trong đó:
|
Bx - Cấp bê tông khí
chưng áp theo cường độ chịu nén;
|
|
Dy - Mác bê tông khí
chưng áp theo khối lượng thể tích;
|
|
L - Chiều dài danh nghĩa của tấm, tính bằng
milimet (mm);
|
|
B - Chiều rộng danh nghĩa của tấm, tính
bằng milimet (mm);
|
|
H - Chiều dày danh
nghĩa của tấm, tính bằng milimet (mm);
|
|
TCVN 12867:2020 - Ký hiệu tiêu chuẩn
này.
|
Ví dụ: Tấm tường bê tông khí chưng áp
cốt thép sử dụng bê tông khí chưng áp cấp cường độ B3, mác theo khối lượng thể
tích D600 có chiều dài danh nghĩa 3 200 mm, chiều rộng danh nghĩa 600 mm, chiều
dày danh nghĩa 100 mm, được ký hiệu như sau:
B3D600-3200.600.100 TCVN 12867:2020.
CHÚ DẪN: L: chiều dài; B:
chiều rộng; H: chiều dày
Hình 1 - Tấm
tường bê tông bê tông khí chưng áp
4.4 Nhà sản xuất
quy định ký hiệu bổ sung để nhận biết dạng mặt cắt và đặc điểm thép cốt của sản
phẩm. Mặt cắt của tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép có dạng chữ nhật, có
hoặc không có rãnh âm dương. Đặc điểm thép cốt bao gồm chủng loại thép và bố
trí cấu tạo.
CHÚ THÍCH 1: Cấu tạo mặt cắt và bố trí thép cốt của
tấm tường có thể tham khảo tại Phụ lục A.
5 Yêu cầu kỹ thuật
5.1 Kích thước
và sai lệch kích thước cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Kích
thước và sai lệch kích thước cho phép đối với tấm tường bê tông khí chưng áp cốt
thép
Kích thước
Mức, mm
Sai lệch
cho phép, mm
Chiều dài
1 200 ÷ 4
800 (với mô đun 300 mm)
± 5
Chiều rộng
500 ÷ 600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
75 ÷ 250 (với
mô đun 25 mm)
± 2
CHÚ THÍCH 1: Các kích thước danh nghĩa
khác được áp dụng khi có sự thỏa thuận giữa khách hàng và nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH 2: Các tấm có chiều dài lớn
hơn chiều dài danh nghĩa có thể được gia công tại hiện trường để đảm bảo yêu cầu về
chiều dài.
5.1.2 Đối với tấm
có rãnh âm dương, kích thước của rãnh âm, rãnh dương theo quy định của nhà sản
xuất. Sai lệch kích thước của rãnh âm, rãnh dương không được vượt quá giá trị
quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Sai
lệch kích thước cho phép đối với rãnh âm, rãnh dương
Kích thước
Sai lệch
cho phép, mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rãnh dương
Chiều cao rãnh
+ 2
- 2
Chiều rộng rãnh
+ 3
- 3
5.2 Yêu cầu
về ngoại quan
5.2.1 Độ bằng phẳng
bề mặt của tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép xác định theo chiều cao khe
hở dưới thước thẳng 2 m không được vượt quá 2 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.3 Vết nứt trên
bề mặt mỗi tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép phải đáp ứng đồng thời các
quy định sau:
a) Không có vết nứt xuyên suốt chiều
dài hoặc chiều rộng của tấm;
b) Không quá 2 vết nứt bề mặt có chiều
dài trên 50 mm hoặc chiều rộng trên 0,5 mm.
5.2.4 Khuyết tật bề
mặt dạng lỗ khí trên mỗi tấm phải đáp ứng đồng thời các quy định sau:
a) Không quá 3 lỗ khí có đường kính từ
5 mm đến 30 mm;
b) Không có lỗ khí có đường kính lớn
hơn 30 mm.
