TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
13448:2021
CHẤT
LƯỢNG NƯỚC - ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG/KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CHO CÁC PHÂN TÍCH TÍNH CHẤT
TỔNG HỢP VÀ VẬT LÝ
Water quality
- Quality assurance/quality control for physical and aggregate properties
analysis
Lời nói đầu
TCVN 13448:2021 được xây dựng
trên cơ sở tham khảo SMEWW 2020:2017 Quality assurance/quality control for
physical and aggregate properties analysis.
TCVN 13448:2021 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 147 Chất lượng nước biên soạn, Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Kiểm soát chất lượng (QC) là một đặc
tính quan trọng của bất kỳ chương trình đảm bảo chất lượng (QA) trong phòng thử
nghiệm. Nếu không có QC, sẽ không có sự tin tưởng vào kết quả
phân tích. Các biện pháp QC thiết yếu bao gồm hiệu chuẩn phương pháp, chuẩn hóa
thuốc thử, đánh giá năng lực của người phân tích, phân tích mẫu mù, xác định độ
nhạy của phương pháp [giới hạn phát hiện phương pháp (MDL) hoặc giới hạn định
lượng] đánh giá độ chệch, độ chụm và sự nhiễm bẩn trong phòng thử nghiệm hoặc
nhiễu phân tích khác. Chi tiết về các quy trình này, tần suất thực hiện và phạm
vi kết quả mong đợi được lập thành văn bản trình bày trong sổ tay QA và quy
trình thao tác chuẩn. Ngoài ra, trách nhiệm của phòng thử nghiệm là đủ điều kiện
và báo cáo các giá trị dữ liệu không đáp ứng QC hoặc các yêu cầu cần được xác định
theo phương pháp khác với đầy đủ thông tin để khách hàng hoặc người dùng cuối
có thể xác định khả năng sử dụng của dữ liệu đủ điều kiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá độ chụm bằng cách phân tích
các mẫu lặp. Tuy nhiên, nếu các kết quả này không có giá trị thì không thể tính
được độ chụm. Các nền mẫu thêm chuẩn trong phòng thử nghiệm (LFM) không thể áp
dụng cho các phương pháp nêu trong Bảng 2.
Đánh giá độ chệch bằng cách phân tích
chất chuẩn hoặc mẫu đã biết nồng độ hoặc mẫu đối chứng. Nếu không có sẵn mẫu đã
biết nồng độ hoặc mẫu đối chứng thì không thể tính được độ chệch.
Để kiểm tra xác nhận độ chính xác của
các chuẩn hiệu chuẩn và hiệu suất tổng thể của phương pháp,
thì cần tham gia vào chương trình phân tích hàng năm hoặc tốt nhất là nửa năm của
các mẫu kiểm tra QC mù đơn (QCS) do đơn vị bên ngoài cung cấp. Các chương trình
này còn được gọi là nghiên cứu thử nghiệm thành thạo (PT)/đánh
giá hiệu suất (PE). Khi kết quả không chấp nhận được trên mẫu PT, thì điều này
chứng tỏ quy trình phân tích không thực hiện thành công và cần tìm ra nguyên
nhân.
Các phòng thử nghiệm có thể tiết kiệm
thời gian và chi phí bằng cách mua chất chuẩn và thuốc thử có sẵn, nhưng họ vẫn
phải thực hiện kiểm tra QC trên các loại mẫu này theo yêu cầu của
phương pháp phân tích.
CHẤT LƯỢNG NƯỚC
- ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG/KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG CHO CÁC PHÂN TÍCH TÍNH CHẤT TỔNG HỢP
VÀ VẬT LÝ
Water quality
- Quality assurance/quality control for physical and aggregate properties
analysis
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thực hành
đảm bảo chất lượng/
kiểm soát chất lượng cho các phép phân tích tính chất tổng hợp và vật lý trong
mẫu nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật
ngữ theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương
pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung, và các thuật ngữ,
định nghĩa sau.
2.1
Đảm bảo chất lượng (quality
assurance)
QA
<trong quan trắc môi trường> một
hệ thống tích hợp các hoạt động quản lý và kỹ thuật trong một tổ chức nhằm đảm
bảo cho hoạt động quan trắc môi trường đạt được các tiêu chuẩn chất lượng đã
quy định.
