STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên
gọi/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
NĂM
1977
|
1.
|
Chỉ
thị
|
07/CT-UB
04/02/1977
|
Về việc tiết kiệm trong dịp tổng kết
công tác cuối năm
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
2.
|
Chỉ
thị
|
52/CT-UB
29/09/1977
|
Về việc sử dụng giấy chứng nhận Đại
biểu Hội đồng nhân dân
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định 49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
NĂM
1987
|
3.
|
Quyết
định
|
48/QĐ-UB
16/3/1987
|
Về ban hành quy chế về công tác
công văn, giấy tờ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản.
|
20/9/2018
|
NĂM
1989
|
4.
|
Chỉ
thị
|
25/CT-UB
21/08/1989
|
Về việc chấn chỉnh công tác tuyên
truyền giáo dục pháp luật trên Đài Truyền hình và Đài Phát thanh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản
|
23/4/2015
|
5.
|
Chỉ
thị
|
31/CT-UB
13/09/1989
|
Về việc thực hiện dán tem thuế vào
thuốc lá rượu, bia nhập khẩu vào Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
NĂM
1990
|
6.
|
Chỉ
thị
|
16/CT-UB
04/04/1990
|
Về việc tăng cường công tác trực cơ
quan và bảo vệ tài sản xã hội chủ nghĩa
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
7.
|
Chỉ
thị
|
22/CT-UB
23/04/1990
|
Về việc giải quyết lương và các khoản
nợ của giáo viên.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
NĂM
1991
|
NĂM
1992
|
8.
|
Chỉ
thị
|
11/CT-UB
03/04/1992
|
Về việc giải quyết tình hình nghèo
đói ở nông thôn ngoại thành.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
9.
|
Chỉ
thị
|
26/CT-UB
10/06/1992
|
Về việc mở Đại hội công nhân viên
chức.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
NĂM
1993
|
10.
|
Quyết
định
|
1412/QĐ-UB-NC
29/9/1993
|
Quy định nơi đậu xe của các loại xe
và quản lý bến bãi đậu xe trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
11.
|
Chỉ
thị
|
12/CT-UB
02/04/1993
|
Kê khai xác lập sở hữu nhà nước đối
với các loại nhà đất trên địa bàn thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
15/12/2016
|
12.
|
Chỉ
thị
|
14/CT-UB
08/04/1993
|
Thực hiện giá cho thuê nhà và đưa
tiền nhà vào tiền lương, chuyển việc quản lý nhà thuộc sở hữu nhà nước sang
kinh doanh.
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
13.
|
Chỉ
thị
|
43/CT-UB
06/09/1993
|
Về việc thi công nền móng công
trình đóng cọc bê tông bằng búa máy DIEZEL
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
NĂM
1994
|
14.
|
Quyết
định
|
414/QĐ-UB-NC
04/02/1994
|
Về việc ban hành quy chế sử dụng cộng
tác viên thanh tra.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
2647/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn
bản
|
05/6/2015
|
15.
|
Quyết
định
|
4246/QĐ-UB-QLĐT
15/12/1994
|
Về việc quy hoạch các khu vực không
bán nhà thuộc sở hữu của Nhà nước trên địa bàn các quận, huyện.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
16.
|
Chỉ
thị
|
20/CT-UB
07/5/1994
|
Về việc cấm nhập,
sản xuất, mua bán, lưu hành, sử dụng các loại đồ chơi của trẻ em có thể gây nguy hiểm cho tính mạng, sức khỏe con người và tài sản.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
25/4/2016
|
17.
|
Chỉ
thị
|
33/CT-UB-KT
15/08/1994
|
Về việc cấm nuôi ốc bưu vàng ở
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
18.
|
Chỉ
thị
|
49/CT-UB-
QLĐT 14/11/1994
|
Tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước do các cơ quan Trung ương và thành phố tự quản lý nay chuyển giao
cho ngành nhà đất thành phố để bán theo Nghị định 61/CP của Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
NĂM
1995
|
19.
|
Quyết
định
|
32/QĐ-UB-QLĐT
06/01/1995
|
Về việc công nhận quyền sở hữu nhà tình
nghĩa cho người được cấp tặng.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
20.
|
Quyết
định
|
2099/QĐ-UB-QLĐT 18/03/1995
|
Ban hành bảng phân bổ các bậc thuế
đất theo vị trí của từng loại đường phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
21.
|
Quyết
định
|
4555/QĐ-UB-QLĐT
22/06/1995
|
Quy định về cấp giấy phép xây dựng,
sửa chữa nhà vắng đồng sở hữu chủ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
22.
|
Quyết
định
|
5700/QĐ-UB-KTNN
04/08/1995
|
Về việc ban hành bản quy định về khoán
- bảo vệ rừng, khoanh nuôi, tái sinh rừng và trồng rừng thuộc rừng phòng hộ
môi trường, rừng đặc dụng ở Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
23.
|
Quyết
định
|
5787/QĐ-UB-
QLĐT 08/8/1995
|
Quy định về chế độ quản lý và sử dụng
đối với các chung cư phục vụ cho việc di dời các hộ dân cư sống trên và ven
kênh Nhiêu Lộc-Thị Nghè.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản.
|
20/9/2018
|
24.
|
Quyết
định
|
6985/QĐ-UB-QLĐT
02/10/1995
|
Về việc điều
chỉnh lưu thông trên tuyến đường ô tô có xây ngăn cách tuyến đường dành riêng
cho xe 2 bánh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
25.
|
Chỉ
thị
|
10/CT-UB-QLĐT
01/03/1995
|
Về việc bán nhà, xưởng thuộc sở hữu
nhà nước cho các đơn vị kinh tế ngoài quốc doanh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016
|
15/12/2016
Chưa công bố HHL
|
26.
|
Chỉ
thị
|
16/CT-UB-KT
19/04/1995
|
Về việc thí điểm thành lập Quỹ tín
dụng nhân dân ở nông thôn theo mô hình mới
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
27.
|
Chỉ
thị
|
21/CT-UB
10/05/1995
|
Về việc chấn chỉnh công tác quản
lý, sử dụng kho bãi thuộc sở hữu Nhà nước do các cơ quan đơn vị thành phố quản
lý.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
NĂM
1996
|
28.
|
Quyết
định
|
286/QĐ-UB-NC
27/01/1996
|
Về việc ban hành quy chế quản lý,
kê khai, báo cáo, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công chức, viên chức của
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
29.
|
Quyết
định
|
4758/QĐ-UB-QLĐT
15/10/1996
|
Về việc định mức đất ở thực hiện
theo Quyết định số 118/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có
công với Cách mạng cải thiện nhà ở
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
70/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về hạn
mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
17/01/2014
|
30.
|
Quyết
định
|
6093/QĐ-UB-KT
26/12/1996
|
Về việc ban hành quy định tạm thời về
kiểm soát ô nhiễm trong giao thông đường thủy Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
31.
|
Chỉ
thị
|
01/CT-UB-QLĐT
17/01/1996
|
Thực hiện cắm mốc tim đường và lập
thủ tục bản đồ quản lý lộ giới theo Quyết định 6982/QĐ-UB ngày 30/9/1995 của Ủy
ban nhân dân thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
32.
|
Chỉ
thị
|
04/CT-UB-KT
05/02/1996
|
Về việc tăng cường thực hiện Quyết định
số 379/TTg ngày 07/7/1995 của Chính phủ về chuyển giao nhiệm vụ quản lý vốn
và tài sản thuộc sở hữu nhà nước tại doanh nghiệp.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
33.
|
Chỉ
thị
|
06/CT-UB-NCVX
21/03/1996
|
Về việc khẩn trương tổ chức, sắp xếp
lại các doanh nghiệp Nhà nước thuộc ngành dược và trang thiết bị y tế của
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
34.
|
Chỉ
thị
|
15/CT-UB-NCVX
03/05/1996
|
Về việc mở Đại hội công nhân viên chức
trong các doanh nghiệp Nhà nước.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
35.
|
Chỉ
thị
|
23/CT-UB-NCVX
17/06/1996
|
Về việc thực hiện thu tiền của học
sinh theo quy định của Nhà nước.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
36.
|
Chỉ
thị
|
38/CT-UB-NC
28/11/1996
|
Về việc chấn chỉnh lại nội dung được
thể hiện trên bảng hiệu và trên tiêu đề các loại giấy tờ giao dịch của Doanh
nghiệp tư nhân và Công ty.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
NĂM
1997
|
37.
|
Quyết
định
|
682/QĐ-UB-QLĐT
13/02/1997
|
Về việc cấm các loại xe có động cơ
và xe thô sơ buôn bán hàng hóa lưu động trên các tuyến
đường thuộc quận 1, 3 và 51 tuyến đường giao thông chính có lưu lượng xe lưu
thông lớn trong Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
38.
|
Quyết
định
|
1208/QĐ-UB-NC
18/03/1997
|
Về việc ban hành quy định tạm thời
về tổ chức và hoạt động của Hội đồng hòa giải lao động cơ sở.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
39.
|
Quyết
định
|
2399/QĐ-UB-KT
14/05/1997
|
Về việc bảo vệ, gây nuôi, khai thác
sử dụng và kinh doanh động vật rừng hoang dã trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
40.
|
Quyết
định
|
4506/QĐ-UB-KT
26/08/1997
|
Về việc ban hành “Khung lãi suất cho
vay và thẩm quyền quyết định hạn mức cho vay” trong chức năng đầu tư gián tiếp
của Quỹ Đầu tư phát triển đô thị Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
41.
|
Quyết
định
|
7066/QĐ-UB-NCVX
09/12/1997
|
Về việc tiêu hủy văn hóa phẩm độc hại cấm tàng trữ lưu hành, phổ biến.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
42.
|
Quyết
định
|
7500/QĐ-UB-KT
30/12/1997
|
Ban hành quy định về việc quản lý,
sử dụng tiền thu từ chống buôn lậu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
43.
|
Chỉ
thị
|
17/CT-UB-NCVX
22/05/1997
|
Về việc đẩy mạnh công tác vệ sinh
lao động, quản lý sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp theo hướng dẫn
của Thông tư 13/BYT
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
44.
|
Chỉ
thị
|
30/CT-UB-QLĐT
25/09/1997
|
Giải quyết một số tồn tại để đẩy
nhanh tiến độ bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
45.
|
Chỉ
thị
|
39/CT-UB-NC
02/12/1997
|
Về việc cấm sử dụng chất nổ, xung
điện và các chất có độc tố để khai thác thủy sản.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
46.
|
Chỉ
thị
|
41/CT-UB-TH
03/12/1997
|
Về việc thực hiện chế độ báo cáo
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
47.
|
Chỉ
thị
|
45/CT-UB-KT
17/12/1997
|
Về việc tăng cường công tác đấu tranh
chống buôn lậu, gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
25/4/2016
|
NĂM
1998
|
48.
|
Quyết
định
|
750/QĐ-UB-NCVX
16/02/1998
|
Về việc cho phép thực hiện các khoản
thu học phí của ngành Giáo dục-Đào tạo Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
49.
|
Quyết
định
|
3345/QĐ-UB-QLĐT
27/06/1998
|
Về việc thực hiện Quyết định số 64/1998/QĐ-TTg
ngày 21/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
50.
|
Quyết
định
|
6095/QĐ-UB-QLĐT
14/11/1998
|
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh
(lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa
bàn Quận 10.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
51.
|
Quyết
định
|
6380/QĐ-UB-QLĐT
26/11/1998
|
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh
(lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa
bàn quận Tân Bình.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
52.
|
Quyết
định
|
6585/QĐ-UB-QLĐT
08/12/1998
|
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh
(lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa
bàn Quận 4.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
53.
|
Quyết
định
|
6681/QĐ-UB-QLĐT
12/12/1998
|
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh
(lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa
bàn quận Phú Nhuận.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
54.
|
Chỉ
thị
|
02/1998/CT-UB-KT
12/01/1998
|
Về việc đẩy mạnh tiến độ cổ phần
hoá các doanh nghiệp nhà nước Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
55.
|
Chỉ
thị
|
03/1998/CT-UB-NC
14/01/1998
|
Về việc tích cực giải quyết những
hành vi tụ tập chạy xe gây mất trật tự công cộng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
56.
|
Chỉ
thị
|
04/1998/CT-UB-NC
16/01/1998
|
Về việc triển khai thực hiện quy chế
tổ chức tiếp công dân theo Nghị định số 89-CP ngày 07/8/1997.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
57.
|
Chỉ
thị
|
19/CT-UB-TM
18/05/1998
|
Về việc đăng ký thuế và cấp mã quốc
gia cho các đối tượng nộp thuế.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
58.
|
Chỉ
thị
|
31/1998/CT-UB-NC
09/09/1998
|
Về việc triển khai thực hiện xây dựng
tiêu chuẩn và thi nâng ngạch viên chức chuyên môn, nghiệp vụ trong các Doanh
nghiệp nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
59.
|
Chỉ
thị
|
34/1998/CT-UB-KT
14/09/1998
|
Về tăng cường công tác quản lý và sử
dụng nguồn vốn bán nhà sở hữu nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
60.
|
Chỉ
thị
|
37/1998/CT-UB-KT
16/10/1998
|
Về triển khai thực hiện Quyết định
số 67/QĐ-BNN-KHCN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “quy định
tạm thời về sản xuất rau an toàn”
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn
bản
|
23/4/2015
|
61.
|
Chỉ
thị
|
43/1998/CT-UB-VX
01/12/1998
|
Về công tác thu hồi nợ quá hạn của
quỹ quốc gia giải quyết việc làm.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
62.
|
Chỉ
thị
|
48/1998/CT-UB-KT
28/12/1998
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh tiến
trình cổ phần hóa Doanh nghiệp nhà nước Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
NĂM
1999
|
63.
|
Quyết
định
|
51/QĐ-UB-
QLĐT 05/01/1999
|
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh
(lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước trên địa
bàn Quận 11.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
64.
|
Quyết
định
|
4202/QĐ-UB-
QLĐT 26/7/1999
|
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh
(lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa
bàn Quận 6.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
65.
|
Quyết
định
|
4204/QĐ-UB-QLĐT
26/07/1999
|
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh
(lần thứ 3) các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa
bàn Quận 3.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
66.
|
Chỉ
thị
|
02/1999/CT-UB-NC
22/01/1999
|
Về triển khai Quy chế thực hiện dân
chủ trong hoạt động của cơ quan.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
67.
|
Chỉ
thị
|
17/1999/CT-UB-KT
01/07/1999
|
Về việc cấm thả diều, bóng bay và các vật bay khác gần khu vực sân bay và đường dây điện
trên không.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
68.
|
Chỉ
thị
|
20/1999/CT-UB-KT
12/07/1999
|
Về việc triển khai thực hiện Quy chế
thực hiện dân chủ ở doanh nghiệp Nhà nước theo Nghị định số 07/1999/NĐ-CP
ngày 13 tháng 2 năm 1999 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
69.
|
Chỉ
thị
|
21/1999/CT-UB-TM
15/07/1999
|
Về thực hiện giá một số loại hàng
hóa và dịch vụ, phí và lệ phí đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
và người nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
70.
|
Chỉ
thị
|
24/1999/CT-UB-QLĐT
21/08/1999
|
Về việc thực hiện các chương trình,
dự án xây dựng nhà ở để di dời, giải tỏa kênh rạch và đầu tư các công trình
công cộng, sử dụng vốn bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
71.
|
Chỉ
thị
|
28/1999/CT-UB-NC
26/8/1999
|
Về việc triển khai Nghị định số
05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản.
|
20/9/2018
|
72.
|
Chỉ
thị
|
32/1999/CT-UB-KT
20/10/1999
|
Về việc triển khai chủ trương di dời
nhà xưởng của doanh nghiệp Nhà nước, đầu tư đổi mới công nghệ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
73.
|
Chỉ
thị
|
33/1999/CT-UB-VX
21/10/1999
|
Về đẩy mạnh công tác phòng, chống mại
dâm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
74.
|
Chỉ
thị
|
35/1999/CT-UB-QLDA
01/11/1999
|
Về giao nhận nợ và hoàn trả tiền
thuê đất đối với các tổ chức được phép sử dụng giá trị quyền
sử dụng đất để góp vốn liên doanh với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
NĂM
2000
|
75.
|
Quyết
định
|
02/2000/QĐ-UB-VX
20/01/2000
|
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận,
nuôi dưỡng, giáo dục, chữa bệnh các đối tượng tự nguyện hoặc do gia đình gởi vào
các Trung tâm xã hội và cơ sở chữa bệnh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
76.
|
Quyết
định
|
1828/QĐ-UB-ĐT
22/03/2000
|
Về việc duyệt quy hoạch điều chỉnh
lần thứ 3 các khu vực quy hoạch không bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa
bàn quận 5.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
77.
|
Quyết
định
|
35/2000/QĐ-UB-ĐT
25/05/2000
|
Về việc ban hành quy định khoán quản
lý và sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do Sở Giao thông công chánh quản lý
trên địa bàn thành phố
|
Được thay thế bởi Quyết định số
1460/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND Thành phố về công
tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở
Giao thông Vận tải quản lý
|
27/3/2014
Chưa công bố HHL
|
78.
|
Quyết
định
|
63/2000/QĐ-UB-VX
17/11/2000
|
Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận,
quản lý, nuôi dưỡng và giáo dục đối tượng tại Trung tâm Giáo dục dạy nghề Thiếu
niên 2 thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
79.
|
Chỉ
thị
|
07/2000/CT-UB-VX
09/05/2000
|
Về việc tổ chức Đại hội Công nhân
viên chức trong doanh nghiệp và hội nghị cán bộ công chức trong cơ quan Nhà
nước.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
80.
|
Chỉ
thị
|
08/2000/CT-UB-VX
09/5/2000
|
Về việc tổ chức, bồi dưỡng, đào tạo
lại nghề cho công nhân lao động trong các doanh nghiệp.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
81.
|
Chỉ
thị
|
16/2000/CT-UB-TM
26/05/2000
|
Về việc triển khai chế độ kế toán đối
với hộ sản xuất-kinh doanh công-thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn
bản
|
23/4/2015
|
82.
|
Chỉ
thị
|
60/2000/CT-UB-VX
30/10/2000
|
Về việc tăng cường công tác kiểm
tra xử lý tệ nạn xã hội trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND .
|
23/4/2015
|
NĂM
2001
|
83.
|
Quyết
định
|
01/2001/QĐ-UB
04/01/2001
|
Về việc ban hành chế độ báo cáo thống
kê tạm thời hàng quý đối với các đơn vị trong khu công nghiệp.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND .
|
23/4/2015
|
84.
|
Quyết
định
|
3840/QĐ-UB
26/06/2001
|
Về quy định nội dung thông tin các
sở, ngành cơ quan kết nối với mạng thông tin Thành phố
(HCM CITYWEB) năm 2001.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND .
|
23/4/2015
|
85.
|
Quyết
định
|
51/2001/QĐ-UB
15/6/2001
|
Về việc ban hành Quy chế tuyên truyền
viên pháp luật ở cơ sở.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về ban hành Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên
truyền viên pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
16/02/2015
|
86.
|
Quyết
định
|
64/2001/QĐ-UB
30/07/2001
|
Về quy định hạn mức đất ở tại thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
70/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về hạn
mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
17/01/2014
|
87.
|
Quyết
định
|
71/2001/QĐ-UB
10/11/2001
|
Ban hành Quy chế về báo cáo viên
pháp luật Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy
chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
16/02/2015
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
88.
|
Quyết
định
|
117/2001/QĐ-
UB 03/12/2001
|
Về quy định tạm thời thu và sử dụng
lệ phí thi Ngoại ngữ, tin học tại các cơ sở Giáo dục đào tạo trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND .
|
23/4/2015
|
89.
|
Chỉ
thị
|
03/2001/CT-UB
03/04/2001
|
Về triển khai thực hiện Nghị định số
75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
3420/QĐ-UBND .
|
14/7/2015
|
90.
|
Chỉ
thị
|
06/2001/CT-UB
14/05/2001
|
Về việc thực hiện đăng ký và cập nhật
biến động nhà, đất.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
91.
|
Chỉ
thị
|
13/2001/CT-UB
20/06/2001
|
Về việc chấn chỉnh chợ tự phát, lấn
chiếm lòng lề đường khu vực quanh chợ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản.
|
15/12/2016
|
92.
|
Chỉ
thị
|
15/2001/CT-UB 22/06/2001
|
Về quản lý, sử dụng và công khai
tài chính các quỹ có nguồn thu từ các khoản đóng góp của nhân dân.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản.
|
15/12/2016
|
93.
|
Chỉ
thị
|
23/2001/CT-UB
12/09/2001
|
Về thực hiện Chỉ thị số 11/2001/CT-TTg
ngày 15 tháng 5 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ việc đẩy mạnh công tác quyết
toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản.
|
15/12/2016
|
94.
|
Chỉ thị
|
25/2001/CT-UB 18/09/2001
|
Về tăng cường công tác giáo dục quốc
phòng toàn dân trước tình hình mới trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND .
|
23/4/2015
|
95.
|
Chỉ
thị
|
30/2001/CT-UB
29/10/2001
|
Về tổ chức thực hiện các Dự án mạng
tiếp nhận nước từ các Dự án cấp nước BOT.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
15/12/2016
|
96.
|
Chỉ
thị
|
34/2001/CT-UB
20/12/2001
|
Về tăng cường quản lý việc chuyển mục
đích sử dụng đất, san lấp mặt bằng, xây dựng, mua bán, chuyển nhượng nhà đất
bất hợp pháp tại Khu đô thị mới Thủ Thiêm.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
97.
|
Chỉ
thị
|
37/2001/CT-UB
25/12/2001
|
Về triển khai thực hiện Nghị định số
93/2001/NĐ-CP của Chính phủ phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
NĂM
2002
|
98.
|
Quyết
định
|
36/2002/QĐ-UB
15/4/2002
|
Về việc thu hồi nhà đất, điều chỉnh,
di chuyển và quy định đền bù, hỗ trợ thiệt hại, tái định cư cho các hộ dân cư đang cư ngụ trong khuôn viên trường học và bệnh viện thuộc sở hữu
Nhà nước (do thành phố quản lý) trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
5965/QĐ-UBND
|
12/11/2015
|
99.
|
Quyết
định
|
43/2002/QĐ-UB
26/04/2002
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy định về khoán quản lý và sửa chữa thường xuyên cầu, đường bộ do Sở Giao
thông công chánh quản lý trên địa bàn thành phố, ban hành kèm theo Quyết định
số 35/2000/QĐ-UB-ĐT ngày 25/5/2000 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
|
Được thay thế bởi Quyết định số
1460/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của UBND Thành phố về công
tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở
Giao thông Vận tải quản lý
|
27/3/2014
Chưa công bố HHL
|
100.
|
Quyết
định
|
76/2002/QĐ-UB
02/07/2002
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý Nhà
nước về môi trường đối với các khu chế xuất và khu công nghiệp trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
101.
|
Quyết
định
|
89/2002/QĐ-UB
07/08/2002
|
Về Ủy quyền
cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận-huyện quyết định thành lập Hội khuyến học cấp
phường-xã, thị trấn thuộc Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
102.
|
Quyết
định
|
105/2002/QĐ-UB
24/09/2002
|
Ban hành quy định về quản lý tổ chức
và hoạt động khiêu vũ nơi công cộng trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
103.
|
Quyết
định
|
106/2002/QĐ-UB
24/09/2002
|
Ban hành quy định về quản lý tổ chức
và hoạt động karaoke nơi công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
104.
|
Quyết
định
|
145/2002/QĐ-UB
09/12/2002
|
Về việc ban hành Quy định về đào đường
và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định
về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
02/03/2014
|
105.
|
Chỉ
thị
|
01/2002/CT-UB
16/01/2002
|
Về tập trung phấn đấu hoàn thành mục
tiêu phổ cập giáo dục Trung học cơ sở.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
106.
|
Chỉ
thị
|
02/2002/CT-UB
22/01/2002
|
Về tăng cường công tác bảo đảm chất
lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
25/4/2016
|
107.
|
Chỉ
thị
|
05/2002/CT-UB
13/03/2002
|
Chấm dứt thí điểm việc sử dụng đất
xây dựng nhà ở lẻ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
108.
|
Chỉ
thị
|
06/2002/CT-UB
02/04/2002
|
Đảm bảo nội dung và thời gian lập
phương án xử lý, sắp xếp lại nhà đất thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
109.
|
Chỉ
thị
|
08/2002/CT-UB
22/04/2002
|
Về chấn chỉnh và tăng cường quản lý
Nhà nước về nhà đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
110.
|
Chỉ
thị
|
10/2002/CT-UB
15/05/2002
|
Về tăng cường các biện pháp để khắc
phục ngộ độc do sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tùy tiện trên rau muống nước.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
111.
|
Chỉ
thị
|
14/2002/CT-UB
04/06/2002
|
Triển khai Chỉ thị của Thủ tướng
Chính phủ về thực hiện Nghị quyết số 08/NQ- TW của Bộ Chính trị “về một số
nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp trong thời gian tới”.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
112.
|
Chỉ
thị
|
15/2002/CT-UB
12/06/2002
|
Về tiếp tục đẩy mạnh công tác
phòng, chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
113.
|
Chỉ
thị
|
22/2002/CT-UB
13/11/2002
|
Về tăng cường kiểm tra xử lý quảng
cáo rao vặt trái phép nơi công cộng.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
114.
|
Chỉ
thị
|
26/2002/CT-UB
17/12/2002
|
Về đẩy mạnh cổ phần hóa các doanh
nghiệp Nhà nước của thành phố và tăng cường quản lý doanh nghiệp sau cổ phần
hóa
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
NĂM
2003
|
115.
|
Quyết
định
|
03/2003/QĐ-UB
03/01/2003
|
Quy định về thực hiện bán nhà ở thuộc
sở hữu Nhà nước theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
116.
|
Quyết
định
|
12/2003/QĐ-UB
23/01/2003
|
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở
Công nghiệp thành phố cấp Giấy phép hoạt động cho điện lực.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
1052/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền ký giấy
phép hoạt động điện lực
|
07/03/2014
|
117.
|
Quyết
định
|
19/2003/QĐ-UB 24/02/2003
|
Về ban hành quy định về quy trình
chu chuyển xử lý hồ sơ nhà, đất theo Quyết định số 80/2001/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
118.
|
Quyết
định
|
54/2003/QĐ-UB
17/04/2003
|
Về việc thu hồi nhà đất, điều chỉnh,
di chuyển và quy định bồi thường, hỗ trợ thiệt hại, tái định cư cho các hộ dân cư đang cư ngụ trong khuôn viên
cơ sở thể dục thể thao, các cơ sở thuộc ngành lao động thương binh và xã hội
thuộc sở hữu Nhà nước (do Thành phố quản lý) trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
5965/QĐ-UBND
|
12/11/2015
|
119.
|
Quyết
định
|
61/2003/QĐ-UB
05/5/2003
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ về
quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
1379/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố
về bãi bỏ văn bản
|
24/03/2016
|
120.
|
Quyết
định
|
96/2003/QĐ-UB
12/06/2003
|
Về ban hành Quy chế phát hành trái
phiếu đô thị Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
121.
|
Quyết
định
|
104/2003/QĐ-UB
27/6/2003
|
Về quản lý người lang thang xin ăn,
sinh sống nơi công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quản lý
người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng
không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ chí Minh
|
28/12/2014
|
122.
|
Quyết
định
|
109/2003/QĐ-UB
30/06/2003
|
Quy định về việc sử dụng phần mềm
tin học “Quản lý hồ sơ khiếu nại-tố cáo” tại Thanh tra Thành phố, Sở Địa
chính-Nhà đất, Văn phòng Tiếp công dân Thành phố, Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
123.
|
Quyết
định
|
132/2003/QĐ-UB
30/07/2003
|
Về ủy quyền Giám đốc Sở Lao động-
Thương binh và Xã hội ký Quyết định cho phép doanh nghiệp làm thêm giờ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
124.
|
Quyết
định
|
150/2003/QĐ-UB
25/08/2003
|
Về ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp
quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, điều động Phó Trưởng phòng Công chứng thuộc
Sở Tư pháp.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
125.
|
Quyết
định
|
226/2003/QĐ-UB
16/10/2003
|
Về việc điều chỉnh Điểm 1.1 Khoản 1
Điều 2 Phần I quy định về đền bù, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư cho các hộ
dân đang cư ngụ trong khuôn viên trường học và bệnh viện thuộc sở hữu Nhà nước
(do Thành phố) quản lý trên địa bàn Thành phố (ban hành
kèm theo Quyết định số 36/2002/QĐ-UB ngày 15/4/2002 của Ủy ban nhân dân Thành
phố).
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
5965/QĐ-UBND
|
12/11/2015
|
126.
|
Quyết
định
|
228/2003/QĐ-UB
16/10/2003
|
Về việc điều chỉnh Điểm 1.1 Khoản 1
Điều 2 Phần I quy định về bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư cho các
hộ dân đang cư ngụ trong khuôn viên cơ sở thể dục thể thao, các cơ sở thuộc
ngành lao động thương binh và xã hội thuộc sở hữu Nhà nước (do Thành phố quản
lý) trên địa bàn Thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 54/2003/QĐ-UB
ngày 17/4/2003).
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
5965/QĐ-UBND
|
12/11/2015
|
127.
|
Quyết
định
|
246/2003/QĐ-UB
06/11/2003
|
Về ban hành Quy chế quản lý, dạy
nghề và giải quyết việc làm đối với người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
128.
|
Quyết
định
|
303/2003/QĐ-UB
23/12/2003
|
Về thực hiện chính sách đối với đối
tượng ở các Trung tâm xã hội.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
129.
|
Chỉ
thị
|
03/2003/CT-UB
13/01/2003
|
Về việc bảo vệ, gìn giữ các dấu mốc
đo đạc trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
130.
|
Chỉ
thị
|
05/2003/CT-UB
11/03/2003
|
Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị
26/2001/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
131.
|
Chỉ
thị
|
06/2003/CT-UB
21/03/2003
|
Về tăng cường công tác đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
132.
|
Chỉ
thị
|
07/2003/CT-UB
23/04/2003
|
Về nhà ở cho đối tượng có thu nhập
thấp.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
133.
|
Chỉ
thị
|
09/2003/CT-UB
12/05/2003
|
Về tăng cường quản lý chất thải rắn
y tế.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
134.
|
Chỉ
thị
|
13/2003/CT-UB
11/07/2003
|
Về việc triển khai thực hiện các
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố về quản lý người lang thang xin ăn,
sinh sống nơi công cộng; quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực xây dựng, an toàn giao thông, vệ sinh môi trường
trên địa bàn thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
135.
|
Chỉ
thị
|
17/2003/CT-UB
21/07/2003
|
Về thực hiện phổ cập giáo dục bậc
Trung học.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
15/12/2016
|
136.
|
Chỉ
thị
|
18/2003/CT-UB
23/07/2003
|
Về tăng cường các biện pháp giải tỏa
các tụ điểm xe khách trái phép và xử lý xe khách hoạt động
kinh doanh bất hợp pháp.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
137.
|
Chỉ
thị
|
20/2003/CT-UB
13/08/2003
|
Về xử lý việc sử dụng đất các dự án
đầu tư không triển khai hoặc chậm triển khai thực hiện trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
138.
|
Chỉ
thị
|
28/2003/CT-UB
23/12/2003
|
Về tổ chức thực hiện công tác giám
sát, đánh giá đầu tư.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
139.
|
Chỉ
thị
|
30/2003/CT-UB
24/12/2003
|
Về giải quyết một số vấn đề nhà, đất
trong khu vực có quy hoạch chi tiết và quản lý thực hiện
quy hoạch chi tiết.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
1021/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
10/3/2016
|
NĂM
2004
|
140.
|
Quyết
định
|
12/2004/QĐ-UB
03/02/2004
|
Về tổ chức bộ máy và chính sách, chế
độ đối với Công an xã.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
141.
|
Quyết
định
|
60/2004/QĐ-UB
17/03/2004
|
Về điều chỉnh bổ sung “Quy định về
đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh” ban hành kèm theo Quyết định số
145/2002/QĐ-UB ngày 09 tháng 12 năm 2002 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định
về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
02/3/2014
|
142.
|
Quyết
định
|
67/2004/QĐ-UB
25/03/2004
|
Về điều chỉnh mức trợ cấp sinh hoạt
phí đối với đối tượng là trẻ em được nuôi dưỡng tại các Trung tâm xã hội.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
143.
|
Quyết
định
|
68/2004/QĐ-UB
25/03/2004
|
Về việc sửa đổi bổ sung quy trình
chu chuyển xử lý hồ sơ nhà đất theo Quyết định số 80/2001/QĐ-TTg ngày 24
tháng 5 năm 2001 của Thủ tướng chính phủ, được ban hành kèm theo Quyết định số
19/2003/QĐ-UB ngày 24 tháng 02 năm 2003 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
144.
|
Quyết
định
|
76/2004/QĐ-UB
ngày 31/3/2004
|
Về cho phép Ủy ban Dân số, Gia đình
và Trẻ em thành phố tiếp nhận bàn giao dự án do Tổ chức Marrie Stopes
International (MSI) tài trợ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND 15/03/2018 về việc bãi bỏ văn bản.
|
25/03/2018
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
145.
|
Quyết
định
|
113/2004/QĐ-
UB 23/4/2004
|
Về ban hành Quy định về xét duyệt
cho hồi gia đối với học viên cai nghiện ma túy và người sau cai nghiện.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
146.
|
Quyết
định
|
149/2004/QĐ-
UB 07/6/2004
|
Về việc điều chỉnh, sửa đổi Chỉ thị
số 17/2003/CT-UB ngày 21/7/2003 và Quyết định số 301/2003/QĐ-UB ngày 22/12/2003
của Ủy ban nhân dân Thành phố về phổ cập giáo dục bậc Trung học.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản.
|
20/9/2018
|
147.
|
Quyết
định
|
150/2004/QĐ-
UB 09/6/2004
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành
lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 về Ban hành về Quy định về quản lý, sử dụng
hành lang trên bờ sông, suối, kênh rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh
|
28/4/2017
|
148.
|
Quyết
định
|
190/2004/QĐ-
UB 30/07/2004
|
Về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
149.
|
Quyết
định
|
200/2004/QĐ-UB
18/08/2004
|
Về việc công bố danh sách các ngành
nghề sản xuất, kinh doanh không cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
không cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép đầu tư trong khu dân cư tập trung.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
609/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn
bản
|
10/02/2015
|
150.
|
Quyết
định
|
228/2004/QĐ-UB 06/10/2004
|
Về việc Ban hành mức thu phí dịch vụ
công chứng, chứng thực tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
151.
|
Quyết
định
|
236/2004/QĐ-UB
14/10/2004
|
Về ban hành Quy định thủ tục, trình
tự và cơ chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến đầu tư trực tiếp nước
ngoài trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
152.
|
Quyết
định
|
242/2004/QĐ-
UB 22/10/2004
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND
ngày 17/02/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh.
|
27/02/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
153.
|
Quyết
định
|
336/2004/QĐ-UB
30/12/2004
|
Về mức thu học phí trường, lớp phổ thông
bán công, lớp tăng cường Tin học và điều tiết học phí công lập của ngành Giáo
dục- Đào tạo Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
154.
|
Chỉ
thị
|
01/2004/CT-UB
02/01/2004
|
Về việc chấn chỉnh hoạt động kinh
doanh gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
155.
|
Chỉ
thị
|
18/2004/CT-UB
21/07/2004
|
Về kiện toàn ban chỉ đạo và bộ phận
chuyên trách cải cách hành chính của sở ngành thành phố và quận, huyện.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
156.
|
Chỉ
thị
|
20/2004/CT-UB
06/08/2004
|
Về việc đẩy mạnh sắp xếp, đổi mới doanh
nghiệp Nhà nước theo tinh thần Nghị quyết Trung ương 3, Nghị quyết trung ương
9 (Khóa IX).
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
157.
|
Chỉ
thị
|
24/2004/CT-UB
31/08/2004
|
Về đầu tư và xây dựng 30.000 căn hộ
chung cư dành cho việc tái định cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
5965/QĐ-UBND
|
12/11/2015
|
158.
|
Chỉ
thị
|
26/2004/CT-UBND 15/9/2004
|
Về tổ chức triển khai thực hiện Luật
Đất đai năm 2003 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi
Quyết định số 1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
NĂM
2005
|
159.
|
Quyết
định
|
13/2005/QĐ-UB
24/01/2005
|
Về sửa đổi một số điều của Quy chế
quản lý Nhà nước về môi trường đối với các Khu chế xuất và Khu công nghiệp
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 76/2002/QĐ-UB
ngày 02 tháng 7 năm 2002 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
160.
|
Quyết
định
|
17/2005/QĐ-UB
31/01/2005
|
Về ban hành Quy định thực hiện chính
sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư sử dụng lao động là học viên và người sau
cai nghiện.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
161.
|
Quyết
định
|
38/2005/QĐ-UB
28/02/2005
|
Về ban hành quy định địa chỉ IP,
tên miền và địa chỉ thư tín điện tử của các cơ quan hành chính Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
162.
|
Quyết
định
|
47/2005/QĐ-UB
24/03/2005
|
Về sửa đổi, bổ sung Quy định về đào
đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh, ban hành kèm theo Quyết định số 145/2002/QĐ-UB
ngày 09 tháng 12 năm 2002 và Quyết định số 60/2004/QĐ-UB ngày 17 tháng 3 năm
2004 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định
về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
02/3/2014
|
163.
|
Quyết
định
|
52/2005/QĐ-UB
30/03/2005
|
Về ban hành Quy định trình tự, thủ
tục phá dỡ công trình xây dựng hư hỏng, có nguy cơ sụp đổ tại Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
164.
|
Quyết
định
|
69/2005/QĐ-UB
05/05/2005
|
Ban hành Quy định về phân công,
phân cấp quản lý Nhà nước về giá tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
62/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 về Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều
hành về giá tại thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
165.
|
Quyết
định
|
113/2005/QĐ-UBND
01/07/2005
|
Về thẩm quyền xét duyệt phương án
di dời - tái lập các hệ thống công trình thông tin liên lạc trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
166.
|
Quyết
định
|
123/2005/QĐ-UBND
15/7/2005
|
Về ban hành 76 biểu mẫu trong lĩnh
vực công chứng, chứng thực.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
1234/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
17/3/2016
|
167.
|
Quyết
định
|
141/2005/QĐ-UBND
11/8/2005
|
Về ban hành Quy chế xã hội hóa dịch
vụ cấp nước sạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
47/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
04/12/2016
|
168.
|
Quyết
định
|
142/2005/QĐ-UBND
11/08/2005
|
Về điều chỉnh, bổ sung định mức sử
dụng xe ôtô từ 16 chỗ ngồi trở xuống trong các cơ quan hành chính sự nghiệp
Thành phố và quận-huyện.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
169.
|
Quyết
định
|
201/2005/QĐ-UBND
10/11/2005
|
Về ban hành Quy chế quản lý khu lưu
trú công nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
170.
|
Quyết
định
|
203/2005/QĐ-UBND
18/11/2005
|
Về ban hành Quy chế xét chọn điểm
mua sắm đạt chuẩn du lịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
171.
|
Quyết
định
|
204/2005/QĐ-UBND
18/11/2005
|
Ban hành Quy chế xét chọn cơ sở ăn
uống đạt tiêu chuẩn du lịch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
172.
|
Quyết
định
|
208/2005/QĐ-UB
02/12/2005
|
Về phê duyệt Chương trình mục tiêu
phát triển cá sấu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
173.
|
Quyết
định
|
225/2005/QĐ-UB
23/12/2005
|
Về quy định hạn mức công nhận quyền
sử dụng đất ở theo Luật Đất đai 2003.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
70/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về hạn
mức đất ở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
17/01/2014
|
174.
|
Quyết
định
|
242/2005/QĐ-UB
29/12/2005
|
Về việc ban hành quy định về hỗ trợ,
khuyến khích các hộ, cơ sở chăn nuôi, giết mổ, kinh doanh gia cầm để di dời
và chuyển đổi ngành nghề sản xuất.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
175.
|
Quyết
định
|
245/2005/QĐ-UBND
30/12/2005
|
Về ban hành mức thu phí trông giữ
xe đạp, xe máy, ô tô và phí tạm dừng, đỗ xe ô tô trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
176.
|
Chỉ
thị
|
05/2005/CT-UB
04/02/2005
|
Về chấn chỉnh và tăng cường công
tác quản lý chất lượng khảo sát, thiết kế và lập dự toán các công trình xây dựng
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
177.
|
Chỉ
thị
|
09/2005/CT-UB
07/04/2005
|
Về triển khai thực hiện Chương
trình hành động phòng, chống tội phạm mua bán phụ nữ, trẻ em.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
178.
|
Chỉ
thị
|
14/2005/CT-UB
27/05/2005
|
Về thực hiện Nghị định số
168/2003/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định nguồn tài
chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường bộ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản.
|
15/12/2016
|
179.
|
Chỉ
thị
|
26/2005/CT-UBND
22/09/2005
|
Về công tác bán nhà ở thuộc sở hữu
Nhà nước theo Nghị định số 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
180.
|
Chỉ
thị
|
29/2005/CT-UBND
12/10/2005
|
Về cử cán bộ, công chức đi nước
ngoài.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
NĂM
2006
|
181.
|
Nghị
quyết
|
73/2006/NQ-HĐND
ngày 12/2/2006
|
Về quy định mức thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí chợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
182.
|
Quyết
định
|
17/2006/QĐ-UBND
09/02/2006
|
Về ban hành Quy định quản lý tài
nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
57/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về việc ban hành Quy định quản lý tài nguyên
nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
20/12/2015
|
183.
|
Quyết
định
|
35/2006/QĐ-UBND
07/3/2006
|
Về ban hành Quy chế phối hợp giải
quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
21/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
chế phối hợp giải quyết bước đầu các cuộc đình công không đúng quy định pháp
luật lao động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/7/2016
|
184.
|
Quyết
định
|
38/2006/QĐ-UBND
10/03/2006
|
Về thành lập Ban Thi đua khen thưởng
Thành phố và tổ chức bộ máy làm công tác thi đua - khen thưởng các cấp.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
185.
|
Quyết
định
|
46/2006/QĐ-UBND
29/03/2006
|
Về ban hành Quy định xử lý học viên
và người sau cai nghiện ma túy vi phạm kỷ luật tại cơ sở
quản lý.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
186.
|
Quyết
định
|
56/2006/QĐ-UBND
13/4/2006
|
Về cho phép thành lập Tổ cán sự xã
hội tình nguyện tại phường, xã, thị trấn thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
24/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về thành lập Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
26/7/2014
|
187.
|
Quyết
định
|
72/2006/QĐ-UBND
16/05/2006
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong định
giá tài sản thi hành án dân sự trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
188.
|
Quyết
định
|
74/2006/QĐ-UBND
17/05/2006
|
Về thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng
khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền trên đất để phục vụ công tác bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
23/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
25/5/2015
|
189.
|
Quyết
định
|
75/2006/QĐ-UBND
ngày 17/5/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà cho
công nhân, người lao động thuê để ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 về bãi bỏ Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày
17 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế quản lý
nhà cho công nhân, người lao động thuê để ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
17/11/2018
|
190.
|
Quyết
định
|
94/2006/QĐ-UBND
06/7/2006
|
Về đổi tên Trung tâm Thu hồi và
Khai thác quỹ đầu tư thành Trung tâm Phát triển quỹ đất và ban hành Quy chế tổ
chức hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất do Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh ban hành.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
5965/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 của UBND Thanh phố
|
12/11/2015
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
191.
|
Quyết
định
|
126/2006/QĐ-UBND
22/08/2006
|
Về điều chỉnh, bổ sung thực hiện một
số chế độ, chính sách đối với người sau cai nghiện ma túy tại các cơ sở chữa
bệnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung
phong Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
192.
|
Quyết
định
|
137/2006/QĐ-UB
14/09/2006
|
Về việc ban hành Quy định một số
chính sách hỗ trợ nông dân phòng trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá hại
lúa.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
193.
|
Quyết
định
|
138/2006/QĐ-UBND
18/9/2006
|
Về bổ sung, sửa đổi Điều 1 và Điều
2 của Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND .
|
Được thay thế bằng Quyết định số
24/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Đội
công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
26/7/2014
|
194.
|
Quyết
định
|
139/2006/QĐ-UBND
18/9/2006
|
Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và
hoạt động của Tổ cán sự xã hội tình nguyện tại phường, xã, thị trấn thuộc
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
24/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập Đội
công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
26/7/2014
|
195.
|
Quyết
định
|
147/2006/QĐ-UB
12/10/2006
|
Về việc phê duyệt Đề án xây dựng mô
hình chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp tại 12 xã, phường.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
196.
|
Quyết
định
|
156/2006/QĐ-UBND
27/10/2006
|
Về thành lập Quỹ hỗ trợ đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để
thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 Về tổ chức lại “Quỹ hỗ trợ
đào tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự
án đầu tư trên địa bàn thành phố” thành “Quỹ hỗ trợ giải quyết việc làm cho
người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố”.
|
12/8/2017
Chưa
được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
197.
|
Quyết
định
|
157/2006/QĐ-UBND
27/10/2006
|
Về điều chỉnh mức phụ cấp đối với
khu phố, ấp
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chế độ hỗ trợ
đối với cán bộ không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể phường,
xã, thị trấn, phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân
phố, tổ nhân dân và hỗ trợ kinh phí hoạt động ở khu phố,
ấp
|
14/12/2014
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
198.
|
Quyết
định
|
162/2006/QĐ-UB
10/11/2006
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số 137/2006/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành quy định
một số chính sách hỗ trợ nông dân phòng trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn
lá hại lúa.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
199.
