QCVN 77:2024/BGTVT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI MỨC 3 ĐỐI VỚI XE MÔ TÔ HAI BÁNH SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP
KHẨU MỚI
National technical regulation on the third
level of gaseous pollutant emission for new assembled, manufactured and
imported two- wheeled motorcycles
Lời nói đầu
QCVN 77:2024/BGTVT do
Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường trình
duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành kèm
theo Thông tư số 48/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024.
QCVN 77:2024/BGTVT thay
thế QCVN 77:2014/BBGTVT.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ THẢI MỨC 3 ĐỐI
VỚI XE MÔ TÔ HAI BÁNH SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU MỚI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1.
Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy
định mức giới hạn khí thải, các phép thử, phương pháp thử và các yêu cầu để
kiểm tra khí thải mức 3 của xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
mới.
1.2.
Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng
đối với các cơ quan, tổ chức và cá nhân có hoạt động liên quan đến kiểm tra khí
thải mức 3 của xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
1.3.
Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này
các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Xe mô tô hai
bánh (Two-wheeled
motorcycle): phương tiện hai bánh lắp động cơ cháy cưỡng bức, vận tốc thiết kế
lớn nhất lớn hơn 50 km/h hoặc dung tích làm việc của xy lanh lớn hơn 50 cm3.
1.3.2. Kiểu loại xe (Vehicle type): là
các xe có cùng các đặc điểm cơ bản sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.2.2. Các đặc điểm của động
cơ và xe được nêu tại Phụ lục A của Quy chuẩn này, trừ nội dung nêu tại mục 2.7
của Phụ lục A.
1.3.3. Khối lượng
chuẩn (Reference
mass): khối lượng bản thân xe đảm bảo vận hành với nhiên liệu được đổ tới ít
nhất 90% dung tích tối đa của thùng nhiên liệu, cộng thêm 75 kg.
1.3.4. Chất khí gây ô
nhiễm (Gaseous
pollutants): Cacbon mônôxit (CO), các nitơ ôxit được biểu thị bằng đương lượng
nitơ điôxit (NO2) và các hydrocacbon (HC) có thành phần như sau:
C1H1,85 đối với xăng;
C1H1,86 đối với điêzen.
1.3.5. Mức 3 (Level 3): là tiêu
chuẩn về phép thử và giới hạn chất gây ô nhiễm có trong khí thải tương ứng với
mức Euro 3 được quy định trong quy định kỹ thuật về khí thải xe cơ giới của Ủy
ban kinh tế Châu Âu của Liên hợp quốc hoặc trong chỉ thị của Liên minh Châu Âu
áp dụng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
1.3.6. Các te động cơ
(Engine
crank-case): các khoang trong hoặc ngoài động cơ được thông với bình hứng dầu
bôi trơn bằng các ống dẫn bên trong hoặc ngoài động cơ mà các loại khí và hơi
trong các te có thể thoát ra ngoài qua các ống này.
1.3.7. Khí thải do
bay hơi (Evaporative
emissions): khí HC - khác với khí HC tại đuôi ống xả - phát thải do bay hơi từ
hệ thống nhiên liệu của xe, bao gồm hai dạng sau:
1.3.7.1. Bay hơi từ
thùng nhiên liệu (Tank
breathing losses): khí HC phát thải bay hơi từ thùng nhiên liệu do sự thay đổi
nhiệt độ ở bên trong thùng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Khi kiểm tra khí thải
xe theo phép thử loại I nêu tại khoản 3.2.2 của Quy chuẩn này, khối lượng trung
bình đo được của từng chất khí thải CO, HC, NOx từ các xe sản xuất, lắp ráp và
nhập khẩu mới phải nhỏ hơn mức giới hạn quy định trong các bảng dưới đây:
2.1.1. Trường hợp áp dụng
mức 3 theo TCVN 7357: Bảng 1.
Bảng 1 - Giá trị giới hạn chất khí gây ô
nhiễm cho xe mô tô hai bánh (theo TCVN 7357)
Khối lượng tính bằng (g/km)
Dung tích làm việc của xy
lanh
Khối lượng Cacbon mônôxít
(CO)
L1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L2
Khối lượng Nitơ ôxít (NOx)
L3
< 150 cm3
2,0
0,8
0,15
≥ 150 cm3
2,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,15
Chú
thích: L1, L2, L3 lần lượt là ký hiệu
của các giá trị giới hạn của CO, HC và NOx
2.1.2. Trường hợp tổ chức,
cá nhân đăng ký thử nghiệm đề nghị áp dụng TCVN 9726: Bảng 2 (tương đương mức
3).
Bảng 2 - Giá trị giới hạn chất khí gây ô
nhiễm cho xe mô tô hai bánh (theo TCVN 9726)
Khối lượng tính bằng (g/km)
Vận tốc thiết kế lớn nhất
Khối lượng Cacbon mônôxít
(CO)
L1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L2
Khối lượng Nitơ ôxít (NOx)
L3
Vmax < 130 km/h
2,62
0,75
0,17
Vmax ≥ 130 km/h
2,62
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
2.2. Khi kiểm tra khí thải
xe theo phép thử bay hơi nhiên liệu nêu tại khoản 3.2.4 của Quy chuẩn này, tổng
lượng HC thoát ra không được lớn hơn 2,0 gam/lần thử.
3. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
3.1.
Tài liệu kỹ thuật và mẫu thử
Đối với loại xe phải
kiểm tra khí thải, cơ sở sản xuất, lắp ráp hoặc tổ chức, cá nhân nhập khẩu cung
cấp tài liệu và mẫu thử như sau:
3.1.1. Bản đăng ký thông số
kỹ thuật chính của xe và động cơ theo quy định tại Phụ lục A của Quy chuẩn này.
3.1.2. Mẫu thử: Số lượng và
các yêu cầu khác đối với xe mẫu đại diện cho kiểu loại xe hoặc lô xe để kiểm
tra được quy định trong TCVN 7357, TCVN 9726, quy định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
của xe cơ giới trong sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
3.2.
Phép thử và phương pháp thử
3.2.1. Việc kiểm tra khí
thải xe phải được thực hiện bằng các phép thử loại I, loại II và phép thử bay
hơi nhiên liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong mỗi lần thử,
kết quả đo khối lượng của từng chất khí thải phải nhỏ hơn các mức giới hạn
tương ứng (L1, L2, L3) nêu tại Bảng 1 và Bảng
2 của Quy chuẩn này. Tuy nhiên, đối với từng chất khí thải, một trong ba kết
quả đo được của ba lần thử có thể được phép vượt không quá 10% mức giới hạn quy
định tương ứng tại các Bảng 1 và Bảng 2 của Quy chuẩn này nhưng giá trị trung
bình cộng của ba kết quả đo vẫn phải nhỏ hơn mức giới hạn đó.
Số lần thử quy định
trên sẽ được giảm trong các điều kiện sau đây:
3.2.2.1. Chỉ phải thử một lần
nếu các kết quả đo của tất cả các chất khí thải thỏa mãn yêu cầu sau: V1 ≤ 0,70 L;
3.2.2.2. Chỉ phải thử hai lần
nếu các kết quả đo của tất cả các chất khí thải thỏa mãn đồng thời các yêu cầu
sau: V1
≤ 0,85
L, V1
+ V2 ≤ 1,70 L và V2 ≤ L.
Trong đó:
V1 là kết quả của lần
thử thứ nhất của từng chất khí thải;
V2 là kết quả của lần
thử thứ hai của từng chất khí thải;
L (L1, L2,
L3) là mức giới hạn khí thải trong các Bảng 1 và Bảng 2 của Quy
chuẩn này.
Sơ đồ quy trình xác
định số lần thử nêu trên trong phép thử loại I được thể hiện trong Phụ lục C
của Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả đo nồng độ CO
(% thể tích) trong khí thải của xe và tốc độ của động cơ tại hai chế độ không
tải thường và không tải tốc độ cao phải được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm.
Nếu trường hợp áp dụng TCVN 9726 thì phải ghi thêm nhiệt độ dầu bôi trơn động
cơ và nồng độ CO2 (%
thể tích) trong hai chế độ nói trên.
Các kết quả này được
lấy làm cơ sở cho việc kiểm tra kiểu loại xe khi đưa vào sử dụng.
3.2.4. Phép thử bay hơi
nhiên liệu phải được thực hiện bằng các phương pháp nêu tại Phụ lục G của TCVN
7357. Kết quả đo tổng cộng của lượng HC thoát ra không được lớn hơn giá trị
giới hạn quy định tại Điều 2.2 của Quy chuẩn này.
3.3.
Nhiên liệu thử
Nhiên liệu để thử
nghiệm khí thải là nhiên liệu thông dụng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật về
nhiên liệu hiện hành, đối với xăng phải có trị số ốc tan RON nhỏ nhất là 95.
Trong trường hợp có sự thống nhất giữa cơ sở sản xuất, lắp ráp hoặc tổ chức, cá
nhân nhập khẩu đăng ký kiểm tra khí thải với cơ sở thử nghiệm thì có thể dùng
nhiên liệu chuẩn quy định tại Phụ lục D của Quy chuẩn này hoặc nhiên liệu có
đặc tính tương đương với nhiên liệu chuẩn.
Nếu động cơ được bôi
trơn bằng hỗn hợp của nhiên liệu và dầu bôi trơn thì dầu được cho vào nhiên
liệu chuẩn phải phù hợp về số lượng và loại dầu bôi trơn theo bản đăng ký thông
số kỹ thuật chính của động cơ và xe trong Phụ lục A của Quy chuẩn này.
3.4.
Báo cáo thử nghiệm
Cơ sở thử nghiệm lập
báo cáo thử nghiệm khí thải trong đó ít nhất phải bao gồm các nội dung quy định
trong Phụ lục B của Quy chuẩn này. Ngoài ra, cơ sở thử nghiệm phải lưu trữ kèm
theo báo cáo thử nghiệm này các bản ghi số liệu liên quan đến quá trình đo khí
thải trong phòng thử nghiệm.
Kết quả kiểm tra khí
thải trong báo cáo thử nghiệm là căn cứ để đánh giá việc thỏa mãn các quy định
về khí thải của xe theo Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi sửa đổi của kiểu
loại xe, căn cứ theo kết quả đánh giá của cơ sở thử nghiệm, so với kiểu loại xe
đã được chứng nhận phải thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ
giới trong sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.