2.2
Kiểm soát chất lượng (quality
control)
QC
<trong quan trắc môi trường> việc
thực hiện các biện pháp để đánh giá, theo dõi và kịp thời điều
chỉnh để đạt được độ chụm, độ chính xác của các phép đo nhằm đảm bảo cho hoạt động
quan trắc môi trường đạt các tiêu chuẩn chất lượng đã quy định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1
Giới hạn phát hiện thiết bị (instrument
detection level)
IDL
Nồng độ thành phần tạo ra tín hiệu lớn
hơn năm lần tỷ lệ tín hiệu:
nhiễu của thiết bị. IDL tương tự như mức giới hạn và tiêu chí phát hiện, gấp
1,645 s của các phép phân tích trắng (trong đó s là độ lệch chuẩn).
2.3.2
Giới hạn phát hiện (level of
detection/detection level)
Mức phát hiện thấp hơn (lower level
of detection) (LLD)
LOD
Nồng độ thành phần trong nước thuốc thử
tạo ra tín hiệu cao hơn 2(1,645) s so với giá trị trung bình của phép phân
tích mẫu trắng (trong đó s là độ lệch chuẩn). Điều này thiết lập cả lỗi
loại I và loại II ở mức 5 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn phát hiện phương pháp (method
detection level)
MDL
Nồng độ thành phần mà khi được xử lý
thông qua toàn bộ phương pháp, tạo ra một tín hiệu có xác suất là 99 % khác với
mẫu trắng. Đối với bảy lần lặp lại của mẫu, giá trị trung bình phải cao hơn
3,14 s so với kết quả trắng (trong đó s là độ lệch
chuẩn của bảy lần lặp lại). Tính MDL từ các phép đo lặp lại của các mẫu được
tăng đột biến với chất phân tích ở nồng độ nhiều hơn MDL ước tính từ một đến
năm lần. MDL sẽ lớn hơn LOD (LLD) vì thường sử dụng 7 bản sao hoặc ít hơn.
Ngoài ra, MDL sẽ thay đổi theo ma trận.
2.3.4
Giới hạn báo cáo (reporting
level)
RL
Mức được định lượng thấp nhất trong phạm
vi hoạt động của phương pháp phân tích được coi là đủ tin cậy và do đó thích hợp
để phòng thử nghiệm báo cáo. RL có thể được thiết lập theo quy định của cơ quan
quản lý hoặc thông số kỹ thuật của khách hàng, hoặc được lựa chọn tùy ý dựa
trên mức độ tin cậy chấp nhận được ưu tiên. RL thường được sử dụng (bên cạnh
MDL) bao gồm: giới hạn định lượng (LOQ)/giới hạn định lượng
tối thiểu (MQL) và giới hạn báo cáo tối thiểu (MRL).
2.3.4.1
Giới hạn định lượng (level of
quantitation)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LOQ
Nồng độ chất phân tích tạo ra tín hiệu
đủ mạnh hơn mẫu trắng, sao cho có thể được phát hiện với một mức độ tin cậy cụ
thể trong các hoạt động bình thường. Thông thường, đó là nồng độ tạo ra tín hiệu
cao hơn tín hiệu nước thuốc thử 10 s (trong đó s là độ lệch
chuẩn) và phải có độ chụm và độ chệch xác định ở mức đó.
2.3.4.2
Giới hạn báo cáo tối thiểu (minimum
reporting level)
MRL
Nồng độ tối thiểu có thể được báo cáo
dưới dạng giá trị định lượng cho chất phân tích mục tiêu trong mẫu. Nồng độ xác
định này không thấp hơn nồng độ của chất chuẩn hiệu chuẩn thấp nhất đối với chất
phân tích đó và chỉ có thể được sử dụng nếu đáp ứng các tiêu chí QC chấp nhận
được đối với tiêu chuẩn này.
3 Thực hành kiểm
soát chất lượng
3.1 Kiểm
soát chất lượng ban đầu
3.1.1 Chứng minh
năng lực ban đầu (IDC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính độ lệch chuẩn của bốn mẫu. Giới hạn
thu hồi của LFB được tính theo công thức:
Giới hạn thu
hồi ban đầu của LFB = Giá trị trung
bình ± (5,84 x Độ lệch chuẩn)
Trong đó: 5,84 là phân bố t-Student hai
phía với giới hạn tin cậy 99 % và ba bậc tự do[1].
Ngoài ra, cần xác nhận rằng phương
pháp đủ nhạy để đáp ứng các mục tiêu đo lường đối với việc phát hiện và định lượng
bằng cách xác định giới hạn dưới của khoảng đo.
3.1.2 Giới hạn phát
hiện phương pháp (MDL)
Trước khi phân tích mẫu, xác định MDL
cho từng phép phân tích hoặc tham số phương pháp[2]. Các phương pháp
được coi là phù hợp để xác định MDL được chỉ ra trong Bảng 1. Xác định MDL ít
nhất hàng năm cho mỗi chất phân tích hoặc tham số trong một phương pháp và loại
nền mẫu chính. Phòng thử nghiệm cần xác định tất cả các loại nền mẫu trong hướng
dẫn QA.
Tốt nhất là sử dụng dữ liệu gộp từ một
số người phân tích thay vì dữ liệu thu được từ một người phân tích.
3.1.3 Khoảng đo
Trước khi sử dụng phương pháp mới hoặc
thiết bị mới, cần xác định khoảng đo (giới hạn trên và giới hạn dưới) hoặc ít
nhất là để khẳng định khoảng sử dụng dự định nằm trong khoảng đo. Đối với mỗi
chất phân tích, sử dụng nồng độ chất chuẩn tăng dần để hiệu chuẩn thiết bị hoặc
đáp ứng các thử nghiệm khác. Giới hạn báo cáo tối thiểu (MRL) được đặt là nồng
độ ở mức bằng hoặc
cao hơn nồng độ chất chuẩn thấp nhất được sử dụng trong phân tích. Việc định lượng
tại MRL phải được kiểm tra xác nhận từ đầu và ít nhất là hàng quý (tốt nhất là
hàng ngày) bằng cách phân tích mẫu QC (khi áp dụng cho phương pháp). Các phòng
thử nghiệm cần xác định tiêu chí chấp nhận cho khoảng đo, bao gồm MRL, trong
tài liệu QA/QC. Trong các quy trình này, chỉ có độ muối nằm trong khoảng đo ban
đầu (xem Bảng 1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu
tiêu chuẩn
Thông số
Độ chệch
Độ chụm
MDL
Khoảng đo
SMEWW 2120B
Màu
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
SMEWW 2120C
-
X
X
-
SMEWW 2120D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
X
-
SMEWW 2120E
-
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 2120F
-
X
X
-
SMEWW 2130B
Độ đục
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
SMEWW 2170B
Phân tích
mô tả mùi
-
X
-
-
SMEWW 2310B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
-
-
SMEWW 2320B
Độ kiềm
X
X
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 2340C
Độ cứng
X
X
-
-
SMEWW 2350B
Nhu cầu oxy
hóa
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
SMEWW 2350C
-
-
X
-
SMEWW 2350D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
X
-
SMEWW 2350E
-
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 13086 (tham khảo SMEWW 2510B)
Độ dẫn điện
X
-
-
TCVN 13087 (tham khảo SMEWW 2520B)
Độ muối
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
TCVN 13087 (tham khảo SMEWW 2520C)
-
X
-
-
SMEWW 2530C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
-
SMEWW 2540B
Chất rắn
-
X
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 2540C
-
X
-
-
SMEWW 2540D
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
SMEWW 2540E
-
X
-
-
SMEWW 2560B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
X
-
SMEWW 2560C
-
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 2560D
-
X
X
-
SMEWW 2570B
Amiang
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
TCVN 13089 (tham khảo SMEWW 2580B)
Thế oxy hóa khử
X
X
-
-
SMEWW 2710G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
-
-
SMEWW 2710H
-
X
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 2720B
Phân tích
khí bể phân hủy bùn kị khí
X
X
-
-
SMEWW 2720C
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
SMEWW 2810B
Độ bão hòa
khí hòa tan
X
X
-
-
3.2 Kiểm
soát chất lượng liên tục
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu chuẩn phương pháp hoặc chuẩn hóa
thuốc thử chuẩn độ theo hướng dẫn trong quy trình.
Các phương pháp yêu cầu hiệu chuẩn hoặc
chuẩn hóa thuốc thử chuẩn độ được quy định trong Bảng 2.
3.2.2 Kiểm tra xác
nhận việc hiệu chuẩn/chuẩn hóa
Thực hiện kiểm tra xác nhận hiệu chuẩn
bằng phân tích định kỳ các chất chuẩn hiệu chuẩn và mẫu trắng
hiệu chuẩn trong quá trình phân tích, thông thường sau mỗi mẻ mẫu (thường là 10
mẫu) và khi kết thúc quá trình phân tích. Nồng độ thông số hoặc chất phân tích
của chuẩn kiểm tra xác nhận hiệu chuẩn phải thay đổi trong dải hiệu chuẩn đề
xác định đáp ứng của detector.
