TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
13405:2021
ISO
7199:2016 WITH AMD 1:2020
VẬT CẤY GHÉP TIM MẠCH VÀ CÁC CƠ QUAN NHÂN TẠO - THIẾT BỊ
TRAO ĐỔI KHÍ - MÁU (THIẾT BỊ CUNG CẤP OXY MÁU)
Cardiovascular
implants and artificial organs - Blood-gas exchangers
(oxygenators)
Lời nói đầu
TCVN 13405:2021 hoàn toàn
tương đương với ISO 7199:2016 và Sửa đổi 1:2020;
TCVN 13405:2021 do Viện
Trang thiết bị và Công trình y tế biên soạn, Bộ Y tế đề nghị, Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Do vậy tiêu chuẩn này chứa các quy trình sử
dụng để đánh giá các thiết bị trao đổi giữa máu và khí ngoài cơ thể (thiết bị
cung cấp oxy máu). Các quy trình thử nghiệm để xác định sự vận chuyển khí, tổn
hại tế bào máu và tính năng trao đổi nhiệt được mô tả, mặc dù không nêu rõ
những giới hạn đối với các đặc điểm này. Tuy nhiên, việc dễ dàng xác định các
đặc điểm tính năng có thể giúp người sử dụng lựa chọn một thiết bị cung cấp oxy
máu phù hợp với nhu cầu của bệnh nhân.
Tiêu chuẩn này cũng bao gồm những yêu cầu báo
cáo tối thiểu, cho phép người sử dụng so sánh các đặc điểm tính năng của các
thiết bị cung cấp oxy máu có thiết kế khác nhau theo một cách chuẩn mực.
Tiêu chuẩn này tham khảo các tiêu chuẩn khác
trong đó có thể tìm thấy các phương pháp xác định các đặc điểm chung cho các
thiết bị y tế.
Không có quy định nào được đưa ra để định
lượng sự hình thành bọt khí nhỏ hay các thành phần hữu hình của máu bò do hiện
nay chưa có sự đồng thuận về các phương pháp thử nghiệm có thể lặp lại kết quả
một cách thỏa đáng.
Những yêu cầu đối với các nghiên cứu động vật
và nghiên cứu lâm sàng không được đưa vào trong tiêu chuẩn này. Những nghiên
cứu như vậy có thể là những phần của hệ thống đánh giá chất lượng của nhà sản
xuất.
Tiêu chuẩn này chỉ chứa những yêu cầu dành
riêng cho thiết bị cung cấp oxy máu. Những yêu cầu không đặc trưng riêng có thể
tham khảo các tiêu chuẩn khác liệt kê trong thư mục tài liệu tham khảo. Do
không độc tính là chủ đề của một tiêu chuẩn ngang bằng/cấp độ 1 trong tương
lai, nên tiêu chuẩn này không đề cập đến không độc tính.
VẬT CẤY GHÉP
TIM MẠCH VÀ CÁC CƠ QUAN NHÂN TẠO - THIẾT BỊ TRAO ĐỔI KHÍ - MÁU (THIẾT BỊ CUNG
CẤP OXY MÁU)
Cardiovascular
implants and artificial organs - Blood-gas exchangers
(oxygenators)
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thiết bị
trao đổi nhiệt và các bộ lọc máu đường động mạch, là bộ phận tích hợp của thiết
bị cung cấp oxy máu.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho thiết bị bên
ngoài chỉ sử dụng cho thiết bị cung cấp oxy máu.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- Thiết bị cung cấp oxy máu cấy ghép trong cơ
thể;
- Thiết bị cung cấp oxy máu chất lỏng;
- Các mạch ống dẫn tuần hoàn ngoài cơ thể
(các ống dẫn máu);
- Thiết bị trao đổi nhiệt riêng biệt;
- Các thiết bị phụ trợ riêng biệt, và
- Bộ lọc máu đường động mạch riêng biệt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho
việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 7391-1 (ISO 10993-1), Đánh giá sinh
học trang thiết bị y tế - Phần 1: Đánh giá và thử nghiệm
TCVN 7391-4 (ISO 10993-4), Đánh giá sinh
học trang thiết bị y tế - Phần 4: Chọn phép thử tương tác với máu
TCVN 7391 -7 (ISO 10993-7), Đánh giá sinh
học trang thiết bị y tế - Phần 7: Dư lượng sau tiệt trùng bằng etylen oxit
TCVN 7391-11 (ISO 10993-11), Đánh giá sinh
học trang thiết bị y tế - Phần 11: Phép thử độc tính toàn thân
TCVN 7392: 2004 (ISO 11135: 1994), Trang
thiết bị y tế - Xác nhận và kiểm soát thường qui tiệt trùng bằng etylen oxit
TCVN 7393-1 (ISO 11137-1), Tiệt khuẩn sản
phẩm chăm sóc sức khỏe - Bức xạ - Phần 1: Yêu cầu triển khai, đánh giá xác nhận
và kiểm soát thường quy quá trình tiệt khuẩn thiết bị y tế
TCVN 7394-1 (ISO 11607-1), Bao gói trang
thiết bị y tế đã tiệt khuẩn - Phần 1: Yêu cầu đối với vật liệu, hệ thống bảo vệ
tiệt khuẩn và hệ thống bao gói
TCVN 7394-2 (ISO 11607-2), Bao gói trang
thiết bị y tế đã tiệt khuẩn - Phần 2: Yêu cầu đánh giá xác nhận đối với quá
trình tạo hình, niêm kín và lắp ráp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 17665-1, Sterilization of health care
products - Moist heat - Part 1:
Requirements for the development, validation and routine control of a
sterilization process for medical devices (Tiệt khuẩn sản phẩm chăm sóc sức
khoẻ - Nhiệt ẩm - Phần 1: Yêu cầu triển khai, đánh giá xác nhận và kiểm soát
thường quy quá trình tiệt khuẩn thiết bị y tế)
