TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13594-6:2023
THIẾT KẾ CẦU ĐƯỜNG SẮT
KHỔ 1435 MM, VẬN TỐC ĐẾN 350
KM/H- PHẦN 6: KẾT CẤU THÉP
Railway
Bridge Design with gauge 1435 mm, speed up to 350 km/h - Part 6: steel
Structures
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Thuật ngữ và định nghĩa, ký hiệu
5 Cơ sở thiết kế
5.1 Yêu cầu
5.1.1 Yêu cầu cơ bản
5.1.2 Quản lý độ tin cậy
5.1.3 Tuổi thọ thiết kế, độ bền lâu và
tính vững chắc
5.2 Nguyên tắc thiết kế theo trạng
thái giới hạn
5.3 Các biến cơ bản
5.3.1 Tải trọng và ảnh hưởng môi trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Kiểm tra bằng phương pháp hệ số
thành phần
5.5 Thiết kế được hỗ trợ bằng thử nghiệm
6 Vật liệu
6.1 Tổng quát
6.2 Thép kết cấu
6.2.1 Tính chất vật liệu
6.2.2 Yêu cầu tính dẻo
6.2.3 Độ dai phá hủy
6.2.4 Đặc tính xuyên chiều dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.6 Giá trị thiết kế của hệ số vật
liệu
6.3 Các thiết bị liên kết
6.3.1 Các liên kết
6.3.2 Vật liệu hàn
6.4 Cáp và các bộ phận chịu kéo
6.4.1 Tổng quát
6.4.2 Mô đun đàn hồi
6.4.3 Hệ số giãn nở nhiệt
6.4.4 Hệ số ma sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6 Các bộ phận khác
7 Độ bền lâu
8 Phân tích kết cấu
8.1 Mô hình kết cấu để phân tích
8.1.1 Mô hình kết cấu và các giả thiết
cơ bản
8.1.2 Mô hình liên kết
8.1.3 Tương tác kết cấu - nền
8.2 Phân tích tổng thể
8.2.1 Ảnh hưởng của biến dạng hình học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3 Các sai lệch
8.3.1 Cơ sở
8.3.2 Sai lệch cho phân tích tổng thể
khung
8.3.3 Sai lệch cho phân tích hệ giằng
8.3.4 Sai lệch cấu kiện
8.4 Phương pháp phân tích xem xét tính
phi tuyến của vật liệu
8.4.1 Quy định chung
8.4.2 Phân tích tổng thể đàn hồi
8.5 Phân loại mặt cắt ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.5.2 Phân loại
8.6 Mô hình phân tích kết cấu bản
8.6.1 Quy định chung
8.6.2 Cơ sở thiết kế và mô hình hỏa
8.6.3 Cắt trễ trong thiết kế cấu kiện
8.6.4 Hiệu ứng oằn bản gây bởi ứng
suất trực tiếp ở trạng thái giới hạn cường độ
8.6.5 Sức kháng cắt
8.6.6 Sức kháng lực ngang
8.6.7 Tương tác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6.9 Sườn tăng cường và cấu tạo
8.6.10 Phương pháp chiết giảm ứng suất
8.7 Phân tích cáp và các bộ phận chịu
kéo
8.7.1 Tổng quát
8.7.2 Trọng lượng bản thân
8.7.3 Thay thế và mất bộ phận chịu kéo
8.7.4 Các trường hợp thiết kế và các hệ
số thành phần
8.7.5 Hiệu ứng phi tuyến từ biến dạng
9 Trạng thái giới hạn cường độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2 Sức kháng của mặt cắt ngang
9.2.1 Tổng quát
9.2.2 Tính chất mặt cắt
9.2.3 Cấu kiện chịu kéo
9.2.4 Cấu kiện chịu nén
9.2.5 Mô men uốn
9.2.6 Cắt
9.2.7 Xoắn
9.2.8 Uốn, tải trọng dọc trục, cắt và
tải trọng ngang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.10 Uốn và lực dọc trục
9.2.11 Uốn, cắt và lực dọc trục
9.3 Sức kháng oằn của cấu kiện
9.3.1 Cấu kiện đều chịu nén
9.3.2 Cấu kiện đều chịu uốn
9.3.3 Cấu kiện đều chịu uốn và nén dọc
trục
9.3.4 Phương pháp chung cho oằn ngang
và oằn xoắn ngang của bộ phận kết cấu
9.4 Cấu kiện tích hợp chịu nén
