ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 52/2016/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 10 tháng 12 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC THU 10 LOẠI PHÍ VÀ 07 LOẠI LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn một số điều
của Luật Phí và lệ Phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
124/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân thành phố về các loại phí và lệ phí
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu của 10 loại phí và 07 loại lệ
phí theo các phụ lục đính kèm như sau:
- Phụ lục 1: Mức thu phí thăm quan di tích lịch sử;
- Phụ lục 2: Mức thu phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết;
- Phụ lục 3: Mức thu phí thẩm định hồ
sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
- Phụ lục 4: Mức thu phí thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất;
- Phụ lục 5: Mức thu phí thẩm định đề
án khai thác sử dụng nước mặt;
- Phụ lục 6: Mức thu phí thẩm định đề
án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi;
- Phụ lục 7: Mức phí thẩm định hồ sơ
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;
- Phụ lục 8: Mức thu phí khai thác sử
dụng tài liệu đất đai;
- Phụ lục 9: Mức thu phí cung cấp
thông tin; Phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
- Phụ lục 10: Mức thu phí thăm quan bảo
tàng;
- Phụ lục 11: Mức thu lệ phí đăng ký
cư trú;
- Phụ lục 12: Mức thu lệ phí cấp chứng
minh nhân dân;
- Phụ lục 13: Mức thu lệ phí hộ tịch;
- Phụ lục 14: Mức thu lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Phụ lục 15: Mức thu lệ phí đăng ký
kinh doanh;
- Phụ lục 16: Mức
thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn
liền với đất;
- Phụ lục 17: Mức thu lệ phí cấp giấy
phép xây dựng.
Điều 2. Quản lý và sử dụng nguồn thu phí
1. Chứng
từ thu phí:
Tổ chức, cá nhân thu phí, lệ phí phải
lập và cấp chứng từ thu cho đối tượng nộp phí, lệ phí theo đúng quy định của Bộ
Tài chính về chế độ phát hành, quản lý, sử dụng chứng từ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng
hóa đơn tự in phải có văn bản đề nghị cơ quan thuế có thẩm quyền giải quyết
theo chế độ quy định.
2. Quản
lý và sử dụng nguồn thu phí:
Tổ chức, cá nhân thực hiện theo
nguyên tắc hạch toán, tự chủ tài chính, tự chịu trách nhiệm về kết quả thu phí.
Tiền thu phí được xác định là doanh
thu của tổ chức, cá nhân thu phí. Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế
theo quy định của pháp luật đối với số phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng
số tiền thu phí sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Hàng năm, tổ chức, cá nhân thu phí phải
thực hiện quyết toán thuế đối với số tiền thu được cùng với kết quả hoạt động sản
xuất, kinh doanh khác (nếu có) với cơ quan thuế theo quy định của pháp luật về
thuế hiện hành.
3. Công
khai chế độ thu phí, lệ phí:
Niêm yết công khai tại địa điểm thu
và công khai trên Trang thông tin điện tử của tổ chức phí, lệ phí về tên phí, lệ
phí, mức thu, phương thức thu, đối tượng nộp, miễn, giảm và văn bản quy định
thu phí, lệ phí.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng
01 năm 2017.
Các quy định trước đây trái với Quyết
định này đều bãi bỏ, cụ thể các Quyết định sau:
- Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày
30 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Biểu mức thu lệ
phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành phố;
- Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày
12 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc miễn thu một số khoản
phí, lệ phí theo quy định tại Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm
2007 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 96/2008/QĐ-UBND ngày
22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 99/2008/QĐ-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định 98/2009/QĐ-UBND ngày 22
tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 101/2009/QĐ-UBND ngày
22 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu phí tham
quan khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi;
- Quyết định số 97/2009/QĐ-UBND ngày
22 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về thu phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 100/2009/QĐ-UBND ngày
22 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí
chứng minh nhân dân và lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh;
- Quyết định số 85/2010/QĐ-UBND ngày
22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố;
- Quyết định số 81/2011/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành mức thu phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày
05 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành mức thu lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng
tại các cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận - huyện, các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị và các cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ Tài chính, Bộ GTVT, Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- 3 Ban HĐND TP;
- Văn phòng Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH;
- Các Sở Tư pháp, Sở Tài chính, Sở GTVT;
- VPUB: các PVP;
- Trung tâm Công Báo;
- Các phòng CV, Phòng KT;
- Lưu: VT, (KT/Cg).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Vĩnh Tuyến
|
PHỤ LỤC 1
MỨC THU PHÍ THAM QUAN DI TÍCH LỊCH SỬ
(KHU DI TÍCH LỊCH SỬ ĐỊA ĐẠO CỦ CHI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Khách tham quan trong và ngoài nước.
