|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 103/QĐ-BTC 2021 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ
Số hiệu:
|
103/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
103/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị
định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị
định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị
của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2020 (Danh mục I) và Danh
mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Tài chính năm 2020 (Danh mục II) (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng
các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ Tài chính;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- TANDTC, VKSNDTC, KTNN;
- Cục DTNNKV, KBNN, Cục thuế, Sở TC, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC
I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 27/01/2021
của Bộ Tài chính)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
|
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ, QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
1
|
Nghị định
|
34/1999/NĐ-CP
|
12/05/1999
|
Nghị định số 34/1999/NĐ-CP
ngày 12/05/1999 của Chính phủ quy định việc phát hành công trái xây dựng Tổ
quốc năm 1999
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
2
|
Nghị định
|
09/2001/NĐ-CP
|
02/03/2001
|
Nghị định số
09/2001/NĐ-CP ngày 02/03/2001 của Chính phủ sửa đổi Điều 21 Nghị định số
05-CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế
thu nhập đối với người có thu nhập cao
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
3
|
Nghị định
|
28/2003/NĐ-CP
|
31/03/2003
|
Nghị định số
28/2003/NĐ-CP ngày 31/03/2003 của Chính phủ quy định việc phát hành công trái
xây dựng Tổ quốc năm 2003 - Công trái giáo dục
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 10 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
4
|
Nghị định
|
90/2003/NĐ-CP
|
12/08/2003
|
Nghị định số
90/2003/NĐ-CP ngày 12/08/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
5
|
Nghị định
|
144/2003/NĐ-CP
|
28/11/2003
|
Nghị định số
144/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về chứng khoán và thị trường chứng
khoán
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
6
|
Nghị định
|
105/2004/NĐ-CP
|
30/03/2004
|
Nghị định số
105/2004/NĐ-CP ngày 30/03/2004 của Chính phủ về kiểm toán độc lập
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 16 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
7
|
Nghị định
|
161/2004/NĐ-CP
|
07/09/2004
|
Nghị định số
161/2004/NĐ-CP ngày 07/09/2004 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 18 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
8
|
Nghị định
|
125/2005/NĐ-CP
|
07/10/2005
|
Nghị định số
125/2004/NĐ-CP ngày 07/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ bảo hiểm bắt buộc
trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hành khách, hàng hóa dễ cháy
nổ trên đường thủy nội địa
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 22 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
9
|
Nghị định
|
83/2013/NĐ-CP
|
22/07/2013
|
Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày
19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế
|
05/12/2020
|
10
|
Nghị định
|
127/2013/NĐ-CP
|
15/10/2013
|
Nghị định số
127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 2 Điều 35 Nghị định số 128/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
10/12/2020
|
11
|
Nghị định
|
192/2013/NĐ-CP
|
21/11/2013
|
Nghị định số
192/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định việc xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 2 Điều 65 Nghị định số 63/2019/NĐ-CP ngày 11/07/2019
của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử
dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho
bạc nhà nước.
|
01/09/2019
|
12
|
Nghị định
|
204/213/NĐ-CP
|
05/12/2013
|
Nghị định số
204/2013/NĐ-CP ngày 05/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Nghị quyết của Quốc hội về một số giải pháp thực hiện ngân sách Nhà
nước năm 2013, 2014
|
Bãi bỏ theo
quy, định tại Khoản 35 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
13
|
Nghị định
|
58/2015/NĐ-CP
|
16/06/2015
|
Nghị định số
58/2015/NĐ-CP ngày 16/06/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 192/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định việc xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho bạc nhà nước
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 2 Điều 65 Nghị định số 63/2019/NĐ-CP ngày 11/07/2019
của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử
dụng tài sản công; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc gia; kho
bạc nhà nước.
|
01/09/2019
|
14
|
Nghị định
|
45/2016/NĐ-CP
|
26/05/2016
|
Nghị định số
45/2016/NĐ-CP ngày 26/05/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi
phạm hành chính và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính trong lĩnh vực hải
quan
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 2 Điều 35 Nghị định số 128/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hải quan
|
10/12/2020
|
15
|
Nghị định
|
154/2016/NĐ-CP
|
16/11/2016
|
Nghị định số
154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải
|
Thay thế bởi
Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải (Khoản 1 Điều 11)
|
01/07/2020
|
16
|
Nghị định
|
167/2016/NĐ-CP
|
27/12/2016
|
Nghị định số
167/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về kinh doanh hàng miễn thuế
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 100/2020/NĐ-CP ngày 28/08/2020 của
Chính phủ về kinh doanh hàng miễn thuế
|
15/10/2020
|
17
|
Nghị định
|
20/2017/NĐ-CP
|
24/02/2017
|
Nghị định số
20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với
doanh nghiệp có giao dịch liên kết
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 2 Điều 22 Nghị định số 132/2020/NĐ-CP ngày 05/11/2020
của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên
kết
|
20/12/2020 và áp dụng từ kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp
năm 2020
|
18
|
Nghị định
|
68/2020/NĐ-CP
|
24/06/2020
|
Nghị định số
68/2020/NĐ-CP ngày 24/06/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 8
Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ quy định về quản lý
thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 2 Điều 22 Nghị định số 132/2020/NĐ-CP ngày 05/11/2020
của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên
kết
|
20/12/2020 và áp dụng từ kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp
năm 2020
|
19
|
Quyết định
|
10/TTg
|
09/01/1993
|
Quyết định số
10/TTg ngày 09/01/1993 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu nợ thóc dự trữ quốc
gia
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
20
|
Quyết định
|
134-HĐBT
|
20/04/1992
|
Quyết định số
134-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về việc phát hành tín phiếu Kho bạc Nhà nước
xây dựng đường dây tải điện Bắc -Nam500KV
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 38 Điều 1 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
21
|
Quyết định
|
75/1998/QĐ-TTg
|
04/04/1998
|
Quyết định số
75/1998/QĐ-TTg ngày 04/04/1998 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã số đối
tượng nộp thuế
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
22
|
Quyết định
|
137/1998/QĐ-TTg
|
31/07/1998
|
Quyết định số
137/1998/QĐ-TTg ngày 31/07/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý lương
thực dự trữ quốc gia
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
23
|
Quyết định
|
143/1998/QĐ-TTg
|
08/08/1998
|
Quyết định số
143/1998/QĐ-TTg ngày 08/08/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi chế độ
xuất khẩu, thuế nhập khẩu tiểu ngạch
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
24
|
Quyết định
|
223/1999/QĐ-TTg
|
07/12/1999
|
Quyết định số
223/1998/QĐ-TTg ngày 07/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ về thuế giá trị gia
tăng đối với dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 11 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
25
|
Quyết định
|
172/2001/QĐ-TTg
|
05/11/2001
|
Quyết định số
172/2001/QĐ-TTg ngày 05/11/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc xử lý giãn nợ,
khoanh nợ, xóa nợ thuế và các khoản phải nộp ngân sách Nhà nước đối với những
doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh có khó khăn do nguyên nhân khách quan
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 17 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
26
|
Quyết định
|
41/2002/QĐ-TTg
|
18/03/2002
|
Quyết định số
41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế
giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động
kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy
|
Bãi bỏ theo quy
định tại Khoản 19 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Thủ
tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
03/01/2020
|
27
|
Quyết định
|
197/2003/QĐ-TTg
|
23/09/2003
|
Quyết định số
197/2003/QĐ-TTg ngày 23/09/2003, của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm thực
hiện cơ chế cơ sở sản xuất, kinh doanh tự kê khai, tự nộp thuế
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 21 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
28
|
Quyết định
|
161/2005/QĐ-TTg
|
30/06/2005
|
Quyết định số
161/2005/QĐ-TTg ngày 30/06/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc mở rộng thí
điểm có sở sản xuất kinh doanh tự kê khai, tự nộp thuế đối với thuế tiêu thụ
đặc biệt ở khâu sản xuất trong nước; thuế tài nguyên; thuế nhà, đất; thuế thu
nhập đối với người có thu nhập cao và thuế môn bài
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 28 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
29
|
Quyết định
|
183/2007/QĐ-TTg
|
27/11/2007
|
Quyết định số
183/2007/QĐ-TTg ngày 27/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 151/2005/QĐ-TTg ngày 20/06/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành
lập Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 39 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
30
|
Quyết định
|
115/2008/QĐ-TTg
|
27/08/2008
|
Quyết định số
115/2008/QĐ-TTg ngày 27/08/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
định về công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập và tổ chức được giao quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 46 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
31
|
Quyết định
|
143/2008/QĐ-TTg
|
29/10/2008
|
Quyết định số
143/2008/QĐ-TTg ngày 29/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy
chế trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ tìm kiếm thăm dò dầu khí
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 47 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
32
|
Quyết định
|
58/2009/QĐ-TTg
|
16/04/2009
|
Quyết định số
58/2009/QĐ-TTg ngày 16/04/2009 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung một số giải
pháp về thuế nhằm thực hiện chủ trương kích cầu đầu tư và tiêu dùng, ngăn chặn
suy giảm kinh tế, tháo gỡ khó khăn đối với doanh nghiệp
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 49 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
33
|
Quyết định
|
31/2010/QĐ-TTg
|
19/03/2010
|
Quyết định số
31/2010/QĐ-TTg ngày 19/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành “Quy chế quản
lý xăng dầu dự trữ nhà nước”
|
Thay thế bởi
Quyết định số 16/2020/QĐ-TTg ngày 15/05/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quy chế quản lý xăng dầu dự trữ Quốc gia
|
01/07/2020
|
34
|
Quyết định
|
15/2011/QĐ-TTg
|
09/03/2011
|
Quyết định số
15/2011/QĐ-TTg ngày 09/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc mua lương thực
dự trữ nhà nước
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 52 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
35
|
Quyết định
|
48/2011/QĐ-TTg
|
31/08/2011
|
Quyết định số
48/2011/QĐ-TTg ngày 31/08/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thí điểm thực
hiện Cơ chế hải quan một cửa quốc gia
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 54 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
36
|
Quyết định
|
55/2012/QĐ-TTg
|
19/12/2012
|
Quyết định số
55/2012/QĐ-TTg ngày 19/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 62/2009/QĐ-TTg ngày 20/04/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
miễn tiền thuê đất để xây dựng trạm bảo dưỡng, sửa chữa, bãi đỗ xe của doanh
nghiệp kinh doanh vận tải hành khách công cộng
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 57 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
37
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-TTg
|
19/09/2014
|
Quyết định số
53/2014/QĐ-TTg ngày 19/09/2014 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 62/2009/QĐ-TTg ngày 20/04/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
thí điểm cơ chế tài chính đối với Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài
chính
|
Hết hiệu lực
theo Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (hết
thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết năm 2019
|
38
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-TTg
|
26/09/2017
|
Quyết định số
43/2017/QĐ-TTg ngày 26/09/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định trách nhiệm
thực hiện thủ tục đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh thông qua Cơ
chế một cửa quốc gia
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 41 Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính phủ quy định thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một
cửa Quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu
|
01/01/2020
|
39
|
Chỉ thị
|
15-CT
|
11/01/1988
|
Chỉ thị số
15-CT ngày 11/01/1988 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc tăng cường lực
lượng dự trữ nhà nước
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 59 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
40
|
Chỉ thị
|
150-CT
|
12/05/1990
|
Chỉ thị số
150-CT ngày 12/05/1990 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc tăng cường đội
ngũ cán bộ, kiện toàn tổ chức và đổi mới cơ chế quản lý dự trữ nhà nước
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 60 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
41
|
Chỉ thị
|
357-CT
|
06/10/1990
|
Chỉ thị số
357-CT ngày 06/10/1990 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc quản lý xăng dầu
dự trữ quốc gia
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 61 Điều 1 Quyết định số 01/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
42
|
Chỉ thị
|
20/2008/CT-TTg
|
23/06/2008
|
Chỉ thị số
20/2008/CT-TTg ngày 23/06/2008 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý
thị trường chứng khoán
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 71 Điều 1 Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của
Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng
Chính phủ ban hành
|
03/01/2020
|
|
THÔNG TƯ DO
BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
|
1
|
Thông tư
|
34-TC/KBNN
|
11/07/1996
|
Thông tư số
34-TC/KBNN ngày 11/07/1996 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phát hành trái phiếu
công trình thủy điện Yaly
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước
|
26/06/2020
|
2
|
Thông tư
|
29/2000/TT-BTC
|
24/04/2000
|
Thông tư số
29/2000/TT-BTC ngày 24/04/2000 của Bộ Tài chính quy định về quản lý Quỹ tạm
giữ của ngân sách nhà nước tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 3 Điều 14 Thông tư số 07/2020/TT-BTC ngày 03/02/2020
của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý tài chính, tài sản đối với Cơ quan
Việt Nam ở nước ngoài
|
20/03/2020
|
3
|
Thông tư
|
51/2004/TT-BTC
|
09/06/2004
|
Thông tư số
51 /2004/TT-BTC ngày 09/06/2004 của Bộ, Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định
số 123/2004/NĐ-CP ngày 18/05/2004 của Chính phủ về một số cơ chế tài chính
ngân sách đặc thù đối với Thủ đô Hà Nội
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực kho bạc nhà nước và ngân sách nhà nước
|
26/06/2020
|
4
|
Thông tư
|
18/2006/TT-BTC
|
13/03/2006
|
Thông tư số
18/2006/TT-BTC ngày 13/03/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát
chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm
về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
|
Thay thế bởi
Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm
soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Nhà nước (Khoản 3 Điều 11)
|
06/08/2020
|
5
|
Thông tư
|
81/2006/TT-BTC
|
06/09/2006
|
Thông tư số
81/2006/TT-BTC ngày 06/09/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm soát
chi đối với các các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính
|
Thay thế bởi
Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm
soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Nhà nước (Khoản 3 Điều 11)
|
06/08/2020
|
6
|
Thông tư
|
84/2007/TT-BTC
|
17/07/2007
|
Thông tư số
84/2007/TT-BTC ngày 17/07/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của Thông
tư số 18/2006/TT-BTC ngày 13/03/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kiểm
soát chi đối với các cơ quan nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính
|
Thay thế bởi
Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm
soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Nhà nước (Khoản 3 Điều 11)
|
06/08/2020
|
7
|
Thông tư
|
92/2007/TT-BTC
|
31/07/2007
|
Thông tư số
92/2007/TT-BTC ngày 31/07/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn xác định tiền sử dụng
đất, tiền nhận chuyển quyền sử dụng đất đã trả có nguồn gốc ngân sách nhà nước
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp
|
03/08/2020
|
8
|
Thông tư
|
105/2007/TT-BTC
|
30/08/2007
|
Thông tư số
105/2007/TT-BTC ngày 30/08/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý rủi ro vốn
tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của Nhà nước
|
Bãi bỏ theo quy
định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài
chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân hàng
|
02/06/2020
|
9
|
Thông tư
|
163/2007/TT-BTC
|
31/12/2007
|
Thông tư số
163/2007/TT-BTC ngày 31/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về khen thưởng thi
đua trên công trường xây dựng Nhà máy Thủy điện Sơn La
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
10
|
Thông tư
|
05/2008/TT-BTC
|
14/01/2008
|
Thông tư số
05/2008/TT-BTC ngày 14/01/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý vốn
vay cho Dự án hỗ trợ và phát triển đào tạo đại học và sau đại học về công nghệ
thông tin và truyền thông do Ngân hàng Hợp tác quốc tế Nhật Bản tài trợ
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 04/2020/TT-BTC ngày 06/01/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ Thông tư số 132/2008/TT-BTC ngày 29/12/2008 của Bộ Tài chính
hướng dẫn cơ chế quản lý vốn vay cho chương trình tín dụng chuyên ngành của
Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA) và Thông tư số 05/2008/TT-BTC ngày
14/01/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý vốn vay cho Dự án hỗ trợ
và phát triển đào tạo đại học và sau đại học về công nghệ thông tin và truyền
thông do Ngân hàng Hợp tác quốc tế Nhật Bản tài trợ
|
20/02/2020
|
11
|
Thông tư
|
37/2008/TT-BTC
|