5.2.5 Khuyết tật bề
mặt dạng sứt cạnh, mất góc trên mỗi tấm phải đáp ứng đồng thời các quy định
sau:
a) Không quá 2 vết có kích thước lớn
nhất từ 50 mm đến 200 mm;
b) Không có vết nào có kích thước lớn
nhất lớn hơn 200 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1 Cường độ chịu
nén và khối lượng thể tích
Cường độ chịu nén và khối lượng thể tích của bê
tông khí chưng áp chế tạo tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép phải đạt giá
trị phù hợp với quy định tại Bảng 3.
Bảng 3 - Yêu
cầu về cường độ chịu nén và khối lượng thể tích
Cấp cường độ chịu nén
Cường độ chịu
nén, MPa
Khối lượng
thể tích khô, kg/m3
Giá trị
trung
bình,
không
nhỏ
hơn
Giá trị đơn
lẻ,
không
nhỏ
hơn
Danh nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B3
3,5
3,0
D500
Từ 451 đến
550
D600
Từ 551 đến
650
B4
5,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D600
Từ 551 đến
650
D700
Từ 651 đến
750
D800
Từ 751 đến
850
B6
7,5
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 651 đến
750
D800
Từ 751 đến
850
D900
Từ 851 đến
950
B8
10,0
8,0
D800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D900
Từ 851 đến
950
D1000
Từ 951 đến 1050
5.3.2 Độ co khô
Độ co khô của bê tông khí chưng áp chế
tạo tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép phải không lớn hơn 0,2 mm/m.
5.3.3 Độ ẩm xuất xưởng
Độ ẩm xuất xưởng của bê tông khí chưng áp chế tạo
tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép phải không lớn hơn 25 % đối với sản phẩm sử dụng
nguyên liệu cát nghiền và không lớn hơn 30 % với sản phẩm sử dụng tro bay.
5.3.4 Cốt thép và bảo
vệ cốt thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cốt thép được bảo vệ chống ăn mòn khi
thí nghiệm theo Điều 9 của TCVN 12868:2020 phải có hiệu số tỷ lệ diện tích gỉ của tổ mẫu
thí nghiệm so với tổ mẫu đối chứng không vượt quá 5 %.
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ
không nhỏ hơn 10 mm.
5.3.5 Khả năng chịu
uốn
Khả năng chịu uốn của tấm tường bê
tông khí chưng áp cốt thép với chiều dài lớn hơn 2 000 mm phải không nhỏ hơn
1,5 lần trọng lượng tấm.
5.3.6 Khả năng treo
vật nặng
Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt
thép với chiều dài lớn hơn 2 000 mm phải đạt chỉ tiêu khả năng treo vật nặng
xác định theo Điều 11 TCVN 12868:2020.
6 Phương pháp thử
6.1 Kích thước và
sai lệch kích thước xác định theo Điều 3 của TCVN 12868:2020.
6.2 Ngoại quan
xác định theo Điều 4 của TCVN 12868:2020.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4 Cường độ chịu
nén xác định theo Điều 6 của TCVN 12868:2020.
6.5 Độ ẩm xác định
theo Điều 7 của TCVN 12868:2020.
6.6 Độ co khô xác
định theo Điều 8 của TCVN 12868:2020.
6.7 Mức độ bảo vệ
cốt thép chống ăn mòn bao gồm chiều dày lớp bê tông bảo vệ và tỷ lệ gỉ thép cốt
được xác định theo Điều 9 của TCVN 12868:2020.
6.8 Khả năng chịu
uốn xác định theo Điều 10 của TCVN 12868:2020.
6.9 Khả năng treo
vật nặng xác định theo Điều 11 của TCVN 12868:2020.
6.10 Kiểm tra chất
lượng tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép có thể tham khảo theo Phụ lục B.
7 Ghi nhãn, vận chuyển
và bảo quản
7.1 Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất;
- Ký hiệu sản phẩm (theo 4.3);
- Ký hiệu nhận biết mặt cắt và đặc điểm
cấu tạo sản phẩm (theo 4.4);
- Số hiệu lô sản phẩm;
- Ngày, tháng, năm sản xuất;
7.1.2 Vật liệu dùng
ghi nhãn không bị hòa tan trong nước và phai màu.
