TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
11041-1:2017
NÔNG
NGHIỆP HỮU CƠ - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, GHI NHÃN SẢN
PHẨM NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ
Organic
agriculture - Part 1: General requirement for production, processing, labelling
of
products
from organic agriculture
Lời nói đầu
TCVN 11041-1:2017 thay thế TCVN
11041:2015 (GL 32-1999, soát xét 2007 và sửa đổi 2013):
TCVN 11041-1:2017 do Tiểu ban kỹ thuật
tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3/SC1 Sản phẩm nông nghiệp
hữu cơ
biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và
Công nghệ công bố;
Bộ tiêu chuẩn TCVN 11041 Nông
nghiệp hữu cơ gồm các phần sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu
cơ- Phần 2: Trồng trọt hữu cơ,
- TCVN 11041-3:2017 Nông nghiệp hữu
cơ- Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ.
Lời giới thiệu
Nông nghiệp hữu cơ là hệ thống quản lý
sản xuất toàn diện nhằm đẩy mạnh và tăng cường sức khỏe của hệ sinh thái nông
nghiệp bao gồm cả đa dạng sinh học, các chu trình sinh học và năng suất sinh học.
Nông nghiệp hữu cơ nhấn mạnh việc quản lý các hoạt động canh tác, giảm thiểu việc
dùng vật tư, nguyên liệu đầu vào từ bên ngoài cơ sở và có tính đến các điều kiện
từng vùng, từng địa phương.
Nông nghiệp hữu cơ phải đáp ứng các mục
tiêu sau đây:
a) Áp dụng sản xuất hữu cơ lâu dài, bền
vững, theo hướng sinh thái và có tính hệ thống;
b) Đảm bảo độ phì của đất lâu dài và dựa
trên đặc tính sinh học của đất;
c) Giảm thiểu (và tránh dùng nếu có thể)
vật tư, nguyên liệu đầu vào là chất tổng hợp trong mọi giai đoạn của chuỗi sản
xuất hữu cơ cũng như sự phơi nhiễm của con người và môi trường đối với các hóa
chất bền hoặc có nguy cơ gây hại;
d) Giảm thiểu việc gây ô nhiễm từ các
hoạt động sản xuất đến môi trường xung quanh;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Tránh bị ô nhiễm từ môi trường xung
quanh;
g) Duy trì tính chất hữu cơ trong suốt
quá trình sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản và vận chuyển.
NÔNG NGHIỆP HỮU CƠ -
PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN, GHI NHÃN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
HỮU CƠ
Organic
agriculture - Part 1: General
requirement for production, processing, labelling of products from organic
agriculture
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu
chung đối với sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận
chuyển sản phẩm hữu cơ.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các quá
trình trồng trọt hữu cơ, chăn nuôi hữu cơ, nuôi trồng thủy sản hữu cơ và các sản
phẩm từ các quá trình nêu trên được sử dụng làm thực phẩm hoặc thức ăn chăn
nuôi.
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu
cơ- Phần 2: Trồng trọt hữu cơ
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật
ngữ và định nghĩa sau đây:
3.1
Nông nghiệp hữu cơ (organic
agriculture)
Hệ thống sản xuất nhằm duy trì sức khỏe
của đất, hệ sinh thái và con người, dựa vào các quá trình tự nhiên của hệ sinh
thái, sự đa dạng
sinh học và các chu trình thích hợp với điều kiện địa phương, giảm thiểu sử dụng
vật tư, nguyên liệu đầu vào có tác động bất lợi.
CHÚ THÍCH: Trong sản xuất hữu cơ có sự kết hợp
canh tác truyền thống với các kỹ thuật ứng dụng tiến bộ khoa học
công nghệ có lợi cho môi trường, thúc đẩy các mối quan hệ công bằng và tăng cường chất lượng
cuộc sống của con người và các bên có liên quan.
3.2
Sản phẩm hữu cơ (organic
products)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm được sản xuất, sơ chế, chế biến,
bao gói phù hợp với
các tiêu chuẩn nông nghiệp hữu cơ.
3.3
Vật tư, nguyên liệu đầu vào (input)
Vật tư, nguyên liệu được sử dụng trong
sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói sản phẩm hữu cơ.
VÍ DỤ: Phân bón, chất bổ sung dinh dưỡng
đất, sản phẩm cải thiện môi trường nước, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn chăn
nuôi, phụ gia, chất hỗ trợ chế biến...
3.4
Chất tổng hợp (synthetic
substance)
Chất được tạo thành từ quá trình tổng
hợp hóa học hoặc từ quá trình thay đổi về mặt hóa học đối với các chất có nguồn
gốc từ cây trồng, vật nuôi hoặc nguồn khoáng chất tự nhiên.
CHÚ THÍCH: Các chất được tạo ra bởi các quá
trình sinh học tự nhiên không phải là chất tổng hợp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở (operator)
Cơ sở sản xuất
Tổ chức, cá nhân tham gia sản xuất, sơ
chế, chế biến, bao gói sản phẩm hữu cơ
hoặc phân phối các sản phẩm đó trên thị trường.
CHÚ THÍCH: Cơ sở có thể là doanh nghiệp,
hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình hoặc nhóm hộ gia đình.
3.6
Sản xuất (production)
Sản xuất nông nghiệp hữu cơ (organic agriculture
production)
Việc thực hiện một, một số hoặc toàn bộ
các hoạt động gồm trồng trọt, thu hái tự nhiên, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, sơ chế,
chế biến, bao gói để tạo ra sản phẩm hữu cơ.
