|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 278/2016/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
Số hiệu:
|
278/2016/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bỏ thu lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế
Ngày 14/11/2016, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 278/2016/TT-BTC về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.Theo đó, bỏ thu một số lệ phí trong lĩnh vực y tế như sau:
- Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế (thay vào đó sẽ thu Phí thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế: 2.000.000 đồng/hồ sơ);
- Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký;
- Lệ phí cấp giấy phép lưu hành tự do (CFS)/chứng nhận sản phẩm dược (CPP) đối với dược phẩm xuất khẩu, thiết bị y tế sản xuất trong nước đã có giấy phép lưu hành;
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do mỹ phẩm;
- Lệ phí cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề khám,chữa bệnh;
- Lệ phí cấp, cấp lại giấy phép hoạt động cho cơ sở khám, chữa bệnh.
Thông tư 278/2016/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
278/2016/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày
14 tháng 11 năm 2016
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ
TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
Điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23
tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh,
đối tượng áp dụng
1. Thông tư
này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
2. Thông tư
này áp dụng đối với người nộp, tổ chức thu phí trong lĩnh vực y tế và
các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực y tế.
Điều 2. Người nộp phí
Tổ chức,
cá nhân khi đề nghị cơ quan quản lý nhà nước thực hiện các công việc liên quan
đến lĩnh vực y tế quy định tại Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư này thì phải
nộp phí.
Điều 3. Tổ chức thu phí
Các cơ quan
thuộc Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương thực hiện công việc được thu phí theo quy định tại Thông tư này là tổ
chức thu phí.
Điều 4. Mức thu phí
Mức thu
phí trong lĩnh vực y tế thực hiện theo quy định tại Biểu phí ban hành kèm theo
Thông tư này.
Điều 5. Kê khai, nộp phí
1. Chậm
nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của
tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.
2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp số tiền phí thu được theo
tháng, quyết toán năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều
19, khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số Điều
của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế
và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ.
Điều 6. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ
chức thu phí là cơ quan thuộc Bộ Quốc phòng được trích lại 80% số tiền phí thu
được để trang trải chi phí cho các nội dung chi theo quy định tại khoản
2 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ.
Nộp 20% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, tiểu mục của Mục
lục ngân sách nhà nước hiện hành.
2. Đối
với tổ chức thu phí là cơ quan thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương:
a) Tổ
chức thu phí nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước trừ trường
hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều này. Nguồn chi phí trang trải cho việc thực
hiện công việc và thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức
thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước.
b) Trường
hợp tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước được khoán chi phí hoạt động từ nguồn
thu phí theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ thì được trích lại
80% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho các nội dung chi theo quy định
tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm
2016 của Chính phủ. Nộp 20% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo
chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế
Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có Điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
Điều kiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị
y tế, dược phẩm, chứng chỉ hành nghề y, giấy phép hoạt động cơ sở khám, chữa bệnh.