19/05/2008
|
Thông tư số
37/2008/TT-BTC ngày 19/05/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chính sách hỗ trợ dầu
hỏa thắp sáng cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách và
hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 3 8/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước
|
26/06/2020
|
12
|
Thông tư
|
52/2008/TT-BTC
|
16/06/2008
|
Thông tư số
52/2008/TT-BTC ngày 16/06/2008 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
37/2008/TT-BTC ngày 19/05/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chính sách hỗ trợ dầu
hỏa thắp sáng cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách
và hộ nghèo ở những nơi chưa có điện lưới
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước
|
26/06/2020
|
13
|
Thông tư
|
132/2008/TT-BTC
|
19/12/2008
|
Thông tư số
132/2008/TT-BTC ngày 19/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý vốn
vay cho chương trình tín dụng chuyên ngành của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản
(JICA)
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 04/2020/TT-BTC ngày 06/01/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ Thông tư số 132/2008/TT-BTC ngày 29/12/2008 của Bộ Tài chính
hướng dẫn cơ chế quản lý vốn vay cho chương trình tín dụng chuyên ngành của
Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Ban (JICA) và Thông tư số 05/2008/TT-BTC ngày
14/01/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý vốn vay cho Dự án hỗ trợ
và phát triển đào tạo đại học và sau đại học về công nghệ thông tin và truyền
thông do Ngân hàng Hợp tác quốc tế Nhật Bản tài trợ
|
20/02/2020
|
14
|
Thông tư
|
133/2008/TT-BTC
|
31/12/2008
|
Thông tư số
133/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn suất chi đào tạo
cho lưu học sinh nước ngoài (diện Hiệp định) đang học tập tại các trường đại
học tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 55/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 của
Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí đào tạo lưu học sinh nước ngoài diện Hiệp
định học tập tại Việt Nam
|
30/07/2020
|
15
|
Thông tư
|
63/2009/TT-BTC
|
27/03/2009
|
Thông tư số
63/2009/TT-BTC ngày 27/03/2009 của Bộ Tài chính quy định về công tác lập dự
toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường
nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 5 Điều 2 Thông tư số 3 8/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước
|
26/06/2020
|
16
|
Thông tư
|
172/2009/TT-BTC
|
26/08/2009
|
Thông tư số
172/2009/TT-BTC ngày 26/08/2009 của Bộ Tài chính sửa đổi một số điểm của
Thông tư số 81/2006/TT-BTC ngày 06/09/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
kiểm soát chi đối với các các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện quyền tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài
chính
|
Thay thế bởi
Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm
soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Nhà nước (Khoản 3 Điều 11)
|
06/08/2020
|
17
|
Thông tư
|
174/2009/TT-BTC
|
08/09/2009
|
Thông tư số
174/2009/TT-BTC ngày 08/09/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế huy động và
quản lý các nguồn vốn tại 11 xã thực hiện Đề án “Chương trình xây dựng thí điểm
mô hình nông thôn mới thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa”
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
18
|
Thông tư
|
194/2009/TT-BTC
|
02/10/2009
|
Thông tư số
194/2009/TT-BTC ngày 02/10/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn chào mua công khai
cổ phiếu của công ty đại chúng, chứng chỉ quỹ của quỹ đầu tư chứng khoán đại
chúng dạng đóng
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Điều 1 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài
chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân hàng
|
02/06/2020
|
19
|
Thông tư
|
241/2009/TT-BTC
|
29/12/2009
|
Thông tư số
241/2009/TT-BTC ngày 29/12/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, quản
lý thanh toán vốn đầu tư Dự án mở rộng và hoàn thiện đường Láng - Hòa Lạc
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
20
|
Thông tư
|
30/2010/TT-BTC
|
05/03/2010
|
Thông tư số
30/2010/TT-BTC ngày 05/03/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối
với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường
thuỷ nội địa
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
21
|
Thông tư
|
53/2010/TT-BTC
|
14/04/2010
|
Thông tư số
53/2010/TT-BTC ngày 14/04/2010 của Bộ Tài chính quy định về chế độ tài chính
để thực hiện phòng, trừ bệnh vàng lùn, lùn xoăn lá và bệnh lùn sọc đen hại
lúa
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 6 Điều 2 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước
|
26/06/2020
|
22
|
Thông tư
|
72/2010/TT-BTC
|
11/05/2010
|
Thông tư số
72/2010/TT-BTC ngày 11/05/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế đặc thù về
quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư tại 11 xã thực hiện Đề án
“Chương trình xây dựng thí điểm mô hình nông thôn mới thời kỳ công nghiệp
hóa, hiện đại hóa”
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 4 Điều 3 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
23
|
Thông tư
|
91/2010/TT-BTC
|
17/06/2010
|
Thông tư số
91/2010/TT-BTC ngày 17/06/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán nghiệp vụ
thi hành án dân sự
|
Thay thế bởi
Thông tư số 78/2020/TT-BTC ngày 14/08/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán
nghiệp vụ thi hành án dân sự (Điều 13)
|
01/10/2020
|
24
|
Thông tư
|
131/2010/TT-BTC
|
06/09/2010
|
Thông tư số
131/2010/TT-BTC ngày 06/09/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế
góp vốn, mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài trong các doanh nghiệp Việt Nam
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp
|
03/08/2020
|
25
|
Thông tư
|
223/2010/TT-BTC
|
31/12/2010
|
Thông tư số
223/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán,
quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ
thống chỉ tiêu thống kê
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
26
|
Thông tư
|
71/2011/TT-BTC
|
24/05/2011
|
Thông tư số
71/2011/TT-BTC ngày 24/05/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc trích lập, quản
lý và sử dụng Quỹ thi đua, khen thưởng theo Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày
15/04/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
27
|
Thông tư
|
89/2011/TT-BTC
|
17/06/2011
|
Thông tư số
89/2011/TT-BTC ngày 17/06/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phương pháp xác
định giá sàn gạo xuất khẩu
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
28
|
Thông tư
|
99/2011/TT-BTC
|
07/07/2011
|
Thông tư số
99/2011/TT-BTC ngày 07/07/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối
với việc thực hiện thí điểm bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân
hàng
|
02/06/2020
|
29
|
Thông tư
|
121/2011/TT-BTC
|
17/08/2011
|
Thông tư số
121/2011/TT-BTC ngày 17/08/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện
thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011 -2013
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân
hàng
|
02/06/2020
|
30
|
Thông tư
|
168/2011/TT-BTC
|
21/11/2011
|
Thông tư số
168/2011/TT-BTC ngày 21/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn Thống kê nhà nước
về hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 33 Thông tư số 52/2020/TT-BTC ngày 10/06/2020 của Bộ
Tài chính hướng dẫn một số biện pháp thực hiện thống kê nhà nước về hải quan
đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
01/08/2020
|
31
|
Thông tư
|
198/2011/TT-BTC
|
30/12/2011
|
Thông tư số
198/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc thu, quản lý,
sử dụng, nộp ngân sách nhà nước phí hoa tiêu hàng hải và cơ chế đặt hàng cung
ứng dịch vụ hoa tiêu hàng hải
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp
|
03/08/2020
|
32
|
Thông tư
|
35/2012/TT-BTC
|
02/03/2012
|
Thông tư số
35/2012/TT-BTC ngày 02/03/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 75/2011/NĐ-CP ngày 30/08/2011 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và tín
dụng xuất khẩu của Nhà nước.
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân
hàng
|
02/06/2020
|
|
Thông tư
|
51/2012/TT-BTC
|
30/03/2012
|
Thông tư số
51/2012/TT-BTC ngày 30/03/2012 của Bộ Tài chính điều chỉnh hiệu lực thi hành
của Thông tư số 15/2012/TT-BTC ngày 08/02/2012 của Bộ Tài chính và ban hành mẫu
tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2012
|
33
|
Thông tư
|
101/2012/TT-BTC
|
20/06/2012
|
Thông tư số
101/2012/TT-BTC ngày 20/06/2012 của Bộ Tài chính quy định một số vấn đề về
tài chính đối với các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm thực
hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày
01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm bảo hiểm nông
nghiệp giai đoạn 2011 -2013
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 4 Điều 2 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân
hàng
|
02/06/2020
|
34
|
Thông tư
|
157/2012/TT-BTC
|
27/09/2012
|
Thông tư số
157/2012/TT-BTC ngày 27/09/2012 của Bộ Tài chính quy định về khen thưởng thi
đua trên công trường xây dựng Nhà máy Thủy điện Lai Châu
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 5 Điều 3 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
35
|
Thông tư
|
161/2012/TT-BTC
|
02/10/2012
|
Thông tư số
161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ kiểm soát,
thanh toán các khoản chi ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
Thay thế bởi
Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm
soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Nhà nước (Khoản 3 Điều 11)
|
06/08/2020
|
36
|
Thông tư
|
174/2012/TT-BTC
|
22/10/2012
|
Thông tư số
174/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính
đối với Quỹ trợ giúp pháp lý Việt Nam
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 4 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
37
|
Thông tư
|
205/2012/TT-BTC
|
23/11/2012
|
Thông tư số 205/2012/TT-BTC
ngày 23/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo
vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày
11/05/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 7 Điều 2 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước
|
26/06/2020
|
38
|
Thông tư
|
206/2012/TT-BTC
|
26/11/2012
|
Thông tư số
206/2012/TT-BTC ngày 26/11/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý và sử
dụng quỹ tập trung của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp
|
03/08/2020
|
39
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BTC
|
25/02/2013
|
Thông tư số
21/2013/TT-BTC ngày 25/02/2013 của Bộ Tài chính quy định về định mức phí nhập,
xuất và bảo quản hạt giống rau dự trữ quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quản lý
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
40
|
Thông tư
|
22/2013/TT-BTC
|
25/02/2013
|
Thông tư số
22/2013/TT-BTC ngày 25/02/2013 của Bộ Tài chính quy định về mức phí nhập, xuất
và bảo quản thuốc bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quản lý
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
41
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BTC
|
11/03/2013
|
Thông tư số
26/2013/TT-BTC ngày 11/03/2013 của Bộ Tài chính quy định thủ tục giải ngân và
cơ chế tài chính đối với nguồn vốn tín dụng và viện trợ của Chính phủ Liên
bang Nga cho Dự án xây dựng Nhà máy Điện hạt nhân Ninh Thuận 1
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Điều 1 Thông tư số 03/2020/TT-BTC ngày 06/01/2020 của Bộ Tài
chính bãi bỏ Thông tư số 26/2013/TT-BTC ngày 11/03/2013 của Bộ Tài chính quy
định thủ tục giải ngân và cơ chế tài chính đối với nguồn vốn tín dụng và viện
trợ của Chính phủ Liên bang Nga cho Dự án xây dựng Nhà máy Điện hạt nhân Ninh
Thuận 1
|
20/02/2020
|
42
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BTC
|
11/04/2013
|
Thông tư số
41/2013/TT-BTC ngày 11/04/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/09/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ thi hành chi tiết một
số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp
|
03/08/2020
|
43
|
Thông tư
|
57/2013/TT-BTC
|
06/05/2013
|
Thông tư số
57/2013/TT-BTC ngày 06/05/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư
121/2011/TT-BTC ngày 17/08/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực
hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011 -2013
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 5 Điều 2 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân
hàng
|
02/06/2020
|
44
|
Thông tư
|
96/2013/TT-BTC
|
23/07/2013
|
Thông tư số
96/2013/TT-BTC ngày 23/07/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
121/2011/TT-BTC ngày 17/08/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực
hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013 và Thông tư số
101/2012/TT-BTC ngày 20/06/2012 quy định một số vấn đề về tài chính đối với
các doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm thực hiện thí điểm bảo
hiểm nông nghiệp theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng
Chính phủ về việc thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp giai đoạn 2011-2013
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 6 Điều 2 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân
hàng
|
02/06/2020
|
45
|
Thông tư
|
146/2013/TT-BTC
|
22/10/2013
|
Thông tư số
146/2013/TT-BTC ngày 22/10/2013 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý tài
chính, tài sản đối với các Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 3 Điều 14 Thông tư số 07/2020/TT-BTC ngày 03/02/2020
của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý tài chính, tài sản đối với Cơ quan
Việt Nam ở nước ngoài
|
20/03/2020
|
46
|
Thông tư
|
166/2013/TT-BTC
|
15/11/2013
|
Thông tư
166/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính quy định chi tiết về xử phạt
vi phạm hành chính về thuế
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 44 Nghị định số 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020
của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn
|
05/12/2020
|
47
|
Thông tư
|
211/2013/TT-BTC
|
30/12/2013
|
Thông tư số
211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 của Bộ Tài chính quy định về quy trình xuất cấp,
giao nhận, phân phối, sử dụng hàng dự trữ Quốc gia xuất để cứu trợ, viện trợ
và quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ,
viện trợ
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Thông tư số 51/2020/TT-BTC ngày 02/06/2020
của Bộ Tài chính quy định về quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối, sử dụng
hàng dự trữ Quốc gia xuất để cứu trợ, hỗ trợ, viện trợ
và quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ,
hỗ trợ, viện trợ
|
20/07/2020
|
48
|
Thông tư
|
07/2014/TT-BTC
|
14/01/2014
|
Thông tư số
07/2014/TT-BTC ngày 14/01/2014 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn
thực hiện việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài
sản Nhà nước theo quy định tại Nghị định số 192/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ
|
Thay thế bởi
Thông tư số 29/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công
(Khoản 2 Điều 11)
|
02/06/2020
|
49
|
Thông tư
|
10/2014/TT-BTC
|
17/01/2014
|
Thông tư số
10/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính về hóa đơn
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 44 Nghị định số 125/2020/NĐ-CP ngày
19/10/2020 của Chính phủ C|uy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa
đơn
|
05/12/2020
|
50
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BTC
|
14/02/2014
|
Thông tư số
21 /2014/TT-BTC ngày 14/02/2014 của Bộ Tài chính ban hành Quy chế hoạt động của
người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ 'Tài chính
ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp
|
03/08/2020
|
51
|
Thông tư
|
53/2014/TT-BTC
|
24/04/2014
|
Thông tư số 53/2014/TT-BTC
ngày 24/04/2014 của Bộ Tài chính ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với
thóc dự trữ Quốc gia
|
Thay thế bởi
Thông tư số 87/2020/TT-BTC ngày 30/10/2020 của Bộ Tài chính ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật Quốc gia đối với thóc tẻ dự trữ Quốc gia (Điều 2)
|
01/01/2021
|
52
|
Thông tư
|
61/2014/TT-BTC
|
12/05/2014
|
Thông tư số
61/2014/TT-BTC ngày 12/05/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn đăng ký và
sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước trong điều kiện áp dụng hệ thống thông
tin quản lý ngân sách và kho bạc
|
Thay thế bởi
Thông tư số 18/2020/TT-BTC ngày 31/03/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký
và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước (Khoản 1 Điều 16)
|
15/05/2020
|
53
|
Thông tư
|
116/2014/TT-BTC
|
20/08/2014
|
Thông tư số 116/2014/TT-BTC
ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với
doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Điều 5 Thông tư số 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày
15/05/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo
hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Thông
tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu
tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng
khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông
tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá, xếp
loại doanh nghiệp bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản, bãi bỏ Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo
hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính
phủ về một số chính sách phát triển thủy sản và Thông tư số 43/2016/TT-BTC
ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC
ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với
doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản
|
01/01/2021
|
54
|
Thông tư
|
178/2014/TT-BTC
|
26/11/2014
|
Thông tư số
178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về
tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị
làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 7 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp
|
03/08/2020
|
55
|
Thông tư
|
183/2014/TT-BTC
|
28/11/2014
|
Thông tư số
183/2014/TT-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng
nguồn kinh phí giao thực hiện thí điểm cơ chế tài chính đối với Cục Quản lý,
giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính
|
Hết hiệu lực theo
quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm
2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết năm 2019
|
56
|
Thông tư
|
198/2014/TT-BTC
|
18/12/2014
|
Thông tư số
198/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn phương pháp tính
giá thành cá tra nguyên liệu
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
57
|
Thông tư
|
214/2015/TT-BTC
|
31/12/2015
|
Thông tư số
214/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế, chính sách
ưu đãi về hỗ trợ ngân sách nhà nước, thuế và tín dụng đầu tư phát triển của
Nhà nước theo quy định tại Quyết định số 1193/QĐ-TTg ngày 30/07/2015 của Thủ
tướng Chính phủ về việc thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển
Vườn ươm công nghệ công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ.
