QCVN
34:2024/BGTVT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ LỐP HƠI DÙNG
CHO Ô TÔ
National
technical regulation on pneumatic tyres for automobiles
Lời nói đầu
QCVN 34:2024/BGTVT do
Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa
học và Công nghệ thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số
48/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024.
Quy chuẩn QCVN 34:2024/BGTVT
thay thế QCVN 34:2017/BGTVT.
Quy chuẩn QCVN
34:2024/BGTVT được xây dựng trên cơ sở tham khảo quy định của UNECE R30 (Revision
3 - Amendment 11) và UNECE R54 (Revision 3 - Amendment 8).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National
technical regulation on pneumatic tyres for automobiles
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1.
Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định
về yêu cầu kỹ thuật trong kiểm tra, thử nghiệm, chứng nhận chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất lắp ráp và nhập khẩu đối với lốp
hơi dùng cho ô tô, rơ moóc, sơmi rơ moóc mới (sau đây gọi tắt là lốp) trừ các
loại sau:
Các loại lốp có ký
hiệu tốc độ tương ứng với tốc độ dưới 60 km/h và trên 300 km/h;
Các loại lốp dùng cho
mục đích đua thể thao.
1.2.
Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng
đối với: các cơ sở sản xuất, lắp ráp trong nước, tổ chức, cá nhân nhập khẩu
lốp; các tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý, kiểm tra, thử nghiệm, chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với lốp.
1.3.
Giải thích từ ngữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.1. Kiểu lốp (Type of tyre): các lốp
được coi là cùng kiểu nếu không có sự khác nhau về:
1.3.1.1. Tên cơ sở sản xuất
(The manufacturer’s name).
1.3.1.2. Ký hiệu kích cỡ lốp
(Tyre-size designation).
1.3.1.3. Loại sử dụng (Category
of use): lốp thông thường, lốp đi trên tuyết, lốp sử dụng đặc biệt, lốp dự
phòng sử dụng tạm thời.
1.3.1.4. Cấu trúc (Structure):
lớp mành chéo hoặc nghiêng, đai chéo, lớp mành hướng tâm, lốp chạy không hơi
hoặc lốp tự đỡ.
1.3.1.5. Ký hiệu cấp tốc độ
(Speed category symbol).
1.3.1.6. Chỉ số khả năng chịu
tải (Load-capacity indexes).
1.3.1.7. Mặt cắt ngang của
lốp (Tyre cross-section) (Hình 1).
1.3.2. Cơ sở sản xuất (Manufacturer): là cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm trước Cơ quan chứng
nhận về việc chứng nhận kiểu và việc đảm bảo sự phù hợp trong sản xuất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.4. Mô
tả thương hiệu hoặc tên thương mại (Trade description/commercial
name): là nhận dạng của một loại lốp do cơ sở sản xuất lốp đưa ra. Nó có thể
trùng với tên thương hiệu hoặc nhãn hiệu.
1.3.5. Lốp
thông thường (Normal tyre): lốp được thiết kế chủ yếu để sử dụng thông thường
trên đường.
1.3.6. Lốp
đi trên tuyết (Snow tyre): lốp có kiểu hoa lốp, kết cấu hoặc kết cấu hoa lốp được
thiết kế chủ yếu để đạt được hiệu quả tốt hơn trong điều kiện bùn hoặc tuyết so
với lốp thông thường xét về khả năng khởi động và kiểm soát chuyển động của xe.
1.3.7. Lốp
sử dụng đặc biệt (Special use tyre): là loại lốp dành cho mục đích sử dụng hỗn hợp
cả trên đường và địa hình hoặc cho các mục đích vụ đặc biệt khác. Những lốp này
được thiết kế chủ yếu để khởi động và duy trì xe chuyển động trong điều kiện
địa hình.
1.3.8. Lốp
dự phòng sử dụng tạm thời (Temporary use spare tyre): lốp khác so với lốp
thông thường được lắp trên xe và chỉ sử dụng tạm thời trong thời gian ngắn với
những điều kiện lái đặc biệt. Từ ngữ này chỉ áp dụng đối với lốp loại C1.
1.3.9. Lốp
dự phòng sử dụng tạm thời kiểu T (T-type temporary use spare
tyre): là lốp dự phòng sử dụng tạm thời đươc thiết kế để sử dụng ở áp suất cao
hơn áp suất của lốp tiêu chuẩn và lốp gia cường. Từ ngữ này chỉ áp dụng đối với
lốp loại C1.
1.3.10. Cấu
trúc (Structure): cấu trúc của lốp là đặc tính kỹ thuật của xương lốp.
Các cấu trúc được phân biệt chi tiết như sau:
1.3.10.1.
Lớp mành chéo hoặc nghiêng (Diagonal or bias-ply): dạng cấu trúc của
lốp, trong đó những sợi mành kéo dài tới mép lốp và tạo thành các góc so le hầu
như nhỏ hơn 90° so với đường tâm của hoa lốp.
1.3.10.2.
Đai chéo (Bias-belted): dạng cấu trúc của lốp, trong đó những lớp mành kéo
dài tới mép lốp và tạo thành các góc so le hầu như nhỏ hơn 90° so với đường tâm
của hoa lốp, cấu trúc được giới hạn bởi một đai gồm một hoặc nhiều lớp mành có
vật liệu không giãn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.10.4.
Lốp chạy không hơi (Run flat tyre) hoặc lốp tự đỡ (Self supporting tyre): mô
tả cấu trúc của lốp được cung cấp một giải pháp kỹ thuật (ví dụ: thành bên được
gia cố) cho phép lốp khi được lắp với vành phù hợp và trong trường hợp không có
bất kỳ bộ phận bổ sung nào, có thể đảm bảo chức năng cơ bản của lốp cho xe chạy
được tối thiểu ở tốc độ 80 km/h và quãng đường 80 km khi vận hành ở chế độ lốp chạy
không có hơi (Flat tyre running mode). Từ ngữ này chỉ áp dụng đối với lốp loại
C1.
1.3.11. Lốp
gia cường (Reinforced or Extra Load): lốp được thiết kế để tăng khả năng
chịu tải ở áp suất bơm hơi lớn hơn so với khả năng chịu tải của lốp tiêu chuẩn
tương ứng ở áp suất bơm hơi tiêu chuẩn. Từ ngữ này chỉ áp dụng đối với lốp loại
C1.
1.3.12. Lốp
EMT (Extended Mobility Tyre): lốp có cấu trúc mành hướng tâm, được
lắp với vành phù hợp và không có bất kỳ bộ phận bổ sung nào, đáp ứng các chức
năng cơ bản của lốp ở tốc độ 80 km/h và quãng đường 80 km khi vận hành ở chế độ
lốp chạy không có hơi (“Flat tyre running mode”). Từ ngữ này chỉ áp dụng đối
với lốp loại C1.
1.3.13. Mép
lốp (Bead): bộ phận của lốp có hình dáng và cấu trúc sao cho lắp vừa
với vành và giữ được lốp với vành.
1.3.14. Sợi
mành (Cord): những sợi dây tạo nên cấu trúc lớp mành trong lốp.
1.3.15. Lớp
mành (Ply): một lớp những sợi mành song song được phủ cao su.
1.3.16. Xương
lốp (Carcass): bộ phận chịu tải của lốp khi lốp được bơm căng nhưng
không phải là hoa lốp và các thành bên bằng cao su.
1.3.17. Hoa
lốp (Tread): bộ phận của lốp tiếp xúc với mặt đường, bảo vệ xương lốp
tránh khỏi những hư hỏng cơ học và góp phần vào sự bám của lốp với mặt đường.
1.3.18. Thành
bên (Side wall): bộ phận nằm giữa hoa lốp và mép lốp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.19.1.
Rãnh chính (Principal grooves): là các rãnh rộng dọc theo chu vi lốp, nằm ở
vùng trung tâm của hoa lốp, có các chỉ báo mòn hoa lốp ở đáy của rãnh.
1.3.19.2.
Rãnh phụ (Secondary grooves): là các rãnh bổ sung của hoa lốp có thể biến
mất trong quá trình sử dụng lốp.
1.3.20. Chiều
rộng mặt cắt ngang S (Section width): khoảng cách theo đường thẳng giữa phần bên ngoài
của các thành bên của lốp đã được bơm, không bao gồm các phần nhô do sự ghi
nhãn, các dải, sọc trang trí hoặc bảo vệ.
1.3.21. Chiều
rộng toàn bộ (Overall width): khoảng cách theo đường thẳng giữa phần bên ngoài
của các thành bên của lốp đã được bơm căng, bao gồm các dải hoặc sọc trang trí,
bảo vệ hoặc nhãn in nổi trên lốp; trong trường hợp lốp có hoa lốp rộng hơn
chiều rộng mặt cắt ngang, chiều rộng toàn bộ lốp tương ứng với chiều rộng hoa
lốp.
1.3.22. Chiều
cao mặt cắt ngang H (Section height): k hoảng cách bằng một nửa của hiệu số giữa đường
kính ngoài của lốp và đường kính danh nghĩa của vành.
1.3.23. Tỉ
lệ mặt cắt danh nghĩa Ra (Nominal aspect
ratio): trị số bằng một trăm lần thương số của phép chia chiều cao mặt cắt
ngang (H) cho chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt ngang (S1), cả hai
kích thước đều được đo theo cùng đơn vị.
1.3.24. Đường
kính ngoài D (Outer diameter): đường kính toàn bộ của lốp mới đã được bơm hơi
tới áp suất do cơ sở sản xuất đăng ký.
1.3.25. Ký
hiệu kích cỡ lốp (Tyre-size designation): ngoại trừ các loại lốp mà ký hiệu kích
cỡ lốp được thể hiện ở cột đầu tiên của các bảng trong Phụ lục E của Quy chuẩn
này, ký hiệu kích cỡ lốp thể hiện các thông số sau:
1.3.25.1.
Chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt ngang (S1), được thể
hiện bằng milimét.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.25.3.
Ký hiệu kết cấu của lốp được đặt trước đường kính danh nghĩa của
vành sử dụng để lắp lốp, được ghi như sau:
Lốp có
lớp mành chéo hoặc nghiêng: dấu gạch ngang "-" hoặc chữ
"D".
Lốp có
lớp mành hướng tâm: chữ "R".
Lốp có
đai chéo: chữ "B".
Lốp có
lớp mành hướng tâm, có tốc độ trên 240 km/h nhưng không quá 300 km/h (lốp có ký
hiệu cấp tốc độ "W" hoặc "Y"), chữ "R", đặt trước
ký hiệu đường kính vành, có thể thay thế bằng chữ "ZR"; đối với lốp
có tốc độ trên 300 km/h, chữ “R” đặt trước ký hiệu đường kính vành phải được
thay bằng chữ “ZR”.
Lốp chạy
không hơi hoặc lốp tự đỡ: chữ “RF” (ví dụ, "235/45 RF 17").
1.3.25.4. Đường
kính danh nghĩa của vành được sử dụng để lắp lốp, ký hiệu là (d), được thể hiện
cả bằng mã số (số dưới 100) và bằng milimét (số trên 100).
1.3.25.5. Lốp dự
phòng sử dụng tạm thời kiểu T: chữ “T” trước ký hiệu chiều rộng danh nghĩa của
mặt cắt ngang.
