Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12848:2020 về Nông sản có nguồn gốc thực vật - Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ

Số hiệu: TCVN12848:2020 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2020 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Quy trình

Mô tả

Ứng dụng

Ví dụ

Chiết không thủy phân

E1

10 g phần mẫu thử không thêm nước được chiết với axetonitril

Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa hàm lượng nước cao (lớn hơn hoặc bằng 80 %)

Rau quả, nước ép

E2

10 g phần mẫu thử được chiết với 10 ml axetonitril sau khi thêm 0,6 ml hoặc 0,2 ml dung dịch sodium hydroxit

Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa hàm lượng nước cao (lớn hơn hoặc bằng 80 %) hàm lượng axit cao

(a) chanh, nho đ

(b) quả mâm xôi

E3

10 g phần mẫu thử được thêm 2,5 ml nước hoặc 4,5 ml nước sau đó được chiết với axetonitril

Nguyên liệu thực vt và thực phẩm chứa hàm lượng nước trung bình (lớn hơn 40 % và nhỏ hơn 80 %)

(a) chuối, rau ăn củ (khoai tây, khoai mỡ,...)

(b) bánh mì, chà là tươi, hạt dẻ

E4

Mu th được đồng nhất với nước và 13,5 g phần mẫu thử được chiết với axetonitrii

Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa hàm lượng nước thp (15 % đến 40 %)

Quả sấy khô và những thực phẩm tương tự

E5

5 g phần mẫu thử được thêm 10 ml nước sau đó được chiết với axetonitril

Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa hàm lượng nước thấp (nhỏ hơn 15 %) và mật ong

Ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc và mật ong

E6

5 g phần mẫu thử được thêm 6 ml nước sau đó được chiết với axetonitril

Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa hàm lượng nước trung bình (lớn hơn 40 % đến 80 %) và phần mẫu nhiều hoặc hàm lượng dầu cao (lớn hơn 5 %)

Tỏi, quả bơ

E7

2 g phần mẫu thử được thêm 10 ml nước sau đó được chiết với axetonitrii

Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa hàm lượng nước thấp (nhỏ hơn 15 %) và phần mẫu nhiều cũng như sản phẩm đông khô

Gia vị, cà phê, thuốc lá, chè, đậu lăng, quả đông khô

Chiết và thủy phân

E8

Thủy phân ester và liên hợp của thuốc BVTV axit trong hỗn hợp 10 g mẫu trong axetonitril sau đó chiết với axetonitril (đề xuất tham khảo phương pháp thử cho thủy phân kiềm)

Nguyên liệu thực vật và thực phẩm với pH trung tính hoặc axit và hàm lượng nước cao (lớn hơn hoặc bằng 80 %)

Rau quả, nước ép, chanh

E9

Thủy phân ester và liên hợp của thuốc BVTV axit trong hỗn hợp 2 g đến 5 g mẫu trong axetonitril sau đó chiết với axetonitril (đề xuất tham khảo phương pháp thử cho thủy phân kiềm)

Nguyên liệu thực vật và thực phẩm với hàm lượng nước thấp

Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc, tỏi, gia vị, cà phê, thuốc lá, chè, đậu lăng, quả đông khô

Bảng 2 - Làm sạch

Quy trình

Mô tả

Ứng dụng

Ví dụ

C0

Không làm sạch

Những thuốc BVTV nhạy với bazơ và có tính axit (pKa nhỏ hơn 5) tương tác với chất hấp phụ amin (PSA) được sử dụng trong quy trình từ C2 đến C5, phân tích dịch chiết với phần mẫu ít.

Dưa leo, táo, dịch chiết thô được pha loãng đủ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đông lạnh

Loại chất béo cộng chiết (ngay cả khi kết hợp với các bước làm sạch tiếp theo, ví dụ: C2, C3, C5)

Cam, chanh, ngũ cốc

C2

Chiết phân tán pha rắn với chất hấp phụ amin (PSA)

Làm sạch dịch chiết thô trước khi xác định thuốc BVTV bazơ và trung tính

Quy trình chuẩn cho bất kỳ thực phẩm nào không được nêu riêng

C3

Chiết phân tán pha rắn với lượng chất hấp phụ amin (PSA) lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dịch chiết thô từ quy trình E5 (ví dụ: ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc) và E7 (ví dụ: cà phê, chè, thảo mộc khô, gia vị)

C4

Chiết phân tán pha rắn với hỗn hợp chất hấp phụ amin và chất hấp phụ pha đảo trên nền silica (PSA/ODS)

Đồng thời làm sạch dịch chiết thô và loại chất béo cộng chiết

Quả có múi, ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc, quả bơ, oliu

C5

Chiết phân tán pha rắn với hỗn hợp chất hấp phụ amin graphit carbon (PSA/GCB)

Làm sạch dịch chiết thô có màu đậm trước khi xác định thuốc BVTV bazơ và trung tính

Rau xà lách, rau diếp,...

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy trình

Mô tả

Ứng dụng

Ví dụ

S0

Không ổn định dịch chiết

Những chất phân tích dễ phân hủy bởi axit

Flazasulfurone,

Mesosulfurone,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triflusulfurone

S1

Ổn định dịch chiết với axit formic

Những chất phân tích phân hủy bởi bazơ và ổn định với axit

Đa số chất phân tích

Bảng 4 - Phát hiện (D)

Quy trình

Mô tả

Ứng dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D1

LC-MS/MS

Dịch chiết từ quy trình E1 đến E9 sau đó làm sạch với quy trình từ C0 đến C5

Chất phân tích trong dịch chiết của bất kỳ loại thực phẩm nào ion hóa bởi ESI/APCI

D2

LC-HR-MS

Dịch chiết từ quy trình E1 đến E9 sau đó làm sạch với quy trình từ C0 đến C5

Chất phân tích trong dịch chiết của bất kỳ loại thực phm nào ion hóa bởi ESI/APCI

D3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dịch chiết từ quy trình E1 đến E7 sau đó làm sạch với quy trình từ C0 đến C5

Chất phân tích trong dịch chiết của bất kỳ loại thực phẩm nào ion hóa bởi EI/PCI/NCI

D4

GC-MS (bao gồm ITD và TOF)

Dịch chiết từ quy trình E1 đến E7 sau đó làm sạch với quy trình từ C0 đến C5

Chất phân tích trong dịch chiết với phần mẫu ít ion hóa bởi EI/PCI/NCI

D5

GC-FPD

Dịch chiết từ quy trình E1 đến E7 sau đó làm sạch với quy trình từ C0 đến C5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D6

GC-ECD

Dịch chiết từ quy trình E1 đến E7 sau đó làm sạch với quy trình từ C0 đến C5

Hợp chất chlor hữu cơ

Xác định bằng sắc ký khí với detector khối phổ một lần (mode SIM), detector bẫy ion và thời gian bay (không phụ thuộc vào độ phân giải MS) thích hợp cho tất cả các chất phân tích. Phân tích GC-MS không làm sạch chỉ khi dịch chiết đã pha loãng (quy trình C0).

Bảng 5 - Định lượng

Quy trình

Mô tả

Ứng dụng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q1

Định lượng dùng ngoại chuẩn trong dung môi

Xác định khi ảnh hưởng của nền mẫu không đáng kể

Xem CEN/TS 17061:2017, từ 4.4.2 đến 4.4.5

Q2

Định lượng dùng ngoại chuẩn trong nền mẫu

Xác định khi ảnh hưởng của nền mẫu đáng kể

Xem CEN/TS 17061:2017, 4.3 và từ 4.4.2 đến 4.4.5

Q3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xác định khi ảnh hưởng của nền mẫu không đáng kể

Xem CEN/TS 17061:2017, 4.5.2

Q4

Định lượng dùng phương pháp thêm chuẩn vào dịch chiết sau cùng

Xác định khi ảnh hưởng của nền mẫu đáng kể không có mẫu trắng phù hợp

Xem CEN/TS 17061:2017, 4.6.2

Q5

Định lượng bằng cách sử dụng nội chuẩn và chuẩn trong nền mẫu hoặc nội chuẩn đồng vị

Xác định khi ảnh hưởng của nền mẫu đáng kể để bù vào hiệu suất thu hồi thấp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Q6

Định lượng dùng phương pháp thêm chuẩn vào mẫu

Xác định khi ảnh hưởng nền mẫu đáng kể mà không có sẵn mẫu trắng (mẫu kiểm soát) hoặc quá trình chiết chất phân tích không hoàn toàn.

Xem CEN/TS 17061:2017, 4.6.3

Q7

Định lượng bằng đường chuẩn

Xác định khi ảnh hưởng nền mẫu đáng kể hoặc quá trình chiết chất phân tích không hoàn toàn.

Xem CEN/TS 17061:2017, 4.7

Bảng 6 - Kết hợp của chiết và làm sạch của một số thực phẩm cụ thể

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiết (E)

Mô tả (E) a

Làm sạch (C)

tả (C) b

Làm sạch (thay thế C)

Mô tả (thay thế C) b

Nước táo

E1

10 g / 0 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

Bột táo nghiền

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Táo

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Táo khô

E4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C2

PSA 25

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mơ khô

E4

500 g/ 850 ml

C2

PSA 25

Nước mơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g /0 ml

C2

PSA 25

Măng tây

E1

10 g /0 ml

C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cả tím

E1

10 g /0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E6

5 g / 6 ml

C1 và C2

Đông lạnh và PSA 25

C4

PSA 25 và C18 25

Chuối

E3a

10 g /2,5 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

Chuối, đông khô

E7

2 g /10 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Húng quế

E1

10 g /0 ml

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Đậu hạt tươi

E3a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C2

PSA 25

Đậu khô

E5

5 g / 10 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Củ cải đường

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Mâm xôi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g / NaOH 2

C2

PSA 25

Mâm xôi, đông khô

E7

2 g / 10 ml

C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C3a

PSA 50

Việt quất

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E4

500 g / 850 ml

C2

PSA 25

Việt quất, đông khô

E7

2 g / 10 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

C3a

PSA 50

Bánh mì (34 % đến 43 % nước)

E3b

10 g / 4,5 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mít (70 % nước)

E3a

10 g / 2,5 ml

C2

PSA 25

Bông cải xanh

E1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C2

PSA 25

rốt

E1

10 g / 0 ml

C5a

PSA 25 và GCB 2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cà rốt, đông khô

E7

2 g / 10 ml

C2

PSA 25

C5a

PSA 25 và GCB 2,5

Súp lơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Cần tây/ Rễ cần tây

E1

10 g / 0 ml

C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C5a

PSA 25 và GCB 2,5

Cần tây

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E7

2 g / 10 ml

C2

PSA 25

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Bột ngũ cốc

E5

5 g / 10 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đông lạnh và PSA 50

