Quy trình
|
Mô tả
|
Ứng dụng
|
Ví dụ
|
Chiết không
thủy phân
|
E1
|
10 g phần mẫu thử không thêm nước được
chiết với axetonitril
|
Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa
hàm lượng nước cao (lớn hơn hoặc bằng 80 %)
|
Rau quả, nước ép
|
E2
|
10 g phần mẫu thử được chiết với 10
ml axetonitril sau khi thêm 0,6 ml hoặc 0,2 ml dung dịch sodium hydroxit
|
Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa
hàm lượng nước cao (lớn hơn hoặc bằng 80 %) và hàm lượng axit cao
|
(a) chanh, nho đỏ
(b) quả mâm xôi
|
E3
|
10 g phần mẫu thử được thêm 2,5 ml
nước hoặc 4,5 ml nước sau đó được chiết với axetonitril
|
Nguyên liệu thực vật và thực
phẩm chứa hàm lượng nước trung bình (lớn hơn 40 % và nhỏ hơn
80 %)
|
(a) chuối, rau ăn củ (khoai tây,
khoai mỡ,...)
(b) bánh mì, chà là tươi, hạt dẻ
|
E4
|
Mẫu thử được đồng
nhất với nước và 13,5 g phần mẫu thử được chiết với axetonitrii
|
Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa
hàm lượng nước thấp (15 % đến 40 %)
|
Quả sấy khô và những thực phẩm tương
tự
|
E5
|
5 g phần mẫu thử được thêm 10 ml nước
sau đó được chiết với axetonitril
|
Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa
hàm lượng nước
thấp (nhỏ hơn 15 %) và mật ong
|
Ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc và
mật ong
|
E6
|
5 g phần mẫu thử được thêm 6 ml nước
sau đó được chiết với axetonitril
|
Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa
hàm lượng nước trung bình (lớn hơn 40 % đến 80 %) và phần mẫu nhiều hoặc hàm
lượng dầu cao (lớn hơn 5 %)
|
Tỏi, quả bơ
|
E7
|
2 g phần mẫu thử được thêm 10 ml nước
sau đó được chiết với
axetonitrii
|
Nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa
hàm lượng nước thấp (nhỏ hơn 15 %) và phần mẫu nhiều cũng
như sản
phẩm
đông khô
|
Gia vị, cà phê, thuốc lá, chè, đậu lăng, quả
đông khô
|
Chiết và thủy
phân
|
E8
|
Thủy phân ester và liên hợp của thuốc
BVTV axit trong hỗn hợp 10 g mẫu trong axetonitril sau đó chiết với
axetonitril (đề xuất tham khảo phương pháp thử cho thủy phân kiềm)
|
Nguyên liệu thực vật và thực phẩm với
pH trung tính hoặc axit và hàm lượng nước cao (lớn hơn hoặc bằng 80 %)
|
Rau quả, nước ép, chanh
|
E9
|
Thủy phân ester và liên hợp của thuốc
BVTV axit trong hỗn hợp 2 g đến 5 g mẫu trong axetonitril sau đó chiết với
axetonitril (đề xuất tham khảo phương pháp thử cho thủy phân kiềm)
|
Nguyên liệu thực vật và thực phẩm với
hàm lượng nước thấp
|
Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc, tỏi, gia vị,
cà phê, thuốc lá, chè, đậu lăng, quả
đông khô
|
Bảng 2 - Làm
sạch
Quy trình
Mô tả
Ứng dụng
Ví dụ
C0
Không làm sạch
Những thuốc BVTV nhạy với bazơ và có
tính axit (pKa nhỏ hơn 5) tương tác với chất hấp phụ
amin (PSA) được sử dụng trong quy trình từ C2 đến C5,
phân tích dịch chiết với phần mẫu ít.
Dưa leo, táo, dịch chiết thô được
pha loãng đủ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đông lạnh
Loại chất béo cộng chiết (ngay cả
khi kết hợp với các bước làm sạch tiếp theo, ví dụ: C2, C3, C5)
Cam, chanh, ngũ cốc
C2
Chiết phân tán pha rắn với chất hấp
phụ amin (PSA)
Làm sạch dịch chiết thô trước khi
xác định thuốc BVTV bazơ và trung tính
Quy trình chuẩn cho bất kỳ thực phẩm
nào không được nêu riêng
C3
Chiết phân tán pha rắn với lượng chất
hấp phụ amin (PSA) lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dịch chiết thô từ quy trình E5 (ví dụ: ngũ cốc và sản phẩm
ngũ cốc) và E7 (ví dụ: cà phê, chè, thảo mộc khô, gia vị)
C4
Chiết phân tán pha rắn với hỗn hợp
chất hấp phụ amin và chất hấp phụ pha đảo trên nền silica (PSA/ODS)
Đồng thời làm sạch dịch
chiết thô và loại chất béo cộng chiết
Quả có múi, ngũ cốc và sản phẩm ngũ
cốc, quả bơ, oliu
C5
Chiết phân tán pha rắn với hỗn hợp chất
hấp phụ amin và graphit
carbon (PSA/GCB)
Làm sạch dịch chiết thô có màu đậm
trước khi xác định thuốc BVTV bazơ và trung tính
Rau xà lách, rau diếp,...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy trình
Mô tả
Ứng dụng
Ví dụ
S0
Không ổn định dịch chiết
Những chất phân tích dễ phân hủy bởi axit
Flazasulfurone,
Mesosulfurone,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triflusulfurone
S1
Ổn định dịch chiết với axit formic
Những chất phân tích phân hủy bởi
bazơ và ổn định với axit
Đa số chất phân tích
Bảng 4 - Phát
hiện (D)
Quy trình
Mô tả
Ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D1
LC-MS/MS
Dịch chiết từ quy trình E1 đến E9
sau đó làm sạch với quy trình từ C0 đến C5
Chất phân tích trong dịch chiết của
bất kỳ loại thực phẩm nào ion hóa bởi ESI/APCI
D2
LC-HR-MS
Dịch chiết từ quy trình E1 đến E9
sau đó làm sạch với quy trình từ C0 đến C5
Chất phân tích trong dịch chiết của bất
kỳ loại thực phẩm nào ion hóa bởi ESI/APCI
D3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dịch chiết từ quy trình E1 đến E7
sau đó làm sạch với quy trình từ C0 đến C5
Chất phân tích trong dịch chiết của
bất kỳ loại thực phẩm nào ion hóa bởi EI/PCI/NCI
D4
GC-MS (bao gồm ITD và TOF)
Dịch chiết từ quy trình E1 đến E7
sau đó làm sạch với
quy trình từ C0 đến C5
Chất phân tích trong dịch chiết với
phần mẫu ít ion hóa bởi EI/PCI/NCI
D5
GC-FPD
Dịch chiết từ quy trình E1 đến E7 sau
đó làm sạch với quy trình từ C0 đến C5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D6
GC-ECD
Dịch chiết từ quy trình E1 đến E7
sau đó làm sạch với quy trình từ C0 đến C5
Hợp chất chlor hữu cơ
Xác định bằng sắc ký khí với detector
khối phổ một lần (mode SIM), detector bẫy ion và thời gian bay (không phụ thuộc
vào độ phân giải MS) thích hợp cho tất cả các chất phân tích. Phân
tích GC-MS không làm sạch chỉ khi dịch chiết đã pha loãng (quy trình C0).
Bảng 5 - Định
lượng
Quy trình
Mô tả
Ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q1
Định lượng dùng ngoại chuẩn trong
dung môi
Xác định khi ảnh hưởng của nền mẫu
không đáng kể
Xem CEN/TS 17061:2017, từ 4.4.2 đến
4.4.5
Q2
Định lượng dùng ngoại chuẩn trong nền
mẫu
Xác định khi ảnh hưởng của nền mẫu
đáng kể
Xem CEN/TS 17061:2017, 4.3 và từ
4.4.2 đến 4.4.5
Q3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định khi ảnh hưởng của nền mẫu
không đáng kể
Xem CEN/TS 17061:2017, 4.5.2
Q4
Định lượng dùng phương pháp thêm chuẩn
vào dịch chiết sau cùng
Xác định khi ảnh hưởng của nền mẫu
đáng kể và không có mẫu
trắng phù hợp
Xem CEN/TS 17061:2017, 4.6.2
Q5
Định lượng bằng cách sử dụng nội chuẩn
và chuẩn trong nền mẫu hoặc nội chuẩn đồng vị
Xác định khi ảnh hưởng của nền mẫu
đáng kể để bù vào hiệu suất thu hồi thấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q6
Định lượng dùng phương pháp thêm chuẩn
vào mẫu
Xác định khi ảnh hưởng nền mẫu đáng
kể mà không có sẵn mẫu trắng (mẫu kiểm soát) hoặc quá trình chiết
chất phân tích không hoàn toàn.
Xem CEN/TS 17061:2017,
4.6.3
Q7
Định lượng bằng đường chuẩn
Xác định khi ảnh hưởng nền mẫu đáng
kể hoặc quá trình chiết chất phân tích không hoàn toàn.