1.3.25.6.
Tùy chọn ký hiệu "P" ở phía trước ký hiệu chiều rộng danh
nghĩa của mặt cắt ngang.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.25.8. Tiền tố
"LT" trước chiều rộng danh nghĩa mặt cắt ngang hoặc hậu tố
"C" hoặc hậu tố "LT" sau đường kính danh nghĩa của vành
hoặc bất kể những điều đã nêu ở trên, thay vì tiền tố hoặc hậu tố của ký hiệu
kích cỡ lốp "LT" có thể được đặt sau phần mô tả liên kết của chỉ số
khả năng chịu tải với ký hiệu cấp tốc độ (ví dụ: 164M hoặc 121/119S).
Việc đánh
dấu này là tùy chọn trong trường hợp lốp được lắp trên vành tâm lõm có gờ côn 5°,
phù hợp cho lắp dạng đơn và kép, có chỉ số tải trọng đơn thấp hơn hoặc bằng
121.
Việc đánh
dấu này là bắt buộc trong trường hợp lốp được lắp trên vành tâm lõm có gờ côn
5°, chỉ phù hợp cho lắp ở dạng đơn, có chỉ số tải trọng cao hơn hoặc bằng 122.
1.3.25.9. Hậu tố
"MPT" sau đường kính danh nghĩa của vành dành cho lốp được thiết kế
cho xe đa dụng.
1.3.25.10. Tiền tố
"ST" trước chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt ngang của lốp được thiết
kế cho xe rơ-moóc.
Ví dụ về
cách đọc kích cỡ lốp: lốp có ký hiệu kích cỡ là 205/75R17 thì:
S1 = 205
mm;
Ra = 75 (chiều
cao mặt cắt lốp bằng 75% chiều rộng danh nghĩa của lốp);
R là ký
hiệu lốp Radial;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
"d" là đường kính danh nghĩa của vành.
Hình 1. Mặt cắt ngang của lốp
1.3.26. Đường
kính danh nghĩa của vành (d) (Nominal rim diameter): đường kính của
vành được thiết kế để lắp lốp trên vành. Đường kính danh nghĩa của vành (d)
tương ứng với mã số nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 . Mã số của d
Mã
số
Đường
kính danh nghĩa của vành
(mm)
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
229
10
254
11
279
12
305
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
356
15
381
16
406
17
432
18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
483
20
508
21
533
22
559
23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
610
25
635
26
660
28
711
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
813
34
864
36
914
38
965
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
1067
14.5
368
16.5
419
17.5
445
19.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.5
521
22.5
572
24.5
622
26.5
673
28.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.5
775
1.3.27. Vành (Rim): bộ phận đỡ
cụm lốp và săm hoặc lốp không săm và mép lốp tỳ trên đó.
1.3.28. Vành lý
thuyết
(Theoretical rim): vành có chiều rộng danh nghĩa bằng X lần chiều rộng danh
nghĩa của mặt cắt ngang lốp. Giá trị X do cơ sở sản xuất lốp đăng ký.
1.3.29. Vành đo (Measuring rim):
vành mà trên đó lốp được lắp để thực hiện các phép đo kích thước.
1.3.30. Vành thử (Test rim): vành mà
trên đó lốp được lắp để thử.
1.3.31. Bong tróc (Chunking): sự tách
rời của các mảnh cao su khỏi hoa lốp.
1.3.32. Bong sợi mành (Cord separation):
sự tách rời của các sợi mành khỏi lớp phủ cao su của chúng.
1.3.33. Bong lớp mành (Ply separation): sự
tách của các lớp mành liền kề nhau.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.35. Chỉ báo mòn
mặt hoa lốp
(Tread-wear indicators): những dấu lồi bên trong rãnh hoa lốp, được thiết kế để
chỉ báo độ mòn của mặt hoa lốp khi quan sát bằng mắt thường. Từ ngữ này chỉ áp
dụng đối với lốp loại C1.
1.3.36. Chỉ số khả
năng chịu tải
(Load-capacity index): trị số tương ứng với tải trọng lớn nhất mà một lốp có
thể chịu được ở tốc độ tương ứng với cấp tốc độ theo các điều kiện vận hành do
cơ sở sản xuất lốp đăng ký. Chỉ số khả năng chịu tải và tải trọng tương ứng
được nêu trong Phụ lục A của Quy chuẩn này.
1.3.37. Cấp tốc độ (Speed category):
tốc độ lớn nhất mà lốp có thể chịu được. Cấp tốc độ được biểu thị bằng các ký
hiệu quy định trong Bảng 2.
Bảng
2 . Ký hiệu các cấp tốc độ
Ký
hiệu cấp tốc độ
Tốc
độ tương ứng
(km/h)
C
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
E
70
F
80
G
90
J
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
L
120
M
130
N
140
P
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
R
170
S
180
T
190
U
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
V
240
W
270
Y
300
1.3.38. Bảng khả năng
chịu tải của lốp ở các tốc độ khác nhau (Table load-capacity variation with speed):
bảng trong Phụ lục D, nêu rõ khả năng chịu tải khác nhau của một lốp khi sử
dụng ở các tốc độ không tương ứng với chỉ số của cấp tốc độ danh nghĩa, bằng
cách tham khảo khả năng chịu tải của lốp ở tốc độ định mức. Các thay đổi về tải
trọng không áp dụng trong trường hợp có mô tả liên kết bổ sung khi áp dụng các
quy định tại điểm 2.3.5. của Quy chuẩn này. Bảng này chỉ áp dụng đối với lốp
loại C2, loại C3).
1.3.39. Loại lốp (Tyre Class ): là
một trong các loại sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.39.2. Lốp loại C2 (Class C2 tyres):
lốp được thiết kế chủ yếu cho các nhóm xe loại M2, M3, N, O3 và O4 và được xác định bằng
chỉ số khả năng chịu tải ở dạng đơn thấp hơn hoặc bằng 121 và ký hiệu cấp tốc độ
cao hơn hoặc bằng "N".
1.3.39.3. Lốp loại C3
(Class
C3 tyres): lốp được thiết kế chủ yếu cho các nhóm xe loại M2, M3, N, O3 và O4 và được xác định bởi:
Chỉ số khả năng chịu
tải ở dạng đơn lớn hơn hoặc bằng 122; hoặc
Chỉ số khả năng chịu
tải ở dạng đơn thấp hơn hoặc bằng 121 và ký hiệu cấp tốc độ thấp hơn hoặc bằng
"M".
1.3.40. Ký hiệu nhóm
xe cơ giới
(Classification of vehicles): các ký hiệu về nhóm xe được định nghĩa trong TCVN
8658 “Phương tiện giao thông đường bộ - Ký hiệu nhóm xe cơ giới”.
1.3.41. Mô tả sự liên
hệ giữa tải trọng và tốc độ (Service description): là sự kết hợp giữa chỉ số khả
năng chịu tải với ký hiệu cấp tốc độ (ví dụ: 164M hoặc 121/119S ).
1.3.42. Mô tả sự liên
hệ giữa tải trọng và tốc độ bổ sung (Additional service description): là mô tả
sự kết hợp được đánh dấu trong vòng tròn, để xác định loại liên kết đặc biệt
(chỉ số khả năng chịu tải hoặc các chỉ số và ký hiệu cấp tốc độ) mà loại lốp
cũng được phép hoạt động ngoài sự thay đổi tải trọng có thể áp dụng theo tốc độ
(xem Phụ lục D của Quy chuẩn này). Từ ngữ này chỉ áp dụng đối với lốp loại C2,
loại C3.
1.3.43. Mức chịu tải
lớn nhất
(Maximum load rating): tải trọng lớn nhất mà lốp có thể chịu được:
1.3.43.1. Với các tốc độ nhỏ hơn
hoặc bằng 210 km/h, mức chịu tải lớn nhất không được vượt quá giá trị tải trọng
tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của lốp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3 . Tỷ lệ phần trăm tải so với mức tải lớn nhất ở các tốc độ xe từ 215 km/h đến
240 km/h
Tốc
độ lớn nhất
(km/h)
Mức
chịu tải lớn nhất
(%)
215
98,5
220
97,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,5
230
94,0
235
92,5
240
91,0
Đối với các tốc độ
trung gian, được phép nội suy tuyến tính mức chịu tải lớn nhất.
1.3.43.3. Với các tốc độ lớn
hơn 240 km/h, nhưng không quá 270 km/h (đối với những lốp có ký hiệu cấp tốc độ
W), mức chịu tải lớn nhất không được vượt quá tỷ lệ phần trăm giá trị tải trọng
tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của lốp như nêu trong trong Bảng 4 dưới đây,
có tính đến khả năng tốc độ của xe mà lốp được lắp vào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc
độ lớn nhất
(km/h)
Mức
chịu tải lớn nhất
(%)
240
100,0
250
95,0
260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270
85,0
Đối với các tốc độ
trung gian, được phép nội suy tuyến tính mức chịu tải lớn nhất.
1.3.43.4. Với các tốc độ lớn
hơn 270 km/h (đối với những lốp có ký hiệu cấp tốc độ Y), mức chịu tải lớn nhất
không được vượt quá tỷ lệ phần trăm giá trị tải trọng tương ứng với chỉ số khả
năng chịu tải của lốp như nêu trong trong Bảng 5 dưới đây, có tính đến khả năng
tốc độ của xe mà lốp được lắp vào.
Bảng
5 . Tỷ lệ phần trăm tải so với mức tải lớn nhất ở các tốc độ xe từ 270 km/h đến
300 km/h
Tốc
độ lớn nhất
(km/h)
Mức
chịu tải lớn nhất
(%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
280
95,0
290
90,0
300
85,0
Đối với các tốc độ
trung gian, được phép nội suy tuyến tính mức chịu tải lớn nhất.
1.3.44. Chức năng cơ bản
của lốp
(Basic tyre functions): là khả năng bình thường của lốp trong việc chịu một tải
trọng nhất định với một tốc độ nhất định và truyền lực dẫn động, lực lái và lực
phanh xuống mặt đường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.46. Chiều cao mặt
cắt ngang của lốp khi chịu tải (Deflected section height): là hiệu số giữa
bán kính của lốp khi chịu tải được đo từ tâm vành đến bề mặt trống thử và một
nửa đường kính vành danh nghĩa.
2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ
THUẬT
Lốp phải được kiểm tra,
thử nghiệm v à đáp ứng các quy định tại 2.1, 2.2, 2.3 dưới đây:
2.1.
Quy định về ký hiệu trên lốp
2.1.1. Các lốp đăng ký kiểm
tra, thử nghiệm, chứng nhận, phải có ký hiệu trên hai thành bên của lốp trong trường
hợp lốp đối xứng và í t n h ấ t trên thành ngoài của lốp trong trường hợp lốp không
đối xứng:
2.1.1.1. Tên cơ sở sản xuất
hoặc nhãn hiệu thương mại.
2.1.1.2. Mô tả thương hiệu hoặc
tên thương mại. Tuy nhiên mô tả thương mại không bắt buộc khi nó trùng với tên
thương hiệu hoặc nhãn hiệu
2.1.1.3. Ký hiệu kích cỡ lốp.
2.1.1.4. Mô tả sự liên hệ
giữa tải trọng và tốc độ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1.5. Lốp đi trên tuyết
(đi trên bùn và tuyết) phải có ký hiệu “M+S” hoặc “M.S” hoặc “M&S”.