ISO 80369-7, Small-bore connectors for
liquids and gases in healthcare applications - Part 7:
Connectors for intravascular or hypodermic applications (Đầu nối có lỗ nhỏ cho
chất lỏng và khí trong các ứng dụng chăm sóc sức khỏe - Phần 7: Đầu nối cho các
ứng dụng nội mạch hoặc dưới da)
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các định nghĩa
sau:
3.1
Thiết bị trao đổi khí-máu (thiết bị
cung cấp oxy máu) (blood-gas exchanger /oxygenator)
Thiết bị ngoài cơ thể được thiết kế để bổ
sung, hoặc để thay thế cho chức năng hô hấp của phổi
3.2
Đường dẫn máu (blood pathway)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3
Đường dẫn khí (gas pathway)
Các phần của thiết bị cung cấp oxy máu chứa
khí lưu thông trong quá trình sử dụng lâm sàng
3.4
Thiết bị trao đổi nhiệt (heat
exchanger)
Thành phần dùng để kiểm soát nhiệt độ máu lưu
thông hoặc dung dịch mồi
3.5
Hệ số tính năng của thiết bị trao đổi
nhiệt, R
(heat exchanger performance factor R)
Tỷ lệ chênh lệch giữa nhiệt độ của máu tại
đầu ra của thiết bị cung cấp oxy máu và nhiệt độ máu tại đầu vào của thiết bị
cung cấp oxy máu với hiệu giữa nhiệt độ của nước tại đầu vào của thiết bị trao
đổi nhiệt và nhiệt độ của máu tại đầu vào của thiết bị cung cấp oxy máu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bộ lọc động mạch tích hợp (integral
arterial part)
Thành phần sử dụng để lọc các tiểu thể như
cục máu đông, các mảnh tế bào, và cục nghẽn khí ra khỏi máu
3.7
Hiệu suất lọc (filtration
efficiency)
Khả năng của bộ lọc loại bỏ các tiểu thể khỏi
dịch thử mô phỏng máu, thể hiện theo tỷ lệ phần trăm
3.8
Phần tích hợp (integral part)
Phần nối với thiết bị cung cấp oxy máu và
thường không thể tách được bởi người sử dụng
3.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cài đặt của các bộ kiểm soát tác động đến
chức năng của thiết bị
3.10
Giảm tiểu cầu (platelet reduction)
Giảm phần trăm tiểu cầu chứa trong một mạch
ống nối với một thiết bị cung cấp oxy máu, là hàm số của thời gian
3.11
Nồng độ haemoglobin tự do trong huyết
tương
(plasma-free haemoglobin level)
Nồng độ hemoglobin tự do trong huyết tương
trong một mạch ống nối với thiết bị cung cấp oxy máu, là hàm số của thời gian.
3.11.1
Chỉ số phân hủy máu chuẩn hóa (normalized
index of hemolysis - NIH).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NIH
(g/1001) = ∆fHb . V.
100 - Hct
.
100
(1)
100
Q.t
Trong đó
∆fHb là tăng
nồng độ (g/l) Hemoglobin tự do trong huyết tương trong khoảng thời gian lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q là lưu lượng, tính bằng lít/phút (L/min)
Hct là hematocrit (%)
t là khoảng thời gian lấy mẫu (min)
3.12
Giảm bạch cầu (white blood cell
reduction)
Giảm phần trăm tế bào bạch cầu chứa trong một
mạch ống gắn với thiết bị cung cấp oxy máu, là hàm số của thời gian
3.13
Thể tích máu tồn dư (residual
blood volume)
Hiệu giữa thể tích mồi của đơn vị và thể tích
máu có thể rút ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất đồng đẳng máu (blood
analogue)
Dung dịch thử nghiệm mô phỏng độ nhớt của máu
trong khoảng 2,0 x 10-3 Pa.s (2,0 cP), đến 3,5 x 10-3Pa.s
(3,5 cP).
3.15
Thiết bị thuộc tính cung cấp oxy máu (predicate
oxygenator)
Thiết bị cung cấp oxy máu tương tự với thiết
bị cung cấp oxy máu thử nghiệm, trước đây đã được chấp thuận và sử dụng cho mục
đích lâm sàng tương tự
4 Các yêu cầu
4.1 Các đặc điểm
sinh học
4.1.1 Tính tiệt khuẩn và tính không
gây sốt
Đường máu phải tiệt khuẩn và không gây sốt.
Kiểm tra sự phù hợp theo 5.2.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các thành phần của đường máu phải
tương thích sinh học với mục đích sử dụng của chúng. Kiểm tra sự phù hợp theo
5.2.2.
4.2 Các đặc điểm vật
lý
4.2.1 Tính toàn vẹn của đường dẫn máu
Khi kiểm tra theo 5.3.1, đường dẫn máu phải
không bị rò rỉ.
4.2.2 Tính toàn vẹn đường dẫn dịch
của thiết bị trao đổi nhiệt
Khi kiểm tra theo 5.3.2, đường dẫn dịch của
thiết bị trao đổi nhiệt phải không bị rò rỉ
4.2.3 Thể tích máu
Khi kiểm tra theo 5.3.3, thể tích đường dẫn
máu phải nằm trong khoảng dung sai xác định bởi nhà sản xuất (xem 6.3)
4.2.4 Các đầu nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi kiểm tra theo 5.3.4, kết nối khí với
đường dẫn khí phải không bị tách rời.
CHÚ THÍCH 1: Các đầu nối loại cho phép kết
nối các ống có đường kính trong 4,8 mm; 6,3 mm; 9,5 mm hay 12,7 mm, hoặc loại
phù hợp với ISO 8637-1:2017, Hình 1, hoặc loại phù hợp với ISO 80369-7, đã
chứng tỏ thỏa mãn.