|
Quyết
định
|
168/2006/QĐ-UBND
20/11/2006
|
Ban hành Quy chế phối hợp triển
khai thực hiện các Đề án thí điểm áp dụng hệ thống quản lý theo kết quả trên
địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
200.
|
Quyết
định
|
183/2006/QĐ-UBND
26/12/2006
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 104/2003/QĐ-UB ngày 27 tháng 6 năm 2003 của Ủy ban nhân dân
thành phố về quản lý người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc quản lý
người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng
không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ chí Minh
|
28/12/2014
|
201.
|
Chỉ
thị
|
02/2006/CT-UBND
16/01/2006
|
Về một số biện pháp tăng cường triển
khai thi hành Luật Đất đai năm 2003.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
202.
|
Chỉ
thị
|
07/2006/CT-UBND
13/03/2006
|
Về công tác phòng cháy-chữa cháy năm
2006 và tiếp tục triển khai Luật Phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
203.
|
Chỉ
thị
|
08/2006/CT-UBND
14/03/2006
|
Về triển khai thực hiện Công điện số
331/TTg-NC ngày 24/02/2006 và Công điện số 373/TTg-NC ngày 05/3/2006 của Thủ
tướng Chính phủ về lập lại trật tự an toàn giao thông.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
204.
|
Chỉ
thị
|
09/2006/CT-UBND
20/03/2006
|
Về triển khai thực hiện Nghị định số
158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý
hộ tịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
1379/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
24/03/2016
|
205.
|
Chỉ
thị
|
12/2006/CT-UBND
10/04/2006
|
Về kiểm tra các dự án đầu tư, công
trình xây dựng có sử dụng vốn nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
206.
|
Chỉ
thị
|
13/2006/CT-UBND
14/04/2006
|
Về tăng cường công tác kiểm tra,
giám sát và xử lý đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trường
cần phải di dời và các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trường được
phép xử lý ô nhiễm tại chỗ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
207.
|
Chỉ thị
|
20/2006/CT-UBND
05/6/2006
|
Về chấn chỉnh và tăng cường trách
nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác tiếp công
dân, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Chỉ thị số
22/2014/CT-UBND ngày 03/9/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về triển khai
thi hành Luật Tiếp công dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
13/9/2014
|
208.
|
Chỉ
thị
|
26/2006/CT-UBND
03/08/2006
|
Về tăng cường quản lý hoạt động
kinh doanh vận tải khách bằng xe taxi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
4538/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn
bản
|
11/9/2015
|
209.
|
Chỉ
thị
|
31/2006/CT-UBND
09/10/2006
|
Về việc đẩy mạnh vận động các tổ chức,
tín đồ các tôn giáo tham gia phong trào quần chúng bảo vệ an ninh Tổ quốc
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
210.
|
Chỉ
thị
|
32/2006/CT-UBND
13/10/2006
|
Chỉ thị về tập trung giải quyết tái
định cư cho các hộ đang tạm cư trong thời gian dài trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
211.
|
Chỉ
thị
|
34/2006/CT-UBND
27/10/2006
|
Về tổ chức thực hiện công tác giám
sát đầu tư của cộng đồng theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18 tháng 4
năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
212.
|
Chỉ
thị
|
35/2006/CT-UBND
06/11/2006
|
Về xây dựng quy hoạch các ngành nghề
kinh doanh vũ trường, karaoke, quán bar, dịch vụ xoa bóp, cơ sở lưu trú du lịch,
cổ động chính trị và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn
Thành phố giai đoạn 2006 - 2010.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
213.
|
Chỉ
thị
|
38/2006/CT-UBND
11/12/2006
|
Về tăng cường kiểm soát xe chở hàng
hóa vượt trọng tải thiết kế của xe và vượt tải trọng cho phép của cầu, đường
trên địa bàn thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
214.
|
Chỉ
thị
|
41/2006/CT-UBND
22/12/2006
|
Về việc tiếp tục triển khai thực hiện
Luật Phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
15/12/2016
|
215.
|
Công
văn
|
3005/UBND-VX
12/05/2006
|
Về chi kinh phí hoạt động cho Tổ
cán sự xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND
ngày 28/10/2015 Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động và chính sách hỗ trợ đối
với Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh.
|
07/11/2015
Chưa
được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
NĂM
2007
|
216.
|
Nghị
quyết
|
08/2007/NQ-HĐND
05/7/2007
|
Về mức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ
phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải
vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
01/01/2017
|
217.
|
Nghị
quyết
|
09/2007/NQ-HĐND
05/7/2007
|
Về việc ban hành mức thu lệ phí
đăng ký hộ tịch trên địa bàn Thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
218.
|
Nghị
quyết
|
19/2007/NQ-HĐND
07/12/2007
|
Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
219.
|
Quyết
định
|
02/2007/QĐ-UBND
05/01/2007
|
Về ban hành Quy chế phối hợp tổ chức
kiểm tra hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng xe taxi trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh
|
Đã được bãi bỏ bởi Quyết định
số 4538/QĐ-UBND ngày 11/09/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản
|
11/09/2015
|
220.
|
Quyết
định
|
04/2007/QĐ-UBND 10/01/2007
|
Về ban hành đơn giá chi phí công
tác khảo sát dò tìm công trình ngầm bằng thiết bị GEORADAR.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
221.
|
Quyết
định
|
05/2007/CT-UBND
ngày 05/02/2007
|
Về quy định nguồn tài chính và quản
lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/4/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
222.
|
Quyết
định
|
24/2007/QĐ-UBND
12/2/2007
|
Về việc quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
223.
|
Quyết
định
|
39/2007/QĐ-UBND
ngày 06/3/2007
|
Về phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa
hàng xăng dầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2010, định
hướng đến năm 2020.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
45/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 về việc bãi bỏ văn bản.
|
30/11/2018
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
224.
|
Quyết
định
|
56/2007/QĐ-UBND
09/04/2007
|
Về kiện toàn tổ chức và nhân sự Hội
đồng Thi đua về Khen thưởng Thành phố và Hội đồng thi đua - Khen thưởng các cấp
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
3741/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về kiện toàn tổ chức
và nhân sự Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Thành phố
|
01/8/2014
|
225.
|
Quyết
định
|
71/2007/QĐ-UBND
10/05/2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của ấp, tổ nhân dân
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp,
khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố
|
05/5/2017
|
226.
|
Quyết
định
|
72/2007/QĐ-UBND
10/05/2007
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của tổ dân phố, khu phố
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp,
khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố
|
05/5/2017
|
227.
|
Quyết
định
|
76/2007/QĐ-UBND
16/05/2007
|
Về thành lập Quỹ Phát triển khoa học
và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
55/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 về tổ chức và hoạt động Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
|
25/10/2017
|
228.
|
Quyết
định
|
77/2007/QĐ-UBND
22/05/2007
|
Về quy định giá tính thuế tài
nguyên nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
56/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 về quy định giá tính thuế tài nguyên nước
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/11/2017
|
229.
|
Quyết
định
|
95/2007/QĐ-UBND
23/07/2007
|
Về ban hành Quy trình phối hợp
phòng ngừa và xử lý những trường hợp khiếu nại, tố cáo đông người, vi phạm trật
tự công cộng
|
Đã được thay thế bởi Quyết định
số 28/2015/QĐ-UBND ngày 08/06/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành
Quy trình phối hợp xử lý và giải quyết việc nhiều người cùng khiếu nại, tố
cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
18/06/2015
|
230.
|
Quyết
định
|
96/2007/QĐ-UBND
23/7/2007
|
Về ban hành mức thu phí thẩm định hồ
sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước
thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
231.
|
Quyết
định
|
103/2007/QĐ-UBND
30/7/2007
|
Về ban hành Biểu mức thu lệ phí
đăng ký hộ tịch trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành
mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/01/2017
|
232.
|
Quyết
định
|
112/2007/QĐ-UBND
09/8/2007
|
Ban hành Quy chế về phân công, phối
hợp liên ngành trong phòng, chống trộm cước viễn thông và buôn lậu hàng cấm
qua mạng bưu chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
25/4/2016
|
233.
|
Quyết
định
|
115/2007/QĐ-UBND
16/08/2007
|
Về ban hành Quy chế trang bị, quản
lý, kiểm tra, sử dụng công cụ hỗ trợ trong hoạt động của lực lượng Trật tự
viên bảo vệ du lịch Thanh niên xung phong Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn
bản
|
23/4/2015
|
234.
|
Quyết
định
|
118/2007/QĐ-UBND
10/09/2007
|
Về phương thức mua, bán căn hộ
chung cư hoàn chỉnh và chuyển nhượng nền đất ở đã có hạ tầng kỹ thuật để bố
trí tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5465/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015 của UBND Thành phố
|
12/11/2015
|
235.
|
Quyết
định
|
121/2007/QĐ-UBND
19/9/2007
|
Về hạn chế và cấp phép cho xe ô tô
vận tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND
ngày 19/07/2018 Ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô
tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/08/2018
|
236.
|
Quyết
định
|
126/2007/QĐ-UBND
20/10/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý thực
hiện các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước của Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 Ban hành Quy định về quản lý thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn đầu tư công của Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
04/6/2018
|
237.
|
Quyết
định
|
129/2007/QĐ-UBND
30/10/2007
|
Về ban hành Quy chế sử dụng kinh
phí hỗ trợ từ ngân sách thành phố cho một số nội dung hoạt động của Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2015.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
39/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Quy chế sử dụng
kinh phí hỗ trợ từ ngân sách thành phố cho hoạt động của Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2021
|
10/10/2016
|
238.
|
Quyết
định
|
138/2007/QĐ-UBND
18/12/2007
|
Về giải quyết các trường hợp thanh
toán chậm tiền mua nhà, đất tái định cư đối với các hộ dân thuộc diện giải tỏa
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 1021/QĐ-UBND
ngày 10/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
10/3/2016
|
239.
|
Quyết
định
|
139/2007/QĐ-UBND
20/12/2007
|
Về điều chỉnh Quyết định số
190/2004/QĐ-UB ngày 30 tháng 7 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực
hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn Thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
240.
|
Quyết
định
|
3187/QĐ-UBND
20/7/2007
|
Về ban hành quy chế quản lý các
chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
48/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh
|
04/12/2016
Chưa
được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
241.
|
Chỉ
thị
|
15/2007/CT-UBND
28/06/2007
|
Về tăng cường công tác phòng, chống
sốt xuất huyết.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
242.
|
Chỉ
thị
|
16/2007/CT-UBND
29/6/2007
|
Về việc triển khai các biện pháp cấp
bách bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
25/4/2016
|
243.
|
Chỉ
thị
|
17/2007/CT-UBND
16/7/2007
|
Về triển khai thực hiện Nghị định số
79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực
bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản.
|
20/9/2018
|
244.
|
Chỉ
thị
|
20/2007/CT-UBND
25/07/2007
|
Về triển khai thực hiện Nghị định số
37/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản,
thu nhập.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
245.
|
Chỉ
thị
|
21/2007/CT-UBND
27/07/2007
|
Về triển khai thực hiện Luật Cư
trú và các quy định của pháp luật về đăng ký và quản lý cư
trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
246.
|
Chỉ
thị
|
23/2007/CT-UBND
22/8/2007
|
Về việc tăng cường bảo vệ và phát
huy giá trị tài liệu lưu trữ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
4463/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về việc bãi bỏ văn bản.
|
18/8/2017
|
247.
|
Chỉ
thị
|
25/2007/CT-UBND
20/09/2007
|
Về tổ chức thi hành Luật Luật sư
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
4177/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn
bản
|
24/8/2015
|
248.
|
Chỉ
thị
|
27/2007/CT-UBND
16/11/2007
|
Về tổ chức thực hiện tổng thầu xây
dựng hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật để đẩy nhanh tiến độ đầu tư các
dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
249.
|
Chỉ
thị
|
28/2007/CT-UBND
04/12/2007
|
Về triển khai thực hiện Nghị định số
132/2007/NĐ-CP ngày 08 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
250.
|
Chỉ
thị
|
30/2007/CT-UBND
24/12/2007
|
Tăng cường công tác quản lý nhà nước
về khoa học và công nghệ trên địa bàn quận - huyện thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
NĂM
2008
|
251.
|
Nghị
quyết
|
03/2008/NQ-HĐND
03/7/2008
|
Về thu lệ phí địa chính, lệ phí
đăng ký giao dịch đảm bảo và không thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
01/01/2017
|
252.
|
Nghị
quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
05/12/2008
|
Về phí và lệ phí trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
253.
|
Quyết
định
|
15/2008/QĐ-UBND
12/03/2008
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
|
Được thay thế bởi Quyết định số
23/2017/QĐ-UBND ngày 24/04/2017 về Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý nhà
nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
|
04/5/2017
|
254.
|
Quyết
định
|
16/2008/QĐ-UBND
14/3/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành
trong hoạt động đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt
động đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
|
08/06/2018
|
255.
|
Quyết
định
|
31/2008/QĐ-UBND
11/4/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người sau cai
nghiện ma túy.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
256.
|
Quyết
định
|
39/2008/QĐ-UBND
12/5/2008
|
Về việc miễn thi một số khoản phí,
lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban
hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
01/01/2017
|
257.
|
Quyết
định
|
45/2008/QĐ-UBND
02/6/2008
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục và nội dung lập dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư sử dụng
vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
5965/QĐ-UBND
|
12/11/2015
|
258.
|
Quyết
định
|
47/2008/QĐ-UBND
09/6/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 118/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về phương thức mua, bán căn hộ chung cư hoàn chỉnh và chuyển nhượng nền đất
ở đã có hạ tầng kỹ thuật để bố trí tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
5965/QĐ-UBND
|
12/11/2015
|
259.
|
Quyết
định
|
54/2008/QĐ-UBND
21/6/2008
|
Về việc ban hành bảng giá tính mức
giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở tính giá khởi điểm bán đấu giá gỗ
tròn, gỗ xẻ, động vật hoang dã và thủy hải sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Bảng
giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch
thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
21/12/2014
|
260.
|
Quyết
định
|
60/2008/QĐ-UBND
05/7/2008
|
Phê duyệt Đề án phát triển tổ chức
hành nghề công chứng tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
261.
|
Quyết
định
|
62/2008/QĐ-UBND
18/7/2008
|
Về ban hành mức thu lệ phí đăng ký
giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
áp dụng tại các cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
15/3/2014
|
262.
|
Quyết
định
|
63/2008/QĐ-UBND
18/7/2008
|
Về ban hành mức thu lệ phí địa
chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
263.
|
Quyết
định
|
76/2008/QĐ-UBND
27/10/2008
|
Về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các
quận, huyện tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 5965/QĐ-UBND
|
12/11/2015
|
264.
|
Quyết
định
|
86/2008/QĐ-UBND
18/12/2008
|
Quy định về quản lý và sử dụng nhà ở
xã hội.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
265.
|
Quyết
định
|
87/2008/QĐ-UBND
19/12/2008
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được thay thế bởi Quyết định số
37/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
|
28/8/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
266.
|
Quyết
định
|
88/2008/QĐ-UBND
20/12/2008
|
Về thu phí vệ sinh và phí bảo vệ
môi trường đối với chất thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
267.
|
Quyết
định
|
96/2008/QĐ-UBND
22/12/2008
|
Về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn Thành
phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban
hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
01/01/2017
|
268.
|
Quyết
định
|
99/2008/QĐ-UBND
31/12/2008
|
Về ban hành mức thu lệ phí cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban
hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
01/01/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
269.
|
Chỉ
thị
|
05/2008/CT-UBND
27/3/2008
|
Về tăng cường công tác bảo vệ, chăm
sóc trẻ em, ngăn ngừa, giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm
phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy
hiểm.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/4/2017
|
270.
|
Chỉ
thị
|
06/2008/CT-UBND
27/03/2008
|
Về đẩy mạnh các biện pháp phòng, chống
dịch cúm gia cầm và cúm A (H5N1) ở người trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
271.
|
Chỉ
thị
|
09/2008/CT-UBND
23/04/2008
|
Về việc tập trung triển khai một số
biện pháp cấp bách phòng, chống hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản (PRRS)
trên đàn heo.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
272.
|
Chỉ
thị
|
13/2008/CT-UBND
09/5/2008
|
Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
273.
|
Chỉ
thị
|
19/2008/CT-UBND
04/11/2008
|
Về việc thực hiện quản lý tài chính
nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu
ngân sách nhà nước
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
274.
|
Chỉ thị
|
20/2008/CT-
UBND 12/11/2008
|
Về tăng cường công tác xử lý vi phạm
trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
275.
|
Chỉ
thị
|
21/2008/CT-
UBND 13/11/2008
|
Về tăng cường công tác quản lý và bảo
vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bằng Chỉ thị số
08/2014/CT-UBND ngày 06/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường
công tác quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
16/5/2014
|
276.
|
Chỉ
thị
|
22/2008/CT-
UBND 20/11/2008
|
Về triển khai thực hiện Luật thuế
thu nhập cá nhân
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
277.
|
Công
văn
|
5344/UBND-VX
22/8/2008
|
Về định biên các chức danh trong tổ
chức bộ máy các trường học tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
5616/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 về bãi bỏ Công văn số
5344/UBND-VX ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố về định
biên các chức danh trong tổ chức bộ máy các trường học tại thành phố Hồ Chí
Minh
|
03/11/2015
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
NĂM
2009
|
278.
|
Nghị
quyết
|
04/2009/NQ-HĐND
ngày 09/7/2009
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
01/01/2017
|
279.
|
Nghị
quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
09/7/2009
|
Về việc thu phí lưu giữ, bảo quản
tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn Thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
280.
|
Nghị
quyết
|
27/2009/NQ-HĐND
11/12/2009
|
Về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
281.
|
Nghị
quyết
|
33/2009/NQ-HĐND
09/12/2009
|
Về thu phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
282.
|
Nghị
quyết
|
34/2009/NQ-HĐND
09/12/2009
|
Về thu lệ phí cấp biển số nhà trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
01/01/2017
|
283.
|
Nghị
quyết
|
35/2009/NQ-HĐND
09/12/2009
|
Về việc thu phí tham quan Khu di
tích lịch sử Địa đạo Củ Chi
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
284.
|
Nghị
quyết
|
37/2009/NQ-HĐND
09/12/2009
|
Về việc thu lệ phí chứng minh nhân dân
và lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
285.
|
Quyết
định
|
03/2009/QĐ-UBND
19/01/2009
|
Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và
hoạt động của Phòng Nội vụ quận - huyện.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
22/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy
ban nhân dân quận - huyện
|
07/7/2016
|
286.
|
Quyết
định
|
05/2009/QĐ-UBND
20/01/2009
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
Được thay thế bởi Quyết định số
61/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt
động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
15/12/2017
|
287.
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND
22/01/2009
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Y tế quận - huyện.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND
ngày 31/07/2018 Ban hành quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế
thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
10/08/2018
|
288.
|
Quyết
định
|
12/2009/QĐ-UBND
30/01/2009
|
Ban hành Quy chế về xét cho phép sử
dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
05/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế
về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Thành phố Hồ Chí
Minh
|
27/01/2014
|
289.
|
Quyết
định
|
13/2009/QĐ-UBND
03/02/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
32/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài của thành phố Hồ Chí Minh.
|
10/8/2017
|
290.
|
Quyết
định
|
14/2009/QĐ-
UBND 03/02/2009
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND 05/03/2018 Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện
|
15/03/2018
|
291.
|
Quyết
định
|
19/2009/QĐ-UBND
25/02/2009
|
Quy định về diện tích đất tối thiểu
sau khi tách thửa và Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm
2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Được thay thế bằng Quyết định số
33/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về diện
tích tối thiểu được tách thửa
|
25/10/2014
|
292.
|
Quyết
định
|
21/2009/QĐ-UBND
12/3/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
12/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh.
|
24/04/2016
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
293.
|
Quyết
định
|
23/2009/QĐ-UBND
18/3/2009
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Công Thương.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
43/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương thành phố Hồ Chí Minh.
|
05/11/2016
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
294.
|
Quyết
định
|
25/2009/QĐ-UBND
27/3/2009
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Y tế.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Y tế.
|
01/01/2018
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
295.
|
Quyết
định
|
30/2009/QĐ-UBND
13/4/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
08/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố
|
27/02/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
296.
|
Quyết
định
|
32/2009/QĐ-UBND
21/4/2009
|
Đổi tên Văn phòng HĐND và UBND quận,
huyện thành Văn phòng UBND quận, huyện
|
Được thay thế bởi Quyết định số
64/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
09/01/2017
Chưa công bố HHL
|
297.
|
Quyết
định
|
34/2009/QĐ-UBND
06/5/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh.
|
17/03/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
298.
|
Quyết
định
|
39/2009/QĐ-UBND
05/6/2009
|
Ban hành Quy định về hoạt động quảng
cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
299.
|
Quyết
định
|
43/2009/QĐ-UBND
23/6/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng
ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
300.
|
Quyết
định
|
47/2009/QĐ-UBND
07/7/2009
|
Về ban hành Quy chế tổ chức bán đấu
giá hàng hóa, tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước, tài sản được xác lập quyền
sở hữu nhà nước và các tài sản hàng hóa kê biên phát mãi theo quyết định xử
lý các cơ quan có thẩm quyền (trừ tài sản là nhà, đất).
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản.
|
20/9/2018
|
301.
|
Quyết
định
|
52/2009/QĐ-UBND
10/7/2009
|
Về điều chỉnh Điều lệ tổ chức và hoạt
động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh ban hành
kèm theo Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 của Ủy ban nhân dân
thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
55/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 về tổ chức và hoạt động
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
|
25/10/2017
|
302.
|
Quyết
định
|
55/2009/QĐ-UBND
22/7/2009
|
Về ban hành mức thu phí lưu giữ, bảo
quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
303.
|
Quyết
định
|
71/2009/QĐ-UBND
28/9/2009
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Tư pháp quận - huyện.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
10/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện,
quận.
|
15/4/2016
|
304.
|
Quyết
định
|
72/2009/QĐ-UBND
28/9/2009
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Thanh tra quận - huyện
|
Được thay thế bởi Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND ngày 11/3/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động
của Thanh tra quận - huyện.
|
21/3/2017
|
305.
|
Quyết
định
|
73/2009/QĐ-UBND
30/09/2009
|
Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và
hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận - huyện.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
49/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động
của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
15/9/2017
|
306.
|
Quyết
định
|
75/2009/QĐ-UBND
13/10/2009
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản.
|
20/9/2018
|
307.
|
Quyết
định
|
82/2009/QĐ-UBND
26/10/2009
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ
bản chính và chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
1234/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
17/3/2016
|
308.
|
Quyết
định
|
88/2009/QĐ-UBND
06/11/2009
|
Về thời gian nuôi dưỡng người lang thang xin ăn, sinh sống nơi công cộng tại các Trung tâm
Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống
nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn Thành phố Hồ chí
Minh
|
28/12/2014
|
309.
|
Quyết
định
|
89/2009/QĐ-UBND
10/11/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm
hành chính tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
27/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 về Ban hành Quy chế Đấu giá tài sản là tang vật,
phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước tại thành phố Hồ
Chí Minh.
|
10/7/2017
|
310.
|
Quyết
định
|
95/2009/QĐ-UBND
21/12/2009
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Tư pháp Thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
32/2015/QĐ-UBND ngày 03/07/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
|
13/7/2015
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
311.
|
Quyết
định
|
97/2009/QĐ-UBND
22/12/2009
|
Về thu phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban hành mức thu 10 loại
phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/01/2017
|
312.
|
Quyết
định
|
98/2009/QĐ-UBND
22/12/2009
|
Về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban
hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
01/01/2017
|
313.
|
Quyết
định
|
99/2009/QĐ-UBND
22/12/2009
|
Về thu lệ phí cấp biển số nhà trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
314.
|
Quyết
định
|
100/2009/QĐ-UBND
22/12/2009
|
Về ban hành mức thu lệ phí chứng
minh nhân dân và lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
315.
|
Quyết
định
|
101/2009/QĐ-UBND
22/12/2009
|
Về ban hành mức thu phí tham quan
khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn
bản.
|
01/01/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
316.
|
Quyết
định
|
2980/QĐ-UBND
16/6/2009
|
Về ban hành bộ Đơn giá công tác đo
đạc bản đồ địa chính năm 2009 khu vực Thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ
Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
17/4/2015
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
317.
|
Chỉ
thị
|
07/2009/CT-UBND
06/5/2009
|
Về đẩy mạnh các biện pháp phòng ngừa
dịch bệnh cúm A(H1N1) ở người trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
318.
|
Chỉ
thị
|
10/2009/CT-UBND
18/5/2009
|
Tăng cường quản lý nhà nước đối với
vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
319.
|
Chỉ
thị
|
12/2009/CT-UBND
08/7/2009
|
Tăng cường thực hiện bảo hiểm y tế
tự nguyện và bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
320.
|
Chỉ
thị
|
19/2009/CT-
UBND 05/11/2009
|
Về việc phân công trách nhiệm quản
lý Nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và chất lượng sản phẩm, hàng
hóa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
2028/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
25/4/2016
|
321.
|
Chỉ
thị
|
23/2009/CT-UBND
30/12/2009
|
Về việc tăng cường hoạt động phòng,
chống tác hại thuốc lá
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
NĂM
2010
|
322.
|
Nghị
quyết
|
10/2010/NQ-HĐND
08/12/2010
|
Về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
323.
|
Nghị
quyết
|
18/2010/NQ-HĐND
08/12/2010
|
Về điều chỉnh mức thu phí qua các Bến
phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
324.
|
Nghị
quyết
|
20/2010/NQ-HĐND
08/12/2010
|
Về thu phí cung cấp thông tin giao dịch
bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký thuộc ngành tài nguyên và môi trường
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
27/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND Thành phố
|
20/12/2013
|
325.
|
Nghị
quyết
|
21/2010/NQ-HĐND
08/12/2010
|
Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
326.
|
Quyết
định
|
01/2010/QĐ-UBND
08/01/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý, thu-nộp,
sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng, chống lụt, bão Thành phố và quận-huyện.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
36/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành
phố Ban hành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ phòng,
chống thiên tai Thành phố
|
03/8/2015
|
327.
|
Quyết
định
|
06/2010/QĐ-UBND
23/01/2010
|
Về sửa đổi, bổ sung Quy định về quản
lý sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của thành phố Hồ Chí Minh
ban hành kèm theo Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
32/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài của thành phố Hồ Chí Minh.
|
10/8/2017
|
328.
|
Quyết
định
|
09/2010/QĐ-UBND
03/02/2010
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND
ngày 02/07/2018 Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
12/07/2018
|
329.
|
Quyết
định
|
10/2010/QĐ-UBND
04/02/2010
|
Về phân cấp quản lý nhà nước đối với
tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập; tổ chức
chính trị - xã hội được Nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước
đối với tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức
chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ
chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định pháp
luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh.
|
10/08/2018
|
330.
|
Quyết
định
|
14/2010/QĐ-UBND
17/3/2010
|
Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và
hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
Được thay thế bởi Quyết định số
64/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
09/01/2017
Chưa công bố HHL
|
331.
|
Quyết
định
|
15/2010/QĐ-UBND
18/3/2010
|
Ban hành Quy định về khuyến khích đầu
tư bến bãi vận tải đường bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
47/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
04/12/2016
|
332.
|
Quyết
định
|
16/2010/QĐ-UBND
19/3/2010
|
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý,
khai thác hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định
tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/7/2014
|
333.
|
Quyết
định
|
20/2010/QĐ-UBND
29/03/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 71/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân
thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, tổ nhân dân
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp,
khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố
|
05/5/2017
|
334.
|
Quyết
định
|
21/2010/QĐ-UBND
29/03/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân
thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp,
khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố
|
05/5/2017
|
335.
|
Quyết
định
|
23/2010/QĐ-UBND
29/3/2010
|
Về việc ban hành chuẩn nghèo thành phố
áp dụng cho giai đoạn 3 (2009 - 2015)
|
Được thay thế bằng Quyết định số
03/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành chuẩn
hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2014 - 2015
|
24/01/2014
|
336.
|
Quyết
định
|
27/2010/QĐ-UBND
29/4/2010
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
20/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Tài chính thành phố Hồ Chí Minh.
|
09/06/2018
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
337.
|
Quyết
định
|
35/2010/QĐ-UBND
28/5/2010
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
23/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
25/5/2015
|
338.
|
Quyết
định
|
37/2010/QĐ-UBND
11/6/2010
|
Về việc ban hành Quy định cơ chế đặc
thù về quản lý đầu tư và xây dựng, huy động và quản lý nguồn vốn tại xã Tân
Thông Hội để thực hiện thí điểm chương trình xây dựng mô hình nông thôn mới.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
339.
|
Quyết
định
|
66/2010/QĐ-UBND
08/9/2010
|
Về sửa đổi, bãi bỏ các văn bản của Ủy
ban nhân dân thành phố quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Nội vụ, Ủy
ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức và thi
đua, khen thưởng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016
|
01/11/2017
Chưa công bố HHL
|
340.
|
Quyết
định
|
69/2010/QĐ-UBND
22/05/2007
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
59/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
|
30/11/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
341.
|
Quyết
định
|
73/2010/QĐ-UBND
05/10/2010
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế (mẫu) tổ chức
và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận - huyện.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
49/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 về Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động
của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện.
|
15/9/2017
|
342.
|
Quyết
định
|
74/2010/QĐ-UBND
07/10/2010
|
Về sửa đổi, bổ sung quy định hạn mức
vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát
triển nhà ở để tạo lập nhà ở
|
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND
ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung quy định hạn
mức vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở
Thành phố để tạo lập nhà ở
|
25/5/2015
|
343.
|
Quyết
định
|
76/2010/QĐ-UBND
08/10/2010
|
Ban hành Quy định về quy trình
thanh tra quản lý, sử dụng đất đai tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
16/01/2017
|
344.
|
Quyết
định
|
81/2010/QĐ-UBND
08/12/2010
|
Về ban hành Quy chế hoạt động tìm
kiếm cứu nạn, cứu hộ tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
30/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
chế hoạt động tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
09/7/2015
|
345.
|
Quyết
định
|
83/2010/QĐ-UBND
21/12/2010
|
Về điều chỉnh mức thu phí qua các Bến
phà Thủ Thiêm, Cát Lái và Bình Khánh trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
346.
|
Quyết
định
|
84/2010/QĐ-UBND
21/12/2010
|
Về ban hành mức thu phí cung cấp
thông tin giao dịch bảo đảm áp dụng tại các cơ quan đăng ký thuộc ngành tài
nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2014/QĐ-UBND ngày 05/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
áp dụng tại các cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
15/3/2014
|
347.
|
Quyết
định
|
85/2010/QĐ-UBND
22/12/2010
|
Về ban hành mức thu phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban
hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
01/01/2017
|
348.
|
Quyết
định
|
90/2010/QĐ-UBND
24/12/2010
|
Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 24/2016/QĐ-UBND
ngày 02/7/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện
thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
|
12/7/2016
|
349.
|
Quyết
định
|
91/2010/QĐ-UBND
24/12/2010
|
Về điều chỉnh mức thu phí đối với xe
ô tô con dưới 07 chỗ ngồi lưu thông qua Bến phà Thủ Thiêm.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
350.
|
Quyết
định
|
93/2010/QĐ-UBND
31/12/2010
|
Ban hành quy chế (mẫu) công tác văn
thư, lưu trữ cơ quan
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
6185/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ Quyết định
số 93/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010
|
17/12/2014
|
351.
|
Chỉ
thị
|
03/2010/CT-
UBND 21/01/2010
|
Về chấn chỉnh, tăng cường công tác
xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
352.
|
Chỉ
thị
|
06/2010/CT-
UBND 26/02/2010
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước
đối với quỹ đất do các tổ chức đang quản lý, sử dụng.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
5965/QĐ-UBND
|
12/11/2015
|
353.
|
Chỉ
thị
|
12/2010/CT-
UBND 7/5/2010
|
Về thu thập, quản lý, khai thác và
sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND
|
23/4/2015
|
354.
|
Chỉ
thị
|
19/2010/CT-
UBND 24/9/2010
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà
nước về văn thư lưu trữ trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
4463/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 về việc bãi bỏ văn bản.
|
18/8/2017
|
355.
|
Chỉ
thị
|
21/2010/CT-UBND
04/10/2010
|
Về tăng cường bảo vệ môi trường nước
lưu vực hệ thống sông Đồng Nai trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh từ nay đến
năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015
|
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết
thúc;
- Văn bản hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
31/12/2015
|
356.
|
Chỉ
thị
|
24/2010/CT-
UBND 15/11/2010
|
Về tăng cường công tác hòa giải ở cơ
sở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
357.
|
Chỉ
thị
|
27/2010/CT-
UBND 15/12/2010
|
Về triển khai thực hiện Nghị định
71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở trên địa bàn thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
358.
|
Công
văn
|
2064/UBND-VX
10/05/2010
|
Về việc bổ sung thêm cơ cấu tổ chức
và chi kinh phí hoạt động cho Tổ cán sự xã hội tình nguyện phường - xã, thị
trấn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định mức kinh
phí hỗ trợ hoạt động và chính sách hỗ trợ đối với Đội công tác xã hội tình
nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
07/11/2015
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
NĂM
2011
|
359.
|
Nghị
quyết
|
03/2011/NQ-HĐND
28/4/2011
|
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch
vụ đường bộ tại trạm thu phí cầu Bình Triệu 2
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh mức
thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại các trạm thu phí trên xa lộ Hà Nội và tại
cầu Bình Triệu theo Thông tư số 59/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013
|
01/01/2014
|
360.
|
Nghị
quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
07/12/2011
|
Về thu phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
361.
|
Quyết
định
|
04/2011/QĐ-UBND
21/01/2011
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Ban Chỉ huy Phòng, chống lụt, bão và Tìm kiếm cứu nạn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND
ngày 10/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
20/9/2015
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
362.
|
Quyết
định
|
06/2011/QĐ-UBND
28/01/2011
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
38/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Quy chế tổ chức
và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/10/2016
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
363.
|
Quyết
định
|
10/2011/QĐ-UBND
16/02/2011
|
Về thay thế bảng III và bảng IV bảng
giá tính mức giá xử phạt vi phạm hành chính và làm cơ sở
tính giá khởi điểm bán đấu giá động vật hoang dã và lâm sản khác trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh được quy định tại Điều 1 của Quyết định số
54/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
Được thay thế bằng Quyết định số
47/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Bảng
giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch
thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
21/12/2014
|
364.
|
Quyết
định
|
11/2011/QĐ-UBND
18/02/2011
|
Về sửa đổi Điều 9 Quy định tổ chức,
quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 3 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
Được thay thế bằng Quyết định số
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định
tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/7/2014
|
365.
|
Quyết
định
|
14/2011/QĐ-UBND
15/3/2011
|
Ban hành Quy chế tổ chức và quản lý
cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 về Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác
viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
20/01/2017
|
366.
|
Quyết
định
|
33/2011/QĐ-UBND
28/5/2011
|
Ban hành Quy định về thực hiện các
dự án đầu tư thuộc Chương trình kích cầu của Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành quy định
về thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư của Thành phố Hồ Chí Minh
|
09/11/2015
|
367.
|
Quyết
định
|
39/2011/QĐ-UBND
13/6/2011
|
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch
vụ đường bộ tại trạm thu phí cầu Bình Triệu 2
|
Được thay thế bằng Quyết định số
7118/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh mức
thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại các trạm thu phí trên xa lộ Hà Nội và tại
cầu Bình Triệu theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Bộ Tài chính
|
01/01/2014
|
368.
|
Quyết
định
|
44/2011/QĐ-UBND
11/7/2011
|
Về ban hành đơn giá dự toán lập và điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
43/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Bộ đơn
giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/9/2015
|
369.
|
Quyết
định
|
58/2011/QĐ-UBND
07/9/2011
|
Về ban hành quy định công tác thi
đua, khen thưởng tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại
Thành phố Hồ Chí Minh
|
22/12/2014
|
370.
|
Quyết
định
|
60/2011/QĐ-UBND
22/9/2011
|
Về phân cấp cho Ủy ban nhân dân các
quận - huyện cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa
bàn Thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
27/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện
công tác cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn
Thành phố
|
18/6/2015
|
371.
|
Quyết
định
|
63/2011/QĐ-UBND
11/10/2011
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
ngày 09/6/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
19/6/2016
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
372.
|
Quyết
định
|
66/2011/QĐ-UBND
22/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về hạn chế và cấp phép cho xe ôtô vận tải lưu thông trong khu vực nội
đô thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 121/2007/QĐ-UBND
ngày 19/9/2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND
ngày 19/07/2018 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô
tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/08/2018
|
373.
|
Quyết
định
|
67/2011/QĐ-UBND
24/10/2011
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố
Hồ Chí Minh;
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 về Ban hành Quy định về quy trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
1/4/2017
|
374.
|
Quyết
định
|
68/2011/QĐ-UBND
02/11/2011
|
Điều chỉnh làm rõ một số điều của
Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 22/10/2011 về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định về hạn chế và cấp phép cho xe ô tô vận tải
lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết
định số 121/2007/QĐ-UBND ngày 19/9/2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
23/2018/QĐ-UBND ngày 19/07/2018 của UBND Thành phố Ban hành Quy định về hạn chế
và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố
Hồ Chí Minh.
|
01/08/2018
|
375.
|
Quyết
định
|
71/2011/QĐ-UBND
10/11/2011
|
Ban hành Quy chế về Báo cáo viên
pháp luật thành phố Hồ Chí Minh
|
Đã được thay thế bởi Quyết định
số 08/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành
Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp
luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
16/02/2015
|
376.
|
Quyết
định
|
72/2011/QĐ-UBND
10/11/2011
|
Ban hành Quy định việc quản lý và sử
dụng kinh phí đảm bảo cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về Ban hành Quy định một số mức chi cụ thể cho hoạt động hòa giải ở cơ sở
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
11/02/2016
|
377.
|
Quyết
định
|
75/2011/QĐ-UBND
21/11/2011
|
Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý
và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
02/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 về Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác
viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
20/01/2017
|
378.
|
Quyết
định
|
79/2011/QĐ-UBND
13/12/2011
|
Ban hành Quy định về kiểm soát thủ
tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
42/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy chế
phối hợp trong công tác quy định thủ tục hành chính, công bố và công khai thủ
tục hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
04/9/2015
|
379.
|
Quyết
định
|
80/2011/QĐ-UBND
16/12/2011
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại Thành phố
Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
26/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế
tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành
chính tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
11/8/2014
|
380.
|
Quyết
định
|
81/2011/QĐ-UBND
18/12/2011
|
Về ban hành mức thu phí khai thác
và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về việc Ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
|
01/01/2017
|
381.
|
Quyết
định
|
85/2011/QĐ-UBND
22/12/2011
|
Bổ sung một số hành lang, tuyến đường
cho phép xe ô tô vận tải nặng lưu thông theo quy định tại Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND
ngày 22/10/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
23/2018/QĐ-UBND ngày 19/07/2018 Ban hành Quy định về hạn chế và cấp phép ô tô
chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/08/2018
|
382.
|
Quyết
định
|
1914/QĐ-UBND
15/4/2011
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh Phương
án đấu thầu, đặt hàng thực hiện và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong
công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa hệ thống hạ tầng thuộc
lĩnh vực giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
53/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 về Ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng cung ứng
sản phẩm, dịch vụ công ích thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
15/10/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
383.
|
Chỉ
thị
|
03/2011/CT-
UBND 10/2/2011
|
Về việc triển khai thực hiện các
văn bản pháp luật quy định về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
384.
|
Chỉ
thị
|
08/2011/CT-
UBND 02/3/2011
|
Về triển khai thực hiện Nghị quyết
số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu
tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội,
phấn đấu thực hiện thuận lợi các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, ngân sách thành
phố năm 2011
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
385.
|
Chỉ
thị
|
18/2011/CT-
UBND 20/5/2011
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định
số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản.
|
20/9/2018
|
386.
|
Chỉ
thị
|
20/2011/CT-
UBND 31/5/2011
|
Về tăng cường kiểm tra, kiểm soát bảo
đảm trật tự an toàn giao thông, phòng chống tai nạn giao thông trên địa bàn
thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 49/2016/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
387.
|
Chỉ
thị
|
26/2011/CT-
UBND 03/8/2011
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà
nước đối với các tổ chức hội, quỹ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
388.
|
Chỉ
thị
|
27/2011/CT-
UBND 23/8/2011
|
Về tiếp tục triển khai thực hiện
Nghị định số 87/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ ban hành Quy
chế thực hiện dân chủ ở công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
1918/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn
bản
|
23/4/2015
|
389.
|
Chỉ
thị
|
32/2011/CT- UBND 21/10/2011
|
Về tăng cường các
biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Chỉ thị số
30/2014/CT-UBND ngày 25/12/2014 của UBND Thành phố về giải pháp chấn chỉnh,
tăng cường hiệu quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
04/01/2015
|
NĂM
2012
|
390.
|
Nghị
quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
01/03/2012
|
Về việc tăng phí lưu giữ, bảo quản
tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành phố
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
391.
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
12/7/2012
|
Về một số mức chi cụ thể cho hoạt động
phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân Thành phố về quy định một số mức chi
cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa
bàn thành phố
|
21/12/2014
|
392.
|
Nghị
quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
12/7/2012
|
Về việc thu phí trông giữ xe trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
01/01/2017
|
393.
|
Nghị
quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
12/7/2012
|
Về ban hành mức thu vận động đóng
góp quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
125/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ
Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân
thành phố khóa VIII
|
01/01/2017
|
394.
|
Nghị
quyết
|
10/2012/NQ-HĐND
12/7/2012
|
Về ban hành mức thu và sử dụng lệ
phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn
bản
|
01/01/2017
|
395.
|
Nghị
quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
12/7/2012
|
Về ban hành mức thu phí tham gia đấu
giá quyền sử dụng đất, mức thu phí đấu giá tài sản và tỷ
lệ phần trăm trích lại trên số tiền thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu
giá tài sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
01/01/2017
|
396.
|
Nghị
quyết
|
12/2012/NQ-HĐND
12/7/2012
|
Về sửa đổi Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết
số 04/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân thành phố về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ
phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
01/01/2017
|
397.
|
Nghị
quyết
|
21/2012/NQ-HĐND
05/12/2012
|
Về Bảng giá các loại đất trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2013
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND
ngày 10/12/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về Bảng giá các loại đất trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2014
|
01/01/2014
|
398.
|
Quyết
định
|
08/2012/QĐ-UBND
06/3/2012
|
Về tăng mức phí lưu giữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
399.
|
Quyết
định
|
14/2012/QĐ-UBND
16/4/2012
|
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
50/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND Thành phố
|
03/01/2015
Chưa
công bố HHL
|
400.
|
Quyết
định
|
16/2012/QĐ-UBND
18/4/2012
|
ban hành Quy trình về tiếp công dân
và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại,
tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 Về việc bãi bỏ văn bản
|
15/10/2017
|
401.
|
Quyết
định
|
29/2012/QĐ-UBND
14/7/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban Dân tộc thành phố trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban
Dân tộc thành phố.
|
26/01/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
402.
|
Quyết
định
|
31/2012/QĐ-UBND 30/7/2012
|
Về ban hành mức thu, sử dụng lệ phí
cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
403.
|
Quyết
định
|
32/2012/QĐ-UBND
30/7/2012
|
Về việc thu phí trông giữ xe trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
Công
báo ghi chưa chính xác (HHL một phần)
|
404.
|
Quyết
định
|
33/2012/QĐ-UBND
06/8/2012
|
Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử
dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
53/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ Quyết
định số 33/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
01/01/2017
|
405.
|
Quyết
định
|
36/2012/QĐ-UBND
16/8/2012
|
Về ban hành một số chính sách hỗ trợ
hộ nghèo, hộ cận nghèo thành phố giai đoạn 2012-2015
|
Nội dung đã được thay thế bằng Quyết
định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban
hành Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá của Thành phố
giai đoạn 2014-2015
|
24/01/2014
|
406.
|
Quyết
định
|
37/2012/QĐ-UBND
16/8/2012
|
Về việc ban hành chuẩn hộ cận nghèo
thành phố giai đoạn 2012-2015
|
Được thay thế bằng Quyết định số
03/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành chuẩn
hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2014 - 2015
|
24/01/2014
|
407.
|
Quyết
định
|
38/2012/QĐ-UBND
21/8/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
25/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
|
21/7/2016
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
408.
|
Quyết
định
|
39/2012/QĐ-UBND
28/08/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành hoạt động văn hóa, thông tin và phòng, chống
tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
33/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn
hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
|
16/7/2015
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
409.
|
Quyết
định
|
40/2012/QĐ-UBND
12/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 quy định điều kiện cho đối tượng có
thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố
để tạo lập nhà ở.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ
sung Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 và
Điều 1 Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND
|
16/02/2015
|
410.
|
Quyết
định
|
42/2012/QĐ-UBND 21/9/2012
|
Ban hành mức thu phí tham gia đấu
giá quyền sử dụng đất, mức thu phí đấu giá tài sản, chế độ quản lý và sử dụng
phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
411.
|
Quyết
định
|
45/2012/QĐ-UBND
04/10/2012
|
Về sửa đổi Điều 3 Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực
bản sao từ bản chính và chứng thực chữ ký trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
1234/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
17/3/2016
|
412.
|
Quyết
định
|
46/2012/QĐ-UBND
04/10/2012
|
Ban hành Quy định một số mức chi cụ
thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
định một số mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn
tiếp cận pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
16/02/2015
|
413.
|
Quyết
định
|
54/2012/QĐ-UBND
03/12/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân
Thành phố
|
Được thay thế bằng Quyết định số
33/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về diện
tích tối thiểu được tách thửa
|
25/10/2014
|
414.
|
Quyết
định
|
57/2012/QĐ-UBND
11/12/2012
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND
ngày 18/8/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
|
28/08/2016
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
415.
|
Quyết
định
|
59/2012/QĐ-UBND
20/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 32/2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
416.
|
Quyết
định
|
61/2012/QĐ-UBND
22/12/2012
|
Ban hành Quy định về giá các loại đất
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
60/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy
định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2014
|
417.
|
Chỉ
thị
|
05/2012/CT-
UBND 22/02/2012
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định
số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 về bãi bỏ văn bản.
|
20/9/2018
|
418.
|
Chỉ
thị
|
12/2012/CT-
UBND 19/4/2012
|
Về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn
ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ trên địa bàn thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
419.
|
Chỉ
thị
|
14/2012/CT-UBND
02/5/2012
|
Về chấn chỉnh và tăng cường trách
nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan hành chính Nhà nước trong công tác kiểm tra,
đôn đốc hoặc tổ chức thực hiện các quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại
có hiệu lực pháp luật, các văn bản giải quyết tố cáo và các kết luận thanh
tra kinh tế - xã hội của Bộ, ngành Trung ương hoặc ý kiến kết luận của Thủ tướng
Chính phủ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
420.
|
Chỉ
thị
|
18/2012/CT-
UBND 29/6/2012
|
Về việc quản lý các sàn giao dịch bất
động sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
421.
|
Chỉ
thị
|
22/2012/CT-
UBND 02/10/2012
|
Về nâng cao hiệu quả quản lý, giám
sát doanh nghiệp 100% vốn nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dàn Thành phố về bãi bỏ văn bản.
|
15/12/2016
|
NĂM
2013
|
422.
|
Nghị
quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
13/07/2013
|
Về quy định một số mức chi cụ thể
cho công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
14/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố về chế độ bồi dưỡng đối với
người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
423.
|
Nghị
quyết
|
11/2013/NQ-HĐND
13/7/2013
|
Về ban hành khung mức thu phí qua
đò tại các bến khách ngang sông trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
01/01/2017
|
424.
|
Nghị
quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
13/7/2013
|
Về thực hiện mức thu học phí theo
Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ “quy
định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 -
2011 đến năm học 2014-2015”.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
01/01/2017
|
425.
|
Nghị
quyết
|
13/2013/NQ-HĐND
13/07/2013
|
Về ban hành quy định mức trích từ
các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách
nhà nước trên địa bàn thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
08/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về quy định mức trích từ các khoản thu hồi
phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
01/01/2018
|
426.
|
Nghị
quyết
|
27/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về ban hành mức thu lệ phí đăng ký
giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và tỷ lệ phần
trăm trích để lại cho cơ quan thu phí, lệ phí về giao dịch bảo đảm thuộc
ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
427.
|
Nghị
quyết
|
29/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về việc đề xuất giảm tỷ lệ thu lệ
phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 123/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
01/01/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
428.
|
Nghị
quyết
|
33/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về việc điều chỉnh một phần giá các
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29
tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết
123/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bãi bỏ
văn bản
|
01/01/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
429.
|
Quyết
định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 22/01/2013
|
Về ban hành quy định quản lý và xét
duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
12/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của UBND Thành phố Ban hành Quy định quản lý
và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài.
|
07/05/2018
|
430.
|
Quyết
định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 25/01/2013
|
Về ban hành bảng giá tối thiểu tính
lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
431.