3.6.
Mở rộng việc thừa nhận kết quả thử nghiệm khí thải
Kết quả thử nghiệm
khí thải xe mẫu của kiểu loại xe đã được cấp giấy chứng nhận chất lượng (sau
đây gọi là kiểu loại xe đã chứng nhận) có thể được mở rộng để thừa nhận là kết
quả thử nghiệm cho một kiểu loại xe có bản đăng ký thông số kỹ thuật quy định
tại Phụ lục A của Quy chuẩn này khác bản đăng ký thông số kỹ thuật của kiểu
loại xe đã chứng nhận như sau:
Chỉ khác nhau về số
loại nêu tại mục 1.2 Phụ lục A; hoặc chỉ khác nhau về số loại và một trong các
trường hợp phù hợp với quy định tại các khoản từ 3.6.1 đến 3.6.3 dưới đây:
3.6.1. Trường hợp 1: khác về khối lượng
chuẩn nhưng có khối lượng quán tính tương đương tương ứng cao hơn liền kề hoặc
thấp hơn liền kề với khối lượng quán tính tương đương của kiểu loại xe đã chứng
nhận (xem Bảng 3 dưới đây).
Bảng 3 - Khối lượng chuẩn và khối lượng quán
tính tương đương của xe
Khối lượng chuẩn
mref(kg)
Khối lượng quán tính tương đương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95 < m ≤ 105
100
105 < m ≤ 115
110
115 < m ≤ 125
120
125 < m ≤ 135
130
135 < m ≤ 145
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145 < m ≤ 155
150
155 < m ≤ 165
160
165 < m ≤ 175
170
175 < m ≤ 185
180
185 < m ≤ 195
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195 < m ≤ 205
200
205 < m ≤ 215
210
215 < m ≤ 225
220
225 < m ≤ 235
230
235 < m ≤ 245
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245 < m ≤ 255
250
255 < m ≤ 265
260
265 < m ≤ 275
270
275 < m ≤ 285
280
285 < m ≤ 295
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
295 < m ≤ 305
300
305 < m ≤ 315
310
315 < m ≤ 325
320
325 < m ≤ 335
330
335 < m ≤ 345
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345 < m ≤ 355
350
355 < m ≤ 365
360
365 < m ≤ 375
370
375 < m ≤ 385
380
385 < m ≤ 395
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
395 < m ≤ 405
400
405 < m ≤ 415
410
415 < m ≤ 425
420
425 < m ≤ 435
430
435 < m ≤ 445
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
445 < m ≤ 455
450
455 < m ≤ 465
460
465 < m ≤ 475
470
475 < m ≤ 485
480
485 < m ≤ 495
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
495 < m ≤ 505
500
505 < m ≤ 515
510
515 < m ≤ 525
520
525 < m ≤ 535
530
535 < m ≤ 545
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
545 < m ≤ 550
550
3.6.2. Trường hợp 2: có các tỉ số truyền
toàn bộ của hệ thống truyền lực (tính theo các số truyền) khác với các tỉ số
truyền toàn bộ tương ứng của kiểu loại xe đã chứng nhận nhưng thỏa mãn điều
kiện sau:
3.6.2.1. Đối với tất cả tỷ số
truyền được sử dụng trong phép thử loại I, tỉ số E phải không lớn hơn 8% với E
được tính như sau:
Trong đó:
v1 là vận tốc xe thuộc
kiểu loại đã chứng nhận khi tốc độ động cơ bằng 1000 r/min;
v2 là vận tốc xe thuộc
kiểu loại đang được xét khi tốc độ động cơ bằng 1000 r/min.
3.6.2.2. Nếu E của ít nhất một
tỉ số truyền lớn hơn 8% và đồng thời E của tất cả các tỉ số truyền không lớn
hơn 13% thì vẫn phải lặp lại phép thử loại I. Tuy nhiên, phép thử này có thể
thực hiện tại bất kỳ cơ sở thử nghiệm nào được cơ quan cấp giấy chứng nhận chấp
thuận, không nhất thiết phải là cơ sở thử nghiệm xe mẫu của kiểu loại xe đã
chứng nhận. Kết quả thử khí thải phải phù hợp với quy định giới hạn khí thải nêu
tại các Bảng 1 hoặc Bảng 2 ở trên và báo cáo thử nghiệm này cũng phải được gửi
cho cơ sở thử nghiệm xe mẫu của kiểu loại xe đã chứng nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.
Giám sát khí thải xe khi sản xuất, lắp ráp hàng loạt
3.7.1. Các xe sản xuất, lắp
ráp thuộc kiểu loại xe đã được cấp giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại cũng
phải thỏa mãn mức giới hạn khí thải nêu tại mục 2 của Quy chuẩn này.
3.7.2. Tần suất kiểm tra
giám sát khí thải xe khi sản xuất, lắp ráp hàng loạt quy định tại điểm 3.7.1
Điều này thực hiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới trong sản xuất,
lắp ráp và nhập khẩu.
