HUT
|
Host cần kiểm tra
|
Host Under Test
|
MTU
|
Đơn vị truyền tải tối đa
|
Maximum Transmission Unit
|
msb
|
Bit quan trọng nhất
|
Most Significant Bit
|
NUT
|
Nút mạng cần kiểm tra
|
Node Under Test
|
RUT
|
Router cần kiểm tra
|
Router Under Test
|
TN
|
Nút mạng hỗ trợ kiểm tra
|
Test Node
|
TR
|
Router hỗ trợ kiểm tra
|
Test Router
|
5 Tổng quát
5.1 Sơ đồ tổng quan
Tất cả các bài đo sử dụng sơ đồ đo sau
đây:
Hình 1 - Sơ đồ
đo tổng quan
Cấu hình chung cho
router có một giao diện vật lý
Trong các bài đo mà router có một giao
diện vật lý, sử dụng cấu hình sau đây:
Mào đầu đường
hầm chung X
Mào đầu đường
hầm chung Y
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Source
Address: Địa chỉ global của NUT
Destination Address:
Địa chỉ global của
TN4
Next Header: 41
Mào đầu IPv6
Source
Address: Địa chỉ
global của TN4
Destination
Address: Địa chỉ global của
NUT
Next
Header: 41
5.2 Thiết lập thủ
tục đo chung
Các bài đo trong TCVN này có thể sử dụng thủ
tục thiết lập đo chung được định nghĩa trong điều này. Trừ khi có các quy định khác trong trường
hợp cụ thể, mỗi TR hoặc TN sẽ trả lời bản tin Neighbor Solicitation bằng các bản tin
Neighbor Advertisement chuẩn. Nếu
NUT là một router, NUT phải thiết lập cờ IsRouter có giá trị là TRUE cho mỗi giao diện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Nếu NUT là một host, TR1 truyền một
bản tin Router
Advertisement tới địa chỉ multicast tất
cả các nút Bản tin Router Advertisement bao gồm một tùy chọn Prefix Information chứa
một global prefix và các bit L và A được
thiết lập. Điều này sẽ làm cho NUT thêm TR1
vào danh sách router mặc định của nó (Default Router List), cấu hình một địa chỉ
global, và tính toán Reachable Time. Trường Router Lifetime và Prefix
Lifetime có giá
trị đủ dài để nó không bị hết hạn trong suốt quá trình đo.
2. Nếu NUT là một router, cấu
hình một tuyến
mặc định với TR1 là chặng tiếp theo.
3. TR1 truyền một bản tin Echo Request
tới NUT và trả lời các bản tin Neighbor Solicitation từ phía NUT. Đợi
bản tin Echo
Reply từ phía
NUT. Điều này sẽ giúp cho NUT
phân giải địa chỉ của TR1 và tạo
mục Neighbor Cache cho TR1 với trạng thái là REACHABLE.
5.3 Xóa cấu hình đo chung
Thủ tục Xóa cấu hình sẽ làm cho NUT
chuyển đổi các mục Neighbor Cache đã được tạo trong bài đo sang trạng
thái không mục Neighbor Cache và xóa tất cả các mục ghi từ Default Router
List và Prefix List của
nó.
1. Nếu một TR gửi một bản tin Router
Advertisement trong phần thủ tục đo hoặc thiết lập bài đo, thì TR đó gửi đi một bản tin
Router Advertisement có
trường Router Lifetime và mỗi trường
Prefix Litetime được đặt bằng 0 nếu có thể áp dụng.
2. Mỗi TR hoặc TN trong bài đo gửi đi một bản
tin Neighbor Advertisement cho mỗi mục
Neighbor Cache với một tùy chọn Target Link-layer Address chứa một địa chỉ đã
được lưu đệm khác. Trường cờ Override sẽ được thiết lập.
3. Mỗi TR hoặc TN gửi đi một bản tin
Echo Request tới NUT và đợi bản
tin phản hồi Echo Reply.
4. Mỗi TR hoặc TN không phản hồi thêm
các bản tin Neighbor Solicitation.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MTU liên kết thiết lập giá
trị MTU mặc định
tương ứng với loại đường truyền cho tất cả các nút trên tất cả các giao diện.
Nếu NUT là một router, cấu hình một địa chỉ global trên
giao diện phía Link B của NUT kết hợp với tiền tố X.
6 Các bài đo
Các gói tin mặc định
Mào đầu
IPv6
Echo
Request
Neighbor
Advertisement
Version: 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
IPv6
Trafic
Class: 0
Payload
Length: 16
Next
Header: 58
FIow Label:
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Destination
Address: NUT
Next
Header: 59 (Không mào đầu)
Hop Limit:
255
Destination Address:
Địa chỉ Link-local của
NUT
Mào đầu
ICMPV6
Type: 128
Code: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Neighbor
Advertisement
Router flag: 0 đối với
TN1,
1
đối với TR1
Solicited flag: 1
Override flag: 1
Target
Address: Địa chỉ Link-local của TN1/TR1
6.1 Các bài đo cho phần
Mào đầu IPv6
Bài 6.1.1 Trường Version
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra nút xử lý đúng trường Version
của các gói tin nhận được.
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.2
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết
lập thủ tục đo chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung
sau mỗi phần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu IPv6
Version:
Xem phần Thủ tục đo
ICMPv6 Echo
Request
Thủ tục đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. TN1 phát gói tin
Echo Request đến NUT.
3. Quan sát NUT.
4. Lặp lại các bước 1 và 2 với giá
trị trường Version bằng 0, 5, 7 và 15.
Kết quả mong muốn
Bước 3: NUT phải hoạt động
ổn định và không tạo các gói tin không hợp lệ. Trong Bước 2, NUT phải
trả lời gói tin Echo
Request thứ 2 từ TN1.
Bài 6.1.2 Giá trị trường Traffic Class khác
không - nút kết thúc
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút xử lý đúng trường
Traffic Class của gói tin nhận
được và tạo giá trị hợp lệ trong gói tin phát đi.
Tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- RFC 2474 - Điều 3 (*)
- RFC 3168 - Điều 5 (*)
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa
cấu hình đo chung
sau mỗi phần.
Gói tin A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Traffic Class: 32
Next
Header: 58
ICMPv6 Echo Request
Thủ tục đo
1. TN1 phát Gói tin A đến NUT, một
gói tin Echo
Request có trường Traffic Class bằng 32.
2. Quan sát các gói NUT phát đi.
Kết quả mong muốn
Bước 2: NUT phải tạo
bản tin Echo Reply. Nếu NUT hỗ trợ việc sử dụng trường Traffic Class cụ
thể, thì giá
trị trường
Traffic Class trong gói tin Echo
Reply có thể khác 0.
Ngược lại, giá trị trường
Traffic Class sẽ bằng 0.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích bài đo
Kiểm tra một router xử lý đúng trường
Traffic Class của
các gói tin nhận được và tạo
giá trị hợp lệ trong các gói tin phát đi.
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.6
- RFC 2474 - Điều 3 (*)
- RFC 3168 - Điều 5 (*)
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
1. Ktch hoạt giao diện của RUT trên Link A.
Gói tin A
Mào đầu IPv6
Traffic CIass: 32
Next
Header: 58
ICMPv6 Echo
Request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. TN1 phát Gói tin A đến địa
chỉ global của
TN2 với chặng đầu tiên đi qua RUT. Gói tin A là một gói tin Echo
Request với giá trường Traffic Class bằng 32.
2. Quan sát các gói tin RUT phát đi.
Kết quả mong muốn
Bước 2: RUT phải
chuyển tiếp gói tin Echo Request. (Nếu RUT chỉ có một giao diện vật
lý thì Mào đầu đường hầm
chung X đã nêu trong Cấu hình
chung cho router có một
giao diện vật lý được thêm vào gói tin Echo Request). Nếu RUT hỗ trợ sử
dụng trường Traffic Class cụ thể thì giá trị trường Traffic Class
trong Echo Request có thể khác không. Ngược lại, trường Traffic Class sẽ được truyền
đến TN2 mà không thay đổi.
Bài 6.1.4 Giá trị trường Flow
Label khác không
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút xử lý đúng trường Flow Label của
các gói tin nhận được và tạo giá trị hợp lệ trong các gói tin phát
đi.
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.5, Phụ lục
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
Mào đầu IPv6
Flow Label:
214375
Next
Header: 58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ICMPv6 Echo
Request
Thủ tục đo
Phần A: NUT nhận
trường Flow Label có giá trị khác không
1. TN1 phát Gói tin A, một gói tin
Echo Request đến NUT có giá trị trường Flow Label bằng 214375 (giá
trị hexa 0x34567).
2. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Phần B: RUT chuyển tiếp trường
Flow Label có giá trị khác không (chỉ thực
hiện với router)
3. Kích hoạt giao diện của RUT kết nối
đến Link A.
4. Cấu hình RUT quảng bá tiền tố
khác nhau trên Link A và
Link B.
5. TN1 phát Gói tin A, một gói tin Echo
Request có giá trị trường Flow Label bằng 0x34567 đến địa chỉ global của
TN2 với chặng đầu
tiên đi qua RUT.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả mong muốn
Phần A
Bước 2: NUT phải tạo
bản tin Echo Reply. Nếu NUT hỗ trợ sử dụng trường Flow Label thì giá trị trường
Flow Label trong gói tin Echo Reply có thể khác không. Ngược lại, giá trị
trường Flow Label phải bằng
0.
Phần B
Bước 6: RUT phải
chuyển tiếp gói tin Echo
Request từ TN1 đến TN2. (Nếu RUT chỉ có một giao diện vật lý thì Mào đầu đường
hầm chung X đã nêu trong Cấu hình chung cho router có một
giao diện vật lý được thêm
vào gói tin Echo Request). Nếu RUT không hỗ trợ sử dụng trường Flow Label thì
trường Flow Label phải không được thay đổi trong gói tin đã chuyển tiếp.
Bài 6.1.5 Xử lý trường Payload Length của
gói tin
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút xử lý đúng trường
Payload Length của các gói tin nhận được.
Tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu tài
nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
IPv6
Payload
Length: Xem phần Thủ tục đo
Next Header: 58
ICMPv6 Echo Request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần A: Độ dài tải là số lẻ
1. TN1 phát Gói tin A đến NUT, một
gói tin Echo Request với mào đầu IPv6 có giá trị trường Payload
Length bằng 0x33 (51).
2. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Phần B: RUT chuyển
tiếp gói tin có độ dài tải là số lẻ (chỉ thực hiện
với router)
3. Kích hoạt giao diện của
RUT kết nối đến Link A.
4. Cấu hình RUT quảng bá tiền tố khác
nhau trên Link B và Link A.
5. TN1 phát Gói tin A, một
gói tin Echo Request đến TN2 với chặng đầu tiên qua RUT và có mào
đầu IPv6 với giá trị trường Payload
Length bằng 0x33 (51).