2. Các nội
dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công
khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định
tại Luật phí và lệ phí, Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của
Chính phủ; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính; Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định in, phát hành, quản
lý và sử dụng các loại chứng từ thu phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước và các
văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
3. Trong quá
trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh
kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương
và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND, Sở Tài chính, Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y
TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt
|
Tên phí, lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức
thu
(1.000 đồng)
|
I
|
Phí thẩm định cấp tiếp nhận, nhập khẩu, xuất khẩu,
xác nhận trong lĩnh vực chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn trong gia dụng và
y tế
|
|
|
1
|
Thẩm định cấp giấy phép
khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng
và y tế
|
Hồ
sơ
|
2.000
|
2
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong gia dụng, y tế
|
|
|
a
|
Thẩm định cấp mới
|
Hồ
sơ
|
8.000
|
b
|
Thẩm định thay đổi tên
|
Hồ
sơ
|
5.000
|
c
|
Thẩm định gia hạn
|
Hô sơ
|
1.000
|
d
|
Thẩm định đăng ký lưu
hành bổ sung đối với các trường hợp:
|
Lần
|
|
|
Thay đổi tên, địa chỉ
đơn vị sản xuất, đơn vị đăng ký; thay đổi quyền sở hữu giấy chứng nhận đăng
ký lưu hành; cấp lại giấy chứng nhận đăng ký lưu hành;
|
|
1.000
|
|
Thay đổi địa điểm sản xuất,
cơ sở sản xuất và thay đổi về tác dụng, chỉ tiêu chất lượng hoặc phương pháp
sử dụng
|
|
2.000
|
3
|
Thẩm định xác nhận nội
dung quảng cáo hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng
và y tế
|
Hồ
sơ
|
1.000
|
4
|
Thẩm định cấp giấy chứng
nhận lưu hành tự do đối với hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong gia dụng và y tế
|
Lần
|
2.000
|
5
|
Thẩm định cấp phép nhập
khẩu chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng, y tế
|
Hồ
sơ
|
2.000
|
6
|
Công bố đủ Điều kiện sản
xuất, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn
|
Hồ
sơ
|
300
|
II
|
Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu,
xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế
|
|
|
1
|
Thẩm định cấp giấy phép
lưu hành, công bố tiêu chuẩn áp dụng trang thiết bị y tế/trang thiết bị y tế
chẩn đoán in vitro
|
|
|
a
|
Thẩm định cấp mới:
|
|
|
|
Loại A
|
Hồ
sơ
|
1.000
|
|
Loại B
|
Hồ
sơ
|
3.000
|
|
Loại C, D
|
Hồ
sơ
|
5.000
|
b
|
Thẩm định cấp gia hạn
|
Hồ
sơ
|
2.000
|
c
|
Thẩm định cấp lại
|
Hồ
sơ
|
1.000
|
2
|
Thẩm định cấp giấy phép
nhập khẩu trang thiết bị y tế
|
Hồ
sơ
|
2.000
|
3
|
Thẩm định cấp giấy phép
xuất khẩu trang thiết bị y tế
|
Hồ
sơ
|
1.000
|
III
|
Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực
trang thiết bị y tế
|
Hồ
sơ
|
3.000
|
IV
|
Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, Điều kiện
hành nghề thuộc lĩnh vực y tế
|
|
|
1
|
Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị
thu hồi quy định tại khoản
1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ
chức:
|
Lần
|
|
|
Bệnh viện
|
|
10.500
|
|
Phòng khám đa khoa, nhà hộ
sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y
học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình)
|
|
5.700
|
|
Phòng khám chuyên khoa.
Phòng khám, tư vấn và Điều
trị dự phòng.
Phòng khám, Điều trị bệnh
nghề nghiệp.
Phòng chẩn đoán hình ảnh,
phòng X quang.
Phòng xét nghiệm.
Cơ sở dịch vụ y tế.
Các hình thức tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
|
4.300
|
|
Phòng chẩn trị y học cổ
truyền.
Trạm y tế cấp xã, trạm
xá và tương đương.
|
|
3.100
|
2
|
Thẩm định cấp phép cơ sở
đủ Điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
Lần
|
10.500
|
3
|
Thẩm định cấp giấy phép
hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm
a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động
khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm
chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
1.500
|
4
|
Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật
|
Lần
|
4.300
|
5
|
Thẩm định cấp, cấp lại,
cấp Điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu
hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
360
|
6
|
Thẩm định nội dung kịch
bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và
tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Lần
|
1.000
|
7
|
Thẩm định cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp bị mất, hư hỏng và thu
hồi theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh
|
Lần
|
150
|
8
|
Thẩm định cấp giấy chứng
nhận lương y
|
Lần
|
2.500
|
9
|
Thẩm định cấp giấy chứng
nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Lần
|
2.500
|
V
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
an toàn sinh học
|
|
|
1
|
Đối với phòng xét nghiệm
an toàn sinh học cấp 1,2
|
Lần
|
4.500
|
2
|
Đối với phòng xét nghiệm
an toàn sinh học cấp 3,4
|
Lần
|
9.000
|
Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
MINISTRY OF
FINANCE
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------------
|
No.:
278/2016/TT-BTC
|
Hanoi, November
14, 2016
|
CIRCULAR PROVIDING FOR FEES
IN MEDICAL SECTOR, AND THE COLLECTION, TRANSFER, MANAGEMENT AND USE THEREOF Pursuant to the Law on fees and charges
dated November 25, 2015; Pursuant to the Law on state
budget dated June 25, 2015; Pursuant to the Government's Decree No.
