TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN
13622-2:2023
ISO
12925-2:2020
CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN
(LOẠI L) - HỌ C (BÁNH RĂNG) - PHẦN 2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC PHẨM CẤP
CKH, CKJ VÀ CKM (CHẤT BÔI TRƠN DÙNG CHO HỆ THỐNG BÁNH RĂNG NỬA KÍN VÀ HỞ)
Lubricants,
industrial oils and related products (class L) - Family C (gears) - Part 2:
Specifications of categories CKH, CKJ and CKM (lubricants open arid semi-enclosed
gear systems)
Lời nói đầu
TCVN 13622-2:2023 hoàn toàn
tương đương với ISO 12925-2:2020.
TCVN 13622-2:2023 do Ban kỹ
thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn
biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công
nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 13622-1 (ISO 12925-1 with
Amendment 1:2020), Phần 1: Quy định kỹ thuật đối với chất bôi trơn dùng cho
hệ thống bánh răng kín;
- TCVN 13622-2 (ISO 12925-2), Phần
2: Quy định kỹ thuật đối với các phẩm cấp CKH, CKJ và CKM (Chất bôi trơn dùng
cho hệ thống bánh răng nửa kín và hở).
Lời giới thiệu
Chất bôi trơn dùng cho các hệ thống
bánh răng được sử dụng trong các loại thiết kế bánh răng khác nhau, từ bánh
răng trụ thẳng đơn giản đến bánh
răng côn (răng thẳng hoặc răng xoắn), bánh răng trục vít và bánh răng hypoid. Các hệ thống
bánh răng công nghiệp loại hở hoặc loại kín có kích cỡ thay đổi từ các hệ thống
kín nhỏ trong các dụng cụ cơ khí đến các hệ thống rất lớn được sử dụng trong
công nghiệp khai khoáng, trong các nhà máy cán thép và xi măng.
Chất bôi trơn cho các ứng dụng này có
thành phần khác nhau: từ loại chỉ có mỗi dầu khoáng tinh chế đến hỗn hợp phức tạp
hơn có dầu gốc là các dầu khoáng, các dầu tổng hợp (ví dụ như polyalphaolefin,
dầu este, polyglycol), đến các dầu thực vật và các dẫn xuất của chúng cùng các
phụ gia cải thiện ma sát và/hoặc các phụ gia cực áp. Các cấp độ nhớt ISO 3448 của
các chất bôi trơn này thay đổi tùy thuộc vào loại ứng dụng và có dải từ cấp độ
nhớt thấp là ISO VG 32 đến cấp độ nhớt cao là ISO VG 1500, thậm chí cấp độ nhớt
còn cao hơn thế nữa đối với các ứng dụng có vận tốc rất thấp và tải trọng rất
cao. Trong các trường hợp đặc biệt, cấp độ nhớt thậm chí còn có thể cao hơn nữa.
Các điều kiện nhiệt độ mà hệ thống bánh răng tiếp xúc cũng khác nhau đáng kể,
không chỉ do điều kiện môi trường vận hành, mà còn phụ thuộc vào sự trượt giữa
các răng của bánh răng, kích cỡ của vỏ, sự hiện diện của bộ phận trao đổi nhiệt
trên hệ thống tuần hoàn dầu, các nguồn nhiệt trong vùng lân cận như trong công
nghiệp xi măng hoặc công nghiệp thép.
Cũng có thể sử dụng mỡ bôi trơn để bôi trơn các
bánh răng kín có cơ cấu bôi trơn kiểu bắn tóe hoặc bôi trơn cho bánh răng hở.
CHẤT BÔI
TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) -
HỌ C (BÁNH RĂNG) - PHẦN 2: QUY ĐỊNH
KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC PHẨM
CẤP CKH, CKJ VÀ
CKM (CHẤT BÔI TRƠN DÙNG CHO HỆ THỐNG BÁNH RĂNG NỬA KÍN VÀ HỞ)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này thiết lập phân loại mở
rộng cho các chất bôi trơn áp dụng cho hệ thống bánh răng nửa kín và hở bao gồm
các phân cấp chất lượng của chất bôi trơn được chấp nhận về mặt môi trường và
quy định các yêu cầu tối thiểu đối với chất bôi trơn gốc khoáng hoặc tổng hợp
cho các cấp CKH, CKJ và CKM theo ISO 6743-6 và cho các phân cấp của các chất
bôi trơn được chấp nhận về mặt môi trường.
Tiêu chuẩn này đề cập đến các chất bôi
trơn được áp dụng trong các hệ thống bánh răng hở và nửa kín phổ biến nhất hiện
nay trong công nghiệp. Nó không bao gồm các trường hợp sử dụng khắc nghiệt liên
quan đến nhiệt độ và các điều kiện nạp cực đoan.
CHÚ THÍCH 1: Để sử dụng
trong các điều kiện ngoại lệ, nhà cung cấp và người mua chất bôi trơn có thể thoả thuận
với nhau về các phương pháp thử nghiệm bổ sung và tiêu chí khả năng chấp nhận của
sản phẩm.
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này có thể được
áp dụng cùng với ISO 6743-6.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần
thiết khi áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, (nếu có).
