1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11534-1:2016 (ISO 4211:1979) về Đồ nội thất - Phương pháp thử lớp hoàn thiện bề mặt - Phần 1: Đánh giá độ bền bề mặt với chất lỏng lạnh
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-1:2016 (ISO 28499-1:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11533-2:2016 (ISO 11721-2:2003) về Vật liệu dệt - Xác định độ bền của vật liệu dệt có chứa xenlulo đối với vi sinh vật - Phép thử chôn trong đất - Phần 2: Nhận biết độ bền lâu của xử lý hoàn tất có chứa chất chống mục
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11533-1:2016 (ISO 11721-1:2001) về Vật liệu dệt - Xác định độ bền của vật liệu dệt có chứa xenlulo đối với vi sinh vật - Phép thử chôn trong đất - Phần 1: Đánh giá xử lý hoàn tất có chứa chất chống mục
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11532:2016 (ISO 10572:2009) về Dây xơ polyolefin hỗn hợp
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11531:2016 (ISO 10556:2009) về Dây xơ hai thành phần polyeste/polyolefin
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11530:2016 (ISO 10554:2009) về Dây xơ polyamit - Cấu tạo dây bện hai lớp
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11529:2016 (ISO 10547:2009) về Dây xơ polyeste - Cấu tạo dây bện hai lớp
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11526:2016 (ISO 1827:2016) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định modul trượt và độ bám dính với tấm kính - Phương pháp trượt chập bốn
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11525-1:2016 (ISO 1431-1:2012) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Độ bền rạn nứt ôzôn - Phần 1: Thử nghiệm biến dạng tĩnh và động
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11523-6:2016 (ISO/IEC 24752-6:2014) về Công nghệ thông tin - Giao diện người sử dụng - Bộ điều khiển từ xa phổ rộng - Phần 6: Tích hợp dịch vụ web
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11523-5:2016 (ISO/IEC 24752-5:2014) về Công nghệ thông tin - Giao diện người sử dụng - Bộ điều khiển từ xa phổ dụng - Phần 5: Mô tả tài nguyên
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11523-4:2016 (ISO/IEC 24752-4:2014) về Công nghệ thông tin - Giao diện người sử dụng- Bộ điều khiển từ xa phổ dụng - Phần 4: Mô tả đích
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11523-3:2016 về Công nghệ thông tin - Giao diện người sử dụng - Bộ điều khiển từ xa phổ dụng - Phần 3: Khuôn mẫu trình bày
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11523-2:2016 (ISO/IEC 24752-2:2014) về Công nghệ thông tin - Giao diện người sử dụng - Bộ điều khiển từ xa phổ dụng - Phần 2: Mô tả socket giao diện người sử dụng
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11512:2016 (CAC/RCP 73-2013) về Quy phạm thực hành giảm axit hydroxyanic(HCN) trong sắn và sản phẩm sắn
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11511:2016 (CODEX STAN 320:2015) về Rau đông lạnh nhanh
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11510:2016 (ISO 11747:2012) về Gạo - Xác định khả năng chịu ép đùn của hạt sau khi nấu
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11509:2016 (ISO 2164:1975) về Đậu đỗ - Xác định axit hydroxyanic glycosidic
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11508:2016 (ASEAN STAN 28:2012) về Ngô ngọt tươi
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11507:2016 (ISO 16247:2004) về Phương tiện giao thông đường bộ - Phát hiện rò rỉ của hệ thống xả - Phương pháp thử heli và đặc tính kỹ thuật của thiết bị phát hiện
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11506:2016 (ISO 13556:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ - Xác định vị trí rò rỉ của hệ thống xả và đặc tính kỹ thuật của thiết bị
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11505:2016 (ISO 11838:1997 with amendment 1:2011) về Động học của mô tô và mô tô – Người lái – Từ vựng
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11504:2016 (ISO 3208:1974) về Phương tiện giao thông đường bộ - Đánh giá phần nhô bên trong ô tô con
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11503:2016 (ISO 7632:1985) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11502:2016 (ISO 6119:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11501:2016 (ISO 6118:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 70°C)
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11499:2016 (ISO 4930:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Vòng bít đàn hồi cho xy lanh phanh đĩa thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 150°C)
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11500:2016 (ISO 6117:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 100°C)
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11498:2016 (ISO 4928:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cốc bít và vòng bít đàn hồi cho xy lanh của hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11497:2016 (ISO 4927:2005) về Phương tiện giao thông đường bộ - Nắp bít đàn hồi cho xy lanh phanh thủy lực kiểu tang trống của bánh xe sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ (nhiệt độ làm việc lớn nhất 120°C)
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11523-1:2016 (ISO/IEC 24752-1:2014) về Công nghệ thông tin - Giao diện người sử dụng - Bộ điều khiển từ xa phổ dụng - Phần 1: Khung tổng quát chung