2. Mức thu:
Mức thu phí đối với người lớn là
20.000 đồng/lần/người.
3. Đối tượng miễn thu:
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi,
người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Lực lượng vũ trang, học sinh, sinh
viên.
4. Tỷ lệ để lại:
Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi tổ
chức thu và được giữ lại 100% số tiền phí thu được để trang trải các chi phí tại
đơn vị.
PHỤ LỤC 2
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO TÁC ĐỘNG
MÔI TRƯỜNG, ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, cá nhân chủ dự án đầu tư khi
nộp đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của
dự án.
2. Mức thu:
Đơn vị
tính: đồng/báo cáo
STT
|
Địa
điểm thẩm định
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường/Đề án bảo vệ môi trường
|
1
|
Quận 1, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình
|
3.400.000
|
2
|
Quận 2, 7, 9, 12, Gò Vấp, Thủ Đức, Tân Phú, Bình Tân, huyện Bình Chánh, Hóc Môn, Củ Chi, Cần
Giờ, Nhà Bè
|
5.000.000
|
3. Đối tượng miễn thu:
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết
tật, người có công với cách mạng.
4. Tỷ lệ để lại:
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
thu và được giữ lại 80% số tiền phí thu được để trang trải các chi phí tại đơn
vị.
PHỤ LỤC 3
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khi
chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố.
2. Mức thu:
a) Trường hợp giao đất, cho thuê đất:
STT
|
Quy
mô diện tích (m2)
|
Mức
thu (đồng/hồ sơ)
|
Tại
quận
|
Tại
huyện
|
I
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1
|
Nhỏ hơn 500m2
|
50.000
|
25.000
|
2
|
Từ 500m2 trở lên
|
500.000
|
250.000
|
II
|
Đối với tổ chức
|
|
|
1
|
Nhỏ hơn 10.000m2
|
2.000.000
|
2.
|
Từ 10.000m2 đến
dưới 100.000m2
|
3.000.000
|
3
|
Từ 100.000m2 trở lên
|
5.000.000
|
b) Trường hợp chuyển quyền sở hữu
nhà gắn liền với quyền sử dụng đất:
STT
|
Giá
trị tài sản chuyển nhượng
|
Mức
thu (đồng/hồ sơ)
|
1
|
Tài sản có giá trị đến 1 tỷ đồng
|
50.000
|
2
|
Tài sản có giá trị từ trên 1 đến 5
tỷ đồng
|
100.000
|
3
|
Tài sản có giá trị từ trên 5 đến 10
tỷ đồng
|
2.100.000
|
4
|
Tài sản có giá trị trên 10 tỷ đồng
|
3.100.000
|
3. Đối tượng miễn thu:
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người
khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
lần đầu đối với hộ gia đình cá nhân.
4. Tỷ lệ để lại:
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
thu và được giữ lại 50% số tiền phí thu được để trang trải các chi phí tại đơn vị.
PHỤ LỤC 4
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, cá nhân
có liên quan đến hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mức thu:
Số
TT
|
Tên
công việc
|
Mức
phí
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Thẩm định đề án (hoặc thiết kế giếng) thăm dò nước dưới đất
|
|
a
|
Thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng
nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
b
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ
200 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000
|
c
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ
500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000
|
d
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000
đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000
|
2
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (hoặc báo cáo kết quả thi công giếng khai
thác nước dưới đất)
|
|
a
|
Báo cáo kết quả
thi công giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày
đêm
|
200.000
|
b
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng
nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
700.000
|
c
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng
nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.700.000
|
d
|
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
3.000.000
|
3
|
Thẩm
định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất
|
|
a
|
Báo cáo hiện trạng khai thác nước
dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
200.000
|
b
|
Báo cáo hiện trạng khai thác nước
dưới đất có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
550.000
|
c
|
Báo cáo hiện trạng khai thác nước
dưới đất có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
1.300.000
|
d
|
Báo cáo hiện trạng khai thác nước
dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.500.000
|
3. Đối tượng miễn thu:
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết
tật, người có công với cách mạng.