TCVN 10507 (ISO 3448), Chất bôi
trơn công nghiệp dạng lỏng - Phân loại độ nhớt ISO
ISO 21601), Petroleum
products - Corrosiveness to copper - Copper strip test (Sản phẩm dầu mỏ
- Tính ăn mòn đồng - Thử nghiệm tấm đồng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 30162), Petroleum
and related products from natural or synthetic sources - Determination of pour
point (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ liên quan từ nguồn tự nhiên hoặc tổng hợp -
Xác định điểm đông đặc)
ISO 31043), Petroleum
products - Transparent and opaque liquids - Determination of kinematic
viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ - Chất lỏng
trong suốt và đục mở - Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực)
ISO 31704), Petroleum
liquids - Manual sampling (Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu thủ công)
ISO 36755), Crude
petroleum and liquid petroleum products - Laboratory determination of density -
Hydrometer method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng
riêng trong phòng thử nghiệm - Phương pháp tỷ trọng kế)
ISO 3838, Crude petroleum and
liquid or solid petroleum products - Determination of density or relative
density - Capillary-stoppered pyknometer and graduated bicapillary pyknometer
methods (Dầu thô và các sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng hoặc rắn - Xác định khối lượng
riêng hoặc khối lượng riêng tương đối - Phương pháp tỷ trọng kế có nút đậy mao
quản và phương pháp tỷ trọng kế hai mao quản có chia độ)
ISO 4259-2, Petroleum and related
products - Precision of measurement methods and results - Part 2:
Interpretation and application of precision data in relation to methods of test
(Dầu mỏ và các sản phẩm liên quan - Độ chụm của các phương pháp và kết quả đo -
Phần 2: Giải thích và áp dụng dữ liệu độ chụm liên quan đến các phương pháp thử)
ISO 6341, Water quality -
Determination of the inhibition of the mobility of Daphnia magna Straus
(Cladocera, Crustacea) - Acute toxicity test [Chất lượng nước - Xác định sự ức
chế tính linh động của Daphnia magna Straus (Cladocera, Crustacea) - Thử nghiệm độc tính cấp].
ISO 7120, Petroleum products and
lubricants - Petroleum oils and other fluids - Determination of rust-preventing
characteristics in the presence of water (Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn - Dầu
mỏ và các chất lỏng khác - Xác định các đặc tính chống gỉ khi có mặt nước)
ISO 7346-1, Water quality -
Determination of the acute lethal toxicity of substances to a freshwater fish
/Brachydanio rerio Hamilton-Buchanan (Teleostei, Cyprinidae)] - Part 1: static
method [Chất lượng nước - Xác định độc tính cấp gây chết người của các chất đối
với cá nước ngọt [Brachydanio rerio Hamilton-Buchanan (Teleostei, Cyprinidae)]
- Phần 1: Phương pháp tĩnh]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 9408, Water quality -
Evaluation of ultimate aerobic biodegradability of organic compounds in aqueous
medium by determination of oxygen demand in a closed respirometer (Chất lượng
nước - Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hiếu khí cuối cùng của các hợp chất hữu
cơ trong môi trường nước bằng cách xác định nhu cầu oxy trong máy đo hô hấp
kín)
ISO 9439, Water quality -
Evaluation of ultimate aerobic biogradability of organic compounds in aqueous
medium - Carbon dioxide evolution test (Chất lượng nước - Đánh giá khả năng
phân hủy sinh học hiếu khí tối ưu của hợp chất hữu cơ trong môi trường nước -
Thử nghiệm giải phóng carbon dioxit)
ISO 10253, Water quality - Marine
algal growth inhibition test with Skeletonema sp. and Phaeodactylum tricornutum
(Chất lượng nước - Thử nghiệm ức chế sự phát triển của tảo biển với tricomutum
Skeletonema sp. và Phaeodactylum)
ISO 12185, Crude petroleum and
petroleum products - Determination of density - Oscillating
U- tube method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ - Xác định khối lượng riêng - Phương
pháp ống hình chữ U dao động)
ISO 14593, Water quality -
Evaluation of ultimate aerobic biogradability of organic compounds in aqueous
medium - Method by analysis of Inorganic carbon in sealed vessels (CO2
headspace test) [Chất lượng nước - Đánh giá khả năng phân hủy sinh học ưa khí tối
ưu của hợp chất hữu cơ trong môi trường nước - Phương pháp phân tích carbon vô
cơ trong bình kín (thử nghiệm với khí CO2 khoảng không
ở phía trên của bình)]
ISO 14635-1, Gears - FZG test
procedures - Part 1: FZG test method A/8, 3/90 for relative scuffing
load-carrying capacity of oils (Bánh răng - Quy trình thử nghiệm FZG - Phần 1:
Phương pháp thử nghiệm FZG A/8,3/90 đối với khả năng chịu tải mài mòn tương đối
của dầu)
ISO 14635-3, Gears - FZG test
procedures - Part 3: FZG test method A/2, 8/50 for relative scuffing
load-carrying capacity and wear characteristics of semifluid gear greases (Bánh
răng - Quy trình thử nghiệm FZG - Phần 3: Phương pháp thử nghiệm FZG A/2, 8/50
đối với khả năng chịu tải tương đối và các đặc tính mài
mòn của mỡ bôi trơn bánh răng bán lỏng)
ISO 14669, Water quality -
Determination of acute lethal toxicity to marine copepods (Copepoda, Crustacea)
[Chất lượng nước - Xác định độc tính gây chết cấp tính đối với động vật chân đốt
biển (Copepoda, Giáp
xác)
ISO 16221, Water quality- Guidance
for determination of biodegradability in the marine environment (Chất lượng nước
- Hướng dẫn xác định khả năng phân hủy sinh học trong môi trường biển)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 6866, Standard Test Method
for Determining the Biobased Content of Solid, Liquid and Gaseous Samples using
Radiocarbon Analysis (Phương pháp thử tiêu chuẩn để xác định
gốc sinh học của các mẫu chất rắn, lỏng và khí sử dụng phân tích cacbon phóng xạ)
CEN/TS 16640, Bio-based products -
Determination of the bio based carbon content of products using the radiocarbon
method (Sản phẩm góc sinh học - Xác định hàm lượng cacbon gốc sinh học của các
sản phẩm sử dụng phương pháp cacbon phóng xạ)
DIN 51819-3, Testing of lubricants
- Mechanical-dynamic testing in the roller bearing test apparatus FE8 - Part 3:
Test method for lubricating oils, axial cylindrical roller bearing (Thử nghiệm
chất bôi trơn - Thử nghiệm cơ-động trong thiết bị thử nghiệm ổ lăn FE8 - Phần
3: Phương pháp thử đối với dầu bôi trơn, ổ lăn hình trụ hướng trục)
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này không quy định thuật ngữ
và định nghĩa.