7.2 Vận chuyển
7.2.1 Sản phẩm được
đóng thành kiện, xếp riêng theo lô. Các kiện sản phẩm phải được bảo vệ
chống hút ẩm.
7.2.2 Khi vận chuyển,
các kiện sản phẩm phải được cố định chắc chắn để tránh va đập gây hư hỏng, phải
được che chắn tránh tác động của mưa ẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3 Bảo quản
Sản phẩm cần được bảo quản ở khu vực
có mái che, không tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Mặt cắt và bố trí cốt thép của tấm tường bê
tông khí chưng áp cốt thép
A.1 Mặt cắt tấm
tường bê tông khí chưng áp cốt thép
Kích thước
tính bằng milimet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Mặt cắt
tấm không có rãnh âm dương
b. Mặt cắt
tấm có rãnh âm dương
Hình A.1 Ví dụ một số
mặt cắt tấm tường
A.2 Bố trí cốt
thép
Kích thước
tính bằng milimet
Hình A.2 - Ví
dụ cấu tạo tấm tường dài 3000 mm
Kích thước
tính bằng milimet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.3 - Ví
dụ cấu tạo tấm tường dài 3300 mm
Kích thước
tính bằng miiimet
Hình A.4 - Ví
dụ cấu tạo tấm tường
dài 4 200 mm
Kích thước
tính bằng milimet
Hình A.5 - Ví
dụ cấu tạo tấm tường dài 4 500 mm
Kích thước
tính bằng milimet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(Tham
khảo)
Quy trình kiểm tra chất lượng
B.1 Quy định
chung
B.1.1 Công tác kiểm
tra chất lượng sản phẩm được thực
hiện theo lô và bao gồm:
a) Kiểm tra sản phẩm mới;
b) Kiểm tra trong quá trình sản xuất.
CHÚ THÍCH 1: Có thể tiến hành kiểm tra
tại hiện trường thi công lắp dựng tấm. Nội dung, phương pháp và các chỉ tiêu kiểm
tra theo thỏa thuận giữa
Khách hàng và Nhà sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1.2 Kiểm tra sản
phẩm mới được thực hiện đối với sản phẩm có thiết kế lần đầu được đưa vào sản
xuất hoặc khi thay đổi chủng loại vật liệu sử dụng đối với sản phẩm đang trong
quá trình sản xuất.
B.1.3 Kiểm tra
trong quá trình sản xuất được thực hiện thường xuyên liên tục trong quá trình sản
xuất nhằm kiểm soát chất lượng sản phẩm.
CHÚ THÍCH 1: Kiểm tra trong quá trình
sản xuất do Nhà sản xuất tổ chức thực hiện.
B.2 Lô sản phẩm
Lô sản phẩm là các sản phẩm cùng loại,
sử dụng cùng nguyên vật liệu, được sản xuất trên cùng một dây chuyền, trong một
khoảng thời gian liên tục không vượt quá 07 ngày đêm.
Lô sản phẩm có khối lượng không vượt
quá 1.000 m3. Nếu không đủ 1.000 m3 cũng tính là một lô.
B.3 Kiểm tra sản
phẩm mới
B.3.1 Lấy ngẫu
nhiên 15 sản phẩm từ lô cần kiểm tra. Trong đó, 10 sản phẩm dùng để thí nghiệm
các chỉ tiêu, 5 sản phẩm để thí nghiệm bổ sung (nếu cần) và lưu mẫu.
B.3.2 Kiểm tra kích
thước, sai lệch kích thước, ngoại quan và khuyết tật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm không đạt chỉ
tiêu kích thước, sai lệch kích thước, ngoại quan và khuyết tật sẽ không được sử
dụng để kiểm tra các chỉ tiêu tiếp theo.
B.3.3 Kiểm tra cường
độ chịu nén và khối lượng thể tích
Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm trong số các
sản phẩm đã đạt chỉ tiêu kích thước, ngoại quan và khuyết tật (B.3.2) để kiểm
tra cường độ chịu nén và khối lượng thể tích.