C4

PSA 25 và C18 25

Hạt ngũ cốc

E5

5 g / 10 ml

C1 và C3a

Đông lạnh và PSA 50

C4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngũ cốc ngũ cốc

E5

5 g / 10 ml

C1 và C3a

Đông lạnh và PSA 50

C4

PSA 25 C18 25

Ngũ cốc mảnh

E5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C1 và C3a

Đông lạnh và PSA 50

C4

PSA 25 và C18 25

Anh đào

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt dẻ (45 % đến 52 % nước)

E3b

10 g / 4,5 ml

C2

PSA 25

Cải bắp Trung Quốc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Hẹ

E1

10 g / 0 ml

C5b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Hẹ, đông khô

E7

2 g / 10 ml

C2

PSA 25

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E6

5 g / 6 ml

C2

PSA 25

Hạt cà phê

E7

2 g / 10 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 75

Rau mùi

E1

10 g / 0 ml

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngô, đông khô

E7

2 g / 10 ml

C2

PSA 25

Ngô, tươi

E3a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C2

PSA 25

Bí xanh

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cải xoong

E1

10 g / 0 ml

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Dưa chuột

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Phúc bồn tử

E2a

10 g / NaOH 1

C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phúc bồn tử, đông khô

E7

2 g / 10 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E2a

10 g / NaOH 1

C2

PSA 25

Chà là, sấy khô

E4

500 g / 850 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

Chá là, tươi (50 % đến 60 % nước)

E3b

10 g / 4,5 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả sầu riêng

E6

5 g / 6 ml

C1 C2

Đông lạnh và PSA 25

C4

PSA 25 và C18 25

Rau diếp

E1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C5a

PSA 25 và GCB 2,5

Quả sung, sấy khô

E4

500 g / 850 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nấm trồng

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Nấm, sy khô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 g / 10 ml

C2

PSA 25

Tỏi (59 % nước)

E6

5 g / 6 ml

C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gừng (79 % nước)

E6

5 g / 6 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E3b

10 g /4,5 ml

C2

PSA 25

Atisô

E1

10 g / 0 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

Phúc bồn tử

E2b

10 g / NaOH 2

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lá nho

E3a

10 g / 2,5 ml

C2

PSA 25

Lá nho

E1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Bưởi

E1

10 g / 0 ml

C1 và C2

Đông lạnh và PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nho

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Họ bắp cải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Xà lách

E1

10 g / 0 ml

C5a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mật ong

E5

5 g / 10 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Cải ngựa

E3a

10 g / 2,5 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

Mít (74 % nước)

E3a

10 g / 2,5 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cải xoăn

E1

10 g / 0 ml

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Quả kiwi

E1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C2

PSA 25

Cải củ

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rau diếp cừu

E1

10 g / 0 ml

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Tỏi tây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Tỏi tây, đông khô

E7

2 g / 10 ml

C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sả, tươi (71 % nước)

E6

5 g / 6 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E2a

10 g / NaOH 1

C2

PSA 25

Chanh

E2a

10 g / NaOH 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đông lạnh và PSA 25

Đậu lăng, sấy khô

E5

5 g / 10 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước ép chanh

E2a

10 g / NaOH 1

C2

PSA 25

Chanh

E2a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C1 và C2

Đông lạnh và PSA 25

Củ sen (79 % nước)

E3a

10 g / 2,5 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hạt sen

E3a

10 g / 2,5 ml

C2

PSA 25

Hạt sen, sấy khô (14 % nước)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 g / 10 ml

C2

PSA 25

Quýt

E1

10 g / 0 ml

C1 và C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả xoài

E1

10 g / 0 ml

C5a

PSA 25 và GCB 2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E7

2 g / 10 ml

C2

PSA 25

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Quả mận vàng

E1

10 g / 0 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

Mật hoa

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả ô liu

E6

5 g / 6 ml

C1 và C2

Đông lạnh và PSA 25

C4

PSA 25 và C18 25

Hành

E1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C2

PSA 25

Những quả cam

E1

10 g / 0 ml

C1 và C2

Đông lạnh và PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đu đủ

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Mùi tây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g / 0 ml

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Rau mùi tây

E3a

10 g / 2,5 ml

C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả đào

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E7

2 g / 10 ml

C2

PSA 25

Quả lê

E1

10 g / 0 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

Đậu Hà Lan, sấy khô

E5

5 g / 10 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đậu Hà Lan, đông khô

E7

2 g / 10 ml

C2

PSA 25

Hạt tiêu, đông khô

E7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C2

PSA 25

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Tiêu, xanh, vàng

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiêu, đ

E1

10 g / 0 ml

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Bạc hà, tươi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g / 2,5 ml

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Bạc hà, tươi (78 % nước)

E6

5 g / 6 ml

C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dứa

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E7

2 g / 10 ml

C2

PSA 25

Chuối

E3a

10 g / 2,5 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

Mận

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mận, sấy khô

E4

500 g / 850 ml

C2

PSA 25

Khoai tây

E1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C2

PSA 25

Khoai tây

E3a

10 g / 2,5 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bí ngô

E1

10 g / 0 ml

C5a

PSA 25 và GCB 2,5

Quả mộc quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Củ cải

E1

10 g / 0 ml

C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nho khô

E4

500 g / 850 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E2b

10 g / NaOH 2

C2

PSA 25

Bắp cải đỏ

E1

10 g / 0 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

Cây đại hoàng

E2b

10 g / NaOH 2

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước đại hoàng

E2b

10 g / NaOH 2

C2

PSA 25

Xà lách Rocket

E1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Rau diếp lá dài

E1

10 g / 0 ml

C5a

PSA 25 và GCB 2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hương thảo (68 % nước)

E6

5 g / 6 ml

C2

PSA 25

Hương thảo, tươi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g / 2,5 ml

C2

PSA 25

Cây xô thơm, tươi

E6

5 g / 6 ml

C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cây xô thơm, tươi

E3a

10 g / 2,5 ml

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Bắp cải xoăn

E1

10 g / 0 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

Hẹ

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hẹ, đông khô

E7

2 g / 10 ml

C2

PSA 25

Bạc hà

E1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Gia v

E7

2 g / 10 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rau bina

E1

10 g / 0 ml

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Dâu tây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Dâu tây, đông khô

E7

2 g / 10 ml

C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C3a

PSA 50

Khoai lang

E3a

10 g / 2,5 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E4

500 g / 850 ml

C2

PSA 25

Khoai môn

E3a

10 g / 2,5 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

Chè

E7

2 g / 10 ml

C3b

PSA 75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Húng tây, sấy khô

E7

2 g /10 ml

C2

PSA 25

C5b

PSA 25 và GCB 7,5

Húng tây, tươi

E3a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C5b

PSA 25 GCB 7,5

Húng tây, tươi (65 % nước)

E6

5 g / 6 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cà chua

E1

10 g / 0 ml

C2

PSA 25

Cà chua, sấy khô (14,5 % nước)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500 g / 850 ml

C2

PSA 25

Rau

E1

10 g / 0 ml

C2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đậu tằm (có vỏ quả)

E3a

10 g / 2,5 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

E3b

10 g / 4,5 ml

C2

PSA 25

Rượu vang

E1

10 g / 0 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PSA 25

Củ mỡ

E3a

10 g / 2,5 ml

C2

PSA 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH

a  Thể tích tính bằng ml có nghĩa là nước thâm vào; NaOH 1 có nghĩathêm 0,6 ml NaOH (5 mol /l); NaOH 2 có nghĩa là thêm 0,2 ml NaOH (5 mol /l)

b  Các con số đề cập đến khối lượng tính bằng mg của PSA (Chất hấp thụ amin bậc 1 và bậc 2) và / hoặc GCB (Than đen than chì) trên mỗi ml dịch chiết

6  Đánh giá kết quả

6.1  Định tính và định lượng

Các thông số xác định sự mặt của chất phân tích trong dịch chiết mẫu, bao gồm:

- Thời gian lưu của chất phân tích (Rt) hoặc tỷ lệ thời gian lưu với chất nội chuẩn (Rt(A))/RT(ISTD)) thu được cùng một lần chạy;

- Trường hợp phát hiện bằng MS hoặc MS-MS, cường độ tương đối lần lượt của mảnh khối hoặc bước chuyển thường được ghi nhận (nhìn chung yêu cầu 2 bước chuyển SRM trong MS/MS và 3 ion trong MS), xem thêm [2], [3], [4];

- Hlnh dạng pic của chất phân tích.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sử dụng dung dịch chuẩn để kiểm tra độ tuyến tính và xác định phương trình đường chuẩn đối với từng chất phân tích. Việc dùng dung dịch chuẩn phù hợp nền mẫu sẽ được ưu tiên. Tuy nhiên, khi ước tính mức dư lượng của thuốc BVTV trong thực phẩm hoặc cho thấy không có sự hiện diện của chúng thì dung dịch chuẩn trong dung môi có thể được sử dụng. Dung dịch chuẩn trong dung môi cũng được sử dụng để định lượng nếu các thực nghiệm ban đầu cho thấy mọi hiệu ứng tăng hoặc giảm không có bất kỳ ảnh hưởng nào đáng kể đến kết quả thu được. Ngay khi phát hiện được các nồng độ dư lượng có liên quan (ví dụ, nghi ngờ vượt quá MRL), tốt nhất là sử dụng phép xác định chính xác hơn như: dùng chuẩn trong nền mẫu hoặc phương pháp thêm chuẩn.

CHÚ THÍCH: Hiệu ứng nn ảnh hưởng đến sự đáp ứng của các chất phân tích trong dịch chiết mẫu được so sánh với sự đáp ứng của dung dịch chuẩn trong dung môi tinh khiết.

Khoảng đường chuẩn nên phù hợp với các nồng độ dư lượng cần định lượng. Do đó, có thể cần phải xây dựng nhiều đường chuẩn từ các kết quả đo.

Tiêu chuẩn này bao gồm việc tùy chọn sử dụng chất chuẩn nội (ISTD) để định tính và định lượng. Tuy nhiên vẫn thể định lượng không sử dụng ISTD. Khi không sử dụng ISTD, thể tích của pha axetonitril chính là thể tích của axetonitril được thêm vào trong mẫu (10 ml).

6.2  Hiệu chuẩn

Phương pháp phân tích được hiệu chuẩn theo CEN/TS 17061 hoặc hướng dẫn kiểm soát chất lượng của EU được nêu trong SANTE/11813/2017 [5]. Một quy trình hiệu chuẩn thích hợp nên được chọn từ một trong các tùy chọn định lượng Q1 đến Q7 trong A.7.