4 Lấy mẫu
Tiêu chuẩn này quy định việc lấy mẫu dầu
bánh răng cần phải thực hiện theo quy trình thích hợp được quy định tại ISO
3170. Mẫu phải được đánh giá trên phần đại diện, sân phẩm ở trong các dạng vật
chứa như thùng phuy, thùng, khoang tàu chở dầu hoặc bất kỳ loại thùng nào được giao cho
người dùng cuối đều có thể được lấy mẫu và phân tích theo quyết định của người
mua.
5 Chất bôi trơn dùng
cho bánh răng hở
5.1 Bánh răng hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2 Độ nhớt của
chất bôi trơn bánh răng hở
Theo TCVN 10507 (ISO 3448), việc phân
loại độ nhớt của các chất bôi trơn công nghiệp được giới hạn ở độ nhớt 3200 mm2/s
ở 40 °C xác định theo ISO 3104. Một số chất bôi trơn bánh răng hở thông dụng có
độ nhớt trên 3200 mm2/s ở 40 °C. Do đó rất cần xác lập thêm các cấp
độ nhớt khác nữa. Vì một số sản phẩm rất nhớt, không thể xác định được
độ nhớt ở nhiệt độ 40 °C. Để xác định cấp độ nhớt của các sản phẩm rất nhớt này, cần
phải chọn một nhiệt độ cao hơn nhiệt độ 40 °C.
Để mở rộng phân loại độ nhớt TCVN
10507 (ISO 3448) của chất bôi trơn công nghiệp, các cấp độ nhớt nêu trong Bảng 1 đã được
thiết lập để phân loại chất bôi trơn bánh răng hở. Các độ nhớt của các cấp 1 và
cấp 2 tuân theo logic của phân loại độ nhớt TCVN 10507 (ISO 3448) liên quan đến
sự tiến triển của các cấp độ nhớt. Đối với các cấp 3, 4 và 5, phân loại được
thiết lập bằng cách sử dụng độ nhớt động học ở 100 °C.
Bảng 1 - Cấp
độ nhớt của chất bôi trơn bánh răng hở
Cấp
Độ nhớt động
học ở 40 °C mm2/s
Độ nhớt động
học ở 100 °C, mm2/s
Nhỏ nhất
Lớn nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất
1
4140
5060
-
-
2
6120
7480
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3
-
-
200
400
4
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
5
-
-
800
6 Phân loại mở rộng
đối với chất bôi trơn bánh răng hở
Phân loại trong tiêu chuẩn này theo
ISO 6743-6 đưa ra ba phẩm cấp của chất bôi trơn bánh răng hở gồm CKH, CKJ và
CKM. Phẩm cấp CKJ có thêm các phân cấp bổ sung tương ứng chỉ định cho các ứng dụng
yêu cầu phải sử dụng các sản phẩm được môi trường chấp nhận. Đối với các sản phẩm
có chứa chất bôi trơn dạng rắn hoặc chất độn khoáng thì hậu tố “-F” được thêm
vào.
Phân loại mở rộng của chất bôi trơn
bánh răng hở và bánh răng nửa kín được quy định trong Bảng 2. Phân loại mở rộng
cho các sản phẩm được môi trường chấp nhận được quy định trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thiết bị
áp dụng chất bôi trơn
Phương pháp
bôi trơn cụ thể của thiết bị
Thành phần và tính
chất
Ký hiệu ISO-L
Loại thiết
bị điển hình áp dụng chất bôi trơn
Ghi chú
Bánh răng hở hoặc nữa kín
Bôi trơn liên tục hoặc gián đoạn,
bôi trơn thủ công, bôi trơn kiểu phun bắn tóe hoặc phun
Sản phẩm nhớt, khoáng, tổng hợp một
phần hoặc tổng hợp, với các đặc tính bảo vệ chống ăn mòn tăng cường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh răng hở vận hành trong điều kiện
tải trọng vừa phải, ở nhiệt độ trung bình
Các chất bôi trơn thuộc mục này có
thể cần phải pha loãng trong một dung môi để dễ áp dụng hơn. Trong trường hợp
đó, hậu tố DIL được thêm vào ký hiệu ISO.
Sản phẩm thuộc phẩm cấp CKH được bổ
sung các đặc tính chịu cực áp và chống mài mòn.
CKJ
Bánh răng hở vận hành trong điều kiện
tải trọng cao và nhiệt độ trung bình
Sản phẩm thuộc phẩm cấp
CKJ có chứa chất bôi trơn dạng rắn (graphit, molypden disulfua hoặc các chất
độn khác).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh răng trụ thẳng và bánh răng xoắn,
các bánh răng côn thẳng dạng bánh răng hở hoặc nửa kín vận hành trong điều kiện
tải trọng va đập và rất cao
Bôi trơn kiểu gián đoạn, kiểu thủ
công
Các chất bôi trơn dạng rất nhớt (gốc
khoáng, gốc tổng hợp, gốc bán tổng hợp) có tính chất bảo vệ chống ăn mòn, và
các tính chất chống kẹt dính được tăng cường để sử dụng trong điều
kiện tải trọng cao khắc nghiệt
CKM
Bánh răng hở hoặc bánh răng nửa kín
cụ thể là các loại bánh răng trụ thẳng và bánh răng xoắn, bánh răng côn thẳng
vận hành trong điều kiện gián đoạn phải chịu tải trọng cao đặc biệt.
Các chất bôi trơn này ở dạng không
phun được.
