TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9246:2024
CỌC
ỐNG VÁN THÉP
Steel pipe sheet piles
Lời nói đầu
TCVN 9246:2024 thay thế cho TCVN 9246:2012
TCVN 9246:2024 được biên soạn trên cơ sở JIS A
5530:2019.
TCVN 9246:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên
soạn, Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam đề nghị, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Steel pipe sheet piles
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định cho cọc ống ván thép được sử dụng
cho kết cấu kè bao ngoài, kết cấu tường chống ngập1), kết cấu móng của
công trình xây dựng và những công trình tương tự.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cọc ống ván thép có đường
kính ngoài từ 500 mm đến 2000 mm.
CHÚ THÍCH : 1) Tường chống ngập nghĩa là tường bao
kín, dùng cho để ngăn nước chảy vào bên trong.
2) Một cọc ống ván thép được định nghĩa
là một cụm thân ống thép liên kết với nhau bằng các tai nối. Tuy nhiên, một số
cọc ống ván thép không có tai nối, phụ thuộc vào điều kiện sử dụng hoặc cấu tạo
phần thân.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng
tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên
bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng
phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử
kéo ở nhiệt độ phòng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4398 (ISO 377), Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu
thử cơ tính.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và các sản phẩm thép -
Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 7508 (EN 12517), Kiểm tra không phá hủy mối
hàn- Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ - Mức chấp nhận.
TCVN 8310 (ISO 4136), Thử phá hủy mối hàn trên vật
liệu kim loại - Thử kéo ngang.
TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17), Thép cacbon và thép
hợp kim thấp - Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không.
TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và sản phẩm thép- Hồ
sơ kiểm tra.
TCVN 11758-1:2016 (ISO 17636-1:2013), Thử không phá
hủy mối hàn - Thử chụp ảnh bức xạ -
Phần 1: Kỹ thuật tia X và tia gamma kết hợp với phim.
TCVN 11758-2:2016 (ISO 17636-2:2013), Thử không phá
hủy mối hàn - Thử chụp ảnh bức xạ - Phần 2: Kỹ thuật tia X và tia gamma kết hợp
với bộ phát hiện số.
JIS G 3192, Dimensions, shape, mass and permissible
variations of hot rolled steel sections (Kích thước, hình dạng, khối lượng và
các thay đổi cho phép của thép hình cán nóng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Cấu tạo của cọc ống ván thép
Cấu tạo và ký hiệu của từng bộ phận của thân ống thép
được thể hiện trong Hình 1, những bộ phận của cọc ống ván thép như trong Hình 2
và những bộ phận của cọc ống ván thép sẽ được kết nối tại công trường được thể
hiện trong Hình 3.

