STT
|
Phương pháp
thí nghiệm
|
Độ lệch chuẩn (1s)
|
Giới hạn chấp
thuận của hai kết quả thử nghiệm (d2s)
|
Hệ số biến
sai (% giá trị trung bình) (1s %)
|
Giới hạn chấp
thuận của hai kết quả thử nghiệm (% giá trị trung bình) (d2s %)
|
1
|
Một thí nghiệm 1viên:
(Thử nghiệm đơn
phòng)
|
|
|
|
|
1.1
1.2
|
- Độ nhớt ở 60 °C
- Độ kéo dài ở 15,6 °CA
|
-
3 cm
|
-
9 cm
|
2,3
-
|
6,5
-
|
2
|
Nhiều phòng thí
nghiệm: (Thử nghiệm liên phòng)
|
|
|
|
|
2.1
2.2
|
- Độ nhớt ở 60 °C
- Độ kéo dài ở
15,6 °CA
|
-
6 cm
|
-
16 cm
|
4,2
-
|
11,9
-
|
A Dựa trên dữ
liệu kết quả phân tích từ 16 phòng thí nghiệm trên 2 mẫu nhựa đường trong khoảng
từ 13 đến 30 cm
9.2 Độ chụm đối với
sự thay đổi khối lượng
Tiêu chuẩn đánh giá độ chụm của các kết
quả thí nghiệm thay đổi khối lượng trước và sau thí nghiệm RTFOT được trình bày trong
Bảng 2 và Bảng 3. Bảng 3 thể hiện chi tiết cho từng khoảng thay đổi khối lượng
từ các phương trình của Bảng 2.
9.3 Độ chụm khi
thử nghiệm tại một phòng thí nghiệm (thử nghiệm đơn phòng)
Các phương trình ở Cột 2 Bảng 2
là độ lệch chuẩn của các kết quả thử nghiệm (1s) được thể hiện như là một hàm của
sự thay đổi khối lượng (X) cho các điều kiện thử nghiệm được mô tả
trong Cột 1. Hai kết quả thí nghiệm thu được với cùng điều kiện thử nghiệm (do
một người thí
nghiệm
trên cùng loại thiết bị, cùng loại mẫu thử nghiệm, cùng thời gian thí nghiệm) đảm
bảo độ chụm khi sự khác biệt của hai kết quả không vượt quá giới hạn xác định bằng
cách nhân độ lệch chuẩn (1s) ở Cột 2 tính với giá trị trung bình Xavg của
hai kết quả, với hệ số 2,83. Điều này được thể hiện ở Bảng 2, Cột
3.
9.4 Độ chụm khi
thử nghiệm tại các phòng thí nghiệm (thử nghiệm liên phòng)
Các phương trình ở Cột 2 Bảng 2
là độ lệch chuẩn của các kết quả thử nghiệm (1s) được thể hiện như là một hàm của
sự thay đổi khối lượng (X) cho các điều kiện thử nghiệm được mô tả trong Cột 1.
Hai kết quả do hai người thí nghiệm khác nhau trên cùng một vật liệu trong các phòng
thí nghiệm khác nhau đảm bảo độ chụm khi sự khác biệt của hai kết quả không vượt
quá giới hạn xác định bằng cách nhân độ lệch chuẩn (1s) ở Cột 2 tính với giá trị trung
bình Xavg của hai kết quả, với hệ số 2,83. Điều này được thể hiện ở Bảng 2, Cột 3.
Bảng 2 - Ước
tính độ chụm đối
với
sự
thay đổi khối lượng
Điều kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chấp
thuận của hai kết quả thử nghiệm
(d2s)a,b,c
Một thí nghiệm
viên:
(Thử nghiệm đơn
phòng)
Tổn thất khối lượng (%)
1s = 0,0061
+
0,0363
(X)
d2s =
(0,0061 + 0,0363 (Xavg)) x (2,83)
Nhiều phòng thí nghiệm:
(Thử nghiệm liên
phòng)
Tổn thất khối lượng (%)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d2s =
(0,00153 + 0,1365 (Xavg)) x (2,83)
a Những giá trị này đại diện cho một
giới hạn 1 s và d2s mô tả trong tiêu chuẩn ASTM C 670.
b X và Xavg
được nhập vào phương trình là số
dương.
c Giá trị Xavg
đại diện cho các
giá trị trung bình của
hai kết quả thí nghiệm.
