QCVN 10:2023/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
BIỂN
National technical regulation on Marine water quality
Lời nói đầu
QCVN 10:2023/BTNMT do
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp
chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông
tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
QCVN 10:2023/BTNMT
thay thế QCVN 10-MT:2015/BTNMT.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều
chỉnh
1.1.1. Quy chuẩn này
quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước biển.
1.1.2. Quy chuẩn này
áp dụng để đánh giá và kiểm soát chất lượng nước biển của các vùng biển phục vụ
mục đích bảo vệ môi trường sống, sức khỏe con người và các mục đích khác.
1.2. Đối tượng áp
dụng
Quy chuẩn này áp dụng
đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân
cư, hộ gia đình và cá nhân có hoạt động liên quan đến chất lượng nước biển trên
lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Giải thích từ
ngữ
Trong Quy chuẩn này,
các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Vùng biển ven
bờ để quản lý chất lượng nước biển là vùng biển (bao gồm cả các khu vực đầm
phá) tính từ đường bờ biển tới đường cách bờ biển 06 hải lý (khoảng 10,8 km).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.3. Vùng biển xa
bờ để quản lý chất lượng nước biển là vùng biển tính từ đường cách bờ biển trên
24 hải lý đến giới hạn ngoài của vùng biển Việt Nam.
1.3.4. Thông số bảo
vệ môi trường sống là các thông số cơ bản có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống
thủy sinh và hệ sinh thái dưới nước. Các thông số này được sử dụng để quan trắc
thường xuyên, liên tục nhằm đánh giá chất lượng nước biển ven bờ.
1.3.5. Thông số gây
ảnh hưởng tới sức khỏe con người là các thông số có khả năng gây tổn hại tới
sức khỏe khi nước biển được con người trực tiếp sử dụng cho các mục đích khác
nhau.
2.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Chất lượng nước biển vùng biển ven bờ:
Giá trị giới hạn của
các thông số chất lượng nước biển vùng biển ven bờ quy định tại Bảng 1 và Bảng
2.
Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng
biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ môi trường sống dưới nước
TT
Thông số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị giới hạn
1
pH
-
6,5 - 8,5
2
Oxy (oxygen) hoà
tan (DO)
mg/L
≥ 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
mg/L
50
4
Tổng Hydrocarbon
gốc dầu (TPH)
mg/L
0,01
5
Tổng Coliform
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Bảng 2: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng
biển ven bờ nhằm mục đích bảo vệ sức khoẻ con người và hệ sinh thái biển
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị giới hạn
1
Amoni (NH4+
tính theo Nitơ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
2
Phosphate (PO43-
tính theo Phosphor)
mg/L
0,2
3
Fluoride (F-)
mg/L
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyanide (CN-)
mg/L
0,01
5
Arsenic (As)
mg/L
0,02
6
Cadmi (Cd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
7
Chì (Plumbum) (Pb)
mg/L
0,05
8
Chromi (6+) (Cr6+)
mg/L
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng Chromi (Cr)
mg/L
0,1
10
Đồng (Cuprum) (Cu)
mg/L
0,02
11
Kẽm (Zincum) (Zn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
12
Mangan (Mn)
mg/L
0,5
13
Sắt (Ferrum) (Fe)
mg/L
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy ngân
(Hydrargyrum) (Hg)
mg/L
0,0005
15
Dầu mỡ khoáng
mg/L
5,0
16
Tổng Phenol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
17
Aldrin (C12H8Cl6)
µg/L
0,1
18
Lindane (C6H6Cl6)
µg/L
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dieldrin (C12H8Cl6O)
µg/L
0,1
20
Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
µg/L
1,0
21
Heptachlor &
Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
22
Polychlorinated
biphenyl (PCB)
µg/L
0,5
23
Diazinon
(C12H21N2O3PS)
mg/L
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parathion
(C10H14NO5PS)
mg/L
0,06
25
Malathion (C10H19O6PS2)
mg/L
0,25
26
1,1,1
trichloroethane (C2H3Cl3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
27
Tetrachloroetylen
PCE (C2Cl4)
mg/L
0,01
28
Trichloroethylene
(CH2Cl3)
mg/L
0,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dichloromethane
(CH2Cl2)
mg/L
0,02
30
Benzene (C6H6)
mg/L
0,01
31
Chất hoạt động bề
mặt anion
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
2.2. Chất lượng nước biển vùng biển gần bờ:
Giá trị giới hạn của
các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển gần bờ được quy định tại Bảng
3.
Bảng 3: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển gần bờ
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị cho phép
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6,5 - 8,5
2
Arsenic (As)
mg/L
0,010
3
Cadmi (Cd)
mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Chì (Plumbum) (Pb)
mg/L
0,050
5
Tổng Chromi (Cr)
mg/L
0,100
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
0,030
7
Kẽm (Zincum) (Zn)
mg/L
0,050
8
Thủy ngân
(Hydrargyrum) (Hg)
mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Cyanide (CN-)
mg/L
0,005
10
Aldrin (C12H8Cl6)
µg/L
0,1
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
µg/L
0,02
12
Dieldrin (C12H8Cl6O)
µg/L
0,1
13
Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
µg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Heptachlor & Heptachlorepoxide
(C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)
µg/L
0,2
15
Diazinon
(C12H21N2O3PS)
mg/L
0,02
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
0,06
17
Malathion (C10H19O6PS2)
mg/L
0,25
18
Tổng Phenol
mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Dầu, mỡ khoáng
mg/L
5,0
2.3. Chất lượng nước biển vùng biển xa bờ:
Giá trị giới hạn của
các thông số chất lượng nước biển tại vùng biển xa bờ được quy định tại Bảng 4.