CHÚ THÍCH: a) Thân ống thép được định nghĩa là một ống hở hoặc các ống hở
được nối với nhau bằng mối hàn chu
vi tại nơi sản xuất.
b) Hàn chu vi tại nơi sản xuất đề cập
đến việc hàn theo chu vi do nhà sản xuất thực hiện để nối các ống hở để sản xuất thân ống
thép.
CHÚ THÍCH: a) Hàn chu vi tại công trường liên quan đến mối hàn chu vi để nối các cọc ống
ván thép lại với nhau do nhà thầu thi công thực hiện.
b) Đối với các cọc ống ván thép được nối
tại nơi sản xuất, những cọc phía trên, ở
giữa và phía dưới được ký
hiệu tương ứng là cọc ống ván thép trên, cọc ống ván thép giữa và cọc ống ván thép
dưới. Khi có hai
hoặc nhiều hơn
cọc ống ván thép giữa, cọc thấp nhất được chỉ định là cọc ống ván thép giữa đầu tiên, tiếp theo là cọc ống ván thép ở giữa thứ hai,....
c)
Là bộ phận được sử dụng để liên kết các tai nối của cọc ống ván thép với nhau tại
công trường
Hình 1 - Cấu tạo thân ống thép và cách bố trí mỗi bộ phận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Cấu tạo cọc ván ống thép được nối tại công trường và
cách bố trí
mỗi bộ
phận
4 Ký hiệu và phân loại cấp cọc
4.1 Ký hiệu cọc ống ván thép bao
gồm các chữ và số như sau:
- SPSP: Steel Pipe Sheet Piles.
- Ba chữ số tiếp sau chỉ giới hạn bền kéo nhỏ nhất
tính bằng megapascal (MPa).
4.2 Cọc ống ván thép được chia
thành 3 cấp theo Bảng 1.
Bảng 1 - Ký hiệu cấp cọc ống
ván thép
Ký hiệu cấp cọc
Giới hạn bền kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SPSP 345
≥ 345
SPSP 400
≥ 400
SPSP 490
≥ 490
5 Quy trình sản xuất
5.1 Ống hở được sản xuất bằng
cách hàn xoắn ốc hoặc hàn thẳng thép băng cuộn theo phương pháp hàn hồ quang điện
hoặc hàn điện trở.
Mối hàn nối của các ống hở với nhau theo đường hàn chu
vi tại nơi sản xuất phải được bố trí so le với nhau ít nhất bằng 1/8 chu vi ống
theo hướng chu vi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Cọc ống ván thép được tạo ra
bằng cách hàn tai nối vào thân của ống thép.
6 Thành phần hóa học
Các ống hở được xác định thành phần hóa học phù hợp với
13.1 và kết quả phân tích mẻ nấu của chúng phải theo Bảng 2, kết quả này được
cung cấp bởi nhà sản xuất thép cuộn trừ khi có yêu cầu khác của khách hàng.
Bảng 2 - Thành phần hóa học
Đơn vị: Tính bằng phần trăm
(%)
Kí hiệu cấp
C
Si
Mn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
SPSP 345
-
-
-
≤ 0,050
≤ 0,050
SPSP 400
≤ 0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≤ 0,040
≤ 0,040
SPSP 490
≤ 0,18
≤ 0,55
≤ 1,65
≤ 0,035
≤ 0,035
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Tính chất cơ học
Các ống hở phải được thử phù hợp với 13.2 và giới hạn
bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài của ống hở, giới hạn bền kéo của mối hàn và
độ chống nén bẹp của ống hở phải phù hợp với Bảng 3. Đối với độ chống nén bẹp,
các mẫu thử không được có các vết rạn hoặc nứt khi bị nén giữa hai tấm song
song cho đến khi khoảng cách giữa các tấm đạt đến giá trị quy định trong Bảng
3. Giới hạn bền kéo của mối hàn được áp
dụng cho ống hở được sản xuất theo phương pháp hàn hồ quang và độ chống nén bẹp
được áp dụng cho ống hở được sản xuất theo phương pháp hàn điện trở.
Bảng 3 - Tính chất cơ học
Kí hiệu cấp
Giới hạn bền kéo
MPa
Giới hạn chảy
MPa
Độ giãn dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn bền kéo của mối
hàn
MPa
Độ chống nén bẹp
(Khoảng cách giữa hai tấm phẳng)
(H)
Mẫu thử kéo
Hướng thử
Mẫu thử theo TCVN 197-1
(ISO 6892-1)
Hướng vuông góc với trục ống a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 345
≥ 205
≥ 18
≥ 345
2/3D b)
SPSP 400
≥ 400
≥ 235
≥ 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2/3D b)
SPSP 490
≥ 490
≥ 315
≥ 18
≥ 490
7/8D b)
CHÚ THÍCH : 1 MPa = 1 N/mm2
a) Song song hoặc vuông góc với hướng
cán nếu mẫu được lấy từ dải thép hoặc tấm
thép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất
8.1 Vật liệu hàn
Các vật liệu hàn sử dụng cho mối hàn chu vi để liên kết
những ống hở với nhau tạo nên một ống đơn phải có giới hạn bền kéo không nhỏ
hơn giới hạn bền kéo của vật liệu ống hở và thích hợp với vật liệu ống hở.
Ngoài ra, vật liệu hàn sử dụng cho mối hàn chu vi tại
nơi sản xuất của các loại ống hở khác nhau về cấp ống phải có giới hạn bền kéo
bằng hoặc lớn hơn giới hạn bền-kéo của vật liệu ống hở có giới hạn bền kéo thấp
hơn.
8.2 Chất lượng mối hàn
Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất phải được kiểm tra bằng
thử chụp ảnh tia bức xạ theo 13.3, chất lượng mối hàn phải tuân theo mức chấp
nhận 2 tiêu chuẩn TCVN 7508 (EN 12517).
9 Vật liệu của tai nối và tai nối
liên kết
Vật liệu của tai nối và tai nối liên kết phải có cơ
tính bằng hoặc cao hơn cơ tính của ống hở SPSP 345 đối với cọc cấp SPSP 345 và
bằng hoặc cao hơn cơ tính của ống hở SPSP 400 đối với cọc cấp SPSP 400 và SPSP
490
Những vật liệu hàn được sử dụng để lắp ghép các tai nối
và tai nối liên kết phải có giới hạn bền kéo bằng hoặc cao hơn giới hạn bền kéo
quy định của vật liệu làm tai nối và tai nối liên kết và phù hợp với quy định của
8.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khách hàng có thể quy định các phụ kiện1)
đính kèm với cọc ống ván thép, phương pháp tạo hình2), sơn và phủ. Trong trường hợp này, hình dạng bên
ngoài, cách kiểm tra, ghi nhãn phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách
hàng. Phụ lục A và Phụ lục B tương ứng cung cấp các ví dụ về các phụ kiện và ví
dụ về tạo hình, sơn/ phủ có thể được áp dụng trên thân ống (ngoài các thông số
kỹ thuật trong phần chính của tiêu chuẩn này).
CHÚ THÍCH: 1) Các bộ phận tạm thời cần thiết cho
quá trình đóng cọc ống ván thép.
2) Xử lý để tạo cho cọc ống ván thép
các đặc tính mong muốn nhất định, ví dụ: truyền tải trọng sang bê tông.
11 Hình dạng, kích thước, khối lượng
và dung sai
11.1 Hình dạng của đầu mút cọc
ống ván thép
Hình dạng hình học của đầu mút cọc ống ván thép được
thể hiện trên Hình 4. Khi các ống hở có chiều dày khác nhau được nối lại, các ống
phải được xử lý sơ bộ ngay tại nơi sản xuất theo quy định tại Hình 5 trước khi
nối. Khi có yêu cầu đặc biệt, việc gia cường hoặc hình dạng hình học của đầu
mút ống khác có thể được xác định theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH: Mặt đỉnh được coi là đầu trên của cọc ống ván thép, còn mặt chân
dưới được coi là đầu dưới của cọc ống ván thép như trong Hình 4.

Hình 4 - Hình dạng 2 mặt đỉnh-đáy
và các mối hàn chu vi ở công trường của cọc ống ván thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHỈ DẪN: a) Chiều
dài của phần bị cắt ở mặt trong ống không được nhỏ hơn 4(t1 - t2). Tuy nhiên, khi (t1 -
t2) không lớn hơn 2 mm, không chú ý đến mối
hàn 2 mặt trong và ngoài được thi công như thế nào; hoặc khi (t1 - t2)
không lớn hơn 3
mm trong trường hợp đường hàn cả 2 mặt là mối hàn chu vi tại nơi sản xuất,
không yêu cầu phải cắt đi.
Hình 5 - Hình dạng mối hàn
chu vi tại nơi sản xuất của các ống hở có chiều dày khác nhau
11.2 Hình dạng tai nối và
tai nối liên kết của cọc ống ván thép
Hình dạng tai nối và tai nối liên kết của cọc ống ván
thép phải theo yêu cầu của bên mua hàng. Các ví dụ về hình dạng của tai nối và
tai nối liên kết như Hình 6 và ví dụ về kích thước, khối lượng tai nối và tai nối
liên kết được trình bày ở Bảng 4.

