QCVN
113:2024/BGTVT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ YÊU CẦU KỸ
THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀNH BÁNH XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
National
technical regulation on technical requirements and test methods for wheels of
motorcycles and mopeds
Lời nói đầu
QCVN 113:2024/BGTVT do
Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường trình
duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo
Thông tư số 48/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024.
Quy chuẩn QCVN 113:2024/BGTVT
thay thế QCVN 113:2023/BGTVT.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀNH BÁNH XE MÔ
TÔ, XE GẮN MÁY
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1.
Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy
định về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành, vành bánh xe dùng cho xe mô
tô, xe gắn máy trong kiểm tra, thử nghiệm, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất lắp ráp và nhập khẩu đối với vành,
vành bánh xe dùng cho xe mô tô, xe gắn máy mới (sau đây gọi tắt là vành, vành
bánh xe).
1.2.
Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng
đối với: các cơ sở sản xuất, lắp ráp trong nước, tổ chức, cá nhân nhập khẩu
vành, vành bánh xe dùng cho xe mô tô, xe gắn máy; các tổ chức, cá nhân liên
quan đến quản lý, kiểm tra, thử nghiệm, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với vành, vành bánh xe dùng cho xe mô tô, xe gắn máy.
1.3.
Giải thích từ ngữ
1.3.1. Vành (Rim): Chi tiết của vành
bánh xe để lắp với lốp và giữ lốp.
1.3.2. Mâm vành bánh
xe (wheel
disc): Chi tiết của vành bánh xe, là bộ phận ở giữa trục và vành.
1.3.3. Vành bánh xe (wheel): Bộ phận chịu
tải ở giữa lốp và trục, thường gồm có hai chi tiết chính là vành và mâm vành bánh
xe, có thể được chế tạo liền khối hoặc kết cấu ghép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.5. Vành bánh xe
có kết cấu ghép (composite
construction wheel): Vành bánh xe có vành, mâm vành bánh xe được liên kết lại
thành một khối thông qua các mối ghép (có thể tháo được).
1.3.6. Kiểu loại
vành, vành bánh xe:
Vành, vành bánh xe được coi là cùng kiểu loại nếu có cùng thiết kế, nhãn hiệu, cơ
sở sản xuất, địa chỉ cơ sở sản xuất và không có sự khác biệt về một trong các
đặc tính kỹ thuật sau đây:
Mã đường kính và mã
chiều rộng danh nghĩa;
Kết cấu vành, vành
bánh xe;
Sử dụng cho lốp (có
săm hoặc không săm);
Tải trọng lớn nhất
cho phép tác dụng lên bánh xe;
Vật liệu chế tạo
vành, vành bánh xe.
2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ
THUẬT
2.1.
Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2. Bề mặt vành, vành
bánh xe không được có vết rạn, nứt và các khuyết tật khác có thể nhìn thấy
được;
2.1.3. Trên vành, vành bánh
xe phải ghi mã đường kính và mã chiều rộng danh nghĩa của vành (ghi theo hướng
dẫn Phụ lục A) tại các vị trí có thể nhìn thấy được sau khi lắp lốp;
2.1.4. Vành, vành bánh xe
phải có khả năng chống gỉ sét (mạ, sơn phủ, vật liệu chống gỉ …). Không áp dụng
cho những phần không nhìn thấy trên bề mặt vành, vành bánh xe sau khi lắp lốp;
2.1.5. Kích thước và dung
sai của vành, vành bánh xe phải đúng theo tài liệu thiết kế hoặc tài liệu kỹ
thuật của cơ sở sản xuất. Vành tâm lõm (kiểu WM, MT, LF) phải có kích thước và
dung sai theo phụ lục A của Quy chuẩn này.
2.2.
Các yêu cầu kỹ thuật đối với vành
Vành sử dụng trong
vành bánh xe có kết cấu ghép sử dụng nan hoa phải đáp ứng các yêu cầu sau:
2.2.1. Sai lệch đường
kính
Sai lệch đường kính
vành (hiệu giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của đường kính vành của vành bánh
xe có kết cấu ghép) không được lớn hơn 1,2 mm.