120/2016/ND-CP dated August 23, 2016 detailing and guiding the implementation
of a number of articles of the Law on fees and charges; Pursuant to the Government's Decree No.
215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining the functions, tasks, powers
and organizational structure of Ministry of Finance; At the request of the Director of the Tax Policy
Department, Minister of Finance promulgates this Circular to
provide for fees in medical sector, and the collection, transfer and management
thereof. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. This Circular provides regulations on fees in
medical sector, and the collection, transfer, management and use thereof. 2. This Circular applies to payers and collectors
of the fees in medical sector, and other organizations and individuals involved
in the collection, transfer, management and use thereof. Article 2. Payers Any organizations/ individuals submitting
applications to state authorities for processing issues in medical sector as
prescribed in the Fee Schedule enclosed herein must pay fees. Article 3. Collectors Affiliates of Ministry of Health, affiliates of
Ministry of National Defence, Departments of Health of provinces/
central-affiliated cities shall be responsible for collecting fees in
compliance with regulations herein. Article 4. Fee Fees in medical sector are prescribed in the Fee
Schedule enclosed with this Circular. Article 5. Declaration and transfer of fees ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. The collectors shall declare and transfer
collected fees on a monthly basis, and make statement of fees on an annual
basis in accordance with regulations in Clause 3 Article 19 and Clause 2
Article 26 of the Circular No. 156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by
Minister of Finance guiding the implementation of a number of articles of the
Law on tax management, the Law on amendments to the Law on tax management and
the Government's Decree No. 83/2013/ND-CP dated July 22, 2013. Article 6. Management and use of fees 1. A collector that is an agency affiliated to the
Ministry of National Defence may retain 80% of the sum of collected fees in order
to cover its expenditures in accordance with regulations in Clause 2 Article 5
of the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016. The
remaining amount (20%) must be transferred to state budget according to
chapters and sub-items of the applicable State Budget Index. 2. The management and use of fees by collectors
that are affiliates of Ministry of Health or Departments of Health of
provinces/ central-affiliated cities: a) Each collector must transfer the whole amount of
collected fees to the state budget, except for the case prescribed in Point b
Clause 2 of this Article. Expenditure for carrying out the fee collection
activities shall be covered by the state budget and specified in the
collector’s estimate in accordance with the policies and spending limits
regulated by laws. b) If the collector is allocated funding for
operation derived from collected fees in accordance with regulations in Clause
1 Article 4 of the Government’s Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23,
2016, that collector may retain 80% of the sum of collected fees in order to
cover its expenditures as prescribed in Article 5 of the Government’s Decree
No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016. The remaining amount (20%) must be
transferred to state budget according to chapters and sub-items of the
applicable State Budget Index. Article 7. Implementation 1. This Circular comes into force as of January 01,
2017 and supersedes the Circular No. 03/2013/TT-BTC dated January 08, 2013 by
Minister of Finance providing for fees for processing applications for
certificate of eligibility for conducting conditional business activities, fees
for verifying standards and conditions for practicing in medical and/or
pharmaceutical sectors, fees for processing applications for license to import/
export medical equipment/ pharmaceutical products, medical practicing
certificates and operating license for health facilities. 2. Other contents related to the collection,
transfer, management and use of fees, receipts and announcement of regulations
on the fee collection, which are not provided for in this Circular, shall be
performed in conformity with regulations in the Law on fees and charges, the
Government's Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016, the Circular No.
