2.1.5.3.5. Khả năng giữ
xe đứng yên ngang dốc của hệ thống phanh chính và phanh đỗ đối với XMCD sử dụng
bánh xe để di chuyển và XMCD bánh xích cao su có vận tốc lớn hơn 20km/h thỏa mãn
yêu cầu như trong Bảng 2.
Bảng
2 - Khả năng giữ XMCD đứng yên ngang dốc
Loại
phanh
Loại
xe
Độ
dốc (%)
Phanh
chính
Xe tự đổ có khối
lượng thử > 32000 kg
20
Xe lu các loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xe tự đổ, sơ mi rơ moóc
tự đổ được kết hợp với xe kéo có khối lượng thử ≤ 32000 kg
25
Tất cả các XMCD
khác
25
Phanh
đỗ
Xe tự đổ, xe cạp đất
được kết hợp với xe kéo
15
Xe lu các loại
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Tất cả các XMCD
khác ( trừ xe nâng hàng)
20
Xe nâng loại nhặt
hàng tầng cao
5%
Xe nâng loại nhặt
hàng tầng thấp
10%
Xe nâng tay - palet
10%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15%
Xe nâng dạng đứng lái
15%
Chú ý:
1. Khi thử phanh
cần ngắt hệ thống truyền lực, động cơ hoạt động ở trạng thái không tải hoặc dừng
2. Không áp dụng
đối với các XMCD có hệ thống phanh truyền động thủy tĩnh hoặc tương tự.
2.1.5.3.6. Khả năng giữ XMCD
đứng yên ngang dốc của hệ thống phanh chính và phanh đỗ đối với XMCD bánh xích cao
su có vận tốc không lớn hơn 20km/h thỏa mãn yêu cầu như trong Bảng 3
2.1.5.3.7.
Bảng
3 - Lực kéo dùng thử phanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực
hãm phanh
Phanh
chính
9,8M
x sinɑ
Phanh
dự phòng
4,9M
x sinɑ
Phanh
đỗ
9,8M
x sinɑ
- ɑ là góc nghiêng
lớn nhất, đơn vị đo là độ: độ dốc kiểm tra hiệu suất phanh cho một XMCD cụ
thể từ 17 đến 45 độ hoặc độ dốc lớn nhất do nhà sản xuất.
- M là khối lượng
máy khi thử (machine test mass).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mỗi lần thử phanh
phải được thực hiện mà không bị ảnh hưởng bởi hệ thống phanh khác của XMCD;
c) Các mối nối để kéo
hoặc kéo phải được thực hiện ở mức thấp nhất có thể trên thanh kéo hoặc điểm
nối thích hợp khác. Lực kéo phải được tác dụng theo chiều ngang để không ảnh
hưởng đến sự tiếp xúc với mặt đất của XMCD được đo.
2.1.5.3.8. Lực tác động lên các
cơ cấu điều khiển: Trong suốt quá trình thử phanh, lực tác động lên các cơ cấu điều
khiển được quy định trong bảng 4.
Bảng
4- Lực lớn nhất cho phép tác động lên cơ cấu điều khiển hệ thống phanh
Loại
điều khiển
Lực
lớn nhất (N)
Bằng ngón tay (lật
hoặc gạt)
20
Bằng nắm tay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đẩy lên trên
- Kéo xuống, gạt
sang bên, ấn
400
300
Đạp xoay bằng bàn chân
(khớp cổ chân kiểm soát việc đạp phanh)
350
Đạp pedal phanh
(cẳng chân kiểm soát việc đạp phanh)
600
2.1.6 Hệ thống treo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.6.2. Các chi tiết, cụm chi
tiết của hệ thống treo phải lắp đặt chắc chắn và đảm bảo cân bằng xe theo các
hướng.
2.1.7 Hệ thống nhiên liệu
2.1.7.1. Yêu cầu đối với hệ
thống nhiên liệu xăng hoặc điêzen
2.1.7.1.1. Không bị rò rỉ nhiên
liệu.
2.1.7.1.2. Vật liệu làm ống dẫn
nhiên liệu phải chịu được loại nhiên liệu xe đang sử dụng.
2.1.7.1.3. Các bộ phận, chi
tiết phải được lắp đặt chắc chắn.
2.1.7.1.4. Vị trí lắp đặt của bầu
lọc nhiên liệu và thông khí của thùng nhiên liệu cách miệng thoát khí thải của ống
xả ít nhất là 300 mm và cách các công tắc điện, các giắc nối hở ít nhất là 200
mm(1).
2.1.7.1.5. Cửa nạp nhiên liệu, bầu
lọc và thùng nhiên liệu không được đặt bên trong khoang người lái(1).
2.1.7.1.6. Ống dẫn cứng phải được
kẹp chặt, khoảng cách giữa hai kẹp liền kề nhau không quá 1000 mm(1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.7.2.1. Không rò rỉ LPG,
CNG.