2.2.2. Độ đồng phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
1 - Độ đồng phẳng của vành
2.2.3. Độ bền biến
dạng
Vành không bị gãy
hoặc rạn nứt khi tác dụng một lực F vào vành theo mô tả ở hình B1. Độ biến dạng
của vành đạt tới giá trị ghi trong bảng 1 thì lực tác dụng không được nhỏ hơn
giá trị ghi trong bảng 2.
Phương pháp thử được
mô tả trong Phụ lục B
Mã
chiều rộng danh nghĩa của vành
Đường
kính danh nghĩa của vành (inch)
≤15
16,
17, 18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
biến dạng (mm)
Từ
1.10 đến 6.00
10
15
20
Bảng
1 - Độ biến dạng
Bảng
2 - Lực nén hướng kính
Mã
chiều rộng danh nghĩa
Lực
(kN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lực
(kN)
1.10
0,98
2.75
6,37
1.20
1,47
3.00
6,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,96
3.50
6,37
1.50
2,45
4.00
6,37
1.60
3,43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,37
1.85
4,41
5.00
6,37
2.15
4,90
5.50
6,37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,37
6.00
6,37
2.3.
Các yêu cầu kỹ thuật đối với vành bánh xe
Vành, vành bánh xe
phải đáp ứng các yêu cầu sau (không áp dụng yêu cầu này cho vành bánh xe có kết
cấu ghép sử dụng nan hoa):
2.3.1. Khả năng chịu
tải trọng hướng kính
Sau khi thử khả năng
chịu tải trọng hướng kính theo Phụ lục C ban hành kèm theo Quy chuẩn này, bề
mặt vành bánh xe không được xuất hiện các vết nứt, không có sự biến dạng rõ rệt
hoặc bất kỳ sự tháo lỏng không bình thường nào tại các chỗ nối ghép.
2.3.2. Khả năng chịu
va đập hướng kính
Sau khi thử khả năng
chịu va đập hướng kính (tải trọng đơn hoặc tải trọng kép) theo phụ lục D ban
hành kèm theo Quy chuẩn này, bề mặt vành bánh xe không được xuất hiện các vết
nứt, không có sự biến dạng rõ rệt hoặc bất kỳ sự tháo lỏng không bình thường
nào tại các chỗ nối ghép hay sự rò rỉ không khí đột ngột do vành bị hỏng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử khả năng
chịu mô men xoắn theo Phụ lục E ban hành kèm theo Quy chuẩn này, bề mặt vành
bánh xe không được xuất hiện các vết nứt, không có sự biến dạng rõ rệt hoặc bất
kỳ sự tháo lỏng không bình thường nào tại các chỗ nối ghép. Chỉ áp dụng yêu cầu
kỹ thuật này cho vành bánh xe dùng trong bánh xe dẫn động. Không áp dụng cho
vành bánh xe có chứa động cơ điện bên trong.
2.3.4. Độ kín khí đối
với vành lắp lốp không săm
Vành bánh xe sử dụng
cho lốp không săm phải thử độ kín khí. Sau khi thử độ kín khí theo Phụ lục G
ban hành kèm theo Quy chuẩn này, không được có sự rò rỉ không khí qua vành bánh
xe thể hiện ở dạng bọt khí có thể nhìn thấy được.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
3.1. Phương thức kiểm
tra, thử nghiệm, chứng nhận
Vành, vành bánh xe
nhập khẩu, sản xuất lắp ráp phải được kiểm tra, thử nghiệm, chứng nhận theo quy
định về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phụ tùng xe cơ
giới.
3.2. Tài liệu kỹ
thuật và mẫu thử
Khi có nhu cầu thử
nghiệm, tổ chức hoặc cá nhân sản xuất, nhập khẩu vành, vành bánh xe phải cung
cấp cho cơ sở thử nghiệm tài liệu kỹ thuật và mẫu thử theo yêu cầu nêu tại điểm
3.2.1 và điểm 3.2.2 của Quy chuẩn này.