Xem CEN/TS 17061:2017, 4.7
Bảng 6 - Kết
hợp của chiết và làm sạch của một số thực phẩm cụ thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiết (E)
Mô tả (E) a
Làm sạch
(C)
Mô tả (C) b
Làm sạch
(thay thế C)
Mô tả (thay
thế C)
b
Nước táo
E1
10 g / 0 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
—
—
Bột táo nghiền
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Táo
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Táo khô
E4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2
PSA 25
—
—
Mơ
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Mơ khô
E4
500 g/ 850 ml
C2
PSA 25
—
—
Nước mơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g /0 ml
C2
PSA 25
—
—
Măng tây
E1
10 g /0 ml
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Cả tím
E1
10 g /0 ml
C2
PSA 25
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E6
5 g / 6 ml
C1 và C2
Đông lạnh và PSA 25
C4
PSA 25 và C18
25
Chuối
E3a
10 g /2,5 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
—
—
Chuối, đông khô
E7
2 g /10 ml
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Húng quế
E1
10 g /0 ml
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
Đậu hạt tươi
E3a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2
PSA 25
—
—
Đậu khô
E5
5 g / 10 ml
C2
PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Củ cải đường
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Mâm xôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g / NaOH 2
C2
PSA 25
—
—
Mâm xôi, đông khô
E7
2 g / 10 ml
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3a
PSA 50
Việt quất
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E4
500 g / 850 ml
C2
PSA 25
—
—
Việt quất, đông khô
E7
2 g / 10 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
C3a
PSA 50
Bánh mì (34 % đến 43 % nước)
E3b
10 g / 4,5 ml
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mít (70 % nước)
E3a
10 g / 2,5 ml
C2
PSA 25
—
—
Bông cải xanh
E1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2
PSA 25
—
—
Cà rốt
E1
10 g / 0 ml
C5a
PSA 25 và GCB 2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Cà rốt, đông khô
E7
2 g / 10 ml
C2
PSA 25
C5a
PSA 25 và GCB 2,5
Súp lơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Cần tây/ Rễ cần tây
E1
10 g / 0 ml
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C5a
PSA 25 và GCB 2,5
Cần tây
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E7
2 g / 10 ml
C2
PSA 25
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
Bột ngũ cốc
E5
5 g / 10 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đông lạnh và PSA 50
C4
PSA 25 và C18 25
Hạt ngũ cốc
E5
5 g / 10 ml
C1 và C3a
Đông lạnh và PSA 50
C4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngũ cốc ngũ cốc
E5
5 g / 10 ml
C1 và C3a
Đông lạnh và
PSA 50
C4
PSA 25 và C18 25
Ngũ cốc mảnh
E5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C1 và C3a
Đông lạnh và
PSA 50
C4
PSA 25 và C18 25
Anh đào
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Hạt dẻ (45 % đến 52 % nước)
E3b
10 g / 4,5 ml
C2
PSA 25
—
—
Cải bắp Trung Quốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Hẹ
E1
10 g / 0 ml
C5b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hẹ, đông khô
E7
2 g / 10 ml
C2
PSA 25
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E6
5 g / 6 ml
C2
PSA 25
—
—
Hạt cà phê
E7
2 g / 10 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 75
—
—
Rau mùi
E1
10 g / 0 ml
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngô, đông khô
E7
2 g / 10 ml
C2
PSA 25
—
—
Ngô, tươi
E3a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2
PSA 25
—
—
Bí xanh
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Cải xoong
E1
10 g / 0 ml
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
Dưa chuột
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Phúc bồn tử
E2a
10 g / NaOH 1
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Phúc bồn tử, đông khô
E7
2 g / 10 ml
C2
PSA 25
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E2a
10 g / NaOH 1
C2
PSA 25
—
—
Chà là, sấy khô
E4
500 g / 850 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
—
—
Chá là, tươi (50 % đến 60 % nước)
E3b
10 g / 4,5 ml
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả sầu riêng
E6
5 g / 6 ml
C1 và C2
Đông lạnh và PSA 25
C4
PSA 25 và C18 25
Rau diếp
E1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C5a
PSA 25 và GCB 2,5
—
—
Quả sung, sấy khô
E4
500 g / 850 ml
C2
PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Nấm trồng
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Nấm, sấy khô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 g / 10 ml
C2
PSA 25
—
—
Tỏi (59 % nước)
E6
5 g / 6 ml
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Gừng (79 % nước)
E6
5 g / 6 ml
C2
PSA 25
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E3b
10 g /4,5 ml
C2
PSA 25
—
—
Atisô
E1
10 g / 0 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
—
—
Phúc bồn tử
E2b
10 g / NaOH 2
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá nho
E3a
10 g / 2,5 ml
C2
PSA 25
—
—
Lá nho
E1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
Bưởi
E1
10 g / 0 ml
C1 và C2
Đông lạnh và PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Nho
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Họ bắp cải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Xà lách
E1
10 g / 0 ml
C5a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Mật ong
E5
5 g / 10 ml
C2
PSA 25
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Cải ngựa
E3a
10 g / 2,5 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
—
—
Mít (74 % nước)
E3a
10 g / 2,5 ml
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cải xoăn
E1
10 g / 0 ml
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
Quả kiwi
E1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2
PSA 25
—
—
Cải củ
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Rau diếp cừu
E1
10 g / 0 ml
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
Tỏi tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Tỏi tây, đông khô
E7
2 g / 10 ml
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Sả, tươi (71 % nước)
E6
5 g / 6 ml
C2
PSA 25
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E2a
10 g / NaOH 1
C2
PSA 25
—
—
Chanh
E2a
10 g / NaOH 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đông lạnh và PSA 25
—
—
Đậu lăng, sấy khô
E5
5 g / 10 ml
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước ép chanh
E2a
10 g / NaOH 1
C2
PSA 25
—
—
Chanh
E2a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C1 và C2
Đông lạnh và PSA 25
—
—
Củ sen (79 % nước)
E3a
10 g / 2,5 ml
C2
PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Hạt sen
E3a
10 g / 2,5 ml
C2
PSA 25
—
—
Hạt sen, sấy khô (14 % nước)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 g / 10 ml
C2
PSA 25
—
—
Quýt
E1
10 g / 0 ml
C1 và C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Quả xoài
E1
10 g / 0 ml
C5a
PSA 25 và GCB 2,5
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E7
2 g / 10 ml
C2
PSA 25
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
Quả mận vàng
E1
10 g / 0 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
—
—
Mật hoa
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả ô liu
E6
5 g / 6 ml
C1 và C2
Đông lạnh và PSA 25
C4
PSA 25 và C18 25
Hành
E1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2
PSA 25
—
—
Những quả cam
E1
10 g / 0 ml
C1 và C2
Đông lạnh và PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Đu đủ
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Mùi tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g / 0 ml
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
Rau mùi tây
E3a
10 g / 2,5 ml
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Quả đào
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E7
2 g / 10 ml
C2
PSA 25
—
—
Quả lê
E1
10 g / 0 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
—
—
Đậu Hà Lan, sấy khô
E5
5 g / 10 ml
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậu Hà Lan, đông khô
E7
2 g / 10 ml
C2
PSA 25
—
—
Hạt tiêu, đông khô
E7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2
PSA 25
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
Tiêu, xanh, vàng
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Tiêu, đỏ
E1
10 g / 0 ml
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
Bạc hà, tươi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g / 2,5 ml
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
Bạc hà, tươi (78 % nước)
E6
5 g / 6 ml
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Dứa
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E7
2 g / 10 ml
C2
PSA 25
—
—
Chuối
E3a
10 g / 2,5 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
—
—
Mận
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mận, sấy khô
E4
500 g / 850 ml
C2
PSA 25
—
—
Khoai tây
E1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2
PSA 25
—
—
Khoai tây
E3a
10 g / 2,5 ml
C2
PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Bí ngô
E1
10 g / 0 ml
C5a
PSA 25 và GCB 2,5
—
—
Quả mộc quả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Củ cải
E1
10 g / 0 ml
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Nho khô
E4
500 g / 850 ml
C2
PSA 25
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E2b
10 g / NaOH 2
C2
PSA 25
—
—
Bắp cải đỏ
E1
10 g / 0 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
—
—
Cây đại hoàng
E2b
10 g / NaOH 2
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước đại hoàng
E2b
10 g / NaOH 2
C2
PSA 25
—
—
Xà lách Rocket
E1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
Rau diếp lá dài
E1
10 g / 0 ml
C5a
PSA 25 và GCB 2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Hương thảo (68 % nước)
E6
5 g / 6 ml
C2
PSA 25
—
—
Hương thảo, tươi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g / 2,5 ml
C2
PSA 25
—
—
Cây xô thơm, tươi
E6
5 g / 6 ml
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Cây xô thơm, tươi
E3a
10 g / 2,5 ml
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Bắp cải xoăn
E1
10 g / 0 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
—
—
Hẹ
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hẹ, đông khô
E7
2 g / 10 ml
C2
PSA 25
—
—
Bạc hà
E1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
Gia vị
E7
2 g / 10 ml
C2
PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Rau bina
E1
10 g / 0 ml
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
Dâu tây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Dâu tây, đông khô
E7
2 g / 10 ml
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3a
PSA 50
Khoai lang
E3a
10 g / 2,5 ml
C2
PSA 25
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E4
500 g / 850 ml
C2
PSA 25
—
—
Khoai môn
E3a
10 g / 2,5 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
—
—
Chè
E7
2 g / 10 ml
C3b
PSA 75
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Húng tây, sấy khô
E7
2 g /10 ml
C2
PSA 25
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
Húng tây, tươi
E3a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C5b
PSA 25 và GCB 7,5
—
—
Húng tây, tươi (65 % nước)
E6
5 g / 6 ml
C2
PSA 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
Cà chua
E1
10 g / 0 ml
C2
PSA 25
—
—
Cà chua, sấy khô (14,5 % nước)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 g / 850 ml
C2
PSA 25
—
—
Rau
E1
10 g / 0 ml
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
—
—
Đậu tằm (có vỏ quả)
E3a
10 g / 2,5 ml
C2
PSA 25
—
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E3b
10 g / 4,5 ml
C2
PSA 25
—
—
Rượu vang
E1
10 g / 0 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSA 25
—
—
Củ mỡ
E3a
10 g / 2,5 ml
C2
PSA 25
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH
a Thể tích tính bằng ml có
nghĩa là nước thâm vào; NaOH
1 có nghĩa là thêm 0,6 ml
NaOH (5 mol /l); NaOH 2 có nghĩa là thêm 0,2 ml
NaOH (5 mol /l)
b Các con số
đề cập đến khối lượng tính bằng mg của PSA (Chất hấp thụ amin bậc
1 và bậc 2) và / hoặc GCB (Than đen than chì) trên mỗi ml dịch chiết
6 Đánh giá kết quả
6.1 Định
tính và định lượng
Các thông số xác định sự có mặt của chất
phân tích trong dịch chiết mẫu, bao gồm:
- Thời gian lưu
của chất phân tích (Rt) hoặc tỷ lệ thời gian lưu với chất nội chuẩn (Rt(A))/RT(ISTD)) thu được
cùng một lần chạy;
- Trường hợp
phát hiện bằng MS hoặc MS-MS, cường độ tương đối lần lượt của mảnh khối hoặc bước
chuyển thường được ghi nhận (nhìn chung yêu cầu 2 bước chuyển SRM trong MS/MS
và 3 ion trong MS), xem thêm [2], [3], [4];
- Hlnh dạng pic của chất phân tích.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng dung dịch chuẩn để kiểm tra độ
tuyến tính và xác
định phương trình đường chuẩn đối với từng chất phân tích. Việc dùng dung dịch
chuẩn phù hợp nền mẫu sẽ được ưu tiên. Tuy nhiên, khi ước
tính mức dư lượng của thuốc BVTV trong thực phẩm hoặc cho thấy không có sự
hiện diện của chúng thì dung dịch chuẩn trong dung môi có thể được sử dụng.
Dung dịch chuẩn trong dung môi cũng được sử dụng để định lượng nếu các thực nghiệm
ban đầu cho thấy mọi hiệu ứng
tăng hoặc giảm không có bất kỳ ảnh hưởng nào đáng kể đến
kết quả thu được. Ngay khi phát hiện được các nồng độ dư lượng có liên quan (ví
dụ, nghi ngờ vượt quá MRL), tốt nhất là sử dụng phép xác định chính xác hơn
như: dùng chuẩn trong nền mẫu hoặc phương pháp thêm chuẩn.
CHÚ THÍCH: Hiệu ứng nền ảnh hưởng đến
sự đáp ứng của các chất phân
tích
trong dịch chiết mẫu được so sánh với sự đáp ứng của dung dịch chuẩn trong dung
môi tinh khiết.
Khoảng đường chuẩn nên phù hợp
với các nồng độ dư lượng cần định lượng. Do đó, có thể cần phải xây
dựng nhiều đường chuẩn từ các kết
quả đo.
Tiêu chuẩn này bao gồm việc tùy chọn sử
dụng chất chuẩn nội (ISTD) để định tính và định lượng. Tuy nhiên vẫn có thể định lượng
không sử dụng ISTD. Khi không sử dụng ISTD, thể tích của pha axetonitril chính
là thể tích của axetonitril được thêm vào trong mẫu (10 ml).
6.2 Hiệu chuẩn
Phương pháp phân tích được hiệu chuẩn
theo CEN/TS 17061 hoặc hướng dẫn kiểm soát chất lượng của EU được nêu trong
SANTE/11813/2017 [5]. Một quy
trình hiệu chuẩn thích hợp
nên được chọn từ một trong các tùy chọn định lượng Q1 đến Q7 trong A.7.
6.3 Tính
toán nồng độ dư lượng
Phần khối lượng wA của mỗi chất phân
tích phụ thuộc vào nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch chiết sau cùng sau khi làm sạch (quy trình C0 đến C5) và nồng
độ của chất trong dịch chiết này pA (xác định theo một trong
các tùy chọn từ Q1 đến Q7 được nêu trong A.7). Diễn tả bằng mg/kg và được tính
theo công thức (1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pA: nồng độ khối lượng
của chất phân tích trong dịch chiết mẫu (tùy chọn Q, xem A.7.1.3, A.7.2.3,
A.7.3.3 và A.7.5.3), μg/ml;
: nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết sau cùng (quy trình C, xem
A.4.1.3, A.4.2.3, A.4.3.3,...), g/ml.
