Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn QCVN 109:2021/BGTVT/SĐ01:2023 về Khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới

Số hiệu: QCVN109:2021/BGTVT/SĐ01:2023 Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: ***
Ngày ban hành: 13/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Chú thích:

(1) Giá trị đứng trước tương ứng với phương pháp cân hạt bằng cân điện tử nhưng quan sát kết quả bằng mắt thường. Giá trị đứng sau tương ứng phương pháp cân hạt tự động thông qua một thiết bị cân và chương trình phần mềm (PMP);

(2) Xe được thiết kế đáp ứng nhu cầu đặc biệt của xã hội như định nghĩa tại điểm 4.13 Điều 4 Phần I Quy chuẩn này được áp dụng mức giới hạn của xe loại N1 Nhóm III.”.

2. Sửa đổi, bổ sung điểm 2.7.1 Điều 2 như sau:

2.7.1. Xe phải trang bị hệ thống OBD bảo đảm các yêu cầu sau:

2.7.1.1. Có thiết bị báo lỗi chức năng (MI);

2.7.1.2. Có khả năng lưu và xóa mã lỗi; khả năng xóa mã lỗi theo thiết kế của nhà sản xuất.”.

3. Bổ sung điểm 2.9.3 Điều 2 như sau:

2.9.3. Đối với xe khối lượng chuẩn cao lắp động cơ cháy do nén gồm loại xe M1, M2, N1, N2 có khối lượng toàn bộ lớn nhất không lớn hơn 4.500 kg: áp dụng phương pháp thử nêu tại điểm 3.2 Điều 3 Phần III Quy chuẩn này hoặc phương pháp thử nêu tại điểm 3.3 Điều 3 Phần III Quy chuẩn này bảo đảm thỏa mãn các quy định kỹ thuật tương ứng với từng phép thử nêu tại Điều 2 Phần II Quy chuẩn này.”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

“3.2.1. Khi kiểm tra khí thải trong phép thử nêu tại điểm 3.3.2 Điều 3 Phần III Quy chuẩn này, khối lượng trung bình đo được của độ khói, các khí CO, HC, NOx và PM từ động cơ không được lớn hơn giá trị giới hạn tương ứng được quy định trong Bảng 4 và Bảng 5 Quy chuẩn này. Các giá trị khối lượng trung bình đo được của các chất nêu trên được làm tròn theo nguyên tắc làm tròn số đến 3 chữ số thập phân.

Bảng 4. Giá trị giới hạn trong khí thải của từng chất khí và hạt đối với các phép thử ESC và ELR mức 5

ESC

ELR

Khối lượng các chất (g/kWh)

Độ khói

(m-1)

CO

HC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PM

 

1,5

0,46

2,0

0,02

0,5

”.

5. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.1 Điều 3 như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.1.1. Có thiết bị báo lỗi chức năng (MI);

3.3.1.2. Có khả năng lưu và xóa mã lỗi; khả năng xóa mã lỗi theo thiết kế của nhà sản xuất.”.

Phần III. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Phần III QCVN 109:2021/BGTVT

1. Sửa đổi, bổ sung các điểm 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3 Điều 2 như sau:

2.2.1. Đối với xe khối lượng chuẩn cao lắp động cơ xăng hoặc xe khối lượng chuẩn thấp: mẫu thử là xe hoàn chỉnh.

2.2.2. Đối với các loại xe khối lượng chuẩn cao lắp động cơ cháy cưỡng bức sử dụng nhiên liệu khí hoặc động cơ cháy do nén: mẫu thử là động cơ. Trường hợp thử nghiệm theo quy định tại điểm 2.9.3 Điều 2 Phần II Quy chuẩn này thì áp dụng quy định tại điểm 2.2.1 Điều này.

2.2.3. Xe hoặc động cơ cần được chạy rà để đưa về điều kiện kỹ thuật tốt trước khi thử.”.

2. Sửa đổi, bổ sung Chú thích Bảng 7 Điều 3 như sau:

“Chú thích: đối với phép thử loại I, riêng xe M2, N2 sử dụng nhiên liệu điêzen, có khối lượng chuẩn ≤ 2.840 kg và thoả mãn điều kiện mở rộng thừa nhận kết quả quy định tại Điều 6 Phần III Quy chuẩn này thì được áp dụng kết quả thử nghiệm theo các phép thử loại I TCVN 6785:2015 của xe M1, M2, N1, M2 tương ứng.”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.2.3.1. Nếu các xe này phù hợp với yêu cầu nêu tại Điều 6 Phần III Quy chuẩn này về mở rộng thừa nhận kết quả thử khí thải, được phép sử dụng kết quả thử nghiệm theo các phép thử đối với xe loại M1, M2, N1 và N2 tương ứng thay cho việc thử nghiệm theo các phép thử ESC, ELR và ETC của TCVN 6567:2015.”.

4. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.1.3.2. Điều 3 như sau:

“3.1.3.2. Đối với xe sát-xi có buồng lái: các quy định về tiêu chuẩn áp dụng đối với xe sát-xi có buồng lái được nêu trong Bảng 9 dưới đây:

Bảng 9. Quy định về tiêu chuẩn áp dụng đối với xe sát-xi có buồng lái

Khối lượng chuẩn xe sát-xi có buồng lái (kg)

Tiêu chuẩn áp dụng

≤ 2.610

Áp dụng 1 trong 2 phương pháp sau:

- Phương pháp nêu tại điểm 3.2 Phần III Quy chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 2.610

- Xe lắp động cơ xăng: nêu tại điểm 3.2 Phần III Quy chuẩn này.

- Xe lắp động cơ nhiên liệu khí và điêzen: nêu tại điểm 3.3 Phần III Quy chuẩn này.

”.

5. Sửa đổi, bổ sung nội dung tại điểm 3.2.1.1 Điều 3 như sau:

3.2.1.1. Yêu cầu về đặc tính nhiên liệu thực hiện phép thử theo quy định tại Điều 4

Phần III Quy chuẩn này. Phải sử dụng các phương pháp lấy mẫu và phân tích các khí và các hạt theo đúng quy định tại Phụ lục Q TCVN 6785:2015.

Việc xác định sức cản chuyển động của xe được thực hiện theo phương pháp nêu tại Phụ lục Q TCVN 6785:2015 hoặc theo quy định tại Phụ lục B - Phụ lục B4 ECE 154 Rev.3 của Ủy ban Kinh tế châu Âu của Liên Hợp quốc (UNECE).

Đối với xe lắp động cơ phía trước, quạt làm mát phải được đặt ở phía trước xe, cách mặt trước xe không quá 300 mm. Trường hợp xe lắp động cơ phía sau hoặc không bảo đảm làm mát hiệu quả thì quạt làm mát phải được bố trí để bảo đảm cung cấp đủ không khí làm mát xe.”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.1.2. Xe lắp động cơ cháy do nén, xe lắp động cơ cháy cưỡng bức phun nhiên liệu trực tiếp phải tiến hành chạy thuần hóa trước khi thử với 3 lần chu trình ngoài đô thị của Phép thử loại I quy định tại Phụ lục D - Phụ lục D1 TCVN 6785:2015”.

7. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.2.5.3 Điều 3 như sau:

3.2.5.3. Cơ sở thử nghiệm có thể thực hiện phép thử loại V với việc sử dụng các hệ số suy giảm trong Bảng 3 điểm 2.6 Điều 2 Phần II Quy chuẩn này.”.

8. Sửa đổi, bổ sung chú thích (*) điểm 3.2 Điều 3 như sau:

“Chú thích: (*) Đối với xe Hybrid điện, ngoài việc thực hiện các Phép thử loại I, Phép thử loại II, Phép thử loại III và Phép thử loại IV quy định tại điểm 3.2.1, điểm 3.2.2, điểm 3.2.3 và điểm 3.2.4 Điều 3 Phần III Quy chuẩn này còn phải thực hiện theo các quy định tương ứng trong Phụ lục N TCVN 6785:2015. Đối với xe NOVC-HEV, trước khi thực hiện Phép thử loại I và Phép thử loại IV phải thực hiện thuần hóa trên băng thử với ít nhất 2 chu trình Phép thử loại I quy định tại Phụ lục D - Phụ lục D1 TCVN 6785:2015 mà không cần ngâm xe giữa các chu trình thuần hóa; sau đó, xe được ngâm theo quy định tương ứng tại các điểm N.3.3, N.3.4 và N.6.2 Phụ lục N TCVN 6785:2015 trước khi thử.”.

9. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.2.6 Điều 3 như sau:

“3.2.6. Phép thử OBD

3.2.6.1. Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu khai báo ít nhất 6 cảm biến hoặc linh kiện (ít nhất một cảm biến hoặc linh kiện (nếu được lắp) thuộc các hệ thống kiểm soát ô nhiễm sau xả) tại Phụ lục A - Phụ lục A1 bảo đảm có khả năng ngắt kết nối hoặc ngừng kích hoạt tạm thời hoặc mô phỏng sự hoạt động trong quá trình kiểm tra và Cơ sở thử nghiệm tiếp cận được để kiểm tra tính năng báo lỗi chức năng (MI), mã lỗi; đồng thời bảo đảm mẫu thử hoạt động bình thường khi kết nối (kích hoạt) trở lại sau khi kiểm tra.

