4 Nguyên tắc
Cơ sở sản xuất, kinh doanh trong chuỗi cung ứng mật
ong phải đáp ứng các nguyên tắc chung nêu trong TCVN 12850.
Cơ sở phải xác định đối tượng truy xuất (vật phẩm có
thể truy xuất).
Phải có sự thống nhất giữa các đối tác thương mại về vật
phẩm có thể truy xuất, nhằm đảm bảo rằng các bên truy xuất xuôi cùng một đối tượng.
Mỗi đối tác thương mại phải xác định ít nhất một cấp độ vật phẩm có thể truy xuất
cho từng chuyến hàng.
Việc truy xuất nguồn gốc từ đầu đến cuối chuỗi cung ứng
yêu cầu phải thực hiện có hiệu quả các quy trình truy xuất nguồn gốc nội bộ và
truy xuất nguồn gốc bên ngoài. Mỗi đối tác truy xuất nguồn gốc phải có khả năng
định danh nguồn trực tiếp và bên tiếp nhận trực tiếp (khách hàng) của vật phẩm
có thể truy xuất (nguyên tắc “một bước trước - một bước sau”). Điều này đòi hỏi
các đối tác thương mại thu thập, lưu giữ và chia sẻ các thông tin tối thiểu để
truy xuất nguồn gốc.
Để có một hệ thống truy xuất nguồn gốc hiệu quả trên
toàn bộ chuỗi cung ứng:
- Tất cả các vật phẩm cần truy xuất xuôi hoặc cần truy
xuất ngược đều phải được định danh đơn nhất toàn cầu;
- Tất cả các bên trong chuỗi cung ứng cần thực hiện
các biện pháp truy xuất nguồn gốc nội bộ và bên ngoài. Việc thực hiện truy xuất
nguồn gốc nội bộ phải đảm bảo duy trì được những mối liên kết cần thiết giữa đầu
vào và đầu ra.
Ít nhất, việc định danh các sản phẩm để truy xuất nguồn
gốc cần:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ấn định mã số lô/mẻ.
Khi sản phẩm được cấu trúc lại và/hoặc bao gói lại, sản
phẩm mới phải được ấn định một mã truy vết sản phẩm đơn nhất mới (GTIN mới),
khi đó phải duy trì mối liên hệ giữa sản phẩm mới với các đầu vào của nó.
Khi một đơn vị logistic được cấu
trúc lại, đơn vị logistic mới phải được ấn định một mã định danh đơn nhất mới
(SSCC mới), khi đó phải duy trì mối liên hệ giữa
đơn vị logistic mới với các đầu vào của nó.
5 Yêu cầu chung đối với chuỗi cung ứng
mật ong
5.1 Định danh cơ sở sản xuất,
kinh doanh và địa điểm của cơ sở
Các tổ chức hoặc cá nhân có thể sử dụng GLN để định
danh cơ sở sản xuất, kinh doanh hoặc địa điểm mà họ quản lý và chia sẻ mã số
này với các nhà cung cấp và khách hàng. Có thể sử dụng các mã khác để định danh
địa điểm hoặc định danh tổ chức, tuy nhiên GLN là đơn nhất, do đó tránh được
xung đột tiềm ẩn về trùng lặp mã số.
GLN là phương tiện thống nhất để định danh một cơ sở
nuôi ong. GLN được sử dụng để định danh cơ sở sản xuất,
kinh doanh cũng như địa điểm, bao gồm khu vực cây nguồn mật, khu vực thu hoạch
mật ong hoặc lô mật ong cụ thể trong một trang trại.
CHÚ THÍCH: GLN có thể do Cơ quan GS1 quốc gia cấp hoặc
cơ sở tự cấp bằng cách sử dụng tiền tố mã doanh nghiệp.
GLN cũng được sử dụng để truyền thông tin trong chuỗi
cung ứng (bao gồm EDI), để định danh địa điểm “vận chuyển đến” hoặc các địa điểm
khác (có thể là địa điểm vật lý hoặc không gian ảo như hộp thư điện tử).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các hoạt động chế biến và bao gói khác nhau diễn ra
trong chuỗi cung ứng mật ong. Sản phẩm cần được truy xuất nguồn gốc trên tất cả
các cấp bao gói khác nhau. Các đối tượng truy xuất bao gồm sản phẩm bao gói sẵn,
thùng cac-tông, thùng chứa có thể tái sử dụng được dùng để vận chuyển và dùng
cho các phương tiện vận chuyển.
Bảng 1 liệt kê các mã định danh GS1 để định danh các đối
tượng truy xuất. Đối với mật ong, có ba mã định danh chính được sử dụng là GTIN,
GLN và SSCC. Ngoài ra, mã GIAI và mã GRAI có thể được áp dụng cho các tài sản
như xe vận chuyển hoặc các vật chứa và thùng chứa có thể tái sử dụng.
Bảng 1 - Các mã định danh GS1
áp dụng cho các đối tượng truy xuất
Đối tượng truy xuất
Mô tả
Mã GS1
Sản phẩm
Các loại sản phẩm ở bất kỳ cấp bao gói nào, ví dụ:
đơn vị tiêu dùng, gói bên trong, thùng chứa, pa-let
GTIN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí thực tế, ví dụ: cơ sở nuôi ong, khu vực cây
nguồn mật, nhà kho, cơ sở chế biến, địa chỉ giao hàng
GLN
Đơn vị logistic
Đơn vị logistic, sự kết hợp của các thương phẩm được
bao gói với nhau cho các mục đích bảo quản và/hoặc vận chuyển, ví dụ: thùng
chứa, pa-let hoặc kiện hàng
SSCC
Tài sản nội bộ
Các tài sản như phương tiện giao thông, thiết bị vận
chuyển, thiết bị nhà kho, phụ tùng thay thế
GIAI
Tài sản quay vòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GRAI
5.3 Định danh đối tượng truy
xuất
5.3.1 Yêu cầu chung
Áp dụng các yêu cầu nêu trong 4.3 của TCVN 12850.
5.3.2 Sử dụng mã số sản phẩm toàn cầu (GTIN)
GTIN được sử dụng để định danh mật ong chưa chế biến,
mật ong đã chế biến hoặc sản phẩm đã bao gói sẵn ở bất kỳ giai đoạn nào của chuỗi
cung ứng, cho đến người tiêu dùng cuối cùng.
Để đảm bảo khả năng truy xuất nguồn gốc trong toàn bộ
chuỗi cung ứng, GTIN phải được ấn định càng sớm càng tốt. Chủ sở hữu thương hiệu
(ví dụ: cơ sở nuôi ong, cơ sở chế
biến mật ong) thường chịu trách nhiệm ấn định GTIN.
Khi các cơ sở bán lẻ, nhà phân phối hoặc cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống yêu cầu có nhãn riêng, các cơ sở đó là chủ sở hữu thương
hiệu. Chủ sở hữu thương hiệu có trách nhiệm định danh sản phẩm của mình trong chuỗi cung ứng. Phương
pháp tốt nhất là định danh các vật phẩm có nhãn riêng bằng GTIN. Trong trường hợp
này, các cơ sở bán lẻ, nhà phân phối hoặc cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cung
cấp GTIN để sử dụng trên bao bì của sản phẩm.
Nếu cơ sở tiếp theo chế biến và bao gói một sản phẩm
trong chuỗi cung ứng, ví dụ sản phẩm được chế biến tại cửa hàng, thì cơ sở đó sẽ
trở thành cơ sở sản xuất và chịu trách nhiệm ấn định GTIN và các thuộc tính
truy xuất nguồn gốc. Điều này có thể đạt được bằng cách sử dụng kết hợp thông
tin sản phẩm có thể đọc được và có thể quét được. Thông tin này cũng cần được
lưu giữ để truy xuất trong tương lai, nếu cần.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SSCC được sử dụng trong các quá trình vận chuyển và
logistic, SSCC cung cấp một số xê-ri đơn nhất có thể sử dụng để định danh các
đơn vị logistic trong một lô hàng, ví dụ: pa-let.
SSCC được sử dụng để định danh các pa-let chứa sản phẩm
đã bao gói, cũng như các đơn vị sản phẩm dạng rời như công-ten-nơ, túi và bao tải.
SSCC độc lập với GTIN và được sử dụng để định danh các
đơn vị logistic có thành phần đồng nhất hoặc các hỗn hợp.
5.3.4 Định danh lô/mẻ, ngày sản xuất/hạn sử dụng và số xê-ri
Các yêu cầu tối thiểu để truy xuất nguồn gốc dựa trên
sự kết hợp giữa GTIN và số lô/mẻ và/hoặc số xê-ri.
Cần lưu ý đảm bảo tính đơn nhất của lô/mẻ và số xê-ri,
đặc biệt trong trường hợp nhiều bên tham gia (ví dụ: sử dụng nhà thầu phụ) đồng
thời gán các số lô/mẻ và số xê-ri nêu trên cho cùng một GTIN.
CHÚ THÍCH: Nếu có cả số lô/mẻ và số xê-ri thi trong
trường hợp thu hồi sẽ ưu tiên số lô/mẻ.
5.3.5 Ghi nhãn thông tin về ngày sản xuất và hạn sử dụng
Việc ghi nhãn thông tin về ngày sản xuất và hạn sử dụng
phải phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành và yêu cầu của đối tác thương
mại.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định danh tự động (ví dụ: quét) là điều kiện tiên quyết
để theo dõi nhanh và chính xác các đối tượng truy xuất. Tối thiểu, mã định danh
(GTIN hoặc SSCC) và số lô/mẻ cần được ghi nhãn và in mã vạch trên đối tượng
truy xuất.
Việc mã hóa các phần tử dữ liệu khác như ngày sản xuất
hoặc ngày đóng gói cũng rất cần thiết. Điều này có thể đạt được bằng cách sử dụng
mã vạch.
5.5 Vật mang dữ liệu sử dụng
trong chuỗi cung ứng mật ong
Chuỗi cung ứng mật ong có thể sử dụng các loại vật
mang dữ liệu nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các loại vật mang dữ
liệu sử dụng trong chuỗi cung ứng mật ong
Mã vạch GS1
Điểm bán hàng (bán lẻ)
Phân phối chung
(nguyên liệu, vật liệu bao
gói)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GTIN+Thuộc tính
GTIN
GTIN+Thuộc tính
Mã EAN
Có
Không
Có
không
GS1 DataMatrix
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc nhúng các liên kết vào mã vạch (liên kết kỹ thuật
số) hiện cũng đang được phát triển.
Mã QR GS1
ITF-14
Không
Không
Có
Không
GS1-128
Không
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
Có - Sử dụng để định danh sản
phẩm và trên nhãn pa-let
5.6 Thu thập dữ liệu tự động
về đối tượng truy xuất
Biện pháp thực hành tốt nhất cho các nhà cung cấp, cơ
sở bán lẻ, cơ sở chế biến, nhà bán buôn, nhà phân phối và cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống cần nắm bắt tất cả thông tin có thể truy xuất nguồn gốc hiện hành và
lưu giữ thông tin đó trong hệ thống, bằng cách
quét thông tin trực tiếp từ vỏ hộp và/hoặc mã vạch vật phẩm tiêu dùng để duy
trì khả năng truy xuất nguồn gốc.
Việc quét thông tin cho phép định danh được các sản phẩm
và ghi lại dữ liệu, lưu giữ, truy xuất mà không cần phải xem xét khi đọc được
trên nhãn/thẻ và nhập thông tin đó vào hệ thống theo cách thủ công. Điều này
thường liên quan đến việc sử dụng thiết bị quét, thường là máy quét mã vạch.
Sản phẩm có thể được quét các sự kiện theo dõi trọng yếu
(CTE), ví dụ: khi vào trung tâm phân phối, khi được vận chuyển ra khỏi trung
tâm phân phối, khi được nhận tại một cửa hàng bán lẻ hoặc cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống hoặc khi được mở ra để chế biến hoặc trưng bày cho người tiêu dùng.
CHÚ THÍCH: CTE là những sự kiện phải được ghi lại để
cho phép truy xuất nguồn gốc hiệu quả của các sản phẩm trong chuỗi cung ứng.
Đây là những trường hợp mà sản phẩm được di chuyển giữa các cơ sở, được chuyển
đổi hoặc được xác định là một điểm cần thu thập dữ liệu để truy xuất sản phẩm.
Thông thường, các cơ sở bán lẻ, cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống, cơ sở chế biến, nhà phân phối và bên bán buôn cần áp dụng các quá
trình để thu thập và lưu giữ thông tin sản phẩm tối thiểu cần thiết để hỗ trợ
truy xuất nguồn gốc.
Truy xuất nguồn gốc không chỉ là ghi nhãn sản phẩm mà
còn sử dụng dữ liệu được mã hóa và kết hợp dữ liệu đó với các phần tử dữ liệu chính khác (ví dụ: địa điểm,
thời gian, sự di chuyển v.v...) và đặt trong một khung dữ liệu ngắn gọn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này đề cập đến các CTE liên quan đến chuỗi
cung ứng mật ong từ cơ sở nuôi ong đến khâu bán buôn/bán lẻ mật ong. Điều quan
trọng là các nhà cung cấp, cơ sở chế biến, cơ sở bán lẻ, nhà phân phối, nhà bán
buôn và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phải hiểu giá trị của việc thu thập và
duy trì thông tin sản phẩm là để hỗ trợ truy xuất nguồn gốc, ít nhất là tại bước
liền trước và bước liền sau.
