TIÊU CHUẨN
QUỐC GIA
TCVN
13590-2:2023
IEC 60309-2:2021
PHÍCH CẮM, Ổ CẮM CỐ ĐỊNH HOẶC DI ĐỘNG VÀ Ổ NỐI VÀO THIẾT BỊ
DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CÔNG NGHIỆP - PHẦN 2: YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH VỀ KÍCH THƯỚC ĐỐI VỚI
PHỤ KIỆN DẠNG CHÂN CẮM VÀ TIẾP ĐIỂM DẠNG ỐNG
Plugs, fixed or
portable socket-outlets and appliance inlets for industrial purposes - Part 2:
Dimensional compatibility requirements for pin and contact-tube accessories
Lời nói đầu
TCVN 13590-2:2023 hoàn toàn
tương đương với IEC 60309-2:2021;
TCVN 13590-2:2023 do Ban kỹ thuật
tiêu chuẩn quốc gia
TCVN/TC/E1
Máy
điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị,
Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 13590 (IEC 60309), Phích cắm,
ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích
công nghiệp,
gồm các phần sau:
- TCVN 13590-1:2023 (IEC 60309-1:2021),
Phần 1: Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 13590-4:2023 (IEC 60309-4:2021),
Phần 4: Ổ cắm có thiết bị đóng cắt có hoặc
không có khóa liên động
Bộ IEC 60309 còn có tiêu chuẩn sau:
- IEC 60309-5:2017, Plugs,
socket-outlets and couplers for industrial purposes - Part 5: Dimensional
compatibility and interchangeability requirements for plugs, socket-outlets,
ship connectors and ship inlets for low-voltage shore connection systems (LVSC)
PHÍCH CẮM, Ổ CẮM CỐ ĐỊNH HOẶC DI ĐỘNG
VÀ Ổ NỐI VÀO THIẾT
BỊ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CÔNG NGHIỆP - PHẦN 2: YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH VỀ KÍCH THƯỚC ĐỐI
VỚI PHỤ KIỆN DẠNG CHÂN CẮM VÀ TIẾP ĐIỂM DẠNG ỐNG
Plugs, fixed or
portable socket-outlets and appliance inlets for industrial purposes - Part 2:
Dimensional compatibility requirements for pin and contact-tube accessories
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho phích cắm, ổ
cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị, sau đây gọi tắt là phụ kiện, có
điện áp làm việc danh định không quá 1 000 V một chiều hoặc 1 000 V xoay chiều,
tần số không quá 500 Hz, dòng điện danh định không quá 125 A, chủ yếu dùng cho
mục đích công nghiệp, trong nhà hoặc ngoài trời.
Các phụ kiện này chỉ được thiết kế để lắp
đặt bởi người được huấn luyện hoặc những người có kỹ năng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phụ kiện
dạng chân cắm và tiếp điểm dạng ống có cấu hình được tiêu chuẩn hoá.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phụ kiện
được sử dụng khi nhiệt độ môi trường thường nằm trong dải từ -25 °C đến 40 °C.
Không loại trừ việc sử dụng các phụ kiện
này ở các vị trí trong các toà nhà và trong các ứng dụng nông nghiệp, thương mại
và gia dụng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các phụ kiện
có đầu nối không bắt ren hoặc các đầu nối xuyên qua cách điện, với dòng điện
danh định đến và bằng 32 A với dãy I và 30 A với dãy II.
Ổ cắm hoặc ổ nối vào thiết bị được lắp trong hoặc
được cố định với thiết bị điện thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Tiêu
chuẩn này cũng áp dụng cho các phụ kiện được thiết kế để sử dụng trong các hệ
thống lắp đặt điện áp cực thấp.
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này không áp dụng
cho các phụ kiện được thiết kế chủ yếu cho gia dụng hoặc mục đích thông dụng
tương tự.
Ở những nơi có điều kiện đặc biệt chiếm
ưu thế, ví dụ trên tàu thủy hoặc nơi có nhiều khả năng xảy ra nổ, thì có thể cần các yêu
cầu bổ sung.
2 Tài liệu viện dẫn
Áp dụng các tài liệu viện dẫn trong Điều
2 của IEC 60309-1 ngoài ra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 13590-1:2023 (IEC 60309-1:2021), Phích
cắm, ổ cắm cố định hoặc di động và ổ nối vào thiết bị dùng cho mục đích công
nghiệp - Phần 1: Yêu cầu chung
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Áp dụng Điều 3 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021), ngoài ra:
Bổ sung:
3.201
Bộ nghịch pha (phase inverter)
Phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị có
phương tiện làm thay đổi vị trí của hai chân pha mà không cần tháo khỏi dây dẫn.
3.202
Chân đặc (solid pin)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Quy định chung
Áp dụng Điều 4 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021), ngoài ra:
4.1 Thay đoạn thứ
năm bằng nội dung sau:
Trong tiêu chuẩn này:
2P + E bao gồm cả 2P + E và 1P + N + E
và
3P + E bao gồm cà 3P + E và 2P + N + E
trừ khi có loại trừ cụ thể (xem Bảng
208).
Bổ sung:
4.201 Nếu sử dụng các dưỡng,
chúng phải làm bằng thép cứng, tất cả các góc phải được về tròn với bán kính lớn
nhất bằng 0,1 mm và, nếu không có quy định khác, độ nhám bề mặt đối với tất cả
các bề
mặt
đo phải tối thiểu bằng
.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng Điều 5 của TCVN 13590-1:2023 (IEC
60309-1:2021), ngoài ra:
5.1 Thay nội dung của 5.1 bằng nội dung sau:
Dãy điện áp làm việc
danh định hoặc điện áp làm việc danh định ưu tiên
20 V đến 25 V
40 V đến 50 V
100 V đến 130 V
200 V đến 250 V
277 V
380 V đến 415 V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
480 V đến 500 V
600 V đến 690 V
750 V
1000 V
5.2 Thay nội dung của 5.2
và Bảng 1 bằng nội dung dưới đây:
Các giá trị dòng điện danh định tiêu chuẩn
được cho trong Bảng 201.
Bảng 201 - Dòng
điện danh định
Dãy I
Dãy II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
16
20
32
30
63
60
125
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.201 Thông số đặc trưng IP
tiêu chuẩn theo IEC 60529 là:
- IP44,
- 1P67,
- IP6S/IP67,
TCVN 13590-2:2023
- IP67/IP69,
- IP66/IP67/IP69.
6 Phân loại các phụ kiện
Áp dụng Điều 6 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021), ngoài ra:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Ghi nhãn
Áp dụng Điều 7 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021), ngoài ra:
7.1 Thay câu trước
đoạn về nội dung sự phù hợp ở cuối của điều này bằng các đoạn sau:
Ký hiệu chỉ vị trí của tiếp điểm nối đất
hoặc của chìa khoá phụ hoặc rãnh khoá phải được đặt trước hoặc trên giá trị điện
áp làm việc danh định và được phân cách bởi một đoạn thẳng.
Các ghi nhãn này phải được đặt sau ghi
nhãn dòng điện danh định, phân cách bởi dấu gạch ngang nếu đường xiên phân cách
ký hiệu chỉ thị vị trí của tiếp điểm nối đất hoặc của chìa khoá phụ hoặc rãnh
khoá với giá trị điện áp làm việc danh định.
Nếu sử dụng ký hiệu bản chất nguồn, nó phải
được đặt sau hoặc bên dưới ghi nhãn điện áp làm việc danh định.
Đối với phụ kiện ba pha, không nhất thiết
phải có ghi nhãn điện áp pha-trung tính, nếu có.
Ghi nhãn (các) dòng điện danh định, vị
trí của tiếp điểm nối đất hoặc chìa khoá phụ, rãnh khoá, (các) điện áp làm việc
danh định và bản chất nguồn có thể được ghi như sau.
Bảng 202 - Ví dụ
về ghi nhãn đối với dãy I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16-9 h/400~

16 A - 9 h/380-415
V~
16-9
h/380-415~

32 A - 6
h/230/400 V~
32-6
h/230/400~


...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 203 - Ví dụ
về ghi nhãn đối với dãy II
20 A - 7
h/480 V AC
20 A - 7
h/480~

