QCVN 134:2024/BTTTT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MỨC HẤP THỤ RIÊNG ĐỐI VỚI
THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CẦM TAY VÀ ĐEO TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI
National
technical regulation on Specific Absorption Rates for hand-held and body-worn
wireless communication devices
Mục
lục
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
3.1. Tổng quan
3.2. Chuẩn bị thử nghiệm
3.3. Các phép thử nghiệm cần tiến
hành
3.4. Quy trình thử nghiệm
3.5. Xử lý dữ liệu
3.6. Giá trị SAR trung bình trong
khoảng thời gian
3.7. Thử nghiệm sử dụng với cảm
biến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9. Các phương pháp rút ngắn thời
gian thử nghiệm
4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC CÁ NHÂN
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục A (Quy định) Các yêu cầu
đối với thiết bị thử nghiệm
Phụ lục B (Tham khảo) Các yêu cầu
đối với báo cáo kết quả thử nghiệm
Phụ lục C (Tham khảo) Độ không đảm
bảo đo
Phụ lục D (Tham khảo) Lưu đồ đánh
giá và thử nghiệm
Phụ lục E (Quy định) Mã HS của
thiết bị vô tuyến cầm tay và đeo trên cơ thể người
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
QCVN 134:2024/BTTTT do Cục Tần số
vô tuyến điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và
Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo
Thông tư số 19/2024/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2024.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MỨC HẤP THỤ RIÊNG THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CẦM TAY VÀ ĐEO
TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI
National
technical regulation on Specific Absorption Rates for hand-held and body-worn
wireless communication devices
1. QUY ĐỊNH
CHUNG
1.1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định về giới hạn
và phương pháp đo mức hấp thụ riêng đối với các thiết bị vô tuyến điện có công
suất bức xạ đẳng hướng tương đương lớn hơn 20 mW và được nhà sản xuất thiết kế
có thể sử dụng ở khoảng cách dưới 200 mm với con người.
Quy chuẩn này không áp dụng cho
thiết bị y tế cấy ghép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.2. Đối
tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối
với các cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất,
nhập khẩu, kinh doanh và khai thác các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của
Quy chuẩn kỹ thuật này trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Tài liệu
viện dẫn
IEC 62209-1528:2020 Measurement
procedure for the assessment of specific absorption rate of human exposure to
radio frequency fields from hand-held and body-worn wireless communication
devices - Human models, instrumentation and procedures (Frequency range of 4
MHz to 10 GHz).
ICNIRP Guidelines for limiting
exposure to time-varying electric, magnetic, and electromagnetic fields (up to
300 GHz), 2020.
1.4. Giải
thích từ ngữ
1.4.1. Phụ kiện (accessory)
Thành phần tùy chọn hoặc phần đính
kèm có thể được sử dụng cùng với thiết bị được thử nghiệm (DUT).
CHÚ THÍCH 1: Các phụ kiện dùng để
giữ, gắn hoặc mang, đeo hay đính kèm thiết bị cũng như phục vụ cho mục đích sử
dụng cụ thể nào khác trên cơ thể người dùng (như là: kẹp thắt lưng, dây đeo cổ
tay hoặc bất kỳ loại dây đeo nào trên cơ thể hay dây đeo cổ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Các phụ kiện điện tử
cung cấp đầu vào hoặc đầu ra âm thanh hoặc video (ví dụ: tai nghe, micrô, máy
ảnh).
CHÚ THÍCH 4: Các phụ kiện cung cấp
nâng cao cường độ tín hiệu RF cho thiết bị (ví dụ: ăng-ten chính, ăng-ten thay
thế hoặc ăng-ten phụ).
CHÚ THÍCH 5: Pin và các bộ phận
nguồn DC liên quan.
CHÚ THÍCH 6: Sự kết hợp của các phụ
kiện, trong đó hai hoặc nhiều phụ kiện trên được kết hợp trong một bộ phận.