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-17:2016 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 17: Bệnh sữa trên tôm hùm
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7880:2016 về Phương tiện giao thông đường bộ - Tiếng ồn phát ra từ ô tô – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11362:2016 về Công trình thủy lợi - Kênh bê tông đúc sẵn - Thi công nghiệm thu
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11356:2016 về Thuốc bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực chống nấm gây biến màu gỗ – Phương pháp trong phòng thí nghiệm
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9650:2016 (ISO/TS 210:2014) về Tinh dầu - Nguyên tắc chung về bao gói điều kiện đóng gói và bảo quản
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-16:2016 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 16: Bệnh gan thận mủ ở cá da trơn
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11355:2016 về Thuốc bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực chống mối gỗ ẩm – Phương pháp trong phòng thí nghiệm
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11354:2016 về Nhà giâm hom cây lâm nghiệp – Yêu cầu kỹ thuật chung
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11353:2016 về Ván trang trí composite gỗ nhựa
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-40:2016 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 40: Bệnh nhiễm trùng huyết ở thủy cầm do vi khuẩn Riemerella anatipestifer gây ra
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11352:2016 về Ván sàn composite gỗ nhựa
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-39:2016 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 39: Bệnh viêm đường hô hấp mãn tính ở gà
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11351:2016 về Gỗ dán chậm cháy
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11350:2016 về Ván MDF chậm cháy
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z08:2016 (ISO 105-Z08:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu – Phần Z08: Xác định độ hòa tan và độ ổn định dung dịch của thuốc nhuộm hoạt tính khi có mặt chất điện phân
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z07:2016 (ISO 105-Z07:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu- Phần Z07: Xác định độ hòa tan và độ ổn định dung dịch của thuốc nhuộm tan trong nước
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z04:2016 (ISO 105-Z04:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z04: Độ phân tán của thuốc nhuộm phân tán
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z03:2016 (ISO 105-Z03:1996) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z03: Độ tương thích lẫn nhau của thuốc nhuộm bazơ đối với xơ acrylic
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X05:2016 (ISO 105-X05:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X05: Độ bền màu với dung môi hữu cơ
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7829:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7828:2016 về Tủ mát, tủ lạnh và tủ đông - Hiệu suất năng lượng
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7647:2016 (ISO 5603:2011) về Cao su lưu hóa - Xác định độ bám dính với sợi mảnh kim loại
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7325:2016 (ISO 5814:2012) về Chất lượng nước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp đầu đo điện hóa
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7030:2016 (CODEX STAN 243-2003 Revised 2010) về Sữa lên men
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6663-3:2016 (ISO 5667-3:2012) về Chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 3: Bảo quản và xử lý mẫu nước
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6320:2016 (ISO 2005:2014) về Latex cao su thiên nhiên cô đặc - Xác định hàm lượng cặn
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6091:2016 (ISO 1656:2014) về Cao su thiên nhiên thô và latex cao su thiên nhiên - Xác định hàm lượng Nitơ
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11349:2016 về Giải phẫu gỗ - Cây hạt kín – Thuật ngữ và định nghĩa
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6089:2016 (ISO 249:2016) về Cao su thiên nhiên thô - Xác định hàm lượng tạp chất
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11348:2016 về Giải phẫu gỗ - Cây hạt trần – Thuật ngữ và định nghĩa
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-2:2016 (ISO 815-2:2014) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 2: Phép thử ở nhiệt độ thấp
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5320-1:2016 (ISO 815-1:2014) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định biến dạng dư sau khi nén - Phần 1: Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ nâng cao
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5145:2016 (ISO 8965:2013) về Công nghiệp khai thác gỗ - Công nghệ - Thuật ngữ và định nghĩa
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11347-1:2016 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Tính năng của thuốc bảo quản gỗ khi xác định bằng phép thử sinh học - Phần 1: Chỉ dẫn chi tiết theo môi trường sử dụng
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11346-2:2016 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Gỗ nguyên được xử lý bảo quản - Phần 2: Hướng dẫn lấy mẫu để xác định độ sâu và lượng thuốc thấm
