Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13725:2023 (IEC 62208:2011) về Vỏ tủ điện dùng cho cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp - Yêu cầu chung
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13809-1:2023 (ISO/IEC 22123-1:2021) về Công nghệ thông tin - Tính toán mây - Phần 1: Từ vựng
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13657-2:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống chữa cháy phun sương áp suất cao - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13755-2:2023 (IEC 62840-2:2016) về Hệ thống hoán đổi ắc quy xe điện - Phần 2: Yêu cầu an toàn
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13755-1:2023 (IEC TS 62840-1:2016) về Hệ thống hoán đổi ắc quy xe điện - Phần 1: Yêu cầu chung và hướng dẫn
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-4:2023 (IEC TR 61400-12-4:2020) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-4: Hiệu chuẩn vị trí bằng số dùng cho thử nghiệm hiệu suất năng lượng của tuabin gió
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-2:2023 (IEC 61400-12-2:2022) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-2: Hiệu suất năng lượng của tuabin gió phát điện dựa trên phép đo gió trên vỏ tuabin
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10687-12-1:2023 (IEC 61400-12-1:2022) về Hệ thống phát điện gió - Phần 12-1: Đo hiệu suất năng lượng của tuabin gió phát điện
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13733-5:2023 (ISO 20140-5:2017) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Đánh giá hiệu suất năng lượng và các yếu tố khác của hệ thống sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường - Phần 5: Dữ liệu đánh giá hiệu quả môi trường
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13733-3:2023 (ISO 20140-3:2019) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Đánh giá hiệu suất năng lượng và các yếu tố khác của hệ thống sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường - Phần 3: Quá trình tổng hợp dữ liệu đánh giá hiệu quả môi trường
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13733-2:2023 (ISO 20140-2:2018) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Đánh giá hiệu suất năng lượng và các yếu tố khác của hệ thống sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường - Phần 2: Quá trình đánh giá hiệu quả môi trường
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13733-1:2023 (ISO 20140-1:2019) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Đánh giá hiệu suất năng lượng và các yếu tố khác của hệ thống sản xuất có ảnh hưởng đến môi trường - Phần 1: Tổng quan và nguyên tắc chung
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-28:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 28: Bệnh do RSIV ở cá biển
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-27:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 27: Bệnh do vi rút Tilapia Lake (TiLV) ở cá rô phi
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-26:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 26: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHVN ở cá
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-8:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm (IMNV)
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13732-3:2023 (ISO 15746-3:2020) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất - Phần 3: Kiểm tra xác nhận và phê duyêt
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13732-1:2023 (ISO 15746-1:2015) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất - Phần 1: Khung và mô hình chức năng
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13732-2:2023 (ISO 15746-2:2017) về Hệ thống tự động hóa và tích hợp - Tích hợp điều khiển quá trình nâng cao và khả năng tối ưu hóa hệ thống sản xuất - Phần 2: Mô hình hoạt động và trao đổi thông tin
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13928:2023 về Mực in bao bì thực phẩm - Yêu cầu chung
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13927:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Phương tiện bảo vệ cá nhân - Dây cứu nạn, cứu hộ có độ giãn thấp
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13926:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống chữa cháy đóng gói (Package)
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-29:2023 về Hệ thống báo cháy - Phần 29: Đầu báo cháy video
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13901:2023 về Thảm địa kỹ thuật Composit gốc xi măng
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13858-1:2023 về Đường sắt - Đá ba lát - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13840:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng cà phê nhân
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13839:2023 về Cà phê và các sản phẩm cà phê - Xác định hàm lượng 16-O-methylcafestol trong cà phê rang - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13838:2023 (ISO 18862:2016) về Cà phê và sản phẩm cà phê - Xác định acrylamid - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao-hai lần khối phổ (HPLC-MS/MS) và sắc ký khí-khối phổ (GC-MS) sau khi tạo dẫn xuất
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13837:2023 (ISO 22994:2021) về Chất chiết cà phê - Xác định hàm lượng chất khô trong chất chiết cà phê - Phương pháp sử dụng cát biển đối với chất chiết cà phê dạng lỏng hoặc dạng sệt
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13836:2023 (ISO 23134:2022) về Cà phê và sản phẩm cà phê - Xác định cỡ hạt cà phê rang xay - Phương pháp lắc ngang sử dụng sàng có chổi tròn
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13719:2023 về Công trình thủy lợi - Đập bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13718:2023 về Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4116:2023 về Công trình thủy lợi - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Yêu cầu thiết kế
