Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 11041-1:2017 về Yêu cầu chung đối với sản xuất nông nghiệp hữu cơ

Số hiệu: TCVN11041-1:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11041-1:2017

NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, GHI NHÃN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ

Organic agriculture - Part 1: General requirement for production, processing, labelling of products from organic agriculture

 

Lời nói đầu

TCVN 11041-1:2017 thay thế TCVN 11041:2015 (GL 32-1999, soát xét 2007 và sửa đổi 2013):

TCVN 11041-1:2017 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3/SC1 Sản phm nông nghiệp hữu cơ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố;

Bộ tiêu chun TCVN 11041 Nông nghiệp hữu cơ gồm các phần sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ- Phần 2: Trồng trọt hữu cơ,

- TCVN 11041-3:2017 Nông nghiệp hữu cơ- Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ.

Lời giới thiệu

Nông nghiệp hữu cơ là hệ thống quản lý sản xuất toàn diện nhằm đẩy mạnh và tăng cường sức khỏe của hệ sinh thái nông nghiệp bao gồm cả đa dạng sinh học, các chu trình sinh học và năng suất sinh học. Nông nghiệp hữu cơ nhấn mạnh việc quản lý các hoạt động canh tác, giảm thiểu việc dùng vật tư, nguyên liệu đầu vào từ bên ngoài cơ sở và có tính đến các điều kiện từng vùng, từng địa phương.

Nông nghiệp hữu cơ phải đáp ứng các mục tiêu sau đây:

a) Áp dụng sản xuất hữu cơ lâu dài, bền vững, theo hướng sinh thái và có tính hệ thống;

b) Đảm bảo độ phì của đất lâu dài và dựa trên đặc tính sinh học của đất;

c) Giảm thiểu (và tránh dùng nếu có thể) vật tư, nguyên liệu đầu vào là chất tổng hợp trong mọi giai đoạn của chuỗi sản xuất hữu cơ cũng như sự phơi nhiễm của con người và môi trường đối với các hóa chất bền hoặc có nguy cơ gây hại;

d) Giảm thiểu việc gây ô nhiễm từ các hoạt động sản xuất đến môi trường xung quanh;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

f) Tránh bị ô nhiễm từ môi trường xung quanh;

g) Duy trì tính chất hữu cơ trong suốt quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản và vận chuyển.

 

NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, GHI NHÃN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ

Organic agriculture - Part 1: General requirement for production, processing, labelling of products from organic agriculture

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung đối với sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển sản phẩm hữu cơ.

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các quá trình trồng trọt hữu cơ, chăn nuôi hữu cơ, nuôi trồng thủy sản hữu cơ và các sản phẩm từ các quá trình nêu trên được sử dụng làm thực phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi.

2  Tài liệu viện dẫn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ- Phần 2: Trồng trọt hữu cơ

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1

Nông nghiệp hữu cơ (organic agriculture)

Hệ thống sản xuất nhằm duy trì sức khỏe của đất, hệ sinh thái và con người, dựa vào các quá trình tự nhiên của hệ sinh thái, sự đa dạng sinh học và các chu trình thích hợp với điều kiện địa phương, giảm thiểu sử dụng vật tư, nguyên liệu đầu vào có tác động bất lợi.

CHÚ THÍCH: Trong sản xuất hữu cơ có sự kết hợp canh tác truyền thống với các kỹ thuật ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ có lợi cho môi trường, thúc đẩy các mối quan hệ công bằng và tăng cưng chất lượng cuộc sống của con người và các bên có liên quan.

3.2

Sản phẩm hữu (organic products)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản phẩm được sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói phù hợp với các tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ.

3.3

Vật tư, nguyên liệu đầu vào (input)

Vật tư, nguyên liệu được sử dụng trong sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói sản phẩm hữu cơ.

VÍ DỤ: Phân bón, chất bổ sung dinh dưỡng đất, sản phẩm cải thiện môi trường nước, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn chăn nuôi, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến...

3.4

Chất tổng hợp (synthetic substance)

Chất được tạo thành từ quá trình tổng hợp hóa học hoặc từ quá trình thay đổi về mặt hóa học đối với các chất có nguồn gốc từ cây trồng, vật nuôi hoặc nguồn khoáng chất tự nhiên.

CHÚ THÍCH: Các chất được tạo ra bi các quá trình sinh học tự nhiên không phải là chất tổng hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cơ sở (operator)

Cơ sở sản xuất

Tổ chức, cá nhân tham gia sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói sn phẩm hữu cơ hoặc phân phối các sản phẩm đó trên thị trường.

CHÚ THÍCH: Cơ sở có thể là doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình hoặc nhóm hộ gia đình.

3.6

Sản xuất (production)

Sản xuất nông nghiệp hữu cơ (organic agriculture production)

Việc thực hiện một, một số hoặc toàn bộ các hoạt động gồm trồng trọt, thu hái tự nhiên, chăn nuôi, nuôi trồng thy sản, sơ chế, chế biến, bao gói để tạo ra sản phẩm hữu cơ.

3.7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sơ chế thực phm (food primary processing)

Việc xử lý sản phẩm trồng trọt, thu hái, chăn nuôi, đánh bắt, khai thác nhằm tạo ra thực phẩm tươi sống có thể ăn ngay hoặc tạo ra nguyên liệu thực phẩm hoặc bán thành phẩm cho khâu chế biến thực phm.

3.8

Chế biến (processing/secondary processing)

Quá trình xử lý thực phẩm đã qua sơ chế hoặc thực phẩm tươi sống theo phương pháp công nghiệp hoặc thủ công để tạo thành nguyên liệu thực phẩm hoặc sản phẩm thực phẩm.

3.9

Sản xuất riêng rẽ (split production)

Việc sản xuất tại cơ sở trong đó chỉ một phần cơ sở thực hiện sản xuất hữu cơ, phần còn lại có thể là sản xuất không hữu cơ (sản xuất thông thường) hoặc đang trong quá trình chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ.

CHÚ THÍCH: Các sản phẩm đề cập trong sản xuất riêng rẽ có thể cùng loại hoặc khác loại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản xuất song song (parallel production)

Việc sản xuất cùng một loại sản phẩm tại cùng một cơ sở mà không phân biệt được bằng trực quan giữa sản phẩm hữu cơ và sản phẩm không hữu cơ.

CHÚ THÍCH 1: Trường hợp sản xuất cùng một loại sản phẩm bao gồm sản phẩm hữu cơ và sản phẩm đang chuyển đổi sang hữu cơ cũng được coi là sản xuất song song.

CHÚ THÍCH 2: Sản xuất song song là trường hợp đặc biệt của sản xuất riêng rẽ (3.10).

3.11

Chuyển đổi (conversion)

Việc chuyển từ sản xuất không hữu cơ sang sản xuất hữu cơ.

3.12

Giai đoạn chuyển đi (conversion period)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian từ lúc bắt đầu áp dụng sản xuất hữu cơ đến khi sản phẩm được chứng nhận là sản phẩm hữu cơ.

3.13

Ghi nhãn (labelling)

Việc sử dụng các hình thức thể hiện như in, viết, vẽ hoặc đồ họa để trình bày trên nhãn đi kèm hoặc gắn liền sản phẩm để cung cấp thông tin về sản phẩm đó.

3.14

Chứng nhận (certification)

Việc đánh giá và xác nhận sự phù hợp của sản phẩm, quá trình sản xuất, cung ứng dịch vụ với tiêu chuẩn công bố áp dụng hoặc với quy chuẩn kỹ thuật.

3.15

Vùng đệm (buffer zone)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.16

Đa dạng sinh học (biodiversity)

Sự phong phú về gen, loài sinh vật và hệ sinh thái trong tự nhiên.

3.17

Sinh vật biến đổi gen (genetically engineered/modified organisms)

GEO/GMO

Sinh vật trong đó vật liệu di truyền đã được thay đổi theo cách không xảy ra tự nhiên mà thông qua công nghệ sinh học hiện đại (nhân và/hoặc tái tổ hợp tự nhiên).

CHÚ THÍCH: Các sinh vật biến đổi gen không bao gồm các sinh vật được tạo ra từ kỹ thuật tiếp hợp, chuyển nạp và lai giống.

3.18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Biến đổi gen (genetic modification)

Việc thay đổi có chọn lọc chủ định các gen (vật liệu di truyền) bằng công nghệ ADN tái tổ hợp.

CHÚ THÍCH: Công nghệ biến đổi gen có thể bao gồm việc sp xếp lại cấu trúc ADN, dung hợp tế bào, bơm vi mô và vĩ mô, bao nang hóa, loại bỏ hoặc ghép đôi gen...

3.19

Sinh vật gây hại (pest)

Sinh vật gây ra thiệt hại trực tiếp hoặc gián tiếp đối với cây trồng và vật nuôi, bao gồm vi sinh vật gây bệnh, côn trùng gây hại, cỏ dại và các sinh vật có hại khác.

3.20

Thuốc bảo vệ thực vật (plant protection product/pesticide)

Chất hoặc hỗn hợp các chất hoặc chế phẩm vi sinh vật có tác dụng phòng ngừa, ngăn chặn, xua đuổi, dẫn dụ, tiêu diệt hoặc kiểm soát sinh vật gây hại thực vật; điều hòa sinh trưởng thực vật hoặc côn trùng; bảo quản thực vật; làm tăng độ an toàn, hiệu quả khi sử dụng thuốc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiếu xạ (irradiation)

Quy trình xử lý bằng bức xạ ion hóa, ví dụ: bức xạ gamma, tia X hay chùm tia electron.

3.22

Chất tạo hương tự nhiên (natural flavouring substance)

Các chất tạo hương thu được bằng các quá trình biến đổi vật lý, cấu trúc hóa học của hương liệu mà không thể tránh khỏi hoặc không định hướng (ví dụ: chiết bằng dung môi và chưng cất), hoặc bằng các quá trình sử dụng enzym hoặc vi sinh vật, từ các nguyên liệu có nguồn gốc động vật hoặc thực vật.

4  Nguyên tắc

4.1  Nguyên tắc sức khỏe

Nông nghiệp hữu cơ cần duy trì và nâng cao sức khỏe của đất, thực vật, động vật, con người và trái đất như một thực thể thống nhất, trọn vẹn và không tách rời.

4.2  Nguyên tắc sinh thái

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3  Nguyên tắc công bằng

Nông nghiệp hữu cơ cần xây dựng trên các mối quan hệ đảm bảo tính công bằng đối với môi trường chung và đảm bảo cơ hội sống cho mọi sinh vật.

4.4  Nguyên tắc cn trọng

Nông nghiệp hữu cơ cn được quản lý một cách thận trọng và có trách nhiệm để bo vệ sức khỏe và phúc lợi của các thế hệ hiện tại, tương lai và của môi trường.

5  Các yêu cầu

5.1  Sản xuất

5.1.1  Khu vực sản xuất

Khu vực sản xuất hữu cơ phải được khoanh vùng, phải có vùng đệm hoặc hàng rào vật lý tách biệt với khu vực không sản xuất hữu cơ, cách xa khu vực môi trường bị ô nhiễm hoặc khu tập kết, xử lý chất thải sinh hoạt, công nghiệp, bệnh viện.

Cơ sở phải quy định vùng đệm cụ thể và dễ dàng nhận diện. Chiều cao của cây trồng trong vùng đệm và chiều rộng cụ thể của vùng đệm phụ thuộc vào nguồn gây ô nhiễm cần được xử lý, địa hình của cơ sở và điều kiện khí hậu địa phương.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản xuất hữu cơ phải thực hiện giai đoạn chuyển đổi từ sản xuất không hữu cơ. Các hoạt động trong giai đoạn chuyển đổi phải tuân th các yêu cầu của tiêu chuẩn hữu cơ cụ thể.

5.1.3  Duy trì sản xuất hữu cơ

Cơ sở phải duy trì sản xuất hữu cơ liên tục. Không được chuyển đổi qua lại giữa khu vực sản xuất hữu cơ và khu vực sn xuất không hữu cơ, trừ khi có lý do thích hợp để chấm dứt sản xuất hữu cơ trên khu vực đã được chứng nhận hữu cơ và trong những trường hợp yêu cầu chuyển đi được áp dụng.

5.1.4  Sản xuất song song và sản xuất riêng rẽ

Nếu thực hiện sản xuất hữu cơ và sản xuất không hữu cơ tại cùng một cơ sở thì các hoạt động sản xuất không hữu cơ không được gây ảnh hưởng đến sự toàn vẹn của khu vực sản xuất hữu cơ. Phải tách biệt khu vực sản xuất hữu cơ, sản phẩm hữu cơ với khu vực sản xuất không hữu cơ, sản phẩm không hữu cơ, ví dụ: dùng các rào cn vật lý, sản xuất các giống khác nhau hoặc bố trí thời vụ sao cho thời điểm thu hoạch là khác nhau, cách thức bảo quản sản phẩm và vật tư, nguyên liệu đầu vào.

5.1.5  Qun lý hệ sinh thái và đa dạng sinh học

Trong sản xuất hữu cơ, không thực hiện các hoạt động có tác động tiêu cực đến các khu bảo tồn đã được cơ quan có thẩm quyền công nhận, ví dụ: khu bảo tồn động vật hoang dã, rừng đầu nguồn. Phải duy trì và/hoặc tăng cường đa dạng sinh học đối với các khu vực sản xuất, trong mùa vụ và ở những nơi có thể trồng những cây khác với cây trồng hữu cơ.

5.1.6  Kim soát ô nhiễm

Trong sản xuất hữu cơ, phải hạn chế tối đa việc sử dụng vật tư, nguyên liệu đầu vào là các chất tổng hợp trong tất cả các giai đoạn sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển, phân phối; không được để người và môi trường xung quanh phơi nhiễm với các hóa chất độc hại; giảm thiểu ô nhiễm từ các hoạt động sản xuất, chế biến đến cơ sở và môi trường xung quanh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phải có biện pháp ngăn ngừa nguy gây ô nhiễm từ thiết bị, dụng cụ, bao gồm việc vệ sinh thiết bị, dụng cụ và lưu hồ sơ. Nếu nghi ngờ có sự ô nhiễm, phải nhận diện và xử lý nguồn gây ô nhiễm. Cần có sự phân tích, đánh giá thích đáng khi nhận diện được nguy cơ cao do sử dụng vật tư, nguyên liệu đầu vào không được phép sử dụng.

Sau khi nhận diện được chất thải và chất gây ô nhiễm, phải xây dựng và thực hiện kế hoạch để tránh hoặc giảm chất thải và chất ô nhiễm. Các chất thi trong quá trình sản xuất được thu gom và xử lý nhằm giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm khu vực sản xuất, nguồn nước và sản phẩm. Các chất thải hữu cơ được xử lý đúng cách để tái sử dụng, các chất thải không tái sử dụng được xử lý đúng cách tránh gây ô nhiễm cho khu vực sản xuất và môi trường xung quanh.

5.1.7  Các công nghệ không thích hợp

Không sử dụng các công nghệ có hại cho sản xuất hữu cơ.

Không sử dụng mọi sản phẩm, vật tư, nguyên liệu có nguồn gốc GMO ở tất cả các giai đoạn sản xuất hữu cơ.

Không sử dụng bức xạ ion hóa (chiếu xạ) để kiểm soát sinh vật gây hại.

5.1.8  Các chất được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ

Tiêu chí chung đối với các chất được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ:

- các chất này phù hợp với các nguyên tắc của sản xuất hữu cơ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- việc sản xuất, sử dụng và thải bỏ các chất này không gây ra hậu quả hoặc không góp phần vào các tác động có hại đối với môi trường;

- các chất này ít gây tác động bất lợi nhất đến sức khỏe và chất lượng sống của người hoặc động vật;

- các chất thay thế đã được phê duyệt không có đủ số lượng và/hoặc chất lượng.

Yêu cầu chi tiết và danh mục các chất được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ được nêu trong các tiêu chuẩn cụ thể.

5.2  Sơ chế

Trong quá trình sơ chế, phải duy trì sự toàn vẹn hữu cơ của sản phẩm. Cơ sở phải có các biện pháp để ngăn ngừa ô nhiễm và ngăn ngừa việc trộn lẫn sản phẩm hữu cơ với sản phẩm không hữu cơ.

Không sử dụng các công nghệ không thích hợp nêu trong 5.1.7.

5.3  Chế biến

5.3.1  Yêu cu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quá trình chế biến phải tuân thủ thực hành vệ sinh tốt.

5.3.2  Thành phần cấu tạo của sản phẩm

Sản phẩm hữu cơ phải được chế biến từ các thành phần hữu cơ, ngoại trừ:

- các thành phần không sẵn có dạng hữu cơ;

- các chất được phép sử dụng theo quy định trong Phụ lục A của tiêu chuẩn này, bao gồm phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, hương liệu, nước, muối, chế phẩm vi sinh vật và enzym, chất khoáng (bao gồm các nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết yếu và các vi chất dinh dưỡng khác dùng trong thực phẩm với các mục đích dinh dưỡng đặc biệt.

Cùng một thành phần trong sản phẩm không được vừa có nguồn gốc từ hữu cơ vừa có nguồn gốc không hữu cơ hoặc đang chuyển đổi sang hữu cơ.

Các thành phần cấu tạo của sản phẩm, bao gồm cả phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, hương liệu phải đáp ứng quy định về an toàn thực phẩm.

Tiêu chí chung đối với các chất được phép sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được nêu trong 5.1.8. Danh mục phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ được nêu trong A.1, Phụ lục A của tiêu chuẩn này.