6. Quan sát các gói tin RUT phát đi
trên Link A.
Phần B: Độ dài tải là số chẵn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Kết quả mong muốn
Phần A và C
Bước 2 và 8: NUT phải tạo
bản tin Echo
Reply, cho thấy việc xử lý thành công gói tin.
Phần B
Bước 6: RUT phải chuyển tiếp gói tin Echo
Request từ TN1 đến
TN2. (Nếu RUT chỉ có một giao diện vật lý thì Mào đầu đường hầm chung X đã
nêu trong Cấu hình chung cho router có một giao diện vật lý được thêm
vào gói tin Echo Request).
Bài 6.1.6 Không có mào
đầu kế tiếp sau mào
đầu IPv6
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút xử lý đúng khi gặp
giá trị của Next
Header bằng 59 (Không có mào đầu kế tiếp).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.3.7
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản
tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
Mào đầu IPv6
Next
Header: 59
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ tục đo
Phần A: NUT nhận
gói tin không có mào đầu kế tiếp
1. TN1 phát Gói tin A đến NUT. Gói tin A chứa
mào đầu IPv6 với giá
trị trường Next Header bằng 59. Theo sau mào đầu IPv6 là mào đầu ICMPv6 Echo
Request.
2. Quan sát NUT.
Phần B: RUT chuyển tiếp gói tin không có
mào đầu kế tiếp (chỉ thực hiện với router)
3. Kích hoạt giao diện kết nối đến
Link A của RUT.
4. Cấu hình RUT để quảng bá
tiền tố khác nhau trên Link B và
Link A.
5. TN1 phát Gói tin A, một gói tin
Echo Request chứa mào đầu IPv6 có giá trị trường Next Header bằng 59 đến địa
chỉ global của
TN2 với chặng đầu tiên đi qua RUT.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả mong muốn
Phần A
Bước 2: NUT phải
không gửi bất kỳ gói
tin nào để trả lời Gói
tin A.
Phần B
Bước 6: RUT phải
chuyển tiếp Gói
tin A đến TN2. (Nếu RUT chỉ có một giao diện vật lý thì Mào đầu đường hầm
chung X đã nêu trong Cấu hình
chung cho router có một giao diện vật lý được thêm vào Gói
tin A). Các octet theo sau mào đầu IPv6 với giá trị trường Next Header bằng
59 phải không thay đổi.
Bài 6.1.7 Giá trị trường Next Header chưa được
quy định
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút tạo đáp ứng thích hợp
đến trường Next Header không mong muốn hoặc chưa được quy định.
Tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- RFC 4443-Điều 3.4 (*)
Yêu cầu tài
nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản
tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu
hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
Gói tin B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next
Header: Xem phần Thủ tục đo
Mào đầu IPv6
Next
Header: 0
Mào đầu
Fragment
Next
Header: 58
Fragment
Offset: 0
More
Fragments flag: 0
ID: 135
ICMPv6
Echo Request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ tục đo
Phần A: Mào đầu kế tiếp chưa được quy
định trong mào đầu IPv6 (nhiều giá trị)
1. TN1 phát Gói tin A đến NUT. Gói tin A có mào
đầu IPv6 với giá trị trường Next Header bằng 143.
2. TN1 phát gói tin Echo Request hợp
lệ đến NUT.
3. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
4. Lặp lại các Bước
1 và 2 với tất cả các giá trị mào đầu chưa được quy định giữa 144 và 252
trong Bước 1.
Phần B: Mào đầu kế tiếp
không mong muốn trong mào
đầu IPv6
5. TN1 phát Gói tin B đến
NUT. Gói tin B có mào đầu IPv6 với giá trị trường Next Header bằng 0. Mào đầu
mở rộng thực
tế theo sau là một mào đầu
Fragment. Fragment ID là 135.
6. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần A
Bước 3: NUT sẽ gửi
bản tin ICMPv6 Parameter Problem đến TN1. Trường ICMPv6 Code
bằng 1 (xuất hiện giá trị trường
Next Header chưa được quy định). Trường ICMPv6 Pointer sẽ bằng 0x06 (độ lệch
trường Next Header). NUT phải trả lời gói tin Echo Request từ TN1 trong Bước
2.
Phần B
Bước 6: NUT sẽ coi mào đầu
Fragment như một mào đầu
Hop-by-Hop Options. Vì thế,
Fragment ID sẽ được biên dịch như thể nó là một
loại Option. NUT sẽ
gửi bản tin ICMPv6 Parameter
Problem đến TN1. Trường Code sẽ bằng 2 (xuất hiện loại Option IPv6 chưa được
quy định). Trường
Pointer sẽ bằng 0x2e (độ lệch Fragmant ID trong mào đầu Fragment). NUT sẽ loại bỏ Gói tin B
và không gửi gói tin Echo Reply đến TN1
Bài 6.1.8 Giá trị trường Hop Limit bằng 0 -
Nút kết thúc
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút xử lý đúng trường
Hop Limit của các
gói tin đã nhận và tạo
giá trị hợp lệ trong các gói tin phát đi.
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.2 và
4.7.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
Mào đầu
IPv6
Hop Limit: 0
Next
Header. 58
ICMPv6
Echo Request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ tục đo
1. TN1 phát Gói tin A đến NUT, một gói tin Echo
Request có trường Hop Limit bằng 0.
2. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Kết quả mong muốn
Bước 2: NUT phải tạo
gói tin Echo Reply với giá trị trường Hop Limit lớn hơn 0.
Bài 6.1.9 Giảm giá trị
trường Hop Limit - Nút trung gian (chỉ
thực hiện với router)
Mục đích bài đo
Kiểm tra một router xử lý đúng trường
Hop Limit của các
gói tin nhận được và tạo giá trị hợp lệ trong các gói tin phát
đi.
Tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục
đo chung. Thực
hiện thủ
tục
Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
Mào đầu IPv6
Hop
Limit: 15
Next Header: 58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ tục đo
1. Kích hoạt giao diện kết nối đến
Link A trên RUT.
2. Cấu hình RUT quảng
bá các tiền tố khác nhau trên Link A và Link B.
3. TN1 phát Gói tin A đến địa chỉ
global của TN2 với chặng đầu
tiên đi qua RUT. Trường Hop Limit được thiết lập bằng 15.
4. Quan sát các gói tin RUT phát đi
trên Link A.
Kết quả mong muốn
Bước 4: RUT sẽ
chuyển tiếp Gói
tin A đến TN2. (Nếu RUT chỉ có một giao diện vật lý thì Mào đầu đường
hầm chung X đã nêu trong Cấu hình
chung cho router có một giao diện vật lý được thêm
vào Gói tin A). Giá
trị trường Hop Limit số được
giảm xuống còn 14.
Bài 6.1.10 Chuyển tiếp IP - Địa
chỉ nguồn và đích - Nút trung gian (chỉ thực hiện với
router)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra một nút chuyển tiếp đúng các bản
tin ICMPv6 Echo Request.(1)
Tham chiếu
- RFC 4443 - Điều 2.2, 4.2.
- TCVN 9802-2:2015 - Điều 5.2.1,
5.2.5.2, 5.2.5.6,
5.2.7, 5.2.7.1, 5.2.8. (*)
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản
tin
Thiết lập đo
Thực hiện Thiết lập thủ tục đo chung
khi bắt đầu mỗi phần đo.
Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình chung sau mỗi phần. Kích hoạt giao
diện của RUT trên
Link A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần A: Gói tin Echo
Request gửi đến địa chỉ unicast global
1. TN2 phát bản tin ICMPv6 Echo
Request đến địa chỉ
unicast global của TN1 với chặng đầu tiên qua RUT. Địa chỉ nguồn là địa
chỉ global của
TN2.
2. Quan sát các gói tin RUT phát đi.
Phần B: Gót tin
Echo Request gửi đến địa chỉ unicast global
(kết thúc tiền tố là các trường giá trị
0)
3. TN2 phát bản tin ICMPv6 Echo
Request đến địa chỉ unicast
global của TN1 (tiền tố 8000:0000::/64) với chặng đầu tiên qua RUT. Địa chỉ nguồn là địa chỉ
global của TN2
4. Quan sát các gói tin RUT phát đi.
Phần C: Gói tin
Echo Request gửi từ địa chỉ không xác
định
5. TN2 phát bản tin ICMPv6 Echo
Request đến TN1 với chặng đầu tiên qua RUT. Địa chỉ nguồn là địa
chỉ không xác định
(0:0:0:0:0:0:0:0).
6. Quan sát các gói tin RUT phát đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. TN2 phát bản tin ICMPv6
Echo Request đến địa chỉ Loopback
(0:0:0:0:0:0:0:1) với chặng đầu tiên qua RUT. Địa chỉ nguồn là địa
chỉ global của TN2.
8. Quan sát các gói tin RUT phát đi.
Phần E: Gói tin Echo
Request gửi từ địa chỉ Link-local
9. TN2 phát bản tin ICMPv6
Echo Request đến TN1 với chặng đầu tiên qua RUT. Địa chỉ nguồn là địa chỉ Link-local
của TN2.
10. Quan sát các gói tin RUT phát
đi.
Phần F: Gói tin
Echo Request gửi đến địa chỉ Link-local
11. TN2 phát bản tin ICMPv6 Echo
Request đến địa chỉ Link-local của TN1 với
chặng đầu tiên qua RUT. Địa chỉ nguồn là địa chỉ global của TN2.
12. Quan sát các gói tin RUT phát
đi.
Phần G: Gói tin Echo
Request gửi đến địa chỉ Site-Local
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Quan sát các gói tin RUT phát
đi.
Phần H: Gói tin
Echo Request gửi đến địa chỉ multicast phạm vi toàn cục
15. Cấu hình định tuyến
multicast trên RUT.
16. TN1 là một đối tượng nghe cho
nhóm multicast địa chỉ FF1E::1:2.
17. TN2 phát bản tin ICMPv6 Echo
Request đến địa chỉ multicast
phạm vi toàn cục của TN1 (FF1E::1:2) với chặng đầu tiên qua RUT. Địa chỉ nguồn là địa
chỉ global của TN2.
18. Quan sát các gói tin RUT phát
đi.
Phần I: Gói tin
Echo Request gửi đến địa chỉ multicast phạm vi liên kết cục bộ
19. Cấu hình định tuyến
multicast trên RUT.
20. TN1 là một đối tượng nghe
cho nhóm multicast
địa chỉ FF12::1:2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22. Quan sát các gói tin RUT
phát đi.
Phần J: Gói tin
Echo Request gửi đến địa chỉ multicast (giá trị
Reserved bằng 0)
23. Cấu hình định tuyến
multicast trên RUT.
24. TN1 là một đối tượng nghe
cho nhóm multicast địa chỉ FF10::1:2.