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13605:2023 về Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13604:2023 (ASTM C645-18) về Thanh trong khung thép không chịu lực - Yêu cầu kỹ thuật
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9137:2023 về Công trình thủy lợi - Đập bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu thiết kế
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-8:2023 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử cơ lý - Phần 8: Xác định độ thẩm thấu hơi nước
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-6:2023 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử cơ lý - Phần 6: Xác định độ hút nước
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-5:2023 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử cơ lý - Phần 5: Xác định độ biến dạng ẩm
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-4:2023 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử cơ lý - Phần 4: Xác định độ kháng nhổ đinh
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-3:2023 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử cơ lý - Phần 3: Xác định cường độ chịu uốn
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-2:2023 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử cơ lý - Phần 2: Xác định độ cứng của lõi, cạnh và gờ
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-1:2023 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử cơ lý - Phần 1: Xác định kích thước, độ sâu của gờ vát và độ vuông góc của cạnh
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8257-7:2023 về Tấm thạch cao - Phương pháp thử cơ lý - Phần 7: Xác định độ hấp thụ nước bề mặt
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13845:2023 về Mật ong - Xác định hàm lượng đường - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13830:2023 (ISO 21417:2019) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với đào tạo nhận thức môi trường cho thợ lặn với mục đích giải trí
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13819:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị cacbon bền (13C/12C) của thịt quả - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13818:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị hydro bền (2H/1H) của nước - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13817:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị ôxy bền (18O/16O) của nước - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13816:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị cacbon bền (13C/12C) của đường - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13779:2023 về Cyclone thuỷ lực sứ dùng trong tuyển khoáng - Xác định kích thước làm việc
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13780:2023 về Cyclone thuỷ lực sứ dùng trong tuyển khoáng - Xác định độ chịu mài mòn
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13778:2023 về Cyclone thuỷ lực sứ dùng trong tuyển khoáng - Yêu cầu kỹ thuật
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13777:2023 về Đất sét để sản xuất sứ dân dụng – Xác định độ dẻo bằng phương pháp P. Fefferkorn
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13776:2023 về Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13774:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ trắng
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13773:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định độ co dài
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13772:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần cấp hạt bằng phương pháp sàng ướt
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13771:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định hàm lượng ẩm
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13770:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Yêu cầu kỹ thuật
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8858:2023 về Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trog kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13608:2023 về Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài các công trình công cộng và hạ tầng kỹ thuật - Yêu cầu thiết kế
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13842-2:2023 (ISO/TS 20224-2:2020) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phát hiện nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng real-time PCR - Phần 2: Phương pháp phát hiện ADN của cừu
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13842-3:2023 (ISO/TS 20224-3:2020) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phát hiện nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng real-time PCR - Phần 3: Phương pháp phát hiện ADN của lợn
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13842-4:2023 (ISO/TS 20224-4:2020) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phát hiện nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng real-time PCR - Phần 4: Phương pháp phát hiện ADN của gà
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13886:2023 (ISO 16994:2016) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng lưu huỳnh và clo tổng
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-3:2023 (ISO 18134-3:2023) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 3: Hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13885:2023 (ISO 16948:2015) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng cacbon, hydro và nitơ tổng
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-2:2023 (ISO 18134-2:2017) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Tổng hàm lượng ẩm - Phương pháp đơn giản