2.1.1.6. Lốp gia cường phải
có ký hiệu “REINFORCED” hoặc “EXTRA LOAD”.
2.1.1.7. Lốp sử dụng đặc biêt
phải có ký hiệu “MPT” hoặc “ML” hoặc “ET” hoặc “POR”. Ngoài ra, chúng cũng có
thể có thêm ký hiệu chữ M+S hoặc M.S hoặc M&S.
"MPT"
(Multi-Purpose Truck) là lốp dùng cho xe tải đa năng, "ML" ( Mining
and Logging) là lốp dùng cho khai thác mỏ hoặc lâm nghiệp, ET (Extra Tread) là lốp
có hoa lốp bổ sung, “POR” (Professional Off Road) là lốp dùng cho địa hình.
2.1.1.8. Lốp không sử dụ ng săm
phải có ký hiệu “TUBELESS”.
2.1.1.9. Thời gian sản xuất
là một nhóm gồm 04 chữ số, hai chữ số đầu thể hiện số thứ tự tuần trong năm và
hai chữ số sau thể hiện năm sản xuất. Thời gian sản xuất có thể chỉ ghi trên
một thành bên của lốp.
2.1.1.10. Chỉ số áp suất của
lốp: phải có trên ít nhất một thành bên của lốp (Không áp dụng đối với lốp loại
C1).
2.1.1.11. Lốp dự phòng sử dụng
tạm thời phải có ký hiệu “TEMPORARY USE ONLY” bằng chữ in hoa với chiều cao ít
nhất 12,7 mm. Đối với lốp dự phòng sử dụng tạm thời kiểu “T”, phải có thêm ký
hiệu “INFLATE TO 420 kPa (60 psi)”, các chữ cái in hoa phải có chiều cao ít
nhất 12,7 mm.
2.1.1.12. Lốp chạy không hơi
hoặc lốp tự đỡ phải có ký hiệu như hình 2, với chiều cao h tối thiểu là 12 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
2. Ký hiệu lốp chạy không hơi hoặc lốp tự đỡ
2.1.1.13. Lốp EMT phải có ký
hiệu như hình 3, với chiều cao h tối thiểu là 12 mm.
Hình
3. Ký hiệu lốp EMT
2.1.1.14. Lốp được thiết kế để
có thể khôi phục độ sâu của rãnh phải có ký hiệu như hình 4 và có đường kính
tối thiểu là 20 mm hoặc dòng chữ “REGROOVABLE" trên mỗi thành bên của lốp.
Yêu cầu này chỉ áp dụng đối với lốp loại C2, loại C3.
Hình
4 . Ký hiệu lốp có thể khôi phục độ sâu của rãnh
2.1.1.15. Ký hiệu
"LT" được đặt sau mô tả sự liên hệ giữa tải trọng và tốc độ, nếu nó
không được đánh dấu như một phần của ký hiệu kích cỡ lốp; lốp có ký hiệu kích cỡ
lốp bao gồm hậu tố "C" hoặc "CP" có thể được đánh dấu bằng
dòng chữ bổ sung "LT" ngoài ký hiệu kích cỡ lốp.
2.1.1.16 Lốp lăn tự do (Free
Rolling Tyre) phải có ký hiệu "FRT" trong trường hợp lốp được thiết
kế để trang bị cho trục xe rơ moóc, sơmi rơ moóc và các trục không phải là trục
dẫn hướng hoặc trục dẫn động của các loại xe khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2.1. Trong trường hợp
thời gian sản xuất không có trong khuôn, thì thời gian sản xuất phải được ghi
trong vòng 24 giờ sau khi lốp lấy ra khỏi khuôn.
2.1.3. Dấu chỉ báo
mòn mặt hoa lốp (chỉ áp dụng đối với lốp loại C1)
Lốp phải có ít nhất 6
hàng ngang các dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp ở khoảng cách xấp xỉ đều nhau và
được đặt trong rãnh chính của hoa lốp, dọc theo chu vi lốp. Các dấu chỉ báo này
phải dễ nhận biết và không nhầm lẫn với các chi tiết khác trên bề mặt lốp.
Tuy nhiên, đối với
lốp sử dụng vành có đường kính danh nghĩa là 12 hoặc nhỏ hơn, có thể chỉ bố trí
4 hàng ngang các dấu chỉ báo.
Khi các rãnh hoa lốp không
sâu hơn 1,6 mm, các dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp phải chỉ báo độ mòn với sai
lệch +0,60 mm/-0,0 mm.
Chiều cao dấu chỉ báo
mòn mặt hoa lốp được xác định bằng cách đo độ chêch lệch về chiều sâu từ bề mặt
hoa lốp tới đỉnh của dấu chỉ báo mòn và tới đáy của rãnh hoa lốp, gần với chỗ
dốc ở chân của dấu chỉ báo mòn mặt hoa lốp.
2.2.
Quy định về kích thước của lốp
Các kích thước của
lốp phải phù hợp với tiêu chuẩn đăng ký của cơ sở sản xuất và ghi trên lốp.
2.2.1. Chiều rộng mặt
cắt ngang của lốp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
= S1 + K (A - A1)
(1)
trong đó:
S: là chiều rộng mặt
cắt ngang được làm tròn đến milimét và được đo khi lốp lắp trên vành đo;
S1: là chiều rộng danh
nghĩa mặt cắt ngang tính bằng milimét được chỉ ra ở thành bên của lốp trong ký
hiệu lốp đã quy định;
A: là chiều rộng tính
bằng milimét của vành đo, do cơ sở sản xuất đăng ký;
A1: là chiều rộng tính bằng
milimét của vành lý thuyết. A1 bằng
S1 nhân với hệ số X do
cơ sở sản xuất đăng ký;
K: là hệ số bằng 0,4.
Đối với các loại lốp
có ký hiệu kích cỡ ghi trong cột đầu tiên của các bảng trong Phụ lục E của Quy chuẩn
này, chiều rộng mặt cắt ngang S là các giá trị tương ứng nêu trong bảng.
Tuy nhiên, đối với
lốp loại C2 và loại C3 có ký hiệu kích cỡ ghi trong cột đầu tiên của các bảng
trong Phụ lục E của Quy chuẩn này, nếu sử dụng vành đo có mã chiều rộng khác
với mã chiều rộng vành đo được liệt kê trong bảng thì chiều rộng mặt cắt ngang
S được tính bằng công thức (1), trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1 là mã chiều rộng vành
đo nêu trong bảng nhân với 25,4 và các đại lượng khác được xác định tại công thức
(1).
2.2.1.2. Yêu cầu kỹ thuật
chiều rộng mặt cắt ngang của lốp:
Chiều rộng toàn bộ của
lốp có thể nhỏ hơn chiều rộng mặt cắt ngang tra tại các bảng trong Phụ lục E
của Quy chuẩn này hoặc chiều rộng được xác định theo 2.2.1.1.
Chiều rộng toàn bộ của
lốp có thể lớn hơn chiều rộng mặt cắt ngang S nhưng không vượt quá tỷ lệ phần
trăm dưới đây và giá trị được làm tròn đến milimét:
2.2.1.2.1. Đối với lốp loại C1:
Lốp có lớp mành chéo:
6%;
Lốp có lớp mành hướng
tâm và lốp chạy không hơi hoặc lốp tự đỡ: 4%.
Ngoài ra, nếu lốp có các
gân bảo vệ đặc biệt, giá trị sai lệch có thể lớn hơn 8 (mm).
2.2.1.2.2. Đối với lốp loại C2,
C3:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lốp có lớp mành hướng
tâm: 4%.
Ngoài ra, đối với các
loại lốp có chiều rộng mặt cắt lớn hơn 305 mm và dự định dùng lốp kép thì giá
trị lớn hơn này là:
Lốp có lớp mành chéo:
4%;
Lốp có lớp mành hướng
tâm: 2%.
Dung sai cụ thể được
liệt kê trong phần chú thích của các bảng của Phụ lục E. Các giới hạn tương ứng
phải được làm tròn đến milimét.
2.2.2. Đường kính
ngoài của lốp
2.2.2.1. Xác định đường kính
ngoài của lốp theo công thức sau:
D
= d + 2H (2)
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d: là ký hiệu đường
kính danh nghĩa của vành tính bằng milimét;
H: là chiều cao mặt
cắt ngang được làm tròn đến milimét và bằng S1 x 0,01 Ra (3)
trong đó:
S1: là chiều rộng danh
nghĩa của mặt cắt ngang tính bằng milimét;
Ra: là tỉ lệ mặt cắt
danh nghĩa.
Đối với loại lốp mà
ký hiệu kích cỡ được nêu trong cột đầu tiên của các bảng trong Phụ lục E của
Quy chuẩn này, đường kính ngoài sẽ là các giá trị tương ứng nêu trong bảng.
2.2.2.2. Yêu cầu kỹ thuật
đường kính ngoài của lốp:
Đường kính ngoài của
lốp không được vượt ra ngoài các giá trị Dmin và Dmax xác định theo các
công thức sau:
Dmin = d + (2H x a) (4)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
2.2.2.2.1. Đối với loại lốp có
ký hiệu kích cỡ được liệt kê trong Phụ lục E:
H
= 0,5 (D-d) (6)
2.2.2.2.2. Đối với loại lốp có
ký hiệu kích cỡ khác, không được liệt kê trong Phụ lục E:
“H” và “d” được xác
định trong điểm 2.2.2.1
2.2.2.2.3. Các hệ số a và b
tương ứng:
Hệ số a = 0,97
Hệ số b, được xác
định trong Bảng 6:
Bảng
6. Hệ số b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lốp
có lớp mành hướng tâm và lốp chạy không hơi hoặc lốp tự đỡ
Lốp
có lớp mành chéo
Lốp
thông thường
1,04
Lốp
loại C1
Lốp
loại C2 và C3
1,08
1,07
Lốp
sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,06
1,09
2.2.2.2.4. Đối với lốp đi trên tuyết,
đường kính ngoài của lốp không lớn hơn 1,01*Dmax.
2.2.3. Quy trình đo kích
thước lốp
Lốp phải được đo kích
thước theo quy trình nêu trong phụ lục F của Quy chuẩn này
2.3.
Quy định về thử tính năng tải trọng/tốc độ, độ bền của lốp
2.3.1. Lốp phải được thử
tính năng tải trọng/tốc độ hoặc độ bền theo quy trình nêu trong Phụ lục C của
Quy chuẩn này.
2.3.1.1. Đối với lốp chạy không
hơi hoặc lốp tự đỡ, phép thử tính năng tải trọng/tốc độ được thực hiện trên một
lốp đã được bơm căng theo quy định tại điểm C.1.2 và C.2.1 Phụ lục C của Quy
chuẩn này. Một phép thử tính năng tải trọng/tốc độ khác phải được thực hiện
trên lốp thứ hai theo quy định tại điểm C.5 Phụ lục C của Quy chuẩn này. Có thể
thực hiện các phép thử nêu trên, trên cùng một mẫu thử nếu cơ sở sản xuất đồng ý.