3.2.1. Yêu cầu về tài
liệu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.2. Bản đăng ký thông số
kỹ thuật phải thể hiện các thông tin sau đây: Loại vành; Mã đường kính và mã
chiều rộng danh nghĩa; Ký hiệu kích cỡ lốp lắp cho vành/vành bánh xe; Áp suất
lốp; Vị trí lắp trên xe; Tải trọng cho phép lớn nhất tác dụng lên bánh xe; Kết
cấu vành bánh xe.
3.2.2. Yêu cầu về mẫu
thử
02 mẫu vành phục vụ
thử nghiệm theo điểm 2.2 của Quy chuẩn này;
03 mẫu bao gồm: 01
vành bánh xe và 02 vành bánh xe có lắp đầy đủ lốp, săm (nếu có), ổ bi và trục
bánh xe phục vụ thử nghiệm theo điểm 2.3 của Quy chuẩn này.
3.3. Báo cáo thử
nghiệm
Cơ sở thử nghiệm có
trách nhiệm lập báo cáo thử nghiệm.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Cục Đăng kiểm Việt
Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chuẩn này.
4.2. Các kiểu loại vành,
vành bánh xe đã được tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra, thử nghiệm, hồ sơ đăng
ký chứng nhận trước thời điểm Quy chuẩn này có hiệu lực được tiếp tục kiểm tra,
thử nghiệm, chứng nhận theo quy định về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với phụ tùng xe cơ giới tại thời điểm tiếp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. Trong trường hợp các
văn bản quy phạm pháp luật, tài liệu được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sửa
đổi, bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản quy phạm pháp luật, tài
liệu được sửa đổi, bổ sung, thay thế./.
Phụ lục A: Vành tâm lõm
A.1. Vành tâm lõm được
phân loại theo bảng:
Bảng
A.1 - Phân loại vành
Loại
Viết
tắt
Kiểu
Hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vành
tâm lõm
DC
WM
Hình
A1
Đế
tanh hình trụ
MT
Hình
A2
Đế
tanh hình côn 5o
Hình
A6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A8
A.2. Ký hiệu của vành:
18X1.85
Vành có thể được ghi
thêm các ký hiệu khác (tùy theo nhà sản xuất).
A.3. Mặt cắt ngang và kích
thước của vành
A.3.1. Mặt cắt ngang, kích
thước và dung sai của:
Vành tâm lõm WM theo
hình A.1 và bảng A.2, A.3
Vành tâm lõm MT theo
hình A.2 đến hình A.5 và bảng A.4 đến bảng A.7; hình A.6, A.7 và bảng A.8 đến
bảng A.10
Vành tâm lõm LF theo
hình A.8 đến hình A.10 và bảng A.11, A.12
A.3.2. Mặt cắt trái và phải
của vành phải đối xứng nhau, sai lệch kích thước giữa bên phải và bên trái được
tạo ra khi gập đôi hình chiếu mặt cắt ngang của vành qua trục đối xứng không
được lớn hơn 0,5 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A.1 - Vành tâm lõm WM
Bảng
A.2 - Kích thước của vành tâm lõm WM (mm)
Mã
chiều rộng danh nghĩa của vành
A
B
Nhỏ
nhất
G
H
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R1
Nhỏ
nhất
R2
R3
Lớn
nhất
R4
Nhỏ
nhất
R5
Kích
thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước
Dung
sai
Kích
thước
Dung
sai
Kích
thước
Dung
sai
1.10
28,0
+1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
7,0
±0,5
7,0
+1,0
-0,5
3,0
+2,0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5
5,5
1,5
5,0
7,0
1.20
30,5
5,5
9,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
1.40
36,0
6,5
10,0
8,0
3,5
4,0
2.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
1.50
38,0
7,5
10,5
4,0
7,0
2,0
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.60
40,5
12,0
4,5
4,5
8,0
13,0
1.85
47,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
9,0
5,0
3,5
12,5
6,0
15,0
2.15
55,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,0
18,5
2.50
63,5
9,5
3,0
19,0
2.75
70,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0
11,0
3.0
2
Bảng
A.3 - Đường kính D và chu vi vành tâm lõm WM (mm)
Mã
đường kính danh nghĩa của vành
D
Chu
vi ứng với đường kính D
Kích
thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
357,1
1121,9
+2,0
-0,5
15
382,5
1201,7
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1274,2
17
433,3
1361,2
18
458,7
1441,0
19
484,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
509,5
1600,6
21
534,9
1680,4
22