Hình 6 - Dạng tai nối và liên
kết tai nối
Bảng 4 - Các kích thước tai nối
và tai nối liên kết điển hình
Dạng tai nối
Kích thước tai nối (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích
Dạng L-T
L: 65 × 65 × 8
15,3
L: A × C × t
L: Thép góc
T: Thép chữ T
T: 125 × 9 × (× 39 × 12)
12,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L: 75 × 75 × 9
19,9
T: 125 × 9 × (× 39 x12)
127
L: 100 x 75 x 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T: 125 × 9 × (× 39 × 12)
12,7
Dạng P-P
P: Ø165,2 × 9
34,7
P: D × t
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P: Ø165,2 × 11
41,8
Dạng P-T
P: Ø165,2 × 9
34,7
P: D × t
P: Thép ống
T: Thép chữ T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,9
T: H × B × t1 × t2
11.3 Kích thước và khối lượng
Kích thước và khối lượng của thân ống thép, khối lượng
của tai nối như sau. Khối lượng của cọc ống ván thép phải là tổng của khối lượng
thân ống thép và của các tai nối.
a) Đường kính ngoài, chiều dày, diện tích mặt cắt
ngang và khối lượng một mét dài của ống hở được cho trong Bảng 5.
Đối với các kích thước đường kính khác so với Bảng 5
theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng, trong trường hợp này khối lượng
một mét dài được tính bằng công thức sau với khối lượng riêng của thép là 7,85
g/cm3 và làm tròn tới ba chữ số có nghĩa theo TCVN 1517. Trong trường
hợp lớn hơn 1000 kg/m, được làm tròn tới bốn chữ số.
W =
0,02466 × t × (D-t)
Trong đó W : Khối lượng một mét dài của ống (kg/m);
t : chiều dày của ống (mm);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02466 : Hệ số chuyển đổi đơn vị để tính được W.
CHÚ THÍCH: Các giá trị khối lượng một mét dài trong Bảng
5 được lấy theo công thức tính toán trên.
Bảng 5 cho biết thông tin về mômen quán tính trục phẳng,
mô-đun quán tính, bán kính quán tính và diện tích mặt ngoài.
b) Ví dụ về khối lượng một mét dài của tai nối được
trình bày như Bảng 4.
c) Chiều dài của ống hở thường là 2 m hoặc dài hơn.
Chiều dài của ống đơn là 6 m hoặc được tăng thêm theo bội số của 0,5 m.
Bảng 5 - Kích thướca),
diện tích mặt cắt ngang và khối lượng một mét dài của thân ống thép
Đường kính ngoài
Chiều dày
Diện tích mặt cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số tham khảo
Mômen quán tính hình học
Mô-đun chống uốn
Bán kính quán tính mặt cắt ngang
Diện tích mặt ngoài của một
mét dài
D
mm
t
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm2
W
kg/m
I
cm4
Z
cm3
i
cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
9
138,8
109
418 x 102
167 x 10
17,4
1,57
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
548 x 102
219 x 10
17,3
1,57
14
213,8
168
632 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,2
1,57
508,0
9
141,1
111
439 x 102
173 x 10
17,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
187,0
147
575 x 102
227 x 10
17,5
1,60
14
217,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
663 x 102
261 x 10
17,5
1,60
600
9
167,1
131
730 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,9
1,88
12
221,7
174
958 x 102
319 x 10
20,8
1,88
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
257,7
202
111 x 103
369 x 10
20,7
1,88
16
293,6
230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
417 x 10
20,7
1,88
609,6
9
169,8
133
766 x 102
251 x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,92
12
225,3
177
101 x 103
330 x 10
21,1
1,92
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
206
116 x 103
381 x 10
21,1
1,92
16
298,4
234
132 x 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,0
1,92
700
9
195,4
153
117 x 103
333 x 10
24,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
259,4
204
154 x 103
439 x 10
24,3
2,20
14
301,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178 x 103
507 x 10
24,3
2,20
16
343,8
270
201 x 103
575 x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,20
711,2
9
198,5
156
122 x 103
344 x 10
24,8
2,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
263,6
207
161 x 103
453 x 10
24,7
2,23
14
306,6
241
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
524 x 10
24,7
2,23
16
349,4
274
211 x 103
594 x 10
24,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
9
223,6
176
175 x 103
437 x 10
28,0
2,51
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
233
231 x 103
577 x 10
27,9
2,51
14
345,7
271
267 x 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,8
2,51
16
394,1
309
303 x 103
757 x 10
27,7
2,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
227,3
178
184 x 103
452 x 10
28,4
2,55
12
301,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
242 x 103
596 x 10
28,3
2,55
14
351,3
276
280 x 103
690 x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,55
16
400,5
314
318 x 103
782 x 10
28,2
2,55
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
334,8
263
330 x 103
733 x 10
31,4
2,83
14
389,7
306
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
850 x 10
31,3
2,83
16
444,3
349
434 x 103
965 x 10
31,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
525,9
413
510 x 103
113 x 102
31,2
2,83
914,4
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
267
346 x 103
758 x 10
31,9
2,87
14
396,0
311
401 x 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
’31,8
2,87
16
451,6
354
456 x 103
997 x 10
31,8
2,87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
534,5
420
536 x 103
117 x 102
31,7
2,87
1000
12
372,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
455 x 103
909 x 10
34,9
3,14
14
433,7
340
527 x 103
105 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,14
16
494,6
388
599 x 103
120 x 102
34,8
3,14
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460
705 x 103
141 x 102
34,7
3,14
1016,0
12
378,5
297
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
939 x 10
35,5
3,19
14
440,7
346
553 x 103
109 x 102
35,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
502,7
395
628 x 103
124 x 102
35,4
3,19
19
595,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
740 x 103
146 x 102
35,3
3,19
1100
14
477,6
375
704 x 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,4
3,46
16
544,9
428
800 x 103
146 x 102
38,3
3,46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
645,3
506
943 x 103
171 x 102
38,2
3,46
1117,6
14
485,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
739 x 103
132 x 102
39,0
3,51
16
553,7
435
840 x 103
150 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,51
19
655,8
515
990 x 103
177 x 102
38,8
3,51
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
521,6
409
917 x 103
153 x 102
41,9
3,77
16
595,1
467
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174 x 102
41,9
3,77
19
704,9
553
123 x 104
205 x 102
41,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
814,2
639
141 x 104
235 x 102
41,7
3,77
1219,2
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
416
963 x 103
158 x 102
42,6
3,83
16
604,8
475
109 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,5
3,83
19
716,4
562
129 x 104
212 x 102
42,4
3,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
827,4
650
148 x 104
243 x 102
42,3
3,83
1300
16
645,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133 x 104
205 x 102
45,4
4,08
19
764,6
600
157 x 104
241 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,08
22
883,3
693
180 x 104
278 x 102
45,2
4,08
1320,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
655,9
515
140 x 104
211 x 102
46,1
4,15
19
777,0
610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
249 x 102
46,0
4,15
22
897,7
705
189 x 104
287 x 102
45,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
16
695,7
546
167 x 104
238 x 102
48,9
4,40
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
647
197 x 104
281 x 102
48,8
4,40
22
952,4
748
226 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,7
4,40
1422,4
16
706,9
555
175 x 104
246 x 102
49,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
837,7
658
206 x 104
290 x 102
49,6
4,47
22
967,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237 x 104
334 x 102
49,5
4,47
1500
19
884,0
694
242 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,4
4,71
22
1021,5
802
279 x 104
372 x 102
52,3
4,71
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1158,5
909
315 x 104
420 x 102
52,2
4,71
1524,0
19
898,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254 x 104
334 x 102
53,2
4,79
22
1038,1
815
293 x 104
384 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,79
25
1177,3
924
331 x 104
434 x 102
53,0
4,79
1600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
943,7
741
295 x 104
369 x 102
55,9
5,03
22
1090,6
856
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
424 x 102
55,8
5,03
25
1237,0
971
384 x 104
480 x 102
55,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1625,6
19
959,0
753
309 x 104
381 x 102
56,8
5,11
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
870
356 x 104
438 x 102
56,7
5,11
25
1257,1
987
403 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,6
5,11
1800
22
1228,9
965
486 x 104
540 x 102
62,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
1394,1
1094
549 x 104
610 x 102
62,8
5,65
2000
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1073
669 x 104
669 x 102
69,9
6,28
25
1551,2
1218
756 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69,8
6,28
CHÚ THÍCH: Trong trường hợp cọc có đường kính ngoài
lớn hơn 2000 mm tham khảo các quy định của tiêu chuẩn này (xem Phụ lục C) và
theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
11.4 Hình dạng và dung sai
kích thước của cọc ống ván thép
Hình dạng và dung sai về kích thước của cọc ống ván
thép phải phù hợp như sau. Trong trường hợp
cọc ống ván thép có đường kính ngoài nhỏ hơn 500 mm hoặc lớn hơn 2000 mm hoặc
trong trường hợp tỷ số t/D nhỏ hơn 1,1%, hình dạng và dung sai
kích thước phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
a) Hình dạng và dung sai kích thước của cọc ống ván
thép phải phù hợp với các quy định trong Bảng 6.
b) Trong trường hợp thực hiện hàn chu vi tại công trường,
độ lệch tuyến tính 5) khi nối hai ống đơn (sau đây gọi là “Độ lệch tuyến tính của mối hàn tại công trường”)
phải tuân theo Bảng 7.
CHÚ THÍCH: 5) Độ lệch tuyến tính là chênh lệch về đường kính ngoài
của đầu ống (quy đổi theo chu vi) giữa hai ống đơn được nối bằng cách hàn chu
vi tại công trường.
Bảng 6 - Hình dạng và dung
sai kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Ghi chú
Đường kính ngoàia)
(D)
Phần cuối của ống
± 0,5%
Dung sai đường kính ngoài phải dựa trên kích thước
đo chu vi. Quy đổi chung của đường kính ngoài (D) và chu vi (c) phải theo
công thức sau:
D= c/π
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c: chu vi (mm)
π =
3,1416
Chiều rộng a)
(W)
1,1% ≤ t/D < 1,5%
± 2,0 %