2.3.1.2. Đối với lốp EMT,
phép thử tải trọng/tốc độ được thực hiện trên một lốp đã được bơm căng theo quy
định tại điểm C.1.2 và C.2.1 Phụ lục C của Quy chuẩn này. Một phép thử tính năng
tải trọng/tốc độ khác phải được thực hiện trên lốp thứ hai theo quy định tại
điểm C.6 Phụ lục C của Quy chuẩn này. Có thể thực hiện các phép thử nêu trên,
trên cùng một mẫu thử nếu cơ sở sản xuất đồng ý.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.2.1. Đối với lốp có ký
hiệu cấp tốc độ "Y", sau khi thử, nếu có biểu hiện phồng rộp bề ngoài
của mặt hoa lốp do thiết bị và điều kiện thử nghiệm gây ra, thì phép thử được
coi là đạt yêu cầu.
2.3.2.2. Đối với lốp chạy
không hơi hoặc lốp tự đỡ, sau khi thử tính năng tải trọng/tốc độ theo quy định
tại điểm C.5 Phụ lục C của Quy chuẩn này, sai lệch chiều cao mặt cắt ngang của
lốp khi chịu tải đo được trong khi thử không quá 20% so với chiều cao mặt cắt
ngang của lốp khi chịu tải đo khi bắt đầu thử và hoa lốp không được tách khỏi
hai thành bên thì được coi là đạt yêu cầu.
2.3.2.3. Đối với lốp EMT, sau
khi thử tính năng tải trọng/tốc độ theo quy định tại điểm C.6 Phụ lục C của Quy
chuẩn này, sai lệch chiều cao mặt cắt ngang của lốp khi chịu tải đo được trong
khi thử không quá 20% so với chiều cao mặt cắt ngang của lốp khi chịu tải đo khi
bắt đầu thử và hoa lốp không được tách khỏi hai thành bên thì được coi là đạt
yêu cầu.
2.3.3. Ngoại trừ lốp có cấu
trúc mành hướng tâm, lốp chạy không hơi hoặc lốp tự đỡ, sau khi thử tính năng
tải trọng/tốc độ hoặc độ bền sáu giờ, đường kính ngoài của lốp đo được không được
chênh lệch quá ± 3,5% so với đường kính ngoài đo được trước khi thử.
2.3.4. Đối với lốp loại C2,
C3 có tổ hợp tải trọng/tốc độ được nêu trong bảng ở Phụ lục D, không cần thực
hiện việc thử độ bền theo quy định tại điểm 2.3.1. đối với các giá trị tải và
tốc độ khác với giá trị danh nghĩa.
2.3.5. Đối với lốp loại C2,
C3, nếu cơ sở sản xuất có nhu cầu thử nghiệm đối với loại lốp có mô tả sự liên
hệ giữa tải trọng và tốc độ bổ sung, việc thử nghiệm độ bền được quy định tại
điểm 2.3.1. ở trên cũng phải được thực hiện trên lốp thứ hai cùng loại ở mức
kết hợp tải trọng/tốc độ bổ sung và áp suất bơm hơi tương ứng. Cơ sở sản xuất
lốp có thể lựa chọn chỉ thử nghiệm ở chỉ số tải cao nhất, cấp tốc độ cao nhất
và áp suất bơm hơi hơi thấp nhất.
2.3.5.1. Đối với lốp loại C2,
C3, lốp được đánh dấu bằng mô tả sự liên hệ giữa tải trọng và tốc độ bổ sung mà
khả năng chịu tải thể hiện sự chênh lệch tải không lớn hơn 2% so với tổ hợp tải
trọng/tốc độ áp dụng cho ký hiệu loại tốc độ danh nghĩa (xem Phụ lục D) có thể
được miễn thử nghiệm tính năng tải trọng /tốc độ bổ sung, với điều kiện là cấp
tốc độ mô tả sự liên hệ giữa tải trọng và tốc độ bổ sung khác với cấp tốc độ
của mô tả sự liên hệ giữa tải trọng và tốc độ danh nghĩa và không có áp suất
bơm hơi thứ hai tương ứng với mô tả sự liên hệ giữa tải trọng và tốc độ bổ
sung.
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN
LÝ
3.1.
Phương thức kiểm tra, thử nghiệm, chứng nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.
Tài liệu kỹ thuật và mẫu thử
Khi có nhu cầu thử
nghiệm, cơ sở sản xuất, tổ chức hoặc cá nhân nhập khẩu lốp phải cung cấp cho cơ
sở thử nghiệm tài liệu kỹ thuật và mẫu thử theo yêu cầu nêu tại điểm 3.2.1 và
3.2.2.
3.2.1. Yêu cầu về tài
liệu kỹ thuật
Tài liệu kỹ thuật
phải thể hiện được các nội dung dưới đây:
3.2.1.1. Tên và địa chỉ cơ sở
sản xuất;
3.2.1.2. Tên thương hiệu/nhãn
hiệu;
3.2.1.2.1. Mô tả thương
hiệu/tên thương mại;
3.2.1.3. Số loại;
3.2.1.4. Ký hiệu thiết kế/ Ký
hiệu sản phẩm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.6. Loại sử dụng;
3.2.1.7. Cấu trúc lốp;
3.2.1.8. Mô tả sự liên hệ giữa
tải trọng và tốc độ;
3.2.1.9. Mô tả sự liên hệ
giữa tải trọng và tốc độ bổ sung;
3.2.1.10. Lốp là loại không/có
sử dụng săm;
3.2.1.11. Lốp tiêu chuẩn hoặc
gia cường;
3.2.1.12. Vành sử dụng để lắp lốp
(chiều rộng danh nghĩa x đường kính danh nghĩa);
3.2.1.13. Vành đo kích thước
và thử tính năng tải trọng/ tốc độ, độ bền (chiều rộng danh nghĩa x đường kính
danh nghĩa);
3.2.1.14. Chỉ số áp suất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.1.16. Áp suất thử tính
năng tải trọng/tốc độ, độ bền;
3.2.1.17. Nhiệt độ thử;
3.2.1.18. Hệ số X;
3.2.1.19. Lốp (Loại C1, C2,
C3);
3.2.1.20. Loại lốp EMT;
3.2.1.21. Bản vẽ phải thể hiện
được các kích thước chính ở điều kiện đo kích thước lốp, vị trí tương ứng của
các ký hiệu có trên hai thành bên của lốp và hình ảnh hoa lốp.
3.2.2. Yêu cầu về mẫu
thử
Số mẫu thử là 02 mẫu
cho mỗi kiểu loại lốp cần thử nghiệm (đã được lắp đầy đủ cả vành, săm (nếu là lốp
có sử dụng săm) phù hợp với loại lốp đăng ký thử nghiệm).
3.3.
Báo cáo thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Việc sửa đổi hoa lốp
và cấp mở rộng Giấy chứng nhận kiểu loại lốp không yêu cầu phải kiểm tra, thử
nghiệm các quy định tại điểm 2.2 và 2.3 của Quy chuẩn này.
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Cục Đăng kiểm Việt Nam
chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy chuẩn này.
4.2. Các kiểu loại lốp đã
được tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra, hồ sơ đăng ký thử nghiệm, hồ sơ đăng ký
chứng nhận trước thời điểm Quy chuẩn này có hiệu lực được tiếp tục kiểm tra,
thử nghiệm, chứng nhận theo quy định về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường đối với phụ tùng xe cơ giới tại thời điểm tiếp nhận.
4.3. Báo cáo thử nghiệm chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp trước thời điểm Quy chuẩn này
có hiệu lực và báo cáo thử nghiệm chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường cấp theo điểm 4.2 Quy chuẩn này tiếp tục được sử dụng để chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường sau ngày Quy chuẩn này có hiệu lực.
4.4. Trường hợp các văn
bản quy phạm pháp luật, tài liệu được viện dẫn trong Quy chuẩn này có sửa đổi, bổ
sung, thay thế thì thực hiện theo các văn bản quy phạm pháp luật, tài liệu được
sửa đổi, bổ sung, thay thế đó./.
Phụ lục A
Chỉ số khả năng chịu tải / tải trọng tương
ứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Li
kg
Li
kg
Li
kg
Li
kg
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
109
62
265
93
650
1
46,2
32
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
272
94
670
2
47,5
33
115
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
690
3
48,7
34
118
65
290
96
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
50
35
121
66
300
97
730
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
125
67
307
98
750
6
53
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68
315
99
775
7
54,5
38
132
69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
800
8
56
39
136
70
335
101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
58
40
140
71
345
102
850
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41
145
72
355
103
875
11
61,5
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
365
104
900
12
63
43
155
74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105
925
13
65
44
160
75
387
106
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
67
45
165
76
400
107
975
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
170
77
412
108
1000
16
71
47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
425
109
1030
17
73
48
180
79
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
1060
18
75
49
185
80
450
111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
77,5
50
190
81
462
112
1120
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
195
82
475
113
1150
21
82,5
52
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83
487
114
1180
22
85
53
206
84
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
1215
23
87,5
54
212
85
515
116
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
90
55
218
86
530
117
1285
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
224
87
545
118
1320
26
95
57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88
560
119
1360
27
97,5
58
236
89
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
1400
28
100
59
243
90
600
121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
103
60
250
91
615
122
1500
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
61
257
92
630
123
1550
124
1600
144
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
164
5000
184
9000
125
1650
145
2900
165
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
9250
126
1700
146
3000
166
5300
186
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
127
1750
147
3075
167
5450
187
9750
128
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148
3150
168
5600
188
10000
129
1850
149
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169
5800
189
10300
130
1900
150
3350
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190
10600
131
1950
151
3450
171
6150
191
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132
2000
152
3550
172
6300
192
11200
133
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153
3650
173
6500
193
11500
134
2120
154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
174
6700
194
11800
135
2180
155
3875
175
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
12150
136
2240
156
4000
176
7100
196
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137
2300
157
4125
177
7300
197
12850
138
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
4250
178
7500
198
13200
139
2430
159
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
179
7750
199
13600
140
2500
160
4500
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
14000
141
2575
161
4625
181
8250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
2650
162
4750
182
8500
143
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
163
4875
183
8750
Phụ lục B
Chỉ số áp suất lốp và các đơn vị của áp suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bar
kPa
20
25
30
35
40
45
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
65
70
75
80
85
90
95
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
115
120
125
130
135
140
145
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.7
2.1
2.4
2.8
3.1
3.4
3.8
4.1
4.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2
5.5
5.9
6.2
6.6
6.9
7.2
7.6
7.9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.6
9.0
9.3
9.7
10.0
10.3
140
170
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
310
340
380
410
450
480
520
550
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
620
660
690
720
760
790
830
860
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
970
1000
1030
Phụ lục C
Quy trình thử nghiệm tính năng tải trọng/tốc
độ, độ bền
C.1. Chuẩn bị lốp
C.1.1. Lắp lốp vào vành thử
do cơ sở sản xuất đăng ký theo điểm 3.2.1.13 của Quy chuẩn này.
C.1.2. Bơm lốp tới áp suất
thích hợp được quy định như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
1 - Áp suất bơm hơi (kPa)
Cấp
tốc độ
Lốp
có lớp mành chéo hoặc nghiêng
Lốp
có lớp mành hướng tâm và lốp chạy không hơi hoặc lốp tự đỡ
Lốp
có đai chéo
Số
lớp mành
Tiêu
chuẩn
Gia
cường
Tiêu
chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
L, M, N
P, Q, R, S
T, U, H
V
W
Y
230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
300
-
-
270
300
320
340
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
330
350
370
-
-
240
260
280
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
320
320
280
300
320
340
360
360
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
-
-
-
Lốp dự phòng sử dụng tạm
thời kiểu T: đến 420 kPa.
