QCVN 133:2024/BTTTT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC THÔNG TIN DI ĐỘNG ĐA CÔNG NGHỆ NR
VÀ E-UTRA - PHẦN TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
National
technical regulation on E-UTRA, NR Multi-Standard Radio (MSR) Base Station (BS)
MỤC LỤC
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Các yêu cầu đối với trạm gốc 1-C
2.1.1. Điều kiện môi trường
2.1.2. Các yêu cầu kỹ thuật
2.1.2.1. Tổng quát
2.1.2.2. Phát xạ không mong muốn trong băng tần
hoạt động
2.1.2.3. Tỷ số công suất rò kênh lân cận ACLR
2.1.2.4. Phát xạ giả máy phát
2.1.2.5. Công suất ngõ ra trạm gốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2.7. Phát xạ giả máy thu
2.1.2.8. Chặn trong băng
2.1.2.9. Chặn ngoài băng
2.1.2.10. Xuyên điều chế máy thu
2.1.2.11. Chặn băng hẹp
2.1.2.12. Mức độ nhạy thu tham chiếu
2.2. Các yêu cầu đối với trạm gốc 1-H
2.2.1. Điều kiện môi trường
2.2.2. Các yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2.2. Phát xạ không mong muốn trong băng tần
hoạt động
2.2.2.3. Tỷ số công suất rò kênh lân cận ACLR
2.2.2.4. Phát xạ giả máy phát
2.2.2.5. Công suất ngõ ra trạm gốc
2.2.2.6. Xuyên điều chế máy phát
2.2.2.7. Công suất phát xạ bức xạ (EIRP)
2.2.2.8. Phát xạ giả máy thu
2.2.2.9. Đặc tính chặn
2.2.2.10. Xuyên điều chế máy thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2.12. Mức độ nhạy thu tham chiếu
2.2.2.13. Độ nhạy thu OTA (EIS)
2.3. Các yêu cầu đối với trạm gốc 1-O
2.3.1. Điều kiện môi trường
2.3.2. Các yêu cầu kỹ thuật đối với trạm gốc 1-O
2.3.2.1. Tổng quát
2.3.2.2. Phát xạ không mong muốn OTA trong băng tần
hoạt động (OTA OBUE)
2.3.2.3. Tỷ số công suất rõ lân cận ACLR OTA (OTA
ACLR)
2.3.2.4. Phát xạ giả máy phát OTA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.6. Công suất trạm gốc OTA
2.3.2.7. Xuyên điều chế máy phát OTA
2.3.2.8. Phát xạ giả máy thu OTA
2.3.2.9. Đặc tính chặn OTA
2.3.2.10. Xuyên điều chế máy thu OTA
2.3.2.11. Độ chọn lọc kênh lân cận OTA (OTA ACS),
chặn chung và chặn băng hẹp
2.3.2.12. Độ nhạy thu OTA (EIS)
2.3.2.13. Mức độ nhạy thu tham chiếu OTA
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Phương pháp đo đối với trạm gốc 1-H
3.3. Phương pháp đo đối với trạm gốc 1-O
4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC CÁ NHÂN
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục A (Quy định) Yêu cầu phát xạ bức xạ thiết
bị trạm gốc thông tin di động đa công nghệ NR và E-UTRA
Phụ lục B (Quy định) Mã HS của thiết bị trạm gốc
thông tin di động đa công nghệ NR và E-UTRA
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 133:2024/BTTTT do Tập đoàn Công nghiệp - Viễn
thông Quân đội biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và
Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo
Thông tư số 20/2024/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2024.
QUY CHUẨN KỸ
THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ TRẠM GỐC THÔNG TIN DI ĐỘNG ĐA CÔNG NGHỆ NR VÀ E-UTRA
- PHẦN TRUY NHẬP VÔ TUYẾN
National
technical regulation on E-UTRA, NR Multi-Standard Radio (MSR) Base Station (BS)
1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định đặc tính kỹ thuật và phương
pháp đo đối với các loại thiết bị trạm gốc thông tin di động đa công nghệ NR và
E-UTRA.