2.1.7.2.2. Các bộ phận, chi tiết
phải được lắp đặt chắc chắn.
2.1.7.2.3. Không được có bộ
phận nào của hệ thống LPG nhô ra khỏi bề mặt ngoài của xe trừ đầu nạp có thể
được nhô ra nhưng không quá 10 mm(1).
2.1.7.2.4. Các bộ phận của hệ thống
LPG phải cách ống xả hoặc nguồn nhiệt tương tự từ 100 mm trở lên trừ khi các bộ
phận này được cách nhiệt thích hợp(1).
2.1.7.2.5. Hướng thoát khí của khoang
đựng bình LPG, CNG phải thông với môi trường bên ngoài xe không được hướng vào vòm
che bánh xe hoặc các nguồn nhiệt như ống xả.
2.1.8 Hệ thống điện
2.1.8.1. Dây điện phải được
bọc cách điện, chịu được nhiệt độ và độ ẩm phù hợp với vị trí lắp đặt trên xe.
Dây điện phải được bảo vệ và kẹp giữ chắc chắn ở các vị trí trên thân xe tránh được
các hư hỏng do cọ xát, chèn ép, đè nén giữa các chi tiết của xe.
2.1.8.2. Các giắc nối, đầu
nối và công tắc điện phải được cách điện.
2.1.8.3. Ắc quy phải được lắp
đặt chắc chắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.9.1. Khung và thân vỏ
phải được lắp đặt chắc chắn, đủ độ bền theo thiết kế của nhà sản xuất.
2.1.9.2. Thân xe không được
có gờ sắc cạnh hoặc phần lồi ra gây nguy hiểm cho người cùng tham gia giao
thông.
2.1.9.3. Kính chắn gió phải là
kính an toàn nhiều lớp. Các loại kính khác phải là kính an toàn(1).
2.1.9.4. Cửa buồng lái: đóng
mở nhẹ nhàng, không tự mở khi xe chạy
2.1.10 Ghế ngồi trong khoang người lái (ca bin) phải đáp ứng
các điều kiện dưới đây:
2.1.10.1. Ghế lái (nếu có)
2.1.10.1.1. Ghế lái phải được
lắp đặt sao cho đảm bảo tầm nhìn của người lái để điều khiển xe và ở vị trí sao
cho người lái có thể vận hành các thiết bị điều khiển một cách dễ dàng. Độ lệch
tâm giữa ghế lái và trục lái không được ảnh hưởng đến khả năng điều khiển xe
của người lái.
2.1.10.1.2. Ghế lái phải điều
chỉnh được theo chiều dọc của xe, đệm tựa lưng phải điều chỉnh được độ nghiêng(1).
2.1.10.1.3. Ghế cạnh người lái
không được ảnh hưởng tới khả năng điều khiển xe của người lái.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.11 Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu
2.1.11.1. Phải đúng kiểu loại,
đủ số lượng, lắp đặt chắc chắn đúng vị trí theo tài liệu của nhà sản xuất,
không nứt, vỡ.
2.1.11.2. XMCD phải trang bị các
loại đèn chiếu sáng và tín hiệu sau đây: đèn chiếu sáng phía trước (gồm có đèn chiếu
gần và đèn chiếu xa), đèn báo rẽ, đèn vị trí, đèn phanh, đèn lùi, đèn soi biển
số phía sau. Màu, số lượng tối thiểu, của các loại đèn được quy định tại Bảng 4(3).
2.1.11.3. Cường độ sáng của
đèn chiếu xa không nhỏ hơn 12000cd(1).
2.1.11.4. Đèn tín hiệu
2.1.11.4.1. Hoạt động ổn định
2.1.11.4.2. Đèn báo rẽ có số lần
nháy từ 60 đến 120 lần/phút(1).
2.1.11.4.3. Khi quan sát bằng mắt
thường, phải phân biệt tín hiệu rõ ràng ở khoảng cách 20m đối với đèn phanh,
đèn báo rẽ, đèn lùi và khoảng cách 10m đối với đèn vị trí trước, đèn vị trí sau
và đèn soi biển số sau, trong điều kiện ban ngày.
Bảng
5 - Màu, số lượng tối thiểu của các loại đèn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
đèn
Màu
Số
lượng tối thiểu
1.
Đèn chiếu sáng phía
trước
Trắng hoặc Vàng
2
2.
Đèn báo rẽ trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3.
Đèn báo rẽ sau
Vàng hoặc Đỏ
2
4.
Đèn phanh
Đỏ
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn lùi
Trắng
1
(*)
6.
Đèn vị trí trước (**)
Trắng hoặc Vàng
2
7.
Đèn vị trí sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
8.
Đèn soi
biển số sau
Trắng
1
(*) Nhưng không quá
2.
2.1.12 Còi (3)
2.1.12.1. Có đủ số lượng theo thiết
kế và lắp đặt chắc chắn.
2.1.12.2. Có âm thanh liên tục
với âm lượng ổn định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.13 Tấm phản quang (3)
2.1.13.1. Có trang bị tấm phản
quang ở phía sau.
