|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
813/2000/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Lã Ngọc Khuê
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2000
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
813/2000/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2000
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI SỐ 813/2000/QĐ-BGTVT
NGÀY 5 THÁNG 4 NĂM 2000 VỀ VIỆC BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996;
Căn cứ Quyết định số 355/TTg ngày 28 tháng 5 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ
về thành lập Ban chỉ đạo Chính phủ về tổng rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm
pháp luật và kế hoạch tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị quyết số 22/CP ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ quy định
nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của
Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Trưởng Ban chỉ đạo tổng rà soát, hệ thống hoá văn bản quy
phạm pháp luật của Bộ Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Bãi bỏ 88 văn bản pháp luật theo danh mục kèm theo Quyết
định này.
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3:
Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế vận tải,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN
HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 813/2000/QĐ-BGTVT ngày 5 tháng 4
năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Hình
thức văn bản
|
Số
văn bản
|
Ngày,
tháng, năm ban hành
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
VỀ
HÀNG HẢI
|
1
|
Quyết
định
|
1843/QĐ
|
07/05/1978
|
Về ban hành biểu cước phí cảng
biển
|
2
|
Quyết
định
|
1213 QĐ/VTGC
|
12/06/1978
|
Về ban hành biểu cước vận tải
hàng hoá bằng tàu biển có máy lạnh
|
3
|
Quyết
định
|
1214 QĐ/VTGC
|
12/06/1978
|
Về ban hành giá cho thuê
container để đưa hàng vận chuyển trong nước
|
4
|
Quyết
định
|
632 QĐ/VTGC
|
21/03/1978
|
Về quy định tạm thời biểu cước
phí kho bãi tại các kho bãi do công ty đại lý vận tải biển miền nam quản lý
|
5
|
Quyết
định
|
3138 QĐ/PC
|
12/12/1979
|
Về quy chế quá cảnh sông Cửu
Long (Mê Kông) đưa hàng viện trợ sang Campu chia
|
6
|
Quyết
định
|
186 QĐ/PC
|
10/01/1984
|
Về ban hành Quy chế đối với
công ty nước ngoài, Công ty liên doanh với nước ngoài về trục vớt tàu, hàng
chìm trong vùng biển Việt Nam
|
7
|
Quyết
định
|
2623 QĐ/TCCB
|
23/11/1992
|
Về việc thành lập ban tiếp nhận
đài thông tin duyên hải
|
8
|
Thông
tư
|
167/TT-PC
|
05/09/1983
|
Về hướng dẫn thực hiện việc thống
nhất quản lý các tàu vận tải đường biển.
|
9
|
Quyết
định
|
239/QĐ-PC
|
9/02/1987
|
Ban hành tạm thời thể lệ cảng
biển Việt Nam
|
VỀ
ĐƯỜNG SÔNG
|
10
|
Quyết
định
|
672/QĐVT
|
27/4/1992
|
Ban hành quy chế quản lý cảng,
bến sông
|
11
|
Quyết
định
|
2309/QĐVT
|
22/11/1993
|
Quy định về quản lý và cấp
phép phương tiện hành nghề trên sông sử dụng khoảng sông
|
12
|
Quyết
định
|
772/PCVT
|
13/9/1994
|
Quy chế tạm thời về quản lý vận
chuyển hàng hoá, hành khách bằng đò.