3.2.6.2. Cơ sở thử nghiệm lựa chọn 4 cảm biến hoặc linh kiện được Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu khai báo tại Phụ lục A - Phụ lục A1; trong đó, phải lựa chọn ngắt kết nối hoặc ngừng kích hoạt tạm thời hoặc mô phỏng sự hoạt động ít nhất một cảm biến hoặc linh kiện (nếu được lắp) thuộc các hệ thống kiểm soát ô nhiễm sau xả để kiểm tra hiệu quả của OBD theo khai báo của cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu. Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu có trách nhiệm bảo đảm tình trạng hoạt động bình thường của mẫu thử sau khi kiểm tra.”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.2.5. Đối với xe lắp hệ thống xử lý sau xả dựa trên quá trình tái sinh định kỳ phải được thử nghiệm theo quy định tại điểm B.2.8.2 Phụ lục B TCVN 6567:2015. Phép thử được thực hiện như sau:

3.3.2.5.1. Nếu cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu cung cấp được dữ liệu thể hiện được lượng khí thải không đổi (+/-15 %) giữa các giai đoạn tái sinh, thực hiện một phép thử ETC trong quá trình tái sinh và một phép thử ETC không trong quá trình tái sinh. Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu phải cung cấp hệ thống xử lý sau xả đã hấp thụ một lượng phát thải sát với thời điểm tái sinh để chuẩn bị cho phép thử ETC trong quá trình tái sinh, hoặc như quy định tại điểm 3.3.2.5.2, 3.3.2.5.3, 3.3.2.5.4 dưới đây:

3.3.2.5.2. Lượng khí thải được đo dựa trên ít nhất một phép thử không trong quá trình tái sinh và ít nhất một phép thử trong quá trình tái sinh trên một hệ thống xử lý sau xả ổn định nếu kết quả phép thử ETC trong quá trình tái sinh không vượt quá giới hạn khí thải trong Bảng 2 điểm 5.2 của TCVN 6567:2015.

3.3.2.5.3. Lượng khí thải được đo dựa trên ít nhất một phép thử ETC trong quá trình tái sinh và lượng khí thải trung bình cộng của ít nhất 02 phép thử ETC không trong quá trình tái sinh.

3.3.2.5.4. Có thể sử dụng kết quả phép thử ETC trong quá trình tái sinh theo tài liệu do cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu cung cấp để miễn phép thử ETC của quá trình tái sinh.”.

11. Sửa đổi, bổ sung điểm 3.3.3 Điều 3 như sau:

3.3.3. Phép thử OBD

3.3.3.1. Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu khai báo ít nhất 6 cảm biến hoặc linh kiện (ít nhất một cảm biến hoặc linh kiện (nếu được lắp) thuộc các hệ thống kiểm soát ô nhiễm sau xả) tại Phụ lục C - Phụ lục C1 bảo đảm có khả năng ngắt kết nối hoặc ngừng kích hoạt tạm thời hoặc mô phỏng sự hoạt động trong quá trình kiểm tra và Cơ sở thử nghiệm tiếp cận được để kiểm tra tính năng báo lỗi chức năng (MI), mã lỗi; đồng thời bảo đảm mẫu thử hoạt động bình thường khi kết nối (kích hoạt) trở lại sau khi kiểm tra.

3.3.3.2. Cơ sở thử nghiệm lựa chọn 4 cảm biến hoặc linh kiện được Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu khai báo tại Phụ lục C - Phụ lục C1; trong đó, phải lựa chọn ngắt kết nối hoặc ngừng kích hoạt tạm thời hoặc mô phỏng sự hoạt động ít nhất một cảm biến hoặc linh kiện (nếu được lắp) thuộc các hệ thống kiểm soát ô nhiễm sau xả để kiểm tra hiệu quả của OBD theo khai báo của cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu. Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu có trách nhiệm bảo đảm tình trạng hoạt động bình thường của mẫu thử sau khi kiểm tra. Đối với mẫu thử phục vụ kiểm tra chứng nhận xe SXLR mới, cho phép thực hiện việc thử nghiệm trên một mẫu động cơ khác (cùng kiểu loại) với mẫu động cơ đã thực hiện các phép thử khí thải nêu tại các điểm 3.3.2 và 3.3.4 Điều 3 Phần III Quy chuẩn này.”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1. Nhiên liệu thông dụng cho xe cơ giới thỏa mãn yêu cầu đối với nhiên liệu mức 5 theo QCVN 01:2022/BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học.”.

13. Sửa đổi, bổ sung Điều 5 như sau:

5. Xử lý kết quả và lập báo cáo thử nghiệm

5.1. Xử lý kết quả thử nghiệm

5.1.1. Đối với mẫu thử được lấy trong quá trình kiểm tra giám sát khí thải xe khi SXLR hàng loạt, việc xử lý kết quả được thực hiện theo quy định tại Điều 7 Phần III Quy chuẩn này.

5.1.2. Đối với mẫu thử là xe nhập khẩu hoặc động cơ của xe nhập khẩu: khi thử nghiệm lần tiếp theo, xe hoặc động cơ cần được chạy rà để đưa về điều kiện kỹ thuật tốt trước khi thử.

5.2. Lập báo cáo thử nghiệm

Cơ sở thử nghiệm phải lập báo cáo thử nghiệm khí thải có nội dung ít nhất bao gồm các điều quy định trong Phụ lục B, Phụ lục D và Phụ lục E Quy chuẩn này tương ứng với từng loại thử nghiệm và tiêu chuẩn áp dụng.”.

14. Sửa đổi, bổ sung điểm 6.1 Điều 6 như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.1.1. Các xe M1, M2, N1, N2 (trừ các kiểu loại xe nêu tại 6.1.3) có khối lượng chuẩn không quá 2.840 kg và thỏa mãn điều kiện mở rộng thừa nhận kết quả quy định tại điểm 6.2 và điểm 6.3 Điều 6 Phần III Quy chuẩn này thì được áp dụng kết quả thử nghiệm đối với các phép thử của xe M1, M2, N1, N2 tương ứng.

6.1.2. Việc mở rộng thừa nhận kết quả thử nghiệm nêu tại điểm 6.1.1 ở trên chỉ áp dụng cho kiểu loại xe M1, N1, M2, N2 đã kiểm tra khí thải theo TCVN 6785:2015 và cho kiểu loại xe đã kiểm tra độ khói theo TCVN 6565:2006.

6.1.3. Các kiểu loại xe được sản xuất từ xe cơ sở (từ xe sát-xi hoặc từ xe hoàn chỉnh) thuộc kiểu loại xe đã được thử nghiệm khí thải thì không phải thử nghiệm lại khí thải.”.

15. Sửa đổi, bổ sung điểm 6.2.1.2. Điều 6 như sau:

6.2.1.2. Chỉ khác nhau về số loại (mã kiểu loại, tên thương mại), loại xe, khối lượng toàn bộ lớn nhất, số nhận dạng (VIN) và các thông số theo từng trường hợp quy định tại các điểm từ 6.2.2 đến 6.2.5 Điều 6 Phần III Quy chuẩn này.”.

16. Sửa đổi, bổ sung điểm 6.2.2.1.2. Điều 6 như sau:

6.2.2.1.2. Đối với kiểu loại xe thuộc loại N1, N2 có khối lượng chuẩn thấp hơn khối lượng chuẩn của kiểu loại xe đã được chứng nhận khí thải, chỉ mở rộng thừa nhận kết quả thử nghiệm nếu kết quả đo khí thải từ kiểu loại xe đã được chứng nhận không vượt quá các giá trị giới hạn khí thải quy định đối với kiểu loại xe được xét thừa nhận kết quả này.”.

17. Bổ sung Điều 8 như sau:

8. Đối với các loại xe hoặc động cơ mà năng lực thử nghiệm trong nước chưa thực hiện được hoặc trong điều kiện thiên tai, dịch bệnh hoặc các trường hợp bất khả kháng khác quy định tại khoản 1 Điều 156 Bộ Luật dân sự thì Cục Đăng kiểm Việt Nam căn cứ báo cáo kết quả thử nghiệm khí thải do tổ chức thử nghiệm tại nước ngoài đã cấp (tổ chức thử nghiệm đã được tổ chức công nhận là thành viên của APAC (Tổ chức công nhận Châu Á - Thái Bình Dương) hoặc của ILAC (Tổ chức Công nhận các phòng thử nghiệm quốc tế) công nhận có năng lực phù hợp với quy định tại tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2017, trong đó có phạm vi thử nghiệm phù hợp với Quy chuẩn này) và đối chiếu với xe hoặc động cơ thực tế đối với các thông tin và thông số kỹ thuật nêu trong Phụ lục C, Phụ lục D, Phụ lục Đ và Phụ lục E Quy chuẩn này để thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Báo cáo kết quả thử nghiệm nước ngoài phải thỏa mãn một trong các yêu cầu sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2. Có đầy đủ các phép thử phù hợp quy định của ECE 83 (mức Euro 5 hoặc cao hơn), ECE 154 (mức Euro 5 hoặc cao hơn) hoặc ECE 49 (mức Euro 5 hoặc cao hơn) của UNECE.

Phần IV. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục của QCVN 109:2021/BGTVT

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục A

1.1. Sửa đổi, bổ sung điểm A.1.7 như sau:

A.1.7. Khối lượng bản thân khi thử nghiệm theo đăng ký của cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu (Unladen mass of vehicle in emission test as the Manufacturer or Importer’s registration)(*): ............. kg.

Chú thích(*): Đối với xe chuyên dùng, xe chở người chuyên dùng, xe chở hàng chuyên dùng, được quy định trong TCVN 7271, TCVN 6211 khối lượng bản thân của xe khi thử nghiệm không bao gồm khối lượng của thiết bị, cụm lắp ráp độc lập phục vụ mục đích chuyên dùng kèm theo xe (ví dụ: máy thở trên xe ô tô cứu thương, máy phát điện di động, các trang thiết bị di động mang theo, ...).”.

1.2. Sửa đổi, bổ sung điểm A.1.10.1.2 như sau:

A.1.10.1.2. Hiệu suất chuyển mô men lớn nhất (Maximum torque conversion)(6): …………”.

1.3. Bỏ điểm A.1.15; sửa điểm A.1.16 thành điểm A.1.15; bỏ các điểm A.2.2.13, A.2.2.14.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.2.1.5. Các bản vẽ mô tả buồng cháy và đỉnh pittông (Drawings of combustion chamber and piston crown(6):……………………………………………………..”.