CHÚ THÍCH 2: Các đầu nối có kích thước như
cho trong Phụ lục A và phù hợp với đồng hồ đo chức năng và phụ kiện thép tham
chiếu là một cách để đáp ứng với yêu cầu này.
Thử nghiệm tính năng của các đầu nối phải
được thực hiện theo Điều 6, ISO 80369-7:2016. Các phụ kiện tham chiếu nêu trong
Phụ lục A có thể được sử dụng trong thử nghiệm tính năng của các đầu nối.
Các đầu nối đối với đường dẫn dịch của thiết
bị trao đổi nhiệt phải có khả năng kết nối với các bộ nối cái nhanh.
CHÚ THÍCH 3: Các đầu nối phù hợp với ISO
8637-1:2017, Hình 2 được coi là một cách để đáp ứng với yêu cầu này.
4.3 Các đặc điểm
tính năng
4.3.1 Tỷ lệ vận chuyển oxy và
cacbonic
Khi xác định theo 5.4.1, tỷ lệ vận chuyển oxy
và cacbonic phải nằm trong phạm vi giá trị xác định bởi nhà sản xuất (xem 6.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi xác định theo 5.4.2, các hệ số tính năng
của thiết bị trao đổi nhiệt phải nằm trong phạm vi giá trị xác định bởi nhà sản
xuất (xem 6.3).
4.3.3 Hiệu suất lọc động mạch tích
hợp
Khi thử nghiệm theo 5.4.5, hiệu suất lọc của
mọi thiết bị riêng phải đạt ít nhất 80 % khi thử với các tiểu thể lớn hơn 20 %
so với kích cỡ lỗ danh nghĩa của màng lọc.
4.3.4 Dung tích lưu lượng qua bộ lọc
động mạch tích hợp
Khi thử nghiệm theo 5.4.6, kết quả thử nghiệm
sẽ chứng tỏ các giới hạn lưu lượng và áp suất đảm bảo hoạt động hiệu quả và an
toàn như xác định bởi nhà sản xuất.
4.3.5 Khả năng xử lý khí của bộ lọc
động mạch tích hợp
Khi thử nghiệm theo 5.4.7, kết quả thử nghiệm
phải chứng tỏ khả năng xử lý khí như xác định bởi nhà sản xuất.
4.3.6 Tổn hại tế bào máu
4.3.6.1 Hemoglobin tự do trong huyết
tương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả tan huyết phải được công bố theo
mg/dl và NIH.
4.3.6.2 Giảm tiểu cầu và giảm bạch
cầu
Khi xác định theo 5.4.3, giảm phần trăm tiểu
cầu và giảm phần trăm bạch cầu phải nằm trong phạm vi giá trị xác định bởi nhà
sản xuất.
4.3.7 Những thay đổi tính năng theo
thời gian
Khi xác định theo 5.4.1, tỷ lệ vận chuyển oxy
và cacbonic trong suốt quá trình thử nghiệm phải duy trì ổn định trong phạm vi
giá trị xác định bởi nhà sản xuất.
4.3.8 Tuổi thọ
Khi xác định theo 5.4.4, kết quả thử nghiệm
nên chứng tỏ tuổi thọ được định mức giống như quy định bởi nhà sản xuất.
5 Các thử nghiệm và
đo lường để xác định sự phù hợp với tiêu chuẩn này
5.1 Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2 Các biến số hoạt
động phải phù hợp với biến số xác định bởi nhà sản xuất để sử dụng lâm sàng,
trừ khi có quy định khác.
5.1.3 Trừ khi có công bố
khác, nhiệt độ của các dung dịch thử nghiệm phải là (37 ± 1) °C.
5.1.4 Nếu sự liên quan
giữa các biến số không theo tuyến tính, phải thực hiện đủ thử nghiệm xác định
để cho phép nội suy hợp lý giữa các điểm dữ liệu.
5.1.5 Quy trình thử
nghiệm hay đo lường phải được coi là quy trình tham khảo. Có thể chấp nhận các
phương pháp khác miễn là các thao tác đó đã chứng tỏ chính xác và có tính lặp
lại tương tự.
5.2 Đặc điểm sinh
học
5.2.1 Tính tiệt khuẩn và tính không
gây sốt
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét tài
liệu tiệt khuẩn và thử nghiệm chất gây sốt của nhà sản xuất, theo ISO 17665-1,
TCVN 7392 (ISO 11135), TCVN 7393-1 (ISO 11137-1) và TCVN 7391-11 (ISO 10993-11)
nếu có thể.
5.2.2 Sự tương thích sinh học
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách thử nghiệm hoặc
bằng cách xem xét tài liệu của nhà sản xuất về tính tương thích sinh học đối
với thiết bị hoàn thiện, theo TCVN 7391-1 (ISO 10993-1) và TCVN 7391-7 (ISO
10993-7) nếu có thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1 Tính toàn vẹn của đường dẫn máu
5.3.1.1 Dịch thử nghiệm
Dịch thử nghiệm phải là nước.
5.3.1.2 Cách tiến hành
Đặt thiết bị cần thử nghiệm vào trong một
vòng tuần hoàn thử nghiệm thích hợp. Đặt đường dẫn máu của thiết bị đến áp suất
gấp 1,5 lần áp suất tối đa quy định bởi nhà sản xuất cho mục đích sử dụng lâm
sàng. Nếu không có quy định áp suất tối đa, thử nghiệm phải thực hiện ở áp suất
152 kPa trong vòng 6 h hoặc theo thời gian quy định bởi nhà sản xuất cho mục
đích sử dụng lâm sàng. Kiểm tra bằng mắt xem thiết bị có bị rò rỉ nước hay
không.