Thiết bị trạm gốc thông tin di động đa công nghệ NR
và E-UTRA phải đáp ứng hoạt động trong toàn bộ hoặc một phần bất kỳ băng tần
quy định trong Bảng 1 và tuân thủ theo thông tư quy hoạch băng tần của Việt
Nam.
Bảng 1 - Băng tần
hoạt động của trạm gốc thông tin di động đa công nghệ NR và E-UTRA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng truyền
Tần số hoạt
động
Chế độ song
công
1 (BC1)
Thu
1 920 MHz - 1 980
MHz
FDD
Phát
2 110 MHz - 2 170
MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thu
1 710 MHz - 1 785
MHz
FDD
Phát
1 805 MHz - 1 880
MHz
5 (BC2)
Thu
824 MHz - 835 MHz
FDD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
869 MHz - 880 MHz
8 (BC2)
Thu
880 MHz - 915 MHz
FDD
Phát
925 MHz - 960 MHz
28 (BC1)
Thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDD
Phát
758 MHz - 788 MHz
40 (BC3)
Phát và thu
2 300 MHz - 2 390
MHz
TDD
41 (BC3)
Phát và thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDD
Mã số HS quy định tại Phụ lục B.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan,
tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, nhập khẩu, kinh
doanh và khai thác các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn này trên
lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Tài liệu viện dẫn
ETSI EN 301 908-18 V15.1.1 (2021-09) "IMT
cellular networks; Harmonised Standard for access to radio spectrum; Part 18:
E-UTRA, UTRA and GSM/EDGE Multi-Standard Radio (MSR) Base Station (BS)
Release15”.
ETSI EN 301 908-23 V15.1.1 (2023-09) “IMT cellular
networks; Harmonised Standard for access to radio spectrum; Part23: Active
Antenna System (AAS) Base Station (BS); Release15”.
ETSI EN 301 908-1 V15.2.1 (2023-01) " IMT
cellular networks; Harmonised Standard for access to radio spectrum; Part 1:
Introduction and common requirements; Release 15”.
1.4. Giải thích từ ngữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.1. Trạm gốc loại 1-O (BS Type 1-O)
Trạm gốc hoạt động trong băng tần FR1 với các yêu
cầu OTA được xác định tại biên giao diện phát xạ RIB.
1.4.2. Trạm gốc loại 1-C (BS Type 1-C)
Trạm gốc hoạt động trong băng tần FR1 với các yêu
cầu thiết lập tại từng cổng kết nối ăng ten.
1.4.3. Trạm gốc loại 1-H (BS Type 1-H)
Trạm gốc hoạt động trong băng tần FR1 với các yêu
cầu đo tại từng cổng kết nối TAB và các yêu cầu OTA được xác định tại giao diện
biên phát xạ RIB.
1.5. Chữ viết tắt
ACLR
Adjacent Channel Leakage Ratio
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BS
Base Station
Trạm gốc
EIS
Equivalent Isotropic Sensitivity
Độ nhạy đẳng hướng tương đương
EIRP
Effective Isotropic Radiated Power
Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Evolved Universal Terrestrial Radio Access
Mạng truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS tiến hóa
FR
Frequency Range
Dải tần số
MSR
Multi-Standard Radio
Công nghệ vô tuyến đa tiêu chuẩn
NR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mạng vô tuyến thế hệ mới
OBUE
Operating Band Unwanted Emissions
Các phát xạ không mong muốn trong băng hoạt động
OTA
Over-The-Air
Truyền sóng qua không gian
RF
Radio Frequency
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RIB
Radiated Interface Boundary
Giao diện bức xạ
TAB
Transceiver Array Boundary
Biên mảng thu phát
UTRA
Universal Terrestrial Radio Access
Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Frequency Range 1
Dải tấn số 1
BC1
Band Category 1
Băng tần Loại 1 (BC1): Các băng tần dành cho hoạt
động NR FDD, E-UTRA FDD và/hoặc UTRA FDD
BC2
Band Category 2
Băng tần loại 2 (BC2): Các băng tần dành cho hoạt
động NR FDD, E-UTRA FDD, UTRA FDD và/hoặc GSM/EDGE
BC3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng tần Loại 3 (BC3): Các băng tần dành cho hoạt
động NR TDD, E-UTRA TDD và/hoặc UTRA TDD
2.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Các yêu cầu đối với trạm
gốc 1-C
2.1.1. Điều kiện môi trường
Các yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này áp dụng
trong điều kiện môi trường hoạt động của thiết bị do nhà sản xuất công bố.