CHÚ THÍCH 11 - Các ước tính
độ chụm được đưa ra trong Bảng 2 dựa trên việc phân tích các kết quả
kiểm tra từ tám cặp mẫu AMRL thành thạo. Các dữ liệu được phân tích bao gồm
kết quả từ 166-191 phòng thí nghiệm cho mỗi trong tám cặp mẫu. Các phân tích bao gồm
năm cặp nhựa đường:
PG 52-34, 64-16 PG, PG 64-22, 70-22 PG, và PG 76-22 (cải thiện SBS).
Các mẫu được sử dụng trong phân tích có thay đổi khối lượng trung bình khối lượng
nằm trong khoảng từ -0,05 % đến -0,51 %. Các phương trình để ước tính độ
chụm chỉ đáng tin cậy trong các trường hợp khi sự thay đổi trong khối lượng là
âm. Các chi tiết của phân tích này là trong báo cáo cuối cùng cho NICHRP Dự án
số 9-26, giai đoạn 3.
Bảng 3 - Ước
tính độ chụm chi tiết đối với sự thay đổi
khối lượng
Điều kiện
Độ lệch chuẩn
(1s)a
Giới hạn chấp
thuận của hai kết quả thử nghiệm (d2s) a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổn thất khối
lượng (%)
0,0 % - 0,1
%
0,0079
0,0224
0,1 % - 0,2
%
0,0115
0,0327
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0152
0,0429
0,3 % - 0,4
%
0,0188
0,0532
0,4 % - 0,5
%
0,0224
0,0635
Nhiều phòng thí
nghiệm: (Thử nghiệm liên phòng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 % - 0,1
%
0,0084
0,0236
0,1 % - 0,2
%
0,0220
0,0623
0,2 % - 0,3
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1009
0,3 % - 0,4
%
0,0493
0,1395
0,4 % - 0,5
%
0,0630
0,1781
a Những giá trị
giới hạn 1s và d2s ở những
khoảng giá trị
chi
tiết.
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng dẫn cách đánh giá độ chụm
A.1 Đánh giá độ
chụm của 2 kết quả thử nghiệm. Nếu độ chụm thỏa mãn quy định ở Bảng 1 thì kết quả báo
cáo bằng trung bình của 2 kết
quả thử nghiệm. Nếu không thỏa mãn thì phải thí nghiệm lại.
A.1.1 Kết quả thử nghiệm có
thể là giá trị thí nghiệm của một
mẫu hoặc trung bình của 2 mẫu
thí nghiệm thỏa mãn quy định độ chụm.
A.1.2 Sự khác nhau
giữa hai kết quả thử nghiệm
biểu thị bằng phần trăm của giá trị trung bình phải nhỏ hơn giới hạn cho
phép.
A.1.3 Giới hạn cho
phép của một chỉ tiêu kỹ thuật được xác định bằng phân tích thống kê từ nghiên
cứu thực nghiệm ở
nhiều
phòng thí
nghiệm
trên số mẫu thử lớn.
A.2 Trình tự đánh
giá độ chụm từ hai kết quả thí nghiệm x1 và x2
A.2.1 Tính giá trị
trung bình:
(A.1)
Có thể dùng hàm AVERAGE(x1:x2)
trong Excel để tính giá trị trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(A.2)
Có thể dùng hàm STDEV.S (x1:x2)
trong Excel để tính độ lệch
chuẩn
A.2.3 Tính sự khác
nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
(A.3)
Trong đó: 1,96 là hệ số ứng với mức
xác suất 95 %.