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến ngày 31/12/2020
|
58
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BTC
|
14/01/2016
|
Thông tư số
06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và
đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021
|
Bãi bỏ theo quy
định tại Khoản 5 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ Tài
chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá, quản
lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
59
|
Thông tư
|
09/2016/TT-BTC
|
18/01/2016
|
Thông tư số
09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
|
Thay thế bởi
Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết
toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn Nhà nước (Khoản 1 Điều 27)
|
10/04/2020
|
60
|
Thông tư
|
32/2016/TT-BTC
|
25/02/2016
|
Thông tư số
32/2016/TT-BTC ngày 25/02/2016 của Bộ Tài chính về việc tiếp tục áp dụng định
mức phí nhập, xuất và bảo quản hạt giống rau và thuốc bảo vệ thực vật dự trữ
Quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý tại Thông tư số
21/2013/TT-BTC , Thông tư số 22/2013/TT-BTC đến năm 2016
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
61
|
Thông tư
|
39/2016/TT-BTC
|
01/03/2016
|
Thông tư số
39/2016/TT-BTC ngày 01/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2012 của Bộ Tài chính quy định chế
độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
Thay thế bởi
Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm
soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Nhà nước (Khoản 3 Điều 11)
|
06/08/2020
|
62
|
Thông tư
|
43/2016/TT-BTC
|
03/03/2016
|
Thông tư số
43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số
116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài
chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị
định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát
triển thủy sản
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Điều 5 Thông tư số 89/2020/TT-BTC ngày 11/11/2020 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày
15/05/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo
hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Thông
tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu
tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng
khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông
tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá, xếp
loại doanh nghiệp bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản, bãi bỏ Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo
hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ
về một số chính sách phát triển thủy sản và Thông tư số 43/2016/TT-BTC ngày
03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày
20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài
chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị
định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát
triển thủy sản
|
01/01/2021
|
63
|
Thông tư
|
82/2016/TT-BTC
|
16/06/2016
|
Thông tư số
82/2016/TT-BTC ngày 16/06/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 của Bộ Tài chính quy định về
quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối, sử dụng hàng dự trữ quốc gia xuất để
cứu trợ, viện trợ và quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận
hàng để cứu trợ, viện trợ
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 2 Điều 16 Thông tư số 51/2020/TT-BTC ngày 02/06/2020
của Bộ Tài chính quy định về quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối, sử dụng
hàng dự trữ Quốc gia xuất để cứu trợ, hỗ trợ, viện trợ và quản lý kinh phí đảm
bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ, hỗ trợ, viện trợ
|
20/07/2020
|
64
|
Thông tư
|
95/2016/TT-BTC
|
28/06/2016
|
Thông tư số
95/2016/TT-BTC ngày 28/06/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế
|
Thay thế bởi Thông
tư số 105/2020/TT-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký
thuế (Khoản 2 Điều 23)
|
17/01/2021
|
65
|
Thông tư
|
167/2016/TT-BTC
|
26/10/2016
|
Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
Thay thế bởi
Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
điện lực (Khoản 1 Điều 7)
|
22/01/2021
|
66
|
Thông tư
|
176/2016/TT-BTC
|
31/10/2016
|
Thông tư số
176/2016/TT-BTC ngày 31/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 10/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử phạt vi phạm hành chính về hóa đơn
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 44 Nghị định số 125/2020/NĐ-CP ngày
19/10/2020 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa
đơn
|
05/12/2020
|
67
|
Thông tư
|
184/2016/TT-BTC
|
08/11/2016
|
Thông tư số
184/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông đối
với đài vô tuyến điện thuộc công trình viễn thông và lệ phí cấp giấy phép nhập
khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện
|
Thay thế bởi
Thông tư số 82/2020/TT-BTC ngày 22/09/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn
thông đối với đài vô tuyến điện thuộc công trình viễn thông (Khoản 1 Điều 7)
|
06/11/2020
|
68
|
Thông tư
|
251/2016/TT-BTC
|
11/11/2016
|
Thông tư số
251/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xử lý vụ việc cạnh tranh
|
Thay thế bởi
Thông tư 58/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xử lý vụ việc cạnh tranh (Khoản 1 Điều 7)
|
27/07/2020
|
69
|
Thông tư
|
319/2016/TT-BTC
|
13/12/2016
|
Thông tư số
319/2016/TT-BTC ngày 13/12/2016 của Bộ Tài chính quy định việc xử lý chuyển
nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 sang năm 2017
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 8 Điều 2 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước
|
26/06/2020
|
70
|
Thông tư
|
309/2016/TT-BTC
|
31/12/2016
|
Thông tư số
309/2016/TT-BTC ngày 31/12/2016 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 146/2013/TT-BTC
ngày 22/10/2013 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý tài chính, tài sản đối
với các Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 3 Điều 14 Thông tư số 07/2020/TT-BTC ngày 03/02/2020
của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý tài chính, tài sản đối với Cơ quan
Việt Nam ở nước ngoài
|
20/03/2020
|
71
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BTC
|
18/04/2017
|
Thông tư số
30/2017/TT-BTC ngày 18/04/2017 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng ngân quỹ nhà
nước cho Ngân sách Nhà nước
|
Thay thế bởi
Thông tư số 23/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng,
vay ngân quỹ Nhà nước của Ngân sách Nhà nước (Khoản 2 Điều 21)
|
01/06/2020
|
72
|
Thông tư
|
84/2017/TT-BTC
|
05/08/2017
|
Thông tư số
84/2017/TT-BTC ngày 05/08/2017 hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số
68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Điều 1 Thông tư số 72/2020/TT-BTC ngày 31/07/2020 của Bộ Tài
chính bãi bỏ Thông tư số 84/2017/TT-BTC ngày 15/08/2017 của Bộ Tài chính hướng
dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của
Chính phủ
|
10/08/2020
|
73
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BTC
|
24/01/2018
|
Thông tư số
06/2018/TT-BTC ngày 24/01/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 30/2017/TT-BTC ngày 18/04/2017 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng
ngân quỹ nhà nước cho Ngân sách Nhà nước
|
Thay thế bởi
Thông tư số 23/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng,
vay ngân quỹ Nhà nước của Ngân sách Nhà nước (Khoản 2 Điều 21)
|
01/06/2020
|
74
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BTC
|
25/06/2018
|
Thông tư số
43/2018/TT-BTC ngày 25/06/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 30/2018/NĐ-CP ngày 07/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết việc
thành lập và hoạt động của Hội đồng định giá tài sản; trình tự, thủ tục định
giá tài sản trong tố tụng hình sự
|
Thay thế bởi
Thông tư số 30/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 30/2018/NĐ-CP ngày 07/03/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết việc thành lập và hoạt động của Hội đồng Định giá tài sản; trình tự,
thủ tục định giá tài sản trong tố tụng hình sự và Nghị định số 97/2019/NĐ-CP
ngày 23/12/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
30/2018/NĐ-CP (Khoản 1 Điều 13)
|
01/06/2020
|
75
Ló
|
Thông tư
|
61/2018/TT-BTC
|
26/07/2018
|
Thông tư số
61/2018/TT-BTC ngày 26/07/2018 của Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi
để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể
thao thành tích cao
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 86/2020/TT-BTc ngày 26/10/2020 của
Bộ Tài chính quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện
viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao
|
01/01/2021
|
|
Thông tư
|
64/2018/TT-BTC
|
30/07/2018
|
Thông tư số
64/2018/TT-BTC ngày 30/07/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 quy định về quyết toán dự án
hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước
|
Thay thế bởi
Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính quy định về quyết
toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn Nhà nước (Khoản 1 Điều 27)
|
10/04/2020
|
77
|
Thông tư
|
12/2019/TT-BTC
|
13/03/2019
|
Thông tư số
12/2019/TT-BTC ngày 13/03/2019 của Bộ Tài chính quy định chi phí sử dụng ngân
quỹ nhà nước của ngân sách nhà nước
|
Thay thế bởi
Thông tư số 23/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 của Bộ Tài chính quy định tạm ứng,
vay ngân quỹ Nhà nước của Ngân sách Nhà nước (Khoản 2 Điều 21)
|
01/06/2020
|
78
|
Thông tư
|
12/2020/TT-BTC
|
03/03/2020
|
Thông tư số
12/2020/TT-BTC ngày 03/03/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Mục II Phần
A Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
Thay thế bởi
Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
điện lực (Khoản 1 Điều 7)
|
22/01/2021
|
79
|
Thông tư
|
33/2020/TT-BTC
|
05/05/2020
|
Thông tư số
33/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp lệ phí
cấp giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng, tổ chức tín dụng phi ngân
hàng
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
80
|
Thông tư
|
34/2020/TT-BTC
|
05/05/2020
|
Thông tư số
34/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp lệ phí
trong lĩnh vực xây dựng
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
81
|
Thông tư
|
35/2020/TT-BTC
|
05/05/2020
|
Thông tư số
35/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm
định cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa, phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
82
|
Thông tư
|
36/2020/TT-BTC
|
05/05/2020
|
Thông tư số
36/2020/TT-BTC ngày 05/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm
định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào
nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện
và phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
83
|
Thông tư
|
37/2020/TT-BTC
|
07/05/2020
|
Thông tư số
37/2020/TT-BTC ngày 07/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp lệ phí
trong lĩnh vực chứng khoán
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
84
|
Thông tư
|
43/2020/TT-BTC
|
26/05/2020
|
Thông tư số
43/2020/TT-BTC ngày 26/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm
định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu
xuất bản phẩm để kinh doanh
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
85
|
Thông tư
|
44/2020/TT-BTC
|
26/05/2020
|
Thông tư số
44/2020/TT-BTC ngày 26/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập
Sở Giao dịch hàng hóa
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
86
|
Thông tư
|
45/2020/TT-BTC
|
26/05/2020
|
Thông tư số
45/2020/TT-BTC ngày 26/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí
đăng ký (xác nhận) sử dụng mã số vạch nước ngoài và lệ phí sở hữu công nghiệp
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
87
|
Thông tư
|
46/2020/TT-BTC
|
27/05/2020
|
Thông tư số
46/2020/TT-BTC ngày 27/05/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí, lệ
phí trong lĩnh vực hàng không
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
88
|
Thông tư
|
49/2020/TT-BTC
|
01/06/2020
|
Thông tư số 49/2020/TT-BTC
ngày 01/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí trong lĩnh vực
đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
89
|
Thông tư
|
50/2020/TT-BTC
|
01/06/2020
|
Thông tư số
50/2020/TT-BTC ngày 01/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm
định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động;
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
90
|
Thông tư
|
54/2020/TT-BTC
|
12/06/2020
|
Thông tư số
54/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí xác
minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước, lệ phí cấp
Giấy phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
91
|
Thông tư
|
56/2020/TT-BTC
|
12/06/2020
|
Thông tư số 56/2020/TT-BTC
ngày 12/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh
vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
92
|
Thông tư
|
57/2020/TT-BTC
|
12/06/2020
|
Thông tư số
57/2020/TT-BTC ngày 12/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp lệ phí
cấp hộ chiếu, giấy thông hành, giấy phép xuất cảnh, tem AB, lệ phí cấp giấy
phép quản lý pháo, lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
93
|
Thông tư
|
61/2020/TT-BTC
|
22/06/2020
|
Thông tư số
61/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí kiểm
định phương tiện phòng cháy, chữa cháy; phí thẩm định phê duyệt thiết kế
phòng cháy, chữa cháy và lệ phí cấp căn cước công dân
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
94
|
Thông tư
|
64/2020/TT-BTC
|
08/07/2020
|
Thông tư số 64/2020/TT-BTC
ngày 08/07/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
95
|
Thông tư
|
74/2020/TT-BTC
|
10/08/2020
|
Thông tư số
74/2020/TT-BTC ngày 10/08/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí sử
dụng đường bộ
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015 (hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản)
|
Đến hết ngày 31/12/2020
|
|
THÔNG TƯ
LIÊN TỊCH DO BỘ TÀI CHÍNH LIÊN TỊCH BAN HÀNH
|
1
|
Thông tư liên tịch
|
48/2009/TTLT- BTC-BNN
|
12/03/2009
|
Thông tư liên
tịch số 48/2009/TTLT-BTC- BNN ngày 12/03/2009 của Bộ Tài chính và Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết
toán kinh phí sự nghiệp kinh tế duy tu, bảo dưỡng đê điều
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Thông tư số 68/2020/TT-BTC ngày 15/07/2020
của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí chi
thường xuyên thực hiện duy tu, bảo dưỡng đê điều và xử lý cấp bách sự cố đê
điều
|
01/09/2020
|
2
|
Thông tư liên tịch
|
145/2009/TTLT-BTC BKHCN
|
17/07/2009
|
Thông tư liên
tịch số 145/2009/TTLT-BTC-BKHCN ngày 17/07/2009 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học
và Công nghệ hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc
gia và quy chuẩn kỹ thuật
|
Hết hiệu lực
theo quy định tại Khoản 3 Điều 08 Thông tư số 27/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020
của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí
xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật
|
05/06/2020
|
3
|
Thông tư liên tịch
|
18/2012/TTLT- BTC-ĐTTTT
|
14/02/2012
|
Thông tư liên
tịch số 18/2012/TTLT-BTC-BTTTT ngày 14/02/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Thông
tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ tác phẩm báo
chí chất lượng cao ở Trung ương và địa phương giai đoạn 2011-2015
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 6 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
4
|
Thông tư liên tịch
|
209/2012/TTLT- BTC-BTP
|
30/11/2012
|
Thông tư liên
tịch số 209/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp
hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động
của cơ quan, tổ chức trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Thay thế bởi
Thông tư số 59/2020/TT-BTC ngày 18/06/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động trợ giúp pháp
lý (Khoản 2 Điều 6)
|
01/09/2020
|
5
|
Thông tư liên tịch
|
105/2013/TTLT- BTC-BGDĐT
|
06/08/2013
|
Thông tư liên
tịch số 105/2013/TTLT-BTC- BGDĐT ngày 06/08/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo
dục và Đào tạo hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với kỳ thi Olympic Hóa
học Quốc tế lần thứ 46 năm 2014 tại Việt Nam
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 7 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
6
|
Thông tư liên tịch
|
12/2014/TTLT- BTC-BNNPTNT
|
24/01/2014
|
Thông tư liên
tịch số 12/2014/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng kinh phí
ngân sách nhà nước thực hiện dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc
giai đoạn 2013-2016”
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 8 Điều 4 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
|
1
|
Quyết định
|
93/2000/QĐ-BTC
|
06/06/2000
|
Quyết định số
93/2000/QĐ-BTC ngày 06/06/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Ban hành
Quy chế điều hành Quỹ ngoại tệ tập trung của Nhà nước
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 3 8/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước
|
26/06/2020
|
2
|
Quyết định
|
35/2004/QĐ-BTC
|
14/04/2004
|
Quyết định số
35/2004/QĐ-BTC ngày 14/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành
các tiêu chuẩn về bảo quản hàng hóa dự trữ quốc gia
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quân lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
3
|
Quyết định
|
42/2004/QĐ-BTC
|
22/04/2004
|
Quyết định số
42/2004/QĐ-BTC ngày 22/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành
quy định về chi ngân sách trung ương bằng hình thức lệnh chi tiền
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 38/2020/TT-BTC ngày 12/05/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực Kho bạc Nhà nước và ngân sách nhà nước
|
26/06/2020
|
4
|
Quyết định
|
99/2005/QĐ-BTC
|
22/12/2005
|
Quyết định số
99/2005/QĐ-BTC ngày 22/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành quy
tắc, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của người
kinh doanh vận tải hành khách, hàng hóa dễ cháy và dễ nổ trên đường thủy nội
địa
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 28/2020/TT-BTC ngày 17/04/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực chứng khoán, kinh doanh bảo hiểm và tài chính ngân
hàng
|
02/06/2020
|
5
|
Quyết định
|
53/2007/QĐ-BTC
|
22/06/2007
|
Quyết định số
53/2007/QĐ-BTC ngày
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 5 Điều 1
|
15/05/2020
|
|
|
|
|
22/06/2007 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành tiêu chuẩn ngành: Máy phát điện - quy
phạm bảo quản dự trữ quốc gia
|
Thông tư số 17/2020/TT-BTC
ngày 27/03/2020 của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ
Nhà nước, quản lý giá, quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành
chính sự nghiệp
|
|
6
|
Quyết định
|
76/2007/QĐ-BTC
|
30/08/2007
|
Quyết định số
76/2007/QĐ-BTC ngày 30/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành
Tiêu chuẩn ngành: Thóc đổ rời trong điều kiện áp suất thấp - Quy phạm bảo quản
dự trữ quốc gia
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
7
|
Quyết định
|
104/2008/QĐ-BTC
|
13/11/2008
|
Quyết định số
104/2008/QĐ-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ
sung Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Tập
đoàn, Tổng công ty nhà nước, công ty mẹ ban hành kèm theo Quyết định số
09/2008/QĐ-BTC ngày 31/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 8 Điều 1 Thông tư số 60/2020/TT-BTC ngày 19/06/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp
|
03/08/2020
|
8
|
Quyết định
|
128/2008/QĐ-BTC
|
31/12/2008
|
Quyết định số
128/2008/QĐ-BTC ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết
định 13/2006/QĐ-BTC ngày 13/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá một số
dịch vụ chuyên ngành hàng không
|
Bãi bỏ theo
quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 17/2020/TT-BTC ngày 27/03/2020 của Bộ
Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành và liên tịch ban hành trong lĩnh vực dự trữ Nhà nước, quản lý giá,
quản lý tài chính đầu tư và quản lý tài chính hành chính sự nghiệp
|
15/05/2020
|
DANH MỤC
II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 27/01/2021
của Bộ Tài chính)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm
ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
|
1
|
Nghị định
|
20/2011/NĐ-CP
|
23/03/2011
|
Nghị định số 20/2011/NĐ-CP ngày 23/03/2011 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24/11/2010
về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 5
|
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 146/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
20/2011/NĐ-CP ngày 23/03/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Nghị quyết số 55/2010/QH12 ngày 24/11/2010 của Quốc hội về miễn, giảm
thuế sử dụng đất nông nghiệp.
|
01/01/2021
|
2
|
Nghị định
|
53/2011/NĐ-CP
|
01/07/2011
|
Nghị định số 53/2011/NĐ-CP ngày 01/07/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp;
|
Điều 7
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm m Khoản 2 Điều 42
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý thuế.
|
05/12/2020
|
3
|
Nghị định
|
65/2013/NĐ-CP
|
27/06/2013
|
Nghị định số 65/2013/NĐ-CP ngày 27/06/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập cá nhân;
|
Điều 27, Điều 30
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm g Khoản 2 Điều 42
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý thuế.
|
05/12/2020
|
4
|
Nghị định
|
109/2013/NĐ-CP
|
24/09/2013
|
Nghị định số 109/2013/NĐ-CP ngày 24/09/2013 của Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá, phí, lệ
phí, hóa đơn.
|
1. Khoản 2 Điều 4 Chương 1, Chương 4, Điều 44 Chương
5 hết hiệu lực;
2. Bỏ cụm từ “hóa đơn” tại phần Tên, Căn cứ ban hành,
Chương 1, Điểm b Khoản 2 Điều 41, Khoản 2 Điều 45; cụm từ “trong lĩnh vực hóa
đơn là 01 năm” tại Khoản 1 Điều 4.
|
Theo quy định tại Điểm b Khoản 3, Khoản 4 Điều 44 Nghị
định số 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính về thuế, hóa đơn
|
05/12/2020
|
5
|
NghỊ định
|
129/2013/NĐ-CP
|
16/10/2013
|
Nghị định số 129/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính
phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuế và cưỡng chế thi hành quyết
định hành chính thuế;
|
Từ Điều 17 đến Điều 53
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm 0 Khoản 2 Điều 42
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý thuế.
|
05/12/2020
|
Chương I và Chương III
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm a Khoản 3 Điều 44
Nghị định số 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi
phạm hành chính về thuế, hóa đơn
|
05/12/2020
|
6
|
Nghị định
|
151/2013/NĐ-CP
|
01/11/2013
|
Nghị định số 151/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 của Chính
phủ về chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Tổng công ty Đầu tư và
Kinh doanh vốn nhà nước
|
1. Sửa đổi Điểm d Khoản 1 Điều 3;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 9 Điều 4;
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 5;
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 6;
5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều
7;
6. Sửa đổi Khoản 4 Điều 12;
7. Sửa đổi, bổ sung Điều 16;
8. Sửa đổi, bổ sung Điều 18;
9. Sửa đổi, bổ sung Điều 20;
10. Sửa đổi, bổ sung Điều 22;
11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 31;
12. Sửa đổi, bổ sung Điều 32;
13. Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 34;
14. Sửa đổi, bổ sung Điều 37;
15. Bổ sung Khoản 3 Điều 38;
16. Bãi bỏ các quy định tại Khoản 8 Điều 4, Điểm a
Khoản 4 Điều 14, Điều 23, Điều 28.
|
Theo quy định tại Điều 1, Khoản 2 Điều 3 Nghị định số
147/2017/NĐ-CP ngày 25/12/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 151/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 của Chính phủ về chức năng, nhiệm
vụ và cơ chế hoạt động của Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước.
|
25/12/2017
|
7
|
Nghị định
|
45/2014/NĐ-CP
|
15/05/2014
|
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất (được bổ sung Điều 13a theo quy định tại
Khoản 6 Điều 2 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền
thuê đất, thuê mặt nước)
|
1. Khoản 3 Điều 13a
2. Khoản 4 Điều 14
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm e, Điểm k Khoản 2
Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế
|
05/12/2020
|
8
|
Nghị định
|
46/2014/NĐ-CP
|
15/05/2014
|
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước (được sửa đổi, bổ sung Điều
21, Khoản 3 Điều 24 theo quy định tại Khoản 7, Khoản 8 Điều 3 Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước)
|
1. Khoản 3 Điều 21;
2. Khoản 3, Khoản 4 Điều 24.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm e, Điểm 1 Khoản 2
Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế
|
05/12/2020
|
9
|
Nghị định
|
91/2014/NĐ-CP
|
01/10/2014
|
Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế;
|
Điều 4
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 42
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý thuế
|
05/12/2020
|
10
|
Nghị định
|
12/2015/NĐ-CP
|
12/02/2015
|
Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật
về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
|
Từ Khoản 1 Điều 5 đến Khoản 11 Điều 5
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 42
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý thuế
|
05/12/2020
|
11
|
Nghị định
|
91/2015/NĐ-CP
|
13/10/2015
|
Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính
phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản
tại doanh nghiệp
|
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 2;
2. Sửa đổi nội dung tại Điều 4 đã được bổ sung
tại gạch đầu dòng thứ hai Điểm 8 Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ;
3. Sửa đổi Điều 5 đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản
2 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ;
4. Bổ sung vào Điểm a Khoản 2 Điều 6;
5. Sửa đổi Điều 9;
6. Sửa đổi Điều 10 và nội dung đã được bổ sung ở Khoản
3 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ;
7. Sửa đổi Điều 11 và nội dung đã được sửa đổi, bổ
sung tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ;
8. Sửa đổi Khoản 1 Điều 13;
9. Sửa đổi Điều 14;
10. Bổ sung vào khoản 1 Điều 18;
11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 19 đã được sửa đổi,
bổ sung tại Tiết c Điểm 2 Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ;
12. Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 1 Điều 21 đã được sửa
đổi, bổ sung tại Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ;
13. Sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 27;
14. Sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 28 đã được sửa đổi, bổ
sung tại Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ;
15. Sửa đổi, bổ sung Điều 29 đã được sửa đổi, bổ sung
tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ;
16. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 37 đã được sửa đổi
bổ sung tại Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ;
17. Sửa đổi Điều 38 đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản
15 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ;
18. Bổ sung Khoản 5 Điều 40;
19. Bổ sung Khoản 5a, Khoản 5b Điều 42.
20. Bãi bỏ nội dung quy định tại Khoản 5 Điều 4.
21. Thay thế cụm từ “doanh nghiệp nhà nước” bằng cụm
từ “doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ”.
|
Theo quy định tại Khoản 1 đến Khoản 15, Khoản 17, Khoản
18, Khoản 21, Khoản 22 Điều 2, Điều 4, Khoản 2 Điều 6 Nghị định số
140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước
và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư
100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần; Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày
13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý,
sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày
08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
91/2015/NĐ-CP
|
30/11/2020
|
Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính
phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản
tại doanh nghiệp, đã được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số
32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước
vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp
|
Bổ sung Khoản 2 Điều 12:
“h. Lĩnh vực ngân hàng áp dụng đối với các ngân hàng
thương mại cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.”
|
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 121/2020/NĐ-CP
ngày 09/10/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 12 Nghị định số
91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015, của Chính phủ về đầu tư vốn Nhà nước vào doanh
nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp, đã được sửa đổi, bổ
sung tại Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP
|
09/10/2020
|
12
|
Nghị định
|
45/2016/NĐ-CP
|
26/05/2016
|
Nghị định số 45/2016/NĐ-CP ngày 26/05/2016 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính và cưỡng chế thi hành quyết định hành
chính trong lĩnh vực hải quan
|
Khoản 20, Khoản 21 Điều 1
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm P Khoản 2 Điều 42
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý thuế.
|
05/12/2020
|
13
|
Nghị định
|
49/2016/NĐ-CP
|
27/05/2016
|
Nghị định số 49/2016/NĐ-CP ngày 27/05/2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2013/NĐ-CP ngày 24/09/2013
của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý giá,
phí, lệ phí, hóa đơn.
|
1. Điều 3 hết hiệu lực;
2. Bỏ cụm từ “hóa đơn” tại phần Tên, Căn cứ ban hành;
Khoản 2, 3 Điều 4; cụm từ “đình chỉ quyền tự in hóa đơn, quyền khởi tạo hóa
đơn điện tử; đình chỉ in hóa đơn”, “hủy các hóa đơn; thực hiện thủ tục phát
hành hóa đơn theo quy định” tại Khoản 1 Điều 1.
|
Theo quy định tại Điểm c Khoản 3, Khoản 5 Điều 44 Nghị
định số 125/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính về thuế, hóa đơn
|
05/12/2020
|
14
|
Nghị định
|
68/2016/NĐ-CP
|
01/07/2016
|
Nghị định số 68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính
phủ quy định về điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ
tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
|
1. Bổ sung Khoản 8, Khoản 9, Khoản 10 Điều 3;
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm d Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3
Điều 4;
3. Sửa
đổi, bổ sung Điều 5;
4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 7;
5. Sửa đổi, bổ sung Điểm đ Khoản 1, Khoản 2 Điều 8;
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 10;
7. Sửa đổi, bổ sung Điều 11;
8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 và Khoản
6 Điều 14;
9. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Khoản 5, Khoản 6 Điều
19;
10. Sửa đổi, bổ sung Điều 20;
11. Sửa đổi, bổ sung Điều 22;
12. Sửa đổi, bổ sung Điều 23;
13. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 5, Khoản 6 Điều
25;
14. Sửa đổi, bổ sung Điều 26;
15. Sửa đổi, bổ sung Điều 31;
16. Sửa đổi, bổ sung Điều 32;
17. Bổ sung Điểm e Khoản 1 Điều 35;
18. Sửa đổi, bổ sung Điều 36;
19. Sửa đổi, bổ sung Điều 37;
20. Sửa đổi, bổ sung Điều 38;
21. Bổ sung Điều 38a;
22. Bãi bỏ Điểm c Khoản 1 Điều 9; Điểm c Khoản 1 Điều
13; Khoản 3 Điều 19; Khoản 3, Khoản 4 Điều 25; Điểm c Khoản 1 Điều 34.
|
Theo quy định tại Điều 1, Khoản 2 Điều 2 Nghị định số
67/2020/NĐ-CP ngày 15/06/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh
hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra,
giám sát hải quan
|
10/08/2020
|
15
|
Nghị định
|
84/2016/NĐ-CP
|
01/07/2016
|
Nghị định số 84/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính
phủ về tiêu chuẩn, điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm
toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4
|
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 134/2020/NĐ-CP
ngày 15/11/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về tiêu chuẩn, điều kiện đối với
kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn
vị có lợi ích công chúng
|
01/01/2021
|
16
|
Nghị định
|
100/2016/NĐ-CP
|
01/07/2016
|
Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt
và Luật Quản lý thuế;
|
Điều 3, Điều 4
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 42
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý thuế.
|
05/12/2020
|
17
|
Nghị định
|
122/2016/NĐ-CP
|
01/09/2016
|
Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính
phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và
mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 5;
2. Bổ sung Điều 7b;
|
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP
ngày 25/05/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày
01/09/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi,
Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn
ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP .
|
10/07/2020
|
18
|
Nghị định
|
139/2016/NĐ-CP
|
04/10/2016
|
Nghị định số 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 của Chính
phủ quy định về lệ phí môn bài
|
1. Sửa đổi Khoản 6, Khoản 7 Điều 3; bổ sung Khoản 8,
Khoản 9 và Khoản 10 Điều 3;
2. Bổ sung Điểm d Khoản 2 Điều 4; sửa đổi, bổ sung
Khoản 3, Khoản 5 Điều 4;
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 4 Điều 5.
|
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 22/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 của Chính phủ về lệ phí môn bài
|
25/02/2020
|
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 4 của Điều 5
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 42
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý thuế.
|
05/12/2020
|
19
|
Nghị định
|
82/2017/NĐ-CP
|
17/07/2017
|
Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/07/2017 của Chính
phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
Khoản 1 Điều 13;
Khoản 1 Điều 14;
Phụ lục IV
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm i Khoản 2 Điều 42
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý thuế.
|
05/12/2020
|
20
|
Nghị định
|
125/2017/NĐ-CP
|
16/11/2017
|
Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 1;
3. Bãi bỏ nội dung “3. Mục III: Quy định thuế nhập khẩu
ưu đãi đối với một số mặt hàng thực hiện cam kết WTO từ ngày 01 tháng 01 năm
2019 trở đi” tại Khoản 3 Điều 1;
4. Bãi bỏ các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
125/2017/NĐ-CP .
|
Theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 2, Khoản 2 Điều
5 Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất
khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối,
thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số
125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
122/2016/NĐ-CP .
|
10/07/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 1
|
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 2 Nghị định số
57/2020/NĐ-CP ngày 25/05/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP
ngày 01/09/2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu
ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP .
|
01/01/2020
|
21
|
Nghị định
|
126/2017/NĐ-CP
|
16/11/2017
|
Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính
phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần
|
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 2;
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 4;
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 6;
4. Bổ sung Khoản 5 Điều 8;
5. Sửa đổi Khoản 2 Điều 11;
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 12;
7. Bổ sung vào Khoản 2 Điều 13;
8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 14;
9. Sửa đổi, bổ sung Điều 15;
10. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 16;
11. Sửa đổi Khoản 1 Điều 22;
12. Sửa đổi Khoản 3 Điều 25;
13. Sửa đổi Điều 27;
14. Sửa đổi Khoản 4 Điều 29;
15. Bổ sung Điều 30a;
16. Sửa đổi, bổ sung Điều 30;
17. Bổ sung vào Điểm b Khoản 3 Điều 32;
18. Sửa đổi Khoản 3 Điều 34;
19. Sửa đổi Điều 37;
20. Sửa đổi Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều 39;
21. Sửa đổi, bổ sung Điều 42;
22. Sửa đổi Khoản 4 Điều 45;
23. Sửa đổi, Điều 47;
24. Sửa đổi, bổ sung Điều 48;
25. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 49;
26. Thay thế Phụ lục II kèm theo Nghị định
126/2017/NĐ-CP bằng Phụ lục I kèm theo Nghị định số 140/2020/NĐ-CP ;
27. Bãi bỏ các nội dung:
1. Nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 11.
2. Các nội dung quy định tại Điều 12:
a. Nội dung quy định tại Điểm b Khoản 5: “Trong thời
gian 03 năm gần nhất với thời điểm nộp hồ sơ đăng ký thực hiện dịch vụ tư vấn
xác định giá trị doanh nghiệp, mỗi năm tổ chức phải thực hiện được ít nhất 30
hợp đồng cung cấp dịch vụ thuộc các lĩnh vực nói trên”;
b, Nội dung quy định tại Điểm d Khoản 5;
c. Nội dung quy định tại Điểm c Khoản 6;
3. Nội dung quy định tại Khoản 1 Điều 13.
4. Nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 17.
5. Nội dung quy định tại Điểm d Khoản 2 Điều 21.
6. Nội dung quy định tại Khoản 6 Điều 30.
7. Nội dung quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 31: “Đối
với một số doanh nghiệp đặc thù, cơ quan tư vấn xác định để báo cáo cơ quan đại
diện chủ sở hữu quyết định xác định giá trị thương hiệu dựa vào các yếu tố lịch
sử, bề dày truyền thống (nếu có)”.
28. Thay thế cụm từ “doanh nghiệp nhà nước” bằng cụm
từ “doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ”.
|
Theo quy định tại Điều 1, Điều 3, Khoản 2 Điều 6 Nghị
định số 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp
nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước
đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần; Nghị định số 91 /2015/NĐ-CP
ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản
lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày
08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
91/2015/NĐ-CP
|
30/11/2020
|
22
|
Nghị định
|
32/2018/NĐ-CP
|
08/03/2018
|
Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày
13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý,
sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 13 Điều 1;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 16 Điều 1;
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 17 Điều 1;
4. Thay thế Phụ lục I kèm theo Nghị định số
32/2018/NĐ-CP bằng Phụ lục II kèm theo Nghị định số 140/2020/NĐ-CP ; thay thế
Phụ lục II kèm theo Nghị định số 32/2018/NĐ-CP bằng Phụ lục III kèm theo Nghị
định số 140/2020/NĐ-CP ;
5. Bãi bỏ các nội dung quy định tại Điều 1:
1. Nội dung quy định tại Tiết b Điểm 2 Khoản 5: “Quản
lý, bảo trì hệ thống đường bộ, đường thủy nội địa”;
2. Nội dung quy định tại Tiết c Điểm 1 Khoản 13: “trường
hợp trong ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng
chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận) mà giá giao dịch cổ phiếu
của công ty cổ phần tính theo giá sàn cao hơn giá thanh toán được xác định
phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh
tranh, thỏa thuận) thì nhà đầu tư phải thanh toán tiền mua cổ phần cho doanh
nghiệp nhà nước theo giá giao dịch là giá sàn của ngày mở cuộc đấu giá công
khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức
thỏa thuận); trường hợp trong ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh
tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận) mà giá
giao dịch tính theo giá sàn cổ phiếu của công ty cổ phần thấp hơn giá thanh
toán được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công
khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận) hoặc không có giá sàn do không có giao
dịch thì nhà đầu tư phải thanh toán tiền mua cổ phần cho doanh nghiệp nhà nước
theo giá được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá
công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận)”;
3. Nội dung quy định tại gạch đầu dòng thứ năm Tiết b
Điểm 3 Khoản 13: “Doanh nghiệp nhà nước/tổ chức đấu giá khi thực hiện công bố
thông tin về việc đấu giá cổ phần để chuyển nhượng vốn đồng thời gửi hồ sơ đấu
giá đã lập theo quy định đến cơ quan đại diện chủ sở hữu và Bộ Tài chính (Cục
Tài chính doanh nghiệp)”;
4. Nội dung quy định tại Tiết c Điểm 1 Khoản 16: “trường
hợp trong ngày mở cuộc đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng
chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa thuận) mà giá giao dịch cổ phiếu
của công ty cổ phần tính theo giá sàn cao hơn giá thanh toán được xác định
phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh
tranh, thỏa thuận) thì nhà đầu tư phải thanh toán tiền mua cổ phần cho cơ
quan đại diện chủ sở hữu theo giá giao dịch là giá sàn của ngày mở cuộc đấu
giá công khai, chào bán cạnh hanh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với
phương thức thỏa thuận); trường hợp trong ngày mở cuộc đấu giá công khai,
chào bán cạnh tranh, ký hợp đồng chuyển nhượng vốn (đối với phương thức thỏa
thuận) mà giá giao dịch tính theo giá sàn cổ phiếu của công ty cổ phần thấp
hơn giá thanh toán được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển nhượng
(đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận) hoặc không có giá sàn do
không có giao dịch thì nhà đầu tư phải thanh toán tiền mua cổ phần cho cơ
quan đại diện chủ sở hữu theo giá được xác định phù hợp với từng phương thức chuyển
nhượng (đấu giá công khai, chào bán cạnh tranh, thỏa thuận)”;
5. Nội dung quy định tại gạch đầu dòng thứ năm Tiết b
Điểm 3 Khoản 16: “Cơ quan đại diện chủ sở hữu/tổ chức đấu giá khi thực hiện
công bố thông tin về việc đấu giá cổ phần để chuyển nhượng vốn đồng thời gửi
hồ sơ đấu giá đã lập theo quy định đến Bộ Tài chính (Cục Tài chính doanh nghiệp)”,
6. Thay thế cụm từ “doanh nghiệp nhà nước” bằng cụm từ
“doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ”.