t/D ≥ 1,5%
± 1,5 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(t)
t <16 mm
500 mm ≤ D < 800 mm
+ Không xác định
- 0,7 mm
800
mm ≤ D ≤ 2000 mm
+ Không xác định
- 0,8 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mm ≤ D < 800 mm
+ Không xác định
- 0,8 mm
800
mm ≤ D ≤ 2000 mm
+ Không xác định
- 1,0 mm
Chiều dàib)
(L), (I)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Không xác định
- 0 mm
Tai nối (I)

Độ uốn c)
M
M ≤ 0,1% L với L là chiều dài ống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ võng d)
(S)
S
≤ 0,1 % L
Tuy nhiên,
S
≤ 6 mm đối với ống có L<6 m

Độ thẳng d)
(P) của rãnh tai nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất 10 mm

Chiều dài của tai nối (l) > 15 m
Trong khoảng 1/1500 chiều dài (l) của tai nối
Vị trí gắn tai nối
(Q)
Phần đầu mút của ống
lớn nhất 5 mm e)

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân ống thép (h)
lớn nhất 2 mm

Tai nối (h’)
Độ vuông góc của mặt mút ống để tạo hình cho mối hàn
chu vi tại công trường
Thân ống thép (C)
D ≤ 1000 mm
L
≤ 18 m
C ≤ 0,5%D,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

