1
|
Động cơ đốt trong
|
8
|
Lỗ nâng
|
2
|
Khung
|
9
|
Thanh kéo
|
3
|
Tải dằn (ba lát)
|
10
|
Lỗ kéo
|
4
|
Tang lu rung
|
11
|
Thùng nước
|
5
|
Vấu đệm da cừu (tang lu)
|
12
|
Trụ/tay lái
|
6
|
Vấu đệm (tang lu)
|
13
|
Tang lu dẫn động
|
7
|
Đệm dạng lưới (tang lu)
|
14
|
Dẫn động/truyền động tang lu
|
Hình 12 - Các
máy cơ sở tự hành và không tự hành (được kéo)
5.2 Các máy cơ sở tự hành, lái ở trên
xe
5.2.1 Xem 4.3.1 và 4.3.8
có liên quan với Hình 13a)
5.2.2 Xem 4.3.5 và 4.3.13
có liên quan với Hình 13b)
5.2.3 Xem 4.3.13 có liên
quan với Hình 13c)
5.2.4 Xem 4.3.6 và 4.3.7
có liên quan với Hình 13d)
a) Máy lu hai
tang lu tĩnh hoặc động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 13 - Các
máy cơ sở tự hành, lái ở trên xe
c)
d)
CHÚ DẪN
1
Động cơ đốt trong
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Đệm dạng lưới (tang lu)
2
Khung
9
Ghế ngồi của người vận hành
16
ống sprinkler
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Lỗ nâng
17
Thùng nước
4
Tang lu rung
11
Thanh cạp đất
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Trục sau
12
Dẫn động/truyền động tang lu
19
Tấm lót
6
Trục dẫn động
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Chạc lái
7
Lốp
14
Vấu đệm (tang lu)
21
Trục trước
Hình 13 - Các
máy cơ sở tự hành, lái ở trên xe (kết thúc)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Máy cơ sở
6.1.1 Về các định nghĩa
và các ký hiệu của các kích thước có liên quan chặt chẽ với các máy lu và lèn
chặt, áp dụng các định nghĩa và ký hiệu được giới thiệu trong Bảng 1. Đối với
6.1.2 đến 6.1.4 và Hình 14 đến Hình 16, áp dụng ISO 6746-1.
6.1.2 Xem Hình 14, có
liên quan với 4.3.1 và 4.3.8.
Hình 14 - Các
máy hai tang lu tĩnh hoặc động có khung cứng vững và tang lu lái trước hoặc sau
được lắp trên chạc
6.1.3 Xem 4.3.3 và
4.3.10, có liên quan với Hình 15.
Hình 15 - Các
máy ba tang lu tĩnh hoặc động có khung cứng vững và tang lu lái trước hoặc sau
được lắp trên chạc
6.1.4 Xem 4.3.13, có liên
quan với Hình 16.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 16 - Máy
lu một tang lu động, hai bánh lu với hệ thống lái được nối khớp bản lề
Bảng 1 - Các
kích thước của máy cơ sở, các ký hiệu và định nghĩa của các kích thước
Ký hiệu
Thuật ngữ
Định nghĩa
Hình minh họa
D1
Đường kính tang lu trước
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa
bề mặt ngoài của tang lu trước đi qua tâm của tang lu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D2
Đường kính tang lu sau
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa
bề mặt ngoài của tang lu sau đi qua tâm của tang lu.
H51
Khe sáng gầm xe
Khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa
mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) và bộ phận thấp nhất của khung xe ở
phía ngoài của tang lu.
WW91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa
mặt phẳng Y đi qua điểm xa nhất trên hai mặt bên của tang lu để trần (không
có vấu đệm)
WW92
Chiều rộng tang lu sau
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa
mặt phẳng Y đi qua điểm xa nhất trên các mặt bên của tang lu sau
WW93
Chiều rộng tang lu sau (hai tang lu)
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa
hai mặt phẳng Y đi qua điểm xa nhất trên các tang lu sau để trần (không có vấu
đệm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WW94
Khoảng chìa của tang lu (mỗi bên)
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa
hai mặt phẳng, một đi qua mặt bên phía ngoài của tang lu trước và một đi qua
mặt bên phía trong của tang lu sau trên các máy lu có hai tang lu sau
WW95
Khoảng hở mặt bên hoặc khoảng chìa
ngang
Khoảng cách theo trục tọa độ Y giữa
mặt phẳng đi qua mặt bên phía ngoài của tang lu và điểm xa nhất của máy
R11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách theo trục tọa độ Y (mặt
phẳng Z) giữa tâm quay vòng và mặt phẳng bên ngoài của tang lu trước khi máy
thực hiện vòng quay nhỏ nhất có thể thực hiện được
R31
Bán kính quay vòng của mặt lén chặt
bên trong
Khoảng cách theo trục tọa độ Y (mặt
phẳng Z) giữa tâm quay vòng và mặt phẳng bên trong của tang lu trước khi máy
đang thực hiện vòng quay nhỏ nhất có thể thực hiện được
R41
Bán kính khoảng hở bên trong của máy
Khoảng cách theo trục tọa độ Y (mặt
phẳng Z) giữa tâm quay vòng và các điểm bên ngoài cùng của máy và trang bị của
máy khi máy thực hiện vòng quay nhỏ nhất có thể thực hiện được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
Độ nghiêng giữa các bộ phận của
khung
Độ dịch chuyển có thể có trong mặt
phẳng X (±)
6.2 Thiết bị
phụ
6.2.1 Về các định nghĩa của
kích thước và ký hiệu trên các Hình 17 và 18, áp dụng ISO 6746-2.
Hình 17 - Lưỡi
gạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2 Về các định nghĩa
và ký hiệu của kích thước có liên quan chặt chẽ với các máy lu và máy lèn chặt,
áp dụng các định nghĩa và ký hiệu cho kích thước được trình bày trong Bảng 2.
7 Công suất hữu ích
của động cơ
Tham khảo ISO 9249.
8 Tốc độ di chuyển lớn
nhất
Tất cả các tốc độ phải được xác định
trên một bề mặt cứng, bằng phẳng (xem ISO 6014).
8.1 Máy lu
Tốc độ lớn nhất phải được công bố ở khối
lượng vận hành, không có tải dằn (ba lat) và có tải dằn (ba lát) lớn nhất và
cho tất cả các tốc độ tiến và lùi.
Bảng 2 - Các
kích thước của thiết bị phụ và ký hiệu của các kích thước này
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định nghĩa
Hình minh họa
LL7
Khoảng chìa phía trước
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa
hai mặt phẳng X đi qua các tâm của các bánh trước và điểm xa nhất về phía trước
của thiết bị phụ khi thiết bị phụ ở trên mặt phẳng tham chiếu của nền đất
(GRP)
LL8
Khoảng chìa phía sau
Khoảng cách theo trục tọa độ X giữa
hai mặt phẳng X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Máy búa lèn và máy tấm lèn rung
Phải công bố vận tốc ờ tốc độ lớn nhất
của động cơ và ở số cao nhất được đỉnh đặt.
9 Góc nghiêng lớn nhất
cho phép
Góc nghiêng là góc ở đó máy có thể được
sử dụng (dọc và ngang) trong khi vẫn duy trì được khả năng vận hành theo thiết
kế. Nếu đo được các góc nghiêng với máy được đỗ trên một bề mặt cứng, bằng phẳng.
Các góc nghiêng phải có mặt trong các góc lái thực tế và có liên quan tới quá
trình lái sang phải hoặc sang trái, tiến hoặc lùi của máy (xem 4.1).
10 Khả năng san bằng
Khả năng san bằng lớn nhất phải là góc
dốc (nghiêng) lớn nhất tại đó máy có thể khởi động và di chuyển với tốc độ
không thay đổi bằng chính công suất của máy.
Nên xác lập khả năng san bằng của máy
trên lớp đất cái cứng, vững chắc và bằng phẳng với dẫn động tiến và lùi, thỉnh
thoảng dừng lại. Các giới hạn trượt của các tang lu, lốp, v.v... phải được xem
là khả năng san bằng thực tế. Phải công bố hệ số độ nhấp nhô thu được (RC)
11 Đặc tính kỹ thuật
trong thương mại
11.1 Qui định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2 Khối lượng và tải trọng
a) khối lượng vận hành (với tất cả các
lựa chọn);
b) tải trọng trên trục của tang trục;
c) tải trọng trên trục của tang lu
sau;
d) tài trọng trên trục của bánh lu;
e) tải trọng tuyến tính tĩnh phía trước;
f) tải trọng tuyến tính tĩnh phía sau;
g) tải trọng bánh lu.
11.3 Kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) chiều rộng làm việc phía trước;
b) chiều rộng làm việc phía sau;
c) tổng chiều rộng;
d) tổng chiều dài;
e) tổng chiều cao;
11.4 Đặc tính dẫn động
Phải qui định các thông tin sau về đặc
tính dẫn động của máy.
a) tốc độ dẫn động tiến;
b) tốc độ dẫn động lùi;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) khả năng san bằng lớn nhất không có
rung;
e) khả năng san bằng lớn nhất có rung;
f) góc lái;
g) góc lắc.
11.5 Hệ thống rung
Phải qui định các thông tin sau về hệ
thống rung.
a) tần số;
b) biên độ;
c) lực ly tâm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) tang lu đơn nhẵn;
b) tang lu có vấu đệm;
c) chiều rộng tang lu;
d) đường kính tang lu;
e) số lượng vấu đệm;
f) chiều dày vách (thành);
g) cỡ lốp.
11.7 Hệ thống dẫn động
11.7.1 Động cơ đốt trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) nhà sản xuất;
b) mẫu (model);
c) loại nhiên liệu;
d) làm mát;
e) đặc tính (theo ISO 9249);
f) số xylanh;
g) đường kính lỗ xylanh;
h) hành trình pittông;
i) hệ thống điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải qui định các thông tin sau cho hệ
truyền động, khi thích hợp:
a) sang số bằng tay có hoặc không có
khớp ly hợp ly tâm;
b) sang số bằng dẫn động với bộ biến đổi
momen (thủy động);
c) thủy tĩnh;
d) điện;
e) số tốc độ tiến và lùi.
11.8 Hệ thống phanh
Phải qui định kiểu phanh vận hành và
phanh đỗ.
11.9 Các dung tích chất lỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) nhiên liệu;
b) nước (đối với hệ thống sprinkler);
c) nước làm mát;
d) thủy lực;
e) truyền động cuối;
f) dàu mơ tơ;
g) hệ truyền động.
[1]) Sẽ được phát hành (Soát xét của ISO
6746-1:1987)
[2]) Sẽ được phát hành (Soát xét của ISO 6746-2:1987)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4]) FOPS: Falling object protective
structure.