QCVN 08:2023/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
MẶT
National technical regulation on Surface water quality
Lời nói đầu
QCVN 08:2023/BTNMT do
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp
chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông
tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
QCVN 08:2023/BTNMT
thay thế QCVN 08-MT:2015/BTNMT.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều
chỉnh
1.1.1. Quy chuẩn này
quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng môi trường nước mặt.
1.1.2. Quy chuẩn này
áp dụng để quản lý, đánh giá, phân loại chất lượng môi trường nước mặt, làm căn
cứ cho việc bảo vệ, sử dụng nguồn nước và thực hiện các quy định của pháp luật
về môi trường có liên quan.
1.2. Đối tượng áp
dụng
Quy chuẩn này áp dụng
đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân
cư, hộ gia đình, cá nhân có các hoạt động liên quan đến chất lượng nước mặt
trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Giải thích từ
ngữ
Trong Quy chuẩn này,
các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Nước mặt quy
định trong Quy chuẩn này là nước tồn tại trên bề mặt lục địa hoặc hải đảo, bao
gồm: sông, suối, kênh, mương, khe, rạch, hồ, ao, đầm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.3. Thông số ô
nhiễm gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người được quy định trong Quy chuẩn này là
các thông số có khả năng gây tổn hại tới sức khỏe khi nước mặt được con người
trực tiếp sử dụng (không qua xử lý) cho các mục đích khác nhau.
2.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Bảng 1. Giá trị giới hạn tối đa các thông số ảnh hưởng tới sức khoẻ con
người
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị giới hạn
1
Nitrit (NO-2
tính theo N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
2
Amoni (NH4+
tính theo N)
mg/L
0,3
3
Chloride (Cl-)
mg/L
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluoride (F-)
mg/L
1
5
Cyanide (CN-)
mg/L
0,01
6
Arsenic (As)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
7
Cadmi (Cd)
mg/L
0,005
8
Chì (Plumbum) (Pb)
mg/L
0,02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chromi (6+) (Cr6+)
mg/L
0,01
10
Tổng Chromi (Cr)
mg/L
0,05
11
Đồng (Cuprum) (Cu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
12
Kẽm (Zincum) (Zn)
mg/L
0,5
13
Nickel (Ni)
mg/L
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mangan (Mn)
mg/L
0,1
15
Thủy ngân
(Hydrargyrum) (Hg)
mg/L
0,001
16
Sắt (Ferrum) (Fe)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
17
Antimon (Sb)
mg/L
0,02
18
Chất hoạt động bề
mặt anion
mg/L
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng Phenol
mg/L
0,005
20
Aldrin (C12H8Cl6)
µg/l
0,1
21
Lindane (C6H6Cl6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
22
Dieldrin (C12H8Cl6O)
µg/L
0,1
23
Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
µg/L
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heptachlor &
Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)
µg/L
0,2
25
Tổng dầu, mỡ (oils
& grease)
mg/L
5,0
26
Polychlorinated
biphenyls (PCBs)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0005
27
Tetrachloroethylene
PCE (C2Cl4)
mg/L
0,04
28
1,4-Dioxane
(C4H8O2)
mg/L
0,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbon
tetrachloride (CCl4)
mg/L
0,004
30
1,2 Dichloroethane
(C2H4Cl2)
mg/L
0,03
31
Methylene chloride
(CH2Cl2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
32
Benzene (C6H6)
mg/L
0,01
33
Chloroform (CHCl3)
mg/L
0,08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Formaldehyde (CH2O)
mg/L
0,5
35
Bis
(2-ethylHexyl)phthalate DEHP (C24H38O4)
mg/L
0,008
36
Hexachlorobenzene
(C6Cl6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
37
Hoá chất bảo vệ
thực vật phosphor hữu cơ
µg/L
0,5
38
Tổng hoạt độ phóng
xạ α
Bq/L
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng hoạt độ phóng
xạ β
Bq/L
1,0
40
E.coli
MPN hoặc CFU/100 mL
20
Ghi chú:
- Đối với các thông
số tổng DDT, PCBs, hoá chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ: căn cứ vào mục
