TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
7030:2016
CODEX STAN 243-2003 REVISED 2010
SỮA
LÊN MEN
Fermented
milks
Lời nói đầu
TCVB 7030:2016 thay thế TCVN 7030:2009
TCVB 7030:2016 hoàn toàn tương đương với
CODEX STAN 243-2003, soát xét 2010
TCVB 7030:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc
gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
thẩm định, Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SỮA LÊN MEN
Fermented
milks
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sữa
lên men gồm: sữa lên men đã qua xử lý nhiệt, sữa lên men đậm đặc và các sản phẩm
sữa hỗn hợp, để dùng trực tiếp hoặc để chế biến tiếp phù hợp với Điều 2 của
tiêu chuẩn này.
2 Mô tả sản phẩm
2.1 Sữa lên men
Sữa lên men là sản phẩm sữa thu được bằng
cách lên men sữa, được chế biến từ các sản phẩm thu được từ sữa có hoặc không
thay đổi thành phần như đã được giới hạn trong 3.3, bằng tác động của các vi
sinh vật thích hợp và làm giảm pH có hoặc không có đông tụ (kết tủa đẳng điện).
Các vi sinh vật khởi động này phải là các vi sinh vật sống, hoạt động và có nhiều
trong sản phẩm đến thời hạn sử dụng tối thiểu. Đối với các sản phẩm sau khi lên
men được xử lý nhiệt thì không áp dụng yêu cầu về các vi sinh vật sống.
Các sản phẩm sữa lên men cụ thể được đặc
trưng bởi các chủng khởi động đặc
thù được dùng để lên men như sau:
Sữa chua yoghurt (Yoghurt):
Các chủng cộng sinh của Streptococcus thermophilus và Lactobacillus
delbrueckii subsp. bulgaricus.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa chua acidophilus (Acidophilus
milk): Lactobacillus acidophilus.
Sữa chua kefir (Kefir): Chủng
khởi động được chuẩn bị từ hạt kefir, Lactobacillus kefiri, các loài thuộc
chi Leuconostoc, Lactococcus và Acetobacter phát triển trong mối
quan hệ đối trọng bền vững.
Các hạt kefir bao gồm các nấm men lên
men lactoza (Kluyveromyces marxianus) và nấm men không lên men lactoza (Saccharomyces
unisporus, Saccharomyces cerevisiae và Saccharomyces exiguus)
Sữa chua kumys (Kumys): Các
chủng Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus và Kluyveromyces
marxianus.
Có thể bổ sung thêm các vi sinh vật
khác với các chủng khởi động ở trên.
2.2 Sữa lên men đậm
đặc
(Concentrated fermented milk)
Sữa lên men có protein tối thiểu là
5,6% đã được tăng trước hoặc sau khi lên men. Sữa lên men đậm đặc bao gồm các sản
phẩm truyền thống như Stragisto, Labneh, Ymer và Ylette.
2.3 Sữa lên men
có hương
(Flavoured fermented milks)
Các sản phẩm sữa hỗn hợp, như định
nghĩa trong 2.3 của CODEX STAN 206-1999 General standard for the use of
dairy terms (Tiêu chuẩn chung về việc sử dụng các thuật ngữ về sữa), có chứa
tối đa 50% (khối lượng) các thành phần không từ sữa (như các chất tạo ngọt có giá trị
dinh dưỡng và không có giá trị dinh dưỡng, các loại rau và quả, cũng như nước
quả, quả nghiền, thịt quả, các chế phẩm của chúng, đậu đỗ, mật ong, socola, quả
hạch, cà phê, gia vị và các loại thực phẩm tạo hương tự nhiên không gây hại
khác) và/hoặc các chất tạo hương. Các thành phần không từ sữa có thể được trộn trước/hoặc
sau khi lên men.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm sữa hỗn hợp như định
nghĩa trong 2.3 của CODEX STAN 206-1999, thu được bằng cách trộn sữa
đã lên men như trong 2.1 với nước uống có hoặc không có bổ sung các thành phần
khác như whey,
các thành phần không phải từ sữa và các chất tạo hương. Sữa uống lên men chứa tổi
thiểu là 40% khối lượng
sữa lên men.