Để kiểm tra xác nhận hiệu chuẩn là hợp
lệ, thì kết quả phân tích chất chuẩn không được vượt quá ± 10 %
giá trị thực của nó và kết quả hiệu chuẩn mẫu trắng không được lớn
hơn một
nửa giới hạn báo
cáo (trừ khi có quy định khác trong phương pháp).
Nếu việc kiểm tra xác nhận không đạt
yêu cầu, dừng phân tích mẫu ngay và thực hiện hành động khắc phục. Bước đầu
tiên có thể phân tích lại mẫu hiệu chuẩn. Nếu kết quả hiệu chuẩn đạt yêu cầu,
tiếp tục phân tích mẫu. Nếu không, lặp lại hiệu chuẩn ban đầu và phân tích lại
các mẫu chạy kể từ lần xác
nhận hiệu chuẩn cuối cùng được chấp nhận.
Nếu LFB không được chuẩn bị từ nguồn
thứ hai để xác nhận độ chính xác của phương pháp, phòng thử nghiệm cũng phải kiểm
tra xác nhận độ chính xác của việc chuẩn bị bằng cách phân tích các chất chuẩn
hiệu chuẩn nguồn thứ hai ở mức trung bình bất cứ khi nào đường hiệu chuẩn
ban đầu mới được chuẩn bị. Kết quả phải nằm trong khoảng 15 % (trừ khi có quy định
khác trong phương pháp).
Kiểm tra xác nhận thuốc thử chuẩn độ bằng
cách chuẩn hóa lại định kỳ. Các tham số của phương pháp được xác định bằng cách
sử dụng thuốc thử chuẩn độ axit, độ kiềm và độ cứng. Thông thường, các thuốc thử
tiêu chuẩn ổn định trong
vài tháng khi được niêm phong để tránh bay hơi và được bảo quản đúng cách. Chuẩn
hóa lại thuốc thử mỗi tháng một lần hoặc khi bảo quản không đúng cách. Nếu độ
chuẩn độ của thuốc thử (giá trị chuẩn) đã thay đổi, thì sử dụng giá trị đo, điều
chỉnh độ chuẩn độ theo đúng quy trình hoặc chuẩn bị và chuẩn hóa thuốc thử chuẩn
độ mới, khi cần.
3.2.3 Mẫu kiểm soát chất
lượng (QCS)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.4 Mẫu trắng phương
pháp (MB)
Thực hiện ít nhất một MB hàng ngày hoặc
với mỗi lô từ 20 mẫu trở xuống, tùy theo điều kiện nào thường xuyên hơn. Bất kỳ
thành phần nào thu hồi được đều phải nhỏ hơn hoặc bằng một nửa giới hạn báo cáo
(trừ khi có quy định khác trong phương pháp). Nếu bất kỳ phép đo MB nào bằng hoặc
cao hơn giới hạn báo cáo, thực hiện ngay hành động khắc phục. Điều này có thể bao gồm
việc phân tích lại lô mẫu.
3.2.5 Mẫu trắng thêm chuẩn
phòng thử nghiệm (LFB)
Nếu mỗi dung dịch hiệu chuẩn ban đầu
được kiểm tra xác nhận thông qua nguồn thứ hai, thì LFB không cần phải lấy từ
nguồn thứ hai (trừ khi có quy định khác trong phương pháp). Bảng 2 đưa ra các
phương pháp trong đó việc sử dụng LFB được coi là phù hợp.
Sử dụng các dung dịch gốc tốt nhất được
chuẩn bị với nguồn thứ hai, chuẩn bị nồng độ thêm chuẩn để chúng nằm trong dải
đường chuẩn. Tốt nhất thay đổi nồng độ LFB để bao trùm dải từ điểm giữa đến phần
dưới của đường chuẩn, bao gồm cả giới hạn báo cáo.
Tính phần trăm thu hồi, vẽ biểu đồ kiểm
soát và xác định giới hạn kiểm soát đối với các phép đo. Một số phương pháp có
thể có các giới hạn cụ thể để sử dụng thay cho biểu đồ kiểm soát. Trong những
trường hợp đó, biểu đồ kiểm soát vẫn có thể hữu ích trong việc xác định các vấn
đề tiềm ẩn. Đảm bảo rằng LFB đáp ứng các tiêu chí hiệu suất của phương pháp khi
các tiêu chí đó được chỉ định. Thiết lập các hành động khắc phục nếu LFB không
đáp ứng các tiêu chí chấp nhận.