1.4.2. Giới hạn cơ bản (basic
restriction)
Giới hạn phơi nhiễm của con người
đối với việc tuân thủ sự biến thiên theo thời gian của điện, từ tính, trường
điện từ được đo bên trong cơ thể được xác định dựa trên các tác động xấu đến
sức khỏe.
CHÚ THÍCH 1: Trong phạm vi của tài
liệu này, đại lượng vật lý được sử dụng làm hạn chế cơ bản là đại lượng xác
định mức hấp thụ riêng (SAR).
1.4.3. Thiết bị đeo trên người (body-worn
device)
Thiết bị chứa một hoặc nhiều bộ
phát hoặc bộ thu phát không dây được đặt gần cơ thể hoặc tay chân của một người
(không bao gồm đầu) bằng phụ kiện mang theo để hỗ trợ các hoạt động theo mục
đích sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.4. Kênh tần số vô tuyến (channel)
Kênh RF
Dải tần số phát được phân chia cụ
thể theo các thông số vận hành của một công nghệ không dây riêng lẻ.
CHÚ THÍCH 1: Số lượng kênh RF và
băng thông kênh tương ứng có thể khác nhau giữa các công nghệ không dây riêng
biệt.
Trong tài liệu này, các phép đo SAR
được thực hiện ở các kênh xác định; ví dụ: các kênh tần số cao, kênh tần số
giữa và kênh tần số thấp của băng tần phát.
1.4.5. Sự đảm bảo phơi nhiễm (conservative
exposure)
Ước lượng giá trị của psSAR, bao gồm
độ không đảm bảo đo được quy định trong tài liệu này, thể hiện kết quả cao hơn
so với giá trị kỳ vọng thu được ở đầu hoặc cơ thể của phần lớn người dùng trong
quá trình sử dụng có mục đích thiết bị không dây.
1.4.6. Thiết bị được thử nghiệm (device
under test)
DUT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Thiết bị được thử
nghiệm có thể được phân loại thêm thành thiết bị đeo trên người, thiết bị được
hỗ trợ bởi cơ thể người, thiết bị để bàn, thiết bị để trước mặt, thiết bị cầm
tay, thiết bị đeo trên tay, thiết bị tích hợp quần áo hoặc thiết bị chung.
1.4.7. Thử nghiệm SAR nhanh (fast
SAR testing)
Sử dụng các kỹ thuật, phương pháp
hoặc thuật toán đặc biệt để giảm bớt thời gian đo SAR so với thử nghiệm SAR đầy
đủ.
CHÚ THÍCH 1: Thử nghiệm SAR nhanh
Loại 1 sử dụng phần cứng phù hợp với tất cả các yêu cầu của tài liệu này để thử
nghiệm SAR đầy đủ. Tuy nhiên, nó sử dụng các phương pháp kiểm tra nhanh hơn
việc tuân theo các phương pháp kiểm tra SAR đầy đủ.
CHÚ THÍCH 2: Thử nghiệm SAR nhanh
Loại 2 sử dụng phần cứng và quy trình thử nghiệm không phù hợp theo các yêu cầu
của tài liệu này đối với thử nghiệm SAR đầy đủ.
1.4.8. Thử nghiệm SAR đầy đủ (full
SAR testing)
Sử dụng các phương pháp, quy trình
và phần cứng đặc thù tuân thủ đầy đủ tất cả các yêu cầu quy định trong tài liệu
này, ngoại trừ những yêu cầu được quy định trong 3.9.2.
1.4.9. Thiết bị gắn trên đầu (head-mounted
device)
Thiết bị có chứa một hoặc nhiều bộ
phát hoặc bộ thu phát không dây được đặt gần đầu hoặc cổ của một người bằng một
phụ kiện, để hỗ trợ hoạt động theo mục đích sử dụng của thiết bị đó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.10. Mục đích sử dụng (intended
use)
Điều kiện sử dụng mà sản phẩm được
thiết kế phù hợp đầy đủ các chức năng sẵn có, theo thông số kỹ thuật, hướng dẫn
và thông tin do nhà sản xuất cung cấp trong tài liệu hướng dẫn sử dụng.
