Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z03:2016 về Vật liệu dệt - Phần Z03: Độ tương thích

Số hiệu: TCVN7835-Z03:2016 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2016 Ngày hiệu lực:
ICS:59.080.01 Tình trạng: Đã biết

Thuốc nhuộm

Nhóm

Cl Basic Orange 42

Azo-metin-azo

Cl Basic Yellow 29

Metin

Cl Basic Yellow 28

Monazo

Cl Basic Yellow 15

Monazo

Cl Basic Orange 48

Azo

Cl Basic Blue 69

Metin

Cl Basic Blue 45

Antraquino

Cl Basic Blue 47

Antraquino

Cl Basic Blue 22

Antraquino

Cl Basic Blue 77

Triarylmetan

4.6  Phải tuân thủ các quy định an toàn của quốc gia hoặc của địa phương.

5  Thiết bị, dụng cụ và vật liệu

Trong khi thử, chỉ sử dụng các thuốc thử có cấp phân tích được công nhận và nước loại 3 theo quy định trong TCVN 4851 (ISO 3696).

5.1  Thiết bị nhuộm, ở dung tỷ là 40:1 tại nhiệt độ không đổi yêu cầu.

5.2  Thuốc nhuộm đối chứng1)

Cấu tạo của các thang đo, và lượng thuốc nhuộm đối chứng được khuyến nghị để sử dụng trong phép thử, được thể hiện trong Bảng 1.

Bảng 1 - Các thuốc nhuộm đối chứng

Thuốc nhuộm đối chứng

Lượng X của thuốc nhuộm đối chứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị tương thích

Thang đo vàng

 

 

Cl Basic Orange 42

0,45

1,0

Cl Basic Yellow 29 [200 % (omf)]

0,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cl Basic Yellow 28 [200 % (omf)]

0,15

3,0

Cl Basic Yellow 15

0,75

4,0

Cl Basic Orange 48

0,65

5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Cl Basic Blue 69

0,55

1,0

Cl Basic Blue 45

2,7

2,0

Cl Basic Blue 47 [200 % (omf)]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0

Cl Basic Blue 77

0,6

4,0

Cl Basic Blue 22 [200 % (omf)]

1,2

5,0

1) “omf có nghĩa là “tính theo khối lượng mẫu thử (cụ thể: tùy theo khối lượng của vải)

Các tỷ lệ phần trăm quy định tạo ra các xấp xỉ 1/2 độ đậm màu chuẩn 1/1 trên hầu hết các xơ acrylic.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3  Axit axetic, băng.

5.4  Tinh thể natri axetat (CH3COONa.3H2O).

6  Cách tiến hành

6.1  Chuẩn bị từ 20 đến 30 mẫu thử (bốn đến sáu mẫu cho từng bể nhuộm), tất cả các mẫu đều có khối lượng bằng nhau, mỗi mẫu thử bao gồm một nắm hoặc một con sợi acrylic được sử dụng cho phép thử.

6.2  Xử lý sơ bộ các mẫu thử trong 10 min ở nhiệt độ khoảng 95 oC trong dung dịch chứa 1 % axit axetic băng (5.3) và 1 % natri axetat (5.4) tính theo khối lượng mẫu thử (pH dung dịch đạt 4,5 ± 0,2), ở dung tỷ là 40:1. Sau đó ép nhẹ vật liệu và giữ ướt để sẵn sàng sử dụng.

6.3  Cài đặt năm bể nhuộm, mỗi bể nhuộm cho một thuốc nhuộm đối chứng, ở 95 oC, dung tỷ là 40:1 và giá trị pH 4,5 ± 0,2 với

X % (omf) thuốc nhuộm đối chứng phù hợp (xanh hoặc vàng),

Y % (omf) thuốc nhuộm được thử,

1 % (omf) axit axetic băng (5.3),

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó Y tương ứng với lượng thuốc nhuộm được thử yêu cầu để tạo ra việc nhuộm xấp x 1/2 độ đậm màu chuẩn 1/1 trên xơ acrylic được chọn và X là giá trị được cho trong Bảng 1.

CHÚ THÍCH  Các tỷ lệ phần trăm này và dung tỷ đề cập đến khối lượng của từng mẫu thử như đã quy định, nghĩa là: đối với một nắm hoặc một con sợi và không phải là khối lượng kết hợp của từ bốn đến sáu mẫu thử được yêu cầu cho từng bể nhuộm.

