Tên chất
|
Mô tả và điều
kiện sử dụng
|
I. Các chất có nguồn
gốc từ động vật và thực vật
|
Phân động vật (bao gồm cả phân khô),
phân thải lỏng1), nước tiểu, phân ủ (compost)
|
Đối với phân từ cơ sở chăn nuôi quy
mô công nghiệp (nuôi nhốt), chỉ sử dụng phân đã hoai mục/phân hủy hoàn toàn
(ví dụ: bằng quá trình ủ hoặc lên men).
|
Phân chim
|
|
Bột huyết, bột thịt, xương, bột
xương
|
|
Bột móng động vật, bột sừng, bột
lông vũ, len
2), lông động vật, tóc
|
|
Các sản phẩm từ sữa
|
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản (ví dụ:
bột cá, chitin từ vỏ động vật
giáp xác)
|
|
Phụ phẩm đã phân hủy sinh
học, có nguồn gốc động vật hoặc thực vật, ví dụ: phụ phẩm từ quá trình chế biến
thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, hạt có dầu, bia rượu, rỉ đường, phụ phẩm công
nghiệp dệt...
|
Các phụ phẩm không chứa
vật liệu đã biến đổi gen; không được xử lý bằng phụ gia tổng hợp.
|
Phụ phẩm từ quá trình chế biến cọ dầu,
dừa, cacao, bao gồm cả xơ dừa, quả dừa khô, vỏ quả cacao...
|
|
Tồn dư cây trồng, cây che phủ đất,
phân xanh, rơm rạ, bèo hoa dâu
|
|
Gỗ, vỏ cây, mùn cưa, phoi bào gỗ, tro
từ gỗ, than củi, dấm gỗ, dấm tre
|
Không được xử lý bằng hóa chất tổng
hợp
|
Canxi lignosulfonat
|
|
Rong biển, sản phẩm và phụ phẩm từ
rong biển, tảo
|
|
Than bùn
|
Không chứa chất phụ gia tổng hợp; cho phép dùng cho hạt giống, bầu giống;
không dùng làm chất ổn định đất.
|
Chế phẩm và chất chiết từ
thực vật
|
|
Phân ủ từ các thành phần nêu trong bảng này, bã
thải sau khi thu hoạch nấm, phân giun, hạt phân và nước dịch do giun và côn
trùng thải ra
|
|
Chất thải sinh hoạt đã được lên men
hoặc ủ, đã phân loại, từ các nguồn riêng rẽ và được giám sát về
các chỉ tiêu ô nhiễm
|
|
Các sinh vật có mặt tự nhiên trong đất
trồng, ví dụ: giun đất
|
|
II. Các chất khoáng
|
|
Xỉ bazơ/xỉ chứa thành phần
phosphat
|
|
Sản phẩm bổ sung canxi và magie
(calcareous and magnesium amendments)
|
|
Đá xay, bột đá
|
|
Đá vôi, đá sét vôi (marl), maerl, đá
phấn
|
|
Dung dịch canxi clorua
|
Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự
nhiên
|
Clorua từ đá vôi
|
Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự
nhiên
|
Thạch cao (canxi sulfat)
|
Chỉ sử dụng sản phẩm
có nguồn gốc tự nhiên
|
Đá magie, khoáng kieserit, muối epsom (magie sulfat)
|
Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự
nhiên
|
Đá khoáng
potash, muối mỏ kali (ví dụ: kainit, sylvinit)
|
Hàm lượng clorua nhỏ hơn 60 %
|
Khoáng
potash sulfat (ví dụ: paten kali)
|
Thu được từ các quá trình vật lý
nhưng được làm giàu bằng quá trình hóa học để làm tăng khả năng hòa tan
|
Lưu huỳnh
|
Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự
nhiên
|
Phosphat thiên nhiên, ví dụ: đá
phosphat
|
Hàm lượng cadimi không được vượt quá 90 mg/kg
phospho pentoxit (P2O5)
|
Nhôm canxi phosphat
|
Hàm lượng cadimi không được vượt quá
90 mg/kg phospho pentoxit
|
Đất sét (ví dụ: bentonit, perlit,
vermiculit, zeolit)
|
|
Natri clorua
|
Không xử lý bằng hóa chất trong quá
trình sản xuất muối
|
Các nguyên tố vi lượng (bo, cobalt,
đồng, sắt, mangan, molybden, kẽm)
|
|
Bã rượu (stillage) và dịch chiết từ
bã rượu
|
Không bao gồm bã rượu chứa amoni
|
III. Vi sinh vật
|
Phụ phẩm đã phân hủy sinh học
có nguồn gốc vi sinh, ví dụ từ công nghiệp chế biến rượu bia
|
|
Chế phẩm vi sinh từ vi sinh vật tự
nhiên
|
|
IV. Các chất khác
|
Chế phẩm sinh học
|
|
A.2 Thuốc bảo vệ
thực vật
Chỉ sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (bao
gồm các chất dùng với mục đích kiểm soát sinh vật gây hại điều hòa sinh trưởng
và xử lý hạt giống) nêu trong Bảng A.2 nếu:
- Việc sử dụng các chất này thực sự thật
cần thiết để kiểm soát sinh vật
gây hại cụ thể mà không thể áp dụng hoặc áp dụng không hiệu quả biện pháp sinh học,
vật lý hoặc biện pháp quản lý cây trồng;