5.3.2 Tính toàn vẹn đường dẫn nước
của thiết bị trao đổi nhiệt
5.3.2.1 Dịch thử nghiệm
Dịch thử nghiệm phải là nước.
5.3.2.2 Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3 Thể tích máu
5.3.3.1 Dịch thử nghiệm
Dịch thử nghiệm phải là máu toàn phần kháng
đông hoặc nước.
5.3.3.2 Cách tiến hành
Thể tích của đường dẫn máu phải được xác định
trong phạm vi của các biến số hoạt động quy định bởi nhà sản xuất cho mục đích
sử dụng lâm sàng (xem 6.3).
5.3.3.3 Thể tích máu tồn dư
Xác định thể tích máu tồn dư bằng cách giữ
thiết bị ở vị trí thoát dịch thuận lợi nhất trong vòng 20 s sau thời gian không
khí lần đầu xuất hiện tại cửa thoát dịch cho đến khi thấy không còn dịch trong
thiết bị.
5.3.4 Đầu nối
Thực hiện kết nối theo các hướng dẫn sử dụng
của nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Các đặc điểm
tính năng
5.4.1 Tỷ lệ vận chuyển oxy và
cacbonic
5.4.1.1 Môi trường thử nghiệm
Dịch thử nghiệm cho đường dẫn máu phải là máu
kháng đông. Môi trường thử nghiệm cho đường khí phải là khí có nồng độ oxy, ni
tơ và cacbonic đã biết.
5.4.1.2 Cách tiến hành
5.4.1.2.1 Quy định chung
Đặt thiết bị cần thử nghiệm trong một vòng
tuần hoàn thích hợp. Thực hiện thử nghiệm bằng cách sử dụng các điều kiện ở cửa
vào của máu như sau trong khi xác định tỷ lệ vận chuyển oxy và cacbonic:
- Phần trăm oxyhaemogloblin (65 ± 5).
- Haemoglobin: (12 ± 1) g/dl.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Áp lực riêng phần CO2 trong máu:
PCO2: (6,0 ± 0,7) kPa.
Tỷ lệ vận chuyển oxy và cacbonic phải được
xác định trên phạm vi các biến số hoạt động quy định bởi nhà sản xuất (xem
6.3).
Giữa mỗi bộ số đo, phải giữ lưu lượng máu ở
mức tối đa quy định bởi nhà sản xuất cho mục đích sử dụng lâm sàng (xem 6.3).
Việc xác định tỷ lệ vận chuyển oxy và
cacbonic phải thực hiện khi bắt đầu thử nghiệm. Đối với các phép đo phụ thuộc,
thực hiện đo khi bắt đầu thử nghiệm và sau đó đo lại sau 1 h, 3 h và 6 h. Nếu
có thể, tiếp tục đo với quãng cách 6 h.
Có thể áp dụng các thử nghiệm in vitro
cũng như thử nghiệm sử dụng mẫu động vật.
Có thể dùng máu tươi thay cho máu nếu cần
thiết trong khi đo chuyển oxy và cacbonic.
Không cần thu thập dữ liệu ở các điều kiện
xác định chính xác. Có thể chấp nhận các kết quả tương đối thu được bằng phép
nội suy hợp lý.
5.4.1.2.2 Điều kiện lâm sàng
Để có thông tin bổ sung, nên xem xét các điều
kiện thử nghiệm sau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- thay đổi nhiệt độ đến phạm vi 28 °C và 18
°C ± 1 °C.
- tỷ lệ phần trăm oxyhaemogloblin: (65 ± 5).
- haemoglobin: (8 ± 2) g/dl.
- bazơ: (0 ± 5) mmol/l.
- áp lực riêng phần CO2 trong máu,
PCO2: (6,0 ± 0,7) kPa.
5.4.2 Hệ số tính năng của thiết bị
trao đổi nhiệt
5.4.2.1 Dịch thử nghiệm
Dịch thử nghiệm cho đường máu phải là máu
kháng đông hoặc nước.
5.4.2.2 Cách tiến hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- nhiệt độ đầu vào của máu, Tin.blood:
(30 ± 1) °C
- nhiệt độ đầu vào của nước, Tin.water:
(40 ± 1) °C
Xác định hệ số tính năng của thiết bị trao
đổi nhiệt phải thực hiện trên phạm vi biến số hoạt động xác định bởi nhà sản
xuất (xem 6.3).
5.4.2.3 Phương trình
Hệ số tính năng thiết bị trao đổi nhiệt được
tính theo phương trình sau:
R =
Tout.blood
- Tin.blood
Tin.water -
Tin.blood
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Tout.blood là nhiệt độ của máu tại
đầu ra của thiết bị cung cấp oxy máu , theo °C
Tin.blood là nhiệt độ của máu tại
đầu vào của thiết bị cung cấp oxy máu, theo °C
Tin.water là nhiệt độ của nước tại
đầu vào của thiết bị trao đổi nhiệt, theo °C
5.4.3 Tổn hại tế bào máu
5.4.3.1 Môi trường thử nghiệm
Dịch thử nghiệm cho đường máu phải là máu
kháng đông. Môi trường thử nghiệm cho đường dẫn khí phải là chất khí có nồng độ
xác định oxy, nitơ và cacbonic.