2.1.13.2. Màu tấm phản
quang là màu đỏ.
2.1.13.3. Hình dạng mặt phản quang
không được là hình tam giác.
2.1.14 Gương chiếu hậu, thiết bị quan sát (3)
2.1.14.1. Có trang bị gương
chiếu hậu hoặc thiết bị quan sát cho phép người lái có thể nhận biết rõ ràng điều
kiện giao thông về phía sau và hai bên xe, được lắp đặt chắc chắn.
2.1.14.2. Gương chiếu hậu lắp
ngoài phải có vị trí sao cho người lái dễ dàng nhìn thấy được qua cửa sổ bên hoặc
qua phần diện tích được quét của gạt nước trên kính chắn gió.
2.1.14.3. Yêu cầu về lắp đặt phải
đáp ứng quy định tại mục 2.24 của QCVN 09:2015/BGTVT. (1)
2.1.15 Hệ thống gạt nước (3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.15.2. Hoạt động ổn định và
đảm bảo tầm nhìn của người lái.
2.1.15.3. Tần số gạt nước (1)
2.1.15.3.1. Phải có từ hai tần
số gạt trở lên;
2.1.15.3.2. Một tần số gạt có
giá trị không nhỏ hơn 45 lần/phút;
2.1.15.3.3. Một tần số gạt có
giá trị nằm trong khoảng từ 10 đến 55 lần/phút;
2.1.15.3.4. Chênh lệch giữa tần số
gạt cao nhất với một trong những tần số gạt thấp hơn phải không nhỏ hơn 15
lần/phút.
2.1.16 Đồng hồ tốc độ (3)
XMCD phải được trang
bị đồng hồ tốc độ, hoạt động ổn định và hiển thị rõ ràng.
2.1.17 Các đồng hồ đo khác (nếu có): Thời gian XMCD hoạt động,
nhiệt độ nước làm mát động cơ, đo áp suất khí nén hoặc áp suất dầu thủy lực…
phải hoạt động ổn định và hiển thị rõ ràng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.18.1. Lắp đặt chắc chắn,
đúng vị trí, đảm bảo chắc chắn khi di chuyển.
2.1.18.2. Các bộ phận của hệ thống
phải có đầy đủ các chi tiết kẹp chặt, phòng lỏng theo quy định trong hồ sơ kỹ
thuật.
2.1.18.3. Đảm bảo các tính năng
công tác theo các chỉ tiêu quy định trong hồ sơ kỹ thuật.
2.1.18.4. Các kết cấu của hệ
thống không bị nứt, cong, vênh.
2.1.18.5. Hệ thống thủy lực
hoạt động ổn định, không bị chảy dầu thủy lực
2.1.18.6. Mâm quay: Hoạt động êm
dịu, không giật cục, đảm bảo góc quay theo tài liệu của nhà sản xuất. Dừng được
ở vị trí theo sự điều khiển của người vận hành. Không tự quay khi không điều
khiển.
2.1.18.7. Yêu cầu với xe có thiết
bị nâng
2.1.18.7.1. Các XMCD có thiết bị
nâng phải có biểu đồ nâng ghi rõ tải trọng nâng ở các chế độ làm việc. Đối với
xe trang bị biểu đồ nâng điện tử thì chỉ báo trên màn hình phải hoạt động đúng
theo tài liệu của nhà sản xuất.
2.1.18.7.2. Có các cảnh báo, lưu
ý về điều kiện nâng đặc biệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.19 Quy định về bảo vệ môi trường.
2.1.19.1. Khí thải (4)
2.1.19.1.1. Độ khói tối đa cho phép
đối với XMCD sử dụng động cơ cháy do nén: 60%HSU;
2.1.19.1.2. Đối với XMCD sử dụng
động cơ cháy cưỡng bức
2.1.19.1.2.1. Thành phần CO tối đa
cho phép: 3,5 % thể tích
2.1.19.1.2.2. Thành phần HC tối đa
cho phép: Đối với động cơ 4 kỳ là 800 phần triệu thể tích-ppm; đối với động cơ 2
kỳ là 7800 phần triệu thể tích-ppm. Phương pháp đo theo TCVN 6438 Phương tiện giao
thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải.
2.1.19.2. Tiếng ồn (3)
Mức ồn tối đa cho phép
phát ra khi đỗ là 110 dB(A) với phương pháp đo theo TCVN 7880 Phương tiện giao
thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ ô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong
phê duyệt kiểu.
2.2
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI XMCD ĐÃ QUA SỬ DỤNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1.1. Kết cấu của xe phải
phù hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.2.1.2. XMCD phải đảm bảo các
tính năng kỹ thuật theo các yêu cầu quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà sản
xuất.
2.2.1.3. Các chất lỏng dùng để:
làm mát, bôi trơn và dẫn động thủy lực không được rò rỉ thành giọt.