3.7.3. Việc kiểm tra phải
dựa trên cơ sở nội dung trong hồ sơ chứng nhận và phải thực hiện phép thử loại
I nêu tại khoản 3.7.2 trên một xe lấy từ loạt xe kiểm tra. Kết quả đo của các
chất khí thải phải nhỏ hơn giới hạn tương ứng của các chất này trong Bảng 1 và
Bảng 2 của Quy chuẩn này.
3.7.4. Nếu kết quả đo các
chất khí thải không đáp ứng được yêu cầu nêu tại khoản 3.7.3 thì cơ sở sản
xuất, lắp ráp có thể đề nghị thử nghiệm bổ sung một số xe được lấy ra từ loạt
xe đó. Số lượng xe được thử nghiệm (n) do cơ sở sản xuất, lắp ráp xác định;
trong số xe này phải có cả chiếc xe đã được lấy ra để kiểm tra theo khoản 3.7.3
ở trên. Đối với từng chất khí thải, sau khi đo phải xác định giá trị trung bình
cộng của các kết quả đo từ các xe thử nghiệm trên và sai lệch chuẩn S theo công
thức dưới đây. Loạt xe đó sẽ được coi là phù hợp với Quy chuẩn này nếu đáp ứng
được điều kiện sau:
Trong đó:
L là mức giới hạn đối
với từng chất khí thải trong Bảng 1 hoặc Bảng 2 của Quy chuẩn này;
là giá trị trung bình cộng của các kết quả đo
từng chất khí thải của tất cả n xe mẫu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k là trọng số thống
kê phụ thuộc vào n trong Bảng 4 sau:
Bảng 4. Trọng số thống kê k
n
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
10
K
0,973
0,613
0,489
0,421
0,376
0,342
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,296
0,279
n
11
12
13
14
15
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
19
K
0,265
0,253
0,242
0,233
0,224
0,216
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,203
0,198
Nếu n ≥ 20 thì:
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Cục Đăng kiểm Việt
Nam chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chuẩn này.
4.2. Các kiểu loại xe đã
được tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra, hồ sơ đăng ký thử nghiệm, hồ sơ đăng ký
chứng nhận trước thời điểm Quy chuẩn này có hiệu lực được tiếp tục kiểm tra,
thử nghiệm, chứng nhận theo quy định về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với xe cơ giới tại thời điểm tiếp nhận.
4.3. Báo cáo thử nghiệm
khí thải cấp trước thời điểm Quy chuẩn này có hiệu lực và báo cáo thử nghiệm
khí thải cấp theo điểm 4.2 Quy chuẩn này tiếp tục được sử dụng để chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường sau ngày Quy chuẩn này có hiệu
lực.
4.4. Trường hợp các văn
bản quy phạm pháp luật, tài liệu được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sửa đổi,
bổ sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản quy phạm pháp luật, tài liệu
được sửa đổi, bổ sung, thay./.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A
(Annex A)
Bản đăng ký thông số
kỹ thuật chính của xe và động cơ
(Document of essential characteristics of
two-wheeled motorcycle and engine)
1. Xe (Two-wheeled
motorcycle) ..................................................................................
1.1. Nhãn hiệu xe (Mark):
.............................................................................................
1.2. Kiểu loại xe (Số
loại) (Vehicle type): ......................................................................
1.3. Tên và địa chỉ cơ sở sản
xuất, lắp ráp/ tổ chức/ cá nhân nhập khẩu(1) (Manufacturer’s/
lmporter’s name and address): ..........................................................
1.4. Tên và địa chỉ đại
diện cơ sở sản xuất, lắp ráp/ tổ chức/ cá nhân nhập khẩu (nếu có)(1) (lf applicable, name
and address of manufacturer’s/ importer’s representative): .
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5. Khối lượng bản thân
của xe (Unladen mass of vehicle): ........................................
(kg)
1.6. Khối lượng lớn nhất
của xe (Maximum mass of vehicle):
......................................................................................................................................
(kg)
1.7. Hộp số (Gear-box)
.................................................................................................
1.7.1. Điều khiển (Control):
Cơ khí/ Tự động (Manual/ Automatic/)(1)
1.7.2. Số lượng tỷ số truyền
(Number of gear ratios)(2):
................................................
1.7.3. Tỷ số truyền của hộp
số (Gear ratio(3):
Số 1 (First gear):
..........................................................................................................
Số 2 (Second gear):
......................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
......................................................................................................................................
1.8. Tỉ số truyền cuối
cùng (Final drive ratio):................................................................
1.9. Lốp (Tyres)
.............................................................................................................
1.9.1. Ký hiệu kích cỡ lốp (Dimensions):
.......................................................................
1.9.2. Chu vi vòng lăn động lực
học (4)(5)
(Dynamic
rolling circumference): ………………. (mm)
1.10. Vận tốc thiết kế lớn
nhất do cơ sở sản
xuất, lắp ráp quy
định (Maximum design speed specified by the manufacturer):
………………………………………………(km/h)
(1) Bỏ phần không áp
dụng (Strike out what does not apply).
(2) Chỉ áp dụng cho hộp
số điều khiển cơ khí (Only apply for manual gear-box).