6.4  Cần từ bốn đến sáu mẫu thử vật liệu cho từng bể nhuộm. Qui trình thực hiện cho từng bể nhuộm được chuẩn bị như sau:

Cho mẫu thử đầu tiên vào trong bể nhuộm ở nhiệt độ yêu cầu trong khoảng thời gian yêu cầu tại nhiệt độ này (xem chú thích 1). Ly mẫu thử này ra và nhuộm mẫu thử thứ hai theo cách tương tự như mẫu thử thứ nhất. Lặp lại cách tiến hành trên với hai đến bốn mẫu thử còn lại, riêng mẫu thử cuối, nhuộm đến khi tận trích hoàn toàn.

CHÚ THÍCH

1  Các tính chất nhuộm của các xơ acrylic có th biến thiên rất nhiều. Phép thử được thực hiện theo cách sao cho tt cả các thuốc nhuộm có giá trị được tận trích theo các phần gần bằng nhau từng mẫu thử trong số năm mẫu được sử dụng. Để hoàn thành qui trình này, cần điều chỉnh nhiệt độ nhuộm trong khoảng từ 90 oC đến 100 oC và/hoặc thời gian nhuộm cho từng mẫu thử trong khoảng từ 5 min đến 10 min.

2  Phép thử ch có giá trị trong các điều kiện qui định. Các giá trị về độ tương thích có thể bị ảnh hưởng bởi sự có mặt của các cht anion - ví dụ: chất hoạt động bề mặt anion hoặc các thuốc nhuộm anion - trong bể nhuộm.

3  Các thuốc nhuộm đối chứng vàng và xanh có giá trị về độ tương thích 2,0 là không tương thích hoàn toàn khi được sử dụng kết hợp. Sự chênh lệch quan sát sẽ tăng quá mức nếu sử dụng các xơ acrylic được sản xuất theo phương pháp kéo sợi ướt.

4  Cần hiểu rõ rằng phép thử là để thử độ tương thích chứ không phải là phép đo mức độ mà tại đó tính không tương thích có thể dẫn tới sự nhuộm không đều màu khi kết hợp các thuốc nhuộm bazơ để nhuộm xơ acrylic.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7  Đánh giá

7.1  Các giá trị độ tương thích được ấn định cho thuốc nhuộm thử là giá trị độ tương thích của thuốc nhuộm đối chứng và giá trị đó tạo ra các qui trình nhuộm màu chuẩn (on-tone) trong suốt loạt qui trình nhuộm nhận được từ b nhuộm nhất định, khi đánh giá bằng mắt.

Một ví dụ điển hình về kết quả thu được khi đánh giá thuốc nhuộm màu xanh được thể hiện trong Bảng 2.

Bảng 2 - Ví dụ về các kết quả

Giá trị độ tương thích của thuốc nhuộm đối chứng màu vàng

Biu hin của lot các qui trình nhum từ từng bể

1,0

Màu xanh đậm lên rất nhiều

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0

Màu chuẩn

4,0

Màu vàng đậm lên

5,0

Màu vàng đậm lên rất nhiều

Giá trị độ tương thích của thuốc nhuộm xanh là 3,0

7.2  Có thể giá trị độ tương thích của một thuốc nhuộm nằm giữa hai giá trị đối chứng liền kề nhau, ví dụ: 1,5; 2,5; 3,5 hoặc 4,5. Trong các trường hợp này sẽ không đạt được loạt qui trình nhuộm màu chuẩn với bất kỳ thuốc nhuộm nào trong số các thuốc nhuộm đối chứng.

7.3  Nếu tìm thấy một thuốc nhuộm nằm ngoài thang đo theo qui định thì ấn định giá trị nhỏ hơn 1, hoặc lớn hơn 5, tùy theo giá trị nào phù hợp hơn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

b) Mô tả đầy đủ thuốc nhuộm dùng để thử và xơ acrylic được thử;

c) Kết quả thu được của giá trị độ tương thích thuốc nhuộm, biểu thị theo Điều 7.

1) Thông tin về nguồn cung cấp bộ thuốc nhuộm bazơ (năm xanh và năm vàng) và độ đậm màu chuẩn 1/1, áp dụng cho các tổ chức được liệt kê trong Điều 8 của TCVN 4536:2002 (ISO 105-A01:1994), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Quy định chung

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z03:2016 (ISO 105-Z03:1996) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z03: Độ tương thích lẫn nhau của thuốc nhuộm bazơ đối với xơ acrylic

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.568

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.66.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!