Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Quy chuẩn quốc gia QCVN 08:2023/BTNMT về Chất lượng nước mặt

Số hiệu: QCVN08:2023/BTNMT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: 13/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QCVN 08:2023/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

National technical regulation on Surface water quality

 

Lời nói đầu

QCVN 08:2023/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

QCVN 08:2023/BTNMT thay thế QCVN 08-MT:2015/BTNMT.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng môi trường nước mặt.

1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để quản lý, đánh giá, phân loại chất lượng môi trường nước mặt, làm căn cứ cho việc bảo vệ, sử dụng nguồn nước và thực hiện các quy định của pháp luật về môi trường có liên quan.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân có các hoạt động liên quan đến chất lượng nước mặt trên lãnh thổ Việt Nam.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Nước mặt quy định trong Quy chuẩn này là nước tồn tại trên bề mặt lục địa hoặc hải đảo, bao gồm: sông, suối, kênh, mương, khe, rạch, hồ, ao, đầm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3.3. Thông số ô nhiễm gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người được quy định trong Quy chuẩn này là các thông số có khả năng gây tổn hại tới sức khỏe khi nước mặt được con người trực tiếp sử dụng (không qua xử lý) cho các mục đích khác nhau.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Bảng 1. Giá trị giới hạn tối đa các thông số ảnh hưởng tới sức khoẻ con người

TT

Thông số

Đơn vị

Giá trị giới hạn

1

Nitrit (NO-2 tính theo N)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

2

Amoni (NH4+ tính theo N)

mg/L

0,3

3

Chloride (Cl-)

mg/L

250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fluoride (F-)

mg/L

1

5

Cyanide (CN-)

mg/L

0,01

6

Arsenic (As)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

7

Cadmi (Cd)

mg/L

0,005

8

Chì (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chromi (6+) (Cr6+)

mg/L

0,01

10

Tổng Chromi (Cr)

mg/L

0,05

11

Đồng (Cuprum) (Cu)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

12

Kẽm (Zincum) (Zn)

mg/L

0,5

13

Nickel (Ni)

mg/L

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mangan (Mn)

mg/L

0,1

15

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

16

Sắt (Ferrum) (Fe)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,5

17

Antimon (Sb)

mg/L

0,02

18

Chất hoạt động bề mặt anion

mg/L

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng Phenol

mg/L

0,005

20

Aldrin (C12H8Cl6)

µg/l

0,1

21

Lindane (C6H6Cl6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02

22

Dieldrin (C12H8Cl6O)

µg/L

0,1

23

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

µg/L

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

µg/L

0,2

25

Tổng dầu, mỡ (oils & grease)

mg/L

5,0

26

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,0005

27

Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4)

mg/L

0,04

28

1,4-Dioxane (C4H8O2)

mg/L

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carbon tetrachloride (CCl4)

mg/L

0,004

30

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

mg/L

0,03

31

Methylene chloride (CH2Cl2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,02

32

Benzene (C6H6)

mg/L

0,01

33

Chloroform (CHCl3)

mg/L

0,08

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Formaldehyde (CH2O)

mg/L

0,5

35

Bis (2-ethylHexyl)phthalate DEHP (C24H38O4)

mg/L

0,008

36

Hexachlorobenzene (C6Cl6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,04

37

Hoá chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ

µg/L

0,5

38

Tổng hoạt độ phóng xạ α

Bq/L

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng hoạt độ phóng xạ β

Bq/L

1,0

40

E.coli

MPN hoặc CFU/100 mL

20

Ghi chú:

- Đối với các thông số tổng DDT, PCBs, hoá chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ: căn cứ vào mục đích của chương trình quan trắc để lựa chọn các hợp chất quan trắc phù hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông số

Mức phân loại chất lượng nước

pH

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TOC

(mg/L)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(mg/L)

DO

(mg/L)

Tổng Phosphor TP

(mg/L)

Tổng Nitơ TN

(mg/L)