30 A - 7
h/480 V
3 pha, hoặc
30 A - 7 h/480, 3Φ

60 A - 7
h/277/480 V, 3 pha Y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cho phép đưa các ký hiệu điện xoay chiều
(~) [IEC 60417-5032 (2002-10)] và điện một chiều (
)
[IEC 60417-5031 (2002-10)] hoặc (
) [IEC 60417-5006
(2002-10)] sau các giá trị.
Bản vẽ trong các tờ dữ liệu 2-I, 2-II, 2-III và
2-IV thể hiện các phụ kiện có ký hiệu 6 h, và các bản vẽ trong các tờ dữ liệu
2-VIII và 2-IX thể hiện các phụ kiện có ký hiệu 12 h.
Đối với các phụ kiện có các điện áp làm
việc danh định vượt quá 50 V, ký
hiệu chỉ thị vị trí tiếp
điểm nối đất phải là chữ số sau đó là chữ h.
Chữ số được rút ra từ vị trí của tiếp điểm dạng ống nối đất, khi
so với bề mặt của đồng hồ, ổ cắm được nhìn từ phía trước với rãnh chìa khoá ở vị
trí sáu giờ.
Đối với các phụ kiện có các điện áp làm
việc danh định không vượt quá 50 V, ký hiệu chỉ thị vị trí của chìa khoá phụ phải
là chữ số theo sau là chữ h.
Chữ số được rút ra từ vị trí của chìa
khoá phụ, khi so với bề mặt của đồng hồ, ổ cắm được nhìn từ phía trước với chìa
khoá chính ở vị trí sáu giờ.
Đối với phích cắm và ổ nối vào thiết bị,
ký hiệu chỉ thị vị trí của
tiếp điểm nối đất hoặc rãnh chìa khoá phụ phải giống với ký hiệu cho ổ cắm
tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chân cắm của phích cắm và ổ nối vào thiết
bị phải được định vị theo thứ tự ngược lại khi được nhìn từ mặt trước.
7.4 Thay nội dung
điều này bằng nội dung sau:
Đối với các phích cắm và ổ cắm di động, ghi nhãn quy định
trong 7.1 phải được phân biệt
dễ dàng khi phụ kiện được đi dây để sẵn sàng cho sử dụng.
Ghi nhãn điện áp cách điện phải nằm trên
phần chính; ghi nhãn này phải không nhìn thấy được khi phụ kiện được lắp đặt và
đi dây như trong sử dụng bình thường.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ “sẵn sàng cho sử dụng”
không ngụ ý là phích cắm hoặc ổ cắm di động được cắm với phụ kiện bổ sung.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
7.5 Thay nội dung điều này
bằng nội dung sau:
Đối với phụ kiện thay dây được, các tiếp
điểm phải được chỉ thị bằng các ký hiệu sau:
- đối với phụ kiện có ba tiếp điểm (pha + trung tính + đất,
hoặc, pha + pha + đất):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N, không ghi nhãn,
hoặc 
- đối với các phụ kiện có bốn tiếp điểm
(ba pha + đất):
L1, L2, L3,
hoặc
, hoặc một cách khác 1, 2, 3,
hoặc 
ngoài ra đối với Dãy II vị trí đồng hồ
12 h (pha + nhánh ra ở giữa + pha + đất) được ghi nhãn:
L1, N, L2,
hoặc 
- đối với các phụ kiện có năm tiếp điểm
(ba pha + trung tính + đất);
L1, L2, L3, N,
hoặc
, hoặc một cách khác 1, 2, 3, N,
hoặc 
- đối với các phụ kiện có điện áp làm việc
danh định không vượt quá 50 V, vị trí đồng hồ 8 h đối với lồng ấp điện di động:
+12, +24.
Các ký hiệu này phải được đặt gần với
các đầu nối liên quan; chúng không được đặt trên vít, vòng đệm tháo rời được hoặc
các bộ phận tháo rời được khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi nhãn bổ sung để chỉ thị đầu nối
trung tính và/hoặc đầu nối đất có thể được sử dụng như sau:
- chữ cái W và/hoặc màu trắng dùng cho trung tính;
- chữ cái G và/hoặc màu xanh lá cây dùng
cho nối đất.
Không yêu cầu ghi nhãn các đầu nối dùng
cho ruột dẫn pilot. Nếu chúng được ghi nhãn, nên sử dụng ghi nhãn P hoặc PILOT.
Các giá trị được sử dụng với các chữ cái
có thể được viết như một chỉ mục. Nên sử dụng ký hiệu
trong trường hợp có thể.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
7.7 Thêm chú thích sau vào
Bảng 2:
c) Phụ kiện dãy II 2P + N + E, 12 h, phải
sử dụng chỉ thị màu cam.
8 Kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 Thay
đoạn nội dung của 8.1 bằng nội dung sau:
Phụ kiện phải phù hợp với các tờ dữ liệu
tiêu chuẩn liên quan như quy định dưới đây. Đối với các phụ kiện có điện áp làm việc
danh định vượt quá 50 V, áp dụng Bảng 204.
Bảng 204 - Phụ
kiện có điện áp làm việc danh định vượt quá 50 V
Phụ kiện
Cấp bảo vệ
Tờ dữ liệu
tiêu chuẩn
16/20 A Và 32/30 A
IP44
2-I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-II
2-II tiếp theo 1
IP67
IP67/IP69
IP66/IP67
IP66/IP67/IP69
2-I
2-I tiếp theo
2 2-II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63/60 A, không có tiếp điểm pilot
IP44
2-III
2-III tiếp theo 1
2-IV
2-IV tiếp theo 1
63/60 A và 125/100 A, không có tiếp điểm
pilot
IP67
IP67/IP69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IP66/IP67/IP69
2-III
2-III tiếp theo 2
2-IV
2-IV tiếp theo 2
63/60 A, có tiếp điểm pilot
IP44
2-llla
2-III tiếp theo 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-IV tiếp theo 1
63/60 A và 125/100 A, có tiếp điểm
pilot
IP67
IP67/IP69
IP66/IP67
IP66/IP67/IP69
2-llla
2-III tiếp theo 2
2-IVa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoá liên động cơ khí dùng cho phụ kiện
16 A đến 125 A
IP44
IP67
IP67/IP69
IP66/IP67
IP66/IP67/IP69
2-V
Đối với các phụ kiện có điện áp làm việc
danh định không vượt quá 50 V, áp dụng Bảng 205.
Bảng 205 - Phụ
kiện có điện áp làm việc danh định không vượt quá 50 V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp bảo vệ
Tờ dữ liệu
tiêu chuẩn
16/20 A và
32/30 A
IP44
2-VIII 2- Villa
2- VIII tiếp theo 1
2-IX
2- IX a
2- IX tiếp theo 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IP67/IP69
IP66/IP67
IP66/IP67/IP69
2-VIII
2- Villa
2- VIII tiếp theo 2
2-IX
2- IX a
2- IX tiếp theo 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 206 - Thiết
bị giữ
Dòng diện
danh định của phụ kiện
A
Phân loại
theo cấp bảo vệ chống ẩm
Ổ cắm
Phích cắm và ổ
nối vào thiết bị
Phương tiện
giữ
Tờ dữ liệu
Phương tiện
giữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện áp làm việc
danh định vượt quá 50 V
Điện áp làm
việc danh định không vượt quá 50 V
Điện áp làm
việc danh định vượt quá 50 V
Điện áp làm
việc danh định không vượt quá 50 V
16/20 và
IP44
Nắp
2-I (tiếp
theo 1)
2-VIII (tiếp
theo 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-II (tiếp
theo 1)
2-IX (tiếp
theo 1)
32/30
IP67
IP67/IP69
IP66/IP67
IP66/IP67/IP69
Hệ thống hai
gờ
2-I (tiếp
theo 2)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vấu hoặc hốc
hoặc vòng cài
2-II (tiếp
theo 2)
2-IX (tiếp
theo 2)
63/60
IP44
Nắp và hệ thống
hai gờ
2-III (tiếp
theo 1)
-
Vấu hoặc hốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
IP67
IP67/IP69
IP66/IP67
IP66/IP67/IP69
Hệ thống hai gờ
2-III (tiếp
theo 2)
-
Vòng cài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
125/100
IP67
IP67/IP69
IP66/IP67
IP66/IP67/IP69
Hệ thống hai
gờ
2-III (tiếp
theo 2)
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-IV (tiếp
theo 2)
-
a) Khi ổ cắm cố
định 125/100 A được lắp trên hoặc tích hợp với các vỏ bọc, toàn bộ khối lắp đặt
cũng có thể là IP44.
Cho phép có sai lệch với các kích thước
quy định trong tờ dữ liệu tiêu chuẩn chỉ nếu chúng tạo ra ưu thế về kỹ thuật và
không ảnh hưởng bất lợi đến mục đích và an toàn của các phụ kiện phù hợp với
các tờ dữ liệu tiêu chuẩn, đặc biệt liên quan đến tính tương thích và không
tương thích.
Kiểm tra sự phù hợp bằng các dưỡng và bằng
các phép đo đối với các kích thước không có dưỡng:
- đối với các phụ kiện có điện áp làm việc
danh định vượt quá 50 V, phù hợp với:
• Hình 201 và Hình 202 đối với ổ cắm;
• Hình 203 và Hình 204 đối với phích cắm
và ổ nối vào thiết bị;
- đối với phụ kiện có điện áp danh định
không vượt quá 50 Hz, phù hợp với:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưỡng phải được dịch chuyển dọc trục đến
đường tâm của phụ kiện với lực như thể hiện trong Bảng 207, đặt vào trong 1
min.
Bảng 207 - Các
lực đặt vào dưỡng “LỌT”/”KHÔNG LỌT”
Điện áp làm
việc
danh
định
Dòng điện
danh định
Lực lớn nhất
dùng
cho
dưỡng “lọt”
Lực lớn nhất
dùng cho
dưỡng
“không lọt”
A
Dãy I
Dãy II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không vượt quá 50
16
20
150
30
32
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
Vượt quá 50
16
20
60
20
32
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
63
60
165
55
125
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
Trước thử nghiệm, mẫu thử nghiệm bằng vật
liệu cách điện phải được đặt ở nhiệt độ (20 ± 5) °C và độ ẩm tương đối từ 45 %
đến 75 % trong bốn tuần.
Đối với phụ kiện có điện áp làm việc
danh định không quá 50 V, vị trí của chìa khoá phụ hoặc rãnh khoá phải như thể
hiện trong Bảng 206 hoặc Bảng 207.
Đối với các phụ kiện có điện áp làm việc
danh định vượt quá 50 V, vị trí của tiếp điểm nối đất phải như thể hiện trong Bảng
208.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
Bảng 208 - Phụ
kiện mục đích thông dụng với điện áp làm việc danh định không vượt quá 50 V
Điện áp làm
việc danh định
Tần số
Vị trí chìa
khoá phụ
hoặc
rãnh khoá a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hz
20 đến 25
50 và 60
Không có chìa khoá phụ và
rãnh khoá
40 đến 50
50 vã 60
12
20 đến 25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 đến 50
100 đến và bằng
200
4
300
2
400
3
Trên 400 đến
và bằng 500
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
a) Vị trí của chìa
khoá phụ hoặc rãnh khoá được chỉ thị bởi chữ số liên quan
(xem 7.1).
Bảng 209 - Phụ
kiện ứng dụng đặc biệt có điện áp làm việc danh định không vượt quá 50 V
Điện áp làm
việc danh định
Dòng điện
danh định
Số lượng cực
Đặc tính và ứng
dụng khác
Vị trí của
chìa khoá phụ hoặc rãnh khoá a)
25 V
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Lồng ấp điện di động - sử dụng ở điện
áp 12 V một chiều hoặc 24 V một chiều trên xe cứu thương hoặc máy bay trực
thăng
8
a) Vị trí của
chia khoá phụ hoặc
rãnh khoá được chỉ thị bởi chữ
số liên quan.
Vị trí 1 và 9 được để dành cho việc tiêu
chuẩn hoá sau này. Với các lý do về kết cấu, không thể sử dụng các vị trí 5, 6
và 7.
Bảng 210 - Vị
trí của tiếp điểm nối đất// xem Trà
Số lượng tiếp
điểm
Loại
Tần số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí tiếp
điểm nối đất của phụ kiện a)
Hz
V
16/20 A
63/60 A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32/30 A
125/100 A
3 tiếp điểm
1P+N+E
Dãy II
50 và 60
100 đến 130
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
277
5
5
2P+E Dãy I và II
50 và 60
100 đến 130
4
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
50 và 60
380 đến 415
9
9
480 đến 500
7
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
100 đến và bằng 300
Trên 50
10
10
Trên 300 đến và bằng 500
Trên 50
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một chiều
Trên 50 đến và bằng 250 d)
3
3
Trên 250
8
8
4 tiếp điểm
2P+N+E Dãy II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125/250 một pha
12
12
Dãy I
50 và 60
Cấp nguồn từ biến áp cách ly
12
12
3P+E Dãy I và II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 đến 130
4
4
200 đến 250
9
9
380 đến 415
6
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
440 đến 460 b)
11
11
50 và 60
480 đến 500
7
7
600 đến 690
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
50
380
3
3
60
440c)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
8
8
100 đến và bằng 300
Trên 50
10
10
Trên 300 đến và bằng 500
Trên 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
5 tiếp điểm
3P+N+E
Dây I và II
50 và 60
57/100 đến 75/130
4
4
120/208 đến 144/250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
200/346 đến 240/415
6
6
277/480 đến 288/500
7
7
347/600 đến 400/690
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
250/440 đến 265/460 b)
11
11
50
220/380
3
3
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 tiếp điểm
(tiếp theo)
3P+N+E
Dãy I và II (tiếp theo)
50 và 60
1 000
8
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp nguồn từ biến áp cách ly
12
12
100 đến và bằng 300
Trên 50
10
10
Trên 300 đến và bằng 500
Trên 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Tất cả các loại
Tất cả các điện áp làm việc danh định và/hoặc tần
số không được đề cập bởi các cấu hình khác.
Vị trí đồng hồ này có thể được sử dụng
bổ sung trong các ứng dụng đặc biệt đòi hỏi phân biệt các vị trí được tiêu
chuẩn hóa.
1
1
CHÚ THÍCH: Các vị trí được thể hiện bởi
dầu gạch ngang (-) chưa được tiêu chuẩn hóa.
a) Vị trí tiếp điểm
nối đất được chỉ ra bởi chữ số
liên quan (xem 7.1).
b) Chủ yếu dùng
cho các hệ thống lắp đặt trên biển.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Cấu hình này được
yêu cầu có tiếp điểm nối đất vì nó liên quan đến các điện áp cao hơn các giới
hạn trên của ELV (một chiều) theo IEC 60364-4-41.
Kích thước tính
bằng milimét