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4995:2016 (ISO 5527:2015) về Ngũ cốc - Thuật ngữ và định nghĩa
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11346-1:2016 về Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Gỗ nguyên được xử lý bảo quản -Phần 1: Phân loại độ sâu và lượng thuốc thấm
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2101:2016 (ISO 2813:2014) về Sơn và Vecni - Xác định giá trị độ bóng ở 20° 60° và 85°
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11320:2016 (EN 1122:2001) về Chất dẻo - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp lắng ướt
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1596:2016 (ISO 0036:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định độ bám dính với sợi dệt
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11319:2016 (ISO 14852:1999) về Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn của các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phân tích lượng cacbon dioxit phát sinh
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11318:2016 (ISO 14851:1999) về Xác định khả năng phân hủy sinh học hiếu khí hoàn toàn các vật liệu nhựa trong môi trường nước - Phương pháp đo nhu cầu oxy trong thiết bị đo tiêu hao oxy khép kín
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11317:2016 (ASTM D 6954:2004) về Xác định khả năng phân hủy của vật liệu nhựa phơi nhiễm và thử nghiệm trong môi trường thông qua sự kết hợp của quá trình oxy hóa và phân hủy sinh học
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11316:2016 về Chất lượng đất - Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) trong đất và trầm tích
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11496:2016 (ISO 3996:1995) về Phương tiện giao thông đường bộ - Cụm ống mềm cho hệ thống phanh thủy lực sử dụng dầu phanh có gốc không từ dầu mỏ
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11315:2016 về Xác định biphenyl polyclo hóa (PCB) trong dầu thải
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11314:2016 về Không khí xung quanh - Xác định tổng hydrocacbon thơm đa vòng (pha khí và pha hạt) - Thu mẫu bằng bộ lọc hấp phụ với phân tích sắc ký khí/khối phổ
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-3:2016 (ISO/IEC 9797-2:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 3: Cơ chế sử dụng hàm băm phổ biến
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-1:2016 (ISO/IEC 9797-1:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 1: Cơ chế sử dụng mã khối
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11487-2:2016 (ISO 29463-2:2011) về Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 2: Tạp sol khí, thiết bị đo và thống kê đếm hạt
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11488:2016 (ISO 15957:2015) về Bụi thử để đánh giá thiết bị làm sạch không khí
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11487-5:2016 (ISO 29463-5:2011) về Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 5: Phương pháp thử đối với các phần tử lọc
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11487-4:2016 (ISO 29463-4:2011) về Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 4: Phép thử xác định rò rỉ của các phần tử lọc - Phương pháp quét
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11487-3:2016 (ISO 29463-3:2011) về Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 3: Thử nghiệm vật liệu lọc dạng tấm phẳng
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11487-1:2016 (ISO 29463-1:2011) về Phin lọc hiệu suất cao và vật liệu lọc để loại bỏ hạt trong không khí - Phần 1: Phân loại thử tính năng và ghi nhãn
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11466:2016 (ISO 18309:2014) về Tàu biển và công nghệ hàng hải - Xác định kích thước và lựa chọn lò đốt - Hướng dẫn
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11413:2016 (CODEX STAN 319-2015) về Quả đóng hộp
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11412:2016 (CODEX STAN 240-2003) về Sản phẩm dừa dạng lỏng - Nước cốt dừa và cream dừa
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11411:2016 (CODEX STAN 316-2014) về Chanh leo quả tươi
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11410:2016 (CODEX STAN 225-2001 with amendment 2005) về Măng tây tươi
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11370:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11369:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng fluoroquinolone - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11368:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng trifluralin - Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS)
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-2:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 2: Bạch đàn lai
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-1:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu về lập địa - Phần 1: Keo tai tượng và keo lai
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10987:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Profenofos - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10986:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Azoxystrobin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10985:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Fosetyl aluminium - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử