………………………………………………… [1]
Các chi tiết kẹp chặt có thể được chế tạo bằng các vật liệu đàn hồi để thích
nghi với các đặc tính hình học hoặc vật
lý của các đối tượng. Để điều khiển bằng tay các đối
tượng nặng có các bề mặt trơn nhẵn nên sử dụng các chi tiết kẹp chặt có các bề mặt nhám. Nên sử dụng các chi tiết chịu nhiệt cho điều
khiển bằng tay các đối tượng có nhiệt độ cao.
Đối với các bề mặt bằng vật liệu mài, nên sử dụng các chi tiết chịu mài mòn. Có
thể sử dụng vật liệu chống ăn mòn nếu cần thiết cho các điều kiện môi trường
khắc nghiệt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13232:2020 (ISO 14539:2000) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Cầm nắm đối tượng bằng bàn tay kẹp - Từ vựng và trình bày các đặc tính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13232:2020 (ISO 14539:2000) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Cầm nắm đối tượng bằng bàn tay kẹp - Từ vựng và trình bày các đặc tính
11.975
|