A.2.4 Tính sự khác
nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với giá trị trung bình:
(A.4)
(A.5)
A.2.5 So sánh:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nếu 1s % > giới hạn cho phép [1 s
%] và d2s % > giới hạn cho
phép [d2s %] thì không đảm bảo
độ chụm thí nghiệm, cần phải
thí nghiệm lại.
Ví dụ 1: Đánh giá kết quả thử nghiệm độ
nhớt ở
60
°C tại phòng
thí nghiệm A (đơn phòng)
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thí
nghiệm độ nhớt ở 60 °C của mẫu nhựa
đường sau RTFOT được thực hiện tại phòng thí nghiệm A: x1 = 450; x2 = 463.
Giải: Tính toán theo
trình tự các bước ở A.2 ta được:
-
Giá trị trung bình:
xtb = 456,5
-
Độ lệch chuẩn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 25,48
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so với
giá trị trung bình:
1s % = 2,01 % d2s % = 5,58 %
-
So sánh: 1s % < [1s %] = 2,3 (Bảng 1) → Đảm
bảo độ chụm.
d2s % < [d2s %] = 6,5 (Bảng 1) → Đảm bảo độ
chụm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Kết quả thí nghiệm xtb = 456,5.
Ví dụ 2: Đánh giá kết quả thử nghiệm độ nhớt ở 60 °C tại phòng
thí nghiệm B (đơn phòng)
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thí
nghiệm độ nhớt ở 60 °C của mẫu
nhựa đường sau RTFOT được thực hiện tại phòng thí nghiệm B: x1 = 440; x2 = 428.
Giải: Tính toán theo trình tự các bước
ở A.2 ta được:
-
Giá trị trung bình:
xtb = 434,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn:
S = 8,49
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 23,52
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm so
với giá
trị
trung bình:
1s % = 1,96 %
d2s % = 5,42 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
So sánh: 1s % < [1s %] = 2,3 (Bảng
1) → Đảm bảo độ
chụm.
d2s % < [d2s %] = 6,5 (Bảng 1) → Đảm bảo độ
chụm.
-
Kết quả thí nghiệm xtb = 434,0.
Ví dụ 3: Đánh giá kết quả thí nghiệm độ
nhớt ở 60 °C liên phòng
thí nghiệm
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thí nghiệm độ nhớt
ở 60 °C của mẫu nhựa
đường sau RTFOT được thực hiện tại liên phòng thí nghiệm A và B như Ví
dụ 1 và Ví
dụ
2 ở trên.
Giải: Tính toán theo trình
tự các bước ở A.2 ta được:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình:
xtb = 445,3
-
Độ lệch chuẩn:
S = 15,91
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 44,10
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1s % = 3,57 %
d2s % = 9,90 %
-
So sánh: 1s % < [1s %] = 4,2 (Bảng
1) → Đảm bảo độ
chụm.
d2s % < [d2s %] = 11,9 (Bảng 1) → Đảm bảo độ
chụm.
-
Kết quả thí nghiệm xtb = 445,3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục B
(tham
khảo)
Phương pháp đánh giá độ chụm với kết quả thí
nghiệm tổn thất khối lượng
B.1 Đánh giá độ
chụm của 2 kết quả thử nghiệm. Nếu
độ chụm thỏa mãn quy định ở Bảng 2 hoặc Bảng 3 thì kết quả báo cáo bằng trung bình của
2 kết quả thử nghiệm. Nếu không thỏa mãn thì phải thí nghiệm lại.
B.1.1 Kết quả thử
nghiệm có thể là giá trị thí nghiệm của một mẫu hoặc trung bình của 2 mẫu
thí nghiệm thỏa mãn quy định độ chụm.
B.1.2 Sự khác nhau
giữa hai kết quả thử nghiệm biểu thị bằng độ lệch chuẩn và giới hạn chấp thuận
của hai kết quả thử nghiệm phải nhỏ hơn giới hạn cho phép.
B.1.3 Giới hạn cho
phép của một chỉ tiêu kỹ thuật được xác định bằng phân tích thống kê từ nghiên
cứu thực nghiệm ở nhiều phòng thí nghiệm trên số mẫu thử lớn.