1.5. Sửa đổi, bổ sung nội dung c, d, đ, e của điểm A.2.2.4.1.3 như sau:

“c. Lượng nhiên liệu cung cấp lớn nhất (Maximum fuel delivery): (mm3/stroke or cycle) tại tốc độ bơm (at a pump speed): (r.p.m): …… r/min hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram) (6)

d. Thời điểm phun (Injection timing)(2)(6): ………………………………

đ. Đặc tính phun sớm (Injection advance curve)(2)(6):…………………

e. Phương pháp hiệu chuẩn (Calibration procedure): băng thử/động cơ (test bench/engine)(1)(6) ……………………”.

1.6. Sửa đổi bổ sung nội dung b, c, d, đ của điểm A.2.2.4.1.4 như sau:

“b. Điểm hạn chế tốc độ (Cut-off point)(6):………………………………….

c. Khi có tải (Cut-off point under load)(6): ……………….. (r/min) (r.p.m or min-1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

đ. Tốc độ không tải (Idling speed)(6): ………………………. (r/min) (r.p.m or min-1)”.

1.7. Sửa đổi, bổ sung và nhập nội dung c, d thành c của điểm A.2.2.4.1.5 như sau:

“c. Áp suất phun (Opening pressure)(2)(6):………………. (kPa) hoặc đường đặc tính (Characteristic diagram)(6): ………………..”.

1.8. Sửa đổi, bổ sung nội dung c của điểm A.2.2.4.1.6 như sau:

“c. Mô tả (Description)(6):………………………….”.

1.9. Sửa đổi, bổ sung nội dung c của điểm A.2.2.4.1.7 như sau:

“c. Mô tả (Description)(6):………………………….”.

1.10. Sửa đổi, bổ sung nội dung b, đ, e, g, i, l, m của điểm A.2.2.4.2.2 như sau:

1.10.1. Sửa đổi, bổ sung nội dung b của điểm A.2.2.4.2.2 như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.10.2. Sửa đổi, bổ sung nội dung đ, e, g của điểm A.2.2.4.2.2 như sau:

“đ. Bộ điều chỉnh áp suất - Kiểu (Pressure regulator - type)(6):………………

e. Cái ngắt vi mạch - Kiểu (Microswitch - type)(6):…………………………

g. Vít điều chỉnh chạy không tải - Kiểu (Idle adjusting screw - type)(6):……………..”.

1.10.3. Sửa đổi, bổ sung nội dung i, l, m của điểm A.2.2.4.2.2 như sau:

“i. Cảm biến nhiệt độ nước - Kiểu (Water temperature sensor - type (6):……………

l. Công tắc nhiệt độ không khí - Kiểu (Air temperature switch - type) (6):…………..

m. Bộ phận chống nhiễu điện từ: Mô tả hoặc bản vẽ (Electromagnetic interference protection: Description or drawing) (6):…………………………………”.

1.11. Sửa đổi, bổ sung nội dung a của điểm A.2.2.4.2.5 như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.12. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.4.2.6 như sau:

A.2.2.4.2.6. Thời điểm phun (Injection timing)(6):…………………..”.

1.13. Sửa đổi, bổ sung nội dung a, b của điểm A.2.2.4.2.7 như sau:

“a. Nguyên lý làm việc (Operating principle(s))(6):………………….

b. Giới hạn làm việc/thông số chỉnh đặt (Operating limits/ settings)(1)(6):…………”.

1.14. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.4.3 như sau:

A.2.2.4.3. Bơm cung cấp nhiên liệu (Feed pump)(6):…………..”.

1.15. Sửa đổi, bổ sung nội dung c của điểm A.2.2.4.4.2 như sau:

“c. Khả năng điều chỉnh liên quan đến khí thải (Emission related adjustment possibilities)(6): …………”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.2.5.3. Nguyên lý làm việc (Working principle) (6):……………….

A.2.2.5.4. Đặc tính đánh lửa sớm (Ignition advance curve)(2)(6):………………

A.2.2.5.5. Thời điểm đánh lửa tĩnh (Static ignition timing)(2)(6) …….độ trước ĐCT (degrees before TDC)

A.2.2.5.6. Khe hở tiếp điểm (Contact-point gap)(2)(6): ……………(mm)

A.2.2.5.7. Góc đóng tiếp điểm (Dwell-angle)(2)(6):……….……..”.

1.17. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.5.8.3 như sau:

 “A.2.2.5.8.3. Thông số chỉnh đặt khe hở đánh lửa (Spark plug gap setting)(6):…..”.

1.18. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.7.1.3 như sau:

A.2.2.7.1.3. Mô tả hệ thống (áp suất nạp lớn nhất:...........kPa, đường xả khí …..) (Description of the system (maximum charge pressure: …. kPa, wastegate.....) (6)….”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.2.7.3. Mô tả và các bản vẽ của ống dẫn đầu vào và các linh kiện (buồng thông gió trên, thiết bị sấy, bộ phận nạp khí bổ sung, ...) (Description and drawings of inlet pipes and their accessories (plenum chamber, heating device, additional air intakes, etc))(6): ……………….

A.2.2.7.3.1. Mô tả ống nạp (bao gồm cả bản vẽ và/hoặc ảnh) (Intake manifold description (include drawings and/or photographs))(6): ………………..”.

1.20. Sửa đổi, bổ sung điểm A.2.2.9 như sau:

A.2.2.9. Thời điểm đóng mở van (xu páp) hoặc số liệu tương đương (Valve timing or equivalent data)(6):………………………..

A.2.2.9.1. Độ nâng lớn nhất của các van, các góc đóng và mở hoặc chi tiết về thời điểm của các hệ thống phân phối luân phiên, liên quan với các điểm chết (Maximum lift of valves, angles of opening and closing, or timing details of alternative distribution systems, in relation to dead centres)(6): …………………

A.2.2.9.2 Chuẩn hoặc dải thông số chỉnh đặt (Reference or setting ranges)(1)(6):…”.

1.21. Sửa đổi, bổ sung các điểm A.2.2.11.3.2, A.2.2.11.3.3 như sau:

A.2.2.11.3.2. Phun không khí: Có/Không(1) (Air injection: Yes/No)

Kiểu (không khí phun kiểu xung, bơm không khí, ...) (Type (pulse air, air pump,...))(6): ……………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các đặc điểm: (lưu lượng …) (Characteristics: flow...(6):……………..”.

1.22. Sửa đổi, bổ sung nội dung a, b, e, g, h của điểm A.2.2.11.3.5 như sau:

1.22.1. Sửa đổi, bổ sung nội dung a, b của điểm A.2.2.11.3.5 như sau:

“a. Kích thước và hình dáng bẫy (dung tích) (Dimensions and shape of the particulate trap (capacity))(5)(6): ……………………..

b. Kiểu bẫy và kết cấu (Type of particulate trap and design)(5)(6): ………………….”.

1.22.2. Sửa đổi, bổ sung nội dung e, g, h của điểm A.2.2.11.3.5 như sau:

“e. Số lượng chu trình của phép thử loại 1 hoặc số chu trình trên băng thử động cơ tương đương, giữa hai chu trình tái sinh trong những điều kiện tương đương với phép thử loại 1 (Phụ lục M TCVN 6785:2015) (The number of Type I operating cycles, or equivalent engine test bench cycles, between two cycles where regenerative phases occur under the conditions equivalent to Type I test (Annex M TCVN 6785:2015))(5)(6): ……………………….

g. Mô tả phương pháp xác định số lượng chu trình thử giữa hai chu trình tái sinh (Description of method employed to determine the number of cycles between two cycles where regenerative phases occur)(5)(6): …………………….

h. Các thông số xác định mức tải yêu cầu trước khi diễn ra quá trình tái sinh (VD: nhiệt độ, áp suất, ...) (Parameters to determine the level of loading required before regeneration occurs (i.e. temperature, pressure etc.)(5)(6): …………………………”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.2.11.4.4. Phương pháp truy cập EECU (Access method of EECU)(5)(6): ………”.

1.24. Bãi bỏ nội dung e của điểm A.2.2.11.3.6.

1.25. Bãi bỏ nội dung điểm A.2.2.13, điểm A.2.2.14.

1.26. Bổ sung điểm A.3 như sau:

A.3. Xe Hybrid điện: Có/Không (Electric Hybrid vehicle: Yes/No)(1):

A.3.1. Loại xe Hybrid điện (Category electric Hybrid vehicle): không tự sạc điện/tự sạc điện (Off Vehicle charging (OVC)/Not Off Vehicle charging (NOVC)):

A.3.2. Công tắc chuyển chế độ hoạt động: Có/Không (Operating mode switch: with/without)

A.3.2.1. Các chế độ có thể chọn (Selectable modes):

A.3.2.1.1. Chỉ sử dụng điện: Có/Không (Pure electric: Yes/No):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.2.1.3. Chế độ Hybrid: Có/Không (nếu có, mô tả ngắn gọn) (Hybrid mode: Yes/No) (if yes, short description):

A.3.3. Mô tả thiết bị tích trữ năng lượng: (Ắc quy, tụ điện, bánh đà/máy phát điện…) (description of the energy storage device: battery, capacitor, flywheel/generator ...)

A.3.3.1. Nhãn hiệu (Make(s)):

A.3.3.2. Kiểu (Type (s)):

A.3.3.3. Số nhận dạng (Identification number):

A.3.3.4. Loại cặp hóa - điện (Kind of electrochemical couple):

A.3.3.5. Năng lượng: (Đối với ắc quy: điện áp và điện lượng Ah trong 2h, đối với tụ điện: J) (Energy (for battery: voltage and capacity Ah in 2 h, for capacitor: J,..))

