|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quy chuẩn quốc gia QCVN 09:2023/BTNMT về Chất lượng nước dưới đất
Số hiệu:
|
QCVN09:2023/BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quy chuẩn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
TT
|
Thông số
|
Đơn vị
|
Giá trị giới hạn
|
Thông số cơ bản
|
1
|
pH
|
-
|
5,8 - 8,5
|
2
|
Tổng Coliform
|
MPN hoặc CFU/100ml
|
3
|
3
|
Nitrate (NO3-
tính theo Nitơ)
|
mg/L
|
15
|
4
|
Amoni (NH4+
tính theo Nitơ)
|
mg/L
|
1
|
5
|
Chỉ số permanganat
|
mg/L
|
4
|
6
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
mg/L
|
1500
|
7
|
Độ cứng (tính theo
CaCO3)
|
mg/L
|
500
|
8
|
Arsenic (As)
|
mg/L
|
0,05
|
9
|
Chloride (Cl-)
|
mg/L
|
250
|
Thông số ảnh hưởng sức khỏe con người
|
10
|
Nitrite (NO-2
tính theo Nitơ)
|
mg/L
|
1
|
11
|
Fluoride (F-)
|
mg/L
|
1
|
12
|
Sulfate (SO42-)
|
mg/L
|
400
|
13
|
Cadmi (Cd)
|
mg/L
|
0,005
|
14
|
Cyanide (CN-)
|
mg/L
|
0,01
|
15
|
Thuỷ ngân
(Hydrargyrum) (Hg)
|
mg/L
|
0,001
|
16
|
Chì (Plumbum) (Pb)
|
mg/L
|
0,01
|
17
|
Tổng Chromi (Cr)
|
mg/L
|
0,05
|
18
|
Đồng (Cuprum) (Cu)
|
mg/L
|
1
|
19
|
Kẽm (Zincum) (Zn)
|
mg/L
|
3
|
20
|
Nickel (Ni)
|
mg/L
|
0,02
|
21
|
Mangan (Mn)
|
mg/L
|
0,5
|
22
|
Sắt (Ferrum) (Fe)
|
mg/L
|
5
|
23
|
Seleni (Se)
|
mg/L
|
0,01
|
24
|
Aldrin (C12H8Cl6)
|
mg/L
|
0,0001
|
25
|
Lindane (C6H6Cl6)
|
mg/L
|
0,00002
|
26
|
Dieldrin (C12H8Cl6O)
|
mg/L
|
0,0001
|
27
|
Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
|
mg/L
|
0,001
|
28
|
Heptachlor &
Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)
|
mg/L
|
0,001
|
29
|
Diazinon
(C12H21N2O3PS)
|
mg/L
|
0,02
|
30
|
Parathion
(C10H14NO5PS)
|
mg/L
|
0,06
|
31
|
Phenol (C6H5OH)
|
mg/L
|
0,001
|
32
|
Trichloroethylene
(CH2Cl3)
|
mg/L
|
0,03
|
33
|
Tetrachloroethylene
PCE (C2Cl4)
|
mg/L
|
0,01
|
34
|
1,1,1-trichloroethylene
(C2H3Cl3)
|
mg/L
|
0,15
|
35
|
Benzene (C6H6)
|
mg/L
|
0,015
|
36
|
Toluene (C6H5CH3)
|
mg/L
|
1
|
37
|
Ethylbenzene
(C8H10)
|
mg/L
|
0,45
|
38
|
Xylene (C6H4(CH3)2)
|
mg/L
|
0,75
|
39
|
Tổng hoạt độ phóng
xạ α
|
Bq/L
|
0,1
|
40
|
Tổng hoạt độ phóng
xạ β
|
Bq/L
|
1
|
41
|
E. Coli
|
MPN hoặc CFU/100ml
|
Không phát hiện
|
3.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH Phương pháp quan trắc
để xác định giá trị nồng độ thông số cơ bản và thông số ảnh hưởng sức khỏe con
người trong nước dưới đất thực hiện theo quy định tại Bảng 2 hoặc theo quy định
kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. Bảng 2. Phương pháp quan trắc thông số trong nước dưới đất TT Thông số Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn 1 Lấy mẫu TCVN 6663-1:2011; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 6663-3:2016; TCVN 8880:2011 2 pH TCVN 6492:2011 (ISO
10523:2008); SMEMW 4500.H+
B:2017 3 Độ cứng tổng số
(tính theo CaCO3) TCVN 6224:1996; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 Chỉ số permanganat TCVN 6186:1996 5 Tổng chất rắn hòa
tan (TDS) Sử dụng thiết bị đo
trực tiếp SMEWW 2540.C:2017 6 Amoni (NH4+
tính theo Nitơ) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 6660:2000; SMEWW
4500-NH3.B&D:2017; SMEWW
4500-NH3.B&F:2017; SMEWW
4500-NH3.B&H:2017 7 Chloride (Cl-) TCVN 6194:1996; TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4110B:2017; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 4500.Cl-:2017; US EPA Method 300.0 8 Fluoride (F-) TCVN 6195-1996; TCVN 6494-1:2011; SMEWW
4500-F-.B&C:2017; SMEWW
4500-F-.B&D:2017; SMEWW 4110B:2017; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 300.0 9 Nitrite (NO-2
tính theo N) TCVN 6178:1996; TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4500-NO2-.B:2017; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017; US EPA Method 300.0 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nitrate (NO-3
tính theo N) TCVN 6180:1996; TCVN 7323-2:2004; TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017; SMEWW 4500-NO3-.D:2017; SMEWW 4500- NO3-.E:2017; US EPA Method
300.0; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 Sulfate (SO42-) TCVN 6200:1996; TCVN 6494-1:2011; SMEWW 4110B:2017; SMEWW 4110C:2017; SMEWW 4500- SO42-.E:2017; US EPA Method 300.0 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 6181:1996; TCVN 7723:2007; SMEWW