Có thể bổ sung các chủng vi sinh vật
lên men khác với chủng khởi động ban đầu.
3 Thành phần cơ bản
và các chỉ tiêu chất lượng
3.1 Nguyên liệu
Sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa.
Nước uống dùng để hoàn nguyên.
3.2 Thành phần
cho phép
- Các chủng khởi động của các vi sinh
vật có lợi bao gồm các chủng quy định trong Điều 2;
- Các vi sinh vật thích hợp và có lợi
khác (cho các sản phẩm trong 2.4);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các thành phần không từ sữa nêu
trong 2.3 (sữa lên men có hương);
- Nước uống (cho các sản phẩm trong
2.4);
- Sữa và sản phẩm sữa (cho các sản phẩm
trong 2.4);
- Gelatin và tinh bột dùng trong:
• sữa lên men được xử lý nhiệt sau khi
lên men;
• sữa lên men có hương;
• sữa uống lên men, và
• sữa lên men hoàn toàn nếu cơ quan có
thẩm quyền của nước bán sản phẩm cho phép.
với điều kiện là chúng được bổ sung chỉ
với các lượng theo chức năng cần thiết khi thực hiện theo thực hành sản xuất tốt,
có tính đến việc sử dụng chất làm ổn định/chất làm dày nêu trong Điều 4. Các chất
này có thể được bổ sung trước hoặc sau khi thêm các thành phần không phải từ sữa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa lên men
Sữa chua
yoghurt, sữa chua yoghurt dùng chủng thay thế và sữa chua acidophilus
Sữa chua
kefir
Sữa chua
kumys
Protein sữaa (% khối lượng)
Tối thiểu
2,7%
Tối thiểu
2,7%
Tối thiểu
2,7%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất béo sữa (% khối lượng)
Nhỏ hơn 10%
Nhỏ hơn 15%
Nhỏ hơn 10%
Nhỏ hơn 10%
Độ axit chuẩn độ, tính theo % axit
lactic (% khối lượng)
Tối thiểu
0,3%
Tối thiểu
0,6%
Tối thiểu
0,6%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etanol (% thể tích/khối lượng)
Tối thiểu
0,5%
Tổng số vi sinh vật tạo thành chủng khởi
động xác định được trong 2.1 (tổng số cfu/g)
Tối thiểu
107
Tối thiểu
107
Tối thiểu
107
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vi sinh vật được công bố trên
nhãnb (tổng số cfu/g)
Tối thiểu
106
Tối thiểu
106
Nấm men (cfu/g)
Tối thiểu
104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Hàm lượng
protein là 6,38 nhân với tổng nitơ xác định được bằng phương pháp Kjeldahl.
b) Áp dụng khi hàm lượng này cần phải công bố mà điều
này liên quan đến sự có mặt vi sinh vật cụ thể (khác với các loại quy định
trong 2.1 đối với sản phẩm có liên quan) đã được thêm vào chủng khởi động cụ thể.
Trong sữa lên men có hương và sữa uống
lên men thì các tiêu chí trên đây áp dụng cho phần sữa lên men. Các tiêu chí về vi
sinh vật (dựa vào tỷ lệ của sản phẩm sữa lên men) cần có giá trị đến hạn dùng tối
thiểu. Yêu cầu này không áp dụng cho các sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men.
Sự phù hợp với các tiêu chí về vi sinh
vật trên đây được đánh giá qua phân tích thử nghiệm sản phẩm thông qua "hạn
dùng tối thiểu" sau khi sản phẩm được bảo quản theo các điều kiện bảo quản
quy định ghi trên nhãn.
3.4 Các đặc tính
công nghệ cơ bản
Trong chế biến sữa lên men không cho
phép loại bỏ whey sau khi lên men, trừ sữa lên men đậm đặc nêu trong 2.2.
4 Phụ gia thực phẩm
Chỉ có thể sử dụng các nhóm phụ gia
nêu trong bảng dưới đây đối với các loại sữa quy định ở trên. Trong mỗi nhóm phụ
gia và mức cho phép ở trong bảng thì chỉ có các phụ gia riêng lẻ đã liệt kê có
thể được sử dụng và chỉ trong các giới
hạn quy định.