|
13
|
Quyết
định
|
743/TC
|
10/4/1968
|
Mẫu giấy giao hàng
|
14
|
Thông
tư
|
09/VT
|
01/08/1965
|
Quyết định huy động phí cho
phương tiện vận tải thuỷ
|
15
|
Quyết
định
|
818 QĐ/TCCB-LĐ
|
6/5/1991
|
Về ban hành Điều lệ (tạm thời)
thi cấp bằng và đảm nhiệm chức danh sĩ quan tầu sông theo phân hạng tàu sông
|
16
|
Quyết
định
|
261/QĐ/TCCB-LĐ
|
19/2/1992
|
Về sửa đổi, bổ sung 1 số điều
trong bản điều lệ (tạm thời) về thi cấp bằng sĩ quan tàu sông
|
17
|
Quyết
định
|
741/GT
|
9/4/1987
|
Về ban hành bảng phân loại đường
thuỷ nội địa quản lý
|
18
|
Quyết
định
|
025/QĐ-KHKT
|
01/8/1994
|
Về ban hành quy tắc phòng ngừa
va chạm tầu thuyền trên đường thuỷ nội địa
|
19
|
Thông
tư
|
459/TT-GT
|
10/12/1992
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 025/QĐ-KHKT
|
20
|
Quyết
định
|
1181/QĐ-KHKT
|
1/8/1994
|
Về ban hành quy định phòng ngừa
va chạm tàu thuyền trên đường thuỷ nội địa trong điều kiện tầm xa bị hạn chế
|
21
|
Quyết
định
|
1330/QĐ/PC
|
25/7/1989
|
Quy định việc đăng ký hành
chính và phân cấp đăng kiểm tàu sông
|
22
|
Quyết
định
|
2491 QĐ/PCVT
|
8/12/1993
|
Về ban hành bản thể lệ đăng ký
hành chính tầu sông
|
23
|
Quyết
định
|
1035 QĐ/VT
|
12/6/1990
|
Về ban hành thể lệ vận chuyển
và xếp dỡ hàng hoá đường thuỷ nội địa
|
24
|
Quyết
định
|
1036 QĐ/VT
|
12/6/1990
|
Về ban hành thể lệ vận chuyển
hành khách thuỷ nội địa Việt Nam
|
25
|
Quyết
định
|
568/PC-VT
|
02/4/1993
|
Về việc sử dụng sà lan LASH để
vận chuyển hàng hoá thuỷ nội địa tại Việt Nam
|
26
|
Quyết
định
|
1138 QĐ/PCVT
|
6/5/1997
|
Về Quản lý và cấp giấy phép mở
bến đò
|
27
|
Quyết
định
|
2049 QĐ/PC
|
6/8/1996
|
Về việc giảm tải trong mùa lũ
đối với phương tiện vận tải thuỷ nội địa
|
28
|
Thông
tư
|
18/TT/PC-VT
|
20/1/1995
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
221/HĐBT và NĐ 222/HĐBT về kinh doanh vận chuyển hàng hoá hành khách công cộng
bằng phương tiện vận tải hoạt động trên đường bộ, ĐTNĐ
|
29
|
Quyết
định
|
2357/KTVT
|
26/8/1986
|
Về hạch toán tiết kiệm và chi
phí chung cho công tác QLTX đường thuỷ nội địa
|
30
|
Quyết
định
|
1286 QĐ/GTTB
|
17/7/1989
|
Ban hành Điều lệ bảo vệ đường
thuỷ nội địa
|
31
|
Chỉ
thị
|
236 CT/GTVT
|
21/7/1997
|
Về phạm vi bảo vệ công trình
giao thông đường thuỷ nội địa
|
VỀ
ĐƯỜNG BỘ
|
32
|
Quyết
định
|
119/CT/QĐ
|
1/12/1977
|
Ban hành điều lệ tạm thời về tổ
chức HTX vận tải cơ giới hành khách và hàng hoá bậc thấp đường bộ ở các tỉnh
và thành phố phía nam.
|
33
|
Chỉ
thị
|
1447/PC
|
10/5/1978
|
Trách nhiệm xếp dỡ hàng hoá
|
34
|
Chỉ
thị
|
80/CP
|
11/5/1978
|
Thu tiền cước vận tải theo
pháp luật quy định
|
35
|
Thông
tư
|
198 VT/GT
|
1/11/1978
|
Hướng dẫn tính cước vận tải và
các loại dịch vụ phục vụ hành khách bằng ô tô và tàu sông
|
36
|
Chỉ
thị
|
209/CT
|
19/11/1978
|
Tăng cường công tác quản lý
bán vé tàu xe nâng cao chất lượng phục vụ hành khách
|
37
|
Thông
tư
|
60/CP
|
28/3/1979
|
Tăng cường quản lý vận tải ở
các tỉnh và thành phố phía nam
|
38
|
Quyết
định
|
100/QĐ/GTGT
|
30/5/1979
|
Ban hành biểu cước vận tải
hành khách bằng xe ca chạy liên tỉnh bằng tàu sông từ TP Hồ Chí Minh đi các
Thị xã, thị trấn và ngược lại
|
39
|
Chỉ
thị
|
101/CT
|
30/5/1979
|
Chấp hành Quyết định số
140/TTg ngày 21/4/1979 của Thủ tướng Chính phủ cho áp dụng thống nhất giá cước
trong cả nước
|
40
|
Quyết
định
|
383 QĐ/KT3
|
11/3/1981
|
Quy định tạm thời công tác thiết
kế và xét duyệt thiết kế các phương tiện cơ giới Đ.Bộ
|
41
|
Thông
tư
|
21/TT-PC
|
7/1/1984
|
Quy định về việc đi lại trên
đường giao thông công cộng đối với các loại xe bánh xích, xe có tải trọng lớn,
xe có kích thước quá khổ giới hạn của cầu đường bộ
|
42
|
Thông
tư
|
148/PC
|
29/6/1984
|
Quy định việc ô tô qua phà và
quản lý sử dụng giấy ưu tiên qua phà
|
43
|
Công
văn
|
168/QLGT
|
30/7/1984
|
Hướng dẫn thực hiện việc ưu
tiên qua phà
|
44
|
Thông
báo
|
201/QLGT
|
27/8/1984
|
Cấp giấy ưu tiên qua phà
|
45
|
Quyết
định
|
3485/KHKT
|
12/11/1984
|
Ban hành điều lệ báo hiệu đường
bộ
|
46
|
Công
văn
|
2744/QLGT
|
27/8/1985
|
Bổ sung TT 21/TT-PC về cấp giấy
phép cho xe bánh xích, xe quá khổ, quá tải.