Độ lệch tâm giữa các tâm d1 và d2
không được vượt quá 0,05 mm.
Kiểu
d1

d2

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R

t2
Min.
16/20 A - 2P + E
44,3
36,0
47,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
16/20 A - 3P + E
50,4
40,8
54,0
3,3
38
16/20 A - 3P + N + E
57,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61,3
3,3
38
32/30 A - 2P + E, 3P + E
58,6
47,0
64,6
3,3
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,7
52,9
71,2
3,3
48
63/60 A
71,0
60,0
77,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
125/100 A
83,0
71,0
89,5
4,8
76
Xem 4.201.
Phải có khả năng chèn dưỡng thích hợp
vào ổ cắm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính
bằng milimét

a) Dưỡng A để kiểm tra Φ d1
b) Dưỡng B để kiểm tra Φ d2
Dưỡng A
Dưỡng B
Kiểu
d1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
d2




16/20 A - 2P + E
44,73
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,3
34,47
16/20 A - 3P + E
50,93
41,8
49,4
39,27
16/20 A - 3P + N + E
57,93
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,3
44,87
32/30 A - 2P + E, 3P + E
59,23
48,0
57,6
45,47
32/30 A - 3P + N + E
65,33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,7
51,37
63/60 A
71,83
61,0
70,0
58,47
125/100 A
83,83
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,0
69,47
Xem 4.201.
Không được có khả năng chèn dưỡng A và B
vào ổ cắm.
Hình 202 - Ổ cắm 16/20 A,
32/30 A, 63/60 A và 125/100 A có điện áp làm việc danh định lớn hơn 50 V - Dưỡng
“không lọt” để kiểm tra các kích thước d1, d2
Kích thước tinh
bằng milimét

Độ lệch tâm giữa các tâm d2
và d4 không được vượt
quá 0,05 mm.
Kiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d2
d4

h3
t1

R

a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16/20 A - 2P + E
43,5
37,9
37,05
46,5
47,0
3,2
16/20 A - 3P + E
49,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,05
52,9
53,6
3,2
16/20 A - 3P + N + E
56,1
48,8
37,05
60,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
32/30 A - 2P + E, 3P +
E
57,3
49,7
46,05
63,2
63,2
3,2
32/30 A - 3P + N + E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,6
46,05
69,9
69,9
3,2
63/60 A
69,5
61,5
67,05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
125/100 A
81,5
72,5
75,55
87,5
4,2
a) Đối với các
phụ kiện có vỏ bọc bằng kim loại.
b) Đối với các
phụ kiện có vỏ bọc bằng vật liệu cách điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải có khả năng chèn dưỡng thích hợp
vào phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị.
Hình 203 -
Phích cắm và ổ nối vào thiết bị 16/20 A, 32/30 A, 63/60 A và 125/100 A có điện
áp làm việc danh định lớn hơn 50 V - Dưỡng “lọt” để kiểm tra các kích thước d2, d4, l1
Kích thước tính
bằng milimét

Dưỡng A
Dưỡng B
Kiểu
d2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d4

Phụ kiện có vỏ
bọc bằng kim loại
Phụ kiện có vỏ bọc bằng vật
liệu cách điện
16/20 A - 2P + E
42,87
39.83
39,43
16/20 A - 3P + E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,73
44,33
16/20 A - 3P + N + E
55,47
50,73
50,33
32/30 A - 2P + E. 3P + E
56,47
51,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32/30 A - 3P + N + E
62,57
57,53
57,23
63/60 A
68.67
63,53
125/100 A
80.67
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem 4.201.
Không được có khả năng chèn dưỡng A và B
vào phích cắm và ổ nối vào thiết bị.
Hình 204 -
Phích cắm và ổ nối vào thiết bị 16/20 A, 32/30 A, 63/60 A và 125/100 A có điện
áp làm việc danh định lớn hơn 50 V - Dưỡng “không lọt” để kiểm tra
các kích thước d2, d4
Kích thước tính
bằng milimét

CHÚ DẪN
W Chân cắm tháo rời được dùng cho dưỡng ba cực
X Vật chèn vào đối với dưỡng 16/20 A
Y Vật chèn vào đối với dưỡng 32/30 A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải có khả năng chèn dưỡng thích hợp
vào ổ cắm sao cho bề mặt chặn của dưỡng trở nên tiếp xúc với mặt trước của bề mặt
bao quanh ổ cắm.
Hình 205 - Ổ cắm 16/20 A và
32/30 A có điện áp làm việc danh định không lớn hơn 50 V - Dưỡng để kiểm
tra tính tương thích
Kích thước tính
bằng milimét

CHÚ DẪN
W Vật chèn vào được sử dụng cho các vị trí khác
nhau của chìa khoá phụ
X Vật chèn vào đối với dưỡng 16/20 A
Y Vật chèn vào đối với dưỡng 32/30 A
Phải có khả năng chèn dưỡng thích hợp, với
lực vừa phải, vào phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị sao cho bề mặt phía trước của
dưỡng trở nên tiếp xúc với bề mặt chặn của phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Thay nội
dung điều này bằng nội dung dưới đây.
8.2.1 Quy định
chung
Đối với các phụ kiện có điện áp làm việc
danh định lớn hơn 50 V, phải không được có khả năng cắm
- phích cắm với ổ cắm cố định hoặc di động
có các thông số đặc trưng khác nhau hoặc có các tổ hợp tiếp điểm khác nhau;
- ổ cắm di động với ổ nối vào thiết bị
hoặc phích cắm có các thông số đặc trưng khác nhau hoặc có các tổ hợp tiếp điểm khác
nhau.
Ngoài ra, đối với tất cả các phụ kiện,
thiết kế phải sao cho không được có các đấu nối không đúng giữa:
- đất và/hoặc tiếp điểm dạng phích cắm
pilot và tiếp điểm dạng ổ cắm mang điện, hoặc tiếp điểm dạng phích cắm mang điện
và đất và/hoặc tiếp điểm dạng ổ cắm pilot;
- các tiếp điểm dạng phích cắm pha và tiếp
điểm dạng ổ cắm trung tính, nếu có;
- tiếp điểm dạng phích cắm trung tính và
tiếp điểm dạng ổ cắm pha.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với hai gạch đầu dòng cuối cùng nêu
trên, không yêu cầu sự phù hợp giữa ba phụ kiện tiếp điểm thuộc dãy I và dãy
II, 4 h, vì các trường hợp này có các vị trí tiếp điểm thuận nghịch.
CHÚ THÍCH: Các phiên bản đối lập này được
sử dụng trong nhiều năm và giải pháp cho vấn đề này là không khả thi.
Không được có khả năng gài khớp phích cắm
và ổ cắm có các vị trí tiếp điểm nối đất khác nhau hoặc vị trí chìa khóa phụ khác nhau.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và
bằng các thử nghiệm sử dụng các phương pháp chỉ ra trong 8.2.2 đối với phích cắm
và ổ nối vào thiết bị và 8.2.3 đối với ổ cắm. Các thử nghiệm này được thực hiện
sau khi lưu mẫu bằng vật liệu cách điện ở nhiệt độ (20 ± 5) °C và với độ ẩm
tương đối từ 45 % đến 75 % trong bốn tuần.
Đối với các phụ kiện có vỏ bọc bằng nhựa
nhiệt dẻo, thử nghiệm này được thực hiện ở (35 ± 2) °C, cả phụ kiện và dưỡng đều
ở nhiệt độ này.
8.2.2 Kiểm tra
phích cắm và ổ nối vào thiết bị
8.2.2.1 Quy định chung
Đối với phích cắm và ổ nối vào thiết bị có
điện áp làm việc danh định lớn hơn 50 V, sử dụng các dưỡng theo Hình 207.
Đối với phích cắm và ổ nối vào thiết bị
có điện áp làm việc danh định không lớn hơn 50 V, sử dụng các dưỡng theo Hình
208.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưỡng ổ cắm như thể hiện trên Hình 207
được đặt trước phích cắm theo cách để trong quá trình thử nghiệm chìa khóa phải
chạm vào phần bên dưới của bề mặt bao ngoài của dưỡng xấp xỉ ở khoảng giữa.
Lực F được tăng chậm sao cho lực tổng
cho trong Bảng 211 được đặt vào sau 15 s. Sau đó đặt lực toàn phần trong 1 min.
Bảng 211 - Lực
thử nghiệm
Dòng điện danh định
Dãy l/ll
A
16/20
32/30
63/60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực F
N
175
210
385
560
Khi đặt lực, dưỡng không được phép di chuyển
quá 4 mm so với bề mặt bao ngoài của phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị.
Sau thử nghiệm, phích cắm và ổ nối vào
thiết bị không được bị hư hại theo cách làm ảnh hưởng xấu đến sử dụng sau này của
phụ kiện.
Các lực này bằng 1,4 lần lực rút tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước d1 và d2 là các kích
thước của ổ cắm tương ứng.
Hình 207 - Dưỡng
“không lọt” để kiểm tra phích cắm và ổ nối vào thiết bị 16/20 A, 32/30 A, 63/60
A và 125/100 A có điện áp làm việc danh định lớn hơn 50 V
Kích thước tính
bằng milimét