558,8
1755,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
584,2
1835,3
Hình
A.2 - Vành tâm lõm MT
Bảng
A.4 - Kích thước của vành tâm lõm MT (mm)
Mã
chiều rộng danh nghĩa của vành
A
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
C
E
R1
R2
R3
R4
R5
R6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước
Dung
sai
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Kích
thước
Dung
sai
Kích
thước
Dung
sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Kích
thước
Dung
sai
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Kích
thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT
1.85
47,0
+1,0
-0,5
9,0
12,5
14,0
±0,5
9,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
10,5
10,5
+0,5
0
3,0
12,5
2,5
2,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
2,5
2,5
±0,5
MT
2.15
55,0
13,0
3,0
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,5
+1,5
-1,0
+1,0
-0,5
12,0
+2,0
0
5,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,0
14,0
MT
3.00
76,0
13,0
15,0
MT
3.50
89,0
MT
4.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
MT
4.50
114,5
MT
5.00
127,0
MT
5.50
140,0
MT
6.00
152,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Đường biên như ở
hình A.3 có thể sử dụng cho đường biên của vành có chiều rộng danh nghĩa MT
1.85 và MT 2.15.
2. Đường biên như ở
hình A.4 có thể sử dụng cho phần vành có đục lỗ.
3. Phần có đục lỗ của
những vành có chiều rộng danh nghĩa không nhỏ hơn MT 2.50 có thể chỉ cần một
bán kính lượn R như hình A.5 với điều kiện giá trị của R phải theo sự thoả
thuận giữa các bên có liên quan với nhà cung cấp.
Bảng
A.5 - Đường kính D và chu vi vành tâm lõm MT (mm)
Mã
đường kính danh nghĩa của vành
D
Chu
vi tương ứng với đường kính D
Chu
vi tương ứng với đường kính DH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung
sai
Kích
thước
Dung
sai
14
M/C
357,6
1123,4
+1,5
-0,5
1121,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,0
15
M/C
383,0
1203,2
1201,1
16
406,0
1275,5
±1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
433,8
1362,8
+1,5
-0,5
1360,7
18
459,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1440,5
19
484,6
1522,4
1520,3
20
510,0
1602,2
1600,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
535,4
1682,0
1679,9
23
584,7
1836,9
1834,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.6 - Kích thước P và R4 (mm)
Mã
chiều rộng danh nghĩa của vành
P
R4
Nhỏ
nhất
Kích
thước
Dung
sai
MT
1.85
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
6,5
MT
2.15
11,0
Hình
A.4
Bảng
A.7- Kích thước R5
và
R9
(mm)
Mã
chiều rộng danh nghĩa của vành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ
nhất
R9
Nhỏ
nhất
MT
1.85
3,0
20,0
MT
2.15
MT
2.50
30,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT
3.00
40,0
MT
3.50
MT
4.00
MT
4.50
MT
5.00
MT
5.50
MT
6.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A.5
Hình
A.6 - Vành tâm lõm MT
Bảng
A.8 - Kích thước của vành tâm lõm MT (mm)
Mã
chiều rộng danh nghĩa của vành
A
B
G
H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
R1
R2
R3
R4
R5
R6
R7
Kích
thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Kích
thước
Dung
sai
Kích
thước
Dung
sai
Kích
thước
Dung
sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn
nhất
Kích
thước
Dung
sai
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Kích
thước
Dung
sai
MT
1.85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,0
-0,5
9,0
12,5
14,0
±0,5
9,0
+1,0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,5
+0,5
0
3,0
12,5
2,5
2,5
±0,5
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
±0,5
MT
2.15
55,0
13,0
3,0
3,0
MT
2.50
63,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1,0
+1,0
-0,5
12,0
+2,0
0
5,5
MT
2.75
70,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT
3.00
76,0
13,0
15,0
MT
3.50
89,0
Ghi chú: Đường biên
như ở hình A.7 có thể sử dụng cho trường hợp chiều rộng danh nghĩa của vành MT
1.85 và MT 2.15.