Tổng Coliform

(CFU hoặc MPN/100ml)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

6,5 - 8,5

≤ 4

≤ 10

≤ 4

≤ 25

≥ 6,0

≤ 0,1

≤ 0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 200

A

6,0 - 8,5

≤ 6

≤ 15

≤ 6

≤ 100

≥ 5,0

≤ 0,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 5.000

≤ 1.000

B

6,0 - 8,5

≤ 10

≤ 20

≤ 8

> 100 và Không có rác nổi

≥ 4,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 2,0

≤ 7.500

≤ 1.500

C

< 6,0 hoặc >8,5

> 10

> 20

> 8

> 100 và Có rác nổi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 0,5

> 2,0

> 7.500

> 1.500

D

 

Bảng 3. Giá trị giới hạn các thông số trong nước mặt phục vụ cho việc phân loại chất lượng nước hồ, ao, đầm và bảo vệ môi trường sống dưới nước

Thông số

Mức phân loại chất lượng nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

pH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(mg/L)

COD

(mg/L)

TOC

(mg/L)

TSS

(mg/L)

DO

(mg/L)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(mg/L)

Tổng Nitơ TN

(mg/L)

Chlorophyll-a

(mg/m3)

Nhóm Coliform

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Tổng Coliform (CFU hoặc MPN/100ml)

Coliform chịu nhiệt (CFU hoặc MPN/100ml)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

6,5-8,5

≤ 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 4

≤ 5

≥ 6,0

≤ 0,1

≤ 0,6

≤ 14

≤ 1.000

≤ 200

A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

6,0-8,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 15

≤ 6

≤ 15

≥ 5,0

≤ 0,3

≤ 1,5

≤ 35

≤ 5.000

≤ 1.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 10

≤ 20

≤ 8

>15 và Không có rác nổi

≥ 4,0

≤ 0,5

≤ 2,0

≤ 70

≤ 7.500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

< 6,0 hoặc >8,5

> 10

> 20

> 8

>15 và Có rác nổi

≥ 2,0

> 0,5

> 2,0

> 70

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 1.500

D

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ghi chú: Thông số Chlorophyll-a được áp dụng cho các chương trình quan trắc môi trường sau 03 năm kể từ thời điểm Quy chuẩn này được ban hành.

2.1. Các mức phân loại đánh giá chất lượng nước được diễn giải cụ thể như sau:

Mức A: Chất lượng nước tốt. Hệ sinh thái trong môi trường nước có hàm lượng oxy hòa tan (DO) cao. Nước có thể được sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt, bơi lội, vui chơi dưới nước sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.

Mức B: Chất lượng nước trung bình. Hệ sinh thái trong nước tiêu thụ nhiều oxy hòa tan do một lượng lớn chất ô nhiễm. Nước có thể sử dụng cho mục đích sản xuất công nghiệp, nông nghiệp sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.

Mức C: Chất lượng nước xấu. Hệ sinh thái trong nước có lượng oxy hòa tan giảm mạnh do chứa một lượng lớn các chất ô nhiễm. Nước không gây mùi khó chịu, có thể được sử dụng cho các mục đích sản xuất công nghiệp sau khi áp dụng các biện pháp xử lý phù hợp.

Mức D: Nước có chất lượng rất xấu, có thể gây ảnh hưởng lớn tới cá và các sinh vật sống trong môi trường nước do nồng độ oxy hòa tan thấp, nồng độ chất ô nhiễm cao. Nước có thể được sử dụng cho các mục đích giao thông thuỷ và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.

2.2. Nguyên tắc đánh giá chất lượng nước theo quy định tại Bảng 1

- Căn cứ vào mục tiêu kế hoạch quản lý chất lượng nước và chương trình quan trắc để lựa chọn các thông số cần quan trắc trong Bảng 1;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Dữ liệu quan trắc để đánh giá chất lượng nước của hồ, ao, đầm là giá trị trung bình số học hàng năm của tất cả các điểm quan trắc trong hồ, ao, đầm với tần suất quan trắc tối thiểu là 06 lần/năm;

- Chất lượng nước tại 1 điểm đo được đánh giá là không đáp ứng mục tiêu bảo vệ sức khỏe con người nếu giá trị trung bình số học hàng năm của ít nhất 1 thông số vượt quá ngưỡng quy định tại Bảng 1.