CTE định danh các quá trình sản xuất, kinh doanh cốt
lõi, tại đó việc thu thập dữ liệu truy xuất nguồn gốc rất quan trọng, các CTE
này bao gồm:
- Sự kiện thiết lập (thu hoạch mật ong): tạo thành
CTE;
- Sự kiện vận chuyển (vận chuyển/trao đổi/di chuyển
hàng hóa): chuyển giao CTE; vận chuyển CTE; tiếp nhận CTE;
- Sự kiện chuyển đổi (tổng hợp/phân tách/sử dụng sản
phẩm/phối trộn): CTE đầu vào chuyển đổi; CTE xử lý chuyển đổi; CTE đầu ra chuyển
đổi; CTE tổng hợp; CTE phân biệt; các CTE kết hợp;
- Sự kiện đầu cuối (những sự kiện này tồn tại ở phía
cuối của chuỗi cung ứng, ví dụ: làm mát, rửa và phân loại); CTE đầu cuối;
- Sự kiện thải bỏ (khi đối tượng truy xuất đi ra khỏi
hệ thống); CTE tiêu thụ; CTE thải bỏ.
Hình 1 mô tả một mô hình chuỗi cung ứng chung mô tả
cách CTE và KDE làm việc cùng nhau để tạo ra mô hình truy xuất nguồn gốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTE1
CTE2
CTE3
Ai (Who)
GLN
GLN
GLN
Cái gì (What)
GTIN + LOT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SSCC
ở đâu (Where)
GLN
GLN
GLN
Khi nào (When)
Ngày + thời gian
Ngày + thời gian
Ngày + thời gian
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quá trình sản xuất, kinh
doanh
Quá trình sản xuất, kinh
doanh
Quá trình sản xuất, kinh
doanh
Hình 1 - Mô hình truy xuất
nguồn gốc phối hợp CTE và KDE trong chuỗi cung ứng
5.8 Dữ liệu truy xuất nguồn
gốc và lưu giữ hồ sơ
Dữ liệu truy xuất nguồn gốc mật ong và hồ sơ dữ liệu
là cần thiết để cung cấp cho các bên phía sau của chuỗi cung ứng thông tin về
những gì đã xảy ra ở phía trước. Dữ liệu bắt buộc tối thiểu phải được ghi lại bởi
từng bên được xác định trong tiêu chuẩn này được gọi là KDE và CTE, được nêu
trong Bảng 3.
Bảng 3 - Dữ liệu tối thiểu cần
thiết để đáp ứng các yêu cầu về truy xuất nguồn gốc (theo KDE)
Phần tử dữ liệu chính (KDE)
Mô tả KDE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GLN của bên tham gia
Được sử dụng để định danh cơ sở nuôi ong, cơ sở chế
biến, v.v...; định danh bên mua và bên bán mật ong ở các
bước phía sau của chuỗi cung ứng.
Cái gì
GTIN
Được sử dụng để định danh vật phẩm. Đây có thể là vật
tư (ví dụ: chai đựng mật ong) hoặc mật ong thu được từ cơ sở nuôi ong.
GTIN định danh thương phẩm.
GTIN+Số lô/mẻ
Số lô/mẻ liên kết thương phẩm với thông tin mà cơ sở
sản xuất cho là có liên quan để truy xuất nguồn gốc thương phẩm.
Dữ liệu có thể đề cập đến chính thương phẩm hoặc có
trong các vật phẩm, số lô/mẻ kết hợp với GTIN để định danh một nhóm các thương phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chữ số hoặc chữ cái, được gán cho từng đối tượng
của một thực thể trong suốt thời gian tồn tại của nó.
Số xê-ri kết hợp với GTIN để định danh chính xác một
đối tượng thương phẩm.
GTIN+Số lượng
Số lượng thương phẩm tương ứng.
GTIN+Khối lượng tịnh
Dùng để định danh khối lượng tịnh của thương phẩm.
Phải được liên kết với một đơn vị đo lường hợp pháp.
SSCC
SSCC định danh đơn vị logistic riêng lẻ.
Được sử dụng khi truy xuất xuôi chuyến hàng vận chuyển
sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GLN của địa điểm vật lý
Được sử dụng để định danh các địa điểm cụ thể, nếu cần,
của khu vực ong lấy mật, địa điểm cơ sở chế biến, v.v...
Cũng được sử dụng để định danh địa điểm sản xuất và
địa điểm của kho
Khi nào
Ngày và giờ của sự kiện theo dõi trọng yếu (CTE)
Ví dụ, thời điểm lấy mật, thời điểm mà một sản phẩm
được vận chuyển, thời điểm diễn ra quá trình chế biến và ngày nhận hàng.
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này sử dụng cùng định dạng
ngày và giờ đối với mọi CTE. Định dạng ngày YYMMDD là một yêu cầu nếu thông tin ngày
tháng được mã hóa, chia sẻ hoặc thu thập. Việc bổ sung thời gian là tùy chọn.
Tại sao
Quá trình của CTE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắp xếp
Trạng thái của đối tượng truy xuất tiếp sau CTE. Ví
dụ: hàng có sẵn, hàng đã được kiểm dịch.
Lịch sử giao dịch
Ví dụ: phiếu bán hàng, đơn đặt hàng (PO), phiếu gửi
hàng (hồ sơ chuyến hàng).
Dữ liệu truy xuất nguồn gốc có thể được chuyển từ bên
tham gia này sang bên tham gia tiếp theo hoặc được cung cấp theo yêu cầu. Việc
thu thập và duy trì thông tin sản phẩm sẽ hỗ trợ cho việc truy xuất nguồn gốc
theo nguyên tắc “một bước trước - một bước sau”.
Hồ sơ cần được duy trì và sẵn có liên quan đến việc
thu nhận, chế biến và phân phối mật ong, cũng như vật tư đầu vào để tạo điều kiện thuận lợi cho việc
truy xuất nhanh chóng về nguồn trước đó và chuyển tiếp cho những bên nhận tiếp
theo, cần xác định tác động bất lợi đã biết hoặc có thể xảy ra đối với sức khỏe
người tiêu dùng.
Cần sử dụng hồ sơ để
thu hồi sản phẩm kịp thời và hiệu quả, nếu biết, hoặc xác định được các tác động
bất lợi có thể xảy ra đối với sức khỏe người tiêu dùng.
6 Yêu cầu cụ thể đối với chuỗi cung ứng
mật ong
6.1 Chuỗi cung ứng mật ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Vai trò và trách nhiệm
của các bên trong chuỗi cung ứng mật ong
Bên liên quan
Vai trò
Trách nhiệm
Nhà cung cấp vật tư đầu vào
Cung cấp vật tư đầu vào cho cơ sở nuôi ong/cơ sở chế
biến mật ong như thức ăn cho ong, thùng ong, nền sáp, chai đựng mật ong
v.v...
Chịu trách nhiệm cung cấp dữ liệu gốc của sản phẩm
và dữ liệu truy xuất, bên thu hồi/bên nhận sản phẩm thu hồi.
Chịu trách nhiệm đáp ứng các yêu cầu quy định cụ thể
liên quan đến thử nghiệm sản phẩm, đánh giá rủi ro v.v...
Cơ sở nuôi ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân thủ quy định, chủ sở hữu thương hiệu, nguồn dữ
liệu cho dữ liệu gốc và dữ liệu sự kiện, bên thu hồi
Phòng thử nghiệm
Kiểm tra chất lượng mật ong
Tiến hành thử nghiệm các chỉ tiêu của mật ong
Nhà cung cấp dịch vụ vận
chuyển
Vận chuyển mật ong từ cơ sở nuôi đến cơ sở chế biến
Nhà vận chuyển, nhà kho, một phần của đơn vị
logistic, nguồn dữ liệu cho dữ liệu sự kiện, bên thu hồi/bên nhận sản phẩm
thu hồi
Cơ sở chế biến
Chế biến mật ong, đóng gói sản phẩm mật ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà phân phối/Nhà bán buôn
Phân phối mật ong đã bao gói
Tuân thủ quy định, bên gửi hàng, bên nhận, nguồn dữ
liệu cho dữ liệu sự kiện, bên nhận sản phẩm thu hồi
Cơ sở bán lẻ
Bán mật ong cho người tiêu dùng
Bên nhận, bên bán, bên nhận sản phẩm thu hồi
Khách hàng
Tiêu dùng mật ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Phân loại các yếu tố
thông tin
Định nghĩa
Giải thích
“phải”
Hạng mục này gồm các bản ghi liên quan đến mã định
danh và sự biến đổi cần để truy xuất nguồn gốc
lịch sử, ứng dụng hoặc địa điểm của một thực thể. Điều này có nghĩa là sự định
danh đơn nhất của các đơn vị thương
mại và logistic cũng như sự phụ thuộc giữa các mã định danh đầu vào và đầu ra
trong quá trình.
Các yếu tố “phải” là các yếu tố dữ liệu thực sự cần
thiết ghi lại để đảm bảo khả năng truy xuất nguồn gốc. Các yếu tố dữ liệu
liên quan đến đặc tính của sản phẩm không nằm trong hạng mục này, kể cả khi đặc
tính này là quan trọng đối với các mục đích khác như lập tài liệu về sản phẩm
hoặc an toàn thực phẩm.
“cần”
Hạng mục này gồm các thông số mô tả và cung cấp
thông tin hỗ trợ về các đơn vị cần truy xuất. Các thông số chung được yêu cầu
theo luật định, yêu cầu thương mại hoặc thực hành sản xuất tốt sẽ được ghi lại,
nhưng chỉ khi có định dạng quốc tế được thiết lập hoặc danh mục dữ liệu về
các giá trị này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“có thể”
Hạng mục này gồm các thông số mô tả và cung cấp
thông tin hỗ trợ về các đơn vị cần truy xuất. Hạng mục này bao gồm các thông
số không thuộc hạng mục “cần” nhưng có thể vẫn là hữu dụng hoặc liên quan đến
hồ sơ. Hạng mục này cũng có thể gồm các thông số thực sự quan trọng, nhưng
không có định dạng quốc tế hoặc danh mục dữ liệu.
Hạng mục “có thể” chỉ để tham khảo và được đưa vào để tạo
thuận lợi cho việc sử dụng và thông hiểu tiêu chuẩn này. Nếu trong tương lai
có chứng nhận theo tiêu chuẩn này thì không cần xem xét hồ sơ về các thông số
“có thể” khi đánh giá sự tuân thủ. Danh mục các yếu tố “có thể” không phải là
danh mục cuối cùng hoặc duy nhất, mà có thể được xây dựng mở rộng và ngưỡng để bổ sung các yếu
tố mới trong hạng mục này là thấp.
Cơ sở sản xuất, kinh doanh mật ong phải tạo và lưu giữ
thông tin được yêu cầu đối với mỗi đơn vị thương mại, phù hợp với loại hình sản
xuất, kinh doanh. Các yêu cầu về thông tin chi tiết được nêu trong Bảng 6.
Bảng 6 - Các yêu cầu về thông
tin cần ghi lại đối với các loại hình sản xuất, kinh doanh
Loại hình cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm
Bảng
Tiền tố của dữ liệua
Nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tạo/Sản xuất
Gửi đi
Cơ sở sản xuất vật tư đầu vào
10
PFP
-
-
TU/LU
TU/LU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
HBK
TU/LU
Có
TU/LU
TU/LU
Cơ sở vận chuyển và lưu trữ mật ong
18
HTS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
TU/LU
TU/LU
Cơ sở chế biến mật ong
22
HHP
TU/LU
Có
TU/LU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở bán buôn (phân phối), cơ sở bán lẻ và cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống
26
HRC
TU/LU
Có
TU/LU
-
a Với mục đích của mã định danh đơn nhất là để thiết lập một hệ thống có
thể mở rộng cho việc định danh phần tử dữ liệu, mỗi bảng đã được định danh với mã gồm ba chữ cái. Mã
này thêm ba chữ số được dùng để cung cấp một mã số đơn nhất cho mỗi yếu tố dữ
liệu.
Các quy định về thông tin được trình bày thành bảng
riêng biệt với thông tin cần được mỗi loại hình cơ sở sản xuất, kinh doanh ghi
lại. Một số cơ sở sản xuất, kinh doanh có thể thực hiện các chức năng của nhiều
loại hình như đã liệt kê, ví dụ các cơ sở phân phối có thể đồng thời là cơ sở
bán sỉ và cơ sở vận chuyển, trong trường hợp này những cơ sở sản xuất, kinh
doanh như vậy phải ghi lại các yêu cầu về thông tin liên quan đến mỗi chức năng
đã thực hiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2 Các quy định này được thiết kế với cách thể hiện và trao đổi
dữ liệu dạng điện tử, nhưng đây không phải là yêu cầu khi sử dụng tiêu chuẩn
này. Các hệ thống tài liệu bằng giấy có thể đáp ứng các quy định này.
Lưu ý rằng quy định này áp dụng đối với dữ liệu cần tạo
lập, ghi lại và lưu tại điểm liên kết các dữ liệu tương ứng. Đối với tất cả các
điểm liên kết, dữ liệu liên quan phải được tạo lập tại điểm liên kết trước
trong chuỗi cung ứng và lưu thông cùng với đơn vị thương mại/đơn vị logistic.
CHÚ THÍCH 3 Trong các bảng này, không có sự lặp lại thông tin đã được ghi
lại lúc bắt đầu để mô tả các đơn vị đã được tạo ra và lịch sử của chúng, mặc dù
sau đó cơ sở sản xuất, kinh doanh nhận các đơn vị này trong chuỗi phân phối thường
sẽ cần một vài thông tin trong số đó. Thông tin được mã hóa thành các ID đơn vị
và có thể được cung cấp theo thỏa thuận thương mại giữa các cơ sở sản xuất,
kinh doanh mà không phải nhập lại dữ liệu.