L
> 18 m
C ≤ 0,5%D,
lớn
nhất 4 mm
D > 1000 mm
Tai nối (C')
lớn nhất 2 mm
CHÚ THÍCH: Mặc dù các hình ở cột ghi chú của Bảng 6
được thể hiện cho loại ống P-P, nhưng nguyên tắc này vẫn áp dụng được cho các
dạng tai nối khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Dung sai chiều dài có thể được lấy
theo hợp đồng giữa nhà sản xuất và khách hàng, với dung sai dương: + không
xác định và dung sai âm: -50 mm.
c) Điểm đo độ uốn phải ở gần tai nối
và ở cả chỗ lồi cũng như chỗ lõm.
d) Các điểm đo độ võng và độ thẳng của
rãnh tai nối phải ở cả chỗ lồi cũng như chỗ lõm.
e) Giá trị áp dụng cho khoảng cách
chu vi giữa vị trí lắp đã chỉ định và vị trí lắp thực tế.
Bảng 7 - Dung sai về độ lệch tuyến tính của mối
hàn chu vi tại công trường a)
Đường kính ngoài D, mm
Dung sai
500 ≤ D < 700 mm
lớn nhất 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn nhất 3
1016 < D ≤ 2000 mm
lớn nhất 4
Độ lệch vị trí là sự chênh lệch đường kính ngoài của
hai ống đơn tại vị trí đầu mút ống (giá trị chuyển
đổi thành chu vi) khi tiến hành hàn chu vi tại công trường. Đường kính ngoài
quy đổi
được tính bằng chu vi ngoài ống đơn chia cho π, với π = 3,1416.
CHÚ THÍCH :
a) Để đáp ứng dung sai nêu trên, khi
cần nối một phần hoặc tất cả các ống đơn
theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà cung cấp, các ống đơn được dùng để nối
với nhau phải được ghi nhãn bằng số hoặc ký hiệu.
11.5 Đai tăng cường được gắn
vào cọc ống ván thép.
Khi tỷ số t/D
của cọc ống ván thép nhỏ hơn 1,1%, đầu ống được hàn tại công trường phải gắn
đai tăng cường bên trong để chống biến dạng. Ví dụ về đai tăng cường để ngăn ngừa
biến dạng được nêu trong A.4.1 để tham khảo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cọc ống ván thép phải không có khuyết tật bất lợi cho
việc sử dụng. Tuy nhiên, các khuyết tật bề mặt gây bất lợi cho sử dụng có thể
loại bỏ bằng cách mài hoặc được sửa chữa bằng hàn theo điều 9 của JIS G 3192
cho tai nối (dạng góc và thép chữ T), theo điều 7 của JIS G 3193 cho thân cọc
thép hoặc tai nối (dạng thép ống).
13 Phương pháp thử
13.1 Phương pháp xác định
thành phần hóa học
Thành phần hóa học của ống được xác định bằng phương
pháp quang phổ phát xạ chân không phù hợp với TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17)
13.2 Thử cơ tính
13.2.1 Yêu cầu chung
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO
377) và TCVN 4399 (ISO 404).
13.2.2 Phương pháp lấy phôi mẫu và số lượng mẫu thử
Phương pháp lấy mẫu và số lượng mẫu thử được trình bày
trong Bảng 8.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc thử nghiệm giới hạn bền kéo phải được thực hiện đối
với vật liệu gốc của ống hở và phần đã được hàn của ống thép hàn bằng hồ quang
điện theo quy trình sau:
a) Mẫu thử phải như sau.
1) Mẫu thử giới hạn bền kéo của phần
vật liệu gốc là mẫu thử theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1) và được lấy theo như sau
1.1) Đối với ống hở không được tạo hình bằng cách nong
ống, một mẫu thử phải được lấy theo hướng:
- Vuông góc với trục ống;
- Song song với hướng cán của cuộn thép hoặc tấm thép
tạo thành ống;
- Vuông góc với hướng cán của cuộn thép hoặc tấm thép
tạo thành ống;
1.2) Đối với ống được tạo hình bằng cách nong ống, thì
mẫu thử phải phải được lấy theo hướng vuông góc với trục ống.
2) Mẫu thử giới hạn bền kéo của mối hàn của ống thép
hàn bằng hồ quang điện phải là mẫu thử theo TCVN 8310 (ISO 4136) và phải bị cắt
ra từ mẫu thử được lấy ở phần cuối ống đã được hàn với điều kiện tương tự như ống
hở đó hoặc chính ống hở đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Phương pháp lấy mẫu
và số lượng mẫu thử
Phân loại
Phương pháp lấy phôi mẫu
Số mẫu thử trong một phôi mẫu
Trong trường hợp lấy phôi mẫu từ ống hở
Lấy một phôi mẫu cho mỗi 1250 m ống hở tương đương
hoặc tỷ lệ của nó có cùng kích thướca).
Mẫu thử kéo : 1
Mẫu thử kéo mối hànb):1
Mẫu thử nén bẹpc):1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các tấm thép
Đặt các tấm thép cùng mẻ luyện, trong đó chiều dày lớn
nhất không gấp đôi chiều dày nhỏ nhất vào một lô và lấy một phôi mẫu từ mỗi
lô tấm thép đó.
Tuy nhiên, với một lô có khối lượng vượt quá 50t, lấy
một mẫu thử từ mỗi 2 phôi mẫu.
Mẫu thử kéo: 1
Còn đối với cuộn thép
Lấy một phôi mẫu từ mỗi lô cuộn thép cùng mẻ luyện
và chiều dày. Tuy nhiên, với một lô có khối lượng vượt quá 50 t, lấy một mẫu
thử từ mỗi hai phôi mẫu.
Trong trường hợp lấy mẫu thử giới hạn bền kéo mối
hàn từ mẫu đầu mút ống thép được hàn bằng đường hàn thẳng trong cùng điều kiện
như ống hở
Lấy một mẫu cho từng ống hở tương đương 1250 m hoặc
một phần của ống hở có cùng kích thướca).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
a) Ống có cùng một kích thước là cùng
đường kính ngoài và cùng chiều dày ống.
b) Được lấy từ ống hở sản xuất bằng
phương pháp hàn hồ quang.
c) Được lấy từ ống hở sản xuất bằng
phương pháp hàn điện trở.
13.2.4 Thử nén bẹp
Thử nén bẹp như sau:
a) Mẫu thử: Đối với ống thép hàn bằng điện trở, lấy một
mẫu thử nén bẹp có chiều dài tối thiểu 50 mm.
b) Phương pháp thử: Đặt một mẫu thử giữa hai tấm phẳng
ở nhiệt độ thông thường (từ 5°C đến 35°C) và nén cho đến khi
khoảng cách giữa hai tấm phẳng đạt giá trị như cho ở Bảng 3. Kiểm tra khe hở và
vết nứt của mẫu thử đã được nén bẹp. Mẫu thử được đặt sao cho đường nối giữa
tâm ống và mối hàn vuông góc với hướng nén như trong Hình 8.