5.3.3  Phương pháp chế biến

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không sử dụng các công nghệ không thích hợp nêu trong 5.1.7.

Trong quá trình lọc, không được sử dụng thiết bị lọc chứa amiăng hoặc các chất và các kỹ thuật có th gây ô nhiễm cho sản phẩm. Ch sử dụng các chất hỗ trợ chế biến (cht lọc và chất trợ lọc) nêu trong A.1, Phụ lục A của tiêu chuẩn này.

5.3.4  Kiểm soát sinh vật gây hại

Cơ sở phải có biện pháp kiểm soát sinh vật gây hại trong quá trình chế biến, cần sử dụng các biện pháp sau đây theo thứ tự ưu tiên:

a) Biện pháp quản lý sinh vật gây hại trước hết phải là các biện pháp phòng ngừa, ví dụ: phá bỏ các ổ trú ngụ của sinh vật gây hại;

b) Nếu các biện pháp phòng ngừa chưa đủ để kiểm soát được sinh vật gây hại thì sử dụng các biện pháp cơ học, vật lý và sinh học;

c) Nếu việc kiểm soát sinh vật gây hại bằng các biện pháp cơ học, vật lý và sinh học cũng không kim soát được sinh vật gây hại thì có thể dùng các thuốc bảo vệ thực vật nêu trong Bảng A.2, Phụ lục A của TCVN 11041-2:2017 nhưng phải có biện pháp ngăn chặn sự tiếp xúc của chúng với sản phẩm hữu cơ.

VÍ DỤ: Các biện pháp cụ thể để kiểm soát sinh vật gây hại: rào cản vật lý, tiếng động, sóng siêu âm, ánh sáng, tia cực tím, bẫy pheromon, bẫy có bả hoặc mồi nhử, nhiệt độ có kiểm soát, không khí có kiểm soát, đất diatomit...

5.3.5  Yêu cầu về vệ sinh đối với quá trình chế biến

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4  Bao gói

Quá trình bao gói không được gây ô nhiễm cho sản phẩm. Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm phải đáp ứng quy định về an toàn thực phẩm [6],[7],[8],[9]. Nên chọn vật liệu bao gói từ các nguồn có thể phân hủy bằng sinh học, được tái sinh hoặc có thể tái sinh.

CHÚ THÍCH: Việc tái sử dụng bao bì có thể làm cho sn phẩm mất tính toàn vẹn hữu cơ.

5.5  Ghi nhãn

5.5.1  Việc ghi nhãn phải đáp ứng quy định về nhãn hàng hóa [1],[2] và các quy định cụ thể sau đây:

a) Nhãn sản phẩm phải liệt kê đầy đủ các thành phần theo thứ tự từ cao đến thấp theo phần trăm khối lượng hoặc phần trăm thể tích.

Đối với các thành phần là phụ gia thực phẩm: ghi tên nhóm chất phụ gia, tên chất phụ gia hoặc mã số quốc tế INS (nếu có); trường hợp chất phụ gia là hương liệu, chất tạo ngọt, chất tạo màu thì ghi tên nhóm hương liệu, chất tạo ngọt, chất tạo màu, ghi tên chất (nếu có) và ghi thêm chất đó là chất tự nhiên”, “giống tự nhiên”, “tổng hợp” hay “nhân tạo”.

Đối với các gia vị hoặc chất chiết từ gia vị, được dùng riêng hoặc kết hợp không vượt quá 2 % khối lượng sản phẩm, chỉ cần ghi: “gia vị”, “các gia vị” hoặc “gia vị hỗn hợp”.

Đối với các loại thảo mộc hoặc các phần của thảo mộc dùng riêng hoặc kết hợp nhưng không vượt quá 2 % khối lượng sản phẩm, chỉ cần ghi: “thảo mộc” hoặc “thảo mộc hỗn hợp”.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.5.2  Sản phẩm đã được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn hữu cơ mới được ghi nhãn liên quan đến cụm từ “hữu cơ”.

a) Chỉ công bố sản phẩm là “100 % hữu cơ khi sản phẩm có chứa 100 % thành phần cấu tạo là hữu cơ [tính theo khối lượng đối với chất rắn hoặc tính theo thể tích đối với chất lỏng[1]), không tính nước và muối (natri clorua)].

b) Chỉ công bố sản phẩm là “hữu cơ” khi sản phẩm có chứa ít nhất 95 % thành phần cấu tạo là hữu cơ (tính theo khối lượng đối với chất rắn hoặc tính theo thể tích đối với chất lỏng, không tính nước và muối). Các thành phần cu tạo còn lại có thể có nguồn gốc nông nghiệp hoặc phi nông nghiệp nhưng không phải là thành phần biến đổi gen, thành phần được chiếu xạ hoặc xử lý bằng các chất hỗ trợ chế biến không được nêu trong Bảng A.2, Phụ lục A của tiêu chuẩn này.

c) Chỉ công bố sản phẩm “được sản xuất từ các thành phần hữu cơ”, “được chế biến từ các thành phần hữu cơ”, “có chứa các thành phần hữu cơ” hoặc cụm từ tương đương khi sản phẩm có chứa ít nhất 70 % thành phần cấu tạo là hữu cơ (tính theo khối lượng đối với chất rắn hoặc tính theo thể tích đối với chất lỏng, không tính nước và muối).

d) Không được ghi nhãn là “hữu cơ” hoặc “được sản xuất từ các thành phần hữu cơ, “được chế biến từ các thành phần hữu cơ”, “có chứa các thành phần hữu cơ” hoặc cụm từ tương đương, hoặc thực hiện bất kỳ công bố chứng nhận hữu cơ nào đối với sản phẩm có thành phần cấu tạo hữu cơ nhỏ hơn 70 % (tính theo khối lượng đối với chất rắn hoặc tính theo thể tích đối với chất lỏng, không tính nước và muối). Tuy nhiên, có thể sử dụng cụm từ “hữu cơ” đối với thành phần cấu tạo cụ thể được liệt kê.

5.5.3  Nhãn sản phẩm phải phân biệt sản phẩm đang chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ với sản phẩm hữu cơ bằng cách ghi rõ “đang chuyn đổi sang sản xuất hữu cơ” hoặc cụm từ tương đương.

5.6  Bảo quản và vận chuyển

Trong quá trình bảo quản và vận chuyển, phải duy trì sự toàn vẹn hữu cơ của sản phẩm. Cơ sở phải có các biện pháp để ngăn ngừa ô nhiễm do sản phẩm phơi nhiễm với các chất không được phép sử dụng và để ngăn ngừa việc trộn lẫn sản phẩm hữu cơ với sản phẩm không hữu cơ.

Khi chỉ một phần của cơ sở được chứng nhận, các sản phm không áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ phải được bảo quản riêng và phải được nhận diện.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khu vực bảo quản và các phương tiện vận chuyn sản phẩm hữu cơ phải được làm sạch bằng các phương pháp và vật liệu được phép dùng trong sản xuất hữu cơ; đối với các chất làm sạch, chất khử trùng có thể tiếp xúc với thực phẩm, chỉ sử dụng các chất được nêu trong Phụ lục B của tiêu chuẩn này. Cơ sở phải có các biện pháp để ngăn ngừa ô nhiễm từ các loại thuốc bảo vệ thực vật và các chất bảo quản không được nêu trong A.2, Phụ lục A của TCVN 11041-2:2017 trước khi sử dụng khu vực bảo quản hoặc phương tiện vận chuyển không chuyên dùng cho các sản phẩm hữu cơ.

Cơ sở phải có biện pháp kiểm soát sinh vật gây hại trong quá trình bảo quản và vận chuyển như nêu trong 5.3.4.