CHÚ DẪN
W Vật chèn được sử dụng cho các vị trí
khác nhau của chìa khóa phụ
Ở vị trí bất kỳ của vật chèn, không được
có khả năng đưa dưỡng vào vị trí đúng qua bề mặt bên ngoài của phích cắm hoặc ổ
nối vào thiết bị.
Hình 208 -
Phích cắm và ổ nối vào thiết bị 16/20 A và 32/30 A có điện áp
làm việc danh định không lớn hơn 50 V - Dưỡng để kiểm tra độ cứng vững của vỏ bọc
bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo trong các điều kiện ẩm và ấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực F phải đặt lên:
- chân nối đất; và
- các chân không đặc,
theo cùng một cách và trong cùng khoảng
thời gian như với thử nghiệm thứ nhất (chìa khóa).
Sau thử nghiệm này, phích cắm và ổ nối
vào thiết bị phải phù hợp với tờ dữ liệu
tiêu chuẩn liên quan.
8.2.2.4 Thử nghiệm thứ
ba (các chân không đặc)
Đặt một lực 100 N lên chân, được đỡ trên
suốt chiều dài của nó như thể hiện trên Hình 209, trong 1 min với hướng đặt
vuông góc với trục của chân, bởi một thanh thép có đường kính 4,8 mm, trục của
thanh thép cũng vuông góc với trục của chân.
Thử nghiệm được thực hiện ba lần, mỗi lần ở 1/4 và 1/2 và 3/4 chiều dài của
chân, các chân liên quan sẽ như sau:
- h2 và h3 của tờ dữ liệu tiêu chuẩn 2-II;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- h2 và h5 của tờ dữ liệu tiêu chuẩn
2-IVa;
- kích thước của chân 20,5 (0, -1) mm của
tờ dữ liệu tiêu chuẩn 2-IX và 2-IXa.
Thử nghiệm được lặp lại bằng cách quay
chân xung quanh trục mỗi lần 45°.
Trong quá trình đặt lực, việc giảm kích
thước chân tại điểm đặt lực không được quá 0,15 mm.
Sau khi lấy thanh thép ra, các kích thước
chân không được thay đổi quá 0,06 mm theo hướng bất kỳ. Đối với thử nghiệm này,
chân có thể được lấy ra khỏi tiếp điểm dạng ống.
Kích thước tính
bằng milimét

CHÚ DẪN
A Vật đỡ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C Vật nặng
Phải có khả năng chèn dưỡng thích hợp với lực vừa phải
vào phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị sao cho bề mặt phía trước của dưỡng trở nên
tiếp xúc với bề mặt chặn của phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị.
Hình 209 - Thiết
bị thử nghiệm các chân không đặc
8.2.3 Kiểm tra
ổ cắm
8.2.3.1 Quy định chung
Đối với ổ cắm có điện áp làm việc danh định
lớn hơn 50 V, sử dụng dưỡng theo Hình 210.
Đối với ổ cắm có điện áp làm việc danh định
không lớn hơn 50 V, sử dụng dưỡng theo Hình 212.
8.2.3.2 Thử nghiệm đầu
tiên (vỏ bao ngoài)
Thử nghiệm đầu tiên được thực hiện theo
tất cả các vị trí đồng hồ khác nhau, ngoại trừ sử dụng một thử nghiệm ứng với vị
trí của ổ cắm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí thử nghiệm phải theo Hình 211.
Dưỡng được thể hiện trên Hình 211 phải
được đồng thời đưa vào hai điểm đối diện nhau của phụ kiện. Trục của dưỡng và của
phụ kiện phải xấp xỉ song song và phần vát cạnh phải được chia đều về hai phía.
Lực F được tăng chậm theo cách để lực tổng
cho trong Bảng 211 được đặt vào sau 15 s. Sau đó, lực đầy đủ được đặt vào trong
1 min.
Khi đặt lực, dưỡng không được phép di
chuyển quá 4 mm so với vỏ bao ngoài của ổ cắm.
Sau thử nghiệm, ổ cắm không được bị hư hại
đến mức ảnh hưởng đến sử
dụng sau này của chúng.
8.2.3.3 Thử nghiệm thứ hai
(các lỗ pha)
Đối với thử nghiệm thứ hai, dưỡng được
thể hiện trên Hình 213 được đặt vào từng lỗ pha.
Dưỡng không được đi vào lỗ pha đến mức lớn
hơn khoảng cách thể hiện trong Bảng 212 được đo từ mặt trước của phấn bên trong
(xem Hình 214).
Sử dụng các lực và khoảng thời gian
tương tự và phương pháp đặt tương tự như với thử nghiệm đầu tiên (vỏ bao
ngoài).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng điện danh định
Dãy l/ll
A
16/20
32/30
63/60
125/100
Khoảng cách X
mm
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20

Xem 4.201.
CHÚ DẪN
A Dưỡng kiểm tra ổ cắm
B Ổ cắm
X Đường tâm của dưỡng
Y Đường tâm của ổ cắm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính
bằng milimét

Xem 4.201.
Độ lệch tâm giữa các tâm d2
và d4 không được vượt
quá 0,05 mm.
Dưỡng
Kiểu
d2
d4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
R



± 0,1

16/20 A - 2P + E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,4
46,1
1,4
2,8
16/20 A - 3P + E
48,9
44,3
52,4
1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16/20 A - 3P + N + E
55,5
50,3
59,5
1,6
2,8
32/30 A - 2P + E, 3P + E
56,5
51,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2,8
32/30 A - 3P + N + E
62,6
57,2
69,2
2,7
2,8
63/60 A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,5
74,9
2,45
3,8
125/100 A
80,7
75,0
86,9
2,45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 211 - Dưỡng
kiểm tra ổ cắm
16/20 A, 32/30 A, 63/60 A và 125/100 A có điện áp làm việc danh định lớn hơn 50
V
Kích thước tính
bằng milimét

CHÚ DẪN
A Dưỡng A
B Dưỡng B
Không được có khả năng chèn dưỡng A vào ổ
cắm.
Không được có khả năng chèn dưỡng B ở vị
trí đúng vào vỏ bao ngoài của ổ cắm.
Hình 212 - Ổ cắm 16/20 A và
32/30 A có điện áp làm việc danh định không lớn hơn 50 V - Dưỡng để kiểm tra độ
cứng vững của vỏ bọc bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo trong các điều kiện ẩm và ấm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu
Dưỡng
d6

h7

16/20 A
2P + E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
3P + E
6,91
2.2
3P + N + E
6,91
2,2
32/30 A
2P + E, 3P + E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
3P + N + E
7,91
2,5
63/60 A
All
9,89
3
125/100 A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,89
4
Hình 213 - Dưỡng
kiểm tra các lỗ pha

CHÚ DẪN
A Dưỡng chân cắm
B Phần chính của ổ cắm
Hình 214 - Thử
nghiệm lỗ pha
8.3 Thay
nội dung về sự phù hợp bằng nội dung sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưỡng được đặt vào với một lực 200 N
trong 1 min. Đối với các phụ kiện có vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, dưỡng được đặt
ở nhiệt độ (35 ± 2) °C, cả hai phụ kiện và dưỡng đều ở nhiệt độ này.
Đối với các phụ kiện bằng vật liệu cứng,
ví dụ kim loại, chất dẻo tổng hợp ép nóng, vật liệu gốm và tương tự, việc phù hợp
với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn liên quan sẽ đảm bảo sự phù hợp với yêu cầu này.
Kích thước tính
bằng milimét

Không được có khả năng chạm tiếp điểm
pha dạng ống của ổ cắm bởi một chân của dưỡng.
Hình 215 - Ổ cắm có vỏ bọc
đàn hồi hoặc vật liệu nhựa nhiệt dẻo - Dưỡng kiểm tra khả năng không thể cắm một
cực của phích cắm hai cực 10/16 A 250 V
9 Bảo vệ chống điện giật
Áp dụng Điều 9 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021), ngoài ra:
9.1 Bổ sung vào cuối
của điều này: 32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2 Bổ sung vào cuối
của điều này:
Sự phù hợp với các tờ dữ liệu tiêu chuẩn
liên quan đảm bảo sự phù hợp với yêu cầu này.
10 Quy định cho nối đất
Áp dụng Điều 10 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021).
11 Đầu nối và đầu cốt
Áp dụng Điều 11 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021), ngoài ra:
Thay Bảng 3 của TCVN 13590-1:2023 (IEC
60309-1:2021) bằng bảng sau:
Bảng 3 - Cỡ dây
dẫn có thể đấu nối
Thông số đặc
trưng danh định của phụ kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đấu nối đất
bên ngoài, nếu có
Điện áp làm việc
danh định
V
Dòng điện A
Cáp mềm dùng
cho phích cắm và ổ cắm di động b)
Cáp một sợi hoặc bện dùng
cho ổ cắm cố định b) d)
Cấp một sợi hoặc
bện dùng cho ổ nối
vào thiết bị
b)
Dãy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dãy I
Dãy II
Dãy I
Dãy II
Dãy I
Dãy II
I
II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AWG/MCMc)
mm2
AWG/MCMc)
mm2
AWG/MCMc)
Không vượt quá 50
16
20
4 đến 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 đến 10
12 đến 8
32
30
4 đến 10
12 đến 8
4 đến 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vượt quá
50
16
20
1 đến 2,5
16 đến 12
1,5 đến 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
10
32
30
2,5 đến 6
14 đến 10
2,5 đến 10
14 đến 8
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
60
6 đến 16
10 đến 6
6 đến 25
10 đến 4
25
4
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 đến 50
6 đến 2
25 đến 70
4 đến 0
25
4
a) Đầu nối hoặc
đầu cốt dùng cho ruột
dẫn pilot, nếu có, phải cho phép đấu nối các ruột dẫn có tiết diện danh nghĩa
tương tự với các đầu nối dùng cho phụ kiện 16 A có điện áp làm việc danh định
lớn hơn 50 V.
b) Phân loại một
dẫn theo IEC
60228:1978, Điều 2, một sợi (Cấp 1); bện (Cấp 2); mềm (Cấp 5).
c) Tiết diện
danh nghĩa của ruột dẫn được tính theo milimét vuông (mm2). Các giá trị AWG/MCM
được xem là tương đương với mm2 với mục đích của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MCM: (Milla Circular Mils) là diện
tích đường tròn. 1 MCM = 0,506 7 mm2.
d) Đối với ổ cắm cố định được công bố chỉ dùng cho ruột
dẫn bện, áp dụng các giá trị
này.
Đầu nối sau đó được lắp với ruột dẫn có tiết diện nhỏ
nhất và lớn nhất quy định trong Bảng 3, cứng (một sợi hoặc bện) đối với ổ cắm cố
định và ổ nối vào thiết bị, và mềm đối với phích cắm và ổ cắm di động; các vít
đầu nối được xiết chặt, mô men lớn nhất được đặt vào bằng hai phần ba mô men quy
định trong Bảng 19. Mỗi ruột dẫn được đặt một lực kéo N có giá trị được cho
trong Bảng 213, tính bằng niu tơn; lực kéo đặt vào không giật, trong 1 min,
theo hướng dọc trục của ruột dẫn.
Bảng 213 - Lực
kéo lên các đầu nối
Cỡ đầu nối
2
3
4
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
9
10
Lực kéo, N
50
50
60
80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
120
150
200
Trong quá trình thử nghiệm, ruột dẫn
không được dịch chuyển đáng kể trong đầu nối.
CHÚ THÍCH: Đối với các đầu nối có các cỡ từ 8 đến 10, giá trị lực
kéo N là tạm thời.
12 Khoá liên động
Áp dụng Điều 12 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021).
13 Khả năng chịu lão
hóa của cao su và vật liệu nhựa nhiệt dẻo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14 Kết cấu
Áp dụng Điều 14 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021), ngoài ra:
14.2.2 Thay nội dung
của điều này bằng nội dung sau:
Lực ép gây ra bởi tiếp điểm dạng ống lên
các chân của phích cắm không được lớn đến mức ngăn ngừa việc dễ dàng cắm và rút
phích cắm.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xác định lực
cần thiết để rút phích cắm thử nghiệm khỏi mẫu, mẫu được lắp đặt sao cho các trục
của tiếp điểm dạng ống thẳng đứng với lỗ hở tiếp điểm hướng xuống dưới, như thể
hiện trên Hình 216.
Phích cắm thử nghiệm có các chân có đường
kính thể hiện trong Bảng 214 được đưa vào mẫu.
Bảng 214 - Đường
kính chân của phích cắm thử nghiệm
Đường kính
chân danh nghĩa
Đường kính
chân của phích cắm thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm 
5
5,00
6
6,00
7
7,00
8
8,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,00
12
12,00
Vật nặng chính, cùng với vật nặng bổ
sung (vật nặng bổ sung sao cho đặt một lực bằng một phần mười lực đặt vào bởi vật
nặng chính) và phích cắm thử nghiệm, đặt một lực bằng lực rút lớn nhất thể hiện
trong Bảng 215.
Vật nặng chính được treo không lắc trên
phích cắm thử nghiệm, và vật nặng bổ sung được để rơi từ độ cao 50 mm trên vật
nặng chính.
Phích cắm không được giữ trong mẫu.
Kích thước tính
bằng milimét

CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B Mẫu
C Phích cắm thử nghiệm
D Vật nặng trượt bổ sung
E Vật nặng chính
Hình 216 - Ví dụ
về thiết bị kiểm tra lực rút
Bảng 215 - Lực
rút lớn nhất
Dòng điện
danh định
A
Lực rút lớn
nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dãy II
N
16
20
150
32
30
150
63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
275
125
100
400
CHÚ THÍCH: Chi tiết về các phích cắm
thử nghiệm đang được xem xét.
14.2.4 Thay nội dung
điều này bằng nội dung sau:
Tiếp điểm dạng ống phải là loại tự điều
chỉnh và được thiết kế để đảm bảo tiếp xúc đủ trước và sau số lần thao tác
tương ứng với tuổi thọ làm việc của nó.
Tiếp điểm dạng ống không phải loại tiếp
xúc với đất phải được thả nổi.
Các tiếp điểm dạng ống nối đất không cần
để thả nồi, với điều kiện chúng có đủ độ đàn hồi theo mọi hướng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu được lắp đặt sao cho các trục của tiếp
điểm dạng ống thẳng đứng với lỗ tiếp xúc hướng xuống.
Dưỡng bằng thép cứng với độ nhám bề mặt
0,002 mm và không có dầu mỡ, có các kích thước như thể hiện trong Bảng 216, được
cắm vào từng tiếp điểm dạng ống, cũng không có dầu mỡ, đo lực cần để rút dưỡng.
Tổng lực và khối lượng dưỡng phải lớn
hơn lực tổng nhỏ nhất
được thể hiện trong Bảng 216.
Bảng 216 - Các
lực rút
Đường kính
chân danh định mm
Dưỡng
Đường kính dưỡng
mm 
Lực tổng nhỏ
nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
4,80
2,5
6
5,80
5
7
6,80
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,80
10
10
9,80
15
12
11,80
20
Bổ sung:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được có khả năng thao tác phương
tiện nghịch pha một cách không chú ý hoặc thao tác phương tiện nghịch pha khi bộ
nghịch pha được cắm vào phụ kiện bổ sung.
Phương tiện nghịch pha phải có cơ cấu chốt
để giữ chúng ở đúng
vị trí đã xác định.
Kiềm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và
bằng thử nghiệm bằng tay.
Thao tác phương tiện nghịch pha không được
làm hư hại cáp hoặc dây.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và
bằng thử nghiệm ở Điều 21.
14.202 Chân đặc
Các chân đặc phải được làm bằng vật liệu
đồng nhất, không được có các lỗ, khe, rãnh hoặc tương tự một cách có chủ ý.
Các yêu cầu này áp dụng cho các phần của
chân được mô tả bởi:
- h2 và h3 của tờ dữ liệu
tiêu chuẩn 2-II;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- h2 và h5 của tờ dữ liệu
tiêu chuẩn 2-IVa;
- kích thước của chân 20,5 (0, -1) của tờ
dữ liệu 2-IX và 2-IXa.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
15 Kết cấu của ổ cắm cố
định
Áp dụng Điều 15 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021), ngoài ra:
15.5 Thay đoạn thứ
tư bằng đoạn sau:
Ổ cắm cố định có cắp bảo vệ đến và bằng
IP44 và được thiết kế chỉ cho một vị trí
lắp đặt, phải có trang bị để mỡ lỗ thoát nước tối thiểu có đường kính 5 mm, hoặc diện
tích 20 mm2 với chiều rộng tối thiểu 3 mm, được xác định khi ổ cắm cố
định đang ở vị trí lắp đặt.
Bổ sung:
15.201 Khi ổ cắm cố định 125/100 A được lắp
trên hoặc tích hợp với các vỏ bọc, toàn bộ khối lắp đặt có thể là IP44.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng Điều 16 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021), ngoài ra:
16.1 Thay đoạn thứ
ba bằng nội dung sau:
Phụ kiện phải được thiết kế sao cho
chúng chỉ có thể được lắp lại khi đảm bảo mối quan hệ đúng về góc giữa (các)
chìa khoá, (các) rãnh khoá, chân nối đất và tiếp điểm dạng ống nối đất, như lúc lắp ráp
ban đầu.
Bổ sung nội dung sau vào cuối điều này:
Các thử nghiệm được tiến hành như mô tả
trong 15.1 và 15.2.
Bổ sung:
16.201 Phích cắm có thông số
danh định đến 32 A có thể có phương tiện nghịch pha. Các phích cắm này phải phù
hợp với các yêu cầu chung đối với phích cắm và với Điều 21 đối với các bộ nghịch
pha. Chúng phải được giao cùng với tờ hướng dẫn có thông tin sau:
Chỉ sử dụng dây mềm cấp 5 hoặc cấp 6 theo IEC 60228
và đảm bảo rằng các dây dẫn này có thể dịch chuyển để cho phép thao tác các
phương tiện nghịch pha.
Thiết bị đóng cắt tích hợp không được sử
dụng như phương tiện nghịch pha.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17 Kết cấu của ổ nối
vào thiết bị
Áp dụng Điều 17 của TCVN 13590-1:2023 (IEC
60309-1:2021), ngoài ra:
Bổ sung:
17.201 Ổ nối vào thiết bị có
thông số danh định đến 32 A có thể lắp phương tiện nghịch pha. Các ổ nối này phải
phù hợp với các yêu cầu chung đối với ổ nối và với Điều 21 đối với các bộ nghịch
pha. Chúng phải được giao cùng với tờ hướng dẫn có các thông tin sau:
Chỉ sử dụng dây mềm cấp 5 hoặc cấp 6
theo IEC 60228 và đảm bảo rằng các dây dẫn này có thể dịch chuyển để cho phép
thao tác các phương tiện nghịch pha.
Đối với các ổ nối vào, có thể sử dụng
các thiết bị đóng cắt làm phương tiện nghịch pha. Các thiết bị đóng cắt phải
phù hợp với IEC 60947-3 theo cấp sử dụng tối thiểu AC-22A.
Các phương tiện nghịch pha phải được ổn
định trước khi đi dây với dây dẫn cấp 5 theo Điều 23 bằng cách thực hiện 1 000
thao tác thay đổi vị trí.
18 Cấp bảo vệ
Áp dụng Điều 18 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng Điều 19 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021), ngoài ra:
19.1 Bổ sung nội
dung sau vào sau đoạn thứ ba:
Đối với các bộ nghịch pha, thử nghiệm được
tiến hành với các phương tiện nghịch pha trong mỗi vị trí đầu mút.
19.6 Thay nội dung của điều
này bằng nội dung sau:
Ngay sau thử nghiệm của 19.5, không được
có khả năng cắm các phụ kiện có vỏ bọc bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo với các dưỡng
có vị trí tiếp điểm nối đất hoặc vị trí của chìa khoá phụ hoặc vị trí rãnh khoá khác với
vị trí này của mẫu.
Đối với các ổ cắm có điện áp làm việc danh định lớn
hơn 50 V, sử dụng các dưỡng thể hiện trên Hình 211. Đối với phích cắm và ổ nối
vào thiết bị có điện áp làm việc danh định lớn hơn 50 V, sử dụng các dưỡng như
thể hiện trên Hình 207.
Đối với các ổ cắm 16/20 A và 32/30 A có
điện áp làm việc danh định không lớn hơn 50 V, sử dụng các dưỡng như thể hiện
trên Hình 212. Đối với phích cắm và ổ nối vào thiết bị có điện áp làm việc danh
định không lớn hơn 50 V, sử dụng các dưỡng như thể hiện trên Hình 208.
Các dưỡng được đặt vào với lực 200 N
trong 1 min.
20 Khả năng cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bổ sung nội dung sau vào sau đoạn thứ nhất:
Đối với thử nghiệm trên các ổ cắm, phải
sử dụng các phích cắm có chân đặc.
Phích cắm và ổ nối vào thiết bị có chân
đặc phù hợp với tiêu chuẩn này không cần thử nghiệm.
21 Làm việc bình thường
Áp dụng Điều 21 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309 1:2021), ngoài ra:
Bổ sung nội dung sau vào sau đoạn thứ
hai:
Đối với các thử nghiệm trên ổ cắm, phải sử
dụng các phích cắm có chân đặc.
Phích cắm và ổ nối vào thiết bị có chân
đặc phù hợp với tiêu chuẩn này không phải thử nghiệm.
Bộ nghịch pha cần thử nghiệm không tài.
Bộ nghịch pha phải được thử nghiệm ở từng vị trí trong một nửa số chu kỳ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
22 Độ tăng nhiệt
Áp dụng Điều 22 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021), ngoài ra:
Bổ sung nội dung sau sau đoạn thứ hai:
Bộ nghịch pha được thử nghiệm ở từng vị
trí đầu mút.
23 Cáp mềm và đấu nối
cáp
Áp dụng Điều 23 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021), ngoài ra:
23.1 Bổ sung nội dung sau
sau đoạn thứ ba:
Cơ cấu chặn cáp phải bằng vật liệu cách
điện hoặc có lớp lót cách điện cố định với các phần kim loại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng Điều 24 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021).
25 Vít, bộ phận mang
dòng và các đấu nối
Áp dụng Điều 25 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021).
26 Chiều dài đường rò,
khe hở không khí và khoảng cách qua hợp chất gắn
Áp dụng Điều 26 của TCVN 13590-1:2023 (IEC
60309-1:2021).
27 Khả năng chịu nhiệt,
chịu cháy và phóng điện tạo vết
Áp dụng Điều 27 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021).
28 Ăn mòn và khả năng
chống gỉ
Áp dụng Điều 28 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thay thế:
Các phụ kiện theo tiêu chuẩn này được
coi là có khả năng chịu dòng điện ngắn mạch kỳ vọng nhỏ nhất là 10 kA. Nếu yêu
cầu giá trị cao hơn, áp dụng Điều 29 của TCVN 13590 1 (IEC 60309-1).
30 Tương thích điện từ
Áp dụng Điều 30 của TCVN 13590-1:2023
(IEC 60309-1:2021).
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-I
Ổ
CẮM 16/20 A VÀ 32/30 A có ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC DANH ĐỊNH LỚN HƠN 50 V