A.3.3.6. Thiết bị sạc: bên trong/bên ngoài/không lắp (Charger: on board/external/without):

A.3.4. Máy điện (mô tả riêng rẽ từng loại máy điện) (Electric machine (discrible each type of electric machine separately))

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.4.2. Kiểu (Type):

A.3.4.3. Mục đích sử dụng chính: Mô tơ điện/Máy phát điện/Mô tơ điện và máy phát điện đồng thời (Primary use: Electric motor/Generator /Traction motor and Generator simultaneous)

A.3.4.3.1. Khi sử dụng làm mô tơ điện: một mô tơ/nhiều mô tơ (ghi số) (When used as traction motor: monomotor /multimotors (number)):

A.3.4.4. Công suất lớn nhất (Maximum of power):

A.3.4.5. Nguyên lý làm việc (Working principle):

A.3.4.5.1. Dòng điện một chiều/xoay chiều/số pha (Direct current/alternating current/numbers of phase):

A.3.4.5.2. Bộ kích từ riêng rẽ (separate excitation)/chuỗi (series)/phức hợp (compound)

A.3.4.5.3. Đồng bộ/không đồng bộ (synchronous/asynchronous):

A.3.5. Thiết bị điều khiển (Control unit):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.5.2. Kiểu (type):

A.3.5.3. Số nhận dạng (Identification number):

A.3.6. Bộ điều khiển công suất (power controller):

A.3.6.1. Nhãn hiệu (Make):

A.3.6.2. Kiểu (Type):

A.3.6.3. Số nhận dạng (Identification number):

A.3.7. Quãng đường lớn nhất xe có thể đi được khi sử dụng động cơ điện (Vehicle electric range):

A.3.8. Hướng dẫn về thuần hóa của nhà sản xuất (Manufacturer's recommendation for preconditioning):”.

1.27. Sửa đổi, bổ sung các chú thích (5), (6) như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(5) Không áp dụng đối với các xe nhập khẩu không thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định 116/2017/NĐ-CP và Nghị định 17/2020/NĐ-CP.

(6) Khuyến khích cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu khai báo.”.

1.28. Bổ sung ghi chú vào cuối Phụ lục A như sau:

“Ghi chú: Các ký tự thể hiện kiểu loại linh kiện có sự thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến kết quả khí thải thì được sử dụng để mô tả (ví dụ: *, ?) nếu cung cấp được tài liệu của nhà sản xuất xe, động cơ hoặc linh kiện.”.

2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục A - Phụ lục A1 QCVN 109:2021/BGTVT như sau:

 “Phụ lục A - Phụ lục A1 (Annex A - Appendix A1)

Thông tin cho thử nghiệm (Information on test conditions)

I. Xe (Vehicle)

1. Loại xe (Category of the vehicle) (M1, N1, M2, N2, xe sát-xi cho loại M1/M2/N1/N2):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Nhãn hiệu (Trade name or mark of the vehicle):

 

3. Tên thương mại, nếu có (Commercial name, if avaiable):

 

3.1. Kiểu (số) loại (Vehicle type/ model code):

 

3.2. Số nhận dạng xe (VIN):

 

4. Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu (Manufacturer or Importer):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.1 Tên và địa chỉ cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu
(Assembly plant’s/Importer’s name and address):

 

4.2 Tên và địa chỉ đại diện của cơ sở SXLR (nếu có) (Name and address of manufacturer's representative (If applicable)):

 

II - Thông tin cho thử nghiệm (Information on test conditions)

1. Loại nhiên liệu sử dụng (Fuel used for test)

 

Xăng RON 95-V (Gasoline RON 95-V)/Xăng chuẩn: ..… (Reference gasoline: ..…)/Điêzen 0,001S-V (Diesel 0,001S-V)/ Điêzen chuẩn: ..… (Reference Diesel: ..…)/nhiên liệu khác: ..… (other fuel: ..…)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Powered axles (number, position, interconnection))

4x2, trục trước/trục sau chủ động (Powered front/rear axles)/

4x4, hai trục chủ động toàn/bán thời gian

(Permanent/temporary all-wheel drive all-wheel drive)

 

3. Nguyên lý làm việc của hệ thống phun đối với động cơ cháy cưỡng bức (Working principle of injection for positive ignition):

Phun trên đường ống nạp (Intake manifold)/Phun trực tiếp (Direct injection)/Khác: …..… (other: …..…)

 

4. Hệ thống tái sinh (Có/Không)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nếu có (If yes):

 

- Tái sinh liên tục (Continuous regeneration)

 

- Tái sinh định kỳ, xác định hệ số Ki theo (Periodically regeneration, determination of Ki factor as):

 

+ Điểm (Point) 3.2.1.5.3 Điều 3 Phần III QCVN 109:2021/BGTVT

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5. Xe Hybrid điện (Có/Không) (Hybrid electric vehicle (Yes/No))

 

Nếu có (If yes)

 

- Không nạp điện ngoài (NOVC-HEV)

 

- Có nạp điện ngoài (OVC-HEV), xác định De (Determination of De) (km) theo:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

+ Thử nghiệm (Determination on site)

 

6. Hệ số suy giảm trong Phép thử loại V (Deterioration factors of Test type V)

 

+ Theo các bảng trong QCVN tương ứng (According to the tables in the corresponding QCVN)

 

+ Cơ sở SXLR hoặc Cơ sở nhập khẩu cung cấp kèm tài liệu chứng minh (Manufactures/Importesr provided with proved documents enclosed)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Cảm biến hoặc linh kiện được cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu đề nghị thử hiệu quả OBD (Sensors/Components as recommended by manufactures or importer on OBD testing)

Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu khai báo ít nhất 6 cảm biến hoặc linh kiện (Ít nhất một cảm biến hoặc linh kiện (nếu được lắp) thuộc các hệ thống kiểm soát ô nhiễm sau xả) có khả năng ngắt kết nối hoặc ngừng kích hoạt tạm thời hoặc mô phỏng sự hoạt động khi kiểm tra và đảm bảo Cơ sở thử nghiệm tiếp cận kiểm tra được các lỗi chức năng (MI), mã lỗi. Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu có trách nhiệm đảm bảo bảo tình trạng hoạt động bình thường của mẫu thử sau khi kiểm tra, thử nghiệm.

(The Manufacturers or the importers declare at least 6 sensors or components (at least one sensor or component (if fitted) in exhaust aftertreatment systems) capable of disconnecting or deactivate temporarily or operation simmulation during testing and ensure that the Technical service has access to functional errors (MIs) and error codes. The manufactures/ importers are responsible for ensuring the normal operation of the samples after testing).

 

STT (No)

Cảm biến hoặc linh kiện

(sensors or components)

Mã lỗi

(Error codes)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2

 

 

3

 

 

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

”.

3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục B và Phụ lục C

3.1. Sửa đổi, bổ sung điểm B.1.7 Phụ lục B như sau:

B.1.7. Khối lượng bản thân xe (Unladen mass of the vehicle): ...................... kg

Khối lượng bản thân khi thử nghiệm (đối với xe chở người chuyên dùng, xe chở hàng chuyên dùng, xe chuyên dùng) theo đăng ký của cơ sở SXLR hoặc nhập khẩu (Unladen mass of vehicle in emission test as the Manufacturer or Importer’s registration (in the case of special purpose vehicle)): ............. kg”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.1.8. Khối lượng chuẩn xe (Reference mass of the vehicle): ………….……. kg

Chú thích: Đối với xe chở người chuyên dùng, xe chở hàng chuyên dùng, xe chuyên dùng, khối lượng chuẩn được tính theo khối lượng bản thân khi thử nghiệm theo đăng ký của cơ sở SXLR hoặc nhập khẩu.”.

3.3. Sửa đổi, bổ sung điểm B.1.19. Phụ lục B như sau:

“B.1.19. Tốc độ động cơ tại công suất hữu ích lớn nhất (Engine speed at maximum net power): ………… r/min (rpm or min-1)”.

3.4. Sửa đổi, bổ sung điểm B.1.20 Phụ lục B như sau:

“B.1.20. Công suất hữu ích lớn nhất (Maximum net power): ……………….. kW”.

3.5. Sửa đổi, bổ sung điểm C.1.12. Phụ lục C

“C.1.12. Mô men xoắn hữu ích lớn nhất (Maximum net torque): .................... Nm tại (at) (rpm or min-1): .................................... r/min (rpm or min-1)”.

3.6. Bổ sung Ghi chú vào cuối Phụ lục C như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục C - Phụ lục C1 QCVN 109:2021/BGTVT như sau:

Phụ lục C - Phụ lục C1 (Annex C - Appendix C1)

Thông tin cho thử nghiệm (Information on test conditions)

I. Mô tả động cơ (Description of engine)

1. Nhãn hiệu động cơ (Trade name/Mark or Make of engine)

 

2. Tên thương mại, nếu có (Commercial name, if avaiable)

 

3. Kiểu (số) loại động cơ (Engine Type/Model code/Engine model)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Số động cơ (Engine number)

 

5. Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu (Manufacturer or Importer)

 

5.1. Tên và địa chỉ cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu
(Assembly plant’s/Importer’s name and address)

 

5.2. Tên và địa chỉ đại diện của cơ sở SXLR (nếu có) (Name and address of manufacturer's representative (If applicable))

 

II - Thông tin cho thử nghiệm (Information on test conditions)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điêzen 0,001S-V (Diesel 0,001S-V)/Điêzen chuẩn (Reference Diesel)/Khí thiên nhiên (NG)/nhiên liệu khác (other fuel) …

 

2. Điều khiển tăng tốc (Acceleration control)

 

- Cơ khí (Manual)

 

- Điện (Electric)

 

+ Điểm zero (Zero point) (V)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Điểm max (Max point) (V)

 

3. Mô men quán tính (Inertia)

 

- Động cơ (bao gồm cả bánh đà) (Engine (including flywheel))

(Kg.m2)

 

- Mặt bích (Connection flange)(Kg.m2):

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5. Hệ thống tái sinh (Có/Không)

(Regenerating system (Yes/No))

 

Nếu có (If yes):

 

- Tái sinh liên tục (Có/Không) (Continuous Regeneration (Yes/ No))

 

- Tái sinh định kỳ (Có/Không) (Periodically Regeneration (Yes/No))

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Số răng bánh đà (Number of flywheel teeth)

 

7. Chiều quay của động cơ (Rotation direction)

theo chiều kim đồng hồ (Clockwise)/Ngược chiều kim đồng hồ (Counterclockwise)

Nhìn từ phía (From the side of): …………….