4. Tỷ lệ để lại:
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
thu và được giữ lại 10% số tiền phí thu được để trang trải các chi phí tại đơn vị.
PHỤ LỤC 5
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN KHAI THÁC
SỬ DỤNG NƯỚC MẶT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt
động tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mức thu:
Số
TT
|
Tên
công việc
|
Mức
phí
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Thẩm
định đề án (hoặc báo cáo hiện trạng) khai thác, sử
dụng nước mặt
|
|
a
|
Đề án (hoặc báo cáo hiện trạng)
khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100 đến
dưới 500 m3/ngày đêm
|
300.000
|
b
|
Đề án (hoặc
báo cáo hiện trạng) khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc
cho phát điện với công suất trên 50 đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
900.000
|
c
|
Đề án (hoặc
báo cáo hiện trạng) khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 đến dưới 1 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất từ 200 đến dưới 1.000 kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm
|
2.200.000
|
d
|
Đề án (hoặc báo cáo hiện trạng)
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 1 đến dưới 2 m3/giây; hoặc cho phát điện với công suất
từ 1.000 đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ
20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
4.200.000
|
3. Đối tượng miễn thu:
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết
tật, người có công với cách mạng.
4. Tỷ lệ để lại:
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
thu và được giữ lại 10% số tiền phí thu được để trang trải các chi phí tại đơn
vị.
PHỤ LỤC 6
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN XẢ NƯỚC
THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt
động tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mức
thu:
Số
TT
|
Tên
công việc
|
Mức
phí
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Thẩm
định đề án (hoặc báo cáo) xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
a
|
Đề án (hoặc báo cáo) có lưu lượng
nước xả dưới 100 m3/ngày đêm
|
300.000
|
b
|
Đề án (hoặc báo cáo) có lưu lượng
nước xả từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
900.000
|
c
|
Đề án (hoặc báo cáo) có lưu lượng
nước xả từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
2.200.000
|
d
|
Đề án (hoặc báo cáo) có lưu lượng
nước xả từ 2.000m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
4.200.000
|
3. Đối tượng miễn thu:
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết
tật, người có công với cách mạng.
4. Tỷ lệ để lại:
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
thu và được giữ lại 10% số tiền phí thu được để trang trải các chi phí tại đơn
vị.
PHỤ LỤC 7
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐIỀU KIỆN
HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt
động tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mức thu:
Số
TT
|
Tên
công việc
|
Mức
phí
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
700.000
|
3. Đối tượng miễn thu:
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết
tật, người có công với cách mạng.
4. Tỷ lệ để lại:
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
thu và được giữ lại 10% số tiền phí thu được để trang trải các chi phí tại đơn
vị.
PHỤ LỤC 8
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU
ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Hộ gia đình, cá
nhân và tổ chức khi khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (ngoài tư liệu đo đạc
bản đồ: sổ địa chính, sổ mục kê đất
đai, sổ theo dõi biến động đất đai và bản lưu giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất) tại Văn phòng Đăng ký đất đai Thành phố.
2. Mức thu:
Mức thu: 200.000 đồng/hồ sơ, tài liệu
3. Đối tượng miễn thu:
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi,
người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, các cơ
quan tài nguyên và môi trường địa phương, Ủy ban nhân dân các cấp yêu cầu cung
cấp thông tin đất đai để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước và đất đai thuộc
phạm vi quản lý.
- Các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức
chính trị xã hội yêu cầu cung cấp thông tin đất đai để thực hiện các nhiệm vụ
thuộc chức năng của mình.
4. Tỷ lệ để lại:
Văn phòng Đăng ký đất đai Thành phố tổ
chức thu và được giữ lại 90% số tiền phí thu được để trang trải các chi phí tại
đơn vị.
PHỤ LỤC 9
MỨC THU PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN; PHÍ
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, cá nhân yêu cầu đăng ký giao
dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án; yêu cầu
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, tài sản kê biên; cung cấp bản sao văn bản chứng
nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản
thi hành án đối với quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành
phố Hồ Chí Minh.
2. Mức thu:
- Đăng ký giao dịch bảo đảm: 80.000 đồng.
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản bảo đảm: 70.000 đồng.
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch
bảo đảm đã đăng ký: 60.000 đồng.
- Xóa đăng ký giao
dịch bảo đảm: 20.000 đồng.
- Cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản
thi hành án): 30.000 đồng.
3. Đối tượng miễn thu:
a. Đối với phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi,
người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ
chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn theo Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6
năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn.
- Cá nhân, tổ chức có yêu cầu sửa chữa
sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của cán bộ đăng ký.
- Thông báo việc kê biên tài sản thi
hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành
án, xóa thông báo việc kê biên.
b. Đối với phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm:
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi,
người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm
phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng; Chấp hành viên yêu
cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên.
4. Tỷ lệ để lại:
Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố tổ
chức thu và được để trích để lại như sau:
- Đối với phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
85%
- Đối với phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm: 65%
PHỤ LỤC 10
MỨC THU PHÍ THĂM QUAN BẢO TÀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Người Việt Nam và người nước ngoài đến
thăm quan.
2. Mức thu: ,
a. Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi
nhánh Thành phố Hồ Chí Minh:
- Người nước ngoài: 10.000 đồng/người/lượt
- Người Việt Nam:
+ Người lớn: 2.000 đồng/người/lượt
+ Trẻ em: không thu
b. Bảo tàng Chứng tích Chiến
tranh:
- Người nước ngoài: 15.000 đồng/người/lượt
- Người Việt Nam:
+ Người lớn: 2.000 đồng/người/lượt
+ Trẻ em: không thu
c. Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ
Chí Minh:
- Người nước ngoài: 15.000 đồng/người/lượt
- Người Việt Nam:
+ Người lớn: 2.000 đồng/người/lượt
+ Trẻ em: không thu
d. Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố
Hồ Chí Minh:
- Người nước ngoài: 10.000 đồng/người/lượt
- Người Việt Nam:
+ Người lớn: 5.000 đồng/người/lượt
+ Trẻ em: không thu
đ. Bảo tàng Thành phố Hồ Chí Minh:
- Người nước ngoài: 15.000 đồng/người/lượt
- Người Việt Nam:
+ Người lớn: 5.000 đồng/người/lượt
+ Trẻ em: không thu
PHỤ LỤC 11
MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Lệ phí đăng ký cư trú là khoản thu đối
với người đăng ký cư trú với cơ quan đăng ký, quản lý cư trú theo quy định của
pháp luật về cư trú.
2. Mức thu:
Đơn vị
tính: đồng/lần
STT
|
Danh
mục lệ phí
|
Mức
thu
|
Các
quận
|
Các
huyện
|
1
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
cả hộ hoặc 1 người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ
tạm trú.
|
10.000
|
5.000
|
2
|
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
15.000
|
7.500
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý
do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà.
|
8.000
|
4.000
|
3
|
Đính chính các thay đổi trong sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối
với các trường hợp do cơ quan Công an làm sai phải sửa lại; điều chỉnh số
CMND tỉnh sang số CMND thành phố và các trường hợp đính
chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số
nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú).
|
5.000
|
2.500
|
3. Đối tượng miễn thu:
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người
khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt
sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương
binh.
4. Tỷ lệ để lại:
Toàn bộ số thu lệ phí đăng ký cư trú
nộp về ngân sách thành phố, không trích để lại cho cơ quan thu lệ phí.
PHỤ LỤC 12
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN
DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân là khoản
thu đối với người được cơ quan công an cấp chứng minh nhân dân.
2. Mức thu:
Đơn vị
tính: đồng/lần
STT
|
Danh
mục lệ phí
|
Mức
thu
|
Các
quận
|
Các
huyện
|
I
|
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh):
|
|
|
1
|
Cấp lại, đổi giấy chứng minh nhân
dân còn thời hạn sử dụng (không kể cấp lại do hết hạn sử dụng)
|
6.000
|
3.000
|
3. Đối
tượng miễn thu:
- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi,
người khuyết tật, người có công với cách mạng.
- Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ,
con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.
4. Tỷ lệ để lại:
Toàn bộ số thu lệ phí cấp Chứng minh
nhân dân nộp về ngân sách thành phố, không trích để lại cho cơ quan thu lệ phí.
PHỤ LỤC 13
MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với
người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch
theo quy định của pháp luật.