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND
30/01/2013
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế
và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
42/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường
trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký khai tử, xóa
đăng ký thường trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
07/11/2016
|
432.
|
Quyết
định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 17/4/2013
|
Ban hành Quy định cơ chế quản lý đầu
tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
giai đoạn 2013 - 2020.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2018/QĐ-UBND 12/02/2018 về ban hành Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây
dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn
2017 - 2020.
|
22/02/2018
|
433.
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 13/5/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Giáo dục và đào tạo.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
09/2017/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
|
04/3/2017
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
434.
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
30/5/2013
|
Về ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
tính thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND
ngày 14/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
24/7/2015
|
435.
|
Quyết
định
|
21/2013/QĐ-UBND
28/6/2013
|
Quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
27/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của Ủy ban nhân dân Thành
phố quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
14/8/2014
|
436.
|
Quyết
định
|
22/2013/QĐ-UBND
ngày 01/7/2013
|
Về ủy quyền xét duyệt cán bộ, công
chức, viên chức đi nước ngoài.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
12/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của UBND Thành phố Ban hành Quy định quản lý
và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài.
|
07/5/2018
|
437.
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
05/8/2013
|
Về thực hiện Nghị định số
49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2013 -
2014 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
438.
|
Quyết
định
|
37/2013/QĐ-UBND
16/9/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
19/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thành phố Hồ Chí
Minh
|
05/6/2016
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
439.
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND
23/9/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2011 của
Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về thực hiện các dự án đầu tư thuộc
Chương trình kích cầu của Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành quy định
về thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư của Thành phố Hồ Chí Minh
|
09/11/2015
|
440.
|
Quyết
định
|
39/2013/QĐ-UBND
24/9/2013
|
Ban hành Quy định về tổ chức lập,
thẩm định, phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và định mức chi phí lập, thẩm
định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát
triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
định về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và định mức
chi phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội,
quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
20/7/2015
|
441.
|
Quyết
định
|
41/2013/QĐ-UBND
27/9/2013
|
Ban hành Quy định về các chế độ,
chính sách và mức hỗ trợ khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
29/2016/QĐ-UBND ngày 13/8/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
định về chính sách và mức hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
23/08/2016
|
442.
|
Quyết
định
|
42/2013/QĐ-UBND
30/9/2013
|
Ban hành mức thu phí qua đò tại các
bến khách ngang sông trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
443.
|
Quyết
định
|
47/2013/QĐ-UBND
17/10/2013
|
Ban hành Quy định về tuyển dụng viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
03/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp
lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp.
|
14/02/2016
|
444.
|
Quyết
định
|
49/2013/QĐ-UBND
18/10/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
|
08/3/2015
Chưa được Hệ thống hóa kỳ 31/12/2013
|
445.
|
Quyết
định
|
57/2013/QĐ-UBND
10/12/2013
|
Ban hành mức thu lệ phí trước bạ đối
với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
446.
|
Quyết
định
|
59/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Về ban hành Quy chế thu thập, quản
lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
37/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai
thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
19/10/2018
|
447.
|
Quyết
định
|
60/2013/QĐ-UBND
26/12/2013
|
Về ban hành Quy định về giá các loại
đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND Thành phố
|
01/01/2015
Chưa công bố HHL
|
448.
|
Chỉ
thị
|
05/2013/CT-UBND
05/3/2013
|
Về tăng cường công tác phòng, chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn thành phố
|
Được thay thế bằng Chỉ thị số
06/2014/CT-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường
công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố
|
06/4/2014
|
449.
|
Chỉ
thị
|
07/2013/CT-
UBND 17/4/2013
|
Về việc tăng cường các biện pháp
phòng, chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bằng Chỉ thị số
03/2014/CT-UBND ngày 08/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường
các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
18/2/2014
|
450.
|
Chỉ
thị
|
19/2013/CT-
UBND 29/11/2013
|
Về công tác tuyển chọn và gọi công
dân nhập ngũ, phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân; Tuyển
sinh quân sự; Đăng ký, quản lý, huấn luyện và kiểm tra sẵn sàng động viên - sẵn
sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2014
|
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết
thúc;
- Văn bản hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
31/12/2014
|
NĂM
2014
|
451.
|
Nghị
quyết
|
31/2014/NQ-HĐND
30/12/2014
|
Về tổ chức thu phí sử dụng đường bộ
theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
452.
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND
17/01/2014
|
Ban hành Quy chế về xét cho phép sử
dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ Quyết định
05/2014/QĐ-UBND Quy chế về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân
APEC thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
|
19/10/2016
|
453.
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
05/3/2014
|
Về ban hành mức thu lệ phí đăng ký
giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng tại
các cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn Thành
phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc Ban
hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
01/01/2017
|
454.
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
22/4/2014
|
Về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
455.
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
09/5/2014
|
Về việc điều chỉnh một phần giá các
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho các cơ sở y tế công lập trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29
tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/01/2017
|
456.
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND
09/5/2014
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số
67/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 về Ban hành Quy định về quy trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
1/4/2017
|
457.
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND 22/7/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
42/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
chế thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường
trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký khai tử, xóa
đăng ký thường trú trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
07/11/2016
|
458.
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
04/8/2014
|
Quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
26/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 Quy định một số nội dung về cấp Giấy phép xây
dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
30/6/2017
|
459.
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 03/9/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại
các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 - 2020 ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2018/QĐ-UBND 12/02/2018 về ban hành Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây
dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn
2017 - 2020.
|
22/02/2018
|
460.
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 15/10/2014
|
Quy định về diện tích tối thiểu được
tách thửa.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND
ngày 05/12/2017 về Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa
|
01/01/2018
|
461.
|
Quyết
định
|
48/2014/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014
|
Ban hành quy định về công tác thi
đua, khen thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2018/QĐ-UBND ngày 20/07/2018 Ban hành quy định về công tác thi đua, khen
thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
30/07/2018
|
462.
|
Quyết
định
|
49/2014/QĐ-UBND
ngày 18/12/2014
|
Về việc quản lý người xin ăn không
có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất
định trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 về việc quản lý người xin ăn không có nơi cư
trú ổn định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú ổn định trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/8/2017
|
463.
|
Chỉ
thị
|
01/2014/CT-UBND
03/01/2014
|
Về tăng cường vận động hiến máu
tình nguyện năm 2014
|
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết
thúc;
- Văn bản hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
31/12/2014
|
464.
|
Chỉ
thị
|
02/2014/CT-
UBND 27/01/2014
|
Về tổ chức thực hiện công tác quốc
phòng địa phương năm 2014
|
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết
thúc;
- Văn bản hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
31/12/2014
|
465.
|
Chỉ
thị
|
03/2014/CT-
UBND 08/02/2014
|
Về tăng cường các biện pháp phòng,
chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
2600/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn
bản
|
03/6/2015
|
466.
|
Chỉ
thị
|
06/2014/CT-
UBND 27/3/2014
|
Về tăng cường công tác phòng, chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố.
|
Được thay thế bởi Chỉ thị số 08/2015/CT-UBND
ngày 25/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về tăng cường công tác phòng, chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố
|
04/6/2015
|
467.
|
Chỉ
thị
|
09/2014/CT-UBND
06/5/2014
|
Về tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung
học phổ thông năm học 2013 - 2014 và tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học
2014-2015
|
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết
thúc;
- Văn bản hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2015
|
468.
|
Chỉ
thị
|
17/2014/CT-
UBND 18/7/2014
|
Về triển khai các giải pháp chủ yếu
tập trung hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu về kinh tế - xã hội và ngân sách
năm 2014
|
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết
thúc;
- Văn bản hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2014
|
469.
|
Chỉ
thị
|
19/2014/CT-
UBND 25/8/2014
|
Về tăng cường trách nhiệm quản lý
nhà nước đối với quản lý chất lượng công trình xây dựng và an toàn thi công
xây dựng trên địa bàn Thành phố
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
49/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
15/12/2016
|
470.
|
Chỉ
thị
|
21/2014/CT-UBND
27/8/2014
|
Về thực hiện nhiệm vụ giáo dục và
đào tạo năm học 2014 - 2015 tại thành phố Hồ Chí Minh
|
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết
thúc;
- Văn bản hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2015
|
471.
|
Chỉ
thị
|
27/2014/CT-
UBND 26/10/2014
|
Về việc tổ chức phong trào thi đua
yêu nước chào mừng các ngày Lễ lớn và Đại hội Đảng các cấp trong hai năm 2014
- 2015
|
- Thời gian thực hiện đã kết thúc.
- Văn bản hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2015
|
472.
|
Chỉ
thị
|
32/2014/CT-UBND
31/12/2014
|
Về công tác tuyển chọn và gọi công
dân nhập ngũ, phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân; Tuyển
sinh quân sự; công tác xây dựng, huấn luyện và kiểm tra sẵn sàng động viên -
sẵn sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2015
|
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết
thúc;
- Văn bản hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2015
|
NĂM
2015
|
473.
|
Nghị
quyết
|
01/2015/NQ-HĐND
29/7/2015
|
Về phương án thu lệ phí cấp mới (đăng
ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện cơ giới đường bộ
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
474.
|
Nghị
quyết
|
07/2015/NQ-HĐND
26/8/2015
|
Về chủ trương tạm thời áp dụng Quy
định của Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013 của Hội đồng nhân dân
Thành phố về thực hiện mức thu học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 của Chính phủ cho năm học 2015 -2016.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
15/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/8/2018
|
475.
|
Nghị
quyết
|
17/2015/NQ-HĐND
09/12/2015
|
Về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
476.
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND
06/01/2015
|
Về ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ
nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm đối với các viên chức lãnh đạo, quản lý là các
giảng viên của Trường Đại học chuyên ngành Y dược giữ chức
vụ Trưởng, Phó Trưởng khoa của các Bệnh viện trên địa bàn Thành phố.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
49/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 về ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ
chức, miễn nhiệm đối với các viên chức lãnh đạo, quản lý là các giảng viên của
Trường Đại học chuyên ngành Y dược giữ chức vụ Trưởng, Phó Trưởng khoa của
các Bệnh viện thực hành trên địa bàn Thành phố.
|
01/01/2019
|
477.
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
13/01/2015
|
Ban hành Quy trình thực hiện cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
51/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
trình thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng
đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
23/11/2015
|
478.
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND
20/3/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
13/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
|
24/3/2017
|
479.
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
07/04/2015
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn
công chức phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
44/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
480.
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND
07/4/2015
|
Ban hành Bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc
bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2017/QĐ-UBND 20/01/2017 về ban hành bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, xây
dựng cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
30/01/2017
|
481.
|
Quyết
định
|
20/2015/QĐ-UBND
21/4/2015
|
Về tổ chức thu phí sử dụng đường bộ
theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
4153/QĐ-UBND ngày 13/8/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về bãi bỏ văn bản
|
13/8/2016
|
482.
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND
15/5/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND
ngày 09/8/2018 Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
19/08/2018
|
483.
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
11/6/2015
|
Bổ sung điểm c Khoản 1 Điều 3 Quyết
định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành
phố về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện
vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
484.
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND 14/7/2015
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định
09/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Quy định về hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
04/4/2016
|
485.
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND
19/8/2015
|
Về ban hành mức thu lệ phí cấp mới
(đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
486.
|
Chỉ
thị
|
05/2015/CT-UBND
02/02/2015
|
Về tổ chức thực hiện công tác quốc
phòng địa phương năm 2015
|
- Thời gian thực hiện Chỉ thị đã kết
thúc;
- Văn bản hết hiệu lực theo quy định
tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
31/12/2015
|
487.
|
Chỉ
thị
|
08/2015/CT-
UBND 25/5/2015
|
Về tăng cường công tác phòng, chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Chỉ thị số
06/CT-UBND ngày 07/4/2016 về tăng cường công tác phòng, chống thiên tai và
tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
15/12/2016
|
NĂM
2016
|
488.
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND
23/02/2016
|
Về ban hành Quy định về khuyến khích
chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị giai đoạn 2016 - 2020.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND 22/03/2018 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/04/2018
|
489.
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND
01/03/2016
|
Về sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều
1 Quyết định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm
2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy
hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
45/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
490.
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
25/3/2016
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2016 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
02/4/2017
|
491.
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
30/9/2016
|
Ban hành Quy chế sử dụng kinh phí hỗ
trợ từ ngân sách thành phố cho một số nội dung hoạt động của Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2021
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
39/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
NĂM
2017
|
492.
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
16/3/2017
|
Về ban hành Quy định về hỗ trợ doanh
nghiệp đầu tư phát triển sản xuất lĩnh vực công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
39/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về bãi bỏ văn bản.
|
04/11/2018
|
493.
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-UBND
23/3/2017
|
Về hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND 15/03/2018 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
25/03/2018
|
494.
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND
28/04/2017
|
Ban hành Hướng dẫn thực hiện quy định
tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
495.
|
Quyết
định
|
28/2017/QĐ-UBND
10/7/2017
|
Quy định về mức thu tiền sử dụng
khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng; tài nguyên biển trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 Quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển
đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2018 trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
08/11/2018
|
496.
|
Quyết
định
|
31/2017/QĐ-UBND
31/7/2017
|
Về ban hành Quy định về hỗ trợ xây
dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
giai đoạn 2017-2020.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
46/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 về bãi bỏ Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày
31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy
định về hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 - 2020.
|
30/11/2018
|
497.
|
Quyết
định
|
38/2017/QĐ-UBND
21/8/2017
|
Về sửa đổi Quyết định số
10/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước
đối với tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp,
tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp và tổ chức khác được thành lập
theo quy định pháp luật về Hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt
động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
10/08/2018
|
498.
|
Quyết
định
|
65/2017/QĐ-UBND
20/12/2017
|
Ban hành Chính sách hỗ trợ kinh phí
mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV
đến dưới 90CV.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 22/06/2018 Bãi bỏ Quyết định số 65/2017/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành chính sách hỗ trợ
kinh phí mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới
90CV.
|
02/07/2018
|
NĂM
2018
|
499.
|
Nghị
quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
16/3/2018
|
Về mức thu nhập chuyên gia, nhà khoa
học đối với lĩnh vực thành phố có nhu cầu thu hút giai đoạn 2018 - 2022.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về mức thu nhập chuyên gia, nhà khoa học, người
có tài năng đặc biệt đối với lĩnh vực thành phố có nhu cầu thu hút giai đoạn
2018 - 2022.
|
07/12/2018
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội
dung của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
NĂM
2001
|
1
|
Quyết
định
|
99/2001/QĐ-UB ngày 31/10/2001 Về
cho phép tạm thời thực hiện một số chế độ, chính sách xã hội tại các cơ sở xã
hội, cơ sở chữa bệnh của thành phố.
|
Sửa đổi bổ sung các chế độ phụ cấp.
Nâng mức trợ cấp độc hại tại Khoản
1.2 Điều 1 (theo Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND).
|
Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ
hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở xã hội, cơ
sở cai nghiện ma túy do Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh
niên xung phong quản lý và Bệnh viện Nhân ái thuộc Sở Y tế.
|
01/01/2018
|
NĂM
2003
|
2
|
Quyết
định
|
189/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003 Về thực
hiện một số chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức và người lao động làm
việc tại những vùng khó khăn và tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh.
|
Nâng mức trợ cấp độc hại lây nhiễm
quy định tại:
- Điểm 2.2 Khoản 2 Điều 1;
- Tiết 3.2.1 Điểm 3.2 Khoản 2 Điều
1;
- Tiết 3.2.2 Điểm 3.2 Khoản 2 Điều
1;
|
Sửa đổi bổ sung bởi Nghị quyết số
21/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố về điều chỉnh, bổ sung một
số chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở
xã hội, cơ sở cai nghiện ma túy do Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Lực lượng
Thanh niên xung phong quản lý và Bệnh viện Nhân ái thuộc Sở Y tế.
|
01/01/2018
|
NĂM
2004
|
3
|
Nghị
quyết
|
14/2004/NQ-HĐ
ngày 16/7/2004 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối
năm 2004.
|
Nội dung: “Hội đồng nhân dân
thành phố chấp thuận phương án 1 về mức thu như đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố: đồng ý tỷ lệ để lại đơn vị cấp nước 1%, phường-xã
15% và phải thực hiện đúng mục đích chi” tại Khoản
7.2 Mục 7 phần II của Nghị quyết
|
Bị bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số
26/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản
|
01/01/2018
Công
báo cập nhật sai thuộc tính văn bản
|
NĂM
2005
|
4
|
Quyết
định
|
45/2005/QĐ-UB ngày 21/3/2005 của
UBND Thành phố Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ-công chức, người
lao động làm việc tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh và người sau cai nghiện
ma túy.
|
+ Nâng chế độ trợ cấp tại Điều 1
|
Được điều chỉnh bởi:
Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của HĐND Thành phố về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ hỗ trợ đối
với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở xã hội, cơ sở cai nghiện
ma túy do Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong
quản lý và Bệnh viện Nhân ái thuộc Sở Y tế.
Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày
12/7/2018 của HĐND Thành phố về chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức,
người lao động tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, khu điều trị phong Bến
sắn.
|
01/01/2018
|
NĂM
2006
|
5
|
Quyết
định
|
91/2006/QĐ-UBND
ngày 22/06/2006 của UBNDTP về sửa đổi,
bổ sung quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ
phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở.
|
• Khoản 4, Điều 1
|
- Được điều chỉnh bởi Quyết định số
07/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ
sung khoản 4 Điều 1 Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 và
Điều 1 Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân
dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung quy định điều kiện cho
đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo
lập nhà ở
|
16/02/2015
|
• Khoản 2 Điều 1
|
- Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết
định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi,
bổ sung quy định hạn mức vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại
Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở
|
22/5/2015
|
6
|
Quyết
định
|
132/2006/QĐ-UBND
ngày 05/9/2006 Về ban hành Quy định
tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Các điều từ Điều 5 đến Điều 14
Chương III
|
Bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số
06/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành quy định
về giải quyết tranh chấp đất đai và cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết
tranh chấp đất đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
17/3/2018
|
Các điều từ Điều 15 chương IV đến
Điều 29 Chương VII
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND
ngày 11/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết
khiếu nại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
21/02/2014
|
Các điều từ Điều 30 đến Điều 34
Chương VIII
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
12/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy
trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
23/3/2014
|
7
|
Quyết
định
|
185/2006/QĐ-UBND
ngày 29/12/2006 của UBND Thành phố
Về ban hành Quy định quản lý, bảo vệ công trình thoát nước công cộng trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 4 Điều 6
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định
về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
02/3/2014
|
NĂM
2007
|
8
|
Quyết
định
|
122/2007/QĐ-UBND
ngày 21/9/2007 của UBND Thành phố Về
điều chỉnh, bổ sung một số chế độ, chính sách xã hội của thành phố
|
Khoản 11 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai
nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối
tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố
quản lý
|
06/4/2014
|
NĂM
2008
|
9
|
Quyết
định
|
36/2008/QĐ-UBND
ngày 06/5/2008 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về tiếp nhận công chức, viên chức ngoài biên chế Thành phố về công
tác tại cơ quan hành chính, sự nghiệp của Thành phố.
|
• Các quy định đối với viên chức
|
- Được điều chỉnh bởi Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định
về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh
nghề nghiệp.
|
14/02/2015
|
• Các quy định đối với công chức
|
- Được điều chỉnh bởi Quyết định số
14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quy định
về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch kèm theo Quyết định số
30/2012/QĐ-UBND .
|
16/5/2016
|
NĂM
2009
|
10
|
Quyết
định
|
60/2009/QĐ-UBND
ngày 27/7/2009 Về ban hành biểu mẫu
nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
• Toàn bộ biểu mẫu nghiệp vụ giải
quyết khiếu nại
|
- Được thay thế bằng các biểu mẫu
ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày
11/02/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết khiếu
nại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
21/02/2014
|
• Toàn bộ biểu mẫu nghiệp vụ giải
quyết tố cáo
|
- Được thay thế bằng các biểu mẫu
ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của Ủy ban
nhân dân Thành phố ban hành Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh
|
23/3/2014
|
11
|
Quyết
định
|
62/2009/QĐ-UBND
ngày 27/7/2009 Về điều chỉnh nuôi dưỡng trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội bị ốm đau nằm điều
trị tại cơ sở y tế của các đơn vị sự nghiệp do Sở Lao động - Thương binh - Xã
hội, Lực lượng thanh niên xung phong và Sở Y tế quản lý
|
Khoản 1, Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai
nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối
tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến
Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên
xung phong Thành phố quản lý
|
06/4/2014
|
NĂM
2010
|
12
|
Quyết
định
|
08/2010/QĐ-UBND
ngày 01/02/2010 ban hành quy định về
quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
• Khoản 2, Điều 1;
• khoản 4, Điều 1;
• Khoản 7, Điều 2;
• Điều 3;
• Điều 4;
• Điều 5;
• Điều 6;
• Khoản 1, Điều 8;
• Điều 9;
• Khoản 1, Điều 10;
• Khoản 2, Điều 11;
• Khoản 1, Khoản 2, Điều 12;
• Điểm c, Khoản 1, Điều 15;
• Điều 17;
• Điều 18;
• Khoản 5, Điều 19;
• Điều 20;
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Quyết
định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý
khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân Thành phố
|
14/11/2014
|
13
|
Quyết
định
|
61/2010/QĐ-UBND
ngày 31/8/2010 Về chế độ đối với
cán bộ nghỉ hưu tham gia công tác, giữ chức danh cán bộ và cán bộ không
chuyên trách ở phường, xã, thị trấn
|
Khoản 2, Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
61/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về sửa đổi Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 31
tháng 1 năm 2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chế độ đối với cán bộ nghỉ
hưu tham gia công tác giữ các chức danh cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở
phường, xã, thị trấn
|
10/01/2014
|
14
|
Quyết
định
|
66/2010/QĐ-UBND
ngày 08/9/2010 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về sửa đổi, bãi bỏ quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Nội vụ,
Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức và
thi đua, khen thưởng.
|
• Các quy định đối với viên chức
|
- Được điều chỉnh bởi Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành Quy định
về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh
nghề nghiệp.
|
14/02/2015
|
• Các quy định đối với công chức
|
- Được điều chỉnh bởi Quyết định số
14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quy định
về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch kèm theo Quyết định số
30/2012/QĐ-UBND .
|
16/5/2016
|
15
|
Quyết
định
|
87/2010/QĐ-UBND
ngày 22/12/2010 Về việc điều chỉnh,
bổ sung một số chế độ cho đối tượng bảo trợ và cai nghiện
ma tuý, mại dâm; cán bộ, nhân viên đang công tác tại các đơn vị sự nghiệp thuộc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh
niên xung phong thành phố
|
Khoản 1, Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai
nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối
tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố
quản lý
|
06/4/2014
|
NĂM
2011
|
16
|
Nghị
quyết
|
28/2011/NQ-HĐND
ngày 07/12/2011 của Hội đồng nhân
dân về nâng mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công
an viên
|
Các nội dung phụ cấp hàng tháng đối
với lực lượng Bảo vệ dân phố
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
15/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về điều chỉnh
trợ cấp, phụ cấp cho cán bộ, chiến sĩ thuộc lực lượng Dân quân Tự vệ; nâng phụ
cấp hằng tháng, phụ cấp trách nhiệm, trợ cấp trang phục đối với lực lượng Bảo
vệ dân phố
|
01/01/2018
|
17
|
Quyết
định
|
48/2011/QĐ-UBND
ngày 12/7/2011 về cấp giấy phép quy
hoạch tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định
số 10/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Quyết định liên quan đến quản lý quy hoạch đô thị
|
20/02/2015
|
18
|
Quyết
định
|
52/2011/QĐ-UBND
ngày 29/7/2011 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về công bố định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC
trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập
nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
|
Hiệu lực văn bản
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 về gia hạn hiệu lực của Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa
uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường,
ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
07/10/2016
|
19
|
Quyết
định
|
54/2011/QĐ-UBND
ngày 03/8/2011 Về phân công quản lý
nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khoản 1 Danh sách phân công quản lý
nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn Thành phố
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định
số 16/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của
Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung Danh sách phân công quản lý nhà
nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn Thành phố ban hành kèm theo Quyết định
số 54/2011/QĐ-UBND
|
26/3/2015
|
20
|
Quyết
định
|
67/2011/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011 Ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các
cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
• Điều 8;
• Điều 9;
• Điều 10;
• Điều 11;
• Điểm đ Khoản 3 Điều 12;
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định
số 18/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 của
Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình
tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại
Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24
tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
19/5/2014
|
21
|
Quyết
định
|
69/2011/QĐ-UBND
ngày 07/11/2011 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
• Khoản 2 Điều 1
• Khoản 3 Điều 1
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 69/2011/QĐ-UBND ngày
07/11/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về trợ cấp giảng dạy đối với giáo
viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
11/3/2016
|
NĂM
2012
|
22
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 28/02/2012 Về thành lập và ban
hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của lực lượng quản lý để nhân dân tại phường - xã, thị trấn (nơi có đê) trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh.
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định
số 15/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của
Ủy ban nhân dân Thành phố về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Quyết định
số 07/2012/QĐ-UBND
|
22/3/2015
|
23
|
Quyết
định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 26/3/2012 về nâng mức phụ cấp
đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an viên
|
Khoản 2 và Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số
37/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về sửa đổi Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày
26 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
nâng mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố và
Công an viên
|
15/11/2014
|
24
|
Quyết
định
|
17/2012/QĐ-UBND
ngày 09/5/2012 về sửa chữa, nâng cấp,
xây dựng lại cửa hàng xăng dầu hiện hữu đã hoạt động từ ngày 16/3/2007 trở về
trước tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Gạch đầu dòng thứ 8 Khoản 1 Điều 2
và Điểm b Khoản 2 Điều 3 Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm
2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa chữa, nâng cấp, xây dựng lại cửa
hàng xăng dầu hiện hữu đã hoạt động từ ngày 16 tháng 3 năm 2007 trở về trước tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số
45/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 Về việc bãi bỏ văn bản.
|
30/11/2018
|
25
|
Quyết
định
|
30/2012/QĐ-UBND
ngày 25/7/2012 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về ban hành Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ
nhiệm ngạch.
|
Điểm d, Khoản 2, Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về Ban hành Quy định về tiêu chuẩn công chức phường, xã, thị trấn trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
17/4/2015
|
• Khoản 2 Điều 5
• Điều 6
• Khoản 3 Điều 9
• Khoản 9 Điều 9
• Điểm c Khoản 2 Điều 11
• Điều 13
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số
14/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch
kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND .
|
16/5/2016
|
Điều kiện tuyển dụng "có hộ
khẩu thường trú tại thành phố Hồ Chí Minh" tại Điểm a Khoản 1 Điều 5
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc
bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
NĂM
2013
|
26
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 30/01/2013 Ban hành Quy chế thực
hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch,
bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
• Khoản 4 Điều 3;
• Khoản 2 và Khoản 3, Điều 6;
• Khoản 2 và Khoản 3, Điều 8;
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định
số 25/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thực hiện cơ chế một cửa
liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và
đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2013/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm
2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/8/2014
|
27
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 20/3/2013 của UBNDTP Về thực
hiện chế độ hỗ trợ đối với người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh
tại các cơ sở chữa bệnh do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố quản
lý
|
Điểm b Khoản 1 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về điều chỉnh một số chế độ, chính sách hỗ trợ cho đối tượng người cai
nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối
tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố
quản lý
|
06/4/2014
|
28
|
Quyết
định
|
13/2013/QĐ-UBND
ngày 20/3/2013 Quy định về khuyến
khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn
2013-2015
|
Cụm từ "lãi suất theo Khoản 2
Điều 4 Quy định này" tại Điểm a Khoản 1 Điều 5 và Điểm a, b, c Khoản 1
Điều 6 thành "lãi suất theo Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 Quy định này"
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định
số 40/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp
đô thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2013-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
Thành phố
|
05/12/2014
|
29
|
Quyết
định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 17/4/2013 Về việc ban hành Quy
định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2013 - 2020
|
• Khoản 2, Điều 2;
• Điều 3;
• Khoản 2, Điều 6;
• Điểm d, Khoản 3, Điều 10;
• Khoản 2, Điều 12;
• Điểm b, Khoản 3, Điều 12;
• Khoản 2 Điều 14;
• Khoản 3 Điều 15,
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định
số 30/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định Cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2013 -
2020 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013
của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
13/9/2014
|
NĂM
2014
|
30
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
ngày 11/6/2014 của Hội đồng nhân
dân về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ không chuyên trách Mặt trận Tổ
quốc, các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ cấp đối với
cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và hỗ trợ
kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp
|
Nội dung quy định mức khoán hỗ trợ
kinh phí hoạt động hàng tháng đối với khu phố, ấp tại Khoản 3.1, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
19/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về nâng mức hỗ
trợ đối với khu phố, ấp, tổ dân phố,
tổ nhân dân
|
01/8/2017
|
31
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
ngày 20/02/2014 của Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành Quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
- Sửa đổi Điểm a, Khoản 1 Điều 1;
Khoản 1, Khoản 10 Điều 2; Khoản 6 Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4
Điều 5; Khoản 5, Điều 6; Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 7 Điều 7; Khoản 2, Khoản
4, Khoản 6 Điều 9; Khoản 1, Khoản 2 Điều 12; Khoản 4, Khoản 7 Điều 15; Khoản
1, Khoản 2 Điều 16 của Quyết định 09/2014/QĐ-UBND .
- Bãi bỏ Khoản 6, Điều 7, Khoản 1,
Điều 8, Điều 10, Điều 11, Khoản 3, Khoản 4, Điều 12, Điều 13, Điều 14 Quyết định
số 09/2014/QĐ-UBND .
|
Được sửa đổi bãi bỏ một phần bởi
Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố sửa
đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02
năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
15/9/2018
|
32
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của Ủy
ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Hủy bỏ Điều 5 Quy định về quản lý dạy
thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định
số 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Được hủy bỏ một phần bởi Quyết định
số 2140/QĐ-UBND ngày 08/05/2015 Về hủy bỏ Điều 5 Quy định về quản lý dạy
thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định
số 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
08/5/2015
|
33
|
Quyết
định
|
43/2014/QĐ-UBND
ngày 04/12/2014 ban hành Quy định về
chức danh và chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền
phong Hồ Chí Minh trong các trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý thanh
niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện.
|
Khoản 2 Điều 5
|
Được sửa đổi tại Quyết định số
52/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Khoản
2 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND
|
28/11/2015
|
34
|
Quyết
định
|
47/2014/QĐ-UBND
ngày 04/12/2014 Ban hành Bảng giá
các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau khi xử lý tịch
thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng
|
Được thay thế tại Quyết định số
53/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố Về việc thay thế
Phụ lục IV - Bảng giá động vật rừng ban hành kèm theo Quyết định số
47/2014/QĐ-UBND
|
03/12/2015
|
35
|
Quyết
định
|
51/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
|
Nhóm tuyến đường đổi tên, chỉnh đoạn,
điều chỉnh, bổ sung giá đất tại Bảng 6 - Bảng giá đất ở các quận - huyện: 2,
6, 9, 10, 11, Thủ Đức, Gò Vấp, Tân Phú, Phú Nhuận, Bình Tân, Hóc Môn, Bình
Chánh, Cần Giờ, Nhà Bè, Củ Chi.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/7/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành Quy định về giá
các loại đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến
ngày 31/12/2019.
|
01/8/2017
|
36
|
Chỉ
thị
|
13/2014/CT-UBND ngày 25/6/2014 về
tăng cường thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp phòng, chống mại dâm trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Điểm b, Khoản 6 Chỉ thị số
13/2014/CT-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
tăng cường thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp phòng, chống mại dâm trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được đính chính bởi Quyết định số
3967/QĐ-UBND ngày 13/08/2014 Về việc đính chính Chỉ thị số 13/2014/CT-UBND
ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
13/8/2014
Nội
dung đính chính thực chất là nội dung sửa đổi bổ sung
|
37
|
Chỉ
thị
|
19/2014/CT-UBND
ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước đối với quản lý chất lượng
công trình xây dựng và an toàn thi công xây dựng trên địa bàn Thành phố.
|
Điểm e Khoản 1
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 05/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Ban hành Quy
định về đảm bảo an toàn công trình lân cận khi thi công phần ngầm công trình
xây dựng trên địa bàn Thành phố.
|
15/11/2016
|
38
|
Chỉ thị
|
25/2014/CT-UBND
ngày 16/9/2014 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về tăng cường công tác quản lý về hoạt động quảng cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điểm b Khoản
1, đoạn "Đối với các bảng quảng cáo tấm lớn còn lại được xem xét gia hạn
với thời hạn không quá 06 tháng cho đến khi Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt
và công bố quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn Thành phố"
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản.
|
04/12/2016
|
NĂM
2015
|
39
|
Nghị
quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015 về Chương trình giảm
nghèo bền vững của thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020.
|
Bãi bỏ Khoản 2 Điều 1 về mức chuẩn
hộ nghèo và hộ cận nghèo thành phố giai đoạn 2019 - 2020.
|
Được sửa đổi
bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 Về điều chỉnh mức chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố giai đoạn
2019 - 2020.
|
01/01/2019
|
40
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 09/01/2015 Ban hành Biểu giá
cây trồng, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Mục 4 phần IV của Biểu giá cây trồng,
hoa màu
|
Được điều chỉnh tại Quyết định số
56/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về điều chỉnh đơn giá bồi thường cây mía quy định tại Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND
|
20/12/2015
|
41
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 14/5/2015 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn
Thánh phố
|
• Điều 2
• Khoản 4 Điều 4
• Khoản 5 Điều 4
• Khoản 9 Điều 6
• Điều 7
• Điều 8
• Điều 9
• Điểm b Khoản 1 Điều 10
• Điểm d Khoản 1 Điều 10
• Khoản 8 Điều 10
• Điều 11
• 03 phụ lục mẫu đính kèm theo Quyết
định
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 62/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh, ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của Ủy
ban nhân dân Thành phố.
|
31/12/2016
|
42
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
Ngày 06/7/2015 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng,
chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 1 Điều
1;
Khoản 4 Điều 3;
Khoản 6, 7 Điều 3;
Điểm b Khoản 12 Điều 3;
Khoản 14, 15, 19, 21, 22 Điều 3;
Bổ sung khoản 22a, 22b
Sửa đổi khoản 2 Điều 4
Bãi bỏ khoản 8 khoản 10 Điều 3
|
Sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND Thành phố về sửa
đổi một số điều và quy chế tổ chức hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí
minh
|
15/01/2019
|
43
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 24/07/2015 của Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành Quy định về quản lý, thu - nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ
Phòng, chống thiên tai Thành phố
|
Khoản 4 Điều 6 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
44
|
Quyết
định
|
44/2015/QĐ-UBND
ngày 09/9/2015 của Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành Quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Khoản 3 Điều 6 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
47/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản
|
01/11/2017
|
45
|
Quyết
định
|
50/2015/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của Ủy ban nhân dân
Thành phố về ban hành quy định về thực hiện Chương trình kích cầu đầu tư của
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khoản 2 Điều 3, Khoản 3 Điều 6, Điều
13 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
50/2015/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND
ngày 16/3/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Ban hành
Quy định về hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư phát triển sản xuất lĩnh vực công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ
|
26/3/2017
|
NĂM
2016
|
46
|
Nghị
quyết
|
102/2016/NQ-HĐND
ngày 05/8/2016 về quy định cơ chế
thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
và chính sách miễn, giảm học phí hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 -
2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điểm a Khoản 2 điều 1 Nghị quyết số
102/2016/NQ-HĐND quy định cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí hỗ trợ chi
phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.
|
Được bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết
số 25/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 Về điều chỉnh mức thu học phí cho học sinh
bậc Nhà trẻ, Trung học cơ sở và Bổ túc Trung học cơ sở tại các trường công lập
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
07/12/2018
|
47
|
Nghị
quyết
|
124/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân
dân về ban hành các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân thành phố.
|
Nội dung thu "lệ phí
cấp bản sao trích lục hộ tịch" tại Khoản 6 Mục A, Khoản 6 Mục B, Khoản 1 Mục C Phụ lục 1B
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội đồng
nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ nội dung thu "lệ phí cấp bản sao trích
lục hộ tịch" tại Phụ lục 1B của Nghị quyết Hội đồng nhân dân thành phố về
ban hành các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành
phố
|
01/8/2017
|
Nội dung quy định mức thu “lệ
phí đăng ký cư trú” tại Khoản 1 Mục II Phụ lục 01
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức
thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
Nội dung quy định mức thu “lệ phí
cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh” tại Khoản 4 Mục
II Phụ lục số 01
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành mức
thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
Nội dung quy định về mức thu phí
thăm quan bảo tàng được quy định tại Khoản 10, Mục I, Phụ
lục 01
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố
về ban hành mức thu phí thăm quan các bảo tàng thuộc Sở Văn hóa và Thể thao
quản lý
|
01/01/2018
|
Nội dung thu phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Điểm 3 Mục I Phụ lục số 01
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố
về ban hành mức thu phí thẩm định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
Điểm 7 mục II Phụ lục số 01
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ban hành quy
định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
48
|
Nghị
quyết
|
129/2016/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017 của HĐND Thành phố
Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của
đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Sửa đổi một số nội dung liên quan đến
chế độ chính sách, kinh phí cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại
Thành phố
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 129/2016/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều
kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ
Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
01/01/2018
|
49
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 04/02/2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố về ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp
lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp
|
• Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều 6
• Nội dung "bản sao hộ khẩu
thường trú” tại Điểm c Khoản 1 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
43/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành
phố về việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
50
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 23/02/2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố ban hành Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô
thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2016 - 2020
|
• Điều 5 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND
• Điều 6 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
việc bãi bỏ văn bản
|
01/11/2017
|
51
|
Quyết
định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 14/4/2016 của Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điểm a, Khoản 8 Điều 6 của Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND .
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 32/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ
sung Khoản 8, Điều 6 Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ
ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân Thành phố.
|
14/9/2018
|
52
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 22/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành
pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điểm a, b Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4
Điều 10; Khoản 1 Điều 15 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành
pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban
hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND .
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 36/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi,
bổ sung quy chế phối hợp quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử
lý vi phạm hành chính.
|
15/10/2018
|
53
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 06/5/2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về tuyển dụng công chức và
xếp lương khi bổ nhiệm ngạch ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND
ngày 25/7/2012
|
Thành phần hồ sơ "Bản sao
giấy khai sinh và hộ khẩu thường trú ... tốt nghiệp đại học loại giỏi, tuổi đời
dưới 30" tại Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
43/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ
văn bản
|
01/11/2017
|
54
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 09/06/2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân
dân Thành phố
|
Điểm d Khoản 1 Điều 4 Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
55
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 18/8/2016 về Quy chế tổ chức
và hoạt động của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
Khoản 4 Điều 4
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số
32/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của Ủy
ban nhân dân Thành phố về sửa đổi Quy định về tuyển dụng công chức và xếp
lương khi bổ nhiệm ngạch kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND .
|
06/9/2016
|
56
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 19/09/2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố ban hành Quy chế đặt hàng và giao kế hoạch cung ứng sản phẩm dịch vụ
công ích ngành tài nguyên và môi trường tại Thành phố Hồ
Chí Minh
|
• Điều 4 Quy chế ban hành kèm theo
Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND
• Điểm b Khoản 2 Điều 7 của Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
57
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 24/11/2016 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh Ban hành Quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điểm a Khoản 2 Điều 11; Điểm b Khoản
4 và Khoản 6 Điều 12; Điểm b Khoản 2 Điều 15 quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên
cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm
theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND .
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 42/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế
Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm
2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
07/11/2018
|
58
|
Quyết
định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân
Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Nội dung thu “lệ phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch” tại Khoản 6 Mục A, Khoản 6 Mục B, Khoản 1 Mục C,
Phần 2 Phụ lục 13 Mức thu lệ phí hộ tịch ban hành kèm theo Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
33/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc bãi bỏ nội
dung thu “lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại Phụ lục 13 Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân thành phố.
|
01/8/2017
|
- Sửa đổi Điểm 1 Phụ lục 15 ban
hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Bãi bỏ các Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm
2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại
lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Được sửa đổi bãi bỏ một phần bởi
Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 Sửa đổi, bãi bỏ các Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân Thành Phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
26/5/2018
|
NĂM
2017
|
59
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 31/12/2017 của Ủy ban nhân dân
thành phố ban hành Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của thành phố Hồ
Chí Minh
|
• Điều 7
• Khoản 4 Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 58/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển
chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của Thành
phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND
|
27/11/2017
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
60
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 19/07/2018 Ban hành Quy định về
hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô
thành phố Hồ Chí Minh.
|
Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều
11 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND .
|
Bị ngưng hiệu
lực bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 Về ngưng hiệu lực một
phần đối với Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng
7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về hạn
chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành
phố Hồ Chí Minh.
|
06/12/2018
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
I.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1.
|
Nghị
quyết
|
22/2002/NQ-HĐ
29/06/2002
|
Về đề án di dời các cơ sở sản xuất
kinh doanh gây ô nhiễm vào các khu công nghiệp và vùng phụ cận
|
29/6/2002
|
|
2.
|
Nghị
quyết
|
20/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về thông qua Quy hoạch phát triển
ngành thương mại Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
|
01/01/2018
|
|
3.
|
Nghị
quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
ngày 08/10/2018
|
Ban hành Quy định về kích cầu đầu
tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2018
- 2020.
|
01/11/2018
|
|
4.
|
Quyết
định
|
972/1999/QĐ-UB-KT
12/02/1999
|
Về việc ban hành quy chế thực hiện
việc thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh
|
12/02/1999
|
|
5.
|
Quyết
định
|
80/2002/QĐ-UB
08/07/2002
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện
chương trình di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm vào các Khu công nghiệp và
vùng phụ cận
|
08/7/2002
|
|
6.
|
Quyết
định
|
128/2002/QĐ-UB
12/11/2002
|
Về việc ban hành quy trình thụ lý
và giải quyết hồ sơ di dời của doanh nghiệp
|
12/11/2002
|
|
7.
|
Quyết
định
|
83/2003/QĐ-UB
20/05/2003
|
Về việc ban hành quy định về bồi
thường, hỗ trợ thiệt hại trong công tác di dời 10 (mười) chợ bán buôn nông sản
thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy hoạch
|
20/05/2003
|
HHL
một phần
|
8.
|
Quyết
định
|
218/2003/QĐ-UB
02/10/2003
|
Về điều chỉnh chính sách thưởng của
Quyết định 83/2003/QĐ-UB ngày 20 tháng 5 năm 2003 ban hành quy định về bồi
thường, hỗ trợ thiệt hại trong công tác di dời 10 (mười) chợ bán buôn nông sản thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
theo quy hoạch.
|
02/10/2003
|
|
9.
|
Quyết
định
|
2449/QĐ-UB
03/07/2003
|
Về ban hành chính sách áp dụng cho
các doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể phải di dời từ 10 chợ nông sản thực phẩm
nội thành đến kinh doanh tại ba chợ đầu mối nông sản thực phẩm ở huyện Hóc
Môn, quận Thủ Đức và quận 8
|
03/7/2003
|
HHL
một phần
|
10.
|
Quyết
định
|
2933/QĐ-UB
30/07/2003
|
Về bổ sung một số quy định của Quyết
định 2449/QĐ-UB ngày 03 tháng 7 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban
hành chính sách áp dụng cho các doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể phải di dời
từ 10 chợ bán buôn nông sản thực phẩm trong nội thành đến kinh doanh tại ba
chợ đầu mối nông sản thực phẩm theo quy hoạch
|
30/07/2003
|
|
11.
|
Quyết
định
|
216/2004/QĐ-UB
15/09/2004
|
Về ban hành Quy chế đấu thầu kinh
doanh khai thác và quản lý chợ loại 2 và 3 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
30/9/2004
|
HHL
một phần
|
12.
|
Quyết
định
|
124/2006/QĐ-UBND
21/08/2006
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ loại 2 và 3 trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh được ban hành theo Quyết định số 216/QĐ-UB ngày 16
tháng 9 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
31/08/2006
|
|
13.
|
Quyết
định
|
31/2005/QĐ-UB
17/02/2005
|
Về ban hành
Phương án quy hoạch về hệ thống cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010 và Qui định về hoạt động giết mổ, vận chuyển,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn thành phố
|
04/3/2005
|
|
14.
|
Quyết
định
|
44/2005/QĐ-UB
16/03/2005
|
Về ban hành Quy định điều kiện, thủ
tục và trình tự để các cơ sở sản xuất, kinh doanh gây ô nhiễm môi trường
thành phố được gia hạn hoặc xóa tên trong danh sách phải di dời
|
16/03/2005
|
|
15.
|
Quyết
định
|
162/2005/QĐ-UBND 26/08/2005
|
Về quy định trình tự thủ tục và
phân cấp thực hiện chính sách tài chính cho việc di dời các cơ sở sản xuất
gây ô nhiễm môi trường vào các khu công nghiệp tập trung và cụm công nghiệp
|
05/9/2005
|
|
16.
|
Quyết
định
|
184/2006/QĐ-UBND
27/12/2006
|
Về ban hành Quy chế quản lý sử dụng
chung cột điện trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh
|
06/01/2007
|
|
17.
|
Quyết
định
|
17/2009/QĐ-UBND
12/02/2009
|
Ban hành quy hoạch định hướng phát
triển hệ thống chợ - siêu thị - trung tâm thương mại trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh giai đoạn từ năm 2009 đến năm 2015
|
22/02/2009
|
|
18.
|
Quyết
định
|
24/2009/QĐ-UBND
24/3/2009
|
Quy chế phối hợp
xử lý biến động thị trường bất thường trên địa bàn thành phố
|
03/4/2009
|
|
19.
|
Quyết
định
|
64/2009/QĐ-UBND
31/7/2009
|
Về phê duyệt quy hoạch kinh doanh
nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố
|
10/8/2009
|
HHL
một phần
|
20.
|
Quyết
định
|
79/2009/QĐ-UBND
17/10/2009
|
Về sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết định
số 64/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
27/10/2009
|
|
21.
|
Quyết
định
|
47/2011/QĐ-UBND
12/7/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
22/07/2011
|
|
22.
|
Quyết
định
|
17/2012/QĐ-UBND 09/5/2012
|
Về việc sửa chữa, nâng cấp, xây dựng
lại cửa hàng xăng dầu hiện hữu đã hoạt động từ ngày 16 tháng 3 năm 2007 trở về
trước tại thành phố Hồ Chí Minh
|
19/05/2012
|
|
23.
|
Chỉ
thị
|
18/2009/CT-UBND 02/11/2009
|
Về việc tăng cường kiểm tra, chấn chỉnh
các vi phạm trong hoạt động kinh doanh sản phẩm động vật đông lạnh nhập khẩu
|
12/11/2009
|
|
24.
|
Chỉ
thị
|
06/2011/CT-UBND
28/02/2011
|
Về tăng cường thực hiện tiết kiệm
điện trên địa bàn thành phố
|
10/3/2011
|
|
25.
|
Chỉ
thị
|
01/2013/CT-UBND
03/01/2013
|
Về tăng cường
quản lý nhà nước trong công tác bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp và
an toàn điện trong nhân dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
03/01/2013
|
|
26.
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND
30/6/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà
nước về hoạt động hóa chất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
25/11/2015
|
|
27.
|
Quyết
định
|
40/2015/QĐ-UBND
11/8/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
khuyến mãi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
21/8/2015
|
|
28.
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND
15/11/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động sản
xuất, kinh doanh, sử dụng, tồn trữ và vận chuyển hóa chất nguy hiểm trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
25/11/2016
|
|
29.
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND
24/3/2017
|
Về ban hành Quy định tiêu chuẩn chức
danh cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Công Thương và cấp Trưởng, Phó Trưởng
phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
03/4/2017
|
|
30.
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 02/05/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến
công và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công thành phố Hồ Chí Minh.
|
12/05/2018
|
|
II.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
|
31.
|
Quyết
định
|
50/2006/QĐ-UBND
05/04/2006
|
Về ban hành quy chế tạm thời về phối
hợp thực hiện bảo vệ trật tự an toàn du lịch trên địa bàn trung tâm thành phố
Hồ Chí Minh
|
05/4/2006
|
|
32.
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
01/7/2014
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động
vận tải hành khách du lịch đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
11/7/2014
|
|
III.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
33.
|
Nghị
quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
01/03/2013
|
Về kết thúc thu phí hoàn vốn dự án
chuyển nhượng quyền thu phí đường Điện Biên Phủ và đường Kinh Dương Vương, tiến
hành thu phí hoàn vốn đầu tư dự án cầu Rạch Chiếc mới trên xa lộ Hà Nội
|
11/3/2013
|
|
34.
|
Nghị
quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
13/7/2013
|
Về tổ chức thu
phí sử dụng dịch vụ đường bộ (chiều xe đi ra) thuộc dự án BOT Cầu đường Bình
Triệu 2 (phần 1, giai đoạn 2)
|
23/7/2013
|
|
35.
|
Nghị
quyết
|
26/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về điều chỉnh
mức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ tại các trạm thu phí trên xa lộ Hà Nội
và tại cầu Bình Triệu theo Thông tư số 59/2013/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2013
|
20/12/2013
|
|
36.
|
Nghị
quyết
|
30/2014/NQ-HĐND
30/12/2014
|
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng
đường bộ tại Trạm thu phí qua cầu Phú Mỹ theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC
|
9/1/2015
|
|
37.
|
Nghị
quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
06/7/2017
|
Về việc miễn phí cho người cao tuổi
từ 70 tuổi trở lên khi tham gia giao thông công cộng bằng
hình thức xe buýt đối với các tuyến xe buýt có trợ giá trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh
|
01/8/2017
|
|
38.
|
Nghị
quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
ngày 16/3/2018
|
Về việc ban hành mức thu phí sử dụng
tạm thời lòng đường để đỗ xe ô tô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/6/2018
|
|
39.
|
Quyết
định
|
1694/QĐ-UB-QLĐT
30/03/1998
|
Về việc tạm thu phí giao thông để
duy tu, bảo dưỡng tuyến đường Bắc Nhà Bè- Nam Bình Chánh
|
05/4/1998
|
|
40.
|
Quyết
định
|
42/2002/QĐ-UB
25/04/2002
|
Về tổ chức quản lý lại một số lĩnh
vực sự nghiệp giao thông công chánh thành Khu Quản lý giao thông đô thị, trực
thuộc Sở Giao thông công chánh
|
25/04/2002
|
|
41.
|
Quyết
định
|
132/2002/QĐ-UB
18/11/2002
|
Về phân cấp quản lý một số lĩnh vực
hạ tầng kỹ thuật đô thị từ Sở Giao thông Công chánh cho Ủy ban nhân dân các quận - huyện
|
03/12/2002
|
|
42.
|
Quyết
định
|
391/QĐ-UB
22/01/2003
|
Về cơ chế đầu tư 300 xe buýt tại
thành phố Hồ Chí Minh
|
22/01/2003
|
HHL
một phần
|
43.
|
Quyết
định
|
11/2003/QĐ-UB
23/01/2003
|
Về việc ban hành quy định về lắp đặt mới, cải tạo và quản lý hệ thống đèn chiếu sáng dân lập trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
08/02/2003
|
|
44.
|
Quyết
định
|
24/2003/QĐ-UB
03/03/2003
|
Về việc ban
hành Quy định tạm thời về công tác kiểm định cầu đường bộ khu vực thành phố Hồ
Chí Minh
|
03/3/2003
|
|
45.
|
Quyết
định
|
319/2003/QĐ-UB
26/12/2003
|
Về ban hành
Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,
đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
10/01/2004
|
|
46.
|
Quyết
định
|
990/QĐ-UB
19/03/2003
|
Về điều chỉnh bổ sung nội dung Quyết
định số 391/QĐ-UB ngày 22/01/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
19/03/2003
|
|
47.
|
Quyết
định
|
199/2004/QĐ-UB
18/08/2004
|
Về ban hành Quy định về quản lý
công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
02/9/2004
|
|
48.
|
Quyết
định
|
182/2006/QĐ-UBND
25/12/2006
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý và bảo vệ trụ nước chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
04/01/2007
|
|
49.
|
Quyết
định
|
185/2006/QĐ-UBND
29/12/2006
|
Về ban hành Quy định quản lý, bảo vệ
công trình thoát nước công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
08/01/2007
|
H
HL một phần
|
50.
|
Quyết
định
|
20/2007/QĐ-UBND
09/02/2007
|
Về ban hành Quy định về cung cấp, sử
dụng nước và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
19/02/2007
|
|
51.
|
Quyết
định
|
2170/QĐ-UBND
15/05/2007
|
Về ban hành tạm thời đơn giá công
tác kiểm định thử tải cầu đường bộ khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
15/05/2007
|
|
52.
|
Quyết
định
|
87/2007/QĐ-UBND
04/07/2007
|
Về ban hành Quy định đào đường và tái
lập mặt đường phục vụ dự án “Giảm thất thoát nước thành phố Hồ Chí Minh” thuộc
dự án Phát triển cấp nước đô thị Việt Nam - vốn vay Ngân hàng Thế giới
|
14/07/2007
|
|
53.
|
Quyết
định
|
89/2007/QĐ-UBND
05/07/2007
|
Về ban hành Bộ
đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng
thông tin quang điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông khu vực thành phố
Hồ Chí Minh
|
15/07/2007
|
|
54.
|
Quyết
định
|
92/2010/QĐ-UBND
29/12/2010
|
Về ban hành Quy chế phối hợp tổ chức
kiểm tra xe vận tải hàng hóa chở quá tải trọng cho phép trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh
|
08/01/2011
|
|
55.
|
Quyết
định
|
131/2007/QĐ-UBND
13/11/2007
|
Về ban hành Quy chế phối hợp quản
lý, bảo trì, khai thác, nâng cấp và phát triển hệ thống
kết cấu hạ tầng giao thông công chính giữa Sở Giao thông - Công chính và Ủy ban nhân dân các quận - huyện
|
23/11/2007
|
|
56.
|
Quyết
định
|
74/2008/QĐ-UBND
23/10/2008
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh
|
02/11/2008
|
HHL
một phần
|
57.
|
Quyết
định
|
76/2009/QĐ-UBND
16/10/2009
|
Về ban hành các định mức kinh tế kỹ
thuật đối với hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe
buýt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
26/10/2009
|
|
58.
|
Quyết
định
|
71/2010/QĐ-UBND
17/9/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển
hành khách, hàng hóa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
27/09/2010
|
|
59.
|
Quyết
định
|
78/2010/QĐ-UBND
15/11/2010
|
Về ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật đối với xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
25/11/2010
|
|
60.
|
Quyết
định
|
62/2011/QĐ-UBND
06/10/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác đảm bảo an ninh, an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn,
cứu hộ khi có sự cố, tai nạn xảy ra trong phạm vi công trình đường hầm Thủ
Thiêm
|
16/10/2011
|
|
61.
|
Quyết
định
|
74/2011/QĐ-UBND
16/11/2011
|
Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến
ô tô tại các Bến xe Miền Đông, Bến xe Miền Tây, Bến xe An
Sương và Bến xe Ngã Tư Ga trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
26/11/2011
|
HHL
một phần
|
62.
|
Quyết
định
|
19/2012/QĐ-UBND
15/05/2012
|
Bổ sung khoản 1 Điều 1 của Quyết định
số 74/2011/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về Giá
dịch vụ xe ra, vào Bến xe ô tô tại các Bến xe Miền Đông, Bến xe
Miền Tây và Bến xe Ngã Tư Ga trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
25/05/2012
|
|
63.
|
Quyết
định
|
03/2012/QĐ-UBND
12/01/2012
|
Về duyệt Quy trình tạm thời quản lý
vận hành và bảo trì đường hầm sông Sài Gòn
|
22/01/2012
|
|
64.
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND
09/6/2012
|
Về ban hành
đơn giá chi phí vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học
sinh, sinh viên và công nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
19/06/2012
|
|
65.
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-UBND
10/1/2013
|
Về quy định điều kiện an toàn hoạt
động của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn
hoặc có sức chở dưới 05 người
|
20/01/2013
|
|
66.
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND
19/02/2013
|
Về cấm và hạn chế xe cơ giới ba bánh
và xe thô sơ ba, bốn bánh lưu thông trong khu vực nội đô và trên một số tuyến
đường thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/3/2013
|
|
67.
|
Quyết
định
|
52/2013/QĐ-UBND
25/11/2013
|
Ban hành Danh mục cây cấm trồng
trên đường phố thuộc địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
05/12/2013
|
|
68.
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
20/02/2014
|
Ban hành Quy định về thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
2/3/2014
|
HHL
một phần
|
69.
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND
30/5/2014
|
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý,
khai thác hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
1/7/2014
|
|
70.
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
21/11/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
phương tiện thủy hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
1/12/2014
|
|
71.
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND
08/6/2015
|
Về thực hiện công tác cấp giấy phép
và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn Thành phố
|
18/6/2015
|
|
72.
|
Quyết
định
|
61/2016/QĐ-UBND
10/12/2016
|
Về việc ban
hành Quy chế quản lý và xử lý vật tư thu hồi từ các công trình hạ tầng giao
thông đường bộ, đường thủy nội địa và công viên cây xanh do thành phố Hồ Chí
Minh quản lý
|
20/12/2016
|
|
73.
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-UBND
18/4/2017
|
Ban hành về Quy định về quản lý, sử
dụng hành lang trên bờ sông, suối, kênh rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa
bàn thành phố Hồ Chi Minh
|
28/4/2017
|
|
74.
|
Quyết
định
|
53/2017/QĐ-UBND
05/10/2017
|
Ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng
cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
15/10/2017
|
|
75.
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 19/07/2018
|
Ban hành Quy định về hạn chế và cấp
phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí
Minh.
|
01/08/2018
|
Ngưng
hiệu lực một phần
|
76.
|
Quyết
định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 04/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố quy định về thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
15/9/2018
|
|
77.
|
Chỉ
thị
|
33/2006/CT-UBND
23/10/2006
|
Về tăng cường công tác quản lý hoạt
động xếp dỡ hàng hóa rau củ quả, trái cây các loại và thủy hải sản tại các cảng,
bến thủy nội địa dọc 04 tuyến giao thông đường thủy nội
địa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
02/11/2006
|
|
78.
|
Chỉ
thị
|
08/2009/CT-UBND
09/5/2009
|
Về đẩy mạnh công tác bảo đảm trật tự
an toàn giao thông trên địa bàn thành phố
|
19/5/2009
|
|
79.
|
Chỉ
thị
|
09/2010/CT-UBND
11/3/2010
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà
nước đối với sông, suối, kênh, rạch, hồ công cộng và trật tự an toàn giao
thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
21/03/2010
|
|
80.
|
Chỉ
thị
|
15/2011/CT-UBND 14/4/2011
|
Về thực hiện tiết kiệm nhiên liệu trong
giao thông vận tải, tiết kiệm và chống thất thoát nước sạch trên địa bàn
thành phố
|
24/04/2011
|
|
81.
|
Chỉ
thị
|
33/2011/CT-UBND 01/11/2011
|
Về tăng cường thực hiện các giải
pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh, thực hiện Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24 tháng 8
năm 2011 của Chính phủ
|
11/11/2011
|
|
82.
|
Chỉ
thị
|
28/2012/CT-UBND
25/12/2012
|
Về tăng cường công tác quản lý,
phòng chống mất cắp tài sản công thuộc các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị
trên địa bàn thành phố
|
04/01/2012
|
|
83.
|
Chỉ
thị
|
14/2014/CT-UBND
09/7/2014
|
Về tiếp tục tổ
chức thực hiện 6 Chương trình đột phá thực hiện Kết luận số 187-KL/TU ngày 29
tháng 3 năm 2014 của Thành ủy tại Hội nghị lần thứ mười
bảy Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố khóa IX
|
19/7/2014
|
|
IV.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
84.
|
Nghị
quyết
|
65/2006/NQ-HĐND
12/12/2006
|
Về giám sát việc chấn chỉnh và nâng
cao chất lượng, hiệu quả công tác giáo dục và đào tạo trên địa bàn thành phố
|
22/12/2006
|
|
85.
|
Nghị
quyết
|
68/2006/NQ-HĐND
12/12/2006
|
Về trợ cấp đối với cán bộ, giáo
viên, công nhân viên ngành Giáo dục công tác ở các xã, phường khó khăn trên địa
bàn thành phố
|
22/12/2006
|
|
86.
|
Nghị
quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
14/6/2014
|
Về hỗ trợ giáo dục mầm non Thành phố
Hồ Chí Minh
|
24/6/2014
|
|
87.
|
Nghị
quyết
|
102/2016/NQ-HĐND
05/8/2016
|
Về quy định cơ chế thu, sử dụng học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 -
2021 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
15/8/2016
|
|
88.
|
Nghị
quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
06/7/2017
|
Về chính sách thu hút giáo viên mầm
non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/9/2017
|
|
89.
|
Nghị
quyết
|
17/2018/NQ-HĐND
ngày 08/10/2018
|
Về cơ chế hỗ trợ từ ngân sách thực
hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần
nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học giai đoạn 2018 - 2020
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
08/10/2018
|
|
90.
|
Nghị
quyết
|
22/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất
cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở Khu công nghiệp, Khu chế xuất trên địa bàn
thành phố.
|
01/01/2019
|
|
91.
|
Quyết
định
|
02/2003/QĐ-UB
03/01/2003
|
Về phê duyệt quy hoạch phát triển mạng
lưới trường học ngành giáo dục và đào tạo thành phố đến
năm 2020.
|
03/01/2003
|
|
92.
|
Quyết
định
|
162/2004/QĐ-UB
02/07/2004
|
Về quy định chế độ khen thưởng Học
sinh Giỏi đạt giải trong các kỳ thi Giáo viên đạt giải trong các kỳ thi và
Giáo viên có công đào tạo bồi dưỡng Học sinh Giỏi đạt giải trong các kỳ thi
|
17/07/2004
|
|
93.
|
Quyết
định
|
172/2006/QĐ-UBND
30/11/2006
|
Về ban hành Chương trình hành động
chấn chỉnh và nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác giáo dục - đào tạo trên
địa bàn thành phố
|
10/12/2006
|
|
94.
|
Quyết
định
|
189/2006/QĐ-UBND
29/12/2006
|
Về trợ cấp đối với cán bộ, giáo
viên, công nhân viên ngành giáo dục công tác ở các xã,
phường khó khăn trên địa bàn thành phố
|
08/01/2007
|
HHL
một phần
|
95.
|
Quyết
định
|
17/2010/QĐ-UBND
22/3/2010
|
Về chấm dứt thu
điều tiết 1% học phí các trường lớp bán công, trường ngoại ngữ tin học, trung
tâm văn hóa ngoài giờ cho ngành giáo dục và đào tạo
|
01/4/2010
|
|
96.
|
Quyết
định
|
69/2011/QĐ-UBND
07/11/2011
|
Về trợ cấp giảng
dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh
|
17/11/2011
|
HHL
một phần
|
97.
|
Quyết
định
|
70/2011/QĐ-UBND
07/11/2011
|
Ban hành chế độ hỗ trợ giáo viên dạy
Giáo dục công dân, pháp luật và
giáo viên kiêm nhiệm công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc ngành giáo dục
và đào tạo thành phố Hồ Chí Minh
|
17/11/2011
|
|
98.
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
06/6/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý dạy
thêm, học thêm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
16/6/2014
|
HHL
một phần
|
99.
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND
13/9/2014
|
Ban hành chính sách đầu tư đối với
giáo dục mầm non và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân
viên thuộc ngành học mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
23/9/2014
|
|
100.
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND
13/9/2016
|
Thực hiện Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
quy định về cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập từ năm học 2016-2017 đến năm học
2020-2021 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
23/9/2016
|
|
101.
|
Chỉ
thị
|
20/2013/CT-UBND
20/12/2013
|
Về chấn chỉnh, nâng cao chất lượng
nuôi dạy trẻ ở các trường, lớp, cơ sở giáo dục mầm non tại Thành phố Hồ Chí
Minh
|
30/12/2013
|
|
102.
|
Chỉ
thị
|
14/2013/CT-UBND
20/8/2013
|
Về quản lý các nguồn tài trợ cho
các cơ sở giáo dục trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
30/8/2013
|
|
103.
|
Chỉ
thị
|
16/2015/CT-UBND
02/10/2015
|
Về đẩy mạnh các giải pháp giải quyết
vấn đề trường lớp mầm non ở các khu công nghiệp, khu chế xuất.
|
12/10/2015
|
|
V.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
104.
|
Nghị
quyết
|
09/2014/NQ-HĐND
11/9/2014
|
Về ưu đãi bổ
sung cho Dự án đầu tư của Tập đoàn Điện tử Samsung đầu
tư tại Khu Công nghệ cao thành phố
|
21/9/2014
|
|
105.
|
Nghị
quyết
|
111/2016/NQ-HĐND
05/8/2016
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - văn
hóa - xã hội Thành phố giai đoạn 2016 - 2020
|
15/8/2016
|
|
106.
|
Quyết
định
|
21/2001/QĐ-UB
06/03/2001
|
Về một số
chính sách và biện pháp ưu đãi khuyến khích đầu tư vào Công viên phần mềm
Quang Trung.
|
21/03/2001
|
HHL
một phần
|
107.
|
Quyết
định
|
90/2008/QĐ-UBND
25/12/2008
|
Về sửa đổi điểm c Điều 3 Quyết định
số 21/2001/QĐ-UB ngày 06 tháng 3 năm 2001 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố về một số chính sách và biện pháp ưu đãi khuyến khích đầu tư vào Công
viên phần mềm Quang Trung
|
04/01/2009
|
|
108.
|
Quyết
định
|
42/2001/QĐ-UB
23/05/2001
|
Về một số chính sách khuyến khích đầu
tư trong Khu y tế kỹ thuật cao thành phố Hồ Chí Minh
|
07/6/2001
|
|
109.
|
Quyết
định
|
58/2001/QĐ-UB
06/07/2001
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp
hoạt động trong khu vực kinh tế hợp tác và hợp tác xã
|
06/7/2001
|
|
110.
|
Quyết
định
|
112/2002/QĐ-UB
08/10/2002
|
Về việc ban hành Quy định cơ chế và
phương thức kinh doanh của Công ty Liên doanh Phú Mỹ Hưng
|
08/10/2002
|
|
111.
|
Quyết
định
|
53/2003/QĐ-UB
16/04/2003
|
Về ban hành Quy
chế tạm thời cung cấp thông tin cho cơ sở dữ liệu về hoạt động của doanh nghiệp
tại thành phố Hồ Chí Minh
|
01/5/2003
|
|
112.
|
Quyết
định
|
290/2003/QĐ-UB
09/12/2003
|
Về ban hành quy định công bố khai
thác các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
24/12/2003
|
|
113.
|
Quyết
định
|
174/2004/QĐ-UB
15/07/2004
|
Về sắp xếp ngành nghề kinh doanh dọc
tuyến Xa lộ Hà Nội
|
30/7/2004
|
|
114.
|
Quyết
định
|
31/2009/QĐ-UBND
18/4/2009
|
Phân công ủy quyền một số thủ tục
thuộc chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với các
doanh nghiệp nhà nước và các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố
|
28/04/2009
|
|
115.
|
Quyết
định
|
46/2011/QĐ-UBND
12/7/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
nhà nước đối với các khu chế xuất và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
22/07/2011
|
|
116.
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
08/01/2014
|
Ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều
hành phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội, quốc phòng - an ninh và ngân sách
thành phố năm 2014; Chương trình công tác của Ủy ban
nhân dân Thành phố năm 2014
|
18/01/2014
|
|
117.
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
15/5/2015
|
Ban hành Quy định phân công thực hiện
các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu Nhà nước đối với doanh nghiệp
nhà nước và vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp
|
25/5/2015
|
|
118.
|
Quyết
định
|
37/2015/QĐ-UBND
28/7/2015
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến Thương mại - Đầu tư - Du lịch
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
06/8/2015
|
|
119.
|
Quyết
định
|
50/2015/QĐ-UBND
30/10/2015
|
Ban hành quy định về thực hiện
Chương trình kích cầu đầu tư của Thành phố Hồ Chí Minh
|
09/11/2015
|
HHL
một phần
|
120.
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-UBND
06/9/2016
|
Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức
năng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong quản lý
nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký
thành lập
|
16/9/2016
|
|
121.
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
31/7/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của thành phố Hồ Chí Minh.
|
10/8/2017
|
HHL
một phần
|
122.
|
Quyết
định
|
58/2017/QĐ-UBND
17/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài của Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
kèm theo Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 31/12/2017
|
27/11/2017
|
|
123.
|
Quyết
định
|
59/2017/QĐ-UBND
20/11/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
|
30/11/2017
|
|
124.
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Ban hành Quy chế thực hiện liên
thông nhóm thủ tục đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuê trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
|
29/01/2018
|
|
125.
|
Quyết
định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 12/02/2018
|
Về việc ban
hành Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại
các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 - 2020.
|
22/02/2018
|
|
126.
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 25/5/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hồ Chí Minh
|
04/6/2018
|
|
127.
|
Chỉ
thị
|
31/2011/CT-UBND
05/10/2011
|
Về tăng cường công tác quy hoạch
kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên
địa bàn thành phố
|
15/10/2011
|
|
128.
|
Chỉ
thị
|
35/2011/CT-UBND 22/11/2011
|
Về tăng cường
công tác quản lý và sử dụng hiệu quả viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của
Thành phố Hồ Chí Minh
|
02/12/2011
|
|
129.
|
Chỉ
thị
|
07/2014/CT-UBND
26/3/2014
|
Về triển khai thực hiện Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hồ Chí Minh và vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam
|
05/4/2014
|
|
VI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
130.
|
Quyết
định
|
48/2016/QĐ-UBND
24/11/2016
|
Ban hành Quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên
cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
04/12/2016
|
HHL
một phần
|
131.
|
Quyết
định
|
55/2017/QĐ-UBND
10/10/2017
|
Về tổ chức và
hoạt động Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
|
25/10/2017
|
|
132.
|
Quyết
định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 04/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 8, Điều 6
Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
Thành phố.
|
14/9/2018
|
|
133.
|
Quyết
định
|
42/2018/QĐ-UBND
ngày 07/11/2018
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế Quản lý nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng
11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
07/11/2018
|
|
VII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
134.
|
Nghị
quyết
|
36/2009/NQ-HĐND
09/12/2009
|
Về việc quy định mức thu chi phí
cai nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí trên địa bàn thành phố
|
19/12/2012
|
|
135.
|
Nghị
quyết
|
16/2010/NQ-HĐND
08/12/2010
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số
chế độ cho đối tượng bảo trợ xã hội và cai nghiện ma túy, mại dâm; cán bộ,
nhân viên đang công tác tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên
xung phong thành phố
|
18/12/2010
|
|
136.
|
Nghị
quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
12/7/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ hộ nghèo
và hộ cận nghèo trên địa bàn thành phố giai đoạn 2012 - 2015
|
22/7/2012
|
|
137.
|
Nghị
quyết
|
02/2015/NQ-HĐND
29/7/2015
|
Về kinh phí hoạt động và chính sách
hỗ trợ đối với Đội Công tác xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
07/8/2015
|
|
138.
|
Nghị
quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
09/12/2015
|
Về Chương trình Giảm nghèo bền vững
của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020
|
09/12/2015
|
HHL
một phần
|
139.
|
Nghị
quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
09/12/2015
|
Về chế độ hỗ trợ đối với người nghiện
ma túy cai nghiện ma túy tại gia đình, tại cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
09/12/2015
|
|
140.
|
Nghị
quyết
|
99/2016/NQ-HĐND
05/8/2016
|
Về ban hành mức chi thực hiện thăm
hỏi, động viên nạn nhân tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
15/8/2016
|
|
141.
|
Nghị
quyết
|
126/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Về chế độ hỗ
trợ đối với người có công với cách mạng và thân nhân trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2017
|
|
142.
|
Nghị
quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về ban hành mức
thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
|
143.
|
Nghị
quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số chế độ hỗ trợ đối với công chức,
viên chức, người lao động tại các cơ sở xã hội, cơ sở cai nghiện ma túy do Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong quản lý và
Bệnh viện Nhân Ái thuộc Sở Y tế
|
01/01/2018
|
|
144.
|
Nghị
quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
12/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động tại các cơ sở bảo trợ
xã hội công lập, khu điều trị phong Bến Sắn.
|
01/8/2018
|
|
145.
|
Nghị
quyết
|
21/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về chế độ hỗ trợ
tiền ăn thêm các ngày Lễ, Tết cho người nghiện ma túy không
có nơi cư trú ổn định đang quản lý tại các Cơ sở xã hội, bệnh nhân Bệnh viện
Nhân Ái và hỗ trợ vật dụng phục vụ
cho sinh hoạt thường ngày cho đối tượng bảo trợ xã hội tác các Cơ sở bảo trợ
xã hội công lập, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, trại viên
Khu điều trị phong Bến Sắn.
|
01/01/2019
|
|
146.
|
Nghị
quyết
|
23/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về điều chỉnh
mức chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo Thành phố giai đoạn 2019 - 2020.
|
01/01/2019
|
|
147.
|
Nghị
quyết
|
24/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về chính sách hỗ trợ chi phí mua thẻ
bảo hiểm y tế cho bệnh nhân phong của Khu điều trị Bến Sắn.
|
01/01/2019
|
|
148.
|
Quyết
định
|
6904/QĐ-UB-NCVX
26/09/1995
|
Về việc ban hành quy chế cập nhật
những biến động dân số lao động trên địa bàn thành phố, phục vụ việc quản lý
dân số, lao động bằng hệ thống máy tính
|
26/9/1995
|
|
149.
|
Quyết
định
|
6301/1998/QĐ-UB-NC
21/11/1998
|
Ban hành quy chế và nội quy thi
nâng ngạch viên chức chuyên môn, nghiệp vụ trong Doanh nghiệp nhà nước thuộc
thành phố Hồ Chí Minh
|
06/12/1998
|
|
150.
|
Quyết
định
|
3491/QĐ-UB-VX
17/06/1999
|
Về việc giao thực hiện nhiệm vụ tuyển
chọn, giới thiệu cung ứng lao động Việt Nam cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
17/06/1999
|
|
151.
|
Quyết
định
|
73/2001/QĐ-UB
05/09/2001
|
Về việc cho phép xóa nợ và khoanh nợ
đối với một số hộ xóa đói giảm nghèo mượn vốn của Quỹ
xóa đói giảm nghèo thành phố bị mất khả năng thanh toán
|
05/9/2001
|
|
152.
|
Quyết
định
|
97/2001/QĐ-UB
30/10/2001
|
Về việc cho phép Lực lượng thanh niên xung phong thành phố được tiếp nhận,
tổ chức cai nghiện đối với người nghiện ma túy bị xử lý vi phạm hành chính
|
30/10/2001
|
|
153.
|
Quyết
định
|
99/2001/QĐ-UB 31/10/2001
|
Về cho phép tạm thời thực hiện một số
chế độ, chính sách xã hội tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh của thành phố
|
01/01/2001
|
HHL một phần
|
154.
|
Quyết
định
|
189/2003/QĐ-UB
22/09/2003
|
Về thực hiện một số chế độ, chính
sách đối với cán bộ công chức và người lao động làm việc tại những vùng khó
khăn và tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh
|
01/8/2003
|
HHL
một phần
|
155.
|
Quyết
định
|
199/2003/QĐ-UB
22/09/2003
|
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội phê duyệt phương án sắp xếp lao động dôi dư do
sắp xếp lại doanh nghiệp Nhà nước và báo cáo quyết toán, danh sách chi trả trợ
cấp cho người lao động dôi dư
|
22/09/2003
|
|
156.
|
Quyết
định
|
45/2005/QĐ-UB
21/03/2005
|
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với
cán bộ-công chức, người lao động làm việc tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh
và người sau cai nghiện ma túy
|
21/03/2005
|
HHL
một phần
|
157.
|
Quyết
định
|
178/2005/QĐ-UBND
29/09/2005
|
Về bổ sung, điều chỉnh một số chế độ,
chính sách xã hội tại các Trung tâm bổ trợ xã hội, cơ sở
chữa bệnh và tại cộng đồng của thành phố
|
14/10/2005
|
|
158.
|
Quyết
định
|
140/2006/QĐ-UBND
22/09/2006
|
Về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
Quỹ Xóa đói giảm nghèo thành phố Hồ Chí Minh
|
22/09/2006
|
|
159.
|
Quyết
định
|
170/2006/QĐ-UBND
30/11/2006
|
Về ủy quyền cho Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tiếp nhận, kiểm tra và thông báo đăng ký quy chế trả
lương, quy chế thưởng đối với các Công ty Nhà nước thuộc thành phố
|
10/12/2006
|
|
160.
|
Quyết
định
|
174/2006/QĐ-UBND
05/12/2006
|
Về bố trí chức danh và chế độ,
chính sách đối với cán bộ phụ trách công tác xóa đói giảm nghèo của quận -
huyện, phường - xã, thị trấn
|
15/12/2006
|
|
161.
|
Quyết
định
|
38/2007/QĐ-UBND
05/03/2007
|
Về việc ban hành Quy trình xếp hạng
các Công ty Nhà nước trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh.
|
15/03/2007
|
|
162.
|
Quyết
định
|
122/2007/QĐ-UBND
21/09/2007
|
Về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ, chính sách xã hội của Thành phố
|
01/10/2007
|
|
163.
|
Quyết
định
|
140/2007/QĐ-UBND
18/12/2007
|
Về thực hiện chế độ chính sách hỗ
trợ đối với người tái hòa nhập cộng đồng, cán bộ, nhân viên quản
lý người sau cai nghiện, người tái hòa nhập cộng đồng làm việc tại Cụm công
nghiệp và khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân
|
28/12/2007
|
|
164.
|
Quyết
định
|
04/2009/QĐ-UBND
20/01/2009
|
Về chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề cho người nghèo đang sử dụng
loại phương tiện xe ba, bốn bánh tự chế trên địa bàn thành phố
|
30/01/2009
|
HHL
một phần
|
165.
|
Quyết
định
|
28/2010/QĐ-UBND
04/5/2010
|
Về sửa đổi, bổ sung một phần Điều 3
của Quyết định số 04/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân
dân thành phố về chính sách hỗ trợ chuyển đổi nghề cho người nghèo đang sử dụng
loại phương tiện xe ba, bốn bánh tự chế trên địa bàn thành phố
|
14/05/2010
|
|
166.
|
Quyết
định
|
61/2009/QĐ-UBND
27/7/2009
|
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với
cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người
bán dâm và người sau cai nghiện ma túy
|
06/8/2009
|
HHL
một phần
|
167.
|
Quyết
định
|
62/2009/QĐ-UBND
27/7/2009
|
Về điều chỉnh nuôi dưỡng trợ cấp hàng
tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội bị ốm đau nằm điều trị tại cơ sở y tế của
các đơn vị sự nghiệp do Sở Lao động-thương binh- xã hội, Lực lượng thanh niên
xung phong và Sở Y tế quản lý
|
06/8/2009
|
HHL
một phần
|
168.
|
Quyết
định
|
87/2009/QĐ-UBND
05/11/2009
|
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với
cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người
nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy
|
15/11/2009
|
|
169.
|
Quyết
định
|
104/2009/QĐ-UBND
22/12/2009
|
Về ban hành mức thu chi phí cai
nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng
phí trên địa bàn thành phố
|
01/01/2010
|
HHL
một phần
|
170.
|
Quyết
định
|
45/2010/QĐ-UBND
13/7/2010
|
Về việc sửa đổi, thay thế, bãi bỏ
các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định
thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân quận - huyện, phường - xã, thị trấn thuộc lĩnh vực hạ
tầng kỹ thuật đô thị
|
23/07/2010
|
|
171.
|
Quyết
định
|
86/2010/QĐ-UBND
22/12/2010
|
Về bổ sung nhiệm vụ và chế độ thù lao cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình để thực hiện thêm nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc trẻ em
tại tổ dân phố, khu phố, ấp trên địa bàn thành phố
|
01/01/2011
|
|
172.
|
Quyết
định
|
87/2010/QĐ-UBND
21/12/2010
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số
chế độ cho đối tượng bảo trợ và cai nghiện ma tuý, mại dâm; cán bộ, nhân viên đang công tác tại các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố
|
31/12/2010
|
HHL
một phần
|
173.
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
15/6/2012
|
Về điều chỉnh mức thu chi phí cai
nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng
phí trên địa bàn thành phố
|
25/06/2012
|
|
174.
|
Quyết
định
|
49/2012/QĐ-UBND
23/10/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí
chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp
tham gia kháng chiến trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
02/11/2012
|
|
175.
|
Quyết
định
|
52/2012/QĐ-UBND
29/11/2012
|
Về thù lao đối với cá nhân trực tiếp
chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại phường - xã, thị trấn
|
09/12/2012
|
|
176.
|
Quyết
định
|
10/2013/QĐ-UBND
08/3/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý người
sau cai nghiện tại nơi cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
18/3/2013
|
|
177.
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
20/3/2013
|
Về thực hiện chế độ hỗ trợ đối với người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh tại
các cơ sở chữa bệnh do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh
niên xung phong thành phố quản lý
|
30/3/2013
|
HHL
một phần
|
178.
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
14/01/2014
|
Ban hành chuẩn hộ nghèo và hộ cận
nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2014 - 2015
|
24/01/2014
|
|
179.
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
14/01/2014
|
Ban hành Chương trình Giảm nghèo,
tăng hộ khá của Thành phố giai đoạn 2014 - 2015
|
24/01/2014
|
|
180.
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
27/3/2014
|
Về điều chỉnh một số chế độ, chính
sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma
túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu
điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực
lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý
|
6/4/2014
|
|
181.
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
16/7/2014
|
Về thành lập Đội công tác xã hội tình
nguyện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
26/7/2014
|
|
182.
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
27/02/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
lao động nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức, chủ đầu tư, nhà
thầu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
09/3/2015
|
|
183.
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
10/3/2015
|
Quy định về chính sách hỗ trợ chi
phí khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
20/3/2015
|
|
184.
|
Quyết
định
|
49/2015/QĐ-UBND
28/10/2015
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động
và chính sách hỗ trợ đối với Đội công tác xã hội tình nguyện phường, xã, thị
trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
07/11/2015
|
|
185.
|
Quyết
định
|
51/2015/QĐ-UBND
13/11/2015
|
Ban hành Quy trình thực hiện cấp thẻ
bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
23/11/2015
|
|
186.
|
Quyết
định
|
58/2015/QĐ-UBND
31/12/2015
|
Về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ
cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020
|
10/1/2016
|
|
187.
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND
04/3/2016
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của hòa giải viên lao động
|
14/3/2016
|
|
188.
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
11/3/2016
|
Về chế độ hỗ
trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện ma túy tại gia đình, tại cộng đồng
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
21/3/2016
|
|
189.
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND
09/5/2016
|
Về việc phân cấp tiếp nhận hồ sơ
đăng ký Nội quy lao động của người sử dụng lao động sử dụng từ 10 người lao động
trở lên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
19/5/2016
|
|
190.
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND
21/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết
bước đầu các cuộc đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/7/2016
|
|
191.
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND
10/11/2016
|
Ban hành Quy định về thăm hỏi, động
viên nạn nhân tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
20/11/2016
|
|
192.
|
Quyết
định
|
50/2016/QĐ-UBND
09/12/2016
|
Về phân cấp tiếp
nhận Thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh
|
01/01/2017
|
|
193.
|
Quyết
định
|
29/2017/QĐ-UBND
19/7/2017
|
Về việc quản
lý người xin ăn không có nơi cư trú ổn định, người sinh sống nơi công cộng
không có nơi cư trú ổn định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/8/2017
|
|
194.
|
Quyết
định
|
34/2017/QĐ-UBND 02/8/2017
|
Về tổ chức lại "Quỹ hỗ trợ đào
tạo và giải quyết việc làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án
đầu tư trên địa bàn thành phố" thành "Quỹ hỗ trợ giải quyết việc
làm cho người có đất bị thu hồi để thực hiện các dự án đầu
tư trên địa bàn thành phố.
|
12/8/2017
|
|
195.
|
Quyết
định
|
66/2017/QĐ-UBND
20/12/2017
|
Điều chỉnh, bổ sung một số chế độ
cho học viên trong thời gian chấp hành quyết định xử lý hành chính tại cơ sở
cai nghiện bắt buộc do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố quản lý
|
01/01/2018
|
|
196.
|
Chỉ
thị
|
11/2009/CT-UBND
09/6/2009
|
Triển khai thực hiện Nghị định số
70/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bình đẳng giới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
09/6/2009
|
|
197.
|
Chỉ
thị
|
25/2011/CT-UBND
01/8/2011
|
Tăng cường thực
hiện Luật Bảo hiểm xã hội và Luật Bảo hiểm y tế trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
11/8/2011
|
|
198.
|
Chỉ
thị
|
16/2012/CT-UBND
16/5/2012
|
Về thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với
đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm
vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc sau
ngày 30 tháng 4 năm 1975
|
26/05/2012
|
|
199.
|
Chỉ
thị
|
13/2014/CT-UBND
25/6/2014
|
Về tăng cường
thực hiện các nhiệm vụ và giải pháp phòng, chống mại dâm trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
5/7/2014
|
HHL
một phần
|
VIII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
|
200.
|
Nghị
quyết
|
24/2002/NQ-HĐ
29/06/2002
|
Về triển khai tổ chức thực hiện Nghị
định 93/2001/NĐ-CP của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho
thành phố Hồ Chí Minh
|
29/06/2002
|
|
201.
|
Nghị
quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
13/7/2013
|
Về điều chỉnh
tăng mức hỗ trợ cho cán bộ có trình độ đại học và bổ sung đối tượng được hỗ trợ đối với cán bộ có trình độ cao đẳng công tác tại các
Hợp tác xã Nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
23/7/2013
|
|
202.
|
Nghị
quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
13/7/2013
|
Về điều chỉnh mức phụ cấp hàng tháng
theo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ không chuyên trách phường
- xã, thị trấn
|
23/7/2013
|
|
203.