9.4.1 Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.4.3 Cấu kiện chịu nén có bản giằng
9.4.4 Cấu kiện tích hợp gần
nhau
9.5 Oằn của bản
9.6 Cấu kiện chịu kéo
(cáp, thanh bar)
9.6.1 Hệ thanh (bar, rod) chịu kéo
9.6.2 Thanh dự ứng lực và các cấu kiện
nhóm B và C
9.6.3 Yên ngựa
9.6.4 Kẹp
10 Trạng thái giới hạn sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2 Mô hình tính toán
10.3 Giới hạn ứng suất
10.4 Giới hạn độ mảnh bản bụng
10.5 Giới hạn cho tĩnh không
10.6 Giới hạn cho ấn tượng thị giác
10.7 Tiêu chí tính năng cho cầu đường
sắt
10.8 Tiêu chí tính năng cho hiệu ứng của
gió
10.9 Khả năng tiếp cận các chi tiết và
bề mặt mối nối
10.10 Thoát nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.11.1 Tiêu chí sử dụng
10.11.2 Giới hạn ứng suất
10.11.3 Dao động của cáp
11 Chốt, mối hàn, mối nối và liên kết
11.1 Liên kết bằng bu lông, đinh tán
và chốt
11.1.1 Các loại liên kết bu lông
11.1.2 Định vị lỗ bu lông và đinh tán.
11.1.3 Sức kháng thiết kế của liên kết
riêng lẻ
11.1.4 Nhóm các liên kết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1.6 Liên kết kháng trượt sử dụng bu
lông 8.8 hoặc 10.9
11.1.7 Giảm yếu cho các lỗ liên kết
11.1.8 Lực nhổ (lực bẩy, lực do hiệu ứng
cậy nắp mặt bích)
11.1.9 Phân bố lực giữa các liên kết ở
trạng thái giới hạn cường độ
11.1.10 Liên kết bằng chốt
11.2 Liên kết hàn
11.2.1 Hình học và kích thước
11.2.2 Mối hàn có tấm đệm
11.2.3 Sức kháng thiết kế của mối hàn
góc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.2.5 Sức kháng thiết kế của mối hàn
đối đầu
11.2.6 Sức kháng thiết kế của mối hàn
lấp lỗ
11.2.7 Phân bố lực
11.2.8 Liên kết các bản cánh không được
tăng cường
11.2.9 Mối nối kéo dài
11.2.10 Mối hàn góc đơn hoặc mối hàn đối
đầu đơn một mặt xuyên thấu một phần chịu tải lệch tâm
11.2.11 Thép góc liên kết bằng một
cánh
11.2.12 Hàn ở vùng tạo hình nguội
11.2.13 Phân tích mối nối kết cấu liên
kết mặt cắt H và I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Đánh giá mỏi
12.1 Các vấn đề chung về
đánh giá mỏi
12.1.1 Phạm vi
12.1.2 Các yêu cầu cơ bản
12.1.3 Phương pháp đánh giá mỏi
12.1.4 Ứng suất từ tải trọng mỏi
12.1.5 Tính toán ứng suất
12.1.6 Tính toán biên độ ứng suất
12.1.7 Độ bền mỏi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.2 Mỏi của cáp và các bộ phận chịu
kéo
12.2.1 Tổng quát
12.2.2 Tải trọng dọc trục thay đổi
12.3 Đánh giá mỏi cầu đường sắt
12.3.1 Tổng quát
12.3.2 Tải trọng mỏi
12.3.3 Các hệ số thành phần để kiểm
tra mỏi
12.3.4 Biên độ ứng suất mỏi
12.3.5 Quy trình đánh giá mỏi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.3.7 Xử lý sau hàn
13 Thiết kế có sự hỗ trợ của thử nghiệm
13.1 Tổng quát
13.2 Các dạng thử nghiệm
13.3 Kiểm tra hiệu ứng khí động cầu bằng
thử nghiệm
Phụ lục AA (Tham khảo) Phương
pháp 1: Hệ số tương tác kij cho công thức
tương tác trong 9.3.3
Phụ lục AB (Tham khảo) Phương
pháp 2: Hệ số tương tác kij cho công thức
tương tác trong 9.3.3
Phụ lục BB (Tham khảo) Các điều
khoản thiết kế bổ sung
Phụ lục A (Tham khảo) Khuyến
nghị cấu tạo bản mặt cầu thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C (Tham khảo)
Tính toán ứng suất tới hạn cho bản tăng cường