6.3  Tính toán nồng độ dư lượng

Phần khối lượng wA của mỗi chất phân tích phụ thuộc vào nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết sau cùng  sau khi làm sạch (quy trình C0 đến C5) và nồng độ của chất trong dịch chiết này pA (xác định theo một trong các tùy chọn từ Q1 đến Q7 được nêu trong A.7). Diễn tả bằng mg/kg và được tính theo công thức (1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pA: nồng độ khối lượng của chất phân tích trong dịch chiết mẫu (tùy chọn Q, xem A.7.1.3, A.7.2.3, A.7.3.3 và A.7.5.3), μg/ml;

: nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết sau cùng (quy trình C, xem A.4.1.3, A.4.2.3, A.4.3.3,...), g/ml.

6.4  Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp

Hiệu suất thu hồi thu được từ các thử nghiệm (các mức thêm chuẩn 0,01 mg/kg đến 0,25 mg/kg) thường từ 70 % đến 110 %.

Các nghiên cứu xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp liên phòng đã bao gồm nhiều chất phân tích trên các thực phẩm đại diện (thường là dưa chuột, chanh, bột mì và nho khô). Hơn nữa, việc xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp đã mở rộng nhiều phòng thí nghiệm. Tất cả dữ liệu đánh giá bởi những phòng thí nghiệm được xuất bản trong “Data Pool of the European Union Reference Laboratories” [6].

Hiệu lực của phương pháp được xác nhận cho bất k sự kết hợp giữa loại thực phẩm và thuốc BVTV cụ thể nào nếu ít nhất hai phòng thí nghiệm tiến hành nghiên cứu đánh giá kiểm chứng độc lập với nền mẫu giống nhau 2 mức nồng độ giống nhau với ít nhất 5 lần lặp lại cho mỗi mức và thu được hiệu suất thu hồi từ 70 % đến 120 %. Hơn nữa độ lệch chuẩn phải nhỏ hơn hoặc bằng 20 % cho cả 2 mức thu hồi mỗi phòng thí nghiệm.

Bảng 7 đưa ra dữ liệu đánh giá được xác nhận của phương pháp cho những chất phân tích và nhóm thực phẩm đặc trưng.

Bảng 7 - Dữ liệu xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp

STT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CAS

Nhóm thực phẩm (xem [5])

Hàm lượng nước cao

Hàm lượng nước và axit cao

Hàm lượng nước thp và tinh bột cao

Hàm lượng nước thấp và lượng đường cao

1.

2,4-D

94-75-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

2.

Acephate

30 560-19-1

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.

Acetamiprid

135 410-20-7

x

x

x

x

4.

Acetochlor

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

5.

Acrinathrin

101 007-06-1

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

6.

Alachlor

15972-60-8

x

x

x

x

7.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

116-06-3

x

x

x

x

8.

Aldicarb sulfone

1646-88-4

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

9.

Aldicarb sulfoxide

1646-87-3

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aldrin

309-00-2

x

x

x

x

11.

Ametoctradin

865318-97-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

12.

Ametryl

834-12-8

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13.

Amisulbrom

348635-87-0

x

x

x

x

14.

Amitraz

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

15.

Anilofos

64249-01-0

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

16.

Atrazine

1912-24-9

x

x

x

x

17.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

65 195-55-3

x

x

x

x

18.

Azadirachtin

11141-17-6

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

19.

Azinphos-methyl

86-50-0

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Azoxystrobin

131 860-33-8

x

x

x

x

21.

Benalaxyl

71 626-11-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

22.

Bensulfuron methyl

83055-99-6

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23.

Bifenthrin

82 657-04-3

x

x

x

x

24.

Biphenyl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

25.

Bitertanol

70 585-36-3

x

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

26.

Boscalid

188 425-85-6

x

x

x

x

27.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18 181-80-1

x

x

x

x

28.

Bromoxynil

1 689-84-5

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

29.

Bromuconazole

116 255-48-2

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bupirimate

41 483-43-6

x

x

x

x

31.

Buprofezin

69 327-76-0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

32.

Butachlor

23184-66-9

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

33.

Captan

133-06-2

x

x

x

x

34.

Carbaryl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

35.

Carbendazim

10 605-21-7

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

36.

Carbofuran

1 563-66-2

x

x

x

x

37.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16 655-82-6

x

x

x

x

38.

Carboxin

5 234-68-4

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

39.

Carpropamid

104030-54-8

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Carvacrol

499-75-2

x

x

x

x

41.

Chlorantraniliprole

500008-45-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

42.

Chlordane

57-74-9

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

43.

Chlorfenapyr

122 453-73-0

x

x

x

x

44.

Chlorfenvinphos

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

 

 

 

45.

Chlorfluazuron

71422-67-8

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

46.

Chlorimuron ethyl

90982-32-4

x

x

x

x

47.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

101-21-3

x

 

 

 

48.

Chlorpyrifos (ethyl)

2 921-88-2

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

49.

Chlorpyrifos-methyl

5 598-13-0

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chlorthal-dimethyl

1 861-32-1

x

x

x

x

51.

Chromafenozide

143807-66-3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

52.

Clofentezine

74 115-24-5

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

53.

Clomazone

81 777-89-1

x

x

x

x

54.

Clothianidin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

55.

Cyantraniliprole

736994-63-1

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

56.

Cyazofamid

120 116-88-3

x

x

x

x

57.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

136849-15-5

x

x

x

x

58.

Cyflufenamid

180409-60-3

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

59.

Cyflumetofen

400882-07-7

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cyfluthrin

68 359-37-5

x

x

 

 

61.

Cyhalofop- butyl

122008-85-9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

62.

Cyhalothrin, lambda-

91 465-08-6

x

x

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63.

Cymoxanil

57 966-95-7

x

x

x

x

64.

Cypermethrin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

 

 

65.

Cyproconazole

94 361-06-5

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

66.

Cyprodinil

121 552-61-2

x

x

x

x

67.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72-54-8

x

 

 

 

68.

DDE, p,p-

72-55-9

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

69.

DDT

50-29-3

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DDT, o,p'

789-02-06

x

x

x

x

71.

DDT, p,p'

50-29-3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

72.

Deltamethrin

52 918-63-5

x

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

73.

Demeton-S-methyl sulphon

17 040-19-6

x

x

x

x

74.

Diazinon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

 

 

 

75.

Dichlorprop-P

15 165-67-0

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

76.

Dichlorvos

62-73-7

x

x

x

x

77.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

99-30-9

x

x

x

x

78.

Dicofol

115-32-2

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

79.

Dicrotophos

3 735-78-3

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dieldrin

60-57-1

x

x

x

x

81.

Diethofencarb

87 130-20-9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

82.

Difenoconazole

119 446-68-3

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83.

Diflubenzuron

35 367-38-5

x

x

x

 

84.

Diflufenican

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

85.

Dimethoate

60-51-5

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

86.

Dimethomorph

110 488-70-5

x

x

x

 

87.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

83 657-24-3

x

x

x

x

88.

Dinotefuran

165252-70-0

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

89.

Diphenylamine

122-39-4

x

x

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Disulfoton

298-04-4

x

x

x

x

91.

Diuron

330-54-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

92.

Edifenphos

17109-49-8

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

93.

Emamectin benzoate

119791-41-2

x

x

x

x

94.

Endosulfan sulfate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

95.

Endosulfan, alpha-

33 213-66-0

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

96.

Endosulfan, beta-

33 213-65-9

x

x

x

x

97.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

72-20-8

x

x

x

x

98.

Epoxiconazol

133 855-98-8

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

99.

Ethaboxam

162650-77-3

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ethion

563-12-2

x

x

x

x

101.

Ethiprole

181587-01-9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

102.

Ethofumesate

26 225-79-6

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

103.

Ethoprophos

13 194-48-4

x

x

x

x

104.

Etofenprox

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

105.

Etoxazole

153233-91-1

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

106.

Etridiazol

2 593-15-9

x

x

x

x

107.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

131 807-57-3

x

x

x

x

108.

Fenamidone

161 326-34-7

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

109.

Fenamiphos

22224-92-6

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fenamiphos sulfone

31972-44-8

x

x

x

x

111.

Fenarimol

60 168-88-9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

112.

Fenazaquin

120 928-09-8

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

113.

Fenbuconazole

114 369-43-6

x

x

x

x

114.

Fenhexamid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

115.

Fenitrothion

122-14-5

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

116.

Fenobucarb

3766-81-2

x

x

x

x

117.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

115852-48-7

x

x

x

x

118.

Fenoxycarb

79 127-80-3

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

119.

Fenpropathrin

64 257-84-7

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fenpropidin

67 306-00-7

x

x

x

x

121.

Fenpropimorph

67 306-03-0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

122.

Fenpyroximate

111 812-58-9

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

123.

Fenthion

55-38-9

x

x

x

x

124.

Fenvalerate

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

125.

Fipronil

120 068-37-3

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

126.

Fipronil sulfone

120068-36-2

x

x

x

x

127.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

158 062-67-0

x

x

x

x

128.

Fluazifop

69 335-91-7

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

129.

Fluazifop-P

83 066-88-0

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fluazinam

79622-59-6

x

x

x

x

131.

Flucetosulfuron

412928-75-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

132.

Flucythrinate

70124-77-5

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

133.

Fludioxonil

131 341-86-1

x

x

x

x

134.

Flufenoxuron

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

135.

Fluometuron

2164-17-2

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

136.

Fluopicolid

239 110-15-7

x

x

x

x

137.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

658066-35-4

x

x

x

x

138.

Fluoxastrobin

361377-29-9

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

139.

Fluquinconazole

136 426-54-5

x

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flusilazole

85 509-19-9

x

x

x

x

141.

Flutolanil

66 332-96-5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

142.

Flutriafol

76 674-21-0

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

143.

Fluvalinate

69 409-94-5

x

 

 

 

144.

Folpet

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

145.

Forchlorfenuron

68157-60-8

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

146.

Formetanate

22 259-30-9

x

x

x

x

147.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

98886-44-3

x

x

x

x

148.

Fuberidazole

3878-19-1

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

149.

Halosulfuron methyl

100784-20-1

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Haloxyfop-P

95 977-29-0

x

x

x

x

151.

HCH

608-73-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

152.

HCH, alpha

319-84-6

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

153.

HCH, beta

319-85-7

x

x

x

x

154.

HCH, gamma

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

155.

Heptachlor

76-44-8

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

156.

Hexachlorobenzene (HCB)

118-74-1

x

 

 

 

157.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

79 983-71-4

x

x

x

x

158.

Hexythiazox

78 587-05-0

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

159.

Imazalil

35 554-44-0

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Imibenconazole

86598-92-7

x

x

x

x

161.

Imidacloprid

138 261-41-3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

162.