6.2 Cung cấp vật tư đầu vào
6.2.1 Yêu cầu về truy xuất
nguồn gốc
6.2.1.1 Định danh nhà cung cấp
Sử dụng phương pháp tiếp cận truy xuất nguồn gốc “một
bước trước - một bước sau”, từng nhà cung cấp vật tư đầu vào cho cơ sở nuôi
ong/cơ sở chế biến mật ong (thùng ong, nền sáp, thức ăn cho ong, dụng cụ chứa đựng
mật ong v.v...) cần được định danh đơn nhất.
Nếu một nhà cung cấp giao hàng từ nhiều địa điểm thì mỗi
địa điểm cũng phải được định danh đơn nhất.
GLN cũng có thể được sử dụng để định danh cơ sở nuôi
ong/cơ sở chế biến mật ong và các địa điểm trong cơ sở.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm bán cho các cơ sở nuôi ong/cơ sở chế biến mật
ong phải được định danh đơn nhất thông qua việc áp dụng GTIN hoặc mã định danh
tương đương.
Thông tin này cần được chia sẻ với khách hàng trực tiếp
(cơ sở nuôi ong/cơ sở chế biến mật ong) để truy xuất xuôi tốt hơn đối với các sản
phẩm tiếp nhận tại cơ sở.
6.2.1.3 Dữ liệu truy xuất nguồn gốc
Các nhà cung cấp phải ấn định số lô/mẻ cho các sản phẩm
cung cấp nếu cần. Việc tạo và định dạng số lô/mẻ do nhà cung cấp xác định. Ví dụ,
một mã số lô có thể đại diện cho một quá trình sản xuất hoặc một ca sản xuất.
Khi thích hợp, các dữ liệu truy xuất nguồn gốc bổ sung như số xê-ri và ngày sản
xuất, hạn sử dụng phải được cung cấp kèm theo sản phẩm.
Sự kết hợp giữa GTIN và số lô/mẻ cung cấp dữ liệu tối
thiểu để có thể truy xuất nguồn gốc.
6.2.1.4 Ghi nhãn và in mã vạch trên sản phẩm
Nếu áp dụng, tất cả các sản phẩm phải được ghi nhãn và
in mã vạch phù hợp với các yêu cầu ghi nhãn
sản phẩm.
Dữ liệu tối thiểu để hỗ trợ khả năng truy xuất nguồn gốc
cần được cung cấp trên bao bì/nhãn sản phẩm là:
- Tên nhà cung cấp:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên sản phẩm/mô tả sản phẩm;
- GTIN của sản phẩm;
- Số lô/mẻ;
- Ngày sản xuất, hạn sử dụng của sản phẩm;
- Số lượng/khối lượng tịnh, dung tích thực;
- Mã vạch in có chứa GTIN của sản phẩm.
Thông tin về lô và ngày sản xuất, hạn sử dụng cũng cần
tích hợp vào vào mã vạch được in.
6.2.1.5 Chia sẻ dữ liệu
Trước khi giao dịch với cơ sở nuôi ong/cơ sở chế biến
mật ong, nhà cung cấp cần chia sẻ cả dữ liệu gốc về địa điểm và sản phẩm với
các cơ sở đó. Điều này là nhằm đảm bảo rằng thông tin sản phẩm được cập nhật
trong các hệ thống của cơ sở nuôi ong/cơ sở chế biến mật ong, để tự động hóa việc
nhận và sử dụng sản phẩm thông qua việc sử dụng máy quét mã vạch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.2 Sự kiện theo dõi trọng
yếu (CTE) và phần tử dữ liệu chính (KDE)
Bảng 7 tóm tắt các CTE và KDE cho các hoạt động cung cấp
vật tư đầu vào.
Bảng 8 liệt kê các thông tin cần ghi lại cho các mục
đích truy xuất nguồn gốc, bao gồm dữ liệu cần truy xuất nguồn gốc hoặc dữ liệu
cần chia sẻ liên quan đến mỗi CTE.
Bảng 9 quy định yêu cầu về dữ liệu đối với nhà cung cấp
vật tư đầu vào.
Bảng 7 - Sự kiện theo dõi trọng
yếu và phần tử dữ liệu chính đối với các hoạt động cung cấp vật tư đầu vào
CTE
Mô tả
KDE
1. Chọn sản phẩm để giao cho cơ sở nuôi ong/cơ sở chế
biến mật ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ID sản phẩm và mẻ sản phẩm đã chọn,
• Số lượng được chọn
• ID nhà cung cấp
• ID cơ sở nuôi ong/cơ sở chế biến mật ong
• Ngày/giờ được chọn
• Mã số đơn đặt hàng hoặc hợp đồng
• Giấy chứng nhận có liên quan
2. Giao hàng (chuyển hàng)
Bốc xếp hàng hóa cho cơ sở nuôi ong/cơ sở chế biến mật
ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ID nhà cung cấp
• ID cơ sở nuôi ong/cơ sở chế biến mật ong
• Ngày/giờ gửi hàng
• Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
• Mã số đơn đặt hàng hoặc hợp đồng
• Phiếu xuất kho/số lô hàng
• Phiếu kết quả thử nghiệm
• Tờ khai của nhà cung cấp có liên quan
Bảng 8 - Dữ liệu cần truy xuất
nguồn gốc hoặc dữ liệu cần chia sẻ liên quan đến mỗi CTE trong hoạt động cung cấp vật tư đầu
vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Dữ liệu truy xuất nguồn gốc
1. Chọn sản phẩm cho đơn đặt hàng/giao hàng tại cơ sở
nuôi ong/cơ sở chế biến mật ong
Ai
Nhà cung cấp vật tư đầu vào cho cơ sở nuôi ong/cơ sở
chế biến mật ong
ID nhà cung cấp (GLN)
ID cơ sở nuôi ong/cơ sở chế biến mật ong (GLN)
Cái gì
Sản phẩm được đặt hàng và chọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Số lô/mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng đã chọn ID Pa-let (SSCC)
1. Chọn sản phẩm cho đơn đặt hàng/giao hàng tại cơ sở
nuôi ong/cơ sở chế biến mật ong
Khi nào
Ngày/giờ chọn
Định dạng YYMMDD (nếu được mã hóa bằng mã vạch hoặc
nếu được gửi dưới dạng điện tử)
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi diễn ra hoạt động chọn sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tại sao
Chọn sản phẩm
Đơn đặt hàng của khách hàng Danh mục sản phẩm đã chọn
Mã số hợp đồng
2. Giao hàng đến cơ sở nuôi ong/cơ sở chế biến mật
ong
Ai
Nhà cung cấp cho cơ sở nuôi ong/cơ sở chế biến mật
ong Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển ID xe vận chuyển
ID nhà cung cấp (GLN)
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển (GLN)
ID nhà cung cấp dịch vụ (GLN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cái gì
Sản phẩm đã được giao
ID sản phẩm
• Số lô/mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng bao gói ID Pa-let (SSCC)
Số phiếu giao hàng
Hồ sơ của chuyến hàng
Khi nào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định dạng YYMMDD (nếu được mã hóa bằng mã vạch hoặc
được gửi dưới dạng điện tử)
Ở đâu
Địa điểm cụ thể của chuyển hàng
ID địa điểm gửi hàng (GLN), có thể là khu vực hoặc địa
điểm cụ thể
Tại sao
Chuyển hàng
Số phiếu giao hàng.
Mã số đơn đặt hàng của khách hàng
Mã số hợp đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu cần thu thập
Dữ liệu cần lưu giữ
Dữ liệu để chia sẻ
Từ đối tác thương mại kề trước
• ID bên gửi (GLN), ID sản phẩm (GTIN), mô tả, số
lô/mẻ
• ID thương phẩm đầu ra (GTIN)
• Mô tả thương phẩm
• Số lô/mẻ đầu ra
• Số lượng thương phẩm và đơn vị đo lường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Gửi hàng từ địa điểm (GLN)
• Vận chuyển đến địa điểm (GLN)
• ID chuyến hàng
• Ngày nhận
• ID bên nhận
• ID bên gửi
Với đối tác thương mại kề trước
• ID bên nhận (GLN)
• Vận chuyển đến địa điểm (GLN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Mã số đơn đặt hàng và chi tiết đơn đặt hàng
• Vận chuyển đến địa điểm (GLN)
• ID bên nhận
Với đối tác thương mại kề sau
• ID đơn vị logistic (SSCC)
• Số lô/mẻ đầu ra
• ID thương phẩm (GTIN)
• Mô tả thương phẩm
• Số lượng và đơn vị đo lường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Ngày giao hàng
• Gửi hàng từ địa điểm (GLN)
• Mã số đơn đặt hàng của khách hàng
• Phiếu kết quả thử nghiệm
6.2.3 Yêu cầu về thông tin
chi tiết cần ghi lại
Các yêu cầu về thông tin chi tiết cần ghi lại đối với
cơ sở sản xuất vật tư đầu vào được nêu trong Bảng 10.
Bảng 10 - Yêu cầu về thông
tin chi tiết cần ghi lại đối với cơ sở sản xuất vật tư đầu vào
Phần tử dữ liệu
Mô tả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại
Phải
Cần
Có thể
CƠ SỞ SẢN XUẤT VẬT TƯ ĐẦU VÀO
PFP01
ID cơ sở sản xuất vật tư đầu vào
Tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở sản xuất vật tư đầu
vào
Công ty TNHH Drums, số 01 đường D1a, xã X1, huyện
H1, tỉnh T1 hoặc N3+N13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PFP02
ID xưởng sản xuất
Tên, địa chỉ và số đăng ký hoặc GLN của xưởng sản xuất
Công ty TNHH Drums, số 01 đường D1b, xã X1, huyện
H1, tỉnh T1 hoặc N3+N13
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định danh
PFP03
ID đơn vị thương mại
GTIN+(N2+N14+AI)
(01)07012345000001 (10)0000000125
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ LOGISTIC ĐƯỢC TẠO RA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PFP04
ID đơn vị logistic
SSCC
N2+N18
x
PFP05
ID đơn vị thương mại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh sách N2+N14+AI
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ ĐƯỢC GỬI ĐI (có thể là đơn vị logistic
hoặc đơn vị thương mại riêng rẽ)
Định danh
PFP06
ID đơn vị
SSCC nếu được gửi đi như một đơn vị logistic hoặc
GTIN+ nếu được gửi đi như một đơn vị thương mại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc N2+N14+AI
x
Điểm đến
PFP07
ID cơ sở kinh doanh tiếp theo
Tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở kinh doanh mà đơn
vị của cơ sở đó được gửi đi (đơn vị vận chuyển)
Công ty CP Transporters, số 02 đường D2, xã X2, huyện
H2, tỉnh T2 hoặc N3+N13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PFP08
Ngày và giờ gửi
Ngày và giờ chuyển đến cơ sở kinh doanh tiếp theo
2023-06-28T04:00
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.1 Yêu cầu về truy xuất
nguồn gốc
6.3.1.1 Định danh cơ sở nuôi ong
Cơ sở nuôi ong thường thực hiện cả công đoạn sơ chế mật
ong (lọc thô mật ong để tách tạp chất).
Các cơ sở nuôi ong có thể ấn định và áp dụng GLN.
Doanh nghiệp có nhiều cơ sở nuôi ong nên định danh tất
cả các thửa đất/cánh đồng của mỗi cơ sở mà họ
quản lý, ấn định và áp dụng GLN. Điều này cho phép định danh tất cả các vật tư
đầu vào được sử dụng trên mỗi thửa đất/cánh
đồng, và là địa điểm nguồn cho đầu ra, nếu cần.
6.3.1.2 Định danh thương phẩm và thông tin cơ sở sản xuất mật ong
Mỗi thương phẩm chuyển đến đối tác thương mại kề sau
(cơ sở chế biến) phải được định danh. Tại cơ sở sản xuất mật ong, thương phẩm
nêu trên là mật ong do cơ sở sản xuất.
Việc ấn định GTIN phụ thuộc vào mối quan hệ thương mại
giữa nhà cung cấp mật ong thô và cơ sở chế biến mật ong. Trong hầu hết các trường
hợp, cơ sở chế biến sẽ ấn định GTIN cho mật ong nguyên liệu/mật ong chưa bao
gói.
Cơ sở nuôi ong có thể ấn định GTIN riêng cho sản phẩm
mật ong nếu sản phẩm đó chưa được cơ sở chế biến ấn
định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lô/mẻ có thể được ấn định khi lượng lớn mật ong được
chuyển từ cơ sở nuôi ong đến nhà vận chuyển mật ong. Việc định danh lô/mẻ cụ thể
có thể sử dụng ngày và thời gian thu nhận. Lô/mẻ (nếu được cung cấp) phải được
liên kết nội bộ với hệ thống thông tin và hồ sơ của cơ sở nuôi ong.
6.3.2 Sự kiện theo dõi trọng
yếu và phần tử dữ liệu chính
Bảng 11 tóm tắt các CTE và KDE cho các hoạt động tại
cơ sở nuôi ong. Bảng 12 liệt kê các thông tin cần được ghi lại cho các mục đích
truy xuất nguồn gốc, bao gồm dữ liệu cần truy xuất nguồn gốc hoặc dữ liệu cần
chia sẻ liên quan đến mỗi CTE và không thay thế các mã định danh hiện tại được
sử dụng cho các sản phẩm và địa điểm. Bảng 13 quy định yêu cầu về dữ liệu đối với
cơ sở nuôi ong.