Theo 4.1 trong TCVN 5660 (CODEX STAN
192-1995) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm, thì các chất phụ
gia có thể có mặt trong sữa lên men có hương và sữa uống lên men do chủng có sẵn
từ các thành phần không phải sữa được thêm vào.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa lên men
và sữa uống lên men
Sữa lên men
có xử lý nhiệt sau khi lên men và sữa uống lên men có xử lý nhiệt sau khi lên
men
Thường
Có hương liệu
Thường
Có hương liệu
Chất điều chỉnh độ chua
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Chất tạo khí cacbonic
Xb
Xb
Xb
Xb
Chất tạo màu
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Chất nhũ hóa
-
X
-
X
Chất tạo hương
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Khí bao gói
-
X
X
X
Chất bảo quản
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Chất làm ổn định
Xa
X
X
X
Chất tạo ngọt
-
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Chất làm đặc
Xa
X
X
X
a Việc sử dụng
bị hạn chế đối với việc hoàn nguyên và theo quy định.
b Sử dụng chất tạo khí cacbonic với
mục đích điều chỉnh
công nghệ chỉ cho sữa uống
lên men.
X Việc sử dụng các phụ gia của nhóm
này mục đích điều chỉnh công nghệ. Đối với các sản phẩm có hương thì các phụ
gia được với mục đích điều chỉnh công nghệ dựa vào tỷ lệ của sữa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất điều chỉnh độ chua, chất tạo
màu, chất nhũ hóa, khí đóng gói và chất bảo quản được nêu trong Bảng 3 của TCVN
5660 (CODEX STAN 192-1995) được chấp nhận để sử dụng trong các sản phẩm sữa lên
men như sau:
Số INS*)
Tên phụ gia
thực phẩm
Mức tối đa
Chất điều chỉnh độ chua
334
Axit L(+)-tartric
2 000 mg/kg
tính theo axit tartaric
335(i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
335(ii)
Natri L(+)-tartrat
336(i)
Kali tartrat
336(ii)
Dikali tartrat
337
Kali natri L(+)-tartrat
355
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 500 mg/kg
tính theo axit adipic
356
Natri adipat
357
Kali adipat
359
Amoni adipat
Chất cacbonat hóa
290
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
Chất tạo màu
100(i)
Curcumin
100 mg/kg
101(i)
Riboflavin, tổng hợp
300 mg/kg
101(ii)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
Tartrazin
300 mg/kg
104
Quinoline yellow
150 mg/kg
110
Sunset yellow FCF
300 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carmin
150 mg/kg
122
Azorubine (Carmoisine)
150 mg/kg
124
Ponceau 4R (Cochineal red A)
150 mg/kg
129
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 mg/kg
132
Indigotine
100 mg/kg
133
Brilliant blue FCF
150 mg/kg
141(i)
Chlorophyll, các phức đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141(ii)
Chlorophyll, các phức đồng, các muối
natri và kali
143
Fast green FCF
100mg/kg
150b
Caramel II - xử lý với sulfit
150 mg/kg
150c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 000 mg/kg
150d
Caramel IV - xử lý với amoniac và sulfit
2 000 mg/kg
151
Brilliant black (Black PN)
150 mg/kg
155
Brown HT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160a(i)
beta-Carotene, tổng hợp
160e
beta-apo-8'-Carotenal
100 mg/kg
160f
Carotenoid acid, metyl hoặc etyl
este, beta-apo-8’-
160a(iii)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160a(ii)
beta-Caroten thực vật
600 mg/kg
160b(i)
Chiết xuất annatto, tính theo bixin
20 mg/kg
tính theo bixin
160b(ii)
Chiết xuất annatto, tính theo
norbixin
20 mg/kg tính theo
norbixin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lycopen
30 mg/kg
tính theo lycopen tinh khiết
161b(i)
Lutein từ Tagetes erecta
150 mg/kg
161h(i)
Zeaxanthin, tổng hợp
150 mg/kg
163(ii)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 mg/kg
172(i)
Sắt oxit, đen
100 mg/kg
172(ii)
Sắt oxit, đỏ
172(iii)
Sắt oxit, vàng
Chất nhũ hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyoxyetylen (20) sorbitan monolaurat
3 000 mg/kg
433
Polyoxyetylen (20) sorbitan
monooleat
434
Polyoxyetylen (20) sorbitan
monopalmitat
435
Polyoxyetylen (20) sorbitan
monostearat
436
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
472e
Este của axit diaxetyl tartaric và
axit béo với glycerol
10 000
mg/kg
473
Este sucrose của các axit béo
5 000 mg/kg
474