|
Theo quy định tại Khoản 16, Khoản 19, Khoản 20, Khoản
23 Điều 2, Điều 5, Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 140/2020/NĐ-CP ngày 30/11/2020
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017
của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty hách nhiệm hữu hạn một
thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ
phần; Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn
nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp
và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/03/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP
|
30/11/2020
|
23
|
Nghị định
|
59/2018/NĐ-CP
|
20/04/2018
|
Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải
quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan.
|
Bãi bỏ cụm từ “tập trung như” tại Điểm 3 Khoản 2 Điều
1
|
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 2 Nghị định số
67/2020/NĐ-CP ngày 15/06/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
68/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh
hàng miễn thuế, kho bãi, địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra,
giám sát hải quan
|
10/08/2020
|
24
|
Nghị định
|
119/2018/NĐ-CP
|
12/09/2018
|
Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12/09/2018 của Chính
phủ quy định về hóa đơn điện từ kể từ ngày 01/11/2020.
|
Bãi bỏ Khoản 2 và Khoản 4 Điều 35
|
Theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 Nghị định số
123/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ
|
01/11/2020
|
25
|
Nghị định
|
163/2018/NĐ-CP
|
04/12/2018
|
Nghị định số 163/2018/NĐ-CP ngày 04/12/2018 của Chính
phủ quy định về phát hành trái phiếu doanh nghiệp
|
1. Bổ sung Khoản 4 Điều 3;
2. Sửa đổi Khoản 8 Điều 6;
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 10;
4. Sửa đổi Điểm b Khoản 2 Điều 10;
5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 3 Điều 13;
6. Sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 14;
7. Sửa đổi Khoản 3 Điều 15;
8. Bổ sung Khoản 5 Điều 21;
9. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 22;
10. Sửa đổi quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 24;
11. Sửa đổi Khoản 1 Điều 29;
12. Sửa đổi, bổ sung Điều 30;
13. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 36;
14. Sửa đổi Khoản 2 Điều 37.
|
Theo quy định tại Điều 1 Nghị định số 81/2020/NĐ-CP
ngày 09/07/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
163/2018/NĐ-CP ngày 04/12/2018 quy định về phát hành trái phiếu doanh nghiệp
|
01/09/2020
|
26
|
Nghị định
|
20/2019/NĐ-CP
|
21/02/2019
|
Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày
10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
|
Điểm a, b, c, d, đ Khoản 4 Điều 1
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm n Khoản 2 Điều 42
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý thuế.
|
05/12/2020
|
27
|
Nghị định
|
67/2019/NĐ-CP
|
31/07/2019
|
Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/07/2019 của Chính phủ
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
|
Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 9
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm h Khoản 2 Điều 42
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý thuế.
|
05/12/2020
|
28
|
Nghị định
|
22/2020/NĐ-CP
|
24/02/2020
|
Nghị định số 22/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2016/NĐ-CP ngày
04/10/2016 của Chính phủ về lệ phí môn bài
|
Khoản 3 và Khoản 4 Điều 1
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Điểm đ Khoản 2 Điều 42
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý thuế
|
05/12/2020
|
|
THÔNG TƯ DO BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
|
1
|
Thông tư
|
111/2007/TT-BTC
|
12/09/2007
|
Thông tư số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tài chính đối với
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
1. Sửa đổi Điểm 3.2 Khoản 3 Phần V;
2. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ hai Tiết c Điểm 4.2 Khoản
4 Phần V.
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 26/2020/TT-BTC
ngày 14/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản
lý tài chính đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Thông tư số
67/2016/TT-BTC ngày 29/04/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư
số 111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài
chính đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
|
29/05/2020
|
Bổ sung Điểm 2.3 và Điểm 2.4 Khoản 2 Mục IX
|
Theo quy định tại Điều 14 Thông tư 84/2020/TT-BTC
ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong
lĩnh vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
2
|
Thông tư
|
138/2007/TT-BTC
|
29/11/2007
|
Thông tư số 138/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La
|
Bổ sung gạch đầu dòng thứ 3 vào Khoản 2 mục VI như
sau:
Các báo cáo trên được gửi bằng một trong các phương
thức sau:
+ Gửi trực tiếp tại Văn phòng cơ quan tiếp nhận;
+ Gửi qua dịch vụ bưu chính;
+ Gửi qua fax hoặc thư điện tử theo địa chỉ
vudautu@mof.gov.vn (bản scan).”
|
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư 76/2020/TT-BTC ngày
14/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày 29/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phương pháp tính giá cơ sở; cơ
chế hình thành, quản lý, sử dụng Quỹ bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu
theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014 của Chính phủ
về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/03/2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/08/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định
giá; Thông tư số 138/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
dự án thủy điện Sơn La.
|
30/09/2020
|
3
|
Thông tư
|
183/2011/TT-BTC
|
16/12/2011
|
Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về việc thành lập và quản lý quỹ mở
|
1. Sửa đổi Khoản 8 Điều 2;
2. Bổ sung Khoản 31 tại Điều 2;
3. Thay thế cụm từ “bản sao có chứng thực” tại Điểm c
Khoản 3 Điều 39 bằng cụm từ “bản sao hợp lệ”;
4. Sửa đổi Điểm d Khoản 3 Điều 39;
5. Sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 45;
6. Thay thế Phụ lục số 31, Phụ lục số 34 ban hành kèm
theo Thông tư số 183/2011/TT-BTC bằng Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư
số 91/2019/TT-BTC ;
7. Bãi bỏ Điểm c, Điểm d Khoản 1 Điều 45.
|
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 91/2019/TT-BTC
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư
quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý
quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán.
|
15/02/2020
|
4
|
Thông tư
|
199/2011/TT-BTC
|
30/12/2011
|
Thông tư số 199/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện việc tổ chức bồi dưỡng và cấp Chứng
chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8;
2. Bổ sung Phụ lục số 001 ban hành kèm theo Thông tư
39/2020/TT-BTC .
|
Theo quy định tại Điều 1 Thống tư số 39/2020/TT-BTC
ngày 15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại
một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập.
|
01/07/2020
|
5
|
Thông tư
|
150/2012/TT-BTC
|
12/09/2012
|
Thông tư số 150/2012/TT-BTC ngày 12/09/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên
đăng ký hành nghề kiểm toán
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 12 (đã được sửa đổi,
bổ sung tại Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 56/2015/TT-BTC ngày 23/04/2015 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 150/2012/TT-BTC ngày 12/09/2012 của
Bộ Tài chính hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên đăng ký
hành nghề kiểm toán);
2. Thay thế Phụ lục số 04/CNKT ban hành kèm theo
Thông tư số 150/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 003 ban hành kèm theo Thông tư
39/2020/TT-BTC ;
3. Sửa đổi Điểm c Khoản 1 Điều 14;
4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 15;
5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 15.
|
Theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 39/2020/TT-BTC
ngày 15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại
một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập.
|
01/07/2020
|
6
|
Thông tư
|
202/2012/TT-BTC
|
19/11/2012
|
Thông tư số 202/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký, quản lý và công khai danh sách Kiểm toán
viên hành nghề kiểm toán
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 14;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 15.
|
Theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 39/2020/TT-BTC
ngày 15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại
một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập.
|
01/07/2020
|
7
|
Thông tư
|
203/2012/TT-BTC
|
.19/11/2012
|
Thông tư số 203/2012/TT-BTC ngày 19/11/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về trình tự, thủ tục cấp, quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 7 Điều 17;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Điều 17,
|
Theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 39/2020/TT BTC ngày
15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một
số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập.
|
01/07/2020
|
8
|
Thông tư
|
212/2012/TT-BTC
|
05/12/2012
|
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức và hoạt động công ty quản lý
quỹ
|
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 2;
2. Sửa đổi Khoản 7 Điều 2;
3. Sửa đổi Khoản 5 Điều 10;
4. Thay thế Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số
212/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
91/2019/TT-BTC ;
5. Thay thế Phụ lục số 10 ban hành kèm theo Thông tư
số 212/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số
91/2019/TT-BTC ;
6. Bãi bỏ Khoản 7 Điều 9, Khoản 4 Điều 26.
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định
về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ
đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán.
|
15/02/2020
|
9
|
Thông tư
|
224/2012/TT-BTC
|
26/12/2012
|
Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đóng, quỹ thành viên
|
1. Sửa đổi Khoản 1 Điều 2;
2. Sửa đổi Khoản 5 Điều 2;
3. Thay thế cụm từ “bản sao có chứng thực” tại Điểm đ
Khoản 3 Điều 21 bằng cụm từ “bản sao hợp lệ”;
4. Thay thế Phụ lục số 17 ban hành kèm theo Thông tư
số 224/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Thông tư số
91/2019/TT-BTC .
|
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định
về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ
đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán.
|
15/02/2020
|
10
|
Thông tư
|
227/2012/TT-BTC
|
27/12/2012
|
Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập, tổ chức hoạt động và quản lý công ty
đầu tư chứng khoán
|
1. Sửa đổi Khoản 3 Điều 2;
2. Bổ sung Khoản 9 tại Điều 2;
3. Thay thế Phụ lục số 18 ban hành kèm theo Thông tư
số 227/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Thông tư số
91/2019/TT-BTC
|
Theo quy định tại Điều 4 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định
về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ
đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán.
|
15/02/2020
|
11
|
Thông tư
|
228/2012/TT-BTC
|
27/12/2012
|
Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ đầu tư bất động sản
|
1. Sửa đổi Khoản 4 Điều 2;
2. Bổ sung Khoản 16 tại Điều 2;
3. Thay thế Phụ lục số 22 ban hành hành kèm theo
Thông tư số 22/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 91/2019/TT-BTC .
|
Theo quy định tại Điều 5 Thông tư 91 /2019/TT-BTC
ngày 31 /12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư
quy định về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý
quỹ, quỹ đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán.
|
15/02/2020
|
12
|
Thông tư
|
229/2012/TT-BTC
|
27/12/2012
|
Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thành lập và quản lý quỹ hoán đổi danh mục
|
1. Sửa đổi Khoản 8 Điều 2;
2. Bổ sung Khoản 23 tại Điều 2;
3. Sửa đổi Điểm b Khoản 3 Điều 24;
4. Thay thế Phụ lục số 18, Phụ lục số 19 ban hành kèm
theo Thông tư số 229/2012/TT-BTC bằng Phụ lục số 07 ban hành kèm theo Thông
tư số 91/2019/TT-BTC ;
5. Bãi bỏ Khoản 1 Điều 24; Điểm c, Điểm d Khoản 3 Điều
24, Phụ lục số 14 ban hành kèm theo Thông tư số 229/2012/TT-BTC .
|
Theo quy định tại Điều 6 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định
về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ
đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán.
|
15/02/2020
|
13
|
Thông tư
|
195/2013/TT-BTC
|
18/12/2013
|
Thông tư số 195/2013/TT-BTC ngày 18/12/2013 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam
|
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm 2.2 Khoản 2 Điều 12;
2. Bổ sung Điểm 2.4 Khoản 2 Điều 12;
3. Bổ sung điểm 2.3 Khoản 2 Điều 13.
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày
01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định về chế độ báo
cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh
vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
14
|
Thông tư
|
11/2014/TT-BTC
|
17/01/2014
|
Thông tư số 11/2014/TT-BTC ngày 17/01/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 86/2013/NĐ-CP
ngày 29/07/2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành
cho người nước ngoài
|
Bổ sung Điểm c Khoản 3 Điều 23
|
Theo quy định tại Điều 8 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày
01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh
vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
15
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BTC
|
25/02/2014
|
Thông tư số 28/2014/TT-BTC ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ đầu tư phát triển địa
phương
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 23
|
Theo quy định tại Điều 12 Thông tư 84/2020/TT-BTC
ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong
lĩnh vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
16
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BTC
|
28/03/2014
|
Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/03/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày
06/08/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá
về thẩm định giá
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 8
|
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư 76/2020/TT-BTC ngày
14/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số
39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày 29/10/2014 của Bộ Công thương và Bộ Tài chính quy định
về tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng quỹ bình ổn giá và điều
hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông tư số 38/2014/TT-BTC
ngày 28/03/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06/08/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Giá về thẩm định giá; Thông tư số 138/2007/TT-BTC ngày
29/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu
tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La
|
30/09/2020
|
17
|
Thông tư
|
72/2014/TT-BTC
|
30/05/2014
|
Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh
|
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3;
2. Bổ sung Điều 4a;
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 6, Khoản 7 và Khoản
8 Điều 6;
4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 9 Điều 7;
5. Sửa đổi Khoản 4, Khoản 5, Khoản 7 và bổ sung Khoản
7a Điều 8;
6. Sửa đổi Khoản 2, Khoản 8 và bổ sung Khoản 2a Điều
9;
7. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 10;
8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 5 Điều 11;
9. Sửa đổi, bổ sung Điều 13;
10. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 14;
11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3 Điều 15;
12. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 18;
13. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 19;
14. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 20;
15. Sửa đổi, bổ sung Điều 21;
16. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3 và Khoản 4 Điều
23;
17. Các Phụ lục được sửa đổi, bổ sung:
a. Thay thế Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục
7, Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 72/2014/TT-BTC bằng Phụ lục 1, Phụ
lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 7, Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư số
92/2019/TT-BTC ;
b. Bổ sung Phụ lục 10, Phụ lục 11 ban hành kèm theo
Thông tư số 92/2019/TT-BTC .
18. Bãi bỏ Khoản 5 Điều 10, Khoản 4 Điều 15, Khoản 5
Điều 18;
19. Bãi bỏ Phụ lục 4.
|
Theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số
92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Thông tư số 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 quy định về hoàn thuế
giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh.
|
01/07/2020
|
18
|
Thông tư
|
89/2014/TT-BTC
|
07/07/2014
|
Thông tư số 89/2014/TT-BTC ngày 07/07/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất
do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp.
|
1. Sửa đổi Điểm 2.2 Khoản 2 Điều 3;
2. Sửa đổi Tiết a Điểm 4.1 Khoản 4 Điều 5;
3. Sửa đổi Tiết a Điểm 4.2 Khoản 4 Điều 5;
4. Sửa đổi Điều 6.
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 82/2019/TT-BTC
ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi một số điều của Thông tư số
89/2014/TT-BTC ngày 07/07/2014 hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù
chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhàm giảm tổn thất trong
nông nghiệp.
|
30/12/2019
|
19
|
Thông tư
|
1Ỉ5/2014/TT-BTC
|
20/08/2014
|
Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị
định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát
triển thủy sản
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Điều 13;
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 8 Điều 14.
|
Theo quy định tại Điều 4 Thông tư 89/2020/TT-BTC ngày
11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị
định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thì
hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh
doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và
doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014
của Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá, xếp loại doanh nghiệp bảo hiểm, Thông tư
số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính
sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của
Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, và Thông tư số
43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số
116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài
chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị
định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát
triển thủy sản
|
26/12/2020
|
20
|
Thông tư
|
157/2014/TT-BTC
|
23/10/2014
|
Thông tư số 157/2014/TT-BTC ngày 23/10/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán
|
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 9;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 24.
|
Theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 39/2020/TT-BTC
ngày 15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại
một số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập.
|
01/07/2020
|
21
|
Thông tư
|
195/2014/TT-BTC
|
17/12/2014
|
Thông tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá, xếp loại doanh nghiệp bảo hiểm
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7
|
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 89/2020/TT-BTC
ngày 11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016 ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng
dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng
khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp
kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản, bãi bỏ Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo
hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính
phủ về một số chính sách phát triển thủy sản và Thông tư số 43/2016/TT-BTC
ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC
ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với
doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản
|
26/12/2020
|
22
|
Thông tư
|
13/2015/TT-BTC
|
30/01/2015
|
Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về kiểm tra, giám sát, tạm dừng làm thủ tục hải quan đối
với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ; kiểm
soát hàng giả và hàng hóa xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản
1, ' Khoản 6, Khoản 7 Điều 3;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, bổ sung Khoản 6 Điều 4;
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 5;
4. Sửa đổi, bổ sung Điều 6;
5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 7;
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 8;
7. Sửa đổi, bổ sung Điều 9;
8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 4 Điều 10;
9. Sửa đổi, bổ sung Điều 12;
10. Sửa đổi, bổ sung Điều 13;
11. Sửa đổi, bổ sung Điều 14;
12. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 15;
13. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều
16;
14. Sửa đổi các mẫu số 01-SHTT, 02-SHTT, 03-SHTT,
04-SHTT, 05-SHTT, 06-SHTT ban hành kèm theo Thông tư số 13/2015/TT-BTC thành
mẫu số 01- ĐĐN/SHTT/2020, 02 -ĐTD/SHTT/2020, 03-QĐTD/SHTT/2020,
04-GHTD/SHTT/2020, 05-TT/SHTT/2020, 06-TBTD/SHTT/2020 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư số 13/2020/TT-BTC .