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.3 Kiểm tra bằng chụp ảnh
tia bức xạ
Kiểm tra bằng chụp ảnh tia bức xạ cho mối hàn chu vi tại
nơi sản xuất như sau:
a) Tần suất kiểm tra và điểm kiểm tra bằng chụp ảnh
tia bức xạ
Điểm chụp ảnh tia bức xạ là nơi giao cắt của mối hàn
đường và mối hàn chu vi tại nơi sản xuất. Tần suất kiểm tra là cứ 10 vòng nối
như thế của các đường hàn chu vi có cùng điều kiện hàn và có cùng kích thước
thì chụp một ảnh.
b) Phương pháp kiểm tra
Phương pháp kiểm tra phải theo TCVN 11758-1 (ISO
17636-1) và TCVN 11758-2 (ISO 17636-2).
14 Kiểm tra và kiểm tra lại
14.1 Kiểm tra
Công tác kiểm tra như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Thành phần hóa học của ống hở phải tuân theo Điều
6.
c) Tính chất cơ học của ống hở phải tuân theo Điều 7.
d) Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất phải tuân theo theo
Điều 8.
e) Hình dạng và kích thước của cọc ống ván thép phải
được kiểm tra cho từng ống đơn, trừ khi có quy định khác và kết quả phải tuân
theo Điều 11.
f) Ngoại quan của mỗi cọc ống ván thép phải được thử
nghiệm cho từng ống đơn, trừ khi có quy định khác và kết quả phải tuân theo Điều
12.
14.2 Kiểm tra lại
Ống hở không đạt trong thử kéo và thử nén bẹp có thể
được quyết định chấp thuận hoặc không bằng cách kiểm tra lại theo TCVN 4399
(ISO 404).
15 Ghi nhãn
Cọc ống ván thép đã kiểm tra đạt yêu cầu phải được ghi
nhãn không thể tẩy xóa đối với các điều khoản sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi các ống hở khác cấp nhau hoặc khác kích thước được
liên kết lại để tạo thành thân ống thép, tất cả các cấp và kích thước ống hở đều
phải được ghi nhãn.
a) Ký hiệu cấp cọc;
b) Tên hoặc nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất;
c) Số seri hoặc số lô sản xuất;
d) Kích thước (đường kính ngoài, chiều dày và chiều
dài).
16 Báo cáo
Nhà sản xuất phải cung cấp tài liệu kiểm tra cho người
mua theo Điều 8 của TCVN 4399 (ISO 404). Trừ khi có quy định khác trong đơn đặt
hàng, tài liệu kiểm tra được cung cấp phải tuân theo mẫu 3.1.b của TCVN 11236
(ISO 10474).
Đối với kích thước, phải báo cáo kết quả kiểm tra của
một đối với mỗi 10 ống hoặc tỷ lệ của nó.
Nếu (các) nguyên tố hợp kim khác với trong Bảng 2 được
thêm vào, hàm lượng của (các) nguyên tố thêm vào phải được báo cáo trong chứng
chỉ kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Ví dụ về các phụ kiện
A.1 Quy định chung
Phụ lục này cung cấp các ví dụ về hình dạng, kích thước
của các phụ kiện điển hình có thể đi kèm với ống đơn do yêu cầu của khách hàng
và không cấu thành các điều của tiêu chuẩn này.
A.2 Vật liệu phụ kiện và vật liệu hàn
Tính chất cơ học của vật liệu phụ kiện phải bằng hoặc
cao hơn thép có giới hạn bền kéo không nhỏ hơn 345 MPa đối với cọc cấp SPP 345
và không nhỏ hơn 400 MPa đối với cọc cấp SPP 400 và SPP 490. Vật liệu hàn dùng
để nối các thiết
bị phụ kiện nên
là một loại vật liệu hoặc kết hợp các vật liệu để đạt được giới hạn bền kéo quy
định hoặc cao hơn giới hạn bền kéo quy định của phụ kiện.
Khi giới hạn bền kéo của ống hở và phụ kiện không đồng
nhất, sử dụng vật liệu hàn có giới hạn bền kéo bằng hoặc cao hơn loại có giới hạn
bền kéo thấp hơn.
A.3 Ngoại quan, kiểm tra và ghi nhãn phụ kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Ngoại quan: Các phụ kiện không được có các khuyết tật
về hình thức có thể gây bất lợi cho việc sử dụng.
b) Kiểm tra: Vật liệu và phần được hàn của phụ kiện phải
tuân theo quy định của B.2. Ngoại quan khi được kiểm tra bằng mắt phải thỏa mãn
quy định của mục a).
c) Ghi nhãn: Phụ kiện không gắn với thân chính của ống
tại nơi sản xuất phải được ghi nhãn sao cho dễ nhận ra cấp và kích cỡ của nó. Đối
với các phụ kiện được lắp vào thân chính của ống tại nơi sản xuất, những ghi
nhãn này là không cần thiết.
A.4 Ví dụ về hình dạng và kích thước của phụ kiện
A.4.1 Đai tăng cường
A.4.1.1 Hình dạng đai tăng cường
Các đai tăng cường là những đai được gắn vào bề mặt
ngoài của đáy ống thép, được gọi là đai tăng cường gắn ngoài, hoặc những đai được
gắn vào bề mặt bên trong của đầu và đáy ống thép để ngăn ngừa biến dạng, được gọi
là các đai tăng cường ngăn ngừa biến
dạng. Các ví dụ về hình dạng và kích thước của đai tăng cường được gắn ngoài được
thể hiện trong Hình A.1 và các ví dụ về đai tăng cường ngăn ngừa biến dạng được
thể hiện trong Hình A.2.

Hình A.1 - Hình dạng điển
hình của đai tăng cường được gắn ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2 - Hình dạng điển
hình của đai tăng cường ngăn ngừa biến dạng
A.4.1.2 Dung sai kích thước
Dung sai kích thước của đai tăng cường theo quy định
trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Dung sai kích thước
của đai tăng cường
Phân loại
Chiều dày
Chiều dài
Vị trí gắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L1
l1
Dung sai kích thước
+ không quy định
+ không quy định
+ 0
- 0,9 mm
- 5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.2 Móc treo
Ví dụ về hình dạng và kích thước của móc treo lần lượt
được thể hiện trên Hình A.3 và Bảng A.2. Độ bền kéo của móc treo không được nhỏ
hơn 490 Mpa. Các móc treo thường được lắp theo cặp để nâng hạ.