Bảng 11 - Sự kiện theo dõi trọng
yếu và phần tử dữ liệu chính đối với các hoạt động tại cơ sở nuôi ong 1)
CTE
Mô tả
KDE
1. Tiếp nhận vật tư đầu vào
Tiếp nhận tất cả các vật tư đầu vào cho cơ sở nuôi
ong như thức ăn cho ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID nhà cung cấp
ID cơ sở nuôi ong
Ngày/giờ nhận
Địa điểm nhận
Hồ sơ của cơ sở nuôi ong (ví dụ: số PO)
Phiếu kết quả thử nghiệm
Hồ sơ về an toàn hóa chất
2. Tiếp nhận ong giống
Tiếp nhận ong giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID nhà cung cấp
ID cơ sở nuôi ong
Ngày/giờ nhận
Địa điểm nhận
Hồ sơ của cơ sở nuôi ong (ví dụ: số PO)
3. Sử dụng vật tư đầu vào
Việc sử dụng các vật tư đầu vào như thùng ong, thức
ăn cho ong, chai đựng mật ong v.v...
ID sản phẩm, lô, số lượng
ID cơ sở nuôi ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa điểm sử dụng
Hồ sơ của cơ sở nuôi ong, hồ sơ giao dịch
4. Sản xuất mật ong
Lưu hồ sơ về quá trình khai thác mật ong
ID sản phẩm, mẻ
Sản lượng mật ong
Ngày/giờ khai thác mật ong
Địa điểm khai thác mật ong
5. Thử nghiệm mật ong a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID sản phẩm, mẻ
Lượng đã thử nghiệm
Địa điểm thử nghiệm
ID người thử nghiệm
Ngày/giờ thử nghiệm
Phiếu kết quả thử nghiệm
6. Vận chuyển mật ong
Vận chuyển mật ong nguyên liệu đến cơ sở chế biến
ID sản phẩm, lô
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID địa điểm gửi hàng
Ngày/giờ gửi hàng
ID nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
Địa điểm đến
a) Thời gian của sự kiện này có thể
thay đổi.
Bảng 12 - Dữ liệu cần truy xuất
nguồn gốc hoặc dữ liệu cần chia sẻ liên quan đến mỗi
CTE trong các hoạt động tại cơ sở nuôi ong
CTE
Mô tả
Dữ liệu truy xuất nguồn gốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ai
Nhà cung cấp vật tư đầu vào
Cơ sở nuôi ong
Mã định danh nhà cung cấp (GLN)
Mã định danh cơ sở nuôi ong (GLN)
Cái gì
Sản phẩm của nhà cung cấp được cung cấp bao gồm
thông tin truy xuất nguồn gốc
Mã định danh sản phẩm của nhà cung cấp (GTIN)
• Số lô/mẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Số lượng nhận vào
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Khi nào
Ngày/giờ nhận tại cơ sở nuôi ong
Định dạng YYMMDD sẽ được mã hóa nếu được đưa vào mã
vạch in hoặc nếu được gửi điện tử
Ở
đâu
Địa điểm nhận cụ thể
Địa điểm nhận hàng
VÍ DỤ: địa điểm nhận hàng chính tại cơ sở nuôi ong
GLN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sao
Biên nhận giao hàng của nhà cung cấp
Biên nhận giao hàng của nhà cung cấp
Mã số đơn đặt hàng (PO)
Phiếu kết quả thử nghiệm (theo yêu cầu)
2. Tiếp nhận ong giống
Ai
Cơ sở cung cấp ong giống
Cơ sở nuôi
ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định danh cơ sở nuôi ong (GLN)
Cái gì
Nuôi ong
Mã định danh tổ ong/đàn ong
Số lượng đã tiếp nhận
Khi nào
Ngày/giờ tiếp nhận tại cơ sở nuôi ong
Định dạng YYMMDD sẽ được mã hóa nếu được đưa vào mã
vạch in hoặc nếu được gửi điện tử
Ở
đâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa điểm tiếp nhận
VÍ DỤ: địa điểm nhận hàng chính tại cơ sở nuôi ong
GLN
Tại sao
Biên nhận giao hàng của nhà cung cấp
Biên nhận giao hàng của nhà cung cấp
Mã số PO hoặc mã số hợp đồng
3. Lưu hồ sơ sử dụng vật tư đầu vào
Ai
Cơ sở nuôi ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cái gì
Sản phẩm được sử dụng/ áp dụng bao gồm thông tin
truy xuất nguồn gốc
Mã định danh sản phẩm (GTIN)
• Số lô/mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng sử dụng
Khi nào
Ngày/giờ sử dụng/ứng dụng
Định dạng YYMMDD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa điểm cụ thể nơi sản phẩm được sử dụng/áp dụng
ID địa điểm
Ví dụ: thửa đất A (GLN)
Tại sao
Sử dụng/ứng dụng sản phẩm
Mã số đơn hàng
Mã số giao dịch
4. Lưu hồ sơ sản phẩm đầu ra
Ai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã định danh cơ sở nuôi ong (GLN)
Cái gì
Sản phẩm được sản xuất bao gồm thông tin truy xuất
nguồn gốc
Mã định danh sản phẩm
Sản lượng mật ong a)
Khi nào
Ngày/giờ sản xuất
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa điểm khai thác mật ong
Ví dụ: Thùng ong A (GLN)
Tại sao
Quá trình khai thác mật ong
Hồ sơ về quá trình khai thác mật ong
Mã số giao dịch
5. Thử nghiệm mật ong
Ai
Phòng thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổ chức thực hiện thử nghiệm chất lượng
(GLN)
ID cơ sở nuôi ong (GLN)
ID nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
Cái gì
Sản phẩm đang được kiểm tra bao gồm thông tin truy
xuất nguồn gốc
Mã định danh sản phẩm (GTIN)
• Số lô/mẻ
• Lượng mật ong đã kiểm tra
Chi tiết về quá trình thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày/giờ thử nghiệm
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi thử nghiệm đã xảy ra
Địa điểm của kiểm tra
VÍ DỤ: khai thác mật ong tại lô A, thùng X, sử dụng
GLN
Tại sao
Kiểm tra chất lượng
Mã số phiếu kết quả kiểm tra chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồ sơ về chuyến hàng
6. Vận chuyển mật ong từ cơ sở nuôi ong
Ai
Cơ sở nuôi ong
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
Cơ sở chế biến nhận mật ong nguyên liệu
Cơ sở nuôi
ong từ nơi bắt đầu giao hàng (GLN)
ID nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển (GLN)
ID cơ sở chế biến (GLN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm được gửi đi bao gồm thông tin truy xuất nguồn
gốc
Mã định danh sản phẩm (GTIN)
• Số lô/mẻ
• Số lượng hàng gửi
Khi nào
Ngày/giờ gửi hàng
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi sản phẩm được sử dụng/áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VÍ DỤ: Cổng A (GLN)
Tại sao
Giao hàng cho cơ sở chế biến
Đơn đặt hàng/Số hợp đồng của cơ sở sản xuất
Số giao dịch
Hồ sơ về chuyến hàng
a) Mẻ được ấn định tại điểm vận chuyển
để vận chuyển cung cấp.
Bảng 13 - Yêu cầu dữ liệu đối
với cơ sở nuôi ong (cơ sở sản xuất)
Dữ liệu cần thu thập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu để chia sẻ
Từ đối tác thương mại kề trước
• GLN của nhà cung cấp
• Chi tiết biên nhận vật tư đầu vào của cơ sở nuôi
ong (sản phẩm, mẻ)
• Dữ liệu gốc về sản phẩm
• Giấy chứng nhận liên quan
Từ đối tác thương mại kề sau
• Mã số đơn đặt hàng/ID hợp đồng
• Vận chuyển đến địa điểm (GLN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ID thương phẩm đầu vào (GTIN)
• ID tổ ong/đàn ong
• Nhập số lô/mẻ vật tư đầu vào
• Mô tả thương phẩm
• ID thương phẩm đầu ra (GTIN)
• Mô tả thương phẩm
• Số lô/mẻ đầu ra
• Số lượng thương phẩm và đơn vị đo
• Ngày xuất hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Vận chuyển tận nơi
• ID chuyến hàng
• ID bên nhận
• Ngày nhận
• ID bên gửi
Với đối tác thương mại kề trước
• ID bên nhận (GLN)
• Vận chuyển đến địa điểm (GLN)
Với đối tác thương mại kề sau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ID chuyến hàng
• Số lô/mẻ đầu ra
• ID thương phẩm (GTIN)
• Mô tả thương phẩm
• Số lượng và đơn vị đo
• ID bên gửi (GLN)
• Ngày giao hàng
• Gửi hàng từ địa điểm (GLN)
6.3.3 Yêu cầu về thông tin
chi tiết cần ghi lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 14 - Yêu cầu về thông
tin chi tiết cần ghi lại đối với cơ sở nuôi ong
Phần tử dữ liệu
Mô tả
Ví dụ
Phân loại
Phải
Cần
Có thể
CƠ SỞ NUÔI ONG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID cơ sở nuôi ong
Tên và địa chỉ
hoặc GLN của cơ sở nuôi ong
Trang trại mật ong Honey, số 03a đường D3a, xã X3,
huyện H3, tỉnh T3
hoặc N3+N13
x
HBK02
ID xưởng
sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trang trại mật ong Honey, số 03b đường D3b, xã X3,
huyện H3, tỉnh T3
hoặc N3+N13
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THÙNG NHẬN ĐƯỢC
Định danh
HBK03
ID đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N2+N18
hoặc N2+N14+AI
x
HBK04
ID đơn vị thương mại trong đơn vị logistic
Danh sách GTIN+ của các đơn vị thương mại tạo thành
đơn vị logistic (nếu nhận được đơn vị logistic)
Danh sách N2+N14+AI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID đơn vị vận chuyển
Tên và địa chỉ hoặc GLN của đơn vị vận chuyển từ đơn
vị đã nhận được
Công ty CP Transporters, số 04 đường D4, xã X4, huyện
H4, tỉnh T4
hoặc N3+N13
x
HBK06
Ngày và giờ tiếp nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2023-06-28T08:30
x
Kiểm tra kiểm soát (liên quan đến các đơn vị
logistic hoặc đơn vị thương mại riêng rẽ, nếu thích hợp)
HBK07
Kiểm tra kiểm soát chất lượng tiếp theo
Hồ sơ về các lần kiểm tra kiểm soát chất lượng tiếp
theo, mỗi hồ sơ dưới dạng mô tả phép đo và giá trị, có thể có sẵn ở dạng điện
tử hoặc bản giấy
Bản giấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Thông tin chuyển đổi (cho từng đơn vị thương mại)
HBK08
ID đơn vị thương mại được tạo ra có liên quan
Danh sách GTIN+ của các đơn vị thương mại được tạo
ra có thể bao gồm một phần của đơn vị thương mại đã nhận được
Danh sách N2+N14+AI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI MỚI
ĐƯỢC TẠO RA
Định danh
HBK09
ID đơn vị thương mại
GTIN+(N2+N14+AI)
(01)07012345000001
(10)0000000125
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ LOGISTIC ĐƯỢC TẠO
RA
Định danh
HBK10
ID đơn vị logistic
SSCC
N2+N18
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID đơn vị thương mại trong đơn vị logistic
Danh sách GTIN+ của các đơn vị thương mại tạo thành
đơn vị logistic
Danh sách N2+N14+AI
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ ĐƯỢC GỬI ĐI (có thể là đơn vị logistic hoặc
đơn vị thương mại riêng rẽs)
Định danh
HBK12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SSCC nếu gửi đi một đơn vị logistic hoặc GTIN+nếu gửi
đi một đơn vị thương mại
N2+N18
hoặc N2+N14+AI
x
Điểm đến
HBK13
ID cơ sở vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công ty CP Transporters, số
05 đường D5, xã X5, huyện H5, tỉnh T5
hoặc N3+N13
x
HBK14
Ngày và giờ gửi đi
Ngày giờ chuyển đến đơn vị vận chuyển
2023-06-28T07:30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4 Vận chuyển mật ong
6.4.1 Yêu cầu về truy xuất
nguồn gốc
6.4.1.1 Định danh nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển và phương tiện vận
chuyển
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển có thể ấn định và áp dụng
các mã định danh đơn nhất cho cả cơ sở sản xuất, kinh doanh (pháp nhân, địa điểm
vật lý) cũng như các mã định danh đơn nhất cho phương tiện vận chuyển. Có thể ấn
định GLN.
Đơn vị vận chuyển nên chia sẻ và nhận thông tin địa điểm
từ các cơ sở nuôi ong và cơ sở chế biến mật ong, lưu ý cả địa điểm nhận hàng và
giao hàng.
6.4.1.2 Định danh các đơn vị logistic
Khi giao mật ong thô, cần ấn định một mã định danh đơn
nhất, thường là SSCC. SSCC có thể được in ở dạng mã vạch trên tài liệu liên
quan để cho phép các thiết bị quét đọc thông tin và cũng có thể được gửi qua
tin nhắn điện tử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 15 tóm tắt các CTE và KDE cho việc vận chuyển. Bảng
16 liệt kê các thông tin cần được ghi lại cho các mục đích truy xuất nguồn gốc
trong khâu vận chuyển, bao gồm dữ liệu cần truy xuất nguồn gốc hoặc dữ liệu cần
chia sẻ liên quan đến mỗi CTE. Bảng 17 quy định yêu cầu về dữ liệu đối với nhà
cung cấp dịch vụ vận chuyển.