1.4.11. Thiết bị đeo trên các
chi (limb-worn device)
Thiết bị chứa một hoặc nhiều bộ phát
hoặc bộ thu phát không dây, với mục đích sử dụng đeo vào tay hoặc chân của
người dùng trong khi phát.
CHÚ THÍCH 1: Các loại thiết bị đeo
ở chân tay bao gồm thiết bị đeo ở cổ tay, mắt cá chân và cẳng tay. Một số phạm
vi quyền hạn quy định cụ thể các yêu cầu khác nhau đối với thiết bị đeo trên
chân tay cách xa cổ tay hoặc mắt cá chân.
1.4.12. Độ không đảm bảo đo (measurement
uncertainty)
1.4.12.1. Đánh giá độ không đảm
bảo (uncertainty evaluation)
<Loại A> đánh giá độ không
đảm bảo bằng phân tích thống kê các chuỗi quan trắc (phép đo).
<Loại B> đánh giá độ không
đảm bảo bằng phương pháp khác ngoài phân tích thống kê các chuỗi quan trắc
(phép đo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn ước tính của kết quả
đo, bằng cách lấy dương căn bậc hai của phương sai ước tính.
1.4.12.3. Độ không đảm bảo tổng
hợp (combined uncertainty)
Độ lệch chuẩn ước lượng của kết quả
đo thu được do kết hợp độ không đảm bảo đo tiêu chuẩn của cả đánh giá Loại A và
Loại B khi sử dụng phương pháp “căn bình phương tổng” thông thường để kết hợp
các độ lệch chuẩn thu được bằng cách lấy dương căn bậc hai của các phương sai
ước lượng.
1.4.12.4. Độ không đảm bảo đo mở
rộng (expanded uncertainty)
Đại lượng xác định một khoảng về
kết quả đo có thể kỳ vọng phù hợp với phần lớn phân bố của các giá trị có thể
quy cho đại lượng đo một cách hợp lý.
1.4.13. Giá trị SAR đỉnh sơ cấp (primary
peak SAR value)
Giá trị SAR nội suy vùng lớn nhất
được xác định trong một phép đo quét vùng phạm vi.
1.4.14. Giá trị SAR đỉnh thứ cấp
(secondary peak SAR value)
Trong một phép đo quét vùng phạm
vi, giá trị SAR cực đại được nội suy nhỏ hơn giá trị SAR đỉnh sơ cấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
psSAR
Giá trị SAR đỉnh được tính trung
bình trong một vùng nội bộ dựa trên khối lượng trung bình xác định. Ví dụ: bất
kỳ 1g hoặc 10g của chuỗi có hình khối lập phương.
CHÚ THÍCH 1: Trong tài liệu này,
các thuật ngữ psSAR (trên 1g hoặc 10g) và các thuật ngữ 1g SAR và 10g SAR được
sử dụng thay thế cho nhau.
1.4.16. Mô hình giả (phantom)
Mô hình vật lý tương đương cơ thể
người bao gồm vật liệu giống như mô có tính cách điện được quy định trong tài
liệu này.
1.4.17. Mức hấp thụ riêng SAR (specific
absorption rate)
Mức độ hấp thụ năng lượng của cơ
thể người khi tiếp xúc với trường điện từ tần số vô tuyến.
CHÚ THÍCH 1: SAR trong môi trường
tương đương mô có thể được xác định bằng tốc độ gia tăng nhiệt hoặc bằng phép
đo trường E, theo các công thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
SAR là mức hấp thụ riêng,
tính bằng oát trên kilôgram
E là giá trị RMS của cường độ
điện trường trong môi trường tương đương mô, tính bằng vôn trên mét;
σ là độ dẫn điện của môi
trường tương đương mô, tính bằng simen trên mét;
ρ là khối lượng riêng của môi
trường tương đương mô, tính bằng kilôgam trên mét khối;
ch là nhiệt dung riêng của
môi trường tương đương mô, tính bằng jun trên kilôgam kelvin;
là đạo hàm theo thời gian ban đầu của nhiệt
độ trong môi trường tương đương mô, tính bằng kenvin trên giây.
