TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 14195-1:2024
ĐẤT, ĐÁ QUẶNG
ANTIMON - PHẦN 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ANTIMON VÀ HÀM LƯỢNG ASEN - PHƯƠNG PHÁP
OXI HÓA KHỬ VỚI CHẤT CHUẨN LÀ KALI BROMAT
Soils, rocks antimony ores - Part 1: Determination of
antimony content and arsenic content
- Redox titration with potassium bromate method
Lời nói đầu
TCVN 14195-1:2024 do Cục Địa chất Việt Nam biên soạn, Bộ Tài nguyên và
Môi trường đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa
học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 14195 Đất, đá quặng antimon gồm các phần sau:
1
TCVN 14195-1:2024
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
TCVN 14195-2:2024
Phần 2: Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp khối lượng
3
TCVN 14195-3:2024
Phần 3: Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử
ĐẤT, ĐÁ QUẶNG ANTIMON - PHẦN 1: XÁC ĐỊNH HÀM
LƯỢNG ANTIMON VÀ HÀM LƯỢNG ASEN - PHƯƠNG PHÁP OXI HÓA KHỬ VỚI CHẤT CHUẨN LÀ
KALI BROMAT
Soils, rocks antimony ores - Part 1: Determination of
antimony content and arsenic content - Redox titration with potassium bromate method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp oxit hóa khử với chất chuẩn là kali bromat
xác định hàm lượng antimon và hàm lượng asen. Antimon có hàm lượng từ 0,5 %
(theo khối lượng) đến 40 % (theo khối lượng) và asen có hàm lượng từ 0,5 %
(theo khối lượng) đến 20 % (theo khối lượng).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn
này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được
nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản
mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 7153 (ISO 1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định
mức.
TCVN 9924:2013, Đất, đá quặng - Quy trình gia công mẫu sử dụng cho
các phương pháp phân tích hóa học, hóa lý, rơnghen, nhiệt.
3 Nguyên tắc
Mẫu sau khi phân hủy bằng hỗn hợp axit HNO3 và H2SO4.
Antimon và asen được tách ra khỏi các nguyên tố đi kèm ở dạng sunfua bằng
thioaxetamid. Bằng cách thay đổi nồng độ axit của môi trường. Hàm lượng antimon
và hàm lượng asen được xác định bằng phương pháp oxy hóa - khử với chất chuẩn
là kali bromat trong môi trường axit, chỉ thị là mêtyl da cam.
4 Thuốc thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Axit nitric HNO3, d=
1,40.
4.2 Axit clohidric HCl, d=1,19; dung dịch (2+1).
4.3 Axit sunfuric H2SO4,
d=1,84; các dung dịch (1+1)
và dung dịch (2+1), dung dịch (1+5).
4.4 Thioaxetamid CH3CSNH2, dung dịch 20 % mới pha. Hòa tan 200 gam
thioaxetamid trong nước vào cốc 1 lít, định mức đến vạch bằng nước cất, khuấy đều.
4.5 Natri hidroxit NaOH, dung dịch 10 %. Hòa tan 100 gam NaOH trong 1 lit nước,
khuấy đều
4.6 Amoni sunfat (NH4)2SO4,
dung dịch 3 %. Hòa tan 30 gam
amoni sunfat trong cốc 1 lít, định mức bằng nước cất đến vạch, khuấy
đều.
4.7 Metyl da cam, dung dịch 0,1 %. Hòa tan 0,1 gam metyl
da cam tinh thể trong bình 100 ml, định mức bằng nước cất đến vạch, lắc đều, bảo
quản trong bình thủy tinh tối màu, có nút kín.
4.8 Kali bromat KBrO3, dung
dịch chuẩn 0,05 N, 0,025 N.