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
11/9/2014
|
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ
không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ cấp
đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và hỗ
trợ kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp
|
21/9/2014
|
HHL
một phần
|
204.
|
Nghị
quyết
|
06/2015/NQ-HĐND
29/7/2015
|
Về quy định cụ thể số lượng, chức danh,
mức phụ cấp của từng chức danh và mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với
cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân
|
05/9/2015
|
|
205.
|
Nghị
quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
06/7/2017
|
Về ban hành chính sách hỗ trợ cho
cán bộ có trình độ đại học, cao đẳng công tác tại các Hợp tác xã nông nghiệp
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 - 2020.
|
16/7/2017
|
|
206.
|
Nghị
quyết
|
22/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về chính sách
hỗ trợ ốm đau; thai sản; tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với cán bộ
không chuyên trách phường, xã, thị trấn
|
01/01/2018
|
|
207.
|
Nghị
quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về chế độ hỗ trợ thêm đối với cán bộ
nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc theo Nghị quyết số 39-NQ/TW của Bộ Chính trị,
Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ
|
01/01/2018
|
|
208.
|
Nghị
quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
ngày 16/3/2018
|
Về mức thu nhập chuyên gia, nhà
khoa học đối với lĩnh vực thành phố có nhu cầu thu hút giai đoạn 2018 - 2022.
|
16/03/2018
|
|
209.
|
Nghị
quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ cho ngành y tế, giáo dục trên địa bàn huyện Cần Giờ.
|
01/8/2018
|
|
210.
|
Nghị
quyết
|
18/2018/NQ-HĐND
ngày 05/12/2018
|
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm
đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân Thành phố bầu.
|
05/12/2018
|
|
211.
|
Nghị
quyết
|
19/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về chế độ hỗ trợ đối với công chức,
viên chức, người lao động đang làm việc tại Ban Quản trang và Nhà Tang lễ
thành phố.
|
01/01/2019
|
|
212.
|
Quyết
định
|
83/2001/QĐ-UB
20/09/2001
|
Về giao chức năng tham gia công tác
giữ gìn trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố đối với
Công ty Dịch vụ Công ích Thanh niên Xung phong thuộc Lực lượng Thanh niên
Xung phong thành phố
|
20/9/2001
|
|
213.
|
Quyết
định
|
148/2004/QĐ-UB
07/06/2004
|
Ban hành giải thưởng cấp Thành phố mang tên Chủ tịch Tôn Đức Thắng
|
22/06/2004
|
|
214.
|
Quyết
định
|
321/2004/QĐ-UB
28/12/2004
|
Về áp dụng cơ chế “một cửa” tại Ủy
ban nhân dân các phường-xã, thị trấn thuộc thành phố
|
01/01/2005
|
|
215.
|
Quyết
định
|
34/2005/QĐ-UB
23/02/2005
|
Về thực hiện chế
độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức khối Tư pháp
|
10/3/2005
|
HHL
một phần
|
216.
|
Quyết
định
|
140/2005/QĐ-UBND
05/08/2005
|
Về chế độ,
chính sách khuyến khích người có trình độ đại học công tác tại phường-xã, thị trấn
|
05/8/2005
|
HHL
một phần
|
217.
|
Quyết
định
|
70/2007/QĐ-UBND
10/05/2007
|
Về ban hành
Quy định thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ công chức
xã, phường, thị trấn.
|
20/05/2007
|
|
218.
|
Quyết
định
|
36/2008/QĐ-UBND
06/5/2008
|
Về quy định tiếp nhận công chức, viên
chức ngoài biên chế thành phố về công tác tại cơ quan hành chính, sự nghiệp của
thành phố
|
16/05/2008
|
HHL
một phần
|
219.
|
Quyết
định
|
41/2008/QĐ-UBND
20/5/2008
|
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
30/05/2008
|
HHL
một phần
|
220.
|
Quyết
định
|
62/2010/QĐ-UBND
01/9/2010
|
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện
|
10/9/2010
|
|
221.
|
Quyết
định
|
40/2009/QĐ-UBND
05/6/2009
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và
Thông tin quận-huyện
|
15/06/2009
|
|
222.
|
Quyết
định
|
65/2009/QĐ-UBND
08/8/2009
|
Về điều chỉnh chế độ trợ cấp khuyến
khích người có trình độ đại học, công tác tại phường xã, thị trấn
|
18/08/2009
|
|
223.
|
Quyết
định
|
92/2009/QĐ-UBND
04/12/2009
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình
quận - huyện
|
14/12/2009
|
|
224.
|
Quyết
định
|
19/2010/QĐ-UBND
29/3/2010
|
Ban hành Quy chế làm việc (mẫu) của Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện thí
điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân
|
08/4/2010
|
|
225.
|
Quyết
định
|
32/2010/QĐ-UBND
20/5/2010
|
Về việc tổ chức làm việc buổi sáng
thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành
chính
|
30/05/2010
|
|
226.
|
Quyết
định
|
38/2010/QĐ-UBND
17/6/2010
|
Ban hành Quy chế làm việc (mẫu) của
Ủy ban nhân dân phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân
|
27/06/2010
|
|
227.
|
Quyết
định
|
59/2010/QĐ-UBND
31/8/2010
|
Về số lượng, chức danh và chế độ,
chính sách đối với cán bộ không chuyên trách phường, xã, thị trấn
|
10/9/2010
|
HHL
một phần
|
228.
|
Quyết
định
|
60/2010/QĐ-UBND
31/8/2010
|
Về phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận,
huyện quyết định số lượng, bố trí các chức danh cán bộ, công chức và cán bộ
không chuyên trách phường, xã, thị trấn
|
10/9/2010
|
|
229.
|
Quyết
định
|
61/2010/QĐ-UBND
31/8/2010
|
Về chế độ đối với cán bộ nghỉ hưu
tham gia công tác, giữ chức danh cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở phường,
xã, thị trấn
|
10/9/2010
|
HHL
một phần
|
230.
|
Quyết
định
|
79/2010/QĐ-UBND
15/11/2010
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận - huyện
|
25/11/2010
|
|
231.
|
Quyết
định
|
61/2013/QĐ-UBND
31/12/2013
|
Về sửa đổi Khoản 2, Điều 1 Quyết định
số 61/2010/QĐ-UBND ngày 31/1/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố về chế độ đối
với cán bộ nghỉ hưu tham gia công tác giữ các chức danh cán
bộ và cán bộ không chuyên trách ở phường, xã, thị trấn
|
10/01/2014
|
|
232.
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
11/01/2011
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Kinh tế quận - huyện
|
21/01/2011
|
|
233.
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
05/5/2011
|
Về xác định danh sách hội có tính
chất đặc thù hoạt động trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh
|
15/05/2011
|
|
234.
|
Quyết
định
|
54/2011/QĐ-UBND
03/8/2011
|
Về phân công quản lý nhà nước đối với
các tổ chức hội trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
13/08/2011
|
HHL
một phần
|
235.
|
Quyết
định
|
46/2013/QĐ-UBND
16/10/2013
|
Bổ sung Khoản 2 Điều 2 Quyết định số
54/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về
phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
26/10/2013
|
|
236.
|
Quyết
định
|
30/2012/QĐ-UBND
25/7/2012
|
Về ban hành Quy định về tuyển dụng
công chức và xếp lương khi bổ nhiệm ngạch
|
04/8/2012
|
HHL
một phần
|
237.
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-UBND
06/8/2013
|
Về điều chỉnh tăng mức hỗ trợ cho
cán bộ có trình độ đại học và bổ sung đối tượng được hỗ trợ đối với cán bộ có
trình độ cao đẳng công tác tại các Hợp tác xã Nông nghiệp trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
16/8/2013
|
|
238.
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
17/8/2013
|
Về điều chỉnh mức phụ cấp theo trình
độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ không chuyên trách phường - xã, thị
trấn
|
27/8/2013
|
|
239.
|
Quyết
định
|
35/2013/QĐ-UBND
10/9/2013
|
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức của Thành phố Hồ Chí Minh
|
20/9/2013
|
|
240.
|
Quyết
định
|
44/2013/QĐ-UBND
10/10/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý Hồ Sơ điện
tử cán bộ, công chức, viên chức Thành phố Hồ Chí Minh
|
20/10/2013
|
|
241.
|
Quyết
định
|
53/2013/QĐ-UBND
27/11/2013
|
Ban hành Quy chế Phối hợp thực hiện
Nghị định số 56/2012/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Chính phủ giữa Ủy ban
nhân dân thành phố với Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố
|
07/12/2013
|
|
242.
|
Quyết
định
|
54/2013/QĐ-UBND
02/12/2013
|
Ban hành Quy định đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức hàng năm
|
12/12/2013
|
|
243.
|
Quyết
định
|
55/2013/QĐ-UBND
06/12/2013
|
Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và
hoạt động của Đội quản lý trật tự đô thị quận - huyện
|
16/12/2012
|
|
244.
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
13/01/2014
|
Về việc phê duyệt Đề án nâng cao
năng lực đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức làm công tác văn thư, lưu trữ
của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2020
|
23/01/2014
|
|
245.
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
10/3/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của lực lượng dân phòng tại thành phố Hồ Chí Minh
|
20/3/2014
|
|
246.
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
06/10/2014
|
Về thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ
Chí Minh
|
16/10/2014
|
|
247.
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
05/11/2014
|
Về sửa đổi Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về nâng mức phụ cấp đối
với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an viên
|
15/11/2014
|
|
248.
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
07/11/2014
|
Ban hành Quy định về lập hồ sơ, chỉnh
lý, số hóa tài liệu và nộp lưu hồ sơ vào Lưu trữ cơ quan tại các cơ quan, tổ
chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
17/11/2014
|
|
249.
|
Quyết
định
|
43/2014/QĐ-UBND
04/12/2014
|
Ban hành quy định về chức danh và
chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí
Minh trong các trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý Thanh niên tại
Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện
|
14/12/2014
|
HHL
một phần
|
250.
|
Quyết
định
|
44/2014/QĐ-UBND
04/12/2014
|
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ
không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ
cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ
dân phố, tổ
nhân dân và hỗ trợ kinh phí hoạt động
ở khu phố, ấp
|
14/12/2014
|
|
251.
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-UBND
26/02/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
|
08/3/2015
|
|
252.
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
12/3/2015
|
Về việc sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2
Điều 5 Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2012 của Ủy ban nhân
dân Thành phố về thành lập và ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của
Lực lượng Quản lý để nhân dân tại
phường - xã, thị trấn (nơi có đê) trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh
|
22/3/2015
|
|
253.
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
03/7/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
|
13/7/2015
|
HHL
một phần
|
254.
|
Quyết
định
|
48/2015/QĐ-UBND
23/10/2015
|
Về quy định cụ thể số lượng, chức
danh, mức phụ cấp của từng chức danh và mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối
với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân.
|
05/3/2016
|
|
255.
|
Quyết
định
|
52/2015/QĐ-UBND
18/11/2015
|
Về sửa đổi Khoản 2 Điều 5 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định chức danh và
chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên
Tiền phong Hồ Chí Minh trong các trường Tiểu học, Trung
học cơ sở và Trợ lý thanh niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận - huyện
|
28/11/2015
|
|
256.
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
04/02/2016
|
Ban hành Quy định về tuyển dụng,
chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp.
|
14/02/2016
|
HHL
một phần
|
257.
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
05/4/2016
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc
Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
15/4/2016
|
|
258.
|
Quyết
định
|
12/2016/QĐ-UBND
14/4/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
24/4/2016
|
HHL
một phần
|
259.
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
06/5/2016
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về tuyển dụng công chức và xếp
lương khi bổ nhiệm ngạch ban hành kèm theo Quyết định số
30/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân
dân Thành phố.
|
16/5/2016
|
HHL
một phần
|
260.
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
25/5/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Thanh tra thành phố Hồ Chí Minh
|
04/6/2016
|
|
261.
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
09/6/2016
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
19/6/2016
|
HHL
một phần
|
262.
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
27/6/2016
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận
- huyện
|
07/7/2016
|
|
263.
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND
11/7/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
|
21/7/2016
|
|
264.
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND
18/8/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
28/8/2016
|
HHL
một phần
|
265.
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
06/9/2016
|
Điều chỉnh Quy chế tổ chức và hoạt
động của Đài Tiếng nói nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
|
16/9/2016
|
|
266.
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
27/9/2016
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/10/2016
|
|
267.
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
03/11/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Công thương thành phố Hồ Chí Minh
|
05/11/2016
|
|
268.
|
Quyết
định
|
63/2016/QĐ-UBND
23/12/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
02/01/2017
|
|
269.
|
Quyết
định
|
64/2016/QĐ-UBND
30/12/2016
|
Ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và
hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy Ban nhân dân quận-huyện
|
09/01/2017
|
|
270.
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND
16/01/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban Dân tộc thành phố.
|
26/01/2017
|
|
271.
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND
23/01/2017
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức
danh cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
03/02/2017
|
|
272.
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
02/02/2017
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố Hồ Chí
Minh
|
12/2/2017
|
|
273.
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND
17/02/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh
|
27/02/2017
|
|
274.
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
17/02/2017
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
|
27/02/2017
|
|
275.
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND
22/02/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh.
|
04/3/2017
|
|
276.
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
07/3/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
|
17/3/2017
|
|
277.
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
11/3/2017
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Thanh tra quận - huyện.
|
21/3/2017
|
|
278.
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
14/3/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Du lịch thành phố Hồ Chí Minh
|
24/3/2017
|
|
279.
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND
23/3/2017
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố giao
|
02/4/2017
|
|
280.
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND
25/4/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố
|
05/5/2017
|
|
281.
|
Quyết
định
|
37/2017/QĐ-UBND
18/8/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí
Minh
|
28/8/2017
|
|
282.
|
Quyết
định
|
49/2017/QĐ-UBND
28/8/2017
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận -
huyện.
|
15/9/2017
|
|
283.
|
Quyết
định
|
61/2017/QĐ-UBND
05/12/2017
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy Ban nhân dân quận - huyện
|
15/12/2017
|
|
284.
|
Quyết
định
|
67/2017/QĐ-UBND
30/12/2017
|
Ban hành Quy định về Quy tắc ứng xử
của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong các cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh
|
10/01/2018
|
|
285.
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 16/01/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Y tế.
|
26/01/2018
|
|
286.
|
Quyết
định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 05/03/2018
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận - huyện.
|
15/03/2018
|
|
287.
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 27/04/2018
|
Ban hành Quy định quản lý và xét
duyệt cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài.
|
07/05/2018
|
|
288.
|
Quyết
định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 30/5/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh.
|
09/06/2018
|
|
289.
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 20/07/2018
|
Ban hành quy định về công tác thi
đua, khen thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
30/07/2018
|
|
290.
|
Quyết
định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 31/07/2018
|
Ban hành quy chế (mẫu) về tổ chức và
hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy Ban nhân dân quận - huyện.
|
10/08/2018
|
|
291.
|
Quyết
định
|
31/2018/QĐ-UBND
ngày 04/9/2018
|
Ban hành Quy định về chính sách thu
hút và phát triển đội ngũ chuyên gia, nhà khoa học đối với lĩnh vực thành phố
Hồ Chí Minh có nhu cầu trong giai đoạn 2018 - 2022.
|
14/9/2018
|
|
292.
|
Chỉ
thị
|
29/1999/CT-UB-VX
27/09/1999
|
Về thực hiện chế độ làm việc 40 giờ
theo Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 1999 của Thủ tướng
Chính phủ
|
02/10/1999
|
|
293.
|
Chỉ
thị
|
25/2006/CT-UBND
20/07/2006
|
Về việc thực hiện Chỉ thị số
10/2006/CT-TTg ngày 23 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giảm
văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
|
30/07/2006
|
|
294.
|
Chỉ
thị
|
10/2013/CT-UBND
20/6/2013
|
Về tăng cường
quản lý cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp
|
30/6/2013
|
|
295.
|
Chỉ
thị
|
16/2013/CT-UBND
09/9/2013
|
Về một số biện pháp để giải quyết
tài liệu tồn đọng của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
19/9/2013
|
|
296.
|
Chỉ
thị
|
11/2014/CT-UBND
23/6/2014
|
Về tổ chức quán triệt, triển khai
thực hiện Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết Khoản 3 Điều 63 của Bộ luật Lao động về thực hiện Quy chế
dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc
|
3/7/2014
|
|
297.
|
Chỉ
thị
|
29/2014/CT-UBND
19/12/2014
|
Về việc tăng cường hiệu lực, hiệu
quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
29/12/2014
|
|
298.
|
Chỉ
thị
|
31/2014/CT-UBND
31/12/2014
|
Về đẩy mạnh việc thực hiện Quy chế
dân chủ ở cơ sở
|
10/01/2015
|
|
IX.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
299.
|
Nghị
quyết
|
07/2007/NQ-HĐND
05/07/2007
|
Về chính sách đầu tư hạ tầng nông
nghiệp - nông thôn phục vụ chương trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp
trên địa bàn thành phố
|
15/07/2007
|
|
300.
|
Nghị
quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Ban hành Quy định về khuyến khích
chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2017 -
2020
|
01/01/2018
|
|
301.
|
Nghị
quyết
|
12/2018/NQ-HDND ngày 12/7/2018
|
Ban hành chính sách hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi giai đoạn 2018 -
2020.
|
01/8/2018
|
|
302.
|
Quyết
định
|
4781/QĐ-UB-KT
17/10/1996
|
Về việc ban
hành quy định cấp dự báo phòng cháy chữa cháy rừng
|
17/10/1996
|
|
303.
|
Quyết
định
|
7506/1999/QĐ-UB-CNN
08/12/1999
|
Về việc ban hành quy định khoán, bảo
vệ, khoanh nuôi, tái sinh và trồng rừng phòng hộ ở huyện Cần Giờ
|
08/12/1999
|
HHL
một phần
|
304.
|
Quyết
định
|
65/2000/QĐ-UB-NN
28/11/2000
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý rừng
phòng hộ huyện Cần Giờ thành phố Hồ Chí Minh
|
28/11/2000
|
|
305.
|
Quyết
định
|
91/2005/QĐ-UB
31/05/2005
|
Về ban hành bản Quy định về quản lý
nuôi thủy sản lồng, bè trên sông Tắc quận 9
|
31/05/2005
|
|
306.
|
Quyết
định
|
83/2007/QĐ-UBND
08/06/2007
|
Về ban hành Quy định về quản lý và điều
kiện an toàn trong hoạt động nuôi, vận chuyển cá sấu sống và các loài động vật
hoang dã nguy hiểm
|
10/6/2007
|
|
307.
|
Quyết
định
|
05/2008/QĐ-UBND
21/01/2008
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
Khu Dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ
|
31/01/2008
|
|
308.
|
Quyết
định
|
08/2010/QĐ-UBND
01/02/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý và
khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
11/02/2010
|
HHL
một phần
|
309.
|
Quyết
định
|
16/2011/QĐ-UBND
18/3/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý, phối hợp công
tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy
Ban nhân dân cấp huyện, các nhân viên kỹ thuật, cộng tác viên công tác trên địa
bàn cấp xã với Ủy Ban nhân dân cấp xã
|
28/03/2011
|
|
310.
|
Quyết
định
|
35/2011/QĐ-UBND
07/6/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác phòng, chống, xử lý sạt lở bờ sông, bờ biển
trên địa bàn thành phố
|
17/06/2011
|
|
311.
|
Quyết
định
|
59/2011/QĐ-UBND
21/9/2011
|
Ban hành Quy định về công tác
phòng, chống, ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn thành phố
|
01/10/2011
|
|
312.
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
28/02/2012
|
Về thành lập và ban hành Quy chế (mẫu) tổ chức và hoạt động của lực lượng quản lý đê nhân dân tại phường - xã, thị trấn (nơi có đê)
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
09/3/2012
|
HHL
một phần
|
313.
|
Quyết
định
|
48/2012/QĐ-UBND
15/10/2012
|
Quy định về nội dung chi và mức chi
hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố
|
25/10/2012
|
|
314.
|
Quyết
định
|
03/2013/QĐ-UBND
17/01/2013
|
Về việc điều chỉnh mức tiền công
khoán bảo vệ rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố
|
27/01/2013
|
|
315.
|
Quyết
định
|
11/2013/QĐ-UBND
11/3/2013
|
Về điều chỉnh
giá nước sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/4/2013
|
|
316.
|
Quyết
định
|
13/2013/QĐ-UBND
20/3/2013
|
Ban hành Quy định về khuyến khích
chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành
phố giai đoạn 2013 - 2015
|
30/3/2013
|
HHL
một phần
|
317.
|
Quyết
định
|
20/2013/QĐ-UBND
24/6/2013
|
Ban hành cơ chế hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010 - 2020
|
04/7/2013
|
|
318.
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND 12/02/2014
|
Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật
mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
22/02/2014
|
|
319.
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND 06/8/2014
|
Ban hành Quy định chế độ trách nhiệm
người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
16/8/2014
|
|
320.
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
04/11/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định
số 08/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Ủy Ban nhân dân Thành phố
ban hành quy định về quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
14/11/2014
|
|
321.
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
04/11/2014
|
Ban hành Quy định xét công nhận và
công bố huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
14/11/2014
|
|
322.
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
25/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn
Thành phố giai đoạn 2013-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về khuyến khích chuyển
dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2013-2015
|
5/12/2014
|
|
323.
|
Quyết
định
|
47/2014/QĐ-UBND
11/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại lâm sản và động vật rừng thông thường còn sống sau
khi xử lý tịch thu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
21/12/2014
|
HHL
một phần
|
324.
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND
09/01/2015
|
Ban hành Biểu giá cây trồng, hoa
màu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
19/01/2015
|
HHL
một phần
|
325.
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
27/02/2015
|
Về việc ban hành Tiêu chí cánh đồng
lớn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
08/3/2015
|
|
326.
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
14/5/2015
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến
khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp
và thủy sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
24/5/2015
|
HHL
một phần
|
327.
|
Quyết
định
|
26/2015/QĐ-UBND 08/6/2015
|
Ban hành chính sách hỗ trợ cơ sở vật
chất ban đầu cho các Hợp tác xã nông nghiệp - dịch vụ thành lập mới trên địa
bàn Thành phố giai đoạn 2015 - 2020
|
18/6/2015
|
|
328.
|
Quyết
định
|
30/2015/QĐ-UBND 29/6/2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động tìm kiếm
cứu nạn, cứu hộ tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
09/7/2015
|
|
329.
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND
24/7/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý, thu -
nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ Phòng, chống thiên tai Thành phố
|
03/8/2015
|
HHL
một phần
|
330.
|
Quyết
định
|
45/2015/QĐ-UBND
10/9/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn Thành phố Hồ Chí
Minh.
|
20/9/2015
|
|
331.
|
Quyết
định
|
53/2015/QĐ-UBND
23/11/2015
|
Về việc thay thế Phụ lục IV - Bảng giá
động vật rừng ban hành kèm theo Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Ủy Ban nhân dân
Thành phố
|
03/12/2015
|
|
332.
|
Quyết
định
|
56/2015/QĐ-UBND
10/12/2015
|
Về điều chỉnh đơn giá bồi thường
cây mía quy định tại Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 1 năm 2015 của
Ủy Ban nhân dân Thành phố ban hành Biểu giá cây trồng, hoa màu trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
20/12/2015
|
|
333.
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
12/8/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý,
khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
22/8/2016
|
|
334.
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND
13/8/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách và
mức hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
23/8/2016
|
|
335.
|
Quyết
định
|
62/2016/QĐ-UBND
21/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông
nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,
ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân Thành phố
|
31/12/2016
|
|
336.
|
Chỉ
thị
|
08/CT-UB-KT
03/04/1996
|
Về việc cấm nhập
khẩu, lưu hành, tàng trữ, mua bán, sử dụng các loại sản phẩm có tên khoa học Tenebriormolitor
(L) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
03/4/1996
|
|
337.
|
Chỉ
thị
|
14/2006/CT-UBND
14/04/2006
|
Về việc ngăn chặn nghề cào bay và
các hoạt động khai thác thủy sản vi phạm Luật Thủy sản tại vùng ven biển Cần
Giờ và các tuyến sông lân cận
|
24/04/2006
|
|
338.
|
Chỉ
thị
|
11/2011/CT-UBND 18/3/2011
|
Về tăng cường các biện pháp bảo tồn.
Phát triển bền vững Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn
Cần Giờ
|
28/03/2011
|
|
339.
|
Chỉ
thị
|
13/2011/CT-UBND
09/4/2011
|
Về việc phân công trách nhiệm quản
lý hoạt động của các doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa
bàn thành phố theo Quyết định số 69/2010/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2010 của
Thủ tướng Chính phủ
|
19/04/2011
|
|
340.
|
Chỉ
thị
|
14/2011/CT-UBND
13/4/2011
|
Về việc triển khai Nghị định số 95/2010/NĐ-CP
ngày 16 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định về cấp phép và phối hợp hoạt
động với lực lượng tìm kiếm cứu nạn nước ngoài tại Việt Nam trên địa bàn
thành phố
|
23/04/2011
|
|
341.
|
Chỉ
thị
|
29/2011/CT-UBND
29/8/2011
|
Về tăng cường thực hiện các biện
pháp để quản lý, bảo vệ và phát triển các loài động vật hoang dã trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh
|
08/09/2011
|
|
X.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
342.
|
Quyết
định
|
2485/QĐ-UB-QLĐT
4/8/1994
|
Phê duyệt quy hoạch khu vực ngoại
giao đoàn
|
04/8/1994
|
HHL
một phần
|
343.
|
Quyết
định
|
6982/QĐ-UB-QLĐT
30/09/1995
|
Về việc phê duyệt lộ giới (chỉ giới
đường đỏ) các tuyến đường thành phố Hồ Chí Minh
|
30/9/1995
|
|
344.
|
Quyết
định
|
100/2003/QĐ-UB
20/06/2003
|
Về việc quy định các bề mặt hạn chế
chướng ngại vật tại Sân bay Tân Sơn Nhất
|
20/6/2003
|
|
345.
|
Quyết
định
|
88/2007/QĐ-UBND
7/4/2007
|
Về ban hành Quy định về lộ giới và
quản lý đường hẻm trong các khu dân cư hiện hữu thuộc địa bàn thành phố
|
14/07/2007
|
|
346.
|
Quyết
định
|
135/2007/QĐ-UBND
8/12/2007
|
Ban hành Quy định về kiến trúc nhà
liên kế trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
18/12/2007
|
HHL
một phần
|
347.
|
Quyết
định
|
45/2009/QĐ-UBND
03/7/2009
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 135/2007/QĐ-UBND ngày 08/12/2007 của UBND thành phố quy định về
kiến trúc nhà liên kế trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh
|
13/7/2009
|
|
348.
|
Quyết
định
|
16/2009/QĐ-UBND
12/02/2009
|
Quy chế quản lý kiến trúc đô thị đối
với 4 ô phố trước Hội trường Thống Nhất thuộc phường Bến Nghé, quận 1
|
22/02/2009
|
|
349.
|
Quyết
định
|
47/2010/QĐ-UBND
20/7/2010
|
Về việc thay thế một số nội dung
văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định
thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Quy hoạch - Kiến trúc trong lĩnh vực Kiến
trúc và lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
30/07/2010
|
|
350.
|
Quyết
định
|
28/2011/QĐ-UBND
19/5/2011
|
Ban hành Quy định về điều chỉnh quy
hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh
|
29/05/2011
|
|
351.
|
Quyết
định
|
48/2011/QĐ-UBND
12/7/2011
|
Về cấp Giấy phép quy hoạch tại
thành phố Hồ Chí Minh
|
22/07/2011
|
HHL
một phần
|
352.
|
Quyết
định
|
65/2012/QĐ-UBND
28/12/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hồ Chí Minh về cấp Giấy phép quy hoạch tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
07/01/2013
|
|
353.
|
Quyết
định
|
49/2011/QĐ-UBND 12/7/2011
|
Ban hành Quy định về công bố công khai
và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh
|
22/07/2011
|
|
354.
|
Quyết
định
|
50/2011/QĐ-UBND 12/7/2011
|
Về việc lập,
thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
22/07/2011
|
HHL
một phần
|
355.
|
Quyết
định
|
62/2012/QĐ-UBND
25/12/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
04/01/2013
|
|
356.
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND
12/9/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa
bàn thành phố
|
22/9/2013
|
|
357.
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND
12/5/2014
|
Ban hành quy định về cắm mốc giới
và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
22/5/2014
|
|
358.
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
29/8/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị chung Thành phố Hồ Chí Minh
|
8/9/2014
|
|
359.
|
Quyết
định
|
10/2015/QĐ-UBND
10/02/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Quyết định liên quan đến quản lý quy hoạch đô thị
|
20/02/2015
|
|
360.
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND
10/7/2015
|
Ban hành Quy định về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và định mức chi
phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội,
quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh.
|
17/7/2015
|
|
361.
|
Quyết
định
|
50/2017/QĐ-UBND
30/8/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị Khu biệt thự Làng Đại học Thủ Đức, phường Bình Thọ, quận Thủ
Đức
|
09/9/2017
|
|
362.
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 15/03/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Quận 2.
|
25/03/2018
|
|
363.
|
Chỉ
thị
|
15/2008/CT-UBND
05/7/2008
|
Về tổ chức, thực hiện Quyết định số
589/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng thành
phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050
|
15/07/2008
|
|
364.
|
Chỉ
thị
|
24/2012/CT-UBND
03/11/2012
|
Về công tác lập, thẩm định, phê duyệt
và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
13/11/2012
|
|
XI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
365.
|
Nghị
quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
07/12/2011
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách
thành phố năm 2012
|
17/12/2011
|
|
366.
|
Nghị
quyết
|
22/2014/NQ-HĐND
11/12/2014
|
Về điều chỉnh tăng mức thu phí tại Trạm
thu phí BOT An Sương - An Lạc
|
21/12/2014
|
|
367.
|
Nghị
quyết
|
19/2015/NQ-HĐND
09/12/2015
|
Về quy định chế độ hỗ trợ và công
tác phí đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
cơ quan hành chính nhà nước các cấp (áp dụng cơ chế một cửa, một cửa liên
thông) trên địa bàn Thành phố
|
09/12/2015
|
|
368.
|
Nghị
quyết
|
21/2015/NQ-HĐND
09/12/2015
|
Về việc tạm dừng thu phí sử dụng đường
bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
09/12/2014
|
|
369.
|
Nghị
quyết
|
101/2016/NQ-HĐND
05/8/2016
|
Ban hành Quy định về mức thu tiền
và quản lý sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ
đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi
nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
15/8/2016
|
|
370.
|
Nghị
quyết
|
118/2016/NQ-HĐND 09/12/2016
|
Về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 cho từng cấp ngân sách ở Thành
phố và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở
Thành phố
|
01/01/2017
|
|
371.
|
Nghị
quyết
|
124/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Về ban hành các loại phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố.
|
01/01/2017
|
HHL
một phần
|
372.
|
Nghị
quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về ban hành mức thu lệ phí đăng ký cư
trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
|
373.
|
Nghị
quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Quy định phân
cấp nguồn thu chậm nộp ngân sách địa phương cho từng cấp ngân sách
|
01/01/2018
|
|
374.
|
Nghị
quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về ban hành chính sách hỗ trợ mua bảo
hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV
|
01/01/2018
|
|
375.
|
Nghị
quyết
|
13/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về ban hành mức chi chế độ công tác
phí và chế độ tổ chức hội nghị trên địa bàn Thành phố
|
01/01/2018
|
|
376.
|
Nghị
quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về ban hành mức thu phí thăm quan
các bảo tàng thuộc Sở Văn hóa và Thể thao quản lý
|
01/01/2018
|
|
377.
|
Nghị
quyết
|
17/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về việc ban hành mức thu phí thẩm định
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
|
378.
|
Nghị
quyết
|
18/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Ban hành quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
|
379.
|
Nghị
quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về nâng mức hỗ trợ đối với khu phố,
ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân
|
01/01/2018
|
|
380.
|
Nghị
quyết
|
24/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về số lượng thành viên Đội Quản lý
trật tự đô thị, mức lương đối với Lực lượng Cộng tác
viên Đội Quản lý trật tự đô thị
|
01/01/2018
|
|
381.
|
Nghị
quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về chính sách hỗ trợ cho công chức,
viên chức, nhân viên y tế công tác tại Trung tâm Y tế huyện Cần Giờ
|
01/01/2018
|
|
382.
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 16/3/2018
|
Về ban hành
quy định chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức,
viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do
Thành phố quản lý.
|
01/4/2018
|
|
383.
|
Nghị
quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Về ban hành mức thu phí thư viện tại
Thư viện khoa học Tổng hợp thành phố.
|
01/8/2018
|
|
384.
|
Nghị
quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Ban hành Quy định về nội dung và mức
chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách thành phố đảm bảo.
|
01/8/2018
|
|
385.
|
Nghị
quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Ban hành mức chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam thành phố, quận - huyện thực hiện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh.
|
01/8/2018
|
|
386.
|
Nghị
quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Về ban hành mức chi hỗ trợ Ủy Ban Mặt
trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận
động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh".
|
01/8/2018
|
|
387.
|
Nghị
quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Về ban hành Quy định mức chi trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của
nông dân theo quy định tại Quyết định số 81/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ.
|
01/8/2018
|
|
388.
|
Nghị
quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Về ban hành Quy định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện
hệ thống pháp luật trên địa bàn Thành phố.
|
01/8/2018
|
|
389.
|
Nghị
quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018
|
Ban hành quy định về mức chi bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa
bàn Thành phố.
|
01/8/2018
|
|
390.
|
Nghị
quyết
|
25/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về điều chỉnh mức thu học phí cho học
sinh bậc Nhà trẻ, Trung học cơ sở và Bổ túc Trung học cơ
sở tại các trường công lập trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
07/12/2018
|
|
391.
|
Nghị
quyết
|
26/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Ban hành quy định về nội dung, mức
chi cho hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
thành phố và Ban tư vấn thuộc Ủy Ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/01/2019
|
|
392.
|
Nghị
quyết
|
27/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Ban hành quy định mức phân bổ kinh
phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách thành phố Hồ Chí Minh và quy định nội dung mức chi đặc thù phụ vụ công
tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông sử dụng từ nguồn kinh phí bảo đảm trật
tự an toàn giao thông.
|
01/01/2019
|
|
393.
|
Nghị
quyết
|
28/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục
hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
01/01/2019
|
|
394.
|
Nghị
quyết
|
29/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Ban hành quy định về mức chi đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/01/2019
|
|
395.
|
Quyết
định
|
473/QĐ-UB
26/03/1992
|
Về việc ban hành quy chế nhận và
thanh toán tiền, vàng trong công tác hoàn trả tiền hóa giá nhà cấp 1, 2, biệt
thự, chung cư, cư xá
|
26/03/1992
|
|
396.
|
Quyết
định
|
61/2001/QĐ-UB 23/07/2001
|
Về phê duyệt phương án bù giá nước
cung cấp cho huyện Cần Giờ
|
01/7/2001
|
|
397.
|
Quyết
định
|
78/2001/QĐ-UB
13/09/2001
|
Về việc giá biểu cho thuê kho bãi thuộc
sở hữu Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh
|
28/9/2001
|
|
398.
|
Quyết
định
|
114/2002/QĐ-UB
11/10/2002
|
Về một số điều
kiện và chỉ tiêu kinh tế-tài chính để chuyển giao quyền
quản lý thu phí giao thông đường Điện Biên Phủ (xa lộ Hà Nội), đường Hùng
Vương nối dài (đường Kinh Dương Vương)
|
11/10/2002
|
|
399.
|
Quyết
định
|
23/2003/QĐ-UB
28/02/2003
|
Về phê duyệt phương án bù giá nước
cung cấp cho huyện Nhà Bè
|
28/02/2003
|
|
400.
|
Quyết
định
|
1836/QĐ-UB
16/05/2003
|
Về giải quyết trợ cấp độc hại cho
các hộ dân và cán bộ công nhân viên trong phạm vi ảnh hưởng
môi trường xung quanh công trường xử lý rác Đồng Thạnh, huyện Hóc Môn, thành
phố Hồ Chí Minh.
|
16/05/2003
|
|
401.
|
Quyết
định
|
164/2004/QĐ-UB
07/07/2004
|
Quy định về thời hạn nộp báo cáo
quyết toán và xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách
năm
|
17/07/2004
|
|
402.
|
Quyết
định
|
263/2004/QĐ-UB
30/11/2004
|
Ban hành Quy định về việc ủy thác
cho Chi nhánh Quỹ Hỗ trợ phát triển thành phố huy động vốn và cho vay đối với
các dự án của thành phố
|
30/11/2004
|
|
403.
|
Quyết
định
|
115/2005/QĐ-UBND
07/07/2005
|
Về sử dụng nguồn thu từ đấu giá quyền
sử dụng đất.
|
07/7/2005
|
|
404.
|
Quyết
định
|
36/2006/QĐ-UBND
08/03/2006
|
Về thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng
cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố Hồ Chí Minh
|
08/3/2006
|
|
405.
|
Quyết
định
|
39/2006/QĐ-UBND
13/03/2006
|
Về quy định thời gian làm việc ban
đêm trong Quyết định số 245/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
nhân dân thành phố về ban hành thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô và phí
tạm dừng, đỗ xe ô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2006
|
|
406.
|
Quyết
định
|
91/2006/QĐ-UBND
22/06/2006
|
Về sửa đổi, bổ sung quy định điều
kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ
phát triển nhà ở thành phố để tạo lập nhà ở
|
02/7/2006
|
HHL
một phần
|
407.
|
Quyết
định
|
102/2006/QĐ-UBND
13/07/2006
|
Về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính đối với cơ quan Nhà nước
|
23/07/2006
|
|
408.
|
Quyết
định
|
167/2006/QĐ-UBND
16/11/2006
|
Về phương thức mua, bán căn hộ
chung cư hoàn chỉnh và chuyển nhượng nền đất ở đã có hạ tầng kỹ thuật để bố
trí tái định cư cho các hộ dân đang tạm cư trong thời gian dài trên địa bàn
thành phố
|
26/11/2006
|
|
409.
|
Quyết
định
|
103/2009/QĐ-UBND
24/12/2009
|
Về điều chỉnh giá nước sạch trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/3/2010
|
|
410.
|
Quyết
định
|
24/2010/QĐ-UBND
07/4/2010
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất tại thành phố Hồ
Chí Minh
|
17/04/2010
|
HHL
một phần
|
411.
|
Quyết
định
|
51/2010/QĐ-UBND
27/7/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Tài chính thành phố và
Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước, Đầu tư
phát triển và phân bổ ngân sách nhà nước, Giá, Tài chính doanh nghiệp và quản lý vốn của nhà nước tại doanh nghiệp
|
03/8/2010
|
|
412.
|
Quyết
định
|
80/2010/QĐ-UBND
19/11/2010
|
Ban hành Quy định về cơ chế quản
lý, điều hành ngân sách đối với Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường thực hiện
thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận,
phường
|
29/11/2010
|
|
413.
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
11/01/2011
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận - huyện
|
21/01/2011
|
|
414.
|
Quyết
định
|
77/2011/QĐ-UBND
05/12/2011
|
Về giải thể Hội đồng đấu giá quyền
sử dụng đất thành phố, Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất các quận, huyện và
quy định về xử lý chuyển tiếp đối với các khu đất đấu giá
|
15/01/2012
|
|
415.
|
Quyết
định
|
56/2012/QĐ-UBND
10/12/2012
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục xác định nghĩa vụ tài chính theo giá thị trường khi Nhà nước giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình
thức sử dụng đất từ thuê đất sang giao đất tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
20/12/2012
|
|
416.
|
Quyết
định
|
63/2012/QĐ-UBND
25/12/2012
|
Về phân cấp quản lý thu và tỷ lệ
phân chia các khoản thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi
trường
|
04/01/2013
|
|
417.
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND
17/10/2013
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục
thẩm định giá nhà, đất do Nhà nước quản lý theo giá thị trường tại Thành phố
Hồ Chí Minh
|
27/10/2013
|
|
418.
|
Quyết
định
|
41/2014/QĐ-UBND
26/11/2014
|
Ban hành Quy định về Chương trình
huy động vốn, cho vay đầu tư xây dựng trường mầm non công lập trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
6/12/2014
|
|
419.
|
Quyết
định
|
46/2014/QĐ-UBND
10/12/2014
|
Về giao chỉ tiêu thu - chi ngân
sách nhà nước năm 2015
|
10/12/2014
|
|
420.
|
Quyết
định
|
50/2014/QĐ-UBND
24/12/2014
|
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
3/1/2015
|
|
421.
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND
27/01/2015
|
Về chính sách thu hút, hỗ trợ cho
cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở y tế thuộc lĩnh vực Y tế dự phòng của
Thành phố Hồ Chí Minh
|
06/02/2015
|
|
422.
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND
06/02/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 1
Quyết định số 91/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 và Điều 1 Quyết định số
40/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa
đổi, bổ sung quy định điều kiện cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại
Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở
|
16/02/2015
|
|
423.
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
15/5/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung quy định hạn mức
vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành
phố để tạo lập nhà ở
|
25/5/2015
|
|
424.
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
11/8/2015
|
Về chế độ miễn,
giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực
giáo dục và đào tạo, dạy nghề, y tế,
văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
21/8/2015
|
|
425.
|
Quyết
định
|
55/2015/QĐ-UBND
10/12/2015
|
Về giao chỉ
tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016
|
10/12/2015
|
|
426.
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND
19/01/2016
|
Quy định chế độ hỗ trợ và công tác
phí đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ
quan hành chính nhà nước các cấp (áp dụng cơ chế một cửa, một cửa liên thông)
trên địa bàn Thành phố
|
29/01/2016
|
|
427.
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND
13/5/2016
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên và
trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/5/2016
|
|
428.
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
02/7/2016
|
Về thực hiện thu
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
12/7/2016
|
|
429.
|
Quyết
định
|
35/2016/QĐ-UBND
16/9/2016
|
Quy định về mức thu tiền và quản lý
sử dụng khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông
nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
26/9/2016
|
|
430.
|
Quyết
định
|
52/2016/QĐ-UBND
10/12/2016
|
Ban hành mức thu 10 loại phí và 07
loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2017
|
HHL
một phần
|
431.
|
Quyết
định
|
54/2016/QĐ-UBND
10/12/2016
|
Về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi cho từng cấp ngân sách ở Thành phố và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
các khoản thu giữa ngân sách các cấp ở Thành phố thời kỳ ổn định ngân sách
2017-2020
|
01/01/2017
|
|
432.
|
Quyết
định
|
55/2016/QĐ-UBND
10/12/2016
|
Về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi
ngân sách nhà nước năm 2017
|
01/01/2017
|
|
433.
|
Quyết
định
|
56/2016/QĐ-UBND
10/12/2016
|
Về định mức phân bổ chi ngân sách
lĩnh vực giáo dục năm 2017
|
01/01/2017
|
|
434.
|
Quyết
định
|
57/2016/QĐ-UBND
10/12/2016
|
Về định mức
phân bổ chi ngân sách lĩnh vực y tế năm 2017
|
01/01/2017
|
|
435.
|
Quyết
định
|
58/2016/QĐ-UBND
10/12/2016
|
Về giao định mức kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính
năm 2017 đối với Văn phòng Hội đồng nhân dân Thành phố và Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố
|
01/01/2017
|
|
436.
|
Quyết
định
|
59/2016/QĐ-UBND
10/12/2016
|
Về giao định mức kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính
đối với cơ quan Mặt trận Tổ quốc, đoàn thể Thành phố; Liên hiệp các Hội Văn học
nghệ thuật Thành phố; Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị Thành phố và Hội Chữ thập
đỏ Thành phố năm 2017
|
01/01/2017
|
|
437.
|
Quyết
định
|
60/2016/QĐ-UBND
10/12/2016
|
Về giao định mức kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí hành chính
năm 2017 đối với các sở, ngành Thành phố, quận - huyện, phường - xã
|
01/01/2017
|
|
438.
|
Quyết
định
|
54/2017/QĐ-UBND
05/10/2017
|
Quy định về giá tính lệ phí trước bạ
đối với nhà
|
15/10/2017
|
|
439.
|
Quyết
định
|
56/2017/QĐ-UBND
20/10/2017
|
Về quy định giá tính thuế tài
nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/11/2017
|
|
440.
|
Quyết
định
|
62/2017/QĐ-UBND
12/12/2017
|
Ban hành Quy định về cơ chế quản
lý, điều hành về giá tại thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
|
441.
|
Quyết
định
|
63/2017/QĐ-UBND
20/12/2017
|
Về quy định phân cấp nguồn thu chậm
nộp ngân sách địa phương cho từng cấp ngân sách
|
01/01/2018
|
|
442.
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 15/03/2018
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2018 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
25/03/2018
|
|
443.
