|
(1)
|
trong đó:
d là biến dạng của mẫu
thử, tính bằng milimét;
c là độ dày của một
miếng cao su, tính bằng milimét.
Tính biến dạng tương ứng với 25 % biến
dạng trượt, d25, tính bằng
milimét, theo công thức (2):
d25 = 0,25 x 2c
(2)
Từ đường cong lực/biến dạng, xác định
lực để cho biến dạng trượt 25 %, F25.
Tính ứng suất trượt tại 25 % biến dạng, t25, tính bằng
niutơn trên milimét vuông, theo công thức (3):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
F là lực, tính
bằng niutơn;
A là diện tích
được dán trên một mặt của một miếng cao su, tính bằng milimét vuông.
Tính modul trượt, G, tính bằng
niutơn trên milimét vuông, theo công thức (4):
(4)
Tính giá trị trung bình của modul
trượt đối với ba mẫu thử.
12.2 Phương pháp
B
12.2.1 Tính giá trị
độ bám dính, tính bằng pascal, bằng cách chia lực lớn nhất cho tổng diện tích
được dán của một trong các lớp kẹp kép trên tấm cứng tương ứng:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
trong đó:
Fmax là lực tối
đa, tính bằng niutơn;
A là diện tích được
dán trên một mặt của một khối hoặc miếng cao su, tính bằng milimét vuông.
12.2.2 Sử dụng các
ký hiệu sau đây để chỉ dạng phá hủy độ bám dính:
R
Phá hủy ở trong lớp cao su
RC
Phá hủy tại bề mặt tiếp xúc giữa lớp
cao su và lớp keo dán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phá hủy tại bề mặt tiếp xúc giữa lớp
keo dán và lớp lót (nếu sử dụng)
PS
Phá hủy tại bề mặt tiếp xúc giữa lớp
lót (nếu sử dụng) và lớp nền
CS
Phá hủy tại bề mặt tiếp xúc giữa lớp
keo dán và lớp nền (khi không sử dụng lớp lót)
D
Phá hủy tại bề mặt tiếp xúc giữa lớp
cao su và lớp nền trong trường hợp bám dính trực tiếp (nghĩa là không sử dụng
keo dán)
S
Phá hủy trong lớp nền.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13.1 Đối với
phương pháp A
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm
các thông tin sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này, TCVN 11526
(ISO 1827);
b) phương pháp được sử dụng;
c) các chi tiết về mẫu thử:
1) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận
dạng hỗn hợp cao su,
2) quy trình dán và/hoặc đúc được sử dụng
(lưu hóa trực tiếp,
keo dán, ép nén, ép phun, ép đúc, v.v...),
3) thời gian và nhiệt độ lưu hóa và/hoặc
đóng rắn keo
dán,
4) ngày lưu hóa và/hoặc đóng rắn keo
dán;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) có sử dụng ổn định cơ học hay
không,
2) nhiệt độ thử nghiệm,
3) các chi tiết của quy trình bất kỳ
không quy định trong tiêu chuẩn này;
e) các kết quả thử nghiệm:
1) các kết quả thử nghiệm đơn lẻ,
2) giá trị modul trượt trung bình;
f) ngày thử nghiệm.
13.2 Đối với
phương pháp B
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các
thông tin sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) phương pháp được sử dụng;
c) các chi tiết của mẫu thử:
1) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận
dạng hỗn hợp cao su,
2) tính chất của các tấm cứng (vật liệu,
độ nhám bề mặt, v.v...),
3) mô tả phương pháp được sử dụng để đảm
bảo độ bám dính (việc chuẩn bị bề mặt, hệ keo được sử dụng, v.v...),
4) quy trình dán và/hoặc đúc được sử dụng
(lưu hóa trực tiếp,
keo dán, ép nén, ép phun, ép đúc, v.v...),
5) thời gian và nhiệt độ lưu hóa và/hoặc
đóng rắn keo
dán,
6) ngày lưu hóa và/hoặc đóng rắn keo
dán;
d) các chi tiết của thử nghiệm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) các chi tiết của quy trình bất kỳ
không quy định trong tiêu chuẩn này;
e) các kết quả của tất cả năm mẫu thử,
được tính theo 12.2.1, đối với giá trị độ bám dính;
f) ngày thử nghiệm.
