2. Quy định về vi sinh vật
Giới hạn tối đa vi sinh vật
trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe được quy định như trong Bảng 2.
Bảng 2. Quy định giới hạn tối đa vi sinh vật
TT Nhóm
Nhóm sản phẩm (*)
Chỉ tiêu
ML
Đơn vị
Ghi chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thực
phẩm bảo vệ sức khỏe chứa thành phần từ thực vật, phải được xử lý bằng nước
sôi (ngâm nước sôi, nhúng nước sôi...) theo hướng dẫn trước khi sử dụng (Ví dụ: trà thảo
mộc).
TSVSVHK
5 x 107
CFU/g hoặc
CFU/mL
-
Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần nhưng không
chứa các thành phần từ động vật và/hoặc khoáng vật thuộc Nhóm 3.
TSNMNM
5 x 105
CFU/g hoặc
CFU/mL
Escherichia
coli
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFU/g hoặc
CFU/mL
Salmonella spp.
Không được có
/25 g hoặc /25
mL
2
Thực
phẩm bảo vệ sức khỏe chứa thành phần từ thực vật.
TSVSVHK
5 x 104
CFU/g hoặc
CFU/mL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Trường hợp sản phẩm nhóm này chứa probiotic:
+
Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn không sinh bào tử: quy định
thêm chỉ tiêu Vi khuẩn không sinh acid lactic theo giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng
này và không quy định chỉ tiêu TSVSVHK.
+
Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn sinh bào tử: không quy định
chỉ tiêu TSVSVHK.
+
Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm nấm men: không quy định chỉ tiêu
TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK theo giới hạn tối đa tại nhóm này không bao gồm
chủng nấm men là thành phần sản phẩm.
TSNMNM
5 x 102
CFU/g hoặc
CFU/mL
Enterobacteriaceae
(Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật)
1 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Escherichia
coli
Không được có
/1 g hoặc/1 mL
Salmonella spp.
Không được có
/25 g hoặc /25
mL
3
Thực
phẩm bảo vệ sức khỏe chứa thành phần từ động vật hoặc khoáng vật hoặc hỗn hợp
của hai hoặc nhiều thành phần từ động vật, khoáng vật và thực vật.
TSVSVHK
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFU/g hoặc
CFU/mL
-
Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần.
-
Trường hợp sản phẩm nhóm này chứa probiotic:
+
Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn không sinh bào tử: quy định
thêm chỉ tiêu Vi khuẩn không sinh acid lactic theo giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng
này và không quy định chỉ tiêu TSVSVHK.
+
Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn sinh bào tử: không quy định
chỉ tiêu TSVSVHK.
+
Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm nấm men: không quy định chỉ tiêu
TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK theo giới hạn tối đa tại nhóm này không bao gồm
chủng nấm men là thành phần sản phẩm.
TSNMNM
2 x 102
CFU/g hoặc
CFU/mL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 102
CFU/g hoặc
CFU/mL
Escherichia
coli
Không được có
/1 g hoặc /1
mL
Salmonella spp.
Không được có
/10 g hoặc/10
mL
Staphylococcus
aureus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/1 g hoặc /1
mL
4
Thực
phẩm bảo vệ sức khỏe chứa một hoặc nhiều loại thành phần: vitamin, khoáng
chất, acid amin, acid béo, enzyme, chất có hoạt tính sinh học đã xác định về
mặt hóa học và không thuộc nhóm 1,2 và 3 ở trên.
Dạng
chứa nước (nước là thành phần công thức của sản phẩm) (Ví dụ: dung dịch
nước, siro, hỗn dịch, nhũ dịch, thạch...).
TSVSVHK
2 x 102
CFU/g hoặc
CFU/ml
-
Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần không chứa
các thành phần thuộc nhóm 1, 2, 3.
-
Trường hợp sản phẩm nhóm này chứa probiotic:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn sinh bào tử: không quy định
chỉ tiêu TSVSVHK.
+
Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm nấm men: không quy định chỉ tiêu
TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK theo giới hạn tối đa tại nhóm này không bao gồm
chủng nấm men là thành phần sản phẩm
TSNMNM
2 x 101
CFU/g hoặc
CFU/mL
Escherichia
coli
Không được có
/1 g hoặc /1
mL
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng
không chứa nước (nước không là thành phần công thức của sản phẩm) (Ví dụ: viên nén
(viên nén thường, viên nén sủi, viên nén bao film), viên nang mềm, viên nang
cứng, dạng cốm, dạng bột, dạng film, viên kẹo gummy, dạng dung dịch dầu ...).
