Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 14145:2024 về Giống sá sùng

Số hiệu: TCVN14145:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2024 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 14145:2024

GIỐNG SÁ SÙNG (SIPUNCULUS NUDUS LINAEUS, 1767) - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Peanut worms Breed (Sipunculus nudus Linaeus, 1767) - Technical requirements

Lời nói đầu

TCVN 14145:2024 do Trung tâm Khuyến nông Quốc gia biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

GIỐNG SÁ SÙNG (SIPUNCULUS NUDUS LINAEUS, 1767) - YÊU CẦU KỸ THUT

Peanut worms Breed (Sipunculus nudus Linaeus, 1767) - Technical requirements

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với sá sùng (Sipunculus nudus Linaeus, 1767), bao gồm sá sùng b mẹ và sá sùng giống.

2  Yêu cầu kỹ thuật

2.1  Sá sùng bố mẹ

2.1.1 Sá sùng bố mẹ để nuôi vỗ thành thục có nguồn gốc rõ ràng, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sá sùng bố mẹ nuôi vỗ thành thục

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Ngoại hình

Thân hình trụ tròn, dài;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cơ thể chia hai phần: phần đầu có vòi và phần thân lớn phía sau

2. Màu sắc cơ thể

Thân màu hồng tím hoặc hồng nhạt

3. Trạng thái hoạt động

Phần vòi thò ra, thụt vào;

 

Phản ứng mạnh khi được động vào

4. Tuổi, không nhỏ hơn, năm

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

6. Khối lượng, g, không nhỏ hơn

8

7. Tình trạng sức khoẻ

Khoẻ mạnh, không bị tổn thương

2.1.2  Sá sùng bố mẹ tuyển chọn để cho đẻ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Bảng 1 và Bảng 2

Bảng 2 - Yêu cầu độ thành thục sinh dục đối với sá sùng bố mẹ cho đẻ

Chỉ tiêu

Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sá sùng cái

Mức độ thành thục sinh dục

Tinh màu trắng, khuếch tán nhanh trong nước

Hạt trứng căng tròn, đu, rời nhau, có màu hồng tím

2.2  Sá sùng giống

2.2.1  Sá sùng giống cấp 1

Sá sùng giống cấp 1 phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật được quy định tại Bảng 3.

Bảng 3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sá sùng giống cấp 1

Chỉ tiêu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Tuổi, tính từ sau khi trứng nở, ngày

Từ 1 đến 29

2. Khả năng ăn thức ăn bên ngoài

Sống đáy, ăn được mùn bã hữu cơ, một số to có trong nước

3. Ngoại hình

Thân hình trụ tròn, dài giống cơ thể trưng thành

4. Màu sắc cơ thể

Màu trắng, trong

5. Trạng thái hoạt động

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Chiều dài, cm, không lớn hơn

0,5

7. Tình trạng sức khoẻ

Khoẻ mạnh, không bị tổn thương

2.2.2  Sá sùng ging cấp 2

Sá sùng giống cấp 2 phải đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật được quy định tại Bảng 4.

Bảng 4 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sá sùng giống cấp 2

Chỉ tiêu

Yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 30 đến 60

2. Ngoại hình

Thân hình trụ tròn, dài, giống cơ thể trưởng thành

3. Màu sắc cơ thể

Hồng nhạt hoặc nâu đỏ

4. Trạng thái hoạt động

Khi được thả vào chậu nước biển sạch hoạt động linh hoạt, có phản xạ co duỗi tốt, vòi thò ra thụt vào và phản ứng mạnh khi được động vào

5. Chiều dài, cm

Từ 0,5 đến nhỏ hơn 1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

7. Tình trạng sức khoẻ

Khoẻ mạnh, không bị tổn thương

3  Phương pháp kiểm tra

3.1  Dụng cụ, thiết bị

3.1.1  Bát sứ, dung tích từ 0,3 lít đến 0,5 lít.

3.1.2  Cân điện tử, phạm vi cân 100 g, có thể cân chính xác đến 0,1 g.

3.1.3  Chậu, sáng màu, dung tích từ 3 lít đến 5 lít.

3.1.4  Đĩa petri, đường kính từ 50 mm đến 60 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.6  Dụng cụ bắt sá sùng, dài 1,2 m đến 1,5 m, lưỡi bằng thép, nhọn một đầu, dùng để đào đất.