5.4.3.2 Cách tiến hành
Phải lắp đặt hai bộ mạch dẫn gồm các thành phần
thích hợp, giống nhau, bao gồm 1 bơm, hệ thống ống nối một bình chứa (như quy
định bởi nhà sản xuất và có kích thước thích hợp với thiết bị thử nghiệm) và
một thiết bị trao đổi nhiệt. Đặt thiết bị thử nghiệm trong một bộ mạch dẫn. Đặt
thiết bị thuộc tính oxy hóa huyết trong vòng tuần hoàn thứ hai. Mồi và khử bọt
khí bằng cách cho tuần hoàn một dung dịch thích hợp trước khi cho máu vào. Các
thể tích dịch thử nghiệm của đường dẫn máu khi bắt đầu thử nghiệm phải trong
khoảng 1 % của nhau, Thực hiện thử nghiệm in vitro bằng cách sử dụng các điều
kiện trong Bảng 1. Nên thực hiện một số lượng đủ các cặp thử nghiệm để hỗ trợ
phân tích thống kê. Thiết bị cung cấp oxy máu nên được thử nghiệm trong cùng
điều kiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.4 Tuổi thọ
Bằng cách sử dụng phương pháp đã xác thực,
nên thực hiện làm lão hóa trên các thiết bị cuối, hoàn thiện, đã tiệt khuẩn
trong bao bì đầu để xác định tuổi thọ danh nghĩa.
5.4.5 Hiệu suất lọc
5.4.5.1 Dịch thử nghiệm
Dịch thử nghiệm phải là dung dịch glycerin
hay nước. Dịch thử nghiệm phải chứa 350 đến 5000 tiểu thể/ml, trong đó 15 % -25
% lớn hơn kích thước lỗ danh nghĩa của màng lọc.
5.4.5.2 Cách tiến hành
Cho 500 ml dung dịch thử nghiệm ở nhiệt độ
phòng (20 °C đến 22 °C) đi qua thiết bị ở lưu lượng không dưới 100 ml/min và áp
suất không quá 152 kPa (22 psi). Xác định số lượng trung bình tiểu thể trước
lọc và sau lọc. Thử nghiệm phải được thực hiện tại lưu lượng khuyến nghị bởi
nhà sản xuất. Tính toán hiệu suất lọc, sử dụng các số đọc từ phạm vi kích thước
của các tiểu thể thử nghiệm sử dụng cho mỗi mẫu thử nghiệm, bằng cách lấy số
lượng tiểu thể trung bình trước lọc trừ đi số lượng tiểu thể trung bình sau
lọc, chia cho số tiểu thể trung bình trước lọc rồi nhân với 100 để thu được
phần trăm.
5.4.6 Lưu lượng qua bộ lọc động mạch
tích hợp
5.4.6.1 Dung dịch thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.6.2 Cách tiến hành
Đặt thiết bị thử nghiệm trong một vòng tuần
hoàn thử nghiệm thích hợp. Đặt lưu lượng ở lưu lượng tối đa và theo dõi áp suất
đầu vào và đầu ra qua thiết bị trong vòng 6 h. Đo lưu lượng bằng cách sử dụng
một lưu lượng kế. Ghi mọi sự thay đổi áp suất trong quá trình thử nghiệm.
Nếu sử dụng máu toàn phần kháng đông, thử
nghiệm này không tính đến ảnh hưởng của các thành phần máu hữu hình hoặc các
kết tập protein.
5.4.7 Khả năng xử lý không khí của bộ
lọc động mạch tích hợp
5.4.7.1 Dung dịch thử nghiệm
Dung dịch thử nghiệm phải là máu toàn phần
kháng đông với hàm lượng haemoglobin là (12 ± 1) g/dl.
5.4.7.2 Cách tiến hành
Sử dụng ống thông hơi của bộ lọc như xác định
trong hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. Chiều dài và đường kính trong của ống
thông hơi phải như quy định. Đối áp suất tại lưu lượng tối đa là 26,6 kPa (3,9
psi) ± 5 %. Sử dụng bộ khử bọt khí để đo bọt khí sau màng lọc tích hợp tích tụ
trong vòng 5 min từ mỗi lần tiêm, ở lưu lượng 33 %, 67 % và 100 % lưu lượng tối
đa xác định, phải tiêm làm một lượng 30 ml không khí trong phòng đối với thiết
bị cung cấp oxy máu người lớn (đối với thiết bị cung cấp oxy máu trẻ em hay trẻ
sơ sinh với lưu lượng tối đa cao hơn 500 ml/min, lượng bơm phải tăng tới 2,5 ml
cho mỗi lưu lượng tối đa 500 ml/min; lượng bơm khí tối đa là 10 ml). Phải cung
cấp chỉ dẫn điểm bơm khí trong hệ tuần hoàn thử nghiệm, mức tiêm và loại bơm sử
dụng để tuần hoàn dịch thử nghiệm trong biên bản thử nghiệm.
5.4.7.3 Kết quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Điều
kiện cho thử nghiệm in vitro sự tổn hại tế bào máu
Hạng mục
Mức độ
Biến thiên
tối đa
Lưu lượng
máu
Tối đa xác
định bởi nhà sản xuất cho mục đích sử dụng lâm sàng (xem 6.3)
± 5%
Lưu lượng
khí
Tối đa xác
định bởi nhà sản xuất cho mục đích sử dụng lâm sàng (xem 6.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCO2
(áp suất CO2 trong máu)
5,3 kPa
± 0,7 kPa
Ba zơ
0a
± 5 mmol/l
Máu glucose
10 mmol/
± 5 mmol/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12 g/dl
± 1 g/dl
a Chú ý rằng 0
(zero) là 24 mmol/l bicarbonate (HCO3-).
Bảng 2 - Thời
gian biểu lấy mẫu
Thông số
Trước thử
Thời gian,
sau khi bắt đầu thử nghiệm
(min)
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
360
Haemoglobin tự do trong huyết tương
X
X
X
X
Tế bào bạch cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
Tiểu cầu
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị khí trong máu
PCO2
PO2
pH
Ba zơ
X
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Haemoglobin
X
X
X
X
X
Glucose
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian đông máu hoạt hóa
X
Nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
X
Lưu lượng
X
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Thông tin cung cấp
bởi nhà sản xuất
6.1 Thông tin về
thiết bị cung cấp oxy máu
Phải cung cấp thông tin sau về thiết bị cung
cấp oxy máu:
a) nhận biết nhà sản xuất;
b) mẻ, lô hoặc số sê ri;
c) định mẫu mã;
d) hướng dòng máu và/hay dòng khí và/hay dòng
nước nếu cần thiết.