Bảng 3 - Phân
loại chất bôi trơn cho hệ thống
bánh răng hở và bánh răng nửa kín loại được môi trường
chấp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh răng hở
hoặc nửa kín
Phương pháp
bôi trơn cụ thể của thiết bị
Bôi trơn
liên tục hoặc gián đoạn, bôi trơn thủ công, bôi trơn kiểu bắn tóe hoặc phun
Các ứng dụng
yêu cầu sản phẩm được môi trường chấp nhận: khả năng phân hủy
sinh học và/hoặc độc tính sinh thái thấp
Thành phần
và tính chất
Ký hiệu ISO-L
Loại thiết
bị điển hình áp dụng chất bôi trơn
Ghi chú
Các chất bôi trơn rất nhớt gốc
triglycerit và các dẫn xuất triglycerit với khả năng bảo vệ chống ăn mòn tăng
cường đối với kim loại đen và kim loại màu, có các đặc tính chịu cực áp và chống
mài mòn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bánh răng hở hoặc nửa kín loại thẳng
song song hoặc xoắn song song, loại côn thẳng hoặc côn xoắn) vận hành trong
các điều kiện tải trọng cao và nhiệt độ trung bình
Các sản phẩm này có thể được pha
loãng trong dung môi để cho chúng dễ dàng áp dụng hơn. Trong trường hợp này,
hậu tố DIL được thêm vào ký hiệu ISO
Các chất bôi trơn rất nhớt gốc este tổng
hợp với khả năng bảo vệ chống ăn mòn tăng cường đối với kim loại đen và kim
loại màu và có các đặc tính chịu cực áp và chống mài mòn
CKJES
Bánh răng hở hoặc nửa kín loại thẳng
song song hoặc xoắn song song, loại côn thẳng hoặc côn xoắn) vận hành trong
các điều kiện tải trọng cao và nhiệt độ trung bình
Các chất bôi trơn rất nhớt gốc
polyglycol, với khả
năng bảo vệ chống ăn mòn tăng cường đối với kim loại đen và kim loại màu), có
các đặc tính chống mài mòn và chịu cực áp
CKJPG
Bánh răng hở hoặc nửa kín loại thẳng
song song hoặc xoắn song song, loại côn thẳng hoặc côn xoắn) vận hành trong
các điều kiện tải trọng cao và nhiệt độ trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất bôi trơn rất nhớt gốc
polyalphaolefin, hydrocacbon liên quan hoặc có dầu khoáng trắng là thành phần
chính, có trộn ở các tỷ lệ khác nhau với các các loại dầu gốc khác (dầu
polyglycol loại có thể trộn lẫn với hydrocacbon, dầu este), với khả năng bảo
vệ chống ăn mòn tăng cường đối với kim loại đen và kim loại màu và có các đặc
tính chịu cực áp và chống mài mòn
CKJPR
Bánh răng hở hoặc nửa kín loại thẳng
song song hoặc xoắn song song, loại côn thẳng hoặc côn xoắn) vận hành trong
các điều kiện tải trọng cao và nhiệt độ trung bình
Đối với chất bôi trơn có chứa chất
bôi trơn rắn, như molypden disultua, graphit, hoặc chất độn loại bất kỳ thì
thêm hậu tố -F vào ký hiệu.
7 Các yêu cầu bổ
sung đối với chất bôi trơn được môi trường chấp nhận
Các yêu cầu quy định trong EN 16807 áp
dụng đối với tất cả các chất bôi trơn gốc sinh học, và trình bày các yêu cầu tối
thiểu của các chất bôi trơn so với, ví dụ, nhãn sinh thái châu Âu[1].
Ngoại trừ hàm lượng cacbon có nguồn gốc sinh học, các yêu cầu này cũng xem là
các yêu cầu tối thiểu đối với bất kỳ loại tiêu chuẩn môi trường nào khác hiện
có trên thế giới.
Chất bôi trơn thuộc loại được môi trường
chấp nhận phải phù hợp với tất cả hoặc một phần các yêu cầu của EN 16807. Các
phẩm cấp CKJTG, CKJES, CKJPG và CKJPR phải phù hợp với các yêu cầu về độc tính.
Ngoài ra, các phẩm cấp CKJTG và CKJES phải đạt các yêu cầu về khả năng phân hủy
sinh học và cacbon có nguồn gốc sinh học quy định trong Bảng 4.
Trong một dòng sản phẩm thuộc bất kỳ
phẩm cấp dầu nào, các yêu cầu về độc tính không cần thử nghiệm trên tất cả các
cấp độ nhớt của dòng đó khi chúng sử dụng cùng một gói phụ gia và có cùng một
phạm vi dầu gốc. Thử nghiệm có thể được giới hạn thực hiện đối với ba cấp độ nhớt
của dòng đó gồm nhẹ nhất, trung bình và nặng nhất của dòng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính thử
nghiệm
Đơn vị
Yêu cầu
Phương pháp
thử hoặc tiêu chuẩn áp dụng
Khả năng phân hủy sinh học, min.a c
%
60
ISO 14593 hoặc
ISO 9439 hoặc ISO 16221 hoặc ISO 9408
Độc tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EC 50 (ức chế sự sinh trưởng của tảo
hoặc tảo biển)
mg/L
>100
ISO 8692 hoặc
ISO 10253
EC50 (rận nước hoặc giáp xác chân
chèo)
mg/L
>100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LC 50 (cá)
mg/L
>100
ISO 7346-1
Hàm lượng cacbon có nguồn gốc sinh học,
min b
%
25
ASTM D 6866
hoặc CEN/TS 16640
a Tất cả các
khuyến nghị, các quy định luật pháp và các nhãn sinh thái đều đề cập
đến các phương pháp thử nghiệm ISO và EN được đưa ra trong tiêu chuẩn này.
Các tuyên bố về khả năng
phân hủy sinh học trong các môi trường khác (ví dụ như bãi rác) hiện
thiếu các tiêu chuẩn thích hợp,
mặc dù công tác xây dựng đang tiếp tục. Thông tin chính xác hiện
đang được phát triển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c Các sản phẩm thuộc
phẩm cấp CKJPG và CKJPR có thể không hoàn toàn đáp ứng yêu cầu này.