2.2.1.4. Có đầy đủ các chi
tiết kẹp chặt, phòng lỏng theo tài liệu của nhà sản xuất.
2.2.1.5. Số khung được đóng trên
thân xe hoặc thể hiện trên tem nhãn của nhà sản xuất (có thể là số PIN hoặc số
VIN hoặc số Serial), các ký tự rõ ràng.
2.2.1.6. Số động cơ được đóng
trên thân động cơ hoặc thể hiện trên tem nhãn của nhà sản xuất (có thể là số
Serial), các ký tự rõ ràng.
2.2.2 Động cơ và hệ thống truyền động
2.2.2.1. Động cơ
2.2.2.1.1. Lắp đặt chắc chắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2.1.3. Bầu giảm thanh và
đường ống dẫn khí thải không bị thủng, rách.
2.2.2.1.4. Động cơ không cho
phép khởi động khi cần số ở vị trí số tiến hoặc số lùi đối với xe có trang bị
hộp số tự động.
2.2.2.2. Hệ thống truyền động
2.2.2.2.1. Hệ thống truyền động
cơ khí
2.2.2.2.1.1. Các bộ phận của hệ truyền
động phải hoạt động ổn định, không bị cong vênh, biến dạng, nứt, vỡ;
2.2.2.2.1.2. Truyền động ma sát
trực tiếp: Hoạt động êm dịu, đóng mở dứt khoát, độ mòn của các đĩa ma sát và độ
chùng của dây đai phải nằm trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất;
2.2.2.2.1.3. Truyền động ăn khớp
trực tiếp: Ăn khớp, hoạt động êm dịu, không bị giật cục. Độ mòn của bánh răng, bánh
vít, trục vít và độ chùng xích nằm trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất.
2.2.2.2.2. Hệ thống truyền động
thuỷ lực
2.2.2.2.2.1. Lắp đặt chắc chắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2.2.2.3. Bơm và mô tơ thuỷ
lực hoạt động ổn định, không có tiếng kêu lạ;
2.2.2.2.2.4. Áp suất và lưu lượng
dầu nằm trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất.
2.2.3 Hệ thống di chuyển
2.2.3.1. Bánh lốp
2.2.3.1.1. Lắp đặt chắc chắn.
2.2.3.1.2. Lốp trên cùng một
trục của xe phải cùng kiểu loại.
2.2.3.1.3. Lốp đủ số lượng, phù
hợp với tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.2.3.1.4. Vành bánh xe không bị
biến dạng, nứt, vỡ, Moay ơ quay trơn, không bó kẹt, không rò rỉ chất bôi trơn.
2.2.3.1.5. Lốp xe không được
mòn đến quá giới hạn của nhà sản xuất, không được phồng rộp, nứt, vỡ, đảm bảo tính
năng hoạt động của xe khi vận hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3.2.1. Lắp đặt chắc chắn.
2.2.3.2.2. Moay ơ, con lăn tì,
con lăn đỡ quay trơn, không bó kẹt, không rò rỉ chất bôi trơn.
2.2.3.2.3. Xích và bánh xích ăn
khớp với nhau.
2.2.3.2.4. Xích phải đảm bảo không
trượt ra ngoài khi xe quay vòng tại chỗ.
2.2.3.2.5. Độ chùng xích phải
nằm trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất.
2.2.3.3. Bánh thép
2.2.3.3.1. Lắp đặt chắc chắn.
2.2.3.3.2. Moay ơ quay trơn, không
bó kẹt, không rò rỉ chất bôi trơn, không bị biến dạng, nứt, vỡ đến mức ảnh hưởng
đến an toàn vận hành và đặc tính kỹ thuật của xe.
2.2.3.3.3. Khi vận hành không có
tiếng kêu lạ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.4.1. Hệ thống lái
2.2.4.1.1. Lái bằng vành tay
lái
2.2.4.1.1.1. Đảm bảo cho xe chuyển
hướng chính xác, điều khiển nhẹ nhàng.
2.2.4.1.1.2. Đảm bảo cho xe có khả
năng duy trì hướng chuyển động thẳng khi đang chạy thẳng và tự quay về hướng
chuyển động thẳng khi thôi tác dụng lực lên vành tay lái(1). Khi
hoạt động các cơ cấu chuyển động của hệ thống lái không được va quệt với bất kỳ
bộ phận nào của xe.
2.2.4.1.1.3. Khi quay vành tay lái
về bên phải và bên trái thì không được có sự khác biệt đáng kể về lực tác động
lên vành tay lái.
2.2.4.1.1.4. Độ rơ vành tay lái:
Không lớn hơn 150 (1).
2.2.4.1.2. Lái bằng cần lái
2.2.4.1.2.1. Cần lái lắp đặt chắc
chắn, có ký hiệu rõ ràng chiều chuyển động của xe.