đích của chương trình quan trắc để lựa chọn các hợp chất quan trắc phù hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số
Mức phân loại chất lượng nước
pH
BOD5
(mg/L)
COD
(mg/L)
TOC
(mg/L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mg/L)
DO
(mg/L)
Tổng Phosphor TP
(mg/L)
Tổng Nitơ TN
(mg/L)
Tổng Coliform
(CFU hoặc MPN/100ml)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5 - 8,5
≤ 4
≤ 10
≤ 4
≤ 25
≥ 6,0
≤ 0,1
≤ 0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 200
A
6,0 - 8,5
≤ 6
≤ 15
≤ 6
≤ 100
≥ 5,0
≤ 0,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 5.000
≤ 1.000
B
6,0 - 8,5
≤ 10
≤ 20
≤ 8
> 100 và Không có rác nổi
≥ 4,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 2,0
≤ 7.500
≤ 1.500
C
< 6,0 hoặc >8,5
> 10
> 20
> 8
> 100 và Có rác nổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 0,5
> 2,0
> 7.500
> 1.500
D
Bảng 3. Giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt phục vụ cho việc
phân loại chất lượng nước hồ, ao, đầm và bảo vệ môi trường sống dưới nước
Thông số
Mức phân loại chất lượng nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mg/L)
COD
(mg/L)
TOC
(mg/L)
TSS
(mg/L)
DO
(mg/L)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mg/L)
Tổng Nitơ TN
(mg/L)
Chlorophyll-a
(mg/m3)
Nhóm Coliform
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng Coliform (CFU hoặc MPN/100ml)
Coliform chịu nhiệt (CFU hoặc MPN/100ml)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5-8,5
≤ 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 4
≤ 5
≥ 6,0
≤ 0,1
≤ 0,6
≤ 14
≤ 1.000
≤ 200
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0-8,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 15
≤ 6
≤ 15
≥ 5,0
≤ 0,3
≤ 1,5
≤ 35
≤ 5.000
≤ 1.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 10
≤ 20
≤ 8
>15 và Không có rác nổi
≥ 4,0
≤ 0,5
≤ 2,0
≤ 70
≤ 7.500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 6,0 hoặc >8,5
> 10
> 20
> 8
>15 và Có rác nổi
≥ 2,0
> 0,5
> 2,0
> 70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1.500
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú: Thông số Chlorophyll-a được áp dụng cho các chương trình quan trắc môi
trường sau 03 năm kể từ thời điểm Quy chuẩn này được ban hành.
2.1. Các mức phân loại đánh giá chất lượng nước được diễn giải cụ thể
như sau:
Mức A: Chất lượng nước tốt. Hệ sinh thái trong môi trường nước có hàm lượng
oxy hòa tan (DO) cao. Nước có thể được sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt,
bơi lội, vui chơi dưới nước sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.
Mức B: Chất lượng nước trung bình. Hệ sinh thái trong nước tiêu thụ nhiều oxy
hòa tan do một lượng lớn chất ô nhiễm. Nước có thể sử dụng cho mục đích sản
xuất công nghiệp, nông nghiệp sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.
Mức C: Chất lượng nước xấu. Hệ sinh thái trong nước có lượng oxy hòa tan giảm
mạnh do chứa một lượng lớn các chất ô nhiễm. Nước không gây mùi khó chịu, có
thể được sử dụng cho các mục đích sản xuất công nghiệp sau khi áp dụng các biện
pháp xử lý phù hợp.
Mức D: Nước có chất lượng rất xấu, có thể gây ảnh hưởng lớn tới cá và các sinh
vật sống trong môi trường nước do nồng độ oxy hòa tan thấp, nồng độ chất ô
nhiễm cao. Nước có thể được sử dụng cho các mục đích giao thông thuỷ và các mục
đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.
2.2. Nguyên tắc đánh giá chất lượng nước theo quy định tại Bảng 1
- Căn cứ vào mục tiêu
kế hoạch quản lý chất lượng nước và chương trình quan trắc để lựa chọn các
thông số cần quan trắc trong Bảng 1;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dữ liệu quan trắc
để đánh giá chất lượng nước của hồ, ao, đầm là giá trị trung bình số học hàng
năm của tất cả các điểm quan trắc trong hồ, ao, đầm với tần suất quan trắc tối
thiểu là 06 lần/năm;
- Chất lượng nước tại
1 điểm đo được đánh giá là không đáp ứng mục tiêu bảo vệ sức khỏe con người nếu
giá trị trung bình số học hàng năm của ít nhất 1 thông số vượt quá ngưỡng quy
định tại Bảng 1.