Bảng 15 - Sự kiện theo dõi trọng
yếu và phần tử dữ liệu chính cho việc vận chuyển
CTE
Mô tả
KDE
1. Tiếp nhận đầu ra của cơ sở nuôi ong (chọn sản phẩm)
Nhận và chuyển mật ong thô từ cơ sở nuôi ong
ID sản phẩm, mẻ,
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày/giờ nhận
Địa điểm nhận
Hồ sơ của cơ sở nuôi ong
2. Giám sát hàng hóa trong quá trình vận chuyển
Giám sát một hoặc một số chỉ tiêu chất lượng trong
quá trình vận chuyển mật ong
ID sản phẩm, số mẻ
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Phương tiện vận chuyển
Ngày/giờ ghi nhiệt độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa điểm ghi nhiệt độ
3. Giao mật ong
Giao/chuyển mật ong thô đến cơ sở chế biến
ID sản phẩm, số mẻ, số lượng
Phương tiện vận chuyển
Ngày/giờ giao hàng
Địa điểm giao hàng
Bảng 16 - Dữ liệu cần truy xuất
nguồn gốc hoặc dữ liệu cần chia sẻ liên quan đến mỗi CTE trong vận chuyển
CTE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu truy xuất nguồn gốc
1. Chọn sản phẩm mật ong
Ai
Cơ sở nuôi ong Cơ sở chế biến
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
Cơ sở nuôi ong từ nơi bắt đầu giao hàng (GLN)
ID cơ sở chế biến (GLN)
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển (GLN)
Cái gì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định danh chuyến hàng (SSCC)
• Số lô/mẻ
• Số lượng giao hàng
Khi nào
Ngày/Giờ chọn
sản phẩm
Định dạng YYMMDD
Ở
đâu
Địa điểm cụ thể nhận/chuyển mật ong chưa bao gói lên
xe vận chuyển
Địa điểm chọn sản phẩm/chuyển đi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giao hàng cho cơ sở sản xuất
Đơn đặt hàng của cơ sở sản xuất/số hợp đồng
Hồ sơ chuyến hàng
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
2. Giám sát hàng hóa trong quá trình vận chuyển
Ai
Thiết bị theo dõi nhà cung cấp vận chuyển mật ong
Mã định danh nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển (GLN)
ID thiết bị giám sát
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật ong thô được vận chuyển
ID lô hàng
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
ID sản phẩm
• Số mẻ
• Số lượng giao hàng
Bản ghi nhiệt độ
Khi nào
Ngày/thời gian giám sát/ghi lại hồ sơ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở đâu
Địa điểm cụ thể tiến hành giám sát
Mã định danh phương tiện, Tọa độ GPS
Tại sao
Giám sát mật ong (hàm lượng nước...)
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
ID của thiết bị
3. Giao mật ong
Ai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở chế biến
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển (GLN)
ID cơ sở chế biến (GLN)
Cái gì
Giao mật ong chưa bao gói
ID chuyến hàng
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Mã định danh sản phẩm (GTIN)
• Số lô/mẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi nào
Ngày/giờ gửi hàng
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm cụ thể giao sản phẩm đến
Địa điểm nhận (cơ sở chế biến) (GLN)
Tại sao
Giao hàng cho cơ sở chế biến
Đơn đặt hàng của cơ sở sản xuất/số hợp đồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
a) Việc nắm bắt thời gian ghi nhiệt độ
rất quan trọng đối với CTE này.
Bảng 17 - Yêu cầu dữ liệu đối
với nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
Dữ liệu cần thu thập
Dữ liệu cần lưu giữ
Dữ liệu để chia sẻ
Từ đối tác thương mại kề trước
• ID đơn vị vận chuyển/logistic
• Vận chuyển đến địa điểm (GLN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Vận chuyển đến địa điểm (GLN)
• ID bên nhận (GLN)
• ID thương phẩm đầu ra (GTIN)
• Mô tả thương phẩm
• Số lô/mẻ đầu ra
• Số lượng thương phẩm và đơn vị đo lường
• Ngày xuất hàng
• Giao hàng từ địa điểm
• Vận chuyển tận nơi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ID bên nhận
• ID bên gửi
Với đối tác thương mại kề trước
• Nhận hàng (chuyển khoản)
• Xác nhận giao hàng
• Địa điểm giao hàng (GLN)
Với đối tác thương mại kề sau
• ID đơn vị logistic (SSCC)
• ID chuyến hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ID bên gửi
• Ngày giao hàng
• Gửi hàng từ địa điểm (GLN)
6.4.3 Yêu cầu về thông tin
chi tiết cần ghi lại
Cơ sở vận chuyển có thể hoạt động ở các giai đoạn khác
nhau trong chuỗi phân phối, vận chuyển hoặc bảo quản nguyên liệu hoặc sản phẩm.
Phương tiện vận chuyển có thể bằng đường bộ, đường biển hoặc đường hàng không.
Cơ sở vận chuyển và bảo quản không chia nhỏ hoặc tạo
ra các đơn vị thương mại nhưng có thể chia nhỏ hoặc tạo ra các đơn vị logistic.
Các yêu cầu về thông tin chi tiết cần ghì lại đối với
cơ sở vận chuyển mật ong được nêu trong Bảng 18.
Bảng 18 - Yêu cầu về thông
tin chi tiết cần ghi lại đối với cơ sở vận chuyển sản phẩm
Phần tử dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ
Phân loại
Phải
Cần
Có thể
CƠ SỞ VẬN CHUYỂN
HTS01
ID cơ sở kinh doanh vận chuyển
Tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm có phương tiện vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc N3+N13
x
HTS02
ID phương tiện vận chuyển
Nơi đăng ký phương tiện, tên phương tiện (nếu có) và
số đăng ký của phương tiện hoặc tên, địa chỉ và số đăng ký của cơ sở, hoặc
GLN
Công ty CP Transporters, số 6 đường D6, xã X6, huyện
H6, tỉnh T6
hoặc N3+N13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC
Định danh
HTS03
ID đơn vị
SSCC nếu thu thập hoặc nhận được một đơn vị vận chuyển
hoặc GTIN+nếu nhận được một đơn vị thương mại riêng rẽ
N2+N18
hoặc N2+N14+AI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HTS04
ID đơn vị thương mại trong đơn vị logistic
Danh sách GTIN+của các đơn vị thương mại tạo thành
đơn vị logistic (chỉ bắt buộc nếu nhận được một đơn vị logistic và đơn vị này
sẽ được cơ sở vận chuyển chia nhỏ hoặc chuyển đổi)
Danh sách N2+N14+AI
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HTS05
ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm kề trước
Tên và địa chỉ
hoặc GLN của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tạo ra đơn vị logistic (cơ
sở sản xuất dụng cụ chứa đựng, cơ sở chế biến, v.v.)
Công ty CP Honey, số 7 đường D7, xã X7, huyện H7, tỉnh
T7
hoặc N3+N13
x
HTS06
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày và giờ chuyển từ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm kề trước
2023-07-29T16: 00
x
HTS07
Nơi thu thập
Tên và địa chỉ hoặc GLN (chỉ bắt buộc đối với cơ sở
vận chuyển)
Công ty CP Honey, số 7 đường D7, xã X7, huyện H7, tỉnh
T7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ LOGISTIC MỚI DO CƠ SỞ VẬN
CHUYỂN TẠO RA
Định danh
HTS08
ID đơn vị logistic
SSCC
N2+N18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HTS09
ID đơn vị thương mại trong đơn vị logistic
Danh sách GTIN+của các đơn vị thương mại tạo thành
đơn vị logistic
Danh sách N2+N14+AI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định danh
HTS10
ID đơn vị
SSCC nếu gửi đi đơn vị logistic hoặc GTIN+nếu gửi đi
đơn vị thương mại
N2+N18
hoặc N2+N14+AI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HTS11
ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo
Tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm mà đơn vị được gửi đi (cơ sở vận chuyển hoặc cơ sở chế biến,
v.v.)
Công ty TNHH Bee and Sons, số 18 đường D8, xã X8,
huyện H8, tỉnh T8
hoặc N3+N13
X
HTS12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày và giờ chuyển sang cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm tiếp theo
2023-07-29T20:00
x
HTS13
Địa điểm giao hàng
Tên và
địa chỉ hoặc GLN (chỉ bắt buộc đối với cơ sở vận chuyển)
Công ty TNHH Bee and Sons, số 18 đường D8, xã X8,
huyện H8, tỉnh T8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
6.5 Chế biến mật ong
6.5.1 Yêu cầu về truy xuất
nguồn gốc
6.5.1.1 Định danh cơ sở chế biến
Cơ sở chế biến thực hiện các công đoạn như lọc tinh,
tách nước để giảm hàm lượng nước trong mật ong, gia nhiệt để diệt enzym, xử lý
phần kết tinh, lưu trữ, đóng chai.
Các cơ sở chế biến cần ấn định và áp dụng GLN.
GLN có thể được ấn định cho các địa điểm cụ thể, ví dụ:
địa điểm nhận hàng, địa điểm chế biến, địa điểm lưu trữ và địa điểm gửi hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi thương phẩm chuyển đến đối tác thương mại kề sau (cơ sở chế biến tiếp theo, cơ
sở bán lẻ, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống)
phải được định danh bằng một mã định danh đơn nhất.
Mỗi cơ sở chế biến ấn định GTIN riêng cho các sản phẩm
mật ong mang nhãn hiệu riêng, đảm bảo mỗi cấp bao bì cho sản phẩm đó cũng được gán một
GTIN đơn nhất.
Việc ấn định GTIN cho sản phẩm nhãn hiệu riêng là
trách nhiệm của cơ sở bán lẻ (chủ sở hữu nhãn hiệu).
6.5.1.3 Định danh lô/mẻ
Các cơ sở chế biến phải ấn định số lô/mẻ cho các sản
phẩm của họ. Số lô/mẻ phụ thuộc vào tiêu chí của cơ sở chế biến. Ví dụ, một số
lô/mẻ có thể đại diện cho một ca sản xuất hoặc một mẻ sản xuất. Lô/mẻ phải được
liên kết nội bộ với hệ thống thông tin và hồ sơ của cơ sở chế biến.
6.5.1.4 Ghi nhãn và in mã vạch sản phẩm
Tất cả các sản phẩm đã bao gói phải được ghi nhãn và
in mã vạch. Dữ liệu tối thiểu phải được ghi trên bao bì/nhãn sản phẩm gồm:
- Tên nhà cung cấp;
- Định danh nhà cung cấp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- GTIN của sản phẩm;
- Số lô/mẻ;
- Ngày sản xuất, hạn sử dụng;
- Số lượng;
- Mã vạch chứa thông tin GTIN, mẻ, ngày đối với các vật
phẩm không bán lẻ như thùng mật ong;
- Mã vạch chứa GTIN cho các vật phẩm tại điểm bán hàng.
Tất cả các cấp bao gói phải được dán nhãn, ví dụ: đơn
vị tiêu dùng, bao bì bên trong và hộp đựng.
Thông tin được liệt kê ở trên là cần thiết để đáp ứng
các yêu cầu truy xuất nguồn gốc tối thiểu. Việc ghi nhãn sản phẩm phải phù hợp
với các quy định và yêu cầu hiện hành.