6.4 Xác nhận
giá trị sử dụng của phương pháp
Hiệu suất thu hồi thu được từ các thử
nghiệm (các mức thêm chuẩn 0,01 mg/kg đến 0,25 mg/kg) thường từ 70 % đến 110 %.
Các nghiên cứu xác nhận giá trị sử dụng của
phương pháp liên phòng đã bao gồm nhiều chất phân tích trên các thực phẩm
đại diện (thường là dưa chuột, chanh, bột mì và nho khô). Hơn nữa, việc xác nhận
giá trị sử dụng của phương pháp đã mở rộng ở nhiều phòng thí nghiệm. Tất cả dữ liệu đánh
giá bởi những phòng thí nghiệm được xuất bản trong “Data Pool of the European
Union Reference Laboratories” [6].
Hiệu lực của phương pháp được xác nhận
cho bất kỳ sự kết hợp
giữa loại thực phẩm và thuốc
BVTV cụ thể nào nếu ít
nhất hai phòng thí nghiệm tiến hành nghiên cứu đánh giá kiểm chứng độc lập với
nền mẫu giống nhau ở 2 mức nồng độ
giống nhau với ít nhất 5 lần lặp lại
cho mỗi mức và thu được hiệu suất thu hồi từ 70 % đến 120 %. Hơn nữa độ lệch
chuẩn phải nhỏ hơn hoặc bằng 20 % cho cả 2 mức thu hồi ở mỗi phòng
thí nghiệm.
Bảng 7 đưa ra dữ liệu đánh giá được
xác nhận của phương pháp cho những chất phân tích và nhóm thực phẩm đặc trưng.
Bảng 7 - Dữ
liệu xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CAS
Nhóm thực phẩm
(xem [5])
Hàm lượng nước cao
Hàm lượng nước và
axit cao
Hàm lượng nước thấp và tinh bột
cao
Hàm lượng nước thấp
và lượng đường cao
1.
2,4-D
94-75-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
2.
Acephate
30 560-19-1
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Acetamiprid
135 410-20-7
x
x
x
x
4.
Acetochlor
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
5.
Acrinathrin
101 007-06-1
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
6.
Alachlor
15972-60-8
x
x
x
x
7.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116-06-3
x
x
x
x
8.
Aldicarb sulfone
1646-88-4
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
9.
Aldicarb sulfoxide
1646-87-3
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aldrin
309-00-2
x
x
x
x
11.
Ametoctradin
865318-97-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
12.
Ametryl
834-12-8
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.
Amisulbrom
348635-87-0
x
x
x
x
14.
Amitraz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
15.
Anilofos
64249-01-0
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
16.
Atrazine
1912-24-9
x
x
x
x
17.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65 195-55-3
x
x
x
x
18.
Azadirachtin
11141-17-6
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
19.
Azinphos-methyl
86-50-0
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Azoxystrobin
131 860-33-8
x
x
x
x
21.
Benalaxyl
71 626-11-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
22.
Bensulfuron methyl
83055-99-6
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23.
Bifenthrin
82 657-04-3
x
x
x
x
24.
Biphenyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
25.
Bitertanol
70 585-36-3
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26.
Boscalid
188 425-85-6
x
x
x
x
27.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 181-80-1
x
x
x
x
28.
Bromoxynil
1 689-84-5
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
29.
Bromuconazole
116 255-48-2
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bupirimate
41 483-43-6
x
x
x
x
31.
Buprofezin
69 327-76-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
32.
Butachlor
23184-66-9
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33.
Captan
133-06-2
x
x
x
x
34.
Carbaryl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
35.
Carbendazim
10 605-21-7
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
36.
Carbofuran
1 563-66-2
x
x
x
x
37.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 655-82-6
x
x
x
x
38.
Carboxin
5 234-68-4
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
39.
Carpropamid
104030-54-8
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carvacrol
499-75-2
x
x
x
x
41.
Chlorantraniliprole
500008-45-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
42.
Chlordane
57-74-9
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43.
Chlorfenapyr
122 453-73-0
x
x
x
x
44.
Chlorfenvinphos
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
45.
Chlorfluazuron
71422-67-8
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
46.
Chlorimuron ethyl
90982-32-4
x
x
x
x
47.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101-21-3
x
48.
Chlorpyrifos (ethyl)
2 921-88-2
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49.
Chlorpyrifos-methyl
5 598-13-0
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorthal-dimethyl
1 861-32-1
x
x
x
x
51.
Chromafenozide
143807-66-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
52.
Clofentezine
74 115-24-5
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53.
Clomazone
81 777-89-1
x
x
x
x
54.
Clothianidin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
55.
Cyantraniliprole
736994-63-1
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
56.
Cyazofamid
120 116-88-3
x
x
x
x
57.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
136849-15-5
x
x
x
x
58.
Cyflufenamid
180409-60-3
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
59.
Cyflumetofen
400882-07-7
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cyfluthrin
68 359-37-5
x
x
61.
Cyhalofop- butyl
122008-85-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
62.
Cyhalothrin, lambda-
91 465-08-6
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63.
Cymoxanil
57 966-95-7
x
x
x
x
64.
Cypermethrin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
65.
Cyproconazole
94 361-06-5
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
66.
Cyprodinil
121 552-61-2
x
x
x
x
67.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72-54-8
x
68.
DDE, p,p-
72-55-9
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69.
DDT
50-29-3
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DDT, o,p'
789-02-06
x
x
x
x
71.
DDT, p,p'
50-29-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
72.
Deltamethrin
52 918-63-5
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73.
Demeton-S-methyl sulphon
17 040-19-6
x
x
x
x
74.
Diazinon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
75.
Dichlorprop-P
15 165-67-0
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
76.
Dichlorvos
62-73-7
x
x
x
x
77.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99-30-9
x
x
x
x
78.
Dicofol
115-32-2
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
79.
Dicrotophos
3 735-78-3
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dieldrin
60-57-1
x
x
x
x
81.
Diethofencarb
87 130-20-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
82.
Difenoconazole
119 446-68-3
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83.
Diflubenzuron
35 367-38-5
x
x
x
84.
Diflufenican
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
85.
Dimethoate
60-51-5
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
86.
Dimethomorph
110 488-70-5
x
x
x
87.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83 657-24-3
x
x
x
x
88.
Dinotefuran
165252-70-0
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
89.
Diphenylamine
122-39-4
x
x
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disulfoton
298-04-4
x
x
x
x
91.
Diuron
330-54-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
92.
Edifenphos
17109-49-8
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93.
Emamectin benzoate
119791-41-2
x
x
x
x
94.
Endosulfan sulfate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
95.
Endosulfan, alpha-
33 213-66-0
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
96.
Endosulfan, beta-
33 213-65-9
x
x
x
x
97.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72-20-8
x
x
x
x
98.
Epoxiconazol
133 855-98-8
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
99.
Ethaboxam
162650-77-3
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethion
563-12-2
x
x
x
x
101.
Ethiprole
181587-01-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
102.
Ethofumesate
26 225-79-6
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103.
Ethoprophos
13 194-48-4
x
x
x
x
104.
Etofenprox
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
105.
Etoxazole
153233-91-1
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
106.
Etridiazol
2 593-15-9
x
x
x
x
107.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
131 807-57-3
x
x
x
x
108.
Fenamidone
161 326-34-7
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
109.
Fenamiphos
22224-92-6
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenamiphos sulfone
31972-44-8
x
x
x
x
111.
Fenarimol
60 168-88-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
112.
Fenazaquin
120 928-09-8
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113.
Fenbuconazole
114 369-43-6
x
x
x
x
114.
Fenhexamid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
115.
Fenitrothion
122-14-5
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
116.
Fenobucarb
3766-81-2
x
x
x
x
117.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115852-48-7
x
x
x
x
118.
Fenoxycarb
79 127-80-3
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
119.
Fenpropathrin
64 257-84-7
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenpropidin
67 306-00-7
x
x
x
x
121.
Fenpropimorph
67 306-03-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
122.
Fenpyroximate
111 812-58-9
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123.
Fenthion
55-38-9
x
x
x
x
124.
Fenvalerate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
125.
Fipronil
120 068-37-3
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
126.
Fipronil sulfone
120068-36-2
x
x
x
x
127.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158 062-67-0
x
x
x
x
128.
Fluazifop
69 335-91-7
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
129.
Fluazifop-P
83 066-88-0
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fluazinam
79622-59-6
x
x
x
x
131.
Flucetosulfuron
412928-75-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
132.
Flucythrinate
70124-77-5
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133.
Fludioxonil
131 341-86-1
x
x
x
x
134.
Flufenoxuron
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
135.
Fluometuron
2164-17-2
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
136.
Fluopicolid
239 110-15-7
x
x
x
x
137.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
658066-35-4
x
x
x
x
138.
Fluoxastrobin
361377-29-9
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
139.
Fluquinconazole
136 426-54-5
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Flusilazole
85 509-19-9
x
x
x
x
141.
Flutolanil
66 332-96-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
142.
Flutriafol
76 674-21-0
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143.
Fluvalinate
69 409-94-5
x
144.
Folpet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
145.
Forchlorfenuron
68157-60-8
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
146.
Formetanate
22 259-30-9
x
x
x
x
147.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98886-44-3
x
x
x
x
148.
Fuberidazole
3878-19-1
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
149.
Halosulfuron methyl
100784-20-1
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Haloxyfop-P
95 977-29-0
x
x
x
x
151.
HCH
608-73-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
152.
HCH, alpha
319-84-6
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153.
HCH, beta
319-85-7
x
x
x
x
154.
HCH, gamma
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
155.
Heptachlor
76-44-8
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
156.
Hexachlorobenzene (HCB)
118-74-1
x
157.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79 983-71-4
x
x
x
x
158.
Hexythiazox
78 587-05-0
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
159.
Imazalil
35 554-44-0
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Imibenconazole
86598-92-7
x
x
x
x
161.
Imidacloprid
138 261-41-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
162.
Indaziflam
950782-86-2
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163.
Indoxacarb
173 584-44-6
x
x
x
x
164.
Ipconazole
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
165.
Iprobenfos
26087-47-8
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
166.
Iprodione
36 734-19-7
x
x
x
x
167.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140 923-17-7
x
x
x
x
168.
Isofenphos-methyl
99 675-03-3
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
169.
Isoprocarb
2631-40-5
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isoprothiolane
50512-35-1
x
x
x
x
171.
Isoxaben
82558-50-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
172.
Isoxathion
18854-01-8
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
173.
Kresoxim-methyl
143 390-89-0
x
x
174.
Lenacil
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
175.
Linuron
330-55-2
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
176.
Lufenuron
103 055-07-8
x
x
177.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 634-78-2
x
x
x
x
178.
Malathion
121-75-5
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
179.
Mandipropamid
374 726-62-2
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Matrine
519-02-8
x
x
x
x
181.
MCPA
94-74-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
182.
Mepanipyrim
110 235-47-7
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
183.
Metaflumizone
139968-49-3
x
x
x
x
184.
Metalaxyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
185.
Metalaxyl-M
70630-17-0
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
186.
Metamitron
41 394-05-2
x
x
x
x
187.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67129-08-2
x
x
x
x
188.
Metazosulfuron
868680-84-6
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
189.
Metconazole
125116-23-6
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methabenzthiazuron
18691-97-9
x
x
x
x
191.
Methacrifos
62610-77-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
192.
Methamidophos
10 265-92-6
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
193.
Methidathion
950-37-8
x
x
x
x
194.
Methiocarb
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
195.
Methiocarb-sulfone
2 179-25-1
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
196.
Methiocarb-sulfoxid
2 635-10-1
x
x
x
x
197.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 752-77-5
x
x
x
x
198.