|
47
|
Công
văn
|
64/QLGT
|
29/4/4986
|
Bổ sung TT 21/TT-PC và Công
văn 2744/QLGT
|
48
|
Công
văn
|
501/GT
|
27/2/1987
|
Quản lý sử dụng giấy ưu tiên
qua phà
|
49
|
Chỉ
thị
|
248/GT
|
29/12/1987
|
Quản lý xe có trọng tải lớn chạy
trên đường từ Bình Trị Thiên trở vào Nam
|
50
|
Chỉ
thị
|
156/GT
|
14/7/1988
|
Tăng cường công tác kiểm tra xử
lý các loại xe bánh xích; xe quá khổ, quá tải
|
51
|
Quyết
định
|
1941/QĐ-GT
|
13/8/1988
|
Ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật công tác sửa chữa thường xuyên đường bộ +
|
52
|
Quyết
định
|
1001/GTTB
|
6/6/1989
|
Tăng cường công tác bảo vệ an
toàn giao thông đường bộ
|
53
|
Quyết
định
|
1692/QLVT
|
15/9/1990
|
Phân công phân cấp quản lý vận
tải hàng hoá đường bộ, đường thuỷ
|
54
|
Quyết
định
|
1693/QLVT
|
15/9/1990
|
Phân công phân cấp quản lý vận
tải hành khách đường bộ, đường thuỷ
|
55
|
Quyết
định
|
2079/PC
|
13/11/1990
|
Cho phép thành lập lực lượng
thanh tra giao thông
|
56
|
Chỉ
thị
|
688/GT
|
13/3/1991
|
Tăng cường kiểm tra xe quá khổ,
quá tải
|
57
|
Chỉ
thị
|
159/GT
|
13/7/1991
|
Quản lý xe quá tải, quá khổ xe
bánh xích trên quốc lộ 5
|
58
|
Thông
báo
|
39/CT
|
25/2/1992
|
Về tải trọng xe trên một số quốc
lộ
|
59
|
Quyết
định
|
1632/QĐVT
|
12/8/1992
|
Quản lý các tuyến vận tải hành
khách đường bộ
|
60
|
Thông
tư
|
175/TT-VT
|
12/8/1992
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
1632/QĐVT ngày 12-8-1992
|
61
|
Chỉ
thị
|
327/GT
|
29/10/1992
|
Tăng cường quản lý xe quá khổ
quá tải bánh xích
|
62
|
Thông
tư
|
30/TCKT
|
12/1/1993
|
Quy định chế độ hạch toán đối
với các đơn vị quản lý đường bộ
|
63
|
Thông
báo
|
214/GT
|
21/5/1993
|
Giao cho Cục đường bộ Việt Nam
cấp giấy phép quá tải và giấy ưu tiên qua phà
|
64
|
Thông
tư
|
239/TT-PC
|
30/9/1995
|
Về quản lý và cấp giấy phép
lưu hành đặc biệt..