3.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ chế thực phẩm (food
primary processing)
Việc xử lý sản phẩm trồng trọt, thu
hái, chăn nuôi, đánh bắt, khai thác nhằm tạo ra thực phẩm tươi sống có thể ăn
ngay hoặc tạo ra nguyên liệu thực phẩm hoặc bán thành phẩm cho khâu chế biến thực
phẩm.
3.8
Chế biến (processing/secondary
processing)
Quá trình xử lý thực phẩm đã qua sơ chế
hoặc thực phẩm tươi sống theo phương pháp công nghiệp hoặc thủ công để tạo
thành nguyên liệu thực phẩm hoặc sản phẩm thực phẩm.
3.9
Sản xuất riêng rẽ (split
production)
Việc sản xuất tại cơ sở trong đó chỉ một
phần cơ sở thực hiện sản xuất hữu cơ, phần còn lại có thể là sản xuất không hữu
cơ (sản xuất thông thường) hoặc đang trong quá trình chuyển đổi sang sản xuất hữu
cơ.
CHÚ THÍCH: Các sản phẩm đề cập trong sản
xuất riêng rẽ có thể cùng loại hoặc khác loại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản xuất song song (parallel
production)
Việc sản xuất cùng một loại sản phẩm tại
cùng một cơ sở mà không phân biệt được bằng trực quan giữa sản phẩm hữu cơ và sản
phẩm không hữu cơ.
CHÚ THÍCH 1: Trường hợp sản xuất cùng
một loại sản phẩm bao gồm sản phẩm hữu cơ và sản phẩm đang chuyển đổi sang hữu
cơ cũng được coi là sản xuất song song.
CHÚ THÍCH 2: Sản xuất song song là trường
hợp đặc biệt của sản xuất riêng rẽ (3.10).
3.11
Chuyển đổi (conversion)
Việc chuyển từ sản xuất không hữu cơ
sang sản xuất hữu cơ.
3.12
Giai đoạn chuyển đổi (conversion
period)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian từ lúc bắt đầu áp dụng sản
xuất hữu cơ đến khi sản phẩm được chứng nhận là sản phẩm hữu cơ.
3.13
Ghi nhãn (labelling)
Việc sử dụng các hình thức thể hiện
như in, viết, vẽ hoặc đồ họa để trình bày trên nhãn đi kèm hoặc gắn liền sản phẩm
để cung cấp thông tin về sản phẩm đó.
3.14
Chứng nhận (certification)
Việc đánh giá và xác nhận sự phù hợp của
sản phẩm, quá trình sản xuất, cung ứng dịch vụ với tiêu chuẩn công bố áp dụng
hoặc với quy chuẩn kỹ thuật.
3.15
Vùng đệm (buffer zone)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.16
Đa dạng sinh học
(biodiversity)
Sự phong phú về gen, loài sinh vật và
hệ sinh thái trong tự nhiên.
3.17
Sinh vật biến đổi gen (genetically
engineered/modified organisms)
GEO/GMO
Sinh vật trong đó vật liệu di
truyền đã được thay đổi theo cách không xảy ra tự nhiên mà thông qua công nghệ
sinh học hiện đại (nhân và/hoặc tái tổ hợp tự nhiên).
CHÚ THÍCH: Các sinh vật biến đổi gen
không bao gồm các sinh vật được tạo ra từ kỹ thuật tiếp hợp, chuyển nạp và lai
giống.
3.18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến đổi gen (genetic
modification)
Việc thay đổi có chọn lọc chủ định các
gen (vật liệu di truyền) bằng công nghệ ADN tái tổ hợp.
CHÚ THÍCH: Công nghệ biến đổi gen có
thể bao gồm việc sắp xếp lại cấu
trúc ADN, dung hợp tế bào, bơm vi mô và vĩ mô, bao nang hóa, loại bỏ hoặc ghép
đôi gen...
3.19
Sinh vật gây hại (pest)
Sinh vật gây ra thiệt hại trực tiếp hoặc
gián tiếp đối với cây trồng và vật nuôi, bao gồm vi sinh vật gây bệnh, côn
trùng gây hại, cỏ dại và các sinh vật có hại khác.
3.20
Thuốc bảo vệ thực vật (plant
protection product/pesticide)
Chất hoặc hỗn hợp các chất hoặc chế phẩm
vi sinh vật có tác dụng phòng ngừa, ngăn chặn, xua đuổi, dẫn dụ, tiêu diệt hoặc
kiểm soát sinh vật gây hại thực vật; điều hòa sinh trưởng thực vật hoặc côn
trùng; bảo quản thực vật; làm tăng độ an toàn, hiệu quả khi sử dụng thuốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiếu xạ (irradiation)
Quy trình xử lý bằng bức xạ ion hóa,
ví dụ: bức xạ gamma, tia X hay chùm tia electron.
3.22
Chất tạo hương tự nhiên (natural
flavouring substance)
Các chất tạo hương thu được bằng các
quá trình biến đổi vật lý, cấu trúc hóa học của hương liệu mà không thể tránh
khỏi hoặc không định hướng (ví dụ: chiết bằng dung môi và chưng cất), hoặc bằng
các quá trình sử dụng enzym hoặc vi sinh vật, từ các nguyên liệu có nguồn gốc động
vật hoặc thực vật.