(3) Đối với xe lắp hộp số
tự động, phải cung cấp các thông số kỹ thuật tương ứng (In the case of
vehicles equipped with automatic-shift gear-boxes, give all pertinent technical
data).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5) Không áp dụng cho xe
nhập khẩu (Not apply for imported motorcycle).
2. Động cơ (Engine)
2.1. Mô tả động cơ (Description
of engine)
2.1.1. Tên thương mại/ Nhãn
hiệu (Make/ Mark): ........................................................
2.1.2. Kiểu loại (Số loại) (Type):
....................................................................................
2.1.3. Số kỳ (Cycle):
4 kỳ/ 2 kỳ (Four-stroke/two-stroke)(1): ...........................................
2.1.4. Số lượng và bố trí
các xy lanh (Number and arrangement of cylinders): ............
2.1.5. Đường kính lỗ xy lanh
(Bore): …………………………………………………… mm
2.1.6. Hành trình pit-tông
(Stroke) ……………………………………………………… mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.8. Tỷ số nén (Compression
ratio)(2)(3):
..................................................................
2.1.9. Các bản vẽ mô tả
buồng cháy, bản vẽ pit tông bao gồm cả vòng găng (xéc măng) (Drawings of the
combustion chamber and of the piston, including the piston rings)(4):
.........................................................................................................................
2.1.10. Hệ thống làm mát (System
of cooling): Chất lỏng/ không khí (Liquid/ Air)(1): ....
......................................................................................................................................
2.1.11. Hệ thống tăng áp, nếu
có (Supercharged, if applicable): mô tả hệ thống (Description) ..................................................................................................................
2.1.12. Hệ thống bôi trơn
(động cơ hai kỳ, bôi trơn riêng biệt hoặc bôi trơn bằng hỗn hợp nhiên liệu -
dầu bôi trơn) (System of lubrication (two-stroke engines - separate or by
mixture)):
..................................................................................................................
2.1.13. Thiết bị tuần hoàn
khí các te động cơ (nếu có - mô tả và vẽ sơ đồ) (Device for recycling
crank-case gases (if any, description and diagrams)):
.................................................................
......................................................................................................................................
2.1.14. Bộ lọc không khí: Bản
vẽ hoặc nhãn hiệu và kiểu (Air filter: drawings, or makes and types(4):...................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Thiết bị chống ô
nhiễm do khí thải phát ra từ ống xả (Additional anti-pollution devices for
tailpipe emission): Bộ biến đổi xúc tác
.......................................................
mô tả và vẽ sơ đồ (Description
and diagrams):.............................................................
2.2.2. Hệ thống chống ô
nhiễm do bay hơi nhiên liệu. Mô tả chi tiết hoàn chỉnh các thiết bị và trạng
thái điều chỉnh của chúng:(5)
(Evaporative emission
control system. Complete detailed description of the devices and their state of
tune)
- Bản vẽ hệ thống
kiểm soát bay hơi (Drawing of the evaporative control system)
......................................................................................................................................
- Bản vẽ hộp các bon
(nếu lắp) (Drawing of the carbon canister, if fitted))
......................................................................................................................................
- Bản vẽ thùng nhiên
liệu có chỉ rõ dung tích và vật liệu (Drawing of the fuel tank with
indication of capacity and material)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sơ đồ lắp đặt thùng
nhiên liệu trên xe có chỉ rõ kiểu lắp đặt (kiểu lộ/ kiểu ẩn(1)) (Diagram
of the fuel tank on vehicle with indication of fitting method (exposure/ hidden(1))
.......................................................................................................................
- Vật liệu chế tạo
các ống dẫn nhiên liệu (Fuel hose material) .....................................
2.3. Hệ thống nạp không
khí và cung cấp nhiên liệu (Air Intake and Fuel feed systems)
2.3.1. Mô tả và vẽ sơ đồ của
hệ thống nạp không khí và các phụ kiện của nó (khoang không khí để giảm dao
động không khí nạp, thiết bị sấy, hệ thống nạp không khí phụ v.v...) (Description
and diagrams of air intakes and their accessories (dashpot, heating device,
additional air intakes, etc.))(4)
2.3.2. Cung cấp nhiên liệu (Fuel
feed)
2.3.2.1. Bằng bộ chế hòa khí (By
carburetor(s))(1)
2.3.2.1.1. Tên thương mại/ Nhãn
hiệu (Make/Marky): ..................................................
2.3.2.1.2. Kiểu (Type):
..................................................................................................
2.3.2.1.3. Các thông số chỉnh
đặt (Settings)(3)(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.1.3.2. Họng khuếch tán (Venturis):
......................................................................
2.3.2.1.3.3. Mức nhiên liệu buồng
phao (Float-chamber level): ...................................
2.3.2.1.3.4. Khối lượng phao (Mass
of float):
...............................................................
2.3.2.1.3.5. Kim phao (Float
needle): ...........................................................................
Hoặc đường đặc tính
cung cấp nhiên liệu theo lưu lượng không khí (or curve of fuel delivery
plotted)(1)(3)
2.3.2.1.4. Bướm gió (Choke): điều
khiển Cơ khí/ Tự động (Manual/ Automatic)(1)
Thông số chỉnh đặt
đóng bướm gió (Closure setting)(3)(4): ...........................................