Bảng
A.9 - Đường kính D và chu vi vành tâm lõm MT (mm)
Mã
đường kính danh nghĩa của vành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu
vi ngoài của đường kính D
Chu
vi ngoài của đường kính DH
Kích
thước
Dung
sai
Kích
thước
Dung
sai
10
253,2
795,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,5
793,3
+2,0
-1,0
12
304,0
995,0
952,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A.7
Bảng
A.10 - Kích thước P và R4 (mm)
Mã
chiều rộng danh nghĩa của vành
P
R4
Nhỏ
nhất
Kích
thước
Dung
sai
MT
1.85
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+2,0
0
6,5
MT
2.15
11,0
Hình
A.8 - Vành tâm lõm LF
Bảng
A.11 - Kích thước của vành tâm lõm LF (mm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
G
H
C
P
R1
R2
R3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R5
α(o)
Kích
thước
Dung
sai
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Kích
thước
Dung
sai
Kích
thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích
thước
Dung
sai
Nhỏ
nhất
Lớn
nhất
Nhỏ
nhất
Nhỏ
nhất
Độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.20
30,5
+1.0
-0,5
5,5
7,5
9,0
±0,5
10,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
4,0
+2,0
0
1,5
6,0
1,5
4,5
3,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±5
1.50
38,0
7,5
11,5
10,5
6,5
3,0
7,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
1.85
47,0
8,0
6,5
22
0
-5
2.15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
Ghi chú
1. Trường hợp chiều
rộng danh nghĩa của vành là 1.85 có thể tạo thêm phần lồi như ở hình A.9.
2. Trường hợp chiều
rộng danh nghĩa của vành là 2.15 có thể tạo thêm phần lồi như ở hình A.10.
3. Trường hợp chiều
rộng danh nghĩa của vành là 1.20 và 1.50 và đường kính danh nghĩa của vành là
10, kích thước cho phép nhỏ nhất của H là 8,0.
Hình
A.9 - Hình dạng của phần lồi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
A.12 - Đường kính D và chu vi vành tâm lõm LF (mm)
Mã
đường kính danh nghĩa của vành
D
Chu
vi tương ứng với đường kính D
Chu
vi tương ứng với đường kính DH
Kích
thước
Dung
sai
Kích
thước
Dung
sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202,4
635,8
+1,5
-0,5
633,7
+2,0
-1,0
10
253,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
793,3
12
304,0
955,0
952,9
Phụ lục B
Phương pháp thử độ bền
Việc tác dụng lực
được thực hiện như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
B.1 - Sơ đồ nguyên lý thử nén vành
Phụ lục C
Thử khả năng chịu tải trọng hướng kính
C.1. Thiết bị thử
Thiết bị thử (ví dụ
minh họa trên hình C.1) phải đáp ứng các yêu cầu sau:
+ Thiết bị thử phải
có một trống thử, đường kính không nhỏ hơn 400 mm, bề mặt trống phải nhẵn, êm
và có chiều rộng lớn hơn chiều rộng của lốp bánh xe được thử
+ Trống thử phải được
quay với vận tốc không đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
C.1 - Thiết bị thử khả năng chịu tải trọng hướng kính
Ghi chú :
1 - Trống thử;
2 - Lốp;
3 - Vành hợp kim;
4 - Tải trọng hướng
kính.