Phụ lục D (Tham khảo) Cấu kiện
không đều
Phụ lục E (Tham khảo) Phương
pháp phân tích phần tử hữu hạn (FEM)
Phụ lục F (Tham khảo) Dầm có
sườn lượn sóng
Phụ lục G (Quy định) Phương
pháp thay thế để xác định mặt cắt ngang có hiệu
Phụ lục H (Quy định) Xác định
các tham số tải mỏi và định dạng kiểm tra
Phụ lục I (Quy định) Độ bền
mỏi bằng cách sử
dụng phương pháp ứng suất hình học (điểm nóng)
Phụ lục J (Tham khảo) Yêu cầu
sản phẩm đối với các bộ phận chịu kéo
Phụ lục K (Tham khảo) Vận
chuyển, lưu giữ, xử lý cáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 13594-6:2023 được biên soạn trên
cơ sở tham khảo EN1993:2006.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 13594 Thiết kế cầu
đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h gồm các phần sau:
TCVN 13594-1:2022 Thiết kế cầu đường sắt
khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 1: Yêu cầu chung;
TCVN 13594-2:2022 Thiết kế cầu đường sắt
khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 2: Thiết kế tổng thể và bố trí cầu;
TCVN 13594-3:2022 Thiết kế cầu đường sắt
khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 3: Tải trọng và tác động;
TCVN 13594-4:2022 Thiết kế cầu đường sắt
khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 13594-6:2023 Thiết kế cầu đường sắt
khổ 1435mm, vận tốc đến 350km/h - Phần 6: Kết cấu thép;
TCVN 13594-7:2023 Thiết kế cầu đường sắt
khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 7: Kết cấu liên hợp thép - bê tông cốt
thép;
TCVN 13594-8:2023 Thiết kế cầu đường sắt
khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 8: Gối cầu, Khe co giãn, Lan can;
TCVN 13594-9:2023 Thiết kế cầu đường sắt
khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 9: Địa kỹ thuật và nền móng;
- TCVN 13594-10:2023 Thiết kế cầu đường
sắt khổ 1435 mm, vận tốc đến 350 km/h - Phần 10: Cầu chịu tác động của động đất.
TCVN 13594-6:2023 do Viện Khoa học và
công nghệ GTVT tổ chức biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu
chuẩn đo lường và chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và công nghệ công bố.
TCVN 12428:2018 (BS EN ISO 15613), Đặc
tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn đối với vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa
trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất;
ASTM A709M, Standard specification for
structural steel for bridge (Tiêu chuẩn kỹ thuật thép kết cấu dùng cho cầu);
AASHTO M270M, Tiêu chuẩn thép kết cấu
dùng cho cầu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS EN 1090:2008, Execution of Steel
structures and aluminium structures, Part 1 Requirements for conformity
assessment of structural components, Part 2 Technical requirements for steel
structures, Thi công kết cấu thép và kết cấu nhôm, Phần 1 Yêu cầu cho đánh giá
sự phù hợp của các bộ phận kết cấu, Phần 2 Yêu cầu kỹ thuật cho kết cấu thép);
EN 10025:2004, Hot rolled products
of structural steels (Sản phẩm thép kết cấu cán nóng);
EN 10034:1993, Structural
Steel I- and H-sections - Tolerances on shape and dimensions Thép kết cấu tiết
diện chữ I và chữ H - Dung sai hình dạng và kích thước.