5.7  Kế hoạch sản xuất hữu cơ

Cơ sở phải thiết lập kế hoạch sản xuất hữu cơ đối với các hoạt động sản xuất, sơ chế, chế biến. Kế hoạch sản xuất hữu cơ phải bao gồm:

a) Bản mô tả các biện pháp thực hành và các quy trình phải thực hiện, bao gồm cả tần suất thực hiện;

b) Danh sách vật tư, nguyên liệu đầu vào, bao gồm thông tin về thành phần, nguồn cung cấp, địa điểm sử dụng và tài liệu kèm theo, nếu có;

c) Bản mô tả các biện pháp thực hành và các quy trình giám sát cần thực hiện, bao gồm cả tần suất thực hiện, để xác minh rằng kế hoạch sản xuất hữu cơ được thực hiện có hiệu quả;

d) Bản mô tả hệ thống hồ sơ lưu trữ được thực hiện để đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn hữu cơ;

e) Bản mô tả các biện pháp thực hành và các rào cản vật lý được thiết lập để phân tách sản phẩm hữu cơ và sản phẩm không hữu cơ và để ngăn ngừa sự tiếp xúc của quá trình sản xuất hữu cơ và sản phẩm hữu cơ với các chất không được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.8  Ghi chép, lưu giữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm

Việc lưu giữ hồ sơ nhằm đảm bảo truy xuất được tính toàn vẹn trong toàn bộ hoạt động sản xuất hữu cơ và khả năng thu hồi sản phm bằng cách theo dõi dữ liệu sản xuất (ví dụ: dữ liệu về vật tư, nguyên liệu đầu vào) và số lượng của từng bước trong chuỗi cung ứng, bao gồm cả việc bán hàng.

a) Mỗi điểm sản xuất riêng biệt được nhận diện bằng tên hoặc mã hiệu. Tên hoặc mã hiệu được đặt tại điểm sản xuất và được ghi lại trên bản đồ. Tên hoặc mã hiệu của địa điểm được lưu giữ lại trên tất cả các tài liệu và hồ sơ liên quan đến địa điểm đó.

b) Cơ sở phải duy trì hồ sơ về việc mua hàng, kim kê hàng tồn kho của tất cả các vật tư, nguyên liệu đầu vào sử dụng cho sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.

c) Tài liệu, hồ sơ phải nhận diện rõ nguồn gốc, quá trình vận chuyển, sử dụng và kiểm kê các vật tư, nguyên liệu đầu vào không hữu cơ tất cả các khâu sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, ghi nhãn, bảo quản.

d) Hồ sơ, tài liệu và cơ sở dữ liệu phải cho phép truy xuất được nguồn gốc của sản phẩm hữu cơ tại bất cứ thời điểm nào.

e) Các hồ sơ nói trên (bao gồm cả các hồ sơ liên quan đến việc sử dụng nhà thầu phụ) phải được lưu trữ trong ít nhất 5 năm.

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chất được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ

A.1  Phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến

A.1.1  Tiêu chí sử dụng phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến

Phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến phải đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm và các tiêu chí sau đây:

a) Các chất này chỉ được dùng nếu khi không có chúng thì sẽ không thể:

+ sản xuất hoặc bảo quản thực phẩm, trong trường hợp là chất phụ gia, hoặc

+ sản xuất thực phẩm, trong trường hợp là chất hỗ trợ chế biến trong khi không dùng được các công nghệ khác đ đáp ứng được tiêu chuẩn này.

b) Các chất này có trong tự nhiên và có thể đã trải qua các quá trình xử lý cơ học/vật lý (ví dụ: chiết, kết tủa), quá trình sinh học/enzym hóa và quá trình vi sinh (ví dụ: lên men);

c) Nếu các chất nêu trong điểm b không sẵn có thì có thể xem xét để sử dụng các chất được tổng hợp hóa học;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

e) người tiêu dùng không bị lừa dối về bản chất, thành phần của các chất này và chất lượng của thực phẩm;

f) các chất này không làm giảm chất lượng tổng thể của sản phẩm.

A.1.2  Danh mục phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến

Danh mục phụ gia thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được nêu trong Bảng A.1.

Bảng A.1 - Phụ gia thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

Chỉ số INSa)

Tên phụ gia

Nhóm thực phm được phép sử dụng

Sản phẩm từ thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

153

Cacbon thực vật

Không được phép

Phomat

160b(ii)

Chất chiết annatto từ norbixin

Không được phép

Phomat

170(i)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

220

Lưu huỳnh dioxit

Rượu vang từ các loại trái cây.

Mức tối đa: 100 mg/lít

Rượu mật ong (mead).

Mức tối đa: 100 mg/lít

223

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được phép

Động vật giáp xác

224

Kali metabisulfit

Rượu vang từ các loại trái cây.

Mức tối đa tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít

Rượu mật ong.

Mức tối đa tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít

250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được phép

Các sản phẩm thịt.

Mức sử dụng tối đa tính theo natri nitrit (NaNO2): 80 mg/kg

Mức dư lượng tối đa tính theo natri nitrit (NaNO2): 50 mg/kg

270

Axit lactic (L-, D- và DL-)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

290

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

296

Axit malic (DL-)

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

300

Axit ascorbic (L-)

Các sản phẩm từ thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

301

Natri ascorbat

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm thịt

307

Tocopherol dạng đậm đặc tự nhiên hỗn hợp

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

322

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

Chất béo và dầu thc vật, chất tạo nhũ béo

Nước xốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước xốt trộn salad)

Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nh

325

Natri lactat

Không được phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm thịt

327

Canxi lactat

Không được phép

Các sản phẩm sữa

330

Axit citric

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri dihydro citrat

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

332(i)

Kali dihydro citrat

Không được phép

Các sản phẩm từ động vật

333

Các muối canxi citrat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm sữa

334

Axit tartaric

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

335(i)

Mononatri tartrat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dinatri tartrat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

336(i)

Monokali tartrat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

336(ii)

Dikali tartrat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được phép

341(i)

Monocanxi orthophosphat

Các loại bột (flour)

Các sản phẩm từ động vật

400

Axit alginic

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri alginat

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

402

Kali alginat

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

406

Agar (thạch)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm từ động vật

407

Carageenan

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm sữa

410

Gôm đậu carob

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm từ động vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gôm guar

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

413

Gôm tragacanth

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

414

Gôm arabic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm từ động vật

415

Gôm xanthan

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm từ động vật

416

Gôm karaya

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gôm gellan, dạng high-acyl

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

422

Glycerol, có nguồn gốc thực vật

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

440

Pectin (không amid hóa)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm sữa

464

Hydroxypropyl metyl cellulose (sử dụng làm vỏ nang)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm từ động vật

500(ii)

Natri hydro cacbonat

Các sản phm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri sequicacbonat

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

501(i)

Kali cacbonat

Các sản phm từ thực vật

Không được phép

503(i)

Amoni cacbonat (chất điều chnh độ axit, chất tạo xốp)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được phép

503(ii)

Amoni hydro cacbonat (chất điều chỉnh độ axit, chất tạo xốp)

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

504(i)

Magie cacbonat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magie hydro cacbonat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

508

Kali clorua

Các sản phẩm rau quả, c, hạt, nấm, rong biển

Không được phép

509

Canxi clorua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm sữa

Các sản phẩm thịt

511

Magie clorua

Các sản phẩm từ đậu nành

Không được phép

516

Canxi sulfat

Các sản phẩm từ thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

524

Natri hydroxit

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

551

Silic dioxit (vô định hình)

Tho mộc, gia vị

Các sản phẩm từ động vật

553(iii)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

901

Sáp ong

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

903

Sáp carnauba

Các sản phẩm từ thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

941

Nitơ

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm từ động vật

968

Erythritol (chỉ dùng sản phẩm có nguồn gốc hữu cơ, không sử dụng công nghệ trao đổi ion)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

b) Danh mục chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được nêu trong Bng A.2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên chất hỗ trợ chế biến

Nhóm thực phẩm được phép sử dụng

Sản phẩm từ thực vật

Sản phm từ động vật

Nước

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm từ động vật

Canxi clorua

Các sản phẩm từ thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canxi cacbonat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Canxi hydroxit

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Canxi sulfat (chất tạo đông)

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Kali cacbonat

Sử dụng để sấy nho

Không được phép

Natri cacbonat

Các sản phẩm từ thực vật

Các sn phm từ động vật

Axit lactic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều chỉnh pH của bể nước muối trong chế biến phomat

Axit citric

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Axit tartaric và các muối tartarat

Các sn phm từ thực vật

Không được phép

Natri hydroxit

Điều chỉnh pH trong chế biến đường và dầu thực vật (không bao gồm dầu oliu)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kali hydroxit

Điều chỉnh pH trong chế biến đường

Không được phép

Axit sulfuric

Điều chỉnh pH trong chế biến đường

Chế biến gelatin

Axit clohydric

Không được phép

Chế biến gelatin;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amoni hydroxit

Không được phép

Chế biến gelatin

Hydro peroxit

Không được phép

Chế biến gelatin

Cacbon dioxit

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Etanol (dung môi)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Axit tannic (chất trợ lọc)

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Albumin từ lòng trắng trứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không dược phép

Casein

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Gelatin

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Isinglass

Các sản phẩm từ thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầu thực vật có nguồn gốc hữu cơ (dùng làm chất bôi trơn, chất chống dính hoặc chất chống tạo bọt)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Silic dioxit (dạng gel hoặc dung dịch dạng keo)

Các sản phẩm từ thc vật

Không được phép

Than hoạt tính

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phm từ thực vật

Không được phép

Bentonit

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Cao lanh

Các sản phm từ thực vật

Không được phép

Cellulose

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được phép

Đất diatomit

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Perlit

Các sản phm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Vỏ quả phỉ (hazelnut)

Các sản phm từ thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bột gạo

Các sản phm từ thực vật

Không được phép

Sáp ong (chất chống dính)

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Sáp carnauba (chất chống dính)

Các sản phm từ thực vật

Không được phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được phép

Các sản phẩm từ động vật

Thiamin hydroclorua

Rượu vang từ các loại trái cây

Rượu mật ong

Diamoni phosphat

Rượu vang từ các loại trái cây

Rượu mật ong

Chế phẩm của các thành phần v cây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được phép

Xơ gỗ có nguồn gốc từ gỗ thu hoạch bền vững đã được chứng nhận, không chứa các chất độc (chất độc tự nhiên, chất độc trong xử lý sau thu hoạch, chất độc từ vi sinh vật)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

A.2  Hương liệu

Chỉ được phép sử dụng các chất tạo hương tự nhiên.