Phụ
lục A
(quy
định)
Kế hoạch hiệu chuẩn
A.1 Kiểm tra
Trước khi thực hiện bất kỳ hiệu chuẩn
nào, tình trạng của các hạng mục cần phải hiệu chuẩn phải được xác định thông
qua kiểm tra và ghi lại trong báo cáo hiệu chuẩn hoặc giấy chứng nhận. Cần phải
báo cáo hiệu chuẩn có được thực hiện trong tình trạng “như đã nhận”
hay không hoặc sau khi sửa có bất kỳ sự bất thường hoặc hư hỏng nào không.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2 Kế hoạch
Kiểm tra xác nhận/hiệu chuẩn thiết bị,
dụng cụ thử là một phần bắt buộc thuộc tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, tần suất hiệu
chuẩn và quy trình sử dụng, trừ khi có quy định khác, tùy theo từng phòng thử
nghiệm riêng lẻ, sử dụng hướng dẫn trong TCVN 11019 (ISO 18899).
Kế hoạch hiệu chuẩn được đưa ra trong
Bảng A.1 đã được biên soạn bằng cách liệt kê tất cả các thông số được quy định
trong phương pháp thử, cùng với yêu cầu cụ thể. Thông số và yêu cầu có thể liên
quan đến thiết bị thử nghiệm chính, bộ phận của thiết bị đó hoặc đến thiết
bị, dụng cụ bổ sung cần thiết cho thử nghiệm.
Đối với mỗi thông số, quy trình hiệu
chuẩn được biểu thị bằng cách viện dẫn đến TCVN 11019 (ISO 18899), viện dẫn tài
liệu khác hoặc đến quy trình cụ thể đối với phương pháp thử được quy định chi
tiết (bất kỳ khi nào có quy trình hiệu chuẩn mà cụ thể hoặc chi tiết
hơn quy trình trong TCVN 11019 (ISO 18899), thì phải ưu tiên sử dụng quy trình
đó).
Tần suất kiểm tra xác nhận đối với từng
thông số được đưa ra bằng chữ cái. Ký hiệu chữ cái được sử dụng trong kế hoạch
hiệu chuẩn như sau:
C
yêu cầu được xác nhận, nhưng không
đo;
S
quãng thời gian tiêu chuẩn như được
nêu trong TCVN 11019 (ISO 18899);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đang sử dụng.
Bảng A.1 - Kế
hoạch tần suất hiệu
chuẩn
Thông số
Yêu cầu
Quy trình
trong TCVN 11019:2015 (ISO 18899:2013)
Tần suất kiểm
tra xác nhận
Ghi chú
Thiết bị thử nghiệm
phù hợp với ISO 5893
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Độ chính xác đo lực
Loại 1
21.2
S
Tốc độ dịch chuyển của đầu kẹp
5 mm/min hoặc 50 mm/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Xem ISO 5893 đối
với dung sai
Đo biến dạng
Chính xác đến 0,02 mm
15.4
S
Mâm kẹp để giữ các mẫu thử trong các
kẹp
Có trang bị khớp nối vạn năng để mẫu
thử tự thẳng hàng với hướng của lực
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U
Buồng môi trường
Phù hợp với TCVN 1592 (ISO 23529)
Xem TCVN 1592
(ISO 23529) để biết thêm
chi tiết
Ngoài những hạng mục được liệt kê
trong Bảng A.1, khi sử dụng những dụng cụ sau đây cần phải hiệu chuẩn theo TCVN
11019 (ISO 18899):
- dụng cụ đo thời gian;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- dụng cụ để xác định kích thước của mẫu
thử.
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Nguyên tắc
4.1 Phương pháp
A - Xác định modul trượt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Thiết bị, dụng
cụ
6 Hiệu chuẩn
7 Mẫu thử
7.1 Hình dạng và
kích thước
7.2 Chuẩn bị
7.3 Số lượng mẫu
thử
8 Khoảng thời
gian giữa lưu hóa và thực hiện
thử nghiệm
9 Ổn định
10 Nhiệt độ thử
nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1 Phương pháp
A
11.2 Phương pháp
B
12 Biểu thị kết
quả
12.1 Phương pháp
A
12.2 Phương pháp
B
13 Báo cáo thử
nghiệm
13.1 Đối với
phương pháp A
13.2 Đối với
phương pháp B
Phụ lục A (quy định) Kế hoạch hiệu chuẩn