2.3.2.1.5. Bơm cung cấp nhiên
liệu (Feed pump): Áp suất (Pressure)(3)(4):...................
hoặc đường đặc tính (or
characteristic diagram)(3)(4) ....................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.2.1. Bơm nhiên liệu (Pump)
2.3.2.2.1.1. Tên thương mại/ Nhãn
hiệu (Make/Mark): ................................................
2.3.2.2.1.2. Kiểu (Type):
...............................................................................................
2.3.2.2.1.3. Lượng cung cấp trên
một hành trình (Delivery per stroke)(3)(4): ………. mm3 tại
(at) tốc độ bơm (pump speed) ……… r/min.
hoặc đường đặc tính (or
characteristic diagram)(3)(4):
...................................................
2.3.2.2.2. Vòi phun (lnjector(s))
2.3.2.2.2.1. Tên thương mại/ Nhãn
hiệu (Make/Mark): ................................................
2.3.2.2.2.2. Kiểu (Type): ...............................................................................................
2.3.2.2.2.3. Áp suất hiệu chuẩn (Calibration
pressure)(3)(4): …………………………bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Thời gian đóng mở van
(xúp páp) (Valve timing)(4)
2.4.1. Đối với hệ thống đóng
mở bằng van (Distribution by valves)
2.4.1.1. Thời gian đóng mở van
cơ khí (Timing for mechanically operated valves):
2.4.1.1.1. Chiều cao nâng lớn
nhất của van và các góc đóng và mở van tính theo điểm chết (Maximum lift of
valves and angles of opening and closing in relation to dead centres):
.......................................................................................................................
2.4.1.1.2. Thông số chuẩn và/
hoặc khe hở chỉnh đặt (Reference and/ or setting clearance)(1):
.................................................................................................................
2.4.2. Đối với hệ thống đóng
mở bằng cửa (Distribution by ports)
2.4.2.1. Thể tích khoang các
te khi pit tông ở điểm chết trên (Volume of crank-case cavity with piston at
TDC): ............................................................................................
2.4.2.2. Mô tả các van lưỡi
gà, nếu có (bằng bản vẽ có ghi kích thước) (Description of reed valves if
any (with dimensioned drawing)): ...........................................................
2.4.2.3. Mô tả (bằng bản vẽ có
ghi kích thước) cửa vào, cửa quét và cửa xả, có biểu đồ thời gian đóng mở tương
ứng. Các bản vẽ gồm có cả một bản thể hiện bề mặt bên trong của xy lanh (Description
(with dimensioned drawing) of inlet ports, scavenging and exhaust, with
corresponding timing diagram): .......................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.1. Bộ chia điện (Distributor(s))
2.5.1.1. Tên thương mại/ Nhãn
hiệu (Make/ Mark): .....................................................
2.5.1.2. Kiểu (Type): .....................................................................................................
2.5.1.3. Đường đặc tính đánh
lửa sớm (Ignition advance curve)(3)(4): ..........................
2.5.1.4. Thời điểm đánh lửa (Ignition
timing)(3)(4): .........................................................
2.5.1.5. Khe hở tiếp điểm (Contact-point
gap)(3)(4):
.......................................................
2.6. Hệ thống khí thải: mô
tả và bản vẽ (Exhaust system: Description and diagrams)(4):
2.7. Thông tin bổ sung về
điều kiện thử (Additional information on test conditions)
2.7.1. Nhiên liệu sử dụng (Fuel
used): .........................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.2.1. Tên thương mại/ Nhãn
hiệu (Make/Mark): ......................................................
2.7.2.2. Loại dầu bôi trơn (Type):
.................................................................................
Nếu dầu bôi trơn và
nhiên liệu trộn với nhau, tỉ lệ % dầu trong hỗn hợp dầu và nhiên liệu.
(State percentage of
oil in mixture if lubricant and fuel mixed)
.....................................
2.7.3. Bu gi đánh lửa (Sparking
plugs): ........................................................................
2.7.3.1. Tên thương mại/ Nhãn
hiệu (Make/ Mark): .....................................................
2.7.3.2. Kiểu (Type): .....................................................................................................
2.7.3.3. Thông số chỉnh đặt
khe hở bu gi (Spark-gap setting): .....................................
2.7.4. Cuộn dây đánh lửa (Ignition
coil)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.4.2. Kiểu (Type): .....................................................................................................
2.7.5. Tụ điện đánh lửa (Ignition
condenser)(4)
2.7.5.1. Tên thương mại/ Nhãn
hiệu (Make/ Mark): .....................................................
2.7.5.2. Kiểu (Type): .....................................................................................................
2.7.6. Hệ thống đánh lửa: mô
tả các thông số chỉnh đặt và các yêu cầu liên quan theo quy định của cơ sở sản xuất, lắp ráp (Spark system:
Description of setting and relevant requirements prescribed by the manufacturer(4):
............................................