8 Bảng quy định kỹ
thuật
8.1 Yêu cầu chung
Hầu hết các phương pháp thử được sử dụng
trong các bảng quy định kỹ thuật đều có công bố về độ chụm. Trong trường hợp
tranh chấp, phải áp dụng quy trình quy định trong ISO 4259-2.
8.2 Quy định kỹ
thuật cho chất bôi trơn bánh răng ISO-L-CKH
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
thường là hỗn hợp của dầu khoáng đặc (ví dụ: các dầu gốc BS) và vật liệu cao
phân tử tổng hợp như polybuten có khối lượng phân tử từ trung
bình đến cao, Các dầu polyalphaolephin đặc, các dầu este đặc hoặc dầu polyme
este đặc. Chúng cũng có thể có chứa bitum để tăng độ nhớt, độ bám dính và tính
chống thấm nước; bitum ngày càng ít được sử dụng vì khó làm sạch, có hạn chế về
khả năng hòa tan trong một số loại dầu parafinic và hay bị đóng rắn trong quá
trình sử dụng. Chúng cũng có thể chứa thêm phụ gia ức chế ăn mòn và phụ gia bám
dính.
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
phải phù hợp với quy định kỹ thuật nêu trong Bảng A.1.
8.3 Quy định kỹ
thuật cho chất bôi trơn bánh răng ISO-L-CKJ
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
được làm từ chất bôi trơn bánh răng ISO-L-CKH có bổ sung đặc tính chịu cực áp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4 Quy định kỹ
thuật cho chất bôi trơn bánh răng ISO-L-CKJ-F
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
được làm từ chất bôi trơn ISO-L-CKH hoặc ISO-L-CKJ có bổ sung chất bôi trơn rắn,
phần lớn thường là molypden disulfua, graphit, hoặc hỗn hợp của
graphit/molypden disultua. Các chất bôi trơn rắn khác cũng có thể được sử dụng,
nhưng ít phổ biến hơn như vonfram disulfua, bo nitrua, fulleren graphit, kẽm
sulfua, graphit fluorua.
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
phải phù hợp với quy định kỹ thuật nêu trong Bảng A.3.
8.5 Quy định kỹ
thuật cho chất bôi trơn bánh răng ISO-L-CKM
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
được làm từ chất bôi trơn ISO-L-CKH hoặc ISO-L-CKJ có các đặc tính chịu cực áp
tăng cường cho phép sử dụng trong các điều kiện tải trọng khắc nghiệt. Khả năng
chịu tải của các chất
bôi trơn này có thể đạt được bằng cách sử dụng kim loại dạng bột vô định hình,
hoặc dạng bột có cấu trúc dạng cầu hoặc dạng phiến, như niken, nhôm hoặc đồng.
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
phải phù hợp với quy định kỹ thuật nêu trong Bảng A.4.
8.6 Quy định kỹ
thuật cho ISO-L-CKJTG
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
được làm từ hỗn hợp các triglycerit có sẵn trong tự nhiên với các triglyxerit
cùng loại đã được biến tính ít nhiều bằng phương pháp thổi khí. Khi biến tính
thổi khí các este không bão hòa (ví dụ như dầu thầu dầu, dầu hạt cải gồm cả hai
loại có chứa và
không
chứa axit erucic, dầu
đậu tương) sẽ tạo ra liên kết ngang của các phân tử dẫn đến tăng độ nhớt, mức độ
nhớt được kiểm soát bởi nhiệt độ và thời gian phản ứng với không khí hoặc oxy.
Các dẫn xuất triglycerit như estolide cũng có thể được dùng.
Các triglycerit này được lựa chọn bổ
sung thêm các chất phụ gia để cải thiện khả năng chống gỉ và khả năng chịu tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.7 Quy định kỹ
thuật cho ISO-L-CKJES
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
được làm từ hỗn hợp các dầu este tổng hợp - polyol este, dầu di-este, dầu este
phức có độ nhớt cao, được bổ sung các phụ gia chọn lọc để cải thiện khả năng chống
gỉ và khả năng chịu tải.
Este tổng hợp thường được sản xuất bằng
các phản ứng xà phòng hóa, theo đó các axit cacboxylic phản ứng với các
rượu: dầu di-este được sản xuất bằng
cách cho diaxit phản ứng với rượu mạch dài; dầu polyol este được sản xuất bằng
cách cho các monoaxit phản ứng với các rượu đa chức (các rượu đó chủ yếu là
neopentyl glycol, tri-metylol propan hoặc penta-erythritol).
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
phải phù hợp với quy định kỹ thuật nêu trong Bảng A.5.
8.8 Quy định kỹ
thuật cho ISO-L-CKJPG
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
được làm từ polyme đồng nhất và polyme loại đồng trùng hợp (copolyme) của
etylen, propylen và butylen glycol, với mức độ trùng hợp được điều chỉnh để đạt
được độ nhớt mong muốn, được bổ sung các phụ gia chọn lọc để cải thiện khả năng
chống gỉ và khả năng chịu tải.
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
còn được biết đến và được gọi là dầu polyol của PAG (polyalkyllen glycol) và dầu
polyglycol. Các dầu PAG có thể tan trong nước, không tan trong nước và tan
trong dầu tùy thuộc vào loại và tỷ lệ các monome đã dùng.
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
phải phù hợp với quy định kỹ thuật nêu trong Bảng A.5.
8.9 Quy định kỹ
thuật cho ISO-L-CKJPR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất bôi trơn thuộc phẩm cấp này
phải phù hợp với quy định kỹ thuật nêu trong Bảng A.5.
Phụ
lục A
(quy
định)
Quy định kỹ thuật cho chất bôi trơn ISO-L-CKH dùng cho
bánh răng hở
Bảng
A.1 - Quy định kỹ thuật cho chất bôi trơn ISO-L-CKH dùng cho bánh răng hở
Tính chất
Phương pháp thử
Đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 10507
(ISO 3448)
Như Bảng 1
2200
3200
1
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2/s
1980
2880
4140
6120
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2/s
2420
3520
5060
7480
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2/s
-
-
-
-
200
400
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm2/s
-
-
-
-
400
800
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 12185;
ISO 3675;
ISO 3838
kg/m3
Báo cáo
Điểm chớp cháy (min.)
ISO 2592
°C
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 3016
°C
Báo cáo
Ăn mòn đồng (3 h ở 100 °C)
ISO 2160
Đánh giá
< 2
Đặc tính chống gỉ b
ISO 7120 B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt
-
-
Đặc tính chịu nước c
Đánh giá
Báo cáo
Khả năng bơm/khả năng phân tán d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo
Dầu gốc e
Báo cáo
Thành phần và tính chất:
các chất bôi trơn có độ nhớt cao là dầu gốc khoáng, dầu gốc tổng hợp hoặc bán
tổng hợp có các đặc tính bảo vệ chống ăn mòn tăng cường, thậm chí có chứa
bitum. Đối với các sản phẩm chứa bitum cần phải xác định chính xác hàm
lượng của bitum có trong công thức.
Đối với các sản phẩm pha loãng, nhà
cung cấp phải chỉ
ra
bản chất và nồng độ của dung môi được sử dụng.
a Điểm chảy của
dầu phải thấp hơn nhiệt độ tối thiểu dự kiến của môi trường xung quanh ít nhất là 5
°C.
b Đặc tính bảo
vệ chống ăn mòn: trong điều kiện thời tiết rất khó khăn,
có thể yêu cầu bổ sung các đặc tính chống gỉ. Các phương pháp thử (ví dụ: tủ
độ ẩm, tủ độ ẩm theo chu kỳ, phun muối) và các giới hạn phải được thỏa thuận
giữa người dùng cuối và nhà cung cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Tại nhiệt độ
tối thiểu của dải
nhiệt độ vận hành được khuyến nghị của sản phẩm, sản phẩm phải
duy trì được khả năng bơm
và khả năng phân phối khi sử dụng các thiết bị phân phối sẵn có. Cuối cùng là
hệ thống phân phối có thể cần
trang bị các bộ gia nhiệt phù hợp để cho phép lưu thông chất bôi trơn một
cách đạt yêu cầu và để ngăn ngừa tạo rãnh trong trường hợp bôi trơn dạng bắn
tóe (ngâm bánh xe hoặc bôi trơn bằng bánh răng ở trạng thái nghỉ). Các
phương pháp thử (ví dụ: độ nhớt biểu kiến, điểm rãnh) và các giới hẹn phải được
thỏa thuận giữa người dùng cuối và nhà cung cấp.
e Vì lý do an
toàn và sức khỏe, dầu gốc không được chứa bất kỳ chất chiết xuất thơm nào.
Bảng
A.2 - Quy định kỹ thuật cho chất bôi trơn ISO-L-CKJ dùng cho bánh răng hở
Tính chất
Phương pháp thử
Đơn vị
Cấp
TCVN 10507
(ISO 3448)
Như Bảng 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3200
1
2
3
4
5
Độ nhớt tại 40 °C
ISO 3104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Min.
mm2/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2880
4140
6120
-
-
-
Max.
mm2/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3520
5060
7480
-
-
-
Độ nhớt tại 100 °C
ISO 3104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Min.
mm2/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
200
400
800
Max.
mm2/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
400
800
-
Khối lượng riêng
ISO 12185;
ISO 3675;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m3
Báo cáo
Điểm chớp cháy (min.)
ISO 2592
°C
250
Điểm chảy a
ISO 3016
°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ăn mòn đồng (3 hở 100 °C)
ISO 2160
Đánh giá
< 2
Đặc tính chống gỉ b
ISO 7120 B
Đánh giá
Đạt
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính chịu cực áp
ISO 14635-1
Đánh giá
> 12
Giai đoạn phá hủy.
A/8,3/90 c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 14635-3
Đánh giá
> 12
Giai đoạn phá hủy.
A/2,8/50 c
Thử nghiệm mài mòn kháng ma sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy FE 8 D 7,5/80-80d
Độ mài mòn các viên bi, max.
mg
30
Đặc tính chịu nước e
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo
Khả năng bơm/ khả năng phân tán f
Báo cáo
Dầu gốc
Báo cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các sản phẩm pha loãng, nhà cung cấp
phải chỉ ra bản chất và nồng độ của dung môi được sử dụng.
a Điểm chảy của
dầu phải thấp hơn nhiệt độ tối thiểu dự kiến của môi trường xung quanh ít nhất
là 5 °C.
b Đặc tính bảo
vệ chống ăn mòn: trong điều kiện thời tiết rất khó khăn, có thể yêu cầu các đặc
tính bảo vệ chống gỉ bổ sung. Các phương pháp thử (ví dụ: tủ độ ẩm, tủ độ ẩm theo chu
kỳ, phun muối) và các giới hạn phải được thỏa thuận giữa người dùng cuối và
nhà cung cấp.
c Loại bánh
răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C.
d Trong một
số trường hợp, người sử dụng cuối có thể yêu cầu thực hiện thử nghiệm ở tải
100 kN (D7,5/100-80). Kết quả thử nghiệm đạt ở 100 kN thì không cần
chạy thử nghiệm ở
80 kN.
e Các phương
pháp và giới hạn thử nghiệm được thỏa thuận giữa người dùng cuối và nhà cung
cấp.
f Tại nhiệt độ tối thiểu của dải nhiệt
độ vận hành được khuyến nghị của sản phẩm, sản phẩm phải duy trì được khả
năng bơm và khả năng phân phối khi sử dụng các thiết bị phân phối sẵn có. Cuối
cùng là hệ thống phân phối có thể cần trang bị các bộ gia nhiệt phù hợp để
cho phép lưu thông chất bôi trơn một cách đạt yêu cầu và để ngăn ngừa tạo
rãnh trong trường hợp bôi trơn dạng bắn tóe (ngâm bánh xe hoặc bôi trơn bằng
bánh răng ở trạng thái nghỉ). Các phương pháp thử (ví dụ: độ nhớt biểu
kiến, điểm rãnh) và các giới hạn phải được thỏa thuận giữa người dùng cuối và
nhà cung cấp.
g Vì lý do an toàn
và sức khỏe, dầu gốc không được chứa bất kỳ chất chiết xuất thơm nào.