Methoxyfenozide
161 050-58-4
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
199.
Metolachlor (S-)
51 218-45-2
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metolcarb
1129-41-5
x
x
x
x
201.
Metrafenone
220 899-03-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
202.
Metribuzin
21 087-64-9
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203.
Molinate
2212-67-1
x
x
x
x
204.
Monocrotophos
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
205.
Monolinuron
1746-81-2
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
206.
Monuron
150-68-5
x
x
x
x
207.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88 671-89-0
x
x
208.
Napropamide
15299-99-7
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
209.
Nitenpyram
150824-47-8
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Novaluron
116714-46-6
x
x
x
x
211.
Omethoate
1 113-02-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
212.
Orthosulfamuron
213464-77-8
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213.
Oxadiargyl
39807-15-3
x
x
x
x
214.
Oxadiazon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
215.
Oxadixyl
77 732-09-3
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
216.
Oxamyl
23 135-22-0
x
x
x
x
217.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5259-88-1
x
x
x
x
218.
Oxydemeton -methyl
301-12-2
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
219.
Oxyfluorfen
42874-03-3
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Paclobutrazol
76738-62-0
x
x
x
x
221.
Paraoxon-methyl
950-35-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
222.
Parathion
56-38-2
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
223.
Parathion-methyl
298-00-0
x
224.
Penconazole
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
225.
Pencycuron
66 063-05-6
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
226.
Pendimethalin
40 487-42-1
x
x
x
x
227.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
219714-96-2
x
x
x
x
228.
Permethrin
52 645-53-1
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
229.
Phenmedipham
13 684-63-4
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phenthoate
2597-03-7
x
x
x
x
231.
Phenylphenol, 2-
90-43-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
232.
Phosalone
2 310-17-0
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
233.
Phosmet
732-11-6
x
234.
Phosphamidon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
235.
Phoxim
14 816-18-3
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
236.
Picolinafen
137641-05-5
x
x
x
x
237.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51-03-6
x
x
x
x
238.
Pirimicarb
23 103-98-2
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
239.
Pirimicarb, desmethyl-
30 614-22-3
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pirimiphos-methyl
29 232-93-7
x
x
x
x
241.
Prochloraz
67747-09-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
242.
Procymidone
32 809-16-8
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
243.
Profenofos
41 198-08-7
x
x
x
x
244.
Profoxydim
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
245.
Propachlor
1918-16-7
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
246.
Propamocarb hydrocloride
24 579-73-5
x
x
x
x
247.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
709-98-8
x
x
x
x
248.
Propaquizafop
111479-05-1
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
249.
Propargite
2 312-35-8
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propiconazole
60 207-90-1
x
x
x
x
251.
Propisochlor
86763-47-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
252.
Propoxur
114-26-1
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
253.
Propyrisulfuron
570415-88-2
x
x
x
x
254.
Propyzamide
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
255.
Prosulfocarb
52 888-80-9
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
256.
Prothiofos
34 643-46-4
x
257.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123 312-89-0
x
x
258.
Pyraclofos
89784-60-1
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
259.
Pyraclostrobin
175 013-18-0
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pyrazosulfuron- ethyl
93697-74-6
x
x
x
x
261.
Pyrethrin I
121-21-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
262.
Pyrethrin II
121-29-9
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
263.
Pyridaben
96 489-71-3
x
x
264.
Pyridalyl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
265.
Pyridaphenthion
119-12-0
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
266.
Pyrifenox
88 283-41-4
x
x
x
x
267.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53 112-28-0
x
x
x
x
268.
Pyriproxyfen
95 737-68-1
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
269.
Quinalphos
13 593-03-8
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quinclorac
84087-01-4
x
x
x
x
271.
Quinoxyfen
124 495-18-7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
272.
Quintozene (PCNB)
82-68-8
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
273.
Quizalofop ethyl
13593-08-3
x
x
x
x
274.
Rotenone
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
275.
Sethoxydim
74051-80-2
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
276.
S-Metolachior
87392-12-9
x
x
x
x
277.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
187166-40-1
x
x
x
x
278.
Spinosad
168316-95-8
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
279.
Spinosyn A
131 929-60-7
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spinosyn D
131 929-63-0
x
x
x
x
281.
Spirodiclofen
148 477-71-8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
282.
Spiromesifen
283594-90-1
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
283.
Spirotetramat
203313-25-1
x
x
x
x
284.
Spiroxamine
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
285.
Sulfoxaflor
946578-00-3
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
286.
Tebuconazole
107 534-96-3
x
x
x
x
287.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
112 410-23-8
x
x
x
x
288.
Tebufenpyrad
119 168-77-3
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
289.
Tebuthiuron
34014-18-1
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Teflubenzuron
83 121-18-0
x
291.
Tefluthrin
79 538-32-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
292.
Tepraloxydim
149 979-41-9
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
293.
Terbuthylazine
5915-41-3
x
x
x
x
294.
Tetraconazole
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
295.
Tetradifon
116-29-0
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
296.
Tetramethrin
51 384-90-4
x
297.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148-79-8
x
x
x
x
298.
Thiacloprid
111 988-49-9
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
299.
Thiamethoxam
153 719-23-4
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiobencarb
28249-77-6
x
x
x
x
301.
Tolclofos-methyl
57 018-04-9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
302.
Tolylfluanid
731-27-1
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
303.
Triadimefon
43 121-43-3
x
x
x
x
304.
Triadimenol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
305.
Triasulfuron
82097-50-5
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
306.
Triazophos
24 017-47-8
x
307.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52-68-6
x
x
x
x
308.
Tricyclazole
41 814-78-2
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
309.
Trifloxystrobin
141 517-21-7
x
x
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triflumizole
68 694-11-1
x
x
x
x
311.
Triflumuron
64 628-44-0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
312.
Trifluralin
1 582-09-8
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
313.
Triticonazole
131983-72-7
x
x
x
x
314.
Uniconazole
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
315.
Vinclozolin
50 471-44-8
x
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
316.
Zoxamide
156 052-68-5
x
x
x
x
7 Phép thử khẳng định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Độ chụm
Chi tiết về thử nghiệm liên
phòng của độ chính xác của phương pháp được tóm tắt trong CEN/TR 17063. Các giá
trị thu được từ thử nghiệm liên phòng có thể không áp dụng được cho các khoảng
nồng độ thuốc BVTV và những nền mẫu khác với CEN/TR.17063.
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm nên chứa ít nhất các
thông tin sau đây:
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết
về mẫu thử;
- tham khảo tiêu chuẩn này;
- kết quả và các đơn vị trong đó kết
quả đã được thể hiện;
- ngày và phương pháp lấy mẫu (nếu có thể);
- ngày nhận mẫu ở phòng thí
nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- bất kỳ quan sát cụ thể nào được thực
hiện trong quá trình thử nghiệm;
- tất cả các chi tiết không quy định
trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn có thể ảnh hưởng đến
kết quả.
Phụ
lục A
(Quy
định)
Mô tả các quy trình
A.1 Thuốc thử dùng
trong các mô đun chiết (E), làm sạch (C) và ổn định (S)
A.1.1 Yêu cầu chung và yêu cầu về an
toàn
Chỉ sử dụng các
thuốc thử thuộc loại tinh khiết phân tích, trừ khi có quy định khác. Tránh làm
nhiễm bẩn nước, dung
môi và các muối vô cơ,...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 liệt kê danh sách các chất nội
chuẩn (ISTD) và chuẩn kiểm soát chất lượng (QC) có thể được sử dụng trong tiêu
chuẩn này. Các giá trị nồng độ gợi ý (CISTD) được liệt kê đề cập đến
các dung dịch ISTD cần được thêm vào ở bước chiết đầu tiên. Dung dịch này cần được
pha loãng thích hợp để sử dụng cho việc chuẩn
bị các dung dịch chuẩn
A.1.3 Axetonitril, C2H3N,
loại dùng cho HPLC.
A.1.4 Magie sulfat
khan,
MgSO4, dạng hạt.
Loại bỏ Phthalat bằng cách
nung trong lò nung ở nhiệt độ 550
°C (qua đêm).
A.1.5 Sodium clorua, NaCl.
A.1.6 Disodium
hydrogencitrat sesquihydrat, HOC(COOH)(CH2COONa)2.1,5H2O.
A.1.7 Trisodium
citrat dihydrat, HOC(COONa)(CH2COONa)2.2H2O.
A.1.8 Hỗn hợp muối
đệm cho quá trình chiết và phân bố thứ 2:
Cân (4 ± 0,2) g
magie sulfat khan (A.1.4), (1 ± 0,05) g sodium clorua (A.1.5), (1 ± 0,05) g
trisodium citrat dihydrat (A.1.7) và (0,5 ± 0,03) g disodium hydrogencitrat
sesquihydrat (A.1.6) vào trong ống ly tâm (A.2.4). Khối lượng này dùng cho khoảng
10 ml nước trong mẫu. Có thể sử dụng các hỗn hợp thương mại cùng thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.9 Dung dịch
sodium hydroxit, NaOH, nồng độ 5 mol/l:
Hòa tan 2 g sodium hydroxit trong khoảng
5 ml nước và pha loãng thành 10 ml.
A.1.10 Nước lạnh
(nhiệt độ nhỏ hơn 4 °C).
A.1.11 Đá khô.
A.1.12 Nitơ lỏng.
A.1.13. Axit
sulfuric,
nồng độ 2,5 mol/l (5 N):
Hòa tan 25 g axit sulfuric đậm đặc (18
mol/l) trong 50 ml nước và pha loãng thành 100 ml.
A.1.14 Magie sulfat
khan,
MgSO4, dạng bột.
Loại bỏ Phthalat bằng cách
nung trong lò nung ở nhiệt độ 550
°C (qua đêm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hợp chất
Log P (hệ số
phân bố octanol-nước)
Số nguyên tử clo
Nồng độ CISTD (µg/ml)a
GC
LC
ECD
NPD
FPD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MS/MS ESI (+)
MS/MS ESI (-)
Nội chuẩn
PCB 18 c,d
5,55
3
50
+++
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
++
-
-
PCB 28 c,d
5,62
3
50
+++
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
++
-
-
PCB 52 c,d
6,09
4
50
+++
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
++
-
-
Triphenylphosphate d
4,59
-
20
-
+++
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
+++
-
Tris-(1,3-dichlorisopropyl)-phosphate
3,65
6
50
+++
+++
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
+++
+
Triphenylmethane4
5,37
-
10
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
-
-
2,4-D 13C6 (vòng)
Phụ thuộc pH
2
10
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
+++
Chlorpyrifos D10 (diethyl D10) 4
4,7
3
10
+++
+++
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
+++
-
Diuron D6 (dimethyl D6)
2,9
2
10
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+++
-
Diazinon D10 (diethyl D10)
3,8
-
20
++
+++
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
+++
-
Metalaxyl D6 (dimethyl D6)
1,65
0
10
-
++
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+++
+++
-
N,N'-Bis-4-nitrophenyl)
urea (BNPU)e
3,76
-
10
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
+++
Chuẩn QC
(có thể được
pha cùng hỗn hợp với các chất ISTD khác hoặc thêm vào các giai đoạn phân tích
khác nhau để phát hiện và xác định nguyên nhân gây sai lệch)
PCB 138 d,f
6,83
6
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
+++
-
-
PCB 153 d,f
7,75
6
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
+++
-
-
Anthracen (or D10 Anthracen)
g
4,45
-
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
-
CHÚ THÍCH:
a hệ số phân
bố octanol-nước
b nồng độ đề
xuất; dung môi: axetonitril
c không
thích hợp nếu GCB được dùng làm sạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e thành phần của
nicarbazin
f Tỉ lệ hiệu suất
thu hồi của PCB 138 và 153 giảm khi hàm lượng dầu trong mẫu cao. Nếu hiệu suất
thu hồi của những nội chuẩn này lớn hơn 70 %, thì không xảy
ra mất các thuốc BVTV tan trong dầu.
g Nếu hiệu suất thu hồi
của anthracen lớn hơn 70 %, thì không xảy ra mất các thuốc BVTV khi làm sạch
với GCB
+++ phát hiện rất tốt
++ phát hiện tốt
+ phát hiện kém
- không áp dụng
A.1.15 Chất hấp phụ amin
bậc 1 và bậc 2.