2.2.4.1.2.2. Điều khiển nhẹ nhàng,
êm dịu, tự trả về vị trí ban đầu khi thôi lực tác dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.4.2. Hệ thống điều khiển
2.2.4.2.1. Hoạt động nhẹ nhàng,
êm dịu, không bị kẹt.
2.2.4.2.2. Được bố trí tại các vị
trí dễ dàng và an toàn cho việc thao tác của người điều khiển.
2.2.4.2.3. Có ký hiệu, biểu
tượng nhận biết rõ ràng với từng chức năng điều khiển.
2.2.4.2.4. Độ rơ nằm trong giới
hạn cho phép của nhà sản xuất.
2.2.5 Hệ thống phanh
2.2.5.1. Yêu cầu chung
2.2.5.1.1. Các cơ cấu, chi tiết
được lắp đặt chắc chắn, không bị cong vênh, biến dạng, nứt, vỡ, hoặc mòn đến mức
ảnh hưởng đến an toàn vận hành và đặc tính kỹ thuật của xe.
2.2.5.1.2. Dầu phanh, khí nén không
được rò rỉ; đường ống dẫn dầu phanh hoặc khí nén không bị bẹp, nứt và phải được
lắp đặt chắc chắn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.5.1.4. Kiểm tra sự hoạt động
của phanh đỗ: khả năng duy trì được hoạt động mà không cần có lực tác động liên
tục của người lái.
2.2.5.1.5. Đo khoảng cách dừng đối
với hệ thống phanh chính và phanh dự phòng khi phanh còn nguội, ngoại trừ XMCD
có hệ thống phanh truyền động thủy tĩnh (hydrostatic brake systems) (2).
2.2.5.2. Đối với cần trục
bánh lốp có vận tốc lớn nhất không nhỏ hơn 60 km/h: Kiểm tra hiệu quả của hệ
thống phanh trên băng thử hoặc trên đường thử, hiệu quả phanh đỗ trên băng thử hoặc
trên dốc (ở trạng thái không tải) quy định tại mục 2.5 của QCVN 09:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với ô tô(1). Yêu cầu đối với đường thử phanh (2)
2.2.5.2.1. Bề mặt đường thử
phải cứng, khô, bằng phẳng.
2.2.5.2.2. Đường thử để thử xe tự
đổ và xe cạp đất có khối lượng thử lớn hơn 32000 kg phải đáp ứng với phép thử có
độ dốc xuống (8 đến 10 %) theo hướng di chuyển của xe.
2.2.5.2.3. Đường chạy đà để thử
phải đảm bảo xe thử đạt được vận tốc thử quy định trước khi tác động vào hệ
thống phanh.
2.2.5.2.4. Địa điểm dùng để thử
khả năng giữ xe đứng yên có độ dốc phù hợp.
2.2.5.3. Yêu cầu đối với hiệu
quả phanh
2.2.5.3.1. Hiệu quả phanh của các
xe được đánh giá theo chỉ tiêu khoảng cách dừng và thỏa mãn yêu cầu như trong
Bảng 5, trừ các loại xe bánh xích có vận tốc thiết kế lớn nhất < 20 km/h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.5.3.3. Vận tốc thử phanh
cho phép dung sai trong khoảng ± 2 km/h:
2.2.5.3.3.1. Đối với xe tự đổ có
khối lượng thử không lớn hơn 32000 kg, thử tại vận tốc từ 80% vận tốc di chuyển
lớn nhất của xe theo thiết kế hoặc tại vận tốc 32 km/h, nếu vận tốc nào lớn
hơn.
2.2.5.3.3.2. Đối với các XMCD có vận
tốc di chuyển lớn nhất nhỏ hơn 32 km/h, thử tại vận tốc lớn nhất theo tài liệu
của nhà sản xuất;
2.2.5.3.3.3. Đối với tất cả các
XMCD còn lại, thử tại vận tốc lớn nhất của hai giá trị sau: 80% vận tốc di
chuyển lớn nhất của xe theo thiết kế, vận tốc 32 km/h
2.2.5.3.4. Thử khoảng cách dừng
đối với phanh chính và phanh dự phòng được tiến hành khi phanh nguội. Phải tiến
hành 2 lần thử theo mỗi hướng khác nhau theo chiều tiến của xe. Thời gian giữa
2 lần thử tối thiểu là 10 phút.
2.2.5.3.5. Khoảng cách dừng đối
với phanh chính và phanh dự phòng được xác định theo Bảng 6 và là giá trị trung
bình của hai lần thử.
Bảng
6 - Khoảng cách dừng của XMCD
Loại
phương tiện
Khoảng
cách dừng tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phanh
phụ
Máy cạp, xe tự đổ
khung cứng và xe tự đổ khung khớp nối có khối lượng thử ≤32 000 kg và máy tự
đổ nửa rơ moóc có khối lượng bất kỳ(*)
Máy cạp, máy xúc lật
khung cứng và máy xúc lật khung khớp nối với khối lượng thử >32 000 kg
Xe lu các loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các XMCD khác, bao gồm
các xe kéo rơ móc có tải
là vận tốc thử (km/h)
a là độ dốc kiểm
tra (8-10%)
Chú thích *: Xóa
công thức 0,1(32-v) đối với các XMCD có tốc độ lớn hơn 32 km/h
2.2.5.3.6. Khả năng giữ XMCD
đứng yên ngang dốc của hệ thống phanh chính và phanh đỗ thỏa mãn yêu cầu như trong
Bảng 7.