Các lỗ hoặc hốc trên mặt trước, nếu có,
không phải lỗ hoặc hốc dùng
cho các tiếp điểm dạng ống, không được có chiều sâu quá 10 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ cắm để khóa liên động cơ khí phải được thiết kế
sao cho ngăn ngừa được việc dịch chuyển góc quá mức của phích cắm đã được cắm
hoàn toàn có thể làm cho việc khóa liên động cơ khí bị mất hiệu lực.
BỐ TRÍ TIẾP ĐIỂM DẠNG ỐNG
Hình chiếu đứng tiếp điểm dạng ống của ổ
cắm

Các kích thước dùng cho tờ dữ liệu tiêu
chuẩn 2-1 tính bằng mllimét
Dòng điện danh định
A
Kiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d1
b)
d2
d3
d4
d5
d6
c)
d7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c)
d9
d)
h1
h2
h3
e)
h4
e)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
l1
t1
t2
t3
Tol.
0
-1,5
±0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Min
+0,6
0
+0,6
0
+1,0
-0,5
+3,0
0
0
-1
Max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Max.
Min.
+0,6
0
Min.
Min.
Min.
16/20
2P+E
44,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,0
17,5
11,6
11,0
6,0
5
8,0
7
19,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,8
0,3
1,2
0,4
47,5
37
38
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,4
+0,5
0
40,8
21,5
11,6
11,0
6,0
5
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
3,8
2
0,8
0,3
1,2
0,4
54,0
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
3P+N+E
57,3
+0,6
0
46,4
26,5
11,6
11,0
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,0
7
19,5
3,8
2
0,8
0,3
1,2
0,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
38
10
32/30
2P+E
58,5
+0,6
0
47,0
25,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
7,0
6
9,1
8
21,5
5,3
3
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
0,5
64,6
45
48
15
3P+E
58,6
+0,6
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0
13,6
13,0
7,0
6
9,1
8
21,5
5,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
0,3
1,5
0,5
64,8
45
48
15
3P+N+E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,6
0
52,9
30,3
13,6
13,0
7,0
6
9,1
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3
3
1,0
0,3
1,5
0,5
71,2
45
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Các kích thước
d1 và l1 phải nằm
trong các giới hạn quy định
trên khoảng cách t3. Ngoài khoảng
cách này, chúng có thể lớn hơn nhưng không được nhỏ hơn.
b) Kích thước d2 không được
vượt quá giới hạn quy định tại điểm bất kỳ trên toàn bộ chiều sâu, và phải nằm trong
phạm vi các giới hạn quy định trên độ sâu tối thiểu 3 mm, ngoài ra tối đa:
- Ba lỗ đột đối với các phụ kiện 2P + E
- Bốn lỗ đột đối với phụ kiện 3P + E và
- Năm lỗ đột đối với phụ kiện 2P + N + E
được đặt cách nhau dọc theo chu vi với không
nhiều hơn một giữa các lỗ liền kề đối với các tiếp điểm dạng ống
và mỗi lỗ đột có chiều rộng không quá 10 mm, bao gồm cả
bán kính bất kỳ.
Cho phép các lỗ sâu hơn 10 mm trong vùng có lỗ đột.
c) Các kích thước
d7 và d9 tham chiếu đến
các chân; tiếp điểm dạng ống không nhất thiết phải có hình tròn.
d) Đối với các
phụ kiện 3P + N + E và phụ kiện dãy II, 2P + N + E, 12 h, giá trị kích thước h1 là 10,0 đối
với tiếp điểm trung tính.
e) Phần vát của
tiếp điểm dạng ống có thể được lượn tròn về phía mặt phẳng hình trụ bên trong
trong khoảng cách 1 1/2 lần giá trị h4 max hoặc h5 max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-I
(tiếp
theo 1)
PHƯƠNG
TIỆN GIỮ Ổ CẮM
Nắp hoặc cần gạt
được thể hiện ở vị trí gắn

Kích thước tính
bằng milimét
Dòng điện
danh đỊnh A
Kiểu
l2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l3
t4
min.
2P + E
70
41,5 
5
16/20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
47,5 
5
3P + N + E
85
53,5 
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
54.5 
6
32/30
3P + E
85
54,5 
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
60,5 
7
Kích thước t4 Của thiết
bị giữ được lấy từ mặt phẳng tiếp giáp (xem hình bên dưới).
Kích thước “5 max” được lấy trên mặt phẳng tiếp
giáp (xem hình bên dưới).

CHÚ DẪN
X Mặt phẳng tiếp giáp
Đối với các phụ kiện IP44, phương tiện
giữ phải ở dạng nắp sao
cho phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị IP66/IP67, IP67, IP67/IP69 và
IP66/IP67/IP69 phù hợp với tờ dữ liệu tiêu chuẩn 2-II, và có vòng cài có các
kích thước lớn nhất có thể đưa vào và giữ đúng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-I
(tiếp
theo 2)
PHƯƠNG
TIỆN GIỮ Ổ CẮM
Ví dụ về đầu bịt
có khóa xích

Kích thước tính
bằng milimét
Dòng điện
danh định
Kiểu
d10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d11

e
min.
h6
min.
h7

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
53
8
12
4,2
16/20
3P+E
68
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
4,2
3P+N+E
76
68
12
12
4,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2P+E
82
72
12
14
6,2
32/30
3P+E
82
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
14
6,2
3P+N+E
89
79
15
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đường dốc của gờ phải sao cho kích
thước này tham chiếu đến góc 120° được thể hiện trên hình.
Phương tiện giữ phải ở dạng gờ cài sao
cho phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị IP66/IP67, IP67, IP67/IP69 và
IP66/IP67/IP69 phù hợp với tờ dữ liệu tiêu chuẩn 2-II, và có vòng cài có các
kích thước lớn nhất có thể đưa vào đúng ở góc (30 ± 3)° và quay đến góc lớn nhất
120°.
Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà
chỉ nhằm thể hiện các kích thước.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-II
PHÍCH
CẮM VÀ Ổ NỐI VÀO THIẾT BỊ 16/20 A VÀ 32/30 A CÓ ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC DANH ĐỊNH LỚN
HƠN 50 V
Đầu các chân

CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BỐ TRÍ CÁC CHÂN
Hình chiếu đứng chân của phích cắm và ổ
nối vào thiết bị

Các kích thước tính bằng milimốt dùng
cho tờ dữ liệu 2-II
Dòng điện danh định
Kiểu
d1
d2
d3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
d5
a)
d6
g)
d7
h)
d9
h1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h3
h4
h5

a)
h6
f)
h7
f)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1
A
min
±0,5
d)
e)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
0
-0,075
0
-0,09
0
-1
0
-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1
0
-1
b)
c)
max.
max.
min.
max.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d)
e)
2P + E
47,5
43,5
0
-0,6
17,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,9
0
+1,5
0
11
10
5
7
37
36
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,0
27,5
3,5
1,7
0,8
1.5
0,75
46,5
47,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16/20
3P + E
53,5
49,5
0
-0,6
21,5
42,8
+1,9
0
+1,5
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
5
7
37
36
38
37
24,0
27,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7
0,8
1,5
0,75
52,9
53,6
0
-0,5
3P + N + E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56,1
0
-0,6
26,5
48,8
+1,9
0
+1,5
0
11
10
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
36
38
37
24,0
27,5
3,5
1.7
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
80,1
61,0
0
-0,6
2P + E
61,5
57,3
0
-0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,7
+1,9
0
+1,6
0
13
12
6
8
45
45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
32,0
35,5
5,0
2,0
1,0
2,5
1,2
63,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-0,6
32/30
3P + E
61,5
57,3
0
-0,8
25,0
49,7
+1,9
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
12
5
8
46
45
-
46
32,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
2,0
1.0
2,5
1.2
63,2
63,2
0
-0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,5
63,4
0
-0,6
30,3
55,6
+1,9
0
+1,6
0
13
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
46
45
-
46
32,0
35,5
5,0
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
1,2
69,9
69,9
0
-0,7
a) Đai xiết, như
thể hiện chi tiết trong bảng, được yêu cầu
đối với phụ kiện có điện áp làm việc danh định vượt quá 500 V, tùy chọn đối với
các phụ kiện khác.
b) Đối với các phụ
kiện IP44.
c) Đối với các phụ
kiện IP66/IP67, IP67,
IP67/IP69 và IP66/IP67/IP69.
d) Đối với các phụ
kiện có vỏ bọc kim loại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Đầu của các chân cắm có thể được lượn tròn về phía
mặt phẳng hình trụ bên trong trong khoảng cách 1 /2 lần giá trị h7 max hoặc h8 max.
g) Các kích thước
d7 phải nằm trong
các dung sai đối với toàn bộ h2.
h) Các kích thước
d9 phải nằm trong
các dung sai đối với toàn bộ h3.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-II
(tiếp
theo 1)
PHƯƠNG
TIỆN GIỮ PHÍCH CẮM VÀ Ổ NỐI VÀO THIẾT BỊ
Kích thước tính
bằng milimét