2.3. Nguyên tắc đánh giá, phân loại chất lượng nước theo Bảng 2 hoặc Bảng 3:

- Bảng 2 và Bảng 3 quy định ngưỡng giá trị giới hạn các thông số ảnh hưởng tới đời sống thủy sinh nhằm mục đích phân loại chất lượng nước; làm căn cứ để xác định mục tiêu quản lý và cải thiện chất lượng nước đối với các thông số ảnh hưởng tới đời sống thủy sinh;

- Dữ liệu quan trắc để đánh giá, phân loại chất lượng nước sông, suối, kênh, mương, khe, rạch theo quy định tại Bảng 2 bao gồm giá trị trung bình số học hàng năm tại từng điểm đo đặc trưng, ít bị tác động cục bộ trong 1 khu vực sông, suối, kênh, mương, khe, rạch với tần suất quan trắc tối thiểu là 10 lần/năm;

- Dữ liệu quan trắc để đánh giá, phân loại chất lượng nước hồ, ao, đầm theo quy định tại Bảng 3 là giá trị trung bình số học hàng năm của tất cả các điểm quan trắc trong hồ, ao, đầm với tần suất quan trắc tối thiểu là 10 lần/năm;

- Việc phân loại chất lượng nước mặt theo 01 mức phân loại quy định tại Bảng 2 hoặc Bảng 3 được áp dụng cho từng thông số riêng lẻ;

- Đối với các khu vực nước mặt bị nhiễm mặn, việc phân loại chất lượng nước phải sử dụng thông số TOC thay cho thông số COD;

- Trường hợp quan trắc chất lượng môi trường nước mặt không bị nhiễm mặn thì có thể lựa chọn quan trắc thông số COD hoặc TOC để phân loại chất lượng nước;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.4. Sử dụng nước mặt cho các mục đích khác nhau

- Các tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng nước mặt cần lưu ý, đảm bảo nguồn nước sử dụng phải được xử lý đạt quy chuẩn về chất lượng nước theo từng mục đích sử dụng;

- Trường hợp áp dụng các biện pháp xử lý nước phù hợp đối với từng thông số ô nhiễm đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lượng nước theo từng mục đích sử dụng, chất lượng nước sau xử lý có thể được sử dụng cho mục đích sạch hơn các mục đích sử dụng hướng dẫn tại mục 2.1.

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp quan trắc để xác định giá trị nồng độ các thông số trong nước mặt được thực hiện theo quy định tại Bảng 4 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

Bảng 4. Phương pháp quan trắc các thông số trong nước mặt

TT

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lấy mẫu

TCVN 6663-6:2018;

TCVN 6663-1:2011;

TCVN 6663-3:2016

TCVN 6663-4:2018;

TCVN 5994:1995;

TCVN 8880:2011

2

pH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Oxy (oxygen) hòa tan (DO)

TCVN 7325:2016;

SMEWW 4500O.C: 2017;

SMEWW 4500O.H: 2017

4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000;

SMEWW 2540D:2017

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

COD

TCVN 6491:1999;

SMEWW 5220.B:2017;

SMEWW 5220.C:2017

6

BOD5 (20ºC)

TCVN 6001-1:2008;

TCVN 6001-2:2008;

SMEWW 5210B:2017

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng Nitơ (Nitrogen) (TN)

TCVN 6624:1-2000;

TCVN 6624:2-2000;

TCVN 6638:2000;

SMEWW 4500-N.C:2017

8

Tổng Phosphor (TP)

TCVN 6202:2008;

SMEWW 4500P.B&D:2017;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 365.3

9

Amoni (NH4+)

TCVN 6179-1:1996;

TCVN 6660:2000;

SMEWW 4500-NH3.B&D:2017;

SMEWW 4500-NH3.B&F:2017;

SMEWW 4500-NH3.B&H:2017

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6194:1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

SMEWW 4500.Cl-:2017;