A.3  Nước và muối

Nước và muối được sử dụng phải là nước ăn uống [5] và muối dùng cho thực phẩm [10] (với natri clorua hoặc kali clorua là các thành phần được sử dụng chung trong chế biến thực phẩm).

A.4  Chế phẩm vi sinh vật và enzym

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.5  Các chất khoáng (bao gồm cả nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết yếu và các vi chất dinh dưỡng khác dùng trong thực phẩm với các mục đích dinh dưỡng đặc biệt

Các chất khoáng (bao gồm cả nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết yếu và các vi chất dinh dưỡng khác được sử dụng phải đảm bảo an toàn thực phẩm.

 

Phụ lục B

(Quy định)

Các chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ

Danh mục chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ:

1. Các tinh chất tự nhiên từ thực vật

2. Các chất chiết từ thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Axit citric

5. Axit formic

6. Axit lactic

7. Axit oxalic

8. Axit peraxetic

9. Axit phosphoric

10. Etanol

11. Isopropanol

12. Ozon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14. Clo dioxit

15. Canxi hypoclorit

16. Natri hypoclorit

17. Canxi hydroxit (vôi tôi)

18. Canxi oxit (vôi sống)

19. Vôi clorua (canxi oxy clorua, canxi clorua và canxi hydroxit)

20. Natri cacbonat

21. Natri hydroxit

22. Xà phòng kali

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

24. Cyclohexylamin

25. Dietylaminoetanol

26. Octadecylamin

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ v nhãn hàng hóa

[2] Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn

[3] Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

[4] Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[6] QCVN 12-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp

[7] QCVN 12-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thc phẩm bằng cao su

[8] QCVN 12-3:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại

[9] QCVN 12-4:2015/BYT, Quy chun kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thc phẩm

[10] TCVN 3974:2015 (CODEX STAN 150-1985, Revised 2012), Muối thực phẩm

[11] TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008), Hướng dẫn sử dụng hương liệu

[12] TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thc phẩm bao gói sẵn

[13] CAC/GL 32-1999, Revised 2007, Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods

[14] International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production and processing, Version 2.0, 2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[16] The Global Organic Market Access (GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia regional organic standard

[17] ASEAN standard for organic agriculture

[18] Council Regulation (EC) No 834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91

[19] Commission Regulation (EC) No 889/2008 of 5 September 2008 laying down detailed rules for the implementation of Council Regulation (EC) No 834/2007 on organic production and labelling of organic products with regard to organic production, labelling and control

[20] Code of Federal Regulations (US), Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture, Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program

[21] CAN/CGSB-32.310-2015 (Tiêu chuẩn quốc gia Canada), Organic production systems. General principles and management standards

[22] National standard for Organic and Bio-Dynamic Produce (Tiêu chuẩn quốc gia Australia), 2015

[23] JAS for Organic Plants (Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản), 2017

[24] JAS for Organic Livestock Products, 2012

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[26] GB/T 19630-1:2011 (Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc), Organic Products - Part 1: Production

[27] GB/T 19630-2:2011, Organic Products - Part 2: Processing

[28] GB/T 19630-3:2011, Organic Products - Part 3: Labeling and Marketing

[29] GB/T 19630-4:2011, Organic Products - Part 4: Management System

[30] TAS 9000 Part 1-2009 (Tiêu chuẩn nông nghiệp Thái Lan), Organic agriculture - Part 1: The production, processing, labelling and marketing of produce and products from organic agriculture

[31] PNS/BAFPS 07:2016 (Tiêu chuẩn quốc gia Philippines), Organic Agriculture

[32] National Standards for Organic Production (Tiêu chuẩn quốc gia n Độ)

[33] EAS 456:2007 (Tiêu chuẩn khu vực Đông Phi), East African organic products standard

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Nguyên tắc

5  Các yêu cầu

5.1  Sản xut

5.1.1  Khu vực sản xuất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.3  Duy trì sản xuất hữu cơ

5.1.4  Sản xuất song song và sản xuất riêng rẽ

5.1.5  Quản lý hệ sinh thái và đa dạng sinh học

5.1.6  Kiểm soát ô nhiễm

5.1.7  Các công nghệ không thích hợp

5.1.8  Các chất được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ

5.2  Sơ chế

5.3  Chế biến

5.3.1  Yêu cầu chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.3  Phương pháp chế biến

5.3.4  Kiểm soát sinh vật gây hại

5.3.5  Yêu cầu về vệ sinh đối với quá trình chế biến

5.4  Bao gói

5.5  Ghi nhãn

5.6  Bảo quản và vận chuyển

5.7  Kế hoạch sản xuất hữu cơ

5.8  Ghi chép, lưu giữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm

Phụ lục A (Quy định) Các chất được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]) Trong trường hợp sản phẩm cha cả chất rắn và chất lỏng, tỷ lệ phần trăm được tính theo khối lượng.

NATIONAL STANDARD

TCVN 11041-1:2017

ORGANIC AGRICULTURE - PART 1: GENERAL REQUIREMENT FOR PRODUCTION, PROCESSING, LABELLING OF PRODUCTS FROM ORGANIC AGRICULTURE

 

Foreword

TCVN 11041-1:2017 replaces TCVN 11041:2015 (GL 32-1999, revision 2007 and amendment 2013):

TCVN 11041-1:2017 is prepared by the National Technical Standard Sub-Committee TCVN/TC/F3/SC1 Products from organic agriculture, appraised by the Directorate for Standards; Metrology and Quality and issued by the Ministry of Science and Technology;

TCVN 11041 Organic Agriculture includes the following parts:

- TCVN 11041-1:2017 Organic agriculture - Part 1: General requirement for production, processing, labelling of products from organic agriculture,

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- TCVN 11041-3:2017 Organic agriculture - Part 3: Organic livestock.

Introduction

Organic agriculture is a holistic production management system which promotes and enhances agroecosystem health, including biodiversity, biological cycles, and soil biological activity. It emphasizes the use of management practices in preference to the use of off-farm inputs, taking into account that regional conditions require locally adapted systems.

Organic agriculture must meet the following objectives:

a) Employ long-term, sustainable, ecological, systems-based organic management;

b) Assure long-term, biologically-based soil fertility;

c) Avoid/minimize synthetic inputs at all stages of the organic production chain and exposure of people and the environment to persistent, potentially harmful chemicals;

d) Minimizing pollution of surrounding environment from production/processing activities;

e) Exclude certain, unnatural technologies (e.g. products derived from genetic modification, irradiation and other technologies);

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



g) Maintaining organic integrity throughout the supply chain.

 

ORGANIC AGRICULTURE - PART 1: GENERAL REQUIREMENT FOR PRODUCTION, PROCESSING, LABELLING OF PRODUCTS FROM ORGANIC AGRICULTURE

1 Scope

This standard has been prepared for the purpose of providing for general requirement for production, processing/preliminary processing, packaging, labeling, storage and transport of organic products.

This standard applies to production and processing organic crops, organic livestock and organic aquaculture and their products used as food or feed.

2 Normative references

The following referenced documents are indispensable for the application of this document. For dated references, only the edition cited applies. For undated references, the latest edition of the referenced document (including any amendments) applies.

TCVN 11041-2:2017 Organic agriculture - Part 2: Organic crops

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



For the purposes of this document, the following terms and definitions apply:

3.1

“organic agriculture” means a production system which sustains the health of soils, ecosystems and people. It relies on ecological processes, biodiversity and cycles adapted to local conditions, rather than the use of inputs with adverse effects.

NOTE: Organic agriculture combines tradition, innovation and science to benefit the shared environment and promote fair relationships and a good quality of life for all involved.

3.2

“organic products/products from organic agriculture” mean products that are produced, processed and packaged according to organic agriculture standards.

3.3

“input” means all substances or materials, which are adopted during production, processing, preliminary processing and packaging of organic products.

FOR EXAMPLE: Fertilizers, soil amendments, water environment improvement products, pesticides, feeds additives, food processing aids, etc.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



“synthetic substance” means a substance formulated by a chemical process or by a process that that chemically changes a substance extracted from naturally occurring plant, animal, or mineral sources.

NOTE: Substances created by naturally occurring biological processes are not considered synthetic.

3.5

“operator” means an organization or individual engaging in the production, processing, preliminary processing and packaging of organic products or marketing of such products.

NOTE: The operator may be an enterprise, cooperative, farm, household or household group.