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC Hốc
LL Vấu
Dòng điện
danh định
A
e1
0
-2
a)
l2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l3
t
min.
v
min.
2P + E
31
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-1,0
4
8
16/20
3P + E
35
80
47
0
-1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3P + N + E
39
90
53
0
-1,0
7
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2P + E
41
90
54
0
-1,0
7
8
32/30
3P + E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
54
0
-1,0
7
8
3P + N + E
46
105
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-1,5
8
9
a) Khe hở
nhỏ nhất cần thiết cho việc di chuyển của nắp gắn bản lề.
Phương tiện giữ phải ở dạng vấu hoặc hốc,
ở vị trí 12 h.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-II
(tiếp
theo 2)
PHƯƠNG
TIỆN GIỮ PHÍCH CẮM VÀ Ổ NỐI VÀO THIẾT BỊ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
BB
Góc xiên
CC
Hốc
GG
Miếng đệm
LL
Vấu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vòng cài
SS
Bề mặt gắn
Kích thước tính bằng milimét dùng cho tờ
dữ liệu tiêu chuẩn 2-II (tiếp theo 2)
Dòng điện danh định
A
Kiểu
Vấu và hốc
Bề mặt gắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e1
a)
l4
l5
t
V
b
d9
d10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r
d11
d12
d13
ƒ
h8
0
-2
min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
min.
min.
max.
min.
min.
+0,5
0
max.
min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
2P + E
31
75
38
0
-1,0
4
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,8
44,8
28,6
6,7
53,5
73
60,5
12
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3P + E
35
80
44
0
-1,0
5
8
3,5
57,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,6
7,2
60,5
81
68,5
16
24
3P + N + E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
50
0
-1,0
7
8
4,0
65,8
57,8
36,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,5
89
76,5
19
26
2P + E
41
90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-1,0
7
8
4,6
69,5
59,1
40,1
8,2
72,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,5
19
30
32/30
3P + E
41
90
51
0
-1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
4,6
69,5
59,1
40,1
8,2
72,5
95
82,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
3P + N + E
46
105
57
0
-1,5
8
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,6
65,2
43,4
9,0
79,5
102
89,5
22
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương tiện giữ phải ở dạng vòng cài
và vấu hoặc hốc, ở vị trí 12 h.
Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế
mà chỉ nhằm thể hiện các kích thước.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-III
Ổ
CẮM 63/60 A VÀ 125/100 A
CÓ
ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC DANH ĐỊNH LỚN HƠN 50 V
KHÔNG CÓ TIẾP ĐIỂM PILOT
Vát cạnh các tiếp
điểm dạng ống

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các lỗ hoặc hốc trên mặt trước, nếu có,
không phải lỗ hoặc hốc dùng cho các tiếp điểm dạng ống, không được có chiều sâu
quá 10 mm ngoại trừ các lỗ dùng cho chân pilot. Ngoại lệ: xem chú thích b)
trong bảng dưới đây về
các kích thước đối với tờ dữ liệu tiêu chuẩn 2-III và 2-llla.
Ổ cắm để khóa liên động cơ khí phải được
thiết kế sao cho ngăn ngừa được việc dịch chuyển góc quá mức của phích cắm đã
được cắm hoàn toàn có thể làm cho việc khóa liên động cơ khí bị mất hiệu lực.
BỐ TRÍ TIẾP ĐIỂM DẠNG ỐNG
Hình chiếu đứng
các tiếp điểm dạng ống của ổ cắm

CHÚ DẪN
PP Lỗ chứa chân pilot
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ổ
CẮM 63/60 A VÀ 125/100 A
CÓ
ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC DANH ĐỊNH LỚN HƠN 50 V
CÓ TIẾP ĐIỂM PILOT
Vát cạnh các tiếp
điểm dạng ống

CHÚ DẪN
PP Lỗ chứa chân pilot
Các lỗ hoặc hốc trong mặt trước, nếu có,
không phải loại dùng cho các tiếp điểm dạng ống, phải có độ sâu không lớn hơn
10 mm. Ngoại lệ: xem chú thích b) trong bảng dưới đây về các kích thước đối với
tờ dữ liệu tiêu chuẩn 2-III và 2-llla.
Ổ cắm để khóa liên động cơ khí phải được thiết kế
sao cho ngăn ngừa được việc dịch chuyển góc quá mức của phích cắm đã được cắm hoàn toàn có
thể làm cho việc khóa liên động cơ khí bị mất hiệu lực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BỐ TRÍ TIẾP ĐIỂM
DẠNG ỐNG
Hình chiếu đứng
các tiếp điểm dạng ống của ổ cắm

CHÚ DẪN
PP Pilot
Kích thước dùng cho tờ dữ liệu tiêu chuẩn
2-III và 2-llla
Kích thước tính
bằng milimét
Tất cả các kiểu
Dòng điện danh định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
d1
+0,8
0
b)
d2
0
-1,5
d3
± 0,5
d4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d5
min.
d6
+0,6
0
c)
d7
d8
+0,6
0
c)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h1
min.
h2
+3,0
0
h3
0
-1
d)
h4
max. min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h5
max. min.
a)
l1
+0,8
0
t1
min.
t2
min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63/60
71,0
60,0
36,5
16,6
15,1
9,0
8
11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.0
8.0
2.5
1.5 0.5
2.0 0,6
77.5
67
69
3P + E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,0
71,0
42,5
21,0
19,0
11,0
10
14,0
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
4
2.0 0,6
2,5 0.8
89,5
71
76
3P + N + E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
a) Các kích thước d1 và l1 phải nằm
trong các giới hạn quy định trên toàn bộ khoảng cách 15 mm. Vượt qua khoảng
cách này, các kích thước có thể lớn hơn nhưng không nhỏ hơn.
b) Kích thước d2 không được
vượt quá giới hạn quy
định tại điểm bất kỳ trên toàn bộ chiều sâu, và phải nằm trong các giới hạn
quy định trên toàn bộ chiều sâu nhỏ nhất 6 mm với ngoại trừ giá trị lớn nhất
của:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- bốn lỗ đột đối với phụ kiện 3P + E,
và
- năm lỗ đột đối với phụ kiện 3P + N +
E,
Cách nhau dọc theo chu vi, với không
nhiều hơn một khoảng cách giữa các lỗ liền kề đối với các tiếp điểm dạng ống,
và mỗi lỗ có chiều rộng không quá 15 mm kể cả bán kính. Cho phép các lỗ có chiều sâu hơn 10 mm
trong vùng lỗ đột.
c) Kích thước d7 và d9 tham chiếu đến
các chân; các tiếp điểm dạng ống không nhất thiết phải tròn.
d) Mép vát của
các tiếp điểm dạng ống có thể được về tròn về phía bề mặt hình trụ bên trong
trong phạm vi
khoảng
cách 1 1/2 lần giá trị h4 max hoặc h5 max.
e) Kích thước h6 phải theo bảng
dưới đây.
Giá trị h6 dùng cho tờ
dữ liệu 2-III và 2-llla
Kích thước tính
bằng milimét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
63/60 A
125/100 A
Cụm khóa liên động điện
21
21
Cụm khóa liên động cơ khí
21 hoặc 40
21 hoặc 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21 hoặc 40
40
a) Đối với các phụ kiện 3P + N +
E và dãy II, 2P + N + E 12 h, chiều sâu của tiếp điểm trung tính phải nhỏ hơn
chiều sâu của các tiếp điểm pha nhưng lớn hơn chiều sâu đối với tiếp điểm đất.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-III
(tiếp
theo 1)
PHƯƠNG
TIỆN GIỮ Ổ CẮM 63/60 A
TẤT CẢ CÁC KIỂU
Nắp được thể hiện
ở vị trí gắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính
bằng milimét
Đường dốc của gờ phải sao cho kích thước
này tham chiếu đến góc 120° được thể hiện trên hình.
CHÚ DẪN
PP Pilot
Kích thước t4 của thiết bị giữ được
láy từ mặt phẳng tiếp
giáp (xem hình bên dưới).
Kích thước “5 max” được lấy trên mặt phẳng tiếp giáp (xem hình
bên dưới).

CHÚ DẪN
X Mặt phẳng tiếp giáp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-III
(tiếp
theo 2)
PHƯƠNG
TIỆN GIỮ Ổ CẮM 63/60 A VÀ 125/100 A
TẤT CẢ CÁC KIỂU
Ví dụ về đầu bịt
có khóa xích

CHÚ DẪN
PP Pilot
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
Dòng điện
danh định
A
d10

d11

e
min.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3P + E
3P + N + E
63/60
95,5
84,5
13
125/100
108,5
97,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Đường dốc của gờ phải sao cho
kích thước này tham chiếu đến góc 120° được thể hiện trên hình.
Phương tiện giữ phải ở dạng gờ cài sao
cho phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị IP66/IP67, IP67, IP67/IP69 và
IP66/IP67/IP69 phù hợp với tờ dữ liệu tiêu chuẩn 2-IV và 2-IVa, và có vòng cài
có các kích thước lớn nhất có thể đưa vào đúng ở góc (30 ± 3)° và quay đến gốc lớn nhất
120°.
Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà
chỉ nhằm thể hiện các kích thước.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-IV
PHÍCH
CẮM VÀ Ổ NỐI VÀO THIẾT BỊ 63/60 A VÀ 125/120 A
CÓ ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC DANH ĐỊNH LỚN HƠN 50 V
KHÔNG CÓ CHÂN PILOT

BỐ TRÍ CÁC CHÂN
Hình chiếu đứng
chân của phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-IVA
PHÍCH
CẮM VÀ Ổ NỐI VÀO THIẾT BỊ 63/60 A VÀ 125/120 A
CÓ ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC DANH ĐỊNH LỚN HƠN 50 V
CÓ CHÂN PILOT

