TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6776:2024
XĂNG KHÔNG CHÌ -
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Unleaded gasoline - Specifications
and test methods
Lời nói đầu
TCVN 6776:2024 thay
thế TCVN 6776:2013.
TCVN 6776:2024 do Ban
kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn
biên soạn. Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia đề nghị.
Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
XĂNG KHÔNG CHÌ - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG
PHÁP THỬ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với
xăng không chì, dùng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn.
Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối
với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất,
bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định
độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành
phần cất ở áp suất khí quyển
TCVN 2703 (ASTM D 2699) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định trị số
octan nghiên cứu
TCVN 3166 (ASTM D 5580) Xăng - Xác định benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm - Phương pháp sắc ký khí
TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương
pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6593 (ASTM D 381) Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng
nhựa bằng phương pháp bay hơi
TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu
mỏ dạng lỏng - Xác định khối
lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API -
Phương pháp tỷ trọng kế
TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu
huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
TCVN 6703 (ASTM D 3606) Xăng hàng không và xăng động cơ thành phẩm
- Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN
6704 (ASTM D 5059) Xăng - Phương
pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ tia X
TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy
mẫu thủ công
TCVN 6778 (ASTM D 525) Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định ôxy
hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)
TCVN 7023 (ASTM D 4953) Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp
xác định áp suất hơi (Phương pháp khô)
TCVN 7143 (ASTM D 3237) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng
quang phổ hấp thụ nguyên tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7331 (ASTM D 3831) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng mangan
bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
TCVN 7332 (ASTM D 4815) Xăng - Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí
TCVN 7716 Etanol nhiên liệu biến tính dùng để
trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 7759 (ASTM D 4176) Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do
và tạp chất dạng hạt (Phương pháp quan sát bằng mắt thường)
TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa,
nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tổng
lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng
riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số)
TCVN 10625 Etanol nhiên liệu không biến tính dùng để
trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
TCVN 11588 (ASTM D 5191) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi
(Phương pháp Mini)
TCVN 12015 (ASTM D 6839) Nhiên liệu động cơ đánh lửa - Xác định các
loại hydrocacbon, các hợp chất oxygenat và benzen bằng phương pháp sắc ký khí
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 2700 Test method for
motor octane number of spark-ignition engine fuel (Phương pháp xác định trị số octan môtơ cho nhiên liệu
động cơ đánh lửa)
BS EN 16136 Automotive fuels
- Determination of manganese and iron content in
unleaded petrol - Inductively coupled plasma optical emission spectrometry (ICP
OES) method [Nhiên liệu động
cơ - Xác định hàm lượng mangan và sắt trong xăng
không chì - Phương pháp quang phổ phát xạ plasma cặp cảm ứng
(ICP)]
3 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
3.1 Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của xăng
không chì được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử của
xăng không chì
Tên chỉ tiêu
Mức
Phương pháp thử
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
1. Trị số octan, min.
- Theo phương pháp nghiên cứu (RON) 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92/95/97
92/95/97
92/95/97
TCVN 2703 (ASTM D 2699)
- Theo phương pháp môtơ (MON) 2)
79/81/84
82/85/87
82/85/87
82/85/87
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hàm lượng chì, g/L, max.
0,005
0,005
0,005
0,005
TCVN 7143 (ASTM D 3237)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6704 (ASTM D 5059)
3. Thành phần cất phân đoạn:
TCVN 2698 (ASTM D 86)
- Điểm sôi đầu, °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo
Báo cáo
Báo cáo
- 10 % thể tích, °C, max.
70
70
70
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 50 % thể tích, °C, max.
120
120
120
120
- 90 % thể tích, °C, max.
190
190
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
- Điểm sôi cuối, °C, max.
215
210
210
210
- Cặn cuối, % thể tích, max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
2,0
4. Ăn mòn mảnh đồng ở 50 °C/3 h, max.