- Việc sử dụng các chất này cần tính đến
tác động có thể gây hại đối với môi trường, hệ sinh thái (cụ thể, sinh vật
không phải đích), sức khỏe của con người và vật nuôi;
- Các chất được sử dụng phải có nguồn
gốc thực vật, động vật, vi sinh hoặc chất khoáng
và có thể phải trải qua các quá trình: vật lý (ví dụ quá trình cơ học, nhiệt học),
enzym hóa, quá trình vi sinh học (ví dụ quá trình ủ phân, phân hủy);
- Các chất được sử dụng nếu được tổng
hợp bằng phương pháp hóa học, ví dụ:
pheromon sử dụng trong bẫy côn trùng, thì chúng được xem xét đưa thêm vào danh
mục nếu như không có đủ số lượng sản phẩm ở dạng tự nhiên, với điều kiện việc sử dụng
chúng không trực tiếp hay gián tiếp tạo dư lượng trong các phần ăn được của sản
phẩm;
- Việc sử dụng chúng phải rất hạn chế
trong các điều kiện cụ thể.
Bảng A.2 - Thuốc
bảo vệ thực vật được phép sử dụng trong trồng trọt hữu cơ
Các chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I. Các chất dùng để
kiểm soát sinh vật gây hại
Chitin diệt tuyến trùng (chitin
nematicide)
Bột cà phê
Bột gluten ngô
Axit tự nhiên (ví dụ: dấm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm lên men từ nấm Aspergillus
Dầu thực vật
Chế phẩm thực vật tự nhiên, ví dụ: bột
hạt chè
Thuốc trừ sâu, rệp (repellents) từ
thực vật, ví dụ: nước chiết thực vật đã lên men
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không bổ sung piperonyl butoxit tổng
hợp
Chế phẩm từ cây thằn lằn (Quassia
amara)
Chế phẩm chứa rotenon cây dây mật (Derris elliptica), Lonchocarpus,
cốt khí (Thephrosia spp.)
Khi sử dụng cần tránh để chế phẩm nhiễm vào
nguồn nước
Chế phẩm từ dây cát sâm (Ryania
speciosa)
Spinosad
Chỉ sử dụng để giảm thiểu nguy cơ đối
với các loài không phải đích (parasitoid) và để giảm thiểu nguy cơ phát triển
của các sinh vật đối kháng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất chiết từ thuốc lá (tobacco tea)
Không sử dụng nicotin tinh khiết
Clorua từ đá vôi
Các muối đồng, ví dụ: đồng sulfat,
đồng hydroxit, đồng oxy clorua, đồng octanoat, đồng (I) oxit, hỗn hợp
bordeaux và hỗn hợp burgundy
Sử dụng làm thuốc diệt nấm nhưng việc
sử dụng phải giảm thiểu sự tích lũy đồng trong đất.
Đất diatomit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu khoáng
Lưu huỳnh đá vôi (canxi polysulfide)
Natri bicacbonat
Canxi hydroxit (nước vôi trong)
Chỉ dùng cho các phần thực vật trên
mặt đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali bicacbonat
Kali permanganat
Các muối sắt phosphat
Lưu huỳnh (dạng nguyên tố)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế phẩm từ nấm (ví dụ: Metarhizium
annisoplea, Trichoderma
harzanum, Beauveria bassiana)
Chế phẩm vi sinh (ví dụ: Bacillus
thuringiensis, spinosad)
Phóng thích kí sinh trùng
(ví dụ: ong mắt đỏ Trichogramma sp.),
thiên địch (predator) (ví dụ: bọ rùa đỏ, dế nhảy, chuồn chuồn kim) và côn
trùng bất dục
Chế phẩm từ virus [ví dụ: granulosis
virus, nuclear polyhedrosis virus (NPV)...]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuốc diệt loài gặm nhắm, có nguồn gốc
tự nhiên
Các chế phẩm truyền thống (không chứa hóa chất
tổng hợp) từ các sản phẩm thiên nhiên
Chế phẩm pheromon và các chất dẫn dụ
Chỉ dùng trong các loại bẫy và ống đặc
biệt (dispenser)
Các chế phẩm có thành
phần metaldehyd chứa chất diệt sâu rệp, dùng cho các loài động vật bậc cao
Dùng trong các loại bẫy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế phẩm từ rong tảo, ví dụ: tảo lục
Chlorella
Chế phẩm và dầu từ động
vật, ví dụ: dịch chiết từ cá
Sáp ong
Các sản phẩm sữa, ví dụ: sữa, casein
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gelatin
Lecithin
Chất chiết từ nấm, ví dụ: nấm hương
Propolis
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khử màu xanh của quả có múi (cam,
quýt, bưởi...) để phòng ngừa ruồi giấm và làm chất tạo chồi cho dứa.