Hòa tan 1,3918 gam kali bromat vào bình định mức 1 lít, thêm nước đến
vạch, lắc kĩ. Dung dịch thu được có nồng độ 0,05 N. Pha loãng gấp đôi dung dịch
trên sẽ thu được dung dịch có nồng độ 0,025 N. Tiêu chuẩn hóa dung dịch kali bromat
theo dung dịch natri thiosunfat (4.10): Dùng pipet lấy chính xác 25 ml dung
dịch kali bromat 0,05 N vào bình nón dung tích 250 ml, thêm
5 ml axit clohidric (4.2) 4 N hoặc 5 ml axit sunfuric (1+5)
(4.3), 10 ml dung dịch kali iodua 10 % (4.9), để yên trong bóng tối 10
min, thêm nước đến thể tích 200 ml, chuẩn độ bằng dung dịch natri thiosunfat 0,05
N (4.10) đến khi dung dịch có màu vàng nhạt, thêm 2 ml ÷ 3 ml hồ
tinh bột 0,5 % và chuẩn độ tiếp đến khi dung dịch mất màu. Tiến hành song song
3 đến 4 thí nghiệm, ghi thể tích dung dịch natri thiosunfat đã tiêu tốn. Nồng
độ chính xác của dung dịch kali bromat được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
N1: Nồng độ (N) của dung dịch kali bromat;
V1: Thể tích dung dịch kali bromat
lấy để xác định, tính bằng mililit (ml):
N2: Nồng độ (N) của dung dịch natri thiosunfat;
V2: Thể tích dung dịch natri thiosunfat
tiêu tốn trong quá trình chuẩn độ,
tính bằng mililit (ml).
4.9 Dung dịch Kali iodua KI 10 %. Hòa tan 10 gam kali iodua
trong 100 ml nước, khuấy đều.
4.10 Dung dịch Natri thiosunfat Na2S2O3 0,05 N. Pha từ ống chuẩn Natri thiosunfat 0,1
N. Dùng nước cất đun sôi để nguội hòa tan lượng Natri thiosunfat có
trong fixanal vào cốc 500 ml, sau đó chuyển toàn bộ vào bình định mức 1 lít,
định mức đến vạch bằng nước, lắc kỹ. Ta có dung dịch Na2S2O3 0,1 N. Từ dung dịch này pha loãng gấp đôi sẽ
thu được dung dịch Na2S2O3 có nồng độ 0,05 N. Chuyển dung dịch vào bình nâu đen có nút kín và để
trong bóng tối cho ổn (rồi xác định lại bằng dung dịch K2Cr2O7 0,05 N)
4.11
Bạc nitrat AgNO3, dung dịch
1 %. Hòa tan 1 gam bạc nitrat
AgNO3 tinh thể trong
bình 100 ml, định mức bằng nước cất đến vạch, lắc đều, bảo quản
trong bình thủy tinh tối màu, có nút kín.
5 Thiết bị, dụng cụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Cân phân tích có độ chính xác đến 0,0001 gam;
5.2 Bếp gia nhiệt
5.3 Bình nón 100 ml; 250 ml; 500 ml;
5.4 Phễu Φ 3;
5.5 Tủ sấy có thể đặt
nhiệt độ ở 105 °C ± 2 °C.
6 Chuẩn bị mẫu thử
Chuẩn bị và gia công mẫu thử theo TCVN 9924:2013.
7 Cách tiến hành
Cân 0,5000 gam đã được sấy khô ở 105 °C trong 2 h vào bình nón dung
tích 100 ml (5.3), thấm ướt mẫu bằng vài giọt nước. Thêm vào đó 10
ml ÷
15 ml axit nitric HNO3 d=1,40
(4.1). Đun sôi nhẹ trên bếp điện khoảng 15 min, để nguội bớt, thêm 5 ml ÷ 10 ml axit sunfuric
H2SO4 dung dịch (1+1) (4.3), đun tiếp cho đến khi thoát ra nhiều SO3
trong khoảng 30 min ÷ 40 min. Sau đó để nguội.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để yên kết tủa 6 h ÷ 8 h (hoặc để qua đêm). Lọc kết tủa qua giấy lọc
chảy trung bình đã được thấm ướt bằng axit clohidric HCl (2+1)
(4.2). Hứng dung dịch lọc vào bình nón dung tích 500 ml (5.3).
Rửa bình và kết tủa bằng axit clohidric HCl (2+1)
(4.2) từ 8 lần ÷ 10 lần.
Chuyển phễu (5.4) có giấy lọc và tủa sang bình nón dung tích 250 ml (5.3).
Phần nước lọc được giữ lại để xác định antimon.