B.2 Trình tự đánh
giá độ chụm từ hai kết quả thí nghiệm x1 và x2
B.2.1 Tính giá trị
trung bình:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể dùng hàm AVERAGE(x1:x2)
trong Excel để tính giá trị trung bình
B.2.2 Tính độ lệch chuẩn theo
công thức tại Bảng 2:
Thử nghiệm đơn phòng: 1s = 0,0061 + 0,0363
(X) (B.2)
Thử nghiệm liên phòng: 1s = 0,00153 + 0,1365
(X) (B.3)
B.2.3 Tính sự khác
nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm theo công thức tại Bảng 2:
Thử nghiệm đơn phòng: d2s = (0,0061 + 0,0363
(Xavg) x (2,83) (B.4)
Thử nghiệm liên phòng: 2ds = (0,00153 +
0,1365 (Xavg) x (2,83) (B.5)
B.2.4 So sánh:
- Nếu 1s ≤ giới hạn cho phép [1s] và
d2s ≤ giới hạn cho phép [d2s] thì đảm bảo độ chụm thí nghiệm. Kết quả thí nghiệm bằng
giá trị trung bình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ 1: Đánh giá kết quả thử nghiệm tổn thất khối
lượng tại phòng thí nghiệm A (đơn phòng)
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thí
nghiệm tổn thất khối lượng của mẫu nhựa đường sau RTFOT được thực hiện tại
phòng thí nghiệm A: x1
=
0,027 %: x2 = 0,031 %.
Giải: Tính toán theo
trình tự các bước
ở B.2 ta được:
-
Giá trị trung bình:
xtb = 0,029 %
-
Độ lệch chuẩn:
1s1 = 0,0071
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 0,0202
-
So sánh: 1s < [1s] =
0,0079 (Bảng 3) → Đảm bảo độ
chụm.
d2s < [d2s] = 0,0224 (Bảng 3) → Đảm bảo độ
chụm.
-
Kết quả thí nghiệm xtb = 0,029 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ 2: Đánh giá kết quả thử
nghiệm tổn thất khối lượng
tại phòng thí
nghiệm
B (đơn phòng)
Đánh giá độ chụm của 2 kết quả thí
nghiệm tổn thất khối
lượng của mẫu nhựa đường sau RTFOT được thực hiện tại phòng thí nghiệm A: x1 = 0,048 %; x2 = 0,040 %.
-
Giá trị trung bình:
xtb = 0,044 %
-
Độ lệch chuẩn:
1s1 = 0,0078
1s2 = 0,0076
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
d2s = 0,0218
-
So sánh: 1s < [1s] =
0,0079 (Bảng 3) → Đảm bảo độ
chụm.
d2s < [d2s]
= 0,0224 (Bảng 3) → Đảm bảo độ
chụm.
-
Kết quả thí nghiệm xtb = 0,044 %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Giá trị trung bình:
xtb = 0,037 %
-
Độ lệch chuẩn:
1s1 = 0,0055
1s2 = 0,0075
-
Sự khác nhau giữa 2 kết quả thử nghiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
So sánh: 1s < [1s] =
0,0084 (Bảng 3) → Đảm bảo độ
chụm.
d2s < [d2s]
= 0,0236 (Bảng 3) → Đảm bảo độ
chụm.
-
Kết quả thí nghiệm xtb = 0,037 %
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Tóm tắt
phương pháp
4 Ý nghĩa và sử
dụng
5 Thiết bị
5.1 Tủ sấy
5.2 Lưu lượng kế
5.3 Nhiệt kế
5.4 Cốc đựng mẫu
5.5 Cân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7 Ống ni-vô
6 Chuẩn bị thử
nghiệm
7 Cách tiến hành
8 Báo cáo kết
quả
9 Độ chụm
Phụ lục A (tham khảo) Hướng dẫn cách
đánh giá độ chụm
Phụ lục B (tham khảo) Phương pháp đánh
giá độ chụm với kết quả thí nghiệm tổn thất khối lượng