Sucroglycerid
5 000 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Este polyglycerol của các axit béo
2 000 mg/kg
477
Este propylene glycol của các axit
béo
5 000 mg/kg
481(i)
Natri stearoyl lactylat
10 000
mg/kg
482(i)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 000
mg/kg
491
Sorbitan monostearat
5 000 mg/kg
492
Sorbitan tristearat
493
Sorbitan monolaurat
494
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
495
Sorbitan monopalmitat
900a
Polydimetylsiloxan
50 mg/kg
Chất điều vị
580
Magie gluconat
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit (L+)-glutamic
GMP
621
Mononatri L-glutamat
GMP
622
Kali L-glutamat
GMP
623
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
624
Monoamoni L-glutamat
GMP
625
Magie di-L-glutamate
GMP
626
Guanylic acid, 5'-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
627
Dinatri 5’-guanylat-
GMP
628
Dikali 5'-guanylat-
GMP
629
Canxi 5’-guanylat
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit 5’-inosinic
GMP
631
Dinatri 5’-inosinat
GMP
632
Dikali 5'-inosinat
GMP
633
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
634
Canxi 5’-ribonucleotid-
GMP
635
Dinatri 5’-ribonucleotid-
GMP
636
Maltol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
637
Etyl maltol
GMP
Chất bảo quản
200
Axit sorbic
1 000 mg/kg
tính theo axit sorbic
201
Natri sorbat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali sorbat
203
Canxi sorbat
210
Axit benzoic
300 mg/kg
tính theo axit benzoic
211
Natri benzoat
212
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
213
Canxi benzoat
234
Nisin
500 mg/kg
Chất ổn định và chất
làm dày
170(i)
Canxi carbonat
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trinatri xitrat
GMP
338
Axit phosphoric
1 000
mg/kg, riêng lẻ hoặc kết hợp, tính theo phospho
339(i)
Natri dihydro phosphat
339(ii)
Dinatri hydro phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tririatri phosphat
340(i)
Kali dihydro phosphat
340(ii)
Dikali hydro phosphat
340(iii)
Trikali phosphat
341(i)
Monocanxi dihydro phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi hydro phosphat
341 (iii)
Tricanxi orthophosphat
342(i)
Amoni dihydro phosphat
342(ii)
Diamoni hydro phosphat
343(i)
Monomagie phosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Magie hydro phosphat
343(iii)
Trimagie phosphat
450(i)
Dinatri diphosphat
450(ii)
Trinatri diphosphat
450(iii)
Tetranatri diphosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetrakali diphosphat
450(vi)
Dicanxi diphosphat
450(vii)
Canxi dihydro diphosphat
451(i)
Pentanatri triphosphat
451(ii)
Pentakali triphosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri polyphosphat
452(ii)
Kali polyphosphat
452(iii)
Natri canxi polyphosphat
452(iv)
Canxi polyphosphat
452(v)
Amoni polyphosphat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bone phosphat
400
Axit alginic
GMP
401
Natri alginat
GMP
402
Kali alginat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
403
Amoni alginat
GMP
404
Canxi alginat
GMP
405
Propylen glycol alginat
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Agar
GMP
407
Carrageenan
GMP
407a
Rong biển euchema chế biến (PES)
GMP
410
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
412
Guar gum
GMP
413
Tragacanth gum
GMP
414
Gum arabic (Acacia gum)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
415
Xanthan gum
GMP
416
Karaya gum
GMP
417
Tara gum
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gellan gum
GMP
425
Bột konjac
GMP
440
Pectin
GMP
459
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 mg/kg
460(i)
Microcrystalline cellulose
(Cellulose gel)
GMP
460(ii)
Cellulose bột
GMP
461
Metyl cellulose
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
463
Hydroxypropyl cellulose
GMP
464
Hydroxypropyl metyl cellulose
GMP
465
Metyl etyl cellulose
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri carboxymetyl cellulose
(Cellulose gum)
GMP
467
Etyl hydroxyetyl cellulose
GMP
468
Natri carboxymetyl cellulose liên kết
ngang (cellulose gum liên kết ngang)
GMP
469
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
470(i)
Muối của axit myristic, palmitic và