4 Nguyên tắc
4.1 Nguyên tắc sức
khỏe
Nông nghiệp hữu cơ cần duy trì và nâng
cao sức khỏe của đất, thực
vật, động vật, con người và trái đất như một thực thể thống nhất, trọn vẹn và
không tách rời.
4.2 Nguyên tắc
sinh thái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Nguyên tắc
công bằng
Nông nghiệp hữu cơ cần xây dựng trên
các mối quan hệ đảm bảo tính công bằng đối với môi trường chung và đảm bảo cơ hội
sống cho mọi sinh vật.
4.4 Nguyên tắc cẩn trọng
Nông nghiệp hữu cơ cần được quản
lý một cách thận trọng và có trách nhiệm để bảo vệ sức khỏe và phúc lợi
của các thế hệ hiện tại, tương lai và của môi trường.
5 Các yêu cầu
5.1 Sản xuất
5.1.1 Khu vực sản
xuất
Khu vực sản xuất hữu cơ phải được
khoanh vùng, phải có vùng đệm hoặc hàng rào vật lý tách biệt với khu vực không
sản xuất hữu cơ, cách xa khu vực môi trường bị ô nhiễm hoặc khu tập kết, xử lý
chất thải sinh hoạt, công nghiệp, bệnh viện.
Cơ sở phải quy định vùng đệm cụ thể và
dễ dàng nhận diện. Chiều cao của cây trồng trong vùng đệm và chiều rộng cụ thể của
vùng đệm phụ thuộc vào nguồn gây ô nhiễm cần được xử lý, địa hình của cơ sở và
điều kiện khí hậu địa phương.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản xuất hữu cơ phải thực hiện giai đoạn
chuyển đổi từ sản xuất không hữu cơ. Các hoạt động trong giai đoạn chuyển đổi
phải tuân thủ các yêu cầu
của tiêu chuẩn hữu cơ cụ thể.
5.1.3 Duy trì sản
xuất hữu cơ
Cơ sở phải duy trì sản xuất hữu cơ
liên tục. Không được chuyển đổi qua lại giữa khu vực sản xuất hữu cơ và khu vực
sản xuất không
hữu cơ, trừ khi có lý do thích
hợp để chấm dứt sản xuất hữu cơ trên khu vực đã được chứng nhận hữu cơ và trong
những trường hợp yêu cầu chuyển đổi được áp dụng.
5.1.4 Sản xuất song
song và sản xuất riêng rẽ
Nếu thực hiện sản xuất hữu cơ và sản xuất
không hữu cơ tại cùng một cơ sở thì các hoạt động sản xuất không hữu cơ không
được gây ảnh hưởng đến sự toàn vẹn
của khu vực sản xuất hữu cơ. Phải tách biệt khu vực sản xuất hữu cơ, sản phẩm hữu
cơ với khu vực sản xuất không hữu cơ, sản phẩm không hữu cơ, ví dụ: dùng các
rào cản vật lý, sản
xuất các giống khác nhau hoặc bố trí thời vụ sao cho thời điểm thu hoạch là
khác nhau, cách thức bảo quản sản phẩm và vật tư, nguyên liệu đầu vào.
5.1.5 Quản lý hệ sinh
thái và đa dạng sinh học
Trong sản xuất hữu cơ, không thực hiện
các hoạt động có tác động tiêu cực đến các khu bảo tồn đã được cơ quan có thẩm quyền
công nhận, ví dụ: khu bảo tồn động vật hoang dã, rừng đầu nguồn. Phải duy trì và/hoặc tăng cường
đa dạng sinh học đối với các khu vực sản xuất, trong mùa vụ và ở những nơi có
thể trồng những cây khác với cây trồng hữu cơ.
5.1.6 Kiểm soát ô nhiễm
Trong sản xuất hữu cơ, phải hạn chế tối
đa việc sử dụng vật tư, nguyên liệu đầu vào là các chất tổng hợp trong tất cả
các giai đoạn sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển, phân
phối; không được để người và môi trường xung quanh phơi nhiễm với các hóa chất
độc hại; giảm thiểu ô nhiễm từ các hoạt động sản xuất, chế biến đến cơ sở và
môi trường xung quanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải có biện pháp ngăn ngừa nguy cơ gây ô nhiễm
từ thiết bị, dụng cụ, bao gồm việc vệ sinh thiết bị, dụng cụ và lưu hồ sơ. Nếu
nghi ngờ có sự ô nhiễm, phải nhận diện và xử lý nguồn gây ô nhiễm. Cần có
sự phân tích, đánh giá thích đáng khi nhận diện được nguy cơ cao do sử dụng vật
tư, nguyên liệu đầu vào không được phép sử dụng.
Sau khi nhận diện được chất thải và chất
gây ô nhiễm, phải xây dựng và thực hiện kế hoạch để tránh hoặc giảm chất thải
và chất ô nhiễm. Các chất thải trong quá trình sản xuất được thu gom và xử lý nhằm giảm
thiểu nguy cơ ô nhiễm ở khu vực sản
xuất, nguồn nước và sản phẩm. Các chất thải hữu cơ được xử lý đúng cách để tái
sử dụng, các chất thải không tái sử dụng được xử lý đúng cách tránh gây ô nhiễm
cho khu vực sản xuất và môi trường xung quanh.
5.1.7 Các công nghệ
không thích hợp
Không sử dụng các công nghệ có hại cho
sản xuất hữu cơ.
Không sử dụng mọi sản phẩm, vật tư,
nguyên liệu có nguồn gốc GMO ở tất cả các giai đoạn sản xuất hữu cơ.