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 16/5/2018
|
Sửa đổi, 01/2017/NQ các Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
26/5/2018
|
|
444.
|
Quyết
định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 31/7/2018
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại cơ quan nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập tổ chức chính trị - xã hội,
tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề
nghiệp và tổ chức khác được thành lập theo quy định pháp luật về Hội được
ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
10/08/2018
|
|
445.
|
Quyết
định
|
35/2018/QĐ-UBND
ngày 21/9/2018
|
Về giá tối đa dịch vụ trông giữ xe
đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh.
|
01/10/2018
|
|
446.
|
Quyết
định
|
40/2018/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
Quy định về mức thu tiền sử dụng
khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng
tài nguyên biển năm 2018 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
08/11/2018
|
|
447.
|
Chỉ
thị
|
16/2001/CT-UB
02/07/2001
|
Về củng cố, hoàn thiện và phát triển
hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân theo Chỉ thị số 57/CT/TW ngày 10 tháng 10 năm
2000 của Bộ Chính trị
|
02/7/2001
|
|
448.
|
Chỉ
thị
|
14/2004/CT-UB
24/05/2004
|
Về triển khai thực hiện Chỉ thị số 09/2004/CT-TTg
ngày 16/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ về nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt
động của Ngân hàng chính sách xã hội
|
24/05/2004
|
|
449.
|
Chỉ
thị
|
03/2009/CT-UBND
23/02/2009
|
Thực hiện nghiêm các chính sách tài
khoá và thực hiện các kết luận, kiến nghị của cơ quan kiểm toán, thanh tra
|
05/3/2009
|
|
XII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
450.
|
Nghị
quyết
|
57/2006/NQ-HĐND
26/09/2006
|
Về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và
đào tạo giải quyết việc làm khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
06/10/2006
|
|
451.
|
Nghị
quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
05/12/2012
|
Về phân cấp quản
lý thu và tỷ lệ phân chia các khoản thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và
thuế bảo vệ môi trường
|
15/12/2012
|
|
452.
|
Nghị
quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
13/7/2013
|
Về ban hành chính sách khuyến khích
hỏa táng tại thành phố Hồ Chí Minh
|
23/7/2013
|
|
453.
|
Nghị
quyết
|
30/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2014
|
20/12/2013
|
|
454.
|
Nghị
quyết
|
29/2014/NQ-HĐND
30/12/2014
|
Về bảng giá các loại đất trên địa
bàn thành phố công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015
|
9/1/2015
|
|
455.
|
Nghị
quyết
|
22/2015/NQ-HĐND
09/12/2015
|
Về phương án thu phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt giai đoạn 2016-2020
|
09/12/2015
|
|
456.
|
Nghị
quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
ngày 16/3/2018
|
Về điều chỉnh mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
01/7/2018
|
|
457.
|
Quyết
định
|
6032/QĐ-UB-QLĐT
15/08/1995
|
Về việc thực hiện quét rác, vận
chuyển và xử lý rác vào ban đêm trên toàn thành phố.
|
01/9/1995
|
|
458.
|
Quyết
định
|
5150/QĐ-UB-QLĐT
22/09/1997
|
Về việc chuyển sang thuê đất các trường
hợp sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh đã có quyết định giao đất
trong năm 1993 - 1994
|
22/09/1997
|
|
459.
|
Quyết
định
|
5424/1998/QĐ-UB-QLĐT
15/10/1998
|
Quy chế về tổ chức và hoạt động của
Lực lượng làm dịch vụ thu gom rác dân lập
|
15/10/1998
|
|
460.
|
Quyết
định
|
38/2000/QĐ-UB-ĐT
19/06/2000
|
Về việc ban hành Quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất đô thị;
thủ tục chuyển quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất tại thành phố Hồ Chí
Minh
|
04/7/2000
|
HHL
một phần
|
461.
|
Quyết
định
|
107/2002/QĐ-UB
24/09/2002
|
Ban hành quy định về việc chọn lựa
Dự án đầu tư và trình tự thủ tục giao đất, cho thuê đất tại Công viên phần mềm
Quang Trung
|
24/09/2002
|
|
462.
|
Quyết
định
|
130/2002/QĐ-UB
18/11/2002
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý chất
thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2003
|
|
463.
|
Quyết
định
|
147/2004/QĐ-UB
31/05/2004
|
Về ban hành Quy trình hình thành quỹ
đất để đấu giá tạo nguồn thu Ngân sách thành phố
|
31/05/2004
|
|
464.
|
Quyết
định
|
06/2007/QĐ-UBND
22/01/2007
|
Về ban hành Quy định về bồi thường,
hỗ trợ và tái bố trí khi di dời,chấm dứt hoạt động hoặc cải tạo, đầu tư
xây dựng lại chợ theo quy hoạch trên địa bàn thành phố
|
01/02/2007
|
|
465.
|
Quyết
định
|
69/2007/QĐ-UBND
03/05/2007
|
Về ban hành
Quy chế hạn chế và cấm khai thác nước dưới đất trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
15/05/2007
|
|
466.
|
Quyết
định
|
73/2007/QĐ-UBND
10/05/2007
|
Về ban hành Quy định Quản lý dịch vụ
thu gom, vận chuyển và xử lý bùn hầm cầu, bùn nạo vét hệ thống thoát nước và kênh rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
20/05/2007
|
|
467.
|
Quyết
định
|
85/2007/QĐ-UBND
14/06/2007
|
Về ban hành Quy định tuyến và thời gian vận chuyển chất thải nguy hại trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
24/06/2007
|
|
468.
|
Quyết
định
|
107/2007/QĐ-UBND
31/07/2007
|
Về ban hành
Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh
|
10/8/2007
|
|
469.
|
Quyết
định
|
19/2008/QĐ-UBND
21/03/2008
|
Ban hành Quy định về thủ tục giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
31/03/2008
|
HHL
một phần
|
470.
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-UBND
21/3/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành để giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
31/03/2008
|
|
471.
|
Quyết
định
|
69/2008/QĐ-UBND
05/9/2008
|
Về quản lý và sử dụng kinh phí đảm
bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chi Minh
|
15/09/2008
|
|
472.
|
Quyết
định
|
80/2008/QĐ-UBND
11/11/2008
|
Về kiện toàn tổ chức Ban Bồi thường,
giải phóng mặt bằng thuộc Ủy Ban nhân dân quận - huyện
|
21/11/2008
|
HHL
một phần
|
473.
|
Quyết
định
|
40/2011/QĐ-UBND 16/6/2011
|
Về điều chỉnh khoản 2 Điều 6 Quy chế
(mẫu) tổ chức và hoạt động của Ban Bồi thường, giải
phóng mặt bằng quận - huyện (ban hành kèm theo Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
|
26/06/2011
|
|
474.
|
Quyết
định
|
35/2009/QĐ-UBND
06/5/2009
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
16/05/2009
|
|
475.
|
Quyết
định
|
36/2009/QĐ-UBND
06/5/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành để giải quyết hồ sơ công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
16/05/2009
|
|
476.
|
Quyết
định
|
09/2012/QĐ-UBND
06/3/2012
|
Về phân cấp cho Sở Tài nguyên và
Môi trường cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép quản lý chất thải
nguy hại
|
16/03/2012
|
|
477.
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND
06/5/2014
|
Về việc phân vùng các nguồn tiếp nhận
nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
16/5/2014
|
|
478.
|
Quyết
định
|
51/2014/QĐ-UBND
31/12/2014
|
Ban hành Quy định về giá các loại đất
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến
ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
1/1/2015
|
HHL
một phần
|
479.
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND 15/01/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động
khoáng sản và bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
25/01/2015
|
|
480.
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND
28/01/2015
|
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
07/02/2015
|
|
481.
|
Quyết
định
|
43/2015/QĐ-UBND
01/9/2015
|
Ban hành Bộ đơn giá dự toán lập và
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh
|
11/9/2015
|
|
482.
|
Quyết
định
|
44/2015/QĐ-UBND
09/9/2015
|
Ban hành Quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chi
Minh.
|
19/9/2015
|
HHL
một phần
|
483.
|
Quyết
định
|
54/2015/QĐ-UBND
09/12/2015
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
theo vị trí để xác định giá đất tính tiền thuê đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
19/12/2015
|
|
484.
|
Quyết
định
|
57/2015/QĐ-UBND
10/12/2015
|
Về ban hành Quy định quản lý tài
nguyên nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
20/12/2015
|
|
485.
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND
16/5/2016
|
Quy định về hạn mức đất ở trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
26/5/2016
|
|
486.
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
19/9/2016
|
Quy chế đặt hàng và giao kế hoạch
cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích ngành tài nguyên và môi trường tại thành
phố Hồ Chí Minh
|
29/9/2016
|
HHL
một phần
|
487.
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
10/10/2016
|
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân
tích môi trường đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
20/10/2016
|
|
488.
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND
20/01/2017
|
Về ban hành bộ Đơn giá sản phẩm đo
đạc bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu địa
chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
30/01/2017
|
|
489.
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND 22/7/2017
|
Về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất
ở ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của Ủy Ban nhân dân thành phố Ban hành Quy định về giá các loại đất
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày
31/12/2019
|
01/8/2017
|
|
490.
|
Quyết
định
|
36/2017/QĐ-UBND
17/8/2017
|
Ban hành Quy định phối hợp giải quyết
thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai,
tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh
|
27/8/2017
|
|
491.
|
Quyết
định
|
57/2017/QĐ-UBND
10/11/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu
chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng chuyên môn,
đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
20/11/2017
|
|
492.
|
Quyết
định
|
60/2017/QĐ-UBND
05/12/2017
|
Quy định diện tích tối thiểu được
tách thửa
|
01/01/2018
|
|
493.
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 07/03/2018
|
Ban hành quy định về giải quyết
tranh chấp đất đai và cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất
đai có hiệu lực thi hành trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
17/03/2018
|
|
494.
|
Quyết
định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 02/05/2018
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên khoáng sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
12/05/2018
|
|
495.
|
Quyết
định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 09/8/2018
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
19/08/2018
|
|
496.
|
Quyết
định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 09/10/2018
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý,
khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
19/10/2018
|
|
497.
|
Quyết
định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 22/10/2018
|
Ban hành Quy định về giá tối đa đối
với dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước và giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước.
|
01/11/2018
|
|
498.
|
Quyết
định
|
44/2018/QĐ-UBND
ngày 14/11/2018
|
Ban hành Quy định về phân loại chất
thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
24/11/2018
|
|
499.
|
Quyết
định
|
48/2018/QĐ-UBND
ngày 15/12/2018
|
Ban hành Quy định về việc phối hợp trong
công tác quản lý hoạt động hệ thống quan trắc tự động của các nguồn thải lớn
trên địa bàn Thành phố.
|
25/12/2018
|
|
500.
|
Chỉ
thị
|
04/2014/CT-UBND
11/3/2014
|
Về tăng cường công tác kiểm tra, xử
lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực vệ sinh môi trường, trật tự đô thị trên địa
bàn TP.HCM
|
21/3/2014
|
|
501.
|
Chỉ
thị
|
08/2014/CT-UBND
06/5/2014
|
V/v tăng cường công tác quản lý và
bảo vệ môi trường trên địa bàn TP.HCM
|
16/5/2014
|
|
502.
|
Chỉ
thị
|
16/2014/CT-UBND
15/7/2014
|
Về việc triển khai
thi hành Luật Đất đai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
25/7/2014
|
|
503.
|
Chỉ
thị
|
23/2014/CT-UBND
09/9/2014
|
Về tăng cường công tác quản lý sử dụng
và thải bỏ túi ni long trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
19/9/2014
|
|
XIII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
504.
|
Quyết
định
|
905/1998/QĐ-UB-NCVX
23/02/1998
|
Quy định về quản lý Nhà nước đối với
báo chí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
05/3/1998
|
|
505.
|
Quyết
định
|
61/2008/QĐ-UBND
17/7/2008
|
Về ban hành quy định công tác quản lý
các dự án, hạng mục, hoạt động ứng dụng và phát triển
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước thành phố Hồ Chí
Minh
|
27/07/2008
|
|
506.
|
Quyết
định
|
41/2011/QĐ-UBND
17/6/2011
|
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng
hệ thống thư điện tử thành phố Hồ Chí Minh
|
27/06/2011
|
|
507.
|
Quyết
định
|
21/2012/QĐ-UBND
26/5/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và phối hợp hoạt động quản lý thông tin đối ngoại tại Thành phố
Hồ Chí Minh
|
05/6/2012
|
|
508.
|
Quyết
định
|
32/2013/QĐ-UBND
23/8/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung
cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/9/2013
|
|
509.
|
Quyết
định
|
40/2013/QĐ-UBND
26/9/2013
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng
"Công nghệ thông tin - Truyền thông thành phố Hồ Chí Minh"
|
10/6/2013
|
|
510.
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
03/7/2014
|
Ban hành Quy trình tiếp nhận và xử
lý thông tin phục vụ công tác cứu nạn, cứu hộ và nhắn tin cảnh báo thiên tai
qua mạng thông tin di động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
13/7/2014
|
|
511.
|
Quyết
định
|
42/2014/QĐ-UBND
26/11/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành
và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng dành cho các cơ quan nhà nước tại
Thành phố Hồ Chí Minh
|
6/12/2014
|
|
512.
|
Quyết
định
|
45/2014/QĐ-UBND
08/12/2014
|
Ban hành Quy trình phối hợp trong việc
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
18/12/2014
|
|
513.
|
Quyết
định
|
46/2015/QĐ-UBND
14/9/2015
|
Quy định về thời gian hoạt động của
đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
24/9/2015
|
|
514.
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 24/01/2018
|
Ban hành Quy chế về đảm bảo an
toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của
các cơ quan nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
05/02/2018
|
|
515.
|
Chỉ
thị
|
15/2014/CT-UBND
09/7/2014
|
Về tăng cường công tác tuyên truyền
về sử dụng tổng đài cứu nạn, cứu hộ và phòng cháy chữa cháy 114
|
19/7/2014
|
|
XIV.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
516.
|
Nghị
quyết
|
31/2011/NQ-HĐND
07/12/2011
|
Về chế độ hỗ trợ cho giám định viên
tư pháp và người làm công tác giám định trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
17/12/2011
|
|
517.
|
Nghị
quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
13/7/2013
|
Về ban hành quy định một số nội dung
và mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
thành phố
|
23/7/2013
|
|
518.
|
Nghị
quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
11/12/2014
|
Về quy định một số mức chi cho hoạt
động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn
thành phố
|
21/12/2014
|
|
519.
|
Nghị
quyết
|
18/2015/NQ-HĐND
09/12/2015
|
Về quy định một số mức chi cụ thể
cho hoạt động hòa giải ở cơ sở trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
09/12/2015
|
|
520.
|
Quyết
định
|
01/2008/QĐ-UBND
07/01/2008
|
Về hoàn trả giá trị phần vắng đồng
sở hữu nhà ở thuộc sở hữu tư nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
17/01/2008
|
|
521.
|
Quyết
định
|
56/2009/QĐ-UBND
22/7/2009
|
Về việc miễn thu lệ phí hộ tịch đối
với người Lào theo Quyết định số 206/QĐ-TTg ngày 12 tháng
4 năm 2009 của Thủ Tướng Chính Phủ
|
01/8/2009
|
|
522.
|
Quyết
định
|
42/2010/QĐ-UBND
13/7/2010
|
Về việc thay thế thủ tục hành chính
áp dụng tại Ủy ban nhân quận - huyện trong lĩnh vực hộ tịch
|
23/07/2010
|
|
523.
|
Quyết
định
|
31/2011/QĐ-UBND
20/5/2011
|
Về thẩm quyền chứng thực hợp đồng,
giao dịch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
30/05/2011
|
|
524.
|
Quyết
định
|
32/2011/QĐ-UBND
28/5/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp
thông tin về quy trình, thủ tục, biểu mẫu liên quan đến
hoạt động đầu tư nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh và quản lý, công bố cập
nhật thông tin trên Hệ thống Quy định điện tử thành phố
|
07/6/2011
|
|
525.
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND
18/4/2012
|
Về chế độ hỗ trợ cho giám định viên
tư pháp và người làm công tác giám định của thành phố Hồ Chí Minh
|
28/04/2012
|
|
526.
|
Quyết
định
|
44/2012/QĐ-UBND
02/10/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện việc đăng ký nuôi con nuôi trong nước, nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
12/10/2012
|
|
527.
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
23/7/2013
|
Quy định một số nội dung và mức chi
thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
02/8/2013
|
|
528.
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND
30/8/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
09/9/2013
|
|
529.
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
01/8/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại Thành phố
Hồ Chí Minh
|
11/8/2014
|
|
530.
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
06/02/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý đối với
báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
16/02/2015
|
|
531.
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
06/02/2015
|
Ban hành Quy định một số mức chi cụ
thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
16/02/2015
|
|
532.
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
01/02/2016
|
Ban hành Quy định một số mức chi cụ
thể cho hoạt động hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
11/02/2016
|
|
533.
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND
21/3/2016
|
Ban hành Quy định mức trần thù lao
công chứng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
31/3/2016
|
|
534.
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND
22/4/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm
hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
02/5/2016
|
HHL
một phần
|
535.
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
29/7/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh
|
08/8/2016
|
|
536.
|
Quyết
định
|
30/2016/QĐ-UBND
16/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết
tranh chấp đầu tư quốc tế trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
26/8/2016
|
|
537.
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND
28/10/2016
|
Ban hành Quy chế thực hiện liên
thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
07/11/2016
|
|
538.
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND
10/01/2017
|
Ban hành Quy chế về kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
20/01/2017
|
|
539.
|
Quyết
định
|
11/2017/QĐ-UBND
08/3/2017
|
Ban hành Quy định về quy trình xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
01/4/2017
|
|
540.
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
03/4/2017
|
Ban hành Quy chế về mua sắm tài sản
nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
13/4/2017
|
|
541.
|
Quyết
định
|
27/2017/QĐ-UBND
27/6/2017
|
Ban hành Quy chế Đấu giá tài sản là
tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung
quỹ nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
10/7/2017
|
|
542.
|
Quyết
định
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 02/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung quy chế phối hợp
quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi
phạm hành chính.
|
15/10/2018
|
|
543.
|
Chỉ
thị
|
18/2008/CT-UBND
16/9/2008
|
Về triển khai thực hiện Nghị định
66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
26/09/2008
|
|
544.
|
Chỉ
thị
|
20/2009/CT-UBND
26/11/2009
|
Về việc triển khai Luật Thi hành án
dân sự và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn thành phố
|
06/12/2009
|
|
545.
|
Chỉ
thị
|
13/2010/CT-UBND
10/5/2010
|
Về việc triển khai thi hành Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
20/05/2010
|
|
546.
|
Chỉ
thị
|
22/2011/CT-UBND 11/6/2011
|
Về tăng cường công tác tuyên truyền,
phối hợp và hỗ trợ cho hoạt động của Thừa phát lại
|
21/06/2011
|
|
547.
|
Chỉ
thị
|
30/2011/CT-UBND
14/9/2011
|
Về việc triển khai thực hiện Luật Nuôi
con nuôi năm 2010 và Nghị định số 09/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của việc thi hành Luật Nuôi con nuôi
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
24/09/2011
|
|
548.
|
Chỉ
thị
|
17/2012/CT-UBND
30/5/2012
|
Về quán triệt và thực hiện Thông tư
số 07-TT/TU ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Thành ủy thành phố Hồ
Chí Minh
|
09/6/2012
|
|
549.
|
Chỉ
thị
|
09/2013/CT-UBND
14/06/2013
|
Về kiện toàn và nâng cao năng lực
hoạt động tổ chức pháp chế các cơ quan chuyên môn và doanh nghiệp nhà nước
thuộc Ủy ban nhân dân thành phố
|
24/6/2013
|
|
550.
|
Chỉ
thị
|
13/2013/CT-UBND
03/8/2013
|
Về triển khai thực hiện Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
13/8/2013
|
|
551.
|
Chỉ
thị
|
17/2013/CT-UBND
31/10/2013
|
Về việc triển khai thi hành Luật Xử
lý vi phạm hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
11/11/2013
|
|
552.
|
Chỉ
thị
|
11/2015/CT-UBND
24/6/2015
|
Về việc tăng cường công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức pháp luật của người dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
04/7/2015
|
|
XV.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
553.
|
Nghị
quyết
|
67/2006/NQ-HĐND
12/12/2006
|
Về điều chỉnh thời gian, mức chi tập
huấn và bổ sung một số chế độ cho Huấn luyện viên, Vận động
viên Ngành Thể dục, thể thao
|
22/12/2006
|
|
554.
|
Nghị
quyết
|
01/2011/NQ-HĐND
28/4/2011
|
Về chế độ hỗ trợ hoạt động cho các
di tích và trợ cấp thường xuyên cho cán bộ viên chức bảo tàng, thư viện
|
08/5/2011
|
|
555.
|
Nghị
quyết
|
17/2013/NQ-HĐND
13/7/2013
|
Về tiêu chí để chọn tên, đưa vào Quỹ
tên đường tại thành phố
|
23/7/2013
|
|
556.
|
Quyết
định
|
79/2004/QĐ-UB
05/04/2004
|
Về phê duyệt một số ngành nghề
thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa, xã hội nhạy cảm dễ phát sinh tệ
nạn xã hội trên địa bàn quận 6, giai đoạn 2004 - 2005
|
05/5/2004
|
|
557.
|
Quyết
định
|
129/2004/QĐ-UB
07/05/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Gò Vấp, giai đoạn 2004 - 2005
|
06/6/2004
|
|
558.
|
Quyết
định
|
173/2004/QĐ-UB
15/07/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội
“nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Bình, giai đoạn
2004 - 2005
|
14/08/2004
|
|
559.
|
Quyết
định
|
196/2004/QĐ-UB
12/08/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 9, giai đoạn 2004 - 2005
|
30/9/2004
|
|
560.
|
Quyết
định
|
241/2004/QĐ-UB
21/10/2004
|
Về phê duyệt
quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã
hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Bình Chánh, giai
đoạn 2004 - 2005
|
20/11/2004
|
|
561.
|
Quyết
định
|
244/2004/QĐ-UB
26/10/2004
|
Về phê duyệt
quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã
hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 8, giai đoạn 2004
- 2005.
|
25/11/2004
|
|
562.
|
Quyết
định
|
252/2004/QĐ-UB
16/11/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 4, giai đoạn 2004 - 2005
|
16/12/2004
|
|
563.
|
Quyết
định
|
253/2004/QĐ-UB
16/11/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Phú, giai đoạn
2004 - 2005
|
16/12/2004
|
|
564.
|
Quyết
định
|
254/2004/QĐ-UB
16/11/2004
|
Về phê duyệt quy
hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội
“nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Phú Nhuận, giai đoạn
2004 - 2005
|
16/12/2004
|
|
565.
|
Quyết
định
|
255/2004/QĐ-UB 16/11/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 11, giai đoạn 2004 - 2005
|
16/12/2004
|
|
566.
|
Quyết
định
|
258/2004/QĐ-UB
18/11/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 10, giai đoạn 2004 - 2005
|
18/12/2004
|
|
567.
|
Quyết
định
|
265/2004/QĐ-UB
7/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 5, giai đoạn 2004 - 2005
|
07/12/2004
|
HHL
một phần
|
568.
|
Quyết
định
|
266/2004/QĐ-UB
07/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Thủ Đức, giai đoạn 2004 - 2005
|
07/12/2004
|
|
569.
|
Quyết
định
|
270/2004/QĐ-UB
08/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 2, giai đoạn 2004 - 2005
|
08/12/2004
|
|
570.
|
Quyết
định
|
279/2004QĐ-UB
15/12/2004
|
Về phê duyệt
quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã
hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 7, giai đoạn 2004
- 2005
|
15/12/2004
|
|
571.
|
Quyết
định
|
280/2004/QĐ-UB
15/12/2004
|
Về phê duyệt bổ sung quy hoạch một
số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm”
dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Phú Nhuận, giai đoạn 2004 -
2005.
|
15/12/2004
|
|
572.
|
Quyết
định
|
319/2004/QĐ-UB
27/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội
“nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Hóc Môn, giai đoạn
2004 - 2005.
|
27/12/2004
|
|
573.
|
Quyết
định
|
331/2004/QĐ-UB
29/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Bình Thạnh, giai đoạn 2004 - 2005.
|
29/12/2004
|
|
574.
|
Quyết
định
|
340/2004/QĐ-UB
31/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Nhà Bè, giai đoạn 2004 - 2005
|
31/12/2004
|
|
575.
|
Quyết
định
|
02/2005/QĐ-UB
06/01/2005
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 3, năm 2005
|
06/01/2005
|
|
576.
|
Quyết
định
|
03/2005/QĐ-UB
10/01/2005
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 12, năm 2005
|
10/01/2005
|
|
577.
|
Quyết
định
|
09/2005/QĐ-UB
19/01/2005
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Củ Chi, năm 2005
|
19/01/2005
|
|
578.
|
Quyết
định
|
10/2005/QĐ-UB
19/01/2005
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa có tính chất "nhạy cảm" dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Cần Giờ, năm 2005
|
19/01/2005
|
|
579.
|
Quyết
định
|
93/2005/QĐ-UBND
09/06/2005
|
Về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch một
số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn
hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 1, năm
2005
|
09/6/2005
|
|
580.
|
Quyết
định
|
103/2005/QĐ-UBND
14/06/2005
|
Về phê duyệt
điều chỉnh bổ sung quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong
lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn
quận 10, năm 2005
|
14/06/2005
|
|
581.
|
Quyết
định
|
108/2005/QĐ-UBND
17/06/2005
|
Về phê duyệt điều
chỉnh bổ sung quy hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực
văn hóa - xã hội "nhạy cảm" dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 5, năm 2005
|
17/06/2005
|
|
582.
|
Quyết
định
|
126/2005/QĐ-UBND
22/07/2005
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Bình Tân, năm 2005
|
22/07/2005
|
|
583.
|
Quyết
định
|
136/2007/QĐ-UBND
10/12/2007
|
Về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng
đối với huấn luyện viên, vận động viên, trọng tài và lực lượng phục vụ ngành
thể dục thể thao Thành phố
|
20/12/2007
|
HHL
một phần
|
584.
|
Quyết
định
|
74/2009/QĐ-UBND
05/10/2009
|
Về một số chế độ đối với huấn luyện
viên, vận động viên, trọng tài và lực lượng phục vụ ngành thể dục thể thao thành phố
|
15/10/2009
|
HHL
một phần
|
585.
|
Quyết
định
|
50/2010/QĐ-UBND
27/7/2010
|
Về việc bổ
sung, bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định
thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực
Văn hóa quần chúng, Quảng cáo và Nghệ thuật biểu diễn thuộc chức năng quản lý
nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
06/8/2010
|
|
586.
|
Quyết
định
|
30/2011/QĐ-UBND
19/5/2011
|
Về chế độ hỗ trợ hoạt động cho các
di tích và trợ cấp thường xuyên cho cán bộ viên chức bảo tàng, thư viện
|
29/05/2011
|
|
587.
|
Quyết
định
|
20/2012/QĐ-UBND
18/5/2012
|
Ban hành Quy chế Giải thưởng Văn học
Nghệ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
|
28/05/2012
|
|
588.
|
Quyết
định
|
60/2012/QĐ-UBND
21/12/2012
|
Điều chỉnh, bổ sung một số chế độ đối
với huấn luyện viên, vận động viên ngành thể dục thể
thao thành phố trong thời gian tập trung tập huấn và thi
đấu.
|
31/12/2012
|
|
589.
|
Quyết
định
|
31/2013/QĐ-UBND
21/8/2013
|
Về ban hành tiêu chí chọn tên, đưa
vào Quỹ tên đường tại thành phố
|
31/8/2013
|
|
590.
|
Quyết
định
|
06/2014/QĐ-UBND
22/01/2014
|
Về bổ sung Quỹ tên đường tại Thành
phố Hồ Chí Minh
|
1/2/2014
|
|
591.
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
21/10/2014
|
Về việc đổi tên Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
|
31/10/2014
|
|
592.
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND
16/3/2015
|
Về sửa đổi, bổ
sung Danh sách phân công quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên địa
bàn Thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8
năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
26/3/2015
|
|
593.
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND
06/7/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng,
chống tệ nạn xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
|
16/7/2015
|
|
594.
|
Quyết
định
|
11/2016/QĐ-UBND
08/4/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý công viên
Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh và đường Nguyễn Huệ
|
18/4/2016
|
|
595.
|
Quyết
định
|
29/2018/QĐ-UBND
ngày 21/8/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp tổ chức thực
hiện cưỡng chế và áp dụng các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa - xã hội.
|
31/8/2018
|
|
596.
|
Chỉ
thị
|
13/2012/CT-UBND
25/4/2012
|
Về tăng cường
quản lý nhà nước đối với các cơ sở kinh doanh dịch vụ phát sinh tệ nạn xã hội
trên địa bàn thành phố
|
05/5/2012
|
|
597.
|
Chỉ
thị
|
25/2014/CT-UBND
16/9/2014
|
Về tăng cường
công tác quản lý về hoạt động quảng cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
26/9/2014
|
HHL
một phần
|
XVI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
598.
|
Nghị
quyết
|
04/NQ-HĐND
19/10/1994
|
Về việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà
nước cho người đang thuê
|
19/10/1994
|
|
599.
|
Quyết
định
|
3346/QĐ-UB-QLĐT
7/10/1994
|
Về việc điều chỉnh giá biểu thu tiền
thuê nhà cơ quan hành chánh sự nghiệp - cơ quan kinh doanh - sản xuất sử dụng
thuộc diện nhà nước quản lý tại thành phố Hồ Chí Minh
|
01/10/1994
|
HHL
một phần
|
600.
|
Quyết
định
|
95/2005/QĐ-UBND
13/06/2005
|
Về sửa đổi bổ sung Quyết định số
3346/QĐ-UB-QLĐT ngày 07 tháng 10 năm 1994 của Ủy ban nhân
dân thành phố về việc điều chỉnh giá biểu thuê nhà cơ quan hành chánh sự nghiệp
cơ quan kinh doanh-sản xuất sử dụng thuộc diện Nhà nước quản lý tại thành phố
Hồ Chí Minh
|
23/06/2005
|
|
601.
|
Quyết
định
|
3365/QĐ-UB-QLĐT
08/10/1994
|
Về việc ban
hành “Quy định phương pháp xác định giá trị nhà thuộc sở hữu nhà nước để
bán cho người đang thuê tại thành phố Hồ Chí Minh”
|
08/10/1994
|
HHL
một phần
|
602.
|
Quyết
định
|
5351/QĐ-UB-QLĐT
21/07/1995
|
Về việc sửa đổi một số nội dung
trong quyết định số 3365/QĐ-UB-QLĐT ngày 8/10/1994 của Ủy Ban nhân dân thành
phố
|
21/01/1995
|
|
603.
|
Quyết
định
|
4759/QĐ-UB-QLĐT
15/10/1996
|
Về việc bán nhà ở loại biệt thự và
định mức đất ở để bán nhà ở các loại theo Nghị định số 61/CP
|
15/10/1996
|
|
604.
|
Quyết
định
|
1172/QĐ-UB-QLĐT
17/03/1997
|
Về việc điều
chỉnh quy hoạch khu ngoại giao Đoàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
17/03/1997
|
|
605.
|
Quyết
định
|
6968/QĐ-UB-QLĐT
03/12/1997
|
Về việc xác lập quyền sở hữu Nhà nước
đối với nhà xưởng do doanh nghiệp Nhà nước đang quản lý sử dụng
|
03/12/1997
|
|
606.
|
Quyết
định
|
16/2007/QĐ-UBND
05/02/2007
|
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng
nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
15/02/2007
|
|
607.
|
Quyết
định
|
56/2011/QĐ-UBND
25/8/2011
|
Về sửa đổi khoản 7 Điều 12 Quy định
về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3
năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố
|
04/9/2011
|
|
608.
|
Quyết
định
|
38/2008/QĐ-UBND
10/5/2008
|
Ban hành Quy định về điều chỉnh dự
toán xây dựng công trình áp dụng theo Thông tư số 03/2008/TT-BXD ngày 25
tháng 01 năm 2008 của Bộ Xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
20/05/2008
|
|
609.
|
Quyết
định
|
73/2008/QĐ-UBND
22/10/2008
|
Về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư đối với các hộ dân đang cư ngụ tại các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/11/2008
|
|
610.
|
Quyết
định
|
67/2009/QĐ-UBND
15/9/2009
|
Về ban hành quy định về điều chỉnh
dự toán xây dựng công trình áp dụng theo Thông tư số 05/2009/TT-BXD , ngày
15/4/2009 của Bộ Xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
25/09/2009
|
|
611.
|
Quyết
định
|
65/2010/QĐ-UBND
08/9/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
các thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận - huyện,
phường - xã, thị trấn trong lĩnh vực Đất đai, Xây dựng,
Nhà ở và công sở.
|
18/09/2010
|
|
612.
|
Quyết
định
|
05/2011/QĐ-UBND
25/01/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh
|
04/02/2011
|
|
613.
|
Quyết
định
|
18/2011/QĐ-UBND
28/3/2011
|
Ban hành Quy chế cho vay đối với hộ
gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
07/4/2011
|
HHL
một phần
|
614.
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
09/8/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung Quy chế cho vay
đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân
thuê trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
19/8/2013
|
|
615.
|
Quyết
định
|
41/2012/QĐ-UBND
12/9/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số
18/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2011 về Quy chế cho vay đối với hộ gia
đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
22/09/2012
|
HHL
một phần
|
616.
|
Quyết
định
|
52/2011/QĐ-UBND 29/7/2011
|
Về việc công bố các danh mục kinh tế
- kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè
phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
08/8/2011
|
|
617.
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
30/8/2013
|
Về gia hạn hiệu lực của Quyết định
số 52/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố các định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng
cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở,
triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố
|
09/9/2013
|
|
618.
|
Quyết
định
|
73/2011/QĐ-UBND
15/11/2011
|
Ban hành Quy định về sử dụng cần trục
tháp tại các công trường xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
25/11/2011
|
HHL
một phần
|
619.
|
Quyết
định
|
53/2012/QĐ-UBND
30/11/2012
|
Về sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định
về sử dụng cần trục tháp tại các công trường xây dựng trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11
năm 2011 của Ủy Ban nhân dân Thành phố
|
10/12/2012
|
|
620.
|
Quyết
định
|
22/2012/QĐ-UBND 31/5/2012
|
Về ban hành Quy chế đánh số và gắn
biển số nhà trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
10/6/2012
|
|
621.
|
Quyết
định
|
51/2012/QĐ-UBND
19/11/2012
|
Ban hành Quy định về việc xây dựng
và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
29/11/2012
|
|
622.
|
Quyết
định
|
66/2012/QĐ-UBND
28/12/2012
|
Ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn
đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
07/01/2013
|
|
623.
|
Quyết
định
|
58/2013/QĐ-UBND
18/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
trật tự xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
28/12/2013
|
|
624.
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND
20/5/2015
|
Ban hành Quy trình tiếp nhận, cho
thuê, thuê mua và bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
30/5/2015
|
|
625.
|
Quyết
định
|
47/2015/QĐ-UBND
30/9/2015
|
Về gia hạn hiệu lực của Quyết định
số 52/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân Thành phố về việc công bố các định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ
vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở,
triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
10/10/2015
|
|
626.
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND
27/9/2016
|
Về gia hạn hiệu lực của Quyết định
số 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa
uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường,
ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
07/10/2016
|
|
627.
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND
05/11/2016
|
Ban hành Quy định về đảm bảo an
toàn công trình lân cận khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa
bàn Thành phố
|
15/11/2016
|
|
628.
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND
14/3/2017
|
Về gia hạn hiệu lực của Quyết định
số 52/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về
việc công bố các định mức kinh tế kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong
xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở,
triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
24/3/2017
|
|
629.
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
24/4/2017
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản
lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
|
04/5/2017
|
|
630.
|
Quyết
định
|
26/2017/QĐ-UBND
20/6/2017
|
Quy định một số nội dung về cấp Giấy
phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
30/6/2017
|
|
631.
|
Quyết
định
|
35/2017/QĐ-UBND
04/8/2017
|
Quy định hệ số K điều chỉnh giá đất
để tính tiền sử dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh
|
14/8/2017
|
|
632.
|
Quyết
định
|
52/2017/QĐ-UBND
05/10/2017
|
Ban hành Quy trình thực hiện thí điểm
cơ chế một cửa liên thông điện tử trong công tác cấp Giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh
|
15/10/2017
|
|
633.
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 31/03/2018
|
Về việc ban hành khung giá dịch vụ
quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
10/04/2018
|
|
634.
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 08/5/2018
|
QĐ ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
18/5/2028
|
|
635.
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 10/5/2018
|
QĐ ban hành Quy định về quy trình
giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
20/5/2018
|
|
636.
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 02/07/2018
|
Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở cũ
thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
12/07/2018
|
|
637.
|
Quyết
định
|
33/2018/QĐ-UBND
ngày 05/9/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chí đánh
giá và phân loại biệt thự cũ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
20/9/2018
|
|
638.
|
Quyết
định
|
43/2018/QĐ-UBND
ngày 09/11/2018
|
Ban hành giá cho thuê nhà ở công vụ
do thành phố Hồ Chí Minh quản lý.
|
19/11/2018
|
|
639.
|
Chỉ
thị
|
23/2011/CT-UBND
12/7/2011
|
Về quản lý chất
lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
22/07/2011
|
|
640.
|
Chỉ
thị
|
04/2013/CT-UBND
28/01/2013
|
Tăng cường sử dụng vật liệu xây
không nung trong các công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
07/02/2013
|
|
XVII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
|
641.
|
Nghị
quyết
|
64/2006/NQ-HĐND
12/12/2006
|
Về nâng mức phụ
cấp đối với cán bộ, viên chức công tác tại Trạm y tế phường - xã, thị trấn
|
22/12/2006
|
|
642.
|
Nghị
quyết
|
14/2010/NQ-HĐND
08/12/2010
|
Về bổ sung nhiệm
vụ và chế độ thù lao cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình để thực hiện thêm nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại tổ dân phố,
khu phố, ấp trên địa bàn thành phố
|
18/12/2010
|
|
643.
|
Nghị
quyết
|
29/2011/NQ-HĐND
07/12/2011
|
Về ban hành chính sách về dân số và kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn
2011 - 2015
|
17/12/2011
|
|
644.
|
Nghị
quyết
|
25/2014/NQ-HĐND
11/12/2014
|
Về chính sách thu hút, hỗ trợ cho
cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở y tế thuộc lĩnh vực y tế dự phòng của
Thành phố Hồ Chí Minh
|
21/12/2014
|
|
645.
|
Nghị
quyết
|
127/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Về thực hiện mức
giá điều trị Methadone và chính sách hỗ trợ cho bệnh nhân điều trị Methadone
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2017
|
|
646.
|
Nghị
quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
06/7/2017
|
Về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác
Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí
Minh giai đoạn 2016 - 2020
|
01/8/2017
|
|
647.
|
Nghị
quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
06/7/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế Thành phố
Hồ Chí Minh quản lý
|
01/8/2017
|
|
648.
|
Quyết
định
|
5129/QĐ-UB-NCVX
13/07/1995
|
Về việc ban hành bảng giá thu một
phần viện phí ở thành phố Hồ Chí Minh theo thông tư số 20/TT-LB ngày
23/11/1994
|
13/7/1995
|
|
649.
|
Quyết
định
|
34/2002/QĐ-UB
05/04/2002
|
Về ban hành Bảng giá biểu thu viện phí ngoài các danh mục quy định tại Thông tư Liên Bộ số
14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế-Tài chính- Lao
động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ
|
05/4/2002
|
|
650.
|
Quyết
định
|
82/2003/QĐ-UB
20/05/2003
|
Về ban hành “Quy chế về tổ chức và
hoạt động giám sát dịch SARS tại cộng đồng” trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh
|
20/05/2003
|
|
651.
|
Quyết
định
|
05/2003/QĐ-UB
06/01/2003
|
Ban hành quy định về quản lý tổ chức
và hoạt động dịch vụ xoa bóp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
21/01/2003
|
|
652.
|
Quyết
định
|
13/2010/QĐ-UBND
23/02/2010
|
Về điều chỉnh
nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 81/2005/QĐ-UB ngày 20 tháng 5 năm 2005
của Ủy ban nhân dân thành phố về chế độ phụ cấp đối với
cán bộ, công chức đội y tế dự phòng quận - huyện và Trạm
y tế phường - xã, thị trấn
|
05/3/2010
|
|
653.
|
Quyết
định
|
159/2005/QĐ-UBND
23/08/2005
|
Về ban hành Quy định quản lý chăm
sóc chữa trị cho bệnh nhân HIV/AIDS tại thành phố Hồ Chí Minh
|
02/9/2005
|
|
654.
|
Quyết
định
|
187/2006/QĐ-UBND
29/12/2006
|
Về nâng mức phụ cấp đối với cán bộ,
viên chức công tác tại trạm y tế phường, xã, thị trấn trên địa bàn TPHCM
|
08/01/2007
|
HHL
một phần
|
655.
|
Quyết
định
|
19/2007/QĐ-UBND
07/02/2007
|
Về điều chỉnh Điều 3 Quyết định số
187/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức công tác tại Trạm Y tế phường
- xã, thị trấn trên địa bàn thành phố
|
17/02/2007
|
|
656.
|
Quyết
định
|
07/2009/QĐ-UBND
22/01/2009
|
Ban hành Quy định vệ sinh trong hoạt
động bốc mộ, cải táng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/02/2009
|
|
657.
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND
03/6/2011
|
Về một số
chính sách đối với cán bộ, viên chức, nhân viên ngành y tế, giáo dục trên địa
bàn quận - huyện thuộc thành phố
|
13/06/2011
|
|
658.
|
Quyết
định
|
06/2012/QĐ-UBND
24/02/2012
|
Ban hành chính sách về Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011 -2015
|
05/3/2012
|
|
659.
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
14/4/2014
|
Ban hành Quy định cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
24/4/2014
|
|
660.
|
Quyết
định
|
26/2016/QĐ-UBND
21/7/2016
|
Ban hành Quy chế cấp và thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện tham gia "chuỗi thực phẩm
an toàn" của thành phố Hồ Chí Minh
|
31/7/2016
|
|
661.
|
Quyết
định
|
49/2018/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018
|
Về ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm đối với
các viên chức lãnh đạo, quản lý là các giảng viên của Trường Đại học chuyên
ngành Y dược giữ chức vụ Trưởng, Phó Trưởng khoa của các Bệnh viện thực hành
trên địa bàn Thành phố.
|
01/01/2019
|
|
662.
|
Chỉ
thị
|
12/2003/CT-UB
26/6/2003
|
Về nghiêm cấm
khai thác, lưu thông, chế biến, tiêu thụ cá nóc trên địa
bàn TP.HCM
|
26/6/2003
|
|
663.
|
Chỉ
thị
|
08/2004/CT-UB
19/03/2004
|
Về tăng cường phòng, chống bệnh lao
|
19/03/2004
|
|
XVIII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ LỆNH THÀNH PHỐ
|
664.
|
Chỉ
thị
|
16/2005/CT-UBND
17/06/2005
|
Về tập trung
tăng cường thực hiện công tác quốc phòng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
27/06/2005
|
|
XIX.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN THÀNH PHỐ
|
665.
|
Nghị
quyết
|
28/2011/NQ-HĐND
07/12/2011
|
Về nâng mức phụ cấp hàng tháng đối
với lực lượng Bảo vệ dân phố và Công an Viên
|
17/12/2011
|
|
666.
|
Nghị
quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
11/7/2014
|
Về điều chỉnh chế độ, chính sách đối
với lực lượng Công an xã và Bảo vệ dân phố
|
21/7/2014
|
|
667.
|
Nghị
quyết
|
09/2016/NQ-HĐND
21/4/2016
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên và
trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/5/2016
|
|
668.
|
Nghị
quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp cho cán
bộ, chiến sĩ thuộc lực lượng Dân quân Tự vệ; nâng phụ cấp hằng tháng, phụ cấp
trách nhiệm, trợ cấp trang phục đối với lực lượng Bảo vệ dân phố
|
01/01/2018
|
|
669.
|
Nghị
quyết
|
23/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Quy định về xử lý các cơ sở không đảm
bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và Chữa cháy số
27/2001/QH10 có hiệu lực
|
01/01/2018
|
|
670.
|
Quyết
định
|
53/2000/QĐ-UB-VX
02/10/2000
|
Về việc quy định tạm thời về thành lập,
quản lý và sử dụng Quỹ phòng chống ma tuý thành phố và quận - huyện
|
02/10/2000
|
|
671.
|
Quyết
định
|
127/2007/QĐ-UBND
26/10/2007
|
Về xử phạt một số hành vi vi phạm
hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông bằng
phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ của lực lượng Cảnh sát nhân dân theo
Quyết định số 238/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính
phủ
|
01/11/2007
|
|
672.
|
Quyết
định
|
68/2008/QĐ-UBND
29/08/2008
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà
nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
08/9/2008
|
|
673.
|
Quyết
định
|
78/2008/QĐ-UBND
30/10/2008
|
Về ban hành Quy chế quản lý công cụ
hỗ trợ trang bị cho lực lượng bảo vệ chuyên trách của các tổ chức tín dụng hoạt
động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
09/11/2008
|
|
674.
|
Quyết
định
|
81/2008/QĐ-UBND
30/10/2008
|
Về cho phép thành lập và ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố tại phường, thị trấn
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
24/11/2008
|
|
675.
|
Quyết
định
|
12/2012/QĐ-UBND 20/3/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
hoạt động kinh doanh đòi nợ trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
30/03/2012
|
|
676.
|
Quyết
định
|
13/2012/QĐ-UBND
26/3/2012
|
Về nâng mức phụ cấp đối với lực lượng
Bảo vệ dân phố và Công an viên
|
05/4/2012
|
HHL
một phần
|
677.
|
Chỉ thị
|
21/CT-UB-NC
01/06/1996
|
Về việc tập trung giải quyết tình
hình xâm phạm tài sản của người nước ngoài tại thành phố
|
01/6/1996
|
|
678.
|
Chỉ
thị
|
04/2003/CT-UB
24/01/2003
|
Về tăng cường công tác bảo vệ an
ninh trật tự ở khu vực trung tâm thành phố.
|
24/01/2003
|
|
679.
|
Chỉ
thị
|
23/2003/CT-UB
15/09/2003
|
Về triển khai thực hiện Pháp lệnh Bảo
vệ bí mật Nhà nước năm 2000
|
15/09/2003
|
|
680.
|
Chỉ
thị
|
27/2005/CT-UBND
29/09/2005
|
Về đấu tranh, xử lý, ngăn chặn nạn
rải đinh hoặc vật sắc-nhọn trên các tuyến đường bộ thuộc địa bàn thành phố
|
09/10/2005
|
|
681.
|
Chỉ
thị
|
02/2009/CT-UBND
11/02/2009
|
Tăng cường quản lý nhà nước đối việc
nhập cảnh, cư trú và lao động của người nước ngoài
|
21/02/2009
|
|
682.
|
Chỉ
thị
|
14/2009/CT-UBND
08/8/2009
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà
nước đối với các cơ sở, hộ gia đình kinh doanh lưu trú
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
18/08/2009
|
|
683.
|
Chỉ
thị
|
14/2010/CT-UBND
15/5/2010
|
Về tăng cường công tác tuyên truyền
về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
25/05/2010
|
|
684.
|
Chỉ
thị
|
23/2010/CT-UBND
29/10/2010
|
Tăng cường công tác phòng cháy và
chữa cháy chợ, siêu thị, trung tâm trên địa bàn thành phố
|
08/11/2010
|
|
685.
|
Chỉ
thị
|
36/2011/CT-UBND
12/12/2011
|
Về tổ chức thực hiện việc huy động
tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh
|
22/12/2011
|
|
686.
|
Chỉ
thị
|
19/2012/CT-UBND
11/7/2012
|
Về tăng cường công tác xây dựng
phong trào toàn dân tham gia phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
21/07/2012
|
|
687.
|
Chỉ
thị
|
22/2013/CT-UBND
31/12/2013
|
Về triển khai
thực hiện các biện pháp ngăn chặn cháy lớn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
10/01/2014
|
|
688.
|
Chỉ
thị
|
10/2014/CT-UBND
22/5/2014
|
Về tổ chức các hoạt động tiến tới kỷ niệm “Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh
tổ quốc”
|
01/6/2014
|
|
689.
|
Chỉ
thị
|
06/2015/CT-UBND
06/3/2015
|
Về việc triển khai thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
|
16/3/2015
|
|
690.
|
Chỉ
thị
|
07/2015/CT-UBND
08/4/2015
|
Triển khai thực hiện Nghị định số
06/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về biện pháp vận động
quần chúng bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
|
18/4/2014
|
|
691.
|
Chỉ thị
|
09/2015/CT-UBND
05/6/2015
|
Về việc tăng
cường công tác quản lý nhà nước đối với vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
15/6/2015
|
|
692.
|
Chỉ
thị
|
10/2015/CT-UBND
11/6/2015
|
Về tăng cường công tác đảm bảo an
ninh trật tự tại cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh trong tình hình mới
|
21/6/2015
|
|
XX.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CỤC THỐNG KÊ THÀNH PHỐ
|
693.
|
Chỉ
thị
|
27/2012/CT-UBND
10/12/2012
|
Về tổ chức thực hiện Hệ thống chỉ
tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
20/12/2012
|
|
XXI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ THÀNH PHỐ
|
694.
|
Nghị
quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
21/4/2016
|
Về ban hành Bộ
tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp mới thành lập trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
01/5/2016
|
|
695.