Thiết bị phải hoàn toàn tuân thủ mọi yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này khi
hoạt động trong các giới hạn biên của điều kiện môi trường hoạt động được khai
báo.
2.1.2. Các yêu cầu kỹ thuật
2.1.2.1. Tổng quát
Tuân thủ yêu cầu 4.2.1 của ETSI EN 301 908-18
V15.1.1 (2021-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu bổ sung phát
sinh từ khung quy định về phổ tần EC/CEPT áp dụng cho các thiết bị cụ thể, liên
quan đến các trường hợp cụ thể ở một số quốc gia và/hoặc khu vực địa lý nhất
định được đề cập trong ETSI TS 103 807.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân thủ yêu cầu 4.2.2 của ETSI EN 301 908-18
V15.1.1 (2021-09).
CHÚ THÍCH:
- Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA, GSM/EDGE,
NB-IoT.
- Không áp dụng quy định phổ tần số của châu Âu.
2.1.2.3. Tỷ số công suất rò kênh lân cận ACLR
Tuân thủ yêu cầu 4.2.3 của ETSI EN 301 908-18
V15.1.1 (2021-09)
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA,
GSM/EDGE, NB-IoT.
2.1.2.4. Phát xạ giả máy phát
Tuân thủ yêu cầu 4.2.4 của ETSI EN 301 908-18
V15.1.1 (2021-09).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với yêu cầu giới hạn phát xạ giả để bảo vệ các
hệ thống khác cho băng tần 5 theo Bảng 2.
Bảng 2 - Giới hạn
phát xạ giả để bảo vệ các hệ thống khác cho băng 5
Hệ thống được
bảo vệ
Dải tần số
Giá trị cực đại
Độ rộng băng đo
Chú thích
UTRA FDD Băng V hoặc E-UTRA Băng 5 hoặc NR Băng
n5
869 - 894 MHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 MHz
Yêu cầu này không áp dụng cho BS hoạt động trong
băng 5
824 - 849 MHz
-49 dBm
1 MHz
Yêu cầu này không áp dụng cho BS hoạt động trong
băng 5
2.1.2.5. Công suất ngõ ra trạm gốc
Tuân thủ yêu cầu 4.2.5 của ETSI EN 301 908-18
V15.1.1 (2021-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA, GSM/EDGE,
NB-IoT.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân thủ yêu cầu 4.2.6 của ETSI EN 301 908-18
V15.1.1 (2021-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA,
GSM/EDGE, NB-IoT.
2.1.2.7. Phát xạ giả máy thu
Tuân thủ yêu cầu 4.2.7 của ETSI EN 301 908-18 V15.1.1
(2021-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA,
GSM/EDGE, NB-IoT.
2.1.2.8. Chặn trong băng
Tuân thủ yêu cầu 4.2.8 của ETSI EN 301 908-18
V15.1.1 (2021-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA,
GSM/EDGE, NB-IoT.
2.1.2.9. Chặn ngoài băng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA,
GSM/EDGE, NB-IoT.
2.1.2.10. Xuyên điều chế máy thu
Tuân thủ yêu cầu 4.2.10 của ETSI EN 301 908-18
V15.1.1 (2021-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA,
GSM/EDGE, NB-IoT.
2.1.2.11. Chặn băng hẹp
Tuân thủ yêu cầu 4.2.11 của ETSI EN 301 908-18
V15.1.1 (2021-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA,
GSM/EDGE, NB-IoT.
2.1.2.12. Mức độ nhạy thu tham chiếu
Tuân thủ yêu cầu 4.2.12 của ETSI EN 301 908-18
V15.1.1 (2021-09).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Các yêu cầu đối với trạm
gốc 1-H
2.2.1. Điều kiện môi trường
Các yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này áp dụng
trong điều kiện môi trường hoạt động của thiết bị do nhà sản xuất công bố.