Bảng
7 - Khả năng giữ XMCD đứng yên ngang dốc
Loại
phanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
dốc (%)
Phanh
chính
Xe tự đổ có khối
lượng thử > 32000 kg
20
Xe lu các loại
20
Xe tự đổ, sơ mi rơ moóc
tự đổ được kết hợp với xe kéo có khối lượng thử ≤ 32000 kg
25
Tất cả các XMCD
khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phanh
đỗ
Xe tự đổ, xe cạp đất
được kết hợp với xe
15
Xe lu các loại
20
Sơ mi rơ moóc tự đổ
20
Tất cả các XMCD
khác (trừ xe nâng)
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5%
Xe nâng loại nhặt
hàng tầng thấp
10%
Xe nâng tay - palet
10%
Xe nâng dạng ngồi
lái
15%
Xe nâng dạng đứng lái
15%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Chú ý:
1. Khi thử phanh
cần ngắt hệ thống truyền lực, động cơ hoạt động ở trạng thái không tải hoặc dừng
2. Không áp dụng đối
với các XMCD có hệ thống phanh truyền động thủy tĩnh hoặc tương tự và các loại
XMCD bánh xích có vận tốc thiết kế lớn nhất không lớn hơn 20 km/h
2.2.5.3.7. Khả năng giữ xe đứng
yên ngang dốc của hệ thống phanh chính và phanh đỗ đối với XMCD bánh xích cao su
có vận tốc không lớn hơn 20km/h thỏa mãn yêu cầu như trong Bảng 8.
Bảng
8 - Lực kéo dùng thử phanh
Loại
phanh
Lực
hãm phanh
Phanh chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phanh dự phòng
4,9M
x sinɑ
Phanh đỗ
9,8M
x sinɑ
ɑ là góc nghiêng
lớn nhất, đơn vị đo là độ (xem lại 3.6) : độ dốc kiểm tra hiệu suất phanh cho
một XMCD cụ thể từ 17 đến 45 độ hoặc độ dốc lớn nhất do nhà sản xuất.
M là khối lượng máy
khi thử (machine test mass): Là khối lượng của XMCD ở trạng thái hoạt động bao
gồm ca bin, mái che (canopy), các chi tiết bảo vệ (nếu có), trang bị kèm theo
của nhà sản xuất, người điều khiển và các chất lỏng được đổ đầy);
a) Tất cả các thông
số liên quan đến hệ thống phanh phải nằm trong thông số kỹ thuật của nhà sản
xuất, nghĩa là điều chỉnh phanh, áp suất phanh, độ căng của xích, v.v. Không
được thực hiện bất kỳ điều chỉnh thủ công nào đối với hệ thống phanh trong
bất kỳ phép thử đơn lẻ nào;
b) Mỗi lần thử phanh
phải được thực hiện mà không bị ảnh hưởng bởi hệ thống phanh khác của XMCD;
c) Các mối nối để kéo
hoặc kéo phải được thực hiện ở mức thấp nhất có thể trên thanh kéo hoặc điểm
nối thích hợp khác. Lực kéo phải được tác dụng theo chiều ngang để không ảnh
hưởng đến sự tiếp xúc với mặt đất của XMCD được đo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
9 - Lực lớn nhất cho phép tác động lên cơ cấu điều khiển hệ thống phanh
Loại
điều khiển
Lực
lớn nhất (N)
Bằng ngón tay (lật
hoặc gạt)
20
Bằng nắm tay
- Đẩy lên trên
- Kéo xuống, gạt
sang bên, ấn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
Đạp xoay bằng bàn chân
(khớp cổ chân kiểm soát việc đạp phanh)
350
Đạp pedal phanh
(cẳng chân kiểm soát việc đạp phanh)
600
2.2.6 Hệ thống treo
2.2.6.1. Các cơ cấu, chi tiết được
lắp đặt chắc chắn, không bị cong vênh, biến dạng, nứt, vỡ, mòn, mọt rỉ, thủng rách
đến mức ảnh hưởng đến an toàn vận hành và đặc tính kỹ thuật của xe.
2.2.6.2. Các chi tiết, cụm
chi tiết của hệ thống treo phải đảm bảo cân bằng xe theo các hướng.
2.2.7 Hệ thống nhiên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.7.1.1. Không bị rò rỉ nhiên
liệu.
2.2.7.1.2. Vật liệu làm ống dẫn
nhiên liệu phải chịu được loại nhiên liệu xe đang sử dụng.
2.2.7.1.3. Các bộ phận, chi
tiết phải được lắp đặt chắc chắn.
