|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2700/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Tư pháp Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
2700/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2700/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 5153/TTr-STP ngày 04 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tư pháp, bao gồm: 22 thủ tục mới ban hành, 134 thủ tục được sửa đổi,
bổ sung, 32 thủ tục thay thế và 03 thủ tục bị bãi bỏ.
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ
tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân
dân thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 6 năm 2018.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến các
thủ tục tại Mục I, Mục II, Khoản 1- 5 Mục III, Mục V, Khoản
1 - 4, Khoản 6 - 16 Mục VI, Khoản 4 Mục VIII, Mục IX, Khoản 1, 2, 5, 7, 11 và
Khoản 13 - 15 Mục X, Mục XII và Mục XIII Phần A; Mục III, Khoản 2, 3 Mục IV Phần
B; Mục I, Khoản 2 - 8 Mục II, Mục III, Mục IV Phần C; Mục I, Khoản 2 - 12 Mục
II, Mục IV Phần D của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày
28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp được chuẩn hóa tại
Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân
cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TTUB: CT;
- Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, (KSTT/L).12
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày
29 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Phần
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính được
tiếp nhận tại Sở Tư pháp
A1.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
II. Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
Thủ tục Đề nghị cấp thẻ đấu giá
viên
|
2
|
Thủ tục Đề nghị cấp lại thẻ đấu giá
viên
|
3
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
4
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
6
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
7
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu
lực (Chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp)
|
8
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với
doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu
lực (tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác)
|
III. Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
2
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại
|
3
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bổ sung hoạt động hòa
giải thương mại
|
4
|
Thủ tục Thành lập Chi nhánh Trung
tâm hòa giải thương mại
|
5
|
Thủ tục Thay đổi tên gọi Trung tâm
hòa giải thương mại
|
6
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động khi thay
đổi địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/ Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
8
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng
chi nhánh của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động khi thay
đổi địa chỉ trụ sở chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
11
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh tổ chức hòa giải trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
A2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
1
|
T-HCM-270375-TT
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số
1, số 2 cho cá nhân
|
Thông tư 244/2016/TT- BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017)
|
2
|
T-HCM-256304-TT
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số
1 theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội
|
3
|
T-HCM-270412-TT
|
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số
2 theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
T-HCM-270413-TT
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy
phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài (có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2017);
Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp,
gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt
Nam (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017).
|
2
|
T-HCM-270414-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
III. Lĩnh vực Quốc tịch
|
1
|
T-HCM-270492-TT
|
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam
|
Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận
có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch
(có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017).
|
2
|
T-HCM-270493-TT
|
Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
3
|
T-HCM-270494-TT
|
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
4
|
T-HCM-270495-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
5
|
T-HCM-270496-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
IV. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
T-HCM-270679-TT
|
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
Thông tư số 257/2016/TT- BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp
thẻ công chứng viên (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017)
|
2
|
T-HCM-270693-TT
|
Thủ tục Cấp lại thẻ công chứng viên
|
3
|
T-HCM-270747-TT
|
Thủ tục Bổ nhiệm lại công chứng
viên
|
V. Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
1
|
T-HCM-270666-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm
trọng tài
|
Thông tư số 222/2016/TT- BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực trọng tài
thương mại (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017)
|
2
|
T-HCM-270668-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Trung tâm trọng tài
|
3
|
T-HCM-270670-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
T-HCM-270672-TT
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
VI. Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
T-HCM- 270591-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Thông tư số 215/2016/TT- BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/01/2017)
|
2
|
T-HCM-270632-TT
|
Thủ tục Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
3
|
T-HCM- 270631-TT
|
Thủ tục Thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
4
|
T-HCM-270599-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hành nghề luật sư
|
5
|
T-HCM-270600-TT
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
6
|
T-HCM-270635-TT
|
Thủ tục Hợp nhất công ty luật
|
Thông tư số 220/2016/TT- BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư (có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2017)
|
7
|
T-HCM-270636-TT
|
Thủ tục Sáp nhập công ty luật
|
8
|
T-HCM-270634-TT
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
9
|
T-HCM-270633-TT
|
Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật
sư thành công ty luật
|
10
|
T-HCM- 270643 -TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của công
ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
11
|
T-HCM-270637-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
12
|
T-HCM-270638-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh
của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
13
|
T-HCM-270639-TT
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
VII. Lĩnh vực Quản tài viên và
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
1
|
T-HCM-270700-TT
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Thông tư số 224/2016/TT- BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh
lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên (có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2017)
|
2
|
T-HCM-270701-TT
|
Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
3
|
T-HCM-270702-TT
|
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
4
|
T-HCM-270703-TT
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên
|
5
|
T-HCM-270704-TT
|
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
A3. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế/thay thế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay
thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
T-HCM-270589-TT
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp
luật Thành phố
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp
luật Thành phố
|
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền
viên pháp luật (có hiệu lực kể từ ngày 10/9/2016)
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
T-HCM- 270590-TT
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật Thành phố
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật Thành phố
|
II. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
T- HCM-270674-TT
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày
26/9/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư
pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp (có
hiệu lực kể từ ngày 26/9/2016)
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
3
|
Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
4
|
Thủ tục Từ chối hướng dẫn tập sự
|
5
|
T-HCM-270675-TT
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày
26/9/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật
sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán
đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp (có hiệu lực kể
từ ngày 26/9/2016)
|
6
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
7
|
T-HCM-270689-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng
|
- Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày
26/9/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật
sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng
tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp (có hiệu lực kể từ ngày 26/9/2016);
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017).