4500-CN-.C&E:2017; ISO 14403-2: 2017 13 Phenol (C6H5OH) US EPA Method 8270E 14 Arsenic (As) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ISO 15586:2003; SMEWW 3114B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method
200.8; US EPA Method 6020B 15 Cadmi (Cd) TCVN 6197:2008; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method
200.8; US EPA Method 6020B 16 Chì (Plumbum) (Pb) TCVN 6665:2011; ISO 15586:2003; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; SMEWW 3130B:2017; US EPA Method
200.8; US EPA Method 6020B 17 Tổng Chromi (Cr) TCVN 6222:2008; TCVN 6665:2011; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; MEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method
200.8; US EPA Method 6020B 18 Đồng (Cuprum) (Cu) TCVN 6193:1996; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method
200.8; US EPA Method 6020B 19 Kẽm (Zincum) (Zn) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 6665:2011; ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; MEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPA Method
200.8; US EPA Method 6020B 20 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 6665:2011; ISO 15586:2003; SMEWW 3111B:2017; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B: 2017; US EPA Method
200.8; US EPA Method 6020B 21 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ISO 15586:2003; SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; SMEWW 3125B:2017; US EPAMethod 200.8; US EPA Method 6020B 22 Thủy ngân
(Hydrargyrum) (Hg) TCVN 7724:2007; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 3112B:2017; US EPA Method
7470A; US EPA Method 200.8 23 Sắt (Ferrum) (Fe) TCVN 6177:1996; TCVN 6665:2011; ISO 15586:2003; SMEWW
3500-Fe.B.2017; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 3113B:2017; SMEWW 3120B:2017; US EPA Method 6020B 24 Seleni (Se) TCVN 6183:1996; ISO 15586:2003; SMEWW 3114B:2017; US EPA Method
200.8; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25 Tổng hoạt độ phóng
xạ α TCVN 6053:2011; TCVN 8879:2011; SMEWW 7110B:2017 26 Tổng hoạt độ phóng
xạ β TCVN 6219:2011; TCVN 8879:2011; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 27 E. coli TCVN 6187-2:1996; TCVN 6187-1:2019; SMEWW 9221B:2017; SMEWW 9222B:2017 28 Coliform TCVN 6187-2:2020; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 9221B:2017; SMEWW 9222B:2017 29 Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5) TCVN 7876:2008; TCVN 9241:2017; SMEWW 6630B:2017; SMEWW 6630C:2017; US EPA Method
8081B; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 8270E 30 Lindane (C6H6Cl6) 31 Dieldrin (C12H8Cl6O) 32 Aldrin (C12H8Cl6) 33 Heptachlor &
Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trichloroethylene
(CH2Cl3) US EPA method
551.1; US EPA method 5021A 35 Tetrachloroethylene
PCE (C2Cl4) US EPA method
551.1; US EPA method 5021A 36 1,1,1-trichloroethylene
(C2H3Cl3) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA method 5021A 37 Diazinon
(C12H21N2O3PS) US EPA Method
8141B; US EPA Method 8270D 38 Parathion
(C10H14NO5PS) 39 Benzene (C6H6) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40 Toluene (C6H5CH3) 41 Ethylbenzene
(C8H10) 42 Xylene (C6H4(CH3)2) 4.
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ 4.1. Việc quan trắc chất lượng nước dưới đất và sử dụng kết quả quan trắc để
trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng
phải được thực hiện bởi các tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực
quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật. 4.2. Việc quan trắc chất lượng nước dưới đất định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu
quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này. 5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2023/BTNMT về Chất lượng nước dưới đất
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2023/BTNMT về Chất lượng nước dưới đất
18.743
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|