2.7.7. Hàm lượng CO trong
khí thải của động cơ ở tốc độ không tải nhỏ nhất (theo tiêu chuẩn của cơ sở sản xuất, lắp ráp) (Carbon monoxide
content by volume in the exhaust gas, with the engine idling per cent
(manufacturer standard)(4): ………… % tại (at) ………….r/min(1)
2.8. Đặc tính động cơ (Engine
Performance)
2.8.1. Tốc độ không tải nhỏ
nhất (Minimum idling speed): ………………………r/min(3)(1)
2.8.2. Tốc độ tại công suất lớn
nhất (Engine speed at maximum power):…….r/min(3)(1)(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chúng tôi cam kết bản
đăng ký này phù hợp với kiểu loại xe đã đăng ký kiểm tra và chịu trách nhiệm
hoàn toàn về các vấn đề phát sinh do khai sai hoặc khai không đủ nội dung trong
bản đăng ký này (We undertake that this declaration complies with the
vehicle type applying for approval/ inspection and we are fully responsible for
problems caused by the wrong contents or not enough content of the
declaration).
Ngày
….. tháng ….. năm (Date)
Tổ
chức/ cá nhân lập bản đăng ký (Applicant)
(Ký tên, đóng dấu (Signiture, stamp))
(1) Bỏ phần không áp
dụng (Strike out what does not apply)
(2) Tỉ số nén d = (thể
tích buồng cháy + dung tích xy lanh)/(thể tích buồng cháy) (compression
ratio d = (volume of combustion chamber + cylinder capacity)/(volume of
combustion chamber))
(3) Kèm theo quy định
dung sai (Specify the tolerance)
(4) Không áp dụng cho xe
nhập khẩu (Not apply for imported motorcycle).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC B
(Annex B)
Báo cáo thử nghiệm
khí thải xe mô tô hai bánh
(Test
report of emission from two-wheeled motorcycle)
1. Xe (Two-wheeled
motorcycle)
1.1. Nhãn hiệu xe (Make/mark):
...................................................................................
1.2. Kiểu loại xe (Số
loại) (Vehicle Type): ....................................................................
1.3. Tên và địa chỉ cơ sở
sản xuất, lắp ráp/ tổ chức/ cá nhân nhập khẩu(1) (Manufacturer's/
Importer's name and address):
..........................................................
1.4. Khối lượng bản thân
xe (Unladen mass of vehicle): …………………………….. kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.6. Khối lượng lớn nhất
của xe (Maximum mass of vehicle): …………………………kg
1.7. Hộp số (Gear-box)
1.7.1. Điều khiển (Control):
Cơ khí/ Tự động (Manual/ Automatic)(1)
1.7.2. Số lượng tỷ số truyền
(Number of gear ratios)(2):
...............................................
1.7.3. Tỷ số truyền của hộp
số (Gear ratio)(3):
Số 1 (First gear):
..........................................................................................................
Số 2 (Second gear):
......................................................................................................
Số 3 (Third gear):
..........................................................................................................
......................................................................................................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.9. Ký hiệu kích cỡ lốp (Dimensions
of tires): ..............................................................
1.10. Vận tốc thiết kế lớn
nhất do cơ sở sản
xuất, lắp ráp quy
định (Maximum design speed specified by the manufacturer):
......................................................................................................................................
(km/h).
2. Động cơ (Engine)
2.1. Tên thương mại/ Nhãn
hiệu (Make/ Mark): ...........................................................
2.2. Kiểu loại động cơ (Số
loại) (Type):
........................................................................
2.3. Số kỳ (Cycle):
4 kỳ/ 2 kỳ (Four-stroke/two-stroke)(1)
2.4. Dung tích xy lanh (Cylinder
capacity): …………………………………………….cm3
2.5. Số lượng và bố trí
các xy lanh (Number and arrangement of cylinders): ..............
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểu thiết bị: tuần
hoàn khí thải/ biến đổi xúc tác/ kiểu khác (Exhaust gas recirculation/
Catalystic converter/ Others): ..................................................................
- Mô tả vị trí lắp
đặt thiết bị (Description of instalation position): ...................................
2.7. Hệ thống cung cấp
nhiên liệu (Air lntake and Fuel feed systems)
2.7.1. Bằng bộ chế hòa khí (By
carburetor(s)(1)
- Tên thương mại/
Nhãn hiệu (Make/Mark): .................................................................
- Kiểu (Type): ………………………………………………………………………………….
- Tên thương mại/
Nhãn hiệu (Make/ Mark):
.................................................................
- Kiểu (Type): ................................................................................................................
2.8. Nhiên liệu thử
nghiệm, bao gồm nhãn hiệu và đặc tính nhiên liệu (Testing fuel including
mark and specifications for fuel):
..................................................
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.10. Tốc độ tại công suất
lớn nhất (Engine speed at maximum power): ………r/min(1).
2.11. Công suất lớn nhất (Maximum
power): ……………………………………….. kW.
3. Kiểm tra khí thải (Emission test)
3.1. Quy chuẩn áp dụng (Applied
regulation): QCVN ………./BGTVT (TCVN 7357/ TCVN 9726(1)).
3.2. Kết quả kiểm tra (Test
results)
3.2.1. Phép thử loại I (Type
I test)
Khí thải
(Gaseous pollutants)
Giá trị giới hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả (Results)
Kết luận
(Conclusion)
Lần 1
(No.1)
Lần 2
(No.2)
Lần 3
(No.3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Mean)
CO (g/km)
Đạt/Không đạt
(Pass/Failure)(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt/Không đạt
(Pass/Failure)(1)
NOx (g/km)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt/Không đạt
(Pass/Failure)(1)
3.2.2. Phép thử loại II (Type
II Test)
Tốc độ không tải
thường (Normal
idle speed):
CO: ………………………………………………………….