Loại 1
Loại 1
Loại 1
Loại 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, max.
5
5
5
5
TCVN 6593 (ASTM D 381)
6. Độ ổn định oxy hóa, min, min.
480
480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480
TCVN 6778 (ASTM D 525)
7. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, max.
500
150
50
10
TCVN 6701 (ASTM D 2622)
TCVN 7760 (ASTM D 5453)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Áp suất hơi bão hòa ở 37,8 °C, kPa
43 - 75
43 - 75
43 - 75
43 - 75
TCVN 7023 (ASTM D 4953)
TCVN 11588 (ASTM D 5191)
9. Hàm lượng benzen, % thể tích, max.
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,0
TCVN 6703 (ASTM D 3606)
TCVN 3166 (ASTM D 5580)
TCVN 12015 (ASTM D 6839)
10. Hydrocacbon thơm, % thể tích, max.
40
40
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7330 (ASTM D 1319)
TCVN 3166 (ASTM D 5580)
TCVN 12015 (ASTM D 6839)
11. Hàm lượng olefin, % thể tích, max.
38
30
30
18
TCVN 7330 (ASTM D 1319)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Hàm lượng oxy, % khối lượng, max.
2,7
2,7
2,7
2,7
TCVN 7332 (ASTM D 4815)
13. Hợp chất oxygenat3), % thể tích, max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7332 (ASTM D 4815)
- Etanol 4)
< 4
< 4
< 4
< 4
- Metanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPH 5)
KPH 5)
KPH 5)
- Iso-propyl alcohol
10,0
10,0
10,0
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Iso-butyl alcohol
10,0
10,0
10,0
10,0
- Tert-butyl alcohol
7,0
7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
- Ete (số nguyên tử C ≥
5) 6)
15,0
15,0
15,0
15,0
Riêng MTBE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
10
- Aceton 7)
KPH 5)
KPH 5)
KPH 5)
KPH 5)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sec-butyl acetat + n-butyl acetat
KPH 5)
KPH 5)
KPH 5)
KPH 5)
14. Khối lượng riêng ở 15 °C, kg/m3
Báo cáo
Báo cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo
TCVN 6594 (ASTM D 1298)
TCVN 8314 (ASTM D 4052)
15. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, max.
5
5
5
5
TCVN 7331 (ASTM D 3831)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6704 (ASTM D 5059)
BS EN 16136
16. Ngoại quan
Sạch, trong không có nước tự do và tạp chất
Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất
Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất
Sạch, trong, không có nước tự do và tạp chất
TCVN 7759 (ASTM D 4176)
1)
RON (Reasearch Octane
Number): Trị số octan nghiên cứu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Các hợp chất oxygenat có thể dùng ở dạng
đơn lẻ hoặc ở dạng hỗn hợp có hàm lượng theo thể tích nằm trong quy định và tổng
hàm lượng oxy phù hợp với mục 1 3 của Bảng 1.
4) Phải phù hợp với TCVN 7716 hoặc TCVN 10625.
5) KPH: không phát hiện khi xác định theo
phương pháp thử được quy định trong bảng.
6)
Có nhiệt độ sôi không lớn hơn nhiệt độ sôi cuối của thành phần cất phân đoạn
của mức xăng tương ứng.
7)
Một số hợp chất oxygenat chưa có phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định, các
đơn vị thử nghiệm có thể vận dụng TCVN 7332 (ASTM D 4815) để xác định các
oxygenat, như aceton, sec-butyl acetat và n-butyl acetat
3.2 Phụ gia
Các loại phụ gia sử dụng để pha xăng không chì phải đảm bảo phù hợp với
các quy định về an toàn, sức khỏe môi trường và không được gây hư hỏng cho động
cơ và hệ thống tồn trữ, vận chuyển và phân phối nhiên liệu.
4 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 6022 (ISO 3171) hoặc TCVN 6777 (ASTM D 4057).