|
Sở
Tư pháp
|
8
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
9
|
T-HCM-270691-TT
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Văn phòng công chứng
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn Phòng công chứng
|
- Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày
26/9/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật
sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng
tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp (có hiệu lực kể từ ngày 26/9/2016);
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí
thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017).
|
Sở
Tư pháp
|
10
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
11
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
1
|
T-HCM-270673-TT
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
- Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày
26/9/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư
pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề
quản lý thanh lý tài sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp (có hiệu lực kể
từ ngày 26/9/2016);
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực trọng tài
thương mại (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017).
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
3
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
IV. Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
T-HCM-270661-TT
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng Giám định tư pháp
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng Giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày
26/09/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực
luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản,
trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp (có hiệu lực kể từ ngày 26/9/2016)
|
Sở
Tư pháp
|
V. Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
T-HCM-270644-TT
|
Thủ tục Cấp lại Giấy Đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì
lý do khác không cố ý)
|
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
- Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày
26/9/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật
sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng
tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Tư pháp (có hiệu lực kể từ ngày 26/9/2016);
- Thông tư 220/TT- BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động hành nghề luật sư (có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2017).
|
Sở
Tư pháp
|
2
|
T-HCM-270602-TT
|
Thủ tục Đăng ký thành lập Văn phòng
giao dịch
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư,
luật sư hành nghề với tư cách cá nhân
|
- Quyết định số 2007/QĐ-BTP ngày
26/9/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật
sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng
tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Tư pháp (có hiệu lực kể từ ngày 26/9/2016);
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/01/2017).
|
Sở
Tư pháp
|
A4. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
T-HCM-270686-TT
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
Hiện nay, Thành phố Hồ Chí Minh đã
thực hiện xong 100% đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn
phòng công chứng do một công chứng viên thành lập.
|
II. Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
1
|
T-HCM-270699-TT
|
Thủ tục Đăng ký, thay đổi, bổ sung
danh sách đấu giá viên
|
Luật Đấu giá tài sản ngày
17/11/2016 (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2017)
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được
tiếp nhận tại các cơ quan khác (tổ chức hành nghề
công chứng)
B1.
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
T-HCM-270537-TT
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017)
|
2
|
T-HCM-270538-TT
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực
điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
II. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
T-HCM-270578-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất
|
- Bộ luật Dân sự ngày 24/11/2015
(có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017);
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017);
- Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày
20/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu
chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn
phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên (có hiệu lực kể từ ngày
11/12/2017);
- Quyết định số 60/2017/QĐ- UBND
ngày 05/12/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về diện
tích tối thiểu được tách thửa (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018).