6.2 Thông tin về bao
gói
6.2.1 Hộp chứa đơn vị sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) tên và địa chỉ nhà sản xuất;
b) mô tả các thành phần chứa bên trong;
c) định mẫu mã;
d) công bố về tính tiệt khuẩn và tính không
gây sốt;
e) hạn sử dụng;
f) mẻ, lô hoặc số sê ri;
g) chữ “Đọc hướng dẫn trước khi sử dụng”. Có
thể bổ sung ký hiệu ∆! trước dòng chữ “đọc hướng dẫn trước khi sử dụng”;
h) mọi điều kiện xử lý hoặc bảo quản đặc
biệt;
i) công bố về sử dụng một lần. Có thể sử dụng
ký hiệu
.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải có thông tin sau trên bao gói vận
chuyển:
a) tên và địa chỉ nhà sản xuất;
b) mô tả các thành phần chứa bên trong, kể cả
số lượng thành phần;
c) định mẫu mã;
d) công bố về tính tiệt khuẩn và tính không
gây sốt;
e) thời hạn sử dụng;
f) mọi chỉ dẫn về xử lý, bảo quản đặc biệt
hoặc chỉ dẫn mở bao bì.
6.3 Thông tin trong
các tài liệu kèm theo
Mỗi bao gói vận chuyển phải chứa một tờ rơi
“Hướng dẫn sử dụng” với các thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) định mẫu mã;
c) thiết bị phụ trợ cần thiết;
d) hướng dẫn về các thao tác cần thiết, đặc
biệt hoặc đặc trưng riêng, nếu thích hợp;
e) hướng đặt thiết bị cung cấp oxy máu trong
bộ đỡ hoặc cơ cấu hoạt động;
f) cách lắp, loại và cách đảm bảo các bộ nối
ống;
g) vị trí và mục đích của các cửa vào và cửa
ra bổ sung;
h) mồi và vận hành thiết bị trao đổi nhiệt;
i) thao tác mồi;
j) hướng dòng máu, khí và nước;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l) thao tác khuyến nghị để thay thế thiết bị
cung cấp oxy máu khi đang làm việc;
m) lưu lượng máu tối đa và tối thiểu khuyến
nghị;
n) thể tích vận hành tối đa và tối thiểu của
đường máu. Kể cả mọi bình chứa tích hợp;
o) lưu lượng khí tối đa và tối thiểu xác
định;
p) hệ số tính năng của thiết bị trao đổi
nhiệt;
q.) khả năng xử lý khí;
r) thể tích máu dư;
s) tỷ lệ chuyển oxy và cacbonic;
t) giới hạn áp suất cho các đường dẫn máu,
đường dẫn nước và đường dẫn khí;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) phương pháp tiệt khuẩn;
2) danh sách vật liệu của đường máu;
3) dữ liệu rò rỉ huyết tương qua mọi màng bán
thấm, nếu có thể;
4) độ giảm áp suất đường máu tại phạm vi lưu
lượng máu xác định bởi nhà sản xuất cho mục đích sử dụng lâm sàng;
5) độ giảm áp suất đường khí tại lưu lượng
tối đa của máu và khí, xác định bởi nhà sản xuất cho mục đích sử dụng lâm sàng;
6) dữ liệu liên quan đến tổn hại tế bào máu;
7) dữ liệu về sự giải phóng tiểu thể từ thiết
bị cung cấp oxy máu theo hệ thống quản lý, kiểm soát chất lượng của nhà sản
xuất;
8) dung sai liên quan đối với các dữ liệu
trình bày.
6.4 Thông tin ghi
nổi bật trong các tài liệu kèm theo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) các giới hạn áp suất;
b) các giới hạn lưu lượng;
c) các giới hạn mức độ máu;
d) các giới hạn khác của thiết bị.
7 Bao gói
Bao gói phải tuân thủ các yêu cầu thích hợp
của TCVN 7394-1 (ISO 11607-1) và TCVN 7394-2 (ISO 11607-2).
Phụ
lục A
(tham
khảo)
Ví dụ về các đầu nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1 Hình A.1 và A.2 mô
tả các khớp nối trượt Luer. Đối với các kích thước tương ứng, xem Bảng A.1.

a) Khớp nối
hình nón đực 6 % (Luer) (“khớp nối đực”)

b) Khớp nối
hình nón cái 6 % (Luer) (“khớp nối cái”)
CHÚ THÍCH: Xem Chú dẫn và kích thước đưa ra
trong Bảng A.1.
Hình A.1 -
Khớp nối hình nón 6 % (Luer) điển hình
Bảng A.1 -
Kích thước của khớp nối hình nón 6 % (Luer)
Tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
(mm)
Vật liệu
cứng
Vật liệu
bán cứng
A
Khớp nối đực
N/A
N/A
B
Khớp nối cái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Kích thước cơ bản
d
min.
Đường kính tối thiểu của phần cuối của khớp
nối hình nón đực (đường kính tham chiếu)
3,925
3,925
max.
Đường kính tối đa ở phần cuối của khớp nối
hình nón đực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,027
D
min.
Đường kính tối thiểu ở phần đầu của khớp
nối hình nón cái
4,270
4,270
max.