Indaziflam

950782-86-2

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

163.

Indoxacarb

173 584-44-6

x

x

x

x

164.

Ipconazole

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

165.

Iprobenfos

26087-47-8

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

166.

Iprodione

36 734-19-7

x

x

x

x

167.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140 923-17-7

x

x

x

x

168.

Isofenphos-methyl

99 675-03-3

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

169.

Isoprocarb

2631-40-5

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Isoprothiolane

50512-35-1

x

x

x

x

171.

Isoxaben

82558-50-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

172.

Isoxathion

18854-01-8

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

173.

Kresoxim-methyl

143 390-89-0

x

x

 

 

174.

Lenacil

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

175.

Linuron

330-55-2

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

176.

Lufenuron

103 055-07-8

x

x

 

 

177.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 634-78-2

x

x

x

x

178.

Malathion

121-75-5

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

179.

Mandipropamid

374 726-62-2

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Matrine

519-02-8

x

x

x

x

181.

MCPA

94-74-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

182.

Mepanipyrim

110 235-47-7

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

183.

Metaflumizone

139968-49-3

x

x

x

x

184.

Metalaxyl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

185.

Metalaxyl-M

70630-17-0

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

186.

Metamitron

41 394-05-2

x

x

x

x

187.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

67129-08-2

x

x

x

x

188.

Metazosulfuron

868680-84-6

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

189.

Metconazole

125116-23-6

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Methabenzthiazuron

18691-97-9

x

x

x

x

191.

Methacrifos

62610-77-9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

192.

Methamidophos

10 265-92-6

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

193.

Methidathion

950-37-8

x

x

x

x

194.

Methiocarb

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

195.

Methiocarb-sulfone

2 179-25-1

x

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

196.

Methiocarb-sulfoxid

2 635-10-1

x

x

x

x

197.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16 752-77-5

x

x

x

x

198.

Methoxyfenozide

161 050-58-4

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

199.

Metolachlor (S-)

51 218-45-2

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Metolcarb

1129-41-5

x

x

x

x

201.

Metrafenone

220 899-03-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

202.

Metribuzin

21 087-64-9

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

203.

Molinate

2212-67-1

x

x

x

x

204.

Monocrotophos

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

205.

Monolinuron

1746-81-2

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

206.

Monuron

150-68-5

x

x

x

x

207.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

88 671-89-0

x

x

 

 

208.

Napropamide

15299-99-7

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

209.

Nitenpyram

150824-47-8

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Novaluron

116714-46-6

x

x

x

x

211.

Omethoate

1 113-02-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

212.

Orthosulfamuron

213464-77-8

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

213.

Oxadiargyl

39807-15-3

x

x

x

x

214.

Oxadiazon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

 

 

 

215.

Oxadixyl

77 732-09-3

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

216.

Oxamyl

23 135-22-0

x

x

x

x

217.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5259-88-1

x

x

x

x

218.

Oxydemeton -methyl

301-12-2

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

219.

Oxyfluorfen

42874-03-3

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Paclobutrazol

76738-62-0

x

x

x

x

221.

Paraoxon-methyl

950-35-6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

222.

Parathion

56-38-2

x

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

223.

Parathion-methyl

298-00-0

x

 

 

 

224.

Penconazole

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

225.

Pencycuron

66 063-05-6

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

226.

Pendimethalin

40 487-42-1

x

x

x

x

227.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

219714-96-2

x

x

x

x

228.

Permethrin

52 645-53-1

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

229.

Phenmedipham

13 684-63-4

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phenthoate

2597-03-7

x

x

x

x

231.

Phenylphenol, 2-

90-43-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

232.

Phosalone

2 310-17-0

x

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

233.

Phosmet

732-11-6

x

 

 

 

234.

Phosphamidon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

235.

Phoxim

14 816-18-3

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

236.

Picolinafen

137641-05-5

x

x

x

x

237.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51-03-6

x

x

x

x

238.

Pirimicarb

23 103-98-2

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

239.

Pirimicarb, desmethyl-

30 614-22-3

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pirimiphos-methyl

29 232-93-7

x

x

x

x

241.

Prochloraz

67747-09-5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

242.

Procymidone

32 809-16-8

x

x

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

243.

Profenofos

41 198-08-7

x

x

x

x

244.

Profoxydim

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

245.

Propachlor

1918-16-7

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

246.

Propamocarb hydrocloride

24 579-73-5

x

x

x

x

247.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

709-98-8

x

x

x

x

248.

Propaquizafop

111479-05-1

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

249.

Propargite

2 312-35-8

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Propiconazole

60 207-90-1

x

x

x

x

251.

Propisochlor

86763-47-5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

252.

Propoxur

114-26-1

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

253.

Propyrisulfuron

570415-88-2

x

x

x

x

254.

Propyzamide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

255.

Prosulfocarb

52 888-80-9

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

256.

Prothiofos

34 643-46-4

x

 

 

 

257.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

123 312-89-0

 

 

x

x

258.

Pyraclofos

89784-60-1

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

259.

Pyraclostrobin

175 013-18-0

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pyrazosulfuron- ethyl

93697-74-6

x

x

x

x

261.

Pyrethrin I

121-21-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

262.

Pyrethrin II

121-29-9

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

263.

Pyridaben

96 489-71-3

x

x

 

 

264.

Pyridalyl

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

265.

Pyridaphenthion

119-12-0

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

266.

Pyrifenox

88 283-41-4

x

x

x

x

267.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

53 112-28-0

x

x

x

x

268.

Pyriproxyfen

95 737-68-1

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

269.

Quinalphos

13 593-03-8

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quinclorac

84087-01-4

x

x

x

x

271.

Quinoxyfen

124 495-18-7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

272.

Quintozene (PCNB)

82-68-8

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

273.

Quizalofop ethyl

13593-08-3

x

x

x

x

274.

Rotenone

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

275.

Sethoxydim

74051-80-2

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

276.

S-Metolachior

87392-12-9

x

x

x

x

277.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

187166-40-1

x

x

x

x

278.

Spinosad

168316-95-8

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

279.

Spinosyn A

131 929-60-7

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spinosyn D

131 929-63-0

x

x

x

x

281.

Spirodiclofen

148 477-71-8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

282.

Spiromesifen

283594-90-1

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

283.

Spirotetramat

203313-25-1

x

x

x

x

284.

Spiroxamine

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

285.

Sulfoxaflor

946578-00-3

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

286.

Tebuconazole

107 534-96-3

x

x

x

x

287.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

112 410-23-8

x

x

x

x

288.

Tebufenpyrad

119 168-77-3

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

289.

Tebuthiuron

34014-18-1

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Teflubenzuron

83 121-18-0

x

 

 

 

291.

Tefluthrin

79 538-32-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

292.

Tepraloxydim

149 979-41-9

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

293.

Terbuthylazine

5915-41-3

x

x

x

x

294.

Tetraconazole

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

295.

Tetradifon

116-29-0

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

296.

Tetramethrin

51 384-90-4

x

 

 

 

297.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

148-79-8

x

x

x

x

298.

Thiacloprid

111 988-49-9

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

299.

Thiamethoxam

153 719-23-4

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thiobencarb

28249-77-6

x

x

x

x

301.

Tolclofos-methyl

57 018-04-9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

302.

Tolylfluanid

731-27-1

x

x

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

303.

Triadimefon

43 121-43-3

x

x

x

x

304.

Triadimenol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

 

 

x

305.

Triasulfuron

82097-50-5

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

306.

Triazophos

24 017-47-8

x

 

 

 

307.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

52-68-6

x

x

x

x

308.

Tricyclazole

41 814-78-2

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

309.

Trifloxystrobin

141 517-21-7

x

x

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Triflumizole

68 694-11-1

x

x

x

x

311.

Triflumuron

64 628-44-0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

312.

Trifluralin

1 582-09-8

x

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

313.

Triticonazole

131983-72-7

x

x

x

x

314.

Uniconazole

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

x

x

x

315.

Vinclozolin

50 471-44-8

x

x

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

x

316.

Zoxamide

156 052-68-5

x

x

x

x

7  Phép thử khẳng định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8  Độ chụm

Chi tiết về th nghiệm liên phòng của độ chính xác của phương pháp được tóm tắt trong CEN/TR 17063. Các giá trị thu được từ thử nghiệm liên phòng có thể không áp dụng được cho các khoảng nồng độ thuốc BVTV và những nền mẫu khác với CEN/TR.17063.

9  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm nên cha ít nhất các thông tin sau đây:

- mọi thông tin cần thiết để nhận biết về mẫu thử;

- tham khảo tiêu chuẩn này;

- kết quả và các đơn vị trong đó kết quả đã được thể hiện;

- ngày và phương pháp lấy mẫu (nếu có thể);

- ngày nhận mẫu phòng thí nghiệm;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- bất kỳ quan sát cụ thể nào được thực hiện trong quá trình thử nghiệm;

- tất cả các chi tiết không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Mô tả các quy trình

A.1  Thuốc thử dùng trong các mô đun chiết (E), làm sạch (C) và ổn định (S)

A.1.1  Yêu cầu chung và yêu cầu về an toàn

Ch sử dụng các thuốc thử thuộc loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác. Tránh làm nhiễm bẩn nước, dung môi và các muối vô cơ,...

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.1 liệt kê danh sách các chất nội chuẩn (ISTD) và chuẩn kiểm soát chất lượng (QC) có thể được sử dụng trong tiêu chuẩn này. Các giá trị nồng độ gợi ý (CISTD) được liệt đề cập đến các dung dịch ISTD cần được thêm vào bước chiết đầu tiên. Dung dịch này cần được pha loãng thích hợp  để sử dụng cho việc chuẩn bị các dung dịch chuẩn

A.1.3  Axetonitril, C2H3N, loại dùng cho HPLC.

A.1.4  Magie sulfat khan, MgSO4, dạng hạt.

Loại bỏ Phthalat bằng cách nung trong lò nung nhiệt độ 550 °C (qua đêm).

A.1.5  Sodium clorua, NaCl.

A.1.6  Disodium hydrogencitrat sesquihydrat, HOC(COOH)(CH2COONa)2.1,5H2O.

A.1.7  Trisodium citrat dihydrat, HOC(COONa)(CH2COONa)2.2H2O.

A.1.8  Hỗn hợp muối đệm cho quá trình chiết và phân bố thứ 2:

Cân (4 ± 0,2) g magie sulfat khan (A.1.4), (1 ± 0,05) g sodium clorua (A.1.5), (1 ± 0,05) g trisodium citrat dihydrat (A.1.7) và (0,5 ± 0,03) g disodium hydrogencitrat sesquihydrat (A.1.6) vào trong ống ly tâm (A.2.4). Khối lượng này dùng cho khoảng 10 ml nước trong mẫu. Có thể sử dụng các hỗn hợp thương mại cùng thành phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.9  Dung dịch sodium hydroxit, NaOH, nồng độ 5 mol/l:

Hòa tan 2 g sodium hydroxit trong khoảng 5 ml nước và pha loãng thành 10 ml.