C.1.2.2. Đối với lốp loại C2,
C3:
Bơm tới giá trị áp
suất do cơ sở sản xuất đăng ký theo điểm 3.2.1.16 của Quy chuẩn này.
C.1.3. Để cụm lốp/bánh xe ở
nhiệt độ phòng thử không ít hơn 03 giờ.
C.1.4. Điều chỉnh lại áp
suất lốp đến giá trị quy định tại đ iểm C.1.2.1 h o ặc điểm C.1.2.2 của Phụ lục
này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2. Tiến hành thử
C.2.1. Đối với lốp loại C1:
C.2.1.1. Lắp cụm lốp/bánh xe
lên trục thử và ép cụm này vào mặt ngoài của trống thử có đường kính 1,70 m ±
1% hoặc 2,0 m ± 1%.
C.2.1.2. Đặt lên trục thử một
tải trọng bằng 80% của:
C.2.1.2.1. Tải trọng lớn nhất
tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải đối với lốp có ký hiệu cấp tốc độ từ L
đến H.
C.2.1.2.2. Tải trọng lớn nhất
tương ứng với tốc độ lớn nhất 240 km/h đối với lốp có ký hiệu cấp tốc độ
"V" (xem điểm 1.3.43.2 của Quy chuẩn này).
C.2.1.2.3. Tải trọng lớn nhất
tương ứng với tốc độ lớn nhất 270 km/h đối với lốp có ký hiệu cấp tốc độ
"W" (xem điểm 1.3.43.3 của Quy chuẩn này).
C.2.1.2.4. Tải trọng lớn nhất
tương ứng với tốc độ lớn nhất 300 km/h đối với lốp có ký hiệu cấp tốc độ
"Y" (xem điểm 1.3.43.4 của Quy chuẩn này).
C.2.1.3. Không được điều chỉnh
áp suất lốp và tải trọng thử trong quá trình thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.1.5. Phép thử phải được
thực hiện liên tục, không gián đoạn theo các yêu cầu sau:
C.2.1.5.1. Thời gian để chuyển
từ tốc độ 0 đến tốc độ thử nghiệm ban đầu: 10 phút;
C.2.1.5.2. Tốc độ thử ban đầu:
Là tốc độ nhỏ hơn tốc độ tương ứng với cấp tốc độ của lốp 40 km/h nếu sử dụng trống
thử có đường kính 1,7 m ± 1% hoặc 30 km/h nếu sử dụng trống thử có đường kính
2,0 m ± 1%;
C.2.1.5.3. Bước tốc độ: 10
km/h;
C.2.1.5.4. Thời gian thử ở mỗi
bước (trừ bước cuối): 10 phút;
C.2.1.5.5. Thời gian thử ở bước
cuối 20 phút;
C.2.1.5.6. Tốc độ thử lớn nhất:
là tốc độ nhỏ hơn tốc độ tương ứng với cấp tốc độ của lốp 10 km/h nếu sử dụng trống
thử có đường kính 1,7 m ± 1% hoặc bằng tốc độ tương ứng với cấp tốc độ của lốp
nếu sử dụng trống thử có đường kính 2,0 m ± 1%;
C.2.1.5.7. Tuy nhiên, đối với
lốp có tốc độ lớn nhất bằng 300 km/h (ký hiệu loại cấp tốc độ "Y"),
thời gian thử là 20 phút ở bước tốc độ thử ban đầu và 10 phút ở bước tốc độ
cuối cùng.
C.2.2. Đối với lốp loại C2,
C3:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.2.2. Đặt lên trục thử các
tải trọng thử được biểu thị bằng phần trăm của tải trọng lớn nhất tương ứng với
chỉ số khẳ năng chịu tải, tiến hành thử theo quy trình dưới đây. Khi lốp có chỉ
số khả năng chịu tải cho cả sử dụng đơn và sử dụng kép thì tải trọng tham chiếu
cho sử dụng đơn phải được lấy làm cơ sở cho tải thử.
C.2.2.2.1. Trường hợp lốp có ký
hiệu cấp tốc độ cao hơn P, quy trình thử được quy định tại điểm C.3 của Phụ lục
này.
C.2.2.2.2. Đối với các loại lốp
khác, quy trình thử thử độ bền được quy định tại điểm C.4 của Phụ lục này.
C.2.2.3. Không được điều chỉnh
áp suất lốp trong quá trình thử và trong mỗi giai đoạn thử, tải trọng thử phải
được giữ nguyên không đổi.
C.2.2.4. Trong quá trình thử,
nhiệt độ trong phòng thử phải được duy trì vào khoảng giữa 20°C và 30°C hoặc ở
nhiệt độ theo đăng ký của cơ sở sản xuất.
C.3. Quy trình thử
tải trọng/tốc độ áp dụng với các loại lốp có cấp tốc độ Q và cao hơn, có chỉ số
khả năng chịu tải như sau:
Tất cả các loại lốp
có chỉ số khả năng chịu tải đơn 121 hoặc nhỏ hơn.
Lốp có chỉ số khả
năng chịu tải đơn 122 và lớn hơn và có bổ sung dấu "C", hoặc
"LT".
Đặt lên trục thử một
tải trọng bằng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92% mức tải tương ứng
với chỉ số khả năng chịu tải của lốp khi sử dụng trống thử có đường kính 2,0 m
± 1%.
Tốc độ thử ban đầu:
là tốc độ nhỏ hơn 20 km/h so với tốc độ tương ứng với cấp tốc độ của lốp.
Phép thử phải được
thực hiện liên tục và theo các bước sau:
Thời gian để chuyển
từ tốc độ 0 đến tốc độ thử nghiệm ban đầu: 10 phút.
Thời gian thử ở tốc
độ này là 10 phút.
Tốc độ thử thứ 2: là
tốc độ nhỏ hơn 10 km/h so với tốc độ tương ứng với tốc độ lớn nhất của lốp.
Thời gian thử ở tốc
độ thứ 2 là 10 phút.
Tốc độ thử lớn nhất:
là tốc độ tương ứng với tốc độ lớn nhất của lốp.
Thời gian thử ở tốc độ
thử lớn nhất là 30 phút.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.4. Quy trình thử độ
bền của lốp quy định trong Bảng 2 của Phụ lục này.
Bảng
2. Quy trình thử độ bền của lốp
Chỉ
số khả năng chịu tải
Cấp
tốc độ của lốp
Tốc
độ trống thử
Tải
trọng đặt lên bánh xe tính theo phần trăm tải trọng tương ứng với chỉ số khả
năng chịu tải
Lớp
mành hướng tâm km/h
Lớp
mành chéo hoặc nghiêng km/h
7
h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
h
122
hoặc lớn hơn
C
D
E
F
G
J
K
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
N
32
32
32
32
40
48
56
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
72
80
32
32
32
32
32
40
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
66%
84%
101%
121
hoặc nhỏ hơn
C
D
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
J
K
32
32
32
32
40
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
32
32
32
40
48
56
66%
84%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L
64
56
70%
88%
106%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
h
24
h
M
N
P
80
88
96
64
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
75%
97%
114%
Ghi chú:
1. Loại lốp “sử dụng đặc
biệt” phải được thử ở tốc độ bằng 85% tốc độ quy định đối với lốp xe thông
thường tương đương.
2. Các lốp có chỉ số
tải 122 hoặc lớn hơn, ký hiệu tốc độ loại N hoặc P và ký hiệu bổ sung dấu
"LT" hoặc “C”, phải được thử nghiệm với quy trình tương tự như quy
định trong bảng trên cho lốp có chỉ số tải 121 hoặc nhỏ hơn.
3. Trong trường hợp
đường kính trống thử lớn hơn 1.700 mm ± 1%, “tỷ lệ phần trăm tải thử” ở trên
phải được tăng lên như sau:
F1 = K . F2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R1 là đường kính của
trống thử (mm)
R2 là đường kính của
trống thử chuẩn 1.700 mm
rT là đường kính ngoài
của lốp (mm)
F1 là phần trăm tải
trọng tác dụng lên trống thử
F2 là phần trăm tải
trọng, theo bảng trên, được áp dụng cho trống thử tham chiếu 1.700 mm
Ví dụ: K= 1 đối với
trống thử có đường kính 1.700 mm; Trong trường hợp trống thử có đường kính 3000
mm và đường kính ngoài của lốp là 1500 mm, thì K=1.12.
C.5. Quy trình thử
tải trọng/tốc độ ở chế độ lốp chạy không có hơi đối với lốp chạy không hơi và
lốp tự đỡ.
C.5.1. Lắp lốp mới lên vành
thử tương ứng với các thông số kỹ thuật như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường gờ côn (tròn
hoặc phẳng) ở cả hai bên vành, theo ISO 4000-2.
Cơ sở sản xuất có thể
yêu cầu về việc sử dụng vành thử có thông số kỹ thuật khác với yêu cầu về thông
số kỹ thuật vành nêu trên. Trong trường hợp đó, lốp sẽ được lắp vành thử do cơ
sở sản xuất đăng ký.
C.5.2. Bơm lốp tới áp suất
250 kPa và ổn định cụm lốp/bánh xe ở nhiệt độ phòng thử ở 38°C ± 3°C hoặc ở
nhiệt độ theo đăng ký của cơ sở sản xuất trong thời gian không ít hơn ba giờ.
C.5.3. Tháo ti van và đợi
cho đến khi lốp xì hơi hoàn toàn.
5.4. Lắp cụm lốp/bánh xe
vào trục thử và ép cụm này vào bề mặt ngoài của trống thử có đường kính 1,70 m
± 1% hoặc 2,0 m ± 1%.
C.5.5. Đặt lên trục tải
trọng thử bằng 65% tải trọng tối đa tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của
lốp.
C.5.6. Tốc độ thử: 80 km/h
đối với trống thử có đường kính 2,0 m ± 1% hoặc 75 km/h đối với trống thử có
đường kính 1,7 m ± 1%.
C.5.7. Trong quá trình thử,
nhiệt độ của phòng thử phải được duy trì ở 38°C ± 3°C hoặc ở nhiệt độ theo đăng
ký của cơ sở sản xuất. Cảm biến nhiệt độ phải ở khoảng cách không nhỏ hơn 0,15 m
và không quá 1,00 m tính từ thành bên của lốp.
C.5.8. Phép thử phải thực
hiện liên tục, không gián đoạn theo các bước sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.5.8.2. Đo chiều cao mặt cắt
ngang của lốp khi chịu tải (Z1)
C.5.8.3. Chạy cụm lốp/bánh xe
ở tốc độ thử và tải trọng thử trong 60 phút
C.5.8.4. Đo chiều cao mặt cắt
ngang của lốp khi chịu tải (Z2)
C.5.9. Tính sự sai lệch
theo phần trăm của chiều cao mặt cắt ngang của lốp khi chịu tải (Z2) so với chiều cao
mặt cắt ngang của lốp khi chịu tải khi bắt đầu thử nghiệm (Z1) như sau: [(Z1 - Z2 )/Z1] x
100
C.6. Quy trình thử
tải trọng/tốc độ ở chế độ chạy lốp không có hơi đối với lốp EMT.