stearic với amoniac, canxi, kali và natri
GMP
470(ii)
Muối của các axit oleic với canxi,
kali và natri
GMP
471
Mono- và di- glycerid của các axit
béo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
472a
Este glycerol của axit béo và axit
axetic
GMP
472b
Este glycerol của axit béo và axit
lactic
GMP
472c
Este glycerol của axit béo và axit
xitric
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali clorua
GMP
509
Canxi clorua
GMP
511
Magie clorua
GMP
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
1400
Dextrin, tinh bột rang
GMP
1401
Tinh bột xử lý bằng axit
GMP
1402
Tinh bột xử lý bằng kiềm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1403
Tinh bột tẩy trắng
GMP
1404
Tinh bột oxi hóa
GMP
1405
Tinh bột xử lý bằng enzym
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mono starch phosphat
GMP
1412
Distarch phosphat
GMP
1413
Distarch phosphat đã phosphat hóa
GMP
1414
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
1420
Starch axetat
GMP
1422
Distarch adipat đã axetyl hóa
GMP
1440
Hydroxypropyl starch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1442
Hydroxypropyl distarch phosphat
GMP
1450
Starch natri octenyl succinat
GMP
1451
Tinh bột oxi hóa đã axetyl hóa
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
420
Sorbitol
GMP
421
Mannitol
GMP
950
Kali acesulfame
350 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aspartame
1 000 mg/kg
952
Cyclamate
250 mg/kg
953
Isomalt (Hydroated isomaltulose)
GMP
954
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 mg/kg
955
Sucralose (Trichlorogalactosucrose)
400 mg/kg
956
Alitame
100 mg/kg
961
Neotame
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
962
Muối của aspartame-acesulfame
350 mg/kg
tính theo đương lượng kali acesulfame
964
Polyglycitol syrup
GMP
965
Maltitol
GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lactitol
GMP
967
Xylitol
GMP
968
Erythritol
GMP
a) Việc sử dụng
các chất tạo ngọt được giới hạn đối với sản phẩm sữa và sản phẩm có chứa sữa
ít năng lượng hoặc không thêm đường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn
này phải tuân thủ giới hạn tối đa đối với các chất nhiễm bẩn nêu trong TCVN
4832 (CODEX STAN 193-1995) Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và
các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
Sữa được sử dụng trong chế biến các sản
phẩm thuộc đối tượng áp dụng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa đối
với các chất nhiễm bẩn và độc tố nêu trong TCVN 4832 (CODEX STAN 193-1995) và
các mức dư lượng tối đa về dư lượng thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật theo
quy định hiện hành.
6 Vệ sinh
Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn
này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của TCVN 5603 (CAC/RCP
1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm,
TCVN 11682 (CAC/RCP 57) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa
và các tiêu chuẩn khác có liên quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành
vệ sinh. Các sản phẩm này phải tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập
theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí
vi sinh đối với thực phẩm.
7 Ghi nhãn
Ngoài các điều quy định trong TCVN
7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao
gói sẵn và CODEX STAN 206-1999, còn áp dụng các điều cụ thể sau đây:
7.1 Tên sản phẩm
7.1.1 Tên của các
sản phẩm trong 2.1, 2.2 và 2.3 phải là sữa lên men hoặc sữa lên men đậm đặc.
Tuy nhiên, các tên gọi này có thể được
thay thế bằng sữa chua yoghurt, sữa chua acidophilus, sữa chua kefir, sữa chua
kumys, sữa chua stragisto, sữa chua labneh, sữa chua ymer và sữa chua ylette với
điều kiện là sản phẩm đáp ứng các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuật ngữ cụ thể trên đây có thể
được dùng cùng với thuật ngữ "đông lạnh" với điều kiện là (i) sản phẩm được
làm đông lạnh theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này, (ii) các chủng khởi động đặc
thù có thể được phục hồi với số lượng đáng kể khi rã động và (iii) chỉ có sản phẩm
đông lạnh được đặt tên như vậy được bán để dùng trực tiếp.
