STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm
có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I- LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Luật
|
23/2008/QH12;
ngày 13/11/2008
|
Luật Giao thông đường bộ
|
Ngày 01/7/2009
|
|
2
|
Nghị
định
|
80/2009/NĐ-CP;
ngày 01/10/2009
|
Nghị định quy định xe ô tô của
người nước ngoài đăng ký tại nước ngoài có tay lái bên phải tham gia giao
thông tại Việt Nam
|
Ngày 15/11/2009
|
|
3
|
Nghị
định
|
91/2009/NĐ-CP;
ngày 21/10/2009
|
Nghị định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Ngày 15/12/2009
|
Hết
hiệu lực
một phần
|
4
|
Nghị
định
|
95/2009/NĐ-CP;
ngày 30/10/2009
|
Nghị định quy định niên hạn sử
dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người
|
Ngày 20/12/2009
|
|
5
|
Nghị
định
|
104/2009/NĐ-CP;
ngày 9/11/2009
|
Nghị định quy định danh mục
hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
Ngày 31/12/2009
|
|
6
|
Nghị
định
|
11/2010/NĐ-CP;
ngày 24/02/2010
|
Nghị định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Ngày 15/4/2010
|
Hết
hiệu lực
một phần
|
7
|
Nghị
định
|
18/2012/NĐ-CP;
ngày 13/3/2012
|
Nghị định Quỹ Bảo trì đường bộ
|
Ngày 01/6/2012
|
|
8
|
Nghị
định
|
93/2012/NĐ-CP;
ngày 8/11/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Ngày 25/12/2012
|
|
9
|
Nghị
định
|
100/2013/NĐ-CP;
ngày 3/9/2013
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Ngày 20/10/2013
|
|
10
|
Nghị
định
|
152/2013/NĐ-CP;
ngày 4/11/2013
|
Nghị định quy định về quản lý
phương tiện cơ giới đường bộ do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch
|
Ngày 25/12/2013
|
|
11
|
Nghị
định
|
171/2013/NĐ-CP;
ngày 13/11/2013
|
Nghị định quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
|
Ngày 01/01/2014
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
32/2007/NQ-CP;
ngày 29/6/2007
|
Nghị quyết về một số giải pháp
cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông
|
Ngày 01/8/2007
|
|
13
|
Quyết
định
|
162/2002/QĐ-TTg;
ngày 15/11/2002
|
Quyết định về việc phê duyệt
“Quy hoạch phát triển ngành GTVT đường bộ Việt Nam đến năm 2010 và định hướng
đến năm 2020”
|
Ngày 30/11/2002
|
|
14
|
Quyết
định
|
249/2005/QĐ-TTg;
ngày 10/10/2005
|
Quyết định quy định về lộ trình
áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/11/2005
|
|
15
|
Quyết
định
|
1486/2012/QĐ-TTg;
ngày 5/10/2012
|
Quyết định quy định về cơ cấu
tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý quỹ bảo trì đường bộ Trung
ương
|
Ngày 5/10/2012
|
|
16
|
Quyết
định
|
60/2013/QĐ-TTg;
ngày 21/10/2013
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|
Ngày 10/12/2013
|
|
17
|
Chỉ thị
|
40/2004/CT-TTg;
ngày 26/11/2004
|
Chị thị về việc tăng cường công
tác quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường Hồ Chí Minh
|
Ngày 21/12/2004
|
|
18
|
Chỉ thị
|
46/2004/CT-TTg;
ngày 9/12/2004
|
Chỉ thị về việc quản lý xe công
nông tham gia giao thông đường bộ
|
Ngày 30/12/2004
|
|
19
|
Thông
tư
|
09/2006/TT-BGTVT;
ngày 20/9/2006
|
Thông tư hướng dẫn việc điều
chỉnh báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường tham gia Hiệp định tạo thuận lợi
vận tải giữa người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê
công mở rộng (Hiệp định GMS)
|
Ngày 17/10/2006
|
Hết
hiệu lực
một phần
|
20
|
Thông
tư
|
10/2006/TT-BGTVT;
ngày 01/11/2006
|
Thông tư hướng dẫn thi hành một
số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ
giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
Ngày 01/12/2006
|
Hết
hiệu lực
một phần
|
21
|
Thông
tư
|
08/2009/TT-BGTVT;
ngày 23/6/2009
|
Thông tư hướng dẫn việc sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe
tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá
|
Ngày 7/8/2009
|
|
22
|
Thông
tư
|
10/2009/TT-BGTVT;
ngày 24/6/2009
|
Thông tư về kiểm tra an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Ngày 8/8/2009
|
|
23
|
Thông
tư
|
11/2009/TT-BGTVT;
ngày 24/6/2009
|
Thông tư quy định điều kiện đối
với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Ngày 8/8/2009
|
|
24
|
Thông
tư
|
13/2009/TT-BGTVT;
ngày 17/7/2009
|
Thông tư quy định về tốc độ và khoảng
cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Ngày 31/8/2009
|
|
25
|
Thông
tư
|
23/2009/TT-BGTVT;
ngày 15/10/2009
|
Thông tư quy định về kiểm tra
chất lượng an toàn và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
|
Ngày 29/11/2009
|
|
26
|
Thông
tư
|
05/2010/TT-BGTVT;
ngày 09/02/2010
|
Thông tư quy định về tổ chức và
hoạt động của trạm thu phí sử dụng đường bộ
|
Ngày 26/3/2010
|
|
27
|
Thông
tư
|
07/2010/TT-BGTVT;
ngày 11/02/2010
|
Thông tư quy định về tải trọng,
khổ giới hạn đường bộ, việc lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn,
xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, giới hạn
xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông
trên đường bộ
|
Ngày 28/3/2010
|
Hết
hiệu lực
một phần
|
28
|
Thông
tư
|
08/2010/TT-BGTVT;
ngày 19/3/2010
|
Thông tư quy định nhiệm vụ
quyền hạn của Thanh tra đường bộ
|
Ngày 3/5/2010
|
|
29
|
Thông
tư
|
18/2010/TT-BGTVT;
ngày 7/7/2010
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường
bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối
với phương tiện phi thương mại
|
Ngày 21/8/2010
|
|
30
|
Thông
tư
|
20/2010/TT-BGTVT;
ngày 30/7/2010
|
Thông tư quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Ngày 13/9/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
31
|
Thông tư
|
21/2010/TT-BGTVT;
ngày 10/8/2010
|
Thông tư về việc hướng dẫn thực
hiện Nghị định 95/2010/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn
sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người
|
Ngày 24/9/2010
|
|
32
|
Thông
tư
|
30/2010/TT-BGTVT;
ngày 01/10/2010
|
Thông tư quy định về phòng
chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường bộ
|
Ngày 15/11/2010
|
|
33
|
Thông
tư
|
35/2010/TT-BGTVT;
ngày 5/11/2010
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31/01/2008 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải về việc phê duyệt mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Ngày 30/12/2010
|
|
34
|
Thông
tư
|
03/2011/TT-BGTVT;
ngày 22/02/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông
tư 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải " quy định
về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, việc lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng, giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham
gia giao thông trên đường bộ"
|
Ngày 8/4/2011
|
|
35
|
Thông
tư
|
06/2011/TT-BGTVT;
ngày 7/3/2011
|
Thông tư quy định về bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Ngày 21/4/2011
|
|
36
|
Thông
tư
|
08/2011/TT-BGTVT;
ngày 8/3/2011
|
Thông tư về việc ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô
|
Ngày 22/4/2011
|
|
37
|
Thông
tư
|
24/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 258/1998/TT-BGTVT ngày 18/8/1998 hướng dẫn thực hiện
Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc
thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và
Chính phủ nước CHND Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 01/11/2006
của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và
Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN
Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia
|
Ngày 15/5/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
38
|
Thông
tư
|
30/2011/TT-BGTVT;
ngày 15/4/2011
|
Thông tư quy định về kiểm tra
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe
cơ giới
|
Ngày 30/5/2011
|
|
39
|
Thông
tư liên tịch
|
02/2011/TTLT-BCA-BGTVT;
ngày 15/4/2011
|
Thông tư quy định việc tổ chức
học và kiểm tra lại Luật Giao thông đường bộ đối với người bị tước quyền sử
dụng Giấy phép lái xe, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ
|
Ngày 02/6/2011
|
|
40
|
Thông
tư
|
31/2011/TT-BGTVT;
ngày 15/4/2011
|
Thông tư quy định về kiểm tra
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
|
Ngày 30/5/2011
|
|
41
|
Thông
tư
|
37/2011/TT-BGTVT;
ngày 6/5/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005, Quy định điều
kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới ban hành kèm
theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/09/2005, Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT
ngày 24/06/2009 quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày
06/10/2009 quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
Ngày 20/6/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
42
|
Thông
tư
|
38/2011/TT-BGTVT;
ngày 18/5/2011
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện
thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ
nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Ngày 02/7/2011
|
|
43
|
Thông
tư
|
39/2011/TT-BGTVT;
ngày 18/5/2011
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Ngày 02/7/2011
|
|
44
|
Thông
tư
|
41/2011/TT
- BGTVT;
ngày 18/5/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
|
Ngày 02/7/2011
|
|
45
|
Thông
tư
|
45/2011/TT-BGTVT;
ngày 10/6/2011
|
Thông tư quy định về chi phí
thẩm tra an toàn giao thông đối với công trình đường bộ xây dựng mới; công
trình nâng cấp, cải tạo
|
Ngày 01/8/2011
|
|
46
|
Thông
tư
|
56/2011/TT-BGTVT;
ngày 17/11/2011
|
Thông tư về việc ban hành 06
Quy chuẩn quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/01/2012
|
|
47
|
Thông
tư
|
59/2011/TT-BGTVT;
ngày 5/12/2011
|
Thông tư sửa đổi một số điều
của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Ngày 19/01/2012
|
|
48
|
Thông
tư
|
06/2012/TT-BGTVT;
Ngày 8/3/2012
|
Thông tư quy định trách nhiệm
và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ
|
Ngày 01/5/2012
|
|
49
|
Thông
tư
|
10/2012/TT-BGTVT;
ngày 12/4/2012
|
Thông tư quy định về tổ chức và
hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ
|
Ngày 01/6/2012
|
|
50
|
Thông
tư
|
16/2012/TT-BGTVT;
ngày 25/5/2012
|
Thông tư quy định về đào tạo,
cấp và quản lý Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
Ngày 01/8/2012
|
|
51
|
Thông
tư
|
17/2012/TT-BGTVT;
ngày 29/5/2012
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn
quốc gia về báo hiệu đường bộ
|
Ngày 01/01/2013
|
|
52
|
Thông
tư
|
18/2012/TT-BGTVT;
ngày 6/6/2012
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/01/2013
|
|
53
|
Thông
tư
|
19/2012/TT-BGTVT;
ngày 6/6/2012
|
Thông tư quy định về bảo hành,
bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô
|
Ngày 01/8/2012
|
|
54
|
Thông
tư
|
23/2012/TT-BGTVT;
ngày 29/6/2012
|
Thông tư hướng dẫn Hiệp định,
Nghị định thư vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính
phủ nước CHND Trung Hoa
|
Ngày 15/8/2012
|
|
55
|
Thông
tư
|
26/2012/TT-BGTVT;
ngày 20/7/2012
|
Thông tư quy định về việc xác
định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ đang khai thác
|
Ngày 15/9/2012
|
|
56
|
Thông
tư
|
29/2012/TT-BGTVT;
ngày 31/7/2012
|
Thông tư quy định về cải tạo
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/10/2012
|
|
57
|
Thông
tư
|
31/2012/TT-
BGTVT;
ngày 01/8/2012
|
Thông tư quy định trách nhiệm
và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ
|
Ngày 01/10/2012
|
|
58
|
Thông
tư
|
32/2012/TT-BGTVT;
ngày 9/8/2012
|
Thông tư quy định về kích thước
giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô
tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ
|
Ngày 01/10/2012
|
|
59
|
Thông
tư
|
46/2012/TT-BGTVT;
ngày 7/11/2012
|
Thông tư quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/01/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
60
|
Thông
tư
|
47/2012/TT-BGTVT;
ngày 12/11/2012
|
Thông tư quy định về tuần tra,
kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Ngày 01/01/2013
|
|
61
|
Thông
tư
|
48/2012/TT-BGTVT;
ngày 15/11/2012
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ
|
Ngày 15/5/2013
|
|
62
|
Thông
tư
|
49/2012/TT-BGTVT;
ngày 12/12/2012
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bến xe khách
|
Ngày 01/7/2013
|
|
63
|
Thông
tư
|
56/2012/TT-BGTVT;
ngày 27/12/2012
|
Thông tư quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/4/2013
|
|
64
|
Thông
tư
|
07/2013/TT-BGTVT;
ngày 3/5/2013
|
Thông tư quy định về quản lý,
vận hành và khai thác hệ thống thông tin giấy phép lái xe
|
Ngày 01/7/2013
|
|
65
|
Thông
tư
|
09/2013/TT-BGTVT;
ngày 6/5/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn
quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe
|
Ngày 6/11/2013
|
|
66
|
Thông
tư
|
12/2013/TT-BGTVT;
ngày 30/5/2013
|
Thông tư quy định về việc sử
dụng kết cấu mặt đường bê tông xi măng trong đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
Ngày 15/7/2013
|
|
67
|
Thông
tư
|
18/2013/TT-BGTVT;
ngày 6/8/2013
|
Thông tư quy định về tổ chức,
quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ
|
Ngày 01/10/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
68
|
Thông
tư
|
23/2013/TT-BGTVT;
ngày 26/8/2013
|
Thông tư quy định về cung cấp,
quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô
|
Ngày 15/10/2013
|
|
69
|
Thông
tư
|
35/2013/TT-BGTVT;
ngày 21/10/2013
|
Thông tư quy định về xếp hàng
trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Ngày 15/12/2013
|
|
70
|
Thông
tư
|
38/2013/TT-BGTVT;
ngày 24/10/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/3/2014
|
|
71
|
Thông
tư
|
39/2013/TT-BGTVT;
ngày 01/11/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về xe đạp điện
|
Ngày 01/01/2014
|
|
72
|
Thông
tư
|
40/2013/TT-BGTVT;
ngày 01/11/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới và yêu cầu an
toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới
|
Ngày 01/6/2014
|
|
73
|
Thông
tư
|
41/2013/TT-BGTVT;
ngày 5/11/2013
|
Thông tư quy định về kiểm tra
chất lượng an toàn kỹ thuật của xe đạp điện
|
Ngày 01/01/2014
|
|
74
|
Thông
tư
|
52/2013/TT-BGTVT;
ngày 12/12/2013
|
Thông tư quy định về quản lý,
khai thác và bảo trì công trình đường bộ
|
Ngày 01/02/2014
|
|
75
|
Thông
tư
|
55/2013/TT-BGTVT;
ngày 26/12/2013
|
Thông tư quy định trách nhiệm
và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Ngày 01/3/2014
|
|
76
|
Thông
tư
|
56/2013/TT-BGTVT;
ngày 27/12/2013
|
Thông tư quy định về việc kiểm
tra thiết bị vệ sinh tự hoại trên toa xe khách
|
Ngày 14/02/2014
|
|
77
|
Thông
tư
|
59/2013/TT-BGTVT;
ngày 27/12/2013
|
Thông tư quy định về thành lập
và hoạt động của Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
|
Ngày 01/4/2014
|
|
78
|
Thông
tư
|
60/2013/TT-BGTVT;
ngày 30/12/2013
|
Thông tư sửa đổi Điều 7 của
Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định
về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
Ngày 01/3/2014
|
|
79
|
Thông
tư
|
63/2013/TT-BGTVT;
ngày 27/12/2013
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia,
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về vận
tải đường bộ
|
Ngày 20/02/2014
|
|
80
|
Thông
tư
|
64/2013/TT-BGTVT;
ngày 31/12/2013
|
Thông tư quy định việc thành
lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên
ngành giao thông vận tải
|
Ngày 01/04/2014
|
|
81
|
Quyết
định
|
3479/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 19/10/2001
|
Quyết định ban hành định mức
bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
|
Ngày 03/11/2001
|
|
82
|
Quyết
định
|
4597/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 28/12/2001
|
Quyết định quy định kiểu loại
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thông
|
Ngày 01/01/2002
|
|
83
|
Quyết
định
|
294/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 28/01/2003
|
Quyết định ban hành quy định
trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản
lý, điều hành hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe cơ giới đường bộ
|
Ngày 12/02/2003
|
|
84
|
Quyết
định
|
1467/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 22/5/2003
|
Quyết định về việc quy định tạm
thời trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và hình thức xử lý vi phạm đối với cá
nhân trong hoạt động thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải đường bộ,
đường sắt, đường thuỷ nội địa
|
Ngày 8/7/2003
|
|
85
|
Quyết
định
|
01/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 17/01/2007
|
Quyết định về việc bắt buộc áp
dụng Tiêu chuẩn
|
Ngày 28/7/2007
|
|
II-
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1
|
Luật
|
35/2005/QH11;
ngày 14/6/2005
|
Luật Đường sắt
|
Ngày 01/01/2006
|
|
2
|
Nghị
định
|
55/2006/NĐ-CP;
ngày 31/5/2006
|
Nghị định quy định về tổ chức,
nhiệm vụ, quyền hạn, trang thiết bị trang phục, phù hiệu và công cụ hỗ trợ
của lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa
|
Ngày 29/6/2006
|
|
3
|
Nghị
định
|
109/2006/NĐ-CP;
ngày 22/9/2006
|
Nghị định quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Ngày 27/10/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
4
|
Nghị
định
|
03/2012/NĐ-CP;
ngày 19/01/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 109/2006/NĐ-CP về quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Ngày 02/3/2012
|
|
5
|
Nghị
định
|
175/2013/NĐ-CP;
ngày 13/11/2013
|
Nghị định về điều lệ tổ chức và
hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
|
Ngày 30/12/2013
|
|
6
|
Quyết
định
|
84/2007/QĐ-TTg;
ngày 11/6/2007
|
Quyết định về phương thức và
mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước
đầu tư
|
Ngày 01/01/2008
|
|
7
|
Thông
tư liên tịch
|
02/1999/TTLT/BGTVT-TCHQ;
ngày 8/6/1999
|
Thông tư liên tịch quy định
công tác phối hợp kiểm tra, giám sát đối với hàng hoá xuất nhập khẩu, hành lý
của hành khách xuất nhập cảnh bằng phương tiện vận tải trên tuyến đường sắt
liên vận quốc tế
|
Ngày 23/6/1999
|
|
8
|
Thông
tư
|
21/2008/TT-BTC;
ngày 4/3/2008
|
Thông tư hướng dẫn phương thức
và mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà
nước đầu tư
|
Ngày 31/03/2008
|
|
9
|
Thông
tư
|
02/2009/TT-BGTVT;
ngày 3/4/2009
|
Thông tư quy định về việc kiểm
tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông
đường sắt
|
Ngày 18/5/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
10
|
Thông
tư
|
15/2009/TT-BGTVT;
ngày 4/8/2009
|
Thông tư quy định về giải quyết
sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
Ngày 18/9/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
11
|
Thông
tư
|
01/2010/TT-BGTVT;
ngày 11/01/2010
|
Thông tư quy định về phòng
chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong
hoạt động đường sắt
|
Ngày 25/02/2010
|
|
12
|
Thông
tư
|
38/2010/TT-BGTVT;
ngày 17/12/2010
|
Thông tư quy định về tiêu chuẩn
các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở
đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục
vụ chạy tàu
|
Ngày 31/01/2011
|
|
13
|
Thông
tư
|
04/2011/TT-BGTVT;
ngày 22/02/2011
|
Thông tư sửa đổi thủ tục hành
chính của Quy chế quản lý, sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu kèm
theo Quyết định 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
Ngày 8/4/2011
|
|
14
|
Thông
tư
|
05/2011/TT-BGTVT;
ngày 22/02/2011
|
Thông tư hướng dẫn về việc kết
nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia
|
Ngày 8/4/2011
|
|
15
|
Thông
tư
|
09/2011/TT-BGTVT;
ngày 11/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều liên quan đến thủ tục hành chính của quy định về loại hình doanh
nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự,
thủ tục cấp chứng chỉ an toàn kèm theo Quyết định 61/2007/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2007
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 25/4/2011
|
|
16
|
Thông
tư
|
28/2011/TT-BGTVT;
ngày 14/4/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động
trong phạm vi đất dành cho đường sắt” kèm theo quyết định 60/2005/QĐ-BGTVT
ngày 30/11/2005; “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT
ngày 30/9/2006; “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo
Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 6/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
Ngày 29/5/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
17
|
Thông
tư
|
36/2011/TT-BGTVT;
ngày 6/5/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 3/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Ngày 20/6/2011
|
|
18
|
Thông
tư
|
66/2011/TT-BGTVT;
ngày 28/12/2011
|
Thông tư về việc ban hành 03
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Đường sắt
|
Ngày 29/6/2011
|
|
19
|
Thông
tư
|
33/2012/TT-BGTVT;
ngày 15/8/2012
|
Thông tư quy định về đường
ngang
|
Ngày 01/01/2013
|
|
20
|
Thông
tư
|
34/2012/TT-BGTVT;
ngày 22/8/2012
|
Thông tư quy định danh mục,
biện pháp bảo đảm an toàn đối với phương tiện động lực chuyên dùng khi khai
thác, vận dụng trên đường sắt không bắt buộc phải có thiết bị ghi tốc độ và
các thông tin liên quan đến việc điều hành chạy tàu (hộp đen)
|
Ngày 15/10/2012
|
|
21
|
Thông
tư
|
38/2012/TT-BGTVT;
ngày 19/9/2012
|
Thông tư quy định về quản lý,
khai thác cầu chung
|
Ngày 01/01/2013
|
|
22
|
Thông
tư
|
58/2012/TT-BGTVT;
ngày 28/12/2012
|
Thông tư ban hành định mức vật
tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
Ngày 01/3/2013
|
|
23
|
Thông
tư
|
01/2013/TT-BGTVT;
ngày 8/01/2013
|
Thông tư quy định về đăng ký
phương tiện giao thông đường sắt
|
Ngày 01/3/2013
|
|
24
|
Thông
tư
|
20/2013/TT-BGTVT;
ngày 16/8/2013
|
Thông tư quy định về quản lý và
bảo trì công trình đường sắt
|
Ngày 01/2/2014
|
|
25
|
Thông
tư
|
29/2013/TT-BGTVT;
ngày 7/10/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
Ngày 01/01/2014
|
|
26
|
Quyết
định
|
15/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 16/9/2004
|
Quyết định ban hành quy định
trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân trong quản lý, bảo
trì kết cấu hạ tầng giao thông đường sắt
|
Ngày 19/10/2004
|
|
27
|
Quyết
định
|
44/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 22/9/2005
|
Quyết định ban hành Quy chế
quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi Giấy phép lái tàu
|
Ngày 01/01/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
28
|
Quyết
định
|
60/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định ban hành Quy định về việc cấp
giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Ngày 01/01/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
29
|
Quyết
định
|
69/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 9/12/2005
|
Quyết định ban hành Quy định về
việc xây dựng, công bố công lệnh tốc độ, công lệnh tải trọng, biểu đồ chạy
tàu trên đường sắt quốc gia
|
Ngày 01/01/2006
|
|
30
|
Quyết
định
|
01/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2006
|
Quyết định ban hành Quy định về
việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia
|
Ngày 30/01/2006
|
|
31
|
Quyết
định
|
05/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 13/01/2006
|
Quyết định ban hành Quy định về
việc vận tải hàng hoá trên đường sắt quốc gia
|
Ngày 14/02/2006
|
|
32
|
Quyết
định
|
37/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 01/11/2006
|
Quyết định ban hành Quy định
nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt
|
Ngày 29/11/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
33
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 29/6/2007
|
Quyết định ban hành Quy định về
bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn giao thông đường sắt cho lực lượng bảo vệ trên
tàu hỏa
|
Ngày 8/8/2007
|
|
34
|
Quyết
định
|
37/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 7/8/2007
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ
sung "Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi Giấy phép lái
tàu" ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 và
"Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp Giấy phép lái tàu trên
đường sắt" ban hành kèm theo Quyết định số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01/11/2006
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 5/9/2007
|
|
35
|
Quyết
định
|
53/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 6/11/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy
định về công bố đóng, mở ga đường sắt
|
Ngày 3/12/2007
|
|
36
|
Quyết
định
|
61/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 24/12/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy
định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn
và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ an toàn
|
Ngày 16/01/2008
|
Hết
hiệu lực một phần
|
37
|
Quyết
định
|
32/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 26/12/2008
|
Quyết định ban hành Chương
trình đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Ngày 24/01/2009
|
|
III-
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Luật
|
66/2006/QH11;
ngày 29/6/2006
|
Luật Hàng không dân dụng Việt
Nam
|
Ngày 01/01/2007
|
|
2
|
Pháp lệnh
|
11/2010/UBTVQH12;
ngày 16/3/2010
|
Pháp lệnh thủ tục bắt giữ
tàu bay
|
Ngày 01/01/2011
|
|
3
|
Nghị
định
|
70/2007/NĐ-CP;
ngày 20/4/2007
|
Nghị định về đăng ký quốc
tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng
|
Ngày 4/6/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
4
|
Nghị
định
|
75/2007/NĐ-CP;
ngày 9/5/2007
|
Nghị định về điều tra sự
cố, tai nạn tàu bay dân dụng
|
Ngày 16/6/2007
|
|
5
|
Nghị
định
|
83/2007/NĐ-CP;
ngày 25/5/2007
|
Nghị định về quản lý và
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Ngày 01/7/2007
|
|
6
|
Nghị
định
|
94/2007/NĐ-CP;
ngày 4/6/2007
|
Nghị định về quản lý hoạt
động bay
|
Ngày 17/7/2007
|
|
7
|
Nghị
định
|
36/2008/NĐ-CP;
ngày 28/3/2008
|
Nghị định về quản lý tàu
bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ
|
Ngày 19/4/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
8
|
Nghị
định
|
03/2009/NĐ-CP;
ngày 9/01/2009
|
Nghị định về công tác bảo
đảm chuyến bay chuyên cơ
|
Ngày 23/02/2009
|
|
9
|
Nghị
định
|
81/2010/NĐ-CP;
ngày 14/7/2010
|
Nghị định về an ninh hàng
không dân dụng
|
Ngày 8/9/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
10
|
Nghị
định
|
83/2010/NĐ-CP;
ngày 23/7/2010
|
Nghị định về đăng ký giao
dịch bảo đảm
|
Ngày 9/9/2010
|
|
11
|
Nghị
định
|
27/2011/NĐ-CP;
ngày 9/4/2011
|
Nghị định về cung cấp, khai
thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua
đường hàng không
|
Ngày 15/4/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
12
|
Nghị
định
|
79/2011/NĐ-CP;
ngày 5/9/2011
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính
phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu
nhẹ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân
tự vệ
|
Ngày 22/10/2011
|
|
13
|
Nghị
định
|
110/2011/NĐ-CP;
ngày 5/12/2011
|
Nghị định về quản lý hoạt động
thuê, mua tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư và dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa
tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư tàu bay
|
Ngày 01/02/2012
|
|
14
|
Nghị
định
|
02/2012/NĐ-CP;
ngày 11/01/2012
|
Nghị định quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay; thủ tục xử lý tàu bay
bị bỏ
|
Ngày 24/02/2012
|
|
15
|
Nghị
định
|
07/2012/NĐ-CP;
ngày 9/02/2012
|
Nghị định quy định về cơ quan
được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra
chuyên ngành
|
Ngày 5/4/2012
|
|
16
|
Nghị
định
|
50/2012/NĐ-CP;
ngày 11/6/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổi sung một
số điều của Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng
ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng
|
Ngày 15/8/2012
|
|
17
|
Nghị
định
|
51/2012/NĐ-CP;
ngày 11/6/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về an
ninh hàng không dân dụng
|
Ngày 01/8/2012
|
|
18
|
Nghị
định
|
30/2013/NĐ-CP;
ngày 8/4/2013
|
Nghị định về kinh doanh vận
chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Ngày 01/6/2013
|
|
19
|
Nghị
định
|
75/2013/NĐ-CP;
ngày 15/07/2013
|
Nghị định sửa đổi Nghị định 27/2011/NĐ-CP
ngày 09/04/2011 của Chính phủ về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông
tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không
|
Ngày 01/9/2013
|
|
20
|
Nghị
định
|
147/2013/NĐ-CP;
ngày 30/10/2013
|
Nghị định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Ngày 5/01/2014
|
|
21
|
Nghị
định
|
183/2013/NĐ-CP;
ngày 15/11/2013
|
Nghị định về điều lệ tổ chức và
hoạt động của Tổng công ty Hàng không Việt Nam
|
Ngày 15/12/2013
|
|
22
|
Quyết
định
|
44/2009/QĐ-TTg;
ngày 26/3/2009
|
Quyết định ban hành Phương án
khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
hàng không dân dụng
|
Ngày 10/5/2009
|
|
23
|
Quyết
định
|
94/2009/QĐ-TTg;
ngày 16/7/2009
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam trực thuộc
Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 01/9/2009
|
|
24
|
Quyết
định
|
1360/QĐ-TTg;
ngày 3/8/2010
|
Quyết định về việc thành
lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của
Ủy ban An ninh hàng không dân dụng quốc gia
|
Ngày 3/8/2010
|
|
25
|
Quyết
định
|
33/2012/QĐ-TTg;
ngày 6/8/2012
|
Quyết định ban hành Quy chế
Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng
|
Ngày 01/10/2012
|
|
26
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-TTg;
ngày 15/2/2012
|
Quyết định thí điểm một số cơ
chế tài chính đặc thù của Cục Hàng không Việt Nam
|
Ngày 02/4/2012
|
|
27
|
Thông
tư
|
14/2009/TT-BGTVT;
ngày 4/8/2009
|
Thông tư quy định việc báo cáo
hoạt động và số liệu thống kê trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
Ngày 18/9/2009
|
|
28
|
Thông
tư
|
19/2009/TT-BGTVT;
ngày 8/9/2009
|
Thông tư về khí tượng hàng
không dân dụng
|
Ngày 23/10/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
29
|
Thông
tư
|
26/2009/TT-BGTVT;
ngày 28/10/2009
|
Thông tư quy định về việc vận
chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Ngày 12/12/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
30
|
Thông
tư
|
28/2009/TT-BGTVT;
ngày 10/11/2009
|
Thông tư quy định về phương
thức bay hàng không dân dụng
|
Ngày 22/12/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
31
|
Thông
tư
|
16/2010/TT-BGTVT;
ngày 30/6/2010
|
Thông tư quy định chi tiết về
quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Ngày 14/8/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
32
|
Thông
tư
|
28/2010/TT-BGTVT
ngày 13/9/2010
|
Thông tư quy định chi tiết về
công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ
|
Ngày 28/10/2010
|
|
33
|
Thông
tư
|
01/2011/TT-BGTVT;
ngày 27/01/2011
|
Thông tư ban hành Bộ quy chế An
toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Ngày 27/01/2012
|
|
34
|
Thông
tư
|
16/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 26/2009/TT-BGTVT ngày 28/09/2009 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Ngày 15/5/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
35
|
Thông
tư
|
18/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/03/2007 của Bộ Giao thông
vận tải về việc cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng đường hàng không
|
Ngày 15/5/2011
|
|
36
|
Thông
tư
|
19/2011/T-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/6/2010 quy định chi tiết về
quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Ngày 15/5/2011
|
|
37
|
Thông
tư
|
22/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư quy định về thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay
|
Ngày 15/5/2011
|
|
38
|
Thông
tư
|
42/2011/TT-BGTVT;
ngày 01/6/2011
|
Thông tư hướng dẫn thực
hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người
lao động làm các công việc có tính chất đặc thù trong ngành hàng
không
|
Ngày 16/7/2011
|
|
49
|
Thông
tư
|
62/2011/TT-BGTVT;
ngày 21/12/2011
|
Thông tư quy định việc cấp phép
bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
Ngày 4/02/2012
|
|
40
|
Thông
tư
|
44/2011/TT-BGTVT;
ngày 10/6/2011
|
Thông tư quy định về trang
phục, phù hiệu và biển hiệu của cán bộ, công chức, viên chức Cảng vụ hàng
không
|
Ngày 25/7/2011
|
|
41
|
Thông
tư
|
61/2011/TT-BGTVT;
ngày 21/12/2012
|
Thông tư quy định về nhân viên
hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở
đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không
|
Ngày 4/02/2012
|
|
42
|
Thông
tư
|
53/2011/TT-BGTVT;
ngày 24/10/2011
|
Thông tư quy định về an toàn
hoạt động bay
|
Ngày 8/12/2011
|
|
43
|
Thông
tư
|
01/2012/TT-BGTVT;
ngày 9/01/2012
|
Thông tư quy định về việc đảm
bảo kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam
|
Ngày 23/2/2012
|
|
44
|
Thông
tư
|
12/2012/TT-BGTVT;
ngày 24/4/2012
|
Thông tư quy định về trang
phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng An ninh hàng không dân dụng
|
Ngày 01/7/2012
|
|
45
|
Thông
tư
|
30/2012/TT-BGTVT;
ngày 01/8/2012
|
Thông tư quy định chi tiết về
Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an
ninh hàng không dân dụng
|
Ngày 15/9/2012
|
|
46
|
Thông
tư
|
40/2012/TT-BGTVT;
ngày 26/9/2012
|
Thông tư quy định về trang phục
của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam
|
Ngày 15/11/2012
|
|
47
|
Thông
tư
|
51/2012/TT-BGTVT;
ngày 20/12/2012
|
Thông tư quy định về bản đồ, sơ
đồ hàng không
|
Ngày 30/3/2013
|
|
48
|
Thông
tư
|
53/2012/TT-BGTVT;
ngày 25/12/2012
|
Thông tư quy định về bảo vệ môi
trường trong hoạt động hàng không dân dụng
|
Ngày 01/3/2013
|
|
49
|
Thông
tư
|
22/2013/TT-BGTVT;
ngày 23/8/2013
|
Thông tư quy định về bảo trì
công trình hàng không dân dụng
|
Ngày 01/11/2013
|
|
50
|
Thông
tư
|
33/2013/TT-BGTVT;
ngày 15/10/2013
|
Thông tư quy định về nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam
|
Ngày 01/12/2013
|
|
51
|
Thông
tư
|
46/2013/TT-BGTVT;
ngày 25/11/2013
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không
|
Ngày 13/12/2013
|
|
52
|
Thông
tư
|
53/2013/TT-BGTVT;
ngày 13/12/2013
|
Thông tư ban hành mẫu biên bản,
mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Ngày 01/02/2014
|
|
53
|
Quyết
định
|
10/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 27/02/2007
|
Quyết định về việc bồi thường
ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không
|
Ngày 02/4/2007
|
|
54
|
Quyết
định
|
13/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 26/3/2007
|
Quyết định về việc cấp, công
nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng
không
|
Ngày 29/4/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
55
|
Quyết
định
|
14/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 26/3/2007
|
Quyết định ban hành quy chế
thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng
|
Ngày 4/5/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
56
|
Quyết
định
|
21/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 6/4/2007
|
Quyết định ban hành Quy chế
thông báo tin tức hàng không
|
Ngày 26/5/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
57
|
Quyết
định
|
32/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 5/7/2007
|
Quyết định ban hành Quy chế
không lưu hàng không dân dụng
|
Ngày 10/8/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
58
|
Quyết
định
|
26/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 23/5/2007
|
Quyết định ban hành Quy chế
phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng
|
Ngày 28/6/2007
|
|
59
|
Quyết
định
|
27/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 22/06/2007
|
Quyết định về tổ chức và hoạt
động của Cảng vụ hàng không
|
Ngày 31/7/2007
|
|
60
|
Chỉ thị
|
16/2005/CT-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Chỉ thị về việc thực hiện các
biện pháp tăng cường đảm bảo an toàn đối với các chuyến bay
|
Ngày 25/12/2005
|
|
IV-
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
1
|
Bộ Luật
|
40/2005/QH11;
ngày 14/6/2005
|
Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
Ngày 01/01/2006
|
|
2
|
Nghị
định
|
161/2003/NĐ-CP;
ngày 18/12/2003
|
Nghị định về Quy chế khu vực
biên giới biển
|
Ngày 6/01/2004
|
|
3
|
Nghị
định
|
46/2006/NĐ-CP;
ngày 16/5/2006
|
Nghị định về xử lý hàng hóa do
người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam
|
Ngày 8/6/2006
|
|
4
|
Nghị
định
|
115/2007/NĐ-CP;
ngày 5/7/2007
|
Nghị định về điều kiện kinh
doanh dịch vụ vận tải biển
|
Ngày 9/8/2007
|
|
5
|
Nghị
định
|
173/2007/NĐ-CP;
ngày 28/11/2007
|
Nghị định về tổ chức và hoạt
động của hoa tiêu hàng hải
|
Ngày 20/12/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
6
|
Nghị
định
|
96/2009/NĐ-CP;
ngày 30/10/2009
|
Nghị định về việc xử lý tài sản
bị chôn giấu, chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất liền, các hải
đảo và vùng biển Việt Nam
|
Ngày 15/12/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
7
|
Nghị
định
|
57/2010/NĐ-CP;
ngày 25/5/2010
|
Nghị định quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Thủ tục bắt giữ tàu biển
|
Ngày 9/7/2010
|
|
8
|
Nghị
định
|
49/2011/NĐ-CP;
ngày 21/6/2011
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Điều
11 Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28/11/2007 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của hoa tiêu hàng hải
|
Ngày 01/9/2011
|
|
9
|
Nghị
định
|
21/2012/NĐ-
CP;
ngày 21/3/2012
|
Nghị định về quản lý cảng biển
và luồng hàng hải
|
Ngày 01/6/2012
|
|
10
|
Nghị
định
|
93/2013/NĐ-CP;
ngày 20/8/2013
|
Nghị định quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
Ngày 15/10/2013
|
|
11
|
Nghị
định
|
128/2013/NĐ-CP;
ngày 15/10/2013
|
Nghị định về xử lý tài sản chìm
đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam
|
Ngày 12/12/2013
|
|
12
|
Nghị
định
|
146/2013/NĐ-CP;
ngày 30/10/2013
|
Nghị định về việc công bố tuyến
hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam
|
Ngày 01/01/2014
|
|
13
|
Nghị
định
|
161/2013/NĐ-CP;
ngày 12/11/2013
|
Nghị định về đăng ký và mua,
bán tàu biển
|
Ngày 01/01/2014
|
|
14
|
Nghị
định
|
184/2013/NĐ-CP;
ngày 15/11/2013
|
Nghị định về điều lệ tổ chức và
hoạt động của Tổng công ty Hàng hải Việt Nam
|
Ngày 5/01/2014
|
|
15
|
Quyết
định
|
37/2000/QĐ-TTg;
ngày 24/3/2000
|
Quyết định về việc ban hành
chính sách hỗ trợ phát triển các sản phẩm công nghiệp trọng điểm (áp dụng cho
tàu biển 11.500 tấn, động cơ đốt trong dưới 30 mã lực, máy thu hình màu)
|
Ngày 8/4/2000
|
|
16
|
Quyết
định
|
228/2003/QĐ-TTg;
ngày 6/11/2003
|
Quyết định thí điểm cho thuê
quản lý, khai thác kết cấu hạ tầng cầu cảng Cái Lân
|
Ngày 28/11/2003
|
|
17
|
Quyết
định
|
149/2003/QĐ-TTg;
ngày 21/7/2003
|
Quyết định về một số chính sách
và cơ chế khuyến khích phát triển đội tàu biển Việt Nam
|
Ngày 17/8/2003
|
|
18
|
Quyết
định
|
125/2004/QĐ-TTg;
ngày 9/7/2004
|
Quyết định về việc công bố,
tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải
|
Ngày 3/8/2004
|
Hết
hiệu lực một phần
|
19
|
Quyết
định
|
191/2003/QĐ-TTg;
ngày 16/9/2003
|
Quyết định về việc phê duyệt
sửa đổi bổ sung năm 2002 một số chương của Công ước quốc tế về an toàn sinh
mạng con người trên biển
|
Ngày 16/9/2003
|
|
20
|
Quyết
định
|
148/2008/QĐ-TTg;
ngày 20/11/2008
|
Quyết định về chế độ phụ cấp
đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu
tìm kiếm cứu nạn hàng hải
|
Ngày 16/12/2008
|
|
21
|
Quyết
định
|
11/2009/QĐ-TTg;
ngày 16/01/2009
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 125/2004/QĐ-TTg ngày 09/7/2004 của Thủ tướng Chính
phủ về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng
hải
|
Ngày 15/03/2009
|
|
22
|
Quyết
định
|
26/2009/QĐ-TTg;
ngày 20/02/2009
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ
Giao thông vận tải
|
Ngày 6/04/2009
|
|
23
|
Quyết
định
|
141/2009/QĐ-TTg;
ngày 31/12/2009
|
Quyết định về cơ chế tiền lương
và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng
hải
|
Ngày 15/02/2010
|
|
24
|
Quyết
định
|
19/2013/QĐ-TTg;
ngày 02/4/2013
|
Quyết định ban hành Quy chế
cung cấp, quản lý, khai thác dữ liệu phao Cospas-Sarsat và tiếp nhận, xử lý,
truyền phát thông tin báo động cấp cứu Cospas-Sarsat
|
Ngày 01/6/2013
|
|
25
|
Quyết
định
|
46/2013/QĐ-TTg;
ngày 26/7/2013
|
Quyết định thí điểm áp dụng một
số cơ chế chi đặc thù của Cục Hàng hải Việt Nam
|
Ngày 15/9/2013
|
|
26
|
Quyết
định
|
70/2013/QĐ-TTg;
ngày 19/11/2013
|
Quyết định về việc công bố danh
mục phân loại cảng biển Việt Nam
|
Ngày 10/01/2014
|
|
27
|
Thông
tư
|
21/2009/TT-BGTVT;
ngày 6/10/2009
|
Thông tư về việc ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ-QCVN03:
2009/BGTVT
|
Ngày 20/11/2009
|
|
28
|
Thông
tư
|
02/2010/TT-BGTVT;
ngày 22/01/2010
|
Thông tư về việc công bố Vùng
nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Bình Thuận
|
Ngày 8/3/2010
|
|
29
|
Thông
tư
|
11/2010/TT-BGTVT;
ngày 20/4/2010
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển
|
Ngày 21/10/2010
|
|
30
|
Thông
tư
|
12/2010/TT-BGTVT;
ngày 21/4/2010
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
|
Ngày 22/10/2010
|
|
31
|
Thông
tư
|
17/2010/TT-BGTVT;
ngày 5/7/2010
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải
|
Ngày 01/01/2011
|
|
32
|
Thông
tư
|
22/2010/TT-BGTVT;
ngày 19/8/2010
|
Thông tư công bố vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Quảng Bình
|
Ngày 15/10/2010
|
|
33
|
Thông
tư
|
23/2010/TT-BGTVT;
ngày 25/8/2010
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
|
Ngày 26/02/2011
|
|
34
|
Thông
tư
|
29/2010/TT-BGTVT;
ngày 30/9/2010
|
Thông tư quy định về phòng,
chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành hàng hải
|
Ngày 14/11/2010
|
|
35
|
Thông
tư
|
31/2010/TT-BGTVT;
ngày 01/10/2010
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận thành phố hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hải
Phòng
|
Ngày 15/11/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
36
|
Thông
tư
|
02/2011/TT-BGTVT;
ngày 14/02/2011
|
Thông tư ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng
hải
|
Ngày 31/3/2011
|
|
37
|
Thông
tư
|
12/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/3/2011
|
Thông tư quy định về cấp, thu
hồi giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo công ước quốc tế về
trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992
|
Ngày 01/06/2011
|
|
38
|
Thông
tư
|
27/2011/TT-BGTVT;
ngày 14/4/2011
|
Thông tư áp dụng sửa đổi, bổ
sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển
năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển
|
Ngày 28/5/2011
|
|
39
|
Thông
tư
|
32/2011/TT-BGTVT;
ngày 19/4/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam ban hành kèm theo Quyết
định số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 3/6/2011
|
|
40
|
Thông
tư
|
46/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/6/2011
|
Thông tư quy định về cấp, thu
hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về
trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001
|
Ngày 01/9/2011
|
|
41
|
Thông
tư
|
47/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/6/2011
|
Thông tư quy định về tiếp nhận,
truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải
|
Ngày 01/9/2011
|
|
42
|
Thông
tư liên tịch
|
49/2011/TTLT-BGTVT-BNV-BTC;
ngày 30/9/2011
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 141/2009/QĐ-TTg ngày 31/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ
chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm
cứu nạn hàng hải
|
Ngày 14/11/2011
|
|
43
|
Thông
tư
|
51/2011/TT-BGTVT;
ngày 24/10/2011
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải
Quảng Nam
|
Ngày 8/12/2011
|
|
44
|
Thông
tư
|
52/2011/TT-BGTVT;
ngày 24/10/2011
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải
Đà Nẵng
|
Ngày 8/12/2011
|
|
45
|
Thông
tư
|
54/2011/TT-BGTVT;
ngày 8/11/2011
|
Thông tư quy định về báo hiệu
hàng hải và Thông báo hàng hải
|
Ngày 23/12/2011
|
|
46
|
Thông
tư
|
58/2011/TT-BGTVT;
ngày 28/11/2011
|
Thông tư quy định về vùng hoa
tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
Ngày 12/01/2012
|
|
47
|
Thông tư
|
65/2011/TT-BGTVT;
ngày 27/12/2011
|
Thông tư quy định về đăng kiểm
viên tàu biển
|
Ngày 10/02/2012
|
|
48
|
Thông
tư
|
69/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/12/2011
|
Thông tư ban hành định mức kinh
tế kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải
|
Ngày 13/02/2011
|
|
49
|
Thông
tư
|
03/2012/TT-BGTVT;
ngày 20/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 56/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT về
tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải
|
Ngày 05/03/2012
|
|
50
|
Thông
tư
|
04/2012/TT-BGTVT;
ngày 29/02/2012
|
Thông tư quy định thủ tục cấp
phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa
|
Ngày 14/4/2012
|
|
51
|
Thông
tư
|
05/2012/TT-BGTVT;
ngày 6/3/2012
|
Thông tư quy định thời giờ làm
việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Ngày 20/04/2012
|
|
52
|
Thông
tư
|
07/2012/TT-BGTVT;
ngày 21/3/2012
|
Thông tư quy định về chức danh,
nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam
|
Ngày 20/5/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
53
|
Thông
tư
|
11/2012/TT-BGTVT;
ngày 12/4/2012
|
Thông tư quy định về tiêu chuẩn
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối
thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Ngày 01/6/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
54
|
Thông
tư
|
20/2012/TT-BGTVT;
ngày 15/6/2012
|
Thông tư quy định về trang
phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của công chức, viên chức và thuyền viên
Cảng vụ Hàng hải
|
Ngày 01/9/2012
|
|
55
|
Thông
tư
|
25/2012/TT-BGTVT;
ngày 03/7/2012
|
Thông tư hướng dẫn chế độ thu,
nộp quản lý và sử dụng Hội phí tham gia Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO)
|
Ngày 01/9/2012
|
|
56
|
Thông
tư
|
27/2012/TT-BGTVT;
ngày 20/7/2012
|
Thông tư quy định về báo cáo và
điều tra tai nạn hàng hải
|
Ngày 15/9/2012
|
|
57
|
Thông
tư
|
28/2012/TT-BGTVT;
ngày 30/7/2012
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển
|
Ngày 01/02/2013
|
|
58
|
Thông
tư
|
50/2012/TT-BGTVT;
ngày 19/12/2012
|
Thông tư quy định về quản lý
tiếp nhận và xử lý chất lỏng có dầu từ tàu biển tại cảng biển Việt Nam
|
Ngày 15/02/2013
|
|
59
|
Thông
tư
|
55/2012/TT-BGTVT;
ngày 26/12/2012
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển và Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên
biển
|
Ngày 01/7/2013
|
|
60
|
Thông
tư
|
04/2013/TT-BGTVT;
ngày 01/4/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên
và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Ngày 01/7/2013
|
|
61
|
Thông
tư
|
05/2013/TT-BGTVT;
ngày 02/5/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - sửa đổi lần 1
năm 2013
|
Ngày 01/11/2013
|
|
62
|
Thông
tư
|
06/2013/TT-BGTVT;
ngày 02/5/2013
|
Thông tư ban hành các Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về các quy phạm liên quan đến tàu biển
|
Ngày 01/11/2013
|
|
63
|
Thông
tư
|
10/2013/TT-BGTVT;
ngày 8/5/2013
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 của Chính phủ về
quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Ngày 01/7/2013
|
|
64
|
Thông
tư
|
14/2013/TT-BGTVT;
ngày 5/7/2013
|
Thông tư quy định về bảo trì
công trình hàng hải
|
Ngày 01/9/2013
|
|
65
|
Thông
tư
|
13/2013/TT-BGTVT;
ngày 4/7/2013
|
Thông tư ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật duy tu bảo dưỡng hệ thống VTS luồng Sài Gòn - Vũng Tàu
|
Ngày 20/8/2013
|
|
66
|
Thông
tư
|
16/2013/TT-BGTVT;
ngày 30/7/2013
|
Thông tư quy định về quản lý
tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
|
Ngày 15/9/2013
|
|
67
|
Thông
tư
|
19/2013/TT-BGTVT;
ngày 6/8/2013
|
Thông tư quy định việc áp dụng
Quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
|
Ngày 15/9/2013
|
|
68
|
Thông
tư
|
25/2013/TT-BGTVT;
ngày 29/8/2013
|
Thông tư quy định về trình tự,
thủ tục thực hiện việc nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong cảng
biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà
nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước
cảng biển và luồng hàng hải
|
Ngày 01/11/2013
|
|
69
|
Thông
tư
|
28/2013/TT-BGTVT;
ngày 01/10/2013
|
Thông tư ban hành Định mức kinh
tế - kỹ thuật vận hành khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung
ứng dịch vụ thông tin duyên hải
|
Ngày 15/11/2013
|
|
70
|
Thông
tư
|
32/2013/TT-BGTVT;
ngày 15/10/213
|
Thông tư ban hành mẫu biên bản,
mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải,
đường thủy nội địa
|
Ngày 15/10/2013
|
|
71
|
Thông
tư
|
34/2013/TT-BGTVT;
ngày 15/10/2013
|
Thông tư quy định về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam
|
Ngày 01/12/2013
|
|
72
|
Thông
tư
|
36/2013/TT-BGTVT;
ngày 23/10/2013
|
Thông tư về đào tạo, cấp, thu
hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận
vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Ngày 01/01/2014
|
|
73
|
Thông
tư
|
42/2013/TT-BGTVT;
ngày 14/11/2013
|
Thông tư bổ sung phụ lục của
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải ban hành kèm
theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
Ngày 01/01/2014
|
|
74
|
Thông
tư
|
43/2013/TT-BGTVT;
ngày 14/11/2013
|
Thông tư quy định về trang phục
của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng hảiViệt Nam
|
Ngày 30/12/2013
|
|
75
|
Thông
tư
|
45/2013/TT-BGTVT;
ngày 19/11/2013
|
Thông tư quy định thủ tục cấp,
phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận
lao động hàng hải
|
Ngày 5/01/2014
|
|
76
|
Thông
tư
|
48/2013/TT-BGTVT;
ngày 6/12/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu
biển
|
Ngày 01/3/2014
|
|
77
|
Thông
tư
|
49/2013/TT-BGTVT;
ngày 6/12/2013
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà
Tĩnh
|
Ngày 01/3/2014
|
|
78
|
Thông
tư
|
50/2013/TT-BGTVT;
ngày 6/12/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều
2 của Thông tư số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng
và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng
|
Ngày 01/02/2014
|
|
79
|
Thông
tư
|
51/2013/TT-BGTVT;
ngày 11/12/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của
thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Ngày 15/2/2014
|
|
80
|
Thông
tư
|
54/2013/TT-BGTVT;
ngày 16/12/2013
|
Thông tư quy định về sỹ quan
kiểm tra tàu biển
|
Ngày 10/2/2014
|
|
81
|
Thông
tư
|
62/2013/TT-BGTVT;
ngày 31/12/2013
|
Thông tư ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải
|
Ngày 20/02/2014
|
|
82
|
Quyết
định
|
23/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 4/11/2004
|
Quyết định ban hành mẫu “Lý
lịch liên tục của tàu biển”, mẫu “Các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên
tục của tàu biển” và mẫu “Bản danh mục các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch
liên tục của tàu biển”
|
Ngày 30/11/2004
|
|
83
|
Quyết
định
|
26/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/5/2005
|
Quyết định về việc công bố tạm
thời luồng hàng hải công cộng và luồng hàng hải chuyên dùng
|
Ngày 12/06/2005
|
|
84
|
Quyết
định
|
41/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/9/2005
|
Quyết định về trình tự, thủ tục
xác nhận việc trình "Kháng nghị hàng hải" tại Việt Nam
|
Ngày 01/01/2006
|
|
85
|
Quyết
định
|
43/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 19/9/2005
|
Quyết định về cách thức phân
chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam
|
Ngày 01/01/2006
|
|
86
|
Quyết
định
|
51/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 12/10/2005
|
Quyết định ban hành quy định về
đăng kiểm tàu biển Việt Nam
|
Ngày 01/01/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
87
|
Quyết
định
|
54/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 27/10/2005
|
Quyết định ban hành Danh mục
giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam
|
Ngày 01/01/2006
|
|
88
|
Quyết
định
|
56/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 28/10/2005
|
Quyết định về tổ chức và hoạt
động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam
|
Ngày 01/01/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
89
|
Quyết
định
|
59/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 21/11/2005
|
Quyết định ban hành Quy định về
trang thiết bị an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường biển lắp đặt
trên tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa
|
Ngày 01/01/2006
|
|
90
|
Quyết
định
|
42/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 29/11/2006
|
Quyết định công bố Cảng biển
Phú Quý cho tàu thuyền ra, vào hoạt động
|
Ngày 24/12/2006
|
|
91
|
Quyết
định
|
03/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 22/01/2007
|
Quyết định về việc công bố vùng
nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Quảng Ngãi
|
Ngày 16/02/2007
|
|
92
|
Quyết
định
|
04/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 24/01/2007
|
Quyết định điều chỉnh vị trí
vùng đón trả hoa tiêu tại Vũng Tàu
|
Ngày 20/02/2007
|
|
93
|
Quyết
định
|
07/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 23/02/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Thái Bình
|
Ngày 14/3/2007
|
|
94
|
Quyết
định
|
08/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 23/02/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Quảng Trị
|
Ngày 10/3/2007
|
|
95
|
Quyết
định
|
22/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 17/4/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Nghệ An
|
Ngày 26/5/2007
|
|
96
|
Quyết
định
|
18/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 4/4/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý
của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang
|
Ngày 13/5/2007
|
|
97
|
Quyết
định
|
11/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/02/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Hà Tĩnh
|
Ngày 25/3/2007
|
|
98
|
Quyết
định
|
31/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 4/7/2007
|
Quyết định về việc công bố vùng
nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Cà Mau
|
Ngày 8/8/2007
|
|
99
|
Quyết
định
|
33/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 17/7/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý
của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn
|
Ngày 17/8/2007
|
|
100
|
Quyết
định
|
35/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 25/7/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
các cảng biển thuộc các tỉnh Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre và khu vực quản
lý của Cảng vụ hàng hải Mỹ Tho
|
Ngày 27/8/2007
|
|
101
|
Quyết
định
|
40/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng
vụ hàng hải Thừa Thiên Huế
|
Ngày 20/9/2007
|
|
102
|
Quyết
định
|
41/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng
hải Kiên Giang
|
Ngày 20/9/2009
|
|
103
|
Quyết
định
|
42/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ
hàng hải Quảng Ninh
|
Ngày 20/9/2007
|
|
104
|
Quyết
định
|
43/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hoá và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Thanh Hoá
|
Ngày 20/9/2007
|
|
105
|
Quyết
định
|
45/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 4/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Đồng Tháp
|
Ngày 01/10/2007
|
|
106
|
Quyết
định
|
46/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 5/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực
quản lý của Cảng vụ hàng Hải Vũng Tàu
|
Ngày 5/10/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
107
|
Quyết
định
|
47/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 5/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải An Giang
|
Ngày 5/10/2007
|
|
108
|
Quyết
định
|
48/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 12/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý
của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
|
Ngày 10/10/2007
|
|
109
|
Quyết
định
|
49/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 12/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh
|
Ngày 10/10/2007
|
|
110
|
Quyết
định
|
50/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 12/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý
của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ
|
Ngày 10/10/2007
|
|
111
|
Quyết
định
|
16/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 10/9/2008
|
Quyết định về việc công bố cảng
biển Hòn La thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình
|
Ngày 11/10/2008
|
|
112
|
Quyết
định
|
17/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 16/9/2008
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Nam Định
|
Ngày 16/10/2008
|
|
V- LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1
|
Luật
|
23/2004/QH11;
ngày 15/6/2004
|
Luật Giao thông đường thuỷ nội
địa
|
Ngày 01/01/2005
|
|
2
|
Nghị
định
|
21/2005/NĐ-CP;
ngày 01/3/2005
|
Nghị định quy định chi tiết một
số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa
|
Ngày 19/3/2005
|
|
3
|
Nghị
định
|
51/2005/NĐ-CP;
ngày 11/4/2005
|
Nghị định quy định nguồn tài
chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường thuỷ nội
địa.
|
Ngày 3/5/2005
|
|
4
|
Nghị
định
|
29/2005/NĐ-CP;
ngày 10/3/2005
|
Nghị định quy định danh mục
hàng nguy hiểm và vận tải hàng nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa
|
Ngày 4/4/2005
|
|
5
|
Nghị
định
|
125/2005/NĐ-CP;
ngày 7/10/2005
|
Nghị định quy định chế độ bảo
hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hành khách,
hàng hóa dễ cháy và dễ nổ trên đường thủy nội địa.
|
Ngày 01/11/2005
|
|
6
|
Quyết định
|
16/2000/QĐ-TTg;
ngày 3/02/2000
|
Quyết định về việc phê duyệt
Quy hoạch tổng thể phát triển ngành giao thông vận tải đường sông Việt Nam
đến năm 2020
|
Ngày 18/02/2000
|
|
7
|
Chỉ thị
|
31/2005/CT-TTg;
ngày 29/9/2005
|
Chỉ thị về công tác đảm bảo
trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa
|
Ngày 23/10/2005
|
|
8
|
Thông
tư
|
32/2009/TT-BGTVT;
ngày 30/11/2009
|
Thông tư quy định Chương trình
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 14/01/2009
|
|
9
|
Thông
tư
|
25/2010/TT-BGTVT;
ngày 31/8/2010
|
Thông tư quy định về quản lý
hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa
|
Ngày 15/10/2010
|
|
10
|
Thông
tư
|
34/2010/TT-BGTVT;
ngày 8/11/2010
|
Thông tư quy định về tổ chức và
hoạt động của Cảng vụ Đường thuỷ nội địa
|
Ngày 23/12/2010
|
|
11
|
Thông
tư
|
37/2010/TT-BGTVT;
ngày 01/12/2010
|
Thông tư quy định về phòng,
chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên
đường thuỷ nội địa
|
Ngày 15/01/2010
|
|
12
|
Thông
tư
|
40/2010/TT-BGTVT;
ngày 31/12/2010
|
Thông tư quy định về công tác điều
tiết khống chế đảm bảo giao thông và chống va trôi trên đường thủy nội địa
|
Ngày 14/02/2011
|
|
13
|
Thông
tư
|
13/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy định điều kiện của cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết
định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 14/5/2011
|
|
14
|
Thông
tư
|
14/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết
định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 14/5/2011
|
|
15
|
Thông
tư
|
20/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư quy định về vận tải
hành khách đường thuỷ nội địa
|
Ngày 15/5/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
16
|
Thông
tư
|
21/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư quy định về đăng ký
phương tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 15/5/2011
|
|
17
|
Thông
tư
|
23/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư quy định về quản lý
đường thuỷ nội địa
|
Ngày 15/5/2011
|
|
18
|
Thông
tư
|
34/2011/TT-BGTVT
ngày 26/4/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo
Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 và tiêu chuẩn, chức trách,
nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết
định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000
|
Ngày 10/6/2011
|
|
19
|
Thông
tư
|
48/2011/TT-BGTVT;
ngày 20/7/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung định
mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo
Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
Ngày 3/9/2011
|
|
20
|
Thông
tư
|
60/2011/TT-BGTVT;
ngày 12/12/2011
|
Thông tư ban hành "Định
mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản
lý, bảo trì đường thủy nội địa"
|
Ngày 26/01/2012
|
|
21
|
Thông
tư
|
08/2012/TT-BGTVT;
ngày 23/3/2012
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy
|
Ngày 1/6/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
22
|
Thông
tư
|
09/2012/TT-BGTVT;
ngày 23/3/2012
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương
tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa ban hành
kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
Ngày 01/6/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
23
|
Thông
tư
|
14/2012/TT-BGTVT;
ngày 27/4/2012
|
Thông tư quy định về vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy
cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam
|
Ngày 15/6/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
24
|
Thông
tư liên tịch
|
22/2012/TTLT-BGTVT-BVHTTDL;
ngày 20/6/2012
|
Thông tư liên tịch quy định về
bảo đảm an toàn giao thông trong hoạt động vận tải hành khách du lịch bằng
phương tiện thủy nội địa
|
Ngày 01/01/2013
|
|
25
|
Thông
tư
|
15/2012/TT-BGTVT;
ngày 10/5/2012
|
Thông tư quy định về trang bị
và sử dụng áo phao cứu sinh, dụng cụ nối cứu sinh cá nhân trên phương tiện
vận tải hành khách sang sông
|
Ngày 15/7/2012
|
|
26
|
Thông
tư
|
35/2012/TT-BGTVT;
ngày 6/9/2012
|
Thông tư quy định về lắp đặt kí
hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường
thủy nội địa
|
Ngày 01/01/2013
|
|
27
|
Thông
tư
|
36/2012/TT-BGTVT;
ngày 13/9/2012
|
Thông tư quy định cấp kỹ thuật
đường thủy nội địa
|
Ngày 01/12/2012
|
|
28
|
Thông
tư
|
43/2012/TT-BGTVT
ngày 23/10/2012
|
Thông tư quy định các yêu cầu
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với tàu thuỷ lưu trú du lịch ngủ đêm, nhà
hàng nổi, khách sạn nổi
|
Ngày 01/5/2013
|
|
29
|
Thông
tư
|
03/2013/TT-BGTVT;
ngày 29/3/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy
|
Ngày 01/6/2013
|
|
30
|
Thông
tư
|
08/2013/TT-BGTVT;
ngày 29/3/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số quy định của QCVN 17:2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm
ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số
70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 01/11/2013
|
|
31
|
Thông
tư
|
11/2013/TT-BGTVT;
ngày 22/5/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc
|
Ngày 01/12/2013
|
|
32
|
Thông
tư
|
15/2013/TT-BGTVT;
ngày 26/7/2013
|
Thông tư quy định về biểu mẫu
giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu
biển, phương tiện thuỷ nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương
tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 25/9/2013
|
|
33
|
Thông
tư
|
17/2013/TT-BGTVT;
ngày 5/8/2013
|
Thông tư quy định về quản lý và
bảo trì công trình đường thủy nội địa
|
Ngày 01/10/2013
|
|
34
|
Thông
tư liên tịch
|
21/2013/TTLT-BGTVT-BTNMT;
ngày 22/8/2013
|
Thông tư hướng dẫn quản lý và
bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông đường thủy nội địa
|
Ngày 01/11/2013
|
|
35
|
Thông
tư
|
26/2013/TT-BGTVT;
ngày 10/9/2013
|
Thông tư quy định trách nhiệm
và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức ngành giao
thông vận tải được giao nhiệm vụ trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông đường thủy nội địa
|
Ngày 01/11/2013
|
|
36
|
Thông
tư
|
31/2013/TT-BGTVT;
ngày 9/10/2013
|
Thông tư ban hành định mức tiêu
hao nhiên liệu cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo
trì đường thủy nội địa
|
Ngày 28/11/2013
|
|
37
|
Thông
tư
|
37/2013/TT-BGTVT;
ngày 24/10/2013
|
Thông tư quy định về nạo vét
luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu
sản phẩm
|
Ngày 01/01/2014
|
|
38
|
Thông
tư
|
44/2013/TT-BGTVT;
ngày 15/11/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2012/TT-BGTVT ngày 27/4/2012 quy định về vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy
cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam
|
Ngày 30/12/2013
|
|
39
|
Thông
tư
|
57/2013/TT-BGTVT;
ngày 27/12/2013
|
Thông tư quy định về bảo đảm an
ninh tại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Ngày 15/02/2014
|
|
40
|
Thông
tư
|
61/2013/TT-BGTVT;
ngày 31/12/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa
|
Ngày 17/02/2014
|
|
41
|
Quyết
định
|
2687/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 14/9/2000
|
Quyết định về việc ban hành
tiêu chuẩn, chức trách và nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thuỷ nội
địa
|
Ngày 14/9/2000
|
Hết
hiệu lực một phần
|
42
|
Quyết
định
|
1834/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 24/6/2003
|
Quyết định về công bố tạm thời
tuyến vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
Ngày 01/9/2003
|
|
43
|
Quyết
định
|
25/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 25/11/2004
|
Quyết định ban hành quy định về
đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 01/01/2005
|
Hết
hiệu lực một phần
|
44
|
Quyết
định
|
27/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 01/12/2004
|
Quyết định ban hành Quy chế
tuyển sinh học nghề cơ bản để đảm nhiệm chức danh thuỷ thủ, thợ máy, thuyền
trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba trên phương tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 01/01/2005
|
|
45
|
Quyết
định
|
28/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 7/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định
phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an
toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Ngày 02/01/2005
|
Hết
hiệu lực một phần
|
46
|
Quyết
định
|
30/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 14/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định
tiêu chuẩn kỹ thuật của tín hiệu trên phương tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 14/01/2005
|
|
47
|
Quyết
định
|
31/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 21/12/2004
|
Quyết định ban hành tiêu chuẩn
cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa, tiêu chuẩn bến thuỷ nội địa
|
Ngày 11/3/2005
|
|
48
|
Quyết
định
|
33/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 21/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định về
vận tải hàng hoá đường thủy nội địa
|
Ngày 29/01/2005
|
|
49
|
Quyết
định
|
39/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2004
|
Quyết định ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
|
Ngày 20/02/2005
|
Hết
hiệu lực một phần
|
50
|
Quyết
định
|
18/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 24/3/2005
|
Quyết định ban hành quy định
trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, thi, kiểm tra,
cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
Ngày 21/4/2005
|
|
51
|
Quyết
định
|
19/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 25/3/2005
|
Quyết định quy định điều kiện
an toàn của phương tiện thuỷ nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng
kiểm
|
Ngày 23/4/2005
|
|
52
|
Quyết
định
|
20/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 28/3/2005
|
Quyết định về tổ chức và hoạt
động của hoa tiêu đường thủy nội địa
|
Ngày 23/4/2005
|
|
53
|
Quyết
định
|
18/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 17/9/2008
|
Quyết định ban hành Quy định điều
kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 17/10/2008
|
Hết
hiệu lực một phần
|
54
|
Quyết
định
|
19/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 18/9/2008
|
Quyết định ban hành Quy chế
thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Ngày 19/10/2008
|
Hết
hiệu lực một phần
|
55
|
Quyết
định
|
27/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 4/12/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Ngày 7/01/2009
|
|
VI-
LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
Nghị
định
|
87/2009/NĐ-CP;
ngày 19/10/2009
|
Nghị định về vận tải đa phương
thức
|
Ngày 15/12/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị
định
|
89/2011/NĐ-CP;
ngày 10/10/2011
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về vận
tải đa phương thức
|
Ngày 25/11/2011
|
|
3
|
Nghị
định
|
107/2012/NĐ-CP;
ngày 20/12/2012
|
Nghị định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 15/02/2013
|
|
4
|
Nghị
định
|
57/2013/NĐ-CP;
ngày 31/5/2013
|
Nghị định về tổ chức và hoạt
động thanh tra ngành Giao thông vận tải
|
Ngày 28/09/2013
|
|
5
|
Quyết
định
|
67/2013/QĐ-TTg;
ngày 12/11/2013
|
Quyết định về việc áp dụng cơ
chế quản lý tài chính đối với Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
Ngày 01/01/2014
|
|
6
|
Thông
tư
|
04/2007/TT-BGTVT;
ngày 13/3/2007
|
Thông tư hướng dẫn hoạt động
Thanh tra giao thông vận tải
|
Ngày 22/5/2007
|
|
7
|
Thông
tư
liên tịch
|
06/2007/TTLT-BGTVT-BNV;
ngày 17/5/2007
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn về
xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành Giao thông vận
tải
|
Ngày 6/7/2007
|
|
8
|
Thông
tư
liên tịch
|
12/2008/TTLT-BGTVT-BNV;
ngày 5/12/2008
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về
giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
Ngày 11/01/2009
|
|
9
|
Thông
tư
|
04/2009/TT-BGTVT;
ngày 8/5/2009
|
Thông tư quy định tiêu chuẩn
Giám đốc Sở Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Ngày 22/6/2009
|
|
10
|
Thông
tư
|
13/2010/TT-BGTVT;
ngày 7/6/2010
|
Thông tư quy định về quản lý
các nhiệm vụ môi trường trong ngành giao thông vận tải sử dụng nguồn kinh phí
ngân sách nhà nước
|
Ngày 22/7/2011
|
|
11
|
Thông
tư
|
35/2011/TT-BGTVT;
ngày 6/5/2011
|
Thông tư quy định về thủ tục
cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi,
thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải
|
Ngày 20/6/2011
|
|
12
|
Thông
tư
|
40/2011/TT-BGTVT;
ngày 18/5/2011
|
Thông tư quy định thủ tục xét,
tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt
Nam"
|
Ngày 02/7/2011
|
|
13
|
Thông
tư liên tịch
|
76/2011/TTLT-BTC-BGTVT;
ngày 6/6/2011
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn
lập và quản lý giá sản phẩm công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường
sắt quốc gia theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước
|
Ngày 21/7/2011
|
|
14
|
Thông
tư
|
55/2011/TT-BGTVT;
ngày 17/11/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của "quy định công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng giao thông" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT
ngày 21/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 01/01/2012
|
|
15
|
Thông
tư
|
63/2011/TT-BGTVT;
ngày 22/12/2011
|
Thông tư ban hành danh mục sản
phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước
của Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 5/02/2012
|
|
16
|
Thông
tư
|
64/2011/TT-BGTVT;
ngày 26/12/2011
|
Thông tư quy định biện pháp sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong hoạt động giao thông vận tải
|
Ngày 9/02/2012
|
|
17
|
Thông
tư liên tịch
|
68/2011/TTLT-BGTVT-BTC;
ngày 30/12/2011
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn cơ
chế quản lý tài chính đối với Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
Ngày 15/02/2012
|
|
18
|
Thông
tư
|
24/2012/TT-BGTVT;
ngày 29/6/2012
|
Thông tư hướng dẫn công tác thi
đua - khen thưởng ngành Giao thông vận tải
|
Ngày 01/9/2012
|
|
19
|
Thông
tư
|
39/2012/TT-BGTVT;
ngày 24/9/2012
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu hạ tầng giao thông, công cụ hỗ trợ và
chính sách ưu tiên người khuyết tật tham gia giao thông công cộng
|
Ngày 01/12/2012
|
|
20
|
Thông
tư
|
42/2012/TT-BGTVT;
ngày 16/10/2012
|
Thông tư quy định trách nhiệm
và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm
|
Ngày 01/01/2013
|
|
21
|
Thông
tư liên tịch
|
02/2013/TTLT-BGTVT-BKHĐT-BTC;
ngày 8/01/2013
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn
quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Đề án kiểm soát ô
nhiễm môi trường trong hoạt động giao thông vận tải theo Quyết định số 855/QĐ-TTg
ngày 6/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
Ngày 23/3/2012
|
|
22
|
Thông
tư
|
24/2013/TT-BGTVT;
ngày 27/8/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chế tạo kiểm tra chứng nhận thiết lập áp lực trong giao
thông vận tải
|
Ngày 01/12/2013
|
|
23
|
Thông
tư
|
27/2013/TT-BGTVT;
ngày 24/9/2013
|
Thông tư quy định về tiêu
chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm Đăng kiểm
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/01/2014
|
|
24
|
Thông
tư
|
30/2013/TT-BGTVT;
ngày 8/10/2013
|
Thộng tư bãi bỏ Quyết định số
22/2008/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về việc ban hành Quy chế tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình
trong ngành Giao thông vận tải
|
Ngày 25/11/2013
|
|
25
|
Thông
tư
|
47/2013/TT-BGTVT;
ngày 3/12/2013
|
Thông tư quy định về công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giao thông vận tải
|
Ngày 25/01/2014
|
|
26
|
Thông
tư
|
58/2013/TT-BGTVT;
ngày 30/12/2013
|
Thông tư quy định về xây dựng,
ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính,
theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
Ngày 01/3/2014
|
|
27
|
Quyết
định
|
25/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 13/5/2005
|
Quyết định ban hành quy định về
việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông
|
Ngày 8/6/2005
|
|
28
|
Quyết
định
|
28/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 18/5/2005
|
Quyết định quy định về cờ hiệu,
trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, niên hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của
Thanh tra giao thông vận tải các cấp
|
Ngày 01/01/2006
|
|
29
|
Quyết
định
|
30/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 10/8/2006
|
Quyết định quy định về việc áp
dụng vật liệu mới, công nghệ mới trong xây dựng công trình giao thông ở Việt
Nam
|
Ngày 7/9/2006
|
|
30
|
Quyết
định
|
52/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 31/10/2007
|
Quyết định ban hành quy định về
quản lý đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
|
Ngày 30/11/2007
|
|
31
|
Quyết
định
|
14/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 21/8/2008
|
Quyết định ban hành quy định về
việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
giao thông
|
Ngày 21/9/2008
|
Hết hiệu
lực một phần
|
32
|
Quyết
định
|
23/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 11/11/2008
|
Quyết định về việc công bố mở
cảng nổi xuất dầu thô mỏ Sư tử Vàng tại Lô 15-1 ngoài khơi thềm lục địa Việt
Nam
|
Ngày 9/12/2008
|
|
33
|
Quyết
định
|
35/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2008
|
Quyết định về việc ban hành quy
chế giải quyết khiếu nại, tố cáo của Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 7/02/2009
|
|
34
|
Quyết
định
|
39/2012/TT-BGTVT;
ngày 24/9/2012
|
Quyết định về quản lý chuyên
ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh
|
Ngày 14/9/2002
|
|
35
|
Chỉ thị
|
14/2005/CT-BGTVT;
ngày 17/11/2005
|
Chỉ thị về việc giải quyết
chính sách về trả lương và BHXH đối với người lao động
|
Ngày 17/11/2005
|
|
Tổng số: 384 văn
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi
của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I- LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Luật
|
26/2001/QH10;
ngày 29/06/2001
|
Luật Giao thông đường bộ năm
2001
|
Bị thay thế bởi Luật Giao thông
đường bộ năm 2008
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2009
|
2
|
Nghị
quyết
|
13/2002/NQ-CP;
ngày 19/11/2002
|
Nghị quyết về các giải pháp
kiềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao
thông
|
Do nội dung dẫn chiếu của văn
bản là Nghị định số 92/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô đã hết hiệu lực
|
Hết
hiệu lực ngày 27/10/2006
|
3
|
Nghị
định
|
07/CP ;
ngày 30/1/1993
|
Nghị định về việc thành lập Cục
Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 34/2003/NĐ-CP
ngày 04/04/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 16/5/2003
|
4
|
Nghị
định
|
36/CP;
ngày 29/5/1995
|
Nghị định về bảo đảm an toàn
giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP
ngày 10/7/2001 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ
và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Hết
hiệu lực ngày 25/7/2001
|
5
|
Nghị
định
|
49/CP;
ngày 26/7/1995
|
Nghị định quy định xử phạt hành
chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an
toàn giao thông đô thị
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP
ngày 13/7/2001 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm
trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Hết
hiệu lực ngày 28/7/2001
|
6
|
Nghị
định
|
75/1998/NĐ-CP;
ngày 26/9/1998
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 36/CP ngày 26/7/1995 của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP
ngày 10/7/2001 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ
và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Hết
hiệu lực ngày 25/7/2001
|
7
|
Nghị
định
|
78/1998/NĐ-CP;.