Không sử dụng bức xạ ion hóa (chiếu xạ)
để kiểm soát sinh vật gây hại.
5.1.8 Các chất được
phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ
Tiêu chí chung đối với các chất được
phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ:
- các chất này phù hợp với các nguyên
tắc của sản xuất hữu cơ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- việc sản xuất, sử dụng và thải bỏ
các chất này không gây ra hậu quả hoặc không góp phần vào các tác động có hại đối
với môi trường;
- các chất này ít gây tác động bất lợi
nhất đến sức khỏe và chất lượng sống của người hoặc động vật;
- các chất thay thế đã được phê duyệt
không có đủ số lượng và/hoặc chất lượng.
Yêu cầu chi tiết và danh mục các chất
được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ được nêu trong các tiêu chuẩn cụ thể.
5.2 Sơ chế
Trong quá trình sơ chế, phải duy trì sự
toàn vẹn hữu cơ của sản phẩm. Cơ sở phải có các biện pháp để ngăn ngừa ô nhiễm và
ngăn ngừa việc trộn lẫn sản phẩm hữu cơ với sản phẩm không hữu cơ.
Không sử dụng các công nghệ không
thích hợp nêu trong 5.1.7.
5.3 Chế biến
5.3.1 Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quá trình chế biến phải tuân thủ thực
hành vệ sinh tốt.
5.3.2 Thành phần cấu
tạo của sản phẩm
Sản phẩm hữu cơ phải được chế biến từ
các thành phần hữu cơ, ngoại trừ:
- các thành phần không sẵn có ở dạng hữu cơ;
- các chất được phép sử dụng theo quy
định trong Phụ lục A của tiêu chuẩn này, bao gồm phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ
chế biến, hương liệu, nước, muối, chế phẩm vi sinh vật và enzym, chất khoáng
(bao gồm các nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết
yếu và các vi chất dinh dưỡng khác dùng trong thực phẩm với các mục đích dinh
dưỡng đặc biệt.
Cùng một thành phần trong sản phẩm
không được vừa có nguồn gốc từ hữu cơ vừa có nguồn gốc không hữu cơ hoặc đang
chuyển đổi sang hữu cơ.
Các thành phần cấu tạo của sản phẩm,
bao gồm cả phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, hương liệu phải đáp ứng quy
định về an toàn thực phẩm.
Tiêu chí chung đối với các chất được
phép sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được nêu trong 5.1.8.
Danh mục phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong chế
biến sản phẩm hữu cơ được nêu trong A.1, Phụ lục A của tiêu chuẩn này.
5.3.3 Phương pháp
chế biến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không sử dụng các công nghệ không
thích hợp nêu trong 5.1.7.
Trong quá trình lọc, không được sử dụng
thiết bị lọc chứa amiăng hoặc các chất và các kỹ thuật có thể gây ô nhiễm cho sản
phẩm. Chỉ sử dụng các
chất hỗ trợ chế biến (chất lọc và chất
trợ lọc) nêu trong A.1, Phụ lục A của tiêu chuẩn này.
5.3.4 Kiểm soát
sinh vật gây hại
Cơ sở phải có biện pháp kiểm soát sinh
vật gây hại trong quá trình chế biến, cần sử dụng các biện pháp sau đây theo thứ
tự ưu tiên:
a) Biện pháp quản lý sinh vật gây hại
trước hết phải là các biện pháp phòng ngừa, ví dụ: phá bỏ các ổ trú ngụ của
sinh vật gây hại;
b) Nếu các biện pháp phòng ngừa chưa đủ
để kiểm soát được sinh vật gây hại thì sử dụng các biện pháp cơ học, vật lý và sinh học;
c) Nếu việc kiểm soát sinh vật gây hại
bằng các biện pháp cơ học, vật lý và sinh học cũng không kiểm soát được
sinh vật gây hại thì có thể dùng các
thuốc bảo vệ thực vật nêu trong Bảng A.2, Phụ lục A của TCVN 11041-2:2017 nhưng
phải có biện pháp ngăn chặn sự tiếp xúc của chúng với sản phẩm hữu cơ.
VÍ DỤ: Các biện pháp cụ thể để kiểm
soát sinh vật gây hại: rào cản vật lý, tiếng động, sóng siêu âm, ánh sáng, tia
cực tím, bẫy pheromon, bẫy có bả hoặc mồi nhử, nhiệt độ có kiểm soát, không khí
có kiểm soát, đất
diatomit...
5.3.5 Yêu cầu về vệ
sinh đối với quá trình chế biến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Bao gói
Quá trình bao gói không được gây ô nhiễm
cho sản phẩm. Vật liệu bao gói tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm phải đáp ứng
quy định về an toàn thực phẩm [6],[7],[8],[9]. Nên chọn vật
liệu bao gói từ các nguồn có thể phân hủy bằng sinh học, được tái sinh hoặc có thể
tái sinh.
CHÚ THÍCH: Việc tái sử dụng bao
bì có thể làm cho sản phẩm mất
tính toàn vẹn hữu cơ.
5.5 Ghi nhãn
5.5.1 Việc ghi nhãn
phải đáp ứng quy định về nhãn hàng hóa [1],[2] và các quy định cụ thể
sau đây:
a) Nhãn sản phẩm phải liệt kê đầy đủ
các thành phần theo thứ tự từ cao đến thấp theo phần trăm khối lượng hoặc phần
trăm thể tích.