3.1.7  Kính giải phẫu, độ phóng đại từ 10 lần hoặc kính hin vi có trắc vi thị kính độ phóng đại đến 100 lần.

3.1.8  Thức ăn, mùn bã hữu cơ.

3.1.9  Thước dẹt hoặc giấy kẻ ô ly, có vạch chia chính xác đến 1 mm.

3.1.10  Vợt, dùng để vớt sá sùng bố mẹ, làm bằng lưới sợi mềm không gút, kích thước mắt lưới (2a) bằng 2 mm, đường kính vợt từ 300 mm đến 400 mm.

3.1.11  Vợt, dùng để vớt sá sùng giống, làm bằng lưới sợi mềm không gút, kích thước mắt lưới (2a) bằng 1 mm, đường kính vợt từ 200 mm đến 300 mm.

3.2  Lấy mẫu

3.2.1  Đối với sá sùng bố mẹ

Dùng dụng cụ bắt sá sùng (3.1.6) hoặc (3.1.10), bắt từng con ngẫu nhiên ở vị trí khác nhau ở trong bể hoặc ao đặt vào chậu (3.1.3). Số lượng sá sùng bố mẹ để kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật từ 30 đến 50 cá thể. Trường hợp ít hơn 30 cá thể thì lấy toàn bộ số hải sâm bố mẹ để kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng vợt (3.1.11) thu ngẫu nhiên 3 mẫu sá sùng giống cấp 1 theo chiều ngang trong bể ương ở vị trí khác nhau, mỗi mẫu khoảng 30 cá thể đến 50 cá thể, thả vào bát sứ (3.1.1) đã có sẵn nước biển.

3.2.3  Đối với sá sùng ging cấp 2

Dùng vợt (3.1.11) thu ngẫu nhiên 3 mẫu sá sùng giống cấp 2 theo chiều ngang trong bể ương ở vị trí khác nhau, mỗi mẫu khoảng 30 cá thể đến 50 cá thể, thả vào chậu (3.1.3) đã có sẵn nước biển.

3.3  Cách tiến hành

3.3.1  Đối với sá sùng bố mẹ

3.3.1.1  Kiểm tra ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động

Quan sát hoạt động sá sùng trong chậu (3.1.3), kết hợp quan sát trực tiếp từng cá thể trong điều kiện ánh sáng tự nhiên để đánh giá các chỉ tiêu về ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của sá sùng bố mẹ theo quy định Bảng 1.

3.3.1.2  Kiểm tra tuổi và nguồn gốc sá sùng

Xác định tuổi và nguồn gốc sá sùng bố mẹ căn cứ vào hồ sơ, nhật ký của đàn sá sùng trong quá trình nuôi dưỡng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lần lượt đặt từng cá thể trên giấy kẻ ô ly hoặc thước dẹt (3.1.9) để đo chiều dài sá sùng (từ mút vòi ngắn đến hết phần thân lớn phía sau khi sá sùng co lại) từ 30 đến 50 cá thể. Số cá thể đạt chiều dài theo quy định tại Bảng 1 phải > 90 % tổng số cá thể đã kiểm tra.

3.3.1.4  Kiểm tra khối lượng

Từng cá thể bố mẹ được đặt vào cân (3.1.2) để xác định khối lượng từ 30 đến 50 cá thể. Xác định khối lượng toàn bộ số sá sùng mẫu đã cân, đếm số con để tính khối lượng trung bình của cá thể. Khối lượng cá kiểm tra đảm bảo yêu cầu tại Bảng 1.

3.3.1.5  Kiểm tra tình trạng sức khoẻ

Đặt chậu có sá sùng mẫu ở vị trí đủ ánh sáng tự nhiên, quan sát trực tiếp bằng mắt hoặc dưới kính hiển vi (3.1.7) để phát hiện những cá thể có dấu hiệu tổn thương, kết hợp đánh giá tình trạng sức khoẻ của sá sùng bằng cảm quan qua chỉ tiêu trạng thái hoạt động.

3.3.1.6  Kiểm tra độ thành thục sinh dục

3.3.1.6.1  Sá sùng cái

Dùng dao phẫu thuật (3.1.5) mổ 10-15 con lấy trứng đưa vào đĩa petri (3.1.4) có sẵn nước biển, quan sát trực tiếp bằng mắt trong điều kiện ánh sáng tự nhiên về màu sắc, hình thái các hạt trứng.