6.5.2 Sự kiện theo dõi trọng
yếu và phần tử dữ liệu chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 19 - Sự kiện theo dõi trọng
yếu và phần tử dữ liệu chính cho quá trình chế biến
CTE
Mô tả
KDE
1. Tiếp nhận vật tư đầu vào
Tiếp nhận nguyên
liệu, bao bì sử dụng trong quá trình chế biến
ID sản phẩm, mẻ, số xê-ri (nếu cần)
Số lượng
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày/giờ nhận
Địa điểm nhận hàng
Hồ sơ của cơ sở nuôi ong (ví dụ: số PO)
Chứng từ giao hàng
2. Tiếp nhận mật ong thô
Tiếp nhận mật ong thô
ID sản phẩm
Số lượng
ID nhà cung cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày/giờ
Địa điểm nhận hàng
Mã số hợp đồng
Chứng từ giao hàng
3. Chế biến
Sử dụng nguyên liệu đầu vào trong bước chế biến
ID sản phẩm, số mẻ, số xê-ri (nếu cần)
Số lượng
Địa điểm sử dụng/ứng dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số đơn hàng làm việc
4. Bao gói
Sản xuất/bao gói sản phẩm đã qua chế biến
ID sản phẩm đã xử lý
Số lượng
ID sản phẩm đã bao gói
Địa điểm của cơ sở chế biến
Mã số đơn hàng làm việc
5. Bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID sản phẩm, số lô/mẻ
Số lượng
Địa điểm bảo quản
Ngày/giờ di chuyển đến kho bảo quản
6. Kiểm tra/thử nghiệm
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
ID sản phẩm
Số lô/mẻ
Ngày/giờ thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa điểm thử nghiệm
7. Chọn sản phẩm
Chọn sản phẩm cho đơn đặt hàng của khách hàng
Số đơn đặt hàng của khách hàng
ID sản phẩm, số lô/mẻ
Số lượng đặt hàng
Ngày/giờ đặt hàng
Địa điểm đặt hàng
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển hàng hóa cho khách hàng
Số đơn đặt hàng của khách hàng
ID sản phẩm, số lô/mẻ
Số lượng đặt hàng
Ngày/giờ đặt hàng
Địa điểm đặt hàng
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Mã phiếu giao hàng/vận đơn
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTE
Mô tả
Dữ liệu truy xuất nguồn gốc
1. Tiếp nhận vật tư đầu vào
Ai
Nhà cung cấp
Cơ sở chế biến
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID cơ sở chế biến (GLN)
ID nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển (GLN)
Cái gì
Sản phẩm được cung cấp bao gồm thông tin truy xuất
nguồn gốc, ví dụ: Bao bì, nguyên liệu, thành phần
ID sản phẩm (GTIN)
• Số mẻ
• Hạn sử dụng
• Số xê-ri (nếu cần)
• Số lượng nhận vào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi nào
Ngày/giờ nhận từ cơ sở chế biến
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm nhận cụ thể
ID địa điểm nhận (GLN), ví dụ: GLN địa điểm nhận
hàng chính của cơ sở chế biến
Tại sao
Biên nhận giao hàng của nhà cung cấp
Biên nhận giao hàng của nhà cung cấp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiếu giao hàng
Phiếu kết quả thử nghiệm
2. Tiếp nhận mật ong thô
Ai
Nhà cung cấp
Cơ sở chế biến
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
ID nhà cung cấp (GLN)
ID cơ sở chế biến (GLN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cái gì
Mật ong thô
ID sản phẩm (GTIN)
• Số mẻ
• Số lượng tiếp nhận
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Khi nào
Ngày/giờ nhận tại cơ sở chế biến
Định dạng YYMMDD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa điểm tiếp nhận cụ thể
ID địa điểm nhận (GLN), ví dụ: GLN địa điểm nhận
hàng chính của cơ sở chế biến
Tại sao
Biên nhận giao hàng của nhà cung cấp
Biên nhận giao hàng của nhà cung cấp
Mã số đơn đặt hàng hoặc số chứng từ
Phiếu giao hàng
Phiếu kết quả thử nghiệm
3. Chế biến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở chế biến
GLN của cơ sở chế biến
Cái gì
Bao gồm cả sản phẩm được sản xuất và các thành phần,
nguyên liệu thô và bao bì được tiêu thụ trong quá trình tạo ra sản phẩm
ID sản phẩm đã được sản xuất (GTIN)
• Số mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng được sản xuất
ID của thành phần, bao bì, sản phẩm tiêu thụ, sản phẩm
chế biến (GTIN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản lượng tiêu thụ
Khi nào
Ngày/Thời gian chế biến
Định dạng YYMMDD
Ở
đâu
Đặc điểm cụ thể nơi chế biến
Địa điểm chế biến (GLN)
Tại sao
Chế biến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồ sơ chuyến hàng
4. Bao gói/ Đóng chai
Ai
Cơ sở chế biến
Cơ sở chế biến
Cái gì
Sản phẩm đã qua chế biến để bao gói, vật liệu bao
gói
Thành phẩm đã đóng gói
Sản phẩm đầu vào (sản phẩm đã chế biến và chưa bao
gói) - Mã định danh sản phẩm (GTIN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Số lượng tiêu thụ
ID sản phẩm đầu ra
• Số lô/mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Thông tin hạn sử dụng
• Số lượng bao gói
• Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Khi nào
Ngày/thời gian bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở đâu
Địa điểm bao gói sản phẩm cụ thể
Địa điểm bao gói/chế biến
Tại sao
Bao gói
Mã số phiếu bao gói tại cơ sở chế biến
5. Bảo quản
Ai
Cơ sở chế biến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cái gì
Sản phẩm đã bao gói hoặc sản phẩm chưa bao gói
ID sản phẩm (GTIN)
• Số lô/mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng bao gói
Pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Khi nào
Ngày/thời gian lưu kho bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi sản phẩm được bảo quản trong kho
Địa điểm bảo quản
Tại sao
Bảo quản
Mã số phiếu vận chuyển
SSCC
6. Kiểm tra/thử nghiệm
Ai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người kiểm tra
Cơ sở chế biến (GLN)
ID người kiểm tra (GLN)
Cái gì
Kiểm tra/thử nghiệm chỉ tiêu của sản phẩm
ID sản phẩm
• Số lô/mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ID của phiếu kết quả thử nghiệm
Khi nào
Ngày/thời gian kiểm tra/thử nghiệm
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi tiến hành kiểm tra/thử nghiệm
Địa điểm của sản phẩm (GLN)
Tại sao
Kiểm tra/thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồ sơ thử nghiệm
7. Chọn sản phẩm
Ai
Cơ sở chế biến
ID cơ sở chế biến (GLN)
ID kho hàng (GLN)
Cái gì
Sản phẩm được đặt hàng và được lựa chọn
ID sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng đã chọn
ID Pa-let (SSCC)
Khi nào
Ngày/Giờ lựa chọn
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi lựa chọn sản phẩm
Địa điểm lựa chọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bao gói
Đơn đặt hàng của khách hàng
Đơn đặt hàng nội bộ
Danh mục sản phẩm đã chọn
8. Chuyển hàng
Ai
Cơ sở chế biến
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
Phương tiện giao thông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển (GLN)
ID nhà cung cấp dịch vụ (GLN)
ID khách hàng (GLN)
Cái gì
Chuyển hàng hóa cho khách hàng
ID sản phẩm
• Số lô/mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số phiếu giao hàng
Hồ sơ chuyến hàng
Khi nào
Ngày/Thời gian chuyển hàng
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm cụ thể của chuyến hàng
Địa điểm chuyển hàng (GLN)
Tại sao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phiếu giao hàng
Hồ sơ đặt hàng của khách hàng
Bảng 21 - Yêu cầu dữ liệu đối
với cơ sở chế biến
Dữ liệu cần thu thập
Dữ liệu cần lưu giữ
Dữ liệu để chia sẻ
Từ đối tác thương mại kề trước
• ID thương phẩm (GTIN), số lô/mẻ
• Mô tả thương phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ đối tác thương mại kề sau
• Mã số đơn đặt hàng
• Vận chuyển đến địa điểm (GLN)
• ID bên nhận
• ID thương phẩm đầu ra (GTIN)
• Mô tả thương phẩm
• Số lô/mẻ đầu ra
• Số lượng thương phẩm và đơn vị đo lường
• Ngày xuất hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Vận chuyển tận nơi
• ID chuyến hàng
• Ngày nhận
• ID bên nhận
• ID bên gửi
Với đối tác thương mại kề trước
• ID bên nhận (GLN)
Với đối tác thương mại kề sau
• ID đơn vị logistic (SSCC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ID thương phẩm (GTIN)
• Mô tả thương phẩm
• Số lượng và đơn vị đo
• ID bên gửi
• Ngày giao hàng
• Gửi hàng từ địa điểm
• Kết quả thử nghiệm
• Phiếu kết quả thử nghiệm
6.5.3 Yêu cầu về thông tin
chi tiết cần ghi lại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yêu cầu về thông tin chi tiết cần ghi lại đối với
cơ sở chế biến mật ong được nêu trong Bảng 22.
Bảng 22 - Yêu cầu về thông
tin chi tiết cần ghi lại đối với cơ sở chế biến mật ong
Phần tử dữ liệu
Mô tả
Ví dụ
Phân loại
Phải
Cần
Có thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HHP01
ID cơ sở chế biến mật ong
Tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở chế biến mật ong
thực hiện quá trình sản xuất
Công ty Honey, số 9 đường D9a, xã X9, huyện H9, tỉnh
T9
hoặc N3+N13
x
HHP02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên, địa chỉ và số đăng ký hoặc GLN của xưởng chế biến
Công ty Honey, số 9 đường D9b, xã X9, huyện H9, tỉnh
T9
hoặc N3+N13
x
HHP03
Chứng nhận ISO 22000, HACCP, GAP, hữu cơ v.v...
Tên của các chương về chất lượng hoặc an toàn thực
phẩm mà cơ sở biến mật ong được chứng nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP04
ID Phiếu kết quả thử nghiệm
Phiếu kết quả thử nghiệm, chỉ tiêu thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ SẢN XUẤT DỤNG CỤ
CHỨA ĐỰNG MẬT ONG
Định danh
HHP05
ID đơn vị
SSCC nếu nhận được đơn vị logistic hoặc GTIN+ nếu được
nhận đơn vị thương mại riêng rẽ
N2+N18
hoặc N2+N14+AI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HHP06
ID đơn vị thương mại trong đơn vị vận chuyển
Danh sách GTIN+của các đơn vị thương mại tạo thành
đơn vị logistic (nếu nhận được đơn vị logistic)
Danh sách N2+N14+AI
x
Nguồn
HHP07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở vận chuyển mà đơn
vị nhận được
Công ty CP Transporters, số 10 đường D10, xãX10, huyện
H10, tỉnh T10
hoặc N3+N13
x
HHP08
Ngày và giờ tiếp nhận
Ngày giờ chuyển từ đơn vị vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Kiểm tra kiểm soát (liên quan đến các đơn vị
logistic hoặc đơn vị thương mại riêng rẽ, nếu thích hợp)
HHP09
Kiểm tra kiểm soát chất lượng tiếp theo
Hồ sơ về các lần kiểm tra kiểm soát chất lượng tiếp
theo, mỗi hồ sơ dưới dạng mô tả phép đo và giá trị, có
sẵn ở dạng điện tử, trên giấy hoặc không có sẵn
Bản giấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Thông tin chuyển đổi (đối với mỗi đơn vị đơn vị
thương mại)
HHP10
ID đơn vị thương mại được tạo ra có liên quan
Danh sách GTIN+của các đơn vị thương mại được tạo ra
có thể bao gồm một phần của đơn vị thương mại đã nhận được
Danh sách N2+N14+AI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định danh
HHP11
ID đơn vị thương mại
GTIN+(N2+N14+AI)
(01)07012345000001 (10)0000000125
x
Mô tả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiều loại đơn vị
Mô tả về kiểu loại đơn vị vật lý (số chai thủy tinh
đựng mật ong/ dụng cụ ép mật)
Sáu túi
x
HHP13
gam
Gam sản phẩm (g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP14
Tên /kiểu loại sản phẩm
Tên mô tả của sản phẩm (Mật ong)
Mật ong
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HHP15
Yêu cầu kỹ thuật sản phẩm
Hồ sơ các chi tiết khác về yêu cầu kỹ thuật sản phẩm
(cấp chất lượng và cỡ, v.v...) có sẵn dưới dạng điện tử, trên giấy hoặc không
có sẵn
Bản giấy
x
HHP16
Thành phần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng nước
Carbohydrat
Các thành phần đường
Chất rắn không tan trong nước v.v...
x
HHP17
Hạn sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạn sử dụng 2023-06-30
x
Lịch sử sản xuất
HHP18
Yêu cầu kỹ thuật về quá trình
Hồ sơ về yêu cầu kỹ thuật quá trình có sẵn dưới dạng
điện tử, trên giấy hoặc không có sẵn
Bản giấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP19
ID dây chuyền sản xuất
ID riêng các dây chuyền sản xuất cụ thể được sử dụng
của cơ sở kinh doanh
F3, P4
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày và giờ sản xuất
Thời gian đóng gói / dán nhãn ở cuối dây chuyền
2023-06-28T11:30:46
x
HHP21
HACCP
Hồ sơ phân tích HACCP và kiểm tra điểm kiểm soát tới hạn có sẵn dưới dạng
điện tử, trên giấy hoặc không có sẵn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP22
Kiểm tra vệ sinh
Hồ sơ kiểm tra vệ sinh (ngày tháng và phương pháp kiểm
tra) có sẵn dưới dạng điện tử, trên giấy hoặc không có sẵn
Ngày: 2023-06-24 Bản giấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HHP23
Carbohydrat (đường)
Tham khảo DIN 10758 hoặc IHC (2009)
x
HHP24
Hàm lượng chất rắn không tan trong nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP25
Mật mía và si-rô ngô
Tham khảo TCVN 13844 hoặc AOAC 998.12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP26
Phấn hoa
Tham khảo TCVN 13846 hoặc DIN 10760
x
HHP27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham khảo TCVN 5270, DIN 10751-3 hoặc IHC (2009)
X
HHP28
Hàm lượng nước
Tham khảo TCVN 12396, DIN 10752-1, DIN 10752-2 hoặc
IHC 2009
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP29
Màu sắc
Tham khảo TCVN 12401
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu trúc
Tham khảo TCVN 12401
x
HHP31
Mùi
Tham khảo TCVN 12401
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP32
Vị
Tham khảo TCVN 12401
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HHP33
Hoạt độ invertase
Tham khảo IHC (2009)
x
HHP34
Hoạt độ diastase
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP35
Độ dẫn điện
Tham khảo TCVN 12395 hoặc DIN 10753
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP36
Flumethrine
Tham khảo phương pháp thử phù hợp
x
HHP37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham khảo phương pháp thử phù hợp
x
HHP38
Axit oxalic
Tham khảo phương pháp thử phù hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP39
Amitraze
Tham khảo phương pháp thử phù hợp
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Coumaphos
Tham khảo phương pháp thử phù hợp
x
HHP41
Cymiazole
Tham khảo phương pháp thử phù hợp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP42
Chloramphenicol
Tham khảo TCVN 9780
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HHP43
Các chất chuyển hóa của nitrofuran
Tham khảo TCVN 9781
X
HHP44
Streptomycin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP45
Sulfonamid
Tham khảo TCVN 13520
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
HHP46
Tetracycline
Tham khảo phương pháp thử phù hợp
x
HHP47
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham khảo TCVN
12285
x
Thông tin chuyển đổi
HHP48
ID đơn vị thương mại đã nhận được có liên quan
Danh sách GTIN+của các đơn vị thương mại đã nhận được
có thể được nhập vào đơn vị thương mại đã tạo ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ LOGISTIC ĐƯỢC TẠO RA
Định danh
HHP49
ID đơn vị logistic
SSCC
N2+N18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HHP50
ID đơn vị thương mại trong đơn vị logistic
Danh sách GTIN+ của các đơn vị thương mại tạo thành
đơn vị vận chuyển
Danh sách N2+N14+AI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định danh
HHP51
ID đơn vị
SSCC nếu gửi đi một đơn vị logistic hoặc GTIN+nếu gửi
đi một đơn vị thương mại
N2+N18
hoặc N2+N14+AI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HHP52
ID cơ sở vận chuyển
Tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở vận chuyển mà đơn
vị được gửi đi
Công ty CP Transporters, số 11 đường D11, xã X11,
huyện H11, tỉnh T11 hoặc N3+N13
x
HHP53
Ngày và giờ gửi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2023-06-29T16:00
x
6.6 Phân phối mật ong
6.6.1 Yêu cầu về truy xuất
nguồn gốc
6.6.1.1 Định danh nhà phân phối
Các nhà phân phối nên ấn định và áp dụng GLN.