Đối với các thành phần là phụ gia thực
phẩm: ghi tên nhóm chất phụ gia, tên chất phụ gia hoặc mã số quốc tế INS (nếu
có); trường hợp chất phụ gia là hương liệu, chất tạo ngọt, chất tạo màu thì ghi
tên nhóm hương liệu, chất tạo ngọt, chất tạo màu, ghi tên chất (nếu có) và ghi
thêm chất đó là chất “tự nhiên”,
“giống tự nhiên”, “tổng hợp” hay “nhân tạo”.
Đối với các gia vị hoặc chất chiết từ
gia vị, được dùng riêng hoặc kết hợp không vượt quá 2 % khối lượng sản phẩm, chỉ
cần ghi: “gia vị”, “các gia vị” hoặc “gia vị hỗn hợp”.
Đối với các loại thảo mộc hoặc các phần
của thảo mộc dùng riêng hoặc kết hợp nhưng không vượt quá 2 % khối lượng sản phẩm,
chỉ cần ghi: “thảo mộc” hoặc “thảo mộc hỗn hợp”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5.2 Sản phẩm đã
được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn hữu cơ mới được ghi nhãn liên quan đến cụm
từ “hữu cơ”.
a) Chỉ công bố sản phẩm là “100 % hữu
cơ” khi sản phẩm
có chứa 100 % thành phần cấu tạo là hữu cơ [tính theo khối lượng đối
với chất rắn hoặc tính theo thể tích đối với chất lỏng[1]), không tính
nước và muối (natri clorua)].
b) Chỉ công bố sản phẩm là “hữu cơ”
khi sản phẩm có chứa ít nhất 95 % thành phần cấu tạo là hữu cơ (tính theo khối
lượng đối với chất rắn hoặc tính theo thể tích đối với chất lỏng, không tính nước
và muối). Các thành phần cấu tạo còn lại có thể có nguồn gốc nông nghiệp hoặc phi
nông nghiệp nhưng không phải là thành phần biến đổi gen, thành phần được chiếu
xạ hoặc xử lý bằng các chất hỗ trợ chế biến không được nêu trong Bảng A.2, Phụ
lục A của tiêu chuẩn này.
c) Chỉ công bố sản phẩm “được sản xuất
từ các thành phần hữu
cơ”, “được chế biến từ các thành phần hữu cơ”, “có chứa các thành phần
hữu cơ” hoặc cụm từ tương đương khi sản phẩm có chứa ít nhất 70 % thành phần cấu
tạo là hữu cơ (tính theo khối lượng đối với chất rắn hoặc tính theo thể tích đối
với chất lỏng, không tính nước và muối).
d) Không được ghi nhãn là “hữu cơ” hoặc
“được sản xuất từ các thành phần hữu cơ”, “được chế biến từ các thành phần hữu cơ”,
“có chứa các
thành phần hữu cơ” hoặc cụm từ tương đương, hoặc thực hiện bất kỳ công bố chứng
nhận hữu cơ nào đối với sản phẩm có thành phần cấu tạo hữu cơ nhỏ hơn 70 %
(tính theo khối lượng đối với chất rắn hoặc tính theo thể tích đối với chất lỏng,
không tính nước và muối). Tuy nhiên, có thể sử dụng cụm từ “hữu cơ” đối với
thành phần cấu tạo cụ thể được liệt kê.
5.5.3 Nhãn sản phẩm
phải phân biệt sản phẩm đang chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ với sản phẩm hữu
cơ bằng cách ghi rõ “đang chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ” hoặc cụm từ tương đương.
5.6 Bảo quản
và vận chuyển
Trong quá trình bảo quản và vận chuyển,
phải duy trì sự toàn vẹn hữu cơ của sản phẩm. Cơ sở phải có các biện pháp để
ngăn ngừa ô nhiễm do sản phẩm phơi nhiễm với các chất không được phép sử dụng
và để ngăn ngừa việc trộn lẫn sản phẩm hữu cơ với sản phẩm không hữu cơ.
Khi chỉ một phần của cơ sở được chứng
nhận, các sản phẩm không áp dụng
tiêu chuẩn hữu cơ phải được bảo quản riêng và phải được nhận diện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khu vực bảo quản và các phương tiện vận
chuyển sản phẩm hữu
cơ phải được làm sạch bằng các phương pháp và vật liệu được phép dùng trong sản
xuất hữu cơ; đối với các chất làm sạch, chất khử trùng có thể tiếp xúc với thực
phẩm, chỉ sử dụng các chất được nêu trong Phụ lục B của tiêu chuẩn này. Cơ sở
phải có các biện
pháp để ngăn ngừa ô nhiễm từ các loại thuốc bảo vệ thực vật và các chất bảo quản
không được nêu trong A.2, Phụ lục A của TCVN 11041-2:2017 trước khi sử dụng khu
vực bảo quản hoặc phương tiện vận chuyển không chuyên dùng cho các sản phẩm hữu
cơ.
Cơ sở phải có biện pháp kiểm soát sinh
vật gây hại trong quá trình bảo quản và vận chuyển như nêu trong 5.3.4.