A.1.10  Nước lạnh (nhiệt độ nhỏ hơn 4 °C).

A.1.11  Đá khô.

A.1.12  Nitơ lỏng.

A.1.13.  Axit sulfuric, nồng độ 2,5 mol/l (5 N):

Hòa tan 25 g axit sulfuric đậm đặc (18 mol/l) trong 50 ml nước và pha loãng thành 100 ml.

A.1.14  Magie sulfat khan, MgSO4, dạng bột.

Loại bỏ Phthalat bằng cách nung trong lò nung nhiệt độ 550 °C (qua đêm).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên hợp chất

Log P (hệ số phân bố octanol-nước)

Số nguyên tử clo

Nồng độ CISTD (µg/ml)a

GC

LC

ECD

NPD

FPD

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MS/MS ESI (+)

MS/MS ESI (-)

Nội chuẩn

PCB 18 c,d

5,55

3

50

+++

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

-

-

PCB 28 c,d

5,62

3

50

+++

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

-

-

PCB 52 c,d

6,09

4

50

+++

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

++

-

-

Triphenylphosphate d

4,59

-

20

-

+++

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+++

+++

-

Tris-(1,3-dichlorisopropyl)-phosphate

3,65

6

50

+++

+++

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+++

+++

+

Triphenylmethane4

5,37

-

10

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+++

-

-

2,4-D 13C6 (vòng)

Phụ thuộc pH

2

10

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

+++

Chlorpyrifos D10 (diethyl D10) 4

4,7

3

10

+++

+++

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+++

+++

-

Diuron D6 (dimethyl D6)

2,9

2

10

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

+++

-

Diazinon D10 (diethyl D10)

3,8

-

20

++

+++

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+++

+++

-

Metalaxyl D6 (dimethyl D6)

1,65

0

10

-

++

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+++

+++

-

N,N'-Bis-4-nitrophenyl) urea (BNPU)e

3,76

-

10

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

+++

Chuẩn QC

(có thể được pha cùng hỗn hợp với các chất ISTD khác hoặc thêm vào các giai đoạn phân tích khác nhau để phát hiện và xác định nguyên nhân gây sai lệch)

PCB 138 d,f

6,83

6

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

+++

-

-

PCB 153 d,f

7,75

6

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

+++

-

-

Anthracen (or D10 Anthracen) g

4,45

-

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

CHÚ THÍCH:

a hệ số phân bố octanol-nước

b nồng độ đề xuất; dung môi: axetonitril

c không thích hợp nếu GCB được dùng làm sạch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e thành phần của nicarbazin

f Tỉ lệ hiệu suất thu hồi của PCB 138 và 153 giảm khi hàm lượng dầu trong mẫu cao. Nếu hiệu suất thu hồi của nhng nội chuẩn này lớn hơn 70 %, thì không xảy ra mất các thuốc BVTV tan trong dầu.

g Nếu hiệu suất thu hồi của anthracen lớn hơn 70 %, thì không xảy ra mất các thuốc BVTV khi làm sạch với GCB

+++ phát hiện rất tốt

++ phát hiện tốt

+ phát hiện kém

- không áp dụng

A.1.15  Chất hấp phụ amin bậc 1 và bậc 2.

Những chất hấp phụ amin khác có thể được sử dụng, nhưng cần nghiên cứu đ đảm bảo sự tương đương, đặc biệt liên quan đến sự mất mát của chất phân tích và giá trị pH của dịch chiết sau cùng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1.17  Chất hấp phụ graphit carbon (GCB).

Những chất hấp phụ graphit carbon khác có thể được sử dụng, nhưng cần nghiên cứu để đảm bảo sự tương đương, đặc biệt liên quan đến sự mất mát của chất phân tích.

A.1.18  Dung dịch axit formic trong axetonitril, 5 ml axit formic/ 100 ml:

Pha loãng 0,5 ml axit formic (lớn hơn hoặc bằng 95 %) đến 10 ml với axetonitrile.

A.1.19  Nước, H2O, loại 1 theo TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.

A.2  Dụng cụ dùng trong các mô đun chiết (E), làm sạch (C) và ổn định (S)

Sử dụng các dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường cụ thể sau:

A.2.1  Ống ly tâm có nắp vặn, 50 ml:

dụ: a) ống ly tâm 50 ml làm bằng poly-tetrafluoroethylen với nắp vặn hoặc b) ống ly tâm polypropylen 50 ml dùng một lần với nắp vặn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.3  Pipet tự động, thích hợp cho việc lấy các thể tích 10 µl đến 100 µl, 200 µl đến 1000 µl và 1 ml đến 10 ml, hoặc pipet thủy tinh chia độ 10 ml.

A.2.4  Ống ly tâm dùng một lần polypropylen với nắp vặn, 10 ml hoặc 12 ml.

A.2.5  Máy lắc, máy lc ngang, dọc, quỹ đạo, ít nhất 200 vòng/min.

A.2.6  Máy ly tâm, thích hợp với các ống ly tâm được sử dụng trong quy trình (A.2.1, A.2.4) và có khả năng đạt tốc độ tối thiểu 3 000 vòng/min.

A.2.7  Thiết bị phân tán tốc độ cao, đường kính của các bộ phận phân tán phải vừa với các lỗ của ống ly tâm (A.2.1) được sử dụng.

A.2.8  Máy nghiền mẫu.

A.2.9  Máy lắc nhiệt, ví dụ: bể nước lắc hoặc AGTTAX SR1 CP571.

A.2.10  Tủ đông, hoạt động ở nhiệt độ âm 18 °C đến âm 25 °C.

A.2.11  Vial, 1,5 ml, thích hợp cho bơm mẫu tự động GC và LC, nếu cần thiết dùng micro - insert.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.13  Máy lắc vortex.

A.3  Mô tả các quy trình chiết (E)

A.3.1  Quy trình E1: Chiết 10 g mẫu thử không thêm nước dùng axetonitril

A.3.1.1  Nguyên tắc

Quy trình chiết xuất này được sử dụng cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa lớn hơn 80 % nước, như quả, rau và nước ép. Bảng 6 nêu ra các thực phẩm được chiết xuất tốt nhất với quy trình chiết này.

Mẫu đã đồng nht được chiết trong điều kiện đông lạnh (nếu có thể) với axetonitril. Sau khi thêm magie sulfat khan, sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch theo quy trình làm sạch (quy trình C) nếu cần thiết.

A.3.1.2  Cách tiến hành

A.3.1.2.1  Phần mẫu thử

Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu (10 ± 0,1) g (mmẫu) đã được đồng nhất vào ống ly tâm 50 ml (A.2.1).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thêm một thể tích nhỏ xác định của dung dịch ISTD (A.1.2) ( ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất được nêu trong Bảng A1 những nồng độ được đề nghị (CISTD).

A.3.1.2.3.  Bước chiết mẫu đầu tiên

Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết). Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc mạnh mẫu nhiệt độ phòng từ 1 min đến 3 min hoặc 15 min đối với mẫu đông lạnh, dùng máy lắc (A.2.5) nếu cần thiết.

Mẫu nên được chiết trạng thái đông lạnh hoặc đang tan. Nếu mẫu được chiết nhiệt độ môi trường, cần đảm bảo rằng không có sự phân hủy đáng kể của những thuốc BVTV phân tích. Thời gian chiết có thể kéo dài nếu không có sự ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất thu hồi.

Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ, việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao (A.2.7).Trong trường hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ phận phân tán được nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min tốc độ cao. Bộ phn phân tán phải được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.

A.3.1.2.4  Bước chiết và phân bổ thứ hai

Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần dung dịch thu được từ A.3.1.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min.

Không để chậm trễ tách lớp axetonitril phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.

Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng vón cục và cứng rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn lại có thể được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỷ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết.  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.1:

 (A.1)

Trong đó:

mmẫu: khối lượng phần mẫu thử, g;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

Tính nồng độ khối lượng của ISTD  trong dịch chiết thô với công thức A.2:

 (A.2)

Trong đó:

: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

A.3.1.4  Sơ đồ của quy trình E1

A.3.2  Quy trình 2: Chiết 10 g mẫu thử không thêm nước sau khi thêm 0,6 ml hoặc 0,2 ml dung dịch sodium hydroxit 5 mol/l dùng axetonitril

A.3.2.1  Nguyên tắc

Quy trình chiết xuất này được sử dụng cho nguyên liệu thực vật có tính axit và thực phẩm có tính axit chứa hơn 80 % nước. Đối với thực phẩm có tính axit cao (pH nhỏ hơn 3) như chanh dùng 0,6 ml dung dịch sodium hydroxit 5 mol/l, đối với thực phẩm ít axit hơn như quả mâm xôi dùng 0,2 ml dung dịch sodium hydroxit 5 mol/l. Bảng 6 nêu ra các thực phẩm được chiết xuất tốt nhất với quy trình chiết này.

Mẫu đã đồng nhất được chiết trong điều kiện đông lạnh (nếu có thể) với axetonitril. Sau khi thêm magie sulfat khan, sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch theo quy trình làm sạch (quy trình C) nếu cần thiết.

A.3.2.2  Cách tiến hành

A.3.2.2.1  Phần mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.2.2.2  Thêm nội chuẩn (ISTD)

Thêm một thể tích nhỏ xác định của dung dịch ISTD (A.1.2) (,ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất được nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ được đề nghị (CISTD).

A.3.2.2.3  Bước chiết mẫu đầu tiên

Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết) và 0,6 ml dung dch sodium hydroxit 5 mol/l (A.1.9) (quy trình E2a) hoặc 0,2 ml dung dịch sodium hydroxit 5 mol/l (A.1.9) (quy trình E2b). Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lc mạnh mẫu nhiệt độ phòng từ 1 min đến 3 min hoặc 15 min đối với mẫu đông lạnh, dùng máy lắc (A.2.5) nếu cần thiết.

Mu nên được chiết trạng thái đông lạnh hoặc đang tan. Nếu mẫu được chiết nhiệt độ môi trường, cần đảm bảo rằng không có sự phân hủy đáng kể của những thuốc BVTV phân tích. Thời gian chiết có thể kéo dài nếu không có sự ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất thu hồi.

Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ, việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao (A.2.7).Trong trường hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ phận phân tán được nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min ở tốc độ cao. Bộ phn phân tán phải được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.

A.3.2.2.4  Bước chiết và phân bố thứ hai

Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần dung dịch thu được từ A.3.2.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min.