US EPA Method 300.0

11

Fluoride (F-)

TCVN 6195-1996;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 4500-F-.B&C:2017;

SMEWW 4500-F-.B&D:2017;

SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

US EPA Method 300.0

12

Nitrit (NO-2)

TCVN 6178:1996;

TCVN 6494-1:2011;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

US EPA Method 300.0

13

Cyanide (CN-)

TCVN 6181:1996;

TCVN 7723:2007;

SMEWW 4500-CN-.C&E:2017;

ISO 14403-2:2017

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Arsenic (As)

TCVN 6626:2000;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3114B:2017;

SMEWW 3114C:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

Cadmi (Cd)

TCVN 6197:2008;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 200.7;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

Chì (Plumbum) (Pb)

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

SMEWW 3130B:2017;

US EPA Method 200.8;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17

Tổng Chromi (Cr)

TCVN 6222:2008;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 6020B

18

Chromi (6+) (Cr6+)

TCVN 7939:2008;

SMEWW 3500-Cr.B:2017

19

Đồng (Cuprum) (Cu)

TCVN 6193:1996;

TCVN 6665:2011;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

20

Kẽm (Zincum) (Zn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nickel (Ni)

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22

Sắt (Ferrum) (Fe)

TCVN 6177:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3500-Fe.B.2017;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 6020B

23

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008;

SMEWW 3112B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7470A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mangan (Mn)

TCVN 6002:1995;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 6020B

25

Antimon (Sb)

SMEWW 3111.B:2017;

SMEWW 3113.B:2017;

SMEWW 3120.B:2017;

SMEWW 3125.B:2017;

US EPA method 200.7;

US EPA method 200.8;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

26

Chất hoạt động bề mặt anion

TCVN 6622-1:2009;

SMEWW 5540 B&C:2017

27

Tổng dầu, mỡ

TCVN 7875:2008;

SMEWW 5520B:2017;

SMEWW 5520C:2017

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng Phenol

TCVN 6216:1996;

SMEWW 5530 B&C:2017;

US EPA Method 420.1;

ISO 14402:1999

29

Tổng carbon hữu cơ (TOC)

TCVN 6634:2000;

SMEWW 5310B:2017;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

TCVN 7876:2008;

TCVN 9241:2017;

SMEWW 6630B:2017;

SMEWW 6630C:2017;

US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lindane (C6H6Cl6)

32

Dieldrin (C12H8Cl6O)

33

Aldrin (C12H8Cl6)

34

Heptachlor & Heptachlorepoxide

(C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6053:2011;

TCVN 8879:2011;

SMEWW 7110B:2017

36

Tổng hoạt độ phóng xạ β

TCVN 6219:2011;

TCVN 8879:2011;

SMEWW 7110B:2017

37

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6187-2:1996;

SMEWW 9221B:2017;

SMEWW 9222B:2017

38

Tổng Coliform

TCVN 6187-2:2020;

SMEWW 9221B:2017

39

Coliform chịu nhiệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 9221:2017

40

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

TCVN 9241:2012;

SMEWW 6630C:2017;

US EPA Method 1668B;

US EPA Method 8082A;

US EPA Method 8270D

41

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA method 5021A

42

1,4-Dioxane (C4H8O2)

US EPA method 522

43

Carbon tetrachloride (CCl4)

US EPA method 551.1

44

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA method 5021A;

US EPA Method 8260D

45

Methylene chloride (CH2Cl2)

US EPA method 432;

US EPA method 5021A;

US EPA Method 8260D

46

Benzene (C6H6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47

Chloroform (CHCl3)

US EPA method 551.1;

US EPA method 502.2;

US EPA method 5021A;

US EPA Method 8260D

48

Formaldehyde (CH2O)

US EPA method 8315A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bis (2-ethylHexyl)phthalate (DEHP) (C24H38O4)

US EPA method 506

50

Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ

US EPA Method 8141B;

US EPA Method 8270D

51

Chlorophyll a

TCVN 6662:2000 (ISO 10260:1992)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Việc quan trắc định kỳ hoặc tự động, liên tục chất lượng nước mặt và sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.