CHÚ DẪN
A Đai xiết
PP Pilot
BỐ TRÍ CÁC CHÂN
Hình chiếu đứng
chân của phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kích thước dùng cho tờ dữ liệu tiêu
chuẩn 2-IV và 2-IVa
Kiểu
Dòng điện danh định
A
d1
min.
d2
0
-0.8
d3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d4
a)
d5
max.
a)
d6
max.
c)
d7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d)
d9
0
-0,11
h1
0
-1,0
h2
0
-1,0
h3
0
-1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+2
0
h5
0
-1,0
a)
h6
max.
b)
h7
b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t
0
-0,6
max.
min.
max.
min.
2P + E
3P + E
3P + N +E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75.5
69.5
36,5
61.5
+2
0
15.8
14,3
8
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66.0
67,0
50
29,0
8
2.5
1,2
3,0
1.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125/100
87.5
81,5
42,5
72.5
+2.5
0
20,2
18,2
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74.5
69,5
75,5
58
31.5
10
3.0
1,5
4.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,5
Kích thước tính bằng milimét
a) Các đai xiết,
như được thể hiện chi tiết, là cần thiết đối với các phụ kiện có điện áp làm việc danh
định lớn hơn 500 V, là tùy chọn đối với các phụ kiện khác.
b) Đầu các chân
có thể được về tròn về phía bề mặt hình trụ bên ngoài trong phạm vi khoảng
cách bằng 1
1/2
lần giá trị của h7 max hoặc h8 max.
c) Kích thước d7 phải nằm
trong phạm vi dung sai trên toàn bộ h2.
d) Kích thước d9 phải nằm
trong phạm vi dung sai trên toàn bộ h3.
e) Các kích thước này
phải nằm trong phạm vi dung sai trên toàn bộ h5.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-IV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHƯƠNG
TIỆN GIỮ PHÍCH CẮM VÀ Ổ NỐI VÀO THIẾT BỊ 63/60 A
TẤT CẢ CÁC KIỂU
Kích thước tính
bằng milimét

CHÚ DẪN
CC Hốc
LL Vấu
a) Khe hở nhỏ nhất cần thiết cho việc di
chuyển nắp gắn bản lề.
Phương tiện giữ phải ở dạng vấu hoặc
hóc, ở vị trí 12 h.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-IV
(tiếp
theo 2)
PHƯƠNG
TIỆN GIỮ PHÍCH CẮM VÀ Ổ NỐI VÀO THIẾT BỊ 63/60 A VÀ 125/120 A
TẤT CẢ CÁC KIỂU

CHÚ DẪN
BB
Góc xiên
GG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RR
Vòng cài
SS
Bề mặt gắn
Các kích thước tính bằng milimét dùng
cho tờ dữ liệu tiêu chuẩn 2-IV (tiếp theo 2)
Kiểu
Dòng điện
danh định
A
Bề mặt gắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d9
min.
d10
max.
e
min.
d11

d12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d13
min.
ƒ

h9
max.
2P + E
3P + E
3P + N + E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81,5
71,5
46,8
86,0
114
98
22
32
125/100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,5
53,3
99,0
131
111
27
35
a) Khe hở
nhỏ nhất cần thiết cho việc di chuyển nắp gắn bản lề; chỉ áp dụng cho các phụ
kiện 63/60 A.
Phương tiện giữ phải ở dạng vòng cài.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-V
KHÓA
LIÊN ĐỘNG CƠ KHÍ DÙNG CHO CÁC PHỤ KIỆN 16/20 A, 32/30 A, 63/60 A VÀ 125/100 A
CÓ
ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC DANH ĐỊNH LỚN HƠN 50 V

CHÚ DẪN
AA Ổ cắm IP44
BB Phích cắm hoặc ổ nối
vào thiết bị IP44
CC Ổ cắm IPS6/IP67, IP67,
IP67/IP69 và IP66/IP67/IP69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EE Thành phần khóa liên động
Các kích thước tính bằng milimét dùng
cho tờ dữ liệu tiêu chuẩn 2-V
Dòng điện danh định
A
Kiểu
e1
e2
Tol.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tol.
2P + E
22,0

23,5

16/20
3P + E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23,5

3P + N + E
28,3

23,5

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2P + E
29,0

31,5

32/30
3P + E
29,0

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3P + N + E
32,1

31,5

63/60
Tất cả các kiểu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45

125/100
Tất cả các kiểu
41

53

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-VIII
Ổ
CẮM 16/20 A VÀ 32/30 A
CÓ
ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC DANH ĐỊNH KHÔNG LỚN HƠN 50 V
Vát cạnh các tiếp
điểm dạng ống

CHÚ DẪN
AA Chìa khóa chính
BB Chìa khóa phụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BỐ TRÍ TIẾP ĐIỂM DẠNG ỐNG
Hình chiếu đứng
các tiếp điểm dạng ống của ổ cắm

a) Các kích thước này phải nằm trong các
giới hạn quy định trên khoảng cách 27 mm.
b) Kích thước t là 10 mm đối với
chìa khóa phụ bằng kim loại và 18 mm đối với chìa khóa phụ bằng vật liệu cách
điện.
c) Các kích thước này phải nằm trong các
giới hạn quy định trên khoảng cách t. Vượt quá khoảng cách này, các kích thước
này có thể lớn hơn nhưng không được nhỏ hơn.
d) Các kích thước này tham chiếu đến các
chân; tiếp điểm dạng ống không nhất thiết là hình tròn.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-VIII
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHƯƠNG
TIỆN GIỮ Ổ CẮM
Nắp hoặc cần gạt
được thể hiện ở vị trí gắn

Kích thước tính
bằng milimét
Đối với phụ kiện IP44, phương tiện giữ
phải ở dạng nắp sao cho phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị IP66/IP67, IP67,
IP67/IP69 và IP68/IP67/IP69 phù hợp với tờ dữ liệu tiêu chuẩn 2-IX, và có vòng
cài có các kích thước lớn nhất có thể đưa vào và giữ đúng.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-VIII
(tiếp
theo 2)
PHƯƠNG
TIỆN GIỮ Ổ CẮM
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về đầu bịt
có khóa xích

a) Đường dốc của
gờ phải sao cho kích thước này tham chiếu đến góc 120° được thể hiện trên hình.
Phương tiện giữ phải ở dạng vành cài.
Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà chỉ nhằm thể hiện
các kích thước.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-VIIIa
Ổ
CẮM DÙNG CHO ỨNG DỤNG ĐẶC BIỆT
CÓ
ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC DANH ĐỊNH KHÔNG LỚN HƠN 50 V
VÁT CẠNH CÁC TIẾP ĐIỂM DẠNG ỐNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN
AA Chìa khoá chính
BB Chìa khoá phụ
CC Dùng cho các ứng dụng đặc biệt
BỐ TRÍ CÁC TIẾP ĐIỂM DẠNG ỐNG
Hình chiếu đứng
của tiếp điểm dạng ống của ổ cắm

a) Các kích thước
này phải nằm trong các giới hạn quy định trên khoảng cách 27 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Các kích thước
này phải nằm trong các giới hạn quy định trên khoảng cách t. Vượt quá khoảng
cách này, các kích thước này có thể lớn hơn nhưng không được nhỏ hơn.
d) Các kích thước
này tham chiếu đến các chân; tiếp điểm dạng ống không nhất là hình tròn.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-IX
PHÍCH
CẮM VÀ Ổ NỐI VÀO THIẾT BỊ 63/60 A VÀ 125/100 A
CÓ
ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC DANH ĐỊNH KHÔNG LỚN HƠN 50 V
Kích thước tính
bằng milimét
Đầu các chân

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AA Chìa khoá chính
BB Chìa khoá phụ
BỐ TRÍ CÁC CHÂN
Hình chiếu đứng
của phích cắm hoặc ổ nối vào thiết bị

a) Các kích thước này phải nằm trong các giới hạn
quy định trên khoảng cách
26 mm đối với các phụ kiện IP66/IP67,
IP67, IP67/IP69, IP66/IP67/IP69.
23 mm đối với các phụ kiện khác.
b) Đối với các phụ
kiện IP66/IP67, IP67, IP67/IP69 và IP66/IP67/IP69, các kích thước này được tăng
thêm 3,0 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-IX
(tiếp
theo 1)
PHƯƠNG
TIỆN GIỮ PHÍCH CẮM VÀ Ổ NỐI VÀO THIẾT BỊ
Kích thước tính
bằng milimét

a) Khe hở không khí nhỏ nhất cần cho việc dịch
chuyển các nắp có bản lề.
CHÚ DẪN
CC Hốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương tiện giữ phải ở dạng vấu hoặc hốc,
ở vị trí 12 h.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-IX
(tiếp
theo 2)
PHƯƠNG
TIỆN GIỮ PHÍCH CẮM VÀ Ổ NỐI VÀO THIẾT BỊ
Kích thước tính
bằng milimét

a) Khe hở không
khí nhỏ nhất cần cho việc dịch chuyển các nắp có bản lề.
CHÚ DẪN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CC Hốc
GG Miếng đệm
LL Vấu
RR Vòng cài
SS Bề mặt gắn
Phương tiện giữ phải ở dạng vòng cài và
vấu hoặc hốc, ở vị trí 12 h.
Hình vẽ không nhằm chi phối thiết kế mà
chỉ nhằm thể hiện các kích thước.
TỜ
DỮ LIỆU TIÊU CHUẨN 2-IXA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÓ
ĐIỆN ÁP LÀM VIỆC KHÔNG LỚN HƠN 50 V
Kích thước tính
bằng milimét
Đầu các chân

CHÚ DẪN
AA Rãnh khoá chính
BB Rãnh khoá phụ
CC Dùng cho các ứng dụng đặc
biệt
BỐ TRÍ CÁC CHÂN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Các kích thước
này phải nằm trong các giới hạn quy định trên khoảng cách
26 mm đối với các phụ kiện
IP66/IP67, IP67, IP67/IP69 và IP66/IP67/IP69.
23 mm đối với các phụ kiện khác.
b) Đối với các phụ
kiện IP66/IP67, IP67, IP67/IP69 và IP66/IP67/IP69, các kích thước này được tăng
thêm 3,0 mm.
c) Các kích thước
này phải nằm trong các giới hạn quy định trên toàn bộ chiều dài chân.
Thư mục tài liệu tham khảo
ISO 1496-2:2018, Series 1 freight
containers - Specification and testing - Part 2: Thermal containers
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Quy định chung
5 Thông số đặc trưng tiêu chuẩn
6 Phân loại các phụ kiện
7 Ghi nhãn
8 Kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 Quy định cho nối đất
11 Đầu nối và đầu cốt
12 Khóa liên động
13 Khả năng chịu lão hóa của cao su và vật
liệu nhựa nhiệt dẻo
14 Kết cấu
15 Kết cấu của ổ cắm cố định
16 Kết cấu của phích cắm và ổ cắm di động
17 Kết cấu của ổ nối vào thiết bị
18 Cấp bảo vệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 Khả năng cắt
21 Làm việc bình thường
22 Độ tăng nhiệt
23 Cáp mềm và đấu nối cáp
24 Độ bền cơ
25 Vít, bộ phận mang dòng và các đấu nối
26 Chiều dài đường rò, khe hở không khí
và khoảng cách qua hợp chất gắn
27 Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện
tạo vết
28 Ăn mòn và khả năng chống gì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 Tương thích điện từ
Các tờ dữ liệu tiêu chuẩn
Thư mục tài liệu tham khảo