 

8. Cảm biến hoặc linh kiện được cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu đề nghị thử hiệu quả OBD (Sensors/components as recommended by manufactures or importer on OBD testing)

Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu khai báo ít nhất 6 cảm biến hoặc linh kiện (ít nhất một cảm biến hoặc linh kiện (nếu được lắp) thuộc các hệ thống kiểm soát ô nhiễm sau xả) có khả năng ngắt kết nối hoặc ngừng kích hoạt tạm thời hoặc mô phỏng sự hoạt động khi kiểm tra và bảo đảm Cơ sở thử nghiệm tiếp cận kiểm tra được các lỗi chức năng (MI), mã lỗi. Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu có trách nhiệm đảm bảo bảo tình trạng hoạt động bình thường của mẫu thử sau khi kiểm tra, thử nghiệm.

(The Manufacturers or the importers declare at least 6 sensors or components (at least one sensor or component (if fitted) in exhaust aftertreatment systems) capable of disconnecting or deactivate temporarily or operation simmulation during testing and ensure that the Technical service has access to functional errors (MIs) and error codes. The manufactures/ importers are responsible for ensuring the normal operation of the samples after testing)…

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cảm biến hoặc linh kiện

(sensors or components)

Mã lỗi

(Error codes)

1

 

 

2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

 

 

4

 

 

5

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

7

 

 

8

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

”.

5. Bãi bỏ Phụ lục D - Phụ lục D1 QCVN QCVN 109:2021/BGTVT.

6. Sửa đổi, bổ sung điểm G4 Phụ lục G QCVN 109:2021/BGTVT như sau:

“G4. Nhiên liệu điêzen B5

Thông số

Đơn vị

Giới hạn (1)

Phương pháp th

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lớn nhất

 

Số xê tan(2)

 

52,0

54,0

EN-ISO 5165

Tỉ trọng ở 15oC

kg/m3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

837

EN-ISO 3675

Chưng cất:

 

 

 

 

- Điểm 50%

oC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

EN-ISO 3405

- Điểm 95%

oC

345

350

- Điểm sôi cuối

oC

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điểm chớp cháy

oC

55

-

EN 22719

CFPP

oC

-

-5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ nhớt ở 40 oC

mm2/s

2,3

3,3

EN-ISO 3104

Hydrocacbon thơm polycyclic

% khối lượng

2,0

6,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN 12916

Hàm lượng lưu huỳnh(3)

mg/kg

-

10

Pr. EN ISO/DIS 14596

EN ISO 20846/EN ISO 20884

Ăn mòn đồng

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp độ 1

EN-ISO 2160

Cặn các-bon (10% DR)

% khối lượng

-

0,2

EN-ISO 13070

Hàm lượng tro

% khối lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

EN-ISO 6145

EN-ISO 6245

Hàm lượng nước

% khối lượng

-

0,02

EN-ISO 12937

Số trung hoà (A xít mạnh)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,02

ASTM D 97495

ASTM D 974

Tính ổn định ô xi hoá (4)

mg/ml

-

0,025

EN-ISO 12205

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

µm

-

400

CEC F-06-A-96

EN-ISO 12156

Tính ổn định ô xy hóa

Giờ

20

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

FAME (5)

% thể tích

4,5

5,5

EN 14078

”.

7. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục K QCVN 109:2021/BGTVT như sau:

7.1. Sửa đổi, bổ sung điểm K.1 như sau:

K.1. Phụ lục này quy định các yêu cầu đối với xe sử dụng chất xúc tác cho hệ thống xử lý sau xả để giảm sự phát thải. Việc kiểm tra được thực hiện theo các yêu cầu nêu tại các điểm K.2, K.3.1.”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K.3.5. Hệ thống cảnh báo phải khởi động khi xe còn chạy được ít nhất 2.400km trước khi bình chứa chất xúc tác cạn kiệt hoặc tại thời điểm muộn nhất khi mức chất xúc tác trong thùng đạt đến một trong các mức độ sau tùy điều kiện nào xảy ra sớm hơn:

a) Mức dự kiến là đủ để lái 150% phạm vi lái xe trung bình với đầy bình nhiên liệu.

b) 10% dung tích của bình chất xúc tác.”.

Note:

(1) The first reading is indicated by electronic particulate balance and checked visually. The second reading is obtained from automatic particulate measurement by a weighing device and particulate measurement program (PMP);

(2) Emissions limit values for vehicles of category N1 class III apply to the vehicles designed to fulfil specific social needs as defined in 4.13 paragraph 4 Part I of this Regulation.”.

2. Amendments to sub-paragraph 2.7.1 of paragraph 2:

“2.7.1. A vehicle must be equipped with an OBD system which has:

2.7.1.1. A malfunction indicator (MI);

2.7.1.2. Ability to record and erase fault codes.”.

3. Adding sub-paragraph 2.9.3 to paragraph 2:

“2.9.3. For heavy reference mass vehicles with a compression ignition engine including vehicles of categories M1, M2, N1 and N2 with a reference mass not exceeding 4.500 kg, apply the test methods specified in sub-paragraph 3.2 paragraph 3 Part III of this Regulation or the test methods specified in sub-paragraph 3.3 paragraph 3 Part III of this Regulation in accordance with technical requirements corresponding to each test method specified in paragraph 2 Part II of this Regulation.”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

“3.2.1. When tested in the test described in sub-paragraph 3.3.2 paragraph 3 Part III of this Regulation, the average mass of CO, HC, NOx and PM from engine shall not exceed the limits mentioned in Tables 4 and 5 below. The values of such gaseous pollutants are rounded to three places to the right of the decimal point.

Table 4. Emissions limit values of each gaseous pollutant and particulate for ESC and ELR tests level 5

ESC

ELR

 

Mass (g/kWh)

Smoke

(m-1)

CO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

NOx

PM

 

1,5

0,46

2,0

0,02

0,5

”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

“3.3.1. A vehicle must be equipped with an OBD system which has:

3.3.1.1. A malfunction indicator (MI);

3.3.1.2. Ability to record and erase fault codes; ability to erase fault codes according to the manufacturer's design.”.

Part III. Amendments to Part III of QCVN 109:2021/BGTVT

1. Amendments to sub-paragraphs 2.2.1, 2.2.2, 2.2.3 of paragraph 2:

“2.2.1. For heavy reference mass vehicles equipped with a petrol engine or light reference mass vehicles: the test sample is a complete vehicle.

2.2.2. For heavy reference mass vehicles equipped with a gas fuelled positive ignition engine or compression ignition engine: the test sample is engine. In case of conducting the test as prescribed in sub-paragraph 2.9.3 paragraph 2 Part II of this Regulation, sub-paragraph 2.2.1 of this paragraph shall apply.

2.2.3. The vehicle or engine shall be in good mechanical condition and have been run in before the test.”.

2. Amendments to Note to Table 7 of paragraph 3:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Amendments to sub-paragraph 3.1.2.3.1 of paragraph 3:

“3.1.2.3.1. If these vehicles conform to the requirements set out in paragraph 6 Part III of this Regulation for extension to type approvals, results from the tests for M1, M2, N1 and N2 vehicles may be used as an alternative to ESC, ELR and ETC tests according to TCVN 6567:2015.”.

4. Amendments to sub-paragraph 3.1.3.2 of paragraph 3:

“3.1.3.2. For incomplete vehicles with cab, the standards applicable thereto are specified in Table 9 below:

Table 9. Standards applicable to incomplete vehicles with cab

Reference mass of incomplete vehicles with cab
(kg)

Standards applied

≤ 2.610

1 of the 2 following methods:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Method specified in sub-paragraph 3.3 Part III of this Regulation if the incomplete vehicle only used to be produced into a complete vehicle is a vehicle of category N.

> 2.610

- Vehicles equipped with petrol engine: specified in sub-paragraph 3.2 Part III of this Regulation.

- Vehicles equipped with gas and diesel engine: specified in sub-paragraph 3.3 Part III of this Regulation.

”.

5. Amendments to sub-paragraph 3.2.1.1 of paragraph 3:

 “3.2.1.1. Requirements for characteristics of fuel for performance of tests are provided in paragraph 4 Part III of this Regulation.

The method used to collect and analyse the gases and particulates shall be adopted in accordance with regulations set forth under Annex Q to TCVN 6785:2015.

The determination of the resistance to progress of a vehicle shall be carried out adopting the method specified in Annex Q to TCVN 6785:2015 or in accordance with regulations in the Annex B - Appendix B4 ECE 154 Rev.3 of United Nations Economic Commission for Europe (UNECE).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Amendments to sub-paragraph 3.2.1.2 of paragraph 3:

“3.2.1.2. Compression ignition engine- and positive ignition engine-powered vehicles must be driven a conditioning drive before the test consisting of 3 urban test cycles of a Type I test as prescribed in Annex D - Appendix D1 to TCVN 6785:2015”.

7. Amendments to sub-paragraph 3.2.5.3 of paragraph 3:

“3.2.5.3. The technical service may conduct type V test using the deterioration factors from Table 3 sub-paragraph 2.6 paragraph 2 Part II of this Regulation.”.