4.2. Việc quan trắc chất lượng nước mặt định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.

5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

QCVN 08:2023/BTNMT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON SURFACE WATER QUALITY

 

Foreword

QCVN 08:2023/BTNMT is developed by the Pollution Control Department, submitted by the Department of Science and Technology and Department of Legislation for approval; appraised by the Ministry of Science and Technology and promulgated together with the Circular No. 01/2023/TT-BTNMT dated March 13, 2023 of the Minister of Natural Resources and Environment.

QCVN 08:2023/BTNMT supersedes QCVN 08-MT:2015/BTNMT.

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON SURFACE WATER QUALITY

1. GENERAL

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.1.1. This Regulation provides for maximum permissible limits of surface water quality parameters.

1.1.2. This Regulation is applied to manage, assess and classify surface water quality as a basis for the protection and use of water sources and implementation of relevant regulations of law on environment.

1.2. Regulated entities

This Regulation applies to environment authorities, organizations, residential communities, households and individuals whose activities involve surface water quality within Vietnam’s territory.

1.3. Definitions

For the purposes of this Regulation, the terms below shall be construed as follows:

1.3.1. “surface water” specified in this Regulation means water that exists on the surface of a continent or island, including rivers, streams, canals, ditches, lakes, ponds, and lagoons.

1.3.2. “parameters for protection of underwater habitats” specified in this Regulation means basic parameters that directly affect aquatic life and underwater ecosystem. These parameters are intended for regular and continuous monitoring to assess and classify of surface water quality.

1.3.3. “parameters affecting human health” specified in this Regulation means parameters that are likely to cause harm to health when surface water is used directly by humans (without treatment) for different purposes.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Table 1. Maximum permissible limits of parameters affecting human health

No.

Parameter

Unit

Maximum limit

1

Nitrite (NO-2 expressed as N)

mg/L

0,05

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ammonium (NH4+ expressed as N)

mg/L

0,3

3

Chloride (Cl-)

mg/L

250

4

Fluoride (F-)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1

5

Cyanide (CN-)

mg/L

0,01

6

Arsenic (As)

mg/L

0,01

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cadmium (Cd)

mg/L

0,005

8

Lead (Plumbum) (Pb)

mg/L

0,02

9

Chromium (6+) (Cr6+)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,01

10

Total Chromium (Cr)

mg/L

0,05

11

Copper (Cuprum) (Cu)

mg/L

0,1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Zinc (Zincum) (Zn)

mg/L

0,5

13

Nickel (Ni)

mg/L

0,1

14

Manganese (Mn)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,1

15

Mercury (Hydrargyrum) (Hg)

mg/L

0,001

16

Iron (Ferrum) (Fe)

mg/L

0,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Antimony (Sb)

mg/L

0,02

18

Anionic surfactant

mg/L

0,1

19

Total phenol

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,005

20

Aldrin (C12H8Cl6)

µg/l

0,1

21

Lindane (C6H6Cl6)

µg/L

0,02

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dieldrin (C12H8Cl6O)

µg/L

0,1

23

Total DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

µg/L

1,0

24

Heptachlor & Heptachlorepoxide (C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,2

25

Total oils & grease

mg/L

5,0

26

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

mg/L

0,0005

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tetrachloroethylene PCE (C2Cl4)

mg/L

0,04

28

1,4-Dioxane (C4H8O2)

mg/L

0,05

29

Carbon tetrachloride (CCl4)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,004

30

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

mg/L

0,03

31

Methylene chloride (CH2Cl2)

mg/L

0,02

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Benzene (C6H6)

mg/L

0,01

33

Chloroform (CHCl3)

mg/L

0,08

34

Formaldehyde (CH2O)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,5

35

Bis (2-ethylHexyl)phthalate DEHP (C24H38O4)

mg/L

0,008

36

Hexachlorobenzene (C6Cl6)

µg/L

0,04

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Organophosphorus pesticide

µg/L

0,5

38

Gross alpha activity α

Bq/L

0,1

39

Gross beta activity β

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,0

40

E.coli

MPN or CFU/100 mL

20

Note:

- For parameters DDT, PCBs, organophosphorus pesticide, rely on the purposes of the monitoring program to select appropriate compounds to be monitored.