Đường kính tối đa ở phần đầu của khớp nối
hình nón cái
4,315
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Chiều dài tối thiểu của khớp nối hình nón
đực
7,500
7,500
F
Chiều sâu tối thiểu của khớp nối hình nón
cái
7,500
7,500
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,730
6,730
Kích thước
khác
La
Chiều dài ăn khớp tối thiểu
4,665
4,050
Ma
Dung sai cho chiều dài ăn khớp của khớp nối
hình nón cái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,750
Na
Dung sai cho chiều dài ăn khớp của khớp nối
hình nón đực
1,083
1,700
Rb
Bán kính cong (tối đa)
0,5
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Hoặc vát mép tương đương mà không có bất
kỳ góc nhọn nào
A.1.2 Thử nghiệm đo
A.1.2.1 Khi được thử theo
A.1.2.4, khớp nối hình nón phải thỏa mãn các yêu cầu quy định trong A.1.2.2 và
A.1.2.3.
A.1.2.2 Đầu nhỏ của khớp
nối hình nón đực phải nằm giữa hai mặt phẳng giới hạn của máy đo và đầu lớn hơn
của phần hình côn phải kéo dài ra ngoài mặt phẳng mốc của máy đo. Không được
thấy hiện tượng rung lắc giữa máy đo và khớp nối làm bằng vật liệu cứng đang
được thử nghiệm.
A.1.2.3 Mặt phẳng có đường
kính lớn nhất tại lỗ mở của khớp nối hình nón cái phải nằm giữa hai mặt phẳng
giới hạn của máy đo. Không được thấy hiện tượng rung lắc giữa máy đo và khớp
nối làm bằng vật liệu cứng đang được thử nghiệm.
A.1.2.4 Quy trình nên được
thực hiện như quy định trong A.1.2.4.1 đến A.1.2.4.4.
A.1.2.4.1 Tiến hành thử
nghiệm bằng máy đo bằng thép như minh họa trong Hình A.3.
A.1.2.4.2 Tiến hành thử
nghiệm ở nhiệt độ (20 ± 5) °C.
A.1.2.4.3 Trước khi thử
nghiệm, điều kiện sản phẩm làm từ vật liệu hút ẩm ở (20 ± 5) °C và (50 ± 10) %
độ ẩm tương đối trong thời gian không ít hơn 24 h. Không cần ổn định đối với
các sản phẩm làm từ vật liệu không hút ẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
tính bằng milimét



a) Máy đo
thử nghiệm khớp nối hình nón đực cứng
b) Máy đo
thử nghiệm các khớp nối hình nón bán cứng
c) Máy đo
thử nghiệm các khớp nối hình nón cái của tất cả các vật liệu
CHÚ THÍCH: Độ côn hình nón (0,06;1)
Hình A.3 -
Máy đo thử nghiệm khớp nối hình nón 6 % (Luer)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.3.1 Hình A.4 và A.5 mô tả các khớp nối
thép tham chiếu đực và cái.
Kích thước
tính bằng milimét

CHÚ THÍCH: Độ côn hình nón (0,06:1)
Hình A.4 -
Khớp nối hình nón cái thép tham chiếu

CHÚ THÍCH: Độ côn hình nón (0,06:1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Khớp nối khóa Luer
A.2.1 Hình A.6 đến A.9 mô
tả khớp nối khóa Luer trong khi Hình A.10 và A.11 mô tả khớp nối thép tham
chiếu để thử nghiệm khớp nối khóa đực 6 % (Luer). Đối với các kích thước tương
ứng, xem Bảng A.2.
CHÚ THÍCH 1: Nếu khớp nối khóa hình nón cái 6
% (Luer) như trong Hình A.8 có các vấu nằm trên mặt phẳng nghiêng với trục của
khớp nối, các vấu phải tạo thành một phần của dạng ren như trong Hình A.9.
Trong trường hợp này, ‘V’ không áp dụng.
CHÚ THÍCH 2: Tất cả các cạnh bên ngoài của
vấu hoặc dạng ren như trong Hình A.10 và A.11 nên có bán kính giữa 0,15 mm và
0,2 mm (trừ khi có quy định khác).

CHÚ DẪN:
1 khởi động kép, ren bên phải có bước sóng
2,5 mm
CHÚ THÍCH: Xem chú dẫn và các kích thước
trong Bảng A.2
Hình A.6 -
Khớp nối khóa hình nón đực 6 % (Luer) với vòng ren bên trong được kết nối cố
định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Đối với các kích thước khác, xem
Hình A.6.
CHÚ THÍCH 2: Xem chú dẫn và các kích thước
trong Bảng A.2
Hình A.7 -
Khớp nối khóa hình nón đực 6 % (Luer) với vòng ren trong có thể xoay được



a) Biến thể
A
b) Biến thể
B
c) Biến thể
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Các biến thể B và C chỉ được sử
dụng để thiết kế các khớp nối cứng.
CHÚ THÍCH 2: Để đảm bảo tính tương thích với
các khớp nối cứng hiện có, ưu tiên K = 0,8 mm tối đa.
CHÚ THÍCH 3: Xem chú dẫn và kích thước trong
Bảng A.2.
Hình A.8 -
Khớp nối khóa hình nón cái 6 % (Luer) với các vấu trong mặt phẳng vuông góc với
trục của khớp nối

CHÚ DẪN:
1 Bước răng
CHÚ THÍCH 1: Đối với các kích thước khác, xem
Hình A.8.