|
2
|
T-HCM-270579-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng tặng
cho quyền sử dụng đất
|
3
|
T-HCM-270580-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp
|
4
|
T-HCM-270592-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán
nhà
|
5
|
T-HCM-270593-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng tặng
cho nhà
|
6
|
T-HCM-270594-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng đổi nhà
ở
|
7
|
T-HCM-270595-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản chuyển
nhượng quyền sử dụng đất trong cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
8
|
T-HCM-198674-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản chuyển
nhượng hợp đồng mua bán nhà
|
9
|
T-HCM-270596-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu
công nghệ cao
|
10
|
T-HCM-270597-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng sửa đổi,
bổ sung hợp đồng cho thuê, cho thuê lại
|
11
|
T-HCM-270598-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất
|
12
|
T-HCM-270604-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho
thuê lại quyền sử dụng đất
|
13
|
T-HCM-270605-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho thuê nhà
|
14
|
T-HCM-270606-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho mượn
nhà
|
15
|
T-HCM-270607-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng cho ở
nhờ
|
16
|
T-HCM-270608-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp
tàu biển, tàu bay
|
17
|
T-HCM-270609-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp nhà
|
18
|
T-HCM-270610-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp
quyền sử dụng đất; thế chấp quyền sử dụng đất của người khác
|
19
|
T-HCM-270611-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai (trong các dự án nhà ở thương mại)
|
20
|
T-HCM-270612-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp
nhà ở hình thành trong tương lai không phải là nhà ở trong dự án đầu tư xây dựng
nhà ở
|
21
|
T-HCM-270613-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng
|
22
|
T-HCM-270614-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng bảo
lãnh
|
23
|
T-HCM-270615-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng cầm cố
tài sản
|
24
|
T-HCM-270616-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng góp vốn
|
25
|
T-HCM-270617-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng hợp tác
kinh doanh
|
26
|
T-HCM-270618-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận
xác lập chế độ tài sản của vợ chồng
|
27
|
T-HCM-270619-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia tài sản chung của vợ chồng
|
28
|
T-HCM-270620-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận
nhập tài sản riêng vào tài sản chung của vợ chồng
|
29
|
T-HCM-270621-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận
chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung của vợ chồng
|
30
|
T-HCM-270622-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia tài sản chung sau khi ly hôn
|
31
|
T-HCM-270623- TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền của vợ, chồng cho nhau về việc
mang thai và nhờ mang thai hộ
|
32
|
T-HCM-270624-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận
mang thai vì mục đích nhân đạo
|
33
|
T-HCM-270625-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận
về việc cấp dưỡng
|
34
|
T-HCM-270626-TT
|
Thủ tục Công chứng di chúc
|
35
|
T-HCM-270627-TT
|
Thủ tục Công chứng sửa đổi, bổ sung
di chúc
|
36
|
T-HCM-270628-TT
|
Thủ tục Nhận lưu giữ di chúc
|
37
|
T-HCM-270629-TT
|
Thủ tục Công chứng hủy bỏ di chúc
|
38
|
T-HCM-270640-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản từ chối
nhận di sản
|
39
|
T-HCM-270647-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận
phân chia di sản
|
40
|
T-HCM-270648-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận
di sản
|
41
|
T-HCM-270649-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán
tài sản bán đấu giá
|
42
|
T-HCM-270652- TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng mua bán
tài sản
|
43
|
T-HCM-270654-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng mượn
tài sản
|
44
|
T-HCM-270659-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thuê
tài sản
|
45
|
T-HCM-270667-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng thế chấp
tài sản
|
46
|
T-HCM-270669-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng đặt cọc
|
47
|
T-HCM-270671-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng chuyển
nhượng phần vốn góp
|
48
|
T-HCM-270676-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền
quản lý nhà ở
|
49
|
T-HCM-270680-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
50
|
T-HCM-270685-TT
|
Thủ tục Công chứng bản dịch
|
51
|
T-HCM-270687-TT
|
Thủ tục Cấp bản sao văn bản công chứng
|
52
|
T-HCM-270690-TT
|
Thủ tục Công chứng hợp đồng sửa đổi,
bổ sung hợp đồng, giao dịch
|
53
|
T-HCM-270692-TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
54
|
T-HCM- 270694- TT
|
Thủ tục Công chứng văn bản chấm dứt
hợp đồng giao dịch
|
C. Danh mục thủ tục hành chính được
tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
C1. Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
C2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
T-HCM-270564-TT
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
|
Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017)
|
2
|
T-HCM-270565-TT
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực
điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
3
|
T-HCM-270566-TT
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch
là cộng tác viên của Phòng Tư pháp
|
4
|
T-HCM-270567-TT
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với
người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
5
|
T-HCM-270568-TT
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
6
|
T-HCM-270569-TT
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
7
|
T-HCM-270570-TT
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
T-HCM-270542-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
- Nghị quyết số 124/2016/NQ- HĐND
ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về các
loại phí và lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2017);
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và
7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017).