ngày 26/9/1998
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 49/CP ngày 26/7/1995 của Chính phủ.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP
ngày 13/7/2001 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về về hành vi vi
phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Hết
hiệu lực ngày 28/7/2001
|
8
|
Nghị
định
|
167/1999/NĐ-CP;
ngày 26/11/1999
|
Nghị định về tổ chức quản lý
đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 30/11/2004
|
9
|
Nghị
định
|
172/1999/NĐ-CP;
ngày 7/12/1999
|
Nghị định quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông
đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 30/11/2004
|
10
|
Nghị
định
|
36/2001/NĐ-CP;
ngày 10/7/2001
|
Nghị định về bảo đảm trật tự an
toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 14/2003/NĐ-CP
ngày 19/02/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 4/4/2003
|
11
|
Nghị
định
|
39/2001/NĐ-CP;
ngày 13/7/2001
|
Nghị định Quy định xử phạt hành
chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an
toàn giao thông đô thị
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 15/2003/NĐ-CP
ngày 19/02/2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về giao
thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 4/4/2003
|
12
|
Nghị
định
|
92/2001/NĐ-CP;
ngày 11/12/2001
|
Nghị định về điều kiện kinh
doanh vận tải bằng ô tô
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
110/2006/NĐ-CP ngày 28/9/2006 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh vận tải
bằng ô tô
|
Hết
hiệu lực ngày 27/10/2006
|
13
|
Nghị
định
|
13/2003/NĐ-CP;
ngày 19/02/2003
|
Nghị định quy định danh mục
hàng nguy hiểm, vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển
hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 31/12/2009
|
14
|
Nghị
định
|
14/2003/NĐ-CP;
ngày 19/02/2003
|
Nghị định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông
đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2009
|
15
|
Nghị
định
|
15/2003/NĐ-CP;
ngày 19/02/2003
|
Nghị định quy định xử phạt vi
phạm hành chính về giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 9/01/2006
|
16
|
Nghị
định
|
92/2003/NĐ-CP;
ngày 13/8/2003
|
Nghị định về việc sửa đổi, bổ
sung khoản 3 Điều 41 của Nghị định số 15/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2003
của Chính phủ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 9/01/2006
|
17
|
Nghị
định
|
23/2004/NĐ-CP;
ngày 13/01/2004
|
Nghị định quy định niên hạn sử
dụng của ô tô tải và ô tô chở người
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 95/2009/NĐ-CP
ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở
hàng và xe ô tô chở người.
|
Hết
hiệu lực ngày 20/12/2009
|
18
|
Nghị
định
|
152/2005/NĐ-CP;
ngày 15/12/2005
|
Nghị định quy định về xử lý vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 02/10/2007
|
19
|
Nghị
định
|
110/2006/NĐ-CP;
ngày 28/9/2006
|
Nghị định về điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 91/2009/NĐ-CP
ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
Hết
hiệu lực ngày 15/12/2009
|
20
|
Nghị
định
|
146/2007/NĐ-CP;
ngày 14/9/2007
|
Nghị định quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 34/2010/NĐ-CP
ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 20/5/2010
|
21
|
Nghị
định
|
186/2004/NĐ-CP;
ngày 5/11/2004
|
Nghị định quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 15/4/2010
|
22
|
Nghị
định
|
67/2008/NĐ-CP;
ngày 29/5/2008
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Khoản
3 Điều 42 Nghị định 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 34/2010/NĐ-CP
ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 20/5/2010
|
23
|
Nghị
định
|
33/2011/NĐ-CP;
ngày 16/5/2011
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2012/NĐ-CP
ngày 19/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2010/NĐ-CP
ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông đường bộ.
|
Hết
hiệu lực ngày 10/11/2012
|
24
|
Nghị
định
|
34/2010/NĐ-CP;
ngày 02/4/2010
|
Nghị định quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2014
|
25
|
Nghị
định
|
71/2012/NĐ-CP;
ngày 19/9/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2014
|
26
|
Quyết
định
|
162/2002/QĐ-TTg;
ngày 15/11/2002
|
Quyết định phê duyệt Quy hoạch
phát triển ngành giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2010 và định
hướng đến năm 2020
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
1327/QĐ-TTg ngày 24/8/2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải
đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 và Quyết định số
356/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao
thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Hết
hiệu lực lần lượt ngày 24/8/2009; 25/02/2013
|
27
|
Quyết
định
|
566/2007/QĐ-TTg;
ngày 8/5/2007
|
Phê duyệt quy hoạch hệ thống
đường ra biên giới khu vực miền trung
|
Văn bản là căn cứ pháp lý đã
hết hiệu lực, nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành
và thực tế
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
28
|
Quyết
định
|
107/2009/QĐ-TTg;
ngày 26/8/2009
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ và quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trực
thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2013/QĐ-TTg
ngày 21/10/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 10/12/2013
|
29
|
Chỉ thị
|
01/2004/CT-TTg;
ngày 02/01/2004
|
Chỉ thị về việc chấn chỉnh hoạt
động vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô
|
Một số nội dung của văn bản
không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế; mặt khác đã có các chỉ
thị khác trong lĩnh vực này bao quát đầy đủ các nội dung của Chỉ thị
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
30
|
Chỉ thị
|
40/2004/CT-TTg;
ngày 26/11/2004
|
Chỉ thị về việc tăng cường công
tác quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường Hồ Chí Minh
|
Một số nội dung của văn bản
không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế; Mặt khác đã có các văn
bản khác trong lĩnh vực này bao quát đầy đủ các nội dung của Chỉ thị (Nghị
quyết 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007, Quyết định số 1856/QĐ-TTg ngày 27/12/2007
của Thủ tướng Chính phủ.)
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
31
|
Chỉ thị
|
46/2004/CT-TTg;
ngày 09/12/2004
|
Chỉ thị về việc quản lý xe công
nông tham gia giao thông đường bộ
|
Nội dung của văn bản không còn
phù hợp với tình hình thực tế và các quy định hiện hành; đối tượng điều chỉnh
đã thay đổi
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
32
|
Thông
tư
|
135/PC-KHKT;
ngày 27/6/1995
|
Thông tư hướng dẫn việc kiểm
định kỹ thuật và cấp phép lưu hành phương tiện cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 4105/2001/QĐ-BGTVT
ngày 04/12/2001 ban hành "Quy định về việc kiểm định an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ"
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2002
|
33
|
Thông
tư
|
239/TT-PC;
ngày 30/9//1995
|
Thông tư về quản lý và cấp giấy
phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 112/1998/TT-BGTVT
ngày 29/4/1998 hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho
xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 15/5/1998
|
34
|
Thông
tư
|
112/1998/TT-BGTVT;
ngày 29/4/1998
|
Thông tư hướng dẫn việc quản lý
và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích
trên đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2001/TT-BGTVT
ngày 10/12/2001 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn việc lưu hành xe quá tải, quá
khổ và xe bánh xích trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2002
|
35
|
Thông
tư
|
257/1998/TT-BGTVT;
ngày 18/08/1998
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu
điện-Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà dân chủ nhân
dân Lào
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 201/2000/TT-BGTVT
ngày 22/5/2000 hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ Giao thông vận tải
Việt Nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định
vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND
Lào
|
Hết
hiệu lực ngày 6/6/2000
|
36
|
Thông
tư
|
258/1998/TT-BGTVT;
ngày 18/8/1998
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc
thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định
thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Hết
hiệu lực ngày 15/8/2012
|
37
|
Thông
tư
|
400/1998/TT-BGTVT;
ngày 10/12/1998
|
Thông tư bổ sung sửa đổi Thông
tư số 257/1998/TT-BGTVT ngày 18/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt nam và Bộ
Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ
giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 201/2000/TT-BGTVT
ngày 07/5/2000 Hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ giao thông vận tải
Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận
tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Hết
hiệu lực ngày 6/6/2000
|
38
|
Thông
tư liên tịch
|
3706/TTLB/GTVT-NV;
ngày 11/7/1999
|
Thông tư hướng dẫn việc cấp
giấy phép và xử lý vi phạm đối với các loại xe quá trọng tải, xe quá khổ giới
hạn của cầu đường, các loại xe bánh xích chạy trên đường giao thông công cộng
|
Đã được công bố hết hiệu lực
tại Quyết định số 4194/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 về việc công bố danh mục
VBQPPL do Bộ GTVT ban hành và liên tịch ban hành hết hiệu lực
|
Hết
hiệu lực ngày 31/12/2007
|
39
|
Thông
tư
|
522/1999/TT-BGTVT;
ngày 20/10/1999
|
Thông tư hướng dẫn đăng ký, cấp
biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật các loại xe, máy chuyên dùng thi công
đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4381/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2001về việc ban hành quy định cấp đăng ký, biển
số kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tham gia
giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2002
|
40
|
Thông
tư
|
201/2000/TT-BGTVT;
ngày 22/5/2000
|
Thông tư hướng dẫn thi hành
Nghị định thư giữa Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông -Bưu điện
-Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa chính phủ nước
CHXHCN Việt Nam và chính phủ nước CHDCND Lào
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2005/TT-BGTVT
ngày 22/12/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư 2001 ngày 18/7/2001 của Bộ
Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào thực
hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính
phủ nước CHDCND Lào
|
Hết
hiệu lực ngày 17/01/2006
|
41
|
Thông
tư
|
213/2000/TT-BGTVT
ngày 31/5/2000
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều Nghị định số 172/1999/NĐ-CP ngày 07/12/1999 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công
trình giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT
ngày 07/11/2005 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 186/2004/NĐ-CP
ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/12/2005
|
42
|
Thông
tư
|
08 /2001/TT-BGTVT;
ngày 16/5/2001
|
Thông tư hướng dẫn đội mũ bảo
hiểm khi đi mô tô, xe máy
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2003/TT-BGTVT
ngày 08/01/2003 hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết
hiệu lực ngày 8/01/2003
|
43
|
Thông
tư
|
21/2001/TT-BGTVT;
ngày 10/12/2001
|
Thông tư hướng dẫn việc lưu
hành xe quá tải, quá khổ và xe bánh xích trên đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2007/QĐ-BGTVT
ngày 28/12/2007 ban hành Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ,
giới hạn của đường bộ trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 26/01/2008
|
44
|
Thông
tư
|
03/2002/TT-BGTVT;
ngày 27/02/2002
|
Thông tư hướng dẫn việc sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe
tương tự để vận chuyển khách, hàng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT
ngày 23/6/2009 hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai
bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng
hóa
|
Hết
hiệu lực ngày 7/8/2009
|
45
|
Thông
tư
|
01/2003/TT-BGTVT;
ngày 8/01/2003
|
Thông tư hướng dẫn đội mũ bảo
hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông
đường bộ năm 2008
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2009
|
46
|
Thông
tư
|
06/2004/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2004
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 23/2004/NĐ-CP của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng của ô tô
tải và ô tô chở người
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2010/TT-BTVT
ngày 10/8/2010 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009
của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô
chở người
|
Hết
hiệu lực ngày 24/9/2010
|
47
|
Thông
tư
|
12/2004/TT-BGTVT;
ngày 01/7/2004
|
Thông tư hướng dẫn Thanh tra
giao thông thực hiện Chỉ thị số 01/2004/CT-TTg ngày 02/01/2004 của Thủ tướng
Chính phủ về chấn chỉnh hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô
|
Công bố hết hiệu lực do Luật
Giao thông đường bộ năm 2001 là căn cứ đã hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Luật
Giao thông đường bộ năm 2008
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
48
|
Thông
tư
|
13/2005/TT-BGTVT;
ngày 7/11/2005
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định số
186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
ban hành ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 02/7/2011
|
49
|
Thông
tư
|
17/2005/TT-BGTVT;
ngày 22/12/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải VN và Bộ GTVT-Bưu điện và Xây dựng
Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam
và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT
ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp
định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương
tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
|
Hết
hiệu lực ngày 02/7/2011
|
50
|
Thông
tư
|
10/2006/TT-BGTVT;
ngày 01/11/2006
|
Thông tư hướng dẫn thi hành một
số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định Hiệp định vận tải
đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT
ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định
thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Hết
hiệu lực ngày 15/8/2012
|
51
|
Thông
tư
|
07/2009/TT-BGTVT;
ngày 19/6/2009
|
Thông tư quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2013
|
52
|
Thông
tư
|
09/2009/TT-BGTVT;
ngày 24/6/2009
|
Thông tư quy định về bồi dưỡng
kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT
ngày 07/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật
về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao
thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 21/4/2011
|
53
|
Thông
tư
|
22/2009/TT-BGTVT;
ngày 06/10/2009
|
Thông tư quy định về thủ tục
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT
ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/4/2013
|
54
|
Thông
tư
|
24/2009/TT-BGTVT;
ngày 15/10/2009
|
Thông tư quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT
ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 13/9/2010
|
55
|
Thông
tư
|
10/2010/TT-BGTVT;
ngày 19/4/2010
|
Thông tư quy định về công tác
quản lý bảo trì đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT
ngày 12/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý, khai thác và bảo
trì công trình đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/02/2014
|
56
|
Thông
tư
|
14/2010/TT-BGTVT;
ngày 24/6/2010
|
Thông tư quy định về tổ chức và
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/20013/TT-BGTVT
ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động
kinh doanh bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/10/2013
|
57
|
Thông
tư
|
19/2010/TT-BGTVT;
ngày 30/7/2010
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT
ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy
chuyên dùng
|
Hết
hiệu lực ngày 02/7/2011
|
58
|
Thông
tư
|
24/2010/TT-BGTVT;
ngày 31/8/2010
|
Thông tư quy định về bến xe,
bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT
ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động
kinh doanh bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/10/2013
|
59
|
Thông
tư
|
07/2011/TT-BGTVT;
ngày 7/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen
thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương
tiện cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày
6/7/1998, đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 3165/2002/QĐ-BGTVT ngày
02/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT
ngày 24/9/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và
quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2014
|
60
|
Thông
tư
|
15/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2013
|
61
|
Thông
tư
|
29/2011/TT-BGTVT;
ngày 15/4/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản
xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 57/2007/QĐ-BGTVT và
Quy định kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản
xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 58/2007/QĐ-BGTVT do Bộ
Giao thông vận tải ban hành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT
ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2013
|
62
|
Thông
tư
|
43/2011/TT-BGTVT;
ngày 9/6/2011
|
Thông tư quy định về bảo hành,
bảo dưỡng xe ô tô của thương nhân nhập khẩu xe ô tô
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2012/TT-BGTVTngày
6/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ
sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô
|
Hết
hiệu lực ngày 01/8/2012
|
63
|
Quyết
định
|
1961/QĐ-VT;
ngày 15/9/1990
|
Quyết định ban hành thể lệ vận
chuyển hành khách bằng ô tô
|
Được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 4194/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 về việc công bố danh mục văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ Giao thông vận tải ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
Hết
hiệu lực ngày 31/12/2007
|
64
|
Quyết
định
|
1259 QĐ/KHKT-PCVT;
ngày 4/6/1996
|
Quyết định ban hành quy định
việc kiểm tra chất lượng các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất
lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hoá của nước ngoài
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
2069/2000/QĐ- BGTVT ban hành ngày 28/07/2000 quy định về việc kiểm tra chất
lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản
xuất, lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài
|
Hết
hiệu lực ngày 12/8/2000
|
65
|
Quyết
định
|
2487/ĐBVN;
ngày 19/9/1996
|
Quyết định về việc công bố tải
trọng trên quốc lộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
2074/2003/QĐ-BGTVT ngày 16/7/2003 về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ các
quốc lộ
|
Hết
hiệu lực ngày 12/8/2003
|
66
|
Quyết
định
|
2778/PC-ĐB;
ngày 21/10/1996
|
Quyết định ban hành " Quy
chế hoạt động trạm cân xe"
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4212/2001/QĐ-BGTVT ngày 10/12/2001 quy định về tổ chức, hoạt động của trạm
kiểm tra tải trọng xe
|
Hết
hiệu lực ngày 31/12/2007
|
67
|
Quyết
định
|
3385/PC-VT;
ngày 23/12/1996
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế tạm thời về quản lý vận tải hành khách công cộng bằng ô tô buýt trong các
thành phố
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2006/QĐ-BGTVT
ngày 16/10/2006 ban hành Quy định về quản lý vận tải khách công cộng bằng xe
buýt
|
Hết
hiệu lực ngày 11/11/2006
|
68
|
Quyết
định
|
1774/1997/QĐ/KHKT-PCVT
ngày 16/7/1997
|
Quyết định ban hành quy định
việc kiểm tra chất lượng các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất
lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hoá trong nước
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
2070/2000/QĐ-BGTVT ngày 28/07/2000 ban hành quy định việc kiểm tra chất lượng
và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất lắp
ráp theo thiết kế trong nước
|
Hết
hiệu lực ngày 12/8/2000
|
69
|
Quyết
định
|
2472/QĐ-GTVT;
ngày 20/9/1997
|
Quyết định ban hành Quy định
tạm thời về tổ chức quản lý vận chuyển hành khách công cộng bằng taxi
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4126/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành Quy định vận chuyển khách bằng
taxi
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2002
|
70
|
Quyết
định
|
432/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 20/3/1998
|
Quyết định về việc bổ sung, sửa
đổi một số điều trong Quy định tạm thời về tổ chức quản lý vận chuyển hành
khách công cộng bằng taxi tại Quyết định số 2472QĐ/BGTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4126/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành Quy định vận chuyển khách bằng
taxi
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2002
|
71
|
Quyết
định
|
1474/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 11/6/1998
|
Quyết định về việc phân loại
đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để tính giá cước vận tải bằng
ô tô
|
Bị công bố bãi bỏ bởi Quyết
định số 494/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2010 vì hết thời gian thực hiện và đã có Quyết
định về việc phân loại đường bộ để tính giá cước ban hành hàng năm thay thế
|
Hết
hiệu lực ngày 02/3/2010
|
72
|
Quyết
định
|
1643/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 6/7/1998
|
Quyết định ban hành quy định
tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối
với cán bộ đăng kiểm tại các Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT
ngày 24/9/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và
quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2014
|
73
|
Quyết
định
|
729/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 24/3/1999
|
Quyết định ban hành Quy chế về
tổ chức quản lý hoạt động của xe ôtô vận tải hành khách theo phương thức hợp
đồng
|
Bị công bố bãi bỏ bởi Quyết
định số 4194 /QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 vì lý do: bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4127/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành tuyến vận tải hành khách và quản
lý khai thác tuyến vận tải khách bằng ôtô
|
Hết
hiệu lực ngày 31/12/2007
|
74
|
Quyết
định
|
730/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 24/3/1999
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế về tổ chức và quản lý bến xe ôtô khách
|
Bị công bố bãi bỏ bởi Quyết
định số 4194 /QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 vì lý do: bị bãi bỏ bởi Quyết định số
4128/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành quy định về bến xe ôtô khách
|
Hết
hiệu lực ngày 31/12/2007
|
75
|
Quyết
định
|
1944/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 7/8/1999
|
Quyết định ban hành quy định về
việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới
đường bộ nhập khẩu vào Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/07/2005 về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu vào Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 19/8/2005
|
76
|
Quyết
định
|
332/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 17/2/2000
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế tạm thời quản lý, khai thác, đảm bảo ATGT đường Láng - Hoà Lạc
|
Bị công bố hết hiệu lực bởi
Quyết định số 650/QĐ-BGTVT ngày 27/3/2012 vì lý do: Quyết định số 332/2000/QĐ-BGTVT
hiện nay không còn đối tượng điều chỉnh. Đoạn đường Láng - Hòa Lạc đã được
đặt tên là Đại lộ Thăng Long tại Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010
của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Bộ Giao thông vận tải đã có quyết
định số 3641/QĐ - BGTVT ngày 24/12/2010
|
Hết
hiệu lực ngày 27/3/2012
|
77
|
Quyết
định
|
2069/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 28/7/2000
|
Quyết định ban hành quy định về
việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới
đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của
nước ngoài.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2005/QĐ-BGTVT
ngày 21/7/2005 ban hành Quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Hết
hiệu lực ngày 19/8/2005
|
78
|
Quyết
định
|
2070/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 28/7/2000
|
Quyết định ban hành quy định về
việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới
đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế trong nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2005/QĐ-BGTVT
ngày 21/7/2005 ban hành về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Hết
hiệu lực ngày 19/8/2005
|
79
|
Quyết
định
|
2988/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 12/9/2001
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế phòng chống, khắc phục hậu quả bão lụt trong ngành đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2010/TT-BGTVT
ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống và khắc phục
hậu quả lụt, bão trong ngành đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 15/11/2010
|
80
|
Quyết
định
|
4105/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 4/12/2001
|
Quyết định ban hành "Quy
định về việc kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương
tiện giao thông đường bộ"
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT
ngày 06/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 20/11/2009
|
81
|
Quyết
định
|
4126/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 5/12/2001
|
Quyết định ban hành quy định
vận chuyển khách bằng taxi
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2007/QĐ-BGTVT
ngày 26/3/2007 ban hành "Quy định về vận tải khách bằng taxi"
|
Hết
hiệu lực ngày 6/5/2007
|
82
|
Quyết
định
|
4128/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 5/12/2001
|
Quyết định ban hành "Quy
định về bến xe ôtô khách"
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2005/QĐ-BGTVT
ngày 10/01/2005 ban hành "Quy định về bến xe ôtô khách"
|
Hết
hiệu lực ngày 01/02/2005
|
83
|
Quyết
định
|
4134/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 5/12/2001
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn
ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT
ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 8/8/2009
|
84
|
Quyết
định
|
4170/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 7/12/2001
|
Quyết định về việc ban hành
Chương trình đào tạo nghề lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2007/QĐ-BGTVT
ngày 07/11/2007 ban hành Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 6/12/2007
|
85
|
Quyết
định
|
4212/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 10/12/2001
|
Quyết định ban hành quy định về
tổ chức, hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2008/QĐ-BGTVT
ngày 02/10/2008 ban hành Quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của các
Trạm kiểm tra tải trọng xe
|
Hết
hiệu lực ngày 01/11/2008
|
86
|
Quyết
định
|
4213/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 10/12/2001
|
Quyết định ban hành "Quy
định về thi công công trình trên đường bộ đang khai thác"
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
2525/2003/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2003 về việc ban hành "Quy định thi công
công trình trên đường bộ đang khai thác"
|
Hết
hiệu lực ngày 18/9/2003
|
87
|
Quyết
định
|
4352/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 18/12/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế
quản lý, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2005/QĐ-BGTVT
ngày 28/12/2005 ban hành quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực
ngày 23/01/2006
|
88
|
Quyết
định
|
4368/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 19/12/2001
|
Quyết định về việc ban hành
Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT
ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu
lực ngày 01/01/2012
|
89
|
Quyết
định
|
4381/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 19/12/2001
|
Quyết định về việc ban hành quy
định cấp đăng ký, biển số, kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT
ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 24/2009/TT-BGTVT
ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 29/11/2009
|
90
|
Quyết
định
|
4392/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 20/12/2001
|
Quyết định ban hành về Tiêu
chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2012/TT-BGTVT
ngày 6/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2013
|
91
|
Quyết
định
|
4393/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 20/12/2001
|
Quyết định của Bộ Giao thông
vận tải ban hành Tiêu chuẩn ngành "Điều lệ báo hiệu đường bộ" 22
TCN 237-01
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BGTVT
ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
báo hiệu đường bộ”.
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2013
|
92
|
Quyết
định
|
4596/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 28/12/2001
|
Quyết định quy định về tốc độ
tối đa và khoảng cách tối thiểu của xe cơ giới chạy trên đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2004/QĐ-GTVT
ngày 30/9/2004 ban hành Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu
hành trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 23/10/2004
|
93
|
Quyết
định
|
824/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 25/3/2002
|
Quyết định ban hành "Quy
định vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng bằng đường bộ"
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2007/QĐ-BGTVT
ngày 28/12/2007 ban hành quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ,
giới hạn của đường bộ trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 26/01/2008
|
94
|
Quyết
định
|
1068/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 12/4/2002
|
Quyết định về việc ban hành quy
định tạm thời về một số nội dung trong thiết kế công trình cầu đường quốc lộ
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số
3408/2003/QĐ-BGTVT ngày 14/11/2003
|
Hết
hiệu lực ngày 14/11/2003
|
95
|
Quyết
định
|
1635/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 30/5/2002
|
Quyết định về việc ban hành
Tiêu chuẩn ngành: 22 TCN 299-02 "Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
- Khung mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu và phương pháp thử"
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGTVT
ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 04 Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ tùng của xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết
hiệu lực ngày 02/6/2011
|
96
|
Quyết
định
|
1636/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 30/5/2002
|
Quyết định về việc ban hành
Tiêu chuẩn ngành: 22 TCN 291-02 "Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
- Ống xả mô tô, xe máy - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử"
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGTVT
ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 04 Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phụ tùng của xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết
hiệu lực ngày 02/6/2011
|
97
|
Quyết
định
|
2047/2002/QĐ-BGTVT;.
ngày 02/07/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế
quản lý, sử dụng, khai thác bảo đảm an toàn giao thông đường Pháp Vân- Cầu
Giẽ
|
Nội dung không còn phù hợp với
thực tế. Các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
98
|
Quyết
định
|
3165/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 02/10/2010
|
Quyết định về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách
nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng
kiểm tại các Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ được ban hành kèm theo Quyết định số 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày 06/7/1998
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT
ngày 24/9/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và
quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2014
|
99
|
Quyết
định
|
3277/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 10/10/2002
|
Quyết định về việc phê duyệt
mẫu Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31/01/2008 phê duyệt Mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 26/02/2008
|
100
|
Quyết
định
|
4331/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 24/12/2002
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ
sung tiêu chuẩn ngành 22 TCN 224-01
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT
ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 8/8/2009
|
101
|
Quyết
định
|
4455/2002/QĐ-BGTVT ;
ngày 31/12/2002
|
Quyết định quy định trách nhiệm
và xử lý khi vi phạm về quản lý, kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật
phương tiện GTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 42/2012/TT-BGTVT
ngày 16/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm
trong công tác đăng kiểm
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2013
|
102
|
Quyết
định
|
4480/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2002
|
Quyết định về việc ban hành quy
định trách nhiệm và xử lý khi vi phạm trong công tác quản lý đào tạo, sát
hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT
ngày 8/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý khi vi phạm
trong công tác quản lý đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/5/2012
|
103
|
Quyết
định
|
1527/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 28/05/2003
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật
bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
|
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu
lực. Nội dung văn bản không còn phù hợp với các quy định hiện hành và thực
tế. Theo quy định của Luật ban hành Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006,,
Tổng cục Đường bộ Việt Nam công bố Tiêu chuẩn cơ sở “Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo
dưỡng thường xuyên đường bộ” (Quyết định số 1682/QĐ-BGTVT ngày 07/10/2013).