3.6

“production/organic agriculture production” means the undertaking of one, several or total operations, including crop production, natural collection, livestock production, wild harvest, processing, preliminary processing and packaging to produce organic products.

3.7

“primary processing/preliminary processing and food primary processing” means the processing of products from crop production, harvest, livestock production, catching and extraction in order to produce ready-to-eat fresh food or food ingredients or semi-finished products for food processing.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



“processing/preliminary processing” means the processing of processed food or fresh food using industrial or manual methods to formulate food ingredients or food products.

3.9

“split production” means a situation where only part of the operator is organic. The remainder of the property can be non-organic or in conversion.

NOTE: The products from split production may be of the same or different type.

3.10

“parallel production” means a situation where the same operation is producing visually indistinguishable products in both an organic system and a non-organic system.

NOTE 1: A situation with “organic” and “in conversion” production of the same product may also be parallel production.

NOTE 2: Parallel production is a special instance of split production (3.10).

3.11

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.12

“conversion period/conversion time” means the time between the start of the organic management and the certification of produce as organic.

3.13

“labeling” means any written, printed or graphic matter that is present on the label, accompanies the produce/product, or is displayed near the food, including that for the purpose of providing information about the produce/product or food.

3.14

“certification” means the assessment and certification of conformity of products and process of production and service provision with applicable standards or technical regulations.

3.15

“buffer zone” means a clearly defined and identifiable boundary area bordering an organic production site that is established to limit application of, or contact with, prohibited substances from an adjacent area.

3.16

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.17

“genetically engineered/modified organisms (GEO/GMO)” means the organisms that are produced through techniques in which the genetic material has been altered in a way that does not occur naturally by mating and/or natural recombination.

NOTE: Genetically engineered/modified organisms will not include organisms resulting from techniques such as conjugation, transduction and hybridization.

3.18

“genetic engineering/genetic modification” means the manipulation of genes (genetic materials) using recombinant DNA technology.

NOTE: Techniques of genetic engineering include, but are not limited to: recombinant DNA, cell fusion, micro and macro injection, encapsulation, gene deletion and doubling.

3.19

“pest” means an organism that causes direct or indirect damage to plants and animals and includes pathogens, insects, weeds and other harmful organisms.

3.20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3.21

“irradiation” means the treatment with ionizing radiation, for example, X-ray, gamma, and electron beam irradiation.

3.22

“natural flavouring substance” means any flavouring substance obtained by physical processes that may result in unavoidable but unintentional changes in the chemical structure of the flavouring (for example, distillation and solvent extraction), or by enzymatic or microbiological processes, from material of plant or animal origin.

4 Principles

4.1 Principle of health

Organic agriculture should sustain and enhance the health of soil, plants, animals, humans and the planet as one and indivisible.

4.2 Principle of ecology

Organic agriculture should be based on living ecological systems and cycles, work with them, emulate them and help sustain them.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Organic agriculture should build on relationships that ensure fairness with regard to the common environment and life opportunities.

4.4 Principle of care

Organic agriculture should be managed in a precautionary and responsible manner to protect the health and well-being of current and future generations and the environment.

5 Requirements

5.1 Production

5.1.1 Production site

It is required to establish a buffer zone or physical barrier between the organic production site and the conventional production site. The organic production site should be separated from the contaminated area or the domestic, industrial and medical waste areas.

Buffer zones should be easily recognizable. The height of buffer-zone plants and width of a buffer zone depend on the sources of contamination, terrain and local climate conditions.

5.1.2 Conversion to organic production

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.1.3 Maintenance of organic production

Organic production systems require an ongoing commitment to the use of organic production practices. Organic production shall not rely upon switching back and forth between organic and conventional production. Exceptions to this may only made in cases where compelling and conventional production. Exceptions to this may only made in cases where compelling reasons to cease organic production on the certified organic land are present and in these cases conversion requirements apply.

5.1.4 Parallel production and split production

The integrity of an organic farm unit shall not be compromised by the activities and management of non- organic operations undertaken on the same farm. Organic production must completely and clearly separate the non-organic and organic parts e.g. through physical barriers; management practices such as the production of different varieties or the timing of harvest; storage of inputs and products.

5.1.5 Ecosystem management and biodiversity

Organic production shall not undertake any actions that create any negative impacts in protected areas recognized by the competent authority, such as forests wildlife protection areas and watershed forests. Organic production shall maintain and/or enhance biodiversity on the farm holding, in crop and where applicable non-crop habitats.

5.1.6 Avoiding contamination

Organic production strictly should limit the use of synthetic inputs at all stages of the organic production, preliminary processing, processing, storage, transport and distribution and exposure of people and the environment to persistent, potentially harmful chemicals. It shall minimize pollution and degradation of the production/processing unit and surrounding environment from production/processing activities.

Precautionary measures must be taken to avoid contamination that could affect the integrity of the supply chain. Precautionary measures may include physical barriers or buffer zones in production, which is mentioned in 5.1.1.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Having identified wastes and pollutants, a plan should be developed and implemented to avoid or reduce wastage and pollution. Wastes from production process are collected and disposed to reduce the risk of contamination of production sites, water source and products. Organic wastes shall be properly disposed to be recycled. Non-recyclable wastes shall be property disposed to avoid contaminating the production site and surrounding environment.

5.1.7 Inappropriate technologies

Technologies that harm organic production should not be used.

All materials and/or the products produced from genetically modified organisms (GMO) in all stages of organic production and processing should not be used.

Radiation (ionizing radiation) should not be used on organic products for the purpose of pest control.

5.1.8 Permitted substances for organic production

General criteria for permitted substances for organic production:

- they are consistent with principles of organic production;

- the use of the substance is necessary/essential for its intended use;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- they shall not have negative impact on human or animal health and quality of life; and

- approved alternatives are not available in sufficient quantity and/or quality.

Detailed requirements and list of permitted substances for organic production are provided in specific standards.

5.2 Preliminary processing

During the preliminary processing, the organic integrity of organic products must be maintained. Measures must be taken to prevent contamination of co-mingling of organic products with non-organic products.

The inappropriate technologies mentioned in 5.1.7 must not be used.

5.3 Processing

5.3.1 General requirements

During the processing, the organic integrity of organic products must be maintained. Measures must be taken to prevent contamination of co-mingling of organic products with non-organic products.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.3.2 Ingredients

Organic processing uses only organic ingredients except for:

- when organic ingredients are not available;

- permitted substances provided in the Annex A of this document, including food additives, food processing aids, flavorings, water, salts, preparations of microorganisms and enzymes, minerals (including trace elements), vitamins, essential fatty and amino acids, and other nitrogen compounds that are legally required in the food products in which they are incorporated.

The same ingredient in a product shall not be derived from both an organic and a non-organic source.

The ingredients, including food additives and food processing aids must comply with regulations on food safety.

General criteria for permitted substances for processing of organic products are provided in 5.1.8. The list of permitted food additives and food processing aids for processing of organic products are provided in A.1 Annex A hereof.

5.3.3 Processing methods

Processing methods should be mechanical, physical or biological and minimize the use of synthetic substances and additives.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Filtration equipment shall not contain asbestos, or utilize techniques or substances that may contaminate products. It is required to use only processing aids (filtration agents and aids) provided in A.1 Annex A hereof.

5.3.4 Pest control

For pest control, the following measures, in order of preference, should be used:

a) Preventative methods, such as disruption and elimination of habitat and access to facilities by pest organisms, should be the primary methodology of pest management;

b) If preventative methods are inadequate, the first choice for pest control should be mechanical/physical and biological methods;

c) If mechanical/physical and biological methods are inadequate for pest control, pesticidal substances appearing in Table A.2 Annex A of TCVN 11041-2:2017 may be used provided that their contact with organic products is prevented.

FOR EXAMPLE: Pest control measures may include physical barriers or other treatments such as sound, ultra-sound, light, ultra-violet light, traps (pheromone traps and static bait traps) controlled temperature, controlled atmosphere and diatomaceous earth.

5.3.5 Cleaning of processing facilities

Cleaning, disinfecting and sanitizing of food processing facilities must not contaminate organic products. Cleansers and disinfectants that may come into contact with food are provided in the Annex B of this document. In cases where these substances are ineffective and others must be used, these other substances must not come into contact with any organic products.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Packaging process must not contaminate the organic product. Packaging materials that come into direct contact with food must comply with regulations on safety. Packaging materials should preferably be chosen from bio-degradable, recycled or recyclable sources.

NOTE: The recycling of containers may compromise the organic integrity of a product.

5.5 Labeling

5.5.1 The labeling must comply with regulations on goods labels and the following specific regulations:

a) Labeling shall fully disclose ingredients in the order of their weight percentages or volume percentages.

Regarding the ingredients that are food additives, specify their class name or name or INS number (if any). If the food additives are flavorings, sweeteners or coloring agents, specify their class name or name (if any), and specify them as “tự nhiên” (“natural”), “giống tự nhiên” (“natural-like”), “tổng hợp” (“synthetic”) or “nhân tạo” (“artificial”) ones.