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND
13/5/2016
|
Về ban hành Bộ tiêu thức phân công
cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh
|
01/5/2016
|
|
696.
|
Chỉ
thị
|
07/2010/CT-UBND
02/3/2010
|
Về việc tăng cường thực hiện các giải
pháp ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thuế
|
12/3/2010
|
|
XXII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ
|
697.
|
Nghị
quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về quy định mức trích từ các khoản
thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
01/01/2018
|
|
698.
|
Nghị
quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về chế độ bồi dưỡng đối với người
làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/01/2018
|
|
699.
|
Quyết
định
|
132/2006/QĐ-UBND
05/9/2006
|
Về ban hành Quy định tiếp công dân,
xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
05/9/2006
|
HHL
một phần
|
700.
|
Quyết
định
|
60/2009/QĐ-UBND
27/7/2009
|
Về ban hành biểu mẫu nghiệp vụ tiếp
công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh
|
06/8/2009
|
HHL
một phần
|
701.
|
Quyết
định
|
39/2010/QĐ-UBND
22/6/2010
|
Ban hành Quy chế và khen thưởng người
phát hiện, tố cáo hành vi tham nhũng
|
01/7/2010
|
|
702.
|
Quyết
định
|
46/2010/QĐ-UBND
13/7/2010
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định
thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực Giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
23/07/2010
|
|
703.
|
Quyết
định
|
04/2013/QĐ-UBND
17/01/2013
|
Ban hành Quy trình thanh tra trách
nhiệm trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra
|
27/01/2013
|
|
704.
|
Quyết
định
|
24/2013/QĐ-UBND
23/7/2013
|
Về chế độ bồi dưỡng cán bộ, công chức
làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn thành phố
|
02/8/2013
|
|
705.
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
23/7/2013
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi
phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
02/8/2013
|
|
706.
|
Quyết
định
|
50/2013/QĐ-UBND
19/11/2013
|
Ban hành Quy trình tổ chức thực hiện
quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật
|
29/11/2013
|
|
707.
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
11/02/2014
|
Ban hành Quy trình giải quyết khiếu
nại trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
21/02/2014
|
|
708.
|
Quyết
định
|
12/2014/QĐ-UBND
13/3/2014
|
Ban hành Quy trình giải quyết tố
cáo trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
23/3/2014
|
|
709.
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND
08/6/2015
|
Ban hành Quy trình phối hợp xử lý
và giải quyết việc nhiều người cùng khiếu nại, tố cáo trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh
|
18/6/2015
|
|
710.
|
Chỉ
thị
|
22/2014/CT-UBND
03/9/2014
|
Về triển khai thi hành Luật Tiếp
công dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
13/9/2014
|
|
XXIII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM THÀNH PHỐ
|
711.
|
Quyết
định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 29/5/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
|
08/06/2018
|
|
712.
|
Chỉ
thị
|
26/2014/CT-UBND
17/9/2014
|
Về việc tăng
cường các giải pháp nhằm bảo đảm an toàn thực phẩm trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
27/9/2014
|
|
XXIV.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO THÀNH PHỐ
|
713.
|
Quyết
định
|
298/2003/QĐ-UB
15/12/2003
|
Về ủy quyền cho Ban quản lý khu
công nghệ cao thành phố cấp phép đầu tư cho các dự án đầu tư trong nước đầu
tư vào Khu công nghệ cao thành phố
|
15/12/2003
|
|
714.
|
Quyết
định
|
35/2008/QĐ-UBND
06/5/2008
|
Về đối tượng thu hút đầu tư và cơ
chế, chính sách hỗ trợ các nhà đầu tư trong Khu Nông nghiệp Công nghệ cao
thành phố
|
16/05/2008
|
|
XXV.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU ĐÔ THỊ MỚI THỦ THIÊM
|
715.
|
Quyết
định
|
43/2010/QĐ-UBND
13/7/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung các văn bản
của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng
tại Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm trong lĩnh vực xây
dựng
|
23/07/2010
|
|
XXVI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KCX-KCN THÀNH PHỐ
|
716.
|
Quyết
định
|
2841/QĐ-UB
28/07/2003
|
Về giải quyết thủ tục xây dựng cơ bản
trong Khu chế xuất, Khu công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
|
28/07/2003
|
|
XXVII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN PHÁP CHẾ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
|
717.
|
Nghị
quyết
|
23/2011/NQ-HĐND
07/12/2011
|
Quy định về một số chế độ, định mức
chi cho hoạt động Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII
|
17/12/2011
|
HHL
một phần
|
718.
|
Nghị
quyết
|
25/2012/NQ-HĐND
05/12/2012
|
Về điều chỉnh, bổ sung một số điều
của Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2011 của HĐND TP về một số
chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân TP.HCM khóa VIII
(nhiệm kỳ 2011 - 2016)
|
15/12/2012
|
|
XXVIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN VỀ NGƯỜI VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
|
719.
|
Quyết
định
|
219/2004/QĐ-UB
22/09/2004
|
Về ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
22/09/2004
|
|
720.
|
Chỉ
thị
|
03/2004/CT-UB
15/01/2004
|
Về tăng cường thực hiện các chính
sách đối với người Việt Nam ở nước ngoài trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
15/01/2004
|
|
XXIX.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA TRUNG TÂM XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THÀNH PHỐ
|
721.
|
Quyết
định
|
53/2010/QĐ-UBND
28/7/2010
|
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động
và phối hợp trong việc tham gia Hệ thống "Đối thoại Doanh nghiệp - Chính
quyền thành phố"
|
07/8/2010
|
|
XXX.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA LỰC LƯỢNG THANH NIÊN XUNG PHONG THÀNH PHỐ
|
722.
|
Quyết
định
|
63/2002/QĐ-UB
03/06/2002
|
Về ban hành Quy định chính sách, chế
độ đối với Trật tự viên tham gia công tác giữ gìn trật tự an toàn giao thông
đường bộ trên địa bàn thành phố
|
03/6/2002
|
|
723.
|
Quyết
định
|
128/2006/QĐ-UBND
24/08/2006
|
Về Quy định chính sách, chế độ đối với
Đội viên tham gia công tác bảo vệ trật tự an toàn du lịch trên địa bàn thành
phố
|
03/9/2006
|
|
724.
|
Quyết
định
|
57/2011/QĐ-UBND
27/8/2011
|
Về quy định chế độ, chính sách đối
với lực lượng Dân quân trinh sát Thành phố, Dân quân thường trực quận - huyện, Dân quân thường trực phường -
xã, thị trấn và phụ cấp trách nhiệm quản lý, chỉ huy đơn vị
|
06/9/2011
|
|
XXXI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
|
725.
|
Nghị
quyết
|
129/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Ban hành Quy định về chế độ, chính sách
và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
19/12/2016
|
HHL
một phần
|
726.
|
Nghị
quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 129/2016/NQ-HĐND
Ban hành Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của
đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
01/01/2018
|
|
727.
|
Quyết
định
|
18/2007/QĐ-UBND
06/02/2007
|
Về ban hành Quy chế tổ chức các cuộc
họp của Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh
|
16/02/2007
|
|
728.
|
Quyết
định
|
68/2009/QĐ-UBND
21/9/2009
|
Về ban hành Quy chế quản lý, sử dụng
Trang thông tin điện tử Công báo thành phố Hồ Chí Minh
|
01/10/2009
|
|
729.
|
Quyết
định
|
38/2015/QĐ-UBND
04/8/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
14/8/2015
|
|
730.
|
Quyết
định
|
42/2015/QĐ-UBND
25/8/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quy định thủ tục hành chính, công bố và công khai thủ tục hành chính
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
04/9/2015
|
|
731.
|
Chỉ
thị
|
22/2001/CT-UB
30/08/2001
|
Về tổ chức thực hiện Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân thành phố
|
30/08/2001
|
|
732.
|
Chỉ
thị
|
30/2014/CT-UBND
25/12/2014
|
Về giải pháp chấn chỉnh, tăng cường
hiệu quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
4/1/2014
|
|
XXXII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
|
733.
|
Quyết
định
|
56/2005/QĐ-UB
12/04/2005
|
Về phê duyệt
điều chỉnh phương án bù giá nước sạch cung cấp cho huyện
Cần Giờ
|
22/4/2005
|
|
734.
|
Quyết
định
|
80/2009/QĐ-UBND
19/10/2009
|
Về chính sách
đặc thù cho ngành y tế, giáo dục trên địa bàn huyện Cần Giờ
|
29/10/2009
|
|
735.
|
Quyết
định
|
07/2010/QĐ-UBND
29/01/2010
|
Về việc phê duyệt phương án thống
nhất quản lý rừng phòng hộ môi trường, Khu Dự trữ rừng sinh quyển rừng ngập mặn
Cần Giờ
|
08/02/2010
|
|
XXXIII.
VĂN BẢN CHỈ QUY ĐỊNH NỘI DUNG BÃI BỎ VĂN BẢN
|
736.
|
Nghị
quyết
|
123/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2017
|
|
737.
|
Nghị
quyết
|
125/2016/NQ-HĐND
09/12/2016
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số
08/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân Thành phố khóa
VIII
|
01/01/2017
|
|
738.
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND
10/10/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số
05/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 của UBNDTP ban hành Quy chế về xét cho phép sử
dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hồ Chí Minh
|
19/10/2016
|
|
739.
|
Quyết
định
|
47/2016/QĐ-UBND
24/11/2016
|
Về việc bãi bỏ văn bản
|
04/12/2016
|
|
740.
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND
05/12/2016
|
Về việc bãi bỏ
văn bản
|
15/12/2016
|
|
741.
|
Quyết
định
|
51/2016/QĐ-UBND
10/12/2016
|
Về việc bãi bỏ
văn bản
|
01/01/2017
|
|
742.
|
Quyết
định
|
53/2016/QĐ-UBND
10/12/2016
|
Về bãi bỏ Quyết định số
33/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
01/01/2017
|
|
743.
|
Nghị
quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
06/7/2017
|
Về việc bãi bỏ nội dung thu "lệ
phí cấp bản sao trích lục hộ tịch" tại Phụ lục 1B của Nghị quyết Hội đồng
nhân dân thành phố về ban hành các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/8/2017
|
|
744.
|
Nghị
quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
07/12/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản
|
01/01/2018
|
|
745.
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
06/01/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản
|
16/01/2017
|
|
746.
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND
21/3/2017
|
Về việc bãi bỏ
văn bản
|
01/4/2017
|
|
747.
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND
21/3/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản
|
01/4/2017
|
|
748.
|
Quyết
định
|
33/2017/QĐ-UBND
01/8/2017
|
Về việc bãi bỏ
nội dung thu "lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch" tại Phụ lục 13
Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
1/8/2017
|
|
749.
|
Quyết
định
|
39/2017/QĐ-UBND
24/8/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
|
750.
|
Quyết
định
|
40/2017/QĐ-UBND
24/8/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
|
751.
|
Quyết
định
|
41/2017/QĐ-UBND
24/8/2017
|
Về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/11/2017
|
|
752.
|
Quyết
định
|
42/2017/QĐ-UBND
24/8/2017
|
Về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/11/2017
|
|
753.
|
Quyết
định
|
43/2017/QĐ-UBND
24/8/2017
|
Về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/11/2017
|
|
754.
|
Quyết
định
|
44/2017/QĐ-UBND
24/8/2017
|
Về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/11/2017
|
|
755.
|
Quyết
định
|
45/2017/QĐ-UBND
24/8/2017
|
Về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/11/2017
|
|
756.
|
Quyết
định
|
46/2017/QĐ-UBND
24/8/2017
|
Về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/11/2017
|
|
757.
|
Quyết
định
|
47/2017/QĐ-UBND
24/8/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản.
|
01/11/2017
|
|
758.
|
Quyết
định
|
48/2017/QĐ-UBND
24/8/2017
|
Về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/11/2017
|
|
759.
|
Quyết
định
|
51/2017/QĐ-UBND
21/9/2017
|
Về việc bãi bỏ văn bản
|
15/10/2017
|
|
760.
|
Quyết
định
|
64/2017/QĐ-UBND
20/12/2017
|
Về việc bãi bỏ
văn bản
|
01/01/2018
|
|
761.
|
Nghị
quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018
|
Về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/8/2018
|
|
762.
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 15/03/2018
|
Về việc bãi bỏ văn bản.
|
25/03/2018
|
|
763.
|
Quyết
định
|
10/2018/QĐ-UBND
ngày 22/03/2018
|
Về việc bãi bỏ
văn bản.
|
01/04/2018
|
|
764.
|
Quyết
định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 22/06/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số
65/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân Thành phố ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí mua bảo
hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV.
|
02/07/2018
|
|
765.
|
Quyết
định
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018
|
Về bãi bỏ văn bản.
|
20/9/2018
|
|
766.
|
Quyết
định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018
|
Về việc bãi bỏ văn bản.
|
04/11/2018
|
|
767.
|
Quyết
định
|
41/2018/QĐ-UBND
ngày 07/11/2018
|
Về bãi bỏ Quyết định số
75/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân
dân thành phố về ban hành Quy chế quản lý nhà cho công nhân, người lao động
thuê để ở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
17/11/2018
|
|
768.
|
Quyết
định
|
45/2018/QĐ-UBND
ngày 20/11/2018
|
Về việc bãi bỏ văn bản.
|
30/11/2018
|
|
769.
|
Quyết
định
|
46/2018/QĐ-UBND
ngày 20/11/2018
|
Về bãi bỏ Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban
hành Quy định về hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017 - 2020.
|
30/11/2018
|
|
770.
|
Quyết
định
|
47/2018/QĐ-UBND
ngày 06/12/2018
|
Về ngưng hiệu
lực một phần đối với Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
19 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định
về hạn chế và cấp phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô
thành phố Hồ Chí Minh.
|
06/12/2018
|
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích
yếu/Tên gọi của văn bản
|
Kiến
nghị
|
Nội
dung kiến nghị/Lý do kiến nghị
|
Cơ
quan/đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời
hạn xử lý
|
I.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1.
|
Quyết
định
|
972/1999/QĐ-UB-KT
12/02/1999
|
Về việc ban hành quy chế thực hiện
việc thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu
lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội
của Thành phố.
|
Sở
Công thương
|
2019-2020
|
2.
|
Quyết
định
|
80/2002/QĐ-UB
08/7/2002
|
Về việc phê duyệt đề án thực hiện
chương trình di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm vào các Khu công nghiệp và
vùng phụ cận
|
Bãi
bỏ
|
Đề án di dời các cơ sở sản xuất
kinh doanh gây ô nhiễm vào các khu công nghiệp và vùng phụ cận bắt đầu năm
2002 và đã kết thúc năm 2006
|
Sở
Công thương
|
2019
|
3.
|
Quyết
định
|
44/2005/QĐ-UB
16/03/2005
|
Về ban hành Quy định điều kiện, thủ
tục và trình tự để các cơ sở sản xuất, kinh doanh gây ô nhiễm môi trường
thành phố được gia hạn hoặc xóa tên trong danh sách phải di dời
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu
lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội
của Thành phố.
|
Sở
Công thương
|
2019-2020
|
4.
|
Quyết
định
|
162/2005/QĐ-UBND
26/08/2005
|
Về quy định trình tự thủ tục và
phân cấp thực hiện chính sách tài chính cho việc di dời các cơ sở sản xuất
gây ô nhiễm môi trường vào các khu công nghiệp tập trung và cụm công nghiệp
|
Bãi
bỏ
|
Đề án di dời các cơ sở sản xuất
kinh doanh gây ô nhiễm vào các khu công nghiệp và vùng phụ cận bắt đầu năm
2002 và đã kết thúc năm 2006
|
Sở
Công thương
|
2019
|
5.
|
Quyết
định
|
184/2006/QĐ-UBND
27/12/2006
|
Về ban hành Quy chế quản lý sử dụng
chung cột điện trong phạm vi thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu
lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Công thương
|
2019-2020
|
6.
|
Quyết
định
|
64/2009/QĐ-UBND
31/7/2009
|
Về phê duyệt quy hoạch kinh doanh
nông sản, thực phẩm trên địa bàn thành phố
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp Luật quy hoạch
2018
|
Sở
Công thương
|
2019
|
7.
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND
30/6/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý
nhà nước về hoạt động hóa chất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu
lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Công thương
|
2019-2020
|
8.
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND
15/11/2016
|
Ban hành Quy định về hoạt động sản
xuất, kinh doanh, sử dụng, tồn trữ và vận chuyển hóa chất nguy hiểm trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu
lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Công thương
|
2019-2020
|
9.
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 02/05/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí
khuyến công và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu
lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Công thương
|
2019-2020
|
II.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ DU LỊCH
|
10.
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
01/7/2014
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động
vận tải hành khách du lịch đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Du lịch - Sở Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
III. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
11.
|
Nghị
quyết
|
16/2013/NQ-HĐND
13/7/2013
|
Về tổ chức thu phí sử dụng dịch vụ
đường bộ (chiều xe đi ra) thuộc dự án BOT Cầu đường Bình
Triệu 2 (phần 1, giai đoạn 2)
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý và nội dung văn bản
không còn phù hợp với Luật phí và lệ phí
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019
|
12.
|
Nghị
quyết
|
26/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng dịch
vụ đường bộ tại các trạm thu phí trên xa lộ Hà Nội và tại cầu Bình Triệu theo
Thông tư số 159/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2013
|
Bãi
bỏ
|
Thông tư số 159/2013/TT-BTC đã hết
hiệu lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp Luật phí và lệ phí
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019
|
13.
|
Quyết
định
|
1694/QĐ-UB-QLĐT
30/03/1998
|
Về việc tạm thu phí giao thông để
duy tu, bảo dưỡng tuyến đường Bắc Nhà bè- Nam Bình Chánh
|
Thay
thế
|
Sở Giao thông vận tải đã dự thảo
quyết định trình Ủy ban nhân dân thành phố ban hành giá dịch vụ sử dụng đường
bộ tuyến Bắc Nhà Bè- Nam Bình Chánh tại Tờ trình số 1452/TTr-SGTVT ngày
27/3/2017 của Sở Giao thông vận tải.
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
14.
|
Quyết
định
|
42/2002/QĐ-UB
25/04/2002
|
Về tổ chức quản lý lại một số lĩnh
vực sự nghiệp giao thông công chánh thành Khu Quản lý giao thông đô thị, trực
thuộc Sở Giao thông công chánh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
15.
|
Quyết
định
|
132/2002/QĐ-UB
18/11/2002
|
Về phân cấp quản lý một số lĩnh vực
hạ tầng kỹ thuật đô thị từ Sở Giao thông Công chánh cho Ủy ban nhân dân các
quận - huyện
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
16.
|
Quyết
định
|
11/2003/QĐ-UB
23/01/2003
|
Về việc ban hành quy định về lắp đặt
mới, cải tạo và quản lý hệ thống đèn chiếu sáng dân lập trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh.
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Công thương
|
2019-2020
|
17.
|
Quyết
định
|
24/2003/QĐ-UB
03/03/2003
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
về công tác kiểm định cầu đường bộ khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp.
Sở GTVT đang xây dựng định mức, đơn giá trình UBND.TP
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019
|
18.
|
Quyết
định
|
319/2003/QĐ-UB
26/12/2003
|
Về ban hành Quy định về quản lý việc
san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết
hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019
|
19.
|
Quyết
định
|
199/2004/QĐ-UB
18/08/2004
|
Về ban hành Quy định về quản lý
công viên và cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
20.
|
Quyết
định
|
182/2006/QĐ-UBND
25/12/2006
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý và bảo vệ trụ nước chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
21.
|
Quyết
định
|
185/2006/QĐ-UBND
29/12/2006
|
Về ban hành Quy định quản lý, bảo vệ
công trình thoát nước công cộng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
22.
|
Quyết
định
|
20/2007/QĐ-UBND
09/02/2007
|
Về ban hành Quy định về cung cấp, sử
dụng nước và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
23.
|
Quyết
định
|
2170/QĐ-UBND
15/05/2007
|
Về ban hành tạm thời đơn giá công tác
kiểm định thử tải cầu đường bộ khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp. Sở GTVT đang xây dựng định
mức, đơn giá trình UBND.TP
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019
|
24.
|
Quyết
định
|
87/2007/QĐ-UBND
04/07/2007
|
Về ban hành Quy định đào đường và
tái lập mặt đường phục vụ dự án “Giảm thất thoát nước thành phố Hồ Chí Minh”
thuộc dự án Phát triển cấp nước đô thị Việt Nam - vốn vay Ngân hàng Thế giới
|
Bãi
bỏ
|
- Thời hạn thực hiện dự án đã kết thúc
theo Tờ trình số 864/TCT-GTTN ngày 26/02/2016 của Tổng công ty cấp nước Sài
gòn trình Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Trường hợp dự án tương tự thì áp
dụng theo quy định của Quyết định 09/2014/QĐ-UBND
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019
|
25.
|
Quyết
định
|
89/2007/QĐ-UBND
05/07/2007
|
Về ban hành Bộ đơn giá duy trì hệ
thống chiếu sáng công cộng, hệ thống camera giao thông, bảng thông tin quang
điện tử và hệ thống đèn tín hiệu giao thông khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Hiện nay áp dụng theo Quyết định số
1001/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc
công bố các Bộ đơn giá dự toán công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị và
tín hiệu giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019
|
26.
|
Quyết
định
|
131/2007/QĐ-UBND
13/11/2007
|
Về ban hành Quy chế phối hợp quản
lý, bảo trì, khai thác, nâng cấp và phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao
thông công chính giữa Sở Giao thông - Công chính và Ủy ban nhân dân các quận
- huyện
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
27.
|
Quyết
định
|
74/2008/QĐ-UBND
23/10/2008
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
28.
|
Quyết
định
|
76/2009/QĐ-UBND
16/10/2009
|
Về ban hành các định mức kinh tế kỹ
thuật đối với hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
29.
|
Quyết
định
|
71/2010/QĐ-UBND
17/9/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng
xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô ba bánh và các loại xe
tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
30.
|
Quyết
định
|
78/2010/QĐ-UBND
15/11/2010
|
Về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật
đối với xe đưa rước học sinh, sinh viên và công nhân
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
31.
|
Quyết
định
|
92/2010/QĐ-UBND
29/12/2010
|
Về ban hành Quy chế phối hợp tổ chức
kiểm tra xe vận tải hàng hóa chở quá tải trọng cho phép trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2010
|
32.
|
Quyết
định
|
62/2011/QĐ-UBND
06/10/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác đảm bảo an ninh, an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn,
cứu hộ khi có sự cố, tai nạn xảy ra trong phạm vi công trình đường hầm Thủ
Thiêm
|
Thay
thế
|
Văn bản dùng làm căn cứ đã hết hiệu
lực vì bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2010
|
33.
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND
09/6/2012
|
Về ban hành đơn giá chi phí vận
chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh, sinh viên
và công nhân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2010
|
34.
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
21/11/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
phương tiện thủy hoạt động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2010
|
35.
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-UBND
18/4/2017
|
Ban hành về Quy định về quản lý, sử
dụng hành lang trên bờ sông, suối, kênh rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Một số nội dung văn bản không còn
phù hợp
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019-2010
|
36.
|
Quyết
định
|
53/2017/QĐ-UBND
05/10/2017
|
Ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng
cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Cho phù hợp với chức năng, nhiệm vụ
của Sở GTVT theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt
về kiện toàn tổ chức, bộ máy của Sở GTVT
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2019-2020
|
37.
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 19/07/2018
|
Ban hành Quy định về hạn chế và cấp
phép ô tô chở hàng, ô tô tải lưu thông trong khu vực nội đô thành phố Hồ Chí
Minh.
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Văn bản đã ngưng hiệu lực vì có nội
dung không phù hợp (theo Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2019
|
38.
|
Chỉ
thị
|
33/2011/CT-
UBND 01/11/2011
|
Về tăng cường thực hiện các giải
pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh, thực hiện Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24 tháng 8
năm 2011 của Chính phủ
|
Bãi
bỏ
|
Sở Giao thông vận tải đang chủ trì
dự thảo Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết đại hội đảng bộ thành phố
lần thứ X về chương trình giảm ùn tắc giao thông giai đoạn 2016-2020. Chương
trình này bao gồm các nội dung Chỉ thị 33/2011/CT-UBND
|
Sở
Giao thông vận tải
|
2019
|
IV.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
39.
|
Quyết
định
|
02/2003/QĐ-UB
03/01/2003
|
Về phê duyệt quy hoạch phát triển mạng
lưới trường học ngành giáo dục và đào tạo thành phố đến năm 2020.
|
Thay
thế
|
Thực hiện theo Quyết định số
779/QĐ-UBND 28/02/2018 của UBND Thành phố
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2019-2020
|
40.
|
Quyết
định
|
162/2004/QĐ-UB
02/07/2004
|
Về quy định chế độ khen thưởng học sinh
Giỏi đạt giải trong các kỳ thi Giáo viên đạt giải trong các kỳ thi và Giáo
viên có công đào tạo bồi dưỡng Học sinh Giỏi đạt giải trong các kỳ thi
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung văn bản đã được quy định tại
Điểm b, c Khoản 3 Điều 19 Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 và mức
tiền thưởng được quy định tại Điều 74 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ.
(thực hiện theo chỉ đạo của Ủy ban
nhân dân Thành phố tại Công văn số 13111/UBND-VX ngày 27/11/2018)
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2019-2020
|
41.
|
Quyết
định
|
172/2006/QĐ-UBND
30/11/2006
|
Về ban hành Chương trình hành động
chấn chỉnh và nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác giáo dục - đào tạo trên
địa bàn thành phố
|
Bãi
bỏ
|
Thời gian thực hiện đã hết, nội
dung không còn phù hợp
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2019
|
42.
|
Quyết
định
|
69/2011/QĐ-UBND
07/11/2011
|
Về trợ cấp giảng dạy đối với giáo
viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ trực tiếp ban hành văn bản
đã hết hiệu lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp với tình hình
kinh tế - xã hội của Thành phố.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2019
|
43.
|
Quyết
định
|
70/2011/QĐ-UBND
07/11/2011
|
Ban hành chế độ hỗ trợ giáo viên dạy
Giáo dục công dân, pháp luật và giáo viên kiêm nhiệm
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc ngành giáo dục và đào tạo thành
phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp thẩm quyền
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2019
|
44.
|
Chỉ
thị
|
14/2013/CT-UBND
20/8/2013
|
Về quản lý các nguồn tài trợ cho các
cơ sở giáo dục trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, một số văn bản dẫn chiếu việc thực hiện đã hết hiệu lực thi hành hoặc bị
thay thế bởi văn bản mới.
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2019
|
V.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
45.
|
Quyết
định
|
42/2001/QĐ-UB
23/05/2001
|
Về một số chính sách khuyến khích đầu
tư trong Khu y tế kỹ thuật cao thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
- Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp.
- Sở Kế hoạch và đầu tư đã kiến nghị
tại Công văn số 3855/SKHĐT-VP ngày 21 tháng 5 năm 2014
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
2019
|
46.
|
Quyết
định
|
112/2002/QĐ-UB
08/10/2002
|
Về việc ban hành Quy định cơ chế và
phương thức kinh doanh của Công ty Liên doanh Phú Mỹ Hưng
|
Bãi
bỏ
|
- Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp.
- Sở Kế hoạch và đầu tư kiến nghị tại
Công văn số 3855/SKHĐT-VP ngày 21 tháng 5 năm 2014.
- Hiện nay Sở Kế hoạch và Đầu tư
đang lấy ý kiến các cơ quan liên quan thực hiện thủ tục bãi bỏ văn bản theo
quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
2019
|
47.
|
Quyết
định
|
290/2003/QĐ-UB
09/12/2003
|
Về ban hành quy định công bố khai
thác các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
- Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp.
- Sở Kế hoạch và đầu tư đã kiến nghị
tại Công văn số 3855/SKHĐT-VP ngày 21 tháng 5 năm 2014
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
2019
|
48.
|
Quyết
định
|
174/2004/QĐ-UB
15/07/2004
|
Về sắp xếp ngành nghề kinh doanh dọc
tuyến Xa lộ Hà Nội
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
2019
|
49.
|
Quyết
định
|
31/2009/QĐ-UBND
18/4/2009
|
Phân công ủy quyền một số thủ tục thuộc
chức năng quản lý hành chính nhà nước đối với các doanh nghiệp nhà nước và
các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
2019
|
50.
|
Quyết
định
|
46/2011/QĐ-UBND
12/7/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
nhà nước đối với các khu chế xuất và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
2019-2020
|
51.
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
08/01/2014
|
Ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều
hành phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội, quốc phòng - an ninh và ngân sách
thành phố năm 2014; Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2014
|
Công
bố hết hiệu lực
|
Đã hết thời gian thực hiện (năm
2014). Việc công bố thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật.
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
52.
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
15/5/2015
|
Ban hành Quy định phân công thực hiện
các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu Nhà nước đối với doanh nghiệp
nhà nước và vốn Nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành
văn bản đã hết hiệu lực thi hành, nội dung văn bản không còn phù hợp với tình
hình kinh tế - xã hội của Thành phố.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
2019-2020
|
53.
|
Chỉ
thị
|
31/2011/CT-UBND
05/10/2011
|
Về tăng cường công tác quy hoạch
kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên
địa bàn thành phố
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp Luật Quy hoạch
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
2019
|
VI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
54.
|
Nghị
quyết
|
36/2009/NQ-HĐND
09/12/2009
|
Về việc quy định mức thu chi phí cai
nghiện ma túy theo đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng
phí trên địa bàn thành phố
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
55.
|
Nghị
quyết
|
31/2013/NQ-HĐND
10/12/2013
|
Về điều chỉnh một số chế độ, chính
sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện, bệnh
nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu điều trị
phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố quản lý
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
56.
|
Nghị
quyết
|
99/2016/NQ-HĐND
05/8/2016
|
Ban hành mức chi thực hiện thăm hỏi,
động viên nạn nhân tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Thông tư 01/2018/TT-BTC của Bộ Tài
chính ngày 02 tháng 01 năm 2018 quy định việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo
đảm trật tự an toàn giao thông quy định mức chi (thấp hơn) mức chi được HĐND
Thành phố quy định tại Nghị quyết này
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
57.
|
Quyết
định
|
99/2001/QĐ-UB
21/10/2001
|
Về thực hiện một số chế độ, chính
sách đối với cán bộ, công chức và người lao động làm việc tại những vùng khó
khăn và tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
58.
|
Quyết
định
|
189/2003/QĐ-UB
22/9/2003
|
Về thực hiện một số chế độ, chính
sách đối với cán bộ, công chức và người lao động làm việc tại những vùng khó
khăn và tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
59.
|
Quyết
định
|
45/2005/QĐ-UB
21/03/2005
|
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với
cán bộ-công chức, người lao động làm việc tại các cơ sở xã hội, cơ sở chữa bệnh
và người sau cai nghiện ma túy
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
60.
|
Quyết
định
|
178/2005/QĐ-UBND
29/09/2005
|
Về bổ sung, điều chỉnh một số chế độ,
chính sách xã hội tại các Trung tâm bổ trợ xã hội, cơ sở chữa bệnh và tại cộng
đồng của thành phố
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
61.
|
Quyết
định
|
122/2007/QĐ-UBND
21/09/2007
|
Về điều chỉnh, bổ sung một số chế độ,
chính sách xã hội của Thành phố
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
62.
|
Quyết
định
|
61/2009/QĐ-UBND
27/7/2009
|
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với
cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người
bán dâm và người sau cai nghiện ma túy
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
63.
|
Quyết
định
|
62/2009/QĐ-UBND
27/7/2009
|
Về điều chỉnh trợ cấp nuôi dưỡng
hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội và tiền ăn cho đối tượng xã hội bị ốm
đau nằm điều trị tại cơ sở y tế của các đơn vị sự nghiệp do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Lực lượng Thanh niên xung phong và Sở Y tế thành phố
quản lý
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
64.
|
Quyết
định
|
104/2009/QĐ-UBND
22/12/2009
|
Về ban hành mức thu phí cai nghiện
ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng phí
trên địa bàn thành phố
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
65.
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
15/6/2012
|
Về điều chỉnh mức thu chi phí cai
nghiện ma túy theo Đề án tiếp nhận người cai nghiện ma túy tự nguyện có đóng
phí trên địa bàn thành phố
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
66.
|
Quyết
định
|
49/2012/QĐ-UBND
23/10/2012
|
Ban hành quy chế quản lý kinh phí
chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp
tham gia kháng chiến trên địa bàn thành phố hồ chí minh.
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
67.
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-UBND
20/3/2013
|
Về thực hiện chế độ hỗ trợ đối với
người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh tại các cơ sở chữa bệnh do
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành
phố quản lý
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành
văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
68.
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
14/01/2014
|
Ban hành chuẩn hộ nghèo và hộ cận
nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2014-2015
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung của Quyết định đã được quy
định tại Quyết định số 58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 ban hành chuẩn hộ
nghèo, hộ cận nghèo Thành phố áp dụng cho giai đoạn 2016-2020
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2019
|
69.
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
14/01/2014
|
Ban hành Chương trình Giảm nghèo,
tăng hộ khá của Thành phố giai đoạn 2014-2015
|
Bãi
bỏ
|
Hội đồng nhân dân thành phố đã ban
hành Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND Thành phố và Nghị
quyết số 23/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019
|
70.
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
27/3/2014
|
Về điều chỉnh một số chế độ, chính
sách hỗ trợ cho đối tượng người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma
túy, bệnh nhân Bệnh viện Nhân Ái, đối tượng bảo trợ xã hội và trại viên Khu
điều trị phong Bến Sắn do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội, Sở Y tế và Lực lượng Thanh niên xung phong Thành phố quản lý
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành
văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
71.
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
27/02/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
lao động nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức, chủ đầu tư, nhà
thầu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý trực tiếp ban hành
văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
72.
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND
10/11/2016
|
Ban hành quy định về thăm hỏi, động
viên nạn nhân tai nạn giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Quy định mức chi theo Nghị quyết số
99/2016/NQ-HĐND. Tuy nhiên mức chi này cao hơn quy định tại Thông tư
01/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 02 tháng 01 năm 2018
|
Sở
Lao động - Thương binh và xã hội
|
2019-2020
|
73.
|
Quyết
định
|
29/2017/QĐ-UBND
19/7/2017
|
Về việc quản lý người xin ăn không
có nơi cư trú ổn định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú ổn định
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ trực tiếp
ban hành văn bản đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
2019
|
VII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
|
74.
|
Nghị
quyết
|
24/2002/NQ-HĐ
29/06/2002
|
Về triển khai tổ chức thực hiện Nghị
định 93/2001/NĐ-CP của Chính phủ về phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho
thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi bỏ
|
Một số nội dung của Nghị quyết này
đã được quy định tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐNDTP
|
Sở Nội
vụ
|
2019-2020
|
75.
|
Quyết
định
|
321/2004/QĐ-UB
28/12/2004
|
Về áp dụng cơ chế “một cửa” tại Ủy
ban nhân dân các phường-xã, thị trấn thuộc thành phố
|
Thay
thế
|
Thực hiện theo Quyết định số
779/QĐ-UBND 28/02/2018 UBND TP đã ban hành Quyết định số 3677/QĐ-UBND về ban
hành cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sở Nội
vụ
|
2019-2020
|
76.
|
Quyết
định
|
34/2005/QĐ-UB
23/02/2005
|
Về thực hiện chế độ phụ cấp đối với
cán bộ, công chức khối Tư pháp
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Thực hiện theo Quyết định số
779/QĐ-UBND 28/02/2018
|
Sở Nội
vụ
|
2019-2020
|
77.
|
Quyết
định
|
70/2007/QĐ-UBND
10/05/2007
|
Về ban hành Quy định thành phần và
quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật cán bộ công chức xã, phường, thị trấn.
|
Thay
thế
|
Thực hiện theo Quyết định số
779/QĐ-UBND 28/02/2018
|
Sở Nội
vụ
|
2019-2020
|
78.
|
Quyết
định
|
41/2008/QĐ-UBND
20/5/2008
|
Về tổ chức các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
Thay
thế
|
Thực hiện theo Quyết định số
779/QĐ-UBND 28/02/2018
|
Sở Nội
vụ
|
2019-2020
|
79.
|
Quyết
định
|
80/2008/QĐ-UBND
21/11/2008
|
Về kiện toàn tổ chức Ban Bồi thường,
giải phóng mặt bằng thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
Thay
thế
|
Thực hiện theo Quyết định số
779/QĐ-UBND 28/02/2018
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
80.
|
Quyết
định
|
19/2010/QĐ-UBND
29/3/2010
|
Ban hành Quy chế làm việc (mẫu) của
Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân
dân
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp quy định
hiện hành, không còn đối tượng điều chỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
2019
|
81.
|
Quyết
định
|
38/2010/QĐ-UBND
17/6/2010
|
Ban hành Quy chế làm việc (mẫu) của
Ủy ban nhân dân phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp quy định
hiện hành, không còn đối tượng điều chỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
2019
|
82.
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND
23/01/2017
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức
danh cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp, Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Nội dung về tiêu chuẩn, điều kiện bổ
nhiệm không phù hợp thực tiễn
|
Sở
Tư pháp
|
2019-2020
|
83.
|
Chỉ
thị
|
31/2014/CT-UBND
31/12/2014
|
Về đẩy mạnh việc thực hiện Quy chế
dân chủ ở cơ sở
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý là Nghị định số
71/1998/NĐ-CP ngày 08/9/1998 của Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay
thực hiện theo Nghị định số 04/2015/NĐ-CP ngày 09/01/2015
Theo quy định của Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Điều 4) thì hình thức chỉ thị của UBND cấp tỉnh
không là văn bản quy phạm pháp luật, do đó, không cần thiết phải ban hành
VBQPPL thay thế
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
84.
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
05/4/2016
|
Ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức
và hoạt động của Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Thực hiện theo Kết luận văn bản trái pháp luật của Bộ Nội vụ (Kết luận số 6264/KL-BNV
ngày 30/11/2017 của Bộ Nội vụ).
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
85.
|
Quyết
định
|
12/2016/QĐ-UBND
14/4/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Thực hiện theo Kết luận kiểm tra
văn bản của Bộ Nội vụ (Kết luận số 6264/KL-BNV ngày 30/11/201) và chỉ đạo của
Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Sở
Khoa học và Công nghệ - Sở Nội vụ
|
2019-2020
|
86.
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
09/6/2016
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
- Văn bản hết hiệu lực một phần (được
bãi bỏ một phần tại Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017).
- Thể thức văn bản còn có sai sót
(văn bản căn cứ là văn bản cá biệt) cần đính chính theo Kết luận số 6264/KL-BNV ngày 30/11/2017 của Bộ Nội vụ.
- Một số nội dung đã không còn phù
hợp với quy định của Luật Tiếp cận thông tin theo (Báo cáo số
6854/BC-STP-KTrVB ngày 23/7/2018), Ủy ban nhân dân Thành phố đã chấp thuận chủ
trương sửa đổi tại Công văn số 8472/VP-NCPC ngày 06/8/2018).
|
Sở Nội
vụ
|
2019-2020
|
87.
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND
11/7/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
- Thực hiện theo Kết luận kiểm tra
văn bản của Bộ Nội vụ (Kết luận số 6264/KL-BNV ngày 30/11/2017)
- Một số nội dung không còn phù hợp
thực tế như công tác quản lý, thu gom, vận chuyển chất thải rắn đã phân cấp về
cho UBND quận, huyện; một số nhiệm vụ không còn phù hợp thực tế và các quy định
mới.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
88.
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
06/10/2014
|
Về thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Bãi
bỏ một phần
|
Văn bản về thành lập đơn vị, tuy
nhiên, trong Văn bản này có nội dung về tổ chức và hoạt động (Điều 2, Điều 3,
Điều 4).
Nội dung về tổ chức và hoạt động của
Sở Du lịch đã được thay thế bởi Quyết định 13/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017
|
Sở
Du lịch
|
2019
|
89.
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND
27/9/2016
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
|
Đính
chính
|
Bộ Nội vụ có Kết luận số
6264/KL-BNV ngày 30/11/2017, văn bản có sai sót về ngày văn bản có hiệu lực
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2019
|
90.
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND
03/11/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Sở Công thương thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
- Thực hiện theo Kết luận của Bộ Nội
vụ (Kết luận số 6264/KL-BNV ngày 30/11/2017)
- Chi cục Quản lý thị trường đã
chuyển giao về Bộ Công Thương quản lý từ tháng 10/2018; Nhiệm vụ quản lý nhà
nước về vệ sinh an toàn thực phẩm đã chuyển giao cho Ban Quản lý an toàn thực
phẩm TP
|
Sở
Công thương
|
2019-2020
|
91.
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
17/02/2017
|
Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Kết luận số 5653/KL-BNV ngày
19/11/2018 về nội dung trái pháp luật. Sở Tư pháp đã có đề xuất xử lý tại
Công văn số 88/STP-KTrVB ngày 04/01/2019. Sở Nội vụ đã có Tờ trình số
638/TTr-SNV ngày 28/01/2019 báo cáo UBND.TP
|
Ban
Quản lý các Khu chế xuất - Khu Công nghiệp Thành phố
|
2019-2020
|
92.
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND
25/4/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của ấp, khu phố, tổ nhân dân, tổ dân phố
|
Bãi
bỏ
|
- Văn bản đã được Bộ Nội vụ có Kết luận trái pháp luật (Kết luận số 5653/KL-BNV
ngày 19 tháng 11 năm 2018).
- Sở Tư pháp đề nghị Sở Nội vụ tham
mưu cho UBND.TP sửa đổi toàn diện quyết định này cho phù hợp với quy định của
Trung ương và Nghị quyết của Trung ương Đảng, phù hợp với thẩm quyền ban
hành. Sau khi có Nghị quyết điều chỉnh sẽ tham mưu bãi bỏ văn bản (Công văn số
88/STP-KTrVB ngày 04/01/2019)
Sở Nội vụ đã có Tờ trình số
638/TTr-SNV ngày 28/01/2019) để báo cáo UBND.TP
|
Sở Nội
vụ
|
2019
|
93.
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 20/07/2018
|
Ban hành quy định về công tác thi
đua, khen thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Một số nội dung quy định về sáng kiến
tại Điều 42 Quy định ban hành kèm theo Quyết định chưa phù hợp với quy định
hiện hành.
Sở Nội vụ đang lấy ý kiến các cơ
quan liên quan và Sở Tư pháp để sửa đổi bổ sung toàn bộ văn bản (Công văn số
32/BTĐKT-NV ngày 29/01/2019).
|
Sở Nội
vụ
|
2019
|
VIII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
94.
|
Quyết
định
|
4781/QĐ-UB-KT
17/10/1996
|
Về việc ban hành quy định cấp dự
báo phòng cháy chữa cháy rừng
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
95.
|
Quyết
định
|
7506/1999/QĐ-UB-CNN
08/12/1999
|
Về việc ban hành quy định khoán, bảo
vệ, khoanh nuôi, tái sinh và trồng rừng phòng hộ ở huyện Cần Giờ
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
96.
|
Quyết
định
|
65/2000/QĐ-UB-NN
28/11/2000
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý rừng
phòng hộ huyện Cần Giờ thành phố Hồ
Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
97.
|
Quyết
định
|
83/2007/QĐ-UBND
08/06/2007
|
Về ban hành Quy định về quản lý và
điều kiện an toàn trong hoạt động nuôi, vận chuyển cá sấu sống và các loài động
vật hoang dã nguy hiểm
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2019-2020
|
98.
|
Quyết
định
|
48/2012/QĐ-UBND
15/10/2012
|
Quy định về nội dung chi và mức chi
hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2019-2020
|
99.