C.2. Điều kiện thử
C.2.1. Tải trọng hướng
kính tĩnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qt = Sr.W
Trong đó: Sr là hệ số, bằng 2,25;
W là tải trọng cho
phép lớn nhất tác dụng lên bánh xe (niutơn).
C.2.2. Áp suất lốp
bánh xe
Áp suất không khí
trong lốp bánh xe trước khi thử, tính theo kilo Pascal, ít nhất phải phù hợp
với tải trọng lớn nhất theo thiết kế của lốp bánh xe được thử. Trong trường hợp
lốp bị hỏng, phép thử phải được tiếp tục sau khi thay lốp.
C.2.3. Tiến hành thử
Lắp vành bánh xe có
lốp được bơm tới áp suất tối thiểu bằng áp suất được ghi trên bánh xe với thiết
bị thử (xem hình C.1) theo phương pháp như đã được dùng để lắp đặt bánh xe trên
xe. Trống thử được quay trong khi tác dụng tải trọng hướng kính Q phù hợp với
C.2.1.
Số vòng quay của
trống thử phải không nhỏ hơn 5 x 105 vòng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử khả năng chịu va đập hướng kính
D.1. Thiết bị thử
Thiết bị thử phải có
các đặc tính sau:
+ Vành bánh xe đã
được lắp với lốp có thể lắp được trên băng;
+ Băng hoặc khung giá
trên đó lắp vành bánh xe thử phải có đủ độ cứng vững;
+ Khối tải trọng va
đập phải có chiếu rộng ít nhất bằng 1,5 lần chiều rộng của vành bánh xe và phải
rơi tự do lên bộ phận bánh xe.
Ví dụ minh họa về
thiết bị sử dụng cho phép thử này xem ở hình D.1a hoặc D.1b
Hình
D.1a - Thiết bị thử khả năng chịu va đập hướng kính tải trọng đơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - Khối tải trọng va
đập ;
2 - Cơ cấu nhả nhanh;
3 - Khung thiết bị
thử;
4 - Rãnh dẫn hướng;
5 - Chiều cao thả rơi
khối tải trọng va đập.
Hình
D.1b Thiết bị thử khả năng chịu va đập hướng kính tải trọng kép
Ghi chú :
1- Cơ cấu nhả nhanh; 5
- Tải trọng phụ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 - Khung thiết bị
thử; 7 - Chiều cao thả rơi khối tải trọng va đập.
4 - Rãnh dẫn hướng;
D.2. Điều kiện thử
D.2.1. Tải trọng va
đập và chiều cao rơi
D.2.1.1. Thiết bị thử
khả năng chịu va đập hướng kính tải trọng đơn
Khối lượng của tải
trọng va đập Qv với sai số 2% của
khối lượng được xác định theo công thức sau :
Trong đó: Qv là khối lượng va đập
tính bằng kilôgam;
K - là hệ số bằng 1
đối với cả vành trước và vành sau ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g - là gia tốc trọng
trường (bằng 9,8 m/s2);
Chiều cao rơi đối với
vành trước là 180 mm;
Chiều cao rơi đối với
vành sau là 120 mm.
D.2.1.2. Thiết bị thử
khả năng chịu va đập hướng kính tải trọng kép
Khối lượng tổng cộng
của hai khối tải trọng va đập Qv với sai số 2% của khối lượng được xác định
theo công thức sau:
Trong đó: Qv là khối lượng tổng
của hai khối va đập tính bằng kilôgam;
K là hệ số bằng 2,5
đối với vành trước và 1,5 đối với vành sau;
W là tải trọng cho
phép lớn nhất tác dụng lên bánh xe (niutơn);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Khối lượng của tải
trọng va đập phụ bao gồm cả khối lượng của hai lò xo bằng 40 kg)
Chiều cao rơi đối với
cả vành trước và vành sau là 150 mm.