5.7 Kế hoạch
sản xuất hữu cơ
Cơ sở phải thiết lập kế hoạch sản xuất
hữu cơ đối với các hoạt động sản xuất, sơ chế, chế biến. Kế hoạch sản xuất hữu
cơ phải bao gồm:
a) Bản mô tả các biện pháp thực hành
và các quy trình phải thực hiện, bao gồm cả tần suất thực hiện;
b) Danh sách vật tư, nguyên liệu đầu
vào, bao gồm thông tin về thành phần, nguồn cung cấp, địa điểm sử dụng và tài liệu
kèm theo, nếu có;
c) Bản mô tả các biện pháp thực hành
và các quy trình giám sát cần thực hiện, bao gồm cả tần suất thực hiện, để xác
minh rằng kế hoạch sản xuất hữu cơ được thực hiện có hiệu quả;
d) Bản mô tả hệ thống hồ sơ lưu trữ được
thực hiện để đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn hữu cơ;
e) Bản mô tả các biện pháp thực hành
và các rào cản vật lý được thiết lập để phân tách sản phẩm hữu cơ và sản phẩm
không hữu cơ và để ngăn ngừa sự tiếp xúc của quá trình sản xuất hữu cơ và sản
phẩm hữu cơ với các chất không được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.8 Ghi
chép, lưu giữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm
Việc lưu giữ hồ sơ nhằm đảm bảo truy
xuất được tính toàn vẹn trong toàn bộ hoạt động sản xuất hữu cơ và khả năng thu
hồi sản phẩm bằng cách
theo dõi dữ liệu sản xuất (ví dụ: dữ liệu về vật tư, nguyên liệu đầu vào) và số
lượng của từng bước trong chuỗi cung ứng, bao gồm cả việc bán hàng.
a) Mỗi điểm sản xuất riêng biệt được
nhận diện bằng tên hoặc mã hiệu.
Tên hoặc mã hiệu được đặt tại điểm sản xuất và được ghi lại trên bản đồ. Tên hoặc
mã hiệu của địa điểm được lưu giữ lại trên tất cả các tài liệu và hồ sơ liên
quan đến địa điểm đó.
b) Cơ sở phải duy trì hồ sơ về việc
mua hàng, kiểm kê hàng tồn kho của
tất cả các vật tư, nguyên liệu đầu vào sử dụng cho sản xuất, sơ chế, chế biến,
bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển.
c) Tài liệu, hồ sơ phải nhận diện rõ
nguồn gốc, quá trình vận chuyển, sử dụng và kiểm kê các vật tư, nguyên liệu đầu
vào không hữu cơ ở tất cả các
khâu sản xuất, sơ chế, chế biến, bao gói, ghi nhãn, bảo quản.
d) Hồ sơ, tài liệu và cơ sở dữ liệu phải
cho phép truy xuất được nguồn gốc của sản phẩm hữu cơ tại bất cứ thời điểm nào.
e) Các hồ sơ nói trên (bao gồm cả các
hồ sơ liên quan đến việc sử dụng nhà thầu phụ) phải được lưu trữ trong ít nhất
5 năm.
Phụ
lục A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất được sử dụng trong chế biến sản phẩm
hữu cơ
A.1 Phụ gia thực
phẩm và chất hỗ trợ chế biến
A.1.1 Tiêu chí sử dụng
phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến
Phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế
biến phải đáp ứng các quy định về an toàn thực phẩm và các tiêu chí sau đây:
a) Các chất này chỉ được dùng nếu khi
không có chúng thì sẽ
không thể:
+ sản xuất hoặc bảo quản thực phẩm, trong
trường hợp là chất phụ gia, hoặc
+ sản xuất thực phẩm, trong trường hợp
là chất hỗ trợ chế biến trong khi không dùng được các công nghệ khác để đáp ứng được
tiêu chuẩn này.
b) Các chất này có trong tự nhiên và
có thể đã trải qua các quá trình xử lý cơ học/vật lý (ví dụ: chiết, kết tủa),
quá trình sinh học/enzym hóa và quá trình vi sinh (ví dụ: lên men);
c) Nếu các chất nêu trong điểm b không
sẵn có thì có thể xem xét để sử dụng các chất được tổng hợp hóa học;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) người tiêu dùng không bị lừa dối về
bản chất, thành phần của các chất này và chất lượng của thực phẩm;
f) các chất này không làm giảm chất lượng
tổng thể của sản phẩm.
A.1.2 Danh mục phụ
gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến
Danh mục phụ gia thực phẩm được sử dụng
trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được nêu trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Phụ
gia thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
Chỉ số INSa)
Tên phụ gia
Nhóm thực
phẩm được phép
sử dụng
Sản phẩm từ
thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153
Cacbon thực vật
Không được
phép
Phomat
160b(ii)
Chất chiết annatto từ norbixin
Không được
phép
Phomat
170(i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
220
Lưu huỳnh dioxit
Rượu vang từ
các loại trái cây.
Mức tối đa:
100 mg/lít
Rượu mật
ong (mead).
Mức tối đa:
100 mg/lít
223
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được
phép
Động vật
giáp xác
224
Kali metabisulfit
Rượu vang từ
các loại trái cây.
Mức tối đa
tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít
Rượu mật
ong.
Mức tối đa
tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được
phép
Các sản phẩm thịt.