Bảng
A.3 - Quy định kỹ thuật cho chất bôi trơn ISO-L-CKJ-F dùng cho bánh răng hở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp
thử
Đơn vị
Cấp
TCVN 10507
(ISO 3448)
Như Bảng 1
2200
3200
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
Độ nhớt tại 40 °C
ISO 3104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Min.
Max.
mm2/s
mm2/s
1980
2420
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3520
4140
5060
6120
7480
-
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Độ nhớt tại 100 °C
ISO 3104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Min.
Max.
mm2/s
mm2/s
-
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
200
400
400
800
800
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng riêng
ISO 12185;
ISO 3675;
ISO 3838
kg/m3
Báo cáo
Điểm chớp cháy (min.)
ISO 2592
°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm chảy a
ISO 3016
°C
Báo cáo
Ăn mòn đồng (3 h ở 100 °C)
ISO 2160
Đánh giá
< 2
Đặc tính chống gỉ b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá
Đạt
-
-
Đặc tính chịu cực áp
Giai đoạn phá hủy.
A/8,3/90 c
ISO 14635-1
Đánh giá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính chịu cực áp
Giai đoan phá hủy.
A/2,8/50 c
ISO 14635-3
Đánh giá
> 12
Thử nghiệm mài mòn kháng ma sát
Máy FE 8 D 7,5/80-80d
Độ mài mòn các viên bi, max
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg
30
Đặc tính chịu nước e
Đánh giá
Báo cáo
Khả năng bơm/ khả năng phân tán f
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu gốc
Báo cáo
Chất bôi trơn rắn/chất độn
Báo cáo loại,
nồng độ và phân bố cỡ hạt
Thành phần và tính chất: Các sản phẩm
CKJ có chứa chất bôi trơn rắn (graphit, molypden disulfua hoặc chất độn khác)
và thậm chí bitum. Đối với các sản phẩm chứa bitum cần phải xác định chính xác hàm
lượng bitum có trong công thức.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Điểm chảy
của dầu phải thấp hơn nhiệt độ tối thiểu dự kiến của môi trường xung quanh ít
nhất là 5 °C.
b Đặc tính bảo
vệ chống ăn mòn: trong điều kiện thời tiết rất khó khăn, có thể yêu cầu bổ
sung các đặc tính chống gỉ. Các phương pháp thử (ví dụ: tủ độ ẩm,
tủ độ ẩm theo chu kỳ, phun muối) và các giới hạn phải được thỏa thuận giữa
người dùng cuối và nhà cung cấp.
c Loại bánh
răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C.
d Trong một số
trường hợp, người sử dụng cuối
có thể yêu cầu thực hiện thử nghiệm ở tải 100 kN (D7,5/100-80). Kết quả thử nghiệm
đạt ở 100 kN thì
không
cần chạy thử
nghiệm
ở 80 kN.
e Các phương
pháp và giới hạn thử nghiệm được thỏa thuận giữa người dùng cuối và nhà cung
cấp.
f Tại nhiệt
độ tối thiểu của dải nhiệt độ vận hành được khuyến nghị của sản phẩm, sản phẩm
phải duy trì được khả
năng
bơm và khả năng phân phối khi sử dụng các thiết bị phân phối sẵn có. Cuối
cùng là hệ thống phân phối có thể cần trang bị các bộ gia nhiệt phù hợp
để cho phép
lưu thông chất bôi trơn một cách đạt yêu cầu và để ngăn ngừa
tạo rãnh trong
trường hợp bôi trơn dạng bắn tóe (ngâm bánh xe hoặc bôi trơn bằng bánh răng ở
trạng thái nghỉ). Các phương pháp thử (ví dụ: độ nhớt biểu kiến, điểm rãnh)
và các giới hạn phải được thỏa thuận giữa người dùng cuối và nhà cung cấp.
g Vì lý do an toàn và sức khỏe, nguyên
liệu gốc không được chứa bất kỳ chất chiết xuất thơm nào.
Bảng
A.4 - Quy định kỹ thuật cho chất bôi trơn ISO-L-CKM dùng cho bánh răng hở
Tính chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Cấp
TCVN 10507
(ISO 3448)
Như Bảng 1
2200
3200
1
2
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Độ nhớt tại 40 °C
ISO 3104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Min.
mm2/s
1980
2880
4140
6120
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Max.
mm2/s
2420
3520
5060
7480
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Độ nhớt tại 100 °C
ISO 3104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Min.
mm2/s
-
-
-
-
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
Max.
mm2/s
-
-
-
-
400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Khối lượng riêng
ISO 12185;
ISO 3675;
ISO 3838
kg/m3
Báo cáo
Ăn mòn đồng (3 h ở 100 °C)
ISO 2160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 2
Đặc tính chống gỉ a
ISO 7120 B
Đánh giá
Đạt
-
-
Đặc tính chịu cực áp
ISO 14635-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 12
Giai đoạn phá hủy.
A/8.3/90 b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính chịu cực áp
ISO 14635-3
Đánh giá
> 12
Giai đoạn phá hủy.