C.6.1. Lắp lốp mới lên vành
thử tương ứng với các thông số kỹ thuật như sau:
Chiều rộng vành thử,
theo ISO 4000-1.
Đường gờ côn (tròn
hoặc phẳng) ở cả hai bên vành, theo ISO 4000-2.
Cơ sở sản xuất có thể
yêu cầu về việc sử dụng vành thử có thông số kỹ thuật khác với yêu cầu về thông
số kỹ thuật vành nêu trên. Trong trường hợp đó, lốp sẽ được lắp vành thử do cơ
sở sản xuất đăng ký.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.6.3. Tháo van khí và đợi
cho đến khi lốp xì hơi hoàn toàn.
C.6.4. Lắp cụm lốp/bánh xe
vào trục thử và ép cụm này vào bề mặt ngoài của trống thử có đường kính 1,70 m
± 1% hoặc 2,0 m ± 1%
C.6.5. Đặt lên trục thử tải
trọng thử bằng 60% tải trọng tối đa tương ứng với chỉ số khả năng chịu tải của
lốp.
C.6.6. Tốc độ thử: 80 km/h
đối với trống thử có đường kính 2,0 m ± 1% hoặc 75 km/h đối với trống thử có
đường kính 1,7 m ± 1%.
C.6.7. Trong quá trình thử,
nhiệt độ của phòng thử phải được duy trì ở 25°C ± 3°C hoặc ở nhiệt độ theo đăng
ký của cơ sở sản xuất. Cảm biến nhiệt độ phải ở khoảng cách không nhỏ hơn 0,15 m
và không quá 1,00 m tính từ thành bên của lốp.
C.6.8. Phép thử phải thực
hiện liên tục, không gián đoạn theo các bước sau:
C.6.8.1. Tăng tốc cụm
lốp/bánh xe từ tốc độ 0 đến tốc độ thử trong vòng 5 phút.
C.6.8.2. Đo chiều cao mặt cắt
ngang của lốp khi chịu tải (Z1)
C.6.8.3. Chạy cụm lốp/bánh xe
ở tốc độ thử và tải trọng thử trong 60 phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.6.9. Tính sự sai lệch
theo phần trăm của chiều cao mặt cắt ngang của lốp khi chịu tải (Z2) so với chiều cao
mặt cắt ngang của lốp khi chịu tải khi bắt đầu thử nghiệm (Z1) như sau: [(Z1 - Z2 )/Z1] x
100
Phụ lục D
Sự thay đổi của khả năng chịu tải với tốc độ các
loại xe cơ giới có cấu trúc lốp mành hướng tâm và mành chéo
Sự
thay đổi của khả năng chịu tải (%)
Tốc
độ
(km/h)
Tất
cả các chỉ số khả năng chịu tải
Chỉ
số khả năng chịu tải ≥ 122 1/
Chỉ
số khả năng chịu tải ≤ 121 1/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu cấp tốc độ
Ký
hiệu cấp tốc độ
F
G
J
K
L
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
N
P
2/
0
+150
+150
+150
+150
+150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+110
+110
+110
+110
5
+110
+110
+110
+110
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+110
+90
+90
+90
+90
10
+80
+80
+80
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+80
+80
+75
+75
+75
+75
15
+65
+65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+65
+65
+65
+60
+60
+60
+60
20
+50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+50
+50
+50
+50
+50
+50
+50
+50
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+35
+35
+35
+35
+35
+42
+42
+42
+42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+25
+25
+25
+25
+25
+25
+35
+35
+35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
+19
+19
+19
+19
+19
+19
+29
+29
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+29
40
+15
+15
+15
+15
+15
+15
+25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+25
+25
45
+13
+13
+13
+13
+13
+13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+22
+22
+22
50
+12
+12
+12
+12
+12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+20
+20
+20
+20
55
+11
+11
+11
+11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+11
+17.5
+17.5
+17.5
+17.5
60
+10
+10
+10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+10
+10
+15.0
+15.0
+15.0
+15.0
65
+7.5
+8.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+8.5
+8.5
+8.5
+13.5
+13.5
+13.5
+13.5
70
+5.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+7.0
+7.0
+7.0
+7.0
+12.5
+12.5
+12.5
+12.5
75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+5.5
+5.5
+5.5
+5.5
+5.5
+11.0
+11.0
+11.0
+11.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+4.0
+4.0
+4.0
+4.0
+4.0
+10.0
+10.0
+10.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
-3.0
+2.0
+3.0
+3.0
+3.0
+3.0
+8.5
+8.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+8.5
90
-6.0
0
+2.0
+2.0
+2.0
+2.0
+7.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+7.5
+7.5
95
-10
-2.5
+1.0
+1.0
+1.0
+1.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+6.5
+6.5
+6.5
100
-15
-5
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+5.0
+5.0
+5.0
+5.0
105
-8
-2
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
+3.75
+3.75
+3.75
+3.75
110
-13
-4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
+2.5
+2.5
+2.5
+2.5
115
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-3
0
0
+1.25
+1.25
+1.25
+1.25
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-12
-7
0
0
0
0
0
0
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-2.5
0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
-5.0
0
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
-7.5
-2.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
140
-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
145
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-7.5
-2.5
0
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
+5
0
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-7.5
-2.5
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10.0
-5.0
1/ Chỉ các chỉ số khả
năng chịu tải áp dụng đối với hoạt động đơn lẻ.
2/ Không cho phép sự
thay đổi tải với các tốc độ trên 160 km/h. Đối với loại tốc độ ký hiệu "Q"
và bảng trên, tốc độ tương đương với ký hiệu loại tốc độ (xem điểm 1.3.36) xác
định tốc độ tối đa cho phép với loại lốp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu kích cỡ và các kích thước
Bảng
1: Lốp cấu trúc mành chéo và hướng tâm lắp với vành có gờ côn 5°
Ký
hiệu kích cỡ lốp (+)
Mã
chiều rộng vành
Đường
kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường
kính ngoài
D
(mm)
Chiều
rộng mặt cắt ngang S (mm)
Hướng
tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng
tâm
Chéo
Loại tiêu chuẩn
4.00R8 (*)
2.50
203
414
414
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.00R10(*)
3.00
254
466
466
108
108
4.00R12(*)
3.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
517
517
108
108
4.10/3.50-6
2.50
152
-
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
3.50-8
2.50
203
-
394
-
103
4.40-10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254
-
480
-
124
4.50R8 (*)
3.50
203
439
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
125
4.50R10(*)
3.50
254
490
490
125
125
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.50
305
545
545
125
128
5.00R8 (*)
3.00
203
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
467
132
132
5.00R10(*)
3.50
254
516
516
134
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.00R12(*)
3.50
305
568
568
134
137
6.00R9
4.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
540
540
160
160
6.00R14C
4.50
356
626
625
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
6.00R16(*)
4.50
406
728
730
170
170
6.50R10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254
588
588
177
177
6.50R14C
5.00
356
640
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
172
6.50R16(*)
4.50
406
742
748
176
176
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.00
508
860
-
181
-
7.00R12
5.00
305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
672
192
192
7.00R14C
5.00
356
650
668
180
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.00R15(*)
5.00
381
746
752
197
198
7.00R16C
5.50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
778
778
198
198
7.00R16
5.50
406
784
774
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
198
7.00R20
5.50
508
892
898
198
198
7.50R10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254
645
645
207
207
7.50R14C
5.50
356
686
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
192
7.50R15(*)
6.00
381
772
772
212
212
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.00
406
802
806
210
210
7.50R17(*)
6.00
432
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
852
210
210
7.50R20
6.00
508
928
928
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.25R15
6.50
381
836
836
230
234
8.25R16
6.50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
860
860
230
234
8.25R17
6.50
432
886
895
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
234
8.25R20
6.50
508
962
970
230
234
9.00R15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
840
840
249
249
9.00R16(*)
6.50
406
912
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
246
252
9.00R20
7.00
508
1018
1012
258
256
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.50
381
918
918
275
275
10.00R20
7.50
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1050
275
275
10.00R22
7.50
559
1102
1102
275
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.00R16
6.50
406
980
952
279
272
11.00R20
8.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1082
1080
286
291
11.00R22
8.00
559
1132
1130
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
291
11.00R24
8.00
610
1182
1180
286
291
12.00R20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
1122
1120
313
312
12.00R22
8.50
559
1174
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
313
312
12.00R24
8.50
610
1226
1220
313
312
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.00
508
1176
1170
336
342
14.00R20
10.00
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1238
370
375
14.00R24
10.00
610
1340
1340
370
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.00R20
13.00
508
1370
1370
446
446
Loạt 80
12/80 R 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
1008
-
305
-
13/80 R 20
9.00
508
1048
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
326
-
14/80 R 20
10.00
508
1090
-
350
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.00
610
1192
-
350
-
14.75/80 R 20
10.00
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
370
-
15.5/80 R 20
10.00
508
1158
-
384
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng lốp đối
với các loại xe tải đa năng
7.50 R 18 MPT
5.50
457
885
-
208
10.5 R 18 MPT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
457
905
276
270
10.5 R 20 MPT
9
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
276
270
12.5 R 18 MPT
11
457
990
330
325
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
508
1040
330
325
14.5 R 20 MPT
11
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1095
362
355
14.5 R 24 MPT
11
610
1195
362
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(+) Các loại lốp có
cấu trúc mành chéo được xác định bằng dấu nối “-“ thay cho chữ “R” (ví dụ
5.00-8).
(*) Kích cỡ lốp cũng
có thể ghi thêm chữ “C” (ví dụ 6.00-16C).