8. Amendments to Note (*) to sub-paragraph 3.2 of paragraph 3:

“Note: (*) For electric hybrid vehicles, in addition to undergoing type I, type II, type III and type IV tests as specified in sub-paragraphs 3.2.1, 3.2.2, 3.2.3 and 3.2.4 paragraph 3 part III of this Regulation, the corresponding regulations set out in Annex N to TCVN 6785:2015 shall be complied with. For NOVC-HEVs, before undergoing type I and type IV tests, it must be driven a conditioning drive on a chassis dynamometer with at least 2 cycles of a Type I test specified in Annex D - Appendix D1 to TCVN 6785:2015 without soak between conditioning cycles; then soaked according to corresponding regulations set out in sub-paragraphs N.3.3, N.3.4 and N.6.2 to Annex N TCVN 6785:2015 before testing.”.

9. Amendments to sub-paragraph 3.2.6 of paragraph 3:

“3.2.6. OBD test

3.2.6.1. The manufacturer or the importer shall declare at least 6 sensors or components (at least one sensor or component (if fitted) in exhaust aftertreatment systems) in Annex A - Annex A1 capable of disconnecting or deactivate temporarily or operation simulation during testing and ensure that the Technical Service has access to functional errors (MIs) and error codes. The manufactures/ importers are responsible for ensuring the normal operation of the samples upon connection (activation) after testing.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10. Amendments to sub-paragraph 3.3.2.5 of paragraph 3:

“3.3.2.5. For vehicles fitted with an aftertreatment system based on a periodical regeneration process, the test must be carried out in accordance with paragraph B.2.8.2 Annex B to TCVN 6567:2015. To be specific:

3.3.2.5.1. If the manufacturer or importer provides data to show that the emissions remain constant (±15 %) between regeneration phases, one ETC test during and outside a regeneration event may be carried out. The manufacturer or importer shall provide an aftertreatment system that has been loaded in order to achieve regeneration during an ETC test or as prescribed in sub-paragraphs 3.3.2.5.2, 3.3.2.5.3 and 3.3.2.5.4 below:

3.3.2.5.2. The emissions shall be measured on at least one test outside a regeneration event and at least one test during a regeneration event on a stabilised aftertreatment system if the results of the ETC tests during the regeneration event do not exceed the limits in Table 2 sub-paragraph 5.2 of TCVN 6567:2015.

3.3.2.5.2. The emissions shall be measured on at least one ETC test during a regeneration event and the average emissions of at least 02 ETC tests outside a regeneration event.

3.3.2.5.1. The ETC test results may be used during the regeneration process according to the documents provided by the manufacturer or importer for an exemption from ETC test during the generation process.”.

11. Amendments to sub-paragraph 3.3.3 of paragraph 3:

“3.3.3. OBD test

3.3.3.1. The manufacturer or the importer shall declare at least 6 sensors or components (at least one sensor or component (if fitted) in exhaust aftertreatment systems) in Annex C - Appendix C1 capable of disconnecting or deactivate temporarily or operation simulation during testing and ensure that the Technical Service has access to functional errors (MIs) and error codes. The manufactures/ importers are responsible for ensuring the normal operation of the samples upon connection (activation) after testing.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12. Amendments to sub-paragraph 4.1 of paragraph 4:

“4.1. Common fuels for testing satisfying applicable regulations on fuels level 5 under QCVN 01:2022/BKHCN National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels

13. Amendments to paragraph 5:

“5. Processing test results and preparing test reports

5.1. Processing test results

5.1.1. For test samples taken during the conformity of production of series, the results shall be processed under Article 7 Part III of this Regulation.

5.1.2. For a test sample being an imported vehicle or engine of an imported vehicles during the conformity of production of series, when conducting the next test, the vehicle or engine shall be in good mechanical condition and have been run in before testing.

5.2. Preparing test reports

Every Technical Service responsible for the type approval tests shall prepare a test report including at least the particulars specified in Annexes B, D and E to this Regulation corresponding to each type of test and standard applied.”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

“6.1. General

6.1.1. M1, M2, N1 and N2 vehicles (except for the vehicles mentioned in 6.1.3) with a reference mass not exceeding 2,840 kg satisfying the conditions for extension to type approvals specified in sub-paragraphs 6.2 and 6.3 paragraph 6 Part III of this Regulation, results from tests on corresponding M1, M2, N1 and N2 vehicles may be.

6.1.2. The type approval specified in sub-paragraph 6.1.1 shall be only extended to M1, N1, M2 and N2 vehicles that have been subject to exhaust emission tests according to TCVN 6785:2015 and vehicles that have been subject to opacity tests according to TCVN 6565:2006.

6.1.3. Vehicles manufactured from base vehicles (incomplete or complete vehicles) that have been subject to exhaust emission tests are not required to undergo emission tests.”.

15. Amendments to sub-paragraph 6.2.1.2 of paragraph 6:

“6.2.1.2. Differ only in the model code (trade name), type, maximum mass, VIN and parameters in each case prescribed in sub-paragraphs 6.2.2 to 6.2.5 paragraph 6 Part III of this Regulation.”.

16. Amendments to sub-paragraph 6.2.2.1.2 of paragraph 6:

“6.2.2.1.2. For N1 and N2 vehicles: if the inertia of the reference mass of a vehicle is lower than that of the reference mass of the vehicle granted type approval, type approval shall be only extended if the results of testing of gases emitted by the vehicle granted type approval do not exceed the emission limits prescribed for the vehicle for which extension of the approval is requested.”.

17. Adding paragraph 8:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.1. Appropriate test methods are available and emissions limits shall not be lower than those specified in this Regulation.

8.2. There are adequate test methods in accordance with regulations of ECE 83 (Euro 5 or higher), ECE 154 (Euro 5 or higher) or ECE 49 (Euro 5 or higher) of UNECE.

Part IV. Amendments to Annexes to QCVN 109:2021/BGTVT

1. Amendments to Annex A

 Amendments to sub-paragraph A.1.7:

A.1.7. Khối lượng bản thân khi thử nghiệm theo đăng ký của cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu (Unladen mass of vehicle in emission test as the Manufacturer or Importer’s registration)(*): ............. kg.

Note(*): For special purpose vehicles, vehicles for the transport of persons and commercial road vehicles specified in TCVN 7271 and TCVN 6211, unladen mass of vehicles in emission test does not include the mass of equipment and independent assemblies serving special purposes attached to the vehicles (e.g., ventilators on ambulance, portable generators, portable equipment, etc.).”.

1.2. Amendments to sub-paragraph A.1.10.1.2:

A.1.10.1.2. Hiệu suất chuyển mô men lớn nhất (Maximum torque conversion)(6): …………”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.4. Amendments to sub-paragraph A.2.2.1.5:

A.2.2.1.5. Các bản vẽ mô tả buồng cháy và đỉnh pittông (Drawings of combustion chamber and piston crown(6):……………………………………………………..”.

1.5. Amendments to c, d, dd and e sub-paragraph A.2.2.4.1.3:

 “c. Lượng nhiên liệu cung cấp lớn nhất (Maximum fuel delivery): (mm3/stroke or cycle) tại tốc độ bơm (at a pump speed): (r.p.m): …… r/min hoặc đường đặc tính (or characteristic diagram) (6)

d. Thời điểm phun (Injection timing)(2)(6): ………………………………

đ. Đặc tính phun sớm (Injection advance curve)(2)(6):…………………

e. Phương pháp hiệu chuẩn (Calibration procedure): băng thử/động cơ (test bench/engine)(1)(6) ……………………”.

1.6. Amendments to b, c, d and dd of sub-paragraph A.2.2.4.1.4:

“b. Điểm hạn chế tốc độ (Cut-off point)(6):………………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d. Khi không tải (Without load) 6): …………………………. (r/min) (r.p.m or min-1)

đ. Tốc độ không tải (Idling speed)(6): ………………………. (r/min) (r.p.m or min-1)”.

1.7. Amendments to and merging c and d into c of sub-paragraph A.2.2.4.1.5:

 “c. Áp suất phun (Opening pressure)(2)(6):………………. (kPa) hoặc đường đặc tính (Characteristic diagram)(6): ………………..”.

1.8. Amendments to c of sub-paragraph A.2.2.4.1.6:

 “c. Mô tả (Description)(6):………………………….”.

1.9. Amendments to c of sub-paragraph A.2.2.4.1.7:

“c. Mô tả (Description)(6):………………………….”.

1.10. Amendments to b, dd, e, g, i, l and m of sub-paragraph A.2.2.4.2.2:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b. Bộ điều chỉnh nhiên liệu - Kiểu (Fuel regulator - type)(6): ………………”.

1.10.2. Amendments to dd, e and g of sub-paragraph A.2.2.4.2.2:

“đ. Bộ điều chỉnh áp suất - Kiểu (Pressure regulator - type)(6):………………

e. Cái ngắt vi mạch - Kiểu (Microswitch - type)(6):…………………………

g. Vít điều chỉnh chạy không tải - Kiểu (Idle adjusting screw - type)(6):……………..”.

1.10.3. Amendments to i, l and m of sub-paragraph A.2.2.4.2.2:

“i. Cảm biến nhiệt độ nước - Kiểu (Water temperature sensor - type (6):……………

l. Công tắc nhiệt độ không khí - Kiểu (Air temperature switch - type) (6):…………..

m. Bộ phận chống nhiễu điện từ: Mô tả hoặc bản vẽ (Electromagnetic interference protection: Description or drawing) (6):…………………………………”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 “a. Áp suất phun (Opening pressure)(2)(6):…………………… kPa”.

1.12. Amendments to sub-paragraph A.2.2.4.2.6:

A.2.2.4.2.6. Thời điểm phun (Injection timing)(6):…………………..”.