a) Tải trọng treo tối đa của
móc treo ≤
10 tấn
(không có gân tăng cường)

b) Tải trọng treo tối đa của
móc treo 10
< t ≤
20 (tấn) (có gân tăng cường)

c) Tải trọng treo tối đa của
móc treo 20
< t ≤ 40 (tấn) (có gân tăng cường)
Hình A.3- Ví dụ về hình dạng
của móc treo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính bằng milimét
Mục
Tải trọng treo tối đa của
móc treo (t (tấn))
A
B
C
D
E
T1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
F
G
I
J
K
T2
C'
b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
t≤3
120
100
55
25
25
12
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
-
-
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
100
55
25
25
16
40
9
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
-
2
5<t≤10
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
80
80
22
65
15
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
5
b
10<t≤20
300
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
22
80
15
80
150
30
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
C30
15
17
c
20<t≤30
350
250
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
22
90
-
125
200
50
25
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C50
15
23
30<t≤40
400
300
150
50
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
-
150
260
50
25
80
22
C50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
Các mục và ký hiệu trong Bảng này tương ứng với các mục
và ký hiệu được sử dụng trong Hình
B.2.
A.4.3 Vành đệm và vành chặn
Khi một bích chặn được gắn vào vành đệm để hàn ống của
phần hàn tại công trường của ống đơn và cọc giữa hoặc cọc dưới thì hình dạng và
kích thước phải phù hợp với Hình A.4 trừ khi có những chỉ dẫn cụ thể khác.
Trong trường hợp gắn bích chặn tại nhà máy, kích thước
của bích chặn phải có chiều dày 6 mm, chiều dài 30 mm và chiều rộng 12 mm, trừ
khi có yêu cầu về kích thước khác.
Tính bằng milimet

CHỈ DẪN: a) Giá trị
phải là tổng chiều dài của phần tuyến tính
35 mm và chiều dài của phần uốn cong

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHỈ DẪN: a) Miếng đệm
có thể dùng thay thế cho đường hàn giữ khoảng cách chân
Chiều dày và chiều cao của
vành đệm
Số lượng bích chặn
Đường kính ngoài D, mm
T


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài D, mm
Số bích chặn N
D ≤ 1016
4,5
50
15, khi
= 50
D ≤ 609,6
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
70,50 b)
35, khi
= 70
609,6 < D ≤ 1016
6
b) 50 mm nên áp dụng khi lắp đặt cọc móng bằng cách đào bên trong.
D > 1016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Vành đệm
b) Vành đệm và bích chặn
Hình A.3 - Ví dụ về hình dạng
và kích thước của vành đệm và vành chặn
A.3.4 Các phần phụ trợ phục vụ thi công
Các chi tiết phụ để thi công, thường được làm bằng
thép độ bền cao, được gắn kèm vào phần đáy của cọc dưới như Hình A.5 để tăng cường
khả năng xuyên phá và tránh gây hư hại cho phần đáy của cọc dưới trong quá
trình đâm xuyên.

Hình A.5 - Ví dụ cho việc gắn
phần phụ trợ phục vụ thi công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Phương pháp tạo hình, sơn và phủ
B.1 Quy định chung
Phụ lục này cung cấp thông tin về phương pháp tạo
hình, sơn và phủ thường được thực hiện trên các đường ống đơn lẻ theo yêu cầu của
người mua và không cấu thành các điều khoản của Tiêu chuẩn này.
B.2 Kiểu tạo hình
Các kiểu tạo hình điển hình của ống đơn được mô tả ở Bảng
B.1.
Bảng B.1 - Ví dụ các tạo hình
điển hình
Kiểu tạo hình
Chi tiết tạo hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp ghép các thành phần chịu lựca)
Các loại vòng thép trơn, thép thanh, gân hàn tăng cứng
hoặc vành làm bằng thép tấm được gắn vào bên trong hoặc bên ngoài ống đơn.
Hình B.1
Lắp ghép đai truyền lựcb)
Các thanh phẳng được hàn vào bề mặt bên trong và/ hoặc
bên ngoài của đầu ống đơn, thông thường được thực hiện tại công trường, nhưng
trong một số trường hợp thực hiện tại nơi sản xuất.
Hình B.2
Lắp ghép các đầu nối cơ khí
Hàn các đầu nối cơ khí, thay cho việc phải hàn tại
công trường, lên trên phần mũi của cọc đơn.
Hình B.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đai truyền lực là các thanh phẳng
được gắn với một hoặc cả hai mặt trong và mặt ngoài của phần đầu ống đơn để đảm
bảo được sự truyền lực dọc trục từ ống đơn tới bê tông.
B.3 Vật liệu hàn
Các vật liệu hàn sử dụng cho mối hàn để tạo hình nên một
ống đơn phải có giới hạn bền kéo không nhỏ hơn giới hạn bền kéo của vật liệu
chi tiết tạo hình và thích hợp với vật liệu chi tiết tạo hình.
Khi bộ phận được gắn tạo hình và ống hở không có cùng
giới hạn bền, vật liệu hàn sử dụng phải có giới hạn bền kéo bằng hoặc cao hơn
giới hạn bền của chi tiết có giới hạn bền kéo nhỏ hơn.