Bảng
2: Lốp cấu trúc mành hướng tâm lắp với vành có gờ côn 15°
Ký
hiệu kích cỡ lốp (+)
Mã
chiều rộng vành
Đường
kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường
kính ngoài D (mm)
Chiều
rộng mặt cắt ngang S (mm)
7 R17.5(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
445
752
185
7 R 19.5
5.25
495
800
185
8 R 17.5(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
445
784
208
8 R 19.5
6.00
495
856
208
8 R 22.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
572
936
208
8.5 R 17.5
6.00
445
802
215
9 R 17.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
445
820
230
9 R19.5
6.75
495
894
230
9 R 22.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
572
970
230
9.5 R 17.5
6.75
445
842
240
9.5 R 19.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
495
916
240
10 R 17.5
7.50
445
858
254
10 R 19.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
495
936
254
10 R 22.5
7.50
572
1020
254
11 R 22.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
572
1050
279
11 R 24.5
8.25
622
1100
279
12 R 22.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
572
1084
300
13 R 22.5
9.75
572
1124
320
15 R 19.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
495
998
387
15 R 22.5
11.75
572
1074
387
16.5 R 19.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
495
1046
425
16.5 R 22.5
13.00
572
1122
425
18 R 19.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
495
1082
457
18 R 22.5
14.00
572
1158
457
Loạt 70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.50
572
928
254
11/70 R 22.5
8.25
572
962
279
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.00
572
1000
305
13/70 R 22.5
9.75
572
1033
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
3: Lốp dành cho các loại xe hạng nhẹ cấu trúc mành hướng tâm và mành chéo
Ký
hiệu kích cỡ lốp (+)
Mã
chiều rộng vành
Đường
kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường
kính ngoài D (mm)
Chiều
rộng mặt cắt ngang S (mm)
Hướng
tâm
Chéo
Hướng
tâm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo hệ mét
145 R 10C
4.00
254
492
-
147
-
145 R 12C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
305
542
-
147
-
145 R 13C
4.00
330
566
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147
-
145 R 14C
4.00
356
590
-
147
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.00
381
616
-
147
-
155 R 12C
4.50
305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
157
-
155 R 13C
4.50
330
578
-
157
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155 R 14C
4.50
356
604
-
157
-
165 R 13C
4.50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
596
-
167
-
165 R 14C
4.50
356
622
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
165 R 15C
4.50
381
646
-
167
-
175 R 13C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
608
-
178
-
175 R 14C
5.00
356
634
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
178
-
175 R 16C
5.00
406
684
-
178
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.50
330
624
-
188
-
185 R 14C
5.50
356
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
188
-
185 R 15C
5.50
381
674
-
188
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185 R 16C
5.50
406
700
-
188
-
195 R 14C
5.50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
666
-
198
-
195 R 15C
5.50
381
690
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
195 R 16C
5.50
406
716
-
198
-
205 R 14C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
686
-
208
-
205 R 15C
6.00
381
710
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
208
-
205 R 16C
6.00
406
736
-
208
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.00
356
700
-
218
-
215 R 15C
6.00
381
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
218
-
215 R 16C
6.00
406
750
-
218
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
245 R 16C
7.00
406
798
798
248
248
17 R 15C
5.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
678
-
178
-
17 R 380C
5.00
381
678
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
17 R 400C
150
mm
400
698
-
186
-
19 R 400C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
728
-
200
-
Theo hệ Anh
5.60 R 12C
4.00
305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
572
150
148
6.40 R 13C
5.00
330
648
640
172
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.70 R 13C
5.00
330
660
662
180
180
6.70 R 14C
5.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
688
688
180
180
6.70 R 15C
5.00
381
712
714
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180
(+) Các loại lốp có cấu
trúc mành chéo được xác định bằng dấu nối “-“ thay cho chữ “R” (ví dụ 145-10
C).
Bảng
4: Lốp dùng cho các trường hợp đặc biệt cấu trúc mành hướng tâm và mành chéo
Ký hiệu kích cỡ lốp
(+)
Mã
chiều rộng vành
Đường
kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường
kính ngoài D (mm)
Chiều
rộng mặt cắt ngang S (mm)
Theo
hệ Anh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.25
203
385
122
16x6-8
4.33
203
425
152
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.33
203
462
173
18x7-8
4.33
203
462
173
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.00
229
535
200
21x4
2.32
330
565
113
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.11
330
595
132
23x5
3.75
330
635
155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.50
254
595
225
25x6
3.75
330
680
170
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.00
305
690
255
28x9-15
7.00
381
707
216
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200-15
6.50
381
730
205
250-15
7.50
381
735
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300-15
8.00
381
840
300
(+)Các loại lốp có
cấu trúc mành hướng tâm được xác định bằng chữ “R” thay cho dấu nối “-“ (ví dụ
15x4 1/2 R 8)
Bảng
5: Lốp dùng cho các loại xe hạng nhẹ (loại LT) - Cấu trúc mành hướng tâm và
mành chéo
Ký
hiệu kích cỡ lốp 1/
Mã
chiều rộng vành
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính ngoài D (mm) 2/
Chiều
rộng mặt cắt ngang S (mm) 3/
Thông
thường
Đi
tuyết
5.00-13(*)
3.50
330
595
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.50-13(*)
4.00
330
622
-
151
6.00-13(*)
4.50
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
166
5.50-14(*)
4.00
356
647
-
151
6.00-14(*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
678
-
166
6.50-14(*)
4.50
356
702
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.00-15(*)
4.50
381
703
-
166
6.50-15(*)
4.50
381
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
175
6.00-16LT
4.50
406
732
743
173
6.50-16LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
406
755
767
182
6.70-16LT
5.00
406
722
733
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.00-13LT
5.00
330
647
658
187
7.00-14LT
5.00
356
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
681
187
7.00-15LT
5.50
381
752
763
202
7.00-16LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
406
778
788
202
7.10-15LT
5.00
381
738
749
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.50-15LT
6.00
381
782
794
220
7.50-16LT
6.00
406
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
819
220
8.25-16LT
6.50
406
859
869
241
9.00-16LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
406
890
903
257
G78-15LT
6.00
381
711
722
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H78-15LT
6.00
381
727
739
222
L78-15LT
6.50
381
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760
236
L78-16LT
6.50
406
775
786
236
7-14.5LT4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
368
677
-
185
8-14.5LT4
6.00
368
707
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-14.5LT4
7.00
368
711
-
241
7-17.5LT
5.25
445
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
769
189
8-17.5LT
5.25
445
788
799
199
1/ Các loại lốp có
cấu trúc mành hướng tâm được xác định bằng chữ 'R' thay cho dấu nối '-' (ví dụ 6.00
R 16LT).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3/ Chiều rộng toàn bộ
có thể vượt quá giá trị này tới +8%.
4/ Hậu tố
"MH" có thể thay thế "LT” trong ký hiệu kích thước lốp (ví dụ 7-14.5
MH).
(*) Loại lốp cũng có
thể ghi thêm chữ “C” hoặc “LT”.
Bảng
6: Lốp dùng cho các loại xe hạng nhẹ (Lốp rãnh cao) - Cấu trúc mành hướng tâm
và mành chéo
Ký
hiệu kích cỡ lốp 1,4/
Mã
chiều rộng vành
Đường
kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường
kính ngoài D (mm) 2/
Chiều
rộng mặt cắt ngang S (mm) 3/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lốp
dẫn động 5/
9-15LT
8.00
381
744
755
254
10-15LT
8.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
773
783
264
11-15LT
8.00
381
777
788
279
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24x7.50-13LT
6.00
330
597
604
191
27x8.50-14LT
7.00
356
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
680
218
28x8.50-15LT
7.00
381
699
705
218
29x9.50-15LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
724
731
240
30x9.50-15LT
7.50
381
750
756
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31x10.50-15LT
8.50
381
775
781
268
31x11.50-15LT
9.00
381
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
781
290
31x12.50R15LT
10.00
381
775
781
318
31x13.50-15LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
775
781
345
31x15.50-15LT
12.00
381
775
781
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32x11.50-15LT
9.00
381
801
807
290
33x9.50
R15LT
7.50
381
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
832
240
33x10.50R15LT
8.50
381
826
832
268
33x10.50R17LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
432
826
832
268
33x10.50R18LT
8.50
457
826
832
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33x11.50R18LT
9.00
457
826
832
290
33x11.50R20LT
9.00
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
832
290
33x12.50-15LT
10.00
381
826
832
318
33x12.50R17LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
432
826
832
318
33x12.50R18LT
10.00
457
826
832
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33x12.50R20LT
10.00
508
826
832
318
33x12.50R22LT
10.00
559
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
832
318
33x13.50R15LT
11.00
381
826
832
345
33x15.50R15LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
826
832
390
34x10.50R17LT
8.50
432
851
858
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34x12.50R18LT
10.00
457
851
858
318
35x11.50R17LT
9.00
432
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
883
290
35x11.50R18LT
9.00
457
877
883
290
35x11.50R20LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
877
883
290
35x12.50-15LT
10.00
381
877
883
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35x12.50R17LT
10.00
432
877
883
318
35x12.50R18LT
10.00
457
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
883
318
35x12.50R20LT
10.00
508
877
883
318
35x12.50R22LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
559
877
883
318
35x13.50R15LT
11.00
381
877
883
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35x13.50R18LT
11.00
457
877
883
345
35x13.50R20LT
11.00
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
883
345
35x14.50R15LT
12.00
381
877
883
372
36x13.50R18LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
457
902
908
345
36x14.50R15LT
12.00
381
902
908
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36x14.50R17LT
12.00
432
902
908
372
36x14.50R18LT
12.00
457
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
908
372
36x15.50R15LT
12.00
381
902
908
390
36x15.50R20LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
902
908
395
37x11.50R20LT
9.00
508
928
934
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37x12.50-15LT
10.00
381
928
934
318
37x12.50
R17LT
10.00
432
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
934
318
37x12.50R18LT
10.00
457
928
934
318
37x12.50R20LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
928
934
318
37x12.50R22LT
10.00
559
928
934
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37x13.50R15LT
11.00
381
928
934
345
37x13.50R17LT
11.00
432
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
934
345
37x13.50R18LT
11.00
457
928
934
345
37x13.50R20LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
928
934
345
37x13.50R22LT
11.00
559
928
934
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37x13.50R24LT
11.00
610
928
934
345
37x13.50R26LT
11.00
660
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
934
345
37x14.50-15LT
12.00
381
928
934
372
38x13.50R17LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
432
953
959
345
38x13.50R20LT
11.00
508
953
959
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38x13.50R22LT
11.00
559
953
959
345
38x13.50R24LT
11.00
610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
959
345
38x14.50R17LT
12.00
432
953
959
372
38x14.50R18LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
457
953
959
372
38x14.50R20LT
12.00
508
953
959
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38x15.50R15LT
12.00
381
953
959
390
38x15.50R17LT
12.00
432
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
959
390
38x15.50R18LT
12.00
457
953
959
390
38x15.50R20LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
953
959
390
39x13.50R17LT
11.00
432
978
985
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40x13.50R17LT
11.00
432
1004
1010
345
40x13.50R20LT
11.00
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1010
345
40x14.50R17LT
12.00
432
1004
1010
372
40x14.50R18LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
457
1004
1010
372
40x14.50R20LT
12.00
508
1004
1010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40x15.50R20LT
12.00
508
1004
1010
390
40x15.50R22LT
12.00
559
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1010
390
40x15.50R24LT
12.00
610
1004
1010
390
40x15.50R26LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660
1004
1010
395
42x14.50R17LT
12.00
432
1055
1061
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42x14.50R20LT
12.00
508
1055
1061
372
8.00-16.5LT
6.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
720
730
203
8.75-16.5LT
6.75
419
748
759
222
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.75
419
776
787
241
10-16.5LT
8.25
419
762
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
264
12-16.5LT
9.75
419
818
831
307
30x9.50-16.5LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419
750
761
240
31x10.50-16.5LT
8.25
419
775
787
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33x12.50-16.5LT
9.75
419
826
838
315
35x12.50
R16.5LT
10.00
419
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
883
318
37x12.50-16.5LT
9.75
419
928
939
315
37x14.50-16.5LT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
419
928
939
365
1/ Các loại lốp có
cấu trúc mành hướng tâm được xác định bằng chữ 'R' thay cho dấu nối '-' (ví dụ 24x7.50
R 13LT).
2/ Hệ số “b” để tính
Dmax: 1.07.
3/ Chiều rộng toàn bộ
có thể vượt quá giá trị này tới +7%.
4/ Trong trường hợp ký
hiệu kích thước lốp không có trong bảng này (ví dụ: 37x14.50R17LT):
a) số đầu tiên (ví
dụ: 37) thể hiện đường kính danh nghĩa của lốp được biểu thị bằng mã;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) số thứ ba (ví dụ
17) biểu thị đường kính vành danh nghĩa (d) được biểu thị bằng mã.