|
2
|
T-HCM-270544-TT
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
3
|
T-HCM-270543-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
4
|
T-HCM-270550- TT
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
5
|
T-HCM-270554-TT
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
6
|
T-HCM-270558-TT
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
7
|
T-HCM-270551-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
8
|
T-HCM-270552-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
9
|
T-HCM-270553-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
10
|
T-HCM-270562-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
11
|
T-HCM-270557-TT
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
C3. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế/ thay thế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
T-HCM-270572-TT
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp
luật quận, huyện
|
Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp
luật quận, huyện
|
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền
viên pháp luật (có hiệu lực kể từ ngày 10/09/2016)
|
Phòng
Tư pháp
|
2
|
T- HCM- 270573 -TT
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật quận, huyện
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật quận, huyện
|
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền
viên pháp luật (có hiệu lực kể từ ngày 10/09/2016)
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
T- HCM- 270545-TT
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014 (có
hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016)
|
Ủy
ban nhân dân quận, huyện
|
2
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
3
|
T-HCM-270546-TT
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ cử có yếu tố
nước ngoài
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014 (có
hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016)
|
T-HCM-270549-TT
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ đương nhiên
có yếu tố nước ngoài
|
4
|
T-HCM-270555-TT
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
khai sinh đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014 (có
hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016)
|
T-HCM-270556-TT
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
khai tử đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
T-HCM-270560-TT
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ;
cha, con; định mẹ, đã giám nhận mẹ, xác cha, con được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
T-HCM-270561-TT
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
thay đổi hộ tịch đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
T- HCM- 270559 -TT
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
D. Danh mục thủ tục hành chính được
tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp xã
D1.
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
D2. Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
T-HCM-270736-TT
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017)
|
2
|
T-HCM- 270737-TT
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực
điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
3
|
T-HCM- 270738-TT
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy bán,
cho, tặng xe máy chuyên dùng (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ
khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
4
|
T-HCM-270739-TT
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký giấy bán,
cho, tặng xe của cá nhân (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi
người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
5
|
T-HCM-270741-TT
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy ủy
quyền về việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ,
chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu
nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (áp dụng cả trong
trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng
thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể
ký, điểm chỉ được)
|
6
|
T-HCM-100199-TT
|
Thủ tục Chứng thực di chúc
|
7
|
T-HCM-270743-TT
|
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản là động sản
|
8
|
T-HCM-270744-TT
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
9
|
T-HCM-270745-TT
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
10
|
T-HCM-270746-TT
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
T-HCM-270733-TT
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
- Nghị định 114/2016/NĐ-CP ngày
08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy
phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài (có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2017);
- Thông tư số 267/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp,
gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt
Nam (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017).
|
2
|
T-HCM-270734-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
3
|
T-HCM-270709-TT
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn
|
- Nghị quyết số 124/2016/NQ- HĐND
ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về các loại phí và lệ phí
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017);
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành mức thu 10 loại phí và
7 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (có hiệu lực kể từ ngày
01/01/2017).
|
4
|
T-HCM-270708-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai tử
|
5
|
T-HCM-270729-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động
|
6
|
T-HCM-270731-TT
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động
|
7
|
T-HCM-270730-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động
|
8
|
T-HCM-100270-TT
|
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
9
|
T-HCM-270720-TT
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
10
|
T-HCM-270728-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
11
|
T-HCM-270717-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh
|
12
|
T-HCM-270732-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân
|
13
|
T-HCM-270719-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn
|
14
|
T-HCM-270718-TT
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử
|
15
|
T-HCM-270725-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ
em sinh ra do mang thai hộ
|
D3. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế/thay thế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
1
|
T-HCM-270706-TT
|
Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật (có hiệu lực kể từ ngày 10/9/2016)
|
Ủy
ban nhân dân phường xã, thị trấn
|
2
|
T-HCM-270707-TT
|
Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
II. Lĩnh vực Hộ tịch
|
1
|
T-HCM-270705-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh
|
Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014 (có hiệu
lực kể từ ngày 01/01/2016)
|
Ủy
ban nhân dân phường xã, thị trấn
|
T-HCM-270722-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ bị
bỏ rơi
|
T-HCM-270723-TT
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ
em chưa xác định được cha, mẹ
|
2
|
T-HCM-270710-TT
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
4
|
T-HCM-270711-TT
|
Thủ tục Đăng ký việc giám hộ cử
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ
|
T-HCM-270715-TT
|
Thủ tục Đăng ký việc giám hộ đương nhiên
|
III. Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở
|
1
|
T-HCM-270571-TT
|
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày
27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hòa giải ở cơ sở (có hiệu lực kể từ ngày 25/4/2014)
|
Ủy
ban nhân dân phường xã, thị trấn
|
D4. Danh mục thủ tục hành chính bi
bãi bỏ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký Giấy lĩnh
thay lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng bằng tiền mặt (áp dụng cả
trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký
không ký được và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ
được)
|
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực (có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017);
- Quyết định số 828/QĐ-BHXH ngày
27/5/2016 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy định quản
lý chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp (có hiệu lực kể từ
ngày 01/07/2016).
|
Quyết định 2700/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2700/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
7.504
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|