Nhà phân phối nên định danh tất cả các khu vực và địa
điểm mà họ quản lý để bảo quản và di chuyển sản phẩm, sử dụng GLN.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các nhà phân phối thường không dán nhãn lại hoặc bao
gói lại sản phẩm. Các yêu cầu về ghi nhãn sản phẩm tập trung hơn vào việc ghi
nhãn pa-let và định danh các đơn vị logistic,
Tất cả các đơn vị logistic/pa-let (nếu cần) phải được
ghi nhãn và in mã vạch chuẩn. Dữ liệu tối thiểu trên nhãn sản phẩm phải bao gồm:
- Tên người giao hàng;
- Tên, ID của bên gửi hàng;
- SSCC;
- GTIN/mô tả sản phẩm;
- Số lô/mẻ;
- Ngày sản xuất, hạn sử dụng sản phẩm;
- Số lượng trên đơn vị logistic;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Mã vạch chứa thông tin GTIN, lô, ngày tháng (đối với
các pa-let đồng nhất).
6.6.2 Sự kiện theo dõi trọng
yếu và phần tử dữ liệu chính
Bảng 23 tóm tắt các CTE và KDE đối với quá trình phân
phối. Bảng 24 liệt kê các thông tin cần được ghi lại cho các mục đích truy xuất
nguồn gốc nhà phân phối, bao gồm dữ liệu cần truy xuất nguồn gốc hoặc dữ liệu cần
chia sẻ liên quan đến mỗi CTE. Bảng 25 quy định yêu cầu về dữ liệu đối với nhà
phân phối.
Bảng 23 - Sự kiện theo dõi trọng
yếu và phần tử dữ liệu chính đối với quá trình phân phối
CTE
Mô tả
KDE
1. Tiếp nhận sản phẩm chế biến
Tiếp nhận sản phẩm đã chế biến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng
ID Pa-let
ID nhà cung cấp
Ngày/giờ nhận
Địa điểm nhận hàng
Hồ sơ của của cơ sở nuôi ong (ví dụ: số PO)
2. Bảo quản/Lưu kho
Lưu kho hàng đã tiếp nhận đưa vào kho
ID sản phẩm, mẻ, số xê-ri (nếu thích hợp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID Pa-let
Địa điểm lưu kho
Ngày/giờ lưu kho
3. Giám sát/kiểm tra
Giám sát hoặc kiểm tra hàng hóa tại chỗ
ID sản phẩm, mẻ
Số lượng
4. Chọn sản phẩm
Lựa chọn hàng cho đơn đặt hàng của khách hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID sản phẩm, số lô/mẻ
Số lượng đã lựa chọn
Ngày/giờ lựa chọn
Địa điểm lựa chọn
Đơn vị logistic
5. Chuyển hàng
Chuyển hàng hóa
cho khách hàng
Số đơn đặt hàng của khách hàng
ID sản phẩm, số lô/mẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày/Giờ lựa chọn
Địa điểm lựa chọn
Đơn vị logistic
Phiếu gửi hàng/giao hàng
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
Bảng 24 - Dữ liệu cần truy xuất nguồn gốc hoặc dữ liệu cần chia sẻ liên quan đến mỗi CTE trong khâu phân phối
CTE
Mô tả
Dữ liệu truy xuất nguồn gốc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ai
Nhà phân phối Cơ sở chế biến
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
ID nhà phân phối (GLN)
ID cơ sở chế biến (GLN)
ID nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển (GLN)
Cái gì
Sản phẩm đã bao gói
ID sản phẩm (GTIN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng hàng gửi
ID pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Phiếu giao hàng
Khi nào
Ngày/Thời gian tiếp nhận
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm nhận hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tại sao
Giao hàng cho cơ sở chế biến
Số đơn hàng
Số phiếu giao hàng
2. Bảo quản/ Lưu kho
Ai
Nhà phân phối
ID địa điểm nhà phân phối (GLN)
Cái gì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID sản phẩm (GTIN)
• Số mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng lưu kho
ID pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Khi nào
Ngày/Thời gian lưu kho
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GLN của địa điểm
Ví dụ: địa điểm kho hàng (GLN)
Tại sao
Lưu kho/bảo quản sản phẩm
Mã số đơn hàng vận chuyển
3. Giám sát/ kiểm tra
Ai
Nhà phân phối
Người kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID người kiểm tra
Cái gì
Kiểm tra/giám sát (ví dụ: nhiệt độ)
ID sản phẩm
• Số lô/mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng bao gói
ID pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Thử nghiệm để kiểm soát chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày/Thời gian kiểm tra/giám sát
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi thực hiện kiểm tra
Địa điểm sản phẩm (GLN hoặc thùng)
Tại sao
Kiểm tra/giám sát/quan sát
Số lượng thử nghiệm
Hồ sơ thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Chọn sản phẩm
Ai
Nhà phân phối
ID nhà phân phối (GLN)
Cái gì
Sản phẩm được đặt hàng và lựa chọn
ID sản phẩm đầu ra
• Số lô/mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Khi nào
Ngày/Giờ lựa chọn
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi diễn ra hoạt động chọn sản phẩm
Địa điểm lựa chọn
Tại sao
Chọn sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh mục sản phẩm đã chọn
5. Chuyển hàng
Ai
Nhà phân phối
ID nhà phân phối (GLN)
Khách hàng
ID khách hàng (GLN)
Cái gì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID sản phẩm (GTIN)
• Số mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng hàng gửi
ID pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Khi nào
Ngày/thời gian gửi hàng
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GLN của địa điểm, ví dụ: thùng ong cần khai thác mật
Tại sao
Giao hàng cho cơ sở chế biến
Đơn đặt hàng/số hợp đồng của cơ sở chế biến
Số giao dịch
Phiếu kết quả thử nghiệm
Bảng 25 - Yêu cầu dữ liệu đối
với nhà phân phối
Dữ liệu cần thu thập
Dữ liệu cần lưu giữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ đối tác thương mại kề trước
• ID nhà cung cấp
• Dữ liệu gốc về sản phẩm
Từ đối tác thương mại kề sau
• Số lượng đơn đặt hàng
• Vận chuyển đến địa điểm (GLN)
• ID bên nhận
• ID thương phẩm đầu ra (GTIN)
• Mô tả thương phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Số lượng Thương phẩm và đơn vị đo lường
• Ngày xuất hàng
• Giao hàng từ địa điểm
• Vận chuyển tận nơi
• ID chuyến hàng
• Ngày nhận
• ID bên nhận
• ID bên gửi
Với đối tác thương mại kề trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Vận chuyển đến địa điểm (GLN)
Với đối tác thương mại kề sau
• ID đơn vị logistic (SSCC)
• Số lô/mẻ đầu ra
• ID thương phẩm (GTIN)
• Mô tả thương phẩm
• Số lượng và đơn vị đo lường
• ID bên gửi
• Ngày giao hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Phiếu kết quả thử nghiệm
6.6.3 Yêu cầu về thông tin
chi tiết cần ghi lại
Các nhà phân phối được khuyến khích ghi lại thông tin
về việc bán hàng của họ nhưng không mở rộng đến việc bán cho người tiêu dùng.
Các yêu cầu về thông tin chi tiết cần ghi lại đối với
nhà phân phối được nêu trong Bảng 26.
Bảng 26 - Yêu cầu về thông
tin chi tiết cần ghi lại đối với nhà phân phối
Phần tử dữ liệu
Mô tả
Ví dụ
Phân loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cần
Có thể
NHÀ PHÂN PHỐI
HRC01
ID nhà phân phối
Tên và địa chỉ hoặc GLN của nhà phân phối
Công ty TNHH Grocer and Sons, số 12 đường D12, xã
X12, huyện H12, tỉnh T12
hoặc N3+N13
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HRC02
ID nhà phân phối
Tên, địa chỉ và số đăng ký hoặc GLN của nhà phân phối
Công ty TNHH Cuisine and Sons, số 13 đường D13, xã
X13, huyện H13, tỉnh T13
hoặc N3+N13
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định danh
HRC03
ID đơn vị
SSCC nếu nhận được đơn vị logistic hoặc GTIN+nếu nhận
được đơn vị thương mại riêng rẽ
N2+N18
hoặc N2+N14+AI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID đơn vị thương mại trong đơn vị logistic
Danh sách GTIN+của các đơn vị thương mại tạo thành
đơn vị logistic
Danh sách N2+N14+AI
x
Nguồn
HRC05
ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm kề trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Cơ sở chế biến, cơ sở vận chuyển, v.v.)
Công ty CP Transporters, số 14 đường D14, xã X14,
huyện H14, tỉnh T14
hoặc N3+N13
x
HRC06
Ngày và giờ tiếp nhận
Ngày và giờ chuyển từ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm kề trước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
6.7 Quá trình tại cơ sở bán
lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
6.7.1 Yêu cầu về truy xuất
nguồn gốc
6.7.1.1 Định danh cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Các cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cần
ấn định và áp dụng GLN.
Cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nên định
danh tất cả các khu vực và địa điểm
mà họ quản lý để bảo quản và vận chuyển sản phẩm và ấn định GLN.
6.7.1.2 Định danh thương phẩm đầu vào và đầu ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chủ sở hữu thương hiệu chịu trách nhiệm ấn định GTIN
riêng cho các sản phẩm mật ong và đảm bảo mỗi cấp bao gói cho sản phẩm đó cũng
được ấn định một GTIN đơn nhất.
Việc ấn định GTIN cho sản phẩm nhãn hiệu riêng là
trách nhiệm của cơ sở bán lẻ.
6.7.1.3 Định danh lô/mẻ
Các cơ sở chế biến phải ấn định số lô/mẻ cho các sản
phẩm được sản xuất. Mỗi số lô/mẻ phụ thuộc vào tiêu chí của cơ sở chế biến. Ví
dụ, một số lô/mẻ có thể đại diện cho một ca sản xuất hoặc một mẻ sản xuất. Lô/mẻ
phải được liên kết nội bộ với hệ thống thông tin và hồ sơ của cơ sở chế biến.
6.7.1.4 Ghi nhãn và in mã vạch sản phẩm
Tất cả các sản phẩm phải được ghi nhãn và in mã vạch.
Dữ liệu tối thiểu phải được ghi trên bao bì/nhãn sản phẩm bao gồm:
- Tên cơ sở sản xuất;
- Định danh nhà cung cấp;
- Tên sản phẩm/mô tả sản phẩm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số lô/mẻ;
- Ngày sản xuất, hạn sử dụng sản phẩm;
- Số lượng;
- Mã vạch chứa thông tin GTIN, mẻ, ngày tháng (không
bán lẻ);
- Mã vạch chứa GTIN (bán lẻ - POS).