Mức sử dụng tối đa tính theo natri
nitrit (NaNO2): 80 mg/kg
Mức dư lượng tối đa tính theo natri
nitrit (NaNO2): 50 mg/kg
270
Axit lactic (L-, D- và DL-)
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
296
Axit malic (DL-)
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
300
Axit ascorbic (L-)
Các sản phẩm
từ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
301
Natri ascorbat
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm thịt
307
Tocopherol dạng đậm đặc tự nhiên hỗn
hợp
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
322
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm sữa
Chất béo và dầu thực vật, chất tạo nhũ béo
Nước xốt dạng nhũ tương (ví dụ:
mayonnaise, nước xốt trộn salad)
Thức ăn theo công thức dành cho trẻ
sơ sinh và trẻ nhỏ
Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ
sinh và trẻ nhỏ
325
Natri lactat
Không được
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
thịt
327
Canxi lactat
Không được
phép
Các sản phẩm
sữa
330
Axit citric
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri dihydro citrat
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
332(i)
Kali dihydro citrat
Không được
phép
Các sản phẩm
từ động vật
333
Các muối canxi citrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
sữa
334
Axit tartaric
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
335(i)
Mononatri tartrat
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinatri tartrat
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
336(i)
Monokali tartrat
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
336(ii)
Dikali tartrat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được
phép
341(i)
Monocanxi orthophosphat
Các loại bột
(flour)
Các sản phẩm
từ động vật
400
Axit alginic
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri alginat
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
sữa
402
Kali alginat
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
sữa
406
Agar (thạch)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
từ động vật
407
Carageenan
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm sữa
410
Gôm đậu carob
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gôm guar
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
413
Gôm tragacanth
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
414
Gôm arabic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
từ động vật
415
Gôm xanthan
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
416
Gôm karaya
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gôm gellan, dạng high-acyl
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
422
Glycerol, có nguồn gốc thực vật
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
440
Pectin (không amid hóa)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
sữa
464
Hydroxypropyl metyl cellulose (sử dụng
làm vỏ nang)
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
500(ii)
Natri hydro cacbonat
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm
sữa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri sequicacbonat
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
sữa
501(i)
Kali cacbonat
Các sản phẩm từ thực vật
Không được
phép
503(i)
Amoni cacbonat (chất điều chỉnh độ axit,
chất tạo xốp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được
phép
503(ii)
Amoni hydro cacbonat (chất điều chỉnh
độ axit, chất tạo xốp)
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
504(i)
Magie cacbonat
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magie hydro cacbonat
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
508
Kali clorua
Các sản phẩm
rau quả, củ, hạt, nấm,
rong biển
Không được
phép
509
Canxi clorua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
sữa
Các sản phẩm
thịt
511
Magie clorua
Các sản phẩm
từ đậu nành
Không được
phép
516
Canxi sulfat
Các sản phẩm
từ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
524
Natri hydroxit
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
551
Silic dioxit (vô định hình)
Thảo mộc, gia
vị
Các sản phẩm
từ động vật
553(iii)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
901
Sáp ong
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
903
Sáp carnauba
Các sản phẩm
từ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
941
Nitơ
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
968
Erythritol (chỉ dùng sản phẩm có nguồn
gốc hữu cơ, không sử
dụng công nghệ
trao đổi ion)
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
b) Danh mục chất hỗ trợ chế biến được
phép sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được nêu trong Bảng A.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chất hỗ
trợ chế biến
Nhóm thực
phẩm được phép sử dụng
Sản phẩm từ
thực vật
Sản phẩm từ động vật
Nước
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Canxi clorua
Các sản phẩm
từ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi cacbonat
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
Canxi hydroxit
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
Canxi sulfat (chất tạo
đông)
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
Kali cacbonat
Sử dụng để
sấy nho
Không được
phép
Natri cacbonat
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Axit lactic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều chỉnh pH
của bể nước muối trong chế biến phomat
Axit citric
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
Axit tartaric và các muối tartarat
Các sản phẩm từ thực vật
Không được
phép
Natri hydroxit
Điều chỉnh
pH trong chế biến đường và dầu thực vật (không bao gồm dầu oliu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali hydroxit
Điều chỉnh
pH trong chế biến đường
Không được
phép
Axit sulfuric
Điều chỉnh
pH trong chế biến đường
Chế biến
gelatin
Axit clohydric
Không được
phép
Chế biến
gelatin;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amoni hydroxit
Không được
phép
Chế biến
gelatin
Hydro peroxit
Không được
phép
Chế biến
gelatin
Cacbon dioxit
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
Etanol (dung môi)
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
Axit tannic (chất trợ lọc)
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
Albumin từ lòng trắng trứng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không dược
phép
Casein
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
Gelatin
Các sản phẩm
từ thực vật
Không được
phép
Isinglass
Các sản phẩm
từ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu thực vật có nguồn gốc hữu cơ
(dùng làm chất bôi trơn, chất chống dính hoặc chất chống tạo bọt)
Các sản phẩm
từ thực vật
Các sản phẩm
từ động vật
Silic dioxit (dạng gel hoặc dung dịch
dạng keo)
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Than hoạt tính
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Bentonit
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Cao lanh
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Cellulose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được phép
Đất diatomit
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Perlit
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Vỏ quả phỉ (hazelnut)
Các sản phẩm từ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột gạo
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Sáp ong (chất chống dính)
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Sáp carnauba (chất chống dính)
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được phép
Các sản phẩm từ động vật
Thiamin hydroclorua
Rượu vang từ các loại trái cây
Rượu mật ong
Diamoni phosphat
Rượu vang từ các loại trái cây
Rượu mật ong
Chế phẩm của các thành phần vỏ cây
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được phép
Xơ gỗ có nguồn gốc từ gỗ thu hoạch bền
vững đã được chứng nhận, không chứa các chất độc (chất độc tự nhiên, chất độc
trong xử lý sau thu hoạch, chất độc từ vi sinh vật)
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
A.2 Hương liệu
Chỉ được phép sử dụng các chất tạo
hương tự nhiên.