Hình B.1 - Ví dụ về hình dạng
của thành phần chịu lực

Hình B.2 - Ví dụ về hình dạng
của gân

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4 Ngoại quan, việc kiểm tra và lập báo cáo của phần đã được tạo
hình
Ngoại quan, việc kiểm tra và báo cáo thử nghiệm của phần
đã được tạo hình nên như sau:
a) Ngoại quan: không được có các khuyết tật về hình thức
có thể gây bất lợi cho việc sử dụng.
b) Kiểm tra: Ngoại quan của phần đã được tạo hình khi
kiểm tra bằng mắt thường phải thỏa mãn quy định tại mục a).
c) Báo cáo thử nghiệm: Nhà sản xuất phải xuất trình
tài liệu kiểm tra cho khách hàng khi khách hàng đã yêu cầu trước đó. Trong trường
hợp này, bản báo cáo nên tuân theo các quy định của TCVN 4399 (ISO 404). Trừ
khi có quy định khác trong đơn đặt hàng, tài
liệu kiểm tra phải theo TCVN 11236 (ISO 10474).
B.5 Loại sơn, phủ và hình dạng bên ngoài
B.5.1 Loại sơn và phủ
Các loại sơn và phủ điển hình trên cọc ống ván thép được
trình bày ở Bảng B.2.
Bảng B.2 Loại sơn và phủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại
Loại
Chống gỉ
Sơn
Sơn vô cơ giàu kẽm + nhựa epoxy
Sơn có các hạt thủy tinh
Phủ chống ăn mòn nặng
Phủ đàn hồi uretan
B.5.2 Ngoại quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục C
(Tham
khảo)
Kích thước và khối lượng một mét dài của ống đơn có đường
kính ngoài lớn hơn 2000 mm
Kích thước và khối lượng một mét dài của ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn
2000 mm theo quy định trong Bảng C.1.
Bảng C.1- Kích thước và khối
lượng một mét dài của ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm
Đường kính ngoài
Chiều dày
Diện tích mặt cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số tham khảo
Mômen quán tính hình học
Mô-đun chống uốn
Bán kính quán tính mặt cắt
ngang
Diện tích mặt ngoài của một
mét dài
D
t
A
W
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
i
mm
mm
cm2
kg/m
cm4
cm3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2/m
2200
22
1505,3
1182
893 x 104
812 x 102
77,01
6,91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1708,2
1341
1010 x 104
918 x 102
76,90
6,91
2400
22
1643,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1162 x 104
968 x 102
84,08
7,54
25
1865,3
1464
1315 x 104
1096 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,54
2600
22
1781,8
1399
1480 x 104
1139 x 102
91,15
8,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2022,4
1587
1676 x 104
1290 x 102
91,04
8,17
2800
22
1920,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1852 x 104
1323 x 102
98,22
8,80
25
2179,5
1711
2098 x 104
1499 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,80
3000
22
2058,2
1616
2282 x 104
1521 x 102
105,29
9,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2336,6
1834
2585 x 104
1723 x 102
105,19
9,42
CHÚ THÍCH : Giá trị bằng số của khối lượng một mét
dài được tính bằng công thức như sau với
giả thiết 1 cm3 thép là 7,85 g và làm tròn tới ba chữ số có nghĩa
theo TCVN 1517:2009. Trong trường hợp lớn hơn 1000 kg/m, được làm tròn tới bốn
chữ số.
W = 0,02466t(D-t)
Trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t: chiều dày của ống (mm)
D: đường kính ngoài của ống (mm)
0,02466: Hệ
số chuyển đổi đơn vị để
tính được W
Phụ
lục D
(Tham
khảo)
Thư mục tài liệu tham khảo
Bảng D.1 - Các tiêu chuẩn Nhật
Bản (JIS) và tiêu chuẩn ASTM tương đương với các tiêu chuẩn TCVN/ISO được nêu
trong Điều 2
Tiêu chuẩn TCVN/ISO được
nêu trong Điều 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên tiêu chuẩn
TCVN 197-1(ISO 6892-1)
JIS Z 2201;
JIS Z 2241
Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt
độ phòng.
TCVN 4398(ISO 377)
Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu,
chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
TCVN 4399 (ISO 404)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép và các sản phẩm thép- Yêu cầu
kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 8310 (ISO 4136)
JIS Z 3121
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu
kim loại - Thử kéo ngang.
TCVN 8998:2018 (ASTM E 415-17)
JIS G 1253
Thép cacbon và thép hợp kim thấp -
Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không.
TCVN 11236 (ISO 10474)
JIS G 415
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11758-1 (ISO 17636-1) và TCVN 11758-2 (ISO
17636-2)
JIS Z 3104
Thử không phá hủy mối hàn - Thử chụp ảnh
bức xạ
Bảng D.2 - Các tiêu chuẩn
tham khảo
Số hiệu tiêu chuẩn
Tên tiêu chuẩn
TCVN 3223:2000
Que hàn điện dùng cho thép cacbon
thấp và thép hợp kim thấp - Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung.
TCVN 7472:2018 (ISO 5817:2014)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM A 252
Standard Specification for Welded
and Seamless steel Pipe Piles (Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với cọc ống ván thép
hàn và không hàn).
EN 10025-2
Hot rolled products of structural
steels - Part 2: Technical delivery conditions for non-alloy structural
steels (Sản phẩm thép kết cấu cán nóng - Phần 2: Điều kiện giao hàng kỹ thuật
đối với thép kết cấu không hợp kim).
EN 1435
Non-destrutive examination of welds
- Radiographic examination of welded joints (Kiểm tra không phá hủy mối hàn -
Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ).
JIS G 0320
Standard test method for heat
analysis of steel products
(Phương pháp thử tiêu chuẩn để phân
tích mẻ nấu của sản phẩm thép).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rolled steels for general structure
(Thép cán cho kết cấu thông dụng).
JIS G 3192
Dimensions, shape, mass and
permissible variations of hot rolled steel sections (Kích thước, hình dạng,
khối lượng và dung sai cho phép của thép hình cán nóng).
JIS G 3193
Dimensions, Shape, Mass And
Permissible Variations Of Hot Rolled Steel Plates, Sheets And Strips (Kích
thước, hình dạng, khối lượng và dung sai cho phép của mặt cắt thép lá, thép tấm
và thép cuộn cán nóng).
JIS G 3444
Carbon Steel tubes for general
structural purposes (Ống thép các bon cho các kết
cấu thông dụng).
JIS Z 3121
Methods of tensile test for butt
welded joints (Phương pháp thử kéo của liên kết hàn đối đầu).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Covered electrodes for mild steel,
high tensile strength steel and low temperature service steel (Que hàn điện
có bọc thuốc dùng cho thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội).
JIS Z 3312
Solid wires for MAG and MIG welding
of mild steel, high strength steel and low temperature service steel (Dây đặc
để hàn MAG và MIG cho thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội).
JIS Z 3313
Flux cored wires for gas shielded
and self-shielded metal arc welding of mild steel, high strength steel and
low temperature service steel (Dây hàn có lõi bằng chất trợ dung để hàn hồ
quang kim loại có khí bảo vệ và tự bảo vệ cho thép cácbon thấp, thép cường độ
cao và thép cán nguội).
JIS Z 3351
Solid wires for submerged arc
welding of carbon steel and low alloy steel (Dây cứng để hàn hồ quang chìm
cho thép cacbon và thép hợp kim thấp).
JIS Z 3352
Fluxes for submerged arc welding
and electroslag welding (Thuốc hàn dùng để hàn hồ quang chìm và hàn điện xỉ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66