2.3. Nguyên tắc đánh giá, phân loại chất lượng nước theo Bảng 2 hoặc
Bảng 3:
- Bảng 2 và Bảng 3
quy định ngưỡng giá trị giới hạn các thông số ảnh hưởng tới đời sống thủy sinh
nhằm mục đích phân loại chất lượng nước; làm căn cứ để xác định mục tiêu quản
lý và cải thiện chất lượng nước đối với các thông số ảnh hưởng tới đời sống
thủy sinh;
- Dữ liệu quan trắc
để đánh giá, phân loại chất lượng nước sông, suối, kênh, mương, khe, rạch theo
quy định tại Bảng 2 bao gồm giá trị trung bình số học hàng năm tại từng điểm đo
đặc trưng, ít bị tác động cục bộ trong 1 khu vực sông, suối, kênh, mương, khe,
rạch với tần suất quan trắc tối thiểu là 10 lần/năm;
- Dữ liệu quan trắc
để đánh giá, phân loại chất lượng nước hồ, ao, đầm theo quy định tại Bảng 3 là
giá trị trung bình số học hàng năm của tất cả các điểm quan trắc trong hồ, ao,
đầm với tần suất quan trắc tối thiểu là 10 lần/năm;
- Việc phân loại chất
lượng nước mặt theo 01 mức phân loại quy định tại Bảng 2 hoặc Bảng 3 được áp
dụng cho từng thông số riêng lẻ;
- Đối với các khu vực
nước mặt bị nhiễm mặn, việc phân loại chất lượng nước phải sử dụng thông số TOC
thay cho thông số COD;
- Trường hợp quan
trắc chất lượng môi trường nước mặt không bị nhiễm mặn thì có thể lựa chọn quan
trắc thông số COD hoặc TOC để phân loại chất lượng nước;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Sử dụng nước mặt cho các mục đích khác nhau
- Các tổ chức, cá
nhân trực tiếp sử dụng nước mặt cần lưu ý, đảm bảo nguồn nước sử dụng phải được
xử lý đạt quy chuẩn về chất lượng nước theo từng mục đích sử dụng;
- Trường hợp áp dụng
các biện pháp xử lý nước phù hợp đối với từng thông số ô nhiễm đảm bảo đạt tiêu
chuẩn chất lượng nước theo từng mục đích sử dụng, chất lượng nước sau xử lý có
thể được sử dụng cho mục đích sạch hơn các mục đích sử dụng hướng dẫn tại mục
2.1.
3.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ các thông số trong
nước mặt được thực hiện theo quy định tại Bảng 4 hoặc theo quy định kỹ thuật
quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
Bảng 4. Phương pháp quan trắc các thông số trong nước mặt
TT
Thông số
Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy mẫu
TCVN 6663-6:2018;
TCVN 6663-1:2011;
TCVN 6663-3:2016
TCVN 6663-4:2018;
TCVN 5994:1995;
TCVN 8880:2011
2
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Oxy (oxygen) hòa
tan (DO)
TCVN 7325:2016;
SMEWW 4500O.C:
2017;
SMEWW 4500O.H: 2017
4
Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS)
TCVN 6625:2000;
SMEWW 2540D:2017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COD
TCVN 6491:1999;
SMEWW 5220.B:2017;
SMEWW 5220.C:2017
6
BOD5
(20ºC)
TCVN 6001-1:2008;
TCVN 6001-2:2008;
SMEWW 5210B:2017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng Nitơ
(Nitrogen) (TN)
TCVN 6624:1-2000;
TCVN 6624:2-2000;
TCVN 6638:2000;
SMEWW 4500-N.C:2017
8
Tổng Phosphor (TP)
TCVN 6202:2008;
SMEWW
4500P.B&D:2017;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 365.3
9
Amoni (NH4+)
TCVN 6179-1:1996;
TCVN 6660:2000;
SMEWW
4500-NH3.B&D:2017;
SMEWW
4500-NH3.B&F:2017;
SMEWW 4500-NH3.B&H:2017
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6194:1996;
TCVN 6494-1:2011;
SMEWW 4110B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
SMEWW
4500.Cl-:2017;
US EPA Method 300.0
11
Fluoride (F-)
TCVN 6195-1996;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW
4500-F-.B&C:2017;
SMEWW
4500-F-.B&D:2017;
SMEWW 4110B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
US EPA Method 300.0
12
Nitrit (NO-2)
TCVN 6178:1996;
TCVN 6494-1:2011;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 4110B:2017;
SMEWW 4110C:2017;
US EPA Method 300.0
13
Cyanide (CN-)
TCVN 6181:1996;
TCVN 7723:2007;
SMEWW
4500-CN-.C&E:2017;
ISO 14403-2:2017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Arsenic (As)
TCVN 6626:2000;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3114B:2017;
SMEWW 3114C:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.7;
US EPA Method
200.8;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Cadmi (Cd)
TCVN 6197:2008;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method
200.7;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Chì (Plumbum) (Pb)
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
SMEWW 3130B:2017;
US EPA Method