TSVSVHK
2 x 103
CFU/g hoặc
CFU/ml
-
Quy định ở nhóm này cũng áp dụng với các sản phẩm đa thành phần không chứa
các thành phần thuộc nhóm 1, 2, 3.
-
Trường hợp sản phẩm nhóm này chứa probiotic:
+
Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn không sinh bào tử: quy định
thêm chỉ tiêu Vi khuẩn không sinh acid lactic theo giới hạn tại Nhóm 6.1 bảng
này và không quy định chỉ tiêu TSVSVHK.
+
Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm vi khuẩn sinh bào tử: không quy định
chỉ tiêu TSVSVHK.
+
Nếu sản phẩm chứa probiotic thuộc nhóm nấm men: không quy định chỉ tiêu
TSNMNM. Chỉ tiêu TSVSVHK theo giới hạn tối đa tại nhóm này không bao gồm
chủng nấm men là thành phần sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 x 102
CFU/g hoặc
CFU/mL
Escherichia
coli
Không được có
/1 g hoặc /1
mL
6
Thực
phẩm bảo vệ sức khỏe chỉ chứa các probiotic
6.1
Sản
phẩm chỉ chứa thành phần probiotic thuộc nhóm không sinh bào tử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 x 103
CFU/g hoặc
CFU/mL
-
Trường hợp sản phẩm chứa các probiotic thuộc nhóm 6.1 và 6.2: chỉ quy định
chỉ tiêu TSNMNM, E. coli và Salmonella spp.
theo giới hạn tối đa tại nhóm 6.1.
-
Trường hợp sản phẩm chứa các probiotic thuộc nhóm 6.1 và 6.3: chỉ quy định
chỉ tiêu vi khuẩn không sinh acid lactic, E. coli và Salmonella spp.
theo giới hạn tối đa tại nhóm 6.1.
-
Trường hợp sản phẩm chứa các probiotic thuộc nhóm 6.2 và 6.3 hoặc thuộc nhóm
6.1, 6.2 và 6.3: chỉ quy định chỉ tiêu E. coli và Salmonella spp.
theo giới hạn tối đa tại nhóm 6.2.
TSNMNM
1 x 102
CFU/g hoặc
CFU/mL
Escherichia
coli
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/10 g hoặc /10
mL
Salmonella spp.
Không được có
/10 g hoặc /10
mL
6.2
Sản
phẩm chỉ chứa thành phần probiotic thuộc nhóm sinh bào tử
TSNMNM
1 x 102
CFU/g hoặc
CFU/mL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được có
/10 g hoặc /10
mL
Salmonella spp.
Không được có
/10 g hoặc /10
mL
6.3
Sản
phẩm chỉ chứa thành phần probiotic thuộc nhóm nấm men
TSVSVHK
(không bao gồm chủng nấm men được bổ sung)
1 x 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Escherichia
coli
Không được có
/10 g hoặc /10
mL
Salmonella spp.
Không được có
/10 g hoặc /10
mL
(*) Việc phân nhóm sản phẩm
quy định tại bảng này dựa vào thành phần sản phẩm nhưng không bao gồm các thành
phần là phụ gia thực phẩm, tá dược, vỏ nang.
III. LẤY MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Lấy mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Phương pháp thử
Các yêu cầu kỹ thuật trong
Quy chuẩn kỹ thuật này được thực hiện theo các phương pháp thử quy định dưới
đây:
2.1. Phương pháp xác định
các chỉ tiêu kim loại nặng
2.1.1. Phương pháp xác định
hàm lượng arsen
2.1.1.1. Phương pháp xác
định hàm lượng arsen tổng số
- TCVN 10912:2015 (EN
15763:2009). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - xác định asen, cadimi,
thủy ngân và chì bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) sau khi
phân hủy bằng áp lực(1).
- TCVN 9521:2012 (EN
14627:2005). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết. Xác định hàm lượng asen
tổng số và hàm lượng selen bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa
(HGAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực.