Trên cơ sở tiêu chuẩn cơ sở này để xây dựng định mức bảo dưỡng thường xuyên
đường bộ trình Bộ
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
104
|
Quyết
định
|
318 /2003/QĐ-BGTVT;
ngày 30/01/2003
|
Quyết định về việc ban hành Quy
định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về
quản lý, điều hành hoạt động thu phí trên quốc lộ do Nhà nước quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2004/QĐ-BGTVT
ngày 19/8/2004 ban hành Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ
chức, cá nhân khi vi phạm trong hoạt động thu phí trên quốc lộ do Nhà nước
quản lý
|
Hết
hiệu lực ngày 17/9/2004
|
105
|
Quyết
định
|
992/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 9/4/2003
|
Quyết định ban hành quy định
bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông
đường bộ năm 2008
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2009
|
106
|
Quyết
định
|
1378/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 15/5/2003
|
Quyết định ban hành quy định
tạm thời về việc kiểm tra chất lượng mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ
nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp mô tô, xe gắn máy
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2007/QĐ-BGTVT
ngày 21/11/2007 ban hành quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng
để sản xuất, lắp ráp xe môtô, xe gắn máy
|
Hết
hiệu lực ngày 14/12/2007
|
107
|
Quyết
định
|
1040/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 15/4/2003
|
Quyết định bổ sung "Quy
chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ" ban hành kèm
theo Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2005/QĐ-BGTVT
ngày 12/01/2005 bổ sung "Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe
cơ giới đường bộ" ban hành kèm theo Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT
ngày 18/12/2001
|
Hết
hiệu lực ngày 8/02/2005
|
108
|
Quyết
định
|
1943/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 4/7/2003
|
Quyết định ban hành Quy chế
quản lý khai thác bảo đảm an toàn giao thông đoạn Lạng Sơn- Hà Nội Quốc lộ 1
mới
|
Nội dung không còn phù hợp với
thực tế, các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
109
|
Quyết
định
|
1944/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 4/7/2003
|
Quyết định ban hành Quy chế
quản lý khai thác bảo đảm an toàn giao thông đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1
|
Nội dung không còn phù hợp với
thực tế, các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
110
|
Quyết
định
|
2112/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 21/7/2003
|
Quyết định về việc bổ sung, sửa
đổi một số điều của quy định vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng bằng
đường bộ (ban hành kèm theo Quyết định số 824/2002/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2002
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2007/QĐ-BGTVT
ngày 28/12/2007 ban hành Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ giới
hạn của đường bộ trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 26/01/2008
|
111
|
Quyết
định
|
2525/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2003
|
Quyết định ban hành "Quy
định thi công công trình trên đường bộ đang khai thác"
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT
ngày 07/11/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ
|
Hết
hiệu lực
ngày 01/12/2005
|
112
|
Quyết
định
|
2567/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 29/8/2003
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường bộ Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 107/2009/QĐ-TTg
ngày 26/8/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 10/10/2009
|
113
|
Quyết
định
|
2571/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 17/6/2003
|
Quyết định ban hành Quy định về
xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ
|
Vì hết thời gian thực hiện và đã
có Quyết định về việc phân loại đường bộ để tính giá cước ban hành hàng năm
thay thế và đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 494/QĐ-BGTVT về
việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật giao thông vận tải hết hiệu
lực thi hành
|
Hết
hiệu lực
ngày 02/3/2010
|
114
|
Quyết
định
|
2074/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 16/7/2003
|
Quyết định về tải trọng và khổ
giới hạn đường bộ các quốc lộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2007/QĐ-BGTVT
ngày 07/12/2007 ban hành quy định về giới hạn xếp hàng của xe ô tô tải tham
gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 02/01/2008
|
115
|
Quyết
định
|
3633/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 02/12/2003
|
Quyết định ban hành quy định
trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong
quản lý, điều hành và hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng ô tô
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT
ngày 26/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm
trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ
hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/3/2014
|
116
|
Quyết
định
|
09/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 23/6/2004
|
Quyết định về việc quy định tạm
thời tốc độ và chiều cao xe vận chuyển container
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2007/QĐ-BGTVT
ngày 07/12/2007 ban hành quy định về giới hạn xếp hàng của xe ô tô tải tham
gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 02/01/2008
|
117
|
Quyết
định
|
38/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 24/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định
trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong
quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 31/2012/TT-BGTVT
ngày 01/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm
trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Hết
hiệu lực ngày 01/10/2012
|
118
|
Quyết
định
|
16/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 30/9/2004
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Điều 4 Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác bảo đảm an toàn giao
thông đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1
|
Nội dung không còn phù hợp với
thực tế, các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
119
|
Quyết
định
|
17/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 30/9/2004
|
Quyết định về việc ban hành Quy
định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ
|
Bị thay thế bởi quyết định số
42/2005/QĐ-BGTVT ngày 16/09/2005 ban hành quy định về tốc độ và khoảng cách
của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 11/10/2005
|
120
|
Quyết
định
|
05/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/1/2005
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường bộ Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về
công tác thanh tra chuyên ngành GTVT
|
Hết
hiệu lực ngày
01/04/2014
|
121
|
Quyết
định
|
08/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 10/1/2005
|
Quyết định ban hành "Quy
định về bến xe ôtô khách"
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT
ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng
nghỉ và dịch vụ vận tải hỗ trợ đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 15/10/2010
|
122
|
Quyết
định
|
09/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 10/01/2005
|
Quyết định ban hành "Quy
định vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định và vận tải khách bằng ôtô theo
hợp đồng"
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2007/QĐ-BGTVT
ngày 26/3/2007 ban hành quy định vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định,
hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ôtô
|
Hết
hiệu lực ngày 6/5/2007
|
123
|
Quyết
định
|
10/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 12/01/2005
|
Quyết định bổ sung "Quy
chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ" ban hành kèm
theo Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2005/QĐ-BGTVT
ngày 28/12/2001 ban hành quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 23/01/2006
|
124
|
Quyết
định
|
13/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 02/02/2005
|
Quyết định ban hành "Quy
định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm thường xảy ra tai nạn giao
thông trên đường bộ đang khai thác"
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 26/2012/TT-BGTVT
ngày 20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc xác định và xử lý vị trí
nguy hiểm trên đường bộ đang khai thác
|
Hết
hiệu lực
ngày 15/09/2012
|
125
|
Quyết
định
|
14/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 15/02/2005
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ
sung danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký, biển số và kiểm tra an
toàn kỹ thuật khi tham gia giao thông đường bộ tại Phụ lục 1 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 4381/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2001 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT
ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 24/2009/TT-BGTVT
ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 29/11/2009
|
126
|
Quyết
định
|
15/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 15/02/2005
|
Quyết định ban hành quy định về
việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT
ngày 31/7/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực
ngày 01/10/2012
|
127
|
Quyết
định
|
21/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/3/2005
|
Quyết định về việc bổ sung biển
báo hiệu vào Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN 237 - 01
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BGTVT
ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
báo hiệu đường bộ”
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2013
|
128
|
Quyết
định
|
30/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 9/6/2005
|
Quyết định về việc ban hành
Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2011/TT-
BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2012
|
129
|
Quyết định
|
34/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 21/7/2005
|
Quyết định ban hành quy định
kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất,
lắp ráp xe cơ giới
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT
ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Hết
hiệu lực ngày 30/5/2011
|
130
|
Quyết
định
|
35/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 21/7/2005
|
Quyết định về kiểm tra chất
lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu vào Việt
Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT
ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
|
Hết
hiệu lực ngày 30/5/2011
|
131
|
Quyết
định
|
36/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 21/7/2005
|
Quyết định về việc đặt tên hoặc
số hiệu đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 02/7/2011
|
132
|
Quyết
định
|
42/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/9/2005
|
Quyết định ban hành quy định về
tốc độ tối đa và khoảng cách tối thiểu của xe cơ giới chạy trên đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2007/QĐ-BGTVT
ngày 02/02/2007 ban hành quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới
tham gia giao thông trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 15/03/2007
|
133
|
Quyết
định
|
45/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 23/9/2005
|
Quyết định về việc quy định điều
kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm đăng kiểm cơ giới xe
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2013/TT-BGTVT
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập và hoạt động
của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Hết
hiệu lực ngày
01/4/2014
|
134
|
Quyết
định
|
50/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 12/10/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn
ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2009/TT-BGTVT
ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện đối với Trung tâm
đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 8/8/2009
|
135
|
Quyết
định
|
61/2005QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn
ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 56/2011/TT-BGTVT
ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2012
|
136
|
Quyết
định
|
72/2005/QĐ-BGTVT
;
ngày 28/12/2005
|
Quyết định ban hành Quy chế
quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2007/QĐ-BGTVT
ngày 07/11/2007 ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 5/12/2007
|
137
|
Quyết
định
|
04/2006/QÐ-BGTVT;
ngày 9/01/2006
|
Quyết định ban hành quy định về
bảo đảm an toàn giao thông khi thi công công trình trong phạm vi đất dành cho
đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 02/7/2011
|
138
|
Quyết
định
|
14/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 02/3/2006
|
Quyết định về việc ban hành
tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 56/2011/TT-BGTVT
ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2012
|
139
|
Quyết
định
|
24/2006/QĐ-BGTVT ;
ngày 20/02/2006
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn
ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 56/2011/TT-BGTVT
ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2012
|
140
|
Quyết
định
|
34/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 16/10/2006
|
Quyết định ban hành quy định về
quản lý vận tải khách công cộng bằng xe buýt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT
ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động
vận tải bằng xe ôtô
|
Hết
hiệu lực ngày 8/8/2010
|
141
|
Quyết
định
|
36/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 31/10/2006
|
Quyết định ban hành quy chế bồi
dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2009/TT-BGTVT
ban hành ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham
gia giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 8/8/2009
|
142
|
Quyết định
|
48/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 27/12/2006
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ
sung biển báo hiệu số 420 và 421 trong Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN
237-01
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BGTVT
ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
báo hiệu đường bộ”
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2013
|
143
|
Quyết
định
|
05/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 02/02/2007
|
Quyết định ban hành quy định về
tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2009/TT-BGTVT
ngày 17/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tốc độ và khoảng cách của xe
cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 31/8/2009
|
144
|
Quyết
định
|
15/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 26/3/2007
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một
số điều khoản trong quy định về bến ô tô khách ban hành kèm theo Quyết định
số 08/2005/QĐ-BGTVT ngày 10/1/2005 của Bộ trưởng BGTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT
ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng
nghỉ và dịch vụ vận tải hỗ trợ đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 15/10/2010
|
145
|
Quyết
định
|
16/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 26/3/2007
|
Quyết định ban hành quy định
vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch
bằng ôtô
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT
ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động
vận tải bằng xe ô tô
|
Hết
hiệu lực ngày 8/8/2010
|
146
|
Quyết
định
|
17/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 26/3/2007
|
Quyết định ban hành “Quy định
về vận tải khách bằng taxi”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT
ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động
vận tải bằng xe ô tô
|
Hết
hiệu lực ngày 8/8/2010
|
147
|
Quyết
định
|
20/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 06/4/2007
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một
số nội dung trong quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2557/2002/QĐ-BGTVT
ngày 16/8/2002
|
Vì Quyết định số 2557/2002/QĐ-BGTVT
đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 ban hành Quy
định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản
xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết
hiệu lực ngày 14/12/2007
|
148
|
Quyết
định
|
23/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 07/5/2007
|
Quyết định ban hành quy định về
thẩm định an toàn giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT
ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 02/7/2011
|
149
|
Quyết
định
|
39/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 22/8/2007
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định về việc kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật bảo vệ môi
trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo
Quyết định số 4105/2001/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT
ngày 06/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 20/11/2009
|
150
|
Quyết
định
|
54/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 07/11/2007
|
Quyết định ban hành Quy chế
quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT
ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 3/8/2009
|
151
|
Quyết
định
|
55/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 07/11/2007
|
Quyết định Ban hành Quy chế
quản lý đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT
ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 3/8/2009
|
152
|
Quyết
định
|
56/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 07/11/2007
|
Quyết định ban hành Chương
trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT
ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 3/8/2009
|
153
|
Quyết
định
|
57/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 21/11/2007
|
Quyết định quy định về kiểm tra
chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập
khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT
ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập
khẩu để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2013
|
154
|
Quyết
định
|
58/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 21/11/2007
|
Quyết định ban hành quy định về
kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất,
lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT
ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2013
|
155
|
Quyết
định
|
60/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 07/12/2007
|
Quyết định ban hành quy định về
giới hạn xếp hàng của xe ô tô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công
bố tải trọng của đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT
ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của
đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên
đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên
phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 28/3/2010
|
156
|
Quyết
định
|
63/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/12/2007
|
Ban hành Quy định về vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường,
xe quá tải trọng, quá khổ, giới hạn của đường bộ trên đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT
ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của
đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên
đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên
phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 28/3/2010
|
157
|
Quyết
định
|
02/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 31/01/2008
|
Quyết định phê duyệt mẫu Giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Văn bản là căn cứ pháp lý hết
hiệu lực, nội dung của văn bản đã được Thông tư số 35/2010/TT-BGTVT ngày 15/11/2010
sửa đổi, bổ sung
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
158
|
Quyết
định
|
05/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 20/3/2008
|
Quyết định về việc bổ sung một
số nội dung trong đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép lái xe cho người tàn tật
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT
ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 3/8/2009
|
159
|
Quyết
định
|
07/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 29/4/2008
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một
số điều của “Quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và
vận tải khách du lịch bằng ô tô” ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-BGTVT
ngày 26/3/2007 “Quy định về vận tải khách bằng taxi” ban hành theo Quyết định
số 17/2007/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT
ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động
vận tải bằng xe ô tô
|
Hết
hiệu lực ngày 8/8/2010
|
160
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 02/10/2008
|
Quyết định ban hành Quy định
tạm thời về tổ chức và hoạt động của các trạm kiểm tra tải trọng xe
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2012/TT-BGTVT
ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động của
trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ
|
Hết
hiệu lực ngày 01/6/2012
|
161
|
Chỉ thị
|
13/2002/CT-BGTVT;
ngày 02/8/2002
|
Chỉ thị về việc tăng cường quản
lý hoạt động các trạm kiểm tra tải trọng xe
|
Một số nội dung không còn phù
hợp với tình hình thực tế, các quy định hiện hành. Mặt khác đã có các văn bản
khác bao quát đây đủ nội dung này (cụ thể: Nghị định 57/2013/ND-CP, Thông tư
68/2013/TT-BGTVT , Quyết định 2919/QĐ-BGTVT năm 2013, Quyết định 1502/QĐ-TTG
ngày 11/10/2012 Phê duyệt quy hoạch tổng thể trạm kiểm tra tải trọng xe,
Quyết định 1526/QĐ-BGTVT ngày 05/6/2013 Phê duyệt Đề án tổng thể kiểm soát
tải trọng xe trên đường bộ )
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
162
|
Chỉ thị
|
14/2002/CT-BGTVT;
ngày 09/8/2002
|
Chỉ thị về việc tăng cường hoạt
động của lực lượng Thanh tra giao thông
|
Văn bản là căn cứ pháp lý đã
hết hiệu lực, nhiều nội dung của văn bản không còn phù hợp với các quy định
hiện hành và thực tế (Cụ thể: Nghị định 57/2013/ND-CP, Thông tư 68/2013/TT-BGTVT ,
Thông tư 64/2013/TT-BGTVT ; Nghị quyết 32/2007/NQ-CP về các giải pháp kiềm chế
gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông, Nghị
quyết 88/NQ-CP năm 2011 về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo
đảm trật tự ATGT)
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
163
|
Chỉ thị
|
20/2002/CT-BGTVT;
ngày 11/11/2002
|
Chỉ thị về việc tiếp tục nâng
cao trách nhiệm quản lý đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép lái xe
|
Văn bản là căn cứ pháp lý đã
hết hiệu lực, nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành
và thực tế
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
164
|
Chỉ thị
|
27/2002/CT-BGTVT;
ngày 27/12/2002
|
Chỉ thị về việc thực hiện Nghị
định 92/2001/NĐ-CP của Chính phủ
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 92/2001/NĐ-CP
ngày 11/12/2001 của Chính phủ đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2006/NĐ-CP
ngày 28/9/2006 về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ôtô
|
Hết
hiệu lực ngày 27/10/2006
|
165
|
Chỉ thị
|
12/2003/CT-BGTVT;
ngày 22/5/2003
|
Chỉ thị về chấn chỉnh công tác
tổ chức vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô
|
Văn bản là căn cứ pháp lý đã
hết hiệu lực, các nội dung không còn phù hợp với tình tình thực tế và quy
định hiện hành. Mặt khác đã có chỉ thị khác bao quát nội dung này
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
II-
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1
|
Nghị
định
|
39/CP;
ngày 5/7/1996
|
Nghị định về bảo đảm trật tự an
toàn giao thông đường sắt
|
Được thay thế bởi Nghị định số
109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 27/10/2006
|
2
|
Nghị
định
|
76/1998/NĐ-CP;
ngày 26/9/1998
|
Nghị định về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ
|
Được thay thế bởi Nghị định số
109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 27/10/2006
|
3
|
Nghị
định
|
44/2006/NĐ-CP;
ngày 25/4/2006
|
Nghị định về việc xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
171/2013/NĐ-CP ban hành ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2014
|
4
|
Nghị
định
|
156/2007/NĐ-CP;
ngày 19/10/2007
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 09/2005/NĐ-CP ngày 27/01/2005 của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa và Nghị
định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về việc xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2014
|
5
|
Thông
tư
|
50-TT/PC;
ngày 01/3/1997
|
Thông tư hướng dẫn thi hành
Nghị định 39/NĐ-CP về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 39/CP
ngày 05/7/1996 đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006
về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt và Nghị định
số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 21/5/2006
|
6
|
Thông
tư
|
138/1999/TT-BGTVT;
ngày 30/3/1999
|
Thông tư hướng dẫn bổ sung thi
hành Nghị định 39/CP ngày 5/7/1996 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn
giao thông đường sắt và hướng dẫn thi hành Nghị định số 76/1998/NĐ-CP ngày 26/9/1998
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 39/CP ngày 5/7/1996
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 39/CP
và Nghị định số 76/1998/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày
25/4/2006 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt và Nghị
định số 109/2006/NĐ-Cpngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 21/5/2006
|
7
|
Thông
tư
|
26/2011/TT-BGTVT;
ngày 13/4/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt ban hành kèm
theo Quyết định số 55/2005/QĐ –BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT
ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/3/2013
|
8
|
Quyết
định
|
356-QĐ/PC;
ngày 22/3/1982
|
Quyết định về việc ban hành Điều
lệ Cầu chung
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2012/TT-BGTVT
ngày 19/9/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý, khai thác cầu chung
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2013
|
9
|
Quyết
định
|
1006/ĐS-KH;
ngày 26/11/1992
|
Quy định về định mức vật tư để
bảo dưỡng thường xuyên đường sắt chu kỳ 01 năm cho 01 km đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2012/TT-BGTVT
ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức vật tư cho một chu kỳ
bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
Hết
hiệu lực ngày 01/3/2013
|
10
|
Quyết
định
|
191/QĐ-ĐS;
ngày 25/3/1994
|
Quyết định ban hành Quy tắc
giải quyết tai nạn giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT
ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về giải quyết sự cố, tai nạn
giao thông đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 18/9/2009
|
11
|
Quyết
định
|
11-QĐ/CSHT;
ngày 7/01/1999
|
Quyết định ban hành Định mức
tạm thời tiêu hao vật tư bảo dưỡng, sửa chữa thông tin, tín hiệu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2012/TT-BGTVT
ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức vật tư cho một chu kỳ
bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
Hết
hiệu lực ngày 01/3/2013
|
12
|
Quyết
định
|
1587/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 02/7/1999
|
Quyết định về việc ban hành Quy
phạm kỹ thuật khai thác Đường sắt Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
76/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2005 ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Hết
hiệu lực ngày 31/01/2006
|
13
|
Quyết
định
|
3862/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 19/11/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế
phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT
ngày 11/01/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống và khắc phục
hậu quả lụt, bão trong ngành đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 25/02/2010
|
14
|
Quyết
định
|
01/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sắt Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về
công tác thanh tra chuyên ngành GTVT
|
Hết
hiệu lực ngày 01/4/2014
|
15
|
Quyết
định
|
55/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 28/10/2005
|
Quyết định ban hành quy định về
đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT
ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/3/2013
|
16
|
Quyết
định
|
58/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 07/11/2005
|
Quyết định ban hành quy định về
việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện
giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT
ngày 03/04/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng, an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 18/5/2009
|
17
|
Quyết
định
|
67/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 02/12/2005
|
Quyết định ban hành “Quy định
về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều
kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực
tiếp phục vụ chạy tàu”;
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT
ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn các chức danh
nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và
nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Hết
hiệu lực ngày 31/01/2001
|
18
|
Quyết
định
|
74/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn
ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT
ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 29/6/2012
|
19
|
Quyết
định
|
75/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn
ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT
ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 29/6/2012
|
20
|
Quyết
định
|
76/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn
ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT
ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 29/6/2012
|
21
|
Quyết
định
|
15/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 30/3/2006
|
Quyết định ban hành Điều lệ
đường ngang
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT
ngày 15/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đường ngang
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2013
|
22
|
Quyết
định
|
29/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 01/8/2006
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ
sung quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt ban hành kèm theo
Quyết định số 55/2005/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT
ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/3/2013
|
23
|
Quyết
định
|
32/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2006
|
Quyết định về việc bổ sung, sửa
đổi “Quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục
vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân
viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BGTVT
ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT
ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn các chức danh
nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và
nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Hết
hiệu lực ngày 31/01/2001
|
24
|
Quyết
định
|
53/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 6/11/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy
định về công bố đóng, mở ga đường sắt
|
Hết hiệu lực một phần do bị sửa
đổi, bổ sung bởi Thông tư 28/2011/TT-BGTVT ngày 14/4/2011của Bộ trưởng Bộ
GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây
dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” kèm theo
quyết định 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005; “Điều lệ đường ngang” ban hành
kèm theo Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2006; “Quy định về công bố
đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày
6/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 29/5/2011
|
25
|
Quyết
định
|
21/2008/QĐ-BTVT;
ngày 10/10/2008
|
Quyết định về bổ sung sửa đổi Điều
5 của “Quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp
phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo
nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” ban hành kèm theo Quyết định
số 67/2005/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT
ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn các chức danh
nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và
nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Hết
hiệu lực ngày 31/01/2001
|
26
|
Quyết
định
|
33/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2008
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định 1890/QĐ-BGTVT
ngày 03/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Cục Đường sắt Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 3/7/2013
|
III –
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1
|
Luật
|
63/LCT-HĐNN8;
ngày 26/12/1991
|
Luật về Hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Luật Hàng không
dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2007
|
2
|
Luật
|
39/L/CTN;
ngày 20/04/1995
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Luật Hàng không
dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2007
|
3
|
Nghị
định
|
04/CP;
ngày 27/01/1996
|
Nghị định phê chuẩn điều lệ tổ
chức và hoạt động của Tổng công ty hàng không Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 586/QĐ-TTg
ngày 20/4/2011 phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Hàng
không Việt Nam
|
Hết hiệu
lực ngày 20/4/2011
|
4
|
Nghị
định
|
29/CP;
ngày 02/4/1997
|
Nghị định ban hành quy chế phối
hợp hoạt động của các cơ quan quản lý Nhà nước tại cảng hàng không, sân bay
dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 83/2007/NĐ-CP
ngày 25/5/2007 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2007
|
5
|
Nghị
định
|
08/2000/NĐ-CP;
ngày 10/3/2000
|
Nghị định về đăng ký giao dịch
bảo đảm
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 83/2010/NĐ-CP
ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Hết
hiệu lực ngày 9/9/2010
|
6
|
Nghị
định
|
25/2000/NĐ-CP;
ngày 01/08/2000
|
Nghị định về quản lý hoạt động
bay dân dụng tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 94/2007/NĐ-CP
ngày 4/6/2007 về quản lý hoạt động bay
|
Hết
hiệu lực ngày 17/7/2007
|
7
|
Nghị
định
|
01/2001/NĐ-CP;
ngày 4/01/2001
|
Nghị định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2007/NĐ-CP
ngày 01/6/2007 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng không
dân dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 14/7/2007
|
8
|
Nghị
định
|
11/2000/NĐ-CP;
ngày 3/5/2000
|
Nghị định ban hành Quy chế bảo
đảm an ninh hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 81/2010/NĐ-CP
ngày 14/7/2010 của Chính phủ về an ninh hàng không dân dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 8/9/2010
|
9
|
Nghị
định
|
76/2007/NĐ-CP;
ngày 9/5/2007
|
Nghị định về kinh doanh vận
chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 30/2013/NĐ-CP
ngày 8/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động
hàng không chung
|
Hết
hiệu lực ngày 01/6/2013
|
10
|
Nghị
định
|
91/2007/NĐ-CP;
ngày 01/6/2007
|
Nghị định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 60/2010/NĐ-CP
ngày 03/6/2010 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng không
dân dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 20/7/2010
|
11
|
Nghị
định
|
60/2010/NĐ-CP
ngày 03/6/2010
|
Nghị định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
147/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 15/12/2013
|
12
|
Quyết
định
|
267/2003/QĐ-TTg;
ngày 19/12/2003
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 94/2009/QĐ-TTg
ngày 16/7/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Cục Hàng không Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 01/9/2009
|
13
|
Quyết
định
|
818/TTg;
ngày 13/12/1995
|
Quyết định về quản lý cước hàng
không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh Giá năm
2002
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2002
|
14
|
Quyết
định
|
971/TTg;
ngày 28/12/1996
|
Quyết định ban hành quy chế
đăng ký tàu bay, đăng ký chuyển nhượng quyền sở hữu tàu bay và đăng ký thế
chấp tàu bay dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2007/NĐ-CP
ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối
với tàu bay dân dụng.
|
Hết
hiệu lực ngày 4/6/2007
|
15
|
Quyết
định
|
15/1998/QĐ-TTg;
ngày 24/01/1998
|
Quyết định chuyển Trung tâm
quản lý bay dân dụng Việt Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ
cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải số 1754/QĐ-BGTVT
ngày 25/6/2010 về việc thành lập công ty mẹ - Tổng công ty quản lý bay Việt
Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 25/6/2010
|
16
|
Quyết
định
|
113/1998/QĐ-TTg;
ngày 06/7/1998
|
Quyết định chuyển các Cụm cảng
hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành doanh nghiệp nhà nước
hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ
cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
thành lập lần lượt các Tổng công ty cảng hàng không miền Nam, miền Bắc và
miền Trung (Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2008; Quyết định 1788/QĐ-BGTVT
ngày 19/6/2008; Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010).
|
Hết
hiệu lực từ ngày công bố trong tập hệ thống hóa năm 2014
|
17
|
Quyết
định
|
258/1998/QĐ-TTg;
ngày 31/12/1998
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 113/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ chuyển các Cụm
cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành doanh nghiệp nhà
nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ
cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
thành lập lần lượt các Tổng công ty cảng hàng không miền Nam, miền Bắc và
miền Trung (Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2008; Quyết định 1788/QĐ-BGTVT
ngày 19/6/2008; Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010).
|
Hết
hiệu lực từ ngày công bố trong tập hệ thống hóa năm 2014
|
18
|
Quyết
định
|
16/1999/QĐ-TTg;
ngày 6/02/1999
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 113/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ chuyển các Cụm
cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành doanh nghiệp nhà
nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ
cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
thành lập lần lượt các Tổng công ty cảng hàng không miền Nam, miền Bắc và
miền Trung (Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2008; Quyết định 1788/QĐ-BGTVT
ngày 19/6/2008; Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010)
|
Hết
hiệu lực từ ngày công bố trong tập hệ thống hóa năm 2014
|
19
|
Thông
tư
|
904/CAAV;
ngày 6/5/1996
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 818/TTg ngày 13/02/1995 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý cước
hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh Giá năm
2002
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2002
|
20
|
Thông
tư
|
65/1999/TT-CHK;
ngày 27/12/1999
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
việc trang bị, quản lý, sử dụng và bảo quản vũ khí, công cụ hỗ trợ trong
ngành hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT
ngày 05/02/2007 về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng
Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 6/3/2007
|
21
|
Thông
tư
|
08/2001/TT-CHK;
ngày 7/5/2001
|
Thông tư hướng dẫn thi hành
Nghị định số 01/2001/NĐ-CP ngày 04/01/2001 của Chính phủ về xử lý vi phạm
trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực vì Nghị định
số 01/2001/NĐ-CP ngày 04/01/2001 của Chính phủ về xử lý vi phạm
trong lĩnh vực hàng không dân dụng đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2007/NĐ-CP ngày
01/6/2007 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng
không dân dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 14/7/2007
|
22
|
Thông
tư liên tịch
|
03/2002/TTLT-CHK-BQP-BNG
ngày 08/3/2002
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 25/2000/NĐ-CP ngày 01/08/2000 của Chính phủ về quản lý
hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực vì Nghị định
số 25/2000/NĐ-CP ngày 01/8/2000 của Chính phủ về quản lý hoạt động
bay dân dụng tại Việt Nam đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày
04/6/2007 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay
|
Hết
hiệu lực ngày 17/7/2007
|
23
|
Thông
tư
|
01/2004/TT-BGTVT;
ngày 16/01/2004
|
Thông tư hướng dẫn việc đăng ký
tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2007/NĐ-CP
ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối
với tàu bay dân dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 4/6/2007
|
24
|
Thông
tư
|
11/2011/TT-BGTVT;
ngày 28/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/04/2007 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện
nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT
ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhân viên hàng không, cơ sở
đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ
tiếng anh nhân viên hàng không
|
Hết
hiệu lực ngày 4/02/2012
|
25
|
Thông
tư
|
17/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 06/2007/QĐ-BTGVT ngày 05/02/2007 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT
ngày 01/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc quy định chi tiết Chương trình
an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng
không dân dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 15/9/2012
|
26
|
Quyết
định
|
463/CAAV;
ngày 11/3/1994
|
Quyết định quy định về việc cấp
phép cho các chuyến bay quốc tế thuê chuyến được thực hiện bởi các hãng hàng
không và tư nhân nước ngoài đến và đi từ Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không
dân dụng Việt Nam năm 2006 và Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04/6/2007
của Chính phủ về quản lý hoạt động bay
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2007
|
27
|
Quyết
định
|
913/CAAV;
ngày 10/5/1995
|
Quyết định về quản lý hoạt động
bán chứng từ vận chuyển hàng không tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không
dân dụng Việt Nam năm 2006
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2007
|
28
|
Quyết
định
|
163/CAAV;
ngày 31/01/1994
|
Quyết định ban hành quy chế
cấp, gia hạn và thừa nhận chứng chỉ đủ điều kiện bay
|
Do các căn cứ ban hành đã hết
hiệu lực (Luật Hàng không dân dụng Việt Nam được công bố theo Lệnh số 63/LCT
ngày 04/01/1992 ; Quyết định 36/TTg ngày 30/06/1993; Nghị định 242/HĐBT ngày
30/06/1992)
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2007
|
29
|
Quyết
định
|
905/CAAV;
ngày 05/01/1996
|
Quyết định về việc thi, cấp
chứng chỉ cho nhân viên khai thác kỹ thuật ngành hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT
ngày 04/4/2007 về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
nhân viên hàng không
|
Hết
hiệu lực ngày 13/5/2007
|
30
|
Quyết
định
|
270/CAAV;
ngày 10/02/1996
|
Quyết định về tiêu chuẩn khai
thác thấp nhất của các sân bay có hoạt động bay dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không
dân dụng năm 2006
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2007
|
31
|
Quyết
định
|
1210/CAAV;
ngày 17/5/1996
|
Quyết định về việc áp dụng một
số tiêu chuẩn của JAR
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
1906/QĐ-CHK ngày 24/8/2000 về việc thừa nhận các tiêu chuẩn về hàng không của
Châu Âu (JARs)
|
Hết
hiệu lực ngày 24/8/2000
|
32
|
Quyết
định
|
1063/CAAV;
ngày 27/5/1996
|
Quyết định ban hành Quy chế cấp
chứng chỉ người khai thác tàu bay
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2727/1998/QĐ-CHK
ngày 10/10/1998 ban hành Quy chế khai thác máy bay vận tải thương mại
(QCHK-KT1); Quyết định 45/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2006 ban hành Quy chế khai
thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3)
|
Hết
hiệu lực ngày 24/01/2007
|
33
|
Quyết
định
|
1165/CAAV;
ngày 10/6/1996
|
Quyết định về giới hạn khai
thác của các sân bay quốc tế
|
Được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 494/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2010 về việc công bố danh mục VBQPPL về
GTVT hết hiệu lực thi hành
|
Hết
hiệu lực ngày 02/3/2010
|
34
|
Quyết
định
|
1539/CAAV;
ngày 05/8/1996
|
Quyết định ban hành quy định về
quản lý, trang bị và bảo quản vũ khí quân dụng trong ngành hàng không dân
dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT
ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 6/3/2007
|
35
|
Quyết
định
|
1800/CAAV;
ngày 24/8/1996
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế điều phối Slot tại các sân bay quốc tế của Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không
dân dụng Việt Nam năm 2006 và Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của
Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2007
|
36
|
Quyết
định
|
1921/CAAV;
ngày 9/9/1996
|
Quyết định ban hành Quy chế về
an ninh hàng không tại các khu vực hạn chế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT
ngày 05/02/2007 về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng
Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 6/3/2007
|
37
|
Quyết
định
|
1954/1977/CAAV-KV;
ngày 29/10/1997
|
Quyết định về việc ban hành
“Quy chế kiểm tra để cấp, gia hạn chứng chỉ và năng định cho nhân viên không
lưu hàng không dân dụng Việt Nam’’
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không
dân dụng Việt Nam năm 2006
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2007
|
38
|
Quyết
định
|
1977/CAAV;
ngày 01/11/1997
|
Quyết định ban hành quy định
báo cáo an toàn hàng không và sự cố trong hoạt động bay
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 75/2007/NĐ-CP
ngày 09/5/2007 của Chính phủ về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay dân dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 16/6/2007
|
39
|
Quyết
định
|
324/1998/QĐ-CHK;
ngày 4/3/1998
|
Quyết định về việc ban hành Điều
lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam – doanh
nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ
cấu tổ chức từ đơn vị trực thuộc Cục Hàng không Việt Nam thành đơn vị trực
thuộc Bộ GTVT theo quy định tại Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận
tải
|
Hết
hiệu lực ngày 22/4/2008
|
40
|
Quyết
định
|
371/1998/QĐ-CHK;
ngày 13/03/1998
|
Quyết định về việc ban hành quy
chế hàng không 145 “Phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tầu bay HKDD”.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2006/QĐ-BGTVT
ngày 31/3/2006 ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Hết
hiệu lực ngày 25/4/2006
|
41
|
Quyết
định
|
642/1998/QĐ-CHK;
ngày 7/5/1998
|
Quyết định về việc ký kết bản
hiệp đồng trách nhiệm bảo đảm cung cấp dịch vụ khí tượng giữa các đơn vị
không lưu và khí tượng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2007/QĐ-BGTVT
ngày 21/3/2007 về việc ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 02/5/2007
|
42
|
Quyết
định
|
2040/1998/QĐ-CHK;
ngày 20/7/1998
|
Quyết định về việc ban hành
“Quy định tạm thời về quản lý hoạt động cho thuê tàu bay của các doanh nghiệp
vận chuyển hàng không Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không
dân dụng Việt Nam năm 2006
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2007
|
43
|
Quyết
định
|
2061/1998/QĐ-CHK;
ngày 23/7/1998
|
Quyết định ban hành “Quy chế
không lưu hàng không dân dụng VN”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2005/QĐ-BGTVT
ngày 30/11/2005 về việc ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng”
|
Hết
hiệu lực ngày 27/12/2005
|
44
|
Quyết
định
|
2727/1998/QĐ-CHK;
ngày 10/10/1998
|
Quyết định ban hành Quy chế
khai thác máy bay vận tải thương mại
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết
hiệu lực ngày 27/01/2012
|
45
|
Quyết
định
|
2868/QĐ-CHK;
ngày 31/10/1998
|
Quyết định ban hành “Quy định
về thẻ kiểm soát an ninh trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2005/QĐ-BGTVT
ngày 30/11/2005 ban hành “Quy định về thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng
không sử dụng để hoạt động tại các khu vực hạn chế của cảng hàng không dân
dụng”
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2006
|
46
|
Quyết
định
|
07/1999/QĐ-CHK;
ngày 29/3/1999
|
Quyết định về việc ban hành quy
định về cấp chứng chỉ nghiệp vụ an ninh hàng không
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT
ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 3/6/2007
|
47
|
Quyết
định
|
11/1999/QĐ-CHK-TCCB;
ngày 15/5/1999
|
Quyết định về việc ban hành Điều
lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Bắc – Doanh nghiệp Nhà
nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ
cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và bị bãi bỏ
bởi bị Quyết định 1788/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 19/6/2008
thành lập tổng công ty cảng hàng không miền Bắc
|
Hết
hiệu lực ngày 19/6/2008
|
48
|
Quyết
định
|
12/1999/QĐ-CHK-TCCB;
ngày 15/5/1999
|
Quyết định về việc ban hành Điều
lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Trung – Doanh nghiệp Nhà
nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ
cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010 của Bộ Giao thông vận tải
thành lập Công ty mẹ - Tổng Công ty cảng hàng không miền Trung
|
Hết
hiệu lực ngày 25/6/2010
|
49
|
Quyết
định
|
13/1999/QĐ-CHK-TCCB;
ngày 15/5/1999
|
Quyết định về việc ban hành Điều
lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Nam – Doanh nghiệp Nhà
nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ
cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và bị bãi bỏ
bởi Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải về việc thành lập Tổng công ty Cảng Hàng Không miền Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 16/01/2008
|
50
|
Quyết
định
|
14/1999/QĐ-CHK;
ngày 18/5/1999
|
Quyết định về việc ban hành “Điều
lệ kỹ thuật xăng dầu hàng không”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2012/TT-BGTVT
ngày 9/01/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc đảm bảo kỹ thuật nhiên
liệu hàng không tại Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 23/02/2012
|
51
|
Quyết
định
|
15/1999/QĐ-CHK;
ngày 22/5/1999
|
Quyết định ban hành quy định
kiểm tra, giám sát an ninh hàng không tại cảng hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT
ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 6/3/2007
|
52
|
Quyết
định
|
18/1999/QĐ-CHK;
ngày 25/6/1999
|
Quyết định ban hành Quy chế đào
tạo, huấn luyện trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
19/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn
luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Hết
hiệu lực ngày 13/5/2007
|
53
|
Quyết
định
|
06/2000/QĐ-CHK;
ngày 3/02/2000
|
Quyết định ban hành “Quy chế về
nhân viên xác nhận hoàn thành bảo dưỡng”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết
hiệu lực ngày 27/01/2012
|
54
|
Quyết
định
|
18/2000/QĐ-CHK;
ngày 14/7/2000
|
Quyết định ban hành quy định về
giá tại các cảng hàng không và giá điều hành bay đi đến
|
Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh giá, Luật
hàng không dân dụng Việt Nam 2006 và Thông tư số 22/2007/TTLT-BTC-BGTVT ngày
21/3/2007 hướng dẫn về quản lý giá cước vận chuyển hàng không nội địa và giá
dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2002
|
55
|
Quyết
định
|
20/2000/QĐ-CHK;
ngày 01/8/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế cấp
bằng người lái (máy bay)
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết
hiệu lực ngày 27/01/2012
|
56
|
Quyết
định
|
23/2000/QĐ-CHK;
ngày 16/8/2000
|
Quyết định ban hành “Quy định
về quản lý giấy phép hành nghề đối với những người làm việc trong lĩnh vực
khai thác kỹ thuật hàng không dân dụng”
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
19/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn
luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Hết
hiệu lực ngày 13/5/2007
|
57
|
Quyết
định
|
28/2000/QĐ-CHK;
ngày 18/9/2000
|
Quyết định ban hành “Điều lệ kỹ
thuật trang thiết bị mặt đất hàng không Việt Nam”
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
06/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2006 ban hành Quy chế quản lý, khai thác kỹ thuật
các phương tiện hoạt động trên khu bay
|
Hết
hiệu lực ngày 14/02//2006
|
58
|
Quyết
định
|
07/2001/QĐ-CHK;
ngày 03/5/2001
|
Quyết định ban hành quy định về
quản lý hoạt động thuê tàu bay, động cơ, phụ tùng tàu bay và các dịch vụ liên
quan
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không
dân dụng Việt Nam năm 2006
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2007
|
59
|
Quyết
định
|
09/2001/QĐ-CHK;
ngày 5/7/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế về
bảo vệ môi trường ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 53/2012/TT-BGTVT
ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo vệ môi trường trong
hoạt động hàng không dân dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 01/3/2013
|
60
|
Quyết
định
|
10/2001/QĐ-CHK;
ngày 9/7/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế về
quy trình cấp chứng chỉ cho tàu bay và các sản phẩm, thiết bị của tàu bay
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết
hiệu lực ngày 27/01/2012
|
61
|
Quyết
định
|
16/2001/QĐ-CHK;
ngày 18/9/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế báo
cáo số liệu thống kê liên quan đến hoạt động hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2009/TT-BGTVT
ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc báo cáo hoạt động và số
liệu thống kê trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 18/9/2009
|
62
|
Quyết
định
|
28/2001/QĐ-CHK;
ngày 28/12/2001
|
Quyết định ban hành Điều lệ tổ
chức và hoạt động của Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam – Doanh nghiệp
nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ
cấu tổ chức thành đơn vị trực thuộc Bộ GTVT theo quy định tại Nghị định số 51/2008/NĐ-CP
ngày 22 tháng 4 năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Giao thông vận tải và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1754 ngày 25/6/2010
về việc thành lập công ty mẹ, Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 25/6/2010
|
63
|
Quyết
định
|
3046/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 15/10/2003
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế cấp giấy phép khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