A.3 Nước và muối
Nước và muối được sử dụng phải
là nước ăn uống [5] và muối dùng
cho thực phẩm [10] (với natri
clorua hoặc kali clorua là các thành phần
được sử dụng chung trong chế biến thực phẩm).
A.4 Chế phẩm vi
sinh vật và enzym
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5 Các chất
khoáng (bao gồm cả nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin
thiết yếu và các vi chất dinh dưỡng khác dùng trong thực phẩm với các mục đích
dinh dưỡng đặc biệt
Các chất khoáng (bao gồm cả nguyên tố
vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết yếu và các vi chất dinh
dưỡng khác được sử dụng phải đảm bảo an toàn thực phẩm.
Phụ
lục B
(Quy
định)
Các chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng
cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ
Danh mục chất làm sạch và khử trùng
thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm
nông nghiệp hữu cơ:
1. Các tinh chất
tự nhiên từ thực vật
2. Các chất chiết từ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Axit citric
5. Axit formic
6. Axit lactic
7. Axit oxalic
8. Axit
peraxetic
9. Axit phosphoric
10. Etanol
11. Isopropanol
12. Ozon
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Clo dioxit
15. Canxi
hypoclorit
16. Natri
hypoclorit
17. Canxi hydroxit (vôi tôi)
18. Canxi oxit
(vôi sống)
19. Vôi clorua
(canxi oxy clorua, canxi clorua và canxi hydroxit)
20. Natri
cacbonat
21. Natri
hydroxit
22. Xà phòng kali
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24. Cyclohexylamin
25. Dietylaminoetanol
26. Octadecylamin
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng
hóa
[2] Thông tư liên tịch số
34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 hướng dẫn ghi nhãn hàng
hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao
gói sẵn
[3] Thông tư số
27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc
quản lý phụ gia thực phẩm
[4] Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11
tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của
Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn việc quản lý phụ
gia thực phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[6] QCVN 12-1:2011/BYT,
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ
tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
[7] QCVN 12-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm bằng
cao su
[8] QCVN 12-3:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm bằng kim loại
[9] QCVN
12-4:2015/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng
men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
[10] TCVN 3974:2015 (CODEX STAN
150-1985, Revised 2012), Muối thực phẩm
[11] TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008), Hướng
dẫn sử dụng hương liệu
[12] TCVN 7087:2013 (CODEX STAN
1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao
gói sẵn
[13] CAC/GL 32-1999, Revised 2007,
Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and
marketing of organically produced foods
[14] International Federation of
Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production
and processing, Version 2.0, 2014
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[16] The Global Organic Market Access
(GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia
regional organic standard
[17] ASEAN standard for organic
agriculture
[18] Council Regulation (EC) No
834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic
products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91
[19] Commission Regulation (EC) No
889/2008 of 5 September 2008 laying down detailed rules for the implementation
of Council Regulation (EC) No 834/2007 on organic production and labelling of
organic products with regard to organic production, labelling and control
[20] Code of Federal Regulations (US),
Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture,
Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods
Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program
[21] CAN/CGSB-32.310-2015 (Tiêu chuẩn
quốc gia Canada), Organic production systems. General principles and
management standards
[22] National standard for Organic and
Bio-Dynamic Produce (Tiêu chuẩn quốc gia Australia), 2015
[23] JAS for Organic Plants
(Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản), 2017
[24] JAS for Organic Livestock
Products, 2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[26] GB/T 19630-1:2011 (Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc), Organic
Products - Part 1: Production
[27] GB/T 19630-2:2011, Organic
Products - Part 2: Processing
[28] GB/T 19630-3:2011, Organic
Products - Part 3: Labeling and Marketing
[29] GB/T 19630-4:2011, Organic
Products - Part 4: Management System
[30] TAS 9000 Part 1-2009 (Tiêu chuẩn
nông nghiệp Thái Lan), Organic agriculture - Part 1: The production,
processing, labelling and marketing of produce and products from organic
agriculture
[31] PNS/BAFPS 07:2016 (Tiêu chuẩn quốc
gia Philippines), Organic Agriculture
[32] National Standards for Organic
Production (Tiêu chuẩn quốc gia Ấn Độ)
[33] EAS 456:2007 (Tiêu chuẩn khu vực
Đông Phi), East African organic products standard
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Nguyên tắc
5 Các yêu cầu
5.1 Sản xuất
5.1.1 Khu vực sản
xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.3 Duy trì sản
xuất hữu cơ
5.1.4 Sản xuất song
song và sản xuất riêng rẽ
5.1.5 Quản lý hệ
sinh thái và đa dạng sinh học
5.1.6 Kiểm soát ô
nhiễm
5.1.7 Các công nghệ
không thích hợp
5.1.8 Các chất được
phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ
5.2 Sơ chế
5.3 Chế biến
5.3.1 Yêu cầu chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3 Phương pháp
chế biến
5.3.4 Kiểm soát
sinh vật gây hại
5.3.5 Yêu cầu về vệ
sinh đối với quá trình chế biến
5.4 Bao gói
5.5 Ghi nhãn
5.6 Bảo quản và vận
chuyển
5.7 Kế hoạch sản
xuất hữu cơ
5.8 Ghi chép,
lưu giữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm
Phụ lục A (Quy định) Các chất được sử
dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]) Trong trường hợp sản phẩm chứa cả chất rắn và chất lỏng, tỷ lệ phần
trăm được tính theo khối lượng.