Không để chậm trễ tách lớp axetonitril phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.2.3  Tính toán

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỷ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết,  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.3:

 (A.3)

Trong đó:

mmẫu: khối lượng phần mẫu thử, g;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

Tính nồng độ khối lượng của ISTD  trong dịch chiết thô với công thức A.4

 (A.4)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

A.3.2.4  Sơ đồ của quy trình E2

A.3.3  Quy trình 3: Chiết 10 g mẫu thử sau khi thêm 2,5 ml hoặc 4,5 ml nước dùng axetonitril

A.3.3.1  Nguyên tắc

Quy trình chiết xuất này được sử dụng cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa từ 40 % đến 80 % nước như chuối và chà là tươi. Bảng 6 nêu ra các thực phm được chiết xuất tốt nhất với quy trình chiết này.

Nước được thêm vào mẫu đã đồng nhất để thu được tổng lượng nước khoảng 10 g trong phần chiết. Mẫu được chiết trong điều kiện đông lạnh (nếu có thể) với axetonitril. Sau khi thêm magie sulfat khan, sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch theo quy trình làm sạch (quy trình C) nếu cần thiết.

A.3.3.2  Cách tiến hành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu (10 ± 0,1) g (mmẫu) đã được đồng nhất vào ống ly tâm 50 ml (A.2.1).

Đối với mẫu chứa từ 40 % đến 80 % nước, một lượng nước lạnh vừa đủ (A.1.10) được thêm vào mẫu để thu được tổng lượng nước khoảng 10 g trong phần chiết. Thêm 2,5 ml (quy trình E3a) hoặc 4,5 ml (quy trình E3b) nước phụ thuộc vào loại thực phẩm (xem Bảng 6).

A.3.3.2.2  Thêm nội chuẩn (ISTD)

Thêm một thể tích nhỏ xác định của dung dịch ISTD (A.1.2) (dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất được nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ được đề nghị (CISTD).

A.3.3.2.3  Bước chiết mẫu đầu tiên

Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết). Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc mạnh mẫu ở nhiệt độ phòng từ 1 min đến 3 min hoặc 15 min đối với mẫu đông lạnh, dùng máy lắc (A.2.5) nếu cần thiết.

Mẫu nên được chiết trạng thái đông lạnh hoặc đang tan. Nếu mẫu được chiết nhiệt độ môi trường, cần đảm bảo rằng không có sự phân hủy đáng kể của những thuốc BVTV phân tích. Thời gian chiết có thể kéo dài nếu không có sự ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất thu hồi.

Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ, việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao (A.2.7).Trong trường hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ phận phân tán được nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitrii và nghiền mẫu khoảng 2 min tốc độ cao. Bộ phn phân tán phải được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.

A.3.3.2.4  Bước chiết và phân bố thứ hai

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không để chậm trễ tách lớp axetonitril phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sch C.

Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng vón cục và cứng rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn lại có thể được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.

A.3.3.3  Tính toán

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỷ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết.  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.5:

 (A.5)

Trong đó:

mmẫu: khối lượng phần mẫu thử, g;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

Tính nồng độ khối lượng của ISTD  trong dịch chiết thô với công thức A.6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;

: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

A.3.3.4  Sơ đồ của quy trình E3

A.3.4  Quy trình 4: Đồng nhất mẫu cùng với lượng nước được thêm vào, chiết 13,5 g mẫu đã đồng nhất với axetonitril

A.3.4.1  Nguyên tắc

Quy trình chiết xuất này được sử dụng cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa từ 15 % đến 40 % nước như quả khô và những sản phẩm tương tự. Bảng 6 nêu ra các thực phẩm được chiết xuất tốt nhất với quy trình chiết này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.4.2  Cách tiến hành

A.3.4.2.1  Đồng nhất và phần mẫu thử

Thêm 850 g nước lạnh (A.1.10) vào trong 500 g mẫu khô đông lạnh và đồng nhất hỗn hợp này (nếu có thể thêm đá khô (A.1.11)) bằng máy nghiền mẫu (A.2.8).

Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu (13,5 ± 0,1) g (tương ứng với 5 g của phần mẫu thử (mmẫu) đã được đồng nhất vào ống ly tâm 50 ml (A.2.1).

A.3.4.2.2  Thêm nội chuẩn (ISTD)

Thêm một thể tích nhỏ xác định của dung dịch ISTD (A.1.2) (, ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất được nêu trong Bảng A1 những nồng độ được đề nghị (CISTD).

A.3.4.2.3  Bước chiết mẫu đầu tiên

Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết). Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc mạnh mẫu nhiệt độ phòng từ 1 min đến 3 min hoặc 15 min đối với mẫu đông lạnh, dùng máy lắc (A.2.5) nếu cần thiết.

Mu nên được chiết trạng thái đông lạnh hoặc đang tan. Nếu mẫu được chiết nhiệt độ môi trường, cần đảm bảo rằng không có sự phân hủy đáng kể của những thuốc BVTV phân tích. Thời gian chiết có thể kéo dài nếu không có sự ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất thu hồi.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.4.2.4  Bước chiết và phân bố thứ hai

Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần dung dịch thu được từ A.3.4.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min.

Không để chậm trễ tách lớp axetonitril phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.

Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng vón cục và cứng rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn lại có thể được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.

A.3.4.3  Tính toán

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỷ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết.  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.7:

 (A.7)

Trong đó:

mmẫu: khối lượng phần mẫu thử, g;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính nồng độ khối lượng của ISTD  trong dịch chiết thô với công thức A.8

 (A.8)

Trong đó:

: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;

: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

A.3.4.4  đồ của quy trình E4

A.3.5  Quy trình 5: Chiết 5 g phần mẫu thử sau khi thêm 10 ml nước với axetonitril

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy trình chiết xuất này được sử dụng cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa ít hơn 15 % nước như sản phẩm ngũ cốc và mật ong. Bảng 6 nêu ra các thực phẩm được chiết xuất tốt nhất với quy trình chiết này.

10 ml nước được thêm vào mẫu đã đồng nhất được chiết bằng axetonitril. Sau khi thêm magie sulfat khan, sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch theo quy trình làm sạch (quy trình C) nếu cần thiết.

A.3.5.2  Cách tiến hành

A.3.5.2.1  Phần mẫu thử và thêm nước

Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu (5 ± 0,05) g (mmẫu) đã được đồng nhất vào ống ly tâm 50 ml (A.2.1) và thêm 10 ml nước lạnh (A.1.10). Ảnh hưởng của thời gian phồng lên kéo dài nên được kiểm tra.

A.3.5.2.2  Thêm nội chuẩn (ISTD)

Thêm một thể tích nhỏ xác định của dung dịch ISTD (A.1.2) (, ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất được nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ được đề nghị (CISTD).

A.3.5.2.3  Bước chiết mẫu đầu tiên

Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết). Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc mạnh mẫu trong 15 min, dùng máy lắc (A.2.5) nếu cần thiết, nếu không có máy lắc thì lắc mạnh 1 min bằng tay sau khi ngâm mẫu 15 min và lắc lại trong 1 min.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ, việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao (A.2.7). Trong trường hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ phận phân tán được nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min tốc độ cao. Bộ phn phân tán phải được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.

A.3.5.2.4  Bước chiết và phân bố thứ hai

Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần dung dịch thu được từ A.3.4.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min.

Không để chậm trễ tách lớp axetonitril phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.

Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng vón cục và cứng rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn lại có thể được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.

A.3.5.3  Tính toán

(Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỉ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết.  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.9:

 (A.9)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

Tính nồng độ khối lượng của ISTD  trong dịch chiết thô với công thức A.10

 (A.10)

Trong đó:

: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;

: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10ml), ml.

A.3.5.4  Sơ đồ của quy trình E5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.6.1  Nguyên tắc

Quy trình chiết xuất này được sử dụng cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa từ 45 % đến 80 % nước và phần mẫu nhiều hoặc hàm lượng chất béo cao (lớn hơn 5 %), như tỏi và quả bơ. Bảng 6 nêu ra các thực phẩm được chiết xuất tốt nht với quy trình chiết này.

6 ml nước được thêm vào mẫu đã đồng nht (5 g) để thu được tổng lượng nước khoảng 10 g trong phần chiết. Mẫu được chiết trong điều kiện đông lạnh (nếu có thể) với axetonitril. Sau khi thêm magie sulfat khan, sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch theo quy trình làm sạch (quy trình C) nếu cần thiết.

A.3.6.2  Cách tiến hành

A.3.6.2.1  Phần mẫu thử và thêm nước

Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu (5 ± 0,05) g (mmẫu) đã được đồng nhất vào ống ly tâm 50 ml (A.2.1) và thêm 6 ml nước lạnh (A.1.10).

A.3.6.2.2  Thêm nội chuẩn (ISTD)

Thêm một th tích nhỏ xác định của dung dịch ISTD (A.1.2) (, ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất được nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ được đề nghị (CISTD).

A.3.6.2.3  Bước chiết mẫu đầu tiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mẫu nên được chiết trạng thái đông lạnh hoặc đang tan. Nếu mẫu được chiết ở nhiệt độ môi trường, cần đảm bảo rằng không có sự phân hủy đáng kể của những thuốc BVTV phân tích. Thời gian chiết có thể kéo dài nếu không có sự ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất thu hồi.

Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ, việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao (A.2.7). Trong trường hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ phận phân tán được nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min tốc độ cao. Bộ phn phân tán phải được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.

A.3.6.2.4  Bước chiết và phân bố thứ hai

Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần dung dịch thu được từ A.3.4.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min.

Không để chậm trễ tách lớp axetonitril phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.

Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng vón cục và cứng rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn lại có thể được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.

A.3.6.3  Tính toán

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỉ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết.  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.11:

 (A.11)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mmẫu: khối lượng phần mẫu thử, g;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

Tính nồng độ khối lượng của ISTD  trong dịch chiết thô với công thức A.12

 (A.12)

Trong đó:

: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;

: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

A.3.6.4  Sơ đồ của quy trình E6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.7  Quy trình 7: Chiết 2 g phần mẫu thử sau khi thêm 10 ml nước với axetonitril

A.3.7.1  Nguyên tắc

Quy trình chiết xuất này được sử dụng cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm với hàm lượng nước rất thấp (nhỏ hơn 10 %) và phần mẫu nhiều như gia vị, cà phê, thuốc lá hoặc chè. Bảng 6 nêu ra các thực phẩm được chiết xuất tốt nhất với quy trình chiết này.

10 ml nước được thêm vào mẫu đã đồng nhất (2 g) được chiết với axetonitrile. Sau khi thêm magie sulfat khan, sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu được tách và làm sạch theo quy trình làm sạch (quy trình C) nếu cần thiết.