Các sản phẩm sữa lên men khác và các
loại sữa lên men đậm đặc có thể được gọi với các tên gọi khác theo quy định của
nước có bán sản phẩm này, hoặc các tên thường gọi, với điều kiện là các tên gọi
đó không tạo ấn tượng sai về tính chất và nhận dạng thực phẩm ở nước bán sản phẩm.
7.1.2 Các sản phẩm
thu được từ sữa lên men đã xử lý nhiệt sau khi lên men phải được gọi là "Sữa
lên men đã xử lý nhiệt". Nếu như tên gọi này gây nhầm lẫn cho khách hàng
thì sản phẩm phải được gọi tên theo quy định của nước có bán sản phẩm, ở các nước
không có quy định như thế hoặc không có các tên gọi thông thường khác thì tên của sản
phẩm phải được ghi là "Sữa lên men đã xử lý nhiệt".
7.1.3 Tên gọi của sữa
lên men có hương phải gồm cả tên
của các chất tạo hương hoặc các hương liệu đã bổ sung.
7.1.4 Tên của sản
phẩm trong 2.4 là sữa uống lên men hoặc bằng tên gọi khác theo quy định của quốc
gia mà sản phẩm được bán. Trên nhãn phải ghi rõ nước được thêm vào như một
thành phần của sản phẩm trong danh mục thành phần1) và phải
ghi rõ tỷ lệ phần trăm sữa lên men được sử dụng (tính theo khối lượng). Khi được
bổ sung hương liệu, thì tên gọi của sản phẩm bao gồm tên của các chất tạo hương
chính hoặc hương liệu được bổ sung.
7.1.5 Sữa lên men
chỉ bổ sung các
chất tạo ngọt cacbohydrat có giá trị dinh dưỡng thì có thể được ghi là
"... có đường", chỗ trống được thay bằng "sữa lên men" hoặc
tên gọi khác theo quy định trong 7.1.1 và 7.1.4. Nếu có bổ sung một phần hoặc
hoàn toàn chất tạo ngọt không có giá trị dinh dưỡng thay cho đường thì cụm từ
"được tạo ngọt bằng..." hoặc "... có đường và chất tạo ngọt"
cần được ghi cạnh tên của sản phẩm, chỗ trống là tên của chất tạo ngọt nhân tạo.
7.1.6 Các tên gọi
trong tiêu chuẩn này có thể được dùng trong việc định tên, ghi nhãn, trong tài
liệu bán hàng và quảng cáo các thực phẩm khác với điều kiện là nó được sử dụng
làm thành phần cấu thành và các đặc tính của thành phần được duy trì ở mức
không làm cho khách hàng hiểu nhầm.
7.2 Công bố hàm
lượng chất béo
Đề tránh gây hiểu nhầm cho người tiêu
dùng, thì việc công bố hàm lượng chất béo sữa có thể được thực hiện theo quy định
của nước bán sản phẩm, bằng phần trăm khối lượng hoặc bằng gam trên khẩu phần định lượng
trên nhãn khi số khẩu phần được công bố trên nhãn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin yêu cầu trong Điều 7 của
tiêu chuẩn này và 4.1 đến 4.8 của TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with
Amendment 2010) và hướng dẫn bảo quản, nếu cần, phải được ghi trên bao bì hoặc trong
các tài liệu kèm theo, ngoại trừ tên của sản phẩm, dấu hiệu nhận
biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đóng gói được ghi trên bao
bì. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc đóng gói
có thể được thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ
dàng nhận biết được thông qua các tài liệu kèm theo.
8 Phương pháp phân
tích và lấy mẫu
Phương pháp phân tích và lấy mẫu theo
CODEX STAN 234-2007 Recommended methods of analysis and sampling
(Các phương pháp khuyến cáo trong phân tích và lấy mẫu).
*) Mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm
1) Như quy định trong 4.2.1.5 của TCVN
7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010).