25. TN2 phát bản tin ICMPv6 Echo
Request đến địa chỉ multicast (FF10::1:2) chứa trường
Reserved thiết lập bằng 0 với chặng đầu tiên qua RUT. Địa chỉ nguồn là địa
chỉ global của TN2.
26. Quan sát các gói tin RUT phát đi.
Phần K: Gói tin Echo
Request gửi đến địa chỉ
multicast (giá trị Reserved bằng F)
27. Cấu hình định tuyến
multicast trên RUT.
28. TN1 là một đối tượng nghe
cho nhóm multicast địa chỉ FF1F::1:2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30. Quan sát các gói tin RUT
phát đi.
Kết quả mong muốn
Phần A
Bước 2: RUT phải
chuyển tiếp gói tin Echo
Request đến TN1.
Phần B
Bước 4: RUT phải chuyển tiếp
gói tin Echo Request đến TR1.
Phần C
Bước 6: RUT phải
không chuyển tiếp gói tin Echo
Request đến TR1.
Phần D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần E
Bước 10: RUT phải
không chuyển tiếp gói tin Echo Request đến TR1.
Phần F
Bước 12: RUT phải
không chuyển tiếp gói tin Echo
Request đến TR1.
Phần G
Bước 14: RUT phải
chuyển tiếp gói tin Echo Request đến TR1.
Phần H
Bước 18: RUT phải
chuyển tiếp gói tin Echo Request đến Link B.
Phần I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần J
Bước 26: RUT phải
không chuyển tiếp gói tin Echo Request đến Link B.
Phần A
Bước 30: RUT phải chuyển tiếp gói
tin Echo Request đến
Link B.
CHÚ THÍCH: (1) Bài đo này
không bắt buộc thực hiện khi kiểm tra tính tuân thủ theo
TCVN 9802-1:2013 nhưng yêu cầu thực hiện khi kiểm tra tuân thủ giao thức ICMPv6 theo RFC 4443.
6.2 Các bài đo
cho phần Các tùy chọn và mào đầu mở rộng
Bài 6.2.1 Giá trị trường Next
Header bằng 0
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút loại bỏ gói tin có
trường Next Header bằng 0 trong một mào đầu không phải mào đầu IPv6 và tạo
bản tin ICMPv6 Parameter Problem gửi đến nguồn của gói tin nhận được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.3
- RFC 4443 - Điều 3.4 (*)
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next Header: 0
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Next Header: 0
Header Ext.
Length: 0
Option:
PadN
Opt Data
Len: 4
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Next
Header: 58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Option:
PadN
Opt Data
Len: 4
ICMPv6 Echo
Request
Thủ tục đo
1. TN1 phát Gói tin A đến NUT,
Gói tin A có mào đầu Hop-by-Hop Options với trường Next Header bằng 0.
2. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Kết quả mong muốn
Bước 2: NUT sẽ gửi
bản tin ICMPv6 Parameter Problem đến TN1. Trường ICMPv6 Code có giá trị bằng 1 (quy
định xuất hiện giá trị trường Next Header chưa
được quy định).
Trường ICMPv6 Pointer có
giá trị 0x28 (độ lệch trường Next Header trong mào đầu Hop-by-Hop
Options). NUT sẽ loại bỏ gói tin Echo
Request và không gửi gói tin
Echo Reply đến TN1.
Bài 6.2.2 Không có mào
đầu kế tiếp sau mào
đầu mở rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra nút xử lý
đúng khi gặp giá trị trường
Next Header bằng 59 (không có mào đầu kế tiếp).
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.3.7
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết
lập thủ tục đo chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
IPv6
Next
Header: 60
Mào đầu
Destination Options
Next Header: 59
Header Ext.
Length: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data
Len: 4
ICMPv6 Echo
Request
Thủ tục đo
Phần A: Nút kết
thúc
1. TN1 phát Gói tin A đến NUT,
Gói tin A chứa mào đầu
Destination Options với giá trị trường
Next Header bằng 59. Theo sau mào đầu Destination Options là một mào đầu ICMPv6
Echo Request.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần B: Nút trung
gian (chỉ thực hiện với router)
3. Kích hoạt
giao diện trên Link A của
RUT.
4. Cấu hình RUT quảng
bá các tiền tố khác
nhau trên Link A và Link B.
5. TN1 phát Gói tin A đến TN2 với
chặng đầu tiên qua RUT. Gói tin A chứa một mào đầu Destination Options với giá trị trường Next
Header bằng 59. Theo sau mào đầu Destination Options là một mào đầu ICMPv6
Echo Request.
6. Quan sát các gói tin RUT
phát đi trên Link A.
Kết quả mong muốn
Phần A
Bước 2: NUT phải
không gửi bất kỳ gói
tin nào để trả lời Gói
tin A.
Phần B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bài 6.2.3 Giá trị trường Next Header
chưa được quy định trong mào đầu mở rộng - Nút kết thúc
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút loại bỏ
gói tin có giá trị trường Next Header không mong muốn hoặc chưa được
quy định trong mào đầu mở rộng và phát bản tin ICMPv6 Parameter Problem đến
nguồn của gói tin.
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.3
- RFC4443-Điều 3.4 (*)
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản
tin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
Gói tin B
Mào đầu IPv6
Next
Header: 60
Mào đầu IPv6
Next
Header: 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
Destination Options
Next
Header: 60
Header
Ext. Length: 0
Option:
PadN
Opt Data
Len: 4
Mào đầu
Destination
Options
Next
Header: Xem phần Thủ tục đo
Header
Ext. Length: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data
Len: 4
Mào đầu
Fragment
Next
Header: 58
Reserved:
0
Fragment
Offset: 0x10E0 (8 bit đầu =
135)
Res: 0x2
More
Fragments flag: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ tục đo
Phần A: Trường Next
Header trong mào đầu mở rộng có giá trị chưa được quy định (nhiều giá trị)
1. TN1 phát Gói tin A. Gói tin A có
mào đầu Destination Options
với giá trị trường Next Header bằng 143.
2. TN1 phát gói tin Echo
Request hợp lệ đến NUT.
3. Lặp lại các Bước 1 và 2 với tất cả
các giá trị mào đầu kế
tiếp chưa được quy định nằm giữa
144 đến 252 trong Bước
1.
4. Quan sát các gói tin NUT phát
đi.
Phần B: Trường Next
Header trong mào đầu mở rộng có giá trị không được mong đợi
5. TN1 phát Gói tin B. Gói tin B có
mào đầu Destination Options
với giá trị trường Next Header bằng 60. Mào đầu mở rộng thực tế theo sau là
mào đầu Fragment. Fragment Offset là 0x10E0 (để 8 bit đầu tiên trong
13 bit này có giá trị bằng 135). Trường dành trước thứ 2 bằng 0x2 và bit More
Fragments được xóa(bằng 0). (Nếu được xử lý như một mào đầu Destination
Options thì sẽ được xử lý
như trường hợp có độ dài dữ liệu
tùy chọn (Option Data
Length) bằng 4).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả mong
muốn
Phần A
Bước 4: NUT sẽ gửi một bản
tin ICMPv6 Parameter Problem đến TN1. Trường ICMPv6 Code số bằng 1 (quy định
xuất hiện trường Next Header chưa được quy định). Trường ICMP6 Pointer sẽ bằng
0x28 (độ lệch trường Next Header). NUT sẽ gửi một bản Echo Reply để trả lời
gói tin Echo Request đã gửi bởi TN1 trong Bước 2.
Phần B
Bước 6: Từ trường
Next Header trong mào đầu
Destination Options, NUT mong muốn mào đầu Fragment là một mào đầu
Destination Options. Vì thế,
Fragment Offset sẽ được biên dịch như thể nó là một loại Option.
NUT sẽ gửi bản tin ICMPv6
Parameter Problem đến TN1. Trường Code sẽ có giá trị bằng 2 (quy định xuất hiện loại
Option IPv6
chưa
được quy định). Trường
Pointer số bằng 0x32 (độ lệch Fragment Offset trong mào đầu
Fragment). NUT sẽ loại bỏ Gói tin B và sẽ không gửi gói tin Echo
Reply đến TN1.
Bài 6.2.4 Thứ tự xử lý
mào đầu mở
rộng
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút xử lý các mào đầu
của gói tin IPv6
theo đúng thứ tự.
Tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- RFC 4443 -
Điều 3.4 (*)
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để
bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
Gói tin B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu IPv6
Mào đầu IPv6
Next Header: 0
Next
Header: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Payload
Length: 37
Payload
Length: 37
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next
Header: 60
Next
Header: 60
Header Ext. Length: 0
Header Ext. Length: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Option:
PadN
Option:
PadN
Opt Data
Len: 4
Opt Data
Len: 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
Destination Options
Mào đầu
Destination Options
Next
header: 44
Next
header: 44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Header Ext.
Length: 0
Header Ext.
Length: 0
Option: 135
(không xác định, msb: 10b)
Option: 7
(không xác định, msb: 00b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data
Len: 4
Opt Data
Len: 4
Mào đầu
Fragment
Mào đầu
Fragment
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next Header: 58
Next
Header: 58
Fragment
Offset: 0
Fragment
Offset: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
More
Fragments flag: 1
More Fragments flag: 1
ICMPv6 Echo
Request
ICMPv6 Echo
Request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Data
Length: 5
Data
Length: 5
Gói tin C
Gói tin D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu IPv6
Next
Header: 0
Payload
Length: 37
Mào đầu
IPv6
Next
Header: 0
Payload
Length: 37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next Header
44
Header Ext.
Length: 0
Option:
PadN
Opt Data
Len: 4
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Next
Header: 44
Header Ext.
Length: 0
Option: PadN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
Fragment
Next Header
60
Fragment
Offset: 0
More
Fragments flag: 1
Mào đầu Fragment
Next
Header: 60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
More
Fragments flag: 0
Mào đầu
Destination Options
Next header
58
Header Ext.
Length: 0
Option: 135
(không xác định, msb: 10b)
Opt Data
Len: 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next header: 58
Header Ext.
Length: 0
Option: 135
(không xác định, msb: 10b)
Opt Data
Len: 4
ICMPv6 Echo
Request
Data
Length: 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Data
Lertgth: 5
Thủ tục đo
Phần A: Mào đầu Destination
Options đi trước mào
đầu Fragment, lỗi từ mào đầu
Destination Options
1. TN1 phát Gói tin A. Gói tin A chứa một
gói tin Echo Request có mào đầu Hop-by-Hop Options, mào đầu Destination
Options và mào đầu Fragment theo thứ tự đó. Mào đầu Destination
Options có một loại Option không xác định với giá trị bằng 135.
Mào đầu IPv6 có giá trị trường
Payload Lengh không phải là bội số của 8 (octet) và mào đầu Fragment thiết lập
bit M.
2. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Phần B: Mào đầu
Destination Options đi trước mào đầu Fragment, lỗi từ mào đầu Fragment
3. TN1 phát Gói tin B, một Echo
Request chứa mào đầu Hop-by-Hop Options, mào đầu Destination Options và mào
đầu Fragment
theo thứ tự đó. Mào đầu
Destination Options chứa một loại Option không xác định với giá
trị bằng 7. Mào đầu
IPv6 có giá trị
trường Payload Length không là bội số của 8 (octet) và mào đầu
Fragment thiết lập bit M.
2. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. TN1 phát Gói tin C, một gói
tin Echo Request chứa mào đầu Hop-by-Hop Options,
mào đầu Fragment và mào đầu
Destination Options theo thứ tự đó. Mào đầu IPv6 có giá trị trường
Payload Length
không là bội số của 8 (octet) và mào đầu Fragment thiết lập bit M. Mào đầu
Destination Options chứa một loại Option không xác định với giá
trị bằng 135.
6. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Phần D: Mào đầu
Fragment đi trước mào
đầu Destination Options, lỗi từ mào đầu
Destination Options
7. TN1 phát Gói tin D, một gói
tin Echo Request chứa mào đầu Hop-by-Hop Options, mào đầu
Fragment và mào đầu Destination
Options theo thứ tự đó. Mào đầu IPv6 có giá trị trường Payload Length không
là bội số của 8 (octet) và mào
đầu Fragment không thiết lập bit M. Mào đầu
Destination Options chứa một loại
Option không xác định với giá trị bằng 135.
8. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Kết quả mong muốn
Phần A
Bước 2: NUT phải gửi bản tin ICMPv6 Parameter
Problem đến TN1. Trường Code phải có giá trị bằng 2 (quy định xuất hiện
Option IPv6 chưa được
quy định). Trường
Pointer phải bằng 0x32 (độ lệch trường loại Option trong mào đầu
Destination Options). NUT phải loại bỏ gói tin Echo Request từ
TN1.
Phần B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần C
Bước 6: NUT sẽ gửi bản tin ICMPv6 Parameter
Problem đến TN1. Trường Code sẽ có giá trị bằng 0 (quy định xuất hiện lỗi
trường mào đầu). Trường
Pointer số bằng 0x04 (độ lệch trường Payload Length trong mào đầu IPv6). NUT
phải loại bỏ gói tin
Echo Request từ TN1.
Phần D
Bước 8: NUT phải gửi
bản tin ICMPv6 Parameter Problem đến TN1. Trường Code phải có giá trị bằng 2
(quy định xuất hiện Option IPv6 chưa được quy định). Nếu bản tin IPv6
Parameter Problem gồm một mào đầu
Fragment, thì trường
Pointer phải là 0x32 (độ lệch
trường loại Option trong mào đầu Destination Options). Nếu bản tin IPv6
Parameter Problem không chứa mào đầu Fragment thì trường Pointer phải là 0x32 (độ lệch
trường loại
Option trong mào đầu Destination Options). NUT phải loại bỏ
gói tin Echo Request từ TN1.
Bảng 6.2.5 Thứ tự xử lý
tùy chọn
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút xử lý
các tùy chọn trong một mào đầu đơn theo đúng thứ tự.
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.3.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa
cấu hình đo chung
sau mỗi phần.
Gói tin A
Gói tin B
Mào đầu IPv6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu IPv6
Next
Header: 60
Next Header
60
Mào đầu
Destination
Options
Mào đầu
Destination Options
Next
Header: 58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Header
Ext. Length: 3
Header
Ext. Length: 3
Option: 7
(Không xác định, msb: 00b)
Option: 7
(Không xác định, msb:
00b)
Opt Data
Len: 4
Opt Data
Len: 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Option:
135 (Không xác định, msb: 10b)
Opt Data
Len: 6
Opt Data
Len: 6
Option:
135 (Không xác định, msb: 10b)
Option:
199 (Không xác định, msb: 11b)
Opt Data
Len: 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data
Len: 6
Option:
199 (Không xác định, msb:11b)
Option:
71 (Không xác định, msb: 01b)
Opt Data
Len: 6
Opt Data
Len: 6
ICMPv6 Echo
Request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gói tin C
Mào đầu IPv6
Next Header:
60
Mào đầu
Destination Options
Next Header: 58
Header
Ext. Length: 3
Option: 7
(Không xác định, msb: 00b)
Opt Data
Len: 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data
Len: 6
Option:
71 (Không xác định, msb: 01b)
Opt Data
Len: 6
Option:
135 (Không xác
định, msb: 10b)
Opt Data
Len: 6
ICMPv6 Echo
Request
Thủ tục đo
Phần A: Tùy chọn đầu
tiên có các bit Most Significant là 00b,
tùy chọn tiếp theo có các bit Most Significant là 01b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Quan sát NUT.
Phần B: Tùy chọn đầu
tiên có các
bit Most Significant là 00b,
tùy chọn tiếp theo có các bit Most Significant là 10b
3. TN1 phát Gói tin B đến NUT, một gói
tin Echo Request có mào đầu Destination Options với 4 tùy chọn không xác định.
Các loại tùy chọn có giá trị
là 7,
135, 199 và 71.
4. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Phần C: Tùy chọn đầu
tiên có các
bit Most Significant là 00b, tùy chọn
tiếp theo có các bit
Most Significant là 11b
5. TN1 phát Gói tin C đến địa chỉ link-Iocal
của NUT, một gói tin Echo
Request có mào đầu
Destination Options với 4 tùy chọn không xác định. Các loại tùy chọn có giá trị là 7, 199, 71 và
135.
6. Quan sát các gói tin NUT phát
đi.
Kết quả mong muốn
Phần A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần B
Bước 4: NUT phải gửi bản tin
ICMPv6 Parameter Problem đến TN1. Trường Code sẽ có giá trị bằng 2
(quy định xuất hiện Option IPv6 chưa được quy định). Trường Pointer sẽ bằng
0x30 (độ lệch trường loại
Option của tùy chọn
thứ 2). NUT phải loại bỏ gói tin Echo Request được
gửi từ TN1 và
phải không gửi bản tin Echo Reply.
Phần C
Bước 6: NUT phải gửi
bản tin ICMPv6
Parameter Problem đến TN1. Trường Code sẽ có giá trị bằng
2 (quy định xuất hiện Option IPv6 chưa được quy định). Trường Pointer số bằng
0x30 (độ lệch trường loại Option của tùy chọn thứ 2). NUT phải loại bỏ gói
tin Echo
Request được gửi từ TN1 và
phải không gửi bản tin Echo Reply.
Bài 6.2.6 Xử lý các tùy
chọn - mào đầu Hop-by-Hop Options (Nút kết thúc)
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút xử lý đúng cả tùy
chọn xác định và không xác định, và thực hiện đúng theo giá trị hai bit vị
trí cao nhất của tùy chọn.
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.3.2 và
4.3.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để
bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
Gói tin B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu IPv6
Mào đầu IPv6
Next
Header: 0
Next
Header: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Next Header
58
Next
Header: 58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Header Ext.
Length: 0
Header Ext.
Length: 0
Option:
Pad1
Option:
PadN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Option:
Pad1
Opt Data
Len: 4
Option:
Pad1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Option:
Pad1
Option:
Pad1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Option:
Pad1
ICMPv6 Echo
Request
ICMPv6 Echo
Request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gói tin C
Gói tin D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu IPv6
Mào đầu IPv6
Next Header:
0
Next
Header: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu Hop-by-Hop
Options
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Next
Header: 58
Next Header:
58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Header Ext.
Length: 0
Header Ext.
Length: 0
Option: 7
(Không xác định, msb: 00b)
Option: 71
(Không xác định, msb: 01b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data
Len: 4 octet
Opt Data
Len: 4 octet
ICMPv6 Echo
Request
ICMPv6 Echo
Request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gói tin E
Gói tin F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu IPv6
Mào đầu IPv6
Next Header: 0
Next
Header: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Next
Header: 58
Next
Header: 58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Header Ext.
Length: 0
Headar Ext.
Length: 0
Option: 135
(Không xác định, msb: 10b)
Option: 199
(Không xác định, msb: 11b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data
Len: 4 octet
Opt Data
Len: 4 octet
ICMPv6 Echo
Request
ICMPv6 Echo
Request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gói tin G
Gói tin H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
IPv6
Mào đầu
IPv6
Destination
Address: địa chỉ multicast
Link-local tất cả các nút
Destination
Address: địa chỉ multicast Link-local tất cả các nút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next
Header: 0
Next
Header: 0
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next Header:
58
Next
Header: 58
Header Ext.
Length: 0
Header Ext.
Length: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Option: 135
(Không xác định, msb: 10b)
Option: 199
(Không xác định,
msb:
11b)
Opt Data
Len: 4 octet
Opt Data
Len: 4 octet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ICMPv6 Echo
Request
ICMPv6 Echo
Request
Thủ tục đo
Phần A: Tùy chọn
Pad1
1. TN1 phát Gói tin A đến
NUT, một gói tin Echo Request có mào đầu Hop-by-Hop Options với 6 tùy
chọn Pad1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần B: Tùy chọn
PadN
3. TN1 phát Gói tin B đến NUT,
một gói tin Echo Request có mào đầu Hop-by-Hop Options với một tùy chọn PadN
6 octet.
4. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Phần C: Các bit Most Significant là 00b
5. TN1 phát Gói tin C đến NUT,
một gói tin Echo Request có mào đầu Hop-by-Hop Options với một loại tùy chọn
không xác định với giá trị bằng 7.
6. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Phần D: Các bit
Most Significant là 01b
7. TN1 phát Gói tin D đến
NUT, một gói tin Echo Request có mào đầu Hop-by-Hop Options với một loại tùy
chọn không xác định với
giá trị bằng 71.
8. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. TN1 phát Gói tin E đến
NUT, một gói tin Echo Request có mào đầu Hop-by-Hop Options với một loại tùy chọn
không xác đỊnh với giá trị bằng 135.
10. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Phần F: Các bit Most Significant là 11b,
địa chỉ đích unicast
11. TN1 phát Gói tin F đến NUT,
một gói tin Echo Request có mào đầu Hop-by-Hop Options với một
loại tùy chọn không xác định với giá trị bằng 199.
12. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Phần G: Các bit
Most Significant là 10b,
địa chỉ đích multicast
13. TN1 phát Gói tin G, một gói tin Echo
Request gửi đến địa chỉ
multicast cục bộ có mào đầu Hop-by-Hop Options chứa một loại tùy chọn không
xác định với giá
trị bằng 135.
14. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Phần H: Các bit
Most Significant là 11b,
địa chỉ đích
multicast
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Kết quả mong muốn
Phần A
Bước 2: NUT phải gửi
một gói tin Echo Reply đến TN1.
Phần B
Bước 4: NUT phải gửi
một gói tin Echo Reply đến TN1.