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13887-1:2023 (ISO 18134-1:2022) về Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 1: Phương pháp chuẩn
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13884:2023 (ISO 14780:2017 With Amendment 1:2019) về Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu thử
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13846:2023 về Mật ong - Xác định hàm lượng phấn hoa tương đối
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13844:2023 về Mật ong - Xác định đường thực vật C-4 bằng phương pháp đo tỷ số đồng vị cacbon bền
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13843:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng mật ong
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13842-5:2023 (ISO/TS 20224-5:2020) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phát hiện nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng real-time PCR - Phần 5: Phương pháp phát hiện ADN của dê
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13842-1:2023 (ISO/TS 20224-1:2020) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phát hiện nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng real-time pcr - Phần 1: phương pháp phát hiện ADN của bò
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13841:2023 (ISO 20813:2019) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phương pháp phát hiện và xác định nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và sản phẩm thực phẩm (dựa trên axit nucleic) - Yêu cầu chung và định nghĩa
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13826:2023 (ISO 13970:2011) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với việc đào tạo hướng dẫn viên lặn có ống thở với mục đích giải trí
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13831:2023 (ISO 24803:2017) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với nhà cung cấp dịch vụ lặn với mục đích
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13815:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị cacbon bền (13c/12c) của etanol - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13814:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng nước quả
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13805:2023 về Truy xuất nguồn gốc - yêu cầu đối với chuỗi cung ứng sữa và sản phẩm sữa
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13827:2023 (ISO 13289:2011) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với việc tổ chức lặn có ống thở với mục đích du ngoạn
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13829:2023 (ISO 21416:2019) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu và chỉ dẫn thực hành đảm bảo môi trường bền vững trong lặn với mục đích giải trí
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13804:2023 (ISO 23970:2021) về Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định melamin và axit cyanuric bằng sắc ký lỏng-hai lần khối phổ (LC-MS/MS)
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13802:2023 (ISO 16958:2015) về Sữa, sản phẩm sữa, thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định thành phần axit béo - Phương pháp sắc ký khí mao quản
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13825:2023 (ISO 11107:2009) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với chương trình đào tạo lặn sử dụng bình nén hỗn hợp khí giàu oxy (EAN)
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13785-2:2023 (ISO 22982-2:2021) về Bao bì vận chuyển - Bao bì vận chuyển có kiểm soát nhiệt độ để vận chuyển kiện hàng - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật chung để thử nghiệm
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13785-1:2023 (ISO 22982-1:2021) về Bao bì vận chuyển - Bao bì vận chuyển có kiểm soát nhiệt độ để vận chuyển kiện hàng - Phần 1: Yêu cầu chung
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13828:2023 (ISO 13293:2012) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với chương trình đào tạo người trộn khí hỗn hợp
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13784-2:2023 (ISO/TS 19709-2:2016) về Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 2: Hệ thống xếp chồng thành cột (CSS)
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13722:2023 (ISO/IEC 17922:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung xác thực viễn sinh trắc sử dụng mô-đun an toàn phần cứng sinh trắc học
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13784-3:2023 (ISO/TS 19709-3:2016) về Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 3: Hệ thống xếp chồng có liên kết (BSS)
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13784-1:2023 (ISO 19709-1:2016) về Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13783-2:2023 (ISO 18616-2:2016) về Bao bì vận chuyển - Hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật chung để thử nghiệm
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13783-1:2023 (ISO 18616-1:2016) về Bao bì vận chuyển - Hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng - Phần 1: Áp dụng cho mục đích chung
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13723-1:2023 (ISO/IEC 19896-1:2018) về Kỹ thuật an toàn công nghệ thông tin - Yêu cầu về năng lực đối với kiểm thử viên và đánh giá viên bảo mật thông tin - Phần 1: giới thiệu, khái niệm và yêu cầu chung
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13775:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần hóa học
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13749:2023 về Internet vạn vật - Các khả năng bảo mật tính an toàn hỗ trợ
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13746:2023 về Internet vạn vật - Yêu cầu và khả năng hỗ trợ các thiết bị đeo và dịch vụ liên quan