Là chất ức chế nảy mầm khoai tây và
hành, ở nơi mà các
giống không sẵn có đặc tính ngủ dài hoặc những giống không phù hợp với điều
kiện phát triển của địa phương.
Khi sử dụng etylen để làm chín quả
(ví dụ: chuối), phải giảm thiểu việc tiếp xúc với con người.
Kali hydro cacbonat
III. Chất xử lý hạt
giống
Tro gỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các muối silicat (ví dụ: natri
silicat, khoáng thạch anh)
Cacbon dioxit
Nitơ
Etanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột khoáng
(bột đá)
V. Thuốc bảo vệ thực
vật và xử lý hạt giống
Côn trùng đực bất dục, dùng để chuyển
các loại thuốc bảo vệ thực vật
Muối biển và nước muối
VI. Thuốc bảo vệ thực
vật, điều hòa sinh trưởng và xử lý hạt giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Soda
Côn trùng đực bất dục
Các chế phẩm homeopathic và
ayurvedic
Thư
mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] QCVN 08-MT:2015/BTNMT, Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
[3] QCVN 09-MT:2015/BTNMT, Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất
[4] QCVN 15:2008/BTNMT, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất
[5] CAC/GL 32-1999, Revised 2007,
Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and
marketing of organically produced foods
[6] International Federation of
Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production
and processing, Version 2.0, 2014
[7] Ban điều phối PGS Việt Nam, Tiêu
chuẩn hữu cơ PGS (Hệ thống đảm bảo chất lượng cùng tham gia), 2013
[8] The Global Organic Market Access
(GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia
regional organic standard
[9] ASEAN standard for organic
agriculture
[10] Council Regulation (EC) No
834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic
products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] Code of Federal Regulations,
Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture,
Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods
Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program
[13] CAN/CGSB-32.310-2015 (Tiêu chuẩn
quốc gia Canada), Organic production systems. General principles and
management standards
[14] National standard for Organic and
Bio-Dynamic Produce (Tiêu chuẩn quốc gia Australia), 2015
[15] JAS for Organic Plants
(Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản), 2017
[16] GB/T 19630-1:2011 (Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc), Organic Products
- Part 1: Production
[17] TAS 9000 Part 1-2009 Organic
agriculture - Part 1: The production, processing, labelling and marketing of
produce and products from organic agriculture (Tiêu chuẩn Nông nghiệp Thái
Lan)
[18] PNS/BAFPS 07:2016 (Tiêu chuẩn quốc
gia Philippines), Organic Agriculture
[19] EAS 456:2007 (Tiêu chuẩn khu vực
Đông Phi), East African organic products standard
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Nguyên tắc
5 Các yêu cầu
5.1 Trồng trọt
5.1.1 Khu vực sản
xuất
5.1.2 Chuyển đổi sang
sản xuất hữu cơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.4 Sản xuất song
song và sản xuất riêng rẽ
5.1.5 Quản lý hệ
sinh thái và đa dạng sinh học
5.1.6 Lựa chọn
loài và giống cây trồng
5.1.7 Quản lý đất
5.1.8 Quản lý nước
5.1.9 Quản lý phân
bón
5.1.10 Quản lý sinh
vật gây hại
5.1.11 Kiểm soát ô
nhiễm
5.1.12 Thu hái tự
nhiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.14 Các chất được
phép sử dụng trong trồng trọt hữu cơ
5.2 Kế hoạch sản
xuất hữu cơ
5.3 Ghi chép,
lưu giữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm
Phụ lục A (Quy định) Các chất được
phép sử dụng trong trồng trọt hữu cơ
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Chất thải lỏng từ các khu chăn nuôi
có chứa phân và nước tiểu.
2) Lớp lông mịn bên ngoài của cừu, dê...
3) Chiết xuất từ hạt cây Sabadilla
lily.