1.13. Amendments to a and b of sub-paragraph A.2.2.4.2.7:

“a. Nguyên lý làm việc (Operating principle(s))(6):………………….

b. Giới hạn làm việc/thông số chỉnh đặt (Operating limits/ settings)(1)(6):…………”.

1.14. Amendments to sub-paragraph A.2.2.4.3:

A.2.2.4.3. Bơm cung cấp nhiên liệu (Feed pump)(6):…………..”.

1.15. Amendments to c of sub-paragraph A.2.2.4.4.2:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.16. Amendments to sub-paragraphs A.2.2.5.3 to A.2.2.5.7:

 “A.2.2.5.3. Nguyên lý làm việc (Working principle) (6):……………….

A.2.2.5.4. Đặc tính đánh lửa sớm (Ignition advance curve)(2)(6):………………

A.2.2.5.5. Thời điểm đánh lửa tĩnh (Static ignition timing)(2)(6) …….độ trước ĐCT (degrees before TDC)

A.2.2.5.6. Khe hở tiếp điểm (Contact-point gap)(2)(6): ……………(mm)

A.2.2.5.7. Góc đóng tiếp điểm (Dwell-angle)(2)(6):……….……..”.

1.17. Amendments to sub-paragraph A.2.2.5.8.3:

 “A.2.2.5.8.3. Thông số chỉnh đặt khe hở đánh lửa (Spark plug gap setting)(6):…..”.

1.18. Amendments to sub-paragraph A.2.2.7.1.3:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.19. Amendments to sub-paragraph A.2.2.7.3:

A.2.2.7.3. Mô tả và các bản vẽ của ống dẫn đầu vào và các linh kiện (buồng thông gió trên, thiết bị sấy, bộ phận nạp khí bổ sung, ...) (Description and drawings of inlet pipes and their accessories (plenum chamber, heating device, additional air intakes, etc))(6): ……………….

A.2.2.7.3.1. Mô tả ống nạp (bao gồm cả bản vẽ và/hoặc ảnh) (Intake manifold description (include drawings and/or photographs))(6): ………………..”.

1.20. Amendments to sub-paragraph A.2.2.9:

A.2.2.9. Thời điểm đóng mở van (xu páp) hoặc số liệu tương đương (Valve timing or equivalent data)(6):………………………..

A.2.2.9.1. Độ nâng lớn nhất của các van, các góc đóng và mở hoặc chi tiết về thời điểm của các hệ thống phân phối luân phiên, liên quan với các điểm chết (Maximum lift of valves, angles of opening and closing, or timing details of alternative distribution systems, in relation to dead centres)(6): …………………

A.2.2.9.2 Chuẩn hoặc dải thông số chỉnh đặt (Reference or setting ranges)(1)(6):…”.

1.21. Amendments to sub-paragraphs A.2.2.11.3.2 and A.2.2.11.3.3:

 “A.2.2.11.3.2. Phun không khí: Có/Không(1) (Air injection: Yes/No)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.2.11.3.3. Tuần hoàn khí thải (EGR): Có/Không (EGR exhaust gas recycle: Yes/No)(1)

Các đặc điểm: (lưu lượng …) (Characteristics: flow...(6):……………..”.

1.22. Amendments to a, b, e, g and h of sub-paragraph A.2.2.11.3.5:

1.22.1. Amendments to a and b of sub-paragraph A.2.2.11.3.5:

“a. Kích thước và hình dáng bẫy (dung tích) (Dimensions and shape of the particulate trap (capacity))(5)(6): ……………………..

b. Kiểu bẫy và kết cấu (Type of particulate trap and design)(5)(6): ………………….”.

1.22.2. Amendments to e, g and h of sub-paragraph A.2.2.11.3.5:

“e. Số lượng chu trình của phép thử loại 1 hoặc số chu trình trên băng thử động cơ tương đương, giữa hai chu trình tái sinh trong những điều kiện tương đương với phép thử loại 1 (Phụ lục M TCVN 6785:2015) (The number of Type I operating cycles, or equivalent engine test bench cycles, between two cycles where regenerative phases occur under the conditions equivalent to Type I test (Annex M TCVN 6785:2015))(5)(6): ……………………….

g. Mô tả phương pháp xác định số lượng chu trình thử giữa hai chu trình tái sinh (Description of method employed to determine the number of cycles between two cycles where regenerative phases occur)(5)(6): …………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.23. Amendments to sub-paragraph A.2.2.11.4.4:

A.2.2.11.4.4. Phương pháp truy cập EECU (Access method of EECU)(5)(6): ………”.

1.24. Repealing e of sub-paragraph A.2.2.11.3.6.

1.25. Repealing sub-paragraphs A.2.2.13 and A.2.2.14.

1.26. Amendments to sub-paragraph A.3:

A.3. Xe Hybrid điện: Có/Không (Electric Hybrid vehicle: Yes/No)(1):

A.3.1. Loại xe Hybrid điện (Category electric Hybrid vehicle): không tự sạc điện/tự sạc điện (Off Vehicle charging (OVC)/Not Off Vehicle charging (NOVC)):

A.3.2. Công tắc chuyển chế độ hoạt động: Có/Không (Operating mode switch: with/without)

A.3.2.1. Các chế độ có thể chọn (Selectable modes):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.2.1.2. Chỉ sử dụng nhiên liệu: Có/Không (Pure fuel consuming: Yes/No):

A.3.2.1.3. Chế độ Hybrid: Có/Không (nếu có, mô tả ngắn gọn) (Hybrid mode: Yes/No) (if yes, short description):

A.3.3. Mô tả thiết bị tích trữ năng lượng: (Ắc quy, tụ điện, bánh đà/máy phát điện…) (description of the energy storage device: battery, capacitor, flywheel/generator ...)

A.3.3.1. Nhãn hiệu (Make(s)):

A.3.3.2. Kiểu (Type (s)):

A.3.3.3. Số nhận dạng (Identification number):

A.3.3.4. Loại cặp hóa - điện (Kind of electrochemical couple):

A.3.3.5. Năng lượng: (Đối với ắc quy: điện áp và điện lượng Ah trong 2h, đối với tụ điện: J) (Energy (for battery: voltage and capacity Ah in 2 h, for capacitor: J,..))

A.3.3.6. Thiết bị sạc: bên trong/bên ngoài/không lắp (Charger: on board/external/without):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.4.1. Nhãn hiệu (Make):

A.3.4.2. Kiểu (Type):

A.3.4.3. Mục đích sử dụng chính: Mô tơ điện/Máy phát điện/Mô tơ điện và máy phát điện đồng thời (Primary use: Electric motor/Generator /Traction motor and Generator simultaneous)

A.3.4.3.1. Khi sử dụng làm mô tơ điện: một mô tơ/nhiều mô tơ (ghi số) (When used as traction motor: monomotor /multimotors (number)):

A.3.4.4. Công suất lớn nhất (Maximum of power):

A.3.4.5. Nguyên lý làm việc (Working principle):

A.3.4.5.1. Dòng điện một chiều/xoay chiều/số pha (Direct current/alternating current/numbers of phase):

A.3.4.5.2. Bộ kích từ riêng rẽ (separate excitation)/chuỗi (series)/phức hợp (compound)

A.3.4.5.3. Đồng bộ/không đồng bộ (synchronous/asynchronous):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.5.1. Nhãn hiệu (Make):

A.3.5.2. Kiểu (type):

A.3.5.3. Số nhận dạng (Identification number):

A.3.6. Bộ điều khiển công suất (power controller):

A.3.6.1. Nhãn hiệu (Make):

A.3.6.2. Kiểu (Type):

A.3.6.3. Số nhận dạng (Identification number):

A.3.7. Quãng đường lớn nhất xe có thể đi được khi sử dụng động cơ điện (Vehicle electric range):

A.3.8. Hướng dẫn về thuần hóa của nhà sản xuất (Manufacturer's recommendation for preconditioning):”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Note:

(5) Not applicable to imported vehicles not covered by Decree 116/2017/NĐ-CP and Decree 17/2020/NĐ-CP.

(6) The manufacturer or importer are encouraged to make declaration.”.

1.28. Adding Note at the end of Annex A:

 “Note: Characters such as asterisk (*), question mark (?), etc. indicating the change(s) to a component without affecting the emissions results are used for description if documents of the manufacturer of the vehicle, engine or component are provided.”.

2. Amendments to Annex A - Annex A1 of QCVN 109:2021/BGTVT:

 “Phụ lục A - Phụ lục A1 (Annex A - Appendix A1)

Thông tin cho thử nghiệm (Information on test conditions)

I. Xe (Vehicle)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2. Nhãn hiệu (Trade name or mark of the vehicle):

 

3. Tên thương mại, nếu có (Commercial name, if avaiable):

 

3.1. Kiểu (số) loại (Vehicle type/ model code):

 

3.2. Số nhận dạng xe (VIN):

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4.1 Tên và địa chỉ cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu
(Assembly plant’s/Importer’s name and address):

 

4.2 Tên và địa chỉ đại diện của cơ sở SXLR (nếu có) (Name and address of manufacturer's representative (If applicable)):

 

II - Thông tin cho thử nghiệm (Information on test conditions)

1. Loại nhiên liệu sử dụng (Fuel used for test)

 

Xăng RON 95-V (Gasoline RON 95-V)/Xăng chuẩn: ..… (Reference gasoline: ..…)/Điêzen 0,001S-V (Diesel 0,001S-V)/ Điêzen chuẩn: ..… (Reference Diesel: ..…)/nhiên liệu khác: ..… (other fuel: ..…)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Trục chủ động (số lượng, vị trí, liên kết)

(Powered axles (number, position, interconnection))

4x2, trục trước/trục sau chủ động (Powered front/rear axles)/

4x4, hai trục chủ động toàn/bán thời gian

(Permanent/temporary all-wheel drive all-wheel drive)