2.2.7.2. Yêu cầu đối với hệ thống
nhiên liệu khí hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên nén (CNG)
2.2.7.2.1. Không rò rỉ LPG, CNG
2.2.7.2.2. Các bộ phận, chi
tiết phải được lắp đặt chắc chắn.
2.2.7.2.3. Các bộ phận của hệ thống
LPG, CNG phải cách ống xả hoặc nguồn nhiệt khoảng cách đủ an toàn, hoặc các bộ phận
này phải được cách nhiệt thích hợp(1).
2.2.7.2.4. Hướng thoát khí của khoang
đựng bình LPG, CNG phải thông với môi trường bên ngoài xe không được hướng vào vòm
che bánh xe hoặc các nguồn nhiệt như ống xả.
2.2.8 Hệ thống điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.8.2. Các giắc nối, đầu
nối và công tắc điện phải được cách điện.
2.2.8.3. Ắc quy phải được lắp
đặt chắc chắn, an toàn.
2.2.9 Khung và thân vỏ
2.2.9.1. Khung và thân vỏ
phải được lắp đặt chắc chắn, đủ các chi tiết ghép nối theo tài liệu của nhà sản
xuất.
2.2.9.2. Khung xe không bị cong
vênh, biến dạng, nứt, vỡ hoặc mọt rỉ đến mức ảnh hưởng đến an toàn vận hành và
đặc tính kỹ thuật của xe.
2.2.9.3. Thân vỏ xe không bị
cong vênh, biến dạng, nứt, vỡ, thủng, rách hoặc mọt rỉ đến mức ảnh hưởng đến an
toàn vận hành và đặc tính kỹ thuật của xe.
2.2.9.4. Kính chắn gió phải là
kính an toàn nhiều lớp. Các loại kính khác phải là kính an toàn (1).
2.2.9.5. Cửa buồng lái: đóng mở
nhẹ nhàng, thủng, rách hoặc mọt rỉ đến mức ảnh hưởng đến an toàn vận hành,
không tự mở khi xe chạy
2.2.10 Ghế ngồi trong khoang lái (ca bin) phải đáp ứng các
điều kiện dưới đây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.10.1.1. Ghế lái phải được
lắp đặt chắc chắn, đệm ghế và tựa lưng không được thủng, rách.
2.2.10.1.2. Ghế lái phải điều chỉnh
được theo chiều dọc của xe, đệm tựa lưng phải điều chỉnh được độ nghiêng (1).
2.2.10.2. Ghế cạnh người lái
(nếu có) không được ảnh hưởng tới khả năng điều khiển xe của người lái, đệm ghế
và tựa lưng không được thủng, rách.
2.2.10.3. Ghế lái và ghế cạnh người
lái phải có đai an toàn (1).
2.2.11 Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu
2.2.11.1. Phải có đủ số lượng,
lắp đặt chắc chắn đúng vị trí theo tài liệu của nhà sản xuất, không nứt, vỡ,
hoạt động ổn định.
2.2.11.2. XMCD phải trang bị các
loại đèn chiếu sáng và tín hiệu sau đây: đèn chiếu sáng phía trước, đèn báo rẽ,
đèn vị trí, đèn phanh, đèn lùi, đèn soi biển số phía sau. Màu, số lượng tối
thiểu, của các loại đèn được quy định tại Bảng 10 (3).
2.2.11.3. Đèn chiếu sáng phía trước
phải có cường độ sáng lớn hơn 12000 cd (1).
2.2.11.4. Đèn báo rẽ có số lần
nháy từ 60 đến 120 lần/phút (1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
10 - Màu, số lượng tối thiểu của các loại đèn
TT
Tên
đèn
Màu
Số
lượng tối thiểu
1.
Đèn chiếu sáng phía
Trắng
hoặc vàng
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn báo rẽ trước
Vàng
2
3.
Đèn báo rẽ sau
Vàng
hoặc Đỏ
2
4.
Đèn phanh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
5.
Đèn lùi
Trắng
1
(*)
6.
Đèn vị trí trước (**)
Trắng
hoặc vàng
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn vị trí sau (đèn
Đỏ
2
8.
Đèn soi biển số sau
Trắng
1
(*)
Nhưng không quá 2;
(**)
Đèn vị trí trước có thể được sử dụng kết hợp với các đèn khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.12.1. Phải có đủ số lượng
theo thiết kế và lắp đặt chắc chắn.
2.2.12.2. Còi phải có âm thanh
liên tục với âm lượng ổn định.
2.2.12.3. Âm lượng còi (khi đo
ở khoảng cách 7 m tính từ đầu xe, micro của thiết bị đo được đặt gần với mặt
phẳng trung tuyến dọc của xe với chiều cao nằm trong khoảng từ 0,5 m đến 1,5 m)
không nhỏ hơn 93 dB(A), không lớn hơn 112 dB(A). (1)
2.2.13 Tấm phản quang (3)
2.2.13.1. XMCD phải được trang
bị tấm phản quang ở phía sau.