- TCVN 8427:2010 (EN
14546:2005). Thực phẩm - Xác định nguyên tố vết. Xác định asen tổng số bằng
phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua (HGAAS) sau khi tro hóa.
- AOAC 2015.01. Kim loại
nặng trong thực phẩm. Phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần
(ICP-MS) (AOAC 2015.01. Heavy Metals in Food. Inductively Coupled Plasma - Mass
Spectrometry).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1.2. Phương pháp xác
định hàm lượng arsen vô cơ
-TCVN 12346:2018 (EN
16802:2016). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố và các hợp chất hóa học của
chúng - Xác định asen vô cơ trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật và động vật
biển bằng HPLC-ICP-MS trao đổi anion(1).
2.1.2. Phương pháp xác định
hàm lượng cadmi, chì
- TCVN 10912:2015 (EN
15763:2009). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - xác định asen, cadimi,
thủy ngân và chì bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) sau khi
phân hủy bằng áp lực(1).
- TCVN 10643:2014 (AOAC
999.11). Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm - Phương
pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô;
- TCVN 8126: 2009. Thực
phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadmi, kẽm, đồng và sắt - Phương pháp quang phổ
hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng.
- TCVN 7929:2008 (EN
14083:2003). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định chì, cadimi,
crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GF-AAS) sau khi
phân hủy bằng áp lực.
- AOAC 2015.01. Kim loại
nặng trong thực phẩm. Phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần
(ICP-MS) (AOAC 2015.01. Heavy Metals in Food. Inductively Coupled Plasma - Mass
Spectrometry).
- EN 14082:2003. Thực phẩm
- Xác định các nguyên tố vết - Xác định chì, cadmi, kẽm, đồng, sắt và crom bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) sau khi tro hóa khô (EN
14082:2003. Foodstuffs - Determination of trace elements - Determination of lead,
cadmium, zinc, copper, iron and chromium by atomic absorption spectrometry
(AAS) after dry ashing).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.3. Phương pháp xác định
hàm lượng thủy ngân
- TCVN 10912:2015 (EN
15763:2009). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - xác định asen, cadimi,
thủy ngân và chì bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) sau khi
phân hủy bằng áp lực(1).
- TCVN 7993:2009 (EN
13806:2002). Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thủy ngân bằng
đo phổ hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh (CV- AAS) sau khi phân hủy bằng áp lực.
- TCVN 7604: 2007. Thực
phẩm - Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên
tử không ngọn lửa.
- AOAC 2015.01. Kim loại
nặng trong thực phẩm. Phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần
(ICP-MS) (AOAC 2015.01. Heavy Metals in Food. Inductively Coupled Plasma - Mass
Spectrometry).
2.2. Phương pháp thử xác
định vi sinh vật
2.2.1. Phương pháp xác định
chỉ tiêu Tổng số vi sinh vật hiếu khí
- Dược điển Mỹ năm 2023
<2021>, Kiểm tra vi sinh đối với sản phẩm không vô trùng: Định lượng vi
khuẩn trong thực phẩm bổ sung dinh dưỡng và thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt (United States Pharmacopeia and National Formulary 2023 <2021 >
Microbiological Examination of Non-Sterile Products: Microbial Enumeration
Tests for Nutritional and Dietary Supplements) (1).
- TCVN 4884-1:2015 (ISO
4833-1:2013). Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi
sinh vật - Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật đổ đĩa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dược điển Việt Nam V năm
2017, Phụ lục 13.6, Mục 1. Xác định tổng số vi sinh vật.
- Dược điển Anh năm 2024,
tập V, phụ lục XVI, mục F. Kiểm tra vi sinh đối với các sản phẩm thuốc thảo
dược dùng qua đường uống và các chất chiết xuất được sử dụng để bào chế chúng
(The British pharmacopoeia 2024, volume V, Appendix XVI, item F.
Microbiological examination of herbal medicinal products for oral use and
extracts used in their preparation).
- ISO 4833-1:2013/Amd
1:2022. Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật
- Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật đổ đĩa - Sửa đổi lần 1: Làm rõ
phạm vi áp dụng (ISO 4833-1:2013/Amd 1:2022. Microbiology of the food chain -
Horizontal method for the enumeration of microorganisms - Part 1: Colony count
at 30°C by the pour plate technique - Amendment 1: Clarification of scope).