1.4.18. Cấu hình thử nghiệm (test
configuration)
Tập hợp các tham số DUT có thể áp
dụng được cho phép đo SAR, bao gồm vị trí của DUT dùng trên hình nộm, cấu hình
sử dụng DUT (ví dụ: vị trí ăng-ten) và chế độ hoạt động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TPAS
SAR được tính trung bình trong một
khoảng thời gian trung bình xác định khi áp dụng thuật toán điều khiển công
suất.
1.4.20. SAR trung bình theo thời
gian (time-averaged SAR)
SAR được đo trong thời gian tích
hợp đủ dài để đảm bảo kết quả ổn định trên hệ số công suất và các đặc tính khác
của tín hiệu được điều chế.
1.4.21. Thiết bị chung (generic
device)
Thiết bị không được phân loại thuộc
về bất kỳ danh mục thiết bị cụ thể nào.
1.4.22. Thiết bị cầm tay (hand-held
device)
Thiết bị cầm tay được vận hành trên
tay người dùng ở khoảng cách trên 200 mm tính từ đầu hoặc thân trong quá trình
sử dụng dự kiến.
1.4.23. Thiết bị xách tay (handset)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5. Ký hiệu
và chữ viết tắt
1.5.1. Đại lượng vật lý
Ký
hiệu
Đại
lượng
Đơn
vị
Ký
hiệu đơn vị
E
Cường độ điện trường
vôn trên mét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f
Tần số
héc
Hz
ρ
Khối lượng riêng
kilôgam trên mét khối
kg/m3
µ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
henry trên mét
H/m
Ch
Nhiệt dung riêng
jun trên kilogam kenvin
J/(kg K)
ε
Độ điện thẩm
farad trên mét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SAR
Mức hấp thụ riêng
oát trên kilôgam
W/kg
T
Nhiệt độ
kenvin
K
λ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mét
m
CHÚ THÍCH: Trong tài liệu này,
nhiệt độ xác định bằng độ C, được tính bằng: T (°C) = T(K) – 273,15 K.
1.5.2. Hằng số
ε0
Độ điện thẩm của không gian tự do
8,854 × 10−12 F/m
µo
Độ từ thẩm của không gian tự do
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5.3. Chữ viết tắt
DUT
Device under test
Thiết bị cần đo kiểm (Mẫu thử)
E-field
Electric field strength
Điện trường E
H-field
Magnetic field strength
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ICES
International Committee on
Electromagnetic Safety
Ủy ban quốc tế về an toàn điện
ICNIRP
International Commission on
Non-Ionizing Radiation Protection
Ủy
ban quốc tế về bảo vệ bức xạ không ion hóa
psSAR
Peak spatial-average SAR
Đỉnh không gian trung bình SAR
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Radio frequency
Tần số vô tuyến
SAR
Specific absorption rate
Mức hấp thụ riêng
2. QUY ĐỊNH
KỸ THUẬT
Giới hạn đối với mức hấp thụ riêng
(SAR) được quy định tại bảng dưới đây:
Tần
số
Giới
hạn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
chi
30
MHz đến 6 GHz
2
W/kg tính trên 10g mô
4
W/kg tính trên 10g mô
3. PHƯƠNG
PHÁP ĐO
3.1. Tổng
quan
Tuân thủ yêu cầu 7.1 của IEC
62209-1528:2020.
3.2. Chuẩn bị
thử nghiệm
3.2.1. Môi trường giả lập mô và
hệ thống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.2. Các kết nối không dây với
mẫu thử
Tuân thủ yêu cầu 7.2.2 của IEC
62209-1528:2020.
3.2.3. Chế độ vận hành của mẫu
thử
Tuân thủ yêu cầu 7.2.3 của IEC 62209-1528:2020.
3.2.4. Vị trí của mẫu thử
Tuân thủ yêu cầu 7.2.4 của IEC
62209-1528:2020, trừ mục 7.2.4.1.2.