Những chất hấp phụ amin khác có thể được
sử dụng, nhưng cần nghiên cứu để đảm bảo sự tương đương, đặc biệt liên quan đến
sự mất mát của chất phân tích và giá trị pH của dịch chiết sau cùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.17 Chất hấp phụ graphit
carbon (GCB).
Những chất hấp phụ graphit carbon khác
có thể được sử dụng, nhưng cần nghiên cứu để đảm bảo sự tương đương, đặc biệt liên
quan đến sự mất mát của chất phân tích.
A.1.18 Dung dịch
axit formic trong axetonitril, 5 ml axit formic/ 100 ml:
Pha loãng 0,5 ml axit formic (lớn hơn
hoặc bằng 95 %) đến 10 ml với axetonitrile.
A.1.19 Nước, H2O, loại 1 theo
TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) Nước dùng để phân tích trong
phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
A.2 Dụng cụ dùng
trong các mô đun chiết (E), làm sạch (C) và ổn định (S)
Sử dụng các dụng cụ của phòng thử nghiệm
thông thường cụ thể sau:
A.2.1 Ống ly tâm có nắp
vặn,
50 ml:
Ví dụ: a) ống ly tâm 50 ml làm bằng
poly-tetrafluoroethylen với nắp vặn hoặc b) ống ly tâm polypropylen 50 ml dùng
một lần với nắp vặn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.3 Pipet tự động, thích hợp
cho việc lấy các thể tích 10 µl đến 100 µl, 200 µl đến 1000 µl và 1 ml đến 10
ml, hoặc pipet thủy tinh chia độ 10 ml.
A.2.4 Ống ly tâm dùng
một lần polypropylen với nắp vặn, 10 ml hoặc 12
ml.
A.2.5 Máy lắc, máy lắc ngang, dọc,
quỹ đạo, ít nhất 200 vòng/min.
A.2.6 Máy ly tâm, thích hợp với
các ống ly tâm được sử dụng trong quy trình (A.2.1, A.2.4) và có khả năng đạt tốc
độ tối thiểu 3 000 vòng/min.
A.2.7 Thiết bị phân
tán tốc độ cao, đường kính của các bộ phận phân tán phải vừa với các lỗ
của ống ly tâm (A.2.1) được sử dụng.
A.2.8 Máy nghiền mẫu.
A.2.9 Máy lắc nhiệt, ví dụ: bể nước lắc hoặc
AGTTAX SR1 CP571.
A.2.10 Tủ đông, hoạt động ở
nhiệt độ âm 18 °C đến âm 25 °C.
A.2.11 Vial, 1,5 ml,
thích hợp cho bơm mẫu tự động GC và LC, nếu cần thiết dùng micro - insert.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.13 Máy lắc
vortex.
A.3 Mô tả các quy
trình chiết (E)
A.3.1 Quy trình E1:
Chiết 10 g mẫu thử không thêm nước dùng axetonitril
A.3.1.1 Nguyên tắc
Quy trình chiết xuất này được sử dụng
cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa lớn hơn 80 % nước, như quả,
rau và nước ép. Bảng 6 nêu ra các thực phẩm được chiết xuất tốt nhất với quy
trình chiết này.
Mẫu đã đồng nhất được chiết
trong điều kiện đông lạnh (nếu có thể) với axetonitril. Sau khi thêm magie
sulfat khan, sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được
lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch
theo quy trình làm sạch (quy
trình C) nếu cần thiết.
A.3.1.2 Cách tiến
hành
A.3.1.2.1 Phần mẫu thử
Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu
(10 ± 0,1) g (mmẫu) đã được đồng
nhất vào ống ly
tâm 50 ml (A.2.1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm một thể tích nhỏ xác định của
dung dịch ISTD (A.1.2) ( ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất được
nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ
được đề nghị (CISTD).
A.3.1.2.3. Bước chiết mẫu
đầu tiên
Thêm 10 ml
axetonitril (A.1.3) (Vchiết). Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc mạnh mẫu
ở nhiệt độ
phòng từ 1 min đến 3 min hoặc 15 min đối với mẫu đông lạnh, dùng máy lắc
(A.2.5) nếu cần thiết.
Mẫu nên được chiết ở trạng thái
đông lạnh hoặc đang tan. Nếu mẫu được chiết ở nhiệt độ môi trường, cần đảm bảo rằng không có sự phân hủy đáng kể
của những thuốc BVTV phân tích. Thời
gian chiết có thể kéo dài nếu không có sự ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất thu hồi.
Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ,
việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao
(A.2.7).Trong trường hợp này việc thêm ISTD trước bước
phân tán là bắt buộc. Bộ phận phân tán được nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp
axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min ở tốc độ cao. Bộ phận phân tán phải
được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.
A.3.1.2.4 Bước chiết và
phân bổ thứ hai
Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần
dung dịch thu được từ A.3.1.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng
tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và
ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn
hơn 3 000 vòng/min.
Không để chậm trễ tách lớp axetonitril
phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.
Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng
vón cục và cứng rất nhanh. Điều
này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp
muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn lại có thể được tiến hành
song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô cho tỷ lệ của
lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. thường được cho bằng g/ml và được tính bởi
công thức A.1:
(A.1)
Trong đó:
mmẫu: khối lượng phần mẫu
thử, g;
Vchiết: thể tích
pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
Tính nồng độ khối
lượng của ISTD trong
dịch chiết thô với
công thức A.2:
(A.2)
Trong đó:
: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm
vào, µg/ml;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vchiết: thể tích
pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
A.3.1.4 Sơ đồ của quy
trình E1
A.3.2 Quy trình 2: Chiết 10
g mẫu thử không thêm nước sau khi thêm 0,6 ml hoặc 0,2 ml dung dịch sodium
hydroxit 5 mol/l dùng axetonitril
A.3.2.1 Nguyên tắc
Quy trình chiết xuất này được sử dụng
cho nguyên liệu thực vật có tính axit và thực phẩm có tính axit chứa hơn 80 %
nước. Đối với thực phẩm có tính axit cao (pH nhỏ hơn 3) như chanh dùng
0,6 ml dung dịch sodium hydroxit 5 mol/l, đối với thực phẩm ít axit hơn như quả
mâm xôi dùng 0,2 ml dung dịch sodium hydroxit 5 mol/l. Bảng 6 nêu ra các thực
phẩm được chiết xuất tốt nhất với quy trình chiết này.
Mẫu đã đồng nhất được chiết trong điều
kiện đông lạnh (nếu có thể) với
axetonitril. Sau khi thêm magie sulfat khan, sodium clorua và muối đệm citrat
(pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch
của pha hữu cơ được tách và làm sạch theo quy trình làm sạch (quy trình C) nếu
cần thiết.
A.3.2.2 Cách tiến
hành
A.3.2.2.1 Phần mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2.2.2 Thêm nội chuẩn
(ISTD)
Thêm một thể tích nhỏ xác định của
dung dịch ISTD (A.1.2) (,ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một
vài chất được nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ được đề nghị (CISTD).
A.3.2.2.3 Bước chiết mẫu
đầu tiên
Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết) và 0,6 ml
dung dịch sodium
hydroxit 5 mol/l (A.1.9) (quy trình E2a) hoặc 0,2 ml dung dịch sodium hydroxit
5 mol/l (A.1.9) (quy trình E2b). Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc mạnh mẫu ở nhiệt độ
phòng từ 1 min đến 3 min hoặc 15 min đối với mẫu đông lạnh, dùng máy lắc
(A.2.5) nếu cần thiết.
Mẫu nên được
chiết ở trạng thái
đông lạnh hoặc đang tan. Nếu mẫu được chiết ở nhiệt độ môi
trường, cần đảm bảo rằng không có sự phân hủy đáng kể
của những thuốc BVTV phân tích. Thời gian chiết có thể kéo dài nếu không có sự ảnh
hưởng đáng kể đến hiệu suất thu hồi.
Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ,
việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao
(A.2.7).Trong trường hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ
phận phân tán được
nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min ở tốc độ
cao. Bộ phận phân tán phải
được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng
cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.
A.3.2.2.4 Bước chiết và
phân bố thứ hai
Thêm hỗn hợp muối
đệm (A.1.8) vào phần dung dịch thu được từ A.3.2.2.3. Đóng chặt nắp, lắc
mạnh ngay trong 1 min bằng tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong
5 min ở tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min.
Không để chậm trễ tách lớp axetonitril
phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2.3 Tính toán
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô cho tỷ lệ của lượng mẫu,
từ dư lượng được chiết và thể tích chiết, thường được cho bằng g/ml và được tính bởi
công thức A.3:
(A.3)
Trong đó:
mmẫu: khối lượng phần mẫu
thử, g;
Vchiết: thể tích pha hữu
cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
Tính nồng độ khối lượng của ISTD trong dịch chiết thô với
công thức A.4
(A.4)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;
Vchiết: thể tích
pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
A.3.2.4 Sơ đồ của quy
trình E2
A.3.3 Quy trình 3:
Chiết 10 g mẫu thử sau khi thêm 2,5 ml hoặc 4,5 ml nước dùng axetonitril
A.3.3.1 Nguyên tắc
Quy trình chiết xuất
này được sử dụng cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa từ 40 % đến 80 % nước
như chuối và chà là tươi. Bảng 6 nêu ra các thực phẩm được chiết
xuất tốt nhất với quy trình chiết này.
Nước được thêm vào mẫu đã đồng nhất để
thu được tổng lượng nước khoảng 10 g trong phần chiết. Mẫu được chiết
trong điều kiện đông lạnh (nếu có thể) với axetonitril. Sau khi thêm magie
sulfat khan, sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được
lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch theo
quy trình làm sạch (quy trình C) nếu cần
thiết.
A.3.3.2 Cách tiến
hành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu
(10 ± 0,1) g (mmẫu) đã được đồng
nhất vào ống ly tâm 50 ml (A.2.1).
Đối với mẫu chứa từ 40 % đến 80 % nước,
một lượng nước lạnh vừa đủ (A.1.10) được
thêm vào mẫu để thu được tổng lượng nước khoảng 10 g trong phần chiết. Thêm 2,5
ml (quy trình E3a) hoặc 4,5 ml (quy trình E3b) nước phụ thuộc vào loại thực phẩm
(xem Bảng 6).
A.3.3.2.2 Thêm nội chuẩn
(ISTD)
Thêm một thể tích nhỏ xác định của
dung dịch ISTD (A.1.2) ( ví dụ: 100 µl) chứa
một hoặc một vài chất được nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ được đề nghị (CISTD).
A.3.3.2.3 Bước chiết mẫu đầu
tiên
Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết). Đóng chặt
nắp của ống ly tâm và lắc mạnh mẫu ở nhiệt độ phòng từ 1 min đến 3 min hoặc 15
min đối với mẫu đông lạnh, dùng máy lắc (A.2.5) nếu cần thiết.
Mẫu nên được chiết ở trạng thái
đông lạnh hoặc đang tan. Nếu mẫu được chiết ở nhiệt độ môi trường, cần đảm bảo rằng không
có sự phân hủy đáng kể của những thuốc BVTV phân tích. Thời gian chiết có thể
kéo dài nếu không có sự ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất thu hồi.
Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ,
việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao
(A.2.7).Trong trường hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ
phận phân tán được nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitrii và nghiền mẫu khoảng
2 min ở tốc độ cao.
Bộ phận phân tán phải
được làm sạch hoàn toàn trước khi sử
dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.
A.3.3.2.4 Bước chiết và
phân bố thứ hai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không để chậm trễ tách lớp axetonitril
phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.
Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng
vón cục và cứng rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh
trong vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min
hoặc 3 min còn lại có thể được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất
cả các mẫu.
A.3.3.3 Tính toán
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô cho tỷ lệ của
lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. thường được cho bằng g/ml
và được tính bởi công thức A.5:
(A.5)
Trong đó:
mmẫu: khối lượng phần mẫu thử, g;
Vchiết: thể tích pha
hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
Tính nồng độ khối
lượng của ISTD trong
dịch chiết thô với công thức A.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm
vào, µg/ml;
: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;
Vchiết: thể tích pha
hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
A.3.3.4 Sơ đồ của quy
trình E3
A.3.4 Quy trình 4:
Đồng nhất mẫu cùng với lượng nước được thêm vào, chiết 13,5
g mẫu đã đồng nhất với
axetonitril
A.3.4.1 Nguyên tắc
Quy trình chiết xuất
này được sử dụng cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa từ 15 % đến 40 % nước
như quả khô và những sản phẩm tương tự. Bảng
6 nêu ra các thực phẩm được chiết xuất tốt nhất với quy trình chiết này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.4.2 Cách tiến
hành
A.3.4.2.1 Đồng nhất và
phần mẫu thử
Thêm 850 g nước lạnh (A.1.10) vào
trong 500 g mẫu khô đông lạnh và đồng nhất hỗn hợp này (nếu có thể thêm đá khô
(A.1.11)) bằng máy nghiền mẫu (A.2.8).
Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu
(13,5 ± 0,1) g (tương ứng với 5 g của phần mẫu thử (mmẫu) đã được đồng nhất
vào ống ly
tâm 50 ml (A.2.1).
A.3.4.2.2 Thêm nội chuẩn
(ISTD)
Thêm một thể tích nhỏ xác định của
dung dịch ISTD (A.1.2) (, ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất
được nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ
được đề nghị (CISTD).
A.3.4.2.3 Bước chiết mẫu đầu tiên
Thêm 10 ml
axetonitril (A.1.3) (Vchiết). Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc mạnh mẫu
ở nhiệt độ
phòng từ 1 min đến 3 min hoặc 15 min đối với mẫu đông lạnh, dùng máy lắc
(A.2.5) nếu cần thiết.
Mẫu nên được
chiết ở trạng thái
đông lạnh hoặc đang tan. Nếu mẫu được chiết ở nhiệt độ môi trường, cần đảm bảo rằng không
có sự phân hủy đáng kể của những thuốc BVTV phân tích. Thời gian chiết có thể
kéo dài nếu không có sự ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất thu hồi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.4.2.4 Bước chiết và
phân bố thứ hai
Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần
dung dịch thu được từ A.3.4.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng
tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn hơn 3
000 vòng/min.
Không để chậm trễ tách lớp axetonitril
phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.
Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng
vón cục và cứng rất nhanh. Điều
này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh
trong vài giây ngay
sau khi thêm hỗn hợp
muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn lại có thể được tiến hành
song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.
A.3.4.3 Tính toán
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô cho tỷ lệ
của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. thường được cho bằng g/ml và được
tính bởi công thức A.7:
(A.7)
Trong đó:
mmẫu: khối lượng
phần mẫu thử, g;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính nồng độ khối lượng của ISTD trong dịch chiết
thô với công thức A.8
(A.8)
Trong đó:
: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm
vào, µg/ml;
: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;
Vchiết: thể tích pha
hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
A.3.4.4 Sơ đồ của quy
trình E4
A.3.5 Quy trình 5:
Chiết 5 g phần mẫu thử sau khi thêm 10 ml nước với axetonitril
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy trình chiết xuất này được sử dụng
cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa ít hơn 15 % nước như sản phẩm ngũ cốc
và mật ong. Bảng 6 nêu ra các thực phẩm được chiết xuất tốt nhất với quy trình
chiết này.
10 ml nước được thêm vào mẫu đã đồng
nhất được chiết bằng axetonitril. Sau khi thêm magie sulfat khan, sodium clorua
và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh và ly
tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch theo quy
trình làm sạch (quy trình C) nếu cần thiết.
A.3.5.2 Cách tiến
hành
A.3.5.2.1 Phần mẫu thử
và thêm nước
Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu
(5 ± 0,05) g (mmẫu) đã được đồng
nhất vào ống ly tâm 50 ml (A.2.1) và thêm 10 ml nước lạnh (A.1.10). Ảnh hưởng của thời
gian phồng lên kéo dài nên được kiểm tra.
A.3.5.2.2 Thêm nội chuẩn
(ISTD)
Thêm một thể tích nhỏ xác định của
dung dịch ISTD (A.1.2) (, ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc
một vài chất được nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ được đề nghị (CISTD).
A.3.5.2.3 Bước chiết mẫu
đầu tiên
Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết). Đóng chặt
nắp của ống ly tâm và lắc mạnh mẫu trong 15 min, dùng máy lắc (A.2.5) nếu cần
thiết, nếu không có máy lắc thì lắc mạnh 1 min bằng tay sau khi ngâm mẫu 15 min
và lắc lại trong 1 min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ, việc chiết
xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao (A.2.7). Trong trường
hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ phận phân tán được
nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min ở tốc độ cao.
Bộ phận phân tán phải
được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.
A.3.5.2.4 Bước chiết và
phân bố thứ hai
Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần
dung dịch thu được từ A.3.4.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng
tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn
hơn
3
000 vòng/min.
Không để chậm trễ tách lớp axetonitril
phía trên và chuyển
dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.
Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng
vón cục và cứng
rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay
sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn
lại có thể được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.
A.3.5.3 Tính toán
(Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô cho tỉ lệ của lượng
mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. thường được cho bằng g/ml và được tính bởi
công thức A.9:
(A.9)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vchiết: thể tích pha
hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
Tính nồng độ khối lượng của ISTD trong dịch chiết thô với
công thức A.10
(A.10)
Trong đó:
: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm
vào, µg/ml;
: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;
Vchiết: thể tích pha hữu cơ
sau khi chiết (thường là 10ml), ml.
A.3.5.4 Sơ đồ của quy
trình E5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.6.1 Nguyên tắc
Quy trình chiết xuất này được sử dụng
cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm chứa từ 45 % đến 80 % nước và phần mẫu
nhiều hoặc hàm lượng chất béo cao (lớn hơn 5 %), như tỏi và quả bơ. Bảng 6 nêu
ra các thực phẩm được chiết xuất tốt nhất với quy
trình chiết này.
6 ml nước được thêm vào mẫu đã đồng nhất (5 g) để
thu được tổng lượng nước khoảng 10 g trong phần chiết. Mẫu được chiết
trong điều kiện đông lạnh (nếu có thể) với axetonitril. Sau khi
thêm magie sulfat khan, sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn
hợp này được lắc mạnh và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được
tách và làm sạch theo quy trình làm sạch (quy trình C) nếu cần thiết.
A.3.6.2 Cách tiến
hành
A.3.6.2.1 Phần mẫu thử và thêm nước
Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu
(5 ± 0,05) g (mmẫu) đã được đồng nhất
vào ống ly tâm 50 ml (A.2.1) và thêm 6 ml nước lạnh (A.1.10).
A.3.6.2.2 Thêm nội chuẩn
(ISTD)
Thêm một thể tích nhỏ xác
định của dung dịch ISTD (A.1.2) (, ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất
được nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ được đề nghị (CISTD).
A.3.6.2.3 Bước chiết mẫu đầu
tiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu nên được chiết ở trạng thái
đông lạnh hoặc đang tan. Nếu mẫu được chiết ở nhiệt độ môi trường, cần đảm bảo
rằng không có sự phân hủy đáng kể
của những thuốc BVTV phân tích. Thời gian chiết có thể kéo dài nếu
không có sự ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất thu hồi.
Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ,
việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao
(A.2.7).
Trong
trường hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ phận phân tán
được nhúng vào trong mẫu/hỗn
hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min ở tốc độ cao. Bộ phận phân tán phải
được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng
cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.
A.3.6.2.4 Bước chiết và
phân bố thứ hai
Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần
dung dịch thu được từ A.3.4.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng
tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn
hơn
3
000 vòng/min.
Không để chậm trễ tách lớp axetonitril
phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.
Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng
vón cục và cứng
rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay
sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn lại có thể
được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.
A.3.6.3 Tính toán
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô cho tỉ lệ của lượng
mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. thường được cho bằng g/ml và được tính bởi
công thức A.11:
(A.11)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mmẫu: khối lượng
phần mẫu thử, g;
Vchiết: thể tích
pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
Tính nồng độ khối lượng của ISTD trong dịch chiết
thô với công thức A.12
(A.12)
Trong đó:
: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm
vào, µg/ml;
: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;
Vchiết: thể tích
pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
A.3.6.4 Sơ đồ của quy
trình E6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.7 Quy trình 7:
Chiết 2 g phần mẫu thử sau khi thêm 10 ml nước với axetonitril
A.3.7.1 Nguyên tắc
Quy trình chiết xuất này được sử
dụng cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm với hàm lượng nước rất thấp (nhỏ
hơn 10 %) và phần mẫu nhiều như gia vị, cà phê, thuốc lá hoặc chè. Bảng 6 nêu
ra các thực phẩm được chiết xuất tốt nhất với quy trình chiết này.
10 ml nước được thêm vào mẫu đã đồng
nhất (2 g) được chiết với axetonitrile. Sau khi thêm magie sulfat khan,
sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh
và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch
theo quy trình làm sạch (quy
trình C) nếu cần thiết.
A.3.7.2 Cách tiến
hành
A.3.7.2.1 Phần mẫu thử
và thêm nước
Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu
(2 ± 0,02) g (mmẫu) đã được đồng
nhất vào ống ly tâm 50 ml
(A.2.1) và thêm 10 ml nước lạnh (A.1.10). Ảnh hưởng của thời gian phồng
lên kéo dài nên được kiểm tra.
A.3.7.2.2 Thêm nội chuẩn
(ISTD)
Thêm một thể tích nhỏ xác
định của dung dịch ISTD (A.1.2) (, ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất được
nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ
được đề nghị (CISTD).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết). Đóng chặt
nắp của ống ly tâm và lắc mạnh mẫu trong 15 min, dùng máy lắc (A.2.5) nếu cần
thiết, nếu không có máy lắc thì lắc mạnh 1 min bằng tay sau khi ngâm mẫu 15
min và lắc lại trong 1 min.
Nếu mẫu được chiết ở nhiệt độ môi trường,
cần đảm bảo rằng không có sự phân hủy đáng kể của những thuốc BVTV phân tích.
Thời gian chiết có thể kéo dài nếu không có sự ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất
thu hồi.
Nếu mẫu không đồng nhất, việc chiết xuất
có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao (A.2.7). Trong trường
hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ
phận phân tán được
nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min ở tốc độ cao.
Bộ phận phân tán phải
được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.
A.3.7.2.4 Bước chiết và
phân bố thứ hai
Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần
dung dịch thu được từ A.3.7.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng
tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn
hơn
3
000 vòng/min.
Không để chậm trễ tách lớp axetonitril
phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.
Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng
vón cục và cứng rất nhanh. Điều
này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong vài giây ngay sau khi
thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3 min còn lại có thể được tiến
hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.