Bảng 4: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước biển vùng
biển xa bờ
TT
Thông số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cho phép
1
pH
-
7,5 - 8,5
2
Arsenic (As)
mg/L
0,005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadmi (Cd)
mg/L
0,001
4
Chì (Plumbum) (Pb)
mg/L
0,005
5
Tổng Chromi (Cr)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,050
6
Đồng (Cuprum) (Cu)
mg/L
0,010
7
Kẽm (Zincum) (Zn)
mg/L
0,020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy ngân
(Hydrargyrum) (Hg)
mg/L
0,0002
9
Cyanide (CN-)
mg/L
0,005
10
Tổng Phenol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
11
Dầu, mỡ khoáng
mg/L
5,0
3.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ các thông số trong
nước biển thực hiện theo quy định tại Bảng 5 hoặc quy định kỹ thuật quan trắc
môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
Bảng 5. Phương pháp quan trắc các thông số trong nước biển
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
1
Lấy mẫu
ISO 5667-9:2015;
TCVN 6663-1:2011;
TCVN 5998:1995;
TCVN 6663-3:2016;
TCVN 8880:2011
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6492:2011;
US EPA Method 9040
3
Oxy (oxygen) hòa
tan (DO)
TCVN 7325:2016;
SMEWW 4500 O.G:2017
4
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
TCVN 6625:2000;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Tổng Hydrocarbon
gốc dầu (TPH)
TCVN 10499-2:2015
6
Amoni (NH4+
tính theo Nitơ)
TCVN 6179-1:1996;
SMEWW
4500-NH3.B&F:2017;
SMEWW
4500-NH3.D:2017
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6202:2008;
TCVN 6494-1:2011;
SMEWW 4110B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
SMEWW
4500-P.D:2017;
SMEWW
4500-P.E:2017;
US EPA Method 300.0
8
Fluoride (F-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6494-1:2011;
SMEWW 4110.B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
SMEWW
4500-F-.B&C:2017;
SMEWW
4500-F-.B&D:2017;
US EPA Method 300.
9
Cyanide (CN-)
TCVN 6181:1996;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 14403-2:2017
10
Arsenic (As)
TCVN 6626:2000;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3114B:2017;
US EPA Method 1640
11
Cadmi (Cd)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 15586:2003;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 1640;
US EPA Method
200.10;
US EPA Method
200.12;
US EPA Method
200.13;
US EPA Method 6020B
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 1640;
US EPA Method
200.10;
US EPA Method
200.13;
ASTM D6800-12.
13
Chromi (6+) (Cr6+)
SMEWW
3500-Cr.B:2017;
US EPA Method 7196A
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6222:2008;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111C:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 6020B
15
Đồng (Cuprum) (Cu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111C:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 1640;
US EPA Method
200.10;
US EPA Method
200.12;
US EPA Method
200.13;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Kẽm (Zincum) (Zn)
TCVN 6193:1996;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111C:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 6020B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mangan (Mn)
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 6020B
18
Sắt (Ferrum) (Fe)
TCVN 6177:1996;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW
3500-Fe.B:2017;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
US EPA Method 6020B
19
Thủy ngân
(Hydrargyrum) (Hg)
TCVN 7724:2007;
TCVN 7877:2008;
SMEWW 3112B:2017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng DDT
(1,1,1-trichloro-2,2-bis (4-chlorophenyl) ethane (C14H9Cl5)
TCVN 7876:2008;
TCVN 9241:2017;
SMEWW 6630B:2017;
SMEWW 6630C:2017;
US EPA Method
8081B;
US EPA Method 8270D
21
Dieldrin (C12H8Cl6O)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lindane (C6H6Cl6)
23
Aldrin (C12H8Cl6)
24
Heptachlor &
Heptachlorepoxide
(C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)
25
Tổng Phenol
TCVN 6216:1996;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW
5530B&D:2017;
ISO 14402:1999
26
1,1,1
trichloroethane (C2H3Cl3)
US EPA method
551.1;
US EPA method 5021A
27
Tetrachloroethylene
PCE (C2Cl4)
US EPA method 551.1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
Trichloroethylene
(CH2Cl3)
US EPA method
551.1;
US EPA method 5021A
29
Dichloromethane
(CH2Cl2)
US EPA method 432;
US EPA method 5021A
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA method 5021A
31
Dầu, mỡ khoáng
SMEWW
5520B&F:2017;
SMEWW 5520C&F:2017
32
Tổng Coliform
SMEWW 9221B:2017;
TCVN 6187-2:2020
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
4.1. Việc quan trắc định kỳ hoặc tự động, liên tục chất lượng nước biển và
sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất
lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu
cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.
4.2. Việc quan trắc chất lượng nước biển định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu
quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.
5.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.