Phần C
Bước 6: Tùy chọn
không xác định được bỏ qua và mào đầu được xử lý. NUT phải gửi một gói tin Echo Reply đến
TN1.
Phần D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần E
Bước 10: NUT phải gửi
một bản tin ICMPv6 Parameter
Problem đến TN1. Trường Code có giá trị bằng 2 (quy định xuất hiện Option
IPv6 chưa được quy định). Giá trị trường Pointer phải bằng 0x2A
(độ lệch trường Option của
mào đầu Hop-by-Hop Options). NUT phải loại bỏ gói tin
Echo Request và không gửi bản tin Echo Reply. Gói tin Echo Request có trong bản
tin báo lỗi (bản tin ICMPv6 Parameter Problem) phải không lớn hơn MTU IPv6 nhỏ
nhất.
- Địa chỉ nguồn của
bản tin Parameter Problem phải giống địa chỉ đích trong gói tin Echo
Request của TN1.
- Địa chỉ đích sẽ giống
địa chỉ nguồn
trong gói tin Echo Request của TN1.
Phần F
Bước 12: NUT phải gửi một bản tin ICMPv6
Paramater Problem đến TN1. Trường Code có giá trị bằng 2 (quy
định xuất hiện Option IPv6 chưa được
quy định). Giá trị trường
Pointer phải bằng 0x2A (độ lệch trường Option của mào đầu
Hop-by-Hop Options). NUT phải loại bỏ gói tin Echo Request và
không gửi bản
tin Echo Reply. Gói tin Echo Request có trong bản tin báo lỗi (bản tin ICMPv6
Parameter Problem) phải không lớn hơn MTU IPv6 nhỏ nhất.
- Địa chỉ nguồn của bản tin
Parameter Problem phải giống địa chỉ đích trong gói tin
Echo Request của TN1.
- Địa chỉ đích sẽ giống địa chỉ nguồn
trong gói tin Echo Request của TN1.
Phần G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Địa chỉ đích của bản
tin Parameter Problem sẽ giống địa chỉ nguồn trong gói tin Echo
Request của TN1.
Phần H
Bước 16: NUT phải
không tạo bất kỳ gói tin nào gửi đến TN1. Gói tin Echo Request bị loại bỏ, vì địa chỉ
đích là multicast.
NUT phải
không gửi bất kỳ bản tin ICMPv6 Parameter Problem.
Bài 6.2.7 Xử lý các tùy chọn
- mào đầu Hop-by-Hop
Options (chỉ thực hiện với
router)
Mục đích bài đo
Kiểm tra một router xử lý đúng cả
tùy chọn xác định và không xác định, và thực hiện đúng theo giá trị
hai bit vị trí cao nhất
của tùy chọn.
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.3.2 và
4.3.3.
- RFC 4443 -
Điều 2.2, 2,4 và 3.4 (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản
tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Kích hoạt giao diện của RUT đến Link A.
Gói tin A
Gói tin B
Mào đầu
IPv6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
IPv6
Next
Header: 0
Next Header: 0
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Next
Header: 58
Next Header:
58
Header Ext. Length: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Header Ext.
Length: 0
Option: Pad1
Option:
PadN
Option:
Pad1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data
Len: 4
Option: Pad1
Option:
Pad1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Option:
Pad1
Option:
Pad1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ICMPv6 Echo
Request
ICMPv6 Echo
Request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gói tin C
Gói tin D
Mào đầu
IPv6
Mào đầu
IPv6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next
Header: 0
Next
Header: 0
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next Header: 58
Next
Header: 58
Header Ext.
Length: 0
Header Ext.
Length: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Option: 7
(Không xác định, msb: 00b)
Option: 71
(Không xác định, msb: 01b)
Opt Data
Len: 4
Opt Data
Len: 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ICMPv6 Echo
Request
ICMPv6 Echo
Request
Gói tin E
Gói tin F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
IPv6
Next Header:
0
Next
Header: 0
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Next
Header: 58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next Header: 58
Header
Ext. Length: 0
Header
Ext. Length: 0
Option:
135 (Không xác định, msb: 10b)
Option:
199 (Không xác định, msb:
11b)
Opt Data
Len: 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ICMPv6
Echo Request
ICMPv6 Echo
Request
Gói tin G
Gói tin H
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Destination
Address: địa chỉ
multicast phạm vi toàn cục
Next
Header: 0
Mào đầu
IPv6
Destination
Address: địa chỉ multicast phạm
vi toàn cục của TR1
Next
Header: 0
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Next
Header: 58
Header Ext.
Length: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data
Len: 4 octet
Mào đầu
Hop-by-Hop
Options
Next
Header: 58
Header
Ext. Length: 0
Option:
199 (Không xác định, msb: 11b)
Opt Data
Len: 4 octet
ICMPv6
Echo Request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ tục đo
Phần A: Tùy chọn
Pad1
1. TN1 phát Gói tin A đến TN2 với
chặng đầu tiên qua RUT. Gói tin A là
một gói tin Echo
Request có mào đầu Hop-by-Hop Options với 6 tùy chọn Pad1.
2. Quan sát các gói tin RUT phát đi.
Phần B: Tùy chọn
PadN
3. TN1 phát Gói tin B đến TN2
với chặng đầu tiên qua
RUT. Gói tin B là một gói tin Echo Request có mào đầu Hop-by-Hop Options với một tùy chọn PadN 4
octet.
4. Quan sát các gói tin RUT phát
đi.
Phần C: Các bit Most Significant là 00b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Quan sát các gói tin RUT phát đi.
Phần D: Các bit Most Significant là 01b
7. TN1 phát Gói tin D đến TN2 với
chặng đầu tiên qua RUT.
Gói tin D là một gói tin Echo
Request có mào đầu Hop-by-Hop Options với một loại tùy chọn không xác định
với giá trị bằng 71.
8. Quan sát các gói tin RUT
phát đi.
Phần E: Các bit Most Significant là 10b,
địa chỉ đích
unicast
9. TN1 phát Gói tin E đến TN2 với
chặng đầu tiên qua RUT.
Gói tin E là một gói tin Echo Request có mào đầu Hop-by-Hop Options với một
loại tùy chọn không xác định
với giá trị bằng 135.
10. Quan sát các gói
tin RUT phát đi.
Phần F: Các bit Most
Significant là 11b, địa chỉ
đích unicast
11. TN1 phát Gói tin F
đến TN2 với chặng đầu tiên qua RUT.
Gói tin F là một gói tin Echo Request có mào đầu Hop-by-Hop Options với một
loại tùy chọn không xác định
với giá trị bằng 199.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần G: Các bit
Most Significant là
10b, địa chỉ đích multicast
13. TN1 phát Gói tin G đến địa chỉ đích
multicast phạm vi toàn cục
trên Link A với chặng
đầu tiên qua RUT.
Gói tin G là
một gói tin Echo Request có mào đầu
Hop- by-Hop Options với một loại tùy chọn không xác định với giá
trị bằng 135.
14. Quan sát các gói tin RUT
phát đi.
Phần H: Các bit Most Significant
là 11b, địa chỉ đích multicast
15. TN1 phát Gói tin H đến địa chỉ đích
multicast phạm vi toàn cục của TR1 với chặng đầu tiên qua RUT. Gói tin H là một
gói tin Echo
Request có mào đầu
Hop-by-Hop Options với một loại tùy chọn không xác định với giá trị bằng 199.
16. Quan sát các gói tin RUT
phát đi.
Kết quả mong muốn
Phần A
Bước 2: RUT phải
chuyển tiếp gói tin Echo Request đến TN2. (Nếu RUT chỉ có một
giao diện vật lý thì Mào đầu đường hầm chung X đã nêu trong Cấu hình chung
cho router có một giao diện vật lý được thêm vào gói tin Echo Request).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 4: RUT phải
chuyển tiếp gói
tin Echo
Request đến TN2. (Nếu RUT chỉ có một giao diện vật lý thì Mào đầu đường
hầm chung X đã nêu trong Cấu hình chung
cho router có một
giao diện vật lý được thêm
vào gói tin Echo Request).
Phần C
Bước 6: Tùy chọn
không xác định được bỏ
qua và mào đầu được xử lý. RUT phải chuyển tiếp gói tin Echo Request đến
TN2. (Nếu RUT chỉ có một
giao diện vật lý thì Mào đầu đường hầm chung X đã nêu trong Cấu hình
chung cho router có một giao diện vật
lý
được thêm vào gói tin Echo Request).
Phần D
Bước 8: RUT phải
không chuyển tiếp gói tin Echo Request đến TN2. Gói tin Echo Request bị loại
bỏ. (Nếu RUT chỉ có một giao diện vật lý thì RUT phải không thêm
Mào đầu đường hầm chung X đã nêu trong Cấu hình chung cho router
có một giao diện vật lý, cũng không chuyển tiếp gói tin Echo Request đến
TN4).
Phần E
Bước 10: RUT phải gửi
bản tin ICMPv6 Parameter Problem đến TN1. Trường Code có giá trị bằng 2 (quy
định xuất hiện
Option IPv6 chưa được quy định). Giá trị trường Pointer phải bằng 0x2A (độ lệch
trường Option của mào đầu
Hop-by-Hop Options). RUT phải loại bỏ gói tin Echo Request và không chuyển
tiếp bản tin này đến TN2. (Nếu RUT chỉ có một giao diện vật lý
thì RUT phải không thêm Mào đầu đường hầm
chung X đã nêu trong Cấu
hình chung cho router có một giao diện vật lý, cũng không chuyển tiếp gói tin
Echo Request đến TN4). Gói tin Echo Request có trong bản tin báo lỗi
(bản tin ICMPv6 Parameter Problem)
phải không lớn hơn MTU IPv6 nhỏ nhất.
- Địa chỉ đích sẽ giống địa chỉ nguồn
trong gói tin Echo Request của TN1.
Phần F
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Địa chỉ đích sẽ giống địa
chỉ nguồn trong gói tin Echo Request của TN1.
Phần G
Bước 14: RUT phải gửi một bản
tin ICMPv6 Parameter Problem đến TN1. Trường Code có giá trị bằng 2 (quy định xuất
hiện Option IPv6
chưa được quy định). Giá trị trường Pointer phải bằng 0x2A (độ lệch trường
Option của mào đầu Hop-by-Hop Options). RUT phải loại bỏ gói tin Echo
Request và không chuyển tiếp bản tin này đến TN2. (Nếu RUT chỉ có một giao
diện vật lý thì RUT phải không thêm Mào đầu đường hầm chung X đã nêu trong Cấu
hình chung cho router có một giao diện vật lý, cũng không chuyển tiếp gói
tin Echo Request đến TN4). Gói tin Echo Request có trong bản tin báo Iỗi (bản tin
ICMPv6 Parameter Problem) phải không lớn hơn MTU IPv6 nhỏ
nhất.