Thực hiện ít nhất một LFB hàng ngày hoặc
với mỗi lô từ 20 mẫu trở xuống. Một số chương trình quy định đòi hỏi tần suất
cao hơn của các LFB. Nếu các kết quả mẫu thường “không phát hiện”, xem xét sử dụng
các mẫu lặp để đánh giá độ chụm.
3.2.6 Mẫu lặp
Khi thích hợp (Bảng 2), chọn ngẫu
nhiên các mẫu để phân tích lặp lại hai lần. Độc lập chuẩn bị và phân tích các mẫu
lặp. Thực hiện ít nhất một mẫu lặp hàng ngày cho mỗi loại nền mẫu hoặc với mỗi
lô từ 20 mẫu trở xuống. Tính các giới hạn kiểm soát cho các mẫu lặp khi các giới
hạn cụ thể của phương pháp không được cung cấp. Một số chương trình quy định
yêu cầu sử dụng các mẫu lặp thường xuyên hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu
tiêu chuẩn
Thông số
Hiệu chuẩn
hoặc chuẩn hóa
Mẫu kiểm soát
chất lượng (QCS)
Mẫu trắng
phương pháp (MB)
Mẫu trắng
thêm chuẩn phòng thử nghiệm (LFB)
Lặp lại hai
lần
Mẫu thêm chuẩn
phòng thử nghiệm (LFM)
SMEWW 2120B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
-
-
X
-
SMEWW 2120C
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
X
-
SMEWW 2120D
X
X
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
SMEWW 2120E
X
X
-
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 2120F
X
X
-
-
X
-
SMEWW 2130B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
-
-
-
-
SMEWW 2150B
Mùi
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
-
-
SMEWW 2150C
-
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
SMEWW 2160B
Vị
-
-
X
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 2170B
Mô tả mùi
-
-
X
-
X
-
SMEWW 2310B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
X
X
-
SMEWW 2320B
Độ kiềm
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
X
-
SMEWW 2340C
Độ cứng
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
SMEWW 2350B
Nhu cầu oxy
hóa
-
-
X
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 2350C
-
-
X
-
-
-
SMEWW 2350D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
X
-
-
-
SMEWW 2350E
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
-
-
TCVN 13086 (tham khảo SMEWW 2510B)
Độ dẫn điện
X
X
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
TCVN 13087 (tham khảo SMEWW 2520B)
Độ muối
X
X
-
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 13087 (tham khảo SMEWW 2520C)
X
X
-
-
X
-
SMEWW 2540B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
X
-
SMEWW 2540C
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
X
X
-
SMEWW 2540D
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
SMEWW 2540E
-
-
X
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 2540F
-
-
-
-
X
-
SMEWW 2540G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
X
-
TCVN 13088 (tham khảo SMEWW 2550B)
Nhiệt độ
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
SMEWW 2560B
Phân bố
kích thước hạt
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
SMEWW 2560C
X
X
X
X
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 2560D
X
X
X
X
X
-
SMEWW 2570B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
X
-
X
-
TCVN 13089 (tham khảo SMEWW 2580B)
Thế oxy hóa
khử
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
X
-
SMEWW 2710B
Kiểm tra
bùn
X
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
SMEWW 2710G
-
-
-
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 2710H
-
-
-
-
X
-
SMEWW 2720B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
X
-
SMEWW 2720C
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
X
-
SMEWW 2810B
Độ bão hòa
khí hòa tan
X
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
-
3.3 Tính
toán
3.3.1 Độ thu hồi
LFB

3.3.2 Chênh lệch phần
trăm tương đối (% RPD)

Trong đó:
D1 nồng độ được
xác định cho mẫu lặp đầu tiên;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3 Độ lệch chuẩn
tương đối (% RSD)

Trong đó:
s độ lệch chuẩn;
n tổng số giá trị từ
các phân tích lặp lại;
xi từng giá trị
riêng lẻ sử dụng để tính giá trị trung bình; và
giá trị trung bình của (n) giá
trị.
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] U.S.
ENVIRONMENTAL PROTECTION AGENCY. 1995. Definition and procedure for the
determination of the method detection limit, rev. 1.11.40 CFR Part 136,
Appendix B. Fed. Reg. 5:23703.
[3] Standard Methods for the
Examination of Water and Wastewater. 23th, 2017. SMEWW 2020 Quality
assurance/quality control for physical and aggregate properties analysis.
[4] Standard Methods for the
Examination of Water and Wastewater. 23th, 2017. SMEWW 1010C
Terminology.
[5] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính
xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc
và định nghĩa chung.