Quy định thay thế cho mục 7.2.4.1.2
như sau: Khoảng cách giữa thiết bị được thử nghiệm (DUT) và mô hình giả phẳng
(Flat Phantom) là ≤ 5 mm khi đánh giá SAR cho phần thân và khoảng cách giữa mẫu
thử (EUT) và mô hình giả phẳng (Flat Phantom) là 0 mm khi đánh giá SAR cho phần
chi.
3.2.5. Cấu hình anten
Tuân thủ yêu cầu 7.2.5 của IEC
62209-1528:2020.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân thủ yêu cầu 7.2.6 của IEC
62209-1528:2020.
3.2.7. Mẫu thử và các hệ số
Tuân thủ yêu cầu 7.2.7 của IEC
62209-1528:2020.
3.2.8. Tần số hoạt động của mẫu
thử
Tuân thủ yêu cầu 7.2.8 của IEC
62209-1528:2020.
3.3. Các phép
thử nghiệm cần tiến hành
3.3.1. Tổng quan
Tuân thủ yêu cầu 7.3.1 của IEC
62209-1528:2020.
3.3.2. Các phép thử nghiệm cơ
bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Quy
trình thử nghiệm
3.4.1. Tổng quan
Tuân thủ yêu cầu 7.4.1 của IEC
62209-1528:2020.
3.4.2. Quy trình thử nghiệm SAR
đầy đủ
Tuân thủ yêu cầu 7.4.2 của IEC
62209-1528:2020.
3.4.3. Phép thử quét
Tuân thủ yêu cầu 7.4.3 của IEC
62209-1528:2020.
3.4.4. Thử nghiệm khi mẫu thử có
nhiều anten hoặc nhiều bộ phát
Tuân thủ yêu cầu 7.4.4 của IEC
62209-1528:2020.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.1. Phép nội suy
Tuân thủ yêu cầu 7.5.1 của IEC
62209-1528:2020.
3.5.2. Phép ngoại suy
Tuân thủ yêu cầu 7.5.2 của IEC
62209-1528:2020.
3.5.3. Xác định khối lượng trung
bình
Tuân thủ yêu cầu 7.5.3 của IEC
62209-1528:2020.
3.5.4. Xác định giá trị lớn nhất
Tuân thủ yêu cầu 7.5.4 của IEC
62209-1528:2020.
3.6. Giá trị
SAR trung bình trong khoảng thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân thủ yêu cầu 7.6.1 của IEC
62209-1528:2020.
3.6.2. Công suất dẫn
Tuân thủ yêu cầu 7.6.2 của IEC
62209-1528:2020.
3.6.3. Các cấu hình thử nghiệm
Tuân thủ yêu cầu 7.6.3 của IEC
62209-1528:2020.
3.6.4. Điều kiện hấp thụ và vị
trí thử nghiệm
Tuân thủ yêu cầu 7.6.4 của IEC
62209-1528:2020.
3.6.5. SAR trung bình trong
khoảng thời gian với truyền dẫn đồng thời
Tuân thủ yêu cầu 7.6.5 của IEC
62209-1528:2020.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân thủ yêu cầu 7.6.6 của IEC
62209-1528:2020.
3.6.7. Thử nghiệm SAR
Tuân thủ yêu cầu 7.6.7 của IEC
62209-1528:2020.
3.6.8. Độ không đảm bảo đo với
thử nghiệm SAR trung bình trong khoảng thời gian
Tuân thủ yêu cầu 7.6.8 của IEC
62209-1528:2020.
3.7. Thử
nghiệm sử dụng với cảm biến
3.7.1. Tổng quan
Tuân thủ yêu cầu 7.7.1 của IEC
62209-1528:2020.
3.7.2. Xác định khoảng cách kích
hoạt cảm biến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.7.3. Xác định vùng hoạt động
của cảm biến
Tuân thủ yêu cầu 7.7.3 của IEC
62209-1528:2020.
3.7.4. Thử nghiệm SAR sử dụng
cảm biến
Tuân thủ yêu cầu 7.7.4 của IEC
62209-1528:2020.
3.8. Hiệu
chỉnh giá trị SAR
3.8.1. Tổng quan
Tuân thủ yêu cầu 7.8.1 của IEC
62209-1528:2020.