A.3.7.2  Cách tiến hành

A.3.7.2.1  Phần mẫu thử và thêm nước

Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu (2 ± 0,02) g (mmẫu) đã được đồng nhất vào ống ly tâm 50 ml (A.2.1) và thêm 10 ml nước lạnh (A.1.10). Ảnh hưởng của thời gian phồng lên kéo dài nên được kiểm tra.

A.3.7.2.2  Thêm nội chuẩn (ISTD)

Thêm một th tích nhỏ xác định của dung dịch ISTD (A.1.2) (, ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất được nêu trong Bảng A1 những nồng độ được đề nghị (CISTD).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết). Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc mạnh mẫu trong 15 min, dùng máy lắc (A.2.5) nếu cần thiết, nếu không có máy lắc thì lắc mạnh 1 min bằng tay sau khi ngâm mẫu 15 min và lắc lại trong 1 min.

Nếu mẫu được chiết ở nhiệt độ môi trường, cần đảm bảo rằng không có sự phân hủy đáng kể của những thuốc BVTV phân tích. Thời gian chiết có thể kéo dài nếu không có sự ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất thu hồi.

Nếu mẫu không đồng nhất, việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao (A.2.7). Trong trường hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ phn phân tán được nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min tốc độ cao. Bộ phn phân tán phải được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.

A.3.7.2.4  Bước chiết và phân bố thứ hai

Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần dung dịch thu được từ A.3.7.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min.

Không để chậm trễ tách lớp axetonitril phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.

Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng vón cục và cứng rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn lại có thể được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.

A.3.7.3  Tính toán

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỷ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết.  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.13:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mmẫu: khối lượng phần mẫu thử, g;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

Tính nồng độ khối lượng của ISTD  trong dịch chiết thô với công thức A.14

 (A.14)

: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;

: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

A.3.7.4  đồ của quy trình E7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.8.1  Nguyên tắc

Quy trình chiết xuất này được sử dụng để xác định các thuốc BVTV có tính axit, trong đó định nghĩa dư lượng bao gồm axit tự do, cũng như ester và liên hợp, có thể hoặc phải được thủy phân trong môi trường kiềm theo phân tích dư lượng cho việc thiết lập MRL. Quy trình chiết này đưa ra điều kiện thủy phân mặc định của các liên hợp và ester của 2,4-D, 2,4-DB, clopyralid, dichlorprop(-P), fluazifop(-P), fluroxypyr, haloxyfop và MCPA/MCPB. Hầu hết các ester có liên quan của các hợp chất đã cho thực tế bị thủy phân định lượng trong các điều kiện nhất định. Quy trình chiết này thực sự không áp dụng được trên các liên hợp 6-OH và 8-OH bentazone, dicamba và pyridate. Quy trình chiết này sử dụng cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm mà theo Bảng 6 các quy trình chiết E1, E2a hoặc E2b thường được sử dụng.

Mu đã đồng nhất được chiết nhiệt độ 40 °C với axetonitril sau khi thêm 1 mmol sodium hydroxit đối với 1 g mẫu đối với thực phẩm rất axit (thường chiết bằng quy trình E2a, như chanh) hoặc 0,5 mmol sodium hydroxit đối với 1 g mẫu đối với tt cả các thực phẩm khác. Sau khi thêm axit sulfuric (cho việc trung hòa), magie sulfat khan, sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch theo quy trình làm sạch (quy trình C) nếu cần thiết.

A.3.8.2  Cách tiến hành

A.3.8.2.1  Phần mẫu thử

Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu (10 ± 0,1) g (mmẫu) đã được đồng nhất vào ống ly tâm 50 ml (A.2.1).

hàm lượng axit của chanh phải được xem xét để trung hòa, nên phần mẫu thử của các thực phẩm có tính axit chỉ có thể giảm nếu thể tích dung dịch sodium hydroxit giảm theo tỷ lệ.

A.3.8.2.2  Thêm nội chuẩn (ISTD)

Thêm một thể tích nhỏ xác định của dung dịch ISTD (A.1.2) (, VD 100 µl) chứa một hoặc một vài chất được nêu trong Bảng A1 những nồng độ được đề nghị (CISTD).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết). Thêm 2,0 ml dung dịch sodium hydroxit 5 mol/l (A.1.9) đối với thực phẩm rất axit (thường chiết bằng quy trình E2a, như chanh) hoặc 1,0 ml dung dịch sodium hydroxit 5 mol/l (A.1.9) đối với tất cả các thực phẩm khác. Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc mạnh trong 30 min nhiệt độ 40 °C dùng máy lắc nhiệt (A.2.9). Để trung hòa thêm 1,4 ml axit sulfuric 2,5 mol/l (A.1.13) đối với thực phẩm rất axit hoặc 1,0 ml axit sulfuric 2,5 mol/l (A.1.13) đối với các thực phẩm khác.

Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ, việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao (A.2.7).Trong trường hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán bắt buộc. Bộ phn phân tán được nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min tốc độ cao. Bộ phn phân tán phải được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.

A.3.8.2.4  Bước chiết và phân bố thứ hai

Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần dung dịch thu được từ A.3.8.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min. Không để chậm trễ tách lớp axetonitril phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.

Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng vón cục và cứng rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn lại có thể được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.

A.3.8.3  Tính toán

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỷ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết.  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.15:

 (A.15)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

Tính nồng độ khi lượng của ISTD  trong dịch chiết thô với công thức A.16

 (A.16)

Trong đó:

: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;

: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

A.3.8.4  Sơ đồ của quy trình E8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.9.1  Nguyên tắc

Quy trình chiết xuất này được sử dụng để xác định các thuốc BVTV có tính axit, trong đó định nghĩa dư lượng bao gồm bao gồm axit tự do, cũng như ester và liên hợp, có thể hoặc phải được thủy phân dưới điều kiện kiềm theo phân tích dư lượng cho việc thiết lập MRL Quy trình chiết này đưa ra điều kiện thủy phân mặc định của các liên hợp và ester của 2,4-D, 2,4-DB, clopyralid, dichlorprop(-P), fluazifop(-P), fluroxypyr, haloxyfop và MCPA/MCPB. Hầu hết các ester có liên quan của các hợp chất đã cho thực tế bị thủy phân định lượng trong các điều kiện nhất định. Quy trình chiết này thực sự không áp dụng được trên các liên hợp 6-OH và 8-OH bentazone, dicamba và pyridate. Quy trình chiết này sử dụng cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm mà theo Bảng 6 các quy trình chiết E5, E6 hoặc E7 thường được sử dụng.

Mãu đã đồng nhất được chiết nhiệt độ 40 °C với axetonitril sau khi thêm 1 mmol sodium hydroxit đối với 1 g mẫu cho 5 g phần mẫu thử hoặc 2,5 mmol sodium hydroxit đối với 1 g mẫu cho 2 g phần mẫu thử. Sau khi thêm axit sulfuric (cho việc trung hòa), magie sulfat khan, sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch theo quy trình làm sạch (quy trình C) nếu cần thiết. Các quy trình C2, C3, C4 và C5 có thể không được sử dụng, chất hấp phụ amin bậc 1 và bậc 2 có thể làm mất các axit tự do.

A.3.9.2  Cách tiến hành

A.3.9.2.1  Phần mẫu thử

Đối với những thực phẩm thường được chiết bằng quy trình E5 hoặc E6, chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu (5 ± 0,05) g và (2 ± 0,02) g (mmẫu) đối với thực phẩm bằng quy trình E7 đã được đồng nhất vào ống ly tâm 50 ml (A.2.1).

hàm lượng axit của chanh phải được xem xét để trung hòa, nên phần mẫu thử của các thực phẩm tính axit chỉ có thể giảm nếu thể tích dung dịch sodium hydroxit giảm theo tỉ lệ.

A.3.9.2.2  Thêm nội chuẩn (ISTD)

Thêm một thể tích nhỏ xác định của dung dịch ISTD (A.1.2) (, ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất được nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ được đề nghị (CISTD).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thêm 10 ml nước (A.1.10) cho những thực phẩm thường được chiết bằng bằng quy trình E5 hoặc E7, hoặc 6 ml nước (A.1.10) cho những thực phẩm thường được chiết bằng quy trình E6.

Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết) và 1,0 ml dung dịch sodium hydroxit 5 mol/I (A.1.9). Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc mạnh trong 30 min nhiệt độ 40 °C dùng máy lắc nhiệt (A.2.9). Để trung hòa thêm 1,0 ml axlt sulfuric 2,5 mol/l (A.1.13).

Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đ, việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao (A.2.7). Trong trường hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ phận phân tán được nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min tốc độ cao. Bộ phn phân tán phải được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.

A.3.9.2.4  Bước chiết và phân bố thứ hai

Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần dung dịch thu được từ A.3.8.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min. Không để chậm trễ tách lớp axetonitril phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C0 hoặc C1.

Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng vón cục và cứng rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn lại có thể được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.

A.3.9.3  Tính toán

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỷ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết.  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.17:

 (A.17).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mmẫu: khối lượng phần mẫu thử, g;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

Tính nồng độ khối lượng của ISTD  trong dịch chiết thô với công thức A.18

 (A.18).

: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;

: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.

A.3.9.4  Sơ đồ của quy trình E9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4.1  Quy trình C0: Không làm sạch

A.4.1.1  Nguyên tắc

Quy trình làm sạch này dùng cho dịch chiết thu được bởi các quy trình từ E1 đến E9 để xác định các thuốc BVTV dễ phân hủy kiềm và axit (pKa nhỏ hơn 5), các thuốc BVTV này có thể kết hợp với chất hấp phụ amin bậc 1 và bậc 2 dùng trong các quy trình từ C2 đến C5. Quy trình làm sạch này cũng có thể dùng để phân tích những thực phẩm có phần mẫu ít. Các quy trình làm sạch được đề xuất cho các nền mẫu khác được đưa ra trong Bảng 6.

Dịch chiết thô thu được từ các quy trình từ E1 đến E9 không làm sạch và không ổn định dịch chiết (quy trình S), nhưng có thể được pha loãng nếu có.

A.4.1.2  Cách tiến hành

Để giảm ảnh hưởng của nền mẫu, một phần của dịch chiết thô (V1) có thể được pha loãng với một thể tích xác định của dung môi thích hợp (V2) để tạo ra tổng thể tích (V1+V2) nếu đủ độ nhạy của hệ thống. Nếu cần ổn định dịch chiết, dịch chiết đã được pha loãng được chuyển đến quy trình S1.