A.3.7.3 Tính toán
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết
thô cho tỷ lệ của
lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. thường được cho bằng g/ml và được tính bởi
công thức A.13:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mmẫu: khối lượng
phần mẫu thử, g;
Vchiết: thể tích
pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
Tính nồng độ khối lượng của ISTD trong dịch chiết thô với
công thức A.14
(A.14)
: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD
thêm vào, µg/ml;
: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;
Vchiết: thể tích pha
hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
A.3.7.4 Sơ đồ của quy
trình E7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.8.1 Nguyên tắc
Quy trình chiết xuất này được
sử dụng để xác định các thuốc BVTV có tính axit, trong đó định nghĩa dư lượng
bao gồm axit tự do, cũng như ester và liên hợp, có thể hoặc phải được
thủy phân trong môi trường kiềm theo phân tích dư lượng cho việc thiết lập MRL.
Quy trình chiết này đưa ra điều kiện thủy phân mặc định của các liên
hợp và ester của 2,4-D, 2,4-DB, clopyralid, dichlorprop(-P), fluazifop(-P),
fluroxypyr, haloxyfop và MCPA/MCPB. Hầu hết các ester có liên quan của
các hợp chất đã cho thực tế bị thủy phân định lượng trong các điều kiện nhất định.
Quy trình chiết này thực
sự không áp dụng được trên các liên hợp 6-OH và 8-OH bentazone, dicamba và
pyridate. Quy trình chiết này sử
dụng cho nguyên liệu thực vật và thực phẩm mà theo Bảng 6 các quy trình chiết
E1, E2a hoặc E2b thường được sử dụng.
Mẫu đã đồng nhất
được chiết ở nhiệt độ 40
°C với axetonitril sau khi thêm 1 mmol sodium hydroxit đối với 1 g mẫu đối với
thực phẩm rất axit (thường chiết bằng quy trình E2a, như chanh) hoặc 0,5 mmol
sodium hydroxit đối với 1 g mẫu
đối với tất cả các thực
phẩm khác. Sau khi thêm axit sulfuric (cho việc trung hòa), magie sulfat khan,
sodium clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh
và ly tâm để tách pha. Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch theo
quy trình làm sạch (quy trình C) nếu cần
thiết.
A.3.8.2 Cách tiến
hành
A.3.8.2.1 Phần mẫu thử
Chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu
(10 ± 0,1) g (mmẫu) đã được đồng
nhất vào ống ly
tâm 50 ml (A.2.1).
Vì hàm lượng axit của chanh phải được xem xét để
trung hòa, nên phần mẫu thử của các thực phẩm có tính axit chỉ có thể giảm nếu thể
tích dung dịch sodium hydroxit giảm theo tỷ lệ.
A.3.8.2.2 Thêm nội chuẩn
(ISTD)
Thêm một thể tích nhỏ xác
định của dung dịch ISTD (A.1.2) (, VD 100 µl) chứa một hoặc một vài chất được
nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ
được đề nghị (CISTD).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết). Thêm 2,0
ml dung dịch sodium hydroxit 5 mol/l (A.1.9) đối với thực phẩm rất axit (thường
chiết bằng quy trình E2a, như
chanh) hoặc 1,0 ml dung dịch sodium hydroxit 5 mol/l (A.1.9) đối với tất cả các thực phẩm
khác. Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc mạnh trong 30 min ở nhiệt độ 40
°C dùng máy lắc nhiệt (A.2.9). Để trung hòa thêm 1,4 ml axit sulfuric 2,5
mol/l (A.1.13) đối với thực phẩm rất axit hoặc 1,0 ml axit sulfuric 2,5 mol/l
(A.1.13) đối với các thực phẩm khác.
Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ,
việc chiết xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao
(A.2.7).Trong trường hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ
phận phân tán được
nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min ở tốc độ cao.
Bộ phận phân tán phải được
làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.
A.3.8.2.4 Bước chiết
và phân bố thứ hai
Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần
dung dịch thu được từ A.3.8.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng
tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn hơn 3
000 vòng/min. Không để chậm trễ tách lớp axetonitril phía trên và chuyển dịch
chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C.
Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng
vón cục và cứng rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong
vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc 3
min còn lại có thể được tiến hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.
A.3.8.3 Tính toán
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô cho tỷ lệ
của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. thường được
cho bằng g/ml và được tính bởi công thức A.15:
(A.15)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vchiết: thể tích pha
hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
Tính nồng độ khối lượng của
ISTD trong dịch chiết
thô với công thức A.16
(A.16)
Trong đó:
: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm
vào, µg/ml;
: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;
Vchiết: thể tích pha hữu
cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
A.3.8.4 Sơ đồ của quy
trình E8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.9.1 Nguyên tắc
Quy trình chiết xuất này được sử dụng
để xác định các thuốc BVTV có tính axit, trong đó định nghĩa dư lượng
bao gồm bao gồm axit tự do, cũng như ester và liên hợp, có thể hoặc phải được
thủy phân dưới điều kiện kiềm theo phân tích dư lượng cho việc thiết lập MRL
Quy trình chiết này đưa ra điều kiện thủy phân mặc định của các liên hợp và
ester của 2,4-D, 2,4-DB, clopyralid, dichlorprop(-P), fluazifop(-P),
fluroxypyr, haloxyfop và MCPA/MCPB. Hầu hết các ester có liên quan của các hợp
chất đã cho thực tế bị thủy phân định lượng trong các điều kiện nhất định. Quy
trình chiết này thực sự không áp dụng được trên các liên hợp 6-OH và 8-OH
bentazone, dicamba và pyridate. Quy trình chiết này sử dụng cho nguyên liệu thực
vật và thực phẩm mà theo Bảng
6 các quy trình chiết E5, E6 hoặc E7 thường được sử dụng.
Mãu đã đồng nhất được chiết ở nhiệt độ 40
°C với axetonitril sau khi thêm 1 mmol sodium hydroxit đối với 1 g mẫu cho 5 g
phần mẫu thử hoặc 2,5 mmol sodium hydroxit đối với 1 g mẫu cho 2 g phần mẫu thử.
Sau khi thêm axit sulfuric (cho việc trung hòa), magie sulfat khan, sodium
clorua và muối đệm citrat (pH 5 đến pH 5,5), hỗn hợp này được lắc mạnh và ly tâm để tách pha.
Lớp dung dịch của pha hữu cơ được tách và làm sạch theo quy trình làm sạch
(quy trình C) nếu cần thiết. Các quy trình C2, C3, C4 và C5
có thể không được sử dụng, vì chất hấp phụ amin bậc 1 và bậc 2 có thể làm
mất các axit tự do.
A.3.9.2 Cách tiến
hành
A.3.9.2.1 Phần mẫu thử
Đối với những thực phẩm thường được
chiết bằng quy trình E5 hoặc E6, chuyển một phần mẫu thử đại diện cho mẫu (5 ±
0,05) g và (2 ± 0,02) g (mmẫu) đối với thực
phẩm bằng quy trình E7 đã được đồng nhất vào ống ly
tâm 50 ml (A.2.1).
Vì hàm lượng axit của chanh phải được xem xét để
trung hòa, nên phần mẫu thử của các thực phẩm có tính axit chỉ có thể
giảm nếu thể tích dung dịch sodium hydroxit giảm theo tỉ lệ.
A.3.9.2.2 Thêm nội chuẩn
(ISTD)
Thêm một thể tích nhỏ xác định của
dung dịch ISTD (A.1.2) (, ví dụ: 100 µl) chứa một hoặc một vài chất
được nêu trong Bảng A1 ở những nồng độ được đề nghị (CISTD).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm 10 ml nước (A.1.10) cho những thực
phẩm thường được chiết bằng bằng quy trình E5 hoặc E7, hoặc 6 ml nước (A.1.10)
cho những thực phẩm thường được chiết bằng quy trình E6.
Thêm 10 ml axetonitril (A.1.3) (Vchiết) và 1,0 ml
dung dịch sodium hydroxit 5 mol/I (A.1.9). Đóng chặt nắp của ống ly tâm và lắc
mạnh trong 30 min ở nhiệt độ 40
°C dùng máy lắc nhiệt (A.2.9). Để trung hòa thêm 1,0 ml axlt sulfuric 2,5 mol/l
(A.1.13).
Nếu mức độ đồng nhất của mẫu không đủ, việc chiết
xuất có thể được hỗ trợ bởi thiết bị phân tán tốc độ cao (A.2.7). Trong trường
hợp này việc thêm ISTD trước bước phân tán là bắt buộc. Bộ phận phân tán được
nhúng vào trong mẫu/hỗn hợp axetonitril và nghiền mẫu khoảng 2 min ở tốc độ cao.
Bộ phận phân tán phải
được làm sạch hoàn toàn trước khi sử dụng cho mẫu tiếp theo để tránh nhiễm bẩn.
A.3.9.2.4 Bước chiết
và phân bố thứ hai
Thêm hỗn hợp muối đệm (A.1.8) vào phần
dung dịch thu được từ A.3.8.2.3. Đóng chặt nắp, lắc mạnh ngay trong 1 min bằng
tay hoặc 3 min bằng máy lắc (A.2.5) và
ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min. Không để chậm trễ tách lớp
axetonitril phía trên và chuyển dịch chiết thô thu được sang các quy trình làm sạch C0 hoặc C1.
Khi có nước, magie sulfat có khuynh hướng
vón cục và cứng rất nhanh. Điều này có thể tránh được bằng cách lắc mạnh trong
vài giây ngay sau khi thêm hỗn hợp muối vào ống ly tâm. Bước chiết 1 min hoặc
3 min còn lại có thể được tiến
hành song song sau khi muối được thêm vào tất cả các mẫu.
A.3.9.3 Tính toán
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô cho tỷ lệ
của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. thường được
cho bằng g/ml và được tính bởi
công thức A.17:
(A.17).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mmẫu: khối lượng phần
mẫu thử, g;
Vchiết: thể tích pha hữu cơ
sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
Tính nồng độ khối lượng của ISTD trong dịch chiết thô với
công thức A.18
(A.18).
: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;
: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;
Vchiết: thể tích
pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml.
A.3.9.4 Sơ đồ của quy
trình E9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.1 Quy trình C0: Không làm sạch
A.4.1.1 Nguyên tắc
Quy trình làm sạch này dùng cho dịch
chiết thu được bởi các quy trình từ E1 đến E9 để xác định các thuốc
BVTV dễ phân hủy kiềm và axit (pKa nhỏ hơn 5), các thuốc BVTV này có
thể kết hợp với chất hấp phụ amin bậc 1 và bậc 2 dùng trong các quy trình từ C2
đến C5. Quy trình làm sạch này
cũng có thể dùng để phân tích những thực phẩm có phần mẫu ít. Các quy trình làm
sạch được đề xuất cho các nền mẫu khác được đưa ra trong Bảng 6.
Dịch chiết thô thu được từ các quy
trình từ E1 đến E9 không làm sạch và không ổn định dịch chiết (quy trình S),
nhưng có thể được pha loãng nếu có.
A.4.1.2 Cách tiến
hành
Để giảm ảnh hưởng của nền mẫu, một phần
của dịch chiết thô (V1) có thể được pha loãng với một thể tích xác định
của dung môi thích hợp
(V2) để tạo ra tổng thể tích (V1+V2) nếu đủ độ nhạy của hệ thống. Nếu cần ổn định dịch
chiết, dịch chiết đã được pha loãng được chuyển đến quy trình S1.
A.4.1.3 Tính toán
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô cho tỷ lệ
của lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. Thường thường được cho bằng g/ml và được
tính bởi công thức A.19:
(A.19)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
: nồng khối lượng của dịch chiết thô, g/ml;
V1: thể tích dịch
chiết thô sử dụng, ml;
V2: thể tích thêm vào của
dung môi thích hợp, ml.