(% in volume)
CO2: ………………………………………………………….
(% in volume)(4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ động cơ khi đo
(Engine speed when measuring) …….. r/min
Tốc độ không tải cao:
(High
idle speed)
CO: ………………………………………………………….
(% in volume)
CO2: ………………………………………………………….
(% in volume) (4)
Nhiệt độ dầu bôi trơn
(Temperature of engine oil): ……………….. (ºC)(4)
Tốc độ động cơ khi đo
(Engine speed when measuring) …….. r/min
3.2.3. Phép thử bay hơi
nhiên liệu (Evaporative fuel test)(5)
Phép
đo (Test)
Phương
pháp thử
(Test method)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết luận
(Conclusion)
Buồng
kín (SHED)
Bẫy
hộp các bon (Carbon
canister trap)
Bay hơi từ thùng nhiên liệu (g/lần thử) (Tank breath loss (g/test))
-
Bay hơi do xe ngấm nóng (g/lần thử) (Hot soak loss (g/test))
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tổng lượng nhiên liệu bay hơi (g/lần thử) (Total loss of
evaporative fuel (g/test))
2
Đạt/Không
(Pass/Failure)(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Ngày
….. tháng ….. năm ….. (Date)
Cơ
sở thử nghiệm (Technical
Service)
(Ký tên, đóng dấu (Signature, stamp))
(1) Bỏ phần không áp
dụng (Strike out what does not apply).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Đối với xe lắp hộp số
tự động, phải cung cấp các thông số kỹ thuật tương ứng (In the case of
vehicles equipped with automatic-shift gear-boxes, give all pertinent technical
data).
(4) Trường hợp áp dụng
theo TCVN 9726 (In case applying TCVN 9726).
(5) Trường hợp không áp
dụng thì xóa nội dung này hoặc ghi rõ là “Không áp dụng” (lf apply other
equivalent test method, then indicate clearly in below column).
PHỤ LỤC C
(Annex C)
Sơ đồ quy trình xác
định số lần đo khí thải trong phép thử loại I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Annex D)
Yêu cầu đối với nhiên
liệu chuẩn
Yêu cầu kỹ thuật của
nhiên liệu chuẩn được sử dụng để thử các loại xe lắp động cơ cháy cưỡng bức
(TCVN 7357:2010/ TCVN 9726:2013)
Loại: Xăng không chì
Chỉ tiêu
Đơn vị
Giới hạn (1)
Nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Chỉ số
ốc tan nghiên cứu, RON
-
95,0
-
EN 25164
Chỉ số
ốc tan động cơ, MON
-
85,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 25163
Tỉ
trọng ở 15°C
kg/m3
748
762
ISO 3675
Áp suất
hơi Reid
kPa
56,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 12
Chưng
cất:
EN-ISO 3405
Điểm
sôi đầu
°C
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bay hơi
ở 100°C
% thể tích
49,0
57,0
Bay hơi
ở 150°C
% thể tích
81,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm
sôi cuối
°C
190
215
Cặn
% thể tích
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN-ISO 3405
Phân
tích Hydrocacbon:
-
Olefin
% thể tích
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 1319
- Chất
thơm
% thể tích
28,0
40,0
-
Benzen
% thể tích
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pr. EN 12177
- Chất
bão hòa
% thể tích
-
cân bằng
ASTM D 1319
Tỷ lệ
Cacbon/ Hydro
-
báo cáo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền
ô xi hóa (2)
phút
480
-
EN-ISO 7536
Hàm
lượng ô xy
% khối lượng
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1601
Keo
mg/ml
-
0,04
EN-ISO 6246
Hàm
lượng lưu huỳnh(3)
mg/kg
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pr. EN ISO/DIS 14596
Ăn mòn
đồng tại 50°C
-
1
EN-ISO 2160
Hàm
lượng chì
g/l
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 237
Hàm
lượng phốt pho
g/l
-
0,0013
ASTM D 3231
(1) Các giá trị được nêu
trong yêu cầu kỹ thuật là "Các giá trị thực". Việc thiết lập các giá
trị giới hạn của chúng đã áp dụng các thuật ngữ của ISO 4529 "Sản phẩm dầu
mỏ - Xác định và áp dụng dữ liệu chính xác liên quan đến phương pháp thử"
và trong việc cố định một giá trị nhỏ nhất, đã tính đến một sai khác nhỏ nhất
bằng 2R ở trên điểm 0; trong việc cố định một giá trị lớn nhất và nhỏ nhất, sai
khác nhỏ nhất là 4R (R- khả năng tái tạo).
(2) Nhiên liệu có thể
chứa các chất hãm ôxy hóa và các chất khử hoạt tính kim loại thường được sử
dụng để làm ổn định các luồng hơi xăng lọc, nhưng không được thêm vào các phụ
gia dạng bột phân tán và dầu kết tủa.
(3) Hàm lượng lưu huỳnh
thực của nhiên liệu để thử kiểu loại I phải được báo cáo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66