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 13/2020/TT-BTC
ngày 06/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 quy định về kiểm tra, giám sát, tạm
dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo
vệ quyền sở hữu trí tuệ; kiểm soát hàng giả và hàng hóa xâm phạm quyền sở hữu
trí tuệ
|
20/04/2020
|
23
|
Thông tư
|
132/2015/TT-BTC
|
28/08/2015
|
Thông tư số 132/2015/TT-BTC ngày 28/08/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ bảo vệ môi
trường Việt Nam
|
Bổ sung Khoản 7 Điều 19
|
Theo quy định tại Điều 15 Thông tư 84/2020/TT-BTC
ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong
lĩnh vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
24
|
Thông tư
|
20/2016/TT-BTC
|
03/02/2016
|
Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý tài chính về bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
1. Sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 2;
2. Sửa đổi Điểm c Khoản 2 Điều 3;
3. Sửa đổi Điều 4;
4. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 8;
5. Sửa đổi Khoản 3 Điều 8;
6. Sửa đổi Điểm a, Điểm b và Điểm c Khoản 1 Điều 9.
|
Theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 5,
Khoản 6, Khoản 7 Điều 1 Thông tư 24/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày
03/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý tài chính
về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
|
Được thực hiện từ năm tài chính 2019 theo quy định tại
Quyết định số 38/2019/QĐ-TTg
|
1. Sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 7;
2. Sửa đổi tiêu đề Khoản 2 Điều 9;
3. Sửa đổi Khoản 3 Điều 10.
|
Theo quy định tại Khoản 4, Khoản 8, Khoản 9 Điều 1
Thông tư 24/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp và chi phí quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp.
|
30/05/2020
|
Bổ sung Điều 10a.
|
Theo quy định tại Khoản 10 Điều 1 Thông tư
24/2020/TT-BTC ngày 13/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTC ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
|
30/05/2020 Nội dung và mức chi
chi phí quản lý BH TNLĐ, BNN được thực hiện từ năm tài chính 2020
|
25
|
Thông tư
|
57/2016/TT-BTC
|
29/03/2016
|
Thông tư số 57/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp, hạch toán các khoản đóng góp vào Quỹ Dịch
vụ viễn thông công ích Việt Nam và việc chuyển giao tài sản hình thành từ nguồn
kinh phí của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam đến năm 2020
|
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 2;
3. Sửa đổi Khoản 1 Điều 3;
4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 3;
5. Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 4;
6. Bổ sung Điểm g vào Khoản 1 Điều 4;
7. Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 2 Điều 4;
8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 4;
9. Thay cụm từ “Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt
Nam” và “Quỹ dịch vụ viễn thông công ích” nêu tại: Khoản 1 Điều 2, Khoản 3,
Khoản 4 Điều 3 và Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 57/2016/TT-BTC thành từ “Quỹ”;
10. Bãi bỏ quy định tại Khoản 2 Điều 3 và toàn
bộ Chương III Thông tư số 57/2016/TT-BTC .
|
Theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số
83/2019/TT-BTC ngày 21/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 57/2016/TT-BTC ngày 29/03/2016 của Bộ Tài chính hướng
dẫn chế độ thu nộp, hạch toán các khoản đóng góp vào Quỹ Dịch vụ viễn thông
công ích Việt Nam và việc chuyển giao tài sản hình thành từ nguồn kinh phí của
Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam đến năm 2020
|
06/01/2020
|
26
|
Thông tư
|
62/2016/TT-BTC
|
15/04/2016
|
Thông tư số 62/2016/TT-BTC ngày 15/04/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quy chế quản lý tài chính đối với Ngân hàng
Chính sách xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 180/2002/QĐ-TTg ngày
19/12/2002 và Quyết định số 30/2015/QĐ-TTg ngày 31/07/2015 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Bổ sung Điểm 4.4 Khoản 4 Điều 16
|
Theo quy định tại Điều 13 Thông tư 84/2020/TT-BTC
ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong
lĩnh vực tài chính ngân hàng
|
15/11/2020
|
27
|
Thông tư
|
67/2016/TT-BTC
|
29/04/2016
|
Thông tư số 67/2016/TT-BTC ngày 29/04/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính
đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
Bãi bỏ Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1
|
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 26/2020/TT-BTC
ngày 14/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
111/2007/TT-BTC ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính
đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam và Thông tư số 67/2016/TT-BTC ngày
29/04/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 111/2007/TT-BTC
ngày 12/09/2007 hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý tài chính đối với Ngân
hàng Phát triển Việt Nam.
|
29/05/2020
|
28
|
Thông tư
|
105/2016/TT-BTC
|
29/06/2016
|
Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ
chức kinh doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng
khoán và doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm
|
1. Sửa đổi Điểm d Khoản 5 Điều 5;
2. Sửa đổi Điểm d Khoản 5 Điều 7;
3. Sửa đổi Điểm đ Khoản 5 Điều 11;
4. Bãi bỏ Điểm b Khoản 2 Điều 19, Điểm b Khoản 3 Điều
19, Phụ lục số 10; Phụ lục số 11, Phụ lục số 12, Phụ lục số 13 ban hành kèm
theo Thông tư số 105/2016/TT-BTC .
|
Theo quy định tại Điều 7 Thông tư 91/2019/TT-BTC ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định
về chế độ báo cáo và thủ tục hành chính áp dụng với công ty quản lý quỹ, quỹ
đầu tư chứng khoán và công ty đầu tư chứng khoán.
|
15/02/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 19
|
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 89/2020/TT-BTC
ngày 11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016 ngày 29/06/2016 của Bộ Tài chính hướng
dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng
khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và doanh nghiệp
kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản, bãi bỏ Thông tư số 116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính
hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo
hiểm theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính
phủ về một số chính sách phát triển thủy sản và Thông tư số 43/2016/TT-BTC
ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số 116/2014/TT-BTC
ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài chính đối với
doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản
|
26/12/2020
|
29
|
Thông tư
|
167/2016/TT-BTC
|
26/10/2016
|
Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
Sửa đổi, bổ sung Mục II Phần A Biểu mức thu phí
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 12/2020/TT-BTC
ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Mục II Phần A Biểu
mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
17/04/2020
|
30
|
Thông tư
|
205/2016/TT-BTC
|
09/11/2016
|
Thông tư số 205/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thăm quan Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 06/2020/TT-BTC
ngày 31/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 205/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thăm quan Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam
|
18/03/2020
|
31
|
Thông tư
|
216/2016/TT-BTC
|
10/11/2016
|
Thông tư số 216/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thi hành án dân sự
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 9
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 74/2019/TT-BTC
ngày 24/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 9
Thông tư số 216/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thi hành án dân sự.
|
10/12/2019
|
32
|
Thông tư
|
219/2016/TT-BTC
|
10/11/2016
|
Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.
|
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 7;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8.
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 41/2020/TT-BTC
ngày 18/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một sá điều của
Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh,
cư trú tại Việt Nam.
|
01/08/2020
|
33
|
Thông tư
|
263/2016/TT-BTC
|
14/11/2016
|
Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí sở hữu công nghiệp
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 6;
3. Sửa đổi, bổ sung Điểm 6.2 Mục B của Biểu mức thu
phí, lệ phí sở hữu công nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-BTC
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 31/2020/TT-BTC
ngày 04/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp
|
01/07/2020
|
34
|
Thông tư
|
268/2016/TT-BTC
|
14/11/2016
|
Thông tư số 268/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ
phí phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 7;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8;
3. Sửa đổi, bổ sung Điểm 1 Phần B Biểu mức thu lệ phí
phân bổ và phí sử dụng mã, số viễn thông ban hành kèm theo Thông tư số
268/2016/TT-BTC .
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 32/2020/TT-BTC
ngày 04/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 268/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng lệ phí phân bả và phí sử dụng mã, số viễn thông
|
01/07/2020
|
35
|
Thông tư
|
278/2016/TT-BTC
|
14/11/2016
|
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
Sửa đổi Phần I; Mục 1, Mục 4 Phần IV Biểu mức thu phí
trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 11/2020/TT-BTC
ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
06/04/2020
|
36
|
Thông tư
|
279/2016/TT-BTC
|
14/11/2016
|
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4;
2. Bãi bỏ Biểu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC .
|
Theo quy định tại Khoản 1 Điều 1, Điểm a Khoản 2 Điều
2 Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
12/08/2020
|
|
|
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 6
|
Theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư 75/2020/TT-BTC
ngày 12/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ
sinh thực phẩm
|
01/10/2020
|
37
|
Thông tư
|
292/2016/TT-BTC
|
15/11/2016
|
Thông tư số 292/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cập nhật kiến thức hàng năm cho kế toán viên
hành nghề và người đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
|
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 12;
2. Thay thế Phụ lục số 03/CNKT ban hành kèm theo
Thông tư số 292/2016/TT-BTC bằng Phụ lục số 002 ban hành kèm theo Thông tư
39/2020/TT-BTC ;
3. Sửa đổi Điểm b Khoản 1 Điều 14;
4. Sửa đổi Khoản 4 Điều 15.
|
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư 39/2020/TT-BTC ngày
15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một
số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập.
|
01/07/2020
|
38
|
Thông tư
|
297/2016/TT-BTC
|
15/11/2016
|
Thông tư số 297/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về cấp, quản lý và sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ kế toán
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 8 Điều 12;
2, Sửa đổi, bổ sung Khoản 9 Điều 12.
|
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 39/2020/TT-BTC ngày
15/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung chế độ báo cáo tại một
số Thông tư trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập.
|
01/07/2020
|
39
|
Thông tư
|
302/2016/TT-BTC
|
15/11/2016
|
Thông tư số 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí môn bài
|
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2;
2. Sửa đổi, bổ sung đoạn đầu Điều 3 và bổ sung Khoản
3 Điều 3;
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 4;
4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 4;
5. Sửa đổi Điều 5.
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 65/2020/TT-BTC ngày
09/07/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về
lệ phí môn bài
|
23/08/2020
|
40
|
Thông tư
|
307/2016/TT-BTC
|
15/11/2016
|
Thông tư số 307/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền và lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 4;
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 1 Điều 5;
3. Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 2 Điều5;
4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 7.
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 94/2020/TT-BTC
ngày 16/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 307/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền cung cấp dịch vụ truyền
hình trả tiền và lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương
trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền.
|
01/01/2021
|
41
|
Thông tư
|
312/2016/TT-BTC
|
24/11/2016
|
Thông tư số 312/2016/TT-BTC ngày 24/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ tài chính đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt
Nam
|
1. Bổ sung Điểm e Khoản 2 Điều 4;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 và Khoản 5 Điều 5;
3. Sửa đổi, bổ sung Điểm a và Điểm b Khoản 2 Điều 6;
4. Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 2 Điều 7;
5. Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 4 Điều 7;
6. Bổ sung Điểm d và Điểm đ Khoản 4 Điều 7;
7. Bổ sung Điều 7a;
8. Sửa đổi, bổ sung Điểm T9 Khoản 1 Điều 19;
9. Sửa đổi, bổ sung Tiết g Điểm 1.10 Khoản 1 Điều 19;
10. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 21,
11. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 và Khoản 3 Điều 24;
12. Bổ sung Khoản 4 Điều 25;
13. Bổ sung Điều 25a;
14. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 29.
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 20/2020/TT-BTC
ngày 01/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 312/2016/TT-BTC ngày 24/11/2016 của Bộ Tài chính quy định chế độ tài
chính đối với Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
|
20/05/2020
|
42
|
Thông tư
|
324/2016/TT-BTC
|
21/12/2016
|
Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định hệ thống mục lục ngân sách nhà nước
|
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 3 Điều 2;
2. Bổ sung Mã Chương quy định tại Phụ lục I (Chương
034 “Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp”);
3. Mã Khoản, quy định tại Phụ lục II, được bổ sung nội
dung hạch toán (Bổ sung nội dung hạch toán của mã Khoản 398 “Chính sách và hoạt
động phục vụ các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác”như sau: Các
nhiệm vụ chi phòng chống tệ nạn xã hội trong gia đình, mang tính đảm bảo xã hội
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (bạo lực gia đình, vấn đề giới trong gia
đình, vấn đề bóc lột sức lao động trẻ em trong gia đình...));
4. Mã Mục, Tiểu mục quy định tại Phụ lục III, được sửa
đổi, bổ sung như sau:
a. Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 1400 “Thu tiền sử dụng
đất”:
- Tiểu mục 1412 “Thu tiền sử dụng đất Dự án Cảng hàng
không Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai”.
- Tiểu mục 1413 “Thu tiền sử dụng đất các dự án họng
điểm khác”
b. Bổ sung tiểu mục thuộc mục 2000 “Thuế bảo vệ môi
trường”, như sau:
- Tiểu mục 2022 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng xăng
(trừ etanol) bán ra trong nước”;
- Tiểu mục 2023 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu
diezel bán ra trong nước”;
- Tiểu mục 2024 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu
hỏa bán ra trong nước”;
- Tiểu mục 2025 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu
mazut, dầu mỡ nhờn bán ra trong nước”;
- Tiểu mục 2026 “Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng
nhiên liệu bay bán ra trong nước”;
c. Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 2300
“Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải”:
- Sửa đổi tên Tiểu mục 2301 “Phí thuộc lĩnh vực đường
bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe)”
thành “Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (không bao gồm phí sử dụng đường bộ thu
qua đầu phương tiện ô tô).
- Sửa đổi tên Tiểu mục 2303 “Phí thuộc lĩnh vực đường
biển” thành “Phí thuộc lĩnh vực đường biển (không bao gồm phí bảo đảm hàng hải)
”
- Bổ sung Tiểu mục 2324 “Phí sử dụng đường bộ thu qua
đầu phương tiện ô tô”.
- Bổ sung Tiểu mục 2325 “Phí bảo đảm hàng hải”.
d. Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 2650 “Phí thuộc lĩnh vực
tài chính, ngân hàng, bảo hiểm”:
- Tiểu mục 2666 “Phí hải quan đối với chuyến bay của
nước ngoài đến các Cảng hàng không Việt Nam”.
đ. Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 3000 “Lệ
phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia”:
- Sửa đổi tên Tiểu mục 3002 “Lệ phí đi qua vùng đất,
vùng biển” thành “Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển (không bao gồm lệ phí
hàng hóa phương tiện quá cảnh”.
- Bổ sung Tiểu mục 3003 “Lệ phí hàng hóa, phương tiện
quá cảnh”.
e. Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 3600 “Tiền cho thuê mặt
đất, mặt nước”
- Tiểu mục 3611 “Tiền thuê đất Dự án Cảng hàng không
Quốc tế Long Thành, tỉnh Đồng Nai”.