Thiết bị phải hoàn toàn tuân thủ mọi yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này khi
hoạt động trong các giới hạn biên của điều kiện môi trường hoạt động được khai
báo.
2.2.2. Các yêu cầu kỹ thuật
2.2.2.1. Tổng quát
Tuân thủ yêu cầu 4.3.1 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu bổ sung phát
sinh từ khung quy định về phổ tần của EC/CEPT, áp dụng cho các thiết bị cụ thể
trong các trường hợp nhất định ở một số quốc gia và/hoặc khu vực địa lý cụ thể,
được đề cập trong ETSI TS 103 807.
2.2.2.2. Phát xạ không mong muốn trong băng tần
hoạt động
Tuân thủ yêu cầu 4.3.2 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân thủ yêu cầu 4.3.4 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
2.2.2.4. Phát xạ giả máy phát
Tuân thủ yêu cầu 4.3.5 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
Đối với yêu cầu giới hạn phát xạ giả để bảo vệ các
hệ thống khác cho băng tần 5 theo Bảng 3.
Bảng 3 - Giới hạn
phát xạ giả để bảo vệ các hệ thống khác cho băng 5
Hệ thống được
bảo vệ
Dải tần số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ rộng băng đo
Chú thích
UTRA FDD Băng V hoặc E-UTRA Băng 5 hoặc NR Băng
n5
869 - 894 MHz
-52 dBm
1 MHz
Yêu cầu này không áp dụng cho BS hoạt động trong
băng 5
824 - 849 MHz
-49 dBm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu này không áp dụng cho BS hoạt động trong
băng 5
2.2.2.5. Công suất ngõ ra
trạm gốc
Tuân thủ yêu cầu 4.3.6 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
2.2.2.6. Xuyên điều chế máy phát
Tuân thủ yêu cầu 4.3.7 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
2.2.2.7. Công suất phát xạ bức xạ (EIRP)
Tuân thủ yêu cầu 4.3.17 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
2.2.2.8. Phát xạ giả máy thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
2.2.2.9. Đặc tính chặn
Tuân thủ yêu cầu 4.3.9 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA
2.2.2.10. Xuyên điều chế máy thu
Tuân thủ yêu cầu 4.3.10 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
2.2.2.11. Chọn lọc kênh lân cận (ACS), chặn
chung và chặn băng hẹp
Tuân thủ yêu cầu 4.3.11 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.2.12. Mức độ nhạy thu tham chiếu
Tuân thủ yêu cầu 4.3.12 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
2.2.2.13. Độ nhạy thu OTA (EIS)
Tuân thủ yêu cầu 4.3.24 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
2.3. Các yêu cầu đối với trạm
gốc 1-O
2.3.1. Điều kiện môi trường
Các yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này áp dụng
trong điều kiện môi trường hoạt động của thiết bị do nhà sản xuất công bố.
Thiết bị phải hoàn toàn tuân thủ mọi yêu cầu kỹ thuật của quy chuẩn này khi
hoạt động trong các giới hạn biên của điều kiện môi trường hoạt động được khai
báo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2. Các yêu cầu kỹ thuật đối với trạm gốc 1-O
2.3.2.1. Tổng quát
Tuân thủ yêu cầu 4.3.1, ETSI EN 301 908-23 V15.1.1
(2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu bổ sung phát
sinh từ khung quy định về phổ tần của EC/CEPT, áp dụng cho các thiết bị cụ thể
trong các trường hợp nhất định ở một số quốc gia và/hoặc khu vực địa lý cụ thể,
được đề cập trong ETSI TS 103 807.
2.3.2.2. Phát xạ không mong muốn OTA trong băng
tần hoạt động (OTA OBUE)
Tuân thủ yêu cầu 4.3.13 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
2.3.2.3. Tỷ số công suất rò lân cận ACLR OTA
(OTA ACLR)
Tuân thủ yêu cầu 4.3.15 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân thủ yêu cầu 4.3.16 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
Bổ sung yêu cầu giới hạn phát xạ giả để bảo vệ các
hệ thống khác cho băng tần 5 theo Bảng 34.