200.8;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Tổng Chromi (Cr)
TCVN 6222:2008;
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.8;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 6020B
18
Chromi (6+) (Cr6+)
TCVN 7939:2008;
SMEWW
3500-Cr.B:2017
19
Đồng (Cuprum) (Cu)
TCVN 6193:1996;
TCVN 6665:2011;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.7;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 6020B
20
Kẽm (Zincum) (Zn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.7;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 6020B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nickel (Ni)
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.7;
US EPA Method
200.8;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
Sắt (Ferrum) (Fe)
TCVN 6177:1996;
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW
3500-Fe.B.2017;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 6020B
23
Thủy ngân
(Hydrargyrum) (Hg)
TCVN 7724:2007;
TCVN 7877:2008;
SMEWW 3112B:2017;
US EPA Method
200.7;
US EPA Method
200.8;
US EPA Method 7470A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mangan (Mn)
TCVN 6002:1995;
TCVN 6665:2011;
ISO 15586:2003;
SMEWW 3111B:2017;
SMEWW 3113B:2017;
SMEWW 3120B:2017;
SMEWW 3125B:2017;
US EPA Method
200.7;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA Method 6020B
25
Antimon (Sb)
SMEWW 3111.B:2017;
SMEWW 3113.B:2017;
SMEWW 3120.B:2017;
SMEWW 3125.B:2017;
US EPA method
200.7;
US EPA method
200.8;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
Chất hoạt động bề
mặt anion
TCVN 6622-1:2009;
SMEWW 5540
B&C:2017
27
Tổng dầu, mỡ
TCVN 7875:2008;
SMEWW 5520B:2017;
SMEWW 5520C:2017
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng Phenol
TCVN 6216:1996;
SMEWW 5530
B&C:2017;
US EPA Method
420.1;
ISO 14402:1999
29
Tổng carbon hữu cơ
(TOC)
TCVN 6634:2000;
SMEWW 5310B:2017;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Tổng DDT
(1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)
TCVN 7876:2008;
TCVN 9241:2017;
SMEWW 6630B:2017;
SMEWW 6630C:2017;
US EPA Method
8081B;
US EPA Method
8270D;
US EPA Method 8270E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lindane (C6H6Cl6)
32
Dieldrin (C12H8Cl6O)
33
Aldrin (C12H8Cl6)
34
Heptachlor &
Heptachlorepoxide
(C10H5Cl7
& C10H5Cl7O)
35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6053:2011;
TCVN 8879:2011;
SMEWW 7110B:2017
36
Tổng hoạt độ phóng
xạ β
TCVN 6219:2011;
TCVN 8879:2011;
SMEWW 7110B:2017
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6187-2:1996;
SMEWW 9221B:2017;
SMEWW 9222B:2017
38
Tổng Coliform
TCVN 6187-2:2020;
SMEWW 9221B:2017
39
Coliform chịu nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 9221:2017
40
Polychlorinated
biphenyls (PCBs)
TCVN 9241:2012;
SMEWW 6630C:2017;
US EPA Method
1668B;
US EPA Method
8082A;
US EPA Method 8270D
41
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA method 5021A
42
1,4-Dioxane
(C4H8O2)
US EPA method 522
43
Carbon
tetrachloride (CCl4)
US EPA method 551.1
44
1,2 Dichloroethane
(C2H4Cl2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
US EPA method
5021A;
US EPA Method 8260D
45
Methylene chloride
(CH2Cl2)
US EPA method 432;
US EPA method
5021A;
US EPA Method 8260D
46
Benzene (C6H6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47
Chloroform (CHCl3)
US EPA method
551.1;
US EPA method
502.2;
US EPA method
5021A;
US EPA Method 8260D
48
Formaldehyde (CH2O)
US EPA method 8315A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bis
(2-ethylHexyl)phthalate (DEHP) (C24H38O4)
US EPA method 506
50
Hóa chất bảo vệ
thực vật phosphor hữu cơ
US EPA Method
8141B;
US EPA Method 8270D
51
Chlorophyll a
TCVN 6662:2000 (ISO
10260:1992)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
4.1. Việc quan trắc định kỳ hoặc tự động, liên tục chất lượng nước mặt và sử
dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng
môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu,
điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.
4.2. Việc quan trắc chất lượng nước mặt định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu quan
trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.
5.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn,
kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.