- Tiểu mục 3612 “Tiền thuê đất các dự án trọng điểm
khác”.
f. Hủy bỏ các Tiểu mục thuộc Mục 3850 “Thu tiền khai
thác, cho thuê tài sản công”:
- Hủy bỏ Tiểu mục 3853 “Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường
sắt”;
- Hủy bỏ Tiểu mục
3854 “Tiền cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng”;
- Hủy bỏ Tiểu mục 3856 “Tiền cho thuê quyền khai thác
tài sản kết cấu hạ tầng”;
g. Sửa đổi tên Mục, Tiểu mục và bổ sung Tiểu mục thuộc
Mục 3850 “Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản nhà nước”:
- Sửa đổi tên Mục 3850 “Thu tiền khai thác, cho thuê
tài sản nhà nước” thành “Thu tiền khai thác, cho thuế tài sản công”;
- Sửa đổi tên Tiểu mục 3 899 “Khác” thành “Thu từ
khai thác cho thuê tài sản kết cấu hạ tầng khác”;
- Bổ sung Tiểu mục 3858 “Tiền thu từ sử dụng tài sản
công của tổ chức vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết”;
- Bổ sung Tiểu mục 3859 “Thu từ khai thác cho thuê
tài sản kết cấu hạ tầng hàng không”;
- Bổ sung Tiểu mục 3861 “Thu từ khai thác cho thuê
tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải”;
- Bổ sung Tiểu mục 3862 “Thu từ khai thác cho thuê
tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia”;,
- Bổ sung Tiểu mục 3863 “Thu từ khai thác cho thuê
tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa”;
- Bổ sung Tiểu mục 3864 “Thu từ khai thác cho thuê
tài sản kết cấu hạ tầng đường bộ”;
- Bổ sung Tiểu mục 3865 “Thu từ khai thác cho thuê
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi”;
h. Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 4250 “Thu tiền phạt”,
như sau:
- Tiểu mục 4281 “Thu tiền phạt vi phạm hành chính do
lực lượng quản lý thị trường thực hiện”.
i. Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 4300
“Thu tịch thu”:
- Sửa đổi tên Tiểu mục 4311 “Tịch thu do phạm tội hoặc
liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án” thành “Tịch
thu do phạm tội hoặc liên quan tội phạm các vụ án khác theo quyết định của
Tòa án, cơ quan Thi hành án”; ’
- Bổ sung Tiểu mục 4323 “Tịch thu từ các vụ án tham
nhũng, kinh tế theo quyết định của Tòa án, cơ quan Thi hành án”.
k. Sửa đổi tên và bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 4800
“Thu kết dư ngân sách”:
- Sửa đổi tên Tiểu mục 4800 “Thu kết dư ngân sách”
thành “Thu kết dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc,
lãi các khoản vay của NSNN theo quy định”;
- Bổ sung Tiểu mục 4802 “Nguồn kết dư ngân sách sử dụng
để trả nợ gốc, lãi các khoản vay của NSNN”.
l. Sửa đổi tên Mục, Tiểu mục và bổ sung Tiểu mục thuộc
Mục 7550 "Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá trị gia
tăng” như sau:
- Sửa đổi tên Mục 7550 “Chi hoàn thuế giá trị gia
tăng theo Luật thuế giá trị gia tăng” thành “Hoàn thuế giá trị gia tăng; thuế
tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ
trợ, theo chế độ quy định”;
- Sửa đổi tên Tiểu mục 7551 “Chi hoàn thuế giá trị gia
tăng” thành “Hoàn thuế giá trị gia tăng”;
- Sửa đổi tên Tiểu mục 7552 “Chi trả lãi do chậm hoàn
trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định” thành “Trả lãi do chậm hoàn
trả thuế giá trị gia tăng; thuế tiêu thụ đặc biệt; thuế nhập khẩu theo chương
trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ”;
- Sửa đổi tên Tiểu mục 7599 “Chi khác” thành “Hoàn
khác”.
- Bổ sung Tiểu mục 7553 “Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt
mặt hàng xăng khoáng nguyên liệu dùng để sản xuất, pha chế xăng sinh học theo
Luật thuế tiêu thụ đặc biệt”;
- Bổ sung Tiểu mục 7554 “Hoàn thuế nhập khẩu đối với
chương trình ưu đãi thuế sản xuất, lắp ráp ô tô”.
- Bổ sung Tiểu mục 7555 “Hoàn thuế nhập khẩu đối với
chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ”.
m. Sửa đổi tên Mục 8150 “Chi quy hoạch” thành “Chi
đánh giá quy hoạch”.
n. Mục 8600 “Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến
các khoản vay ngoài nước” được sửa thành Mục 8650 “Trả các khoản phí và chi
phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước”.
o. Sửa đổi tên Mục, Tiểu mục và bổ sung Tiểu mục thuộc
Mục 8950 “Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ”, như sau:
- Sửa đổi tên Mục 8950 “Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp,
các quỹ” thành “Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ”;
- Sửa đổi tên Tiểu mục 8953 “Cấp vốn điều lệ cho các
quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung)” thành “Hỗ trợ vốn điều lệ cho các quỹ tài
chính nhà nước ngoài ngân sách”;
- Bổ sung Tiểu mục 8956 “Ngân sách địa phương ủy thác
qua Ngân hàng Chính sách xã hội cho người nghèo và các đối tượng chính sách
khác vay”;
- Bổ sung Tiểu mục 8957 “Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
nhỏ và vừa”.
p. Bổ sung Mục 9150 “Chi quy hoạch theo Luật Quy hoạch”
với các tiểu mục như sau:
- Tiểu mục 9151 “Chi quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ, tỉnh, thành phố”;
- Tiểu mục 9152 “Chi quy hoạch phát triển ngành kỹ
thuật, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu”;
- Tiểu mục 9153 “Chi quy hoạch đô thị, nông thôn, đơn
vị hành chính kinh tế đặc biệt”;
- Tiểu mục 9154 “Chi quy hoạch sử dụng đất”;
- Tiểu mục 9199 “Chi quy hoạch khác”.
q. Bổ sung Tiểu mục thuộc Mục 0840 “Vay và trả nợ gốc
vay ngoài nước của Ngân sách nhà nước”, như sau:
- Tiểu mục 0865 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay Trái phiếu
Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế”;
- Tiểu mục 0866 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay của các tổ
chức quốc tế”;
- Tiểu mục 0867 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay các tổ chức
tài chính nước ngoài khác”;
- Tiểu mục 0868 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay của Chính
phủ các nước”;
- Tiểu mục 0869 “Gốc hóa lãi, phí tiền vay nước ngoài
khác”.
5. Bổ sung Hướng dẫn về nội dung hạch toán thuế Thu
nhập cá nhân tại Mục 1000 “Thuế thu nhập cá nhân”: “Các khoản thuế Thu nhập
cá nhân do cơ quan chi trả thu nhập thực hiện hoặc do cá nhân thực hiện: Neu
do Cục Thuế quản lý thì hạch toán chương 557 “Hộ gia đình, cá nhân”, nếu do
Chi cục Thuế quản lý thi hạch toán chương 757 “Hộ gia đình, cá nhân” (không hạch
toán mã chương 857 “Hộ gia đình, cá nhân”)”
6. Bổ sung Mã Chương trình mục tiêu và dự án quốc gia
quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC (Bổ
sung mã số tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án 0972 “Kinh phí bảo đảm trật tự
an toàn giao thông” thuộc Mã chương trình, mục tiêu 0950 “Các chương trình, mục
tiêu, dự án khác”).
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 93/2019/TT-BTC
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính quy định hệ thống
mục lục ngân sách nhà nước
|
14/02/2020 và được áp dụng từ năm ngân sách 2020
|
43
|
Thông tư
|
342/2016/TT-BTC
|
30/12/2016
|
Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước
|
1. Sửa đổi Khoản 3 Điều 16;
2. Sửa đổi Điểm n Khoản 1 Điều 19;,
3. Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 2L
|
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 81/2020/TT-BTC
ngày 15/09/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 110/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mua lại,
hoán đổi công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái
phiếu chính quyền địa phương tại thị trường trong nước và Thông tư số
342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn
thì hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước
|
01/11/2020
|
44
|
Thông tư
|
344/2016/TT-BTC
|
30/12/2016
|
Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài
chính khác của xã, phường, thị trấn.
|
Bãi bỏ Điểm đ Khoản 5 Điều 12
|
Theo quy định tại Khoản 4 Điều 11 Thông tư số
62/2020/TT-BTC ngày 22/06/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm
soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ ngân sách Nhà nước qua Kho bạc
Nhà nước
|
06/08/2020
|
45
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BTC
|
05/01/2017
|
Thông tư số 01/2017/TT-BTC ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính đối với Công ty quản lý tài sản của
các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
Bổ sung Khoản 7 Điều 10
|
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày
01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh
vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
46
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BTC
|
24/01/2017
|
Thông tư số 08/2017/TT-BTC ngày 24/01/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản tại Quỹ Bảo vệ môi trường
|
Sửa đổi Khoản 3 Điều 8
|
Theo quy định tại Điều 17 Thông tư 84/2020/TT-BTC
ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong
lĩnh vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
45
|
Thông tư
|
01/2017/TT-BTC
|
05/01/2017
|
Thông tư số 01/2017/TT-BTC ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ tài chính đối với Công ty quản lý tài sản của
các tổ chức tín dụng Việt Nam
|
Bổ sung Khoản 7 Điều 10
|
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày
01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh
vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
46
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BTC
|
24/01/2017
|
Thông tư số 08/2017/TT-BTC ngày 24/01/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản tại Quỹ Bảo vệ môi trường
|
Sửa đổi Khoản 3 Điều 8
|
Theo quy định tại Điều 17 Thông tư 84/2020/TT-BTC
ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong
lĩnh vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
47
|
Thông tư
|
44/2017/TT-BTC
|
12/05/2017
|
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 5;
2. Thay thế các phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm
theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC bằng các phụ lục: I, II, III và V ban hành
kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ;
3. Bổ sung Phụ lục VII - Khung giá tính thuế tài
nguyên đối với tài nguyên khác ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ;
4. Bãi bỏ Điều 8.
|
Theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý, hóa giống nhau.
|
05/03/2020
|
48
|
Thông tư
|
50/2017/TT-BTC
|
15/05/2017
|
Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm
|
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1;
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 2;
3. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ
nhất Tiết ,a Điểm 3.1 Khoản 3 Điều 18;
4. Bổ sung Khoản 4 sau Khoản 3 Điều 21;
5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 22;
6. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 23;
7. Bổ sung khoản la sau Khoản 1 Điều 23;
8. Sửa đổi, bổ sung Điều 31;
9. Bổ sung Khoản 3a và 3b sau Khoản 3 Điều 32;
10. Thay thế Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư
số 50/2017/TT-BTC bằng Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số
89/2020/TT-BTC .
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 89/2020/TT-BTC ngày
11/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/05/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị
định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn hoạt động đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của tổ chức kinh
doanh chứng khoán, quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán và
doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, Thông tư số 195/2014/TT-BTC ngày 17/12/2014
của Bộ Tài chính hướng dẫn đánh giá, xếp loại doanh nghiệp bảo hiểm, Thông
tư số 115/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
chính sách bảo hiểm quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của
Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản, và Thông tư số
43/2016/TT-BTC ngày 03/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi Điều 5 Thông tư số
116/2014/TT-BTC ngày 20/08/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số vấn đề tài
chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị
định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát
triển thủy sản
|
26/12/2020
|
49
|
Thông tư
|
53/2017/TT-BTC
|
19/05/2017
|
Thông tư số 53/2017/TT-BTC ngày 19/05/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 69/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của
Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
|
Bổ sung Khoản 4 Điều 8
|
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày
01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh
vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
50
|
Thông tư
|
77/2017/TT-BTC
|
28/07/2017
|
Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28/07/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp
vụ Kho bạc Nhà nước
|
1. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 20;
2. Sửa đổi Điểm đ Khoản 3 Điều 22;
3. Sửa đổi Khoản 2 Điều 26;
4. Sửa đổi Điều 29;
5. Sửa đổi Khoản 2 Điều 61;
6. Sửa đổi Khoản 2 Điều 64;
7. Sửa đổi Điều 68;
8. Sửa đổi Khoản 5 Điều 79;
9. Sửa đổi Khoản 2 Điều 81;
10. Sửa đổi cụm từ “Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm
toán” thành cụm từ “Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán” tại
Điều 86;
11. Sửa đổi, bổ sung các mẫu biểu chứng từ kế toán
như sau:
a. Thay thế các mẫu các chứng từ quy định tại Phụ lục
I - Hệ thống chứng từ kế toán: Lệnh hoàn trả thu ngân sách nhà nước (Mẫu số
C1- 04/NS), Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước (Mẫu số
C1-05/NS), Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước (Mẫu số C1-07a/NS),
Giấy đề nghị điều chỉnh thu ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (Mẫu số
C1-07b/NS), Lệnh chi tiền (Mẫu số C2- 01a/NS), Giấy nộp trả kinh phí cho ngân
sách cấp trên (Mẫu số C2- 05b/NS), Phiếu điều chỉnh số liệu ngân sách (Mẫu số
C2-10/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (Mẫu số C2- 14a/NS),
Lệnh chi trả nợ trong nước bằng đồng Việt Nam (Do Cục Quản lý ngân quỹ - KBNN
lập - Mẫu số C2-14b/NS), Lệnh chi trả nợ nước ngoài bằng ngoại tệ (Mẫu số C2-
16NS), Lệnh ghi thu, ghi chi ngân sách (Mẫu số C2-17a/NS), Lệnh ghi thu, ghi
chi ngân sách (Mẫu số C2-17b/NS), Giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư
(Mẫu số C3- 03/NS), Phiếu điều chỉnh các khoản chi NSNN (Mẫu số C3- 05/NS),
Giấy nộp tiền vào tài khoản (Mẫu số C4-08/KB), Phiếu chuyển khoản (Mẫu số
C6-08/KB), Phiếu điều chỉnh (Mẫu số C6-09/KB), Giấy đề nghị tạm cấp dự toán
ngân sách (Mẫu số C6- 13/NS), Bảng kê thanh toán lãi tiền gửi tại Kho bạc Nhà
nước (Mẫu số C6-14/KB) ban hành kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC bằng các
mẫu các chứng từ tương ứng tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số
19/2020/TT-BTC ;
b. Bổ sung chứng từ Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân
sách cấp trên (Mẫu số C2- 11/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Mẫu
số C2-15a/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Do Cục Quản lý ngân
quỹ - KBNN lập - Mẫu số C2-15b/NS), Bảng kê sử dụng dịch vụ trong tháng ...
(Mẫu số C6- 18/KB), Giấy báo Nợ (Mẫu số C6-19/KB) ban hành kèm theo Thông tư
số 19/2020/TT-BTC .
12. Sửa đổi, bổ sung các tài khoản kế toán như sau:
a. Đổi tên các tài khoản sau đây:
- Tài khoản 3722 “Tiền gửi các quỹ công chuyên dùng”
thành “Tiền gửi các quỹ tài chính ngoài ngân sách do cấp xã quản lý”;
- Tài khoản 3723 “Tiền gửi khác” thành do “Tiền gửi
khác do xã quản lý”;
- Tài khoản 3730 “Tiền gửi dự án” thành “Tiền gửi ban
quản lý dự án”;
- Tài khoản 3741 “Tiền gửi có mục đích” thành “Tiền gửi
có mục đích từ kinh phí đầu tư”;
- Tài khoản 3750 “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân”
thành “Tiền gửi của các tổ chức”;
- Tài khoản 3751 “Tiền gửi của các tổ chức, cá nhân”
thành “Tiền gửi của các tổ chức”;
- Tài khoản 7910 “Thu kết dư ngân sách” thành “Thu kết
dư ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản
vay NSNN;
- Tài khoản 8953 “Chi thường xuyên từ các khoản phí để
lại ghi thu, ghi chi cho đơn vị” thành “Chi thường xuyên từ theo hình thức
ghi thu, ghi chi”;
- Tài khoản 9264 “Dự toán ghi thu, ghi chi thường
xuyên phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên
phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài”;
- Tài khoản 9265 “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư
XDCB phân bổ cho đơn vị cấp 1” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB
phân bổ cho đơn vị cấp 1 từ nguồn vốn vay nước ngoài
- Tài khoản 9595 “Dự toán ghi thu, ghi chi thường
xuyên bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn vốn
vay nước ngoài”;
- Tài khoản 9597 “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư
XDCB bằng dự toán” thành “Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn
vay nước ngoài”;
b. Thay thế các tài khoản sau đây:
- Thay Tài khoản 1476 thành Tài khoản 1462
- Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài
nước theo hình thức ghi thu, ghi chí trung gian;
- Thay Tài khoản 1477 thành Tài khoản 1463
- Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ
theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian.
- Tài khoản 1462, 1463 là tài khoản cấp 2 của Tài khoản
1460
- Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi
chi trung gian.
c. Bổ sung các tài khoản sau:
- Tài khoản 1347 - Phải thu tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của
Tài khoản 1340 - Phải thu tiền vay đã được nhận nợ;
- Tài khoản 1413 - Tạm ứng chi thường xuyên theo hình thức ghi thu,
ghi chi là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1410 - Tạm ứng chi ngân sách theo
hình thức ghi thu, ghi chi;
- Tài khoản 1418 - Tạm ứng chi đầu tư xây dựng cơ bản theo hình thức
ghi thu, ghi chi là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 1410 - Tạm ứng chi ngân
sách theo hình thức ghi thu, ghi chi;
- Tài khoản 1420 - Tạm ứng chi từ cấp ngân sách theo hình thức ghi
thu, ghi chi là tài khoản cấp 1 của Nhóm tài khoản 14a - Tạm ứng chi ngân
sách theo hình thức ghi thu, ghi chi (GTGC).
Tài khoản này bao gồm các tài khoản cấp 2 như sau:
+ Tài khoản 1425 - Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ
ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi;
+ Tài khoản 1426 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn vay ngoài
nước theo hình thức ghi thu, ghi chi;
+ Tài khoản 1427 - Tạm ứng chi đầu tư XDCB của cấp NS từ vốn viện trợ
ngoài nước theo hình thức ghi thu, ghi chi.