- Đla chỉ đích của bản
tin Parameter Problem sẽ giống địa chỉ nguồn trong gói
tin Echo Request của TN1.
Phần H
Bước 16: RUT phải
không chuyển tiếp gói tin Echo Request đến TR1. Gói tin Echo Request bị loại
bỏ, vì địa chỉ đích là
multicast. RUT phải không gửi bất kỳ bản tin ICMPv6 Parameter
Problem.
Bàì 6.2.8 Xử lý các
tùy chọn - mào đầu Destination Options
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút xử lý
đúng cả tùy chọn
xác định và không xác định, và thực hiện đúng theo giá trị hai bít vị
trí cao nhất của tùy chọn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.3.2 và
4.3.3.
- RFC 4443 -
Điều 2.2, 2.4 và 3.4 (*)
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản
tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu IPv6
Mào đầu IPv6
Next
Header: 60
Next
Header: 60
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next
Header: 58
Header
Ext. Length: 0
Header
Ext. Length: 0
Option:
Pad1
Option:
PadN
Option:
Pad1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data Len:
4
Option:
Pad1
Option:
Pad1
Option:
Pad1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Option:
Pad1
ICMPv6
Echo Request
ICMPv6 Echo
Request
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gói tin D
Mào đầu
IPv6
Mào đầu
IPv6
Next
Header: 60
Next
Header: 60
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Next
Header: 58
Next
Header: 58
Header
Ext. Length: 0
Header Ext.
Length: 0
Option: 7
(Không xác định, msb: 00b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data
Len: 4 octet
Opt Data
Len: 4 octet
ICMPv6 Echo
Request
ICMPv6 Echo
Request
Gói tin E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu IPv6
Mào đầu IPv6
Next
Header: 60
Next
Header: 60
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next
Header: 58
Header
Ext. Length: 0
Header
Ext. Length: 0
Option:
135 (Không xác định,
msb: 10b)
Option:
199 (Không xác định, msb: 11b)
Opt Data
Len: 4 octet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data
Len: 4 octet
ICMPv6
Echo Request
ICMPv6
Echo Request
Gói tin G
Gói tin H
Mào đầu
IPv6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
IPv6
Destination
Address: địa chỉ multicast
Link-local tất cả các nút
Destination
Address: địa chỉ multicast Link-local tất cả các nút
Next Header:
60
Next
Header: 60
Mào đầu
Hop-by-Hop Options
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next Header: 58
Next
Header: 58
Header
Ext. Length: 0
Header
Ext. Length: 0
Option:
135 (Không xác định, msb:
10b)
Option:
199 (Không xác định, msb: 11b)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Opt Data
Len: 4 octet
ICMPv6
Echo Request
ICMPv6 Echo
Request
Thủ tục đo
Phần A: Tùy chọn
Pad1
1. TN1 phát Gói tin A đến NUT,
một gói tin Echo Request có mào đầu Destination Options với 6 tùy chọn
Pad1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần B: Tùy chọn
PadN
3. TN1 phát Gói tin B đến NUT,
một gói tin Echo
Request có mào đầu Destination Options với tùy chọn PadN 4 octet.
4. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Phần C: Các bit Most Significant
là 00b
5. TN1 phát Gói tin C đến
NUT, một gói tin Echo
Request có mào đầu
Destination
Options với một loại tùy chọn không xác định với giá trị bằng 7.
6. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Phần D: Các bit
Most Significant là 01b
7. TN1 phát Gói tin D đến NUT,
một gói tin Echo Request có mào đầu Destination Options với một loại tùy chọn
không xác định với giá
trị bằng 71.
8. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. TN1 phát Gói tin E đến NUT,
một gói tin Echo Request có mào đầu Destination Options với một loạt tùy chọn
không xác định với giá trị bằng 135.
10. Quan sát các gói tin NUT phát
đi.
Phần F: Các bit Most
Significant là 11b,
địa chỉ đích unicast
11. TN1 phát Gói tin F đến NUT,
một gói tin Echo Request có mào đầu Destination Options với một loại tùy chọn
không xác định với giá trị bằng 199.
12. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Phần G: Các bit
Most Significant là 10b, địa chỉ đích
multicast
13. TN1 phát Gói tin G, một gói
tin Echo Request gửi đến địạ chỉ multicast cục bộ mà có mào đầu
Destination Options với một loại tùy chọn không xác định với giá tri bằng
135.
14. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Phần H: Các bit
Most Significant là
11b, địa chỉ đích multicast
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Kết quả mong muốn
Phần A
Bước 2: NUT phải gửi
một gói tin Echo Reply đến TN1.
Phần B
Bước 4: NUT phải gửi một gói
tin Echo Reply đến TN1.
Phần C
Bước 6: Tùy chọn
không xác định được
bỏ qua và mào đầu được xử lý. NUT phải gửi một gói tin Echo Reply đến TN1.
Phần D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần E
Bước 10: NUT phải gửi
một bản tin ICMPv6 Parameter
Problem đến TN1. Trường Code có giá trị bằng 2 (quy định xuất hiện
Option IPv6 chưa được quy định). Giá trị trường Pointer phải bằng 0x2A (độ lệch
trường Option của mào đầu Destination Options). NUT phải loại bỏ gói tin Echo
Request và không gửi
bản tin Echo Reply. Gói tin Echo Request có trong bản tin báo lỗi (bản tin
ICMPv6 Parameter Problem) phải không lớn hớn MTU IPv6 nhỏ nhất.
- Địa chỉ nguồn của
bản tin Parameter Problem phải giống địa chỉ đích trong gói tin Echo
Request của TN1.
- Địa chỉ đích sẽ giống địa chỉ nguồn trong
gói tin Echo Request của TN1.
Phần F
Bước 12: NUT phải gửi một bản tin
ICMPv6 Parameter Problem đến TN1. Trường Code có giá trị bằng 2 (quy
định xuất hiện Option IPv6 chưa được
quy định). Giá trị trường
Pointer phải bằng 0x2A (độ lệch trường Option của mào đầu Destination Options).
NUT phải loại bỏ gói tin Echo
Request và không gửi bản tin Echo Reply. Gói tin Echo Request có trong bản tin
báo lỗi (bản tin
ICMPv6 Parameter Problem) phải không lớn hơn MTU IPv6 nhỏ nhất.
- Địa chỉ nguồn của
bản tin Parameter Problem phải giống địa chỉ đích trong gói tin Echo
Request của TN1.
- Địa chỉ đích sẽ giống
địa chỉ nguồn trong gói tin Echo Request của TN1.
Phần G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Địa chỉ đích của bản tin Parameter
Problem sẽ giống địa chỉ nguồn
trong gói tin Echo
Request của TN1.
Phần H
Bước 16: NUT phải
không tạo bất kỳ gói tin nào gửi đến TN1. Gói tin Echo Request bị loại bỏ, vì địa chỉ đích là
multicast. NUT phải không gửi bất kỳ bản tin ICMPv6 Parameter Problem. NUT
phải loại bỏ gói tin Echo
Request và không gửi bản tin Echo Reply.
Bài 6.2.9 Giá trị trường Routing Type chưa
được quy định - Nút kết thúc
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút xử lý đúng gói tin
IPv6 dành cho nút đó, chứa
mào đầu
Routing có giá trị trường
Routing Type chưa được quy định.
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều
4.3.4.
- RFC 5095 - Điều 3 (*)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Thực hiện Thiết lập thủ tục đo chung
khi bắt đầu mỗi phần đo. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
Mào đầu IPv6
Source
Address: Địa chỉ global của
TN2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next
Header: 43
Mào đầu Routing
Next
Header: 58
Header Ext.
Length: 6
Routing
Type: 33
Segments
Left: 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Address [2]: Địa chỉ global 3
Address [3]:
Địa chỉ global của
TR1
ICMPv6 Echo
Request
Thủ tục đo
Phần A: Giá trị trường Routing
Type chưa được quy định, bằng 33
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Quan sát các gói tin
NUT phát đi.
Phần B: Giá trị trường
Routing Type chưa được quy định, bằng 0
3. TR1 chuyển tiếp Gói
tin A, một gói tin
Echo Request có mào đầu Routing với giá trị trường Routing Type bằng 0 và giá trị
trường Segments Left bằng 0. Gói tin Echo Request dành cho NUT.
4. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Kết quả mong muốn
Phần A
Bước 2: NUT phải bỏ qua giá trị
trường Routing Type chưa được quy định và sẽ trả lời gói tin Echo
Request bằng cách gửi gói tin Echo Reply đến TN2 sử dụng TR1 làm chặng đầu
tiên.
Phần B
Bước 4: NUT phải bỏ qua giá trị trường
Routing Type
chưa được quy định và sẽ trả lời gói tin
Echo Request bằng cách gửi gói tin Echo Reply đến TN2 sử dụng TR1 làm chặng
đầu tiên.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút (đóng vai
trò là nút trung gian) xử lý đúng các gói tin IPv6 chứa mào đầu Routing với giá
trị Routing Type chưa được quy định.
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều
4.3.4.
- RFC 5095 - Điều 3 (*)
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gói tin A
Mào đầu
IPv6
Source
Address: Địa chỉ globaL của TN2
Destination
Address: Địa chỉ global của
NUT
Next
Header: 43
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mào đầu
Routing
Next
Header: 58
Header Ext.
Length: 6
Routing
Type: 33
Segments
Left: 1
Address [1]: Địa
chỉ global 2
Address
[2]: Địa chỉ global 3
Address
[3]: Địa chỉ global của TR1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ICMPv6 Echo
Request
Thủ tục đo
Phần A: Giá trị trường
Routing Type
chưa được quy định,
bằng 33
1. TR1 chuyển tiếp Gói tin A, một
gói tin Echo Request có mào đầu Routing với giá trị trường Routing
Type bằng 33 và giá trị trường Segments Left bằng 1. Gói tin Echo
Request dành cho
NUT.
2. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Phần B: Giá trị trường Routing
Type chưa được quy định,
bằng 0
3. TR1 chuyển tiếp Gói tin
A, một gói tin Echo Request có mào đầu Routing với giá trị trường Routing
Type bằng 0 và giá trị trường
Segments Left bằng 1. Gói tin Echo Request dành cho NUT.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả mong muốn
Phần A
Bước 2: NUT phải loại
bỏ gói tin
Echo Request và gửi bản tin ICMP Parameter Problem, giá trị trường Code bằng 0 đến
địa chỉ global của
TN2. Giá trị trường Pointer phải bằng
0x2A (độ lệch trường Routing Type của mào đầu Routing). (Nếu
nút là router và chỉ có một
giao diện vật lý thì RUT phải không thêm Mào đầu đường hầm chung X đã nêu trong Cấu
hình chung cho router có một giao diện vật lý, cũng không chuyển tiếp gói
tin Echo Request đến TN4).