Nếu giá trị cường độ chịu nén và khối
lượng thể tích không đạt theo công bố thì nhà sản xuất có thể phân loại lại
theo Bảng 3.
Nếu giá trị cường độ chịu nén và khối
lượng thể tích không đạt theo Bảng 3 thì lô sản phẩm được coi là không đạt yêu
cầu về chỉ tiêu cường độ chịu nén và khối lượng thể tích.
B.3.4 Kiểm tra độ ẩm
Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm trong số các
sản phẩm đã đạt chỉ tiêu kích thước, ngoại quan và khuyết tật (Mục B.3.2) để kiểm
tra độ ẩm.
Nếu độ ẩm không đạt, cho phép nhà sản
xuất áp dụng các biện pháp làm giảm độ ẩm và tiến hành đánh giá lại.
B.3.5 Kiểm tra độ
co khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.6 Kiểm tra cốt
thép và bảo vệ cốt thép
Nếu cốt thép sử dụng chế tạo tấm tường
không phải được gia công từ thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ thì lấy ngẫu nhiên 1
sản phẩm (hoặc 2 sản phẩm nếu chiều dài danh định nhỏ hơn 2.400 mm) trong số
các sản phẩm đã đạt chỉ tiêu kích thước, ngoại quan và khuyết tật (B.3.2) để kiểm
tra mức độ bảo vệ cốt thép chống ăn mòn.
B.3.7 Kiểm tra khả
năng chịu uốn
Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm trong số các
sản phẩm đã đạt chỉ tiêu kích
thước, ngoại quan và khuyết tật (B.3.2) để kiểm tra khả năng chịu uốn. Nếu
không đạt thì lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm khác trong cùng lô để thí nghiệm lại. Nếu
vẫn không đạt thì lô sản phẩm đó không đạt yêu cầu về khả năng chịu uốn.
B.3.8 Kiểm tra khả
năng treo vật nặng
Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm trong số các
sản phẩm đã đạt chỉ tiêu kích thước, ngoại quan và khuyết tật (B.3.2) để kiểm
tra khả năng treo vật nặng. Nếu không đạt thì lấy ngẫu nhiên tiếp 1 sản phẩm
khác trong cùng lô để thí nghiệm lại. Nếu vẫn không đạt thì lô sản phẩm đó
không đạt yêu cầu về khả năng treo vật
nặng.
CHÚ THÍCH 1: Có thể kiểm tra khả năng
treo vật nặng trên các sản phẩm không bị phá hủy sau khi kiểm tra khả năng chịu va
đập.
B.3.9 Kiểm tra khả
năng chịu va đập
Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm trong số các
sản phẩm đã đạt chỉ tiêu kích thước, ngoại quan và khuyết tật (B.3.2) để kiểm
tra khả năng chịu va đập. Nếu không đạt thì lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm khác
trong cùng lô để thí nghiệm lại. Nếu vẫn không đạt thì lô sản phẩm đó không đạt
yêu cầu về khả năng chịu va đập.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra trong quá trình sản xuất bao
gồm các nội dung sau:
- Kích thước, sai lệch kích thước, ngoại
quan và khuyết tật (theo B.3.2);
CHÚ THÍCH 1: Nếu lô sản phẩm
không đạt chỉ tiêu kích
thước, sai lệch kích thước, ngoại quan và khuyết tật thì có thể kiểm tra từng sản
phẩm trong lô để loại bỏ
các sản phẩm không đạt.
- Cường độ chịu nén và khối lượng thể
tích (theo B.3.3);
- Độ ẩm (theo B.3.4);
- Độ co khô (theo B.3.5);
- Bảo vệ cốt thép trong bê tông (theo
B.3.6).
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Phân loại và
ký hiệu
5 Yêu cầu kỹ
thuật
6 Phương pháp
thử
7 Ghi nhãn, vận
chuyển và bảo quản
Phụ lục A (Tham khảo) Mặt cắt và bố
trí cốt thép của
tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép
Phụ lục B (Tham khảo) Quy trình kiểm
tra chất lượng