Table 2. Permissible limits of parameters in surface water to classify quality of water in rivers, streams, canals and ditches and to protect underwater habitats

Parameter

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



pH

BOD5

(mg/L)

COD

(mg/L)

TOC

(mg/L)

TSS

(mg/L)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(mg/L)

Total Phosphorus
TP

 (mg/L)

Total nitrogen
TN

(mg/L)

Total Coliforms

(CFU or MPN/100ml)

Heat-resistant coliforms
(CFU or MPN/100ml)

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 4

≤ 10

≤ 4

≤ 25

≥ 6,0

≤ 0,1

≤ 0,6

≤ 1.000

≤ 200

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6,0 - 8,5

≤ 6

≤ 15

≤ 6

≤ 100

≥ 5,0

≤ 0,3

≤ 1,5

≤ 5.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



B

6,0 - 8,5

≤ 10

≤ 20

≤ 8

> 100 and Absence of floating trash

≥ 4,0

≤ 0,5

≤ 2,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 1.500

C

< 6,0 or  >8,5

> 10

> 20

> 8

> 100 and Presence of floating trash

≥ 2,0

> 0,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 7.500

> 1.500

D

 

Table 3. Permissible limits of parameters in surface water to classify quality of water in lakes, ponds and lagoons and to protect aquatic habitats

Parameter

Water quality class

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

pH

BOD5

(mg/L)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(mg/L)

TOC

(mg/L)

TSS

(mg/L)

DO

(mg/L)

Total Phosphorus
TP

(mg/L)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(mg/L)

Chlorophyll-a

(mg/m3)

Coliform group

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

Total coliforms
(CFU or MPN/100ml)

Heat-resistant coliforms
(CFU or MPN/100ml)

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

6,5-8,5

≤ 4

≤ 10

≤ 4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≥ 6,0

≤ 0,1

≤ 0,6

≤ 14

≤ 1.000

≤ 200

A

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

6,0-8,5

≤ 6

≤ 15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 15

≥ 5,0

≤ 0,3

≤ 1,5

≤ 35

≤ 5.000

≤ 1.000

B

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

6,0-8,5

≤ 10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≤ 8

> 15 and Absence of floating trash

≥ 4,0

≤ 0,5

≤ 2,0

≤ 70

≤ 7.500

≤ 1.500

C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

 

< 6,0 or >8,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



> 20

> 8

> 15 and Presence of floating trash

≥ 2,0

> 0,5

> 2,0

> 70

> 7.500

> 1.500

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.1. Interpretation of water quality classes:

Class A: Good quality. The concentration of dissolved oxygen (DO) present in aquatic ecosystems is high. Water may be used for domestic purposes, swimming or water recreation after appropriate treatment measures are applied.

Class B: Average quality. Aquatic ecosystems consume a lot of dissolved oxygen due to a large amount of pollutants. Water may be used for industrial or agricultural purposes after appropriate treatment measures are applied.

Class C: Poor quality. Aquatic ecosystems consume a lot of dissolved oxygen due to a large amount of pollutants. Water does not cause unpleasant odors and may be used for industrial purposes after appropriate treatment measures are applied.

Class D: Very poor quality. Water may greatly affect fish and other organisms living in aquatic environment due to low dissolved oxygen concentration and high pollutant concentration. Water may be used for waterway traffic and other purposes that require low quality water.