 

3. Nguyên lý làm việc của hệ thống phun đối với động cơ cháy cưỡng bức (Working principle of injection for positive ignition):

Phun trên đường ống nạp (Intake manifold)/Phun trực tiếp (Direct injection)/Khác: …..… (other: …..…)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Regenerating system (Yes/No)

 

Nếu có (If yes):

 

- Tái sinh liên tục (Continuous regeneration)

 

- Tái sinh định kỳ, xác định hệ số Ki theo (Periodically regeneration, determination of Ki factor as):

 

+ Điểm (Point) 3.2.1.5.3 Điều 3 Phần III QCVN 109:2021/BGTVT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Cơ sở SXLR hoặc Cơ sở NK cung cấp kèm tài liệu chứng minh (Manufactures/Importer provided with proved documents enclosed)

 

5. Xe Hybrid điện (Có/Không) (Hybrid electric vehicle (Yes/No))

 

Nếu có (If yes)

 

- Không nạp điện ngoài (NOVC-HEV)

 

- Có nạp điện ngoài (OVC-HEV), xác định De (Determination of De) (km) theo:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Cơ sở SXLR hoặc Cơ sở NK cung cấp kèm tài liệu chứng minh (Manufactures/Importers provided with proved documents enclosed)

 

+ Thử nghiệm (Determination on site)

 

6. Hệ số suy giảm trong Phép thử loại V (Deterioration factors of Test type V)

 

+ Theo các bảng trong QCVN tương ứng (According to the tables in the corresponding QCVN)

 

+ Cơ sở SXLR hoặc Cơ sở nhập khẩu cung cấp kèm tài liệu chứng minh (Manufactures/Importesr provided with proved documents enclosed)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. Chiều dài cơ sở của xe (Wheel base of vehicle) (m): ....................................

9. Cảm biến hoặc linh kiện được cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu đề nghị thử hiệu quả OBD (Sensors/Components as recommended by manufactures or importer on OBD testing)

Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu khai báo ít nhất 6 cảm biến hoặc linh kiện (Ít nhất một cảm biến hoặc linh kiện (nếu được lắp) thuộc các hệ thống kiểm soát ô nhiễm sau xả) có khả năng ngắt kết nối hoặc ngừng kích hoạt tạm thời hoặc mô phỏng sự hoạt động khi kiểm tra và đảm bảo Cơ sở thử nghiệm tiếp cận kiểm tra được các lỗi chức năng (MI), mã lỗi. Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu có trách nhiệm đảm bảo bảo tình trạng hoạt động bình thường của mẫu thử sau khi kiểm tra, thử nghiệm.

(The manufacturer or the importer declare at least 6 sensors or components (at least one sensor or component (if fitted) in exhaust aftertreatment systems) capable of disconnecting or deactivate temporarily or operation simmulation during testing and ensure that the Technical service has access to functional errors (MIs) and error codes. The manufactures/ importers are responsible for ensuring the normal operation of the samples after testing).

 

STT (No)

Cảm biến hoặc linh kiện

(sensors or components)

Mã lỗi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

 

 

2

 

 

3

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

”.

3. Amendments to Annex B and Annex C:

3.1. Amendments to sub-paragraph B.1.7 of Annex B:

B.1.7. Khối lượng bản thân xe (Unladen mass of the vehicle): ...................... kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2. Amendments to sub-paragraph B.1.8 of Annex B:

B.1.8. Khối lượng chuẩn xe (Reference mass of the vehicle): ………….……. kg

Note: For special purpose vehicles, vehicles for the transport of persons and commercial road vehicles, the reference mass is the unladen mass of vehicles in emission test as the manufacturer or importer’s registration.”.

3.3. Amendments to sub-paragraph B.1.19 of Annex B:

“B.1.19. Tốc độ động cơ tại công suất hữu ích lớn nhất (Engine speed at maximum net power): ………… r/min (rpm or min-1)”.

3.4. Amendments to sub-paragraph B.1.20 of Annex B:

“B.1.20. Công suất hữu ích lớn nhất (Maximum net power): ……………….. kW”.

3.5. Amendments to sub-paragraph C.1.12 of Annex C:

“C.1.12. Mô men xoắn hữu ích lớn nhất (Maximum net torque): .................... Nm tại (at) (rpm or min-1): .................................... r/min (rpm or min-1)”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

“Note: Characters such as asterisk (*), question mark (?), etc. indicating the change(s) to a component without affecting the emissions results are used for description if documents of the manufacturer of the vehicle, engine or component are provided.”.

4. Amendments to Annex C - Appendix C1 of QCVN 109:2021/BGTVT:

 “Phụ lục C - Phụ lục C1 (Annex C - Appendix C1)

Thông tin cho thử nghiệm (Information on test conditions)

I. Mô tả động cơ (Description of engine)

1. Nhãn hiệu động cơ (Trade name/Mark or Make of engine)

 

2. Tên thương mại, nếu có (Commercial name, if avaiable)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

4. Số động cơ (Engine number)

 

5. Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu (Manufacturer or Importer)

 

5.1. Tên và địa chỉ cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu
(Assembly plant’s/Importer’s name and address)

 

5.2. Tên và địa chỉ đại diện của cơ sở SXLR (nếu có) (Name and address of manufacturer's representative (If applicable))

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Loại nhiên liệu sử dụng (Fuel used for test)

Điêzen 0,001S-V (Diesel 0,001S-V)/Điêzen chuẩn (Reference Diesel)/Khí thiên nhiên (NG)/nhiên liệu khác (other fuel) …

 

2. Điều khiển tăng tốc (Acceleration control)

 

- Cơ khí (Manual)

 

- Điện (Electric)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

+ Điểm max (Max point) (V)

 

3. Mô men quán tính (Inertia)

 

- Động cơ (bao gồm cả bánh đà) (Engine (including flywheel))

(Kg.m2)

 

- Mặt bích (Connection flange)(Kg.m2):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Loại bộ biến đổi xúc tác (Category of Catalytic converter) (SCR/ DOC/ SCR + DOC/khác: ..…)

 

5. Hệ thống tái sinh (Có/Không)

(Regenerating system (Yes/No))

 

Nếu có (If yes):

 

- Tái sinh liên tục (Có/Không) (Continuous Regeneration (Yes/ No))

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

6. Số răng bánh đà (Number of flywheel teeth)

 

7. Chiều quay của động cơ (Rotation direction)

theo chiều kim đồng hồ (Clockwise)/Ngược chiều kim đồng hồ (Counterclockwise)

Nhìn từ phía (From the side of): …………….

 

8. Cảm biến hoặc linh kiện được cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu đề nghị thử hiệu quả OBD (Sensors/components as recommended by manufactures or importer on OBD testing)

Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu khai báo ít nhất 6 cảm biến hoặc linh kiện (ít nhất một cảm biến hoặc linh kiện (nếu được lắp) thuộc các hệ thống kiểm soát ô nhiễm sau xả) có khả năng ngắt kết nối hoặc ngừng kích hoạt tạm thời hoặc mô phỏng sự hoạt động khi kiểm tra và bảo đảm Cơ sở thử nghiệm tiếp cận kiểm tra được các lỗi chức năng (MI), mã lỗi. Cơ sở SXLR hoặc cơ sở nhập khẩu có trách nhiệm đảm bảo bảo tình trạng hoạt động bình thường của mẫu thử sau khi kiểm tra, thử nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

STT (No)

Cảm biến hoặc linh kiện

(sensors or components)

Mã lỗi

(Error codes)

1

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

3

 

 

4

 

 

5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

 

 

7

 

 

8

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

”.

5. Repealing Annex D - Appendix D1 of QCVN 109:2021/BGTVT:

6. Amendments to sub-paragraph G4 of Annex G to QCVN 109:2021/BGTVT:

“G4. B5 diesel

Parameter

Unit

Limits (1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum

Maximum

 

Cetane number(2)

 

52,0

54,0

EN-ISO 5165

Density at 15°C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

833

837

EN-ISO 3675

Distillation:

 

 

 

 

- 50 per cent vol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

245

 

EN-ISO 3405

- 95 per cent vol

oC

345

350

- Final boiling point

oC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

370

Flash point

oC

55

-

EN 22719

CFPP

oC

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN 116

Viscosity at 40 °C

mm2/s

2,3

3,3

EN-ISO 3104

Polycylic aromatic hydrocarbons

% mass

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IP 391

EN 12916

Sulfur content(3)

mg/kg

-

10

Pr. EN ISO/DIS 14596

EN ISO 20846/EN ISO 20884

Copper corrosion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

Class 1

EN-ISO 2160

Carbon residue (10% DR)

% mass

-

0,2

EN-ISO 13070

Ash content

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

0,01

EN-ISO 6145

EN-ISO 6245

Water content

% mass

-

0,02

EN-ISO 12937

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mg KOH/g

-

0,02

ASTM D 97495

ASTM D 974

Oxidation stability (4)

mg/ml

-

0,025

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lubricity (HFRR at 60 °C)

µm

-

400

CEC F-06-A-96

EN-ISO 12156

Oxidation stability

h

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

EN 14112

FAME (5)

% vol

4,5

5,5

EN 14078

”.

7. Amendments to Annex K to QCVN 109:2021/BGTVT:

7.1. Amendments to sub-paragraph K.1:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2. Amendments to sub-paragraph K.3.5:

“K.3.5. The warning system shall activate at a distance equivalent to a driving range of at least 2,400 km in advance of the reagent tank becoming empty or at the latest when the level of reagent in the tank reaches one of the following levels, whichever occurs earlier:

a) A level expected to be sufficient for driving 150% of an average driving range with a
complete tank of fuel.

b) 10% of the capacity of the reagent tank.”.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 109:2021/BGTVT/SĐ01:2023 về Khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.154

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.104.118
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!