3.8.2. Công thức hiệu chỉnh SAR
Tuân thủ yêu cầu 7.8.2 của IEC
62209-1528:2020.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân thủ yêu cầu 7.8.3 của IEC
62209-1528:2020.
3.9. Các
phương pháp rút ngắn thời gian thử nghiệm
3.9.1. Tổng quan
Áp dụng một trong hai phương pháp
thử nghiệm để rút ngắn thời gian thử nghiệm.
Tuân thủ yêu cầu 7.9.1 của IEC
62209-1528:2020.
3.9.2 Thử nghiệm SAR nhanh
Tuân thủ yêu cầu 7.9.2 của IEC
62209-1528:2020.
3.9.3 Thử nghiệm SAR rút gọn
Tuân thủ yêu cầu 7.9.3 của IEC
62209-1528:2020.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Các thiết bị vô tuyến
liên quan thuộc phạm vi điều chỉnh quy định tại điều 1.1 phải tuân thủ các quy
định kỹ thuật trong Quy chuẩn này.
4.2. Việc chứng nhận hợp
quy, công bố đối với các thiết bị thuộc phạm vi của Quy chuẩn này, phương thức
đánh giá sự phù hợp theo 4.6 và các quy định hiện hành.
4.3. Phương tiện, thiết bị
đo và thử nghiệm phục vụ đánh giá sự phù hợp: Tuân thủ các quy định pháp luật
về đo lường và pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa.
4.4. Máy điện thoại di động
mặt đất (xem Phụ lục E) bắt buộc phải công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng
nhận của tổ chức chứng nhận được Bộ Thông tin và Truyền thông chỉ định.
4.5. Thiết bị điện thoại
không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT, máy tính xách tay, máy tính bảng
(xem Phụ lục E) phải công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá sự phù hợp
của tổ chức, cá nhân trên cơ sở kết quả thử nghiệm.
4.6. Phương thức đánh giá sự
phù hợp
4.6.1. Việc chứng nhận hợp
quy được thực hiện theo các phương thức: Phương thức 1, phương thức 5 và phương
thức 7 được quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và các sửa đổi, bổ sung,
thay thế Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
- Phương thức 1: Thử nghiệm mẫu
điển hình.
Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng
nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong dây chuyền đã có chứng
chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001 hoặc tương đương).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng
nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa được sản xuất trong dây chuyền chưa có
chứng chỉ chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001 hoặc tương đương)
nhưng có quy trình sản xuất và giám sát đảm bảo chất lượng để đánh giá.
- Phương thức 7: Thử nghiệm, đánh
giá lô sản phẩm, hàng hóa.
Áp dụng để thực hiện cấp Giấy chứng
nhận hợp quy cho sản phẩm, hàng hóa không áp dụng được theo Phương thức 1 hoặc
Phương thức 5.
4.6.2. Phương thức đánh giá
sự phù hợp phải được ghi cụ thể trên giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ
thuật.
5. TRÁCH NHIỆM
CỦA TỔ CHỨC CÁ NHÂN
Các tổ chức, cá nhân liên quan có
trách nhiệm thực hiện các quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy các
thiết bị thuộc phạm vi của Quy chuẩn này và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản
lý nhà nước theo các quy định hiện hành.
6. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
6.1. Cục Viễn thông, Cục Tần
số vô tuyến điện, các Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm tổ chức hướng
dẫn triển khai quản lý các thiết bị vô tuyến theo Quy chuẩn này.
6.2. Trong trường hợp các
quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì
thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A
(Quy định)
Các yêu cầu đối với thiết bị thử nghiệm
A.1. Yêu cầu chung
Tuân thủ yêu cầu 6.1 của IEC
62209-1528:2020.
A.2. Thông số kỹ thuật của mô
hình
Tuân thủ yêu cầu 6.2 của IEC
62209-1528:2020.
A.3. Ảnh hưởng của tay đến SAR ở
đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4. Yêu cầu đối với hệ thống
quét
Tuân thủ yêu cầu 6.4 của IEC 62209-1528:2020.