2.2. Principles of assessing water quality according to Table 1

- Objectives of the water quality management plan and monitoring program serve as the basis for selecting parameters to be monitored in Table 1;

- Monitoring data used to assess quality of water in a river, stream, canal or ditch includes annual arithmetic mean of value measured at each representative measurement point with little local impact within a river, stream, canal or ditch with a minimum monitoring frequency of 06 times/year;

- Monitoring data used to assess quality of water in a river, stream, canal or ditch means the annual arithmetic mean of value measured at all monitoring points in such river, stream, canal or ditch with a minimum monitoring frequency of 06 times/year;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.2. Principles of assessing and classifying water quality according to Table 2 or Table 3:

- Table 2 and Table 3 specify limits of parameters affecting aquatic life for the purpose of classifying water quality; serving as a basis for determining the goal of managing and improving water quality for parameters affecting aquatic life;

- Monitoring data used to assess and classify quality of water in a river, stream, canal or ditch under regulations in Table 2 includes annual arithmetic mean of value measured at each representative measurement point with little local impact within a river, stream, canal or ditch with a minimum monitoring frequency of 10 times/year;

- Monitoring data used to assess and classify quality of water in a lake, pond or lagoon according to Table 3 means the annual arithmetic mean of value measured at all monitoring points in such lake, pond or lagoon with a minimum monitoring frequency of 10 times/year;

- Each parameter shall have a single quality classification according to Table 2 or Table 3;

- For saline-contaminated surface water areas, water quality shall be classified using the parameter TOC instead of the parameter COD;

- In case of monitoring the quality of surface water that is not contaminated with salinity, choose to monitor the parameter COD or TOC to classify water quality;

- The 4 water quality classifications are meant to improve water quality for parameters affecting aquatic life. To serve the purpose of assessing the concentrations of toxins affecting human health and ecosystems, depending on each area, it is necessary to select the parameters specified in Table 1 to carry out assessment.

2.4. Use of surface water for different purposes

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- In case of applying appropriate water treatment measures for each pollution parameter to ensure water quality standards by each purpose are met, the treated water may be used for purposes cleaner than those referred to in 2.1.

3. DETERMINATION METHODS

3.1. Monitoring methods intended for determining concentrations of parameters in surface water are specified under Table 4 or environmental monitoring techniques promulgated by the Ministry of Natural Resources and Environment.

Table 4. Methods for monitoring parameters in surface water

No.

Parameter

Monitoring method, standard code

1

Sampling

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 6663-1:2011;

TCVN 6663-3:2016

TCVN 6663-4:2018;

TCVN 5994:1995;

TCVN 8880:2011

2

pH

TCVN 6492:2011

3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 7325:2016;

SMEWW 4500O.C: 2017;

SMEWW 4500O.H: 2017

4

Total suspended solids (TSS)

TCVN 6625:2000;

SMEWW 2540D:2017

5

COD

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SMEWW 5220.B:2017;

SMEWW 5220.C:2017

6

BOD5 (20ºC)

TCVN 6001-1:2008;

TCVN 6001-2:2008;

SMEWW 5210B:2017

7

Total Nitrogen (TN)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 6624:2-2000;

TCVN 6638:2000;

SMEWW 4500-N.C:2017

8

Total Phosphorus (TP)

TCVN 6202:2008;

SMEWW 4500P.B&D:2017;

SMEWW 4500P.B&E:2017;

US EPA Method 365.3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ammonium (NH4+)

TCVN 6179-1:1996;

TCVN 6660:2000;

SMEWW 4500-NH3.B&D:2017;

SMEWW 4500-NH3.B&F:2017;

SMEWW 4500-NH3.B&H:2017

10

Chloride (Cl-)

TCVN 6194:1996;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

SMEWW 4500.Cl-:2017;

US EPA Method 300.0

11

Fluoride (F-)

TCVN 6195-1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4500-F-.B&C:2017;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SMEWW 4110B:2017;

SMEWW 4110C:2017;

US EPA Method 300.0

12

Nitrite (NO-2)

TCVN 6178:1996;

TCVN 6494-1:2011;

SMEWW 4500- NO-2.B:2017;

SMEWW 4110B:2017;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA Method 300.0

13

Cyanide (CN-)

TCVN 6181:1996;

TCVN 7723:2007;

SMEWW 4500-CN-.C&E:2017;

ISO 14403-2:2017

14

Arsenic (As)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ISO 15586:2003;

SMEWW 3114B:2017;

SMEWW 3114C:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 6197:2008;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 6020B

16

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

SMEWW 3130B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

17

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 6222:2008;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 6020B