51/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/10/1997 về sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay, cấp
Giấy chứng nhận và Giấy phép kinh doanh tại cảng hàng không, sân bay
|
Hết
hiệu lực ngày 31/10/2007
|
64
|
Quyết
định
|
02/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 23/02/2004
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế chuyên cơ hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT
ngày 13/9/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về công tác đảm bảo
chuyến bay chuyên cơ
|
Hết
hiệu lực ngày 28/10/2010
|
65
|
Quyết
định
|
04/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 19/3/2004
|
Quyết định về việc ban hành
Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT
ngày 05/02/2007 về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng
Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 6/3/2007
|
66
|
Quyết
định
|
05/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 06/4/2004
|
Quyết định về việc ban hành
“Quy chế tìm kiếm – cứu nạn hàng không dân dụng”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2007/QĐ-BGTVT
ngày 23/5/2007 ban hành”Quy chế tìm kiếm – cứu nạn hàng không dân dụng”
|
Hết hiệu
lực ngày 28/6/2007
|
67
|
Quyết
định
|
10/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 25/6/2004
|
Quyết định ban hành “Quy chế
công tác không báo hàng không dân dụng Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT
ngày 06/4/2007 ban hành Quy chế thông báo tin tức hàng không
|
Hết
hiệu lực ngày 26/5/2007
|
68
|
Quyết
định
|
13/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 10/9/2004
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế phòng, chống, khắc phục hậu quả bão, lụt trong ngành hàng không
|
Do các căn cứ ban hành của văn
bản hết hiệu lực
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
69
|
Quyết
định
|
20/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 28/10/2004
|
Quyết định về giấy tờ của hành
khách sử dụng khi đi tàu bay dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT
ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 6/3/2007
|
70
|
Quyết
định
|
03/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2007/QĐ-BGTVT
ngày 30/7/2007 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của
Thanh tra hàng không
|
Hết
hiệu lực ngày 31/8/2007
|
71
|
Quyết
định
|
29/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 18/5/2005
|
Quyết định ban hành “Quy chế
công tác khí tượng hàng không dân dụng Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2007/QĐ-BGTVT
ngày 21/3/2007 ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 02/5/2007
|
72
|
Quyết
định
|
39/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 26/8/2005
|
Quyết định ban hành “Quy chế
công tác thông tin, dẫn đường và giám sát hàng không dân dụng”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT
ngày 26/3/2007 ban hành Quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân
dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 4/5/2007
|
73
|
Quyết
định
|
46/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 23/9/2005
|
Quyết định ban hành quy định về
trang phục của lực lượng an ninh hàng không
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT
ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 6/3/2007
|
74
|
Quyết
định
|
62/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định ban hành “Quy định
về thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng để hoạt động tại các
khu vực hạn chế của cảng hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT
ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 6/3/2007
|
75
|
Quyết
định
|
63/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định ban hành “Quy chế
không lưu hàng không dân dụng Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2007/QĐ-BGTVT
ngày 05/7/2007 ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng”
|
Hết
hiệu lực ngày 10/8/2007
|
76
|
Quyết
định
|
73/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/2005
|
Quyết định ban hành chương
trình đào tạo an ninh hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2009/TT-BGTVT
ngày 16/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp
vụ, huấn luyện an ninh hàng không
|
Hết
hiệu lực ngày 30/11/2009
|
77
|
Quyết
định
|
06/2006/
QĐ-BGTVT;
ngày 16/01/2006
|
Quyết định ban hành “Quy chế
quản lý, khai thác kỹ thuật các phương tiện hoạt động trên khu bay”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
ngày 30/06/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về quản lý, khai thác
cảng hàng không, sân bay
|
Hết
hiệu lực ngày 14/8/2010
|
78
|
Quyết
định
|
16/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 31/3/2006
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn
ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết
hiệu lực ngày 27/01/2012
|
79
|
Quyết
định
|
31/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 21/8/2006
|
Quyết định về phương thức thu
giá phục vụ hành khách đi chuyến bay quốc tế tại các cảng hàng không Việt Nam
|
Văn bản làm căn cứ ban hành
(Quyết định số 13/2006/QĐ-BTC ngày 13/3/2006 của Bộ Tài chính về giá một số
dịch vụ chuyên ngành hàng không) đã bị bãi bỏ bởi Quyết định 426/2010/QĐ-BTC
ngày 25/02/2010 về mức giá, khung giá một số dịch vụ hàng không tại cảng hàng
không, sân bay Việt Nam
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tệp hệ thống hóa năm 2014
|
80
|
Quyết
định
|
41/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 08/11/2006
|
Quyết định ban hành Quy chế
khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2006/QĐ-BGTVT
ngày 19/12/2006 ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại
(QCHK-KT3)
|
Hết
hiệu lực ngày 24/01/2007
|
81
|
Quyết
định
|
45/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 19/12/2006
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3)
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết
hiệu lực ngày 27/01/2012
|
82
|
Quyết
định
|
06/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 05/02/2007
|
Quyết định ban hành chương
trình an ninh hàng không dân dụng VN
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 30/2012/TT-BGTVT
ngày 01/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc quy định chi tiết Chương trình
an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng
không dân dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 15/9/2012
|
83
|
Quyết
định
|
12/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 21/3/2007
|
Quyết định ban hành Quy chế khí
tượng hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT
ngày 08/9/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về khí tượng hàng không dân
dụng
|
Hết
hiệu lực ngày 23/10/2009
|
84
|
Quyết
định
|
19/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 4/4/2007
|
Quyết định về nhân viên hàng
không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT
ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhân viên hàng không, cơ
sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình
độ tiếng Anh nhân viên hàng không
|
Hết
hiệu lực ngày 4/02/2012
|
85
|
Quyết
định
|
36/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 30/7/2007
|
Quyết định quy định chức
năng, nhiệm vụ quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2013/TT-BGTVT
ngày 15/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 01/12/2013
|
86
|
Quyết
định
|
51/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 04/10/2007
|
Quyết định về việc Sổ đăng bạ
cảng hàng không, sân bay, cấp Giấy chứng nhận và Giấy phép kinh doanh tại
cảng hàng không, sân bay
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
ngày 30/06/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về quản lý, khai thác
cảng hàng không, sân bay
|
Hết
hiệu lực ngày 14/8/2010
|
87
|
Quyết
định
|
10/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 13/6/2008
|
Quyết định ban hành Quy chế an
toàn hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết
hiệu lực ngày 27/1/2012
|
IV-
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
1
|
Bộ Luật
|
42/LCT/HĐNN8;
ngày 30/6/1990
|
Bộ luật Hàng hải
|
Bị thay thế bởi Bộ Luật số 40/2005/QH11(Bộ
Luật Hàng hải 2005)
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
2
|
Nghị
định
|
13/CP;
ngày 25/02/1994
|
Nghị định ban hành bản Quy chế
quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và các khu vực hàng hải ở Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải
tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 6/01/2004
|
3
|
Nghị
định
|
14/CP;
ngày 25/02/1994
|
Nghị định về việc ban hành Quy
chế đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 91/CP
ngày 23/8/1997 về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
Hết
hiệu lực ngày 7/9/1997
|
4
|
Nghị
định
|
91/CP;
ngày 23/8/1997
|
Nghị định về việc ban hành Quy
chế đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP
ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua bán tàu biển
|
12/6/2006
|
5
|
Nghị
định
|
39/1998/NĐ-CP;
ngày 10/6/1998
|
Nghị định về xử lý tài sản chìm
đắm ở biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 18/2006/NĐ-CP
ngày 10/02/2006 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm ở biển
|
Hết
hiệu lực ngày 01/03/2006
|
6
|
Nghị
định
|
99/1998/NĐ-CP;
ngày 28/11/1998
|
Nghị định quản lý mua, bán tàu
biển
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP
ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua bán tàu biển
|
Hết
hiệu lực ngày 12/6/2006
|
7
|
Nghị
định
|
55/1998/NĐ-CP;
ngày 22/7/1998
|
Nghị định về xử lý hàng hóa do
người vận chuyển đường biển lưu giữ tại Việt Nam
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 46/2006/NĐ-CP
ngày 16/5/2006 của Chính phủ về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ
tại cảng biển Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 8/6/2006
|
8
|
Nghị
định
|
92/1999/NĐ-CP;
ngày 4/9/1999
|
Nghị định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 62/2006/NĐ-CP
ngày 21/6/2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 16/7/2006
|
9
|
Nghị
định
|
10/2001/NĐ-CP;
ngày 19/3/2001
|
Nghị định về điều kiện kinh
doanh dịch vụ hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 115/2007/NĐ-CP
ngày 5/7/2007 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển
|
Hết hiệu
lực ngày 9/8/2007
|
10
|
Nghị
định
|
23/2001/NĐ-CP;
ngày 30/5/2001
|
Nghị định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên ban hành theo Nghị
định số 91/CP ngày 23/08/1997 của Chính phủ
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP
ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua bán tàu biển
|
Hết
hiệu lực ngày 12/6/2006
|
11
|
Nghị
định
|
24/2001/NĐ-CP;
ngày 30/5/2001
|
Nghị định sửa đổi bổ sung một
số điều của Quy chế quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và các khu vực
hàng hải ở Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định 13/CP ngày 25/02/1994 của
Chính phủ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải
tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 6/01/2004
|
12
|
Nghị
định
|
57/2001/NĐ-CP;
ngày 24/8/2001
|
Nghị định về điều kiện kinh
doanh vận tải biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 115/2007/NĐ-CP
ngày 5/7/2007 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển
|
Hết
hiệu lực ngày 9/8/2007
|
13
|
Nghị
định
|
160/2003/NĐ-CP;
ngày 18/12/2003
|
Nghị định về quản lý hoạt động
hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP
ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 14/8/2006
|
14
|
Nghị
định
|
18/2006/NĐ-CP;
ngày 10/02/2006
|
Nghị định về xử lý tài sản chìm
đắm ở biển
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
128/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm trên
tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 12/12/2013
|
15
|
Nghị
định
|
49/2006/NĐ-CP;
ngày 18/5/2006
|
Nghị định về đăng ký và mua,
bán tàu biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 29/2009/NĐ-CP
ngày 26/3/2009 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển
|
Hết
hiệu lực ngày 01/6/2009
|
16
|
Nghị
định
|
62/2006/NĐ-CP;
ngày 21/6/2006
|
Nghị định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 48/2011/NĐ-CP
ngày 21/6/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/9/2011
|
17
|
Nghị
định
|
71/2006/NĐ-CP;
ngày 25/7/2006
|
Nghị định về quản lý cảng biển
và luồng hàng hải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2012/NĐ-CP
ngày 21/3/2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/6/2012
|
18
|
Nghị
định
|
29/2009/NĐ-CP;
ngày 26/3/2009
|
Nghị định về đăng ký và mua,
bán tàu biển
|
Bị thay thế bởi Nghị định 161/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2014
|
19
|
Nghị
định
|
48/2011/NĐ-CP;
ngày 21/6/2011
|
Nghị định quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 93/2013/NĐ-CP
ngày 20/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
Hết hiệu
lực ngày 15/10/2013
|
20
|
Nghị
định
|
77/2011/NĐ-CP;
ngày 01/9/2011
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 29/2009/ND-CP ngày 26/3/2009 của Chính phủ về đăng ký
và mua, bán tàu biển
|
Bị thay thế bởi Nghị định 161/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2014
|
21
|
Quyết
định
|
639/1997/QĐ-TTg;
ngày 12/8/1997
|
Quyết định quy định tổ chức,
chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Cảng vụ Hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 131/2006/QĐ-TTg
ngày 31/5/2006 về việc bãi bỏ Quyết định
|
Hết
hiệu lực ngày 24/6/2006
|
22
|
Quyết
định
|
55/2002/QĐ-TTg;
ngày 23/4/2002
|
Quyết định về cải cách thủ tục
hành chính tại các cảng biển khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải
tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 6/01/2004
|
23
|
Quyết
định
|
178/2002/QĐ-TTg;
ngày 13/12/2002
|
Quyết định về việc thực hiện
thí điểm cải cách hành chính tại các cảng biển thuộc khu vực các tỉnh, thành
phố: Bà Rịa – Vũng Tàu, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải
tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 6/01/2004
|
24
|
Quyết
định
|
133/2003/QĐ-TTg;
ngày 4/7/2003
|
Quyết định về quản lý luồng
hàng hải
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị định Nghị
định 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng
hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 14/8/2006
|
25
|
Quyết
định
|
269/2003/QĐ-TTg;
ngày 22/12/2003
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2009/QĐ-TTg
ngày 20/02/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Cục
Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu
lực ngày 6/4/2009
|
26
|
Quyết
định
|
1195//QĐ-TTg;
ngày 4/11/2003
|
Quyết định về việc phê duyệt
quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm
2020
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
1601/QĐ-TTg ngày 15/10/2009 phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt
Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Hết
hiệu lực ngày 15/10/2009
|
27
|
Quyết
định
|
70/2006/QĐ-TTg;
ngày 29/3/2006
|
Quyết định về chế độ phụ cấp
đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu
tìm kiếm cứu nạn hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 148/2008/QĐ-TTg
ngày 20/11/2008 về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên
chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 16/12/2008
|
28
|
Quyết
định
|
16/2008/QĐ-TTg;
ngày 28/01/2008
|
Quyết định về công bố Danh mục
phân loại cảng biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
70/2013/QĐ-TTg ngày 19/11/2013 về việc công bố Danh mục phân loại cảng biển
Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 10/01/2014
|
29
|
Thông
tư
|
20/2001/TT-BGTVT;
ngày 12/11/2001
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc
trên tàu vận tải đường biển
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2012/TT-BGTVT
ngày 6/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ
ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 20/4/2012
|
30
|
Thông
tư
|
11/2004/TT-BGTVT;
ngày 24/6/2004
|
Thông tư về việc hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý
hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết hiệu lực vì Nghị định
số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt
động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải Việt Nam đã bị bãi bỏ bởi
Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 về quản lý cảng biển và
luồng hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 14/8/2006
|
31
|
Thông
tư
|
25/2004/TT-BGTVT;
ngày 13/10/2004
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
việc tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải của tàu biển,
công ty tàu biển, doanh nghiệp cảng biển và các cơ quan liên quan
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 47/2011/TT-BGTVT
ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định tiếp nhận truyền phát và xử lý
thông tin an ninh hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/9/2011
|
32
|
Thông
tư liên tịch
|
14/2006/TTLT-BGTVT-BNV-BTC;
ngày 29/12/2006
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 70/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối
với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng
hải và Quyết định số 179/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối
với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực do các Quyết định
số 70/2006/QĐ-TTg và Quyết định số 179/2006/QĐ-TTg đã bị thay thế
|
Hết
hiệu lực ngày 16/12/2008; 15/02/2010
|
33
|
Thông
tư
|
10/2007/TT-BGTVT;
ngày 6/8/2007
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Nghị định 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và
luồng hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT
ngày 8/5/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 21/2012/NĐ-CP về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2013
|
34
|
Thông
tư
|
06/2009/TT-BGTVT;
ngày 18/6/2009
|
Thông tư quy định về đào tạo,
cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy
chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT
ngày 23/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt
động hoa tiêu hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2014
|
35
|
Thông
tư
|
17/2009/TT-BGTVT;
ngày 11/8/2009
|
Thông tư về báo cáo và điều tra
tai nạn hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 27/2012/TT-BGTVT
ngày 20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về báo cáo và điều tra tai nạn
hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 15/9/2012
|
36
|
Thông
tư
|
10/2011/TT-BGTVT;
ngày 25/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2009/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa
tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT
ngày 23/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt
động hoa tiêu hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2014
|
37
|
Quyết
định
|
2788/QĐ-PC;
ngày 17/5/1992
|
Quyết định về việc tàu biển
nước ngoài vận chuyển hàng hóa, hành khách và hành lý giữa các cảng biển Việt
Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Bộ luật Hàng hải
Việt Nam năm 2005
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
38
|
Quyết
định
|
2917/QĐ-PCVT;
ngày 25/12/1992
|
Quyết định về vùng hoa tiêu
hàng hải tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2005/QĐ-BGTVT
ngày 30/11/2005 về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
39
|
Quyết
định
|
49/QĐ-VT;
ngày 9/01/1993
|
Quyết định về quy tắc báo hiệu
hàng hải Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2005/QĐ-BGTVT
ngày 27/10/2005 về báo hiệu hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
40
|
Quyết
định
|
935/QĐ-PCVT;
ngày 17/5/1993
|
Quyết định về công bố vùng nước
cảng Thanh Hóa và khu vực trách nhiệm thuộc Cảng vụ Thanh Hóa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
2438/2002/QĐ-BGTVT ngày 7/8/2002 về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Thanh Hóa và khu vực trách nhiệm thuộc Cảng vụ Thanh Hóa
|
Hết
hiệu lực ngày 22/8/2002
|
41
|
Quyết
định
|
1333/VT-PC;
ngày 01/7/1993
|
Quyết định về vùng nước cảng
Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ninh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
2790/2002/QĐ-BGTVT ngày 30/8/2002 về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm thuộc Cảng vụ Quảng Ninh
|
Hết
hiệu lực ngày 14/9/2002
|
42
|
Quyết
định
|
1330/QĐ-PCVT;
ngày 3/7/1993
|
Quyết định về vùng nước cảng
Nghệ Tĩnh, khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nghệ tĩnh
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số
2437/2002/QĐ-BGTVT ngày 7/8/2002 về vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh
Hà Tĩnh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hà Tĩnh
|
Hết
hiệu lực ngày 22/8/2002
|
43
|
Quyết
định
|
1400/QĐ-PCVT;
ngày 12/7/1993
|
Quyết định về vùng nước cảng
Năm Căn và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Năm Căn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2007/QĐ-BGTVT
ngày 4/7/2007 về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau
và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau
|
Hết
hiệu lực ngày 8/8/2007
|
44
|
Quyết
định
|
174/QĐ-PCVT;
ngày 5/02/1994
|
Quyết định về việc ban hành Điều
lệ chức trách thuyền viên trên tàu biển Việt Nam
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định
65/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của
thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
45
|
Quyết
định
|
1387/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 3/6/1998
|
Quyết định ban hành Quy chế
huấn luyện, cấp chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên
tàu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2005/QĐ-BGTVT
ngày 30/11/2005 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền
viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
46
|
Quyết
định
|
290/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 3/02/1999
|
Quyết định về vùng nước cảng
Hải Thịnh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hải Thịnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2007/QĐ-BGTVT
ngày 7/5/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu
vực quản lý thuộc Cảng vụ Hàng hải Nam Định
|
Hết
hiệu lực ngày 12/6/2007
|
47
|
Quyết
định
|
1581/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 30/6/1999
|
Quyết định ban hành Khung định
biên an toàn tối thiểu cho tầu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2005/QĐ-BGTVT
ngày 30/11/2005 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền
viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
48
|
Quyết
định
|
115/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 13/01/1999
|
Quyết định về vùng nước cảng Cà
Ná tỉnh Ninh Thuận
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2007/QĐ-BGTVT
ngày 4/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh
Ninh Thuận và khu vực quản lý của cảng vụ hàng hải Nha Trang
|
Hết
hiệu lực ngày 13/5/2007
|
49
|
Quyết
định
|
1027/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 29/4/1999
|
Quyết định về vùng nước cảng
Diêm Điền tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2007/QĐ-BGTVT
ngày 23/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình
|
Hết
hiệu lực ngày 14/3/2007
|
50
|
Quyết
định
|
750/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 30/3/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế
huấn luyện, bồi dưỡng cập nhật, thi và cấp chứng chỉ chuyên môn hoa tiêu hàng
hải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
52/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi Chứng
chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động
hoa tiêu hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
51
|
Quyết
định
|
1811/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 4/7/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế
phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành Hàng hải.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2010/TT-BGTVT
ngày 30/9/2010 quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong
ngành hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 14/11/2010
|
52
|
Quyết
định
|
3013/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 13/9/2009
|
Quyết định về vùng nước cảng
Quảng Bình và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2007/QĐ-BGTVT
ngày 17/5/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
|
Hết
hiệu lực ngày 21/6/2007
|
53
|
Quyết
định
|
1831/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 12/6/2001
|
Quyết định về việc ban hành
Tiêu chuẩn đăng kiểm viên tàu biển.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT
ngày 27/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm viên tàu biển
|
Hết
hiệu lực ngày 10/02/2012
|
54
|
Quyết
định
|
4131/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 5/12/2001
|
Quyết định quy định về thuyền
viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm
việc trên tàu biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
47/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/9/2005 quy định điều kiện thuyền viên Việt Nam làm
việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu
biển Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
55
|
Quyết
định
|
2437/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 7/8/2002
|
Quyết định về vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực trách nhiệm của cảng vụ Hà
Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2007/QĐ-BGTVT
ngày 28/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh
|
Hết
hiệu lực ngày 25/3/2007
|
56
|
Quyết
định
|
2438/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 7/8/2002
|
Quyết định về vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hoá và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ
Thanh Hoá
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2007/QĐ-BGTVT
ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa
và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
|
Hết
hiệu lực ngày 20/9/2007
|
57
|
Quyết
định
|
2756/
2002/QĐ-BGTVT ;
ngày 29/8/2002
|
Quyết định về việc ban hành Thể
lệ báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
48/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2005 về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
58
|
Quyết
định
|
2790/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 30/8/2002
|
Quyết định về vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ
Quảng Ninh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2007/QĐ-BGTVT
ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh
và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh
|
Hết
hiệu lực ngày 20/9/2007
|
59
|
Quyết
định
|
3171/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 3/10/2002
|
Quyết định về vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hàng
hải Nghệ An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
22/2007/QĐ-BGTVT ngày 17/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
|
Hết
hiệu lực ngày 26/5/2007
|
60
|
Quyết
định
|
3522/2002/QĐ-GTVT;
ngày 29/10/2002
|
Quyết định về vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực trách nhiệm của Cảng
vụ Thừa Thiên Huế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2007/QĐ-BGTVT
ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên
Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế
|
Hết
hiệu lực ngày 20/9/2007
|
61
|
Quyết
định
|
4465/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2002
|
Quyết định về vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ
Kiên Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 41/2007/QĐ-BGTVT
ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang
và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang
|
Hết
hiệu lực ngày 20/9/2007
|
62
|
Quyết
định
|
4466/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2002
|
Quyết định về vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ
Quảng Trị
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2007/QĐ-BGTVT
ngày 23/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị
|
Hết
hiệu lực ngày 10/3/2007
|
63
|
Quyết
định
|
225/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 23/01/2003
|
Quyết định về vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ
Quảng Ngãi
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-BGTVT
ngày 22/01/2007 về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng
Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi
|
Hết
hiệu lực ngày 16/02/2007
|
64
|
Quyết
định
|
994/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 9/4/2003
|
Quyết định về vùng nước các cảng
biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ
Hải Phòng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2007/QĐ-BGTVT
ngày 28/8/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng
và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng
|
Hết
hiệu lực ngày 20/9/2007
|
65
|
Quyết
định
|
1330/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 12/5/2003
|
Quyết định về vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực trách
nhiệm của Cảng vụ Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2007/QĐ-BGTVT
ngày 23/02/2007 về việc công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành
phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
Hết
hiệu lực ngày 21/03/2007
|
66
|
Quyết
định
|
3395 /2003/QĐ-
BGTVT;
ngày 13/11/2003
|
Quyết định về vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ
Nha Trang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 18/2007/QĐ-BGTVT
ngày 4/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh
Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang
|
Hết
hiệu lực ngày 13/5/2007
|
67
|
Quyết
định
|
03/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 15/3/2004
|
Quyết định về vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và khu vực trách nhiệm của Cảng
vụ Vũng Tàu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
46/2007/QĐ-BGTVT ngày 5/9/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý thuộc Cảng vụ Hàng
hải Vũng Tàu
|
Hết
hiệu lực ngày 5/10/2007
|
68
|
Quyết
định
|
08/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 26/5/2004
|
Quyết định về vùng nước cảng
biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ
thành phố Hồ Chí Minh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
49/2007/QĐ-BGTVT ngày 12/9/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ
Chí Minh
|
Hết
hiệu lực ngày 10/10/2007
|
69
|
Quyết
định
|
170/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 16/01/2004
|
Quyết định về việc áp dụng sửa
đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước SOLAS 74 và Bộ luật quốc tế về an ninh tàu
biển và cảng biển
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 27 /2011/TT-BGTVT
ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của
Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành
kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển
|
Hết
hiệu lực ngày 28/5/2011
|
70
|
Quyết
định
|
04/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
70/2005/QĐ-BGTVT ngày 16/12/2005 quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Thanh tra Hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
71
|
Quyết
định
|
26/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/5/2005
|
Quyết định về việc công bố tạm
thời luồng hàng hải công cộng và luồng hàng hải chuyên dùng
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết
hiệu lực (Quyết định 133/2003/QĐ-TTg bị hủy bỏ bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP
ngày 25/7/2006)
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
72
|
Quyết
định
|
48/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/9/2005
|
Quyết định về báo cáo và điều
tra tai nạn hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2009/TT-BGTVT
ngày 11/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT về báo cáo điều tra tai nạn hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 25/9/2009
|
73
|
Quyết
định
|
49/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/10/2005
|
Quyết định về áp dụng Quy tắc
quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2013/TT-BGTVT
ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc áp dụng quy tắc quốc tế về
phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
|
Hết
hiệu lực ngày 15/9/2013
|
74
|
Quyết
định
|
52/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 27/10/2005
|
Quyết định về tiêu chuẩn đào
tạo, cấp, thu hồi Chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy
chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2009/TT-BGTVT
ngày 18/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động
hoa tiêu hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 02/8/2009
|
75
|
Quyết
định
|
53/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 27/10/2005
|
Quyết định về báo hiệu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 54/2011/TT-BGTVT
ngày 8/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về báo hiệu hàng hải và thông
báo hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 23/12/2011
|
76
|
Quyết
định
|
64/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định về vùng hoa tiêu
hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 58/2011/TT-BGTVT
ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt
buộc của Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 12/01/2012
|
77
|
Quyết
định
|
65/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định về chức danh, nhiệm
vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu
biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
29/2008/QĐ-BGTVT ngày 16/12/2008 về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của
thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 17/01/2009
|
78
|
Quyết
định
|
66/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định về tiêu chuẩn chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của
tàu biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
31/2008/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2008 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên
môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 28/01/2009
|
79
|
Quyết
định
|
70/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/12/2005
|
Quyết định quy định về tổ chức,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2013/TT-BGTVT
ngày 15/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Thanh tra Hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/12/2013
|
80
|
Quyết
định
|
744/QĐ-BGTVT;
ngày 24/3/2006
|
Quyết định về việc thành lập
Trạm Tìm kiếm cứu nạn Trường Sa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2012/TT-BGTVT
ngày 20/01/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 56/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT về tổ chức và
hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải
|
Hết
hiệu lực ngày 5/3/2012
|
81
|
Quyết
định
|
09/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 23/02/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý
của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 52/2011/TT-BGTVT
ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa
phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
Hết
hiệu lực ngày 8/12/2011
|
82
|
Quyết
định
|
11/2007/QĐ-
BGTVT;
ngày 28/02/2007
|
Quyết định về công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải
Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 49/2013/
TT-BGTVT ngày 7/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển
thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh
|
Hết
hiệu lực ngày 01/3/2014
|
83
|
Quyết
định
|
24/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 7/5/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Nam Định
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
17/2008/QĐ-BGTVT ngày 16/9/2008 công bố vùng cảng biển thuộc địa phận tỉnh
Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định
|
Hết
hiệu lực ngày 16/10/2008
|
84
|
Quyết
định
|
25/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 17/5/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2010/TT-BGTVT
ngày 19/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa
phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
|
Hết
hiệu lực ngày 15/10/2010
|
85
|
Quyết
định
|
28/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 25/6/2007
|
Quyết định về việc sửa đổi điểm
a và điểm b mục 8 Phụ lục I Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên
biển ban hành kèm theo Quyết định số 49/2005/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2005 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2013/TT-BGTVT
ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc áp dụng quy tắc quốc tế về
phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
|
Hết
hiệu lực ngày 15/9/2013
|
86
|
Quyết
định
|
44/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng
vụ hàng hải Hải Phòng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2010/TT-BGTVT
ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa
phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng
|
Hết
hiệu lực ngày 15/11/2010
|
87
|
Quyết
định
|
1791/QĐ-BGTVT;
ngày 20/6/2008
|
Quyết định về việc ban hành
Định mức kinh tế kỹ thuật vận hành, khai thác và duy tu bảo dưỡng đài thông
tin duyên hải Việt Nam.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 28/2013/TT-BGTVT
ngày 01/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
vận hành khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ
thông tin duyên hải
|
Hết
hiệu lực ngày 15/11/2013
|
88
|
Quyết
định
|
29/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 16/12/2008
|
Quyết định về chức danh, nhiệm
vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu
biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT
ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh
của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 20/5/2012
|
89
|
Quyết
định
|
31/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 26/12/2008
|
Quyết định về tiêu chuẩn chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của
tàu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT
ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng
chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển
Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 01/6/2012
|
90
|
Quyết
định
|
1818/QĐ-BGTVT;
ngày 23/6/2009
|
Quyết định về quản lý tuyến vận
tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT
ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý tuyến vận tải thủy
từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 15/9/2013
|
V- LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1
|
Nghị
định
|
40/CP;
ngày 5/7/1996
|
Nghị định về bảo đảm trật tự,
an toàn giao thông đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông
đường thuỷ nội địa 2004
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2005
|
2
|
Nghị
định
|
77/1998/NĐ-CP;
ngày 26/9/1998
|
Nghị định về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 40/CP ngày 05/7/1996
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường
thuỷ nội địa 2004
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2005
|
3
|
Nghị
định
|
171/1999/NĐ-CP;
ngày 7/12/1999
|
Nghị định quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông
đường sông
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP
ngày 01/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 19/3/2005
|
4
|
Nghị
định
|
91/2001/NĐ-CP;
ngày 11/12/2001
|
Nghị định về điều kiện kinh
doanh một số ngành, nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP
ngày 01/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 19/03/2005
|
5
|
Nghị
định
|
09/2005/NĐ-CP;
ngày 27/01/2005
|
Nghị định quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 60/2011/NĐ-CP
ngày 20/7/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 15/9/2011
|
6
|
Nghị
định
|
156/2007/NĐ-CP;
ngày 19/10/2007
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 09/2005/NĐ-CP ngày 27/01/2005 của Chính phủ quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa và
Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về việc xử phạt trong
lĩnh vực giao thông đường sắt
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2014
|
7
|
Nghị
định
|
60/2011/NĐ-CP;
ngày 20/7/2011
|
Nghị định quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 93/2013/NĐ-CP
ngày 20/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 15/10/2013
|
8
|
Thông
tư
|
299/2000/TT-BGTVT;
ngày 4/8/2000
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Điều
22 và Điều 23 của Nghị định số 171/1999/NĐ-CP ngày 07/12/1999 của Chính phủ
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT
ngày 17/5/2005 về quản lý đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 12/6/2005
|
9
|
Thông
tư
|
329/2000/TT-BGTVT;
ngày 31/8/2000
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 171/1999/NĐ-CP ngày 7/12/1999 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công
trình giao thông đường sông
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT
ngày 17/5/2005 về quản lý đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 12/6/2005
|
10
|
Thông
tư
|
06/2002/TT-BGTVT;
ngày 25/4/2002
|
Thông tư hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ về điều kiện
kinh doanh một số ngành, nghề giao thông vận tải đường thủy
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 91/2001/NĐ-CP
ngày 11/12/2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề giao
thông vận tải đường thủy nội địa là căn cứ ban hành đã bị bãi bỏ bởi Nghị
định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 19/3/2005
|
11
|
Thông
tư
|
09/2003/TT-BGTVT;
ngày 14/4/2003
|
Thông tư hướng dẫn lập dự toán
quản lý, sửa chữa đường sông
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên
tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 6/6/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính và
Bộ GTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh
vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức
đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Hết
hiệu lực ngày 21/7/2011
|
12
|
Thông
tư liên tịch
|
37/2012/TTLT-BGTVT-BCA;
ngày 17/9/2012
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 60/2011/NĐ-CP ngày 20/7/2011 của Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy
nội địa.
|
Hết hiệu lực do không còn đối
tượng để hướng dẫn (Nghị định 60/2011/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số
93/2013/NĐ-CP ngày 20/8/2013)
|
Hết
hiệu lực ngày 15/10/2013
|
13
|
Quyết
định
|
2046/QĐ-PC;
ngày 6/8/1996
|
Quyết định ban hành Thể lệ quản
lý cảng, bến thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng
bến thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 01/02/2005
|
14
|
Quyết
định
|
1731/QĐ-PCVT;
ngày 10/7/1997
|
Quyết định về việc công bố danh
mục sông, kênh thuộc Trung ương quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Hết
hiệu lực ngày 01/4/2006
|
15
|
Quyết
định
|
2873/1997/QĐ-BGTVT;
ngày 13/10/1997
|
Quyết định ban hành Điều lệ tạm
thời về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
32/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ
Đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 13/01/2005
|
16
|
Quyết
định
|
1522/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 20/6/1998
|
Quyết định ban hành quy định về
đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2004/QĐ-BGTVT
ngày 7/12/2004 ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 30/12/2004
|
17
|
Quyết
định
|
1809/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 18/7/1998
|
Quyết định ban hành tạm thời
tập "Định mức kinh tế- kỹ thuật sửa chữa thường xuyên đường sông”.
|
Bị thay thế bởi Quyết định 39/2004/QĐ-BGTVT
ngày 31/12/2004 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường
thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 20/02/2005
|
18
|
Quyết
định
|
1211/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 20/5/1999
|
Quyết định về quản lý bến khách
ngang sông.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng
bến thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 01/02/2005
|
19
|
Quyết
định
|
1431/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 15/6/1999
|
Quyết định về đặt và quản lý báo
hiệu đường thủy nội địa tại khoang thông thuyền các cầu vượt sông trên không.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông
đường thuỷ nội địa 2004
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2005
|
20
|
Quyết
định
|
1865/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 30/7/1999
|
Quyết định ban hành thể lệ vận
chuyển, xếp dỡ, giao nhận và bảo quản hàng hoá đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
33/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hàng hóa đường
thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 29/01/2005
|
21
|
Quyết
định
|
1866/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 30/7/1999
|
Quyết định ban hành Thể lệ vận
chuyển hành khách đường thủy nội địa.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
34/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hành khách
đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 20/1/2005
|
22
|
Quyết
định
|
3028/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 01/11/1999
|
Quyết định về trách nhiệm quản
lý tuyến luồng vào Cảng Mũi Chùa Quảng Ninh
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số
2789/2002/QĐ-BGTVT ngày 30/8/2002 về quản lý chuyên ngành giao thông vận tải
sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh
|
Hết
hiệu lực ngày 14/9/2002
|
23
|
Quyết
định
|
3809/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/1999
|
Quyết định về sửa đổi một số điều
của Thể lệ Quản lý cảng, bến thủy nội địa ban hành theo Quyết định số 2046/QĐ-PC
ngày 6/8/1996 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng
bến thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 01/02/2005
|
24
|
Quyết
định
|
613/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 16/3/2000
|
Quyết định về việc quy định đảm
bảo trật tự an toàn giao thông thuỷ qua các cầu trên đường thủy nội địa
|
Do văn bản làm căn cứ ban hành
đều đã hết hiệu lực
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2005
|
25
|
Quyết
định
|
1035/2000/QĐ-GTVT;
ngày 28/4/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế
phòng, chống, khắc phục hậu quả bão lụt trong ngành đường sông
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2010/TT-BGTVT
ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống, khắc phục hậu
quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên đường thuỷ nội địa.
|
Hết
hiệu lực ngày 15/01/2011
|
26
|
Quyết
định
|
2597/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 6/9/2000
|
Quyết định “về định biên an
toàn tối thiểu trong một ca làm việc của thuyền viên trên phương tiện thuỷ
nội địa”.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
28/2004/QĐ-BGTVT ngày 7/12/2004 ban hành quy định phạm vi trách nhiệm của
thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương
tiện thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 02/01/2005
|
27
|
Quyết
định
|
2764/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 21/9/2000
|
Quyết định ban hành quy định về
quản lý và giám sát hoạt động tàu khách tốc độ cao trên đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
34/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hành khách
đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 29/01/2005
|
28
|
Quyết
định
|
2376/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 17/8/2000
|
Quyết định về việc bổ sung kênh
Quần Liêu về Trung ương quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Hết
hiệu lực ngày 01/4/2006
|
29
|
Quyết
định
|
3711/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 5/12/2000
|
Quyết định về việc giao nhiệm
vụ quản lý sông cho Cục Đường sông Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Hết
hiệu lực ngày 01/4/2006
|
30
|
Quyết
định
|
4099/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 28/12/2000
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn
ngành
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT
ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành "Quy chuẩn ky thuật quốc
gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam"
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2012
|
31
|
Quyết
định
|
3237/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 02/10/2001
|
Quyết định về việc ban hành "Điều
lệ thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên
phương tiện thủy nội địa"
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 ban hành "Quy chế thi, cấp, đổi bằng,
chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa”
|
Hết
hiệu lực ngày 21/01/2005
|
32
|
Quyết
định
|
446/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 19/02/2002
|
Quyết định ban hành "Quy
định tiêu chuẩn kỹ thuật và nghiệp vụ của cơ sở đào tạo, bổ túc thi cấp bằng,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa"
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 ban hành "Quy định điều kiện của cơ sở
đào tạo thuyên viên, người lái phương tiện thủy nội địa"
|
Hết
hiệu lực ngày 21/01/2005
|
33
|
Quyết
định
|
2789/2002/QĐ-
BGTVT;
ngày 30/8/2002
|
Quyết định về quản lý chuyên
ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh
|
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực
(Quyết định 1731/QĐ-PCVT ngày 10/7/1997 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia)
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
34
|
Quyết
định
|
748/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 20/3/2003
|
Quyết định về việc phê duyệt và
ban hành "Chương trình đào tạo - bổ túc nâng cấp các hạng bằng thuyền
trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa"
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2004 ban hành "Chương trình đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa"
|
Hết
hiệu lực ngày 20/01/2005
|
35
|
Quyết
định
|
2652/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 11/9/2003
|
Quyết định bổ sung danh mục
tuyến sông, kênh thuộc Trung ương quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Hết
hiệu lực ngày 01/4/2006
|
36
|
Quyết
định
|
2569/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 29/8/2004
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Cục Đường sông Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2008/QĐ-BGTVT
ngày 4/02/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Cục
Đường sông Việt Nam
|
Hết
hiệu lực ngày 7/01/2009
|
37
|
Quyết
định
|
29/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 7/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định về
đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
15/2008/QĐ-BGTVT ngày 29/8/2008 ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ
nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 3/10/2008
|
38
|
Quyết
định
|
32/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 21/12/2004
|
Quyết định quy định về tổ chức,
hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2010/TT-BGTVT
ngày 8/11/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, hoạt động của Cảng
vụ Đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 23/12/2010
|
39
|
Quyết
định
|
34/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 21/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định về
vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT
ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách đường
thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 15/5/2011
|
40
|
Quyết
định
|
35/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 23/12/2004
|
Quyết định ban hành “Quy định điều
kiện của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa"
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 ban hành quy định điều kiện của cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 17/10/2008
|
41
|
Quyết
định
|
36/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 23/12/2004
|
Quyết định ban hành “Quy chế
thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương
tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa''
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm
chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 19/10/2008
|
42
|
Quyết
định
|
37/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 24/12/2004
|
Quyết định ban hành
"Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội
địa"
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 32/2009/TT-BGTVT
ngày 30/11/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chương trình đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 14/01/2010
|
43
|
Quyết
định
|
02/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sông Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về
công tác thanh tra chuyên ngành GTVT
|
Hết
hiệu lực ngày 01/4/2014
|
44
|
Quyết
định
|
07/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 7/01/2005
|
Quyết định ban hành Quy chế
quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 25/2010/TT-BGTVT
ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý hoạt động của cảng
bến thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 15/10/2010
|
45
|
Quyết
định
|
11/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 17/01/2005
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung
Tiêu chuẩn ngành
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT
ngày 30/12/2011của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành "Quy chuẩn ky thuật quốc
gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam"
|
Hết
hiệu lực ngày 01/7/2012
|
46
|
Quyết
định
|
27/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 17/5/2005
|
Quyết định về quản lý đường
thuỷ nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư 23/2011/TT-BGTVT
ngày 21/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 15/5/2011
|
47
|
Quyết
định
|
68/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 9/12/2005
|
Quyết định về việc công bố
đường thủy nội địa quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 970/QĐ-BGTVT
ngày 15/4/2009 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia.
|
Hết
hiệu lực ngày 30/5/2009
|
48
|
Quyết
định
|
09/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 26/01/2006
|
Quyết định về việc đổi Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa được cấp theo QĐ số 2056/QĐ-PC
ngày 6/8/1996.