2. Mức thu:
STT
|
CÁC
TRƯỜNG HỢP NỘP LỆ PHÍ
(trừ các trường hợp được miễn
theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch và Khoản 1 Điều 10 Luật phí và
lệ phí)
|
MỨC
THU
(đồng/trường hợp)
|
Mục
A
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng
ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
1
|
Khai sinh
|
5.000
|
2
|
Khai tử
|
5.000
|
3
|
Kết hôn
|
20.000
|
4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
10.000
|
5
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ
sung thông tin hộ tịch
|
10.000
|
6
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
2.000/bản sao
|
7
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
3.000
|
8
|
Xác nhận hoặc
ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định của
pháp luật.
|
5.000
|
Mục
B
|
Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
1
|
Khai sinh
|
50.000
|
2
|
Khai tử
|
50.000
|
3
|
Kết hôn
|
1.000.000
|
4
|
Giám hộ
|
50.000
|
5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.000.000
|
6
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
3.000/bản
sao
|
7
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ
sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
25.000
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ
tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
50.000
|
Mục
C
|
Mức thu áp dụng đối với việc cấp
bản sao trích lục hộ tịch từ Sổ hộ tịch tại Sở Tư pháp
|
|
1
|
Cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
3.000/bản
sao
|
3. Đối
tượng miễn thu:
- Trẻ em, người thuộc hộ nghèo, người
cao tuổi, người khuyết tật, người thuộc gia đình có công với cách mạng.
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn,
giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú trong nước.
4. Tỷ lệ để lại:
Toàn bộ số thu lệ phí hộ tịch nộp về
ngân sách thành phố, không trích để lại cho cơ quan thu lệ phí.
PHỤ LỤC 14
THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Người sử dụng lao động được cấp giấy
phép lao động, cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc
tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.
2. Mức thu:
- Cấp mới giấy phép lao động: 400.000
đồng/1 giấy phép;
- Cấp lại giấy phép lao động: 300.000
đồng/1 giấy phép;
- Gia hạn giấy phép lao động: 200.000
đồng/1 giấy phép.
3. Tỷ lệ để lại:
Toàn bộ số thu lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam nộp về ngân sách thành phố,
không trích để lại cho cơ quan thu lệ phí.
PHỤ LỤC 15
MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng
áp dụng:
Hộ gia đình; hợp tác xã; liên hiệp hợp
tác xã khi được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
2. Mức thu:
Mức thu: 100.000 đồng/lần/đăng ký.
3. Đối tượng miễn thu:
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết
tật, người có công với cách mạng.
4. Tỷ lệ để lại:
Toàn bộ số thu lệ phí đăng ký kinh
doanh nộp về ngân sách thành phố, không trích để lại cho cơ quan thu lệ phí.
PHỤ LỤC 16
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, cá nhân khi xin cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất theo quy định
của pháp luật.
2. Mức thu:
STT
|
Nội
dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức
thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất
|
Cá
nhân, hộ gia đình
|
Tổ
chức
|
Quận
|
Huyện
|
Dưới
500m2
|
Từ
500m2 đến dưới 1.000m2
|
Trên
1.000m2
|
I
|
Cấp
Giấy chứng nhận lần đầu
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
|
đồng/giấy
|
25.000
|
0
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
100.000
|
200.000
|
350.000
|
500.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản
gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
100.000
|
200.000
|
350.000
|
500.000
|
II
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận
|
1
|
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng
đất
|
đồng/lần
|
15.000
|
7.500
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
2
|
Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác..,)
|
đồng/lần
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
3
|
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn
liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng
nhận
|
đồng/lần
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
đồng/lần
|
20.000
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký
thay đổi tài sản trên đất
|
đồng/lần
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
3. Đối tượng miễn thu:
Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người
khuyết tật, người có công với cách với mạng.
4. Tỷ lệ để lại:
Toàn bộ số thu lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất nộp về ngân sách thành phố, không trích để lại
cho cơ quan thu lệ phí.
PHỤ LỤC 17
MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đối tượng áp dụng:
Tổ chức, cá nhân khi xin cấp giấy
phép xây dựng theo quy định của pháp luật.
2. Mức thu:
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng
lẻ: 50.000 đồng/giấy phép
- Cấp giấy phép xây dựng các công
trình khác: 100.000 đồng/giấy phép
- Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000
đồng/giấy phép
3. Đối tượng miễn thu:
Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người
khuyết tật, người có công với cách mạng.
4. Tỷ lệ để lại:
Toàn bộ số thu lệ phí cấp giấy phép
xây dựng nộp về ngân sách thành phố, không trích để lại cho cơ quan thu lệ phí.