3.3.1.6.2  Sá sùng đực

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.2  Đối với sá sùng giống cấp 1

3.3.2.1  Kiểm tra khả năng ăn thức ăn bên ngoài

Lấy một ít thức ăn (3.1.8) cho vào chậu nước sạch (3.1.3), đợi sau khi mùn bã hữu cơ chìm xuống đáy bắt 20 con sá sùng giống cấp 1, sau 10 phút sau quan sát thấy vết sá sùng ăn.

3.3.2.2  Kiểm tra ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động

Đặt bát (3.1.1) có sá sùng mẫu ở vị trí đủ ánh sáng tự nhiên để quan sát trực tiếp bằng mắt, ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động sá sùng. Đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật theo quy định tại Bảng 3.

3.3.2.3  Kiểm tra chiều dài

Lần lượt đặt từng cá thể trên giấy kẻ ôly hoặc thước dẹt (3.1.9) để đo toàn sá sùng (từ mút vòi ngắn đến hết phần thân lớn phía sau khi sá sùng co lại) từ 50 đến 100 cá thể. số cá thể đạt chiều dài theo quy định tại Bảng 3 phải > 90 % tổng số sá sùng đã kiểm tra.

3.3.2.4  Kiểm tra tình trạng sức khoẻ

Đặt bát sá sùng mẫu ở vị trí đảm bảo đủ ánh sáng tự nhiên để quan sát trực tiếp bằng mắt, hoặc dưới kính hiển vi (3.1.7) phát hiện những cá thể có dấu hiệu tổn thương, kết hợp đánh giá tình trạng sức khoẻ của sá sùng bằng cảm quan qua chỉ tiêu trạng thái hoạt động.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.3.1  Kiểm tra ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động

Đặt chậu (3.1.3) có sá sùng mẫu ở vị trí đủ ánh sáng tự nhiên để quan sát trực tiếp bằng mắt, ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của sá sùng.

3.373.2  Kiểm tra chiều dải

Lần lượt đặt từng cá thể trên giấy kẻ ôly hoặc thước dẹt (3.1.9) để đo toàn sá sùng (từ mút vòi ngắn đến hết phần thân lớn phía sau khi sá sùng co lại) từ 50 đến 100 cá thể. số cá thể đạt chiều dài theo quy định tại Bảng 4 phải > 90 % tổng số sả sùng đã kiểm tra.

3.3.3.3  Kiểm tra khối lượng cá thể

Dùng vợt (3.1.11) vớt sá sùng trong chậu chứa mẫu, để ráo nước. Tiến hành cân số lượng sá sùng đã vớt (có thể cân làm 2 lần) từ 50 đến 100 cá thể. Yêu cầu thao tác nhanh, gọn.

Xác định khối lượng toàn bộ s sá sùng mẫu đã cân, đếm số con để tính khối lượng trung bình của cá thể. Khối lượng trung bình của cá thể phải đảm bảo giá trị được quy định tại Bảng 3.

3.3.3.4  Kiểm tra tình trạng sức khoẻ

Đặt chậu có sá sùng mẫu ở vị trí đủ ánh sáng tự nhiên, quan sát trực tiếp bằng mắt hoặc dưới kính hiển vi (3.1.7) để phát hiện những cá thể có dấu hiệu tn thương, kết hợp đánh giá tình trạng sức khoẻ của sá sùng bằng cảm quan qua chỉ tiêu trạng thái hoạt động.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Tổng cục Thủy sản (2019). Quyết định số 787/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT ngày 25/12/2019 về việc công nhận tiến bộ kỹ thuật lĩnh vực thủy sản. Quy trình kỹ thuật nuôi thương phẩm sá sùng (Sipunculus nudus) trong ao đất.

[2] Trường Cao đẳng Kinh tế, kỹ thuật về Thủy sản (2018) Báo cáo tổng hợp kết quả nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ “Nghiên cứu xây dựng quy trình sinh sản nhân tạo giông sá sùng (Sipunculus nudus Linnaeus, 1766) tại Quảng Ninh

[3] Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III (2014), Báo cáo tổng hợp Kết quả khoa học công nghệ Đề tài Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo và nuôi thương phẩm sá sùng Sipunculus nudus tại Khánh Hoà.

[4] Đôi điều chưa biết về sá sùng. Trang web:

http://www.quangninh.gov.vn/So/sonongnghiepptnt/Trang/ChiTietTinTuc.aspx?nid=6120.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14145:2024 về Giống sá sùng (Sipunculus nudus Linaeus, 1767) - Yêu cầu kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


28

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.229.80
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!