CHÚ THÍCH 2: Xem Chú dẫn và kích thước cho
trong Bảng A.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 -
Kích thước của khớp nối khóa hình nón cứng 6 % (Luer)
Ký hiệu
Quy định
Kích thước
(chiều dài
tính bằng milimét)
Hình A.6,
A.7, A.8 và A.9
Hình A.8 b)
và A.8 c)
α
Góc của ren hoặc bề mặt mang vấu chống lại
sự phân tách với mặt phẳng vuông góc với trục của khớp nối khóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

β
Góc nhỏ nhất của bề mặt không chịu lực ren
trong chống lại sự phân tách với mặt phẳng vuông góc với trục của khớp nối
khóa
25°
—
γ
Góc nhỏ nhất của ren ngoài hoặc bề mặt không
chịu lực vấu chống lại sự phân tách với mặt phẳng vuông góc với trục của khớp
nối khóa
0°
0°
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài tối thiểu của đầu nối khóa đực
7,5
—
F
Khoảng cách danh nghĩa từ mặt của khớp nối
đến đế của vấu
—
0,20
G
Đường kính ngoài tối đa của khớp nối khóa
cái lắp ở đế vấu hoặc đường kính trong tối đa của ren ngoài; Đường kính này
không nên được tăng lên trong khoảng cách từ mặt trục là 5,5 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,7
H
Đường kính gốc của ren của khớp nối khóa
đực
8,0 ±0,1
—
J
Đường kính đỉnh của ren của khớp nối khóa
đực
7,0 ± 0,2
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng ren tối đa của khớp nối khóa đực
ở gốc
1
—
P
Hình chiếu tối thiểu của vòi phun từ vành
2,1
—
Q
Chiều rộng đỉnh ren tối thiểu của khớp nối
khóa đực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
S
Chiều rộng đỉnh vấu hoặc chiều rộng đính
ren của khớp nối khóa cái với vấu hoặc ren ngoài
tối thiểu
0,3
tối đa 0,27
T
Khoảng cách tối đa từ đầu của khớp nối khóa
đực đến đáy của dạng ren hoàn chỉnh đầu tiên của ren trong
3,2
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài dây tối đa tại đáy của vấu trong
mặt phẳng chỉ vuông góc với trục của khớp nối, được đo trên dây của một đường
tròn có đường kính tối thiểu là J (7,0 mm)
3,5
5,0
W
Chiều dài dây tối thiểu tại cực điểm của
vấu trong một mặt phẳng chỉ vuông góc với trục của khớp nối (W không
được lớn hơn V)
2,71
—
X
Khoảng cách từ trục của khớp nối khóa cái
đến cực điểm của vấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
2X
Đường kính ngoài qua vấu hoặc ren ngoài
7,830-0,1
7,830-0,1
Y
Chiều rộng tối đa của đế vấu (trục) hoặc
ren ở đế, của khớp nối khóa cái được đo tại điểm tương ứng với đường kính
ngoài bằng G (tối đa 6,73)
1,2
1,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng trên các vấu ở ren ngoài
—
6,500-0,1
Bước răng
Bước danh nghĩa của ren khởi động kép, bên
phải của khớp nối khóa cái - dây dẫn 5 mm
2,5
—

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R1 Bán kính tối đa 0,5 mm
R2 Bán kính tối đa 0,2 mm
Hình A.10 -
Khớp nối hình nón cái tham chiếu để thử nghiệm các khớp nối khóa đực 6 % (Luer)
về khả năng rò rỉ, dễ lắp ráp, mô-men xoắn tháo xoắn và nứt ứng suất

CHÚ DẪN:
R1 Bán kính tối đa 0,5 mm
R2 bán kính tối đa 0,2 mm
Hình A.11 -
Khớp nối hình nón cái tham chiếu để thử nghiệm các khớp nối đực khóa 6 % (Luer)
cho lực tách và khả năng chống đè
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TCVN 8023 (ISO 14971), Trang thiết bị
y tế - Áp dụng quản lý rủi ro đối với trang thiết bị y tế.
[3] ISO 594-2, Conical fittings with a 6
% (Luer) taper for syringes, needles and certain other medical equipment - Part 2: Lock
fittings (Đầu cắm hình côn với độ côn 6 % (luer) dùng cho các loại bơm tiêm,
kim tiêm và một số dụng cụ y tế khác - Phần 2: Đầu cắm có khóa)
[4] ISO 8637:2010, Cardiovascular
implants and extracorporeal systems - Haemodialysers, haemodiafilters,
haemofilters and haemoconcentrators (Vật cấy ghép tim mạch và các hệ thống
ngoài cơ thể - Thiết bị thẩm tách máu, bộ lọc thẩm tách máu, bộ lọc máu và các
thiết bị cô máu)
[5] TCVN 13376-1 (ISO 8637-1), Hệ thống
lọc máu ngoài cơ thể - Phần 1: Thiết bị thẩm tách máu, thẩm lọc máu và cô máu)
[6] ISO/TS 23810, Cardiovascular implants
and artificial organs - Checklist for preoperative extracorporeal circulation
equipment setup (Vật cấy ghép tim mạch và các cơ quan nhân tạo - Danh sách danh
mục cần kiểm tra để thiết lập thiết bị tuần hoàn ngoài cơ thể trước khi hoạt
động)
[7] US Food and Drug Administration. Guidance
for Cardiopulmonary Bypass Oxygenators 510 (k), submissions; Final guidance for
industry and FDA staff, issued Nov. 13.2000. (Cơ quan Quản lý Thực phẩm và
Thuốc. Chỉ dẫn đối với các thiết bị cung cấp oxy máu đi tắt tim-phổi 510
(k), Các đề xuất: Chỉ dẫn cuối cùng đối với công nghiệp và nhân sự FDA,
phát hành ngày 13 tháng 11 năm 2000).
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Các yêu cầu
5 Các thử nghiệm và đo lường để xác định sự
phù hợp với tiêu chuẩn này
6 Thông tin cung cấp bởi nhà sản xuất
7 Bao gói
Phụ lục A (tham khảo) - Ví dụ về các đầu nối
:
Thư mục tài liệu tham khảo