|
Vì một số căn cứ ban hành đã
hết hiệu lực, nội dung quyết định không còn phù hợp với thực tế
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
49
|
Quyết
định
|
38/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 01/11/2006
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quy
chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái
phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa (ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải)
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm
chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 19/10/2008
|
50
|
Quyết
định
|
39/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 3/11/2006
|
Quyết định ban hành bổ sung chương
trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 32/2009/TT-BGTVT
ngày 30/11/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chương trình đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 14/01/2010
|
51
|
Quyết
định
|
13/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 6/8/2008
|
Quyết định phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường thủy
nội địa Việt Nam đến năm 2020
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1071/QĐ-BGTVT
ngày 24/4/2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông
vận tải Đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Hết
hiệu lực ngày 24/4/2013
|
52
|
Quyết
định
|
15/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 29/8/2008
|
Quyết định ban hành quy định về
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT
ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
Hết
hiệu lực ngày 15/5/2011
|
53
|
Chỉ thị
|
236/1997/CT-BGTV;
ngày 21/7/1997
|
Chỉ thị về phạm vi bảo vệ công
trình giao thông đường thuỷ nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 813/2000/QĐ-BGTVT
ngày 5/4/2000 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
Hết
hiệu lực ngày 20/4/2000
|
54
|
Chỉ thị
|
12/2002/CT-BGTVT;
ngày 26/7/2002
|
Chỉ thị về việc tăng cường thực
hiện Nghị định 40/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ về đảm bảo trật tự, an toàn
giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực vì căn cứ ban hành
là Nghị định số 40/CP ngày 05/07/1996 về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
đường thủy nội địa đã bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2005
|
VI -
LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
Nghị
định
|
80/CP;
ngày 5/12/1996
|
Nghị định quy định tổ chức và
hoạt động của thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 136/2004/NĐ-CP
ngày 16/6/2004 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra giao thông
vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 12/7/2004
|
2
|
Nghị
định
|
34/2003/NĐ-CP;
ngày 4/4/2003
|
Nghị định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 51/2008/NĐ-CP
ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 30/5/2008
|
3
|
Nghị
định
|
125/2003/NĐ-CP;
ngày 29/10/2003
|
Nghị định về vận tải đa phương
thức quốc tế
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 87/2009/NĐ-CP
ngày 19/10/2009 của Chính phủ về vận tải đa phương thức
|
Hết
hiệu lực ngày 15/12/2009
|
4
|
Nghị
định
|
136/2004/NĐ-CP;
ngày 16/6/2004
|
Nghị định quy định về tổ chức
và hoạt động của thanh tra giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 57/2013/NĐ-CP
ngày 31/5/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành GTVT
|
Hết
hiệu lực ngày 28/09/2013
|
5
|
Nghị
định
|
51/2008/NĐ-CP;
ngày 22/4/2008
|
Nghị định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 15/02/2013
|
6
|
Thông
tư liên tịch
|
93/1997/TTLT-BGTVT-BTCCBCP;
ngày 29/3/1997
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải và Sở Giao
thông công chính ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Bị thay thế bởi Thông tư liên
tịch số 12/2008/TTLT-BGTVT-BNV ngày 5/12/2008 liên tịch giữa Bộ GTVT và Bộ
Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan
chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
Hết
hiệu lực ngày 11/01/2009
|
7
|
Thông
tư
|
167/1998/TT-BGTVT;
ngày 18/6/1998
|
Quyết định hướng dẫn việc điều
chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc ngành Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT
ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị
|
Hết
hiệu lực ngày 11/11/2006
|
8
|
Thông
tư
|
10/2004/TT-BGTVT;
ngày 23/6/2004
|
Thông tư hướng dẫn thi hành
Nghị định số 125/2003/NĐ-CP ngày 29/10/2003 của Chính phủ về vận tải đa
phương thức quốc tế
|
Hết hiệu lực do Nghị định số
125/2003/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009
của Chính phủ về vận tải đa phương thức
|
Hết
hiệu lực ngày 15/12/2009
|
9
|
Thông
tư liên tịch
|
03/2005/TTLT-BGTVT-BNV;
ngày 06/01/2005
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn về
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Thanh tra giao thông vận tải ở
địa phương
|
Hết hiệu lực do Nghị định làm
căn cứ là Nghị định 136/2004/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 57/2013/NĐ-CP
ngày 31/5/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành GTVT
|
Hết
hiệu lực ngày 28/9/2013
|
10
|
Thông
tư
|
02/2008/TT-BGTVT;
ngày 4/3/2008
|
Thông tư hướng dẫn một số quy
định về thanh tra viên, cộng tác viên và việc cấp thẻ kiểm tra giao thông vận
tải
|
Bị thay thế bằng Thông tư số 68/2013/TT-BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về thanh tra viên, công chức
thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành GTVT
|
Hết
hiệu lực ngày 01/4/2014
|
11
|
Thông
tư
|
16/2009/TT-BGTVT;
ngày 5/8/2009
|
Thông tư quy định về về soạn
thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn bản
quy phạm pháp luật về giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2010/TT-BGTVT
ngày 11/10/2010 của Bộ trưởng bộ GTVT quy định về soạn thảo, thẩm định, ban
hành, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 25/11/2010
|
12
|
Thông
tư
|
32/2010/TT-BGTVT;
ngày 11/10/2010
|
Thông tư quy định về soạn thảo,
thẩm định, ban hành, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về giao
thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2013/TT-BGTVT
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về xây dựng, ban hành, hợp
nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, theo dõi thi
hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/3/2014
|
13
|
Thông
tư
|
21/2012/TT-BGTVT;
ngày 26/6/2012
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BGTVT ngày 11/10/2010 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải uy định về soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2013/TT-BGTVT
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về xây dựng, ban hành, hợp
nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, theo dõi thi
hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/3/2014
|
14
|
Quyết
định
|
343/PC-VT;
ngày 22/02/1997
|
Quyết định về việc quy định
nhiệm vụ quyền hạn, chức danh phù hiệu, cấp hiệu biển hiệu, trang phục, trang
bị của lực lượng Thanh tra giao thông
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
28/2005/QĐ-BGTVT ngày 18/5/2005 quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu,
cấp hiệu, niên hiệu, phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra giao thông
vận tải các cấp
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
15
|
Quyết
định
|
337/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 4/3/1998
|
Quyết định về việc sửa đổi khoản
16.3 Điều 16 của Quy trình thực hiện trình tự đầu tư và xây dựng trong ngành
giao thông vận tải được ban hành theo Quyết định số 1781/CGĐ-KHĐT-TCKT ngày
17/7/1997 của Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT
ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị
|
Hết
hiệu lực ngày 11/11/2006
|
16
|
Quyết
định
|
1862/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 24/7/1998
|
Quyết định về việc sửa đổi một
số điều của Quyết định 343/PC-VT
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
28/2005/QĐ-BGTVT ngày 18/5/2005 quy định về cờ hiệu, trang phục, phù hiệu,
cấp hiệu, niên hiệu, phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra giao thông
vận tải các cấp
|
Hết
hiệu lực ngày 01/01/2006
|
17
|
Quyết
định
|
592/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 12/3/1999
|
Quyết định về việc ban hành
những quy định về kỹ thuật, trình tự khi tiến hành giải phóng mặt bằng phục
vụ các dự án xây dựng công trình giao thông
|
Nội dung của Quyết định không
còn phù hợp với hệ thống pháp luật hiện hành
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa 2014
|
18
|
Quyết
định
|
1562/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 29/6/1999
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế tư vấn giám sát xây dựng công trình trong ngành Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
22/2008/QĐ-BGTVT ngày 20/10/2008 ban hành quy chế tư vấn giám sát thi công
xây dựng công trình trong ngành giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 13/11/2008
|
19
|
Quyết
định
|
1626/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 6/7/1999
|
Về việc ban hành một số quy
định trong công tác đấu thầu xây lắp đối với các dự án đầu tư thuộc ngành
Giao thông vận tải quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2005/QĐ-BGTVT
ngày 4/01/2005 về việc ban hành “Một số quy định trong công tác đấu thầu xây
lắp các dự án đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn trong nước do Bộ Giao thông vận
tải quản lý”
|
Hết
hiệu lực ngày 17/3/2005
|
20
|
Quyết
định
|
3127/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 10/11/1999
|
Quyết định về việc ban hành quy
định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong ngành Giao thông vận
tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2009-TT-BGTVT
ngày 3/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
Hết
hiệu lực ngày 18/7/2009
|
21
|
Quyết
định
|
702/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 27/3/2000
|
Quyết định về việc phân công
trách nhiệm trong quản lý các kết cấu hạ tầng giao thông đang khai thác
|
Vì đã ban hành các Thông tư quy
định về bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông hàng hải, hàng không, đường bộ,
đường thủy nội địa, đường sắt trong đó đã phân công trách nhiệm trong quản
lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đang khai thác
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa 2014
|
22
|
Quyết
định
|
2885/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 29/9/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế
tuyển chọn công trình giao thông chất lượng cao
|
Nội dung của Quyết định không
còn phù hợp với hệ thống pháp luật hiện hành
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa 2014
|
23
|
Quyết
định
|
4391/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 27/12/2002
|
Quyết định về việc ban hành quy
định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về
quản lý, bảo đảm chất lượng các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2008/QĐ-BGTVT
ngày 12/6/2008 về việc bãi bỏ Quyết định số 4391/2002/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2002
|
Hết
hiệu lực ngày 9/7/2008
|
24
|
Quyết
định
|
362/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 13/02/2003
|
Quyết định về việc phân cấp
quản lý cán bộ Cục Hàng không dân dụng Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2009/TT-BGTVT
ngày 3/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
Hết
hiệu lực ngày 18/7/2009
|
25
|
Quyết
định
|
19/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 22/10/2004
|
Quyết định về việc ban hành quy
định tạm thời về việc tham gia ý kiến vào quá trình chuẩn bị và thực hiện dự
án xây dựng giao thông
|
Nội dung của Quyết định không
còn phù hợp với hệ thống pháp luật hiện hành
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa 2014
|
26
|
Quyết
định
|
21/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 02/11/2004
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải;
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2008/QĐ-BGTVT
ngày 25/11/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 7/01/2009
|
27
|
Quyết
định
|
07/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 13/4/2004
|
Quyết định ban hành quy trình
thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
2386/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2010 ban hành quy trình thẩm tra, phê duyệt quyết
toán vốn đầu tư dự án hoàn thành đối với các dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt
quyết toán của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/9/2010
|
28
|
Quyết
định
|
01/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sắt Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập; nhiệm vụ, quyền
hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành giao thông vận
tải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/4/2014
|
29
|
Quyết
định
|
02/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sông Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập; nhiệm vụ,
quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành giao thông
vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/4/2014
|
30
|
Quyết
định
|
05/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường bộ Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT
ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập; nhiệm vụ,
quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành giao thông
vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 01/4/2014
|
31
|
Quyết
định
|
06/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định ban hành "Một
số quy định trong công tác đấu thầu xây lắp các dự án đầu tư xây dựng bằng
nguồn vốn trong nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý"
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT
ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị
|
Hết
hiệu lực ngày 11/11/2006
|
32
|
Quyết
định
|
22/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/3/2005
|
Quyết định về việc ban hành kỷ
niệm chương "Vì sự nghiệp giao thông vận tải"
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 40/2011/TT-BGTVT
ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục xét, tặng Kỷ niệm
chương "Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam"
|
Hết
hiệu lực ngày 02/7/2011
|
33
|
Quyết
định
|
25/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 24/5/2006
|
Quyết định ban hành Quy chế
soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn
bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2009/TT-BGTVT
ngày 5/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về soạn thảo, thẩm định, ban
hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật về
giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 19/9/2009
|
34
|
Quyết
định
|
22/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 20/10/2008
|
Quyết định ban hành Quy chế tư
vấn giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2013/TT-BGTVT
ngày 8/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ Quyết định số 22/2008/QĐ-BGTVT
ngày 20/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế tư vấn
giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 25/11/2013
|
35
|
Quyết
định
|
24/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 25/11/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
1160/QĐ-BGTVT ngày 4/5/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải
|
Hết
hiệu lực ngày 4/5/2013
|
36
|
Chỉ thị
|
423/1998/CT-BGTVT;
ngày 22/12/1998
|
Chỉ thị về việc đào tạo tư vấn
giám sát các công trình xây dựng giao thông
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT
ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị
|
Hết
hiệu lực ngày 11/11/2006
|
37
|
Chỉ thị
|
14/2002/CT-BGTVT;
ngày 9/8/2002
|
Chỉ thị về việc tăng cường hoạt
động của lực lượng Thanh tra giao thông
|
Hết hiệu lực do không còn phù
hợp với tình hình thực tế và hệ thống pháp luật hiện hành
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
38
|
Chỉ thị
|
56/2000/CT-GTVT;
ngày 18/02/2000
|
Chỉ thị về việc tăng cường công
tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
Văn bản là căn cứ pháp lý đã
hết hiệu lực, nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành
và thực tế.
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
39
|
Chỉ thị
|
23/2002/CT-BGTVT;
ngày 3/12/2002
|
Chỉ thị về việc tăng cường công
tác quản lý đầu tư và xây dựng trong giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 33/2006/QĐ-BGTVT
ngày 16/10/2006 về việc bãi bỏ các Quyết định, Thông tư, Chỉ thị
|
Hết
hiệu lực ngày 11/11/2006
|
40
|
Chỉ thị
|
02/2004/CT-BGTVT;
ngày 3/02/2004
|
Chỉ thị về việc tăng cường công
tác thanh tra, kiểm tra trong ngành Giao thông vận tải
|
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực;
Các nội dung chỉ đạo tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra trong ngành GTVT
năm 2004 và đã hoàn thành theo báo cáo tổng kết công tác thanh tra, kiểm tra
năm 2004
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
Tổng
số: 462 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Kiến nghị (sửa đổi,
bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/Lý
do
kiến nghị
|
Cơ quan, đơn vị chủ
trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý/Kiến
nghị xử lý; tình hình xây dựng
|
I-LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1.
|
Nghị
định
|
91/2009/NĐ-CP;
ngày 21/10/2009
|
Nghị định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Xây dựng
Nghị định thay thế
|
Trong quá trình triển khai thực
hiện có một số nội dung của Nghị định chưa phù hợp với thực tế, chưa rõ ràng
dẫn đến việc hiểu và áp dụng tại các địa phương còn thiếu thống nhất
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây
dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
2.
|
Nghị
định
|
93/2012/NĐ-CP;
ngày 08/11/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh
doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Xây
dựng Nghị định thay thế
|
Trong quá trình triển khai thực
hiện có một số nội dung của Nghị định chưa phù hợp với thực tế, chưa rõ ràng
dẫn đến việc hiểu và áp dụng tại các địa phương còn thiếu thống nhất
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây
dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
3.
|
Thông
tư
|
10/2006/TT-BGTVT;
ngày 01/11/2006
|
Thông tư hướng dẫn thi hành một
số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ
giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia
|
Xây
dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung
|
Hiện nay yêu cầu về điều kiện
của doanh nghiệp tham gia hoạt động vận tải quốc tế, thủ tục hành chính để
giải quyết việc cấp giấy phép kinh doanh vận tải quốc tế tại các thông tư
hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư là rất khác nhau. Vì vậy cần sửa
đổi, bổ sung để đảm bảo tính đồng bộ, thống nhất
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
4.
|
Thông
tư
|
38/2011/TT-BGTVT;
ngày 18/5/2011
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện
thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào
|
Xây
dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung
|
Nội dung văn bản không còn phù
hợp với thực tế, không thống nhất khi giải quyết các thủ tục hành chính liên
quan đến vận tải quốc tế. Vì vậy, cần sửa đổi, bổ sung để đảm bảo tính thống
nhất, đồng bộ
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây
dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
5.
|
Thông
tư liên tịch
|
129/2010/TTLT-
BTC-BGTVT;
ngày 27/8/2010
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn
thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Xây
dựng Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung
|
Hiện Cục Giá, Bộ Tài chính đã
có văn bản đề nghị đưa vào chương trình xây dựng văn bản của Bộ Tài chính để
sửa đổi, bổ sung cho phù hợp
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
6.
|
Quyết
định
|
4597/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 28/12/2001
|
Quyết định quy định kiểu loại
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thông
|
Xây
dựng Thông tư Thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để
phù hợp với Luật ban hành VBQPPL 2008;
Luật Giao thông đường bộ năm 2008
|
Bộ GTVT
|
Quý 3/2014
|
7.
|
Quyết
định
|
294/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 28/01/2003
|
Quyết định ban hành quy định
trách nhiệm và xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, điều
hành hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe cơ giới đường bộ
|
Xây
dựng Thông tư thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để
phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và các quy định hiện hành (Luật
Giao thông đường bộ năm 2008, Luật cán bộ, công chức năm 2008, Luật phòng,
chống tham nhũng năm 2005, Luật CB, CC năm 2008, Nghị định số 107/2012/NĐ-CP)
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
8.
|
Quyết
định
|
1467/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 22/5/2003
|
Quyết định về việc quy định tạm
thời trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và hình thức xử lý vi phạm đối với cá
nhân trong hoạt động thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải đường bộ,
đường sắt, đường thuỷ nội địa
|
Xây
dựng Thông tư thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù
hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và các quy định hiện hành
(Luật Giao thông đường bộ năm 2008, Bộ luật Lao động năm 2012, Nghị định số
57/2013/NĐ-CP , Nghị định số 107/2012/NĐ-CP)
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
9.
|
Quyết
định
|
01/2007/QĐ-BGTVT;
ngày
17/01/2007
|
Quyết định về việc bắt buộc áp
dụng tiêu chuẩn
|
Xây
dựng Thông tư thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để
phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008 và các quy định hiện hành (Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ; Nghị định số 107/2012/NĐ-CP)
|
Bộ GTVT
|
Quý 4/2014
|
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG
SẮT
|
1.
|
Thông tư
|
167/2011/TT-BTC;
ngày 18/11/2011
|
Thông tư hướng dẫn công tác quản lý tài
chính, giao kế hoạch, thanh toán vốn sự nghiệp kinh tế đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thực hiện nhiệm vụ công ích trong lĩnh vực quản
lý, bảo trì đường sắt Quốc gia do Nhà nước đầu tư
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Nội dung quy định: “Bộ GTVT giao kế hoạch
quản lý, bảo trì KCHTĐS cho Tổng công ty Đường sắt Việt Nam” là không còn phù
hợp Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 21/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt đề án tái cơ cấu Tổng công ty Đường sắt Việt Nam giai đoạn 2012 -2015.
Đề nghị thay nội dung “Bộ GTVT giao kế hoạch quản lý, bảo trì KCHTĐS cho Tổng
công ty Đường sắt Việt Nam” bằng “Bộ GTVT thẩm tra, thẩm định phê duyệt kế
hoạch kế hoạch quản lý, bảo trì KCHTĐS”
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
2.
|
Quyết định
|
01/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2006
|
Quyết định ban hành quy định về việc vận
tải hành khách, hành lý bao gửi trên đường sắt quốc gia
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Do trong quá trình thực hiện các quy định
của Quyết định số 01/2006/QĐ-BGTVT còn tồn tại một số nội dung chưa phù hợp
cần phải sửa đổi, bổ sung để phù hợp với thực tiễn. Mặt khác, xây dựng Thông
tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây
dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
3.
|
Quyết định
|
05/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 13/01/2006
|
Quyết định ban hành quy định về vận tải
hàng hóa trên đường sắt quốc gia
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Do trong quá trình thực hiện các quy định
của Quyết định số 05/2006/QĐ-BGTVT còn tồn tại một số nội dung chưa phù hợp
cần phải sửa đổi, bổ sung để phù hợp với thực tiễn. Mặt khác, xây
dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
4.
|
Quyết định
|
61/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 24/12/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy định về
loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều
kiện, trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ an toàn
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để
phù hợp với Luật ban hành VBQPPL năm 2008; văn bản là căn cứ ban hành văn bản đã hết
hiệu lực; đồng thời để hợp nhất với Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều
liên quan đến thủ tục hành chính của Quyết định này
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây
dựng văn bản QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
III- LĨNH VỰC HÀNG
KHÔNG
|
1.
|
Luật
|
66/2006/QH11;
ngày 29/6/2006
|
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam
|
Xây dựng Luật sửa
đổi, bổ sung
|
Sửa đổi, bổ sung để
phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội và các yêu cầu của quốc tế
|
Bộ GTVT
|
Đã trình Chính phủ ngày 29/11/2013 tại công
văn số 12394/BGTVT-PC
|
2.
|
Nghị định
|
83/2007/NĐ-CP;
ngày 25/5/2007
|
Nghị định về quản lý và khai thác
cảng hàng không, sân bay
|
Xây dựng Nghị định
thay thế
|
Xây dựng Nghị định
thay thế để phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội, Luật Đất đai năm 2013
|
Bộ GTVT
|
Bộ GTVT đã trình Chính phủ Dự thảo Nghị
định thay thế Nghị định số 83/2007/NĐ-CP
|
3.
|
Thông tư
|
104/TC/GTBĐ;
ngày 7/12/1994
|
Thông tư hướng dẫn việc kinh phí tham gia
tổ chức hàng không dân dụng quốc tế ICAO
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư
thay thế để phù hợp với quy định của Nghị quyết số 32/CP ngày 22/5/1995 của
Chính phủ về việc chuyển Cục Hàng không Việt Nam trực thuộc Chính phủ
|
Bộ GTVT
|
Bộ Giao thông vận tải đã có công văn số
12645/BGTVT-TC ngày 22/11/2013 gửi Bộ Tài chính dự thảo Thông tư thay thế
|
4.
|
Thông tư
|
25/2009/TT-BGTVT;
ngày 16/10/2009
|
Thông tư quy định về đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư
thay thế để đào tạo theo từng loại nhân viên an ninh hàng không cho phù hợp
và đáp ứng với yêu cầu của Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế ICAO
|
Bộ GTVT
|
Đã có trong Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013), dự
kiến: tháng 10/2014 trình Dự thảo
|
5.
|
Thông tư
|
26/2009/TT-BGTVT;
ngày 28/10/2009
|
Thông tư quy định về việc vận chuyển hàng
không và hoạt động hàng không chung
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư
thay thế để phù hợp với quy định tại Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 8/4/2013
về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Bộ GTVT
|
Đã có trong Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013), dự
kiến: tháng 8/2014: trình Dự thảo
|
6.
|
Thông tư
|
16/2010/TT-BGTVT;
ngày 30/6/2010
|
Thông tư quy định chi tiết về quản lý, khai
thác cảng hàng không, sân bay
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư
thay thế để phù hợp với quy định tại Nghị định thay thế Nghị định số 83/2007/NĐ-CP
|
Bộ GTVT
|
Sau khi Nghị định thay thế Nghị định số 83/2007/NĐ-CP
được ban hành, đã có trong chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2014 của Bộ
GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
7.
|
Thông tư
|
169/2010/TT-BTC;
ngày 01/11/2010
|
Thông tư quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung để phù hợp với thực tiễn quản lý
|
Bộ GTVT
|
Bộ Giao thông vận tải đã có công văn số
13628/BGTVT-TC gửi Bộ Tài chính, ngày 13/12/2013. Bộ Tài chính đã có ý kiến
đóng góp tiếp thu giải trình
|
8.
|
Thông tư
|
16/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 26/2009/TT-BGTVT ngày 28/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải quy
định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư
thay thế để phù hợp với quy định Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 8/4/2013 của
Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Bộ GTVT
|
Đã có trong Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013), dự
kiến: tháng 8/2014: trình Dự thảo
|
9.
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/03/2007 của Bộ GTVT về việc cấp,
công nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường
hàng không
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung nội dung Thông tư để phù hợp nội dung của Nghị định 30/2013/NĐ-CP
ngày 8/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động
hàng không chung
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
10.
|
Thông tư
|
01/2012/TT- BGTVT;
ngày 9/01/2012
|
Thông tư quy định về việc đảm bảo kỹ thuật
nhiên liệu hàng không tại Việt Nam
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung để phù hợp với quy định mới của Luật phòng cháy, chữa cháy
năm 2013 và Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 của Chính phủ
|
Bộ GTVT
|
Đã có trong Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013), dự
kiến:
tháng 4/2014: trình Dự thảo
|
11.
|
Thông tư
|
12/2012/TT-BGTVT;
ngày 24/04/2012
|
Thông tư quy định về trang phục, phù hiệu,
cấp hiệu của lực lượng An ninh hàng không dân dụng
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung để thay đổi tên gọi của lực lượng an ninh hàng không thành
lực lượng kiểm soát an ninh hàng không cho thống nhất với Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng. Đồng thời nhằm tránh tình
trạng nhầm lẫn giữa lực lượng an ninh hàng không và lực lượng hoạt động tại
cảng hàng không, sân bay
|
Bộ GTVT
|
Đã có trong Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013), Cục
HKVN đã trình Bộ GTVT đề cương chi tiết tại công văn số 5514/CHK-ANHK ngày 15/11/2013
|
12.
|
Thông tư
|
30/2012/TT-BGTVT;
ngày 01/8/2012
|
Thông tư quy định chi tiết về Chương trình
an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng
không dân dụng
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung một số nội dung cho phù hợp với quy định của ICAO và đáp ứng
với yêu cầu của thực tế hiện nay
|
Bộ GTVT
|
Đã có trong Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 của Bộ GTVT (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013), dự
kiến: tháng 6/2014: trình Dự thảo
|
13.
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 23/5/2007
|
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp tìm
kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư
thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL 2008 và các
quy định hiện hành.
|
Bộ GTVT
|
Dự kiến đưa vào chương trình xây dựng văn
bản QPPL của Bộ GTVT năm 2015
|
14.
|
Chỉ thị
|
16/2005/CT-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Chỉ thị về việc thực hiện các biện pháp
tăng cường đảm bảo an toàn đối với các chuyến bay
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư
thay thế để phù hợp với quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL 2008, đồng
thời bổ sung các biện pháp tăng cường bảo đảm an toàn đối với các chuyến bay
|
|
Dự kiến đưa vào chương trình xây dựng văn
bản QPPL của Bộ GTVT năm 2016
|
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
1.
|
Quyết định
|
23/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 4/11/2004
|
Quyết định ban hành mẫu “Lý lịch liên tục
của tàu biển”, mẫu “Các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục của tàu
biển” và mẫu “Bản danh mục các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên tục của
tàu biển”
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với
quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008 các quy định hiện hành
|
Bộ GTVT
|
Dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng văn
bản QPPL năm 2015
|
2.
|
Quyết định
|
41/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/9/2005
|
Quyết định về trình tự, thủ tục xác nhận
việc trình "Kháng nghị hàng hải" tại Việt Nam
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành văn bản QPPL năm 2008 và phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bộ Luật hàng hải Việt Nam
|
Bộ GTVT
|
Dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng văn
bản QPPL năm 2016
|
3.
|
Quyết định
|
43/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 19/9/2005
|
Quyết định về cách thức phân chia tiền công
cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành văn bản QPPL năm 2008 và phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bộ Luật hàng hải Việt Nam
|
Bộ GTVT
|
Dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng văn
bản QPPL năm 2016
|
4.
|
Quyết định
|
51/2005/QĐ- BGTVT;
ngày 12/10/2005
|
Quyết định ban hành quy định về đăng kiểm
tàu biển Việt Nam
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành văn bản QPPL năm 2008 và các quy định hiện hành
|
Bộ GTVT
|
Quý 4/2014
|
5.
|
Quyết định
|
56/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 28/10/2005
|
Quyết định về tổ chức và hoạt động của
Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành văn bản QPPL năm 2008 và phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bộ Luật hàng hải Việt Nam
|
Bộ GTVT
|
Dự kiến đưa vào chương trình xây dựng văn
bản QPPL của Bộ GTVT năm 2015
|
6.
|
Quyết định
|
59/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 21/11/2005
|
Quyết định ban hành Quy định về trang thiết
bị an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường biển lắp đặt trên tàu
biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với
quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008 và phù hợp với Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Bộ Luật hàng hải Việt Nam
|
Bộ GTVT
|
Dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng văn
bản QPPL năm 2016
|
7.
|
Quyết định
|
31/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 4/7/2007
|
Quyết định về việc công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà
Mau
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với
quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL 2008, Nghị định 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012
và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng nước
|
Bộ GTVT
|
Quý 4/2014
|
8.
|
Quyết định
|
35/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 25/7/2007
|
Quyết định công bố vùng nước cảng biển
thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre và khu vực quản lý của
Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với
quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008, Nghị định số 21/2012/NĐ-CP
ngày 21/3/2012 và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng
nước
|
Bộ GTVT
|
Quý 4/2014
|
9.
|
Quyết định
|
40/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước cảng biển
thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải
Thừa Thiên Huế
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với
quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008, Nghị định số 21/2012/NĐ-CP
ngày 21/3/2012, và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước,
vùng nước
|
Bộ GTVT
|
Quý 4/2014
|
10.
|
Quyết định
|
41/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước các cảng biển
thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên
Giang
|
Xây dựng Thông tư thay
thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với
quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008, Nghị định 21/2012/NĐ-CP
ngày 21/3/2012 và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng
nước
|
Bộ GTVT
|
Quý 4/2014
|
11.
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước cảng biển
thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng
Ninh
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với
quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008, Nghị định 21/2012/NĐ-CP
ngày 21/3/2012 và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng
nước
|
Bộ GTVT
|
Quý 4/2014
|
12.
|
Quyết định
|
46/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 5/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước cảng biển
thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của
cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với
quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL 2008, Nghị định 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012
và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng nước
|
Bộ GTVT
|
Quý 4/2014
|
13.
|
Quyết định
|
48/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 12/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước cảng biển
thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của cảng vụ
Hàng hải Đồng Nai
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với
quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008, Nghị định 21/2012/NĐ-CP
ngày 21/3/2012 và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng
nước
|
Bộ GTVT
|
Quý 4/2014
|
14.
|
Quyết định
|
50/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 12/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước cảng biển
thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng
vụ Hàng hải Cần Thơ
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với
quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2008, Nghị định 21/2012/NĐ-CP
ngày 21/3/2012 và mở rộng ranh giới, bổ sung các cầu bến cảng, khu nước, vùng
nước
|
Bộ GTVT
|
Quý 4/2014
|
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
1.
|
Luật
|
23/2004/QH11;
ngày 15/6/2004
|
Luật Giao thông đường thuỷ nội địa
|
Xây dựng Luật sửa
đổi, bổ sung
|
Xây dựng Luật Sửa đổi, bổ sung để phù hợp
với tình hình kinh tế- xã hội và yêu cầu về quản lý nhà nước
|
Bộ GTVT
|
Đang hoàn thiện để trình Quốc hội thông qua
tại kỳ họp thứ 7
|
2.
|
Nghị định
|
21/2005/NĐ-CP;
ngày 01/3/2005
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của
Luật Giao thông đường thuỷ nội địa
|
Xây dựng Nghị định
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung để phù
hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Dự kiến ban hành để có hiệu lực đồng thời
với Luật sửa đổi, bổ sung Luật Đường thủy nội địa
|
3.
|
Thông tư
|
32/2009/TT-BGTVT;
ngày 30/11/2009
|
Thông tư quy định chương trình đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù
hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
4.
|
Thông tư
|
25/2010/TT-BGTVT;
ngày 31/8/2010
|
Thông tư quy định về quản lý hoạt động của
cảng, bến thuỷ nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
5.
|
Thông tư
|
34/2010/TT-BGTVT;
ngày 8/11/2010
|
Thông tư quy định về tổ chức và hoạt động
của Cảng vụ Đường thuỷ nội địa
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù
hợp với tình hình kinh tế - xã hội và nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù
hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội
địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
6.
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan
đến thủ tục hành chính của Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT
ngày 17/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù
hợp với tình hình kinh tế - xã hội và nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù
hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội
địa
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
7.
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều liên
quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên
môn thuyền viên, người lái PT thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên
PT thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008
của Bộ GTVT
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù
hợp với tình hình kinh tế - xã hội và nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù
hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
8.
|
Thông tư
|
20/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư quy định về vận tải hành khách
đường thuỷ nội địa
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù
hợp với tình hình kinh tế - xã hội, nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù
hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
9.
|
Thông tư
|
21/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư quy định về đăng ký phương tiện
thuỷ nội địa
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù
hợp với tình hình kinh tế - xã hội và nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù
hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội
địa
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
10.
|
Thông tư
|
48/2011/TT-BGTVT;
ngày 20/7/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế
kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số
39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với
tình hình kinh tế - xã hội, nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù hợp với Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
11.
|
Thông tư
|
60/2011/TT-BGTVT;
ngày 12/12/2011
|
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường
thủy nội địa
|
Xây dựng Thông tư
sửa đổi, bổ sung
|
Xây dựng Thông tư sửa đổi, bổ sung để phù
hợp với tình hình kinh tế - xã hội và nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù
hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội
địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
12.
|
Thông tư
|
09/2012/TT - BGTVT;
ngày 23/3/2012
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định
biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết
định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với
tình hình kinh tế - xã hội và nhu cầu quản lý của nhà nước và để phù hợp với Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
13.
|
Quyết định
|
2687/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 14/9/2000
|
Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn,
chức trách và nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thuỷ nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa và Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 4/4/2003
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
14.
|
Quyết định
|
1834/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 24/6/2003
|
Quyết định về công bố tạm thời tuyến vận
tải hành khách đường thủy nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
15.
|
Quyết định
|
25/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 25/11/2004
|
Quyết định ban hành Quy định về đăng kiểm
phương tiện thủy nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
16.
|
Quyết định
|
27/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 01/12/2004
|
Quyết định ban hành Quy chế tuyển sinh học
nghề cơ bản để đảm nhiệm chức danh thuỷ thủ, thợ máy, thuyền trưởng hạng ba,
máy trưởng hạng ba trên phương tiện thuỷ nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
17.
|
Quyết định
|
28/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 7/12/2004
|
Quyết định ban hành Quy định phạm vi trách
nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu
trên phương tiện thủy nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
18.
|
Quyết định
|
30/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 14/12/2004
|
Quyết định ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ
thuật của tín hiệu trên phương tiện thuỷ nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
19.
|
Quyết định
|
31/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 21/12/2004
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn cấp kỹ thuật
cảng thủy nội địa, Tiêu chuẩn bến thuỷ nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Dự kiến đưa vào Chương trình xây dựng văn
bản QPPL của Bộ GTVT năm 2015
|
20.
|
Quyết định
|
33/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 21/12/2004
|
Quyết định ban hành Quy định vận tải hàng
hóa đường thủy nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
21.
|
Quyết định
|
39/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2004
|
Quyết định ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
22.
|
Quyết định
|
18/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 24/3/2005
|
Quyết định ban hành Quy định trách nhiệm và
hình thức xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, thi, kiểm tra, cấp, đổi bằng,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
23.
|
Quyết định
|
19/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 25/3/2005
|
Quyết định quy định điều kiện an toàn của
phương tiện thuỷ nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
24.
|
Quyết định
|
20/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 28/3/2005
|
Quyết định về tổ chức và hoạt động của hoa
tiêu đường thủy nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
25.
|
Quyết định
|
18/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 17/9/2008
|
Quyết định ban hành Quy định điều kiện của
cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Đã đưa vào Chương trình xây dựng văn bản
QPPL năm 2014 (Quyết định số 4327/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2013)
|
26.
|
Quyết định
|
19/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 18/9/2008
|
Quyết định ban hành Quy chế thi, cấp, đổi
bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và
đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
27.
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 4/12/2008
|
Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục ĐTNĐ Việt Nam
|
Xây dựng Thông tư
thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để phù hợp với Luật
ban hành VBQPPL năm 2008 và để phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bộ GTVT
|
Dự kiến đưa vào chương trình xây dựng văn
bản QPPL của Bộ GTVT năm 2015
|
VI- LĨNH VỰC KHÁC
|
1.
|
Thông
tư
|
04/2007/TT-BGTVT;
ngày 13/3/2007
|
Thông tư hướng dẫn hoạt động
thanh tra giao thông vận tải
|
Xây
dựng Thông tư thay thế
|
Hiện nay các quy định về
hoạt động thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ngành đã được Chính phủ quy
định cụ thể (Nghị định số 57/2013/NĐ-CP ; Nghị định số 86/2011/NĐ-CP); Một số quy
định như: Đối tượng áp dụng, hoạt động thanh tra hành chính, thanh tra chuyên
ngành; phối hợp trong hoạt động thanh tra, biểu mẫu đang không phù hợp với
các quy định hiện hành. Do đó, đề nghị thay thế văn bản này bằng việc xây
dựng Thông tư quy định quy trình thanh tra và xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giao thông vận tải; công tác lập kế hoạch, chế độ thông tin
báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành Giao thông vận tải, nhằm triển
khai thực hiện các quy định hiện hành của Chính phủ
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
2.
|
Thông
tư
|
08/2010/TT-BGTVT;
ngày 19/3/2010
|
Thông tư quy định nhiệm vụ,
quyền hạn của Thanh tra đường bộ
|
Xây
dựng Thông tư thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để
phù hợp với các quy định hiện hành (Luật Thanh tra 2010; Luật xử lý vi phạm
hành chính 2012; Nghị định số 57/2013/NĐ-CP và Nghị định số 107/2012/NĐ-CP).
Một số quy định trong văn bản được rà soát như: đối tượng áp dụng đối với
Thanh tra Tổng cục ĐBVN hiện đang không phù hợp với quy định pháp luật hiện
hành .
Do đó, đề nghị thay thế văn bản được rà soát bằng VBQPPL khác với nội dung cụ
thể như sau: xây dựng thành một Chương hoặc Mục trong Thông tư quy định quy
trình thanh tra và XPVPHC trong lĩnh vực GTVT; công tác lập kế hoạch, chế độ
thông tin báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành GTVT, nhằm triển khai
thực hiện các quy định hiện hành của Chính phủ
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
3.
|
Quyết
định
|
25/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 13/5/2005
|
Quyết định quy định về việc áp
dụng tiêu chuẩn xây dựng công trình giao thông
|
Xây
dựng Thông tư thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để
phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008 và
cần sửa đổi một số nội dung cho phù hợp với Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày
06/02/2013 và Thông tư số 18/2010/TT-BXD ngày 15/10/2010. Cụ thể, đề nghị xây
dựng Thông tư quy định về Quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng
Công trình giao thông Bộ Giao thông vận tải
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
4.
|
Quyết
định
|
28/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 18/5/2005
|
Quyết định quy định về cờ hiệu,
trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của
thanh tra giao thông vận tải các cấp
|
Xây
dựng Thông tư thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để
phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008.
Theo Nghị định số 07/2012/NĐ-CP , Nghị định số 57/2013/ND-CP lực lượng thanh
tra viên tại Tổng cục ĐBVN, Cục Đường sắt VN, Cục ĐTNĐ Việt Nam được chuyển
đổi thành công chức thanh tra chuyên ngành và không duy trì tổ chức thanh tra
độc lập; đồng thời Bộ trưởng Bộ GTVT quy định cụ thể về trang phục đối với
lực lượng này. Do đó, các quy định về trang phục, cấp hiệu, biển hiệu của QĐ
30/2006/QĐ-BGTVT mâu thuẫn với các quy định hiện hành.