BS EN 10210-1:2006, Hot finished
structural hollow sections of non-alloy and fine grain structural steels (Các mặt
cắt rỗng kết cấu hoàn thiện nóng và thép kết cấu hạt mịn không hợp kim);
BS EN 10219-1:2006, Cold formed
hollow sections of structural steel (Các mặt cắt rỗng tạo hình nguội của kết cấu
thép);
BS EN 14399:2002, High strength
structural bolting for preloading (Bu lông kết cấu cường độ cao cho chịu tải
trước, gồm 6 phần);
BS EN 17859:2002, Welding -
Multilingual Terms for Welded Joints with Illustrations (Hàn - Thuật ngữ
nhiều ngôn ngữ có hình minh họa);
ISO 898:2013, Mechanical properties
of fasteners made of carbon steel and alloy steel: Bolts, screws and studs
(Tính chất cơ học của liên kết bằng thép carbon và thép hợp kim: Bu lông, ecru
và đinh neo);
ISO 2320:2015, Prevailing torque
type Steel hexagon nuts - Mechanical and performance requirements (Đai ốc tạo
mô men xoắn trước hình lục giác - Yêu cầu về cơ học và tính năng);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 4032 đến ISO 4934, Hexagon
nuts, style 1,2- Product grades A, B and C (Đai ốc hình lục giác, kiểu 1,2 - Loại sản phẩm
A, B và C);
ISO 5817:2000, Arc-welded joints in
Steel - Guidance for quality levels for imperfections (Mối nối hàn hồ quang
trong thép - Hướng dẫn mức chất lượng cho sự sai lệch);
ISO 7040:2012 đến ISO 7042:2012, Prevailing
torque hexagon nuts (with non-metallic and all metal insert), style 1,2 -
Property classes 5, 8, 10, 12 and 10 (Đai ốc chống xoắn hình lục giác (có chèn
phi kim loại và kim loại), kiểu 1,2 - Các loại
thuộc tính 5, 8, 10, 12);
THIẾT KẾ CẦU
ĐƯỜNG SẮT KHỔ 1435 MM, VẬN TỐC ĐẾN 350 KM/H- PHẦN 6: KẾT CẤU THÉP
Railway
Bridge Design with gauge 1435 mm, speed up to 350 km/h - Part 6: Steel
Structures
1 Phạm vi
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu để
thiết kế kết cấu thép, phần thép trong kết cấu liên hợp thép - bê tông cốt thép
của cầu trên đường sắt khổ 1435 mm, vận tốc thiết kế đến 350 km/h.
Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến các yêu
cầu liên quan về sức kháng, khả năng sử dụng và độ bền lâu của kết cấu cầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện
dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố
thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm
công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu
có).
TCVN 1916, Bu lông, vít, vít cấy và
đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật;
TCVN 7571, Thép hình cán nóng, Phần 1
Thép góc cạnh đều chữ U, Phần 2 Thép góc cạnh không đều, Phần 11 Thép chữ U, Phần
15 Thép chữ I, Phần 16 Thép chữ H;
TCVN 9986 (ISO 630), Thép kết cấu, Phần
1 Điều kiện chung khi cung cấp thép cán nóng, Phần 2 Điều kiện kỹ thuật khi
cung cấp thép kết cấu thông dụng, Phần 3 Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết
cấu hạt mịn, Phần 4 Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp thép kết cấu được tôi ram
có giới hạn chảy cao.
TCVN 10304, Hàn cầu thép - Quy định kỹ
thuật;
TCVN 11227:2015 (ISO10799:2011),
Thép kết cấu hàn, mặt cắt rỗng tạo hình nguội từ thép không hợp kim và thép hạt
mịn;
TCVN 11228:2015 (ISO12633: 2011),
Thép kết cấu rỗng được gia công nóng hoàn thiện từ thép không hợp kim và thép hạt
mịn;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung Tiêu chuẩn bằng
File Word (đang tiếp tục cập nhật)