A.4.1.3  Tính toán

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỷ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. Thường  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.19:

 (A.19)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

: nồng khối lượng của dịch chiết thô, g/ml;

V1: thể tích dịch chiết thô sử dụng, ml;

V2: thể tích thêm vào của dung môi thích hợp, ml.

Tính nồng độ khối lượng của ISTD  trong dịch chiết sau cùng với công thức A.20

 (A.20)

Trong đó:

: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;

: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V2: thể tích thêm vào của dung môi thích hợp, ml.

A.4.1.4  Sơ đồ của quy trình C0

Pha loãng (nếu thích hợp) và dùng trong quy trình S

A.4.2  Quy trình C1: Làm sạch bằng cách đông lạnh chất béo, sáp thực vật, đường cộng chiết

A.4.2.1  Nguyên tắc

Quy trình làm sạch này dùng cho dịch chiết thu được bởi các quy trình E2, E5, E6, E8 và E9 để giảm lượng chất béo trong dịch chiết có hàm lượng chất béo cao. Nó có thể được sử dụng kết hợp với những quy trình làm sạch khác (C2, C3 và C5). Các quy trình làm sạch được đề xuất cho các nền mẫu khác được đưa ra trong Bảng 6.

Dịch chiết thô thu được từ các quy trình E2, E5, E6, E8 và E9 được tách chất béo bằng cách đông lạnh. Dịch chiết thu được có thể được làm sạch bằng các quy trình khác hoặc sử dụng để ổn định dịch chiết (quy trình S).

A.4.2.2  Cách tiến hành

Chuyển 8 ml dung dịch của pha axetonitril thu được từ các quy trình E2, E5 và E6 vào trong ống ly tâm (A.2.4) và để qua đêm trong tủ đông (A.2.10) (đối với bột ml, 2 h là đủ) trong đó những phần chính của chất béo và sáp thực vật sẽ đóng rắn lại và kết tủa. Sau khi ly tâm ngắn (khi cần thiết), 6 ml dịch chiết vẫn còn lạnh được lấy để làm sạch thêm bởi các quy trình C2, C3 hoặc C5 hoặc để ổn định dịch chiết (quy trình S).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Để giảm ảnh hưởng của nền mẫu, một phần của dịch chiết thô (V1) có thể được pha loãng với một thể tích xác định của dung môi thích hợp (V2) để tạo ra tổng thể tích (V1+V2) nếu đủ độ nhạy của hệ thống.

Nếu cần ổn định dịch chiết, dịch chiết đã được pha loãng được chuyển đến quy trình S1.

A.4.2.3.  Tính toán

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỷ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. Thường  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.21:

 (A.21)

Trong đó:

: nồng đkhối lượng của dịch chiết thô, g/ml;

V1: thể tích dịch chiết thô sử dụng, ml;

V2: thể tích thêm vào của dung môi thích hợp, ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 (A.22)

Trong đó:

: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;

: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml;

V1: thể tích dịch chiết thô sử dụng, ml;

V2: thể tích thêm vào của dung môi thích hợp, ml.

A.4.2.4  Sơ đồ của quy trình C1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4.3.1  Nguyên tắc

Quy trình làm sạch này dùng cho dịch chiết thu được bởi các quy trình từ E1 đến E4 và E6 cho việc xác định các thuốc BVTV trung tính và kiềm trong tất cả các thực phẩm không được đề cập thêm. Nó cũng được sử dụng cho dịch chiết quả có múi sau khi làm sạch bằng quy trình C1. Các quy trình làm sạch được đề xuất cho các nền mẫu khác được đưa ra trong Bảng 6.

Dịch chiết thô thu được từ các quy trình E1 đến E4 và E6 được làm sạch bằng chiết phân tán pha rắn dùng chất hấp phụ PSA. Dịch chiết đã làm sạch được dùng để ổn định dịch chiết (quy trình S).

A.4.3.2  Cách tiến hành

6 ml dung dịch của pha axetonitril thu được từ các quy trình E1 đến E4 và E6 được chuyển vào ống ly tâm dùng một lần polypropylen (A.2.4) có chứa 150 mg PSA (A.1.15) và 900 mg magie sulfat khan (A.1.14). Đóng chặt nắp, lắc mạnh trong 30 s bằng máy lắc (A.2.5) nếu cần thiết và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min. Tách và axit hóa dịch chiết đã làm sạch ngay như mô tả trong quy trình S nếu cần thiết.

Đối với 1 ml dịch chiết dùng 150 mg magie sulfat khan và 25 mg PSA nếu cần thiết.

CHÚ Ý: Rất hữu ích khi cho vào các ống ly tâm với chất hấp phụ chiết phân tán SPE cần cho một lô mẫu trước khi bắt đầu quá trình chiết.

Để giảm ảnh hưởng của nền mẫu, một phần của dịch chiết thô (V1) có thể được pha loãng với một thể tích xác định của dung môi thích hợp (V2) để tạo ra tổng thể tích (V1+V2) nếu đủ độ nhạy của hệ thống.

Nếu cần ổn định dịch chiết, dịch chiết đã được pha loãng được chuyển đến quy trình S1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỷ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. Thường  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.23:

 (A.23)

Trong đó:

: nồng độ khối lượng của dịch chiết thô, g/ml;

V1: thể tích dịch chiết thô sử dụng, ml;

V2: thể tích thêm vào của dung môi thích hợp, ml.

Tính nồng độ khối lượng của ISTD  trong dịch chiết sau cùng với công thức A.24

 (A.24)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml;

V1: thể tích dịch chiết thô sử dụng, ml;

V2: thể tích thêm vào của dung môi thích hợp, ml.

A.4.3.4  Sơ đồ của quy trình C2

A.4.4  Quy trình C3: Làm sạch bằng cách chiết phân tán SPE với lượng lớn hơn chất hấp phụ amin (PSA): 50 mg PSA/ml dịch chiết hoặc 75 mg PSA/ml dịch chiết.

A.4.4.1  Nguyên tắc

Quy trình làm sạch này dùng cho dịch chiết thu được bởi quy trình E5 ( ví dụ: ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc, lúa mì) và E7 (ví dụ: cà phê, chè, thảo dược khô, gia vị) đặc biệt cho việc xác định các thuốc BVTV trung tính kiềm trong nguyên liệu thực vật và thực phẩm với hàm lượng nước thấp. Các quy trình làm sạch được đề xuất cho các nền mẫu khác được đưa ra trong Bảng 6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4.4.2  Cách tiến hành

6 ml dung dịch của pha axetonitril thu được từ các quy trình E5 và E7 được chuyển vào ống ly tâm dùng một lần polypropylen (A.2.4) có chứa 300 mg PSA (A.1.15) (quy trình C3a) hoặc 450 mg PSA (A.1.15) (quy trình C3b) và 900 mg magie sulfat khan (A.1.14). Đóng chặt nắp, lắc mạnh trong 30 s bằng máy lắc (A.2.5) nếu cần thiết và ly tâm trong 5 min tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min. Tách và axit hóa dịch chiết đã làm sạch ngay như tả trong quy trình S nếu cần thiết.

Đối với 1 ml dịch chiết dùng 150 mg magie sulfat khan và 50 mg PSA hoặc 75 mg PSA nếu cần thiết.

CHÚ Ý: Rất hữu ích khi cho vào các ống ly tâm với chất hấp phụ chiết phân tán SPE cần cho một lô mẫu trước khi bắt đầu quá trình chiết.

Để giảm ảnh hưởng của nền mẫu, một phần của dịch chiết thô (V1) có thể được pha loãng với một thể tích xác định của dung môi thích hợp (V2) để tạo ra tổng thể tích (V1+V2) nếu đủ độ nhạy của hệ thống.

Nếu cần ổn định dịch chiết, dịch chiết đã được pha loãng được chuyển đến quy trình S1.

A.4.4.3  Tính toán

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỷ lệ của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. Thường  thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.25:

 (A.25)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

: nồng độ khối lượng của dịch chiết thô, g/ml;

V1: thể tích dịch chiết thô sử dụng, ml;

V2: thể tích thêm vào của dung môi thích hợp, ml.

Tính nồng độ khối lượng của ISTD  trong dịch chiết sau cùng với công thức A.26

 (A.26)

Trong đó:

: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;

: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;

Vchiết: thể tích pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V2: thể tích thêm vào của dung môi thích hợp, ml.

A.4.4.4  Sơ đồ của quy trình C3

A.4.5  Quy trình C4: Làm sạch bằng cách chiết phân tán SPE với hỗn hợp chất hấp phụ amin (PSA) và chất hấp phụ pha đảo trên nền silica (C18)

A.4.5.1  Nguyên tắc

Quy trình làm sạch này dùng cho dịch chiết thu được bởi quy trình E2, E5 hoặc E6 để giảm lượng chất béo và làm sạch trong 1 bước. Nó thể được sử dụng thay thế cho sự kết hợp tuần tự của các quy trình làm sạch C1 và C2, ví dụ: quả có múi, ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc, quả bơ và dầu oliu. Các quy trình làm sạch được đề xuất cho các nền mẫu khác được đưa ra trong Bảng 6.

Dịch chiết thô thu được từ các quy trình E2, E5 và E6 được làm sạch bằng chiết phân tán pha rắn dùng hỗn hợp chất hấp phụ amin bậc 1 và bậc 2 (PSA) và chất hấp phụ pha đảo C18. Dịch chiết đã làm sạch được dùng để ổn định dịch chiết (quy trình S).

A.4.4.2  Cách tiến hành

6 ml dung dịch của pha axetonitril thu được từ các quy trình E2, E5 hoặc E6 được chuyển vào ống ly tâm dùng một lần polypropylen (A.2.4) có chứa 150 mg PSA (A.1.15), 150 mg C18 (A.1.16) và 900 mg magie sulfat khan (A.1.14). Đóng chặt nắp, lắc mạnh trong 30 s bằng máy lắc (A.2.5) nếu cần thiết và ly tâm trong 5 min tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min. Tách và axit hóa dịch chiết đã làm sạch ngay như mô tả trong quy trình S nếu cần thiết.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ Ý: Rất hữu ích khi cho vào các ống ly tâm với chất hấp phụ chiết phân tán SPE cần cho một lô mẫu trước khi bắt đầu quá trình chiết.

Để giảm ảnh hưởng của nền mẫu, một phần của dịch chiết thô (V1) có thể được pha loãng với một thể tích xác định của dung môi thích hợp (V2) để tạo ra tổng thể tích (V1+V2) nếu đủ độ nhạy của hệ thống.

Nếu cần ổn định dịch chiết, dịch chiết đã được pha loãng được chuyển đến quy trình S1.

A.4.5.3  Tính toán

Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết thô  cho tỉ lệ của lượng mẫu, từ