- Tài khoản 1461 - Tạm ứng chi thường xuyên của cấp NS từ vốn viện trợ
theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian là tài khoản cấp 2 của Tài khoản
1460 - Tạm ứng chi ngân sách theo hình thức ghi thu, ghi chi trung gian;
- Tài khoản TK 3657
- Phải trả tiền vay đã nhận nợ là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 3650 -
Phải trả về tiền vay dài hạn nước ngoài đã được nhận nợ;
- Tài khoản 3715 - “Tiền gửi thu dịch vụ sự nghiệp công tính đủ chi
phí” là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 3710 - “Tiền gửi của đơn vị hành chính
sự nghiệp”;
- Tài khoản 3742 - “Tiền gửi có mục đích từ kinh phí thường xuyên”,
Tài khoản 3743
- “Tiền gửi có mục đích khác” là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 3740 -
“Tiền gửi có mục đích”;
- Tài khoản 3745 - Tiền gửi ODA và viện trợ là tài khoản cấp 1 của
nhóm Tài khoản 3700 - Phải trả tiền gửi của các đơn vị.
Tài khoản này gồm các tài khoản cấp 2 như sau:
+ TK 3746 - Tiền gửi vốn vay OD A;
+ TK 3747 - Tiền gửi vốn viện trợ.
- Tài khoản 7114 - Thu ngân sách nhà nước theo kiến nghị của kiểm toán
là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 7110 - Thu ngân sách nhà nước;
- Tài khoản 7912 - Nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi
các khoản vay của NSNN là tài khoản cấp 2 của Tài khoản 7910 - Thu kết dư
ngân sách và nguồn kết dư ngân sách sử dụng để trả nợ gốc, lãi các khoản vay
NSNN;
- Tài khoản 8995 - Chi trả nợ vay từ nguồn bội thu ngân sách; tăng
thu, tiết kiệm chi ngân sách; kết dư ngân sách là tài khoản cấp 2 của tài khoản
8950 - Chi ngân sách khác;
- Tài khoản 9266 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện
trợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 - Dự toán
phân bổ cho đơn vị cấp 1;
- Tài khoản 9267 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện
trợ nước ngoài phân bổ cấp 1 là tài khoản cấp 2 của tài khoản 9250 - Dự toán
phân bổ cho đơn vị cấp 1;
- Tài khoản 9570 - Dự toán ghi thu, ghi chi từ nguồn trong nước là tài
khoản cấp 1 của nhóm tài khoản 95 - Dự toán chi phân bổ cấp 4. Tài khoản này
gồm 2 tài khoản cấp 2 như sau:
+ Tài khoản 9571 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn
trong nước;
+ Tài khoản 9572 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư xây dựng cơ bản từ
nguồn trong nước.
- Tài khoản 9596 - Dự toán ghi thu, ghi chi thường xuyên từ nguồn viện
trợ nước ngoài;
- Tài khoản 9598 - Dự toán ghi thu, ghi chi đầu tư XDCB từ nguồn viện
trợ nước ngoài.
13. Bổ sung mã chương trình mục tiêu và hạch toán chi tiết theo Phụ lục
II kèm theo;
14. Sửa đổi, bổ sung mã nguồn ngân sách nhà nước như sau:
a. Đổi tên mã 17 “Kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với
cách mạng” thành “Kinh phí trợ cấp, phụ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần cho
người có công với cách mạng”;
b. Bổ sung các mã nguồn 46 - Nguồn trái phiếu Chính phủ xanh thuộc
nhóm Mã nguồn 31 - Nguồn đầu tư của Phụ lục III.II. Phụ lục III;
c. Bổ sung các mã nguồn ngân sách nhà nước thuộc nhóm Mã nguồn 50 -
Nguồn vốn ngoài nước của Phụ lục III.II. Phụ lục III:
- Mã nguồn 55 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc
NSTW để thực hiện các chương trình, dự án;
- Mã nguồn 56 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc
NSTW bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương để thực hiện các chương
trình, dự án;
- Mã nguồn 57 - Ghi thu, ghi chi vốn viện trợ nước ngoài độc lập thuộc
ngân sách địa phương để thực hiện các chương trình, dự án. 15. Sửa đổi, bổ
sung các mẫu số kế toán như sau:
- Mẫu Số chi tiết theo dõi tình hình sử dụng dự toán ngân sách (Mẫu số
S2- 05/KB/TABMIS), Liệt kê chứng từ quản lý phân bổ ngân sách (Mẫu số
S2-06d/KB/TABMIS) và Liệt kê chứng từ quản lý cam kết chi (Mẫu số
S2-06e/KB/TABMIS) ban hành kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC thay thế các mẫu
tương ứng quy định tại Phụ lục IV;
- Danh mục và mẫu biểu số kế toán, bảng kê (Mẫu biểu tại Phụ lục III
kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC);
- Ban hành mẫu Sao kê tài khoản (Mẫu số 01/SK) (Mẫu biểu tại Phụ lục
III kèm theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC).
16. Sửa đổi, bổ sung các mẫu báo cáo tài chính, báo cáo quản trị:
a. Bổ sung mẫu Báo cáo hoàn trả các khoản thu nội địa và thu khác ngân
sách nhà nước niên độ ...(B2-05a/BC-NS/TABMIS);
b. Thay thế các mẫu quy định tại Phụ lục V - Danh mục và mẫu biểu báo
cáo tài chính, báo cáo quản trị: Tổng hợp phân bổ, giao dự toán chi ngân sách
cấp Tỉnh (huyện, xã) và chi trả nợ, niên độ... (B1- 01b/BC-NS/TABMIS), Báo
cáo thu và vay của NSNN niên độ... (B2- 01/BC-NS/TABMIS), Vay, trả nợ Ngân
sách nhà nước niên độ.... (B6-01/BC-NS/TABMIS), Vay, trả nợ Ngân sách địa
phương niên độ.... (B6- 02/BC-NS/TABMIS) bằng Mẫu biểu tại Phụ lục IV kèm
theo Thông tư số 19/2020/TT-BTC .
17. Bãi bỏ quy định tại Khoản 1 và Khoản 6 Điều 24 về dấu của Phòng
Giao dịch, điểm giao dịch; bãi bỏ quy định tại Khoản 1 Điều 40, Khoản 2 Điều
56, tiết c Khoản 1 Điều 60 về Phòng Giao dịch;
18. Bãi bỏ các mẫu chứng từ Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước
(C2-02a/NS, C2- 02b/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước
(C2-03/NS), Giấy nộp trả kinh phí (C2-05a/NS), Giấy rút dự toán ngân sách nhà
nước bằng ngoại tệ (C2-06/NS), Giấy đế nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng
ngoại tệ (C2-08/NS), Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-12/NS),
Phiếu điều chỉnh cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-13/NS), Giấy đề nghị
thanh toán tạm ứng vốn vay, vốn viện trợ đã ghi thu, ghi chi (C2- 18/NS), Giấy
đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài (C2-19/NS), Giấy
rút vốn đầu tư (C3-01/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu
tư (C3-02/NS), ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (C4-02a/KB, C4-
02c/KB), ủy nhiệm chi (ngoại tệ) chuyển khoản, chuyển tiền điện tử
(C4-02b/KB) và thực hiện theo quy định tại Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày
20/01/2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc
Nhà nước;
19. Bãi bỏ các mẫu chứng từ Giấy rút dự toán ngân sách nhà nước
(C2-02a/NS, C2- 02b/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước
(C2-03/NS), Giấy nộp trả kinh phí (C2-05a/NS), Giấy rút dự toán ngân sách nhà
nước bằng ngoại tệ (C2-06/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước bằng
ngoại tệ (C2-08/NS), Giấy đề nghị cam kết chi ngân sách nhà nước (C2-12/NS),
Phiếu điều chỉnh cam kết chi ngân sách nhà nước (C2- 13/NS), Giấy đề nghị
thanh toán tạm ứng vốn vay, vốn viện trợ đã ghi thu, ghi chi (C2- 18/NS), Giấy
đề nghị ghi thu, ghi chi vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài (C2-19/NS), Giấy
rút vốn đầu tư (C3-01/NS), Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu
tư (C3-02/NS), ủy nhiệm chi chuyển khoản, chuyển tiền điện tử (C4-02a/KB, C4-
02c/KB), ủy nhiệm chỉ (ngoại tệ) chuyển khoản, chuyển tiền điện tử
(C4-02b/KB);
20. Bãi bỏ mẫu chứng từ Lệnh chi tiền (Mẫu số C2-01c/NS), Giấy nộp trả
kinh phí cho ngân sách cấp huyện (Mẫu số C2-05c/NS), Giấy rút dự toán bổ sung
từ ngân sách cấp trên (C2-11a/NS), Giấy rút dự toán bổ sung từ ngân sách cấp
huyện (C2-11b/NS), Lệnh chi trả nợ trong nước bằng ngoại tệ (Mẫu số C2-
15/NS), Giấy nộp trả vốn đầu tư (Mẫu số C3- 04/NS), Giẩy rút tiền mặt từ tài
khoản tiền gửi (Mẫu số C4- 09/KB);
21. Bãi bỏ các mẫu biểu báo cáo gồm: Báo cáo về tổng hợp dự toán (Mẫu
số B1 -01 a/BC- NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động NSNN và NSTW niên độ...(B8-01/BC-
NS/TABMIS), Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách tỉnh niên độ (B8-02/BC-NS/TABMIS),
Báo cáo tình hình hoạt động ngân sách huyện... (B8- 03/BC-NS/TABMIS), Báo cáo
tình hình hoạt động ngân sách xã... (B8-04/BC-NS/TABMIS).
|
Theo quy định tại Điều 1, Điều 2 Thông tư
19/2020/TT-BTC ngày 31/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư 77/2017/TT-BTC ngày 28/07/2017 của Bộ Tài chính
hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách Nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc
Nhà nước
|
15/05/2020
|
51
|
Thông tư
|
86/2017/TT-BTC
|
15/08/2017
|
Thông tư số 86/2017/TT-BTC ngày 15/08/2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện
|
1. Bổ sung Khoản 3 Điều 6;
2. Bổ sung Khoản 3 Điều 7.
|
Theo quy định tại Điều 11 Thông tư 84/2020ATT-BTC
ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong
lĩnh vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
52
|
Thông tư
|
101/2017/TT-BTC
|
04/10/2017
|
Thông tư số 101/2017/TT-BTC ngày 04/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số
06/2017/NĐ-CP ngày 24/01/2017 của Chính phủ về kinh doanh đặt cược đua ngựa,
đua chó và bóng đá quốc tế
|
Bổ sung Khoản 4 Điều 13
|
Theo quy định tại Điều 9 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày
01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh
vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
53
|
Thông tư
|
102/2017/TT-BTC
|
05/10/2017
|
Thông tư số 102/2017/TT-BTC ngày 05/10/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số
03/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ về kinh doanh casino
|
Bổ sung Khoản 4 Điều 13
|
Theo quy định tại Điều 10 Thông tư 84/2020/TT-BTC
ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong
lĩnh vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
54
|
Thông tư
|
134/2017/TT-BTC
|
19/12/2017
|
Thông tư số 134/2017/TT-BTC ngày 19/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trên thị trường chứng khoán
|
1. Sửa đổi Khoản 7 và bổ sung Khoản 14 Điều 3;
2. Sửa đổi Điểm đ và Điểm e Khoản 1 Điều 6;
3. Sửa đổi Khoản 2 và bổ sung Khoản 4 Điều 8;
4. Sửa đổi Khoản 1 và Khoản 3 Điều 9.
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 73/2020/TT-BTC ngày
07/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 134/2017/TT-BTC ngày 19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
giao dịch điện tử trên thị trường chứng khoán
|
01/10/2020
|
55
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BTC
|
07/02/2018
|
Thông tư số 16/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều về chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 10
|
Theo quy định tại Điều 4 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày
01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh
vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
56
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BTC
|
12/02/2018
|
Thông tư số 18/2018/TT-BTC ngày 12/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều về chế độ tài chính đối với tổ chức tài
chính vi mô
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 11
|
Theo quy định tại Điều 5 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày
01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh
vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
57
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BTC
|
12/02/2018
|
Thông tư số 19/2018/TT-BTC ngày 12/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều về chế độ tài chính đối với Ngân hàng hợp
tác xã Việt Nam
|
Bổ sung Điểm c, Điểm d Khoản 2 Điều 12
|
Theo quy định tại Điều 6 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày
01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh
vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
58
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BTC
|
12/02/2018
|
Thông tư số 20/2018/TT-BTC ngày 12/02/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều về chế
độ tài chính đối với Quỹ tín dụng
nhân dân
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 11
|
Theo quy định tại Điều 7 Thông tư 84/2020/TT-BTC ngày
01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ báo
cáo định kỳ thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong lĩnh
vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
59
|
Thông tư
|
110/2018/TT-BTC
|
15/11/2018
|
Thông tư số 110/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mua lại, hoán đổi công cụ nợ của Chính phủ,
trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương tại
thị trường trong nước
|
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 13;
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 21;
3. Bổ sung Khoản 4 Điều 24.
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 81/2020/TT-BTC
ngày 15/09/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 110/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn mua lại,
hoán đổi công cụ nợ của Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ
bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương tại thị trường trong nước
và Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước
|
01/11/2020
|
60
|
Thông tư
|
117/2018/TT-BTC
|
28/11/2018
|
Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm
|
Bãi bỏ Điều 1
|
Theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 2 Thông tư số
75/2020/TT-BTC ngày 12/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác
an toàn vệ sinh thực phẩm
|
12/08/2020
|
61
|
Thông tư
|
15/2019/TT-BTC
|
18/03/2019
|
Thông tư số 15/2019/TT-BTC ngày 18/03/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động
của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Bổ sung Khoản 2 Điều 20
|
Theo quy định tại Điều 16 Thông tư 84/2020/TT-BTC
ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc thâm quyên quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong
lĩnh vực tài chính ngân hàng.
|
15/11/2020
|
62
|
Thông tư
|
36/2019/TT-BTC
|
17/06/2019
|
Thông tư số 36/2019/TT-BTC ngày 17/06/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động kinh doanh xổ số tự chọn số điện toán
|
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 2 Điều 24;
2. Bổ sung Khoản 3a vào sau Khoản 3 Điều 24
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 21/2020/TT-BTC
ngày 08/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 36/2019/TT-BTC ngày 17/06/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn hoạt động
kinh doanh xổ số tự chọn số điện toán.
|
08/04/2020
|
63
|
Thông tư
|
68/2019/TT-BTC
|
30/09/2019
|
Thông tư số 68/2019/TT-BTC ngày 30/09/2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP
ngày 12/09/2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa,
cung cấp dịch vụ
|
1. Sửa đổi Khoản 2 Điều 26;
2. Bãi bỏ Khoản 3, Khoản 4 Điều 26.
|
Theo quy định của Điều 1 Thông tư 88/2020/TT-BTC ngày
30/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều 26 Thông tư số
68/2019/TT-BTC ngày 30/09/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12/09/2018 của Chính phủ quy định về hóa
đơn điện từ khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
|
01/11/2020
|
64
|
Thông tư
|
134/2018/TT-BTC
|
28/12/2018
|
Thông tư số 134/2018/TT-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với xuồng (tàu)
cao tốc dự trữ quốc gia
|
1. Sửa đổi tiết 4.1.1.1 Điểm 4.1.1 Khoản 4.1 Mục 4;
2. Sửa đổi Điểm 4.1.2 Khoản 4.1 Mục 4 của QCVN
08:2018/BTC Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc
gia.
|
Theo quy định tại Thông tư số 48/2020/TT-BTC ngày
29/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Sửa đổi 1:2020 QCVN
08:2018/BTC quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với xuồng (tàu) cao tốc dự trữ quốc
gia
|
15/07/2020
|
65
|
Thông tư
|
291/2016/TT-BTC
|
15/11/2016
|
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 1;
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3;
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 4;
4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 5;
5. Bãi bỏ Biểu mức thu phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính ban hành kèm theo Thông tư số 291/2016/TT-BTC .
|
Theo quy định tại Điều 1, Khoản 2 Điều 2 Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
01/06/2020
|
66
|
Thông tư
|
39/2014/TTLT-BCT-BTC
|
29/10/2014
|
Thông tư liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT-BTC ngày
29/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
phương pháp tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý, sử dụng Quỹ Bình ổn
giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
1. Bổ sung Điểm e Khoản 1 Điều 5;
2. Bổ sung Điểm d Khoản 6 Điều 8.
|
Theo quy định tại Điều 1 Thông tư 76/2020/TT-BTC ngày
14/08/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư
liên tịch số 39/2014/TTLT-BCT- BTC ngày 29/10/2014 của Bộ Công Thương và Bộ
Tài chính quy định về phương pháp tính giá cơ sở; cơ chế hình thành, quản lý,
sử dụng Quỹ Bình ổn giá và điều hành giá xăng dầu theo quy định tại Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/09/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; Thông
tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/03/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/08/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; Thông tư số
138/2007/TT-BTC ngày 29/11/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, thanh
toán, quyết toán vốn đầu tư bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án Thủy điện
Sơn La
|
30/09/2020
|
Quyết định 103/QĐ-BTC năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 103/QĐ-BTC ngày 27/01/2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính năm 2020
4.398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|