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
12/02/2014
|
Ban hành các định mức kinh tế kỹ
thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2019-2020
|
100.
|
Quyết
định
|
12/2015/QĐ-UBND
27/02/2015
|
Về việc ban hành Tiêu chí cánh đồng
lớn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, nội dung văn bản không còn phù hợp.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2019
|
101.
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
14/5/2015
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến
khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp
và thủy sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Văn bản hết hiệu lực một phần
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số 427/TTr-SNN ngày 21/2/2019.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2019
|
102.
|
Quyết
định
|
62/2016/QĐ-UBND
21/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông
nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh,
ban hành kèm theo Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân Thành phố
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với quy
định pháp luật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có Báo cáo số
266/BC-SNN ngày 27/12/2018 và đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số 427/TTr-SNN
ngày 21/2/2019.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2019
|
IX.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
103.
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
15/03/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc Khu đô thị mới Thủ Thiêm, Quận 2.
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Nội dung văn bản không phù hợp, Ủy
ban nhân dân Thành phố đã có văn bản chỉ đạo xử lý tại Công văn số 9993/VP-ĐT
ngày 12/9/2018
|
Sở
Quy hoạch Kiến trúc
|
2019-2020
|
X.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
|
104.
|
Nghị
quyết
|
30/2014/NQ-HĐND
30/12/2014
|
Về điều chỉnh mức thu phí sử dụng
đường bộ tại Trạm thu phí qua cầu Phú Mỹ theo Thông tư số 159/2013/TT-BTC
|
Bãi
bỏ
|
Thông tư số 159/2013/TT-BTC đã hết
hiệu lực thi hành; nội dung văn bản không còn phù hợp Luật phí và lệ phí
|
Sở
Tài chính
|
2019
|
105.
|
Nghị
quyết
|
22/2015/NQ-HĐND
09/12/2015
|
Về phương án thu phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt giai đoạn 2016-2020
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật phí
và lệ phí
|
Sở
Tài chính
|
2019
|
106.
|
Nghị
quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
16/3/2018
|
Về việc ban hành mức thu phí sử dụng
tạm thời lòng đường để đỗ xe ô tô trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Đơn vị chủ trì tham mưu đang điều
chỉnh thay đổi đơn vị phối hợp trong quy trình quản lý đỗ xe và thu phí theo
chỉ đạo của UBND.TP
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
2019
|
107.
|
Quyết
định
|
61/2001/QĐ-UB
23/07/2001
|
Về phê duyệt phương án bù giá nước
cung cấp cho huyện Cần Giờ
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Điều chỉnh theo Quyết định số
3235/QĐ-UBND ngày 28/7/2008
|
Sở
Tài chính
|
2019-2020
|
108.
|
Quyết
định
|
23/2003/QĐ-UB
28/02/2003
|
Về phê duyệt phương án bù giá nước
cung cấp cho huyện Nhà Bè
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Tài chính
|
2019-2020
|
109.
|
Quyết
định
|
164/2004/QĐ-UB
07/07/2004
|
Quy định về thời hạn nộp báo cáo
quyết toán và xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm
|
Bãi
bỏ
|
Đã có Quyết định số 1608/QĐ-UBND
ngày 08/4/2010 thay thế
|
Sở
Tài chính
|
2019
|
110.
|
Quyết
định
|
103/2009/QĐ-UBND
24/12/2009
|
Về điều chỉnh giá nước sạch trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Tài chính
|
2019-2020
|
111.
|
Quyết
định
|
56/2012/QĐ-UBND
10/12/2012
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục xác định nghĩa vụ tài chính theo giá thị trường khi Nhà nước giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển hình thức sử dụng đất từ
thuê đất sang giao đất tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Tài chính
|
2019-2020
|
112.
|
Quyết
định
|
63/2012/QĐ-UBND
25/12/2012
|
Về phân cấp quản lý thu và tỷ lệ
phân chia các khoản thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi
trường
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp (áp dụng
giai đoạn 2013 -2015)
|
Sở
Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2019
|
113.
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND
17/10/2013
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục thẩm định giá nhà, đất do Nhà nước quản lý theo giá thị trường tại Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, nội dung không còn phù hợp
|
Sở
Tài chính
|
2019-2020
|
114.
|
Quyết
định
|
46/2014/QĐ-UBND
10/12/2014
|
Về giao chỉ tiêu thu -chi ngân sách
nhà nước năm 2015
|
Bãi
bỏ
|
Hết hiệu lực do Thành phố đã thực
hiện quyết toán ngân sách 2015.
|
Sở
Tài chính
|
2019
|
115.
|
Quyết
định
|
55/2015/QĐ-UBND
10/12/2015
|
Về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi
ngân sách nhà nước năm 2016
|
Bãi
bỏ
|
Hết hiệu lực
do Thành phố đã thực hiện quyết toán ngân sách 2016.
Đơn vị đề xuất: Sở Tài chính (Công
văn số 463/STC-VP ngày 21/01/2019)
|
Sở
Tài chính
|
2019
|
116.
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
02/7/2016
|
Về thực hiện thu phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Không còn phù hợp Luật phí và lệ
phí, Chính phủ là cơ quan có thẩm quyền quy định phí
BVMT
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
2019
|
117.
|
Quyết
định
|
33/2017/QĐ-UBND
01/8/2017
|
Về việc bãi bỏ nội dung thu "lệ
phí cấp bản sao trích lục hộ tịch" tại Phụ lục 13 Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
Đính
chính
|
Qua tự kiểm tra, Sở Tư pháp phát hiện
văn bản sai ngày có hiệu lực của văn bản, chưa được đính chính
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
XI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
118.
|
Nghị
quyết
|
57/2006/NQ-HĐND
26/09/2006
|
Về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
và đào tạo giải quyết việc làm khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố
Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
- Căn cứ và nội dung văn bản không
còn phù hợp quy định Luật đất đai năm 2013, Luật Nhà ở năm 2014.
- UBND Thành phố đã ban hành Quyết
định số 1774/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 và Quyết định số 2971/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 công bố thủ tục hành chính về đất đai áp dụng trên địa
bàn TP.HCM
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019
|
119.
|
Quyết
định
|
6032/QĐ-UB-QLĐT
15/08/1995
|
Về việc thực hiện quét rác, vận
chuyển và xử lý rác vào ban đêm trên toàn thành phố.
|
Thay
thế
|
Sở TNMT đã trình UBND Thành phố tại
Tờ trình số 8087/TTr-STNMT-CTR ngày 22/8/2018
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
120.
|
Quyết
định
|
5424/1998/QĐ-UB-QLĐT
15/10/1998
|
Quy chế về tổ chức và hoạt động của
Lực lượng làm dịch vụ thu gom rác dân lập
|
Thay
thế
|
Sở TNMT đã trình UBND Thành phố tại
Tờ trình số 8087/TTr-STNMT-CTR ngày 22/8/2018
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
121.
|
Quyết
định
|
38/2000/QĐ-UB-ĐT
19/06/2000
|
Về việc ban hành Quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất đô thị;
thủ tục chuyển quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ và nội dung văn bản không
còn phù hợp quy định: Luật đất đai năm 2013, Luật Nhà ở năm 2014, hiện nay
UBND Thành phố đã ban hành Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 và Quyết
định số 2971/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 công bố thủ tục hành chính về đất đai áp
dụng trên địa bàn TP.HCM
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
122.
|
Quyết
định
|
107/2002/QĐ-UB
24/09/2002
|
Ban hành quy định về việc chọn lựa
Dự án đầu tư và trình tự thủ tục giao đất, cho thuê đất tại Công viên phần mềm
Quang Trung
|
Thay
thế
|
Căn cứ và nội dung văn bản không
còn phù hợp, Sở TNMT đã trình UBND Thành phố ban hành văn bản thay thế tại Tờ
trình số 8229/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27/8/2018
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
123.
|
Quyết
định
|
130/2002/QĐ-UB
18/11/2002
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý chất
thải rắn thông thường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Sở TNMT đã có Tờ trình
10625/TTr-STNMT-CTR ngày 13/10/2017 về dự thảo Quy định quản lý chất thải rắn
sinh hoạt trên địa bàn TP.HCM (lần 2) gửi UBND Thành phố
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
124.
|
Quyết
định
|
147/2004/QĐ-UB
31/05/2004
|
Về ban hành Quy trình hình thành quỹ
đất để đấu giá tạo nguồn thu Ngân sách thành phố
|
Thay
thế
|
Căn cứ và nội dung văn bản không
còn phù hợp, Sở TNMT đã trình đã trình UBND Thành phố tại văn bản số
11989/TTr-STNMT-TTPTQĐ ngày 17/12/2018
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
125.
|
Quyết
định
|
69/2007/QĐ-UBND
03/05/2007
|
Về ban hành Quy chế hạn chế và cấm
khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Hầu hết căn cứ ban hành và nội dung
không phù hợp với quy định pháp luật hiện hành, tình hình thực tiễn của Thành
phố hiện nay
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
126.
|
Quyết
định
|
73/2007/QĐ-UBND
10/05/2007
|
Về ban hành Quy định Quản lý dịch vụ
thu gom, vận chuyển và xử lý bùn hầm cầu, bùn nạo vét hệ thống thoát nước và
kênh rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành, một số nội dung
văn bản không còn phù hợp quy định tại Điều 14 Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015, Khoản 3 Điều 7 của Luật Đầu tư năm 2014 quy định UBND cấp
tỉnh không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
127.
|
Quyết
định
|
85/2007/QĐ-UBND
14/06/2007
|
Về ban hành Quy định tuyến và thời
gian vận chuyển chất thải nguy hại trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ ban hành và nội dung văn bản
không còn phù hợp quy định tại Nghị định 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của
Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; Thông tư
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất
thải nguy hại, có hiệu lực kể từ ngày 11/9/2015
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019
|
128.
|
Quyết
định
|
107/2007/QĐ-UBND
31/07/2007
|
Về ban hành Quy định quản lý Nhà nước
về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành, nội dung văn bản
không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành. Sở Tài nguyên và Môi trường
đã dự thảo Quyết định thay thế
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
129.
|
Quyết
định
|
19/2008/QĐ-UBND
21/03/2008
|
Ban hành Quy định về thủ tục giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ và nội dung văn bản không
còn phù hợp. Sở TNMT đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số
8229/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27/8/2018
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
130.
|
Quyết
định
|
20/2008/QĐ-UBND
21/3/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành để giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ và nội dung văn bản không
còn phù hợp. Sở TNMT đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số
8229/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27/8/2018
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
131.
|
Quyết
định
|
69/2008/QĐ-UBND
05/9/2008
|
Về quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo
cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Nội dung đã không còn phù hợp với
tình hình thực tiễn. Sở Tài chính đã trình Ủy ban nhân dân Thành phố tại Tờ
trình số 1168/TTr-STC-BVG ngày 01/3/2018
|
Sở
Tài chính
|
2019-2020
|
132.
|
Quyết
định
|
35/2009/QĐ-UBND
06/5/2009
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ
tục công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức đang sử
dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ và nội dung văn bản không
còn phù hợp. Sở TNMT đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số
8229/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27/8/2018 Quy định phối hợp giải quyết thủ tục thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đăng ký, cấp GCN
QSDĐ QSHNO và TSKGLVĐ thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
133.
|
Quyết
định
|
36/2009/QĐ-UBND
06/5/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên
ngành để giải quyết hồ sơ công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ và nội dung văn bản không
còn phù hợp. Sở TNMT đã trình UBND Thành phố tại Tờ trình số
8229/TTr-STNMT-QLĐ ngày 27/8/2018 Quy định phối hợp giải quyết thủ tục thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đăng ký, cấp GCN
QSDĐ QSHNO và TSKGLVĐ thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
134.
|
Quyết
định
|
09/2012/QĐ-UBND
06/3/2012
|
Về phân cấp cho Sở Tài nguyên và Môi
trường cấp, gia hạn, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép quản lý chất thải nguy hại
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ ban hành và nội dung văn bản
không còn phù hợp quy định tại Thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại, có hiệu lực từ ngày 01/9/2015
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
135.
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND
06/5/2014
|
Về việc phân vùng các nguồn tiếp nhận
nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Hiện nay một số căn cứ ban hành văn
bản không còn phù hợp như:
- Quyết định 04/2008/QĐ-BTNMT về
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đã không còn phù hợp với Thông tư
64/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của một số kim loại nặng trong đất;
- Thông tư 02/2009/TT-BTNMT ngày
19/3/2009 quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước được
thay bằng Thông tư 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 về quy định đánh giá khả
năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
136.
|
Quyết
định
|
50/2014/QĐ-UBND
24/12/2014
|
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp quy định hiện hành
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
137.
|
Chỉ
thị
|
04/2014/CT-UBND
11/3/2014
|
Về tăng cường công tác kiểm tra, xử
lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực vệ sinh môi trường, trật tự đô thị trên địa
bàn TP.HCM
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành đã thay đổi.
Văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019
|
138.
|
Chỉ
thị
|
08/2014/CT-UBND
06/5/2014
|
V/v tăng cường công tác quản lý và
bảo vệ môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành đã thay đổi.
Văn bản không còn phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội.
Đơn vị chủ trì tham mưu đề xuất bãi
bỏ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019
|
139.
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND
15/01/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động
khoáng sản và bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Bãi
bỏ
|
Hầu hết nội dung văn bản không còn
phù hợp với quy định pháp luật hiện hành. Sở TNMT đã đề nghị STP bãi bỏ tại
công văn số 12209/STNMT-PC ngày 23/11/2017
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019
|
140.
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND
28/01/2015
|
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc
và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành và nội dung văn bản
không còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành, Sở TNMT đã có Tờ trình số
5078/TTr-STNMT-TTQT ngày 29/5/2018 thay thế để phù hợp với mức lương mới theo
Nghị định số 141/2017/NĐ-CP ngày 07/12/2017 của Chính phủ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
141.
|
Quyết
định
|
43/2015/QĐ-UBND
01/9/2015
|
Ban hành Bộ đơn giá dự toán lập và
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành và nội dung không
còn phù hợp quy định pháp luật hiện hành
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
142.
|
Quyết
định
|
54/2015/QĐ-UBND
09/12/2015
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
theo vị trí để xác định giá đất tính tiền thuê đất trong khu công nghiệp, khu
chế xuất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Một số căn cứ ban hành đã thay đổi,
nội dung không còn phù hợp quy định hiện hành
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
143.
|
Quyết
định
|
57/2015/QĐ-UBND
10/12/2015
|
Về ban hành Quy định quản lý tài
nguyên nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành, nội dung văn bản
không còn phù hợp quy định hiện hành
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
144.
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
19/9/2016
|
Quy chế đặt hàng và giao kế hoạch
cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích ngành tài nguyên và môi trường tại thành
phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Văn bản hết hiệu lực một phần (Điều
4, Điểm b Khoản 2 Điều 7 đã bị bãi bỏ theo Quyết định 47/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
Hiện nay Chính phủ đang dự thảo Nghị
định thay thế Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
145.
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
10/10/2016
|
Đơn giá hoạt động quan trắc và phân
tích môi trường đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ và nội dung văn bản không
còn phù hợp. Sở TNMT đã trình UBND Thành phố ban hành văn bản thay thế tại Tờ
trình số 5078/TTr-STNMT-TTQT ngày 29/5/2018 để phù hợp với các quy định mới
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
146.
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND
20/01/2017
|
Về ban hành bộ Đơn giá sản phẩm đo
đạc bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thay
thế
|
Căn cứ ban hành và nội dung văn bản
không còn phù hợp. Sở TNMT đang tổng hợp ý kiến góp ý, hoàn chỉnh dự thảo
thay thế tại công văn 8421/STNMT-BĐVT ngày 24/9/2018 cho phù hợp với quy định
pháp luật hiện hành
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
147.
|
Quyết
định
|
36/2017/QĐ-UBND
17/8/2017
|
Ban hành Quy định phối hợp giải quyết
thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; đăng ký đất đai,
tài sản khác gắn liền với đất; cấp, cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Điều chỉnh để ủy quyền cho Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện một số nhiệm vụ căn cứ hướng dẫn của
Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Thông tư 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 về
hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai,
trong đó có hướng dẫn, bổ sung về thành phần hồ sơ, thủ tục hành chính, thẩm
quyền ký của Chi nhánh, trách nhiệm của Chi nhánh, Phòng TNMT
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019-2020
|
XII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
148.
|
Quyết
định
|
905/1998/QĐ-UB-NCVX
23/02/1998
|
Quy định về quản lý Nhà nước đối với
báo chí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2019-2020
|
XIII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
149.
|
Quyết
định
|
44/2012/QĐ-UBND
02/10/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
việc đăng ký nuôi con nuôi trong nước, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Thay
thế
|
Một số nội dung không phù hợp với
các quy định của Luật Hộ tịch, Quyết định số 371/QĐ-BTP ngày 18/02/2014 của Bộ
Tư pháp ban hành Quy chế mẫu về phối hợp liên ngành tại địa phương về giải
quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Sở
Tư pháp
|
2019-2020
|
150.
|
Chỉ
thị
|
17/2012/CT-UBND
30/5/2012
|
Về quán triệt và thực hiện Thông tri
số 07-TT/TU ngày 15 tháng 8 năm 2011 của Thành ủy thành phố Hồ
Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Một số nội dung văn bản đã lạc hậu,
không còn phù hợp với thực tiễn, một số nhiệm vụ, giải pháp chưa được cập nhật
các chỉ đạo mới.
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
151.
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND
30/8/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản
lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Nhiều nội dung đã không còn phù hợp
với quy định hiện hành. Sở Tư pháp đã trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét
|
Sở
Tư pháp
|
2019-2020
|
152.
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
06/02/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý đối với
báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
- Căn cứ ban hành đã thay đổi:
Thông tư số 21/2013/TT-BTP ngày 18/12/2013 đã được thay thế bởi Thông tư số
10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016);
- Bộ Tư pháp đã ban hành Quyết định
số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018 quy định thủ tục công nhận báo cáo viên, tuyên
truyền viên pháp luật
- Một số thủ tục quản lý báo cáo
viên, tuyên truyền viên đã được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ theo Quyết định số
2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND TP.
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
153.
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
03/4/2017
|
Ban hành Quy chế về mua sắm tài sản
nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực do đã được thay thế, Sở Tư pháp đang rà soát để sửa đổi, bổ sung
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
154.
|
Quyết
định
|
27/2017/QĐ-UBND
27/6/2017
|
Ban hành Quy chế Đấu giá tài sản là
tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước tại
thành phố Hồ Chí Minh.
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực do đã được thay thế, sửa đổi, bổ sung
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
155.
|
Chỉ
thị
|
13/2010/CT-UBND
10/5/2010
|
Về việc triển khai thi hành Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Đối tượng điều chỉnh của văn bản
không còn; nội dung của văn bản đã được triển khai và hoàn thành; hình thức
văn bản không còn phù hợp với quy định tại Điều 4 Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
156.
|
Chỉ
thị
|
30/2011/CT-UBND
14/9/2011
|
Về việc triển khai thực hiện Luật
Nuôi con nuôi năm 2010 và Nghị định số 09/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của việc thi hành Luật Nuôi con
nuôi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không còn
thẩm quyền ban hành Chỉ thị, nhiều nội dung của Chỉ thị đã được thực hiện
xong, Chính phủ sẽ ban hành Nghị định sửa đổi bổ sung Nghị định số
19/2011/NĐ-CP .
|
Sở
Tư pháp
|
2019
|
XIV.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
|
157.
|
Quyết
định
|
79/2004/QĐ-UB
05/04/2004
|
Về phê duyệt một số ngành nghề
thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa, xã hội nhạy cảm dễ phát sinh tệ
nạn xã hội trên địa bàn quận 6, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
158.
|
Quyết
định
|
129/2004/QĐ-UB
07/05/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Gò Vấp, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
159.
|
Quyết
định
|
173/2004/QĐ-UB
15/07/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Bình, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
160.
|
Quyết
định
|
196/2004/QĐ-UB
12/08/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 9, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
161.
|
Quyết
định
|
241/2004/QĐ-UB
21/10/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Bình Chánh, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
162.
|
Quyết
định
|
244/2004/QĐ-UB
26/10/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 8, giai đoạn 2004-2005.
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
163.
|
Quyết
định
|
252/2004/QĐ-UB
16/11/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 4, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
164.
|
Quyết
định
|
253/2004/QĐ-UB
16/11/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Tân Phú, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
165.
|
Quyết
định
|
254/2004/QĐ-UB
16/11/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Phú Nhuận, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
166.
|
Quyết
định
|
255/2004/QĐ-UB
16/11/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 11, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
167.
|
Quyết
định
|
258/2004/QĐ-UB
18/11/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 10, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
168.
|
Quyết
định
|
265/2004/QĐ-UB
7/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 5, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
169.
|
Quyết
định
|
266/2004/QĐ-UB
07/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Thủ Đức, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
170.
|
Quyết
định
|
270/2004/QĐ-UB
08/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 2, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
171.
|
Quyết
định
|
279/2004/QĐ-UB
15/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 7, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
172.
|
Quyết
định
|
280/2004/QĐ-UB
15/12/2004
|
Về phê duyệt bổ sung quy hoạch một
số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn
hóa - xã hội “nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Phú Nhuận,
giai đoạn 2004 - 2005.
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
173.
|
Quyết
định
|
319/2004/QĐ-UB
27/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Hóc Môn, giai đoạn 2004 - 2005.
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
174.
|
Quyết
định
|
331/2004/QĐ-UB
29/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Bình Thạnh, giai đoạn 2004 - 2005.
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
175.
|
Quyết
định
|
340/2004/QĐ-UB
31/12/2004
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Nhà Bè, giai đoạn 2004 - 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
176.
|
Quyết
định
|
02/2005/QĐ-UB
06/01/2005
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 3, năm 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
177.
|
Quyết
định
|
03/2005/QĐ-UB
10/01/2005
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 12, năm 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
178.
|
Quyết
định
|
09/2005/QĐ-UB
19/01/2005
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Củ Chi, năm 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
179.
|
Quyết
định
|
10/2005/QĐ-UB
19/01/2005
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa có tính chất "nhạy cảm" dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn huyện Cần Giờ, năm 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
180.
|
Quyết
định
|
93/2005/QĐ-UBND
09/06/2005
|
Về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch một
số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm”
dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 1, năm 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
181.
|
Quyết
định
|
103/2005/QĐ-UBND
14/06/2005
|
Về phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy
hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội
“nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 10, năm 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
182.
|
Quyết
định
|
108/2005/QĐ-UBND
17/06/2005
|
Về phê duyệt điều chỉnh bổ sung quy
hoạch một số ngành nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội
“nhạy cảm” dễ phát sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận 5, năm 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
183.
|
Quyết
định
|
126/2005/QĐ-UBND
22/07/2005
|
Về phê duyệt quy hoạch một số ngành
nghề thương mại và dịch vụ trong lĩnh vực văn hóa-xã hội “nhạy cảm” dễ phát
sinh tệ nạn xã hội trên địa bàn quận Bình Tân, năm 2005
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp Luật quy
hoạch
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
184.
|
Quyết
định
|
50/2006/QĐ-UBND
05/04/2006
|
Về ban hành quy chế tạm thời về phối
hợp thực hiện bảo vệ trật tự an toàn du lịch trên địa
bàn trung tâm thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực thi hành. Nội dung này được Ủy ban nhân dân Thành phố đã triển
khai tại Quyết định số 4357/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 về ban hành Quy chế phối hợp
liên ngành trong công tác bảo đảm an ninh, trật tự về du lịch trên địa bàn
Thành phố
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
185.
|
Quyết
định
|
50/2010/QĐ-UBND
27/7/2010
|
Về việc bổ sung, bãi bỏ các văn bản
của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng
tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực Văn hóa quần chúng, Quảng cáo
và Nghệ thuật biểu diễn thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Bãi
bỏ một phần
|
Nội dung Điều 1 không còn phù hợp với
quy định tại Điều 29, 30, 36 Luật Quảng cáo năm 2012 và các văn bản liên quan
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
2019
|
XV.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
186.
|
Nghị
quyết
|
04/NQ-HĐND
19/10/1994
|
Về việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà
nước cho người đang thuê
|
Bãi
bỏ
|
- Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
đã hết hiệu lực.
- Nội dung văn bản không còn phù hợp
với quy định pháp luật hiện hành
|
Sở
Xây dựng
|
2019
|
187.
|
Quyết
định
|
3346/QĐ-UB-QLĐT
07/10/1994
|
Về việc điều
chỉnh giá biểu thu tiền thuê nhà cơ quan hành chánh sự nghiệp-cơ quan kinh
doanh - sản xuất sử dụng thuộc diện nhà nước quản lý tại thành phố Hồ Chí
Minh
|
Thay
thế
|
- Căn cứ ban hành và nội dung văn bản
không còn phù hợp.
- Giá thuê nhà đã không còn phù hợp
với tình hình kinh tế - xã hội của Thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
2019-2020
|
188.
|
Quyết
định
|
95/2005/QĐ-UBND
13/06/2005
|
Về sửa đổi bổ sung Quyết định số
3346/QĐ-UB-QLĐT ngày 07 tháng 10 năm 1994 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc
điều chỉnh giá biểu thuê nhà cơ quan hành chánh sự nghiệp cơ quan kinh doanh
- sản xuất sử dụng thuộc diện Nhà nước quản lý tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
- Căn cứ ban hành và nội dung văn bản
không còn phù hợp.
- Giá thuê nhà đã không còn phù hợp
với tình hình kinh tế - xã hội của Thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
2019
|
189.
|
Quyết
định
|
16/2007/QĐ-UBND
05/02/2007
|
Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng
nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với quy
định của Luật Nhà ở năm 2014, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP , Thông tư số
09/2015/TT-BXD của Bộ Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
2019
|
190.
|
Quyết
định
|
38/2008/QĐ-UBND
10/5/2008
|
Ban hành Quy định về điều chỉnh dự
toán xây dựng công trình áp dụng theo Thông tư số 03/2008/TT-BXD ngày 25 tháng 01 năm 2008 của Bộ Xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh
|
Bãi
bỏ
|
Thực hiện theo Quyết định số
779/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
2019
|
191.
|
Quyết
định
|
73/2008/QĐ-UBND
22/10/2008
|
Về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư đối với các hộ dân đang cư ngụ tại các chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực.
Sở Xây dựng đang trình Ủy ban nhân
dân thành phố Dự thảo Quyết định thay thế
|
Sở
Xây dựng
|
2019-2020
|
192.
|
Quyết
định
|
67/2009/QĐ-UBND
15/9/2009
|
Về ban hành quy định về điều chỉnh
dự toán xây dựng công trình áp dụng theo Thông tư số 05/2009/TT-BXD , ngày
15/4/2009 của Bộ Xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Thực hiện theo Quyết định số 779/QĐ-UBND
của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
2019
|
193.
|
Quyết
định
|
05/2011/QĐ-UBND
25/01/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh
|
Thay
thế
|
Thực hiện theo Quyết định số
779/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố
Thay thế sau khi Bộ Xây dựng ban
hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP về quản lý vật liệu
xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
2019-2020
|
194.
|
Quyết
định
|
18/2011/QĐ-UBND
28/3/2011
|
Ban hành Quy chế cho vay đối với hộ
gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Văn bản hết hiệu lực một phần.
Nội dung văn bản đã không còn phù hợp
với quy định hiện hành. Các đơn vị Sở Xây dựng, Quỹ Phát triển nhà ở; Sở Tài
chính đã trình Dự thảo cho Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Sở
Tài chính
|
2019-2020
|
195.
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
09/8/2013
|
Về sửa đổi, bổ sung Quy chế cho vay
đối với hộ gia đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân
thuê trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Văn bản hết hiệu lực một phần.
Nội dung văn bản đã không còn phù hợp
với quy định hiện hành. Các đơn vị Sở Xây dựng, Quỹ Phát triển nhà ở; Sở Tài
chính đã trình Dự thảo cho Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Sở
Tài chính
|
2019-2020
|
196.
|
Quyết
định
|
41/2012/QĐ-UBND
12/9/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số
18/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2011 về Quy chế cho vay đối với hộ gia
đình, cá nhân xây dựng mới hoặc sửa chữa nhà trọ cho công nhân thuê trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Văn bản hết hiệu lực một phần.
Nội dung văn bản đã không còn phù hợp
với quy định hiện hành. Các đơn vị Sở Xây dựng, Quỹ Phát triển nhà ở; Sở Tài
chính đã trình Dự thảo cho Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Sở
Tài chính
|
2019-2020
|
197.
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
30/8/2013
|
Về gia hạn hiệu lực của Quyết định
số 52/2011/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân thành phố về việc công bố các định mức kinh tế-kỹ thuật sử dụng cừ
vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở,
triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố
|
Bãi
bỏ
|
Thực hiện theo Quyết định số
779/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Sở
Xây dựng
|
2019
|
198.
|
Quyết
định
|
73/2011/QĐ-UBND
15/11/2011
|
Ban hành Quy định về sử dụng cần trục
tháp tại các công trường xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
- Văn bản hết hiệu lực một phần.
- Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
thay đổi.
- Một số nội dung không còn phù hợp
do thay đổi văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan Trung ương.
- Nội dung cần điều chỉnh cho phù hợp
với các quy định mới của Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015.
|
Sở
Xây dựng
|
2019-2020
|
199.
|
Quyết
định
|
51/2012/QĐ-UBND
19/11/2012
|
Ban hành Quy định về việc xây dựng
và công bố một số chỉ số đánh giá thị trường bất động sản trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Thực hiện theo Quyết định số
779/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Sở
Xây dựng
|
2011-2012
|
200.
|
Quyết
định
|
53/2012/QĐ-UBND
30/11/2012
|
Về sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định
về sử dụng cần trục tháp tại các công trường xây dựng trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm
2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Thay
thế
|
- Căn cứ pháp lý ban hành văn bản
đã thay đổi.
- Một số nội dung không còn phù hợp
do thay đổi văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan Trung ương.
- Nội dung cần điều chỉnh cho phù hợp
với các quy định mới của Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015.
|
Sở
Xây dựng
|
2019-2020
|
201.
|
Quyết
định
|
66/2012/QĐ-UBND
28/12/2012
|
Ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn
đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Thực hiện theo Quyết định số
779/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố. Sở Xây dựng đang soạn thảo văn bản
quy phạm pháp luật thay thế.
|
Sở
Xây dựng
|
2019-2020
|
202.
|
Quyết
định
|
58/2013/QĐ-UBND
18/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
trật tự xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa đổi,
bổ sung
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 139/2017/NĐ-CP .
|
Sở
Xây dựng
|
2019-2020
|
203.
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND
20/5/2015
|
Ban hành Quy trình tiếp nhận, cho
thuê, thuê mua và bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý của văn bản đã được
thay thế, cần rà soát, sửa đổi, bổ sung để đảm bảo phù hợp với quy định hiện
hành.
|
Sở
Xây dựng
|
2019-2020
|
204.
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
24/4/2017
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản
lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Nội dung chồng chéo và nội dung
không còn phù hợp với quy định hiện hành.
|
Sở
Xây dựng
|
2019-2020
|
205.
|
Chỉ
thị
|
23/2011/CT-UBND
12/7/2011
|
Về quản lý chất lượng sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung của chỉ thị đã không còn
phù hợp với quy định của Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính
phủ về quản lý vật liệu xây dựng có quy định Chương IV về quản lý chất lượng,
kinh doanh vật liệu xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
2019
|
206.
|
Chỉ
thị
|
04/2013/CT-UBND
28/01/2013
|
Tăng cường sử dụng vật liệu xây
không nung trong các công trình xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Thông tư số 13/2017/TT-BXD ngày
08/12/2017 của Bộ Xây dựng đã quy định sử dụng vật liệu xây dựng không nung
trong các công trình xây dựng.
|
Sở
Xây dựng
|
2019
|
XVI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
|
207.
|
Nghị
quyết
|
64/2006/NQ-HĐND
12/12/2006
|
Về nâng mức phụ cấp đối với cán bộ,
viên chức công tác tại Trạm Y tế phường, xã, thị trấn
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp,
nội dung đã được quy định tại Nghị định 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội
đồng nhân dân TP
|
Sở Y
tế
|
2019
|
208.
|
Nghị
quyết
|
14/2010/NQ-HĐND
8/12/2010
|
Về bổ sung nhiệm vụ và chế độ thù
lao cho công tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình để thực hiện thêm nhiệm
vụ bảo vệ chăm sóc trẻ em tại Tổ dân phố, khu phố, ấp trên địa bàn thành phố
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung đã được quy định tại Nghị
quyết 03/2017/NQ-CP ngày 6/7/2017 của HĐND thành phố về hỗ trợ thực hiện công
tác dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016-2020 có hiệu lực từ ngày
1/8/2017
|
Sở Y
tế
|
2019
|
209.
|
Nghị
quyết
|
29/2011/NQ-HĐND
07/12/2011
|
Về ban hành chính sách về dân số và
kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-2015
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực, nội dung văn bản đã hết thời hạn thực hiện và không còn phù hợp quy định
|
Sở Y
tế
|
2019
|
210.
|
Quyết
định
|
5129/QĐ-UB-NCVX
13/7/1995
|
Về việc ban hành bảng giá thu một
phân viện phí ở thành phố Hồ Chí Minh theo thông tư số 20/TT-LB ngày
23/11/1994
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với Luật
phí và lệ phí
|
Sở Y
tế
|
2019
|
211.
|
Quyết
định
|
34/2002/QĐ-UB
20/5/2003
|
Về ban hành Bảng giá biểu thu viện
phí ngoài các danh mục quy định tại Thông tư Liên bộ số 14/TT-LB ngày
30/9/1995 của Liên bộ Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, thương binh và Xã hội -
Ban vật giá Chính phủ
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với Luật
phí và lệ phí
|
Sở Y
tế
|
2019
|
212.
|
Quyết
định
|
05/2003/QĐ-UB
06/01/2003
|
Ban hành quy định về quản lý tổ chức
và hoạt động dịch vụ xoa bóp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Y
tế
|
2019-2020
|
213.
|
Quyết
định
|
82/2003/QĐ-UB
20/5/2003
|
Về ban hành “Quy chế về tổ chức và
hoạt động giám sát dịch SARS tại cộng đồng” trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Sở Y
tế
|
2019-2020
|
214.
|
Quyết
định
|
159/2005/QĐ-UBND
23/8/2005
|
Về ban hành Quy định quản lý chăm
sóc chữa trị cho bệnh nhân HIV/AIDS tại thành phố HCM
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp.
|
Sở Y
tế
|
2019-2020
|
215.
|
Quyết
định
|
187/2006/QĐ-UBND
29/12/2006
|
Về nâng mức phụ cấp đối với cán bộ,
viên chức công tác tại Trạm y tế phường xã thị trấn trên địa bàn TP HCM
|
Bãi
bỏ
|
Các quy định về mức chi đã được
thay thế bằng Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 3/6/2011 và Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 27/1/2015 của UBND TP.
|
Sở Y
tế
|
2019
|
216.
|
Quyết
định
|
19/2007/QĐ-UBND
7/2/2007
|
Về điều chỉnh Điều 3 Quyết định số
187/2006/QĐ-UBND 29/12/2006
|
Bãi
bỏ
|
Các quy định về mức chi đã được thay
thế bằng Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 3/6/2011 và Quyết định số
06/2015/QĐ-UBND ngày 27/1/2015 của UBND TP.
|
Sở Y
tế
|
2019
|
217.
|
Quyết
định
|
07/2009/QĐ-UBND
22/01/2009
|
Ban hành Quy định vệ sinh trong hoạt
động bốc mộ, cải táng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp.
|
Sở Y
tế
|
2019-2020
|
218.
|
Quyết
định
|
13/2010/QĐ-UBND
23/02/2010
|
Về điều chỉnh nội dung khoản 1 Điều
1 Quyết định số 81/2005/QĐ-UB ngày 20 tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân
thành phố về chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức đội y tế dự phòng quận - huyện và Trạm y tế phường - xã, thị trấn
|
Bãi
bỏ
|
Do Quyết định 81/2005/QĐ-UB ngày
20/5/2005 đã hết hiệu lực từ ngày 8/1/2007
|
Sở Y
tế
|
2019
|
219.
|
Quyết
định
|
06/2012/QĐ-UBND
24/02/2012
|
Ban hành chính sách về dân số và Kế
hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011-2015
|
Bãi
bỏ
|
Đã ban hành Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 6/7/2017 về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác dân số và kế
hoạch hóa gia đình tại thành phố HCM giai đoạn 2016- 2020
|
Sở Y
tế
|
2019
|
XVII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN THÀNH PHỐ
|
220.
|
Quyết
định
|
53/2000/QĐ-UB-VX
02/10/2000
|
Về việc quy định tạm thời về thành lập,
quản lý và sử dụng Quỹ phòng chống ma tuý thành phố và quận - huyện
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực, nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
Công
an Thành phố
|
2019
|
221.
|
Chỉ
thị
|
23/2003/CT-UB
15/09/2003
|
Về triển khai thực hiện Pháp lệnh Bảo
vệ bí mật Nhà nước năm 2000
|
Bãi
bỏ
|
Đối tượng thực hiện của văn bản
không còn. Quốc hội đã ban hành Luật Bảo vệ bí mật Nhà nước năm 2018
|
Công
an Thành phố
|
2019
|
222.
|
Quyết
định
|
68/2008/QĐ-UBND
29/8/2008
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, Luật Bảo vệ bí mật
Nhà nước năm 2018 có hiệu lực từ ngày 01/7/2020.
|
Công
an Thành phố
|
2019-2020
|
223.
|
Chỉ
thị
|
02/2009/CT-UBND
11/02/2009
|
Tăng cường quản lý nhà nước đối việc
nhập cảnh, cư trú và lao động của người nước ngoài
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung quản lý nhà nước đã được
thay thế bằng một văn bản pháp luật khác.
|
Công
an Thành phố
|
2019
|
224.
|
Chỉ
thị
|
08/2009/CT-UBND
09/05/2009
|
Về đẩy mạnh công tác bảo đảm trật tự
an toàn giao thông trên địa bàn thành phố.
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực.
Văn bản không còn phù hợp với tình
hình kinh tế - xã hội
|
Công
an Thành phố
|
2019
|
225.
|
Quyết
định
|
78/2008/QĐ-UBND
30/10/2008
|
Về ban hành Quy chế quản lý công cụ
hỗ trợ trang bị cho lực lượng bảo vệ chuyên trách của các tổ chức tín dụng hoạt
động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực.
|
Công
an Thành phố
|
2019-2020
|
226.
|
Chỉ
thị
|
14/2009/CT-UBND
08/8/2009
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà
nước đối với các cơ sở, hộ gia đình kinh doanh lưu trú
trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung của Chỉ thị không còn phù
hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Công
an Thành phố
|
2019
|
227.
|
Chỉ
thị
|
09/2015/CT-UBND
05/6/2015
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
nhà nước đối với vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Các nội dung của Chỉ thị không còn
phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành, cụ thể:
- Ngày 23/4/2015, Ủy ban nhân dân
Thành phố đã ban hành Quyết định số 1918/QĐ-UBND đã bãi bỏ Chỉ thị số
10/2009/CT-UBND
- Luật quản lý vũ khí, vật liệu nổ
và công cụ hỗ trợ có hiệu lực từ ngày 01/07/2018.
|
Công
an Thành phố
|
2019
|
XVIII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ
|
228.
|
Quyết
định
|
132/2006/QĐ-UBND
05/9/2006
|
Về ban hành Quy định tiếp công dân,
xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ
Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung chính của văn bản đã không
còn hiệu lực (chỉ còn hiệu lực Điều 1, 2, 3 về phạm vi điều chỉnh, giải thích
từ ngữ và trách nhiệm rà soát hồ sơ)
|
Thanh
tra Thành phố
|
2019
|
229.
|
Quyết
định
|
60/2009/QĐ-UBND
27/7/2009
|
Về ban hành biểu mẫu nghiệp vụ tiếp
công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Biểu mẫu không còn phù hợp quy định,
Sở Tài nguyên và Môi trường đã có báo cáo số 11427/STNMT-TTr ngày 27/11/2018
báo cáo tiến độ và thực hiện lấy ý kiến của Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2019
|
230.
|
Quyết
định
|
46/2010/QĐ-UBND
13/7/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
các văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành
chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực Giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý để ban hành văn bản
đã hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Thanh
tra Thành phố
|
2019
|
231.
|
Quyết
định
|
04/2013/QĐ-UBND
17/01/2013
|
Ban hành Quy trình thanh tra trách nhiệm
trong việc thực hiện pháp luật về thanh tra
|
Bãi
bỏ
|
Sở Tư pháp đã có Tờ trình kiến nghị
bãi bỏ (Tờ trình số 2938/TTr-STP-KTrVB ngày 30/3/2018)
|
Thanh
tra Thành phố
|
2019
|
232.
|
Quyết
định
|
24/2013/QĐ-UBND
23/7/2013
|
Về chế độ bồi dưỡng cán bộ, công chức
làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn thành phố
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu
lực vì bị thay thế, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Thanh
tra Thành phố
|
2019
|
233.
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
23/7/2013
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi
phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
Bãi
bỏ
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp
|
Thanh
tra Thành phố
|
2019
|
XIX.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO THÀNH PHỐ
|
234.
|
Quyết
định
|
298/2003/QĐ-UB
15/12/2003
|
Về ủy quyền cho Ban quản lý khu
công nghệ cao thành phố cấp phép đầu tư cho các dự án đầu tư trong nước đầu
tư vào Khu công nghệ cao thành phố
|
Bãi
bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
với quy định của Luật Đầu tư năm 2014
|
Ban
quản lý khu công nghệ cao thành phố
|
2019
|
XX.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU ĐÔ THỊ MỚI THỦ THIÊM
|
235.
|
Quyết
định
|
43/2010/QĐ-UBND
13/7/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung các văn bản
của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục hành chính áp dụng
tại Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm trong lĩnh vực xây
dựng
|
Thay
thế
|
Nội dung quy định thủ tục hành
chính không còn phù hợp, BQL Khu Thủ thiêm đang hoàn thiện các thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực xây dựng
|
Ban
quản lý khu đô thị mới Thủ Thiêm
|
2019-2020
|
XXI.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KCX-KCN THÀNH PHỐ
|
236.
|
Quyết
định
|
2841/QĐ-UB
28/07/2003
|
Về giải quyết thủ tục xây dựng cơ bản
trong Khu chế xuất, Khu công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
quy định hiện hành
|
Ban
Quản lý các Khu chế xuất - Khu Công nghiệp Thành phố
|
2019-2020
|
XXII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA LỰC LƯỢNG THANH NIÊN XUNG PHONG THÀNH PHỐ
|
237.
|
Quyết
định
|
63/2002/QĐ-UB
03/06/2002
|
Về ban hành Quy định chính sách, chế
độ đối với Trật tự viên tham gia công tác giữ gìn trật tự an toàn giao thông
đường bộ trên địa bàn thành phố
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp quy định hiện hành
|
Sở
Tài chính - Sở Giao thông Vận tải
|
2019-2020
|
238.
|
Quyết
định
|
128/2006/QĐ-UBND
24/08/2006
|
Về Quy định chính sách, chế độ đối với
Đội viên tham gia công tác bảo vệ trật tự an toàn du lịch trên địa bàn thành
phố
|
Thay
thế
|
Căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã
hết hiệu lực, nội dung văn bản không còn phù hợp quy định hiện hành
|
Sở
Tài chính - Sở Du lịch
|
2019-2020
|
XXIII.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN BẢN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
|
239.
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
01/8/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại Thành phố
Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Nội dung của Văn bản không còn phù
hợp Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ.
Hiện nay, Văn phòng UBND.TP đảm nhận
thực hiện chức năng KSTTHC (chuyển từ Sở Tư pháp).
UBND.TP đã chấp thuận đề xuất sửa đổi tại Công văn số 8472/VP-NCPC ngày 06/8/2018.
|
Văn
phòng UBND.TP (Phòng KSTTHC)
|
2019-2020
|
240.
|
Quyết
định
|
38/2015/QĐ-UBND
04/8/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thay
thế
|
Nội dung của Văn bản không còn phù
hợp Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ. Hiện nay, Văn
phòng UBND.TP đảm nhận thực hiện chức năng KSTTHC (chuyển từ Sở Tư pháp).
|
Văn
phòng UBND.TP (Phòng KSTTHC)
|
2019-2020
|
241.
|
Quyết
định
|
42/2015/QĐ-UBND
25/8/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quy định thủ tục hành chính, công bố và công khai thủ tục hành chính
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Nội dung của Văn bản không còn phù
hợp Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ.
Hiện nay, Văn phòng UBND.TP đảm nhận
thực hiện chức năng KSTTHC (chuyển từ Sở Tư pháp).
UBND.TP đã chấp thuận đề xuất sửa đổi
tại Công văn số 8472/VP-NCPC ngày 06/8/2018.
|
Văn
phòng UBND.TP (Phòng KSTTHC)
|
2019-2020
|
XXIV.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
|
242.
|
Quyết
định
|
80/2009/QĐ-UBND
19/10/2009
|
Về chính sách đặc thù cho ngành y tế,
giáo dục trên địa bàn huyện Cần Giờ
|
Thay
thế
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp
quy định hiện hành
|
Sở
Tài chính - Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2019-2020
|