Xác định hàm lượng asen:
Hòa tan kết tủa asen sunfua trên giấy lọc bằng dung dịch natri hidroxit
NaOH 10 % (4.5) nóng vào bình nón dung tích 250 ml (5.3). Sau đó rửa kĩ
giấy lọc bằng dung dịch natri hidroxit NaOH (4.5) loãng 2 % nóng. Thêm vào bình
nón 35 ml ÷ 40 ml axit sunfuric H2SO4
(2+1) (4.3), đun nóng đến thoát khí SO3. Thêm vào đó 1 cm2 ÷ 2 cm2
giấy lọc, đậy bình bằng phễu ϕ 3
(5.6) và tiếp tục đun cho đến khi dung dịch trắng hoàn toàn. Để nguội. Tráng phễu
(5.6) và thành bình bằng nước cất, thêm nước đến 70 ml ÷ 80 ml, để
nguội đến khoảng 70 °C ÷ 80 °C. Thêm vào đó 20 ml axit
clohidric HCl d=1,19 (4.2), 2 ÷ 3 giọt
chỉ thị metyl da cam (4.7) và chuẩn độ nóng đến mất màu hồng của chỉ thị bằng
dung dịch Kali bromat KBrO3 0,05 N hoặc 0,025 N (4.8). Quá trình chuẩn độ tiến hành chậm và lắc
kĩ. Ghi lấy thể tích Kali bromat tiêu tốn (V1)
Làm mẫu trắng thuốc thử đồng thời với mẫu phân tích.
Xác định hàm lượng antimon:
Phần dung dịch lọc thêm nước cất đến thể tích gấp 3,5 lần thể tích dung
dịch lọc chứa trong bình nón dung tích 500 ml
(5.3) (để dung dịch trong bình có
nồng độ axit clohidric HCl là (1+4)). Thêm 2 ml dung
dịch thioaxetamid CH3CSNH2 20 % (4.4). Đun trên bếp điện
(5.2) đến khoảng 60 °C ÷ 80 °C, lắc kĩ. Để yên 6
h ÷ 8 h (hoặc để cách đêm).
Lọc kết tủa antimon sunfua bằng giấy lọc chảy trung bình. Rửa bình và kết
tủa bằng dung dịch amoni sunfat (NH4)2SO4 3 % (4.6) ấm
cho đến sạch ion Cl-.
Hòa tan kết tủa antimon sunfua trên giấy lọc bằng dung dịch natri hidroxit
NaOH 10 % (4.5) nóng vào bình nón dung tích 250 ml (5.3). Sau đó rửa kĩ
giấy lọc bằng dung dịch natri hidroxit NaOH loãng (2 % ÷ 3 %)
(4.5) nóng. Thêm vào bình nón (5.3) 35 ml
÷ 40 ml axit sunfuric H2SO4 (2+1) (4.3), đun
nóng cho đến khi thoát khí SO3. Thêm vào đó 1 cm2 ÷ 2 cm2
giấy lọc, đậy bình bằng phễu Φ 3
(5.4) và tiếp tục đun cho đến khi dung dịch trắng hoàn toàn. Để nguội. Tráng phễu
(5.4) và thành bình bằng nước cất, thêm nước đến 70 ml ÷ 80 ml, đun
nóng đến khoảng 70 °C ÷ 80 °C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làm mẫu trắng thuốc thử đồng thời với mẫu phân tích.
8 Tính kết quả
8.1 Tính hàm lượng asen và hàm lượng antimon
Hàm lượng asen và hàm lượng antimon của mẫu thử, tính theo phần trăm khối
lượng được xác định theo công thức sau:
trong đó:
T: Độ chuẩn của dung dịch kali bromat tính theo antimon hoặc asen, tính bằng
gam trên mililit (g/ml);
V1: Thể tích dung dịch kali
bromat tiêu tốn khi chuẩn độ
antimon hoặc asen, tính bằng mililit (ml):
V2: Thể tích dung dịch kali bromat tiêu tốn khi chuẩn độ mẫu trắng thuốc
thử tương ứng, tính bằng mililit (ml);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T (độ chuẩn) được xác định theo công thức:
Trong đó:
N1: Nồng độ (N) của dung dịch kali bicromat;
Đg: đương lượng gam của antimon 40,60 gam và đương lượng gam của asen
24,97 gam;
Kết quả được lấy chính xác đến 2 chữ số sau dấu phẩy.
8.2 Sai lệch phép phân tích song song
Sai lệch lớn nhất giữa hai kết quả mẫu phân tích song song không vượt
quá giá trị độ lệch tương đối D trong bảng 1 và bảng 2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D là độ lệch tương đối của hai kết quả mẫu phân tích
song song, (%);
Xci là
kết quả phân tích mẫu cơ bản;
Xcs là kết quả phân tích mẫu song song;
là
giá trị trung bình của hai kết quả mẫu phân tích song song.