Phần B
Bước 4: NUT phải loại bỏ
gói tin Echo Request và gửi bản tin ICMP Parameter Problem, giá trị trường
Code bằng 0 đến địa chỉ global của
TN2. Giá trị trường
Pointer phải bằng 0x2A
(độ lệch trường Routing Type của
mào đầu Routing).
(Nếu nút là router và
chỉ có một giao diện vật lý
thì RUT phải không
thêm Mào đầu đường hầm chung X đã nêu trong Cấu hình
chung cho router có một giao diện vật lý, cũng không chuyển tiếp gói tin Echo
Request đến TN4).
6.3 Các bài đo cho phần
Phân mảnh
Bài 6.3.1 Lắp ghép phân mảnh
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút lắp
ghép đúng các gói
tin đã phân mảnh và
phân biệt giữa các phân mảnh gói tin sử dụng địa chỉ nguồn, địa chỉ đích và
Fragment ID.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.3.4 và
4.4.
- RFC 4443-Điều 3.3(*)
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Thực hiện Thiết lập thủ tục đo chung
khi bắt đầu mỗi phần đo. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A: Gói tin IPv6
chứa một bản tin ICMPv6 Request có kích thước 80 octet dữ liệu được phân
mảnh thành 3 gói tin, kích thước
tối đa của một gói tin phân mảnh
chứa 32 octet dữ liệu.
Phân mảnh
A.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân mảnh
A.3
Mào đầu
IPv6
Next
Header: 44
Source
Address: Xem phần Thủ tục đo
Destination
Address: Xem phần Thủ tục đo
Mào đầu
IPv6
Next
Header: 44
Source
Address: Xem phần Thủ tục đo
Destination
Address: Xem phần Thủ tục đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next Header: 44
Source
Address: Xem phần Thủ tục đo
Destination
Address: Xem phần Thủ tục
đo
Mào đầu
Fragment
Next
Header: 58
Fragment
Offset: 0
More
Fragments flag: 1
ID: Xem
phần Thủ tục
đo
Mào đầu
Fragment
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fragment
Offset: (4) 32 octet
More
Fragments flag: 1
ID: Xem phần
Thủ tục đo
Fragment
Data: 32 octet
Mào đầu
Fragment
Next
Header: 58
Fragment
Ottset: (8) 64 octet
More
Fragments flag: 0
ID: Xem
phần Thủ tục đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ICMPv6
Echo Request
Thủ tục đo
Phần A: Tất cả các
phân mảnh đều hợp lệ
1. TN1 phát các phân mảnh theo thứ tự
A.1, A.2 và A.3. Tất cả các phân mảnh có cùng địa chỉ nguồn, địa
chỉ đích và
Fragment ID.
2. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Phần B: Tất cả các
phân mảnh đều hợp lệ, thứ tự
ngược lại
3. TN1 phát các phân mảnh theo
thứ tự A.3, A.2 và A.1. Tất cả các phân mảnh có cùng địa chỉ nguồn, địa
chỉ đích và
Fragment ID.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần C: Các
Fragment ID khác nhau giữa các phân mảnh
5. TN1 phát các phân mảnh theo thứ tự
A.1, A.2 và A.3. Phân mảnh A.1 và A.3 có Fragment ID bằng 2999. Phân mảnh A.2
có Fragment ID bằng 3000. Địa chỉ nguồn và địa chỉ đích của tất cả các phân mảnh
đều giống nhau.
6. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Phần D: Địa chỉ nguồn khác nhau
giữa các phân mảnh
7. TN1 phát các phân mảnh theo thứ tự
A.1, A.2 và A.3. Phân mảnh A.1 và A.3 có địa nguồn là địa chỉ Link-local của
TN1. Phân mảnh A.2 có địa chỉ
nguồn của một địa chỉ Link-local
khác. Các địa chỉ đích và
Fragment ID của tất cả các phân mảnh đều giống nhau.
8. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Phần E: Địa chỉ
đích khác nhau giữa các phân mảnh
9. TN1 phát các phân mảnh theo thứ tự
A.1, A.2 và A.3. Phân mảnh A.1 và A.3 có địa chỉ đích là địa
chỉ Link-local của
NUT. Phân mảnh A.2 có địa chỉ đích là địa
chỉ global của NUT. Các địa chỉ nguồn
và Fragment ID của tất cả các phân mảnh đều giống nhau.
10. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. TN1 phát gói tin Echo Request đến NUT.
TN1 trả lời bất kỳ bản tin NS nào bằng
bản tin NA.
12. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
13. TN1 phát các phân mảnh theo thứ tự
A.1, A.2 và A.3. Tất cả các phân mảnh
có cùng địa chỉ nguồn, địa chỉ đích và Fragment ID. Tuy nhiên tải của
mỗi phân mảnh được sửa đổi để kích thước gói tin đã lắp ghép
là 1500 octet.
14. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Kết quả mong muốn
Phần A
Bước 2: NUT phải
phát một bản tin Echo Reply đến TN1 để trả lời bản tin
Echo Request đã lắp ghép.
Phần B
Bước 4: NUT phải phát một bản
tin Echo Reply đến TN1 để trả lời bản tin Echo Request đã lắp ghép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 6: NUT phải không
phát bản tin Echo Reply đến TN1, vì bản tin Echo Request không thể lắp ghép
do có sự khác nhau về Fragment ID. Sau 60 giây khi nhận phân
mảnh A.1, NUT sẽ phát bản
tin ICMPv6 Time Exceeded đến TN1.
Phần D
Bước 8: NUT phải
không phát bản tin Echo Reply đến TN1, vì bản tin Echo Request không thể lắp
ghép do có sự khác nhau về địa chỉ nguồn. Sau 60 giây khi nhận phân mảnh
A.1, NUT sẽ phát bản
tin ICMPv6 Time Exceeded đến TN1.
Phần E
Bước 10: NUT phải không
phát bản tin Echo Reply đến TN1, vì bản tin Echo Request không thể lắp
ghép do có sự khác nhau về địa chỉ đích. Sau 60 giây khi nhận phân mảnh
A.1, NUT sẽ phát bản tin ICMPv6 Time Exceeded đến TN1.
Phần F
Bước 12: NUT phải trả lời bản
tin Echo Request từ TN1.
Bước 14: NUT phải trả lời bản
tin Echo Request từTN1.
Bài 6.3.2 Thời gian lắp ghép các
phân mảnh bị vượt quá
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra một nút thực hiện các hoạt
động thích hợp khi thời gian lắp ghép bị vượt quá đối với một gói tin.
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.3.5.
- RFC 4443 - Điều 2.2, 3.3, 2.4 (*)
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Thực hiện Thiết lập thủ tục đo chung
khi bắt đầu mỗi phần đo. Thực
hiện thủ tục Xóa cấu
hình đo sau mỗi phần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân mảnh
A.1
Phân mảnh
A.2
Phân mảnh
A.3
Mào đầu IPv6
Next
Header: 44
Source
Address: Địa
chỉ global của
TN1
Destination
Address: Địa chỉ global của
NUT
Mào đầu IPv6
Next
Header 44
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Destination
Address: Địa chỉ global của NUT
Mào đầu
IPv6
Next
Header: 44
Source
Address: Địa chỉ global của TN1
Destination
Address: Địa chỉ global của
NUT
Mào đầu
Fragment
Next
Header: 58
Fragment
Offset: 0
More
Fragments flag: 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next Header:
58
Fragment
Offset: (4) 32 octet
More
Fragments flag: 1
Fragment
Data: 32 octet
Mào đầu
Fragment
Next
Header: 58
Fragment
Offset: (8) 64 octet
More
Fragments flag: 0
Fragment
Data: 24 octet
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ tục đo
Phần A: Thời gian
nhận các phân mảnh cách nhau một khoảng nhỏ hơn 60 giây
1. TN1 phát các phân mảnh theo thứ tự A.1,
A.2 và A.3. Có một khoảng trễ bằng 55 giây giữa việc truyền phân mảnh A.1 và
các phân mảnh A.2 và A.3.
2. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Phần B: Thời gian bị vượt quá trước
khi nhận được phân mảnh cuối
cùng
3. TN1 phát các phân mảnh theo thứ
tự A.1, A.2 và A.3. Có một khoảng thời gian trễ bằng 65 giây giữa
việc truyền phân mảnh A.1 và các phân mảnh A.2 và A.3.
4. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. TN1 phát phân mảnh A.1.
6. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Phần D: Thời gian bị vượt quá
(Link-local), chỉ nhận được phân mảnh
đầu tiên
7. TN1 phát phân mảnh A.1 với địa chỉ nguồn là địa chỉ Link-local
của TN1 và địa
chỉ
đích thiết lập là địa chỉ Link-local của NUT.
8. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Phần E: Thời gian bị vượt quá, chỉ
nhận được phân mảnh
thứ hai
9. TN1 phát phân mảnh A.2.
10. Quan sát các gói tin NUT phát đi.
Kết quả mong muốn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước 2: Các phân mảnh
A.2 và A.3 vừa đến trước khi bộ đếm thời
gian lắp ghép của NUT hết hạn đối với
phân mảnh A.1. NUT phải phát gói tin Echo Reply đến TN1 để trả lời gói tin Echo
Request đã lắp ghép.
Phần B
Bước 4: Các phân mảnh
A.2 và A.3 đến sau khi bộ đếm thời gian lắp ghép của NUT hết đối với phân mảnh A.1. NUT
phải không phát gói tin Echo Reply đến TN1, vì gói tin
Echo Request không được lắp ghép đúng thời hạn. Sau 60 giây khi nhận được
phân mảnh A.1, NUT số phát một bản tin ICMPv6 Time Exceeded đến TN1 với giá trị
trường Code bằng 1
(quy định thời gian lắp
ghép phân mảnh
bị vượt quá).
- Trường unused (không được sử dụng)
phải được thiết lập bằng 0.
- Địa chỉ nguồn của gói tin phải giống
địa chỉ đích
global trong gói tin Echo Request của TN1.
- Địa chỉ đích sẽ giống địa chỉ nguồn
global trong gói tin Echo Request của TN1.
- Gói tin Echo Request trong bản tin
báo lỗi phải không vượt quá MTU IPv6 nhỏ nhất.
Phần C và D
Bước 6,8: NUT phải
không phát gói tin Echo Reply đến TN1, vì gói tin Echo Request
không được hoàn thành.
Sau 60 giây khi nhận được phân mảnh A.1, NUT sẽ phát một bản tin ICMPv6 Time
Exceeded đến TN1 với giá trị trường Code bằng 1
(quy định thời gian lắp ghép phân mảnh bị vượt quá).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Địa chỉ nguồn của
gói tin phải giống
địa chỉ đích global trong gói tin Echo Request của TN1.
- Địa chỉ đích sẽ giống
địa chỉ nguồn
global trong gói tin Echo Request của TN1.