- ISO 4833-2:2013/Amd
1:2022. Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp định lượng vi sinh vật
- Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30°C bằng kỹ thuật cấy bề mặt - Sửa đổi lần 1: Làm rõ
phạm vi áp dụng (ISO 4833- 2:2013/Amd 1:2022. Microbiology of the food chain -
Horizontal method for the enumeration of microorganisms - Part 2: Colony count
at 30°C by the surface plating technique - Amendment 1: Clarification of
scope).
2.2.2. Phương pháp xác định
chỉ tiêu Tổng số nấm men, nấm mốc
- Dược điển Mỹ năm 2023
<2021>, Kiểm tra vi sinh đối với sản phẩm không vô trùng: Định lượng vi
khuẩn trong thực phẩm bổ sung dinh dưỡng và thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt (United States Pharmacopeia and National Formulary 2023 <2021>
Microbiological Examination of Non-Sterile Products: Microbial Enumeration
Tests for Nutritional and Dietary Supplements) (1).
- TCVN 8275-1:2010 (ISO
21527-1:2008). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp
định lượng nấm men và nấm mốc. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản
phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95.
- TCVN 8275-2:2010 (ISO
21527-2:2008). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp
định lượng nấm men và nấm mốc. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản
phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95.
- Dược điển Việt Nam V năm
2017, Phụ lục 13.6, Mục 1. Xác định tổng số vi sinh vật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3. Phương pháp xác định
chỉ tiêu Escherichia coli: Phương pháp định tính
- Dược điển Mỹ năm 2023
<2022>, Kiểm tra vi sinh đối với sản phẩm không vô trùng: Định lượng vi
khuẩn trong thực phẩm bổ sung dinh dưỡng và thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt (United States Pharmacopeia and National Formulary 2023 <2022>
Microbiological Examination of Non-Sterile Products: Microbial Enumeration
Tests for Nutritional and Dietary Supplements) (1).
- TCVN 6846:2007 (ISO
7251:2005). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát
hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số
có xác suất lớn nhất.
- Dược điển Việt Nam V năm
2017, Phụ lục 13.6, Mục 2. Xác định vi sinh vật gây bệnh.
- Dược điển Anh 2024, tập
V, phụ lục XVI, mục B. Kiểm tra vi sinh đối với sản phẩm không vô trùng (The
British pharmacopoeia 2024, volume V, Appendix XVI, item B. Microbiological
Examination of Non-sterile Products).
- ISO 7251:2005/Amd 1:2023.
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và
định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác
suất lớn nhất - Sửa đổi lần 1: Bao gồm kiểm tra hiệu năng của môi trường nuôi
cấy và thuốc thử (ISO 7251:2005/Amd 1:2023. Microbiology of food and animal
feeding stuffs - Horizontal method for the detection and enumeration of
presumptive Escherichia cell - Most probable number technique
- Amendment 1: Inclusion of performance testing of culture media and reagents).
2.2.4. Phương pháp xác định
chỉ tiêu Escherichia coli: Phương pháp định lượng
- Dược điển Anh năm 2024,
tập V, phụ lục XVI, mục F. Kiểm tra vi sinh đối với các sản phẩm thuốc thảo
dược dùng qua đường uống và các chất chiết xuất được sử dụng để bào chế chúng
(The British pharmacopoeia 2024, volume V, Appendix XVI, item F.
Microbiological examination of herbal medicinal products for oral use and
extracts used in their preparation) (1).
- TCVN 7924-2:2008 (ISO
16649-2:2001): Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp
định lượng Escherichia coli dương tính β- Glucuronidase - Phần
2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4- clo-3-indolyl
β-D-Glucuronid.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.5. Phương pháp xác định
chỉ tiêu Staphylococcus aureus
- Dược điển Mỹ năm 2023
<2022>. Quy trình xác định sự vắng mặt của vi sinh vật cụ thể trong thực
phẩm bổ sung dinh dưỡng và thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt (United States
Pharmacopeia and National Formulary 2023 <2022>. Microbiological
procedures for the absence of specified microorganisms in nutritional and
dietary supplements) (1).
- Dược điển Việt Nam V năm
2017, Phụ lục 13.6, Mục 2. Xác định vi sinh vật gây bệnh.