Regarding spices and spice extracts not exceeding 2% by weight either singly or in combination in the food, they may be listed as “gia vị” (“spice”), “các gia vị” (“spices”) or “gia vị hỗn hợp” (“mixed prices”).

Regarding herbs or parts of herbs not exceeding 2% by weight either singly or in combination in the food, they may be listed as “thảo mộc” (“herbs”) or “thảo mộc hỗn hợp” (“mixed herbs”).

b) Labels must include information about the producer, packer or distributor and the name and/or code number of the certification body.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



a) Claims that processed products are “100 % hữu cơ” (“100 % organic”) are made only if the product contains at least 95% organic ingredients (by weight for solids or by volume for liquids, excluding water and salt).

b) Claims that processed products are “hữu cơ” (“organic”) are made only if the product contains at least 95% organic ingredients (by weight for solids or by volume for liquids, excluding water and salt). The remaining non-organic ingredients from agricultural and non-agricultural sources shall not be genetically modified, irradiated or treated with processing aids not listed in Table A.2 Annex A of this standard.

c) Claims that processed products are “được sản xuất từ các thành phần hữu cơ” (“made with organic ingredients”), “được chế biến từ các thành phần hữu cơ” (“processed from organic ingredients”), “có chứa các thành phần hữu cơ” (“organic ingredients contained”) or similar terms are made only if the product contains at least 70% organic ingredients (by weight for solids or by volume for liquids, excluding water and salt).

d) Labeling does not make “hữu cơ” (“organic”) or “được sản xuất từ các thành phần hữu cơ” (“made with organic ingredients”), “được chế biến từ các thành phần hữu cơ” (“processed from organic ingredients”) or “có chứa các thành phần hữu cơ” (“organic ingredients contained”) or similar terms, or make any organic certification claims on products with less than 70% organic ingredients (by weight for solids or by volume for liquids- excluding water and salt). However, “hữu cơ” (“organic”) may be used to characterize ingredients on the list of ingredients

5.5.3 Labeling clearly distinguishes in-conversion products from organic products by specifying “đang chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ” (“in-conversion to organic”) or similar terms.

5.6 Storage and transport

Product integrity should be maintained during any storage and transportation. Organic products must be protected at all times from co-mingling with non-organic products and from contact with materials and substances not permitted for use in organic farming.

Where only part of the unit is certified, other product not covered by organic standards should be stored separately and both types of products should be clearly identified.

Bulk stores for organic product should be separate from conventional product stores and clearly labeled to that effect.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



The pest control measures mentioned in 5.3.4 should be taken during any storage and transport.

5.7 Organic production plan

An organic production plan, regarding the production, preliminary processing and processing must be developed.  An organic production plan must include:

a) A description of practices and procedures to be performed and maintained, including the frequency with which they will be performed;

b) A list of each substance to be used as a production or handling input, indicating its composition, source, location(s) where it will be used and enclosed documents, as applicable;

c) A description of the monitoring practices and procedures followed and maintained, including the frequency with which they will be performed, to verify that the plan is effectively implemented;

d) A description of the recordkeeping system implemented to comply with the requirements of organic standards;

e) A description of the management practices and physical barriers established to prevent commingling of organic and non organic products and to prevent contact of organic production and handling operations and products with prohibited substances;

f) Additional information deemed necessary by the certifying agent to evaluate compliance with the regulations.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Record keeping ensures traceability of organic integrity throughout the whole organic operation and the ability to recall products by following the production data (e.g. raw material data, production input) and quantity of every step of the supply chain, including sales.

a) Each separate production site is identified by a name or code. The name or code is placed on the site and recorded on a property map. The site name or code is recorded on all documents and records that refer to the site.

b) Operators shall maintain purchase, handling and processing records, also stock inventory of all material used for organic production, preliminary processing, processing, packaging, labeling, storage and transport.

c) Documentation and records shall clearly identify the source, movement, use and inventory of organic from non-organic materials at all stages of production, preliminary processing, packaging, labeling, storage and transport.

d) Records, documentation and database shall provide traceability and be made available to trace back verification at any time.

e) Abovementioned records (including those related to use of sub-contractors) shall follow a retention schedule of at least 5 years.

 

Annex A

Permitted substances for processing of organic products

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A.1.1 Criteria for use of food additives and food processing aids

Food additives and food processing aids must comply with regulations on food safety and the following criteria:

a) They are used only if it has been shown that, without having recourse to them, it is impossible to:

+ produce or preserve the food, in the case of additives, or

+ produce the food, in the case of processing aids in the absence of other available technology that satisfies this document.

b) These substances are found in nature and may have undergone mechanical/physical processes (e.g. extraction, precipitation), biological/enzymatic processes and microbial processes (e.g. fermentation);

c) If these substances mentioned above are not available, then those substances that have been chemically synthesized may be used;

d) Their use maintains the authenticity of the product;

e) The consumer will not be deceived concerning the nature, substance and quality of the food;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A.1.2 List of food additives and food processing aids

Permitted substances for processing of organic products are provided in Table A.1.

Table A.1 - Permitted substances for processing of organic products

INS No.

Additive name

Permitted for use in food categories

Food of plant origin

Food of animal origin

153

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Not permitted

Cheese

160b(ii)

Annatto extracts norbixin-based

Not permitted

Cheese

170(i)

Calcium carbonate (without the use of coloring substances or calcium supplements)

Food of plant origin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



220

Sulphur Dioxide

Fruit wines

Maximum level: 100 mg/l

Mead

Maximum level: 100 mg/l

223

Sodium metabisulphite

Not permitted

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



224

Potassium metabisulphite

Fruit wines

Maximum level expressed as sulphur dioxide: 100 mg/l

Mead

Maximum level expressed as sulphur dioxide: 100 mg/l

250

Sodium nitrite

Not permitted

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Maximum level expressed as sodium nitrite (NaNO2): 80 mg/kg

Maximum residual amount expressed as sodium nitrite (NaNO2): 50 mg/kg

270

Lactic acid (L-, D- and DL-)

Food of plant origin

Food of animal origin

290

Carbon dioxide

Food of plant origin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



296

Malic acid (DL-)

Food of plant origin

Not permitted

300

Ascorbic acid (L-)

Food of plant origin

Meat products

301

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food of plant origin

Meat products

307

 Tocopherols, mixed natural concentrates

Food of plant origin

Food of animal origin

322

Lecithin (obtained without the use of bleaches and organic solvents)

Food of plant origin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Fats and oils, and fat mulsions

Emulsified sauces (e.g. mayonnaise, salad dressing)

Infant formulae and follow-on formulae

Complementary foods for infants and young children

325

Sodium lactate

Not permitted

Dairy products

Meat products

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Calcium lactate

Not permitted

Dairy products

330

Citric acid

Food of plant origin

Food of animal origin

331(i)

Sodium dihydrogen citrate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food of animal origin

332(i)

Potassium Dihydrogen Citrate

Not permitted

Food of animal origin

333

Calcium citrates

Food of plant origin

Dairy products

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Tartaric acid

Food of plant origin

Not permitted

335(i)

Monosodium tartrate

Food of plant origin

Not permitted

335(ii)

Disodium tartrate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Not permitted

336(i)

Monopotassium tartrate

Food of plant origin

Not permitted

336(ii)

Dipotassium tartrate

Food of plant origin

Not permitted

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Monocalcium orthophosphate

Flours

Food of animal origin

400

Alginic acid

Food of plant origin

Dairy products

401

Sodium alginate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dairy products

402

Potassium alginate

Food of plant origin

Dairy products

406

Agar

Food of plant origin

Food of animal origin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Carrageenan

Food of plant origin

Dairy products

410

Carob bean gum

Food of plant origin

Food of animal origin

412

Guar gum

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food of animal origin

413

Tragacanth gum

Food of plant origin

Food of animal origin

414

Gum arabic

Food of plant origin

Food of animal origin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Xanthan gum

Food of plant origin

Food of animal origin

416

Karaya gum

Food of plant origin

Not permitted

418

High-acyl gellan gum

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food of animal origin

422

Glycerol, obtained from plant origin

Food of plant origin

Not permitted

440

Pectins (non-amidated)

Food of plant origin

Dairy products

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hydroxypropyl methyl cellulose (used for capsule shells)

Food of plant origin

Food of animal origin

500(ii)

Sodium hydrogen carbonate

Food of plant origin

Dairy products

500(iii)

Sodium sesquicarbonate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dairy products

501(i)

Potassium carbonate

Food of plant origin

Not permitted

503(i)

Ammonium carbonate (acidity regulator, raising agent)

Food of plant origin

Not permitted

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ammonium Hydrogen Carbonate (acidity regulator, raising agent)

Food of plant origin

Not permitted

504(i)

Magnesium carbonate

Food of plant origin

Not permitted

504(ii)

Magnesium hydrogen carbonate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Not permitted

508

Potassium chloride

Fruits, vegetables, roots and tubers, nuts, mushrooms and fungi, seaweeds

Not permitted

509

Calcium chloride

Fruits, vegetables, roots and tubers, nuts, soybean, mushrooms and fungi, seaweeds

Dairy products

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



511

Magnesium chloride

Soybean products

Not permitted

516

Food of plant origin

Not permitted

524

Sodium hydroxide

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Not permitted

551

Silicon dioxide (Amorphous)

Herbs, spices

Food of animal origin

553(iii)

Talc

Food of plant origin

Not permitted

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Beeswax

Food of plant origin

Not permitted

903

Carnauba wax

Food of plant origin

Not permitted

941

Nitrogen

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food of animal origin

968

Erythritol (used only if derived from organic production without using ion exchange technology)

Food of plant origin

Food of animal origin

b) Permitted food processing aids for processing of organic products are provided in Table A.2.