6.7.2 Các sự kiện theo dõi
trọng yếu và các phần tử dữ liệu chính
Bảng 27 tóm tắt các CTE và KDE đối với quá trình tại
cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, Bảng 28 liệt kê các thông tin
cần được ghi lại cho các mục đích truy xuất nguồn gốc trong các lĩnh vực nêu
trên, bao gồm dữ liệu cần truy xuất nguồn gốc hoặc dữ liệu cần chia sẻ liên
quan đến mỗi CTE, Bảng 29 quy định yêu cầu về dữ liệu đối với cơ sở bán lẻ và
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Bảng 27 - Sự kiện theo dõi trọng
yếu và phần tử dữ liệu chính đối với quá trình tại cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống
CTE
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KDE
1, Tiếp nhận sản phẩm
Tiếp nhận sản phẩm đã bao gói
ID sản phẩm, mẻ, số xê-ri (nếu có)
Số lượng
ID Pa-let
ID nhà cung cấp
Ngày/giờ tiếp nhận
Địa điểm nhận hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giấy chứng nhận chất lượng
2. Bảo quản/Lưu kho
Lưu kho hàng hóa đã tiếp nhận vào kho
ID sản phẩm, mẻ, số xê-ri (nếu có)
Số lượng
ID pa-let
Địa điểm lưu kho
Ngày/giờ lưu kho
3. Giám sát/kiểm
tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID sản phẩm, mẻ
Số lượng
Số đọc nhiệt độ
4. Chọn sản phẩm
Đặt hàng để bổ sung cho cửa hàng
Mã số đơn đặt hàng của khách hàng
ID sản phẩm, số lô/mẻ
Số lượng đã lựa chọn
Ngày/giờ lựa chọn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị logistic
5. Chuyển hàng
Chuyển hàng cho khách hàng
Mã số đơn đặt hàng của khách hàng
ID sản phẩm, số lô/mẻ
Số lượng đã lựa chọn
Ngày/thời gian lựa chọn
Địa điểm lựa chọn
Pa-let hoặc đơn vị logistic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển
6. Tiếp nhận tại cửa hàng hoặc nhà hàng
Tiếp nhận đồ ăn tại cửa hàng/khu vực/nhà hàng
ID sản phẩm, số lô/mẻ
Số lượng giao hàng
Ngày/giờ tiếp nhận
Đơn đặt hàng tại cửa hàng
7. Bán hàng
Bán hoặc tiêu thụ hàng hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 28 - Dữ liệu cần truy xuất
nguồn gốc hoặc dữ liệu cần chia sẻ liên quan đến mỗi CTE đối với cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống
CTE
Mô tả
Dữ liệu truy xuất nguồn gốc
1. Tiếp nhận sản phẩm đã bao gói
Ai
Cơ sở chế biến hoặc nhà phân phối
Trung tâm phân phối bán lẻ hoặc trực tiếp đến cửa hàng
ID nhà phân phối hoặc cơ sở chế biến từ nơi bắt đầu
giao hàng (GLN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID cửa hàng (GLN)
Cái gì
Sản phẩm được gửi đi bao gồm thông tin truy xuất nguồn
gốc
ID sản phẩm (GTIN)
• Số lô
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng hàng gửi
ID pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Phiếu kết quả thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày/thời
gian gửi hàng
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi nhận sản phẩm
Trung tâm phân phối bán lẻ (GLN)
Địa điểm cửa hàng (GLN)
Tại sao
Giao hàng cho cơ sở bán lẻ
Đơn đặt hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Bảo quản/Lưu kho hàng hóa
Ai
Cơ sở bán lẻ, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Nhà cung cấp từ nơi bắt đầu giao hàng (GLN)
Cơ sở bán lẻ/cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (GLN)
Cái gì
Sản phẩm được gửi đi bao gồm thông tin truy xuất nguồn
gốc
ID sản phẩm (GTIN)
• Số mẻ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Số lượng hàng gửi
ID pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Khi nào
Ngày/giờ lưu kho
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm cụ thể bảo quản/ lưu kho sản phẩm
GLN của địa điểm
Ví dụ: Địa điểm nhà kho (GLN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm bảo quản và lưu kho
Mã số phiếu yêu cầu vận chuyển
3. Giám sát/kiểm
tra
Ai
Cơ sở bán lẻ, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Người kiểm tra
Cơ sở bán lẻ/cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (GLN)
ID người kiểm tra
Khi nào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định dạng YYMMDD
Cái gì
Kiểm tra/giám sát (ví dụ: nhiệt độ)
ID sản phẩm
• Số lô/mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng bao gói
ID pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Thử nghiệm đảm bảo chất lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi tiến hành kiểm tra
Địa điểm sản phẩm (GLN hoặc thùng)
Tại sao
Kiểm tra/giám sát/quan sát
Số lượng thử nghiệm
Hồ sơ thử nghiệm
4. Chọn sản phẩm
Ai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID cơ sở bán lẻ/cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
(GLN)
Cái gì
Sản phẩm được đặt hàng và lựa chọn
ID sản phẩm đầu ra
• Số lô/mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng đã chọn
ID pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Khi nào
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi chọn sản phẩm
Địa điểm lựa chọn
Tại sao
Chọn sản phẩm
Đơn đặt hàng của khách hàng
Danh sách sản phẩm được chọn
5. Chuyển hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở bán lẻ/cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống hoặc
công nghiệp
Khách hàng (cửa hàng, nhà hàng)
ID cơ sở bán lẻ/cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống hoặc
công nghiệp (GLN)
ID khách hàng (GLN)
Cái gì
Sản phẩm được gửi đi bao gồm thông tin truy xuất nguồn
gốc
ID sản phẩm (GTIN)
• Số mẻ
• Số xê-ri (nếu có)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Khi nào
Ngày/thời gian gửi hàng
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi sản phẩm được gửi đi
GLN của địa điểm
Ví dụ: bộ phận gửi hàng A (GLN)
Tại sao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số đơn đặt hàng của khách hàng hoặc cửa hàng
6. Tiếp nhận sản phẩm đã bao gói
Ai
Trung tâm phân phối bán lẻ hoặc trực tiếp đến cửa
hàng
Trung tâm bán lẻ hoặc cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Trung tâm bán lẻ hoặc cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
từ nơi giao hàng ban đầu (GLN)
ID cửa hàng bán lẻ (GLN)
ID nhà hàng (GLN)
Cái gì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID sản phẩm (GTIN)
• Số lô
• Số xê-ri (nếu có)
• Số lượng hàng gửi
ID pa-let hoặc đơn vị logistic (SSCC)
Khi nào
Ngày/thời gian tiếp nhận
Định dạng YYMMDD
Ở đâu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID cửa hàng bán lẻ (GLN) Nhà hàng (GLN)
Tại sao
Giao hàng cho cơ sở bán lẻ
Đơn đặt hàng của khách hàng hoặc khách hàng
Số giao dịch
7. Bán sản phẩm bao gói sẵn a)
Ai
Cửa hàng bán lẻ/nhà hàngb)
Khách hàng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID cửa hàng (GLN)
Cái gì
Sản phẩm được bán tại POS c)
ID sản phẩm (GTIN)
• Số mẻ (tương lai)
• Số xê-ri (nếu có) (tương lai)
• Số lượng bán
Khi nào
Ngày/giờ bán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ở đâu
Địa điểm cụ thể nơi sản phẩm được bán
ID cửa hàng bán lẻ (GLN) Địa điểm cửa hàng (GLN)
Tại sao
Bán sản phẩm
Đơn đặt hàng
Số giao dịch
a) CTE này hiện chỉ bao gồm bán hàng
tại POS.
b) Cần một số nội dung bổ sung để xác
định năng lực và các quá trình tại nhà hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 29 - Yêu cầu dữ liệu đối
với cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Dữ liệu cần thu thập
Dữ liệu cần lưu giữ
Dữ liệu để chia sẻ
Từ đối tác thương mại kề trước
• ID nhà cung cấp
Từ đối tác thương mại kề sau
• Số lượng đơn đặt hàng
• Vận chuyển đến địa điểm (GLN)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• ID thương phẩm đầu ra (GTIN)
• Mô tả thương phẩm
• Số lô/mẻ đầu ra
• Số lượng thương phẩm và đơn vị đo
• Ngày xuất hàng
• Giao hàng từ địa điểm
• Vận chuyển đến địa điểm
• ID chuyến hàng
* ID bên nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với đối tác thương mại kề trước
• Vận chuyển đến địa điểm (GLN)
• Biên lai xác nhận
Với đối tác thương mại kề sau
• ID đơn vị logistic (SSCC)
• Số lô/mẻ đầu ra
• ID thương phẩm (GTIN)
• Mô tả thương phẩm
• Số lượng và đơn vị đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
• Ngày
giao hàng
• Vận chuyển từ địa điểm
6.7.3 Yêu cầu về thông tin
chi tiết cần ghi lại
Các cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
nên ghi lại thông tin về việc bán hàng.
Các yêu cầu về thông tin chi tiết cần ghi lại đối với
cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống được nêu trong Bảng
26.
Phụ
lục A
(quy
định)
Các
mã định danh ứng dụng GS1 liên quan đến chuỗi cung ứng mật ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Các AI GS1 liên
quan đến mật ong
AI
Nội dung dữ liệu
ĐỊNH DẠNG
FNC1 được yêu cầu
00
SSCC
N2+N18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GTIN
N2+N14
10
Số mẻ/lô
N2+X..20
(FNC1)
11 (*)
Ngày sản xuất (YYMMDD)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13 (*)
Ngày bao gói (YYMMDD)
N2+N6
15 (*)
Hạn sử dụng tốt nhất (YYMMDD)
N2+N6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạn sử dụng (YYMMDD)
N2+N6
254
GLN thành phần mở
rộng (extension component)
N3+X..20
(FNC1)
30
Số lượng vật phẩm (trường hợp thương phẩm có khối lượng
thay đổi)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(FNC1)
310 (**)
Khối lượng tịnh, kilogam (trường hợp thương phẩm có
khối lượng thay đổi)
N4+N6
320 (**)
Khối lượng tịnh, pound (trường hợp thương phẩm có khối
lượng thay đổi)
N4+N6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng logistic, kilogam
N4+N6
390 (**)
Số tiền áp dụng phải trả, nội tệ
N4+N..15
(FNC1)
391 (**)
Số tiền áp dụng phải trả, với mã đơn vị tiền tệ ISO [2]
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(FNC1)
392 (**)
Số tiền áp dụng phải trả, khu vực tiền tệ đơn (trường
hợp thương phẩm có khối lượng thay đổi)
N4+N..15
(FNC1)
393 (**)
Số tiền áp dụng phải trả, với mã đơn vị tiền tệ ISO
(trường hợp thương phẩm có khối lượng thay đổi)
N4+N3+N..15
(FNC1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuyển đến GLN
N3+N13
411
Gửi hóa đơn đến GLN
N3+N13
412
Được mua từ GLN
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
413
Gửi đến, chuyển tiếp đến GLN
N3+N13
414
Định danh vị trí địa lý - GLN
N3+N13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GLN của bên lập hóa đơn
N3+N13
422
Quốc gia xuất xứ của thương phẩm
N3+N3
(FNC1)
423
Quốc gia có cơ sở sơ chế
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(FNC1)
424
Quốc gia có cơ sở chế biến
N3+N3
(FNC1)
426
Quốc gia bao gồm toàn bộ chuỗi quá trình
N3+N3
(FNC1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(**); chữ số thứ tư của AI này chỉ ra vị trí dấu thập
phân, Ví dụ: 3100 là khối lượng tịnh, tính bằng kilogam không có dấu thập
phân; 3102 là khối lượng tịnh, tính bằng kilogam có hai chữ số thập phân.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] EU TRACE (2023), Traceability of honey -
Specification of the information to be recorded in honey distribution chains
[2] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của
Chính phủ về nhãn hàng hóa
[3] Thông tư số 17/2021/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 12
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử
lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
[4] TCVN 5264, Sản phẩm ong - Phương pháp xác định
hàm lượng chất rắn không tan trong nước
[5] TCVN 5270, Mật ong - Xác định
hydroxymetylfurfural bằng phương pháp quang phổ
[6] TCVN 5268, Mật ong - Xác định hoạt lực diastaza
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] TCVN 9780, Mật ong - Xác định dư lượng
chloramphenicol bằng kỹ thuật sắc ký lồng ghép khối phổ LC-MS-MS
[9] TCVN 9781, Mật ong-Xác định dư lượng các chất chuyển
hóa của nitrofuran (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS-MS
[10] TCVN 12285, Mật ong - Phương pháp xác định dư
lượng tylosin, lincomycin bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
[11] TCVN 12395, Mật ong - Xác định độ dẫn điện
[12] TCVN 12396, Mật ong - Xác định hàm lượng nước
bằng phương pháp đo chỉ số khúc xạ
[13] TCVN 12401, Mật ong - Phân tích cảm quan
[14] TCVN 12827:2019, Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu
đối với chuỗi cung ứng rau quả tươi
[15] TCVN 13166-1:2020, Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu
đối với chuỗi cung ứng thịt gia súc và gia cầm - Phần 1: Yêu cầu chung
[16] TCVN 13275:2020, Truy xuất nguồn gốc - Định dạng vật mang dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[18] TCVN 13844, Mật ong - Xác định đường thực vật
C-4 bằng phương pháp đo tỷ số đồng vị cacbon bền
[19] TCVN 13846, Mật ong - Xác định hàm lượng phấn
hoa tương đối
[20] TCVN ISO 9000:2015, Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng
[21 ] TCVN ISO 22005, Truy xuất nguồn gốc trong chuỗi
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Nguyên tắc chung và yêu cầu cơ bản đối với việc
thiết kế và thực hiện hệ thống
[22] AOAC 998.12, C-4 Plant Sugars in Honey.
Internal standard stable Carbon Isotope Ratio Method
[23] IHC (2009), Harmonised methods of the
International Honey Commission
[24] DIN 10743, Analysis of honey - Determination
of water-insoluble solids
[25] DIN 10750-1, Analysis of honey - Determination
of diastase activity - Part 1: Schade method
[26] DIN 10751-3, Analysis of honey - Determination
of content of hydroxymethylfurfural - Part 3: High performance liquid
chromatographic method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[28] DIN 10752-2, Analysis of honey - Determination
of water content - Part 2: Digital refractometric method
[29] DIN 10753, Analysis of honey - Determination
of electrical conductivity
[30] DIN 10758, Analysis of honey - Determination
of the content of saccharides fructose, glucose, saccharose, turanose and
maltose - HPLC method
[31] DIN 10760, Analysis of honey - Determination
of the relative frequency of pollen
[32] Australian Dairy and GS1 Australia (2021), Dairy
Australian Dairy Traceability - Implementation Guideline, V1.0
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Tài
liệu viện dẫn
3 Thuật
ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
3.1 Thuật
ngữ và định nghĩa
3.2 Chữ
viết tắt
4 Nguyên
tắc
5 Yêu
cầu chung đối với chuỗi cung ứng mật ong
5.1 Định
danh cơ sở sản xuất, kinh doanh và địa điểm của cơ sở
5.2 Đối
tượng truy xuất
5.3 Định
danh đối tượng truy xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.5 Vật
mang dữ liệu sử dụng trong chuỗi cung ứng mật ong
5.6 Thu
thập dữ liệu tự động về đối tượng truy xuất
5.7 Sự
kiện theo dõi trọng yếu
5.8 Dữ
liệu truy xuất nguồn gốc và lưu giữ hồ sơ
6 Yêu
cầu cụ thể đối với chuỗi cung ứng mật ong
6.1 Chuỗi
cung ứng mật ong
6.2 Cung
cấp vật tư đầu vào
6.3 Các
quá trình tại cơ sở nuôi ong
6.4 Vận
chuyển mật ong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6 Phân
phối mật ong
6.7 Quá
trình tại cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Phụ lục A (quy định) Các mã định danh ứng dụng GS1
liên quan đến chuỗi cung ứng mật ong
Thư mục tài liệu tham khảo