156/2013/TT-BTC dated November 06, 2013 by Minister of Finance, the Circular by
Minister of Finance providing for the printing, issuance, management and use of
receipts of fees and charges which are the government revenues, and other
documents on amendments and supplements thereof (if any). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PP MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Thi Mai SCHEDULE OF FEES
IN MEDICAL SECTOR (Enclosed to the
Circular No. 278/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by Minister of Finance) No. Type of fee/
charge Unit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (VND 1,000
thousand) I Fees for processing applications for license
to receive/ import/ export insecticidal and germicidal chemicals and
preparations for household and medical use, and certificates thereof 1 Fee for processing applications for license to
conduct experiments on insecticidal and germicidal chemicals and preparations
for household and medical use Application 2,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fee for processing applications for sale
registration certificates of insecticidal and germicidal chemicals and
preparations for household and medical use a Registration of new preparations/ chemicals Application 8,000 b Change of name ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,000 c Application for extension of registration number Application 1,000 d Appraisal of applications for additional
registration of preparations/ chemicals Time ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Change of name, address of manufacturer/
applicant; change of the ownership of sale registration certificate;
re-issuance of sale registration certificate 1,000 Change of manufacturing location, manufacturer
and change in effects, quality criteria or method of using preparations/
chemicals 2,000 3 Fee for processing applications for certificate
of advertising contents for insecticidal and germicidal chemicals and
preparations for household and medical use ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,000 4 Fee for verifying the eligibility for Certificate
of Free Sale of insecticidal and germicidal chemicals and preparations for
household and medical use Time 2,000 5 Fee for processing applications for license to
import insecticidal and germicidal preparations for household and medical use Application 2,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Declaration of eligibility to produce
preparations, to conduct testing/ experiment for/ on preparations, or to
provide preparations-used insecticidal and germicidal service Application 300 II Fees for processing applications for license
to sell/ import/ manufacture/ declare medical equipment 1 Fees for processing applications for license to
sell or declaration of applicable standards of medical equipment/ in vitro
diagnosis medical devices ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a New license/ declaration Of type A Application 1,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Of type B Application 3,000 Of type C, D Application 5,000 b Application for extension of license ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,000 c Re-issuance of license Application 1,000 2 Fees for processing applications for license to
import medical equipment Application 2,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fees for processing applications for license to
export medical equipment Application 1,000 III Fees for processing applications for
certificate of eligibility to conduct business activities in medical
equipment Application 3,000 IV Fees for verifying operating conditions,
standards and conditions for practicing in medical sector ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Verifying conditions to issue/ re-issue operating
license due to the revocation of license in accordance with regulations in
Clause 1 Article 48 of the Law on medical examination and treatment; upon the
change of form of organization, division, consolidation or merging of health
facilities; verifying conditions to issue the operating license when changing
the location of health facility; verifying conditions to issue the operating
license when changing scale of ward/ room, the number of hospital beds, or
organizational structure of health facility: Time Hospitals 10,500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 General clinics, maternity wards,
infirmaries of people’s public security forces, family medical examination
and treatment facilities (or medical examination and treatment facilities
using family remedies) 5,700 Specialty clinics. Preventive medical consulting, examination and
treatment clinics. Clinics of occupational diseases. Medical imaging clinics, X-ray clinics. Testing clinics. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Health facilities of other forms of organization. 4,300 Traditional medicine facilities. Communal-level health stations, infirmaries and
health facilities of equivalent level. 3,100 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Time 10,500 3 Verifying conditions to issue operating license
due to loss or damage or revocation of license in accordance with regulations
in Clause 1 Article 48 of the Law on medical examination and treatment;
re-issue operating license due to change of name of health facility, or
change of person taking charge of professional and technical aspects of the
health facility Time 1,500 4 Verifying the satisfaction of eligibility
requirements of health facility upon its change of specialized sectors or
addition of professional and technical items Time ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Verifying conditions to issue, re-issue or modify
practicing certificate in medical examination and treatment for persons whose
practicing certificates are revoked in accordance with regulations in Clause
1 Article 29 of the Law on medical examination and treatment Time 360 6 Verifying contents of television advertisements,
programs recorded on tapes, disks, software or other materials, and documents
used in the advertisement for medical examination and treatment services Time 1,000 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Time 150 8 Verifying the satisfaction of eligibility
requirements for certificates of traditional medicine practitioners Time 2,500 9 Verifying the satisfaction of eligibility
requirements to grant certificates of family remedies or medicines Time ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 V Fees for verifying the satisfaction of
eligibility requirements to grant certificate of biosafety laboratory 1 Class 1, 2 biosafety laboratories Time 4,500 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Time 9,000
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
33.511
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|