Để chuyển đổi kích
thước được biểu thị bằng mã thành milimét thì lấy mã nhân với 25,4 và làm tròn
đến milimét gần nhất.
Mã chiều rộng vành lý
thuyết (A1) được lấy bằng chiều rộng danh nghĩa của mặt cắt ngang (S1) biểu thị
bằng mã nhân với hệ số 0,8 được làm tròn đến bước 0,5 gần nhất.
Đường kính ngoài (D)
được tính như sau:
a) Thông thường: D
(mm) = (đường kính danh nghĩa của lốp (được biểu thị bằng mã) - 0,48) x 25,4
được làm tròn đến mm gần nhất.
b) Đi trên tuyết: D (mm)
= (đường kính danh nghĩa của lốp (được biểu thị bằng mã) - 0,24) x 25,4 được
làm tròn đến mm gần nhất.
5/ Lốp dẫn động (có
hoa lốp bám đường) là lốp có ít nhất một trong các dòng chữ sau:
- (Các) dòng chữ quy
định tại mục 2.1.1.7. của Quy chuẩn này.
- Ký hiệu Alpine
(3PMSF) theo quy định tại UNECE R117 Revision 5 - Amendment 2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6/ Lốp thông thường
là các loại lốp không phải là lốp dẫn động.
Bảng
7: Lốp cấu trúc mành hướng tâm và mành chéo lắp với vành có gờ côn 5° và phẳng
Ký
hiệu kích cỡ lốp 1/
Mã
chiều rộng vành
Đường
kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường
kính ngoài D (mm) 2/
Chiều
rộng mặt cắt ngang S (mm) 3/
Thông
thường
Đi
tuyết
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b)
6.50-20
5
508
878
-
893
184
7.00-15TR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
777
-
792
199
7.00-18
5.5
457
853
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
868
199
7.00-20
5.5
508
904
-
919
199
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
381
808
-
825
215
7.50-17
6
432
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
876
215
7.50-18
6
457
884
-
901
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.50-20
6
508
935
-
952
215
8.25-15TR
6.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
847
855
865
236
8.25-20
6.5
508
974
982
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
236
9.00-15TR
7
381
891
904
911
259
9.00-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
1019
1031
1038
259
10.00-15TR
7.5
381
927
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
946
278
10.00-20
7.5
508
1054
1067
1073
278
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5
559
1104
1118
1123
278
11.00-20
8
508
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1099
1104
293
11.00-22
8
559
1135
1150
1155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.00-24
8
610
1186
1201
1206
293
11.50-20
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1085
1099
1104
296
12.00-20
8.5
508
1125
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
12.00-24
8.5
610
1226
-
1247
315
14.00-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
1241
-
1266
375
14.00-24
10
610
1343
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1368
375
16.00-20
11.25
508
1309
1320
-
438
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2/ Hệ số “b” để tính
Dmax: 1.06. Lốp sử dụng thông thường: (a) Lốp dùng để đi trên đường thông thường,
(b) Lốp dùng cho xe hạng nặng.
3/ Chiều rộng toàn bộ
có thể vượt quá giá trị này tới +6%.
Bảng
8: Các lốp sử dụng cho mục đích đặc biệt. Cấu trúc mành chéo
Ký
hiệu kích cỡ lốp
Mã
chiều rộng vành
Đường
kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường
kính ngoài D (mm) 1/
Chiều
rộng mặt cắt ngang S (mm) 2/
(a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.00-20ML
7.5
508
1073
1099
278
11.00-22ML
8
559
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1182
293
13.00-24ML
9
610
1302
340
14.00-20ML
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
508
1266
375
14.00-24ML
10
610
1368
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15-19.5ML
11.75
495
1019
389
24
R 21
18
533
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
610
1/ Hệ số “b” để tính
Dmax: 1.06. Loại sử dụng: (a) (a) Lốp thông thường, (b) Lốp dùng cho xe hạng nặng.
2/ Chiều rộng toàn bộ
có thể vượt quá giá trị này tới +8%.
Bảng
9: Lốp cấu trúc mành hướng tâm và mành chéo lắp với vành có gờ côn 15° và phẳng
Ký
hiệu kích cỡ lốp 1/
Mã
chiều rộng vành
Đường
kính vành danh nghĩa d (mm)
Đường
kính ngoài D (mm) 2/
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông
thường
Đi
tuyết
(a)
(b)
8-19.5
6.00
495
859
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203
8-22.5
6.00
572
935
-
952
203
9-22.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
572
974
982
992
229
10-22.5
7.50
572
1019
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1038
254
11-22.5
8.25
572
1054
1067
1073
279
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.25
622
1104
1118
1123
279
12-22.5
9.00
572
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1099
1104
300
12-24.5
9.00
622
1135
1150
1155
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.5-22.5
9.00
572
1085
1099
1104
302
12.5-24.5
9.00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1135
1150
1155
302
14-17.5
10.50
445
907
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
349
(-)
15-19.5
11.75
495
1005
-
1019
389
(-)
15-22.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
572
1082
-
1095
389
(-)
16.5-22.5
13.00
572
1128
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1144
425
(-)
18-19.5
14.00
495
1080
-
1096
457
(-)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.00
572
1158
-
1172
457
(-)
24R20.5
18.00
521
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
606
1/ Các loại lốp có
cấu trúc mành hướng tâm được xác định bằng chữ 'R' thay cho dấu nối '-' (ví dụ:
6.50 R 20).
2/ Hệ số “b” để tính
Dmax: 1.05. Lốp sử dụng thông thường: (a) (a) Lốp thông thường, (b) Lốp dùng cho xe
hạng nặng.
3/ Chiều rộng toàn bộ
có thể vượt quá giá trị này tới +6%.
(-) Chiều rộng toàn
bộ có thể vượt quá giá trị này tới +5%.
Bảng
10: Lốp cấu trúc mành chéo
Ký
hiệu kích cỡ lốp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường
kính ngoài lốp 1/ D (mm)
Chiều
rộng mặt cắt ngang 1/ S (mm)
Đường
kính vành danh nghĩa d (mm)
Loại căng
4.80-10
3.5
490
128
254
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5
508
132
254
5.20-12
3.5
558
132
305
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
600
145
330
5.90-13
4
616
150
330
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
642
163
330
5.20-14
3.5
612
132
356
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
626
145
356
5.90-14
4
642
150
356
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
666
163
356
5.60-15
4
650
145
381
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
668
150
381
6.40-15
4.5
692
163
381
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5
710
170
381
7.10-15
5
724
180
381
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5
742
193
381
8.20-15
6
760
213
381
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.50-12
4
552
142
305
6.00-12
4.5
574
156
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.00-13
5
644
178
330
7.00-14
5
668
178
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.50-14
5.5
688
190
356
8.00-14
6
702
203
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.00-15
L
4.5
650
156
381
Loại mặt cắt rất
thấp 2/
155-13/6.15-13
4.5
582
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
165-13/6.45-13
4.5
600
167
330
175-13/6.95-13
5
610
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
330
155-14/6.15-14
4.5
608
157
356
165-14/6.45-14
4.5
626
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
175-14/6.95-14
5
638
178
356
185-14/7.35-14
5.5
654
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
356
195-14/7.75-14
5.5
670
198
356
Loại mặt cắt cực kỳ
thấp
5.9-10
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148
254
6.5-13
4.5
586
166
330
6.9-13
4.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
172
330
7.3-13
5
614
184
330
1/ Dung sai xem 2.2.1.2.
và 2.2.2.2.
2/ Ký hiệu kích cỡ
sau đây được chấp nhận: 185-14/7.35-14 hoặc 185-14 hoặc 7.35-14 hoặc 7.35-14/185-14.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký
hiệu kích cỡ lốp
Mã
chiều rộng vành
Đường
kính ngoài D (mm) 1/
Chiều
rộng mặt cắt ngang S (mm) 1/
Đường
kính vành danh nghĩa d (mm)
125
R 10
3.5
459
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
R 10
4
492
147
254
125
R 12
3.5
510
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
R 12
4
522
137
305
145
R 12
4
542
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
R 12
4.5
550
157
305
125
R 13
3.5
536
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
R 13
4
548
137
330
145
R 13
4
566
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
R 13
4.5
578
157
330
165
R 13
4.5
596
167
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
R 13
5
608
178
330
185
R 13
5.5
624
188
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
R 14
3.5
562
127
356
135
R 14
4
574
137
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
145
R 14
4
590
147
356
155
R 14
4.5
604
157
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165
R 14
4.5
622
167
356
175
R 14
5
634
178
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
R 14
5.5
650
188
356
195
R 14
5.5
666
198
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
R 14
6
686
208
356
215
R 14
6
700
218
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
225
R 14
6.5
714
228
356
125
R 15
3.5
588
127
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
R 15
4
600
137
381
145
R 15
4
616
147
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155
R 15
4.5
630
157
381
165
R 15
4.5
646
167
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175
R 15
5
660
178
381
185
R 15
5.5
674
188
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
195
R 15
5.5
690
198
381
205
R 15
6
710
208
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
215
R 15
6
724
218
381
225
R 15
6.5
738
228
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
235
R 15
6.5
752
238
381
175
R 16
5
686
178
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
185
R 16
5.5
698
188
406
205
R 16
6
736
208
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/ Dung sai xem 2.2.1.2.
và 2.2.2.2.
Bảng
12: Loại 45 - Hướng kính trên vành gờ côn 5° hệ mét TR
Ký
hiệu kích cỡ lốp
Chiều
rộng vành (mm)
Đường
kính ngoài D (mm)
Chiều
rộng mặt cắt ngang S (mm)
280/45
R 415
240
661
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục F
Quy trình đo kích thước lốp
F.1. Lốp được lắp trên
vành thử do cơ sở sản xuất đăng ký theo điểm 3.2.1.13 của Quy chuẩn này và được
bơm hơi tới áp suất quy định như sau:
F.1.1. Đối với lốp loại C1:
Bơm hơi tới áp suất
300 đến 350 kPa.
Áp suất được điều
chỉnh như sau:
Lốp có đai chéo tiêu
chuẩn: đến 170 kPa.
Lốp có lớp mành chéo
(nghiêng): theo Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số
lớp mành
Áp
suất (kPa)
Cấp
tốc độ
L,
M, N
P,
Q, R, S
T,
U, H, V
4
6
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
250
200
240
280
-
260
300
Lốp có lớp mành hướng
tâm tiêu chuẩn và lốp chạy không hơi hoặc lốp tự đỡ tiêu chuẩn: đến 180 kPa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lốp dự phòng sử dụng tạm
thời kiểu T: đến 420 kPa.
F.1.2. Đối với lốp loại C2,
C3:
Bơm tới áp suất giá
trị do cơ sở sản xuất đăng ký theo điểm 3.2.1.15. của Quy chuẩn này.
F.1.2.1. Lốp đã lắp trên vành
được giữ ở nhiệt độ của phòng thử trong thời gian ít nhất là 24 giờ.
F.1.2.3. Chiều rộng toàn bộ lốp
được đo bằng thước cặp tại 6 điểm có khoảng cách bằng nhau, có tính đến độ dày
của sọc hay dải bảo vệ. Số đo cao nhất là chiều rộng toàn bộ lốp.
F.1.2.4. Đường kính ngoài được
xác định bằng cách đo chu vi lớn nhất và chia cho số π (3,1416).