Table A.2 - Permitted food processing aids for processing of organic products

Food processing aids

Permitted for use in food categories

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food of animal origin

Water

Food of plant origin

Food of animal origin

Calcium chloride

Food of plant origin

Not permitted

Calcium carbonate

Food of plant origin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Calcium hydroxide

Food of plant origin

Not permitted

Calcium sulphate (coagulation agent)

Food of plant origin

Not permitted

Magnesium chloride (or nigari) (coagulation agent)

Food of plant origin

Not permitted

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Drying of grape raisins

Not permitted

Sodium cacbonate

Food of plant origin

Food of animal origin

Lactic acid

Not permitted

pH adjustment of saltwater tank in cheese production

Citric acid

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food of animal origin

Artaric acid and salts

Food of plant origin

Not permitted

Sodium hydroxide

pH adjustment in sugar and vegetable oil production (excluding olive oil)

Not permitted

Potassium hydroxide

pH adjustment in sugar production

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sulphuric acid

pH adjustment of extraction water in sugar production

Gelatine production

Hydrochloric acid

Not permitted

Gelatine production;

pH adjustment of saltwater tank in cheese production

Ammonium hydroxide

Not permitted

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hydrogen peroxide

Not permitted

Gelatine production

Carbon dioxide

Food of plant origin

Food of animal origin

Nitrogen

Food of plant origin

Food of animal origin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food of plant origin

Food of animal origin

Tannic acid (filtration aid)

Food of plant origin

Not permitted

Egg white albumin

Food of plant origin

Not permitted

Casein

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Not permitted

Gelatine

Food of plant origin

Not permitted

Isinglass

Food of plant origin

Not permitted

Organic vegetable oils (greasing or releasing or anti-foaming agent)

Food of plant origin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Silicon dioxide (as gel or collodial solution)

Food of plant origin

Not permitted

Activated carbon

Food of plant origin

Not permitted

Talc

Food of plant origin

Not permitted

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food of plant origin

Food of animal origin

Kaolin

Food of plant origin

Not permitted

Cellulose

Food of plant origin

Not permitted

Diatomaceous earth

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food of animal origin

Perlite

Food of plant origin

Food of animal origin

Hazelnut shells

Food of plant origin

Not permitted

Rice flour

Food of plant origin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Beeswax (releasing agent)

Food of plant origin

Not permitted

Carnauba wax (releasing agent)

Food of plant origin

Not permitted

Acetic acid or Vinegar

Not permitted

Food of animal origin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Fruit wines

Mead

Diammonium phosphate

Fruit wines

Mead

Preparations of bark components

Food of plant origin

Not permitted

Wood chips derived from sustainably certified wood and not containing toxic substances (natural toxic substances, toxic substances in post-harvest handling, toxic substances from microorganisms)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Food of animal origin

A.2 Flavorings

It is only allowed to use natural flavouring substances.

A.3 Water and salts

Drinking water.
Salts (with sodium chloride or potassium chloride as basic components generally used in food processing).

A.4 Preparations of microorganisms and enzymes

Any preparations of microorganisms and enzymes normally used in food processing, with the exception of microorganisms genetically engineered/modified or enzymes derived from genetic engineering.

A.5 Minerals (including trace elements), vitamins, essential fatty and amino acids, and other nitrogen compounds that are legally required in the food products in which they are incorporated.

The minerals (including trace elements), vitamins, essential fatty and amino acids, and other nitrogen compounds to be used must comply with regulations on safety.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Annex B

Equipment cleansers and equipment disinfectants in direct contact with food

List of equipment cleansers and equipment disinfectants that may come into direct contact with food:

1. Natural essences of plants

2. Plant extracts

3. Acetic acid

4. Citric acid

5. Formic acid

6. Lactic acid

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8. Peracetic acid

9. Phosphoric acid

10. Ethanol

11. Isopropyl alcohol

12. Ozone

13. Hydrogen peroxide

14. Chlorine dioxide

15. Calcium hypochlorite

16. Sodium hypochlorite

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



18. Calcium oxide (quicklime)

19. Chloride of lime (calcium oxychloride, calcium chloride, and calcium hydroxide)

20. Sodium cacbonate

21. Sodium hydroxide

22. Potassium soap

23. Sodium soap

24. Cyclohexylamine

25. Dimethylethanolamine

26. Octadecylamine

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bibliography

[1] Government’s Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 on goods labels

[2] Joint Circular No. 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT dated October 27, 2014 on guidelines for labeling of food, food additives and packaged food processing aids

[3] Circular No. 27/2012/TT-BYT dated November 30, 2012 of the Minister of Health on guidelines for management of food additives

[4] Circular No. 08/2015/TT-BYT dated May 11, 2015 of the Minister of Health on amendments to some regulations of the Circular No. 27/2012/TT-BYT dated November 30, 2012 guidelines for management of food additives

[5] QCVN 01:2009/BYT, National technical regulation on drinking water quality

[6] QCVN 12-1:2011/BYT, National technical regulation on safety and hygiene for synthetic resin implement, container and packaging in direct contact with foods

[7] QCVN 12-2:2011/BYT, National technical regulation on safety and hygiene for synthetic resin implement, container and packaging in direct contact with foods

[8] QCVN 12-3:2011/BYT, National technical regulation on safety and hygiene for metalic containers in direct contact with foods

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[10] TCVN 3974:2015 (CODEX STAN 150-1985, Revised 2012), Food grade salt

[11] TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008), Guidelines for the use of flavourings

[12] TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010), Labelling of prepackaged foods

 [13] CAC/GL 32-1999, Revised 2007, Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods

[14] International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production and processing, Version 2.0, 2014

[15] Vietnam PGS Coordination Committee, PGS Organic Standard (Participatory Guarantee Systems), 2013

 [16] The Global Organic Market Access (GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia regional organic standard

[17] ASEAN standard for organic agriculture

[18] Council Regulation (EC) No 834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[20] Code of Federal Regulations (US), Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture, Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program

[21] CAN/CGSB-32.310-2015 (National Standard of Canada), Organic production systems. General principles and management standards

[22] National standard for Organic and Bio-Dynamic Produce (National Standard of Australia), 2015

[23] JAS for Organic Plants (Japanese Agricultural Standard), 2017

 [24] JAS for Organic Livestock Products, 2012

[25] JAS for Organic Processed Foods, 2017

[26] GB/T 19630-1:2011 (National Standard of the People’s Republic of China), Organic Products - Part 1: Production

[27] GB/T 19630-2:2011, Organic Products - Part 2: Processing

[28] GB/T 19630-3:2011, Organic Products - Part 3: Labeling and Marketing

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



[30] TAS 9000 Part 1-2009 (Thai Agricultural Standard), Organic agriculture - Part 1: The production, processing, labelling and marketing of produce and products from organic agriculture

[31] PNS/BAFPS 07:2016 (Philippine National Standard), Organic Agriculture

[32] National Standards for Organic Production (National Standard of India)

[33] EAS 456:2007 (East African Standard), East African organic products standard

 

INDEX

Foreword

Introduction

1 Scope

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3 Terms and definitions

4 Principles

5 Requirements

5.1 Production

5.1.1 Production site

5.1.2 Conversion to organic production

5.1.3 Maintenance of organic production

5.1.4 Parallel production and split production

5.1.5 Ecosystem management and biodiversity

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.1.7 Inappropriate technologies

5.1.8 Permitted substances for organic production

5.2 Preliminary processing

5.3 Processing

5.3.1 General requirements

5.3.2 Ingredients

5.3.3 Processing methods

5.3.4 Pest control

5.3.5 Cleaning of processing facilities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5.5 Labeling

5.6 Storage and transport

5.7 Organic production plan

5.8 Record keeping, traceability and product recall

Annex A Permitted substances for processing of organic products

Annex B Equipment cleansers and equipment disinfectants in direct contact with food

References

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-1:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


12.791

DMCA.com Protection Status
IP: 14.161.21.63
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!