Tính nồng độ khối lượng của ISTD trong dịch chiết sau cùng
với công thức A.20
(A.20)
Trong đó:
: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm vào, µg/ml;
: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;
Vchiết: thể tích pha
hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V2: thể tích thêm vào của
dung môi thích hợp, ml.
A.4.1.4 Sơ đồ của quy
trình C0
Pha loãng
(nếu thích hợp) và dùng trong quy trình S
A.4.2 Quy trình C1:
Làm sạch bằng cách đông lạnh chất béo, sáp thực vật, đường cộng chiết
A.4.2.1 Nguyên tắc
Quy trình làm sạch này
dùng cho dịch chiết thu được bởi các quy trình E2, E5, E6, E8 và E9 để giảm lượng
chất béo trong dịch chiết có hàm lượng chất béo cao. Nó có thể được sử dụng kết
hợp với những quy trình làm sạch khác (C2, C3 và C5). Các quy trình làm sạch được
đề xuất cho các nền mẫu khác được đưa ra trong Bảng 6.
Dịch chiết thô thu được từ các quy trình E2, E5, E6,
E8 và E9 được tách chất béo bằng cách đông lạnh. Dịch chiết thu được có thể được làm sạch
bằng các quy trình khác hoặc sử
dụng để ổn định
dịch chiết (quy trình S).
A.4.2.2 Cách tiến
hành
Chuyển 8 ml dung dịch của pha
axetonitril thu được từ các quy trình E2, E5 và E6 vào trong ống ly tâm
(A.2.4) và để qua đêm trong tủ đông (A.2.10) (đối với bột ml, 2 h là đủ) trong
đó những phần chính của chất
béo và sáp thực vật sẽ đóng rắn lại và kết tủa. Sau khi ly tâm ngắn (khi cần
thiết), 6 ml dịch chiết vẫn còn lạnh được lấy để làm sạch thêm bởi các quy
trình C2, C3 hoặc C5 hoặc để ổn định dịch chiết (quy trình S).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để giảm ảnh hưởng của nền mẫu, một phần
của dịch chiết thô (V1) có thể được pha loãng với một thể tích xác định
của dung môi thích hợp (V2) để tạo ra tổng thể tích (V1+V2) nếu đủ độ nhạy của
hệ thống.
Nếu cần ổn định dịch chiết, dịch chiết
đã được pha loãng được chuyển đến quy trình S1.
A.4.2.3. Tính toán
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô cho tỷ lệ của lượng mẫu,
từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. Thường thường được cho bằng g/ml và được tính bởi
công thức A.21:
(A.21)
Trong đó:
: nồng độ khối lượng của dịch chiết thô, g/ml;
V1: thể tích dịch
chiết thô sử dụng, ml;
V2: thể tích thêm vào của
dung môi thích hợp, ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.22)
Trong đó:
: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm
vào, µg/ml;
: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;
Vchiết: thể tích pha hữu
cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml;
V1: thể tích dịch
chiết thô sử dụng, ml;
V2: thể tích thêm vào của
dung môi thích hợp, ml.
A.4.2.4 Sơ đồ của
quy trình C1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.3.1 Nguyên tắc
Quy trình làm sạch này dùng cho dịch
chiết thu được bởi các quy trình từ E1 đến E4 và E6 cho việc xác định các thuốc
BVTV trung tính và kiềm trong tất cả các thực phẩm không được đề cập thêm. Nó cũng được
sử dụng cho dịch chiết quả có múi sau khi làm sạch bằng quy trình C1. Các quy
trình làm sạch được đề xuất cho các nền mẫu khác được đưa ra trong Bảng 6.
Dịch chiết thô thu được từ các quy
trình E1 đến E4 và E6 được làm sạch bằng chiết phân tán pha rắn dùng chất hấp
phụ PSA. Dịch chiết đã làm sạch được
dùng để ổn định dịch
chiết (quy trình S).
A.4.3.2 Cách tiến
hành
6 ml dung dịch của pha axetonitril thu
được từ các quy trình E1 đến E4 và E6 được chuyển vào ống ly tâm dùng một lần
polypropylen (A.2.4) có chứa 150 mg PSA (A.1.15) và 900 mg magie sulfat khan
(A.1.14). Đóng chặt nắp, lắc mạnh trong 30 s bằng máy lắc (A.2.5) nếu cần thiết
và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min. Tách và
axit hóa dịch chiết đã làm sạch ngay như mô tả trong quy trình S nếu cần thiết.
Đối với 1 ml dịch chiết dùng 150 mg
magie sulfat khan và 25 mg PSA nếu cần thiết.
CHÚ Ý: Rất hữu ích khi
cho vào các ống ly tâm với chất hấp phụ chiết phân tán SPE cần cho một
lô mẫu trước khi bắt đầu quá trình chiết.
Để giảm ảnh hưởng của nền mẫu, một phần
của dịch chiết thô (V1) có thể được pha loãng với một thể tích xác định của
dung môi thích hợp (V2) để tạo ra tổng thể tích (V1+V2) nếu đủ độ nhạy của hệ
thống.
Nếu cần ổn định dịch chiết, dịch chiết
đã được pha loãng được chuyển đến quy trình S1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô
cho tỷ lệ của lượng
mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. Thường thường được cho bằng g/ml và được tính bởi công thức
A.23:
(A.23)
Trong đó:
: nồng độ khối lượng của dịch chiết thô, g/ml;
V1: thể tích dịch
chiết thô sử dụng, ml;
V2: thể
tích thêm vào của dung môi thích hợp, ml.
Tính nồng độ khối lượng của ISTD trong dịch chiết
sau cùng với công thức A.24
(A.24)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
: thể tích ISTD thêm vào mẫu,
ml;
Vchiết: thể tích pha
hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml;
V1: thể tích dịch
chiết thô sử dụng, ml;
V2: thể tích
thêm vào của dung môi thích hợp, ml.
A.4.3.4 Sơ đồ của quy
trình C2
A.4.4 Quy trình C3:
Làm sạch bằng cách chiết phân tán SPE với lượng lớn
hơn chất hấp phụ amin (PSA): 50 mg PSA/ml dịch chiết hoặc 75 mg PSA/ml dịch chiết.
A.4.4.1 Nguyên tắc
Quy trình làm sạch này dùng cho dịch
chiết thu được bởi quy trình E5 ( ví dụ: ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc, lúa
mì) và E7 (ví dụ: cà phê, chè, thảo dược khô, gia vị) đặc biệt cho việc xác định
các thuốc BVTV trung tính và kiềm trong nguyên liệu thực vật và thực phẩm
với hàm lượng nước thấp. Các quy trình làm sạch được đề xuất cho các nền mẫu
khác được đưa ra trong Bảng 6.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.4.2 Cách tiến
hành
6 ml dung dịch của pha axetonitril thu
được từ các quy trình E5 và E7 được
chuyển vào ống ly
tâm dùng một lần polypropylen (A.2.4) có chứa 300 mg PSA (A.1.15) (quy trình C3a) hoặc
450 mg PSA (A.1.15) (quy trình C3b) và 900 mg magie sulfat khan (A.1.14). Đóng
chặt nắp, lắc mạnh trong 30 s bằng máy lắc (A.2.5) nếu cần thiết và ly tâm
trong 5 min ở tốc độ lớn
hơn 3 000 vòng/min. Tách và axit hóa dịch chiết đã làm sạch ngay như mô tả trong quy
trình S nếu cần thiết.
Đối với 1 ml dịch chiết dùng 150 mg
magie sulfat khan và 50 mg PSA hoặc 75 mg PSA nếu cần thiết.
CHÚ Ý: Rất hữu ích khi
cho vào các ống ly tâm với chất hấp phụ chiết phân tán SPE cần cho một
lô mẫu trước khi bắt đầu quá trình chiết.
Để giảm ảnh hưởng của nền mẫu, một phần
của dịch chiết thô (V1) có thể được pha loãng với một thể tích xác định của
dung môi thích hợp (V2) để tạo ra tổng thể tích (V1+V2) nếu đủ độ nhạy của
hệ thống.
Nếu cần ổn định dịch chiết, dịch chiết
đã được pha loãng được chuyển
đến quy trình S1.
A.4.4.3 Tính toán
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô cho tỷ lệ của
lượng mẫu, từ dư lượng được chiết và thể tích chiết. Thường thường được cho bằng g/ml và được
tính bởi công thức A.25:
(A.25)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
: nồng độ khối lượng của dịch chiết thô, g/ml;
V1: thể tích dịch
chiết thô sử dụng, ml;
V2: thể tích
thêm vào của dung môi thích hợp, ml.
Tính nồng độ khối lượng của ISTD trong dịch chiết sau cùng
với công thức A.26
(A.26)
Trong đó:
: nồng độ khối lượng của dung dịch ISTD thêm
vào, µg/ml;
: thể tích ISTD thêm vào mẫu, ml;
Vchiết: thể tích
pha hữu cơ sau khi chiết (thường là 10 ml), ml;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V2: thể tích thêm vào của
dung môi thích hợp, ml.
A.4.4.4 Sơ đồ của quy
trình C3
A.4.5 Quy trình C4:
Làm sạch bằng cách chiết phân tán SPE với hỗn hợp chất hấp phụ amin (PSA) và chất
hấp phụ pha đảo trên nền silica (C18)
A.4.5.1 Nguyên tắc
Quy trình làm sạch này
dùng cho dịch chiết thu được bởi quy trình E2, E5 hoặc E6 để giảm lượng
chất béo và làm sạch trong 1
bước. Nó có thể được sử
dụng thay thế cho sự kết hợp tuần tự của các quy trình làm sạch C1 và
C2, ví dụ: quả có múi, ngũ cốc, sản phẩm ngũ cốc, quả bơ và dầu oliu. Các quy
trình làm sạch được đề xuất cho các nền mẫu khác được đưa ra trong Bảng 6.
Dịch chiết thô thu được từ các quy
trình E2, E5 và E6 được làm sạch bằng chiết phân tán pha rắn dùng hỗn hợp chất
hấp phụ amin bậc 1 và bậc 2 (PSA) và chất hấp phụ pha đảo C18. Dịch chiết đã
làm sạch được dùng để ổn định dịch chiết (quy trình S).
A.4.4.2 Cách tiến
hành
6 ml dung dịch của pha axetonitril thu được từ
các quy trình E2, E5 hoặc E6 được chuyển vào ống ly tâm dùng một lần
polypropylen (A.2.4) có chứa 150 mg PSA (A.1.15), 150 mg C18 (A.1.16) và 900 mg
magie sulfat khan (A.1.14). Đóng chặt nắp, lắc mạnh trong 30 s bằng máy lắc
(A.2.5) nếu cần thiết và ly tâm trong 5 min ở tốc độ lớn hơn 3 000 vòng/min. Tách và axit
hóa dịch chiết đã làm sạch ngay như mô tả trong quy trình S nếu cần thiết.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ Ý: Rất hữu ích khi cho
vào các ống ly
tâm với chất hấp phụ chiết phân tán SPE cần cho một lô mẫu trước khi bắt đầu
quá trình chiết.
Để giảm ảnh hưởng của nền mẫu, một phần
của dịch chiết thô (V1) có thể được pha loãng với một thể tích xác định của
dung môi thích hợp (V2) để tạo ra tổng thể tích (V1+V2) nếu đủ độ nhạy của hệ
thống.
Nếu cần ổn định dịch chiết, dịch chiết
đã được pha loãng được chuyển
đến quy trình S1.
A.4.5.3 Tính toán
Nồng độ khối lượng của mẫu trong dịch
chiết thô cho tỉ lệ của lượng mẫu,
từ