- Dược điển Anh 2024, tập
V, phụ lục XVI, mục B. Kiểm tra vi sinh đối với sản phẩm không vô trùng (The
British pharmacopoeia 2024, volume V, Appendix XVI, item B. Microbiological
Examination of Non-sterile Products).
2.2.6. Phương pháp xác định
chỉ tiêu Salmonella spp.
- Dược điển Mỹ năm 2023
<2022>. Quy trình xác định sự vắng mặt của vi sinh vật cụ thể trong thực
phẩm bổ sung dinh dưỡng và thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt (United States
Pharmacopeia and National Formulary 2023 <2022>. Microbiological
procedures for the absence of specified microorganisms in nutritional and
dietary supplements) (1).
- TCVN 10780-1:2017 (ISO
6579-1:2017): Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định
lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1:
Phương pháp phát hiện Salmonella spp.
- Dược điển Việt Nam V năm
2017, Phụ lục 13.6, Mục 2. Xác định vi sinh vật gây bệnh.
- Dược điển Anh 2024, tập
V, phụ lục XVI, mục B. Kiểm tra vi sinh đối với sản phẩm không vô trùng (The
British pharmacopoeia 2024, volume V, Appendix XVI, item B. Microbiological
Examination of Non-sterile Products).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.7. Phương pháp xác định
chỉ tiêu Enterobacteriaceae (Vi khuẩn Gram âm dung nạp mật)
- ISO 21528-2:2017. Vi sinh
vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng
Enterobacteriaceae - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc (ISO 21528-2:2017.
Microbiology of the food chain - Horizontal method for the detection and
enumeration of Enterobacteriaceae - Part 2: Colony-count technique) (1).
- TCVN 5518-2:2007 (ISO
21528-2:2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp
phát hiện, định lượng Enterobacteriaceae - Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
2.2.8. Phương pháp xác định
chỉ tiêu Tổng số vi sinh vật hiếu khí (TSVSVHK) (không bao gồm chủng nấm men là
thành phần sản phẩm) trong sản phẩm chứa thành phần probiotic thuộc nhóm nấm
men.
- Dược điển Châu Âu bản bổ
sung 9.7 năm 2019, phụ lục 2.6.36. Kiểm tra vi sinh vật của các sản phẩm sinh
học điều trị sống: thử nghiệm định lượng ô nhiễm vi sinh vật (European
pharmacopoeia 9.7. Appendix 2.6.36. Microbiological examination of live
biotherapeutic products: Tests for enumeration of Microbial contaminants) (1).
2.2.9. Phương pháp xác định
chỉ tiêu Vi khuẩn không sinh acid lactic
- Dược điển Châu Âu bản bổ
sung 9.7 năm 2019, phụ lục 2.6.36. Kiểm tra vi sinh vật của các sản phẩm sinh
học điều trị sống: thử nghiệm định lượng ô nhiễm vi sinh vật (European
pharmacopoeia 9.7. Appendix 2.6.36. Microbiological examination of live
biotherapeutic products: Tests for enumeration of microbial contaminants) (1).
Ghi chú:
(1) Phương
pháp được sử dụng trong hoạt động kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà
nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Việc ghi nhãn thực phẩm
bảo vệ sức khỏe thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hoá; Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày
09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và các
quy định của pháp luật khác có liên quan.
2. Các sản phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe phải được tổ chức, cá
nhân đăng ký bản công bố sản phẩm dựa trên kết quả kiểm nghiệm của phòng kiểm
nghiệm được chỉ định hoặc được công nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 17025 theo quy
định tại Điều 7 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm. Hồ sơ, trình tự đăng ký bản công bố sản phẩm theo quy định
tại Điều 7, Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an
toàn thực phẩm.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh thực phẩm bảo vệ sức khỏe chịu trách nhiệm về sản phẩm, đảm bảo sản
phẩm thực phẩm bảo vệ sức khỏe do mình sản xuất, kinh doanh phù hợp với các yêu
cầu tại Quy chuẩn kỹ thuật này và các quy định của pháp luật có liên quan.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao Cục An toàn thực
phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển
khai và tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
2. Căn cứ vào yêu cầu quản
lý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo và kiến
nghị Bộ Y tế sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật này.
3. Trường hợp các quy định
của pháp luật và các tài liệu viện dẫn trong Quy chuẩn kỹ thuật này được sửa
đổi hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.