Bảng 4 - Giới hạn
phát xạ giả để bảo vệ các hệ thống khác cho băng 5
Hệ thống được
bảo vệ
Dải tần số
Giá trị cực đại
Độ rộng băng đo
Chú thích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
869 - 894 MHz
-40,4 dBm
1 MHz
Yêu cầu này không áp dụng cho BS hoạt động trong
băng 5
824 - 849 MHz
-37,4 dBm
1 MHz
Yêu cầu này không áp dụng cho BS hoạt động trong
băng 5
2.3.2.5. Công suất phát xạ bức xạ (EIRP)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.6. Công suất trạm gốc OTA
Tuân thủ yêu cầu 4.3.18 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
2.3.2.7. Xuyên điều chế máy phát OTA
Tuân thủ yêu cầu 4.3.19 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
2.3.2.8. Phát xạ giả máy thu OTA
Tuân thủ yêu cầu 4.3.20 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
2.3.2.9. Đặc tính chặn OTA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
2.3.2.10. Xuyên điều chế máy thu OTA
Tuân thủ yêu cầu 4.3.22 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
2.3.2.11. Độ chọn lọc kênh lân cận OTA (OTA
ACS), chặn chung và chặn băng hẹp
Tuân thủ yêu cầu 4.3.23 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
2.3.2.12. Độ nhạy thu OTA (EIS)
Tuân thủ yêu cầu 4.3.24 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.13. Mức độ nhạy thu tham chiếu OTA
Tuân thủ yêu cầu 4.3.25 của ETSI EN 301 908-23
V15.1.1 (2023-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA.
3.
PHƯƠNG PHÁP ĐO
3.1. Phương pháp đo đối với trạm gốc 1-C
Áp dụng điều 5 của ETSI EN 301 908-18 V15.1.1
(2021-09) để đo các chỉ tiêu tại 2.1 của quy chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Áp dụng B.1 và B.6 của ETSI EN 301
908-18 V15.1.1 (2021-09) khi nhà sản xuất công bố và chịu trách nhiệm về việc
các cổng kết nối ăng ten là tương đương. Phương pháp đo cổng đại diện cần được
thể hiện rõ trong báo cáo đo kiểm.
3.2. Phương pháp đo đối với trạm gốc 1-H
Áp dụng điều 5 của ETSI EN 301 908-23 V15.1.1
(2023-09).để đo các chỉ tiêu tại 2.2 của quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng điều 5 của ETSI EN 301 908-23 V15.1.1
(2023-09).để đo các chỉ tiêu tại 2.3 của quy chuẩn này.
4.
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
4.1. Các thiết bị vô tuyến liên quan thuộc
phạm vi điều chỉnh quy định tại điều 1.1 phải tuân thủ các quy định kỹ thuật
trong Quy chuẩn này.
4.2. Việc chứng nhận hợp quy, công bố hợp
quy đối với các thiết bị thuộc phạm vi của Quy chuẩn này, phương thức đánh giá
sự phù hợp theo 4.3 và các quy định hiện hành.
4.3. Phương thức đánh giá sự phù hợp
4.3.1. Việc chứng nhận hợp quy được thực
hiện theo các phương thức: Phương thức 1, phương thức 5 và phương thức 7 được
quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và các sửa đổi, bổ sung, thay thế
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
- Phương thức 1: Thử nghiệm mẫu điển hình.
Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng nhận hợp quy
cho sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong dây chuyền đã có chứng chỉ chứng
nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001 hoặc tương đương).
- Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh
giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất
hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phương thức 7: Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm,
hàng hóa.
Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng nhận hợp quy
cho sản phẩm, hàng hóa không áp dụng được theo Phương thức 1 hoặc Phương thức
5.
4.3.2. Phương thức đánh giá sự phù hợp phải
được ghi cụ thể trên giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật.
4.4. Phương tiện, thiết bị đo và thử nghiệm
phục vụ đánh giá sự phù hợp: Tuân thủ các quy định pháp luật về đo lường và
pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa, thông tư quy định Danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin
và Truyền thông.
5.
TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC CÁ NHÂN
Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực
hiện các quy định về chứng nhận và công bố hợp quy các thiết bị thuộc phạm vi
của Quy chuẩn này và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo các quy
định hiện hành.