Vì vậy, đề nghị xây dựng Thông tư quy định về cờ hiệu, biển hiệu, phương
tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra ngành GTVT; phù hiệu, cấp hiệu, trang
phục của công chức thanh tra chuyên ngành GTVT, nhằm triển khai thực hiện quy
định hiện hành của Chính phủ
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
5.
|
Quyết
định
|
30/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 10/8/2006
|
Quyết định quy định về việc áp
dụng vật liệu mới, công nghệ mới trong xây dựng công trình giao thông ở Việt
Nam.
|
Xây
dựng Thông tư thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để
phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008; một số nội dung cần phải
thay thế để phù hợp với nội dung của Luật chuyển giao công nghệ; Luật chất
lượng, sản phẩm, hàng hóa, Nghị định số 133/2008/NĐ-CP Nghị định 103/2011/NĐ-CP ;
Nghị định 107/2012/NĐ-CP. Cụ thể: đề nghị xây dựng Thông tư quy định về Quy
định về việc áp dụng vật liệu mới, công nghệ mới trong xây dựng công trình
giao thông ở Việt Nam
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
6.
|
Quyết
định
|
52/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 31/10/2007
|
Quyết định quy định về quản lý
đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
|
Xây
dựng Thông tư thay thế
|
Xây dựng Thông tư để phù hợp
với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008; một số nội dung cần phải thay đổi để
phù hợp với nội dung của Luật Khoa học và công nghệ năm 2013
|
Bộ GTVT
|
Dự kiến đưa vào chương trình
xây dựng văn bản QPPL của Bộ GTVT sau khi Luật Khoa học và công nghệ và các Nghị
định quy định chi tiết có hiệu lực
|
7.
|
Quyết
định
|
14/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 21/8/2008
|
Quyết định ban hành quy định về
việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
giao thông
|
Xây
dựng Thông tư thay thế
|
Xây dựng Thông tư để phù hợp
với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008 và hợp nhất với nội dung của Thông tư
số 55/2011/TT-BGTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của “quy định về
việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
giao thông” ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
8.
|
Quyết
định
|
35/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2008
|
Quyết định về việc ban hành quy
chế khiếu nại, tố cáo của Bộ Giao thông vận tải
|
Xây
dựng Thông tư thay thế
|
Xây dựng Thông tư thay thế để
phù hợp với Luật ban hành văn bản QPPL năm 2008 và các quy định hiện hành (Luật
Khiếu nại năm 2011; Nghị định số 57/2013/NĐ-CP ; Nghị định số 107/2012/NĐ-CP);
Cụ thể: một số quy định trong văn bản được rà soát như: giải thích từ ngữ,
mẫu văn bản áp dụng, thủ tục giải quyết khiếu nại đang không còn phù hợp với
quy định pháp luật về giải quyết khiếu nại, tố cáo. Vì vậy đề nghị xây dựng
Thông tư quy định về công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo
của Bộ Giao thông vận tải
|
Bộ GTVT
|
Năm 2014
|
Tổng số : 76 văn
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm
có hiệu lực
|
Ghi chú
|
|
I- LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
1
|
Luật
|
23/2008/QH12;
ngày 13/11/2008
|
Luật Giao thông đường bộ
|
Ngày 01/7/2009
|
|
|
2
|
Nghị
định
|
80/2009/NĐ-CP;
ngày 01/10/2009
|
Nghị định quy định xe ô tô của
người nước ngoài đăng ký tại nước ngoài có tay lái bên phải tham gia giao
thông tại Việt Nam
|
Ngày 15/11/2009
|
|
|
3
|
Nghị
định
|
91/2009/NĐ-CP;
ngày 21/10/2009
|
Nghị định về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Ngày 15/12/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
4
|
Nghị
định
|
95/2009/NĐ-CP;
ngày 30/10/2009
|
Nghị định quy định niên hạn sử
dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người
|
Ngày 20/12/2009
|
|
|
5
|
Nghị
định
|
104/2009/NĐ-CP;
ngày 9/11/2009
|
Nghị định quy định danh mục
hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
Ngày 31/12/2009
|
|
|
6
|
Nghị
định
|
11/2010/NĐ-CP;
ngày 24/02/2010
|
Nghị định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Ngày 15/4/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
7
|
Nghị
định
|
18/2012/NĐ-CP;
ngày 13/3/2012
|
Nghị định Quỹ Bảo trì đường bộ
|
Ngày 01/6/2012
|
|
|
8
|
Nghị
định
|
93/2012/NĐ-CP;
ngày 8/11/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 về kinh doanh và điều
kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Ngày 25/12/2012
|
|
|
9
|
Nghị
định
|
100/2013/NĐ-CP;
ngày 3/9/2013
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Ngày 20/10/2013
|
|
|
10
|
Nghị
định
|
152/2013/NĐ-CP;
ngày 4/11/2013
|
Nghị định quy định về quản lý
phương tiện cơ giới đường bộ do người nước ngoài đưa vào Việt Nam du lịch
|
Ngày 25/12/2013
|
|
|
11
|
Nghị
định
|
171/2013/NĐ-CP;
ngày 13/11/2013
|
Nghị định quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
|
Ngày 01/01/2014
|
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
32/2007/NQ-CP;
ngày 29/6/2007
|
Nghị quyết về một số giải pháp
cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông
|
Ngày 01/8/2007
|
|
|
13
|
Quyết
định
|
162/2002/QĐ-TTg;
ngày 15/11/2002
|
Quyết định về việc phê duyệt
“Quy hoạch phát triển ngành GTVT đường bộ Việt Nam đến năm 2010 và định hướng
đến năm 2020”
|
Ngày 30/11/2002
|
|
|
14
|
Quyết
định
|
249/2005/QĐ-TTg;
ngày 10/10/2005
|
Quyết định quy định về lộ trình
áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/11/2005
|
|
|
15
|
Quyết
định
|
1486/2012/QĐ-TTg;
ngày 5/10/2012
|
Quyết định quy định về cơ cấu
tổ chức và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý quỹ bảo trì đường bộ Trung
ương
|
Ngày 5/10/2012
|
|
|
16
|
Quyết
định
|
60/2013/QĐ-TTg;
ngày 21/10/2013
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam
|
Ngày 10/12/2013
|
|
|
17
|
Chỉ thị
|
40/2004/CT-TTg;
ngày 26/11/2004
|
Chị thị về việc tăng cường công
tác quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường Hồ Chí Minh
|
Ngày 21/12/2004
|
|
|
18
|
Chỉ thị
|
46/2004/CT-TTg;
ngày 9/12/2004
|
Chỉ thị về việc quản lý xe công
nông tham gia giao thông đường bộ
|
Ngày 30/12/2004
|
|
|
19
|
Thông
tư
|
09/2006/TT-BGTVT;
ngày 20/9/2006
|
Thông tư hướng dẫn việc điều
chỉnh báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường tham gia Hiệp định tạo thuận lợi
vận tải giữa người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê
công mở rộng (Hiệp định GMS)
|
Ngày 17/10/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
20
|
Thông
tư
|
10/2006/TT-BGTVT;
ngày 01/11/2006
|
Thông tư hướng dẫn thi hành một
số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ
giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
Ngày 01/12/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
21
|
Thông
tư
|
08/2009/TT-BGTVT;
ngày 23/6/2009
|
Thông tư hướng dẫn việc sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe
tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hoá
|
Ngày 7/8/2009
|
|
|
22
|
Thông
tư
|
10/2009/TT-BGTVT;
ngày 24/6/2009
|
Thông tư về kiểm tra an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Ngày 8/8/2009
|
|
|
23
|
Thông
tư
|
11/2009/TT-BGTVT;
ngày 24/6/2009
|
Thông tư quy định điều kiện đối
với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Ngày 8/8/2009
|
|
|
24
|
Thông
tư
|
13/2009/TT-BGTVT;
ngày 17/7/2009
|
Thông tư quy định về tốc độ và khoảng
cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Ngày 31/8/2009
|
|
|
25
|
Thông
tư
|
23/2009/TT-BGTVT;
ngày 15/10/2009
|
Thông tư quy định về kiểm tra
chất lượng an toàn và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
|
Ngày 29/11/2009
|
|
|
26
|
Thông
tư
|
05/2010/TT-BGTVT;
ngày 09/02/2010
|
Thông tư quy định về tổ chức và
hoạt động của trạm thu phí sử dụng đường bộ
|
Ngày 26/3/2010
|
|
|
27
|
Thông
tư
|
07/2010/TT-BGTVT;
ngày 11/02/2010
|
Thông tư quy định về tải trọng,
khổ giới hạn đường bộ, việc lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn,
xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, giới hạn
xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông
trên đường bộ
|
Ngày 28/3/2010
|
Hết
hiệu lực
một phần
|
|
28
|
Thông
tư
|
08/2010/TT-BGTVT;
ngày 19/3/2010
|
Thông tư quy định nhiệm vụ
quyền hạn của Thanh tra đường bộ
|
Ngày 3/5/2010
|
|
|
29
|
Thông
tư
|
18/2010/TT-BGTVT;
ngày 7/7/2010
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường
bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối
với phương tiện phi thương mại
|
Ngày 21/8/2010
|
|
|
30
|
Thông
tư
|
20/2010/TT-BGTVT;
ngày 30/7/2010
|
Thông tư quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Ngày 13/9/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
31
|
Thông tư
|
21/2010/TT-BGTVT;
ngày 10/8/2010
|
Thông tư về việc hướng dẫn thực
hiện Nghị định 95/2010/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn
sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người
|
Ngày 24/9/2010
|
|
|
32
|
Thông
tư
|
30/2010/TT-BGTVT;
ngày 01/10/2010
|
Thông tư quy định về phòng
chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường bộ
|
Ngày 15/11/2010
|
|
|
33
|
Thông
tư
|
35/2010/TT-BGTVT;
ngày 5/11/2010
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31/01/2008 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải về việc phê duyệt mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Ngày 30/12/2010
|
|
|
34
|
Thông
tư
|
03/2011/TT-BGTVT;
ngày 22/02/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông
tư 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010 của Bộ Giao thông vận tải " quy định
về tải trọng, khổ giới hạn đường bộ, việc lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng, giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham
gia giao thông trên đường bộ"
|
Ngày 8/4/2011
|
|
|
35
|
Thông
tư
|
06/2011/TT-BGTVT;
ngày 7/3/2011
|
Thông tư quy định về bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Ngày 21/4/2011
|
|
|
36
|
Thông
tư
|
08/2011/TT-BGTVT;
ngày 8/3/2011
|
Thông tư về việc ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô
|
Ngày 22/4/2011
|
|
|
37
|
Thông
tư
|
24/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 258/1998/TT-BGTVT ngày 18/8/1998 hướng dẫn thực hiện
Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc
thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và
Chính phủ nước CHND Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 01/11/2006
của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và
Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN
Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia
|
Ngày 15/5/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
38
|
Thông
tư
|
30/2011/TT-BGTVT;
ngày 15/4/2011
|
Thông tư quy định về kiểm tra
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe
cơ giới
|
Ngày 30/5/2011
|
|
|
39
|
Thông
tư liên tịch
|
02/2011/TTLT-BCA-BGTVT;
ngày 15/4/2011
|
Thông tư quy định việc tổ chức
học và kiểm tra lại Luật Giao thông đường bộ đối với người bị tước quyền sử
dụng Giấy phép lái xe, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ
|
Ngày 02/6/2011
|
|
|
40
|
Thông
tư
|
31/2011/TT-BGTVT;
ngày 15/4/2011
|
Thông tư quy định về kiểm tra
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
|
Ngày 30/5/2011
|
|
|
41
|
Thông
tư
|
37/2011/TT-BGTVT;
ngày 6/5/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2005, Quy định điều
kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới ban hành kèm
theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/09/2005, Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT
ngày 24/06/2009 quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày
06/10/2009 quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
Ngày 20/6/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
42
|
Thông
tư
|
38/2011/TT-BGTVT;
ngày 18/5/2011
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện
thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ
nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Ngày 02/7/2011
|
|
|
43
|
Thông
tư
|
39/2011/TT-BGTVT;
ngày 18/5/2011
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Ngày 02/7/2011
|
|
|
44
|
Thông
tư
|
41/2011/TT
- BGTVT;
ngày 18/5/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
|
Ngày 02/7/2011
|
|
|
45
|
Thông
tư
|
45/2011/TT-BGTVT;
ngày 10/6/2011
|
Thông tư quy định về chi phí
thẩm tra an toàn giao thông đối với công trình đường bộ xây dựng mới; công
trình nâng cấp, cải tạo
|
Ngày 01/8/2011
|
|
|
46
|
Thông
tư
|
56/2011/TT-BGTVT;
ngày 17/11/2011
|
Thông tư về việc ban hành 06
Quy chuẩn quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/01/2012
|
|
|
47
|
Thông
tư
|
59/2011/TT-BGTVT;
ngày 5/12/2011
|
Thông tư sửa đổi một số điều
của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Ngày 19/01/2012
|
|
|
48
|
Thông
tư
|
06/2012/TT-BGTVT;
Ngày 8/3/2012
|
Thông tư quy định trách nhiệm
và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ
|
Ngày 01/5/2012
|
|
|
49
|
Thông
tư
|
10/2012/TT-BGTVT;
ngày 12/4/2012
|
Thông tư quy định về tổ chức và
hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ
|
Ngày 01/6/2012
|
|
|
50
|
Thông
tư
|
16/2012/TT-BGTVT;
ngày 25/5/2012
|
Thông tư quy định về đào tạo,
cấp và quản lý Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
Ngày 01/8/2012
|
|
|
51
|
Thông
tư
|
17/2012/TT-BGTVT;
ngày 29/5/2012
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn
quốc gia về báo hiệu đường bộ
|
Ngày 01/01/2013
|
|
|
52
|
Thông
tư
|
18/2012/TT-BGTVT;
ngày 6/6/2012
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/01/2013
|
|
|
53
|
Thông
tư
|
19/2012/TT-BGTVT;
ngày 6/6/2012
|
Thông tư quy định về bảo hành,
bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô
|
Ngày 01/8/2012
|
|
|
54
|
Thông
tư
|
23/2012/TT-BGTVT;
ngày 29/6/2012
|
Thông tư hướng dẫn Hiệp định,
Nghị định thư vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính
phủ nước CHND Trung Hoa
|
Ngày 15/8/2012
|
|
|
55
|
Thông
tư
|
26/2012/TT-BGTVT;
ngày 20/7/2012
|
Thông tư quy định về việc xác
định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ đang khai thác
|
Ngày 15/9/2012
|
|
|
56
|
Thông
tư
|
29/2012/TT-BGTVT;
ngày 31/7/2012
|
Thông tư quy định về cải tạo
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/10/2012
|
|
|
57
|
Thông
tư
|
31/2012/TT-
BGTVT;
ngày 01/8/2012
|
Thông tư quy định trách nhiệm
và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ
|
Ngày 01/10/2012
|
|
|
58
|
Thông
tư
|
32/2012/TT-BGTVT;
ngày 9/8/2012
|
Thông tư quy định về kích thước
giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô
tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ
|
Ngày 01/10/2012
|
|
|
59
|
Thông
tư
|
46/2012/TT-BGTVT;
ngày 7/11/2012
|
Thông tư quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/01/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
60
|
Thông
tư
|
47/2012/TT-BGTVT;
ngày 12/11/2012
|
Thông tư quy định về tuần tra,
kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Ngày 01/01/2013
|
|
|
61
|
Thông
tư
|
48/2012/TT-BGTVT;
ngày 15/11/2012
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ
|
Ngày 15/5/2013
|
|
|
62
|
Thông
tư
|
49/2012/TT-BGTVT;
ngày 12/12/2012
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bến xe khách
|
Ngày 01/7/2013
|
|
|
63
|
Thông
tư
|
56/2012/TT-BGTVT;
ngày 27/12/2012
|
Thông tư quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/4/2013
|
|
|
64
|
Thông
tư
|
07/2013/TT-BGTVT;
ngày 3/5/2013
|
Thông tư quy định về quản lý,
vận hành và khai thác hệ thống thông tin giấy phép lái xe
|
Ngày 01/7/2013
|
|
|
65
|
Thông
tư
|
09/2013/TT-BGTVT;
ngày 6/5/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn
quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe
|
Ngày 6/11/2013
|
|
|
66
|
Thông
tư
|
12/2013/TT-BGTVT;
ngày 30/5/2013
|
Thông tư quy định về việc sử
dụng kết cấu mặt đường bê tông xi măng trong đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
Ngày 15/7/2013
|
|
|
67
|
Thông
tư
|
18/2013/TT-BGTVT;
ngày 6/8/2013
|
Thông tư quy định về tổ chức,
quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ
|
Ngày 01/10/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
68
|
Thông
tư
|
23/2013/TT-BGTVT;
ngày 26/8/2013
|
Thông tư quy định về cung cấp,
quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô
|
Ngày 15/10/2013
|
|
|
69
|
Thông
tư
|
35/2013/TT-BGTVT;
ngày 21/10/2013
|
Thông tư quy định về xếp hàng
trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Ngày 15/12/2013
|
|
|
70
|
Thông
tư
|
38/2013/TT-BGTVT;
ngày 24/10/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/3/2014
|
|
|
71
|
Thông
tư
|
39/2013/TT-BGTVT;
ngày 01/11/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về xe đạp điện
|
Ngày 01/01/2014
|
|
|
72
|
Thông
tư
|
40/2013/TT-BGTVT;
ngày 01/11/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới và yêu cầu an
toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới
|
Ngày 01/6/2014
|
|
|
73
|
Thông
tư
|
41/2013/TT-BGTVT;
ngày 5/11/2013
|
Thông tư quy định về kiểm tra
chất lượng an toàn kỹ thuật của xe đạp điện
|
Ngày 01/01/2014
|
|
|
74
|
Thông
tư
|
52/2013/TT-BGTVT;
ngày 12/12/2013
|
Thông tư quy định về quản lý,
khai thác và bảo trì công trình đường bộ
|
Ngày 01/02/2014
|
|
|
75
|
Thông
tư
|
55/2013/TT-BGTVT;
ngày 26/12/2013
|
Thông tư quy định trách nhiệm
và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe
ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Ngày 01/3/2014
|
|
|
76
|
Thông
tư
|
56/2013/TT-BGTVT;
ngày 27/12/2013
|
Thông tư quy định về việc kiểm
tra thiết bị vệ sinh tự hoại trên toa xe khách
|
Ngày 14/02/2014
|
|
|
77
|
Thông
tư
|
59/2013/TT-BGTVT;
ngày 27/12/2013
|
Thông tư quy định về thành lập
và hoạt động của Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
|
Ngày 01/4/2014
|
|
|
78
|
Thông
tư
|
60/2013/TT-BGTVT;
ngày 30/12/2013
|
Thông tư sửa đổi Điều 7 của
Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định
về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
Ngày 01/3/2014
|
|
|
79
|
Thông
tư
|
63/2013/TT-BGTVT;
ngày 27/12/2013
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia,
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về vận
tải đường bộ
|
Ngày 20/02/2014
|
|
|
80
|
Thông
tư
|
64/2013/TT-BGTVT;
ngày 31/12/2013
|
Thông tư quy định việc thành
lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên
ngành giao thông vận tải
|
Ngày 01/04/2014
|
|
|
81
|
Quyết
định
|
3479/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 19/10/2001
|
Quyết định ban hành định mức
bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
|
Ngày 03/11/2001
|
|
|
82
|
Quyết
định
|
4597/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 28/12/2001
|
Quyết định quy định kiểu loại
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được phép tham gia giao thông
|
Ngày 01/01/2002
|
|
|
83
|
Quyết
định
|
294/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 28/01/2003
|
Quyết định ban hành quy định
trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản
lý, điều hành hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe cơ giới đường bộ
|
Ngày 12/02/2003
|
|
|
84
|
Quyết
định
|
1467/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 22/5/2003
|
Quyết định về việc quy định tạm
thời trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và hình thức xử lý vi phạm đối với cá
nhân trong hoạt động thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải đường bộ,
đường sắt, đường thuỷ nội địa
|
Ngày 8/7/2003
|
|
|
85
|
Quyết
định
|
01/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 17/01/2007
|
Quyết định về việc bắt buộc áp
dụng Tiêu chuẩn
|
Ngày 28/7/2007
|
|
|
II-
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
|
1
|
Luật
|
35/2005/QH11;
ngày 14/6/2005
|
Luật Đường sắt
|
Ngày 01/01/2006
|
|
|
2
|
Nghị
định
|
55/2006/NĐ-CP;
ngày 31/5/2006
|
Nghị định quy định về tổ chức,
nhiệm vụ, quyền hạn, trang thiết bị trang phục, phù hiệu và công cụ hỗ trợ
của lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa
|
Ngày 29/6/2006
|
|
|
3
|
Nghị
định
|
109/2006/NĐ-CP;
ngày 22/9/2006
|
Nghị định quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Ngày 27/10/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
4
|
Nghị
định
|
03/2012/NĐ-CP;
ngày 19/01/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 109/2006/NĐ-CP về quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Ngày 02/3/2012
|
|
|
5
|
Nghị
định
|
175/2013/NĐ-CP;
ngày 13/11/2013
|
Nghị định về điều lệ tổ chức và
hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
|
Ngày 30/12/2013
|
|
|
6
|
Quyết
định
|
84/2007/QĐ-TTg;
ngày 11/6/2007
|
Quyết định về phương thức và
mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước
đầu tư
|
Ngày 01/01/2008
|
|
|
7
|
Thông
tư liên tịch
|
02/1999/TTLT/BGTVT-TCHQ;
ngày 8/6/1999
|
Thông tư liên tịch quy định
công tác phối hợp kiểm tra, giám sát đối với hàng hoá xuất nhập khẩu, hành lý
của hành khách xuất nhập cảnh bằng phương tiện vận tải trên tuyến đường sắt
liên vận quốc tế
|
Ngày 23/6/1999
|
|
|
8
|
Thông
tư
|
21/2008/TT-BTC;
ngày 4/3/2008
|
Thông tư hướng dẫn phương thức
và mức thu phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà
nước đầu tư
|
Ngày 31/03/2008
|
|
|
9
|
Thông
tư
|
02/2009/TT-BGTVT;
ngày 3/4/2009
|
Thông tư quy định về việc kiểm
tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông
đường sắt
|
Ngày 18/5/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
10
|
Thông
tư
|
15/2009/TT-BGTVT;
ngày 4/8/2009
|
Thông tư quy định về giải quyết
sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
Ngày 18/9/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
11
|
Thông
tư
|
01/2010/TT-BGTVT;
ngày 11/01/2010
|
Thông tư quy định về phòng
chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong
hoạt động đường sắt
|
Ngày 25/02/2010
|
|
|
12
|
Thông
tư
|
38/2010/TT-BGTVT;
ngày 17/12/2010
|
Thông tư quy định về tiêu chuẩn
các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở
đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục
vụ chạy tàu
|
Ngày 31/01/2011
|
|
|
13
|
Thông
tư
|
04/2011/TT-BGTVT;
ngày 22/02/2011
|
Thông tư sửa đổi thủ tục hành
chính của Quy chế quản lý, sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu kèm
theo Quyết định 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
Ngày 8/4/2011
|
|
|
14
|
Thông
tư
|
05/2011/TT-BGTVT;
ngày 22/02/2011
|
Thông tư hướng dẫn về việc kết
nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng vào đường sắt quốc gia
|
Ngày 8/4/2011
|
|
|
15
|
Thông
tư
|
09/2011/TT-BGTVT;
ngày 11/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều liên quan đến thủ tục hành chính của quy định về loại hình doanh
nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình tự,
thủ tục cấp chứng chỉ an toàn kèm theo Quyết định 61/2007/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2007
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 25/4/2011
|
|
|
16
|
Thông
tư
|
28/2011/TT-BGTVT;
ngày 14/4/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động
trong phạm vi đất dành cho đường sắt” kèm theo quyết định 60/2005/QĐ-BGTVT
ngày 30/11/2005; “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT
ngày 30/9/2006; “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo
Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 6/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải
|
Ngày 29/5/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
17
|
Thông
tư
|
36/2011/TT-BGTVT;
ngày 6/5/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 3/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Ngày 20/6/2011
|
|
|
18
|
Thông
tư
|
66/2011/TT-BGTVT;
ngày 28/12/2011
|
Thông tư về việc ban hành 03
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Đường sắt
|
Ngày 29/6/2011
|
|
|
19
|
Thông
tư
|
33/2012/TT-BGTVT;
ngày 15/8/2012
|
Thông tư quy định về đường
ngang
|
Ngày 01/01/2013
|
|
|
20
|
Thông
tư
|
34/2012/TT-BGTVT;
ngày 22/8/2012
|
Thông tư quy định danh mục,
biện pháp bảo đảm an toàn đối với phương tiện động lực chuyên dùng khi khai
thác, vận dụng trên đường sắt không bắt buộc phải có thiết bị ghi tốc độ và
các thông tin liên quan đến việc điều hành chạy tàu (hộp đen)
|
Ngày 15/10/2012
|
|
|
21
|
Thông
tư
|
38/2012/TT-BGTVT;
ngày 19/9/2012
|
Thông tư quy định về quản lý,
khai thác cầu chung
|
Ngày 01/01/2013
|
|
|
22
|
Thông
tư
|
58/2012/TT-BGTVT;
ngày 28/12/2012
|
Thông tư ban hành định mức vật
tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
Ngày 01/3/2013
|
|
|
23
|
Thông
tư
|
01/2013/TT-BGTVT;
ngày 8/01/2013
|
Thông tư quy định về đăng ký
phương tiện giao thông đường sắt
|
Ngày 01/3/2013
|
|
|
24
|
Thông
tư
|
20/2013/TT-BGTVT;
ngày 16/8/2013
|
Thông tư quy định về quản lý và
bảo trì công trình đường sắt
|
Ngày 01/2/2014
|
|
|
25
|
Thông
tư
|
29/2013/TT-BGTVT;
ngày 7/10/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
Ngày 01/01/2014
|
|
|
26
|
Quyết
định
|
15/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 16/9/2004
|
Quyết định ban hành quy định
trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân trong quản lý, bảo
trì kết cấu hạ tầng giao thông đường sắt
|
Ngày 19/10/2004
|
|
|
27
|
Quyết
định
|
44/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 22/9/2005
|
Quyết định ban hành Quy chế
quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi Giấy phép lái tàu
|
Ngày 01/01/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
28
|
Quyết
định
|
60/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định ban hành Quy định về việc cấp
giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Ngày 01/01/2006
|
Hết hiệu lực một
phần
|
|
29
|
Quyết
định
|
69/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 9/12/2005
|
Quyết định ban hành Quy định về
việc xây dựng, công bố công lệnh tốc độ, công lệnh tải trọng, biểu đồ chạy
tàu trên đường sắt quốc gia
|
Ngày 01/01/2006
|
|
|
30
|
Quyết
định
|
01/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2006
|
Quyết định ban hành Quy định về
việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia
|
Ngày 30/01/2006
|
|
|
31
|
Quyết
định
|
05/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 13/01/2006
|
Quyết định ban hành Quy định về
việc vận tải hàng hoá trên đường sắt quốc gia
|
Ngày 14/02/2006
|
|
|
32
|
Quyết
định
|
37/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 01/11/2006
|
Quyết định ban hành Quy định
nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt
|
Ngày 29/11/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
33
|
Quyết
định
|
30/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 29/6/2007
|
Quyết định ban hành Quy định về
bồi dưỡng nghiệp vụ an toàn giao thông đường sắt cho lực lượng bảo vệ trên
tàu hỏa
|
Ngày 8/8/2007
|
|
|
34
|
Quyết
định
|
37/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 7/8/2007
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ
sung "Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi Giấy phép lái
tàu" ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22/9/2005 và
"Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp Giấy phép lái tàu trên
đường sắt" ban hành kèm theo Quyết định số 37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01/11/2006
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 5/9/2007
|
|
|
35
|
Quyết
định
|
53/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 6/11/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy
định về công bố đóng, mở ga đường sắt
|
Ngày 3/12/2007
|
|
|
36
|
Quyết
định
|
61/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 24/12/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy
định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn
và điều kiện, trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ an toàn
|
Ngày 16/01/2008
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
37
|
Quyết
định
|
32/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 26/12/2008
|
Quyết định ban hành Chương
trình đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Ngày 24/01/2009
|
|
|
III-
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
|
1
|
Luật
|
66/2006/QH11;
ngày 29/6/2006
|
Luật Hàng không dân dụng Việt
Nam
|
Ngày 01/01/2007
|
|
|
2
|
Pháp lệnh
|
11/2010/UBTVQH12;
ngày 16/3/2010
|
Pháp lệnh thủ tục bắt giữ
tàu bay
|
Ngày 01/01/2011
|
|
|
3
|
Nghị
định
|
70/2007/NĐ-CP;
ngày 20/4/2007
|
Nghị định về đăng ký quốc
tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng
|
Ngày 4/6/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
4
|
Nghị
định
|
75/2007/NĐ-CP;
ngày 9/5/2007
|
Nghị định về điều tra sự
cố, tai nạn tàu bay dân dụng
|
Ngày 16/6/2007
|
|
|
5
|
Nghị
định
|
83/2007/NĐ-CP;
ngày 25/5/2007
|
Nghị định về quản lý và
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Ngày 01/7/2007
|
|
|
6
|
Nghị
định
|
94/2007/NĐ-CP;
ngày 4/6/2007
|
Nghị định về quản lý hoạt
động bay
|
Ngày 17/7/2007
|
|
|
7
|
Nghị
định
|
36/2008/NĐ-CP;
ngày 28/3/2008
|
Nghị định về quản lý tàu
bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ
|
Ngày 19/4/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
8
|
Nghị
định
|
03/2009/NĐ-CP;
ngày 9/01/2009
|
Nghị định về công tác bảo
đảm chuyến bay chuyên cơ
|
Ngày 23/02/2009
|
|
|
9
|
Nghị
định
|
81/2010/NĐ-CP;
ngày 14/7/2010
|
Nghị định về an ninh hàng
không dân dụng
|
Ngày 8/9/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
10
|
Nghị
định
|
83/2010/NĐ-CP;
ngày 23/7/2010
|
Nghị định về đăng ký giao
dịch bảo đảm
|
Ngày 9/9/2010
|
|
|
11
|
Nghị
định
|
27/2011/NĐ-CP;
ngày 9/4/2011
|
Nghị định về cung cấp, khai
thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua
đường hàng không
|
Ngày 15/4/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
12
|
Nghị
định
|
79/2011/NĐ-CP;
ngày 5/9/2011
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính
phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu
nhẹ và Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01/6/2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân
tự vệ
|
Ngày 22/10/2011
|
|
|
13
|
Nghị
định
|
110/2011/NĐ-CP;
ngày 5/12/2011
|
Nghị định về quản lý hoạt động
thuê, mua tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư và dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa
tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư tàu bay
|
Ngày 01/02/2012
|
|
|
14
|
Nghị
định
|
02/2012/NĐ-CP;
ngày 11/01/2012
|
Nghị định quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay; thủ tục xử lý tàu bay
bị bỏ
|
Ngày 24/02/2012
|
|
|
15
|
Nghị
định
|
07/2012/NĐ-CP;
ngày 9/02/2012
|
Nghị định quy định về cơ quan
được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra
chuyên ngành
|
Ngày 5/4/2012
|
|
|
16
|
Nghị
định
|
50/2012/NĐ-CP;
ngày 11/6/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổi sung một
số điều của Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng
ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng
|
Ngày 15/8/2012
|
|
|
17
|
Nghị
định
|
51/2012/NĐ-CP;
ngày 11/6/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về an ninh
hàng không dân dụng
|
Ngày 01/8/2012
|
|
|
18
|
Nghị
định
|
30/2013/NĐ-CP;
ngày 8/4/2013
|
Nghị định về kinh doanh vận
chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Ngày 01/6/2013
|
|
|
19
|
Nghị
định
|
75/2013/NĐ-CP;
ngày 15/07/2013
|
Nghị định sửa đổi Nghị định 27/2011/NĐ-CP
ngày 09/04/2011 của Chính phủ về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông
tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không
|
Ngày 01/9/2013
|
|
|
20
|
Nghị
định
|
147/2013/NĐ-CP;
ngày 30/10/2013
|
Nghị định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Ngày 5/01/2014
|
|
|
21
|
Nghị
định
|
183/2013/NĐ-CP;
ngày 15/11/2013
|
Nghị định về điều lệ tổ chức và
hoạt động của Tổng công ty Hàng không Việt Nam
|
Ngày 15/12/2013
|
|
|
22
|
Quyết
định
|
44/2009/QĐ-TTg;
ngày 26/3/2009
|
Quyết định ban hành Phương án
khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
hàng không dân dụng
|
Ngày 10/5/2009
|
|
|
23
|
Quyết
định
|
94/2009/QĐ-TTg;
ngày 16/7/2009
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam trực thuộc
Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 01/9/2009
|
|
|
24
|
Quyết
định
|
1360/QĐ-TTg;
ngày 3/8/2010
|
Quyết định về việc thành
lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của
Ủy ban An ninh hàng không dân dụng quốc gia
|
Ngày 3/8/2010
|
|
|
25
|
Quyết
định
|
33/2012/QĐ-TTg;
ngày 6/8/2012
|
Quyết định ban hành Quy chế
Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng
|
Ngày 01/10/2012
|
|
|
26
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-TTg;
ngày 15/2/2012
|
Quyết định thí điểm một số cơ
chế tài chính đặc thù của Cục Hàng không Việt Nam
|
Ngày 02/4/2012
|
|
|
27
|
Thông
tư
|
14/2009/TT-BGTVT;
ngày 4/8/2009
|
Thông tư quy định việc báo cáo
hoạt động và số liệu thống kê trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
Ngày 18/9/2009
|
|
|
28
|
Thông
tư
|
19/2009/TT-BGTVT;
ngày 8/9/2009
|
Thông tư về khí tượng hàng
không dân dụng
|
Ngày 23/10/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
29
|
Thông
tư
|
26/2009/TT-BGTVT;
ngày 28/10/2009
|
Thông tư quy định về việc vận
chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Ngày 12/12/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
30
|
Thông
tư
|
28/2009/TT-BGTVT;
ngày 10/11/2009
|
Thông tư quy định về phương
thức bay hàng không dân dụng
|
Ngày 22/12/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
31
|
Thông
tư
|
16/2010/TT-BGTVT;
ngày 30/6/2010
|
Thông tư quy định chi tiết về
quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Ngày 14/8/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
32
|
Thông
tư
|
28/2010/TT-BGTVT
ngày 13/9/2010
|
Thông tư quy định chi tiết về
công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ
|
Ngày 28/10/2010
|
|
|
33
|
Thông
tư
|
01/2011/TT-BGTVT;
ngày 27/01/2011
|
Thông tư ban hành Bộ quy chế An
toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Ngày 27/01/2012
|
|
|
34
|
Thông
tư
|
16/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 26/2009/TT-BGTVT ngày 28/09/2009 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Ngày 15/5/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
35
|
Thông
tư
|
18/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/03/2007 của Bộ Giao thông
vận tải về việc cấp, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng
nguy hiểm bằng đường hàng không
|
Ngày 15/5/2011
|
|
|
36
|
Thông
tư
|
19/2011/T-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/6/2010 quy định chi tiết về
quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Ngày 15/5/2011
|
|
|
37
|
Thông
tư
|
22/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư quy định về thủ tục
hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay
|
Ngày 15/5/2011
|
|
|
38
|
Thông
tư
|
42/2011/TT-BGTVT;
ngày 01/6/2011
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao
động làm các công việc có tính chất đặc thù trong ngành hàng không
|
Ngày 16/7/2011
|
|
|
49
|
Thông
tư
|
62/2011/TT-BGTVT;
ngày 21/12/2011
|
Thông tư quy định việc cấp phép
bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
Ngày 4/02/2012
|
|
|
40
|
Thông
tư
|
44/2011/TT-BGTVT;
ngày 10/6/2011
|
Thông tư quy định về trang
phục, phù hiệu và biển hiệu của cán bộ, công chức, viên chức Cảng vụ hàng
không
|
Ngày 25/7/2011
|
|
|
41
|
Thông
tư
|
61/2011/TT-BGTVT;
ngày 21/12/2012
|
Thông tư quy định về nhân viên
hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở
đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không
|
Ngày 4/02/2012
|
|
|
42
|
Thông
tư
|
53/2011/TT-BGTVT;
ngày 24/10/2011
|
Thông tư quy định về an toàn
hoạt động bay
|
Ngày 8/12/2011
|
|
|
43
|
Thông
tư
|
01/2012/TT-BGTVT;
ngày 9/01/2012
|
Thông tư quy định về việc đảm
bảo kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam
|
Ngày 23/2/2012
|
|
|
44
|
Thông
tư
|
12/2012/TT-BGTVT;
ngày 24/4/2012
|
Thông tư quy định về trang
phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng An ninh hàng không dân dụng
|
Ngày 01/7/2012
|
|
|
45
|
Thông
tư
|
30/2012/TT-BGTVT;
ngày 01/8/2012
|
Thông tư quy định chi tiết về
Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an
ninh hàng không dân dụng
|
Ngày 15/9/2012
|
|
|
46
|
Thông
tư
|
40/2012/TT-BGTVT;
ngày 26/9/2012
|
Thông tư quy định về trang phục
của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam
|
Ngày 15/11/2012
|
|
|
47
|
Thông
tư
|
51/2012/TT-BGTVT;
ngày 20/12/2012
|
Thông tư quy định về bản đồ, sơ
đồ hàng không
|
Ngày 30/3/2013
|
|
|
48
|
Thông
tư
|
53/2012/TT-BGTVT;
ngày 25/12/2012
|
Thông tư quy định về bảo vệ môi
trường trong hoạt động hàng không dân dụng
|
Ngày 01/3/2013
|
|
|
49
|
Thông
tư
|
22/2013/TT-BGTVT;
ngày 23/8/2013
|
Thông tư quy định về bảo trì
công trình hàng không dân dụng
|
Ngày 01/11/2013
|
|
|
50
|
Thông
tư
|
33/2013/TT-BGTVT;
ngày 15/10/2013
|
Thông tư quy định về nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam
|
Ngày 01/12/2013
|
|
|
51
|
Thông
tư
|
46/2013/TT-BGTVT;
ngày 25/11/2013
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không
|
Ngày 13/12/2013
|
|
|
52
|
Thông
tư
|
53/2013/TT-BGTVT;
ngày 13/12/2013
|
Thông tư ban hành mẫu biên bản,
mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Ngày 01/02/2014
|
|
|
53
|
Quyết
định
|
10/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 27/02/2007
|
Quyết định về việc bồi thường
ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không
|
Ngày 02/4/2007
|
|
|
54
|
Quyết
định
|
13/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 26/3/2007
|
Quyết định về việc cấp, công
nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng
không
|
Ngày 29/4/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
55
|
Quyết
định
|
14/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 26/3/2007
|
Quyết định ban hành quy chế
thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng
|
Ngày 4/5/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
56
|
Quyết
định
|
21/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 6/4/2007
|
Quyết định ban hành Quy chế
thông báo tin tức hàng không
|
Ngày 26/5/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
57
|
Quyết
định
|
32/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 5/7/2007
|
Quyết định ban hành Quy chế
không lưu hàng không dân dụng
|
Ngày 10/8/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
58
|
Quyết
định
|
26/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 23/5/2007
|
Quyết định ban hành Quy chế
phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng
|
Ngày 28/6/2007
|
|
|
59
|
Quyết
định
|
27/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 22/06/2007
|
Quyết định về tổ chức và hoạt
động của Cảng vụ hàng không
|
Ngày 31/7/2007
|
|
|
60
|
Chỉ thị
|
16/2005/CT-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Chỉ thị về việc thực hiện các
biện pháp tăng cường đảm bảo an toàn đối với các chuyến bay
|
Ngày 25/12/2005
|
|
|
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
|
1
|
Bộ Luật
|
40/2005/QH11;
ngày 14/6/2005
|
Bộ luật Hàng hải Việt Nam
|
Ngày 01/01/2006
|
|
|
2
|
Nghị
định
|
161/2003/NĐ-CP;
ngày 18/12/2003
|
Nghị định về Quy chế khu vực
biên giới biển
|
Ngày 6/01/2004
|
|
|
3
|
Nghị
định
|
46/2006/NĐ-CP;
ngày 16/5/2006
|
Nghị định về xử lý hàng hóa do
người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam
|