2.2.13.2. Hình dạng mặt phản quang
không được là hình tam giác.
2.2.13.3. Màu tấm phản quang
là màu đỏ.
2.2.14 Gương chiếu hậu (3)
2.2.14.1. XMCD phải được trang
bị gương chiếu hậu hoặc thiết bị quan sát cho phép người lái có thể nhận biết
rõ ràng điều kiện giao thông về phía sau và hai bên xe được lắp đặt chắc chắn, đủ
số lượng và không nứt, vỡ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.15 Hệ thống gạt nước (3)
2.2.15.1. Lắp đặt chắc chắn
2.2.15.2. Hoạt động ổn định và
đảm bảo tầm nhìn của người lái.
2.2.15.3. Tần số gạt nước(1):
2.2.15.3.1. Phải có từ hai tần
số gạt trở lên;
2.2.15.3.2. Một tần số gạt có
giá trị không nhỏ hơn 45 lần/phút;
2.2.15.3.3. Một tần số gạt có
giá trị nằm trong khoảng từ 10 đến 55 lần/phút;
2.2.15.3.4. Chênh lệch giữa tần số
gạt cao nhất với một trong những tần số gạt thấp hơn phải không nhỏ hơn 15
lần/phút
2.2.16 Đồng hồ tốc độ (3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.17 Các đồng hồ đo khác (nếu có): Thời gian XMCD hoạt động,
nhiệt độ nước làm mát động cơ, đo áp suất khí nén hoặc áp suất dầu thủy lực…
phải hoạt động ổn định và hiển thị rõ ràng.
2.2.18 Hệ thống công tác
2.2.18.1. Lắp đặt chắc chắn, đúng
vị trí, đảm bảo chắc chắn khi di chuyển
2.2.18.2. Các bộ phận của hệ thống
phải có đầy đủ các chi tiết kẹp chặt, phòng lỏng theo quy định trong hồ sơ kỹ
thuật
2.2.18.3. Đảm bảo các tính
năng công tác theo các chỉ tiêu quy định trong hồ sơ kỹ thuật.
2.2.18.4. Các kết cấu, chi
tiết được lắp đặt chắc chắn, không bị cong vênh, biến dạng, nứt, vỡ, mòn, mọt
rỉ, thủng rách đến mức ảnh hưởng đến an toàn vận hành và đặc tính kỹ thuật của XMCD
Đảm bảo các tính năng công tác theo các chỉ tiêu quy định trong hồ sơ kỹ thuật.
2.2.18.5. Hệ thống thủy lực
hoạt động ổn định, không bị chảy dầu thủy lực.
2.2.18.6. Mâm quay: Hoạt động êm
dịu, không giật cục, đảm bảo góc quay theo tài liệu của nhà sản xuất. Dừng được
ở vị trí theo sự điều khiển của người vận hành. Không tự quay khi không điều khiển.
2.2.18.7. Yêu cầu với XMCD có
thiết bị nâng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.18.7.2. Các XMCD có thiết bị
nâng phải có biểu đồ nâng ghi rõ tải trọng nâng ở các chế độ làm việc hoặc biểu
đồ nâng điện tử phải hoạt động đúng theo tài liệu của nhà sản xuất.
2.2.18.7.3. Có các cảnh báo, lưu
ý về điều kiện nâng đặc biệt.
2.2.18.7.4. Đáp ứng được yêu cầu
của quy chuẩn QCVN 22:2018/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm
tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ(2).
2.2.19 Quy định về bảo vệ môi trường.
2.2.19.1. Khí thải (4)
2.2.19.1.1. Đối với XMCD sử dụng
động cơ cháy do nén
Độ khói tối đa cho
phép: 72 %HSU;
2.2.19.1.2. Đối với XMCD sử dụng
động cơ cháy cưỡng bức
2.2.19.1.2.1. Thành phần CO tối đa
cho phép: 4,5 % thể tích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp đo theo TCVN
6438 Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải.
2.2.19.2. Tiếng ồn (3)
Mức ồn tối đa cho phép
phát ra khi đỗ là 110 dB(A) với phương pháp đo theo TCVN 7880:2016 Phương tiện giao
thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ ô tô - Yêu cầu và phương pháp thử trong
phê duyệt kiểu.
2.2.20 Yêu cầu đối với biển số (3)
Đối với các XMCD
trong khai thác, sử dụng là đối tượng tham gia giao thông thì phải đăng ký,
biển số phải đủ số lượng, đúng quy cách, rõ nét, không nứt gẫy, lắp chặt, đúng
vị trí
3. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
XMCD sản xuất, lắp
ráp; nhập khẩu; cải tạo và khai thác sử dụng phải được kiểm tra chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy chuẩn này và Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT
ngày 31/12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng, Thông tư
số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm, Thông tư
số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 89/2015/TTBGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Cục Đăng kiểm
Việt Nam triển khai thực hiện Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66