|
VỀ
CHÍNH SÁCH LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TỔ CHỨC, THÀNH LẬP
|
65
|
Quyết
định
|
1082QĐĐM
|
16/3/1976
|
Định mức lao động sửa chữa ô
tô
|
66
|
Quyết
định
|
1388QĐĐM
|
17/7/1980
|
Định mức sửa chữa máy kéo
C100, T100M
|
67
|
Chỉ
thị
|
108/LĐTL
|
12/4/1985
|
Xây dựng định mức lao động tổng
hợp và chi phí tiền lương
|
68
|
Quyết
định
|
696/LĐTL
|
07/05/1986
|
Định mức lao động xếp dỡ cảng
sông
|
69
|
Thông
tư
|
2696/LĐTL
|
29/8/1986
|
Hướng dẫn phân cấp xây dựng và
xét duyệt định mức lao động
|
70
|
Chỉ
thị
|
134/CT
|
09/05/1987
|
Sắp xếp, bố trí lao động
|
71
|
Thông
tư
|
1440/TCCB-LĐ
|
08/06/1988
|
Hướng dẫn xây dựng định mức
lao động và chi phí tiền lương
|
72
|
Thông
tư
|
1841/TCCB-LĐ
|
14/7/1988
|
Phân cấp trách nhiệm về hợp
tác lao động
|
73
|
Thông
tư
|
3535/TCCB-LĐ
|
19/12/1988
|
Phân cấp ký duyệt trích ngang
đi hợp tác lao động
|
74
|
Thông
tư
|
1815 TCCB-LĐ
|
10/7/1990
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 176/HĐBT ngày 08/10/1989 về sắp xếp lao động
|
75
|
Thông
tư
|
3572/TCCB-LĐ
|
27/12/1990
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
317/CT ngày 01/9/1990 về quản lý tiền lương và tiền thưởng
|
76
|
Quyết
định
|
1698/TCCB-LĐ
|
24/8/1991
|
Quy định tạm thời về xuất khẩu
thuyền viên
|
77
|
Thông
tư
|
2040/TCCB-LĐ
|
28/6/1993
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
370/HĐBT ngày 09/11/1991 về đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
78
|
Công
văn
|
2501 CB/3
|
31/7/1978
|
Phân cấp quản lý cán bộ và
phân phối học sinh tốt nghiệp ở các trường trung học đường sắt và đường thuỷ
|
79
|
Công
văn
|
2637/CB/3
|
10/10/1980
|
Củng cố kiện toàn nhân sự các
cấp
|
80
|
Chỉ
thị
|
80/CB3
|
07/7/1981
|
Đẩy mạnh công tác cán bộ để phục
vụ cho kế hoạch 5 năm lần thứ 3 (1981 - 1983)
|
81
|
Quy
định
|
03 NQ/CB3
|
24/4/1979
|
Thành lập tổ làm công tác cán
bộ ở các đơn vị không có đảng uỷ ngành
|
82
|
Quyết
định
|
35 QĐ/CB2
|
01/05/1980
|
Uỷ quyền ký quyết định phân phối
học sinh ra trường cho các ông Tổng cục trưởng Tổng cục đường sắt, đường sông
|
83
|
Quyết
định
|
1123/CB3
|
18/6/1980
|
Quy định phân cấp quản lý cán
bộ cho các Cục đường sông - cơ khí - các trường đại học
|
84
|
Công
văn
|
3071/CB3
|
12/02/1982
|
Bố trí sử dụng cán bộ khoa học
kỹ thuật và kinh tế
|
85
|
Công
văn
|
645/CB1
|
03/12/1983
|
Hướng dẫn việc xây dựng và thực
hiện quy hoạch cán bộ
|
86
|
Chỉ
thị
|
23/CT-TC-TV
|
02/07/1984
|
Chế độ đãi ngộ đối với cán bộ
lãnh đạo, quản lý đi học các lớp bồi dưỡng văn hoá chính trị quản lý kinh tế,
nghiệp vụ
|
87
|
Chỉ
thị
|
104/TCCB
|
09/04/85
|
Tăng cường công tác quản lý
xét cử các đoàn ra nước ngoài và đón các đoàn nước ngoài vào làm việc với
ngành GTVT
|
88
|
Quyết
định
|
1632 QĐ/TC
|
27/09/1987
|
Thành lập Hội đồng tư vấn giúp
Bộ về việc tuyển chọn cán bộ công nhân con cán bộ đi hợp tác lao động, hợp
tác chuyên gia, học nghề ở nước ngoài.
|
Quyết định 813/2000/QĐ-BGTVT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 813/2000/QĐ-BGTVT ngày 05/04/2000 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
5.086
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|