Ngày 8/6/2006
|
|
|
4
|
Nghị
định
|
115/2007/NĐ-CP;
ngày 5/7/2007
|
Nghị định về điều kiện kinh
doanh dịch vụ vận tải biển
|
Ngày 9/8/2007
|
|
|
5
|
Nghị
định
|
173/2007/NĐ-CP;
ngày 28/11/2007
|
Nghị định về tổ chức và hoạt động
của hoa tiêu hàng hải
|
Ngày 20/12/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
6
|
Nghị
định
|
96/2009/NĐ-CP;
ngày 30/10/2009
|
Nghị định về việc xử lý tài sản
bị chôn giấu, chìm đắm được phát hiện hoặc tìm thấy thuộc đất liền, các hải
đảo và vùng biển Việt Nam
|
Ngày 15/12/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
7
|
Nghị
định
|
57/2010/NĐ-CP;
ngày 25/5/2010
|
Nghị định quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Thủ tục bắt giữ tàu biển
|
Ngày 9/7/2010
|
|
|
8
|
Nghị
định
|
49/2011/NĐ-CP;
ngày 21/6/2011
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Điều
11 Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28/11/2007 của Chính phủ về tổ chức và
hoạt động của hoa tiêu hàng hải
|
Ngày 01/9/2011
|
|
|
9
|
Nghị
định
|
21/2012/NĐ-
CP;
ngày 21/3/2012
|
Nghị định về quản lý cảng biển
và luồng hàng hải
|
Ngày 01/6/2012
|
|
|
10
|
Nghị
định
|
93/2013/NĐ-CP;
ngày 20/8/2013
|
Nghị định quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
Ngày 15/10/2013
|
|
|
11
|
Nghị
định
|
128/2013/NĐ-CP;
ngày 15/10/2013
|
Nghị định về xử lý tài sản chìm
đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam
|
Ngày 12/12/2013
|
|
|
12
|
Nghị
định
|
146/2013/NĐ-CP;
ngày 30/10/2013
|
Nghị định về việc công bố tuyến
hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam
|
Ngày 01/01/2014
|
|
|
13
|
Nghị
định
|
161/2013/NĐ-CP;
ngày 12/11/2013
|
Nghị định về đăng ký và mua,
bán tàu biển
|
Ngày 01/01/2014
|
|
|
14
|
Nghị
định
|
184/2013/NĐ-CP;
ngày 15/11/2013
|
Nghị định về điều lệ tổ chức và
hoạt động của Tổng công ty Hàng hải Việt Nam
|
Ngày 5/01/2014
|
|
|
15
|
Quyết
định
|
37/2000/QĐ-TTg;
ngày 24/3/2000
|
Quyết định về việc ban hành chính
sách hỗ trợ phát triển các sản phẩm công nghiệp trọng điểm (áp dụng cho tàu
biển 11.500 tấn, động cơ đốt trong dưới 30 mã lực, máy thu hình màu)
|
Ngày 8/4/2000
|
|
|
16
|
Quyết
định
|
228/2003/QĐ-TTg;
ngày 6/11/2003
|
Quyết định thí điểm cho thuê
quản lý, khai thác kết cấu hạ tầng cầu cảng Cái Lân
|
Ngày 28/11/2003
|
|
|
17
|
Quyết
định
|
149/2003/QĐ-TTg;
ngày 21/7/2003
|
Quyết định về một số chính sách
và cơ chế khuyến khích phát triển đội tàu biển Việt Nam
|
Ngày 17/8/2003
|
|
|
18
|
Quyết
định
|
125/2004/QĐ-TTg;
ngày 9/7/2004
|
Quyết định về việc công bố,
tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải
|
Ngày 3/8/2004
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
19
|
Quyết
định
|
191/2003/QĐ-TTg;
ngày 16/9/2003
|
Quyết định về việc phê duyệt
sửa đổi bổ sung năm 2002 một số chương của Công ước quốc tế về an toàn sinh
mạng con người trên biển
|
Ngày 16/9/2003
|
|
|
20
|
Quyết
định
|
148/2008/QĐ-TTg;
ngày 20/11/2008
|
Quyết định về chế độ phụ cấp
đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu
tìm kiếm cứu nạn hàng hải
|
Ngày 16/12/2008
|
|
|
21
|
Quyết
định
|
11/2009/QĐ-TTg;
ngày 16/01/2009
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 125/2004/QĐ-TTg ngày 09/7/2004 của Thủ tướng Chính
phủ về việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng
hải
|
Ngày 15/03/2009
|
|
|
22
|
Quyết
định
|
26/2009/QĐ-TTg;
ngày 20/02/2009
|
Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ
Giao thông vận tải
|
Ngày 6/04/2009
|
|
|
23
|
Quyết
định
|
141/2009/QĐ-TTg;
ngày 31/12/2009
|
Quyết định về cơ chế tiền lương
và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng
hải
|
Ngày 15/02/2010
|
|
|
24
|
Quyết
định
|
19/2013/QĐ-TTg;
ngày 02/4/2013
|
Quyết định ban hành Quy chế
cung cấp, quản lý, khai thác dữ liệu phao Cospas-Sarsat và tiếp nhận, xử lý,
truyền phát thông tin báo động cấp cứu Cospas-Sarsat
|
Ngày 01/6/2013
|
|
|
25
|
Quyết
định
|
46/2013/QĐ-TTg;
ngày 26/7/2013
|
Quyết định thí điểm áp dụng một
số cơ chế chi đặc thù của Cục Hàng hải Việt Nam
|
Ngày 15/9/2013
|
|
|
26
|
Quyết
định
|
70/2013/QĐ-TTg;
ngày 19/11/2013
|
Quyết định về việc công bố danh
mục phân loại cảng biển Việt Nam
|
Ngày 10/01/2014
|
|
|
27
|
Thông
tư
|
21/2009/TT-BGTVT;
ngày 6/10/2009
|
Thông tư về việc ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ-QCVN03:
2009/BGTVT
|
Ngày 20/11/2009
|
|
|
28
|
Thông
tư
|
02/2010/TT-BGTVT;
ngày 22/01/2010
|
Thông tư về việc công bố Vùng
nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Bình Thuận
|
Ngày 8/3/2010
|
|
|
29
|
Thông
tư
|
11/2010/TT-BGTVT;
ngày 20/4/2010
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển
|
Ngày 21/10/2010
|
|
|
30
|
Thông
tư
|
12/2010/TT-BGTVT;
ngày 21/4/2010
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
|
Ngày 22/10/2010
|
|
|
31
|
Thông
tư
|
17/2010/TT-BGTVT;
ngày 5/7/2010
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải
|
Ngày 01/01/2011
|
|
|
32
|
Thông
tư
|
22/2010/TT-BGTVT;
ngày 19/8/2010
|
Thông tư công bố vùng nước các
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Quảng Bình
|
Ngày 15/10/2010
|
|
|
33
|
Thông
tư
|
23/2010/TT-BGTVT;
ngày 25/8/2010
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
|
Ngày 26/02/2011
|
|
|
34
|
Thông
tư
|
29/2010/TT-BGTVT;
ngày 30/9/2010
|
Thông tư quy định về phòng,
chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành hàng hải
|
Ngày 14/11/2010
|
|
|
35
|
Thông
tư
|
31/2010/TT-BGTVT;
ngày 01/10/2010
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận thành phố hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hải
Phòng
|
Ngày 15/11/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
36
|
Thông
tư
|
02/2011/TT-BGTVT;
ngày 14/02/2011
|
Thông tư ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng
hải
|
Ngày 31/3/2011
|
|
|
37
|
Thông
tư
|
12/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/3/2011
|
Thông tư quy định về cấp, thu
hồi giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo công ước quốc tế về
trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992
|
Ngày 01/06/2011
|
|
|
38
|
Thông
tư
|
27/2011/TT-BGTVT;
ngày 14/4/2011
|
Thông tư áp dụng sửa đổi, bổ
sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển
năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển
|
Ngày 28/5/2011
|
|
|
39
|
Thông
tư
|
32/2011/TT-BGTVT;
ngày 19/4/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam ban hành kèm theo Quyết
định số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 3/6/2011
|
|
|
40
|
Thông
tư
|
46/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/6/2011
|
Thông tư quy định về cấp, thu
hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về
trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001
|
Ngày 01/9/2011
|
|
|
41
|
Thông
tư
|
47/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/6/2011
|
Thông tư quy định về tiếp nhận,
truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải
|
Ngày 01/9/2011
|
|
|
42
|
Thông
tư liên tịch
|
49/2011/TTLT-BGTVT-BNV-BTC;
ngày 30/9/2011
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 141/2009/QĐ-TTg ngày 31/2/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ
chế tiền lương và chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm
cứu nạn hàng hải
|
Ngày 14/11/2011
|
|
|
43
|
Thông
tư
|
51/2011/TT-BGTVT;
ngày 24/10/2011
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải
Quảng Nam
|
Ngày 8/12/2011
|
|
|
44
|
Thông
tư
|
52/2011/TT-BGTVT;
ngày 24/10/2011
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải
Đà Nẵng
|
Ngày 8/12/2011
|
|
|
45
|
Thông
tư
|
54/2011/TT-BGTVT;
ngày 8/11/2011
|
Thông tư quy định về báo hiệu
hàng hải và Thông báo hàng hải
|
Ngày 23/12/2011
|
|
|
46
|
Thông
tư
|
58/2011/TT-BGTVT;
ngày 28/11/2011
|
Thông tư quy định về vùng hoa
tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
Ngày 12/01/2012
|
|
|
47
|
Thông
tư
|
65/2011/TT-BGTVT;
ngày 27/12/2011
|
Thông tư quy định về đăng kiểm
viên tàu biển
|
Ngày 10/02/2012
|
|
|
48
|
Thông
tư
|
69/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/12/2011
|
Thông tư ban hành định mức kinh
tế kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải
|
Ngày 13/02/2011
|
|
|
49
|
Thông
tư
|
03/2012/TT-BGTVT;
ngày 20/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 56/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT về
tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải
|
Ngày 05/03/2012
|
|
|
50
|
Thông
tư
|
04/2012/TT-BGTVT;
ngày 29/02/2012
|
Thông tư quy định thủ tục cấp
phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa
|
Ngày 14/4/2012
|
|
|
51
|
Thông
tư
|
05/2012/TT-BGTVT;
ngày 6/3/2012
|
Thông tư quy định thời giờ làm
việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Ngày 20/04/2012
|
|
|
52
|
Thông
tư
|
07/2012/TT-BGTVT;
ngày 21/3/2012
|
Thông tư quy định về chức danh,
nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên
tàu biển Việt Nam
|
Ngày 20/5/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
53
|
Thông
tư
|
11/2012/TT-BGTVT;
ngày 12/4/2012
|
Thông tư quy định về tiêu chuẩn
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối
thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Ngày 01/6/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
54
|
Thông
tư
|
20/2012/TT-BGTVT;
ngày 15/6/2012
|
Thông tư quy định về trang
phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của công chức, viên chức và thuyền viên
Cảng vụ Hàng hải
|
Ngày 01/9/2012
|
|
|
55
|
Thông
tư
|
25/2012/TT-BGTVT;
ngày 03/7/2012
|
Thông tư hướng dẫn chế độ thu,
nộp quản lý và sử dụng Hội phí tham gia Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO)
|
Ngày 01/9/2012
|
|
|
56
|
Thông
tư
|
27/2012/TT-BGTVT;
ngày 20/7/2012
|
Thông tư quy định về báo cáo và
điều tra tai nạn hàng hải
|
Ngày 15/9/2012
|
|
|
57
|
Thông
tư
|
28/2012/TT-BGTVT;
ngày 30/7/2012
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển
|
Ngày 01/02/2013
|
|
|
58
|
Thông
tư
|
50/2012/TT-BGTVT;
ngày 19/12/2012
|
Thông tư quy định về quản lý
tiếp nhận và xử lý chất lỏng có dầu từ tàu biển tại cảng biển Việt Nam
|
Ngày 15/02/2013
|
|
|
59
|
Thông
tư
|
55/2012/TT-BGTVT;
ngày 26/12/2012
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển và Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên
biển
|
Ngày 01/7/2013
|
|
|
60
|
Thông
tư
|
04/2013/TT-BGTVT;
ngày 01/4/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên
và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Ngày 01/7/2013
|
|
|
61
|
Thông
tư
|
05/2013/TT-BGTVT;
ngày 02/5/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - sửa đổi lần 1
năm 2013
|
Ngày 01/11/2013
|
|
|
62
|
Thông
tư
|
06/2013/TT-BGTVT;
ngày 02/5/2013
|
Thông tư ban hành các Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về các quy phạm liên quan đến tàu biển
|
Ngày 01/11/2013
|
|
|
63
|
Thông
tư
|
10/2013/TT-BGTVT;
ngày 8/5/2013
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 của Chính phủ về
quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Ngày 01/7/2013
|
|
|
64
|
Thông
tư
|
14/2013/TT-BGTVT;
ngày 5/7/2013
|
Thông tư quy định về bảo trì
công trình hàng hải
|
Ngày 01/9/2013
|
|
|
65
|
Thông
tư
|
13/2013/TT-BGTVT;
ngày 4/7/2013
|
Thông tư ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật duy tu bảo dưỡng hệ thống VTS luồng Sài Gòn - Vũng Tàu
|
Ngày 20/8/2013
|
|
|
66
|
Thông
tư
|
16/2013/TT-BGTVT;
ngày 30/7/2013
|
Thông tư quy định về quản lý tuyến
vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
|
Ngày 15/9/2013
|
|
|
67
|
Thông
tư
|
19/2013/TT-BGTVT;
ngày 6/8/2013
|
Thông tư quy định việc áp dụng
Quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
|
Ngày 15/9/2013
|
|
|
68
|
Thông
tư
|
25/2013/TT-BGTVT;
ngày 29/8/2013
|
Thông tư quy định về trình tự,
thủ tục thực hiện việc nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong cảng
biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà
nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước
cảng biển và luồng hàng hải
|
Ngày 01/11/2013
|
|
|
69
|
Thông
tư
|
28/2013/TT-BGTVT;
ngày 01/10/2013
|
Thông tư ban hành Định mức kinh
tế - kỹ thuật vận hành khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung
ứng dịch vụ thông tin duyên hải
|
Ngày 15/11/2013
|
|
|
70
|
Thông
tư
|
32/2013/TT-BGTVT;
ngày 15/10/213
|
Thông tư ban hành mẫu biên bản,
mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải,
đường thủy nội địa
|
Ngày 15/10/2013
|
|
|
71
|
Thông
tư
|
34/2013/TT-BGTVT;
ngày 15/10/2013
|
Thông tư quy định về nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam
|
Ngày 01/12/2013
|
|
|
72
|
Thông
tư
|
36/2013/TT-BGTVT;
ngày 23/10/2013
|
Thông tư về đào tạo, cấp, thu
hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận
vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Ngày 01/01/2014
|
|
|
73
|
Thông
tư
|
42/2013/TT-BGTVT;
ngày 14/11/2013
|
Thông tư bổ sung phụ lục của
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải ban hành kèm
theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
Ngày 01/01/2014
|
|
|
74
|
Thông
tư
|
43/2013/TT-BGTVT;
ngày 14/11/2013
|
Thông tư quy định về trang phục
của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng hảiViệt Nam
|
Ngày 30/12/2013
|
|
|
75
|
Thông
tư
|
45/2013/TT-BGTVT;
ngày 19/11/2013
|
Thông tư quy định thủ tục cấp,
phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận
lao động hàng hải
|
Ngày 5/01/2014
|
|
|
76
|
Thông
tư
|
48/2013/TT-BGTVT;
ngày 6/12/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu
biển
|
Ngày 01/3/2014
|
|
|
77
|
Thông
tư
|
49/2013/TT-BGTVT;
ngày 6/12/2013
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà
Tĩnh
|
Ngày 01/3/2014
|
|
|
78
|
Thông
tư
|
50/2013/TT-BGTVT;
ngày 6/12/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều
2 của Thông tư số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng
và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng
|
Ngày 01/02/2014
|
|
|
79
|
Thông
tư
|
51/2013/TT-BGTVT;
ngày 11/12/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của
thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Ngày 15/2/2014
|
|
|
80
|
Thông
tư
|
54/2013/TT-BGTVT;
ngày 16/12/2013
|
Thông tư quy định về sỹ quan
kiểm tra tàu biển
|
Ngày 10/2/2014
|
|
|
81
|
Thông
tư
|
62/2013/TT-BGTVT;
ngày 31/12/2013
|
Thông tư ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải
|
Ngày 20/02/2014
|
|
|
82
|
Quyết
định
|
23/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 4/11/2004
|
Quyết định ban hành mẫu “Lý
lịch liên tục của tàu biển”, mẫu “Các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch liên
tục của tàu biển” và mẫu “Bản danh mục các sửa đổi, bổ sung đối với Lý lịch
liên tục của tàu biển”
|
Ngày 30/11/2004
|
|
|
83
|
Quyết
định
|
26/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/5/2005
|
Quyết định về việc công bố tạm
thời luồng hàng hải công cộng và luồng hàng hải chuyên dùng
|
Ngày 12/06/2005
|
|
|
84
|
Quyết
định
|
41/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/9/2005
|
Quyết định về trình tự, thủ tục
xác nhận việc trình "Kháng nghị hàng hải" tại Việt Nam
|
Ngày 01/01/2006
|
|
|
85
|
Quyết
định
|
43/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 19/9/2005
|
Quyết định về cách thức phân
chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam
|
Ngày 01/01/2006
|
|
|
86
|
Quyết
định
|
51/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 12/10/2005
|
Quyết định ban hành quy định về
đăng kiểm tàu biển Việt Nam
|
Ngày 01/01/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
87
|
Quyết
định
|
54/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 27/10/2005
|
Quyết định ban hành Danh mục
giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển và tàu công vụ Việt Nam
|
Ngày 01/01/2006
|
|
|
88
|
Quyết
định
|
56/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 28/10/2005
|
Quyết định về tổ chức và hoạt
động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải Việt Nam
|
Ngày 01/01/2006
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
89
|
Quyết
định
|
59/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 21/11/2005
|
Quyết định ban hành Quy định về
trang thiết bị an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường biển lắp đặt
trên tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa
|
Ngày 01/01/2006
|
|
|
90
|
Quyết
định
|
42/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 29/11/2006
|
Quyết định công bố Cảng biển
Phú Quý cho tàu thuyền ra, vào hoạt động
|
Ngày 24/12/2006
|
|
|
91
|
Quyết
định
|
03/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 22/01/2007
|
Quyết định về việc công bố vùng
nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Quảng Ngãi
|
Ngày 16/02/2007
|
|
|
92
|
Quyết
định
|
04/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 24/01/2007
|
Quyết định điều chỉnh vị trí
vùng đón trả hoa tiêu tại Vũng Tàu
|
Ngày 20/02/2007
|
|
|
93
|
Quyết
định
|
07/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 23/02/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Thái Bình
|
Ngày 14/3/2007
|
|
|
94
|
Quyết
định
|
08/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 23/02/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Quảng Trị
|
Ngày 10/3/2007
|
|
|
95
|
Quyết
định
|
22/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 17/4/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Nghệ An
|
Ngày 26/5/2007
|
|
|
96
|
Quyết
định
|
18/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 4/4/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý
của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang
|
Ngày 13/5/2007
|
|
|
97
|
Quyết
định
|
11/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/02/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Hà Tĩnh
|
Ngày 25/3/2007
|
|
|
98
|
Quyết
định
|
31/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 4/7/2007
|
Quyết định về việc công bố vùng
nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Cà Mau
|
Ngày 8/8/2007
|
|
|
99
|
Quyết
định
|
33/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 17/7/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý
của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn
|
Ngày 17/8/2007
|
|
|
100
|
Quyết
định
|
35/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 25/7/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
các cảng biển thuộc các tỉnh Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre và khu vực quản
lý của Cảng vụ hàng hải Mỹ Tho
|
Ngày 27/8/2007
|
|
|
101
|
Quyết
định
|
40/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng
vụ hàng hải Thừa Thiên Huế
|
Ngày 20/9/2007
|
|
|
102
|
Quyết
định
|
41/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ
hàng hải Kiên Giang
|
Ngày 20/9/2009
|
|
|
103
|
Quyết
định
|
42/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ
hàng hải Quảng Ninh
|
Ngày 20/9/2007
|
|
|
104
|
Quyết
định
|
43/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hoá và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Thanh Hoá
|
Ngày 20/9/2007
|
|
|
105
|
Quyết
định
|
45/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 4/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Đồng Tháp
|
Ngày 01/10/2007
|
|
|
106
|
Quyết
định
|
46/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 5/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực
quản lý của Cảng vụ hàng Hải Vũng Tàu
|
Ngày 5/10/2007
|
Hết
hiệu lực một phần
|
|
107
|
Quyết
định
|
47/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 5/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải An Giang
|
Ngày 5/10/2007
|
|
|
108
|
Quyết
định
|
48/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 12/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý
của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
|
Ngày 10/10/2007
|
|
|
109
|
Quyết
định
|
49/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 12/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh
|
Ngày 10/10/2007
|
|
|
110
|
Quyết
định
|
50/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 12/9/2007
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý
của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ
|
Ngày 10/10/2007
|
|
|
111
|
Quyết
định
|
16/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 10/9/2008
|
Quyết định về việc công bố cảng
biển Hòn La thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình
|
Ngày 11/10/2008
|
|
|
112
|
Quyết
định
|
17/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 16/9/2008
|
Quyết định công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng
hải Nam Định
|
Ngày 16/10/2008
|
|
|
V- LĨNH
VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
1
|
Luật
|
23/2004/QH11;
ngày 15/6/2004
|
Luật Giao thông đường thuỷ nội
địa
|
Ngày 01/01/2005
|
|
2
|
Nghị định
|
21/2005/NĐ-CP;
ngày 01/3/2005
|
Nghị định quy định chi tiết một
số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa
|
Ngày 19/3/2005
|
|
3
|
Nghị
định
|
51/2005/NĐ-CP;
ngày 11/4/2005
|
Nghị định quy định nguồn tài
chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường thuỷ nội
địa.
|
Ngày 3/5/2005
|
|
4
|
Nghị
định
|
29/2005/NĐ-CP;
ngày 10/3/2005
|
Nghị định quy định danh mục
hàng nguy hiểm và vận tải hàng nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa
|
Ngày 4/4/2005
|
|
5
|
Nghị
định
|
125/2005/NĐ-CP;
ngày 7/10/2005
|
Nghị định quy định chế độ bảo
hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hành khách,
hàng hóa dễ cháy và dễ nổ trên đường thủy nội địa.
|
Ngày 01/11/2005
|
|
6
|
Quyết
định
|
16/2000/QĐ-TTg;
ngày 3/02/2000
|
Quyết định về việc phê duyệt
Quy hoạch tổng thể phát triển ngành giao thông vận tải đường sông Việt Nam
đến năm 2020
|
Ngày 18/02/2000
|
|
7
|
Chỉ thị
|
31/2005/CT-TTg;
ngày 29/9/2005
|
Chỉ thị về công tác đảm bảo
trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa
|
Ngày 23/10/2005
|
|
8
|
Thông
tư
|
32/2009/TT-BGTVT;
ngày 30/11/2009
|
Thông tư quy định Chương trình
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 14/01/2009
|
|
9
|
Thông
tư
|
25/2010/TT-BGTVT;
ngày 31/8/2010
|
Thông tư quy định về quản lý
hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa
|
Ngày 15/10/2010
|
|
10
|
Thông
tư
|
34/2010/TT-BGTVT;
ngày 8/11/2010
|
Thông tư quy định về tổ chức và
hoạt động của Cảng vụ Đường thuỷ nội địa
|
Ngày 23/12/2010
|
|
11
|
Thông
tư
|
37/2010/TT-BGTVT;
ngày 01/12/2010
|
Thông tư quy định về phòng,
chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên
đường thuỷ nội địa
|
Ngày 15/01/2010
|
|
12
|
Thông
tư
|
40/2010/TT-BGTVT;
ngày 31/12/2010
|
Thông tư quy định về công tác điều
tiết khống chế đảm bảo giao thông và chống va trôi trên đường thủy nội địa
|
Ngày 14/02/2011
|
|
13
|
Thông
tư
|
13/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy định điều kiện của cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết
định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 14/5/2011
|
|
14
|
Thông
tư
|
14/2011/TT-BGTVT;
ngày 30/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế thi, cấp, đổi bằng,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết
định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 14/5/2011
|
|
15
|
Thông
tư
|
20/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư quy định về vận tải
hành khách đường thuỷ nội địa
|
Ngày 15/5/2011
|
Hết
hiệu lực một phần
|
16
|
Thông
tư
|
21/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư quy định về đăng ký
phương tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 15/5/2011
|
|
17
|
Thông
tư
|
23/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư quy định về quản lý
đường thuỷ nội địa
|
Ngày 15/5/2011
|
|
18
|
Thông
tư
|
34/2011/TT-BGTVT
ngày 26/4/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo
Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 và tiêu chuẩn, chức trách,
nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết
định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000
|
Ngày 10/6/2011
|
|
19
|
Thông
tư
|
48/2011/TT-BGTVT;
ngày 20/7/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung định
mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo
Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải
|
Ngày 3/9/2011
|
|
20
|
Thông
tư
|
60/2011/TT-BGTVT;
ngày 12/12/2011
|
Thông tư ban hành "Định
mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản
lý, bảo trì đường thủy nội địa"
|
Ngày 26/01/2012
|
|
21
|
Thông
tư
|
08/2012/TT-BGTVT;
ngày 23/3/2012
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy
|
Ngày 1/6/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
22
|
Thông
tư
|
09/2012/TT-BGTVT;
ngày 23/3/2012
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương
tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa ban hành
kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải
|
Ngày 01/6/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
23
|
Thông
tư
|
14/2012/TT-BGTVT;
ngày 27/4/2012
|
Thông tư quy định về vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy
cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam
|
Ngày 15/6/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
24
|
Thông
tư liên tịch
|
22/2012/TTLT-BGTVT-BVHTTDL;
ngày 20/6/2012
|
Thông tư liên tịch quy định về
bảo đảm an toàn giao thông trong hoạt động vận tải hành khách du lịch bằng
phương tiện thủy nội địa
|
Ngày 01/01/2013
|
|
25
|
Thông
tư
|
15/2012/TT-BGTVT;
ngày 10/5/2012
|
Thông tư quy định về trang bị
và sử dụng áo phao cứu sinh, dụng cụ nối cứu sinh cá nhân trên phương tiện
vận tải hành khách sang sông
|
Ngày 15/7/2012
|
|
26
|
Thông
tư
|
35/2012/TT-BGTVT;
ngày 6/9/2012
|
Thông tư quy định về lắp đặt kí
hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường
thủy nội địa
|
Ngày 01/01/2013
|
|
27
|
Thông
tư
|
36/2012/TT-BGTVT;
ngày 13/9/2012
|
Thông tư quy định cấp kỹ thuật
đường thủy nội địa
|
Ngày 01/12/2012
|
|
28
|
Thông
tư
|
43/2012/TT-BGTVT
ngày 23/10/2012
|
Thông tư quy định các yêu cầu
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với tàu thuỷ lưu trú du lịch ngủ đêm, nhà
hàng nổi, khách sạn nổi
|
Ngày 01/5/2013
|
|
29
|
Thông
tư
|
03/2013/TT-BGTVT;
ngày 29/3/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực hiện
một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy
|
Ngày 01/6/2013
|
|
30
|
Thông
tư
|
08/2013/TT-BGTVT;
ngày 29/3/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số quy định của QCVN 17:2011/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm
ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số
70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 01/11/2013
|
|
31
|
Thông
tư
|
11/2013/TT-BGTVT;
ngày 22/5/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc
|
Ngày 01/12/2013
|
|
32
|
Thông
tư
|
15/2013/TT-BGTVT;
ngày 26/7/2013
|
Thông tư quy định về biểu mẫu
giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu
biển, phương tiện thuỷ nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương
tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 25/9/2013
|
|
33
|
Thông
tư
|
17/2013/TT-BGTVT;
ngày 5/8/2013
|
Thông tư quy định về quản lý và
bảo trì công trình đường thủy nội địa
|
Ngày 01/10/2013
|
|
34
|
Thông
tư liên tịch
|
21/2013/TTLT-BGTVT-BTNMT;
ngày 22/8/2013
|
Thông tư hướng dẫn quản lý và
bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông đường thủy nội địa
|
Ngày 01/11/2013
|
|
35
|
Thông
tư
|
26/2013/TT-BGTVT;
ngày 10/9/2013
|
Thông tư quy định trách nhiệm
và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức ngành giao
thông vận tải được giao nhiệm vụ trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông đường thủy nội địa
|
Ngày 01/11/2013
|
|
36
|
Thông
tư
|
31/2013/TT-BGTVT;
ngày 9/10/2013
|
Thông tư ban hành định mức tiêu
hao nhiên liệu cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo
trì đường thủy nội địa
|
Ngày 28/11/2013
|
|
37
|
Thông
tư
|
37/2013/TT-BGTVT;
ngày 24/10/2013
|
Thông tư quy định về nạo vét
luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu
sản phẩm
|
Ngày 01/01/2014
|
|
38
|
Thông
tư
|
44/2013/TT-BGTVT;
ngày 15/11/2013
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 14/2012/TT-BGTVT ngày 27/4/2012 quy định về vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy
cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam
|
Ngày 30/12/2013
|
|
39
|
Thông
tư
|
57/2013/TT-BGTVT;
ngày 27/12/2013
|
Thông tư quy định về bảo đảm an
ninh tại cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Ngày 15/02/2014
|
|
40
|
Thông
tư
|
61/2013/TT-BGTVT;
ngày 31/12/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa
|
Ngày 17/02/2014
|
|
41
|
Quyết
định
|
2687/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 14/9/2000
|
Quyết định về việc ban hành
tiêu chuẩn, chức trách và nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thuỷ nội
địa
|
Ngày 14/9/2000
|
Hết
hiệu lực một phần
|
42
|
Quyết
định
|
1834/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 24/6/2003
|
Quyết định về công bố tạm thời
tuyến vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
Ngày 01/9/2003
|
|
43
|
Quyết
định
|
25/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 25/11/2004
|
Quyết định ban hành quy định về
đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 01/01/2005
|
Hết
hiệu lực một phần
|
44
|
Quyết
định
|
27/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 01/12/2004
|
Quyết định ban hành Quy chế
tuyển sinh học nghề cơ bản để đảm nhiệm chức danh thuỷ thủ, thợ máy, thuyền
trưởng hạng ba, máy trưởng hạng ba trên phương tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 01/01/2005
|
|
45
|
Quyết
định
|
28/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 7/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định
phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an
toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Ngày 02/01/2005
|
Hết
hiệu lực một phần
|
46
|
Quyết
định
|
30/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 14/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định
tiêu chuẩn kỹ thuật của tín hiệu trên phương tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 14/01/2005
|
|
47
|
Quyết
định
|
31/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 21/12/2004
|
Quyết định ban hành tiêu chuẩn
cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa, tiêu chuẩn bến thuỷ nội địa
|
Ngày 11/3/2005
|
|
48
|
Quyết
định
|
33/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 21/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định về
vận tải hàng hoá đường thủy nội địa
|
Ngày 29/01/2005
|
|
49
|
Quyết
định
|
39/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2004
|
Quyết định ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
|
Ngày 20/02/2005
|
Hết
hiệu lực một phần
|
50
|
Quyết
định
|
18/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 24/3/2005
|
Quyết định ban hành quy định
trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, thi, kiểm tra,
cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
Ngày 21/4/2005
|
|
51
|
Quyết
định
|
19/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 25/3/2005
|
Quyết định quy định điều kiện
an toàn của phương tiện thuỷ nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng
kiểm
|
Ngày 23/4/2005
|
|
52
|
Quyết
định
|
20/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 28/3/2005
|
Quyết định về tổ chức và hoạt
động của hoa tiêu đường thủy nội địa
|
Ngày 23/4/2005
|
|
53
|
Quyết
định
|
18/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 17/9/2008
|
Quyết định ban hành Quy định điều
kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa
|
Ngày 17/10/2008
|
Hết
hiệu lực một phần
|
54
|
Quyết
định
|
19/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 18/9/2008
|
Quyết định ban hành Quy chế
thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Ngày 19/10/2008
|
Hết hiệu
lực một phần
|
55
|
Quyết
định
|
27/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 4/12/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Ngày 7/01/2009
|
|
VI-
LĨNH VỰC KHÁC
|
1
|
Nghị
định
|
87/2009/NĐ-CP;
ngày 19/10/2009
|
Nghị định về vận tải đa phương
thức
|
Ngày 15/12/2009
|
Hết
hiệu lực một phần
|
2
|
Nghị
định
|
89/2011/NĐ-CP;
ngày 10/10/2011
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về vận
tải đa phương thức
|
Ngày 25/11/2011
|
|
3
|
Nghị
định
|
107/2012/NĐ-CP;
ngày 20/12/2012
|
Nghị định quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 15/02/2013
|
|
4
|
Nghị
định
|
57/2013/NĐ-CP;
ngày 31/5/2013
|
Nghị định về tổ chức và hoạt
động thanh tra ngành Giao thông vận tải
|
Ngày 28/09/2013
|
|
5
|
Quyết
định
|
67/2013/QĐ-TTg;
ngày 12/11/2013
|
Quyết định về việc áp dụng cơ
chế quản lý tài chính đối với Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
Ngày 01/01/2014
|
|
6
|
Thông
tư
|
04/2007/TT-BGTVT;
ngày 13/3/2007
|
Thông tư hướng dẫn hoạt động
Thanh tra giao thông vận tải
|
Ngày 22/5/2007
|
|
7
|
Thông
tư liên tịch
|
06/2007/TTLT-BGTVT-BNV;
ngày 17/5/2007
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn về
xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành Giao thông vận
tải
|
Ngày 6/7/2007
|
|
8
|
Thông
tư liên tịch
|
12/2008/TTLT-BGTVT-BNV;
ngày 5/12/2008
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về
giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
Ngày 11/01/2009
|
|
9
|
Thông
tư
|
04/2009/TT-BGTVT;
ngày 8/5/2009
|
Thông tư quy định tiêu chuẩn
Giám đốc Sở Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Ngày 22/6/2009
|
|
10
|
Thông
tư
|
13/2010/TT-BGTVT;
ngày 7/6/2010
|
Thông tư quy định về quản lý
các nhiệm vụ môi trường trong ngành giao thông vận tải sử dụng nguồn kinh phí
ngân sách nhà nước
|
Ngày 22/7/2011
|
|
11
|
Thông
tư
|
35/2011/TT-BGTVT;
ngày 6/5/2011
|
Thông tư quy định về thủ tục
cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi,
thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải
|
Ngày 20/6/2011
|
|
12
|
Thông
tư
|
40/2011/TT-BGTVT;
ngày 18/5/2011
|
Thông tư quy định thủ tục xét,
tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt
Nam"
|
Ngày 02/7/2011
|
|
13
|
Thông
tư liên tịch
|
76/2011/TTLT-BTC-BGTVT;
ngày 6/6/2011
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn
lập và quản lý giá sản phẩm công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường
sắt quốc gia theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước
|
Ngày 21/7/2011
|
|
14
|
Thông
tư
|
55/2011/TT-BGTVT;
ngày 17/11/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của "quy định công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng giao thông" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT
ngày 21/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 01/01/2012
|
|
15
|
Thông
tư
|
63/2011/TT-BGTVT;
ngày 22/12/2011
|
Thông tư ban hành danh mục sản
phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước
của Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 5/02/2012
|
|
16
|
Thông
tư
|
64/2011/TT-BGTVT;
ngày 26/12/2011
|
Thông tư quy định biện pháp sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong hoạt động giao thông vận tải
|
Ngày 9/02/2012
|
|
17
|
Thông
tư liên tịch
|
68/2011/TTLT-BGTVT-BTC;
ngày 30/12/2011
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn cơ
chế quản lý tài chính đối với Cục Đăng kiểm Việt Nam
|
Ngày 15/02/2012
|
|
18
|
Thông
tư
|
24/2012/TT-BGTVT;
ngày 29/6/2012
|
Thông tư hướng dẫn công tác thi
đua - khen thưởng ngành Giao thông vận tải
|
Ngày 01/9/2012
|
|
19
|
Thông
tư
|
39/2012/TT-BGTVT;
ngày 24/9/2012
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu hạ tầng giao thông, công cụ hỗ trợ và
chính sách ưu tiên người khuyết tật tham gia giao thông công cộng
|
Ngày 01/12/2012
|
|
20
|
Thông
tư
|
42/2012/TT-BGTVT;
ngày 16/10/2012
|
Thông tư quy định trách nhiệm
và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm
|
Ngày 01/01/2013
|
|
21
|
Thông
tư liên tịch
|
02/2013/TTLT-BGTVT-BKHĐT-BTC;
ngày 8/01/2013
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn
quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Đề án kiểm soát ô
nhiễm môi trường trong hoạt động giao thông vận tải theo Quyết định số 855/QĐ-TTg
ngày 6/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
Ngày 23/3/2012
|
|
22
|
Thông
tư
|
24/2013/TT-BGTVT;
ngày 27/8/2013
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chế tạo kiểm tra chứng nhận thiết lập áp lực trong giao
thông vận tải
|
Ngày 01/12/2013
|
|
23
|
Thông
tư
|
27/2013/TT-BGTVT;
ngày 24/9/2013
|
Thông tư quy định về tiêu
chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm Đăng kiểm
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Ngày 01/01/2014
|
|
24
|
Thông
tư
|
30/2013/TT-BGTVT;
ngày 8/10/2013
|
Thộng tư bãi bỏ Quyết định số 22/2008/QĐ-BGTVT
ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban
hành Quy chế tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành Giao
thông vận tải
|
Ngày 25/11/2013
|
|
25
|
Thông
tư
|
47/2013/TT-BGTVT;
ngày 3/12/2013
|
Thông tư quy định về công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật trong ngành giao thông vận tải
|
Ngày 25/01/2014
|
|
26
|
Thông
tư
|
58/2013/TT-BGTVT;
ngày 30/12/2013
|
Thông tư quy định về xây dựng,
ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính,
theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
Ngày 01/3/2014
|
|
27
|
Quyết
định
|
25/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 13/5/2005
|
Quyết định ban hành quy định về
việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông
|
Ngày 8/6/2005
|
|
28
|
Quyết
định
|
28/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 18/5/2005
|
Quyết định quy định về cờ hiệu,
trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, niên hiệu; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của
Thanh tra giao thông vận tải các cấp
|
Ngày 01/01/2006
|
|
29
|
Quyết
định
|
30/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 10/8/2006
|
Quyết định quy định về việc áp
dụng vật liệu mới, công nghệ mới trong xây dựng công trình giao thông ở Việt
Nam
|
Ngày 7/9/2006
|
|
30
|
Quyết
định
|
52/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 31/10/2007
|
Quyết định ban hành quy định về
quản lý đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ
|
Ngày 30/11/2007
|
|
31
|
Quyết
định
|
14/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 21/8/2008
|
Quyết định ban hành quy định về
việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
giao thông
|
Ngày 21/9/2008
|
Hết hiệu
lực một phần
|
32
|
Quyết
định
|
23/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 11/11/2008
|
Quyết định về việc công bố mở
cảng nổi xuất dầu thô mỏ Sư tử Vàng tại Lô 15-1 ngoài khơi thềm lục địa Việt
Nam
|
Ngày 9/12/2008
|
|
33
|
Quyết
định
|
35/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2008
|
Quyết định về việc ban hành quy
chế giải quyết khiếu nại, tố cáo của Bộ Giao thông vận tải
|
Ngày 7/02/2009
|
|
34
|
Quyết
định
|
39/2012/TT-BGTVT;
ngày 24/9/2012
|
Quyết định về quản lý chuyên
ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh
|
Ngày 14/9/2002
|
|
35
|
Chỉ thị
|
14/2005/CT-BGTVT;
ngày 17/11/2005
|
Chỉ thị về việc giải quyết
chính sách về trả lương và BHXH đối với người lao động
|
Ngày 17/11/2005
|
|
Tổng số: 384 văn
bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|