A.5. Thông số kỹ thuật của giá
đỡ
Tuân thủ yêu cầu 6.5 của IEC
62209-1528:2020.
A.6. Thông số của thiết bị ghi
nhận kết quả
Tuân thủ yêu cầu 6.6 của IEC
62209-1528:2020.
Phụ lục B
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1. Yêu cầu chung
Tuân thủ yêu cầu 9.1 của IEC
62209-1528:2020.
B.2. Các nội dung cần có trong
báo cáo kết quả thử nghiệm
Tuân thủ yêu cầu 9.2 của IEC
62209-1528:2020.
Phụ lục C
(Tham khảo)
Độ không đảm bảo đo
C.1. Tổng quan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2. Yêu cầu về đánh giá độ
không đảm bảo đo
Tuân thủ yêu cầu 8.2 của IEC
62209-1528:2020.
C.3. Các mô hình đánh giá độ
không đảm bảo đo
Tuân thủ yêu cầu 8.3 của IEC
62209-1528:2020.
C.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ
không đảm bảo đo
Tuân thủ yêu cầu 8.4 của IEC
62209-1528:2020.
Phụ lục D
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân thủ yêu cầu 5 của IEC
62209-1528:2020.
Phụ lục E
(Quy định)
Mã HS của thiết bị vô tuyến cầm tay và đeo trên
cơ thể người
TT
Tên
sản phẩm, hàng hóa theo QCVN
Mã
số HS
Mô
tả sản phẩm, hàng hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy điện thoại di động mặt đất
8517.13.00
8517.14.00
Máy điện thoại di động mặt đất sử
dụng công nghệ E-UTRA (4G) và có thể tích hợp một hoặc nhiều chức năng sau:
- Đầu cuối thông tin di động
W-CDMA FDD (3G);
- Đầu cuối thông tin di động thế
hệ thứ năm (5G);
- Truyền dữ liệu băng rộng hoạt
động trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5
GHz;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.13.00
8517.14.00
Máy điện thoại di động mặt đất sử
dụng công nghệ thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) có hoặc không tích
hợp một hoặc nhiều các chức năng sau:
- Đầu cuối thông tin di động mặt
đất;
- Truyền dữ liệu băng rộng hoạt
động trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5
GHz;
- Phát, thu-phát vô tuyến cự ly
ngắn có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương lớn hơn 20 mW.
02
Thiết bị điện thoại không dây
loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8517.11.00
Bộ điện thoại hữu tuyến bao gồm
một máy mẹ (Base Station) đi kèm với một hoặc vài máy điện thoại không dây
kéo dài bằng sóng vô tuyến điện (máy con) sử dụng công nghệ DECT. Các máy di
động cầm tay (máy con) kết nối đến mạng cố định thông qua máy mẹ (Base
Station) là một máy điện thoại cố định kết nối cuộc gọi đến mạng cố định.
03
Máy tính xách tay (Laptop)
8471.30.20
Máy tính xách tay có tích hợp một hoặc nhiều chức năng:
-
Truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz;
-
Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz;
- Đầu cuối thông tin di động mặt
đất;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương
lớn hơn 20 mW.
04
Máy tính bảng (Tablet)
8471.30.90
Máy tính bảng gồm ít nhất một đơn
vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình (trừ máy tính xách
tay, notebook, subnotebook), có tích hợp một
hoặc nhiều chức năng:
- Đầu cuối thông tin di động mặt
đất;
- Đầu cuối thông tin di động thế
hệ thứ năm (5G);
-
Truyền dữ liệu băng rộng hoạt động trong băng tần 2,4 GHz;
-
Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] IEC 62209-1528:2020
Measurement procedure for the assessment of specific absorption rate of human
exposure to radio frequency fields from hand-held and body-worn wireless
communication devices - Human models, instrumentation and procedures (Frequency
range of 4 MHz to 10 GHz).
[2] ICNIRP Guidelines for limiting
exposure to time-varying electric, magnetic, and electromagnetic fields (up to
300 GHz), 2020.