D.2.2. Áp suất lốp
bánh xe
Áp suất không khí
trong lốp bánh xe trước khi thử (tính theo kilo Pascal), được xác định như sau
: p = (áp suất không khí phù hợp với tải trọng lớn nhất theo thiết kế của lốp
bánh xe được thử x 1,15) ± 10.
D.3. Tiến hành thử
Lắp lốp nhỏ nhất
thích hợp với tải trọng thiết kế của bánh xe lên giá đỡ theo phương pháp như
được dùng để lắp đặt bánh xe với xe. Vị trí tương đối phải được xác định sao
cho khi va đập thì véctơ vận tốc đi qua tâm của bánh xe.
Phụ lục E
Thử khả năng chịu mô men xoắn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị thử phải cho
phép tạo ra mô men xoắn tác dụng giữa moayơ và vành bánh xe. Ví dụ về thiết bị
này được nêu trên hình E.1a và E.1b
Hình
E.1a - Thiết bị thử khả năng chịu mô men xoắn
Ghi chú:
1 - Bu lông xiết
chặt.
4 - Mặt tựa vành.
2 - Vành bánh xe.
5 - Cánh tay đòn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - Điểm đặt lực.
Hình
E.1b - Thiết bị thử khả năng chịu mô men xoắn
1 - Vành bánh xe.
5 - Cánh tay đòn.
2 - Đĩa chặn.
6 - Điểm đặt lực.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 - Bu lông giữ
vành bánh xe.
4 - Đồ gá kẹp chặt.
E.2. Điều kiện thử
Mô men xoắn T tính
theo niutơn mét được xác định theo công thức sau:
T
= ± W.R
Trong đó: W là tải
trọng lớn nhất tác dụng lên vành (niutơn) ;
R là bán kính tĩnh
lớn nhất của lốp có thể lắp với vành (mét).
E.3. Tiến hành thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép cố định vành
bánh xe trên giá đỡ thông qua bề mặt tiếp xúc của mayơ và tác dụng mô men xoắn
vào vành bánh xe thông qua một vòng hình khuyên được lắp chặt vào vành bánh xe.
Số lần tác dụng mô
men xoắn không nhỏ hơn 105.
Phụ lục G
Thử độ kín khí đối với vành, vành bánh xe lắp
lốp không săm
G.1. Mục đích
Phụ lục này nhằm đánh
giá độ kín khí của vành, vành bánh xe sử dụng lốp không săm.
Độ kín khí của vành,
vành bánh xe lắp lốp không săm được đánh giá, thử nghiệm theo một trong hai
phương pháp sau:
G.2. Phương pháp 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vành bánh xe được lắp
lốp không săm phù hợp theo quy định của nhà sản xuất.
Áp suất không khí
trong lốp khi thử nghiệm:
a) 300 kPa; hoặc
b) hai lần áp suất
danh nghĩa được quy định cho lốp có áp suất lớn nhất sử dụng để lắp cho vành
bánh xe.
G.2.2. Tiến hành thử
Sau khi bơm căng lốp
đến áp suất quy định, ngâm bánh xe ngập vào trong nước, để bánh xe ổn định
trong nước rồi kiểm tra sự rò rỉ khí từ bánh xe.
Thời gian thử ít nhất
là 2 phút.
G.3. Phương pháp 2
G.3.1. Thiết bị thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
G.1 - Thiết bị thử độ kín khít đối với vành lắp lốp không săm
Ghi chú:
1 - Nước;
3 - Đĩa ép;
2 - Vòng cao su làm
kín;
4 - Đường bơm hơi
tạo áp suất;
5 - Vành bánh xe hợp
kim nhẹ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất không khí
được dùng phải lớn hơn hoặc bằng 300 kPa.
G.3.3. Tiến hành thử
Ép kín khít một cách
chắc chắn cả hai bên mép của vành hợp kim bằng các tấm ép (xem hình G.1) và bơm
không khí vào bên trong lòng của vành hợp kim để kiểm tra sự kín khí của vành
hợp kim.
Thời gian thử ít nhất
là 2 phút.