A/2,8/50 b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nghiệm mài mòn kháng ma sát
DIN 51819-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy FE 8 D 7,5/80-80 c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Độ mài mòn các viên bi, max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính chịu nước d
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo
Khả năng bơm/ khả năng phân tán e
Báo cáo
Dầu gốc f
Báo cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo loại,
nồng độ và phân bố cỡ hạt
Thành phần và tính chất: Các sân phẩm
nhớt, khoáng, tổng hợp một phần hoặc tổng hợp, với các tính chất bảo vệ ăn
mòn và các tính chất chống kẹt gia cường sử dụng ở điều kiện chịu tải khắc
nghiệt. Sản phẩm này có thể chứa bitum. Đối với các sản phẩm chứa bitum cần phải
xác định chính xác hàm lượng bitum có trong công thức.
a Nếu có thể
áp dụng ISO 7120 B. Trong các điều kiện thời tiết rất khó khăn,
có thể yêu cầu bổ sung các đặc tính chống gỉ. Các phương pháp thử (ví dụ: tủ độ ẩm,
tủ độ ẩm theo chu
kỳ, phun muối) và các giới hạn phải được thỏa thuận giữa người dùng cuối và
nhà cung cấp.
b Loại bánh
răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C.
c Trong một số
trường hợp, người sử dụng cuối có thể yêu cầu thực hiện thử nghiệm ở tải 100
kN (D7.5/100- 80). Kết quả thử nghiệm đạt ở 100 kN thì không cần chạy thử
nghiệm ở 80 kN.
d Các phương
pháp và giới hạn thử nghiệm được thỏa thuận giữa người dùng cuối và nhà cung
cấp.
e Tại nhiệt độ vận
hành khuyến nghị thấp nhất, sản phẩm phải duy trì tính ứng dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.5 - Quy định kỹ thuật cho chất bôi trơn ISO-L-CKJTG, L-CKJES, L-CKJPG,
L-CKJPR dùng cho bánh răng hở
Tính chất
Phương pháp thử
Đơn vị
Cấp
TCVN 10507
(ISO 3448)
Như Bảng 1
2200
3200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
Độ nhớt tại 40 °C
ISO 3104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Min.
mm2/s
1980
2880
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6120
-
-
-
Max.
mm2/s
2420
3520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7480
-
-
-
Độ nhớt tại 100 °C
ISO 3104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Min.
mm2/s
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
200
400
800
Max.
mm2/s
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
400
800
-
Khối lượng riêng
IS012185;
ISO 3675;
ISO 3838
kg/m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm chớp cháy (min.)
ISO 2592
°C
250
Điểm chảy a
ISO 3016
°C
Báo cáo
Ăn mòn đồng (3 h ở 100 °C)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá
< 2
Đặc tính chống gỉ b
ISO 7120 B
Đánh giá
Đạt
-
-
Tính chất cực áp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đánh giá
> 12
Giai đoạn phá hủy.
A/8,3/90 c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất cực áp
Giai đoạn phá hủy.
A/2,8/50 c
ISO 14635-3
Đánh giá
> 12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DIN 51819-3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ mài mòn các viên bi, max.
mg
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính chịu nước e
Đánh giá
Báo cáo
Khả năng bơm/ khả năng phân tán f
Báo cáo
Thành phần và tính chất: Các chất
bôi trơn được chỉ định áp dụng tại các nơi yêu cầu sản phẩm được môi trường
chấp nhận. L-CKJTG gốc triglycerit và các dẫn xuất triglycerit; L-CKJES gốc
este tổng hợp; L-CKJPG gốc poly-glycol; L-CKJPR gốc poly alpha-olefin, các
hydrocacbon liên quan pha ở các tỷ lệ khác nhau cùng với các dầu gốc khác (dầu
este, poly-glycol loại tán trong dầu). Tất cả các sản phẩm này có chứa các chất
ức chế ăn mòn và phụ gia chịu tải.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Đặc tính bảo
vệ chống ăn mòn: trong điều kiện thời tiết rất khó khăn, có thể yêu cầu bổ
sung các đặc tính chống gỉ. Các phương pháp thử (ví dụ: tủ độ ẩm, tủ
độ
ẩm theo chu
kỳ, phun muối) và các giới hạn phải được thỏa thuận giữa người dùng cuối và
nhà cung cấp.
c Loại bánh
răng/vận tốc đường bước răng/nhiệt độ °C.
d Trong một
số trường hợp, người sử dụng cuối có thể yêu cầu thực hiện thử nghiệm ở tải
100 kN (D7,5/100-80). Kết quả thử nghiệm đạt ở 100 kN thì không cần chạy thử
nghiệm ở 80 kN.
e Các phương
pháp và giới hạn thử nghiệm được thỏa thuận giữa người dùng cuối và nhà cung
cấp.
f Tại nhiệt độ tối
thiểu của dải nhiệt độ vận hành được khuyến nghị của sản phẩm, sản phẩm phải duy
trì được khả
năng bơm và khả năng phân phối khi sử dụng các thiết bị phân phối sẵn có.
Cuối cùng là hệ thống phân phối có thể cần trang bị các bộ gia nhiệt phù hợp
đề cho phép lưu thông chất bôi trơn một cách đạt yêu cầu và để ngăn ngừa tạo
rãnh trong trường hợp bôi trơn dạng bắn tóe (ngâm bánh xe hoặc bôi trơn bằng
bánh răng ở trạng thái nghỉ). Các phương pháp thử (ví dụ: độ nhớt biểu
kiến, điểm rãnh) và các giới hạn phải được thỏa thuận giữa người dùng cuối và
nhà cung cấp.
Thư mục tài
liệu tham khảo
[1] Official journal of the
European Union 13/11/2018: Commission decision 2018/1702 establishing the EU
Ecolabel Criteria for lubricants (Tạp chí chính thức của Liên minh châu Âu
13/11/2018: Quyết định Hội đồng 2018/1702 thiết lập các tiêu chí nhãn sinh thái
EU đối với chất bôi trơn)
[2] ISO 6743-6, Lubricants,
industrial oils and related products (class L) -
Classification - Part 6:
Family C (gear
systems) [Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) -
Phân loại - Phần 6: Họ C (hệ thống bánh răng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản
phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng
bằng phép thử tấm đồng
2) TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu
mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc.
3) TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt -
Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).
4) TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và
sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.
5) TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và
sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối
lượng riêng tương đối, hoặc tỷ trọng API - Phương
pháp tỷ trọng kế.