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chromium (6+) (Cr6+)

TCVN 7939:2008;

SMEWW 3500-Cr.B:2017

19

Copper (Cuprum) (Cu)

TCVN 6193:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

20

Zinc (Zincum) (Zn)

TCVN 6193:1996;

TCVN 6665:2011;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

21

Nickel (Ni)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

22

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 6177:1996;

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3500-Fe.B.2017;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 6020B

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Mercury (Hydrargyrum) (Hg)

TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008;

SMEWW 3112B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7470A

24

Manganese (Mn)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3111B:2017;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3120B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 6020B

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Antimony (Sb)

SMEWW 3111.B:2017;

SMEWW 3113.B:2017;

SMEWW 3120.B:2017;

SMEWW 3125.B:2017;

US EPA method 200.7;

US EPA method 200.8;

US EPA method 243.1

26

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 6622-1:2009;

SMEWW 5540 B&C:2017

27

Total oil and grease

TCVN 7875:2008;

SMEWW 5520B:2017;

SMEWW 5520C:2017

28

Total Phenols

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SMEWW 5530 B&C:2017;

US EPA Method 420.1;

ISO 14402:1999

29

Total Organic Carbon (TOC)

TCVN 6634:2000;

SMEWW 5310B:2017;

SMEWW 5310C:2017

30

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TCVN 7876:2008;

TCVN 9241:2017;

SMEWW 6630B:2017;

SMEWW 6630C:2017;

US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

31

Lindane (C6H6Cl6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dieldrin (C12H8Cl6O)

33

Aldrin (C12H8Cl6)

34

Heptachlor & Heptachlorepoxide

(C10H5Cl7 & C10H5Cl7O)

35

Gross alpha activity α

TCVN 6053:2011;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SMEWW 7110B:2017

36

Gross beta activity β

TCVN 6219:2011;

TCVN 8879:2011;

SMEWW 7110B:2017

37

E.coli

TCVN 6187-2:1996;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



SMEWW 9222B:2017

38

Total Coliforms

TCVN 6187-2:2020;

SMEWW 9221B:2017

39

Heat-resistant coliforms

TCVN 6187-2:2020;

SMEWW 9221:2017

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Polychlorinated biphenyls (PCBs)

TCVN 9241:2012;

SMEWW 6630C:2017;

US EPA Method 1668B;

US EPA Method 8082A;

US EPA Method 8270D

41

Tetrachloroethylene (C2Cl4) PCE

US EPA method 5021A

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,4-Dioxane (C4H8O2)

US EPA method 522

43

Carbon tetrachloride (CCl4)

US EPA method 551.1

44

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

US EPA method 502.2;

US EPA method 5021A;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



45

Methylene chloride (CH2Cl2)

US EPA method 432;

US EPA method 5021A;

US EPA Method 8260D

46

Benzene (C6H6)

US EPA method 5021A

47

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



US EPA method 551.1;

US EPA method 502.2;

US EPA method 5021A;

US EPA Method 8260D

48

Formaldehyde (CH2O)

US EPA method 8315A

49

Bis (2-ethylHexyl)phthalate (DEHP) (C24H38O4)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



50

Organophosphorus pesticide

US EPA Method 8141B;

US EPA Method 8270D

51

Chlorophyll a

TCVN 6662:2000 (ISO 10260:1992)

3.2. Apart from the monitoring methods specified in 3.1, results from equipment for automatic and continuous monitoring of surface water that meets technical specifications as prescribed by law are acceptable.

4. REGULATORY REQUIREMENTS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4.2. Periodic monitoring of surface water quality shall be carried out according to monitoring goals to choose appropriate parameters to be monitored.

5. IMPLEMENTATION

5.1. Environment authorities shall provide guidance on, inspect and supervise the implementation of this Regulation.

5.2. In the cases where any of the legislative documents referred to in this Regulation is amended or replaced, the newest one shall apply. 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2023/BTNMT về Chất lượng nước mặt

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


22.191

DMCA.com Protection Status
IP: 172.178.140.158
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!