- Gói tin Echo Request trong bản tin
báo lỗi phải không vượt quá MTU IPv6 nhỏ nhất.
Phần E
Bước 10: NUT phải
không phát gói tin Echo Reply hoặc bản tin Time Exceeded đến TN1.
Bài 6.3.3 Mào đầu
Fragment có bit M được thiết lập, giá trị trường Payload
Length không hợp lệ
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút thực hiện
các hoạt động thích hợp khi nhận một phân mảnh với bit quy định cờ More
Fragments được thiết lập (nhiều phân mảnh), nhưng có giá trị
trường Payload Length không phải là bội số của 8 octet.
Tham chiếu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- RFC 4443 - Điều 3.4 (*)
Yêu cầu tài nguyên
- Bộ tạo bản tin
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung
sau mỗi phần.
Gói tin A
Mào đầu IPv6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Next
Header: 44
Mào đầu
Fragment
Next
Header: 58
Fragment
Offset: 0
More
Fragments flag: 1
ICMPv6 Echo Request
Data
Length: 5 octet
Thủ tục đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Kết quả mong muốn
Bước 2: NUT phải
không phát gói tin Echo Reply đến TN1, vì phân mảnh bị loại bỏ. NUT sẽ phát một
bản tin ICMPv6 Parameter Problem đến TN1. Giá trị trường Code sẽ bằng 0 (quy
định xuất hiện lỗi trường mào đầu). Giá trị trường Pointer sẽ là
0x04 (độ lệch trường Payload Length của mào đầu IPv6).
Bài 6.3.4 Mào đầu
Fragment cụt (stub)
Mục đích bài đo
Kiểm tra một nút chấp nhận độ lệch
phân mảnh bằng 0 với
cờ More Fragments xóa.
Tham chiếu
- TCVN 9802-1:2013 - Điều 4.3.5 và
4.4.
Yêu cầu tài nguyên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giám sát để bắt bản tin
Thiết lập đo
Không thực hiện Thiết lập thủ tục đo
chung. Thực hiện thủ tục Xóa cấu hình đo chung sau mỗi phần.
Gói tin A
Mào đầu IPv6
Next
Header: 44
Mào đầu
Fragment
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fragment
Offset: 0
More
Fragmants flag: 0
ICMPv6 Echo
Request
Thủ tục đo
1. TN1 phát Gói tin A, một gói
tin Echo Request có mào đầu Fragment với giá trị trường Fragment Offset bằng
0 và cờ More Fragments xóa.
2. Quan sát các gói tin NUT
phát đi.
Kết quả mong muốn
Bước 2: NUT phải
phát một gói
tin Echo Reply đến TN1. Gói tin Echo Reply phải không chứa mào đầu Fragment.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
Bảng đối chiếu nội dung tương đương của TCVN 10906-3:2017
và tài liệu “Phase-1 /Phase-2 Test specification Core Protocols - Technical
Document - Revision 4.0.6”
TCVN
10906-3:2017
Revision 4.0.6
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài Iiệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1 Nhóm thuật ngữ về địa chỉ
3.2 Nhóm thuật ngữ về bản tin
3.3 Nhóm thuật ngữ về từng nội dung
trong bài đo
4. Chữ viết tắt
Abbreviations and Acronyms
5. Tổng quát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Sơ đồ tổng quan
Common Topology
5.2 Thiết lập thủ tục đo chung
Common Test Setup
5.3 Xóa cấu hình đo
Common Test Cleanup (for all tests)
5.4 Mặc định chung
Common Defaults (for
all tests)
6. Các bàl đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Các bài đo cho phần Mào đầu
IPv6
Section 1, Group 1
6.2 Các bài đo cho phần Các tùy chọn
và mào đầu mở rộng
Section 1, Group 2
6.3 Các bài đo cho phần
Phân mảnh
Section 1, Group 3
Phụ
lục B
(Tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Bài đo
Đánh giá
Ghi chú
Các bài đo cho phần
Mào đầu IPv6
1
Bài 6.1.1 Trường Version
□ Đạt
□ Không đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bài 6.1.2 Giá trị trường Traffic Class
khác không - nút kết
thúc
□ Đạt
□ Không đạt
3
Bài 6.1.3 Giá trị trường Traffic
Class khác không - Nút trung gian (chỉ thực hiện với router)
□ Đạt
□ Không đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Bài 6.1.4 Giá trị trường Flow Label
khác không
□ Đạt
□ Không đạt
5
Bài 6.1.5 Xử lý trường Payload
Length của gói tin
□ Đạt
□ Không đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bài 6.1.6 Không có mào đầu kế
tiếp sau mào đầu IPv6
□ Đạt
□ Không đạt
7
Bài 6.1.7 Giá trị trường
Next Header chưa được quy định
□ Đạt
□ Không đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Bài 6.1.8 Giá trị trường Hop
Limit bằng 0
- Nút kết thúc
□ Đạt
□ Không đạt
9
Bài 6.1.9 Giảm giá trị trường Hop
Limit - Nút trung
gian (chỉ thực hiện
với router)
□ Đạt
□ Không đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Bài 6.1.10 Chuyển tiếp IP -
Địa chỉ nguồn và đích - Nút trung gian (chỉ thực hiện với
router)
□ Đạt
□ Không đạt
Các bài đo cho phần
Các tùy chọn và mào đầu mở rộng
10
Bài 6.2.1 Giá trị trường Next Header
bằng 0
□ Đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
Bài 6.2.2 Không có mào đầu kế
tiếp sau mào đầu
mở rộng
□ Đạt
□ Không đạt
12
Bài 6.2.3 Giá trị trường
Next Header chưa được quy định trong mào đầu mở rộng - Nút kết thúc
□ Đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Bài 6.2.4 Thứ tự xử lý mào đầu mở rộng
□ Đạt
□ Không đạt
14
Bài 6.2.5 Thứ tự xử lý tùy chọn
□ Đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Bài 6.2.6 Xử lý các tùy chọn -
mào đầu Hop-by-Hop Options (Nút kết thúc)
□ Đạt
□ Không đạt
16
Bài 6.2.7 Xử lý các tùy chọn -
mào đầu Hop-by-Hop Options (chỉ thực hiện với router)
□ Đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Bài 6.2.8 Xử lý các tùy chọn - mào đầu
Destination Options
□ Đạt
□ Không đạt
18
Bài 6.2.9 Giá trị trường
Routing Type chưa được quy định - Nút kết thúc
□ Đạt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
Bài 6.2.10 Giá trị trường Routing
Type chưa được quy định - Nút trung gian
□ Đạt
□ Không đạt
Các bài đo cho phần
Phân mảnh
20
Bài 6.3.1 Lắp ghép phân mảnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không đạt
21
Bài 6.3.2 Thời gian lắp ghép các
phân mảnh bị vượt quá
□ Đạt
□ Không đạt
22
Bài 6.3.3 Mào đầu Fragment có bit M được
thiết lập, giá trị trường
Payload Length không hợp lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
□ Không đạt
23
Bài 6.3.4 Mào đầu Fragment cụt (stub)
□ Đạt
□ Không đạt
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] RFC 2474, “Definition of the Differentiated
Services Field (DS
Field) in the IPv4 and
IPv6
Headers”,
December 1998 (Định nghĩa trường DS (phân biệt các dịch vụ) trong mào đầu IPv4 và mào
đầu IPv6).
[3] RFC 3168, “The Addition of
Explicit Congestion
Notification (ECN) to IP”, September 2001 (Bổ sung thông báo nghẽn
tường minh (ECN) trong IP).
[4] RFC 4443, “Internet Control
Message Protocol
(ICMPv6) for
the Internet Protocol Version 6 (IPv6) Specification", March
2006 (Giao thức bản tin điều khiển ICMPv6).
[5] RFC 5095, “Deprecation of Type
0 Routing Headers in IPv6”, December 2007 (Không sử dụng mào đầu định
tuyến loại 0 trong IPv6).
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2 Nhóm thuật ngữ về
bản tin
3.3 Nhóm thuật
ngữ về từng nội dung trong bài
đo
4 Chữ viết tắt
5 Tổng quát
5.1 Sơ đồ tổng
quan
5.2 Thiết lập thủ
tục đo chung
5.3 Xóa cấu hình đo chung
5.4 Mặc định
chung
6 Các bài đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bài 6.1.1 Trường Version
Bài 6.1.2 Giá trị trường
Traffic Class khác
không - nút kết thúc
Bài 6.1.3 Giá trị trường Traffic Class khác
không - Nút trung gian (chỉ thực hiện với router)
Bài 6.1.4 Giá trị trường
Flow Label khác không
Bài 6.1.5 Xử lý trường
Payload Length của gói tin
Bài 6.1.6 Không có mào
đầu kế tiếp sau mào đầu IPv6
Bài 6.1.7 Giá trị trường Next
Header chưa được quy định
Bài 6.1.8 Giá trị trường Hop
Limit bằng 0 - Nút kết thúc
Bài 6.1.9 Giảm giá trị trường
Hop Limit - Nút trung gian (chỉ thực hiện với router)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 Các bài đo
cho phần Các tùy chọn và mào đầu mở rộng
Bài 6.2.1 Giá trị trường Next
Header bằng 0
Bài 6.2.2 Không có mào
đầu kế tiếp sau mào đầu
mở rộng
Bài 6.2.3 Giá trị trường
Next Header chưa được quy định trong mào đầu mở rộng - Nút kết thúc
Bài 6.2.4 Thứ tự xử lý
mào đầu mở rộng
Bài 6.2.5 Thứ tự xử lý
tùy chọn
Bài 6.2.6 Xử lý các tùy chọn -
mào đầu Hop-by-Hop Options (Nút kết thúc)
Bài 6.2.7 Xử lý các tùy
chọn - mào đầu Hop-by-Hop Options (chỉ thực hiện với router)
Bài 6.2.8 Xử lý các tùy chọn -
mào đầu Destination
Options
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bài 6.2.10 Giá trị trường
Routing Type chưa được quy định
- Nút trung gian
6.3 Các bài đo
cho phần Phân mảnh
Bài 6.3.1 Lắp ghép phân mảnh
Bài 6.3.2 Thời gian lắp
ghép các phân mảnh bị vượt quá
Bài 6.3.3 Mào đầu
Fragment có bit M được thiết lập, giá trị trường Payload Length không hợp lệ
Bài 6.3.4 Mào đầu
Fragment cụt (stub)
Phụ lục A (Tham khảo) Bảng đối chiếu nội dung tương đương của
TCVN 10906-3:2017 và tài liệu “Phase-1 /Phase-2 Test Specification Core
Protocols - Technical Document - Revision 4.0.6”
Phụ lục B (Tham khảo) Bảng tổng hợp kết quả đo
Thư mục tài liệu tham khảo