6.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
6.1. Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến
điện, các Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn triển
khai quản lý các thiết bị vô tuyến theo Quy chuẩn này.
6.2. Trong trường hợp các quy định nêu tại
Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy
định tại văn bản mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phục
lục A
(Quy định)
Yêu cầu phát xạ bức xạ thiết bị trạm gốc thông
tin di động đa công nghệ NR và E-UTRA
B.1. Yêu cầu chỉ tiêu phát xạ bức xạ
Tuân thủ yêu cầu 4.2.3 của ETSI EN 301 908-1
V15.1.1 (2021-09).
CHÚ THÍCH: Không áp dụng các yêu cầu cho UTRA,
GSM/EDGE, CDMA2000, UWC.
B.2. Phương pháp đo chỉ tiêu phát xạ bức xạ
Áp dụng điều 5.3.2 của ETSI EN 301 908-1 V15.1.1
(2021-09) để đo các chỉ tiêu tại B.1 của quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(Quy định)
Mã HS của thiết bị trạm gốc thông tin di động đa
công nghệ NR và E-UTRA
TT
Tên sản phẩm, hàng hóa theo QCVN
Mã số HS
Mô tả sản phẩm, hàng hóa
01
Thiết bị trạm gốc thông tin di động đa công nghệ
NR và E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị trạm gốc thông tin di động có thể hoạt
động đồng thời công nghệ NR, E-UTRA tại cùng một thời điểm; hoặc có thể hoạt
động từng công nghệ NR hoặc E-UTRA tại từng thời điểm.
Thư mục tài liệu
tham khảo
[1] ETSI TS 137 141 (V15.11.0) (09-2020):
"Digital cellular telecommunications system (Phase 2+) (GSM); Universal
Mobile Telecommunications System (UMTS); LTE; 5G; NR, E-UTRA, UTRA and
GSM/EDGE; Multi-Standard Radio (MSR) Base Station (BS) conformance testing
(3GPP TS 37.141 version 15.11.0 Release15)".
[2] ETSI TS 137 104 (V15.11.0) (09-2020):
"Digital cellular telecommunications system (Phase 2+) (GSM); Universal
Mobile Telecommunications System(UMTS); LTE; 5G; NR, E-UTRA, UTRA and GSM/EDGE;
Multi-Standard Radio (MSR) Base Station (BS) radio transmission and reception
(3GPP TS 37.104 version 15.11.0 Release 15)".
[3] ETSI TS 137 105(V15.18.0)(04-2023):
"Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); LTE; 5G; Active
Antenna System (AAS) Base Station (BS) transmission and reception (3GPP TS
37.105 version 15.18.0 Release15)".
[4] ETSI TS 137 145-1 (V15.14.0)(07-2022):
"Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); LTE; 5G; Active
Antenna System (AAS) Base Station (BS) conformance testing; Part 1: conducted
conformance testing (3GPP TS 37.145-1 version 15.14.0 Release 15)".
[5] ETSI TS 137 145-2 (V15.15.0) (07-2022):
"Universal Mobile Telecommunications System (UMTS); LTE; 5G; Active
Antenna System(AAS) Base Station(BS) conformance testing; Part 2: radiated
conformance testing (3GPP TS 37.145-2 version 15.15.0 Release 15)".
[6] ETSI EN 301 908-18 (V15.1.1) (09-2021):
"IMTcellular networks; Harmonised Standard for access to radio spectrum;
Part 18: E-UTRA, UTRA and GSM/EDGE Multi-Standard Radio (MSR) Base Station
(BS) Release 15".
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] ETSI TS 137 141 (V15.20.0) (01-2023):
"Digital cellular telecommunications system (Phase 2+) (GSM); Universal
Mobile Telecommunications System (UMTS); LTE; 5G; NR, E-UTRA, UTRA and
GSM/EDGE; Multi-Standard Radio (MSR) Base Station (BS) conformance testing
(3GPP TS 37.141 version 15.20.0 Release 15)".
[9] ETSI EN 301 908-1 V15.2.1 (2023-01) "IMT
cellular networks; Harmonised Standard for access to radio spectrum; Part 1:
Introduction and common requirements; Release 15”.