Bảng 1 - Độ lệch tương đối phép phân tích song song của Sb
Số
TT
Cấp hàm lượng Sb
D
(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Từ 0,5 đến nhỏ hơn 1,0
28
4
Từ 1,0 đến nhỏ hơn 2,0
19
5
Từ 2,0 đến nhỏ hơn 5,0
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 5,0 đến nhỏ hơn 10,0
6,0
7
Từ 10,0 đến nhỏ hơn 20,0
3,8
8
Từ 20,0 đến nhỏ hơn 30,0
2,5
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
Bảng 2 - Độ lệch tương
đối phép phân tích song song của As
Số
TT
Cấp hàm lượng As
(%)
D
(%)
3
Từ 0,5 đến nhỏ hơn 1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Từ 1,0 đến nhỏ hơn 2,0
19
5
Từ 2,0 đến nhỏ hơn 5,0
12
6
Từ 5,0 đến nhỏ hơn 10,0
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 10,0 đến nhỏ hơn 20,0
3,8
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm bao gồm các thông tin sau:
a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) Nhận dạng mẫu thử;
c) Tên và địa chỉ phòng thử nghiệm;
d) Ngày tiến hành thử nghiệm;
e) Kết quả thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A
(Tham khảo)
Các kết quả
các mẫu lặp ở các cấp hàm lượng khác nhau
Bảng 1. Kết quả mẫu lặp xác định hàm lượng Sb
Cấp hàm lượng Sb (%)
Số hiệu mẫu
Kết quả mẫu xác nhận (%)
Kết quả KN lần 1 (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả KN lần 3 (%)
Sai số tương đối (S1)
Sai số tương đối (S2)
Sai số tương đối (S3)
0,5 -
< 1,0
MS 01
0,57
0,59
0,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,45
5,13
1,77
MS 02
0,80
0,79
0,74
0,83
1,26
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,68
1,0 - <
2,0
MC S1
1,21
1,22
1,26
1,24
0,82
4,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MS 03
1,85
1,80
1,90
1,74
2,74
2,67
6,13
2,0 - < 5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,28
2,30
2,24
2,32
0,87
1,77
1,74
MS 05
3,79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,84
3,60
2,40
1,31
5,14
5,0 -
< 10,0
MS 06
5,09
5,12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,01
0,59
2,14
1,58
MS 07
8,59
8,70
8,50
8,76
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,05
1,96
10,0 -
< 20,0
MS 08
11,42
11,50
11,60
11,30
0,70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,06
MS 09
13,52
13,34
13,60
13,74
1,34
0,59
1,61
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MS 10
22,03
21,80
22,36
22,20
1,05
1,49
0,77
Bảng 2, Kết quả mẫu lặp xác định hàm lượng As
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu mẫu
Kết quả mẫu xác nhận (%)
Kết quả KN lần 1 (%)
Kết quả KN lần 2 (%)
Kết quả KN lần 3 (%)
Sai số tương đối (S1)
Sai số tương đối (S2)
Sai số tương đối (S3)
0,5 - <
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,65
0,70
0,60
0,75
7,41
8,00
14,29
M 2
0,92
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,97
0,92
5,59
5,29
0,00
MCS 1
0,75
0,70
0,65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,90
14,29
0,00
1,0 - < 2,0
M 3
1,34
1,50
1,24
1,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,75
3,03
M 4
1,48
1,53
1,43
1,58
3,32
3,44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 - < 5,0
M 5
2,66
2,80
2,56
2,86
5,13
3,83
7,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,48
3,60
3,28
3,70
3,39
5,92
6,13
MCS 2
3,52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,62
3,72
1,43
2,80
5,52
5,0 - < 10,0
M 7
5,86
5,96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,70
1,69
4,34
2,77
M 8
9,59
9,40
9,69
9,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,04
1,65
10,0 - <
20,0
M 9
10,36
10,50
10,26
10,64
1,34
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,67
M 10
15,14
15,30
15,02
15,42
1,05
0,80
1,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCNB - Sb:Sb/2018 Đất đá quặng antimon - Xác định hàm lượng Antimon
(Sb) - Phương pháp oxy hóa - khử
[2] QTNB - Sb: As/2018 Đất đá quặng antimon - Xác định hàm lượng Asen (As) -
Phương pháp oxy hóa - khử
[3] T.C.N - Quặng antimon - Phương pháp xác định hàm lượng antimon và
asen